Toán học - Chương 3: Tích phân và ứng dụng

Trong các định nghĩa trên, nếu giới hạn bên phải tồn tại và hữu hạn, ta nói tích phân là hội tụ (converge). • Ngược lại, nếu giới hạn không tồn tại hoặc bằng vô cùng thì ta nói tích phân là phân kỳ (diverge). • Nếu � liên tục trên �, � ∪ �, � và gián đoạn tại � ∈ �, � thì ta cũng có tích phân suy rộng loại II • Tích phân này được nói là hội tụ nếu cả hai tích phân vế phải hội tụ, ngược lại gọi là phân kỳ.

pdf84 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Lượt xem: 815 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Toán học - Chương 3: Tích phân và ứng dụng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 3 TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG ThS. Huỳnh Văn Kha TÓM TẮT NỘI DUNG 1. Một số bài toán mở đầu. 2. Định nghĩa tích phân xác định. 3. Định lý cơ bản của phép tính vi tích phân. 4. Các phương pháp tính tích phân. 5. Một số ứng dụng của tích phân. 6. Tích phân suy rộng. 7. Các tiêu chuẩn hội tụ. 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 2 1. MỘT SỐ BÀI TOÁN MỞ ĐẦU • Tính diện tích hình phẳng 𝑅 nằm trên trục 𝑂𝑥, dưới đường 𝑦 = 𝑓 𝑥 = 1 − 𝑥2 và giữa 𝑥 = 0, 𝑥 = 1. 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 3 • Xấp xỉ bằng tổng trên (upper sum). 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 4 • Xấp xỉ tốt hơn khi tăng số khoảng chia. 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 5 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 6 • Có thể xấp xỉ bằng tổng dưới (lower sum). 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 7 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 8 • Có thể xấp xỉ bằng các hình chữ nhật có chiều cao bằng giá trị của 𝑓 tại điểm giữa các khoảng chia. 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 9 • Khoảng xác định 𝑎, 𝑏 của hàm số 𝑓 có thể được chia thành 𝑛 khoảng con có độ dài bằng nhau Δ𝑥 = 𝑏 − 𝑎 𝑛 • Chiều cao của mỗi hình chữ nhật có thể được tính bằng giá trị của 𝑓 tại một điểm tùy ý nào đó trong mỗi khoảng con. • Tổng như vậy có dạng 𝑓 𝑐1 𝛥𝑥 + 𝑓 𝑐2 𝛥𝑥 + 𝑓 𝑐3 𝛥𝑥 + ⋯ + 𝑓 𝑐𝑛 𝛥𝑥 • Chú ý là tổng này vẫn chưa phải là giá trị chính xác của diện tích cần tìm. 