Toàn bộ bài giảng phương pháp nghiên cứu khoa học của cô giáo lớp bđs 50b-Đhktqd

CẬP NHẬT LIÊN TỤC CÙNG KỲ THI-NEU TOÀN BỘ BÀI GIẢNG PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CỦA CÔ GIÁO LỚP BĐS 50B-ĐHKTQD ĐỊA CHỈ CẬP NHẬT CÁC TÀI LIỆU ÔN THI-PHẦN MỀM THI TRẮC NHIÊM-NGÂN HÀNG ĐỀ THI-NEU www.diachu.ning.com Chương I: Khoa học, NCKH và pp NCKH 11 Thang Giêng 2010́ 11:14 CH I/ Khoa học 1. Khái ni ệm _ Thời cận đại, KH là những tri thức TQ, những đối tượng của KH ko phải là cái tổng quan mà là cái tất yếu. _ Nói đến KH, đó là hệ thống những tri thức đc khái quát từ thực tiễn và được thực tiễn kiểm nghiệm. Nó phản ánh dưới dạng logic, trừu tượng những thuộc tính, kết cấu, mối liên hệ về bản chất, về quy luật của TN, XH và con n ườgi. KH là hình thái XH nên KH cũng là sự phản ánh t n tồại XH, do t n tồịa XH quyết định KH có tác động qua lại đối với các hình thái, ý thức XH khác, triế học chính trị , tôn giáo. _ KH là hệ thống tri thức về TN, XH, con n ườgi, xuất phát từ yêu cầu, hoạt độn thực tiễn, cải tạo TN, cải tạo XH, và cải tạo bản thân, cho nên nó đc thúc đẩy sự phát triển cả KH, nhằm phát triển bản chất của nó. _ Thông qua hoạt động thực tiễn, nó đc kiểm tra, bổ sung và phát triển những hệ thống tri thức mới làm phản ánh đúng đắn, chính xác hơn hiện thực khác quan. 2. Phân loại KH Phân loại KH chỉ ra mối quan hệ tương hỗ giữa các ngành KH trên cơ sở nhữn nguyên tắc nhất định và biểu thị mối liên hệ đó giữa những hình thức có căn cứ KH, ã Việc phân loại KH dựa vào các nguyên tắc sau: o Nguyên tắc khách quan: dựa vào đặc điểm, đối tượng , nhận thức của KH, mqh giữa KH vs thực tiễn và đời sống XH. o Nguyên tắc phối thuộc: xét theo lịch sử hình thành, mqh chuyển tiếp lẫn nhau giữa các ngành KH. www.Diachu.ning.com CẬP NHẬT LIÊN TỤC CÙNG KỲ THI-NEU

pdf31 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2031 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Toàn bộ bài giảng phương pháp nghiên cứu khoa học của cô giáo lớp bđs 50b-Đhktqd, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h th c hi n 1 đ tài NCKHự ệ ề + hi u đúng đ n c s lý lu n c a các pp NCKH giúp cho ng nghiên c u bi t l aể ắ ơ ở ậ ủ ứ ế ự ch n ppnc đúng đ n, phù h p v i đ i t ng, m c đích và nhi m vọ ắ ợ ớ ố ượ ụ ệ ụ + n m v ng n i dung các PPNC.ắ ữ ộ + bi t tri n khai th c hi n 1 đ tài NCKHế ể ự ệ ề 3. Phân lo i các pp NCKHạ www.Diachu.ning.com C P NH T LIÊN T C CÙNG KỲ THI-NEUẬ Ậ Ụ www.Diachu.ning.com C P NH T LIÊN T C CÙNG KỲ THI-NEUẬ Ậ Ụ Ch ng II: Các hình th c và quy lu t c a t duy logicươ ứ ậ ủ ư 21 Thang Giêng 2010́ 9:40 SA Homework: Today's Topics: • • I/ Các hình th c c a t duy logicứ ủ ư 1. Khái ni mệ Là 1 hình th c t duy tr t ng ph n ánh nh ng thu c tính chung b n ch t c a cácứ ư ừ ượ ả ữ ộ ả ấ ủ s v t hi n t ng trong th gi i hi n th c.ự ậ ệ ượ ế ớ ệ ự  C u trúc logic c a khái ni mấ ủ ệ M i KN bao g m 2 ph n: n i hàm và ngo i di nỗ ồ ầ ộ ạ ễ + N i hàm c a KN là t p h p nh ng d u hi u, nh ng thu c tính chung b n ch tộ ủ ậ ợ ữ ấ ệ ữ ộ ả ấ c a các s v t hi n t ng đc ph n ánh.ủ ự ậ ệ ượ ả N i hàm KN có tính ls, nó ph thu c vào trình đ nh n th c c a con ng i.ộ ụ ộ ộ ậ ứ ủ ườ + Ngo i di n là t p h p các s v t hi n t ng có cùng thu c tính chung b n ch tạ ễ ậ ợ ự ậ ệ ượ ộ ả ấ đc ph n ánh trong n i hàm.ả ộ VD: Ngo i di n c a hàng hóa là t t c các s n ph m đc trao đ i trên th tr ng.ạ ễ ủ ấ ả ả ẩ ổ ị ườ ***Bài t p***ậ Hãy xác đ nh n i hàm và ngo i di n c a KN: "Cá là đ ng v t s ng d i n c, thị ộ ạ ễ ủ ộ ậ ố ướ ướ ở b ng mang và b i = vây"ằ ơ -> N i hàm: đ ng v t + s ng d i n c + …ộ ộ ậ ố ướ ướ Ngo i di n: t t c các lo i cá s ng các môi tr ng khác nhau.ạ ễ ấ ả ạ ố ở ườ + M i quan h gi a n i hàm và ngo i di nố ệ ữ ộ ạ ễ www.Diachu.ning.com C P NH T LIÊN T C CÙNG KỲ THI-NEUẬ Ậ Ụ www.Diachu.ning.com C P NH T LIÊN T C CÙNG KỲ THI-NEUẬ Ậ Ụ _ Quan h t l ngh ch: 1 KN có n i hàm càng l n thì ngo i di n càng h p vàệ ỷ ệ ị ộ ớ ạ ễ ẹ ng c l i.ượ ạ VD: ĐH KTQD và ĐH 2. Phân lo i các KNạ _ D a vào ngo i di n: KN đ n nh t và Kn chung. VD: sông h ng và sôngự ạ ễ ơ ấ ồ KN t p h p và KN tr ng r ng. VD: đ i bóng th công - maậ ợ ố ỗ ộ ể quỷ _ D a vào n i hàm: KN c th và Kn tr u t ngự ộ ụ ể ừ ượ KN kh ng đ nh và KN ph đ nh. (t t - ko t t, đ p - ko đ p)ẳ ị ủ ị ố ố ẹ ẹ 3. M r ng và thu h p khái ni mở ộ ẹ ệ _ M r ng KN là thao tác logic nh m chuy n KN có ngo i di n h p sang Kn cóở ộ ằ ể ạ ễ ẹ ngo i di n r ng h n b ng cách b b t đi nh ng d u hi n nh ng thu c tính trongạ ễ ộ ơ ằ ỏ ớ ữ ấ ệ ữ ộ n i hàm c a KN y.ộ ủ ấ _ Thu h p KN là chuy n KN r ng sang KN h p h n = cách tăng thêm nh ng d uẹ ể ộ ẹ ơ ữ ấ hi u, thu c tính trong n i hàm các khái ni m y.ệ ộ ộ ệ ấ 4. Đ nh nghĩa KN và các quy t c c a đn KNị ắ ủ _ Đ nh nghĩa KN là thao tác logic nh m v ch ra n i hàm, phân bi t đ i t ng đcị ằ ạ ộ ệ ố ượ ph n ánh vs các đ i t ng khác và xây d ng thu t ng c a KN.ả ố ượ ự ậ ữ ủ Nh v y đ/n Kn có nhi m v :ư ậ ệ ụ + v ch ra n i hàmạ ộ + xác đ nh ngo i di nị ạ ễ + xây d ng thu t ngự ậ ữ _ B n ch t đ nh nghĩa KN:ả ấ ị + KN đc đ nh nghĩa: đ i t ng đc bi u đ t = 1 thu t ng nào đó mà ta c n làmị ố ượ ể ạ ậ ữ ầ rõ nghĩa. VD: hh, LLSX + KN đ nh nghĩa: KN dùng đ làm rõ nghĩa c a KN đc đ nh nghĩa.ị ể ủ ị Nh v yư ậ , b n ch t c a đn KN là thu h p ngo i di n c a KN đ nh nghĩa làm choả ấ ủ ẹ ạ ễ ủ ị ngo i di n c a nó b ng ngo i di n c a KN đc đ nh nghĩa.ạ ễ ủ ằ ạ ễ ủ ị _ Các quy t c đ nh nghĩa KN:ắ ị + ĐN ph i cân đ i: nghĩa là ngo i di n KN đn ph i b ng ngo i di n KN đcả ố ạ ễ ả ằ ạ ễ đ/n VD: Đ ng kính là j? là đi m n i 2 đi m trên đ ng tròn (kn ko cân đ i do 2ườ ể ố ể ườ ố ngo i di n gi ng nhau), c n ph i thêm n i hàm (đi qua tâm) đ thu h p ngo iạ ễ ố ầ ả ộ ể ẹ ạ di n.ễ www.Diachu.ning.com C P NH T LIÊN T C CÙNG KỲ THI-NEUẬ Ậ Ụ www.Diachu.ning.com C P NH T LIÊN T C CÙNG KỲ THI-NEUẬ Ậ Ụ + ĐN ko đc vòng quanh: t c là ko đ c dùng nó đ đ nh nghĩa cho nóứ ượ ể ị VD: ng i duy v t là ng có quan đi m duy v tườ ậ ể ậ + ĐN ko đc ph đ nh: vì nh v y s ko làm rõ nghĩa c a nó.ủ ị ư ậ ẽ ủ VD: ng i duy tâm là ng ko có quan đi m duy v tườ ể ậ + ĐN ph i đ nh ng ng n g n: ko ch a nh ng thu c tính có th suy ra tả ủ ư ắ ọ ứ ữ ộ ể ừ nh ng thu c tính khác.ữ ộ II/ Phán đoán 1. Khái ni m và phân lo iệ ạ + K/n: Phán đoán là hình th c nh n th c c a t duy tr u t ng, liên k t các kháiứ ậ ứ ủ ư ừ ượ ế ni m đ kh ng đ nh hay ph đ nh nh ng thu c tính nh ng m i quan h c a kháchệ ể ẳ ị ủ ị ữ ộ ữ ố ệ ủ th .