Trắc nghiệm tổng quan về thương mại điện tử

47. Chỉ ra đặc điểm Không phải là đặc điểm của tường lửa: A. Các luồng thông tin từ trong ra đều chịu sự quản lý của tƣờng lửa B. Chỉ có luồng thông tin đƣợc phép đi qua thì tường lửa cho phép đi qua C. Các luồng thông tin từ ngoài vào đều chịu sự quản lý của tường lửa D. Tường lửa thƣờng cho chạy tất cả các phần mềm ứng dụng đi qua

pdf35 trang | Chia sẻ: hao_hao | Lượt xem: 2256 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Trắc nghiệm tổng quan về thương mại điện tử, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t nam là … triệu ngƣời. a. 27.7 b. 27.9 c. 23.7 d. 23.9 Câu 20. Chỉ ra giải pháp KHÔNG có chung tính chất với các giải pháp còn lại Chọn một câu trả lời a. Đầu tƣ phát triển nguồn nhân lực cho thƣơng mại điện tử b. Xây dựng lộ trình cụ thể ứng dụng thƣơng mại điện tử cho doanh nghiệp XNK c. Luật hoá vấn đề bảo mật thông tin cá nhân d. Đầu tƣ phát triển hệ thống thông tin cho các tổ chức, doanh nghiệp Câu 21. Chỉ ra giải pháp KHÔNG có chung tính chất với các giải pháp còn lại Chọn một câu trả lời a. Chiến lƣợc ứng dụng thƣơng mại điện tử cho SMEs b. Bảo vệ ngƣời tiêu dùng c. Bảo hộ sở hữu trí tuệ d. Hoàn thiện hệ thống chính sách pháp lí về Thƣơng mại điện tử Câu 22. "Việc kinh doanh sử dụng mạng điện thoại di động " đƣợc gọi là …. Câu 23. Năm 2010, tỷ lệ doanh nghiệp có website riêng là …. % a. 36 b. 37 c. 38 d. 39 Câu 24. Năm 2010, tỷ lệ doanh nghiệp tham gia sàn thƣơng mại điện tử đạt mức ….% a. 14 b. 15 c. 16 d. 17 Câu 25. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào quan trọng nhất đối với sự phát triển TMĐT Chọn một câu trả lời a. Môi trƣờng chính trị, xã hội b. Công nghệ thông tin c. Môi trƣờng kinh tế d. Nguồn nhân lực Câu 26. “Thƣơng mại điện tử là việc ứng dụng các phƣơng tiện điện tử và công nghệ thông tin nhằm tự động hoá quá trình và các nghiệp vụ kinh doanh”. Đây là Thƣơng mại điện tử nhìn từ góc độ: Chọn một câu trả lời a. Dịch vụ b. Kinh doanh c. Mạng Internet d. Truyền thông Câu 27. Trong năm 2010, nhóm đề xuất, kiến nghị nào của doanh nghiệp đối với cơ quan quản lý nhà nƣớc trong lĩnh vực TMĐT có tỷ lệ cao nhất? a. Cải thiện vấn đề an toàn, an ninh mạng b. Đào tạo nguồn nhân lực TMĐT c. Tuyên truyền, phổ biến về TMĐT tới ngƣời tiêu dùng d. Phát triển giải pháp thanh toán trực tuyến Câu 28. Chỉ ra lợi ích của Thƣơng mại điện tử Chọn một câu trả lời a. Mọi ngƣời có thể giao tiếp, giao dịch dễ dàng hơn b. TMĐT và các công nghệ liên quan ngày càng phát triển mạnh c. Khách hàng mua hàng có thể yên tâm hơn về an ninh TMĐT d. Khắc phục hạn chế về đƣờng truyền Câu 29. Ba cấp độ phát triển thƣơng mại điện tử là Câu 30. "Thƣơng mại điện tử là một môi trƣờng cho phép có thể mua bán các sản phẩm,dịch vụ và thông tin trên Internet." là định nghĩa TM ĐT theo quan điểm Câu 31. Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải là lợi ích của Thƣơng mại điện tử Chọn một câu trả lời a. Giảm chi phí, tăng lợi nhuận b. Tăng thêm cơ hội kinh doanh c. Dịch vụ khách hàng tốt hơn d. Giao dịch an toàn hơn Câu 32. Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải lợi thế của Internet khi hỗ trợ các giao dịch về bất động sản Chọn một câu trả lời a. Xem sản phẩm qua mạng, tiết kiệm thời gian b. Sắp xếp các sản phẩm theo thuộc tính để đánh giá nhanh hơn c. Dịch vụ qua mạng giảm nhu cầu đến tận nơi để xem d. Thông tin chi tiết về sản phẩm rút ngắn thời gian ra quyết định mua Câu 33. Chính phủ điện tử KHÔNG gồm hoạt động nào dƣới đây Chọn một câu trả lời a. Bán hàng hoá và dịch vụ b. Cung cấp các tiện ích cho mọi công dân c. . Cung cấp các mẫu form của nhà nƣớc d. Cung cấp cổng truy cập vào thông tin của Chính phủ Câu 34. Theo BC TM ĐT trở ngại đối với ứng dụng của TMĐT của doanh nghiệp Việt Nam năm 2010 là Chọn một câu trả lời a. Nhận thức của ngƣời dân về TMĐT thấp b. An ninh mạng chƣa đảm bảo c. Môi trƣờng xã hội và tập quán kinh doanh d. Hệ thống thanh toán điện tử chƣa hoàn thiện Câu 35. Tim Berners-Lee phát minh ra WWW (world wide web) năm …. Câu 36. Cách gọi nào KHÔNG đúng bản chất thƣơng mại điện tử Chọn một câu trả lời a. Cyber trade (Thƣơng mại điều khiển học) b. Tất cả các phƣơng án đều đúng c. Online trade (Thƣơng mại trực tuyến) d. Electronic Business (Kinh doanh điện tử) Câu 37. Theo dữ liệu dựa trên một cuộc khảo sát của Nielsen năm 2010 của hơn 27.000 ngƣời sử dụng Internet từ Bắc Mỹ, Nam Mỹ, Châu Á Thái Bình Dƣơng, Châu Âu và Trung Đông thì mặt hàng đƣợc mua nhiều nhất trên Internet là a. Quần áo b. Đồ điện tử C. Sách D. Vé máy bay Câu 38. Trong tổng số 192 quốc gia đƣợc xếp hạng về phát triển chính phủ điện tử trên thế giới năm 2010, Việt Nam xếp hạng …. Câu 39. Chỉ ra loại hình KHÔNG phải giao dịch cơ bản trong Thƣơng mại điện tử a. B2G b. B2C c. B2B d. B2E Câu 40. Website XYZ có dịch vụ giúp các cá nhân bán hàng cho các cá nhân khác và thu một khoản phí trên các giao dịch đƣợc thực hiện. Website XYZ là mô hình TMĐT nào? a. B2B b. B2C c. C2C d. P2P Câu 41. Hình thức ứng dụng thƣơng mại điện tử cao nhất trên thế giới hiện nay là Chọn một câu trả lời a. Giao dịch, chia xẻ thông tin và phối hợp hoạt động với các bên liên quan b. Thực hiện các giao dịch và chia xẻ thông tin với các đối tác, nhà cung cấp và KH c. Chấp nhận và xử lý các đơn đặt hàng tự động d. Xử lý các đơn đặt hàng và thanh toán qua mạng Câu 42. "Thƣơng mại điện tử bao gồm các hoạt động đƣợc hỗ trợ trực tiếp bởi liên kết mạng." là định nghĩa TM ĐT theo quan điểm Câu 43. Chỉ ra loại hình giao dịch Thƣơng mại điện tử chƣa phổ biến hiện nay a. B2B b. B2C c. B2G d. G2C Câu 44. "Thƣơng mại điện tử liên quan đến các phƣơng tiện thông tin để truyền: văn bản, trang web, điện thoại Internet, video Internet." là định nghĩa TM ĐT theo quan điểm Câu 45. Đặc trƣng nào KHÔNG phải của riêng thƣơng mại điện tử Chọn một câu trả lời a. Sự tham gia của các cơ quan chứng thực là tất yếu b. “Xoá nhoà” khái niệm biên giới quốc gia c. Thông tin thị trƣờng trở thành công cụ cạnh tranh đắc lực d. Các bên giao dịch không cần gặp trực tiếp, không cần biết nhau từ trƣớc Câu 46. Tỷ lệ doanh nghiệp tham gia sàn giao dịch TMĐT năm 2010 là … % Câu 47. Yếu tố