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 10 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 11 Tính khoảng cách di chuyển • Nếu một vật di chuyển với vận tốc 𝑣 𝑡 thì trong khoảng thời gian từ 𝑡 = 𝑎 đến 𝑡 = 𝑏 vật đó đi được bao xa? • Nếu biết một nguyên hàm của 𝑣 𝑡 là 𝐹 𝑡 thì vị trí của vật đó ở thời điểm 𝑡 là 𝑠 𝑡 = 𝐹 𝑡 + 𝐶. • Quãng đường đi được là 𝑠 𝑏 − 𝑠 𝑎 = 𝐹 𝑏 − 𝐹 𝑎 . • Trong nhiều trường hợp ta không biết nguyên hàm của 𝑣 𝑡 hoặc thậm chí chỉ biết vận tốc tại một vài thời điểm nhất định. Có cách nào xấp xỉ khoảng cách di chuyển của vật đó hay không? 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 12 • Chia khoảng 𝑎, 𝑏 thành n khoảng thời gian đều nhau có độ dài Δ𝑡. – Trên khoảng thời gian thứ 1, chọn 𝑡1tùy ý. – Trên khoảng thời gian thứ 2, chọn 𝑡2 tùy ý. – – Trên khoảng thời gian thứ 𝑛, chọn 𝑡𝑛 tùy ý. 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 13 • Xấp xỉ quãng đường đi được như sau – Quãng đường đi được trên khoảng thời gian thứ 1 xấp xỉ bằng 𝑣 𝑡1 Δ𝑡. – Quãng đường đi được trên khoảng thời gian thứ 2 xấp xỉ bằng 𝑣 𝑡2 Δ𝑡. – – Quãng đường đi được trên khoảng thời gian thứ 𝑛 xấp xỉ bằng 𝑣 𝑡𝑛 Δ𝑡. 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 14 2. ĐỊNH NGHĨA TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH • Nhiều biểu thức tổng (như các tổng xấp xỉ nói trên) có thể được viết gọn bằng ký hiệu sigma 𝑘=1 𝑛 𝑎𝑘 = 𝑎1 + 𝑎2 + 𝑎3 + ⋯ + 𝑎𝑛−1 + 𝑎𝑛 • Ví dụ 12 + 22 + 32 + ⋯ + 102 = 𝑘=1 10 𝑘2 𝑓 1 + 𝑓 2 + ⋯ + 𝑓 100 = 𝑖=1 100 𝑓 𝑖 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 15 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 16 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 17 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 18 Ví dụ 1. Xét bài toán tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục 𝑂𝑥, đường cong 𝑦 = 𝑓 𝑥 = 1 − 𝑥2 và hai đường thẳng đứng 𝑥 = 0, 𝑥 = 1. Chia khoảng 0,1 thành 𝑛 khoảng con có độ dài bằng nhau Δ𝑥 = 1/𝑛. a) Viết lại tổng dưới 𝐿𝑛 bằng ký hiệu sigma và tính lim 𝑛→∞ 𝐿𝑛 b) Viết lại tổng trên 𝑈𝑛 bằng ký hiệu sigma và tính lim 𝑛→∞ 𝑈𝑛 Lặp lại yêu cầu trên, thay hàm số 𝑓 𝑥 bằng 𝑔 𝑥 = 𝑥3. 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 19 Tổng Riemann • Tổng quát, xét hàm số 𝑓 xác định trên khoảng 𝑎, 𝑏 . • Chia 𝑎, 𝑏 thành 𝑛 khoảng (không nhất thiết có độ dài bằng nhau) bằng cách chọn 𝑛 − 1 điểm 𝑥1, 𝑥2, , 𝑥𝑛−1 nằm trong khoảng 𝑎, 𝑏 thỏa 𝑎 < 𝑥1 < 𝑥2 < ⋯ < 𝑥𝑛−1 < 𝑏 • Để tiện lợi, đặt 𝑥0 = 𝑎 và 𝑥𝑛 = 𝑏. • Tập hợp 𝑃 = 𝑥0, 𝑥1, 𝑥2, , 𝑥𝑛 gọi là một phân hoạch (partition) của khoảng 𝑎, 𝑏 . • Đặt Δ𝑥𝑘 = 𝑥𝑘 − 𝑥𝑘−1 (nếu cách khoảng chia đều nhau thì Δ𝑥𝑘 = 𝑏 − 𝑎 /𝑛 với mọi 𝑘). 