ể _ V hình th c, phán đoán là 1 câu ( 1 m nh đ ) có đ các thành ph n ch ng về ứ ệ ề ủ ầ ủ ữ ị ngữ + Phân lo i:ạ  D a vào ch t l ng c a phán đoánự ấ ượ ủ • PĐ kh ng đ nhẳ ị • PĐ ph đ nhủ ị  D a vòa s l ng phán đoánự ố ượ • PĐ chung: t t c S là Pấ ả • PĐ riêng: 1 s S là Pố • PĐ đ n: S là Pơ  D a vào s l ng và ch t l ng PĐự ố ượ ấ ượ • PĐ kh ng đ nh chung: t t c S là P (ký hi u A)ẳ ị ấ ả ệ • PĐ ph đ nh chung: T t c S ko là P (ký hi u E)ủ ị ấ ả ệ • PĐ kh ng đ nh riêng: 1 s S là P (ký hi u: I)ẳ ị ố ệ • PĐ ph đ nh riêng: 1 s S ko là P (ký hi u: O)ủ ị ố ệ 2. Tính chu diên c a các thu t ng trong PĐủ ậ ữ • Khái ni m v ệ ề chu diên _Thu t ng đc g i là chu diên n u ngo i di n c a nó hoàn toàn n m trongậ ữ ọ ế ạ ễ ủ ằ ngo i di n c a 1 thu t ng khác hoàn toàn lo i tr nhau (ký hi u chu diên:ạ ễ ủ ậ ữ ạ ừ ệ + ) VD: Moi ̣ S la ̀ P (SaP). www.Diachu.ning.com C P NH T LIÊN T C CÙNG KỲ THI-NEUẬ Ậ Ụ www.Diachu.ning.com C P NH T LIÊN T C CÙNG KỲ THI-NEUẬ Ậ Ụ Moi KL đêu dân điêṇ ̀ ̃ ̣ Trong phan đoan nay, chu t (kim loai) co ngoai diên đây đu (chu diên), vi t́ ́ ̀ ̉ ừ ̣ ́ ̣ ̀ ̉ ̣ ừ (dân điên) co ngoai diên ko đây đu (ko chu diên) vi ngoai kim loai, n c va 1 sỗ ̣ ́ ̣ ̀ ̉ ̀ ̀ ̣ ướ ̀ ́ vât khac cung co kha năng dân điên.̣ ́ ̃ ́ ̉ ̃ ̣ t t c S là P: thì ta có S+ P-ấ ả T t c S ko là P: thì ta có S+; P+ấ ả T t c các sp ko ph i là ph ph m: S+, P+ấ ả ả ế ẩ _ Thu t ng g i là ko chu diên n u ngo i di n c a nó m t ph n n m trongậ ữ ọ ế ạ ễ ủ ộ ầ ằ ngo i di n c a thu t ng khác ho c 1 ph n lo i tr nhau. ( ký hi u ko chuạ ễ ủ ậ ữ ặ ầ ạ ừ ệ diên - ) VD: 1 s hh là ph ph m: thì S- P-ố ế ẩ 1 s S ko là P: S- P+ố Phán đoán Ch ng Sủ ữ V ng Pị ữ Quan hê A E I O + + - - - + - + 3. M i quan h gi a các phán đoánố ệ ữ A___________________________________________E Mâu thu nẫ Ph thu cụ ộ www.Diachu.ning.com C P NH T LIÊN T C CÙNG KỲ THI-NEUẬ Ậ Ụ www.Diachu.ning.com C P NH T LIÊN T C CÙNG KỲ THI-NEUẬ Ậ Ụ Ký hi u: phán đoán chân th c (A, E, I, O)ệ ự Ko chân th c (Ā, Ē, Ī, Ō)ự Ko xác đ nh: (A? E? I? O?)ị + xác đ nh quan h c a AEIOị ệ ủ • Đ i l p trên (A-E) ko th cùng đúng nh ng ố ậ ể ư co thê ́ ́ cùng sai • Đ i l p d i (I-O) ko th cùng sai nh ng có th cùng đúng.ố ậ ướ ể ư ể I ko chân th c -> phán đoán O chân th cự ự VD: 1 s cá s ng trên c n (I ko chân th c)ố ố ạ ự 1 s cá ko s ng trên c n (O chân th c)ố ố ở ạ ự I chân th c -> O chân th cự ự VD: 1 s hoa màu vàng ( I chân th c)ố ự 1 s hoa ko màu vàng ( O chân th c)ố ự • Phán đoán ph thu cụ ộ A-I E-O PĐ trên đúng thì PĐ d i cúng đúngướ PĐ trên sai thì PĐ d i ko xác đ nhướ ị PĐ d i đúng thì PĐ trên ko xác đ nh.ướ ị PĐ d i sai thì PĐ trên cũng sai.ướ • Phán đoán mâu thu n: PĐ này đúng thì PĐ kia sai và ng c l iẫ ượ ạ A-O và I-E ***Bài t p *** (vi t trong trang cu i v kt th ng m i)ậ ế ố ở ươ ạ Xác đ nh phán đoánị 1.AEI khi O chân th c và O ko chân th cự ự 2. AEO khi Ī va Ì 3.AOI 4.EIO Gi i:ả www.Diachu.ning.com C P NH T LIÊN T C CÙNG KỲ THI-NEUẬ Ậ Ụ www.Diachu.ning.com C P NH T LIÊN T C CÙNG KỲ THI-NEUẬ Ậ Ụ • O => Ā => E? => I? Ō => A => Ē => I • Ī => Ā / E => O I => A? / Ē => O? 3. Ē => A? / O? => I E => Ā / O => I? 4. A => Ē / I => O? Ā => E? / I? => O ? PHÁN ĐOÁN PH Đ NH TRONG LÔGÍC H C ARIXT TỦ Ị Ọ Ố Trong bài vi t này, tác gi đã phân tích nh m làm rõ thêm quan đi m c a Arixt t vế ả ằ ể ủ ố ề phán đoán ph đ nh; c th là ch ra trong tr ng h p nào thì các quy lu t phi mâuủ ị ụ ể ỉ ườ ợ ậ thu n và quy lu t bài trung đ c tuân th , trong tr ng h p nào thì quy lu t phi mâuẫ ậ ượ ủ ườ ợ ậ thu n đ c tuân th và quy lu t bài trung ch là c l , ho c không đ c tuân th ,…ẫ ượ ủ ậ ỉ ướ ệ ặ ượ ủ Trên c s đó, tác gi đ xu t ý ki n cho r ng, các giáo trình lôgíc hi n nay n c taơ ở ả ề ấ ế ằ ệ ở ướ c n có s th ng nh t trong vi c xác đ nh các phán đoán ph đ nhầ ự ố ấ ệ ị ủ ị NGUY N GIA TH (*)Ễ Ơ Trong lôgíc h c Arixt t, hình th c ph đ nh c b n trong phán đoán có d ng “S ọ ố ứ ủ ị ơ ả ạ không là P” (hình th c kh ng đ nh t ng ng v i nó là “S là P”). Phán đoán kh ng đ nh đ c hi uứ ẳ ị ươ ứ ớ ẳ ị ượ ể là, d i hình th c ngôn ng có th hi n m i liên h th c t gi a ch t và v t . Cònướ ứ ữ ể ệ ố ệ ự ế ữ ủ ừ ị ừ phán đoán ph đ nhủ ị có th hi u là, d i hình th c ngôn ng không có m i liên h th c tể ể ướ ứ ữ ố ệ ự ế gi a ch t và v t . Nói cách khác, kh ng đ nh là m t hình th c ngôn ng mà trong đó,ữ ủ ừ ị ừ ẳ ị ộ ứ ữ nh m i liên h th hi n b i t “là” - nói v t n t i th c t c a ch t nh m t cái gì đóờ ố ệ ể ệ ở ừ ề ồ ạ ự ế ủ ủ ừ ư ộ xác đ nh. Ph đ nh là hình th c ngôn ng trong đó thông qua m i liên h “không ph i là”ị ủ ị ứ ữ ố ệ ả www.Diachu.ning.com C P NH T LIÊN T C CÙNG KỲ THI-NEUẬ Ậ Ụ www.Diachu.ning.com C P NH T LIÊN T C CÙNG KỲ THI-NEUẬ Ậ Ụ nói lên r ng, ch t nh m t cái gì đó không t n t i, ho c không t n t i theo m i quan hằ ủ ừ ư ộ ồ ạ ặ ồ ạ ố ệ v i m t cái gì đó. B i l , gi a s t n t i c a s v t (đ i t ng) và s không t n t i c aớ ộ ở ẽ ữ ự ồ ạ ủ ự ậ ố ượ ự ồ ạ ủ nó (trong chính m i quan h đó)ố ệ không có kh năng th ba nào. Do đó, đ i v i kh ng đ nhả ứ ố ớ ẳ ị “S là P” và ph đ nh “S không là P”, quy lu t phi mâu thu n và quy lu t lo i tr cái th baủ ị ậ ẫ ậ ạ ừ ứ đ c tuân th . Liên quan đ n v n đ này, Arixt t vi t: “N u ta l y kh ng đ nh và phượ ủ ế ấ ề ố ế ế ấ ẳ ị ủ đ nh [thì trong tr ng h p nh v y], luôn có t n t i [s v t] hay không có s t n t i đó -ị ườ ợ ư ậ ồ ạ ự ậ ự ồ ạ m t trong hai s gi d i và cái còn l i - s chân th c. R ng Xôcrát m và Xôcrát khôngộ ẽ ả ố ạ ẽ ự ằ ố m, - và, n u Xôcrát t n t i, thì m t trong nh ng m nh đ này hi n nhiên ho c chân th c,ố ế ồ ạ ộ ữ ệ ề ể ặ ự ho c gi d i, và n u ông không t n t i - thì s vi c cũng chính xác nh v y: r ng, ôngặ ả ố ế ồ ạ ự ệ ư ậ ằ m, n u [ông] không t n t i, thì đi u này gi d i, còn ông không m, - chân th c. Vì v y,ố ế ồ ạ ề ả ố ố ự ậ ch có nh ng n i mà m t cái mâu thu n v i cái khác nh là kh ng đ nh và ph đ nh [vàỉ ở ữ ơ ộ ẫ ớ ư ẳ ị ủ ị ch trong tr ng h p này], chúng ta m i b t g p đ c đi m là m t trong hai m nh đ luônỉ ườ ợ ớ ắ ặ ặ ể ộ ệ ề [ho c] chân th c, ho c gi d i”ặ ự ặ ả ố (1). (Cũng c n ph i nh c l i r ng, trong lôgíc h c Arixt t,ầ ả ắ ạ ằ ọ ố các v n đ c a t duy và t n t i không tách b ch nhau; vì v y, nhi u khi Arixt t nói vấ ề ủ ư ồ ạ ạ ậ ề ố ề s v t cũng là nói v t t ng bi u th s v t đó).