nào tác động trực tiếp nhất đến sự phát triển Thƣơng mại điện tử Chọn một câu trả lời a. Cơ sở pháp lý b. Các chƣơng trình đào tạo về Thƣơng mại điện tử c. Chính sách phát triển Thƣơng mại điện tử d. Nhận thức của ngƣời dân Câu 48. Theo báo cáo TMĐT năm 2010, hình thức nhận đơn đặt hàng qua website của doanh nghiệp tham gia khảo sát có tỷ lệ là … % Câu 49. Trên sàn giao dịch hiện nay các doanh nghiệp KHÔNG thể làm gì Chọn một câu trả lời a. Giới thiệu hàng hoá, dịch vụ b. Tìm kiếm khách hàng c. Ký kết hợp đồng d. Quảng cáo Câu 50. Theo thống kê của Internet world star thì năm 2010 lƣợng ngƣời sử dụng Internet của Việt nam đứng thứ...... trong khu vực Châu Á Câu 51. "Thƣơng mại điện tử là việc trao đổi thông tin thƣơng mại thông qua các phƣơng tiện điện tử, không cần phải in ra giấy bất cứ công đoạn nào của toàn bộ quá trình giao dịch." là định nghĩa về TM ĐT của CHƢƠNG II: TRIỂN KHAI CÔNG VIỆC KINH DOANH TRÊN INTERNET Câu 1 Ghép các mệnh đề với các từ viết tắt bằng tiếng Anh A. Nhà cung cấp cổng truy nhập cho các mạng B. Nhà cung cấp các dịch vụ Internet C. Nhà cung cấp thông tin Internet D. Nhà cung cấp dịch vụ kết nối Internet 1. IAP 2. ISP 3. ICP 4. IXP Câu 2 Việc làm nào sau đây KHÔNG nhằm quảng bá website A. Đăng kí URL với các công cụ tìm kiếm B. Quảng cáo website sử dụng thƣ điện tử C. Thông báo về trang web trên các phƣơng triện thông tin đại chúng D. Mua domain và thiết kế website Câu 3 Sử dụng Internet vào Kinh doanh quốc tế tuân theo 5 bƣớc cơ bản theo thứ tự nào là đúng A. Đánh giá năng lực xuất khẩu; Lập kế hoạch xuất nhập khẩu; Xúc tiến, tìm kiếm cơ hội xuất nhập khẩu; Tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu; Quản trị mối quan hệ với khách hàng B.Quản trị quan hệ khách hàng ; Đánh giá năng lực xuất khẩu; Lập kế hoạch xuất nhập khẩu; Xúc tiến, tìm kiếm cơ hội xuất nhập khẩu; Tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu; C. Đánh giá năng lực xuất khẩu; Quản trị quan hệ khách hàng ; Lập kế hoạch xuất nhập khẩu; Xúc tiến, tìm kiếm cơ hội xuất nhập khẩu; Tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu D. Đánh giá năng lực xuất khẩu; Lập kế hoạch xuất nhập khẩu; Xúc tiến, tìm kiếm cơ hội xuất nhập khẩu; Quản trị quan hệ khách hàng ; Tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu; Câu 4 Để xúc tiến xuất khẩu thành công trong thời đại hiện nay, doanh nghiệp KHÔNG cần yếu tố nào A. Trang web riêng của công ty B. Có kế hoạch marketing trực tiếp thông qua thƣ điện tử C. Tham gia các sàn giao dịch thƣơng mại điện tử D. Có đội ngũ cán bộ chuyên trách về công nghệ thông tin Câu 5 Chỉ ra yếu tố quan trọng nhất đối với một website hiện nay A. Mua tên miền và dịch vụ hosting B. Tổ chức các nội dung của website C. Thiết kế website và cập nhật D. Duy trì và phát triển Câu 6 Chỉ ra mệnh đề SAI A. Website là phƣơng pháp không dễ dàng để sản phẩm đƣợc biết đến trên thế giới B. Xây dựng website dễ hơn việc cập nhật, duy trì và phát triển website C. Các trung gian thƣơng mại sẽ bị loại bỏ khi thƣơng mại điện tử ra đời và phát triển D. Các rủi ro trong thanh toán bằng thẻ tín dụng do ngƣời bán chịu Câu 7 Công ty ABC có nhiều chi nhánh đã thiết kế đƣợc hệ thống thông tin của mình cho phép truy cập từ bên ngoài thông qua Internet. Công ty sẽ liên kết các chi nhánh này với nhau. Mạng của công ty thuộc loại gì? A. Internet B. Intranet C. Extranet D. Virtual private network Câu 8 Giỏ mua hàng điện tử KHÔNG nhất thiết phải có chức năng nào dƣới đây? A. Tìm kiếm sản phẩm B. Liên kết đến phần mềm thanh toán điện tử C. Tính toán giá, lập hóa đơn D. Lựa chọn, thêm, bớt sản phẩm Câu 9 Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải là thành phần của mạng máy tính A. Card giao diện mạng B. Bộ chuyển mạch mạng C. Bộ định tuyến D. Website Câu 10 Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải đặc điểm của website A. Thông tin dễ dàng cập nhật B. Khách hàng có thể xem thông tin tức thời, không giới hạn phạm vi địa lý C. Đăng tải thông tin không hạn chế, không giới hạn số trang, diện tích bảng in D. Giới thiệu thông tin, hình ảnh về doanh nghiệp và sản phẩm hay dịch vụ của doanh nghiệp Câu 11 Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải ƣu điểm của website TMĐT A. Có thể cho phép hàng ngàn ngƣời truy cập nhanh chóng B. Có thể nhằm vào thị trƣờng địa phƣơng và thị trƣờng quốc tế C. Dễ dàng phản hồi các chiến dịch khuếch trƣơng D. Cung cấp tên dễ nhớ cho khách hàng Câu 12 Website XYZ có dịch vụ giúp các cá nhân bán hàng cho các cá nhân khác và thu một khoản phí trên các giao dịch đƣợc thực hiện. Website XYZ là mô hình TMĐT nào? A. C2C B. B2B C. B2C D. C2G Câu 13 Công ty XYZ bán nhiều loại sản phẩm thông qua Website của mình. Họ đang sử dụng mô hình kinh doanh nào? A. Marketing liên kết B. Đấu giá trực tuyến C. Bán lẻ trực tuyến D. Khách hàng tự định giá Câu 14 Chỉ ra yếu tố KHÔNG thuộc hạ tầng công nghệ thông tin cho Thƣơng mại điện tử A. Hệ thống máy tính đƣợc nối mạng và Hệ thống các phần mềm ứng dụng Thƣơng mại điện tử B. Ngành điện lực C. Hệ thống các đƣờng truyền Internet trong nƣớc và kết nối ra nƣớc ngoài D. Tất cả các phƣơng án đều đúng Câu 15 Công ty XYZ bán hàng hoá cho các khách hàng cá nhân. Mô hình kinh doanh EC nào đƣợc công ty sử dụng? A. B2B B. B2C C. C2C D. C2C Câu 16 Trong truyền thông, mạng điện thoại công cộng đƣợc viết tắt là A. PSTN B. ADSL C. ISDN D. ISP Câu 17 Trong truyền thông, mạng số tích hợp đa dịch vụ là A. ISDN B. ADSL C. ISP D. PSTN Câu 18 Trong truyền thông, mạng kỹ thuật số bất đối xứng là A. ADSL B. ISP C. PSTN D. ISDN Câu 19 Mục tiêu của TrustVn là A. Tập hợp tất cả các website TMĐT của Việt Nam theo các loại hình B2C, C2C và B2B e- marketplace B. Đánh giá các website TMĐT theo các tiêu chí để chọn ra các website tiêu biểu hàng năm C. Quảng bá rộng rãi các website TMĐT uy tín để ngƣời tiêu dùng và doanh nghiệp yên tâm tiến hành mua hàng, giao dịch trực tuyến D. Định hƣớng cho các chủ website về những tiêu chuẩn cần có và nên có khi kinh doanh trực tuyến nhằm bảo vệ quyền lợi của ngƣời tiêu dùng E. Đào tạo nguồn nhân lực chuyên nghiệp cho thƣơng mại điện tử F. Góp phần đào tạo và phổ biến kiến thức về thƣơng