Tính toán áp lực kẽ rỗng đập vật liệu địa phương

Các kết quả tính toán đã được vẽ thành các biểu đồ biễu diễn các đường đồng áp lực kẽ rỗng trong lõi, cũng như biểu diễn sự biến thiên của áp lực kẽ rỗng ứng với các thời gian xây dựng khác nhau, chú ý rằng biểu đồ này không có ý nghĩa về mặt toán học, vì khi thời gian T1 kết thúc thì đập đã xây xong, vì vậy nó chỉ ý nghĩa về mặt thực tiễn. Trên hình 2, a,b,c. trình bày các đường đồng áp lực kẽ rỗng trong lõi với thời gian xaây dựng là 36 tháng (3 năm) và hệ số thấm đất lõi là k = 5.8.10-5 cm/s. Đây là kết qủa cần quan tâm nhất, vì các chỉ tiêu tính toán ở đây là gần sát tài liệu thiết kế (do công trường cung cấp). Từ biểu đồ thấy rằng ở đáy lõi, áp lực cực đại là Pmax = 0.7 T/m2 và các đường cong có hình gần nằm ngang. Ở ½ chiều cao lõi, áp lực đã giảm còn 0.12 T/m2. Nói chung các đường cong đều thoải. Giá trị áp lực kẽ rỗng rất bé. Hệ số áp lực kẽ rỗng là a = 0,2. nguyên nhân dẫn đến giá trị bé là vì hệ số thấm lớn và thời gian thi công qúa dài, đủ để áp lực tán xạ đi. Nhận xét này càng rõ nếu ta nghiên cứu các hình 3, 4 và 5.

pdf32 trang | Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 1953 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tính toán áp lực kẽ rỗng đập vật liệu địa phương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t x y z+ + + =0 (2-6) Đ i v i thành ph n khí th y r ng l ng khí vào trong phân t th tích theoố ớ ầ ấ ằ ượ ố ể h ng Oz sau th i gian dướ ờ t b ng : ằ ρWzdxdydt – ρ ∂ ρ ∂W W z dzz z+     dxdydt = – ∂ ρ ∂ W z z dxdydzdt Trong đó: p – Hàm l ng khí ượ Cũng t ng t nh v y đ i v i hai h ng Oươ ự ư ậ ố ớ ướ x và Oy ta có t ng l ng khí vàoổ ượ trong phân t th tích t ba h ng b ng : ố ể ừ ướ ằ – dxdydzdtz pW y pW x pW zyx     ++ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ Trong l ng khí vào này, m t ph n đ c hoà tan trong n c và n u không kượ ộ ầ ượ ướ ế ể đ n s thay đ i l ng n c trong phân t dxdydz sau th i gian dt thì l ng khíế ự ổ ượ ướ ố ờ ượ hoà tan trong n c ch ph thu c s thay đ i áp l c mà đ c tr ng là hàm l ngướ ỉ ụ ộ ự ổ ự ặ ư ượ khí ρ và h s hoà tan khí trong n c ệ ố ướ µ. Do đó, sau th i gian dt l ng khí hoà tanờ ượ vào n c trong phân t đang xét b ng : ướ ố ằ nndxdydz –    + npdt t np µ∂ ∂µ dxdydz = - t npdxdydzdt M t khác s thay đ i th tích thành ph n khi trong phân s dxdyd = sau th i gian dtặ ự ổ ể ầ ố ờ b ng :ằ dxdydzdt t sdxdydzsdxdydzdt t ss ∂ ρ∂ρ∂ ρ∂ρ =−   + T nh ng l p lu n nh v y, sau m t qúa trình bi n đ i, ph ng trình c bàn đừ ữ ậ ậ ư ậ ộ ế ổ ươ ơ ể xác đ nh