ự ậ ề ư ưở ể ị ự ậ T đo n trích d n trên trong tác ph m c a Arixt t, có th nh n đ nh r ng, tính đúng đ nừ ạ ẫ ẩ ủ ố ể ậ ị ằ ắ c a quy lu t phi mâu thu n và quy lu t lo i tr cái th ba đ i v i các kh ng đ nh và phủ ậ ẫ ậ ạ ừ ứ ố ớ ẳ ị ủ đ nh có đ c đi m vô đi u ki n: đ tuân th chúng không c n ti n đ nào, th m chí c cácị ặ ể ề ệ ể ủ ầ ề ề ậ ả ti n đ v s t n t i gi n đ n c a ch t phán đoán. N u ch t t n t i, có nghĩa nó làề ề ề ự ồ ạ ả ơ ủ ủ ừ ế ủ ừ ồ ạ m t cái gì đó, thì có th áp d ng quy lu t phi mâu thu n và quy lu t lo i tr cái th ba,ộ ể ụ ậ ẫ ậ ạ ừ ứ m c dù chúng ta có th không bi t đ c phán đoán nào trong hai phán đoán trên là chânặ ể ế ượ th c. N u ch t không t n t i, thì nói chung là không có tính ch t nào, và đi u đó cóự ế ủ ừ ồ ạ ấ ề nghĩa vi c ph đ nh s hi n di n c a m t tính ch t nào đó ch t - mà tính ch t đóệ ủ ị ự ệ ệ ủ ộ ấ ở ủ ừ ấ đ c th hi n b i v t - là chân th c. Kh ng đ nh ch t có tính ch t nh v y là gi d iượ ể ệ ở ị ừ ự ẳ ị ủ ừ ấ ư ậ ả ố t c các quy lu t phi mâu thu n và quy lu t bài trung không ho t đ ng.ứ ậ ẫ ậ ạ ộ Ngoài ki u mâu thu n (ph đ nh) nh đã nói trên, trong lôgíc h c Arixt t còn có ki uể ẫ ủ ị ư ở ọ ố ể ph đ nh “m m” - s đ i l p gi a “có” cái gì đó và “m t” cái đó. Ví d : “Xôcrát nhìnủ ị ề ự ố ậ ữ ấ ụ th y” là phán đoán v s h u (có), còn “Xôcrát mù” là phán đoán v s “m t” (kh năngấ ề ở ữ ề ự ấ ả nhìn). Nh ng phán đoán này ch u s chi ph i c a quy lu t phi mâu thu n. Tuy nhiên, khácữ ị ự ố ủ ậ ẫ v i kh ng đ nh và ph đ nh, các phán đoán “có” và “m t” có th ch đ c coi là ch u s tácớ ẳ ị ủ ị ấ ể ỉ ượ ị ự đ ng c a quy lu t lo i tr cái th ba m t cách c l . Nh v y, đi u ki n cho tính tuânộ ủ ậ ạ ừ ứ ộ ướ ệ ư ậ ề ệ th c a quy lu t lo i tr cái th ba là kh năng đ i v i ch t nói chung. V b n ch t, nóủ ủ ậ ạ ừ ứ ả ố ớ ủ ừ ề ả ấ “có” tính ch t đã cho ho c “m t” tính ch t y. Xôcrát, xét v b n ch t, v n có th giác,ấ ặ ấ ấ ấ ề ả ấ ố ị www.Diachu.ning.com C P NH T LIÊN T C CÙNG KỲ THI-NEUẬ Ậ Ụ www.Diachu.ning.com C P NH T LIÊN T C CÙNG KỲ THI-NEUẬ Ậ Ụ nghĩa là m t trong hai kh năng ph i x y ra: ho c nhìn th y, ho c mù. “Còn trong tr ngộ ả ả ả ặ ấ ặ ườ h p Xôcrát không t n t i, thì c hai đ u gi d i, c tr ng h p ông có th giác l n tr ngợ ồ ạ ả ề ả ố ả ườ ợ ị ẫ ườ h p ông mù”ợ (2). Xôcrát không t n t i thì dĩ nhiên ông không có nh ng thu c tính xét vồ ạ ữ ộ ề b n ch t, nghĩa là các phán đoán “ông nhìn th y” và “ông mù” - đ u gi d i. Cũng có thả ấ ấ ề ả ố ể nói nh v y đ i v i ch t mà v b n ch t, s v t đ c bi u th b i ch t không sư ậ ố ớ ủ ừ ề ả ấ ự ậ ượ ể ị ở ủ ừ ở h u tính ch t đã cho, nh ng l i đ c gán cho là m t tính ch t y. ữ ấ ư ạ ượ ấ ấ ấ Các phán đoán “hòn đá là k mù” và “hòn đá là k nhìn th y” đ u gi d i. Nh v y, đ i v i các m t đ i l p “có”ẻ ẻ ấ ề ả ố ư ậ ố ớ ặ ố ậ và “m t”, thì quy lu t phi mâu thu n ho t đ ng; trong khi đó, quy lu t lo i tr cái th baấ ậ ẫ ạ ộ ậ ạ ừ ứ ch ho t đ ng m t cách c l . Vì r ng không t n t i ph ng pháp lôgíc hình th c thu nỉ ạ ộ ộ ướ ệ ằ ồ ạ ươ ứ ầ tuý đ ch s v t bi u th b i ch t đã cho có tính ch t này hay tính ch t khác (đ i v iể ỉ ự ậ ể ị ở ủ ừ ấ ấ ố ớ các phán đoán “có” và “m t”), m c dù chúng đ i l p v i nhau và quy lu t lo i tr cái thấ ặ ố ậ ớ ậ ạ ừ ứ ba v n không đ c tuân th .ẫ ượ ủ M t đi m quan tr ng khác c n nh n m nh là, v m t hình th c, phán đoán “m t” cũng làộ ể ọ ầ ấ ạ ề ặ ứ ấ kh ng đ nh (cũng nh phán đoán v s h u (“có”)). Theo đó, chúng không đ i l p nhauẳ ị ư ề ở ữ ố ậ nh kh ng đ nh hay ph đ nh, mà nh hai lo i kh năng khác nhau: các phán đoán s h uư ẳ ị ủ ị ư ạ ả ở ữ (có) hi n nhiên là phán đoán kh ng đ nh. Ví d , “Xôcrát nhìn th y”- rõ ràng là phán đoánể ẳ ị ụ ấ kh ng đ nh. Chúng ta s phân tích đ làm rõ h n, t i sao các phán đoán “m t” l i đ c coiẳ ị ẽ ể ơ ạ ấ ạ ượ là phán đoán kh ng đ nh hay nói cách khác, t i sao chúng l i không th đ c coi là phánẳ ị ạ ạ ể ượ đoán ph đ nh?ủ ị Nghĩa c a phán đoán ph đ nh “S không là P” th hi n ch , nó ph đ nh s t n t i c aủ ủ ị ể ệ ở ỗ ủ ị ự ồ ạ ủ ch t S theo d u hi u P. Nghĩa c a phán đoán “m t” có hình th c “S là không P” (“Anủ ừ ấ ệ ủ ấ ứ không bi t ti ng Anh”= “An là ng i không bi t ti ng Anh”) - hoàn toàn khác. Lo i phánế ế ườ ế ế ạ đoán nh v y không ph i ph đ nh s t n t i c a ch t (n u ch t “r ng” thì phán đoánư ậ ả ủ ị ự ồ ạ ủ ủ ừ ế ủ ừ ỗ “m t” là gi d i), mà là th hi n ch t m t d u hi u đ c gán cho nó. D u hi u nàyấ ả ố ể ệ ở ủ ừ ộ ấ ệ ượ ấ ệ không ph i là tuỳ ti n, mà có th có, xét v b n ch t. Theo ví d trên, ti p ng “không”ả ệ ể ề ả ấ ụ ế ữ không đ ng tr c h t “là” mà đ ng tr c b ph n th hi n v t (hay nói cách khác, vứ ướ ệ ừ ứ ướ ộ ậ ể ệ ị ừ ị t là khái ni m ph đ nh). Phán đoán kh ng đ nh và ph đ nh khác v i các phán đoán vừ ệ ủ ị ẳ ị ủ ị ớ ề “có” và “m t” ch , chúng không có gì gi a. các phán đoán đ i l p, cái gi a t nấ ở ỗ ở ữ Ở ố ậ ở ữ ồ t i. Đó chính là kh năng có ho c không có m t tính ch t nào đ y. Ví d , lo i khác c aạ ả ặ ộ ấ ấ ụ ạ ủ phán đoán “có” và “m t” là các phán đoán có các v t “b ng nhau” và “không b ng nhau”.ấ ị ừ ằ ằ Gi a phán đoán kh ng đ nh “hai v t này th c ch t là b ng nhau” và phán đoán ph đ nhữ ẳ ị ậ ự ấ ằ ủ ị “hai v t này th c ch t là không b ng nhau” không có cái gì gi a và chúng mâu thu n v iậ ự ấ ằ ở ữ ẫ ớ nhau. Ng c l i, các v t “b ng nhau” và “không b ng nhau” cho phép có m t cái gì đó ượ ạ ị ừ ằ ằ ộ ở gi a, đó là kh năng có v t “b ng nhau”. V v n đ này, Arixt t vi t: “Vì v y, mâuữ ả ị ừ ằ ề ấ ề ố ế ậ www.Diachu.ning.com C P NH T LIÊN T C CÙNG KỲ THI-NEUẬ Ậ Ụ www.Diachu.ning.com C P NH T LIÊN T C CÙNG KỲ THI-NEUẬ Ậ Ụ thu n không có gì gi a, nh ng “m t” trong m t s tr ng h p là có cái gì đó gi a: t tẫ ở ữ ư ấ ộ ố ườ ợ ở ữ ấ c ho c là b ng nhau, ho c là ả ặ ằ ặ không b ng nhau, nh ng không ph i t t c là ho c b ngằ ư ả ấ ả ặ ằ nhau, ho c ặ không b ng nhau, ph i chăng ch có cái mà có th là v t mang s b ngằ ả ỉ ể ậ ự ằ nhau...”(3). “Là b ng nhau” và “ằ không là b ng nhau” không ph i là cùng m t cái. T ng tằ ả ộ ươ ự nh v y, “là ư ậ không b ng nhau” và “ằ không là b ng nhau” không ph i là m t. B i vì m tằ ả ộ ở ộ cái, ch ng h n “cái là ẳ ạ không b ng nhau”, có m t ch t xác đ nh, và đó không ph i b ngằ ộ ủ ừ ị ả ằ nhau, cái khác không có nó. Vì v y, không ph i t t c là b ng nhau hay là ậ ả ấ ả ằ không b ngằ nhau, nh ng t t c là b ng nhau hay ư ấ ả ằ không là b ng nhau”ằ (4). đây, Arixt t mu n nóiỞ ố ố r ng, ti p ng ph đ nh - đ ng tr c hay sau h t “là” - quy t đ nh tính ch t c a phánằ ế ữ ủ ị ứ ướ ệ ừ ế ị ấ ủ đoán. Trong tr ng h p đ i l p gi a “m t” và “có” thì chúng ta nói v vi c đ nh v s bườ ợ ố ậ ữ ấ ề ệ ị ị ơ ộ m t gi ng nào đó và t ng ng là các thu c tính mà chúng v n có “v b n ch t”. N u cácộ ố ươ ứ ộ ố ề ả ấ ế phán đoán v “s h u” (có) m t thu c tính nào đó và không có nó (m t) nói v cùng m tề ở ữ ộ ộ ấ ề ộ gi ngố (5), thì khi đó (và ch khi đó) chúng mâu thu n, có nghĩa chúng thu c vùng ho t đ ngỉ ẫ ộ ạ ộ c a quy lu t phi mâu thu n và quy lu t lo i tr cái th ba. Trong tr ng h p ng c l i,ủ ậ ẫ ậ ạ ừ ứ ườ ợ ượ ạ nó không ch u s tác đ ng c a quy lu t phi mâu thu n và quy lu t lo i tr cái th ba.