mại điện tử đến ngƣời tiêu dùng Câu 20 Mục tiêu của chƣơng trình sinh viên với TMĐT năm 2007 A. Đánh giá các website TMĐT theo các tiêu chí để chọn ra các website tiêu biểu B. Định hƣớng cho các chủ website về những tiêu chuẩn cần có và nên có C. Phổ biến, tuyên truyền rộng rãi, nâng cao nhận thức xã hội về TMĐT D. Đẩy mạnh hoạt động đào tạo chuyên ngành TMĐT trong các trƣờng đại học của Việt Nam E. Gắn kết hoạt động học tập và đào tạo ở các trƣờng đại học với thực tiễn kinh doanh TMĐT F. Phát hiện các ý tƣởng kinh doanh TMĐT mới, sáng tạo và có giá trị thực tiễn Câu 21 Từ năm 2005, cứ ... tháng chƣơng trình xếp loại website TMĐT lại tiến hành bình xét Câu 22 Giao thức vận chuyển cơ bản cho các gói tin trên mạng Internet hay liên mạng gọi là … CHƢƠNG III – THANH TOÁN ĐIỆN TỬ Câu 1: Trao đổi dữ liệu điện tử” (EDI) là việc chuyển giao thông tin từ máy tính điện tử này sang máy tính điện tử khác bằng ... sử dụng một tiêu chuẩn đã đƣợc thoả thuận về cấu trúc thông tin Câu 2: Hiện nay các giao dịch mua bán trên mạng Internet đƣợc thanh toán chủ yếu bằng ... Câu 3: Quy trình thanh toán thẻ tín dụng A. Thanh toán với tổ chức thẻ Quốc tế và các thành viện khác B. Ngân hàng thanh toán cho cơ sở chấp nhận thẻ C. Chủ thẻ dùng thẻ để thanh toán tiền hàng hóa, dịch vụ hoặc rút tiền mặt D. Cơ sở chấp nhận thẻ giao dịch với ngân hàng Câu 4: Trong thanh toán điện tử, một trong các trung gian không thể thiếu đƣợc là ... Câu 5: Quy trình thanh toán thẻ gồm các bƣớc sau A. Gửi sao kê cho chủ thẻ B. Gửi hoá đơn thanh toán thẻ cho Ngân hàng thanh toán C. Thanh toán nợ cho tổ chức thẻ quốc tế D. Gửi dữ liệu thanh toán tới Tổ chức thẻ quốc tế E. Báo nợ cho Ngân hàng phát hành F. Thanh toán nợ cho Ngân hàng phát hành G. Ghi có vào tài khoản của CSCNT hoặc Ngân hàng đại lý H. Ghi có cho Ngân hàng thanh toán I. Chủ thẻ yêu cầu thanh toán hàng hoá, dịch vụ hoặc rút tiền mặt bằng thẻ Câu 6: Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải là lợi thế của Online Banking A. Thanh toán hóa đơn qua mạng B. Truy cập mọi lúc C. Giao tiếp trực tiếp với nhân viên D. Xem chi tiết các giao dịch đã thực hiện Câu 7: Chức năng nào KHÔNG phải của ví điện tử? A. Chứng minh tính xác thực khách hàng thông qua việc sử dụng các chứng nhận số hoá hoặc bằng các phƣơng pháp mã hóa thông tin khác. B. Đảm bảo an toàn cho quá trình thanh toán giữa ngƣời mua và ngƣời bán trong các giao dịch thƣơng mại điện tử. C. Sử dụng phần mền e-cash, thích hợp với mua bán nhỏ. D. Lƣu trữ và chuyển các giá trị Câu 8: Thanh toán điện tử là những giao dịch thanh toán đƣợc thực hiện thông qua các..... thay vì bằng các phƣơng tiện truyền thống nhƣ tiền mặt, séc. Câu 9: Sử dụng ..... khách hàng không cần phải điền các thông tin vào các đơn đặt hàng trực tuyến mà chỉ cần chạy phần mềm trên máy tính A. Tiền điện tử - Ecash B. Tiền số hóa – Digital cash C. Séc điện tử - Echeque D. Ví điện tử - Ewallet Câu 10: Lợi ích cơ bản nhất của Internet banking là gì A. Tạo điều kiện cung ứng thêm các dịch vụ cho khách hàng B. Xây dựng lòng trung thành và gia tăng lợi nhuận cho khách hàng C. Tăng mức độ thuận tiện trong giao dịch của khách hàng D. Tiết kiệm chi phí giao dịch Câu 11: Chỉ ra ƣu điểm của thanh toán sử dụng tiền mặt (chọn ít nhất một câu trả lời) A. Giảm nhu cầu về vốn lƣu động B. Tiện lợi, dễ sử dụng và mang theo với số lƣợng nhỏ C. Có khả năng thanh toán toàn cầu D. Không thể lần theo dấu vết của tiền trong quá trình sử dụng E. Ngƣời thanh toán không cần khai báo họ tên Câu 12: Chỉ ra loại hình KHÔNG phải giao dịch cơ bản trong Thƣơng mại điện tử A. B2C B. B2G C. B2B D. B2E Câu 13: Nêu các lợi ích của thanh toán thẻ (chọn ít nhất một câu trả lời) A. An toàn B. Linh hoạt C. Nặc danh D. Cho phép rút tiền mặt ở bất cứ đâu E. Nhanh chóng F. Không cần chi phí sử dụng G. Tiện lợi H. Đƣợc chấp nhận rộng rãi Câu 14: Yếu tố nào KHÔNG thuộc quy trình xác nhận chữ ký điện tử A. Kết quả so sánh hai bản tóm lƣợc B. Bản tóm lƣợc của thông điệp C. Thông điệp nhận đƣợc D. Khoá bí mật Câu 15: Chữ ký điện tử sử dụng kỹ thuật.. để xác định ngƣời chịu trách nhiệm tạo ra văn bản A. mã hóa công khai B. phong bì số C. khóa đối xứng D. mã hóa bí mật Câu 16: Loại thẻ cho phép chủ thẻ sử dụng một khoản tiền để thanh toán với giới hạn nhất định do đơn vị cấp thẻ đƣa ra và thƣờng yêu cầu một tỷ lệ lãi suất khá cao đối với những khoản thanh toán không đƣợc trả đúng hạn là thẻ: A. Lƣu trữ giá trị B. Tín dụng C. Ghi nợ D. ATM Quá trình kiểm tra để xác định xem thông tin về thẻ có chính xác không và số dƣ trên thẻ có đủ để thanh toán cho giao dịch hay không gọi là: A. Phê duyệt B. Thanh toán C. Xác thực D. Thanh toán Câu 17: Dịch vụ kết nối ngƣời bán, ngƣời mua và các ngân hàng liên quan để thực hiện các giao dịch thanh toán điện tử gọi là: A. Tổ chức tài chính hỗ trọ B. Dịch vụ hỗ trọ khách hàng C. Ngân hàng thông báo D. Dịch vụ thanh toán trực tuyến Câu 18: Một loại thẻ thanh toán cho phép chủ thẻ rút tiền trực tiếp từ tài khoản tiền gửi của mình tại ngân hàng là thẻ: A. Thanh toán B. Tín dụng C. Mua thàng D. Ghi nợ Câu 19: Yếu tố không phải lợi ích của khách hàng khi thanh toán điện tử A. Tiết kiệm chi phí B. Tiết kiệm thời gian C. Giảm khả năng gian lận D. Thông tin liên lạc với ngân hàng nhanh hơn Câu 20: Sự khác biệt lớn nhất giữa Thẻ tín dụng (credit card) và Thẻ ghi nợ (debit card) là: A. Khả năng chi tiêu bị giới hạn B. Khả năng thanh toán trong giao dịch qua Internet (mua hàng qua mạng) C. Khả năng thanh toán trong các giao dịch truyền thống (tại siêu thị, cửa hàng,...) D. Khả năng rút tiền từ các máy ATM Câu 21: Một ngƣời thực hiện thanh toán hoá đơn tiền điện, nƣớc, điện thoại bằng cách vào các website của các nhà cung cấp dịch vụ trên và nhập vào đó thông tin tài khoản để thanh toán, ngƣời này đã dùng hình thức thanh toán gì? A. Internet banking B. Online banking C. Virtural credit card D. Mobile banking Câu 22: Tổ chức cung cấp thẻ thanh toán cho khách hàng cá nhân gọi là: A. Ngân hàng thông báo B. Tổ chức cung cấp thẻ tín dụng C. Ngân hàng phát hành D. Nhà cung cấp dịch vụ Câu 23: Tổ chức cung cấp tài khoản chấp nhận thanh toán cho ngƣời bán với mục đích chấp nhận