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 20 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 21 • Trên khoảng con thứ 𝑘 chọn số 𝑐𝑘 tùy ý. • Tổng sau đây gọi là tổng Riemann của 𝑓 trên 𝑎, 𝑏 𝑆𝑃 = 𝑘=1 𝑛 𝑓 𝑐𝑘 Δ𝑥𝑘 • Chú ý, nếu các khoảng chia là đều và 𝑐𝑘 được chọn tại đầu mút bên phải tại mỗi khoảng con thì 𝑆𝑛 = 𝑘=1 𝑛 𝑓 𝑎 + 𝑘 𝑏 − 𝑎 𝑛 𝑏 − 𝑎 𝑛 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 22 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 23 Định nghĩa tích phân • Chuẩn (norm) của phân hoạch 𝑃, ký hiệu 𝑃 , được định nghĩa là độ rộng lớn nhất của các khoảng con 𝑃 = max 1≤𝑘≤𝑛 Δ𝑥𝑘 • Nếu với mọi phân hoạch 𝑃 để cho 𝑃 đủ nhỏ, tổng Riemann 𝑆𝑃 đủ gần giá trị 𝐽 nào đó (bất chấp cách chọn 𝑐𝑘 trong mỗi khoảng con) thì ta nói 𝐽 là tích phân xác định của 𝑓 trên khoảng 𝑎, 𝑏 . • Nói cách khác, nếu tổng Riemann 𝑆𝑃 tiến về giá trị 𝐽 nào đó khi 𝑃 → 0 thì ta nói tích phân xác định của 𝑓 trên 𝑎, 𝑏 là 𝐽. 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 24 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 25 Định nghĩa 1. Tích phân xác định – definite integral Cho hàm số 𝑓 xác định trên khoảng 𝑎, 𝑏 . Ta nói 𝐽 là tích phân xác định của 𝑓 trên 𝑎, 𝑏 nếu 𝐽 là giới hạn của tổng Riemann 𝑆𝑃 = 𝑘=1 𝑛 𝑓 𝑐𝑘 Δ𝑥𝑘 khi 𝑃 → 0 theo nghĩa Với mọi 𝜀 > 0, tồn tại 𝛿 > 0 sao cho với mọi phân hoạch 𝑃 của 𝑎, 𝑏 thỏa 𝑃 < 𝛿 và với mọi sự lựa chọn 𝑐𝑘 ∈ 𝑥𝑘−1, 𝑥𝑘 ta có 𝑆𝑃 − 𝐽 = 𝑘=1 𝑛 𝑓 𝑐𝑘 Δ𝑥𝑘 − 𝐽 < 𝜀 • Tích phân xác định 𝐽 của 𝑓 trên 𝑎, 𝑏 được ký hiệu là 𝑎 𝑏 𝑓 𝑥 𝑑𝑥 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 26 • Chú ý, tích phân xác định chỉ phụ thuộc vào hàm số, không phụ thuộc vào cách gọi tên biến số, cho nên 𝑎 𝑏 𝑓 𝑥 𝑑𝑥 = 𝑎 𝑏 𝑓 𝑡 𝑑𝑡 = 𝑎 𝑏 𝑓 𝑢 𝑑𝑢 = ⋯ • Nếu điều kiện trong định nghĩa trên được thỏa mãn, thì ta nói tổng Riemann hội tụ về tích phân xác định 𝐽 = 𝑎 𝑏 𝑓 𝑥 𝑑𝑥 và hàm 𝑓 là khả tích trên 𝑎, 𝑏 . Khi đó ta có thể viết lim 𝑃 →0 𝑘=1 𝑛 𝑓 𝑐𝑘 Δ𝑥𝑘 = 𝐽 = 𝑎 𝑏 𝑓 𝑥 𝑑𝑥 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 27 Tính khả tích của hàm liên tục • Không phải mọi hàm số đều khả tích, ví dụ hàm số 𝑓 𝑥 = 1, nếu 𝑥 hữu tỉ 0, nếu 𝑥 vô tỉ là không khả tích. • Hàm số 𝑓 𝑥 được gọi là có bước nhảy (jump discontinuity) tại 𝑐 nếu giới hạn trái và phải khi 𝑥 tiến về 𝑐 đều tồn tại hữu hạn nhưng khác nhau. 