Trắc nghiệm và bài tập bảo hiểm

Trắc nghiệm và bài tập bảo hiểm. Demo Bên thứ 3 trong qhệ BH trách nhiệm dân sự được hiểu: Bên bị thiệt hại do bên BH gây raBH con người can thiệp: Trực tiếp vào việc khắc phục hiệu quả rủi roBH không giới hạn được áp dụng cho loại hình BH nào: BH trách nhiệm dân sựBH không giới hạn được áp dụng trong: BH trách nhiệm dân sựBH không gi/hạn là: BH không giới hạn trc số tiền BH của hợp đồngBH là bp nhằm mục đích: đảm bảo ổn định c/s và đảm bảo cho qtrình sx được liên tục Chuyển giao rủi ro .

doc8 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2826 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm và bài tập bảo hiểm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bên thứ 3 trong qhệ BH trách nhiệm dân sự được hiểu: Bên bị thiệt hại do bên BH gây ra BH con người can thiệp: Trực tiếp vào việc khắc phục hiệu quả rủi ro BH không giới hạn được áp dụng cho loại hình BH nào: BH trách nhiệm dân sự BH không giới hạn được áp dụng trong: BH trách nhiệm dân sự BH không gi/hạn là: BH không giới hạn trc số tiền BH của hợp đồng BH là bp nhằm mục đích: đảm bảo ổn định c/s và đảm bảo cho qtrình sx được liên tục Chuyển giao rủi ro BH sức khỏe thuộc loại hình BH nào: Cả 3 loại hình 1,2,3 BH TM bảo hiểm cho n rủi ro: BH cho n rủi ro không lường trước được BH TM có ý nghĩa: kà trung gian t/c. BH trùng có thể xảy ra khi: Cùng 1 đ/tg BH,được BH từ 2 hợp đồng BH trở lên,cùng s/kiện BH và đk,tổng STBT của xh>gtrị BH BH trùng là gì? Bảo hiểm = giá trị BH ytế chi trả cho người th/g BH trong th: người có thẻ BH y tế khi p/s ôms đau BH ytế và BHXH cùng đảm bảo cho rủi ro nào : ốm đau,bệnh tật BHxh h/thành nhằm th/m nhu cầu của đ/tg nào? Nh/cầu kh/q của người lđ BHXH VN đươc th/h dứoi h/thức nào? Bắt buộc và tự nguyện BHytế bắt buộc không a/d đ/v đối tượng nào?: người lđ làm việc ở nhứng nơi s/d <10 lđ or làm n c/v có th/hạn <3 tha. C Chế độ của BHxh chứa đựng được a/dụng:trợ cấp thất nghiệp,gđ,tàn tật.,chăm sóc ytế,trợ cấp tuổi già Chức năng của BHxh: gắn kết người lđ với xh,đảm bảo ổn định c/s người lđ Đ Để giới hạn phạm vi trách nhiện của người BH trong hợp đồng BH thường được qđịnh: Rủi ro được BH và rủi ro loại trừ G Gi/hạn vi phạm tr/nhiệm của người BH trong hợp đồng BH thường được qđịnh trong đkh: Rủi ro được BH và rủi ro loại ttrừ Giá tính thuế hàng NK được a/d theo giá ghi..:Mặt hàng Nhà nước VN .. Giao hàng theo giá FOB được a/dụng : Khi s/d ptiện vtải đg biển,đg thủy H Hoạt động BHxh nhằm m/đ: Bảo vệ người lđ ổn định c/s gđ khi gặp rủi ro,biến cô bất ngờ Hoạt đọng của BHy tế nhằm m/đ:Giảm bớt gánh nặng về t/chính cho kh/hàng khi p/sinh chi phí ytế Hội bảo hiểm P&I là: 1 tổ chức BH TM đặc biệt Hợp động BH là: sự th/thuận giữa các bên theo đó bên được BH phải đóng phí BH,còn bên BH phỉa trả q khoản… Hợp đồng BH nhân thọ có đặc tính: Tính đa mục đích,các đặc trưng về chi phí,mối qhệ giữa các chủ thể th/g là mối qhệ phức tạp,cho phép BH 2 sư kiện trái ngc nhau trong 1 hợp đồng K Khi a/dụng q/tắc tỷ lê trong bồi thường thiệt hại,số tiện bthường được xác