các khoản thanh toán bằng thẻ tín dụng đƣợc gọi là: A. Ngân hàng phát hành B. Nhà cung cấp dịch vụ C. Ngân hàng thông báo D. Tổ chức cung cấp thẻ tín dụng Câu 24: Lợi ích cơ bản nhất của Internet banking là: A. An toàn cho khách hàng B. Tiết kiệm chi phí giao dịch C. Tăng lợi nhuận cho ngân hàng D. Tính thanh khoản cao Câu 25: Hạn chế khó khắc phục nhất khi đẩy mạnh cung ứng dịch vụ Internet banking tại Việt Nam là: A. Thiếu vốn đầu tƣ và công nghệ B. Khó đảm bảo các vấn đề an toàn, bảo mật C. Hạn chế của ngân hàng D. Thị trƣờng tiềm năng nhỏ Câu 26: Giỏ mua hàng không nhất thiết phải có chức năng nào dƣới đây? A. Tìm kiếm sản phẩm B. Lựa chọn, thêm, bớt sản phẩm C. Tính toán giá, lập hoá đơn D. Liên kết đến phần mềm thanh toán điện tử Câu 27: Phƣơng tiện thanh toán điện tử đƣợc dùng phổ biến nhất A. Thẻ thông minh B. Thẻ ghi nợ C. Tiền điện tử D. Thẻ tín dụng Câu 28: Chỉ ra hạn chế khi sử dụng thẻ tín dụng ở Việt Nam A. Tính thanh khoản thấp B. Chỉ thanh toán đƣợc trực tuyến C. Chỉ thanh toán nội địa D. Phải nạp tiền vào tài khoản trƣớc khi thanh toán Câu 29: Thẻ nạp tiền vào tài khoản điện thoại mệnh giá 100.000đ của Viettel là thẻ: A. Thẻ rút tiền mặt B. Thẻ ghi nợ C. Thẻ lƣu giữ giá trị D. Thẻ tín dụng Câu 30: Trên góc độ khách hàng sử dụng hóa đơn điện tử, hãy chỉ ra vấn đề KHÔNG phải là lợi ích đối với họ. A. Không bị giới hạn về thời gian và địa điểm thanh toán hóa đơn B. Dễ dàng lƣu trữ các loại hóa đơn C. Giảm chi phí D. Nhận ít hơn những mẩu quảng cáo từ các doanh nghiệp Câu 31: Một loại thẻ thanh toán cho phép các giao dịch thanh toán đƣợc thực hiện khi đặt gần thiết bị đọc thẻ nhƣ trả phí giao thông trên đƣờng cao tốc, trả vé tầu điện ngầm,… đƣợc gọi là gì? A. Optical memory cash. B. Debit cash. C. Contactless card. D. Contact card. Câu 32: Ông X thực hiện các khoản thanh toán hàng tháng th ông qua một website thanh toán trực tuyến do ngân hàng cung cấp. Đây là ví dụ về: A. Thẻ tín dụng ảo B. Cổng thanh toán hóa đơn trực tuyến C. Ngân hàng điện tử D. Thanh toán hóa đơn trực tuyến Câu 33: Ông X sử dụng thẻ để mua hàng trên mạng. Các khoản thanh toán bị trừ trực tiếp từ tài khoản tiền gửi của ông đặt tại ngân hàng. Trong trƣờng hợp này ông X đã sử dụng loại thẻ nào? A. Thẻ mua hàng B. Thẻ tín dụng C. Ví điện tử D. Thẻ ghi nợ Câu 34: Ông X đăng ký sử dụng một dịch vụ thanh toán cho phép tập hợp tất cả các hóa đơn Ông phải trả trong tháng từ các nhà cung cấp dịch vụ khác nhau, và chỉ phải thực hiện một thanh toán duy nhất. Đây là ví dụ về hình thức thanh toán điện tử nào? A. Cổng thanh toán hóa đơn trực tuyến B. Thẻ tín dụng ảo C. Thanh toán hóa đơn trực tuyến D. Ngân hàng điện tử Câu 35: Công ty bán sản phẩm hay dịch vụ trực tuyến, sử dụng thẻ tín dụng là công cụ thanh toán đƣợc gọi là gì? A. Ngƣời bán B. Ngân hàng thông báo C. Nhà cung cấp D. Ngân hàng phát hành Câu 36: Một loại thẻ thanh toán, không có giới hạn nhất định, chủ thẻ phải trả các khoản chi tiêu, mua sắm hàng tháng. Đây là loại thẻ nào? A. Thẻ tín dụng B. Thẻ ghi nợ C. Thẻ mua hàng D. Thẻ thanh toán điện tử Câu 37: Ông X thực hiện thanh toán các hóa đơn tiền điện, điện thoại, internet bằng cách vào các website của những nhà cung cấp dịch vụ trên và nhập vào đó thông tin tài khoản để thanh toán, đây là hình thức thanh toán điện tử gì? A. Thanh toán hóa đơn trực tuyến B. Cổng thanh toán hóa đơn trực tuyến C. Ngân hàng điện tử D. Thẻ tín dụng ảo Câu 38: Trong giao dịch thƣơng mại quốc tế, với những hợp đồng có giá trị lớn, ví dụ trên 50.000 USD, các doanh nghiệp thƣờng sử dụng hình thức thanh toán nào? A. Thanh toán bằng thẻ B. Thanh toán sử dụng chữ ký số C. Thanh toán điện tử nhỏ D. Thƣ tín dụng Câu 39: Trên góc độ ngƣời cung cấp hóa đơn điện tử, hãy chỉ ra đặc điểm KHÔNG phải lợi ích của hoạt động này. A. Giúp doanh nghiệp hiện diện trên toàn thế giới B. Cải thiện chất lƣợng dịch vụ khách hàng C. Thu hút thêm nhiều khách hàng tiềm năng D. Giảm chi phí xử lý giao dịch Câu 40: Ngƣời mua/chủ thẻ, ngân hàng của ngƣời mua/ngân hàng phát hành thẻ, ngân hàng của ngƣời bán, ngƣời bán/tổ chức chấp nhận thanh toán thẻ, tổ chức cung cấp dịch vụ thanh toán điện tử là các bên liên quan đến giao dịch thƣơng mại điện tử nào? A. Mua hàng và thanh toán bằng thẻ tại siêu thị B. Mua hàng và thanh toán bằng thẻ tín dụng qua Internet C. Mua hàng và thanh toán bằng thẻ tín dụng tại cửa hàng D. Rút tiền mặt từ máy ATM để thanh toán khi mua hàng Câu 41: Chỉ ra yếu tố KHÔNG cùng loại với các yếu tố khác A. ATM B. EFT C. ACH D. EDI Câu 42: Yếu tố nào không phải lợi ích của dịch vụ ngân hàng điện tử A. Thanh toán hóa đơn trực tuyến B. Truy cập thông tin về tài khoản và các giao dịch đã thực hiện C. Truy cập mọi lúc, mọi nơi D. Tƣơng tác trực tiếp với nhân viên ngân hàng Câu 43: Đối tƣợng nào không đƣợc phép ký kết hợp đồng ngoại thƣơng qua mạng? A. Doanh nghiệp xuất nhập khẩu B. Doanh nghiệp nhỏ C. Cá nhân D. Chƣa có quy định rõ về điều này Câu 44: Website mà tại đó các doanh nghiệp có thể tiến hành các hoạt động thƣơng mại từ quảng cáo, giới thiệu hàng hóa, dịch vụ tới trao đổi thông tin, ký kết hợp đồng thanh toán,… đƣợc gọ là: A. Sàn giao dịch điện tử B. Chợ điện tử C. Trung tâm thƣơng mại điện tử D. Sàn giao dịch điện tử B2B Câu 45: Trong mô hình sau, sắp xếp các bƣớc trong quy trình giao dịch theo đúng thứ tự A. Khách hàng đặt hàng B. Gửi đơn hàng cho nhà phân phối C. Kiểm tra hàng trong kho D. Thực hiện giao hàng E. Thực hiện thanh toán Câu 46: Đặc điểm nào đúng với ngân hàng trực tuyến A. Không có chi nhánh nhƣ ngân hàng truyền thống B. Có khả năng thành công cao hơn, đem lại lợi nhuận cao hơn C. Kết hợp dịch vụ ngân hàng truyền thống và ngân hàng điện tử D. Có nhiều rủi do hơn ngân hàng truyền thống Câu 47: “Chargeback “ là khách hàng từ chối thanh toán, với lý do việc thanh toán bằng thẻ tín dụng của họ do ngƣời khác thực hiện bất hợp pháp mà không phải chính họ thực hiện đúng hay sai? A. Đúng B. Sai Câu 48: Dù là thanh toán điện tử theo hình thức nào, thƣờng có 5 bên tham gia: khách hàng, ngƣời mua, ngƣời thanh toán, cửa hàng, ngƣời bán, ngƣời đƣợc thanh toán, ngƣời phát hành, cơ quan quản lý và ACH mạng thanh toán bù trừ liên