ị ự ộ ủ ậ ẫ ậ ạ ừ ứ H qu quan tr ng c a s vi ph m quy lu t lo i tr cái th ba đ i v i các phán đoán vệ ả ọ ủ ự ạ ậ ạ ừ ứ ố ớ ề s h u (“có”) và “m t” là: các phán đoán v “m t” có d ng “S là ở ữ ấ ề ấ ạ không P” (ph đ nhủ ị trong) và ph đ nh có d ng “S ủ ị ạ không là P” (ph đ nh ngoài) không ph i là các phán đoánủ ị ả t ng đ ng (Arixt t), dù v hình th c thu n tuý thì chúng nh v y.ươ ươ ố ề ứ ầ ư ậ V i phán đoán “S là không P”, có th t o ra phán đoán ph đ nh “S ớ ể ạ ủ ị không là không P” - phủ đ nh này khác v i kh ng đ nh “S là P”. Gi a các c p phán đoán: “S là P” và “S ị ớ ẳ ị ữ ặ không là không P”, và “S là không P” v i “S ớ không là P” s có s t ng ng đ c th hi n b i cácẽ ự ươ ứ ượ ể ệ ở phán đoán c th : “Con ng i là công b ng”, “Con ng i ụ ể ườ ằ ườ không là không công b ng”,ằ “Con ng i là ườ không công b ng” và “Con ng i ằ ườ không là công b ng”. V v n đ này,ằ ề ấ ề trong V s lu n gi i,ề ự ậ ả Arixt t vi t: “Ví d , “con ng i là công b ng”; [ đây] “là”, tôi nói,ố ế ụ ườ ằ ở c u thành b ph n th ba c a m nh đ nh là danh t hay đ ng t ; t đó, ta nh n đ cấ ộ ậ ứ ủ ệ ề ư ừ ộ ừ ừ ậ ượ b n m nh đ , trong đó hai m nh đ có quan h tr c ti p v i kh ng đ nh và ph đ nh nhố ệ ề ệ ề ệ ự ế ớ ẳ ị ủ ị ư là m t, các m nh đ khác thì không. Tôi có ý mu n nói, ví d , r ng “là” có th đi v iấ ệ ề ố ụ ằ ể ớ “công b ng”, hay là “không công b ng”, b i vì c ph đ nh [s đ c liên k t hai l n].ằ ằ ở ả ủ ị ẽ ượ ế ầ Nh v y, s nh n đ c b n m nh đ ...: “con ng i là công b ng”; ph đ nh nó - “conư ậ ẽ ậ ượ ố ệ ề ườ ằ ủ ị ng i ườ không là công b ng”, “con ng i là ằ ườ không công b ng”; ph đ nh nó - “con ng iằ ủ ị ườ không là không công b ng””(6). M t ví d khác c a Arixt t là phán đoán: “Đây là phúcằ ộ ụ ủ ố l i”. Ông vi t: “Nh v y, hi n nhiên là ph đ nh c a “[đây] là phúc l i” s không ph i làợ ế ư ậ ể ủ ị ủ ợ ẽ ả “[đây] là không phúc l i”. Bây gi chúng ta s lý gi i t i sao, vì t ng ng v i m i đ iợ ờ ẽ ả ạ ươ ứ ớ ỗ ố www.Diachu.ning.com C P NH T LIÊN T C CÙNG KỲ THI-NEUẬ Ậ Ụ www.Diachu.ning.com C P NH T LIÊN T C CÙNG KỲ THI-NEUẬ Ậ Ụ t ng riêng bi t thì ho c kh ng đ nh là chân th c, ho c ph đ nh là chân th c, nên rõ ràngượ ệ ặ ẳ ị ự ặ ủ ị ự là n u [m nh đ sau] không là ph đ nh, thì theo m t nghĩa nào đó, nó là kh ng đ nh.ế ệ ề ủ ị ộ ẳ ị Nh ng b t kỳ kh ng đ nh nào cũng có ph đ nh t ng ng; do đó, ph đ nh [m nh đ ]ư ấ ẳ ị ủ ị ươ ứ ủ ị ệ ề “đây là không phúc l i” - là m nh đ “đây ợ ệ ề không là không phúc l i”(7).ợ M t ki u khác c a tính đ i l p - không mâu thu n, còn “m m h n” so v i đ i l p gi aộ ể ủ ố ậ ẫ ề ơ ớ ố ậ ữ “có” và “m t”, là đ i l p gi a “các loài - c c” thu c cùng m t gi ng mà Arixt t th ngấ ố ậ ữ ự ộ ộ ố ố ườ g i m t cách đ n gi n là đ i l p t ng ph n. S khác nhau gi a đ i l p “có” - “m t” vàọ ộ ơ ả ố ậ ươ ả ự ữ ố ậ ấ “đ i l p - t ng ph n” gi a “các loài - c c” thu c cùng m t gi ng, nh sau: trong tr ngố ậ ươ ả ữ ự ộ ộ ố ư ườ h p đ i l p “có - m t” thì s đ nh v gi ng theo m i quan h v i ch t c a m nh đ màợ ố ậ ấ ự ị ị ố ố ệ ớ ủ ừ ủ ệ ề bên trong nó các phán đoán v “có” và “m t”, là c b n. Trong tr ng h p “đ i l p -ề ấ ơ ả ườ ợ ố ậ t ng ph n” gi a các loài thu c các thái c c khác nhau (thu c cùng m t gi ng) thì ng cươ ả ữ ộ ự ộ ộ ố ượ l i, gi ng - ch t đ c c ng c (đôi khi nó r t r ng, nh trong tr ng h p đ c d n raạ ố ủ ừ ượ ủ ố ấ ộ ư ườ ợ ượ ẫ d i đây), và gi ng - v t mà trong khuôn kh c a nó, các loài - c c, khi chúng nói v chướ ố ị ừ ổ ủ ự ề ủ t , đ c ch ra.ừ ượ ỉ Arixt t th ng l y các ví d v đ i l p - t ng ph n d i d ng các phán đoán: “v t nàyố ườ ấ ụ ề ố ậ ươ ả ướ ạ ậ tr ng” và “v t này đen”. đây, gi ngắ ậ Ở ố là “v t th ” và v t là “màu s c” (mà trong khuônậ ể ị ừ ắ kh c a nó hai loài - c c: “tr ng” và “đen” đ c xác đ nh). Gi a nh ng loài - c c này cóổ ủ ự ắ ượ ị ữ ữ ự nh ng loài trung gian thu c v chính gi ng “màu s c” đó, nh ng có nh ng s khác bi tữ ộ ề ố ắ ư ữ ự ệ loài khác nhau. Gi a các phán đoán “v t này tr ng” và “v t này đen” có m t m i quan hữ ậ ắ ậ ộ ố ệ t ng ph n, nghĩa là chúng không th đ ng th i chân th c. M t v t là tr ng không thươ ả ể ồ ờ ự ộ ậ ắ ể đ ng th i là đen và ng c l i. Nói cách khác, đ i v i các c p phán đoán nh v y, có sồ ờ ượ ạ ố ớ ặ ư ậ ự tác đ ng c a quy lu t phi mâu thu n. Còn đ i v i quy lu t lo i tr cái th ba thì chúngộ ủ ậ ẫ ố ớ ậ ạ ừ ứ không tuân th , b i l t v t đã cho không tr ng thì ch a th k t lu n r ng nó là đen, màủ ở ẽ ừ ậ ắ ư ể ế ậ ằ nó có th là vàng ho c nâu.... Nguyên nhân d n đ n vi c vi ph m quy lu t lo i tr cái thể ặ ẫ ế ệ ạ ậ ạ ừ ứ ba đây là s hi n di n c a các loài trung gian thu c cùng m t gi ng nh t đ nh (ngoàiở ự ệ ệ ủ ộ ộ ố ấ ị tr ng - đen là các loài - c c thu c gi ng “màu”, còn có r t nhi u các màu (loài) trung gian:ắ ự ộ ố ấ ề xanh, vàng, nâu...). Đ i l p - t ng ph n đôi khi có th là mâu thu n. (Đi u này x y raố ậ ươ ả ể ẫ ề ả trong tr ng h p v i cùng m t gi ng mà v t có quan h v i nó là hai loài - c c nh ngườ ợ ớ ộ ố ị ừ ệ ớ ự ư gi a chúng không có trung gian, ví d , s t nhiên ch n - s t nhiên l ).ữ ụ ố ự ẵ ố ự ẻ Nh v y, tr ng h p các phán đoán t ng ph n gi aư ậ ườ ợ ươ ả ữ “m t” và “có” thì có s đ nh v m tấ ự ị ị ộ gi ng mà trong khuôn kh c a nó ch t c a gi ng này nói v “m t” và “có” m t tínhố ổ ủ ủ ừ ủ ố ề ấ ộ ch t nào đó (ng i có giáo d c - ng i không có giáo d c). Trong tr ng h p đ i l p -ấ ườ ụ ườ ụ ườ ợ ố ậ t ng ph n thì vi c đ nh v m t gi ng mà v t thu c v , là không đ . M t c p phán đoánươ ả ệ ị ị ộ ố ị ừ ộ ề ủ ộ ặ www.Diachu.ning.com C P NH T LIÊN T C CÙNG KỲ THI-NEUẬ Ậ Ụ www.Diachu.ning.com C P NH T LIÊN T C CÙNG KỲ THI-NEUẬ Ậ Ụ t ng ph n s là mâu thu n, n u nó ph thu c hoàn toàn vào đ c thù c a gi ng mà v tươ ả ẽ ẫ ế ụ ộ ặ ủ ố ị ừ thu c v (khi gi ng này bao g m các loài - c c).