định= GTTH*STBH?GTBT trong đó STBT=GTTH* tỷ lệ bồi thường Khi th/gia BH,hợp đồng BH được hiểu ntn: Văn bản hướng dẫn thi hành luật BH L Loại hình BH nào đảm bảo cho 2 skiện trái ngc nhau htoàn tồn tại trong cùng 1 hợp đồng: BH nhân thọ M Mục đích của việc khai báo rui ro khi th/lập hợp đồng BH:Nhà BH chấp nhận hay từ chối BH hay quy định phí BH N Ng BH và người th/g BH không được thỏa thuận l/chọn t/h nào,khi giao kết hợp đồng BH t/sản: đ/khoản chính của hợp đồng Ng có quyền th/gia BH t/sản là: người chủ sở hữu tài sản Ng có thẻ BH y tế được thanh tóan trong : Khám chữa bệnh,đtrị nội,ngoại trú Ng tắc có bản nào chi phối việc bồi thường trong BH t/sản: bồi thường Ng tắc khoán được a/d trong BH c người để: Phù hợp vói đặc thù cả đtg BH c n Ng th/gia BH y tế có quyền gi?lựa chọn nơi đăng ký khám chữa bệnh ban đầu thuận lợi cho mình người th/gia BHxh được hg mức BH xh phụ thộc vào: 3 p/a người th/gia BHxh được hưởng mức BH phụ thuộc: Tình trạng mất k/năng lđ.,th/g th/gia BHxh,mức đóng phí BH Nguyên tắc nào được a/d khi trả tiền BH nhân thọ: người tấc khoán Nguyên tắc nào được tuân thủ trong qhệ giao dịch của BHTM: Chỉ BH những rủi ro không lường trước được Những ai là đối tượng th/g BHxh: là tất cả người lđ Những rủi ro nào dưới đây do BHxh đảm bảo:Rủi ro về con nguời P Phí BH hội P&I khác vói phí BH TM: Được xác định = tỷ lệ so với hạn mức trách nhiệm hội viên th/gia Phí BH trong các nghiệp vụ BHTM được xác định trên cơ sở: mức độ rủi ro đ/v từng đ/tg BH,trách nhiệm của người BH trc rủi ro đó và t/hình cung càu t/trg Phí BHxh ở VN được xác định phụ thuộc: Tiền lương và các tỷ lệ theo quy định của pháp luật Phí thuần trong hoạt động BH được hiểu ntn?Phí nhà BH phải thu để th/h cam kết của hợp đồng Phương pháp tính thuế DN: Q Quĩ BH y tế chi trả chi phí khám,chữa bệnh cho tr/h nào: Xét ng, chiếuchụp Quĩ BHxh chi trả cho người lđ nghỉ việc trong th:Ốm đau,thai sản,tai nạn,lđ bệnh nghề nghiệp Quĩ BHxh được h/thành bởi: NN,ng s/d lđ BH xh cho người lđ và người lđ tự BH cho Quĩ BHxh là loại quỹ tài chính được hình thành từ các nguồn:ng s/d lđ,ng lđ,tài trợ của ngân sách nhà nước,các hội từ thiện Quỹ BHxh được th/lập nhằm: trợ cấp cho người lđ khi bị mất giảm thu nhập Qũy BHxh do cq nào qlý? t/c BHxh Quỹ BHxh được h/thành từ nguồn:sự đóng góp của người s/d lđ,của bản thân người lđ,nhà nc bù đắp khi quỹ thâm hụt Quy tắc tỉ lệ được a/d trong trường hợp: cả 3 trường hợp R Rủi ro có thể BH được khi xác suất xảy ra rủi ro nằm trong khoảng: có gtrị 0-1 Rủi ro có thể được BH là do sự kiện nào: Do sự cố hoàn toàn ngẫu nhiên đ/v người được BH Rủi ro đẩu tiên trong hợp đồng BH được hiểu ntn? Rủi ro xảy ra có gtrị thiệt hại <= số tiền BH Rủi ro là thuật ngữ được s/d đ/v những biến cố: Một biến cố ngẫu nhiên có k/n gây thiệt hại Rủi ro xảy ra được BH là do : ngẫu nhiên S Số tiền bảo trợ h/đBH được hiểu ntn?th/h trách nhiệm tối đa của người BH với việc bồi thường or trả tiền BH Số tiền BH của hợp đồng BH tài sản được xác định dựa trên:..giá trị BH or giá trị tài sản Số tiền BH của hợp đồng BH ts được xác định: giá trị tsản Số tiền BH trên hợp đồng BH được hiểu ntn?Giới hạn trách nhiệm tối đa của Số tiền bồi thường or khỏan tiền nhà BH trả được giới hạn: Số tiền bồi thường BH của hợp đồng Số tiền bồi thường or khoản tiền nhà BH trả được giới hạn: Số tiền BH T Tác dụng cơ bản của BH:Dùng số đóng góp của số đông ng,rủi ro.