ngân hàng đúng hay sai? A. Đúng B. Sai Câu 49: Để ngƣời bán chấp nhận đƣợc thanh toán bằng thẻ cần lắp đặt phần cứng, phần mềm và đăng kí với ngân hàng hoặc bên thứ ba cung cấp dịch vụ này đúng hay sai? A. Đúng B. Sai Câu 50: Hai giao thức chủ yếu đảm bảo an toàn trong thanh toán điện tử là SSL và SET đúng hay sai? A. Đúng B. Sai CHƢƠNG 4: MARKETING TRỰC TUYẾN 1. Banner quảng cáo GIẢM GIÁ 20% đƣợc hiện ra trên màn hình trong quá trình khách hàng đang lựa chọn sản phẩm nhằm tác động đến giai đoạn nào ? Chọn một câu trả lời a. Tạo sự nhận biết b. Thuyết phục khách hàng mua hàng c. Hành động mua hàng d. Tạo sự quan tâm, thích thú 2. Bản chất của đấu giá trên mạng và đấu giá truyền thống giống nhau đều là “tạo ra một môi trƣờng cạnh tranh để cuối cùng chọn đƣợc một mức giá tối ƣu” 3. Quảng cáo bằng hình thức đăng ký với các công cụ tìm kiếm là phƣơng pháp giúp các nhà quản trị website TMĐT tìm đƣợc đúng các khách hàng tiềm năng nhờ có... 4. Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải là lợi thế của online catalogue đối với catalogue truyền thống a. Có khả năng so sánh dễ dàng hơn b. Đòi hỏi kỹ năng về tin học c. Cá biệt hoá đơn giản d. Dễ cập nhật 5. Chợ trên mạng có thể kinh doanh các hàng hoá ... một cách dễ dàng so với chợ truyền thống 6. Các hoạt động của marketing điện tử bao gồm Chọn ít nhất một câu trả lời a. Dịch vụ khách hàng thông qua các công cụ trên web và Internet b. Marketing trực tiếp bằng email c. Thanh toán bằng thẻ tín dụng d. Gửi thông điệp quảng cáo qua Internet và các phƣơng tiện điện tử khác e. Thực hiện các điều tra ý kiến khách hàng tự động bằng các câu hỏi trên web f. Trao đổi dữ liêu điện tử EDI 7. Công cụ nào đƣợc sử dụng phổ biến để quảng cáo a. Chat b. Web-based questionnaires c. Forum d. E-mail 8. Công ty ABC cho thuê chỗ để quảng cáo và tính phí trên số lƣợng ngƣời truy cập website của khách hàng thông qua banner này. Đây là mô hình quảng cáo gì? Chọn một câu trả lời a. Hits b. Actual purchases c. Page views d. Click-throughs 9. Marketing điện tử làm giảm sự khách biệt về Chọn ít nhất một câu trả lời a. Luật pháp b. Trình độ khoa học kỹ thuật c. Trình độ công nghệ d. Văn hóa e. Không gian 10. Hoạt động nào KHÔNG đƣợc sử dụng để làm tăng lòng tin về chất lƣợng Chọn một câu trả lời a. Giảm giá b. Bảo hành c. Chính sách trả lại hàng d. Mẫu hàng miễn phí 11. Tại sao e-mail đƣợc sử dụng phổ biến trong quảng cáo điện tử Chọn một câu trả lời a. Khách hàng có số lƣợng message giảm dần b. Không có phản ứng dữ dội từ phía khách hàng c. Chi phí cao khiến ngày càng ít ngƣời sử dụng phƣơng thức này d. Phản hồi nhanh từ phía khách hàng tiềm năng 12. Một quảng cáo kiểu popup xuất hiện trên màn hình khi ngƣời duyệt lƣớt web là hình thức marketing điện tử kiểu.... “PUSH” 13. Cindy xem một catalogue trên mạng. Dựa vào những sản phẩm mà Cindy xem, website tự xây dựng một danh mục các sản phẩm cho Cindy. Catalogue kiểu này đƣợc gọi là website gì? Chọn một câu trả lời a. Catalogue so sánh b. Catalogue cá biệt hoá c. Catalogue động d. Pointcast 14. Các banner quảng cáo đƣợc sử dụng nhiều trong marketing trực tuyến vì Chọn ít nhất một câu trả lời a. Không bị nghi ngờ là virus b. Chi phí thấp c. Dễ thay đổi d. Có thể lan truyển đến khách hàng khác e. Dễ thiết kế f. Tải nhanh 15. Công ty ABC gửi những e-mail đến các khách hàng trung thành của mình. Công ty hy vọng rằng những khách hàng này sẽ chuyển tiếp những thông điệp đến bạn bè, đồng nghiệp của họ. Hình thức marketing này đƣợc gọi là gì? Chọn một câu trả lời a. Push marketing b. Pull marketing c. Viral marketing d. Test marketing 16. Quảng cáo kiểu liên kết (link) thuộc về marketing điện tử kiểu... “PULL” 17. Cơ chế quản lý thƣ điện tử quảng cáo kiểu .......... “OPT-IN” quy định ngƣời dùng mặc định không đồng ý nhận thƣ điện tử quảng cáo, ngƣời gửi chỉ đƣợc gửi email khi có sự đồng ý hoặcđăng ký của ngƣời nhận 18. Các mặt hàng sau đây dƣợc mua bán nhiều trên Internet Chọn ít nhất một câu trả lời a. Trao đổi dữ liệu điện tử EDI b. Chữa các bệnh hiểm nghèo c. Các sản phẩm liên quan đến máy tính d. Sách báo, đĩa nhạc, phim ảnh e. Dịch vụ tƣ vấn f. Đào tạo 19. Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải hạn chế của quảng cáo trực tuyến Chọn một câu trả lời a. Khó đo lƣờng quy mô thị trƣờng b. Chƣa có tiêu chuẩn chung để đánh giá c. Khó phân đoạn thị trƣờng d. Khó so sánh các cơ hội quảng cáo 20. Yếu tố nào là KHÔNG cần thiết khi tiến hành quảng cáo trên Internet Chọn một câu trả lời a. Có phần cứng phù hợp b. Phối hợp với quảng cáo truyền thống c. Xác định khách hàng mục tiêu d. Khách hàng mục tiêu cần online 21. Hình thức áp dụng công nghệ thông tin để thay cho các hình thức thông thƣờng để tiến hành các quá trình Marketing đƣợc gọi là ... “MARKETING TRỰC TUYẾN” 22. Chỉ ra công ty định vị khác với các công ty còn lại Chọn một câu trả lời a. Sony.com chất lƣợng sản phẩm tốt nhất b. Dell.com cung cấp giải pháp CNTT tốt nhất cho khách hàng c. Amazon.com có nhiều sản phẩm đƣợc bán nhất d. Wand.com danh bạ công ty toàn cầu lớn nhất 23. Nêu các lợi ích của quảng cáo sử dụng các công cụ tìm kiếm Chọn ít nhất một câu trả lời a. Khách hàng thƣờng đồng tình b. Tìm đƣợc đúng khách hàng tiềm năng c. Chi phí thấp d. Có khả năng thu hút khách hàng trên khắp thế giới e. Là phƣơng pháp thuận tiện nhất đối với khách hàng f. có khả năng thu hút cao 24. Các bí quyết của dịch vụ khách hàng trực tuyến bao gồm Chọn ít nhất một câu trả lời a. Lắng nghe ý kiến khách hàng b. Sử dụng hình thức khuyến mãi c. Tạo sự chú ý, xây dựng hình ảnh d. Luôn bám sát khách hàng e. Bảo mật thông tin riêng của khách hàng f. Tạo sự thuận tiện cho khách hàng g. Kiểm soát hàng hoá trong quá trình phân phối 25. Marketing liên kết là việc sử dụng các ..... “WEBSITE” của doanh nghiệp khác để hƣớng khách hàng đến website của mình 26. Chỉ ra lý do KHÔNG làm quảng cáo trên Internet ngày càng phát triển Chọn một câu trả lời a. Quảng cáo có thể sử dụng nhiều phƣơng tiện khác nhau b. WebTV đã phát triển để ngƣời sử dụng Internet có thể tiếp cận c. Số ngƣời dùng Internet đã đạt mức bão hoà d. Các quảng cáo đƣợc cập nhật dễ dàng 27. Trong marketing trực tuyến, công