áp l c k r ng s có d ngị ự ẽ ỗ ẽ ạ : ________________________________ Đ p v t li u đ a ph ng – Tính toán áp l c k r ng ậ ậ ệ ị ươ ự ẽ ỗ 11 H t H t t d d M n n n n n1 1 3 0 1 3 . ' (2-7) T ng s ng su t chính c a đ t khi đã c k t hoàn toàn có th vi t d i d ngổ ố ứ ấ ủ ấ ố ế ể ế ướ ạ θ’ = θ’(q) + θ’(H) (2-8) Trong đó, θ’(q) – Tr s ng su t do t i tr ng và tr ng l ng b n thân c a đ tị ố ứ ấ ả ọ ọ ượ ả ủ ấ sinh ra θ’(H) – Tr s ng su t do áp l c n c, sinh ra và xác đ nh nó trên c sị ố ứ ấ ự ướ ị ơ ở c t n c biên gi i Hs và b ng:ộ ướ ớ ằ θ’(Hs) = θ s-3γ nH’ θ s – T ng áp l c m i t i th i đi m đang xétổ ự ớ ạ ờ ể H’ – Áp l c n c tr ng thái c k t hoàn toànự ướ ở ạ ố ế Do đó, ph ng trình (2-7) có th vi t d i d ngươ ể ế ướ ạ [ ] M d d Hq tt H t H n s n ς γ γθθ∂ ∂ ωγ∂ ∂ ω∂ ∂ 13 1'3)(' 3 1'1 + −−++= (2 - 9) và cu i cùng ta có :ố H t n p t H x n p x H y n p y H z n p z z z z z 1 1 1 1 , ; ; (2 - 10) và θ∂θ ∂ 21+ = a (không gian 3 chi u)ề θ∂θ ∂ + = 1 a (ph ng 2 chi u)ẳ ề a−=∂θ ∂ (m t chi u)ộ ề và n u trong môi tr ng là đ ng h ng Kế ườ ẳ ướ x = Ky = Kz = K thì ph ng trình c b nươ ơ ả trong tr ng h p t ng quát c a môi tr ng ba pha có d ngườ ợ ổ ủ ườ ạ P a k q tnt P n s 2 , ' .1))((. '' 1 ∇+++= ωγ εθθ∂ ∂ ω∂ ∂ (2 - 11) trong đó, toán t Lap lax ử ơ ơ ∇ 2 có d ng:ạ 2 2 2 2 2 2 2 zzyx ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ++=∇ ε tb – H s r ng trung bình c a đ t;ệ ố ỗ ủ ấ ε o – H s r ng ban đ u;ệ ố ỗ ầ µ – H s hòa tan khí trong n c; khi t = 0ệ ố ướ oC thì µ = 0,0245; Go – Đ m th tích ban đ u;ộ ẩ ể ầ ________________________________ Đ p v t li u đ a ph ng – Tính toán áp l c k r ng ậ ậ ệ ị ươ ự ẽ ỗ 12 po, p – Áp l c trong thành ph n khí t ng ng tr ng thái ban đ u và tr ng tháiự ầ ươ ứ ở ạ ầ ạ đang xét. Tr s po có th l y pị ố ể ấ o = pa (pa - áp l c không khí);ự a – H s nén ch t c a đ t; n’ = 3 (ba chi u); n’ = 2 (hai chi u); n’ = 1 (m tệ ố ặ ủ ấ ề ề ộ chi u);ề ξ – H s áp l c bên. Khi ệ ố ự ξ = ôô ô ô ô ô x z z y y x x x = 1 thì a’ = a; ω ’ – H s nh h ng c a thành ph n khí trong trình c k t;ệ ố ả ưở ủ ầ ố ế β’ – H s nén th tích c a thành ph n khí trong m t đ n v th tích. N u ệ ố ể ủ ầ ộ ơ ị ể ế β’= 0 và ω ’= 1 thì ph ng trình c k t cũng là ph ng trình (2-11) nh ng v i đi uươ ố ế ươ ư ớ ề ki n ệ ω ’ =1. V y, tính toán áp l c k h ng là xác đ nh tr s P t i m t th i đi m t c n thi t nàoậ ự ẽ ổ ị ị ố ạ ộ ờ ể ầ ế đó b ng cách gi i ph ng trình c b n t ng quát (2-11) theo nh ng đi u ki n banằ ả ươ ơ ả ổ ữ ề ệ đ u và đi u ki n biên nh t đ nh.ầ ề ệ ấ ị 2.1. 5 ĐI U KI N BAN Đ U VÀ ĐI U KI N BIÊN.