Tổng quan về HIV

Điều trị kháng virus HIV: Chỉ dẫn sử dụng chung • Điều trị phối hợp • Lựa chọn ban đầu: NRTI x 2 plus NNRTI, boosted PI,hoặc II • Chỉ định điều trị: * được chẩn đoán AIDS * tế bào CD4 < 500/mm3 * phụ nữ mang thai * HIV có đi kèm bệnh lý thận * đồng nhiễm với HBV (khi được xác định) • Khoảng ¾ BN đáp ứng với phác đồ điều trị first-line • Chỉ định thay đổi phác đồ điều trị: * Tăng tải lượng virus * độc tính của thuốc

pdf30 trang | Chia sẻ: truongthinh92 | Lượt xem: 1494 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tổng quan về HIV, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2005 Module 1: Overview of HIV Infection 1 Tổng quan về HIV TS BS Lê Thanh Toàn Mục tiêu 1. Mô tả sự khác biệt giữa HIV và AIDS 2. Nêu được tình hình dịch tể HIV hiện nay 3. Giải thích gđoạn “cửa sổ” trong xét nghiệm HIV 4. Mô tả được quá trình tiến triển HIV 5. Phòng ngừa trước và sau phơi nhiễm 2 2005 Module 1: Overview of HIV Infection 2 Nội dung  Thế nào là HIV?  Thế nào là AIDS?  Đường lây nhiễm HIV  Gđoạn cửa sổ  Các gđoạn tiến triển HIV  Phòng ngừa 3 Lịch sử HIV/AIDS  Năm 1981,1 ca đầu tiên bệnh nhân AIDS nam đồng tính được phát hiện tại Hoa Kỳ. Tuy nhiên, sau đó các nhà khoa học đã chứng minh là bệnh đã tồn tại trước đó vào khoảng năm 1959.  AIDS là bệnh 100% có thể phòng ngừa được.2 1. 1. Advert.org 2. 2. Centers for Disease Control and Prevention 2005 Module 1: Overview of HIV Infection 3 Dịch tể Nam > nữ Xuất hiện ở mọi độ tuổi và giới tính Tỉ lệ tử vong AIDS đứng thứ 2, đặc biệt đối với nam tuổi từ 25-44, (chấn thương – 1; Bệnh tim mạch - 3) 5 HIV: Đại dịch toàn cầu 6 Adults and children estimated to be living with HIV/AIDS (2003): 34 – 46 million total Western Europe 520 000 – 680 000 North Africa & Middle East 470 000 – 730 000 Sub-Saharan Africa 25.0 – 28.2 million Eastern Europe & Central Asia 1.2 – 1.8 million South & South-East Asia 4.6 – 8.2 million Australia & New Zealand 12 000 – 18 000 North America 790 000 – 1.2 million Caribbean 350 000 – 590 000 Latin America 1.3 – 1.9 million Đông Nam Á 700 000 – 1.3 million 2005 Module 1: Overview of HIV Infection 4 AIDS – Vấn đề toàn cầu • 33 triệu người bị nhiễm HIV/AIDS • 50 % là phụ nữ1 • 2 triệu là trẻ em dưới 15 tuổi1  571,378 tại US có HIV dương  Mỗi 6 sec có thêm 1 ca mới.1 1. UNAIDS Số lượng tích lũy các ca HIV, AIDS & tử vong theo năm tại Việt Nam Vietnam MoH, 2010. 2005 Module 1: Overview of HIV Infection 5 Sự phân bố HIV theo tuổi tại Việt Nam VAAC/Vietnam MoH, 2010. Sự phân bố HIV theo giới tính tại Việt Nam VAAC, 2010. 2005 Module 1: Overview of HIV Infection 6 Sự phân bố các ca HIV theo hành vi nguy cơ tại Việt Nam • > 50% nghiện chích ma túy • 40% quan hệ tình dục (khác giới và đồng giới) • 5% không rõ nguyên nhân VAAC/Vietnam MoH, 2010. Thế nào là HIV? • Human: chỉ lây nhiễm cho người • Immunodeficiency: giảm hoặc làm yếu khả năng cơ thể chống lại vi sinh vật hoặc bệnh tật • Virus: loại vi sinh vật có khả năng sinh sản chỉ ở trong tế bào 12 2005 Module 1: Overview of HIV Infection 7 Loại HIV Virus  HIV 1  Gặp ở vùng cận Saharan Châu Phi và trên toàn thế giới  Groups M, N, and O  Pandemic dominated by Group M  Group M comprised of subtypes A - J  HIV 2  Thường chỉ gặp ở West Central Africa, và một phần ở Châu Âu và Ấn Độ 13 Cấu trúc HIV 14 Envelope Core p24 RNA Reverse Transcriptase 2005 Module 1: Overview of HIV Infection 8 Thế nào là AIDS?  