ộ ề ố ồ ự S khác bi t nói trên có th đ c th hi n đ ng th i b ng cách sau. N u gi ng trong phánự ệ ể ượ ể ệ ồ ờ ằ ế ố đoán v “có” và “m t” đ c đ nh v đúng, thì đ i v i v t P đã cho trong khuôn kh gi ngề ấ ượ ị ị ố ớ ị ừ ổ ố này - th c hi n đ c s ph đ nh đúng: không P. Đ i v i các phán đoán t ng ph n thìự ệ ượ ự ủ ị ố ớ ươ ả ph đ nh không P ch có th tr thành mâu thu n m t cách ng u nhiên. Ví d , có th xemủ ị ỉ ể ở ẫ ộ ẫ ụ ể xét hai ph ng pháp đ a vào phép ph đ nh đ i v i v t “tr ng”. Ph đ nh v t “tr ng” làươ ư ủ ị ố ớ ị ừ ắ ủ ị ị ừ ắ “không tr ng”. Khi đó, trong khuôn kh gi ng “v t th ”, thu c tính “tr ng” và “khôngắ ổ ố ậ ể ộ ắ tr ng” s là các phán đoán v “có” và “m t”. Trong khuôn kh c a gi ng này, chúng sắ ẽ ề ấ ổ ủ ố ẽ mâu thu n. Trong khuôn kh c a gi ng khác, bao g m các s v t không th tr ng vàẫ ổ ủ ố ồ ự ậ ể ắ không tr ng, ví d , “s ”, thì các thu c tính trên s không mâu thu n (vì không th nói s làắ ụ ố ộ ẽ ẫ ể ố tr ng hay không tr ng).ắ ắ Tuy nhiên, có th hi u v t “không tr ng” theo cách khác. Đó chính là xác đ nh nó nhể ể ị ừ ắ ị ư khái ni m - loài đ i l p, mâu thu n v iệ ố ậ ẫ ớ “tr ng” trong khuôn kh c a khái ni m gi ngắ ổ ủ ệ ố “màu”, có nghĩa coi nó là “đen”. Khi đó, không có mâu thu n trong quan h gi a các v t .ẫ ệ ữ ị ừ C n ph i th y r ng, n u khái ni m gi ng “màu” không đ c xác đ nh, và v i t cách vầ ả ấ ằ ế ệ ố ượ ị ớ ư ị t mà khái ni m “tr ng” là v t đ i l p, cho phép l y v t khác gi ng, ví d “khô”, thìừ ệ ắ ị ừ ố ậ ấ ị ừ ố ụ trong tr ng h p này, ngoài quy lu t lo i tr cái th ba, c quy lu t phi mâu thu n cũngườ ợ ậ ạ ừ ứ ả ậ ẫ không ho t đ ng (không b vi ph m) vì m t v t có th v a “tr ng”, v a “khô”. Arixt t g iạ ộ ị ạ ộ ậ ể ừ ắ ừ ố ọ các thu c tính đ i l p ki u nh v y là “tính t ng quan”: “tr ng” và “khô” thu c v cácộ ố ậ ể ư ậ ươ ắ ộ ề gi ng khác nhau; vì trong khuôn kh c a cùng m t gi ng, cái đ i l p v i “khô” là “ t”,ố ổ ủ ộ ố ố ậ ớ ướ còn cái đ i l p v i “tr ng” là “đen”.ố ậ ớ ắ T ng h p nh ng phân tích v các d ng mâu thu n, đ i l p theo quan đi m c a Arixt t, cóổ ợ ữ ề ạ ẫ ố ậ ể ủ ố th nh n ra r ng, n u ch có m t lo i đ i l p trong s chúng - đ i l p gi a kh ng đ nh vàể ậ ằ ế ỉ ộ ạ ố ậ ố ố ậ ữ ẳ ị ph đ nh, thì hai quy lu t c b n c a t duy - quy lu t phi mâu thu n và quy lu t lo i trủ ị ậ ơ ả ủ ư ậ ẫ ậ ạ ừ cái th ba đ c tuân th . Đ i v i các m t đ i l p “có” và “m t” thì ch có quy lu t phiứ ượ ủ ố ớ ặ ố ậ ấ ỉ ậ mâu thu n đ c tuân th , còn quy lu t lo i tr cái th ba ch ch u s tác đ ng m t cáchẫ ượ ủ ậ ạ ừ ứ ỉ ị ự ộ ộ c l v i nh ng s b sung có n i dung c th . Đ i v i các loài - c c (đ i l p t ngướ ệ ớ ữ ự ổ ộ ụ ể ố ớ ự ố ậ ươ ph n), cũng ch có quy lu t phi mâu thu n là không b vi ph m, còn quy lu t lo i tr cáiả ỉ ậ ẫ ị ạ ậ ạ ừ th ba có th đ c tuân th nh ng ch là ng u nhiên. Đ i v i các m t đ i l p có “tínhứ ể ượ ủ ư ỉ ẫ ố ớ ặ ố ậ t ng quan”, khi v t thu c v các gi ng khác nhau, thì c quy lu t phi mâu thu n l nươ ị ừ ộ ề ố ả ậ ẫ ẫ quy lu t lo i tr cái th ba đ u không ho t đ ng (không b vi ph m). S ho t đ ng hayậ ạ ừ ứ ề ạ ộ ị ạ ự ạ ộ không ho t đ ng c a quy lu t phi mâu thu n và quy lu t lo i tr cái th ba đ i v i cácạ ộ ủ ậ ẫ ậ ạ ừ ứ ố ớ đ i l p -ố ậ mâu thu n d ng “S là P” và “S là ẫ ạ không P” liên quan đ n v t “không P” đ cế ị ừ ượ www.Diachu.ning.com C P NH T LIÊN T C CÙNG KỲ THI-NEUẬ Ậ Ụ www.Diachu.ning.com C P NH T LIÊN T C CÙNG KỲ THI-NEUẬ Ậ Ụ xác đ nh b ng cách nào, hay n i hàm c th c a nó là gì. Ph ng pháp ti n hành xác đ nhị ằ ộ ụ ể ủ ươ ế ị v t này ph thu c vào v n đ ng i ta l y v t P trong m i quan h v i gi ng bênị ừ ụ ộ ấ ề ườ ấ ị ừ ố ệ ớ ố ngoài nào, b i v i gi ng khác nhau có th s nh n đ c các v t “không P” khác nhau.ở ớ ố ể ẽ ậ ượ ị ừ Xét t m t khía c nh trong cách hi u phán đoán ph đ nh c a Arixt t, chúng ta th y trongừ ộ ạ ể ủ ị ủ ố ấ các giáo trình lôgíc h c Vi t Nam hi n nay còn nhi u ch c n bàn b c đ đi đ n th ngọ ở ệ ệ ề ỗ ầ ạ ể ế ố nh t. Ví d , nhi u tác gi x p các phán đoán “ t thì không ng t”, “con ng i không bi tấ ụ ề ả ế ớ ọ ườ ế bay”, “m t s ng i Vi t Nam không yêu n c”... vào nhóm các phán đoán ph đ nh màộ ố ườ ệ ướ ủ ị không kèm theo m t l i gi i thích nào. Th m chí, có tác gi còn cho r ng, các phán đoánộ ờ ả ậ ả ằ lôgíc có hình th c “S ứ là không P” là các phán đoán ph đ nh và đ a ra ví d “m t s mu iủ ị ư ụ ộ ố ố c a canxi ủ là các ch t không tan trong n c” là phán đoán ph đ nh. Ngay c phán đoánấ ướ ủ ị ả “ng i này ườ thi u ế trình đ đ i h c” cũng đ c tác gi này x p vào lo i phán đoán phộ ạ ọ ượ ả ế ạ ủ đ nh(**). Tho t nhìn thì có v đúng nh v y. Nh ng khi xem xét k , ta s th y có v n đị ạ ẻ ư ậ ư ỹ ẽ ấ ấ ề c n bàn: ví d , v i các phán đoán “ t thì không ng t”, “con ng i không bi t bay”..., n uầ ụ ớ ớ ọ ườ ế ế ta coi v t c a phán đoán th nh t là “ng t”, c a phán đoán th hai là “bi t bay” thì rõị ừ ủ ứ ấ ọ ủ ứ ế ràng đó là phán đoán ph đ nh. Phán đoán th nh t ph đ nh các tính ch t “ng t” t, cònủ ị ứ ấ ủ ị ấ ọ ở ớ phán đoán ph đ nh th hai l i ph đ nh tính ch t “bi t bay” con ng i... Nh ng tínhủ ị ứ ạ ủ ị ấ ế ở ườ ư ch t s hoàn toàn khác n u ta l y v t c a các phán đoán trên là các khái ni m ph đ nh;ấ ẽ ế ấ ị ừ ủ ệ ủ ị ví d , phán đoán th nh t, v t là Pụ ở ứ ấ ị ừ 1 = “không ng t”, phán đoán th hai, v t là Pọ ở ứ ị ừ 2 = “không bi t bay”, thì ta s có k t qu là các phán đoán kh ng đ nh. V m t ngôn ng ,ế ẽ ế ả ẳ ị ề ặ ữ chúng ta s chuy n các phán đoán 1, 2 thành: “ t là ẽ ể ớ các v t không ng tậ ọ ”, và “ng i là ườ đ ngộ v t không bi t bayậ ế ”. Chúng ta th y, rõ ràng v m t hình th c phán đoán trên là các phánấ ề ặ ứ đoán kh ng đ nh. Tuy v m t ng nghĩa, n i dung c th thì chúng là các phán đoán phẳ ị ề ặ ữ ộ ụ ể ủ đ nh, đ c bi t khi ta đ a ra các phán đoán theo t ng c p: “ t thì không ng t” -ị ặ ệ ư ừ ặ ớ ọ “ t thìớ ng t”, “con ng i không bi t bay”- “con ng i bi t bay” (các phán đoán trên trái ng cọ ườ ế ườ ế ượ nhau, ph đ nh nhau), nh ng khi đ ng riêng r mà không có m t s gi i thích c th , thìủ ị ư ứ ẽ ộ ự ả ụ ể các phán đoán trên (“ t thì không ng t”, “ng i không bi t bay”...) ch có th g i là “phớ ọ ườ ế ỉ ể ọ ủ đ nh trong” (hay nói cách khác là ph đ nh v n i dung), ho c có th coi là phán đoánị ủ ị ề ộ ặ ể kh ng đ nh, kh ng đ nh ngoài (xét v m t hình th c)../.ẳ ị ẳ ị ề ặ ứ (*) Ti n sĩ, Phó tr ng phòng Lôgíc h c, Vi n Tri t h c, Vi n Khoa h c xã h i Vi tế ưở ọ ệ ế ọ ệ ọ ộ ệ Nam. (1) Aristotle. Tác ph m g m 4 t pẩ ồ ậ , t.2, Nxb “M xl”, Mátxc va, 1978, tr.85 (ti ng Nga)ư ơ ế (2) Aristotle. Sđd., tr.85. (3 Aristotle. Sđd., t.1, tr.261. www.Diachu.ning.com C P NH T LIÊN T C CÙNG KỲ THI-NEUẬ Ậ Ụ www.Diachu.ning.com C P NH T LIÊN T C CÙNG KỲ THI-NEUẬ Ậ Ụ (4) Aristotle. Sđd., t.2, tr 199. (5) Quan h gi ng - loài theo cách hi u c a Arixt t là: gi ng r ng h n loài (v m t ngo iệ ố ể ủ ố ố ộ ơ ề ặ ạ diên), bao hàm loài. (6) Aristotle. Sđd., t.2, tr.103. (7) Aristotle. Sđd., t.2, tr.199. (**) T t c các ví d d n ra trên đ u có ngu n g c xu t x các sách giáo khoa hi nấ ả ụ ẫ ở ề ồ ố ấ ứ ở ệ đang t n t i, nh ng tác gi xét th y không c n thi t ph i ch ra.