Ề Ệ Ầ Ề Ệ 1.) Đi u ki n ban đ u v i ý nghĩa áp l c ban đ u tính b ngề ệ ầ ớ ự ầ ằ Po = [ ]sqn θθω +)(''' 1 (2-12) trong đó, θ’(q) = σ’x + σ’xy + σ’z; θ s = γ nhx + γ nhy + γ nhz. Trong tính toán c th th ng l y ụ ể ườ ấ σ’x = σ’y = σ’z và hx = hy = hz cho nên ω ’Po = σ + γ h. (2-13) 2.) Đi u ki n biên có th tính:ề ệ ể a. Trên m t biên th m n c, áp l c n c trong k h ng b ng áp l c biên trênặ ấ ướ ự ướ ẽ ổ ằ ự nó (P = Pbiên) b. Trên m t biên không th m có ặ ấ ấấ P n n 0, trong đó n h ng th ng góc v i m tướ ẳ ớ ặ biên không th m.ấ Vi c gi i ph ng trình c b n (2-11) ng v i nh ng đi u ki n biên và đi uệ ả ươ ơ ả ứ ớ ữ ề ệ ề ki n ban đ u ph c t p c a các tr ng h p th c t r t ph c t p. Do đó, ph ngệ ầ ứ ạ ủ ườ ợ ự ế ấ ứ ạ ươ trình c b n th ng đ c gi i b ng nhi u ph ng pháp g n đúng khác nhau. Sauơ ả ườ ượ ả ằ ề ư ầ đây trình bày m t s ph ng pháp chính mà hi n nay đang đ c s d ng trongộ ố ươ ệ ượ ử ụ thi t k đ p đ t.ế ế ậ ấ 2.2 CÁC PH NG PHÁP TÍNH TOÁN ÁP L C K H NGƯƠ Ự Ẽ Ổ 2.2..1. CÔNG TH C TÍNH TOÁNỨ ________________________________ Đ p v t li u đ a ph ng – Tính toán áp l c k r ng ậ ậ ệ ị ươ ự ẽ ỗ 13 Nh đã trình bày trên, vi c xác đ nh áp l c k h ng m t th i đi m nh t đ như ở ệ ị ự ẽ ổ ở ộ ờ ể ấ ị đ i v i m t v trí nh t đ nh trong tr ng h p t ng quát b ng cách tích phânố ớ ộ ị ấ ị ườ ợ ổ ằ ph ng trình c b n (2-12) theo nh ng đi u ki n ban đ u và đi u ki n biên nh tươ ơ ả ữ ề ệ ầ ề ệ ấ đ nh trong nhi u tr ng h p (k c đ i v i nh ng s đ đ n gi n) g p r t nhi uị ề ườ ợ ể ả ố ớ ữ ơ ồ ơ ả ặ ấ ề khó khăn. Trong th c t th ng g p nh ng s đ ph c t p, ví d , đ i v i đ p đ tự ế ườ ặ ữ ơ ồ ứ ạ ụ ố ớ ậ ấ m t c t hình thang, có ho c không có v t thoát n c… và nh t là tính toán choặ ắ ặ ậ ướ ấ tr ng h p bài toán ph ng ho c không gian thì nh ng khó khăn đó cho đ n nayườ ợ ẳ ặ ữ ế h u nh ch a có th v t qua đ c.ầ ư ư ể ượ ượ Vì v y trong tr ng h p t ng quát c a bài toán ph ng ho c không gian, mu nậ ườ ợ ổ ủ ẳ ặ ố đáp ng đ c nh ng yêu c u th c t c n ph i dùng ph ng pháp sai phân h u h n đứ ượ ữ ầ ự ế ầ ả ươ ữ ạ ể gi i ph ng trình c b n. Công th c do vi n sĩ thông t n A.V Florin đ ngh vàả ươ ơ ả ứ ệ ấ ề ị đ c b môn c h c đ t - n n móng tr ng Đ i h c Bách khoa Leningrad phátượ ộ ơ ọ ấ ề ườ ạ ọ tri n, trình bày sau đây cho phép gi i quy t đ c nhi u tr ng h p th c t ph cể ả ế ượ ề ườ ợ ự ế ứ t p khi tính toán áp l c k h ng trong đ p đ t. Th c ch t c a công th c này là chiaạ ự ẽ ổ ậ ấ ự ấ ủ ứ môi tr ng đ t ra t ng kh i không gian ho c hình ph ng b ng nh ng h th ngườ ấ ừ ố ặ ẳ ằ ữ ệ ố m t ph ng ho c đ ng th ng song song v i h tr c t a đ . N u ký hi u nh ngặ ẳ ặ ườ ẳ ớ ệ ụ ọ ộ ế ệ ữ m t ph ng này t ng ng v i các tr c x, y, z là i, j, k ta có th thông qua ký hi uặ ẳ ươ ứ ớ ụ ể ệ và đ nh đ c v trí c a m t m t l i b t kỳ.