Acquired: Mắc phải  Immune Deficiency: Suy giảm miễn dịch  Syndrome: Hội chứng - Một nhóm dấu hiệu và triệu chứng xuất hiện cùng lúc và đặc trưng cho sự bất thường cụ thể 15 AIDS là giai đoạn cuối của bệnh do virus HIV gây ra. Sự khác biệt giữa HIV & AIDS? XN máu dương tính Khỏe mạnh, HIV+ kéo dài nhiều năm Triệu chứng HIV/AIDS Spectrum of HIV Nhiễm Có thể có triệu chứng nhẹ 2005 Module 1: Overview of HIV Infection 9 HIV vs. AIDS  HIV là virus gây AIDS  Không phải mọi người bị nhiễm HIV đều có AIDS  Người bị AIDS có nghĩa là bị HIV  AIDS là kết cục của quá trình bị nhiễm HIV  Những người bị nhiễm HIV, bên ngoài có thể khỏe mạnh, có thể lây lan cho người khác 17 HIV lây truyền như thế nào?  Quan hệ không an toàn với người bị nhiễm  Phơi nhiễm với máu hoặc dịch tiết của người bị nhiễm qua vết trầy xước trên da hoặc vết thương  Truyền máu có chứa virus  Dùng chung vật dụng tiêm chích với người bị nhiễm  Từ mẹ sang con trong thời gian mang thai, sinh con hoặc cho con bú. 18 2005 Module 1: Overview of HIV Infection 10 Dịch và sự lây truyền HIV Dịch có thể lây HIV Lây:  Máu  Tinh dịch  Dịch âm đạo  Sữa mẹ (nguy cơ lây từ cao đến thấp) Không lây  Nước bọt  Nước mắt  Nước tiểu  Mồ hôi  Dịch nhầy  Phân 2005 Module 1: Overview of HIV Infection 11 Nguy cơ lây nhiễm Nguy cơ cao:  Chung kim tiêm  Tình dục không an toàn  Nuôi con bằng sữa mẹ Nguy cơ thấp:  Tình dục an toàn  Bất kỳ các trường hợp trao đổi dịch cơ thể Không nguy cơ:  Tiếp xúc thông thường 22 HIV trong dịch cơ thể Tinh dịch 11,000 Dịch âm đạo 7,000 Máu 18,000 Dịch ối 4,000 Nước bọt 1 Average number of HIV particles in 1 ml of these body fluids 2005 Module 1: Overview of HIV Infection 12 Xét nghiệm  Virus  Viral Load  p24 Antigen  Đáp ứng miễn dịch  Antibody (IgG, IgM)  Cellular response (CD4) 23 Giai đoạn cửa sổ  Thời điểm bị phơi nhiễm đến khi anti HIV (+)  90 % các trường hợp (+) trong 3 tháng đầu sau phơi nhiễm  10 % trường hợp (+) trong 3-6 tháng sau phơi nhiễm  Test thử anti-HIV có thể âm tính giả trong gđ này  Có thể lây truyền cho người khác trong gđ này. 24 2005 Module 1: Overview of HIV Infection 13 Evolution of Antibodies 25 Window Period HIV Infection & Antibody Response 26 Infection Occurs Triệu chứng của AIDS Initial Stage---------------- --------Intermediate or Latent Stage----------------- Illness Stage Triệu chứng giống cúm Or Không có triệu chứng Không triệu chứng < 2005 Module 1: Overview of HIV Infection 14 Phân loại giai đoạn HIV/AIDS theo WHO 27 Stage I Asymptomatic Stage II Minor Symptoms Stage III Moderate Symptoms Stage IV AIDS HIV-Infected T-Cell 28 HIV Virus T-Cell HIV Infected T-Cell New HIV Virus 2005 Module 1: Overview of HIV Infection 15 Đáp ứng miễn dịch T-cellsVirus Virus gắn với T-cells Ab gắn với virus Normal response: Virus invades blood stream and binds to lymphocytes. Lymphocytes make antibodies to the virus. Antibodies bind to the virus and destroy the virus. Virus Ab diệt virus Đáp ứng miễn dịch với HIV HIV phá hủy T-cells (CD4 cells) Không thể diệt được virus HIV T-cells không sản xuất kháng thể 2005 Module 1: Overview of HIV Infection 16 Số lượng tế bào T-Cell  Nếu ≥ 1,200 hệ miễn dịch bình thường  Nếu ≤ 800 hệ miễn dịch yếu, dễ bị nhiễm  Nếu ≤ 200 chẩn đoán AIDS  Một khi đã được chẩn đoán AIDS, thì không quan tâm đến T-cell có tăng hay không. Tiêu chí chẩn đoán AIDS  Số lượng tế bào CD4 (type of T-cell) ≤ 200 or  