ồ ạ ư ả ấ ầ ế ả ỉ Ngu n: ồ Pasted from Quan hê ̣ Đôi lâṕ ̣ Th bâcứ ̣ Mâu thuâñ A-E A => Ē E => Ā Ā => E? Ē => A? I-O I => O? O => I? Ī => O Ō => I A-I E-O A/E => I/O Ā/Ē => I?/O? I/O => A?/E? Ī/Ō => Ā/Ē A-O I-E A Ō Ā O A? O? I Ē Ī E I? E? III/ Suy lu nậ 1. Suy lu n và các hình th c suy lu nậ ứ ậ www.Diachu.ning.com C P NH T LIÊN T C CÙNG KỲ THI-NEUẬ Ậ Ụ www.Diachu.ning.com C P NH T LIÊN T C CÙNG KỲ THI-NEUẬ Ậ Ụ K/n: Suy lu n là hình th c c a t duy tr u t ng d a trên c s m t s phán đoán đãậ ứ ủ ư ừ ượ ự ơ ở ộ ố có làm ti n đ t đó rút ra nh ng tri th c m i v khách th .ề ể ừ ữ ứ ớ ề ể V c u trúc suy lu n g m: ti n đ và k t lu nề ấ ậ ồ ề ề ế ậ Thông t ng có 2 hình th c suy lu n: quy n p và di n d chườ ứ ậ ạ ễ ị +) Suy lu n di n d ch nhi u ti n đ (quy lu t 3 đo n)ậ ễ ị ề ề ề ậ ạ _ K/n lu t 3 đo n là hình th c suy lu n mà ti n đ là 2 ph n đoán đ n, t đó rútậ ạ ứ ậ ề ề ấ ơ ừ ra PĐ k t lu n đem l i nh ng tri th c m i v khách th .ế ậ ạ ữ ứ ớ ề ể _ Trong lu t 3 đo n ch có 3 thu t ngậ ạ ỉ ậ ữ  Thu t ng đóng vai trò ch ng u trong k t lu n g i là thu t ngậ ữ ủ ữ ế ậ ọ ậ ữ nh : ký hi u Sỏ ệ  ---------------------------v ng -------------------------------------------l n:ị ữ ớ ký hi u Pệ  Thu t ng có m t trong 2 ti n đ mà ko có trong k t lu n g i làậ ữ ặ ề ề ế ậ ọ thu t ng trung gian ( hay thu t ng gi a): ký hi u Mậ ữ ậ ữ ữ ệ VD: m i hh đ u có giá tr và giá tr s d ng. V t này có gtri sd. V t này cóọ ề ị ị ử ụ ậ ậ giá trị S: v t này, P; giá tr và giá tr sdậ ị ị M: hàng hóa _ Quy t c c a lu t 3 đo n:ắ ủ ậ ạ  Quy t c thu t ng : ch có 3 thu t ng ko h n ko kém và các thu tắ ậ ữ ỉ ậ ữ ơ ậ ng ph i đ ng nh t v n i dung khái ni m.ữ ả ổ ấ ề ộ ệ  Thu t ng trung gian ph i chu diên ít nh t 1 l n trong 2 ti n đ .ậ ữ ả ấ ầ ề ề  Thu t ng ko chu diên trong ti n đ thì cũng ko chu diên trong k tậ ữ ề ề ế lu nậ VD: m i hh đ u có ọ ề gia tri s dunǵ ̣ ử ̣ : P-M (A) v t này ko co gia tri s dung: S-M (E)ậ ́ ́ ̣ ử ̣ KL: v t này ko phai la hh S- P (E)ậ ̉ ̀ A: P+ M- E: S+ M+ E: S+ P+ . Gia s cac tiên đê chân th c̉ ử ́ ̀ ̀ ự www.Diachu.ning.com C P NH T LIÊN T C CÙNG KỲ THI-NEUẬ Ậ Ụ www.Diachu.ning.com C P NH T LIÊN T C CÙNG KỲ THI-NEUẬ Ậ Ụ . Xet cac quy tăc suy luâń ́ ́ ̣ -> S,P,M Th a quy t c 1ỏ ắ -> ti n đ 1 PĐ A, ti n đ 2 PĐ E. KL PĐ E. M chu diên c 2 tiên đề ề ề ề ả ề -> th a 2ỏ -> thuât ng S, P chu diên trong 2 tiên đê ca cung chu diên trong kêṭ ữ ̀ ̀ ̀ ̃ ́ luân. -> thoa nguyên tăc 3̣ ̉ ́ => kêt luân rut ra la chân th c.́ ̣ ́ ̀ ự  T 2 tiên đê phu đinh ko thê rut ra kêt luân.ừ ̀ ̀ ̉ ̣ ̉ ́ ́ ̣  T 2 tiên đê la phan đoan riêng ko thê rut ra kêt luân.ừ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ́ ́ ̣ VD: 1 sô thanh niên h honǵ ư ̉ 1 sô nghê sy la thanh niêń ̣ ̃ ̀  Nêu 2 tiên đê khăng đinh thi kêt luân cung khăng đinh.́ ̀ ̀ ̉ ̣ ̀ ́ ̣ ̃ ̉ ̣  Nêu co 1 tiên đê phu đinh thi kêt luân phai la phu đinh.́ ́ ̀ ̀ ̉ ̣ ̀ ́ ̣ ̉ ̀ ̉ ̣  Nêu co môt tiên đê la phan đoan riêng thi kêt luân phai la phan đoań ́ ̣ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̀ ́ ́ riêng. Quy tăc cua hinh th c luân diên dich t 2 tiên đế ̉ ̀ ứ ̣ ̃ ̣ ừ ̀ ̀ 4 mô hinh tông quat̀ ̉ ́ Loai hinh 2:̣ ̀ www.Diachu.ning.com C P NH T LIÊN T C CÙNG KỲ THI-NEUẬ Ậ Ụ www.Diachu.ning.com C P NH T LIÊN T C CÙNG KỲ THI-NEUẬ Ậ Ụ 2. Luât 3 đoan rut gon (luât 2 đoan)̣ ̣ ́ ̣ ̣ ̣ VD: Moi ̣ nên KTTT̀ đêu co ̀ ́ quy luât c ban la quy luât gia tri.̣ ơ ̉ ̀ ̣ ́ ̣ M P Nên kinh tê My hiên naỳ ́ ̃ ̣ la ̀ nên KTTT.̀ www.Diachu.ning.com C P NH T LIÊN T C CÙNG KỲ THI-NEUẬ Ậ Ụ www.Diachu.ning.com C P NH T LIÊN T C CÙNG KỲ THI-NEUẬ Ậ Ụ S M Nên kt My hiên nay co quy luât c ban la quy luât gia tri.̀ ̃ ̣ ́ ̣ ơ ̉ ̀ ̣ ́ ̣ 3. Cac loai hinh suy luâń ̣ ̀ ̣ a. Suy luân quy nap̣ ̣ IV/ Ch ng minh lu n đi m khoa h cứ ậ ể ọ 1. Lu n đi m khoa h cậ ể ọ Nh ng k t lu n dc CM trên c s các khoa h c và đc lu n ch ng phù h p vs t duyữ ế ậ ơ ở ọ ậ ứ ợ ư logic Giá đ nh có 2 lo i: gi thuy t và gi thi tị ạ ả ế ả ế • Gi thuy t là gi đ nh đc xây d ng trên NCKH c n ph i ch ng minh ho c bácả ế ả ị ự ầ ả ứ ặ bỏ • Gi thi t là gi đ nh mà ta nghi m nhiên ch p nh n đó, ko yêu c u ph i CMả ế ả ị ễ ấ ậ ầ ả ho c bác b .ặ ỏ Ch ng minhứ Lu n đậ ề www.Diachu.ning.com C P NH T LIÊN T C CÙNG KỲ THI-NEUẬ Ậ Ụ www.Diachu.ning.com C P NH T LIÊN T C CÙNG KỲ THI-NEUẬ Ậ Ụ Lu n cậ ứ Lu n ch ngậ ứ 2. Các quy lu t c a t duy logicậ ủ ư a. Quy lu t đ ng nh tậ ồ ấ Trong quá trình l p lu n, các t t ng ph i đc di n đ t chính xác và đ ngậ ậ ư ưở ả ễ ạ ồ nh t chính nó.ấ  Yêu c u c a quy lu t:ầ ủ ậ Xác đ nh ph m vi đ i t ng nghiên c u ko đc l n các đ i t ng v iị ạ ố ượ ứ ẫ ố ượ ớ nhau. Trong l p lu n ph i gi v ng khái ni m v i các ý nghĩa xác đ nh rõậ ậ ả ữ ữ ệ ớ ị ràng. Tránh các sai l m:ầ  Ko xác đ nh và gi v ng đ i t ng t duyị ữ ữ ố ượ ư  Ko th y tính c th c a đi u ki n s d ng các khái ni mấ ụ ể ủ ề ệ ử ụ ệ 2. Quy lu t phi mâu thu nậ ẫ Ký hi u: ệ c. Quy lu t bài trung (lo i tr cái th 3)ậ ạ ừ ứ d. Quy lu t lý do đây đậ ủ Ch ng III: Quy trình th c hi n đ tài khoa h cươ ự ệ ề ọ Nhóm NCKH Đ tài: nâng cao hi u qu truy n thông nh m thay đ i nh n th c và hành vi c a ng tiêuề ệ ả ề ằ ổ ậ ứ ủ dùng trong vi c s d ng các s n ph m có ngu n g c t đ ng v t hoang dã quý hi mệ ử ụ ả ẩ ồ ố ừ ộ ậ ế Ph ng Anh: rainbow_1511@yahoo.com.vn 0928038029ươ Ngoan 01674549107 teengirl_kinhte@yahoo.com.vn bengodethuong@gmail.com H ng 0973374051 thuyhang4111990@yahoo.comằ H ng 0979126959 mizz_kinhte@yahoo.comươ www.Diachu.ning.com C P NH T LIÊN T C CÙNG KỲ THI-NEUẬ Ậ Ụ www.Diachu.ning.com C P NH T LIÊN T C CÙNG KỲ THI-NEUẬ Ậ Ụ Bách 0986703188 duongvanbach.3188@gmail.com 25 Thang Hai 2010́ 9:56 SA I/ Quy trình chung 1. M t s quan ni m v quy trình chungộ ố ệ ề • Theo tác gi Vũ Cao Đàmả o L a ch n đ tàiự ọ ề o Xây d ng đ c ngự ề ươ o Xây d ng k ho ch nghiên c uự ế ạ ứ • Thu th p tt, đâu, ntnậ ở o Chu n b phg ti n, đk nc (nhân l c, v t l c)ẩ ị ệ ự ậ ự o Tri n khai ng/c uể ứ • Theo tác gi Varsaxkyả o Giai đo n kh i đ u và chu n bạ ở ầ ẩ ị o Thu th p thông tinậ o Xây d ng gi thuy t KH và xđ pp cho phù h pự ả ế ợ o Hoàn t t công trình nghiên c uấ ứ o Công b công trình ng c uố ứ 2. Các b c c b n c a quy trình chungướ ơ ả ủ a. Chu n b cho quá trình ng c uẩ ị ứ b. Tri n khai hành đ ng ng c uể ộ ứ • Thu th p và x lý thông tinậ ử • Vi t công trình nghiên c uế ứ • Hoàn thi n công trình nghiên c uệ ứ • Nghi m thu công trìnhệ d. Publish công trình II/ Các b c th c hi n (quy trình tri n khai nckh)ướ ự ệ ể 1. Khái ni m đ tài khoa h cệ ề ọ Đ tài KH là 1 ho c 1 s v n đ có ch a đ ng n i dung thông tin ch a bi t c n NCề ặ ố ấ ề ứ ự ộ ư ế ầ làm sáng t . ỏ www.Diachu.ning.com C P NH T LIÊN T C CÙNG KỲ THI-NEUẬ Ậ Ụ www.Diachu.ning.com C P NH T LIÊN T C CÙNG KỲ THI-NEUẬ Ậ Ụ V b n ch t đ tài KH là 1 ho c 1 s v n đ đc đ t ra đ NC và vđ đó có các đi uề ả ấ ề ặ ố ấ ề ặ ể ề ki n:ệ o First, v n đ ch a đ ng mâu thu n ch a đc gi i quy t và vi c gi i quy t MTấ ề ứ ự ẫ ư ả ế ệ ả ế c n cho nh n th c và th c ti nầ ậ ứ ự ễ o Sec, ph i NCả o Third, có đ các đkủ o Forth, đem l i tri th c m i góp ph n phát tri n nh n th c.