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 28 Định lý 1. Tính khả tích của hàm liên tục Nếu hàm số 𝑓 liên tục trên 𝑎, 𝑏 hoặc nếu 𝑓 chỉ có hữu hạn bước nhảy trên 𝑎, 𝑏 thì 𝑎 𝑏 𝑓 𝑥 𝑑𝑥 tồn tại và 𝑓 khả tích trên 𝑎, 𝑏 . Một số tính chất 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 29 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 30 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 31 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 32 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 33 Ví dụ 2. 1. Tính tích phân 0 𝑏 𝑥𝑑𝑥 , với 𝑏 > 0 2. Tính tích phân 𝑎 𝑏 𝑥𝑑𝑥 , với 𝑏 > 𝑎 3. Tính tích phân 𝑎 𝑏 𝑥2𝑑𝑥 , với 𝑏 > 𝑎 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 34 3. ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA PHÉP TÍNH VI TÍCH PHÂN • Nếu 𝑓 𝑡 khả tích trên 𝑎, 𝑏 thì với 𝑥 ∈ 𝑎, 𝑏 đặt 𝐹 𝑥 = 𝑎 𝑥 𝑓 𝑡 𝑑𝑡 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 35 𝐹 𝑥 + ℎ − 𝐹 𝑥 ≈ 𝑓 𝑥 ℎ 𝐹′ 𝑥 = lim ℎ→0 𝐹 𝑥 + ℎ − 𝐹 𝑥 ℎ = 𝑓 𝑥 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 36 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 37 Định lý 2. Định lý cơ bản của vi tích phân – phần 1 Nếu 𝑓 liên tục trên 𝑎, 𝑏 thì 𝐹 𝑥 = 𝑎 𝑥 𝑓 𝑡 𝑑𝑡 liên tục trên 𝑎, 𝑏 , khả vi trên 𝑎, 𝑏 và 𝐹′ 𝑥 = 𝑓 𝑥 𝐹′ 𝑥 = 𝑑 𝑑𝑥 𝑎 𝑥 𝑓 𝑡 𝑑𝑡 = 𝑓 𝑥 Ví dụ 3. Dùng định lý trên tính 𝑑𝑦 𝑑𝑥 biết 1. 𝑦 = 𝑎 𝑥 1 + 𝑡3 𝑑𝑡 2. 𝑦 = 1 𝑥2 cos 1 + 𝑡2 𝑑𝑡 3. 𝑦 = 1+3𝑥2 4 𝑒sin 𝑡𝑑𝑡 Công thức Newton-Leibnitz 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 38 Định lý 2 (tt). Định lý cơ bản của vi tích phân – phần 2 Nếu 𝑓 liên tục trên 𝑎, 𝑏 và 𝐹 là một nguyên hàm của 𝑓 trên 𝑎, 𝑏 thì 𝑎 𝑏 𝑓 𝑥 𝑑𝑥 = 𝐹 𝑏 − 𝐹 𝑎 ≡ 𝐹 𝑥 𝑎 𝑏 Ví dụ 4. Tính các tích phân. 1. 0 𝜋 sin 𝑥 𝑑𝑥 2. 1 4 3 2 𝑦 − 4 𝑦2 𝑑𝑦 3. 0 1 𝑑𝑡 1 + 𝑡 4. 0 1 1 1 + 𝑥2 𝑑𝑥 4. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 39 Định lý 3. Quy tắc đổi biến (substitution rule) cho tích phân bất định Nếu 𝑢 = 𝑔 𝑥 là hàm số khả vi mà giá trị thuộc khoảng 𝐼 và nếu 𝑓 liên tục trên 𝐼 thì 𝑓 𝑔 𝑥 𝑔′ 𝑥 𝑑𝑥 = 𝑓 𝑢 𝑑𝑢 Ví dụ 5. Tính các tích phân bất định. 1. 𝑥2𝑒𝑥 3 𝑑𝑥 2. 𝑑𝜃 𝑒𝜃 + 𝑒−𝜃 3. 𝑥 2𝑥 + 1𝑑𝑥 4. 2𝑧𝑑𝑧 3 𝑧2 + 1 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 40 Định lý 4. Quy tắc đổi biến cho tích phân xác định Nếu 𝑔′ liên tục trên 𝑎, 𝑏 và 𝑓 liên tục trên miền giá trị của 𝑢 = 𝑔 𝑥 thì 𝑎 𝑏 𝑓 𝑔 𝑥 𝑔′ 𝑥 𝑑𝑥 = 𝑔 𝑎 𝑔 𝑏 𝑓 𝑢 𝑑𝑢 Ví dụ 6. Tính các tích phân xác định. 1. −1 1 3𝑥2 𝑥3 + 1𝑑𝑥 2. 𝜋/4 𝜋/2 cos 𝜃 sin3 𝜃 𝑑𝜃 3. −𝜋/3 𝜋/4 tan 𝑥 𝑑𝑥 4. 