Có 1 nhiễm trùng cơ hội 2005 Module 1: Overview of HIV Infection 17 Dấu hiệu & Triệu chứng Giai đoạn nung bệnh: 2 to 10 năm 33 Giai đoạn cấp 34 3-6 tuần sau khi bị phơi nhiễm 2005 Module 1: Overview of HIV Infection 18 Dấu hiệu & Triệu chứng Giai đoạn 2: không triệu chứng, kéo dài từ 2-10 năm Giai đoạn 3: sưng hạch kéo dài lan tỏa Sưng hạch lympho • Ngoài vùng bẹn • > 2 vùng • Kéo dài > 3 tháng 35 Dấu hiệu & Triệu chứng (tt) Giai đoạn 4 • Các biểu hiện liên quan đến AIDS: sốt, giảm cân, chán ăn, tiêu chảy và sưng hạch lympho lan tỏa • Triệu chứng thần kinh : đau đầu, yếu liệt, co giật, giảm trí nhớ tiến triển • Xuất hiện nhiễm trùng cơ hội • Các khối u ác tính bất thường • Viêm phổi 36 2005 Module 1: Overview of HIV Infection 19 Biểu hiện lâm sàng AIDS  Viêm phổi:  P. Carinii pneumonia  Viêm đường tiêu hóa:  Nấm candida miệng, thực quản  Nhiễm trùng da:  Kaposi’s sarcoma  Viêm hệ thần kinh TW:  Toxoplasmosis  Dementia  Viêm màng não  Primary CNS Lymphomas  Progressive Multifocal Leucoencephalopathy. 37 38 2005 Module 1: Overview of HIV Infection 20 39 Kaposis sarcoma Nấm candida miệng 40 Giảm cân Sưng hạch 2005 Module 1: Overview of HIV Infection 21 41 P. Carinii pneumonia Primary CNS Lymphoma Có thể làm chậm quá trình bệnh không?  Phòng ngừa và điều trị sớm nhiễm trùng cơ hội  Điều trị thuốc kháng HIV  Sống lành mạnh 42 2005 Module 1: Overview of HIV Infection 22 Phòng ngừa HIV/AIDS Tình dục an toàn Không quan hệ với người bị HIV Không sử dụng chung kim tiêm Không sử dụng chung dao cạo râu, dụng cụ làm nail 43 Phòng ngừa HIV/AIDS Nếu mẹ có HIV +, 100% con sẽ bị nhiễm khi sinh Cho bú bằng sữa mẹ tăng nguy cơ lây nhiễm 44 2005 Module 1: Overview of HIV Infection 23 Thận trọng  Rữa tay!  Khử trùng đồ dùng và môi trường sung quanh người bệnh  Sử dụng bao cao su HIV không lây lan bằng tiếp xúc, nhưng đây là cách phòng ngừa nhiễm trùng cơ hội. Phòng ngừa HIV/AIDS 46 3 mức độ phòng ngừa Cấp độ II Cấp độ IIITiên phát 2005 Module 1: Overview of HIV Infection 24 Primary • Phòng ngừa lây nhiễm HIV cho người khỏe Secondary • Phòng ngừa không cho bệnh trở nên nặng (vd thay đổi hành vi lối sống, tuân thủ điều trị, tránh phân biệt đối xử). Tertiary • Phòng ngừa biến chứng (vd sử dụng thuốc phòng ngừa IOs). 47 2 lối tiếp cận trong phòng ng 48 Tránh nguy cơ Giảm nguy cơ hoặccan thiệp bằng thuốc 2005 Module 1: Overview of HIV Infection 25 Tránh & Giảm nguy cơ 49 Lối tiếp cận Sex Tiêm chích Truyền dịch Mang thai Tránh nguy cơ Kiêng cữ, Một vợ một chồng An toàn và phù hợp khi tiêm Hạn chế truyền dịch khi không cần thiết Tầm soát thường qui HIV Can thiệp Giảm nguy cơ Sử dụng BCS Điều trị STD Kim tiêm khử trùng Chất lượng máu dùng để truyền đã được kiểm định • Điều trị ngắn hạn bằng đơn thuốc cho mẹ và bé Zidovudine, Nevirapine • Mổ bắt con bằng Caesar • Không nuôi trẻ bằng sữa mẹ Chiến lược ABC 50 Tránh phơi nhiễm bstinence Mutual faithfulness Giảm phơi nhiễm e faithful (Partner reduction) Ngăn chặn phơi nhiễm hiệu quả ondom use 2005 Module 1: Overview of HIV Infection 26 Cách xử trí khi có nguy cơ phơi nhiễm HIV 1. Xử lý vết thương ngay tại chỗ: Khi có tổn thương da gây chảy máu cần xối ngay vết thương dưới vòi nước sạch (không được kỳ cọ vết thương, chỉ để vòi nước xối vào vết thương)  Để vết thương chảy máu trong một thời gian ngắn, tuyệt đối không nặn máu mà để máu tự chảy  Rửa kỹ vết thương bằng xà phòng và nước sạch, rồi sát trùng bằng dung dịch sát khuẩn như Dakin, javel 1/10 hoặc cồn 700 ít nhất 5 phút. 2. Trong trường hợp bị máu hoặc dịch tiết của người có HIV bắn vào mắt, mũi cần rửa mắt hoặc nhỏ mũi bằng nước cất hoặc nước muối NaCl 0,9% liên tục trong 5 phút. Nếu bắn vào miệng thì cần súc miệng bằng dung dịch NaCl 0,9% nhiều lần. 51 Điều trị phơi nhiễm bằng thuốc kháng virus HIV  Những trường hợp không có nguy cơ lây nhiễm thì không điều trị.  