ị ượ ị ủ ộ ắ ướ ấ các n c ph ng tây, nh M vào năm 1941 Biot cũng đã nghiên c u lýỞ ướ ươ ư ở ỹ ứ thuy t c k t c a môi tr ng d h ng d u, nh t, mà môi tr ng đó đ c bão hòaế ố ế ủ ườ ị ướ ầ ớ ườ ượ b ng ch t l ng nh t. Mô hình toán h c bi u di n qúa trình c k t c a Biot cóằ ấ ỏ ớ ọ ể ễ ố ế ủ d ng.ạ δ (( )ij ,f i + δ ij P (w) = Pi(ω ) (2-13)’ 1/(γ .Kcp) P (w) = eij + P.n/ (ω ) Trong đó: δ (( )ij , f – Là các thành ph n c a ten x ng su t hi n q a.ầ ủ ơ ứ ấ ệ ủ δ ij – Ký hi u Krônheker ệ δ ij = 1 khi i = j δ ij = 0 khi i ≠ j P (w) – Áp l c k r ng.ự ẽ ỗ f i – Các thành ph n l c kh i.ầ ự ố n – Đ r ng.ộ ỗ eii = ev – Là t c đ bi n d ng kh i.ố ộ ế ạ ố (ω ) – Là môđnyn nén th tích c a h n h p ch t l ng khí. ể ủ ỗ ợ ấ ỏ kcp , γ – Là h s th m và dung tr ng c a ch t l ng.ệ ố ấ ọ ủ ấ ỏ Pi (ω ) – Là vi phân theo t a đ x, y.ọ ộ P (ω ) – Hàm theo th i gian c a áp l c k r ng. ờ ủ ự ẽ ỗ ________________________________ Đ p v t li u đ a ph ng – Tính toán áp l c k r ng ậ ậ ệ ị ươ ự ẽ ỗ 14 V b n ch t v t lý, h ph ng trình c a Biot g n gi ng ph ng trình c aề ả ấ ậ ệ ươ ủ ầ ố ươ ủ Florin, vì nó th a nh n quan h (2-13)’ t c là áp l c toàn ph n thì b ng áp l c hi uừ ậ ệ ứ ự ầ ằ ự ệ qu c ng v i áp l c trung tính (áp l c k r ng). Phát tri n mô hình c a Biot và tìmả ộ ớ ự ự ẽ ỗ ể ủ cách gi i nó ph ng tây có Manđen, Macnêymi, Ctubx n, S fmon v.v....ả ở ươ ơ ư 2.2.2 CÁC PH NG PHÁP TÍNHƯƠ Nghiên c u các qúa trình c k c a đ t có nhi u ph ng pháp khác nhau, nh ngứ ố ế ủ ấ ề ươ ư cùng chung m t m c đích là đ xác đ nh áp l c k r ng trong đ t và tính đ c độ ụ ể ị ự ẽ ỗ ấ ượ ộ lún c a công trình . Hi n nay đ xác đ nh áp l c k r ng, có m t s ph ng phápủ ệ ể ị ự ẽ ỗ ộ ố ươ sau đây a.) Ph ng pháp th c nghi m (hay còn g i là ph ng pháp đ ng cong nénươ ự ệ ọ ươ ườ ép) Bây gi n u ta xem l i các ph ng trình (2-15) và h ph ng trình (2-16) thì sờ ế ạ ươ ệ ươ ẽ có m t nh n xét s b r ng v ý nghĩa v t lý toán thì các ph ng trình đó khá ch tộ ậ ơ ộ ằ ề ậ ươ ặ ch , nh ng đ ng d ng vào th c t thì l i g p nh ng khó khăn v m t toán h cẽ ư ể ứ ụ ự ế ạ ặ ữ ề ặ ọ n u nh không đ a vào m t s g a thi t nh m đ n gi n hóa (2-15) và (2-16) thìế ư ư ộ ố ỉ ế ằ ơ ả h u nh không th tìm l i gi i đ c. M t khác các ph ng trình đó l i có kháầ ư ề ờ ả ượ ặ ươ ạ nhi u các h s th c nghi m. Vì các l đó mà nhi u ng i nghiên c u áp l