1 𝑒 3 4𝑑𝑡 𝑡 1 + ln2 𝑡 Tích phân của hàm đối xứng (symmetric function) • Cho hàm số 𝑓 xác định trên khoảng đối xứng −𝑎, 𝑎 . • 𝑓 được nói là chẵn nếu 𝑓 −𝑥 = 𝑓 𝑥 , ∀𝑥 ∈ −𝑎, 𝑎 . • 𝑓 được nói là lẻ nếu 𝑓 −𝑥 = −𝑓 𝑥 , ∀𝑥 ∈ −𝑎, 𝑎 . 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 41 Định lý 7. Tích phân hàm đối xứng Cho 𝑓 liên tục trên khoảng đối xứng −𝑎, 𝑎 . a) Nếu 𝑓 chẵn (even) thì −𝑎 𝑎 𝑓 𝑥 𝑑𝑥 = 2 0 𝑎 𝑓 𝑥 𝑑𝑥. b) Nếu 𝑓 lẻ (odd) thì −𝑎 𝑎 𝑓 𝑥 𝑑𝑥 = 0. 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 42 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 43 Tích phân từng phần – integration by parts 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 44 Định lý 5. Tích phân từng phần cho tích phân bất định 𝑓 𝑥 𝑔′ 𝑥 𝑑𝑥 = 𝑓 𝑥 𝑔 𝑥 − 𝑓′ 𝑥 𝑔 𝑥 𝑑𝑥 hoặc viết gọn 𝑢𝑑𝑣 = 𝑢𝑣 − 𝑣𝑑𝑢. Ví dụ 7. Tính các tích phân bất định. 1. 𝑥 cos 2𝑥 𝑑𝑥 2. ln 𝑥 𝑑𝑥 3. arctan 𝑥 𝑑𝑥 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 45 Định lý 6. Tích phân từng phần cho tích phân xác định 𝑎 𝑏 𝑓 𝑥 𝑔′ 𝑥 𝑑𝑥 = 𝑓 𝑥 𝑔 𝑥 𝑎 𝑏 − 𝑎 𝑏 𝑓′ 𝑥 𝑔 𝑥 𝑑𝑥 hoặc viết gọn 𝑎 𝑏 𝑢𝑑𝑣 = 𝑢𝑣 𝑎 𝑏 − 𝑎 𝑏 𝑣𝑑𝑢. Ví dụ 8. Tính các tích phân. 1. 0 4 𝑥𝑒−𝑥𝑑𝑥 2. 0 1 arcsin 𝑥 𝑑𝑥 3. 𝑥2𝑒𝑥𝑑𝑥 4. 𝑥3 sin 3𝑥 𝑑𝑥 5. MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN • Một thiết diện (cross-section) của khối 𝑆 là một miền phẳng tạo thành từ việc cắt 𝑆 bằng một mặt phẳng. 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 46 Tính thể tích • Thể tích khối trụ bằng diện tích đáy nhân chiều cao Thể tích = diện tích đáy × chiều cao 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 47 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 48 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 49 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 50 • Một cái nêm được cắt ra từ một khối trụ tròn có bán kính đáy bằng 3 bằng hai mặt phẳng. Mặt phẳng thứ nhất vuông góc với trục của khối trụ. Mặt thứ hai cắt mặt thứ nhất theo một góc 450 tại tâm của khối trụ. Tính thể tích cái nêm này. 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 51 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 52 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 53 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 54 Tính độ dài đường cong • Đường cong 𝑦 = 𝑓 𝑥 gọi là trơn (smooth) nếu 𝑓 là hàm số khả vi và đạo hàm của nó liên tục. 