Điều trị ARV cho người bị phơi nhiễm, đặc biệt những người có nguy cơ lây nhiễm cao. Điều trị ARV sớm 2-6 giờ sau phơi nhiễm và không muộn quá 72 giờ. Thời gian điều trị ARV – 4 tuần. Cần theo dõi tác dụng phụ của thuốc ARV.  Xét nghiệm HIV sau 1, 3 và 6 tháng kể từ thời điểm phơi nhiễm. Sau 6 tháng xét nghiệm cho kết quả HIV (-)  người bị phơi nhiễm có thể không bị nhiễm HIV. Nếu kết quả HIV (+)  người nhiễm sẽ tiếp tục được điều trị ARV. 52 2005 Module 1: Overview of HIV Infection 27 Real Life Application  At a party three months ago, I engaged in some high-risk behaviors.When should I get tested?  Before I came here today, I got high with a used needlenow what do I need to do? Avoid the possibility of infecting others! Treatment  Today, in the US, HIV/AIDS is a chronic disease.  Anti-retroviral drugs are used in combination, known as Highly Active Anti-Retroviral Therapy (HAART).  Side effects can be severe, but the risks of not being treated are more severe.  Cornell University estimates the monthly cost of treatment as $2,100, with a lifetime cost of treatment of $618,900. 2005 Module 1: Overview of HIV Infection 28 Thuốc kháng HIV tại Việt Nam  Nucleoside RT inhibitors (NRTIs) * zidovudine (ZDV) * didanosine (ddI) * stavudine (d4T) * lamivudine (3TC) * abacavir (ABC) * tenofovir (TDF) [nucleotide]  Non-nucleoside RT inhibitors (NNRTIs) * nevirapine (NVP) * efavirenz (EFV)  Protease inhibitors (PIs) * lopinavir/ritonavir (LPV/rtv) DHHS khuyến cáo phác đồ điều trị HIV tại Hoa Kỳ NNRTI-based TDF/FTC/EFV PI-based TDF/FTC + ATV/r TDF/FTC + DRV/r (qd) II-based TDF/FTC + RAL Phụ nữ mang thai ZDV/3TC + LPV/r (bid) EFV should not be used during the first trimester of pregnancy or in women trying to conceive or not using effective and consistent contraception. 3TC can be used in place of FTC and vice versa. 2005 Module 1: Overview of HIV Infection 29 Phác đồ điều trị kháng HIV First-line tại Việt Nam + 3TC AZT or TDF NVP or EFV+ Guidelines for Diagnosis and Treatment of HIV/AIDS, Ministry of Health, Vietnam. August, 2009. d4T không còn khuyến cáo sử dụng Điều trị kháng virus HIV: Chỉ dẫn sử dụng chung • Điều trị phối hợp • Lựa chọn ban đầu: NRTI x 2 plus NNRTI, boosted PI, hoặc II • Chỉ định điều trị: * được chẩn đoán AIDS * tế bào CD4 < 500/mm3 * phụ nữ mang thai * HIV có đi kèm bệnh lý thận * đồng nhiễm với HBV (khi được xác định) • Khoảng ¾ BN đáp ứng với phác đồ điều trị first-line • Chỉ định thay đổi phác đồ điều trị: * Tăng tải lượng virus * độc tính của thuốc 2005 Module 1: Overview of HIV Infection 30 Khi nào bắt đầu điều trị thuốc kháng HIV tại Việt Nam • BN có tế bào CD4 ≤ 350 cells/mm3 không phụ thuộc giai đoạn lâm sàng • BN ở giai đoạn 3 hoặc 4 theo phân loại của WHO không phụ thuộc số lượng tế bào CD4 Guidelines for Diagnosis and Treatment of HIV/AIDS, Ministry of Health, Vietnam. August, 2009. 60

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfhiv_9612.pdf
Tài liệu liên quan