cụ ... “COOKIES” đƣợc sử dụng để nhận biết khách hàng. 28. Các đại lý trên mạng KHÔNG tạo ra thay đổi nào dƣới đây đối với ngành du lịch Chọn một câu trả lời a. Hiểu biết nhiều về sản phẩm hơn b. Chi phí cao hơn do giảm bớt nhiều dịch vụ c. Tiện lợi hơn d. Các dịch vụ cá biệt hoá nhiều hơn 29. Cơ chế quản lý thƣ điện tử quảng cáo kiểu … “OPT-OUT” nghĩa là doanh nghiệp không cần xin phép ngƣời nhận trƣớc khi gửi thƣ quảng cáo, nhƣng phải chấm dứt gửi khi ngƣời nhận từ chối nhận tiếp 30. Các kỹ năng cần thiết của ngƣời làm marketing trực tuyến là Chọn ít nhất một câu trả lời a. Kỹ năng quản lý thông tin b. Vốn tri thức c. Giảm chi phí e. Tiếp thị toàn cầu f. Khả năng xử lý thông tin nhanh 31. Quảng bá website nhƣ thế nào sẽ KHÔNG tiết kiệm nhất Chọn một câu trả lời a. Đăng ký trên các Search Engine b. Quảng cáo trên tạp chí chuyên ngành nhƣ thƣơng mại hay bƣu chính viễn thông c. Sử dụng chiến lƣợc marketing "lan toả" - viral marketing d. Liên kết quảng cáo giữa các doanh nghiệp với nhau 32. Hoạt động marketing điện tử nào đƣợc sử dụng phổ biến nhất ở VN hiên nay Chọn một câu trả lời a. FAQ b. E-mail quảng cáo c. Nghiên cứu thị trƣờng d. Dịch vụ khách hàng qua mạng 33. "Marketing điện tử là quá trình lập kế hoạch về sản phẩm, giá, phân phối và xúc tiến đối với sản phẩm, dịch vụ và ý tƣởng để đáp ứng nhu cầu của tổ chức và cá nhân - dựa trên các phƣơng tiện điện tử và Internet" là định nghĩa của… “PHILIP KOTLER” 34. Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải là lợi ích của marketing điện tử đối với doanh nghiệp Chọn một câu trả lời a. Giúp cho các doanh nghiệp có đƣợc các thông tin về thị trƣờng và đối tác nhanh nhất và rẻ nhất b. Giúp doanh nghiệp giảm đƣợc nhiều chi phí mà trƣớc hết là các chi phí văn phòng c. Làm cho giá cả trở nên cạnh tranh hơn d. Giúp cho quá trình chia sẻ thông tin giữa ngƣời mua và ngƣời bán diễn ra dễ dàng hơn 35. Chỉ ra hạn chế của đấu giá Chọn một câu trả lời a. Quy mô thị trƣờng b. Đa dạng hoá sản phẩm chào bán c. Có nguy cơ giả mạo d. Bán hàng linh hoạt 36. Để tối ƣu hóa việc marketing trực tuyến thông qua các công cụ tìm kiếm, doanh nghiệp cần làm tốt các yếu tố: Chọn nhiều câu trả lời: a. Xây dựng Backlink với các website cùng lĩnh vực hoạt động b. Xây dựng URL động c. Khai báo mỗi webpage của website là một thẻ Page Title riêng d. Khai báo Description ngắn gọn, xúc tích e. Phát triển, xây dựng nội dung website hƣớng tới khách hàng f. Chọn lựa từ khóa phù hợp với website 37. Ngƣời dùng bị bắt buộc xem một đoạn quảng cáo khoảng 30s trƣớc khi có thể xem đƣợc phim là một hình thức của quảng cáo pop-up 38. Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải là ƣu điểm của quảng cáo bằng banner : Chọn nhiều câu trả lời : a. Chắc chắn đƣợc ngƣời sử dụng biết tới b. Đo lƣờng đƣợc hiệu quả quảng cáo c. Có thể tích hợp trò chơi tƣơng tác qua banner d. Đƣa ra đƣợc nhiều thông điệp, hình ảnh, âm thanh cần quảng cáo trong một banner 39. Chỉ ra hình thức quảng cáo KHÔNG phải là Viral Marketing a. Instant Message b. Blog c. Textlink d. Quảng cáo qua Facebook 40. Theo thống kê của Trung tâm Internet Việt Nam, từ tháng 02 năm 2009 đến tháng 12 năm 2010, tỷ lệ tên miền .vn đƣợc cấp đã tăng gấp khoảng …. lần a. 1.5 b. 2 c. 2.5 d. 3 41. Hình thức quảng cáo tiết kiệm chi phí nhất hiện nay là a. Social Media Marketing b. Search Engine Optimization c. Pay per click d. Text link 42. Sắp xếp các bƣớc mua quảng cáo trên mạng a. Lập kế hoạch phân bổ ngân sách, thời gian chạy quảng cáo b. Xác định mục đích, đối tƣợng truyền thông c. Duy trì hoặc điều chỉnh quảng cáo cho phù hợp d. Xác định vị trí đặt quảng cáo e. Theo dõi, đánh giá hiệu quả quảng cáo f. Phát triển thông điệp quảng cáo g. Xác định ngân sách quảng cáo 43. Chỉ ra một hình thức quảng cáo KHÔNG quản lý đƣợc số lần click vào quảng cáo a. Email b. Quảng cáo sản phẩm trên mạng xã hội Facebook c. Quảng cáo bằng siêu liên kết 44. Theo báo cáo TMĐT Việt Nam 2010, mặt hàng đƣợc quảng cáo trên Internet nhiều nhất là a. Xe máy b. Nƣớc hoa c. Ngân hàng trên Internet d. Điện thoại di động 45. Theo báo cáo TMĐT Việt Nam 2010, hình thức quảng cáo trên Internet đƣợc nhiều doanh nghiệp sử dụng nhất là a. Banner b. Email marketing c. Website d. Marketing qua các công cụ tìm kiếm 46. Chỉ ra một yếu tố KHÔNG phải là ƣu thế của quảng cáo banner trên trang www.Vnexpress.net so với quảng cáo trên Đài truyền hình Việt Nam hiện nay a. Tiết kiệm chi phí hơn b. Thông tin phong phú hơn c. Với sản phẩm mới, nhà quảng cáo dễ tạo niềm tin cho khách hàng hơn d. Có tính tƣơng tác với sản phẩm 47. Theo chiến lƣợc khác biệt hóa sản phẩm, định giá cần căn cứ vào: Chọn một câu trả lời: a. Mức giá khách hàng sẵn sàng chấp nhận thanh toán b. Giá thị trƣờng cho một sản phẩm tƣơng tự c. Chi phí sản xuất ra sản phẩm d. Lợi nhuận bán hàng 48. Chỉ ra hoạt động KHÔNG nằm trong chiến lƣợc xúc tiến thƣơng mại điện tử: a. Gắn logo công ty lên website của công ty khác hoạt động cùng lĩnh vực b. FAQs c. Dịch vụ sau bán hàng d. Giảm giá bán 49. Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải là ƣu điểm của nghiên cứu thị trƣờng qua Internet a. Tiết kiệm chi phí điều tra b. Thông tin thu đƣợc chính xác c. Thông tin thu đƣợc phong phú d. Phạm vi điều tra rộng 50. Trong phiên đấu giá một sản phẩm trên mạng, ngƣời mua sẽ đặt các mức giá khác nhau cho sản phẩm, ngƣời sở hữu mức giá thấp nhất và duy nhất tại thời điểm kết thúc phiên mua bán sẽ là ngƣời chiến thắng và đƣợc mua sản phẩm với mức giá đó. Đây là một phiên …… 51. Cá biệt hóa sản phẩm mang lại cho ngƣời kinh doanh lợi ích: a. Thu đƣợc lợi nhuận cao hơn do có thể định giá cao hơn b. Tiết kiệm đƣợc chi phí sản xuất sản phẩm c. Nhiều khách hàng chỉ chấp nhận sản phẩm đã đƣợc cá biệt hóa d. Nâng cao năng suất lao động 52. Ngƣời mua thanh toán cho ngƣời bán bằng phƣơng thức chuyển khoản qua hệ thống cây ATM là một hình thức thanh toán trực tuyến 53. www.priceline.com là website cho phép khách hàng : a. Mua hàng theo nhóm b. Đấu giá trực tuyến c. Đấu thầu trực tuyến d. Đƣa ra mức giá mình mong muốn CHƢƠNG 5: RỦI RO TRONG TMĐT 1. Mã hóa thông tin là quá trình chuyển các văn bản hay các tài liệu gốc thành các ……… để bất cứ ai ngoài ngƣời gửi và ngƣời nhận đều không đọc đƣợc. 2. Phong bì số là một ……… bao gồm một thông điệp điện tử đã đƣợc mã hóa công cộng thêm vào thông tin chứng thực nội dung của thông điệp đó và ngƣời gửi 3. SET là một nghi thức tập hợp những …….. nhằm mục đích đảm bảo an toàn cho các giao dịch mua bán trên mạng. 4. Chữ ký điện tử đƣợc tạo lập dƣới dạng …………….., âm thanh hoặc các hình thức khác bằng phƣơng tiện điện tử gắn liền và kết hợp một cách logic với thông điệp dữ liệu, có khả năng xác nhận ngƣời ký thông điệp dữ liệu và xác nhận sự chấp thuận của ngƣời đó đối với nội dung thông điệp dữ liệu đƣợc ký. 5. Trong kỹ thuật mã hóa khóa công cộng, khi ngƣời gửi dùng khóa bí mật của ngƣời gửi để mã hóa thông điệp dữ liệu thì ngƣời nhận phải dùng ………….