ạ ứ ớ ầ ể ậ ứ 2. Phát hi n v n đ khệ ấ ề T nhu c u tt => v n đ c n gi i quy t => ý tg có nhi u cách gi i quy t khác nhauừ ầ ấ ề ầ ả ế ề ả ế => đ tài khề Vd: Kt vn hi n nay ch m ptệ ậ => ch m ntn, đánh giá th c tr ngậ ự ạ => t i sao ch m => nguyên nhânạ ậ => gi i pháp => t ng th , c thả ổ ể ụ ể + xét theo n i dung thì v n đ khoa h c là 1 tình hu ng c n đc gi i quy t c a đ iộ ấ ề ọ ố ầ ả ế ủ ờ s ng hi n th c và đã có nh ng đi u ki n khách quan và ch quan đ gi i quy t.ố ệ ự ữ ề ệ ủ ể ả ế L u ý: ko ph i m i câu h i c n gi i quy t trong cu c s ng là v n đ khoa h c.ư ả ọ ỏ ầ ả ế ộ ố ấ ề ọ Phân lo i vđ khạ + phân theo lo i hình nc: c b n, ng d ng, tri n khaiạ ơ ả ứ ụ ể + phân lo i theo lý lu n và th c ti n: ví d : c ph n hóa DNNN là j, di n ra trong đkạ ậ ự ễ ụ ổ ầ ễ j( nc lý lu n); c ph n hóa trong ngành năng lg, gi i pháp th c hi n c ph n hóaậ ổ ầ ả ự ệ ổ ầ ( NC th c ti n).ự ễ 3. Ngu n đ tàiồ ề + t báo cáo t ng k t c a các c quan ch c năngừ ổ ế ủ ơ ứ + t nghiên c u các lý thuy t hi n cóừ ứ ế ệ + t mâu thu n gi a các lý thuy t hi n cóừ ẫ ữ ế ệ + t mâu thu n gi a các lý thuy t hi n có và th c ti nừ ẫ ữ ế ệ ự ễ + t b t c c a nh ng pp hi n cóừ ế ắ ủ ữ ệ + t s phát tri n ch m ch p c a th c ti nừ ự ể ậ ạ ủ ự ễ www.Diachu.ning.com C P NH T LIÊN T C CÙNG KỲ THI-NEUẬ Ậ Ụ www.Diachu.ning.com C P NH T LIÊN T C CÙNG KỲ THI-NEUẬ Ậ Ụ 4. L a ch n đ tàiự ọ ề D a vào các y u t :ự ế ố o S thích thúự o Quy mô o M c đ hi u bi tứ ộ ể ế o Tính liên đ iớ o Thông tin t li uư ệ o Các v n đ đ o đ cấ ề ạ ứ 5. Đ t tên đ tàiặ ề o Tên đ tài ph i ph n ánh đ i t ng nghiên c u, th i gian, ko gian t n t iề ả ả ố ượ ứ ờ ồ ạ c a đ i t ng.ủ ố ượ o Các thu t ng đc dùng đ t tên cho đ tài ph i khúc tri t, đ n nghĩa và ph iậ ữ ặ ề ả ế ơ ả là ngôn ng vi t, mang tính ch t hàn lâm.ữ ế ấ o Tên đ tài ng n g n và ko đc trùng l p. Nh ng gi i pháp thi t th c v nề ắ ọ ặ ữ ả ế ự ậ đ ng ng vi t dùng hàng n i đ a.ộ ệ ộ ị o Tên đ tài h n ch trùng l p v i tên ch ng.ề ạ ế ặ ớ ươ o H n ch vi c s d ng các c m t b t đ nh đ t tên đ tài: m t s , m t vài...ạ ế ệ ử ụ ụ ừ ấ ị ặ ề ộ ố ộ o H n ch s d ng các c m t ch m c đích đ t tên đ tài: nh m, đ …ạ ế ử ụ ụ ừ ỉ ụ ặ ề ằ ể o Tên đ tài ph i đc đ t trc khi di n ra quá trình tri n khai đ tài và có th s aề ả ặ ễ ể ề ể ử đ i khi c n thi t.ổ ầ ế 6. Xây d ng đ c ng nghiên c uự ề ươ ứ • Đ c ng nghiên c u là các n i dung d ki n tri n khai bao g m: ề ươ ứ ộ ự ế ể ồ • M c đích (nghiên c u đ làm j)ụ ứ ể • M c tiêu nghiên c u (nghiên c u j đ đ t m c đích)ụ ứ ứ ể ạ ụ • Nhi m v nghiên c u (nghiên c u cái đó m t cách c th thì ph i làm ntn)ệ ụ ứ ứ ộ ụ ể ả • Gi i h n và ph m vi nghiên c u đ tài.ớ ạ ạ ứ ề • C s lý lu n và th c ti n đ tàiơ ở ậ ự ễ ề • D ki n cái m i c a đ tàiự ế ớ ủ ề • D ki n ngu n tài li u, các ngu n l c khác, ti n đ v m t th i gianự ế ồ ệ ồ ự ế ộ ề ặ ờ • Văn b n hóa đ c ngả ề ươ M c đích c a đ c ng nghiên c uụ ủ ề ươ ứ www.Diachu.ning.com C P NH T LIÊN T C CÙNG KỲ THI-NEUẬ Ậ Ụ www.Diachu.ning.com C P NH T LIÊN T C CÙNG KỲ THI-NEUẬ Ậ Ụ • Nêu t ng quát các suy nghĩ l p lu n c a ng i nghiên c u, chi ra các tài li uổ ậ ậ ủ ườ ứ ệ c n thi t cho vi c ch ng minh t m quan tr ng và ý nghĩa th c ti n c a v n đầ ế ệ ứ ầ ọ ự ễ ủ ấ ề nghiên c uứ • Tăng c ng s trao đ i, giao l u thông tin gi a các l c l ng có liên quan.ườ ự ổ ư ữ ự ượ • Đ nh h ng cho vi c thu th p thông tin, đ m b o hi u qu c a quá trìnhị ướ ệ ậ ả ả ệ ả ủ nghiên c uứ • Theo tác gi Lê T Thànhả ử o Ch n đ tàiọ ề o L p k ho ch và chg trình nghiên c uậ ế ạ ứ o Thu th p và x lý thông tin t li uậ ử ư ệ o Tri n khai nghiên c uể ứ Đ tài các nhóm NCKHề 1. Th c tr ng và gi i pháp th trg BĐS VN hi n nayự ạ ả ị ệ 2. Nghiên c u s phát tri n c a ngành vi n thông di đ ng VN t 2002-nayứ ự ể ủ ễ ộ ừ 3. Gi i pháp th c tr ng qu n lý chung cả ự ạ ả ư 4. Nh ng v n đ còn t n t i trong văn hóa ng x n i công c ng c a gi i tr th đô.ữ ấ ề ồ ạ ứ ử ơ ộ ủ ớ ẻ ủ Đ C ng NCề ươ 1. Lý do c p thi tấ ế 2. Khách th và đ i t gj ncể ố ươ 3. Gi i h n, ph m viớ ạ ạ 4. M c tiêu và nhi m vụ ệ ụ 5. Gi thuy t KHả ế 6. PP NC 7. Cái m i c a đ tàiớ ủ ề 8. Dàn ý ND công trình NC 9. K ho ch ti n đ , th c hi n đ raế ạ ế ộ ự ệ ề 10. L p k ho ch th i gian, nhân l cậ ế ạ ờ ự www.Diachu.ning.com C P NH T LIÊN T C CÙNG KỲ THI-NEUẬ Ậ Ụ www.Diachu.ning.com C P NH T LIÊN T C CÙNG KỲ THI-NEUẬ Ậ Ụ 1. Lý do l a ch n đ tàiự ọ ề 2. Khách th và đ i t ng NCể ố ượ Y u t này r t quan tr ng gi vai trò then ch t c a b n đ c ng ph n ánhế ố ấ ọ ữ ố ủ ả ề ươ ả cách th c xem xét và gi i quy t v n đ g m:ứ ả ế ấ ề ồ 3. Gi i h n, ph m viớ ạ ạ Gi i h n là ph m vi đ tài c n th c hi n, ph m vi nc là 1 ph n trong gi i h nớ ạ ạ ề ầ ự ệ ạ ầ ớ ạ đ tài liên quan, đ i t ng kh o sát và n i dung NCề ố ượ ả ộ 7. Cái m i c a đ tàiớ ủ ề Các thông tin l n đ u đ a ra v lý thuy t, công vi c th c hi nầ ầ ư ề ế ệ ự ệ Ch ng IV: Các ph ng pháp, nguyên t c NCKHươ ươ ắ 11 Thang Ba 2010́ 10:53 SA I. Các pp NCKH 1. Khái ni m v pp nckhệ ề _ Pp là cách th c, là con đ ng, là h th ng các quy tác hđ nh m đ t hi uứ ườ ệ ố ằ ạ ệ qu trên con đg ti n t i m c tiêu xác đ nh.ả ế ớ ụ ị "pp là 1 bó đu c đ nh h ng chúng ta đi trong đêm t i tr i" - Francisố ị ướ ố ờ Beacon. _ trên ph ng di n thông tin, pp là cách th c thu th p và x lỳ thông tinươ ệ ứ ậ ử khoa h c nh m gi i quy t v n đ nghiên c uọ ằ ả ế ấ ề ứ www.Diachu.ning.com C P NH T LIÊN T C CÙNG KỲ THI-NEUẬ Ậ Ụ www.Diachu.ning.com C P NH T LIÊN T C CÙNG KỲ THI-NEUẬ Ậ Ụ _ trên ph ng di n hđ, pp là 1 hđ có ch th có đ i tg, có phg ti n, trong đóươ ệ ủ ể ố ệ ch th s d ng các ph nng ti n, th c hi n các thao tác khác nhau đủ ể ử ụ ươ ệ ự ệ ể khám phá đ i t ng.ố ượ Các ph ng pháp c th :ươ ụ ể + pp lu nậ + pp hệ + pp nghiên c uứ II. Các pp nghiên c uứ Có s th ng nh t gi a cái khách quan và cái ch quan.