c kề ệ ố ự ệ ẽ ề ườ ứ ự ẽ r ng đã đi theo con đ ng th c nghi m nh Gamint n, Khinf, Mesan, Xôtôlópski,ỗ ườ ự ệ ư ơ Pavilenski v.v... H ng nghiên c u th c nghi m này đ c th c hi n b ng hai cáchướ ứ ự ệ ượ ự ệ ằ m t là ng i ta nghiên c u qúa trình c k t c a các m u đ t, xây d ng các đ ngộ ườ ứ ố ế ủ ẫ ấ ự ườ cong nén ép và bi n thiên đ r ng. Trên c s đó xác đ nh các h s áp l c kế ộ ỗ ơ ở ị ệ ố ự ẽ r ng. Hai là ng i ta đo tr c ti p áp l c k r ng trong các lõi đ p c a các đ p v tỗ ườ ự ế ự ẽ ỗ ậ ủ ậ ậ li u đ a ph ng đã đ c xây d ng, t đó xác đ nh các h s áp l c k r ng ệ ị ươ ượ ự ừ ị ệ ố ự ẽ ỗ ỗ σ σ α )(Bmxca = (2-13)’’ Trong đó: σmax (B) – Là áp l c k r ng c c đ i.ự ẽ ỗ ự ạ σ – Là áp l c toàn ph n.ự ầ Ph ng pháp th c hi n tuy đ n gi n và cho k t q a nhanh nh ng nó ch áp d ngươ ự ệ ơ ả ế ủ ư ỉ ụ đ c cho t ng tr ng h p c th mà ch a t ng quát hóa đ c h n n a nhi u hi nượ ừ ườ ợ ụ ể ư ổ ượ ơ ữ ề ệ t ng ph c t p c a tr ng thái ng su t và bi n d ng thì ph ng pháp này khôngượ ứ ạ ủ ạ ứ ấ ế ạ ươ gi i thích đ c.ả ượ Ph ng pháp này dùng các k t q a thí nghi m các m u đ t trong phòng thíươ ế ủ ệ ẫ ấ nghi m đ thi t l p nên quan h (2-13)’’. Đ u tiên ng i ta ti n hành các thíệ ề ế ậ ệ ầ ườ ế nghi m có thoát n c đ thi t l p đ ng cong ệ ướ ể ế ậ ườ σσ = f1(( ) ; đây ở σσ là ng su tứ ấ hi u q a tác d ng lên các h t đ t, còn ệ ủ ụ ạ ấ ấ là đ r ng. Sau đó ng i ta l i thí nghi mộ ỗ ườ ạ ệ theo h kín (t c là không có thoát n c ) đ thi t l p quan h Pệ ứ ướ ề ế ậ ệ B = f1(( ) ; đây Pở B ________________________________ Đ p v t li u đ a ph ng – Tính toán áp l c k r ng ậ ậ ệ ị ươ ự ẽ ỗ 15 là áp l c trung tính trong đ t khi đ t chuy n t h 3 pha sang 2 pha. Bi u th c c aự ấ ấ ể ừ ệ ể ứ ủ PB đ c xác đ nh khi xu t phát t đ nh lu t Boi- Mariôt.ượ ị ấ ừ ị ậ Khi đã có các đ ng cong ườ σσ = f1(( ) và PB = f1(( ) ta v đ c đ ng cong ẽ ượ ườ σ = f3(( ) là t ng c a hai đ ng cong fổ ủ ườ 2 và f2; đây ở σ là áp l c toàn ph n lên đ t. Tự ầ ấ ừ các đ ng cong fườ 2 và f3 ta suy ra đ c các đ ng cong Pượ ườ B = f (σ) và α = f (σ). C n l u ý r ng khi v n d ng các đ ng cong này đ tính toán cho công trình, vìầ ư ằ ậ ụ ườ ể ch a bi t ư ế σ nên bu c ph i l y ộ ả ấ σ = γ y = γ đ tấ .H. Đây là m t nh c đi m c a nó,ộ ượ ể ủ đ ng th i v i m i công trình c th c n ph i ti n hành các thí nghi m riêng đồ ờ ớ ỗ ụ ể ầ ả ế ệ ể xây d ng quan h ự ệ σ ~ α ng v i lo i đ t d ki n xây d ng công trình.ứ ớ ạ ấ ự ế ự b.) Ph ng pháp lý thuy t c k t.