để giải mã thông điệp dữ liệu đó. 6. Trong kỹ thuật mã hóa khóa công cộng, khi ngƣời gửi dùng khóa công cộng của ngƣời nhận để mã hóa thông điệp dữ liệu thì ngƣời nhận phải dùng ………….để giải mã thông điệp dữ liệu đó. 7. PKI là một hệ thống công nghệ vừa mang tính tiêu chuẩn, vừa mang tính ứng dụng đƣợc sử dụng để …………….các chứng thực điện tử cũng nhƣ các mã khóa công cộng và cá nhân. 8. Sâu máy tính là các chƣơng trình có khả năng …………tự tìm cách lan truyền qua mạng hoặc thƣ điện tử. 9. Virus máy tính là …………….. có khả năng lây lan, gây ra hoạt động không bình thƣờng cho các thiết bị số hoặc sao chép, sửa đổi, xóa bỏ thông tin lƣu trữ trong thiết bị số. 10. Chứng thực chữ ký điện tử là việc xác nhận cơ quan tổ chức, cá nhân đƣợc chứng thực là ngƣời ký ………………….. 11. Chỉ ra sự khác biệt cơ bản giữa Virus và Sâu máy tính bởi đặc điểm nào: A. khả năng tự nhân bản B. Khả năng phá hoại tài nguyên thông tin C. Khả năng sao chép thông tin D. Về kích thƣớc 12. Chỉ ra đặc điểm nào thể hiện sự khác biệt giữa Trojan và Sâu máy tính: A. khả năng tự nhân bản B. Khả năng sao chép dữ liệu C. Khả năng phá hủy dữ liệu D. Tất cả các phƣơng án trên 13. 09/2006, Chodientu.com bị tấn công bởi tin tặc gây hậu quả to lớn. Vậy chodientu.com bị tấn công theo kiểu nào: A. Tấn công từ chối dịch vụ B. Tấn công cƣớp tên miền C. Tấn công phishing D. Tấn công tống tiền (ăn cắp dữ liệu) 14. Hành vi xem trộm thƣ điện tử bằng cách sử dụng một đoạn mã bí mật gắn với thông điệp điện tử cho phép ngƣời đó giám sát toàn bộ các thông điệp chuyển tiếp đƣợc gửi đi cùng với thông điệp ban đầu là một dạng rủi ro nào trong các dạng sau: A. Kẻ trộm trên mạng B. Khƣớc từ dịch vụ C. Bất cẩn của ngƣời dùng D. Gian lận thẻ tín dụng 15. Hiện nay, Website nào cung cấp dịch vụ chữ ký số và chứng thực số tại Việt Nam: A. vnpt-ca.vn B. bkavca.vn C. ca.fis.com.vn D. Tất cả các phƣơng án trên 16. Chỉ ra yếu tố Không phải đặc điểm của chữ ký điện tử A. Bằng chứng pháp lý: Xác nhận ngƣời lập thông điệp B. Ràng buộc: Ngƣời ký có trách nhiệm với nội dung đã ký trong thông điệp C. Đồng ý: Thể hiện sự tán thành và cam kết thực hiện các nghĩa vụ trong thông điệp D. Duy nhất: Chỉ duy nhất chữ ký của mình mới có khả năng ký điện tử vào văn bản gửi 17. Chỉ ra khía cạnh Không phải là các khía cạnh an ninh trong TMĐT: A. Tính xác thực B. Tính toàn vẹn C. Tính linh hoạt D. Tính riêng tƣ 18. Chỉ ra các yếu tố Không phải là các khía cạnh trong mã hóa thông tin: A. Tính hiệu quả B. Tính bí mật C. Tính Xác thực D. Tính chống phủ định 19. Vấn đề gì Nên chú ý khi sử dụng chữ ký số hóa A. Lƣu trữ chữ ký bí mật B. Nắm giữ mọi khóa công khai C. Xác định chính xác ngƣời ký D. Biết đƣợc sự khác nhau giữa luật pháp các nƣớc về chữ ký điện tử 20. Đặc điểm nào Không phải của mã khóa bí mật A. Khóa để mã hóa và giải mã giống nhau B. Ngƣời gửi và nhận cùng biết khóa này C. Chi phí quản lý loại khóa này thấp và quản lý đơn giản với cả 2 bên D. Doanh nghiệp phải tạo ra khóa bí mật cho từng khách hàng 21. “Việc chứng thực một thông điệp điện tử bằng ………… là để cho ngƣời nhận thông điệp đó hay bên thứ 3 biết đƣợc nguồn gốc thông điệp cũng nhƣ ý chí của bên đƣa ra thông điệp” A. Mã khóa bí mật B. Mã khóa công cộng C. Chữ ký điện tử D. Cơ quan chứng thực 22. Về cơ bản, trên chứng thực điện tử (hay chứng chỉ số hóa) đƣợc cấp cho một tổ chức gồm có, ngoại trừ: A. Tên đầy đủ, tên viết tắt của tổ chức B. Địa chỉ liên lạc C. Mã số công cộng và khả năng tài chính của tổ chức D. Thời hạn lực, mã số chứng thực 23. Chỉ ra mệnh đề Không đúng: A. Tại nhiều quốc gia, các văn bản điện tử đã đƣợc chấp nhận là bằng chứng có giá trị pháp lý. B. Hiệu lực pháp lý, giá trị hay hiệu lực thi hành của thông tin thƣờng vẫn bị phủ nhận vì nó đƣợc thể hiện dƣới dạng thông điệp dữ liệu mà không phải bằng giấy. C. Quy tắc “bằng chứng tốt nhất” hay “bằng chứng bổ sung” khi áp dụng đối với thông điệp dữ liệu thì cũng không thay đổi hiệu lực pháp lý và giá trị làm bằng chứng của thông điệp này. D. Trong trƣờng hợp không có chứng từ gốc, một thông điệp dữ liệu hoặc một bản forward (gửi chuyển tiếp) cũng đƣợc coi là bằng chứng có giá trị pháp lý. 24. Khả năng kiểm soát việc sử dụng các thông tin cá nhân của khách hàng là khía cạnh …… trong an toàn TMĐT A. Tính toàn vẹn B. Tính xác thực C. Tính riêng tƣ D. Tính ích lợi 25. Khả năng đảm bảo rằng dữ liệu/thông tin khi trình bày trên trang Web, sau khi truyền hoặc nhận đƣợc không bị thay đổi là khía cạnh …….. trong an toàn TMĐT. A. Tính toàn vẹn B. Tính ích lợi C. Tính chống phủ định D. Tính xác thực 26. Khả năng đảm bảo rằng các bên tham gia giao dịch không phủ nhận các hành động trực tuyến mà họ đã thực hiện là khía cạnh nào trong an toàn TMĐT. A. Tính toàn vẹn B. Tính xác thực C. Tính ích lợi D. Tính chống phủ định 27. Chỉ ra các ứng dụng của hàm HASH A. Chống và phát hiện xâm nhập B. Bảo vệ tính toàn vẹn của thông điệp C. Tạo chìa khóa D. Tất cả các phƣơng án trên 28. Chỉ ra chức năng Không phải của chữ ký điện tử: A. Điều kiện cần và đủ để quy định tính duy nhất của văn bản điện tử cụ thể B. Là phần mềm để mã hóa văn bản C. Xác định rõ ngƣời chịu trách nhiệm trong việc tạo ra văn bản đó D. Thể hiện sự tán thành đối với nội dung văn bản và trách nhiệm của ngƣời ký 29. Chỉ ra các rủi ro mà ngƣời tiêu dùng chịu ảnh hƣởng khi tham gia vào TMĐT: A. Ảnh hƣởng về uy tín B. Mất các thông tin