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 55 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 56 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 57 • Tính độ dài của đồ thị hàm số 𝑓 𝑥 = 𝑥3 12 + 1 𝑥 , 𝑥 ∈ 1,4 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 58 Tính công của lực • Một vật chịu tác động của một lực (force) 𝐹 có độ lớn không đổi theo hướng chuyển động, nếu nó di chuyển một khoảng 𝑑 thì công (work) của lực 𝐹 được định nghĩa là 𝑊 = 𝐹𝑑. • Nếu lực 𝐹 = 𝐹 𝑥 (không phải là hằng số), tác động làm vật di chuyển từ 𝑥 = 𝑎 đến 𝑥 = 𝑏 thì công của lực là bao nhiêu? • Chia khoảng 𝑎, 𝑏 thành 𝑛 khoảng con 𝑥𝑘−1, 𝑥𝑘 . Lấy 𝑐𝑘 ∈ 𝑥𝑘−1, 𝑥𝑘 thì công được xấp xỉ bằng Work ≈ 𝑘=1 𝑛 𝐹 𝑐𝑘 Δ𝑥𝑘 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 59 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 60 • Định luật Hooke (Hooke’s Law) nói rằng lực cần thiết để giữ một lò xo ở trạng thái nén hay giãn 𝑥 đơn vị so với chiều dài tự nhiên của nó tỷ lệ thuận với 𝑥 𝐹 = 𝑘𝑥 với 𝑘 là hằng số. • Tìm công cần thiết để nén một lò xo có chiều dài tự nhiên 1 𝑓𝑡 xuống còn 0.75 𝑓𝑡, biết 𝑘 = 16 𝑙𝑏/𝑓𝑡 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 61 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 62 6. PHƯƠNG PHÁP SỐ • Xấp xỉ hình thang (trapezoidal approximation) 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 63 Quy tắc hình thang 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 64 Quy tắc Simpson – Simpson’s Rule • Quy tắc Simpson xấp xỉ hàm số bằng các đường parabol. 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 65 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 66 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 67 7. TÍCH PHÂN SUY RỘNG • Nếu các cận lấy tích phân bằng vô cùng thì ta nói tích phân là suy rộng loại I (improper integral of Type I). 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 68 Định nghĩa 2. Tích phân suy rộng loại I Nếu 𝑓 liên tục trên 𝑎, ∞ thì 𝑎 ∞ 𝑓 𝑥 𝑑𝑥 = lim 𝑏→∞ 𝑎 𝑏 𝑓 𝑥 𝑑𝑥 Nếu 𝑓 liên tục trên −∞, 𝑏 thì −∞ 𝑏 𝑓 𝑥 𝑑𝑥 = lim 𝑎→−∞ 𝑎 𝑏 𝑓 𝑥 𝑑𝑥 • Trong các định nghĩa trên, nếu giới hạn bên phải tồn tại và hữu hạn, ta nói tích phân là hội tụ (converge). • Ngược lại, nếu giới hạn không tồn tại hoặc bằng vô cùng thì ta nói tích phân là phân kỳ (diverge). • Nếu cả hai cận bằng vô cùng, ta cũng có tích phân suy rộng loại I −∞ ∞ 𝑓 𝑥 𝑑𝑥 = −∞ 𝑐 𝑓 𝑥 𝑑𝑥 + 𝑐 ∞ 𝑓 𝑥 𝑑𝑥 với 𝑓 liên tục trên −∞, ∞ và 𝑐 là hằng số tùy ý. • Tích phân này được nói là hội tụ nếu cả hai tích phân vế phải hội tụ, ngược lại gọi là phân kỳ. 