//Giảm thiểu mức độ gánh chịu rui Tác dụng của BHTM: Tăng tích lũy và tiết kiệm chi cho ngân sách Tác dụng của tái BH: Tăng k/n t/c và k/năng ký kết của người BH Theo pptt,thuế GTGT phải nộp được xác định: =GTGT của hh chịu thuế*thuế suất của hh tương ứng Thuế thu nhập DN là:Trực tiếp thu và lợi tức KD và thu nhập#của DN Thuế tiêu thụ đặc biệt có:Thuế suất khá cao Thuế tiếu thụ đặc biệt là: thu 1 lần ở khâu sản xuất và nhập khẩu Thuế XNK a/d thuế suất thông thường cho hang hóa NK co xuất sứ:Không có thỏa thuận đối xử.. Thuế XNK đã a/hưởng ntn? Tạo nguồn thu cho ngân sách Tính chất của BHxh: H/đ theo ng/tắc,đảm bảo qlợi cho người lđ,kết hợp hài hòa giữa các lợi ích,đảm bảo mức sống tối thiểu cho người được hưởng.. Trách nhiệm dân sự ngoài h/đ p/sinh khi nào? P/sinh nghĩa vụ theo ph/luật Trách nhiệm dân sự ngoài hợp đồng p/s khi: p/sinh nghĩa vụ bồi thưồng theo lp Trong 1 hợp đồng BH loại trừ BH được xác định khi:Các rủi ro không được BH Trong 1 hợp đồng BH rủi ro nào thuộc phạm vi BH: Rủi ro được BH Trong BH con người không đặt ra vấn đề BH trên giá trị,dưới giá trị vì: BH con người không lượng hóa được thành tiền để là Trong BH con người số tiền BH của hợp đồng được xác định dựa vào:tuổi cua người th/ga BH Trong BH con ng,số tiền trên hợp đồng được xác định dựa vào căn cứ: K/năng t/c của người th/gia BH Trong BH trách nhiệm dân sự,ng được BH là: người phải chịu tr/nhiệm dân sự về nhg thiệt hại và người BH bảo vệ bằng cách nhận tr/nhiệm bồi thường 1 phần or toàn bộ thiệt hại Trong hợp đồng BH,đối tượng BH được hiểu ntn?Đối tượng mà rủi ro t/đ trực tiêp Trong hợp đồngBH người có quyền l/c BH,sửa đổi,tố tụng…ng BH và người th/g BH Trong hợp đồngBH,thuật ngữ”ng thứ 3 ”.. là người có tính mạng,sức khỏe or t/sản Trong qhệ hợp đồng BH trách nhiệm dấn sự,ng th 3 được BH là: nạn nhân trong các vụ tai nạn Trong số những đặc trưng sau,đt nào không phải là của BH con ng: A/d thế quyền hợp pháp của người BH Trường hơp nào quĩ BH ytế không chi trả: Có bệnh bẩm sinh,nghề nghiệp Tỷ lệ giữa số tiền BH và giá trị BH được a/d: TS tham gia BH dưới giá trị V Vì sao BH rủi ro là 1(.) n bp khắc phục rủi ro có h/quả đ/v kh/h BH: BH đảm bảo về t/chính cho kh/h khi xảy ra Vì sao BH ytế không thanh tóan đ/v bệnh tật bẩm sinh: ..rủi ro có sẵn Vì sao ng/tắc khoán lại được a/dụng trong BH con ng:Phù hợp vói đặc thù của đ/tg BH con ng Vì sao trong BH con người không đặt ra v/đề BH trên giá trị?: vì đ/tg BH con người là tính mạng,sức khỏe,k/n lđ,tuổi thọ con ng,vì BH con người không xác định được gtrị thiệt haị Y Ý nghĩa cơ bản của ngtác bồi thường: Không cho phép việc kiếm lời không hợp lú từ qhệ BHXH/Chống lại sự làm giàu từ BH Ý nghĩa qtrọng nhất của việc khai báo rủi ro khi thiết lập h/đBH: người BH đánh giá rủi ro Bài tập BH 1/2004,ôtô va vao xe máy thiệt hại:cp điều trị 250000đ,xe trị giá 40tr,hư hại giẳm 50%,xe tải th/g BH mức 30tr/ng/vụ và 30tr/ts/vụ.Tính số tiền bồi thường của người BH theo hợp đồng = 0,25+40*0.5= 20,25tr Anh Bình là cán bộ CN viên chức nghỉ ốm 5 ngày(không lễ,CN). H/số lương anh Bình đang hưởng là 2,64.H/s phụ cấp là 0,2.Luơng cb hiện hành của pl là 210000vnđ.Th/g làm việc 26/tháng.Hỏi khoản trợ cấp BH xh mà anh Bình nghỉ ốm nhận là BH: 86019đ Có số liệu sau: giá trị BH 3000000tr$,số tiền BH 110000$,giá trị tổn thất 40000$,miễn thuế có ktrừ 1,5%. Xác định mức miễn thường=110000*1,5%=16500 Công ty vật tư NN 10000tấn phân bón gtrị 2000000$.,giá CIF cộng lãi ước tính 10%,tỉ lệ 0,5%.Xác định phí BH cho lô hàng. 2000000(1+0,1)/(1-0,5%)-0,5%=11055 Công ty Vinfood NK 10000t bột mỳ,giá 3500000$,cpvc 70000$,tỷ lệ phí BH 0,4%.Cty mua theo giá CIF= lãi ước tính 10% .Tính tiền BH lô hàng =(3500000+70000)*(1+0.1)/(1-0,4%)= 3942,771$ Cty vật tư NN II nhập 10.000 tấn,giá 2000000USD,lãi ước tính 10%,tỷ lệ phí là 0,5%. Xác định phí BH cho lô hàng: 11055 Cty vật tư NN II nhâp 15000t phân,trị giá 2500637,lãi ước tính 10%,tỉ lệ phí BH 0,7%.Xác định phí BH:= (25000637(1+0.1))/(1-0,7%)=19390, Cty vật tư NN NK 12000tấn phân trị giá 3200000$,lệ phí BH 0,85%. Xác định phí BH lô hàng trên=3200000*0,85%= 27200$ Giá trị BH: 4000USD, số tiền BH: 3200USD, miễn thường có ktrừ:20USD,giá trị tổn thất: 400USD. Xác định số tiên bồi thường có miễn thường: ((400*320)/4000)-20 =300USD H/s An th/g BH số tiền 20000000vnđ,bị đau ruột thừa phải đưa vào viện,tỷ lệ tiền trợ cấp là 0,3%/ngày cho 10 ngày đầu.0,2%/ngày cho 20 ngày tiếp.Tỷ lệ trợ cấp là 15% tiền BH. 4000000 H/s Ân th/g BH toàn diện với số tiền 5000000,đồng thời còn là người được BH của hợp đồng b h vói stiền 30000000,trong th/hạn hợp đồng h/s Ân bị tai nạn tử vọng.Sô tiền BH mà h/s Ân được nhận. 35000000vnđ Lái ôtô say rươu đâm vào xe máy làm chết ng,xe máy bị thiệt hại 20tr,ng lái xe th/g BH 10tr.Xác định quyền lợi của người lái xe máy: = trị giá thiệt hại = 10tr Lô hàng 20t,phân đạm trị giá 42tr.Xe tải bị tổn thất :30tr,xe mua BH là 20tr,số phân đạm thu được 5 bao ng,trong lg 250kg.CP thu hồi 150.000đ. Xác định số tiền bồi thường := 30tr Một người lđ có thu nhập:700n/t,ctác phí khoán 200n/t,tiền ăn ca 180n/t,tiền thưởng ns 100n/t,th/g BH 30năm,hưởng70% trợ cấp.Xác định mức trợ cấp 1 ngày: = (700:26)*70%=18,846đ Một cty NK lô hàng trị giá:1680000usd,cpvc cho người mua:90000usd,số tiền BH 110%CIF,tỉ lệ 0,7%.Xác định phí BH mà chủ hàng phải mua cho lô hàng:=(1680000+90000)*(1+0,1))/(1-0,7%)= 12477, Một ctyNK lô hàng trị giá:1560.000usd,cpvtính cho người mua:80.000usd.số tiền BH được tính =11%CIF,tỷ lệ 0,9%.Xác định phí BH mà chủ hàng phải mua: 16.383usd Một hợp đồng BH có số liệu như sau: gtBH 2tr$,stBH 1tr$,gt tổn thất 75000$.Số tiền bồi thường của người BH = (1:2)*75000=37500$ Một hợp đồng BH có số liệu sau:gtrị BH 1500000$,số tiền BH 900000$,gtrị tổn thất 50000$,miễn thường có ktrừ 20000$.Xác định số tiền bt = (90000:150000)*50000-20000=2800 Một hợp đồng BH như sau: trị giá BH 4000ĐVTT,số tiền BH 3500ĐVTT,trị giá thiệt hại 1000ĐVTT.Số tiền bt của người BH là (3500:400)*100-400=475$ Một hs đi xe bus bị tai nạn gẫy tay,bó bột phí 1,5tr,tỉ lệ trả tiền BH 15%,th/g BH hs với số tiền 7tr/vụ,cty xe bus mua BH hành khách vói số tiền 15tr/vụ.Số tiền người hs nhận được là: 15*0,15+7*0,15=3,3 Một lô hàng trị giá 4tr$ được BH + lãi ước tính 10%,tỉ lệ phí 0,6%.Xác định phí BH lô hàng = 4(1+0,1)/(1-0,6%))*0,6%=26559.36 Một ts có tri giáBH 4000USD,tiền BH 2000USD,trị giá tổn thất:400USD.Xác định số tiền bồi thường theo tỷ lệ của người BH:=400*(2000:4000)=200USD Một TS trị giá 12000$ mua BH số tiền 950$,vc bị thiệt hại 9000usd.Tính số tiền bt của cty BH theo qt bt theo tỷ lệ: = (950:12000)*9000= 7125$ Một TS trị giá 14000$,mua BH 950$ với đk miễn thường có ktrừ 250$,vc thiệt hại 9000$.Tính số tiềnbt a/d qt bt theo tỷ lệ và qt bt có miễn thường: =(950:14000)*9000-250= Một TS trị giá 15000usd mua BH với đk miễn thường có ktrừ 250usd,vc bị thiệt hại 9000usd.Tính số bt của cty BH theo quy tắc bt= 9000-2500=6500 Một TS trị giá 20000$,mua BH,vc bị thiệt hại trị giá 16000.Tính số tiền bồi thường của cty BH theo qt bt theo rủi ro đt. GTTH = STBT =16000$ Một TS trị giá 550tr,BH 32tr,,phí nộp lần 1 tỷ lệ 0,3%,ts bị thiệt hại 95tr,phí BH 0,5%. Tính số tiền bt của nhà BH:= (32:350)*95*(0,3:0,5)=26,69tr Một ts trị giá BH 4000usd,số tiền BH 3200USD,trị giá tổn thất 400usd.Xác định số tiên bồi thường theo rủi ro đt: =400*(3200:4000)=320usd Ngày 1/2004 một ôtô đam xe máy thiệt hại vệ TS người đi xe máy 7tr,thiệt hại người đi xe máy 15tr,cp sửa chữa ộtô 3,5tr.Số tiền bt của người BH cho chủ ôtô= (7+15)*100%= 22tr Tai nạn xảy ra giứa xe A và xe B gây hậu quả cho xe B như sau: Xe B thiệt hại 40% gtri thân,100% động cơ,cp cầu kéo 4000000vnđ,xe B th/g BH 100% giá trị bộ phận tham gia BH,thân vỏ chiêm 65% gỉtị xe,gtrị 32000000.Tính số tiền bồi thường của BH: 320*0,4*0,65+4*0,65=85,8tr Tài sản A trị giá 450000000vnd,BH số tiền 350000000vnđ,giá trị tỏn thất 220000000vnđ.Xác định ssó tiền mà BV được quyền đòi người thứ 3= (350:450)*220=171tr Trong tai nạn xe máy chị Hoa bị gẫy chân,cp đtrị 1000000đ,ng đi xe máy co lỗi,chị Hoa th/g BH 10000000 đ/chỗ/vụ.Tỷ lệ trả tiền a/d là 20%. Xác định khoản tiền bồi thường của người đi xe máy và khoản tiền người BH trả cho chị Hoa: 3000000vnđ Xe B th/g BH thiệt hại vật chất xe cơ giới số tiền BH 250trvnd,xe bị lật đổ số tiền thiệt hại cp sửa chữa 55trvnd,cp kéo,cầu xe 4trvnđ,giá trị xe 300tr,Xác định số tiền bồi thường của người BH:= (250:300)*(55+4)=49,167 Xe ổtô trị giá 600tr,BH vật chất số tiền = 400tr,xe bị tai nạn,cp cầu,kéo:2tr,thiệ hại thân xe:40tr,thiệt hại ts:10tr. Xác định số tiền BH bồi thường thiệt hại v/c của xe: (40+2)*(400:600)=28 Xe tải X trị giá 1000trđ,BH 850trđ,thiệt hại: thân xe 30trđ,đồ đạc trên xe 17trđ,cp lái xe 30tr.Tính số tiền bt của cty BH= (850:1000)*30=25,5tr

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTrắc nghiệm và bài tập bảo hiểm.doc
Tài liệu liên quan