ươ ế ố ế Tuy g p nh ng tr ng i v m t toán h c, con đ ng ph bi n hi n nay đặ ữ ở ạ ề ặ ọ ườ ổ ế ệ ể nghiên c u áp l c k r ng v n là tìm cách gi i các ph ng trình toán h c miêu tứ ự ẽ ỗ ẫ ả ươ ọ ả tr ng thái ạ bi n d ng c a đ t dính.ế ạ ủ ấ Ta bi t r ng đ i v i các lo i đ t dính dùng làm các thi t b ch ng th m cho cácế ằ ố ớ ạ ấ ế ị ố ấ lo i đ p v t li u đi ph ng thông th ng chúng có m t đ r ng nh t đ nh ,trongạ ậ ậ ệ ạ ươ ườ ộ ộ ỗ ấ ị các l r ng c a đ t th ng có đ t và không không khí .D i tác d ng c a t iỗ ỗ ủ ấ ườ ấ ướ ụ ủ ả tr ng các thành n c và không khí theo các l r ng c a đ t mà th i d n ra ngoài,ọ ướ ỗ ỗ ủ ấ ả ầ làm cho đ r ng c a đ t gi m d n (nghĩa là đ t b bi n d ng) đ các h t đ t t aộ ỗ ủ ấ ả ầ ấ ị ế ạ ể ạ ấ ự ch t vào nhau. Qúa trình đó g i là s c k t c a đ t.ặ ọ ự ố ế ủ ấ Nh v y lý thuy t c k là m t khoa h c nghiên c u qúa trình làm ch t c a đ t,ư ậ ế ố ế ộ ọ ứ ặ ủ ấ mà quá trình làm ch t này x y ra trong m t kho ng th i gian nào đó (t c là phặ ẩ ộ ả ờ ứ ụ thu c vào th i gian).ộ ờ B n ch t c a lý thuy t c k t là xem xét xem d i tác d ng c a t i tr ng, đ t bả ấ ủ ế ố ế ướ ụ ủ ả ọ ấ ị làm ch t thì t i tr ng này đ c phân b ra sao lên các h t đ t vì n c trong các lặ ả ọ ượ ố ạ ấ ướ ỗ r ng. Ph n áp l c n c xu t hi n trong các l r ng do quá trình c k t nói trên g iỗ ầ ự ướ ấ ệ ỗ ỗ ố ế ọ là áp l c k r ng hay còn g i là áp l c d hay áp l c trung tính. Ph n áp l c tácự ẽ ỗ ọ ự ư ự ầ ự d ng lên các h t đ t g i là áp l c hi u q a. Nh v y, áp l c toàn b tác d ng lênụ ạ ấ ọ ự ệ ủ ư ậ ự ộ ụ m t đi m b t kỳ trong đ t đ c bi u di n nh sau :ộ ể ấ ấ ượ ể ễ ư σ = σ∋ + σH (2 - 14) Trong đó : σ – Là áp l c toàn b tác d ng lên đ tự ộ ụ ấ σ∋ – Là áp l c hi u q aự ệ ủ σH – Là áp l c trung tính (áp l c k r ng)ự ự ẽ ỗ Áp l c k r ng thay đ i theo qúa trình ép th i n c trong đ t ra ngoài và ngàyự ẽ ỗ ổ ả ướ ấ càng gi m d n. Khi nghiên c u qúa trình này có th xem nh m t qúa trình th mả ầ ứ ể ư ộ ấ ________________________________ Đ p v t li u đ a ph ng – Tính toán áp l c k r ng ậ ậ ệ ị ươ ự ẽ ỗ 16 không n đ nh trong môi tr ng r ng bi n d ng . Nh v y lý thuy t c k t c aổ ị ườ ỗ ế ạ ư ậ ế ố ế ủ đ t nói chung đã d n đ n bài toán c th là nghiên c u c k t th m.ấ ẫ ế ụ ể ứ ố ế ấ Lý thuy t c k t, nh đã trình bày trên, đã đ c r t nhi u ng i nghiên c u,ế ố ế ư ở ượ ấ ề ườ ứ nh ng h u h t đ u d a trên các ph ng trình (2- 11) và (2-13). Vì v y khi tính toánư ầ ế ề ự ươ ậ áp l c k r ng ng i ta đ u tìm cách này hay cách khác đ gi i các ph ng trìnhự ẽ ỗ ườ ề ể ả ươ đó. 1.) Ph ng pháp gi i tích.