ự ố ấ ữ ủ Có tính m c đích, trong đó tính m c đích g n bó m t thi t vs n i dungụ ụ ắ ậ ế ộ nghiên c uứ Tính logic và tính k ho chế ạ Công c thu th p thông tin t li uụ ậ ư ệ 3. Phân lo iạ D a vào lý lu n v quy trình nghiên c u KH có 3 nhóm quy trình NCự ậ ề ứ + Thu th pậ + X lýử + Trình bày Theo tính ch t và trình đ nh n th cấ ộ ậ ứ + pp nc lý thuyêt + pp nc th c ti nự ễ 4. Các pp NC lý thuy tế 4.1. Pp NC phân tích và t ng h p lý thuy t là 2 pp đ t trong mqh tác đ ngổ ợ ế ặ ộ qua l i l n nhauạ ẫ Pp phân tích: là pp phân chia đ i tg ra làm nhi u ph n nhi u b ph n khácố ề ầ ề ộ ậ nhau đ nghiên c u t ng ph n.ể ứ ừ ầ -> làm j -> chú ý: có tiêu th c, nh t quánứ ấ -> t i sao có th phân chia đ i tg nhi u ph n: ạ ể ố ề ầ -> k t qu : lý thuy t m i, đánh giá t ng thế ả ế ớ ổ ể www.Diachu.ning.com C P NH T LIÊN T C CÙNG KỲ THI-NEUẬ Ậ Ụ www.Diachu.ning.com C P NH T LIÊN T C CÙNG KỲ THI-NEUẬ Ậ Ụ 4.2. PP quy n p và di n d chạ ễ ị • PP quy n p là pp đi t nh ng đ c đi m c a t ng s v t hi n t ngạ ừ ữ ặ ể ủ ừ ự ậ ệ ượ riêng l đ tìm ra cái chung b n ch t, cái chung t t nhiên c a chúng.ẻ ể ả ấ ấ ủ VD: c ch kinh t th trg M : NN ít can thi p kinh t , nhi u thànhơ ế ế ị ỹ ệ ế ề ph n, mầ ở Tuy nhiên quy n p cũng có h n ch : đ i b ph n các trg h p , nh ngạ ạ ế ạ ộ ậ ợ ữ cái chung 3, Ph ng pháp di n d ch:ươ ễ ị - ph ng pháp di n d ch là ph ng pháp đi t cái chung đ n cái riêng.ươ ễ ị ươ ừ ế L ch s -------- b n th lu n ---------- logicị ử ả ể ậ ‘----------nh n th c lu n----------------‘ậ ứ ậ 3.1/ ph ng pháp l ch s :ươ ị ử Ph ng pháp l ch s là ph ng pháp làm tái hi n l i quá tr nh hình thanh, bi n đ i và phátươ ị ử ươ ệ ạ ị ế ổ tri n c a các đ i t ng v i đ y đ các s ki n đã x y ra trong quá trình đó c a đ iể ủ ố ượ ớ ầ ủ ự ệ ả ủ ố t ng. giúp ta n m b t đ n t ng chi ti t liên quan t i đ i t ng nghiên c u. ượ ắ ắ ế ừ ế ớ ố ượ ứ H n ch c a ph ng pháp này là nhà nghiên c u ko ph n ánh đ c hoàn toàn đ y đ vàạ ế ủ ươ ứ ả ượ ầ ủ chính xác v s v t, hi n t ng nghiên c u ; m t nhi u time xem xét và nghiên c u về ự ậ ệ ượ ứ ấ ề ứ ề đ i t ng đó ; vi c n m b t c t lõi nh t v đ i t ng khó x y ra.ố ượ ệ ắ ắ ố ấ ề ố ượ ả Ex: ai cũng đ c sinh ra : đâu? Khi nào? Có ai? Th i ti t?ượ ở ờ ế 3.2/ ph ng pháp logic:ươ Ph ng pháp logic là ph ng pháp nghiên c u quá trình hình thành và phát tri n c a đ iươ ươ ứ ể ủ ố t ng đ ch ra b n ch t, quy lu t v n đ ng bi n đ i và phát tri n c a đ i t ng. nó cóượ ể ỉ ả ấ ậ ậ ộ ế ổ ể ủ ố ượ u đi m h n ph ng pháp l ch s ch là ph ng pháp logic đã g t b đi nh ng y u tư ể ơ ươ ị ử ở ỗ ươ ạ ỏ ữ ế ố ng u nhiên. Tuy nhiên nh c đi m c a ph ng pháp này là s v n đ ng bi n đ i c a đ iẫ ượ ể ủ ươ ự ậ ộ ế ổ ủ ố t ng h t s c nghèo nàn.ượ ế ứ Ex: s y u lí l ch: ( ch y u dung ph ng pháp logic)ơ ế ị ủ ế ươ Năm sinh? N i sinh? Đ tu i? gi i tính? Quê quán? H kh u gia đình? Hòan c nh giaơ ộ ổ ớ ộ ẩ ả đình? Quá trình ho t đ ng c a b n thân: năm….-> năm …. : h c ph thông? Năm…. -> nămạ ộ ủ ả ọ ổ ….. : h c đ i h c?ọ ạ ọ 3.3/ m i quan h bi n ch ng gi a ph ng pháp l ch s và ph ng pháp khoa h c:ố ệ ệ ứ ữ ươ ị ử ươ ọ - s v t, hi n t ng đ c ph n ánh nh nó v n có, theo quy lu t cùng v i các đi u ki nự ậ ệ ượ ượ ả ư ố ậ ớ ề ệ c th .ụ ể Ex: nghiên c u xã h i t b n: “l ch s b t đ u t đâu thì logic b t đ u t đó”ứ ộ ư ả ị ử ắ ầ ừ ắ ầ ừ www.Diachu.ning.com C P NH T LIÊN T C CÙNG KỲ THI-NEUẬ Ậ Ụ BÀI GI NG PH NG PHÁP NGHIÊN C U KHOA H C C A CÔ GIÁO –L P BĐSẢ ƯƠ Ứ Ọ Ủ Ớ 50B Đ A CH TÀI LI U Ị Ỉ Ệ WWW.DIACHU.NING.COM-LIÊN T C C P NH T TÀI LI UỤ Ậ Ậ Ệ CHO SINH VIÊN NEU www.Diachu.ning.com Đ a ch c p nh t tài li u ôn thi -Ph n m m thi tr c nhi m-Khoị ỉ ậ ậ ệ ầ ề ắ ệ lu n văn-Báo cáo t t nghi p cho sinh viên Đ i H c Kinh T Qu c Dânậ ố ệ ạ ọ ế ố www.Diachu.ning.com C P NH T LIÊN T C CÙNG KỲ THI-NEUẬ Ậ Ụ N n s n xu t t b n hình thành vào kho ng th k XVI – XVII khi cách m ng n ra vàề ả ấ ư ả ả ế ỷ ạ ổ giành th ng l i hàng lo t các n c châu Âu. Mác nghiên c u Anh và Hà Lan vì cáchắ ợ ở ạ ướ ứ ở m ng t s n n ra s m nh t b t đ u Hà Lan, sau đó đ n Anh ( là hình m u đi n hìnhạ ư ả ổ ớ ấ ắ ầ ở ế ẫ ể nh t cho quá trình hình thành và phát tri n c a n n s n xu t t b n). quá trình tích lũy tấ ể ủ ề ả ấ ư ả ư b n: 2 con đ ng, 2 cách th c tích lũy t b n khác nhauả ườ ứ ư ả : Hà Lan (con đ ng ngo iườ ạ th ng), Anh (cách m ng công nghi p). sau Mác b sung nghiên c u thêm n c Nga (vìươ ạ ệ ổ ứ ướ n c Nga đi lên CNTB t nông nghi p). khi nghiên c u n n s n xu t t b n, Mác b t đ uướ ừ ệ ứ ề ả ấ ư ả ắ ầ b ng vi c nghiên c u hàng hóa ( hàng hóa có giá tr và giá tr s d ng)ằ ệ ứ ị ị ử ụ Nh n th c đi t : tr c quan sinh đ ng --------------> t duy trìu t ngậ ứ ừ ự ộ ư ượ C m giác(hình nh sinh đ ngả ả ộ khái ni m(có nhi uệ ề thông tin v đ i t ng, chung nh t, khái quát nh t)ề ố ượ ấ ấ Gd Suy lu nậ nh ng mang tính ch t phi mư ấ ế di n, ch a đ y đ )ệ ư ầ ủ Tri giác Bi u t ng ể ượ Hi n nhóm b n mình s u t m đ c r t nhi u (trên 3000 bài) lu n văn, đệ ọ ư ầ ượ ấ ề ậ ề tài,báo cáo th c t p t t nghi p,đ án ti u lu n tham kh o ch y u c a sinhự ậ ố ệ ề ể ậ ả ủ ế ủ viên ĐHKTQD v các lĩnh v c kinh t , và c k thu t, xã h i, Các giáo ánề ự ế ả ỹ ậ ộ gi ng d y, m u văn b n, m u h p đ ng … nay mu n share cho t t c các b nả ạ ẫ ả ẫ ợ ồ ố ấ ả ạ nào c n.Các b n có th xem danh sách các tài li u đó t i đ a chầ ạ ể ệ ạ ị ỉ www.diachu.ning.com TH v i nh ng tài li u mà các b n không tìm th y trênớ ữ ệ ạ ấ đây, mà n u mu n đ c giúp đ , b n hãy commet lên đây nêu rõ thông tin đế ố ượ ỡ ạ ề tài lu n văn,tài li u, đ l i đ a ch mail chát c a các b n và nêu rõ m c đíchậ ệ ể ạ ị ỉ ủ ạ ụ b n c n tài li u đó. B n mình ch giúp đ n u b n dùng nó vào vi c h c t pạ ầ ệ ọ ỉ ỡ ế ạ ệ ọ ậ ph il i nhu n. Mình không ch c ch n t t c các tài li u b n mu n mình đ uợ ậ ắ ắ ấ ả ệ ạ ố ề có. Vì th n u may m n tìm đc, mình s thông báo k t qu tìm ki m cũngnhế ế ắ ẽ ế ả ế ư g i file cho b n theo các con đ ng sau: email, tr c tuy n qua yahoo chat, ho cở ạ ườ ự ế ặ link downloand ho c ngay trên blog này.ặ www.Diachu.ning.com C P NH T LIÊN T C CÙNG KỲ THI-NEUẬ Ậ Ụ www.Diachu.ning.com C P NH T LIÊN T C CÙNG KỲ THI-NEUẬ Ậ Ụ M i chi tiêt xin liên h v i nhóm biên t p tài li u ôn thi l p B tọ ệ ớ ậ ệ ớ ấ đ ng s n 50B Đ I H C KINH T QU C DÂN HA N I.ộ ả Ạ Ọ Ế Ố Ộ ***************Thank *************** www.Diachu.ning.com C P NH T LIÊN T C CÙNG KỲ THI-NEUẬ Ậ Ụ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfToàn bộ bài giảng phương pháp nghiên cứu khoa học của cô giáo lớp bđs 50b-đhktqd.pdf
Tài liệu liên quan