cá nhân C. Gây cản trở sự phát triển của TMĐT D. Chi phí đăng ký lại thẻ/dịch vụ E. Mất đi cơ hội bán hàng 30. Chỉ ra các rủi ro mà doanh nghiệp gặp phải khi tham gia TMĐT: A. Ảnh hƣởng về uy tín B. Mất cơ hội bán hàng C. Thiệt hại về hàng hóa khi tin tặc trộm thẻ của khách hàng tiêu dùng D. Cản trở quá trình phổ cập TMĐT trong nền kinh tế E. Mất phí dịch vụ 31. Thông tin về số điện thoại và địa chỉ của khách hàng bị nhà cung cấp dịch vụ Internet mang bán cho bên thứ ba là khía cạnh……trong TMĐT A. Xác thực B. Tin cậy C. Tính riêng tƣ D. Toàn vẹn 32. Có rất nhiều yếu tố gây rủi ro trong TMĐT. Tình huống sau đây thuộc yếu tố nào. Một thƣ ký trao đổi với quản trị hệ thống mạng của công ty: “Tôi vừa mới mở một file đính kèm thƣ điện tử gửi đến cho công ty thì máy tính của tôi bị sập và sau đó các máy tính khác cũng nhƣ vậy” A. Độ an toàn của toàn bộ hệ thống bằng độ an toàn của điểm yếu nhất B. Mục tiêu kinh doanh cao hơn mục tiêu an toàn C. Mức độ an toàn của hệ thống bị giảm bởi các ứng dụng dùng chung D. Xung đột giữa một bên là an ninh và một bên là thuận tiện khi sử dụng E. Con ngƣời là yếu tố quan trọng nhất để đảm bảo an toàn 33. Ghép các rủi ro trong TMĐT theo tiêu chí phân loại A. Rủi ro do lừa đảo B. Rủi ro do các hiện tƣợng xã hội gây nên C. Rủi ro do nghẽn mạng giao dịch D. Rủi ro do những hành động cố ý của các cá nhân E. Rủi ro do gian lận tín dụng 34. Ghép đặc tính với loại khóa A. Số cặp khóa bằng số ngƣời tham gia B. Không yêu cầu sự kiểm soát khi phân phối C. Đảm bảo chống phủ định D. Khóa để mã và để giải mã thông điệp giống nhau E. Bảo quản khóa khó khăn 35: Chỉ ra rủi ro Không cùng loại với các rủi ro khác A. Các đoạn mã nguy hiểm (virus, sâu máy tính…..) B. Tin tặc, các chƣơng trình phá hoại C. Rủi ro về truyền và lỗi phần mềm D. Rủi ro khƣớc từ dịch vụ 35. Có rất nhiều yếu tố gây ra rủi ro trong TMĐT. Tình huống sau đây thuộc yếu tố nào. Giám đốc phụ trách Marketing trao đổi với quản trị hệ thống TMĐT: “Tôi không quan tâm anh có đủ thời gian để test mọi thứ hay không. Tôi cần anh đƣa website lên trƣớc giáng sinh này để khách hàng có thể giao dịch qua đó” A. Mục tiêu kinh doanh cao hơn mục tiêu an toàn B. Áp lực thị trƣờng gây ra các nguy cơ mất an toàn C. Xung đột giữa một bên là an ninh và một bên là thuận tiện khi sử dụng D. Độ an toàn của hệ thống bằng độ an toàn của điểm yếu nhất 36. Gửi một đoạn mã lệnh kèm theo thƣ điện tử để nó tự nhân bản và gửi đến tất cả các địa chỉ email trong danh bạ của ngƣời nhận. Đây là loại hình tấn công gì? A. Virus B. Worm C. Trojan D. Keylogger 37. Yếu tố nào Không thuộc quy trình ký điện tử trong đó sử dụng công nghệ PKI A. Bản tóm lƣợc của thông điệp gốc B. Mã hóa bằng khóa công khai C. Mã hóa bằng khóa bí mật D. Thông điệp gốc 38. Có rất nhiều yếu tố gây ra rủi ro trong TMĐT. Tình huống sau đây thuộc yếu tố nào. Một thƣ ký trao đổi với quản trị hệ thống mạng của công ty: “Tôi vừa mới mở một file đính kèm thƣ điện tử gửi đến cho công ty thì máy tính của tôi bị sập và sau đó các máy tính khác cũng bị nhƣ vậy: A. Xung đột giữa một bên là an ninh và một bên là thuận tiện khi sử dụng B. Mục tiêu kinh doanh cao hơn mục tiêu an toàn C. Mức độ an toàn của hệ thống bị giảm bởi các ứng dụng chung D. Độ an toàn của toàn bộ hệ thống bằng độ an toàn của điểm yếu nhất E. Con ngƣời là yếu tố quan trọng nhất để đảm bảo an toàn 39. Yếu tố nào là hạn chế cơ bản của công nghệ mã hóa sử dụng khóa công khai: A. Số lƣợng khóa B. Quản lý khóa C. Tốc độ xử lý D. Loại khóa 40. Một ngƣời sử dụng mạng Internet để phát tán các tin tức nhằm bôi nhọ thanh danh của ngƣời khác sau đó lại từ chối (không nhận là cá nhân mình gây ra) hành động đó là thuộc về khía cạnh: A. Toàn vẹn thông tin B. Chống phủ định C. Tính xác thực D. Tính riêng tƣ 41. Thông tin về số điện thoại và địa chỉ của khách hàng bị nhà cung cấp dịch vụ Internet mang bán cho bên thứ ba là khía cạnh ….. trong TMĐT. A. Toàn vẹn B. Tin cậy C. Xác thực D. Riêng tƣ 42. Hệ thống mã hóa sử dụng khóa công khai đƣợc tạo ra nhằm mục đích: A. Thỏa thuận khóa B. Tạo chữ ký số C. Ngụy trang dữ liệu D. Tăng số lƣợng khóa E. Tạo sự tin tƣởng giữa các bên 43. Chữ ký điện tử sử dụng kỹ thuật …….để xác định ngƣời chịu trách nhiệm tạo ra văn bản. A. Mã khóa công khai B. Mã khóa bí mật C. Khóa đối xứng D. Phong bì số 44. Ta có thể tạo một trang HTML với các biểu mẫu để khách hàng cung cấp thông tin về họ trong lúc giao dịch và đảm bảo rằng các thông tin này đƣợc bảo mật và mã hóa khi đƣợc gửi đi trên Internet do sử dụng: A. SSL B. Phong bì số C. SET D. Chữ ký số 45. Để tiến hành giao dịch sử dụng cơ chế SET, cần phải có: A. Chứng thực điện tử, phần mềm SET, phần mềm ví tiền số hóa B. Một phần mềm SET đặc biệt, chứng thực điện tử và chữ ký số C. Phần mềm SET, tiền điện tử, chứng thực điện tử D. Phần mềm SET, phần mềm SSL, Chữ ký điện tử 46. Yếu tố nào Không thuộc quy trình xác nhận chữ ký điện tử A. Thông điệp nhận đƣợc B. Khóa bí mật C. Bản tóm tắt của thông điệp D. Kết quả so sánh hai bản tóm tắt 47. Chỉ ra đặc điểm Không phải là đặc điểm của tƣờng lửa: A. Các luồng thông tin từ trong ra đều chịu sự quản lý của tƣờng lửa B. Chỉ có luồng thông tin đƣợc phép đi qua thì tƣờng lửa cho phép đi qua C. Các luồng thông tin từ ngoài vào đều chịu sự quản lý của tƣờng lửa D. Tƣờng lửa thƣờng cho chạy tất cả các phần mềm ứng dụng đi qua 48. Chỉ ra các dịch vụ mà website cung cấp cho khách hàng: A. Cấp chứng thƣ số cho cá nhân, cơ quan tổ chức B. Chứng thƣ số cho website SSL C. Chứng thƣ số cho phần mềm D. Tất cả các dịch vụ trên 49. Năm 2011, Theo bình chọn của Hiệp hội An toàn thông tin Việt Nam – VNISA thì tổ chức nào đƣợc nhận giải dịch vụ Chữ ký số đƣợc ngƣời dùng ƣa chuộng nhất năm: A. VNPT B. Viettel C. Bkav D. FPT 50. Chỉ ra các dấu hiệu để xác định một vụ tấn công từ chối dịch vụ (tấn công DOS/DDOS) A. Truy cập vào Website chậm khác thƣờng B. Không thể truy cập vào một website cụ thể C. Lƣợng ngƣời truy cập tăng đột biến D. Tăng lƣợng thƣ rác nhận đƣợc hoặc các yêu cầu khách hàng tăng đột biến và lặp đi lặp lại.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfngan_hang_cau_hoi_tmdt_3379.pdf
Tài liệu liên quan