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 69 Ví dụ 9. Tính các tích phân suy rộng. 1. 0 ∞ 𝑒−𝑥/2𝑑𝑥 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 70 2. −∞ 1 1 2𝑥 − 3 𝑑𝑥 3. 0 ∞ 1 𝑥 + 1 𝑑𝑥 4. −∞ ∞ 𝑑𝑥 1 + 𝑥2 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 71 5. −∞ 0 𝑒2𝑥𝑑𝑥 6. −1 ∞ 1 3𝑥 + 5 3 𝑑𝑥 7. 1 ∞ ln 𝑥 𝑥2 𝑑𝑥 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 72 8. 0 ∞ 2𝑥 + 1 𝑒3𝑥 𝑑𝑥 9. −∞ ∞ 𝑒𝑥 1 + 𝑒2𝑥 𝑑𝑥 Ví dụ 10. Với giá trị nào của 𝑝 thì tích phân sau hội tụ? 𝐼 = 1 ∞ 1 𝑥𝑝 𝑑𝑥 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 73 Tích phân suy rộng loại II • Nếu hàm số lấy tích phân tiến ra vô cùng trong khoảng lấy tích phân (hữu hạn), ta nói tích phân là suy rộng loại II (improper integral of Type II). 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 74 Định nghĩa 3. Tích phân suy rộng loại II Nếu 𝑓 liên tục trên 𝑎, 𝑏 và gián đoạn tại 𝑎 thì 𝑎 𝑏 𝑓 𝑥 𝑑𝑥 = lim 𝑐→𝑎+ 𝑐 𝑏 𝑓 𝑥 𝑑𝑥 Nếu 𝑓 liên tục trên 𝑎, 𝑏 và gián đoạn tại 𝑏 thì 𝑎 𝑏 𝑓 𝑥 𝑑𝑥 = lim 𝑐→𝑏− 𝑎 𝑐 𝑓 𝑥 𝑑𝑥 • Trong các định nghĩa trên, nếu giới hạn bên phải tồn tại và hữu hạn, ta nói tích phân là hội tụ (converge). • Ngược lại, nếu giới hạn không tồn tại hoặc bằng vô cùng thì ta nói tích phân là phân kỳ (diverge). • Nếu 𝑓 liên tục trên 𝑎, 𝑐 ∪ 𝑐, 𝑏 và gián đoạn tại 𝑐 ∈ 𝑎, 𝑏 thì ta cũng có tích phân suy rộng loại II 𝑎 𝑏 𝑓 𝑥 𝑑𝑥 = 𝑎 𝑐 𝑓 𝑥 𝑑𝑥 + 𝑐 𝑏 𝑓 𝑥 𝑑𝑥 • Tích phân này được nói là hội tụ nếu cả hai tích phân vế phải hội tụ, ngược lại gọi là phân kỳ. 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 75 Ví dụ 11. Tính các tích phân suy rộng. 1. 0 1 𝑑𝑥 𝑥 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 76 2. 0 1 1 1 − 𝑥 𝑑𝑥 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 77 3. 0 3 𝑑𝑥 𝑥 − 1 2/3 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 78 4. 0 𝜋/2 𝑑𝑥 cos 𝑥 5. 0 1 ln 𝑥 𝑑𝑥 Ví dụ 12. Với giá trị nào của 𝑝 thì tích phân sau hội tụ? 0 1 1 𝑥𝑝 𝑑𝑥 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 79 7. CÁC TIÊU CHUẨN HỘI TỤ 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 80 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 81 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 82 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 83 24/08/2015 C01128 - Chương 3: Tích phân và ứng dụng 84

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf3_tichphanvaungdung_2336.pdf
Tài liệu liên quan