ươ ả Đ cho đ n gi n, ng i ta gi thi t r ng áp l c k r ng ch bi n thi n theo m tể ơ ả ườ ả ế ằ ự ẽ ỗ ỉ ế ệ ộ chi u th ng đ ng, nghĩa là đ a bài toán 3 h ng (x, y,z) v tài toán m t h ng (y)ề ẳ ứ ư ướ ề ộ ướ khi đó trong ph ng trình (2 -11) v ng m t x và z, tr thành.ươ ắ ặ ở 2. 2 . y PC t P ∂ ∂ = ∂ ∂ (2-15) a KC n . )1(. γ ε+ = Các ký hi n khác, nh ph n trên.ệ ư ở ầ Ph ng trình vi phân (2-15) là ph ng trình tích phân đ c, gi i nó ta tìm đ c Pươ ươ ượ ả ượ là áp l c k r ng trong mi n nghiên c u. Ph ng pháp đ n gi n này ch ng d ngự ẽ ỗ ề ứ ươ ơ ả ỉ ứ ụ cho các công trình không quan tr ng.ọ Hi n nay ph bi n h n c trong tính toán công trình là ph ng pháp c aệ ổ ế ơ ả ươ ủ Nhitreipr vích và h c trò c a ông là X bun-nhíc. Đ tích phân đ c ph ng trìnhọ ọ ủ ư ể ượ ươ (2-15) Nhitriprôvích cũng đ a bài toàn 3 chi u v bài toán m t chi u và gi thi tư ề ề ộ ề ả ế r ng môi tr ng tính toán là môi tr ng 3 pha (r n, n c, và khí) và khác v i môiằ ườ ườ ắ ướ ớ t ng 2 pha b ng m t h s không đ i ườ ằ ộ ệ ố ổ λ, ph thu c vào h s áp l c k r ng ụ ộ ệ ố ự ẽ ỗ α : Tác gi này đ a vào m t gi thi t khá quan rông là: n c thoát ra trong qúa trình cả ư ộ ả ế ướ ố k t theo h ng n m ngang v hai phía, vì ông coi môi tr ng đ t đ p theo t ngế ướ ằ ề ườ ấ ắ ừ l p là di h ng, h s th m theo ph ng ngang l n h n r t nhi u h s th mớ ướ ệ ố ấ ươ ớ ơ ấ ề ệ ố ấ theo phu ng th ng đ ng. Ngoài ra còn gi thi t thêm là t c đ gia t i là không đ i,ơ ẳ ứ ả ế ố ộ ả ổ nghĩa là chi u cao đ p đ t tăng d n v i t c đ u không đ i. Trong th i gian thiề ắ ấ ầ ớ ố ộ ổ ờ công không có l c th m [2].ự ấ T các gi thi t đó, Nhitreipr vích và X bunnhich đ a ph ng trình (2-15) vừ ả ế ọ ư ư ươ ề d ng :ạ x PC t P t P ∂ ∂ + ∂ ∂ = ∂ ∂ ... λα (2-16) λ = f (α, Pa, Py ) Trong đó : α – H s áp l c k r ngệ ố ự ẽ ỗ Pa – Áp l c không khíự ________________________________ Đ p v t li u đ a ph ng – Tính toán áp l c k r ng ậ ậ ệ ị ươ ự ẽ ỗ 17 Py – Úng su t nén trong các h t đ t (t c áp l c hi u qu ) t i đi m đangấ ạ ấ ứ ự ệ ả ạ ể xét Py = γ đ (H - y) Còn β o là h s ph thu c vào th tích ban đ u c a không khí trong 1 đ n v tính,ệ ố ụ ộ ể ầ ủ ơ ị và ph thu c vào h s n n ép a. Các tác g a đã l p các b ng tính s n đ xác đ nhụ ộ ệ ố ế ỉ ậ ả ẵ ề ị λ. . Tích ph n ph ng trình (2 -16) đ i v i lõi gi a ta có :ầ ươ ố ớ ữ PB(x,t) = Πµ 4 ΣPeSin(iΠ(Lz-x)/2Lz) (2- 17) µ = 2 2 4Lz CΠ Lz – Chi u r ng c a lõi cao trình z tính t n nề ộ ủ ở ừ ề tk – Th i gian xây d ng công trìnhờ ự tz – Th i gian xây d ng đ n cao trình zờ ự ế t – Th i gian tính toán.ờ Các ký hi u khác nhau đã gi i thích trên.ệ ả ở u đi m c b n c a ph ng pháp này là có th s d ng nó đ tính Ư ể ơ ả ủ ươ ể ử ụ ể • Áp l c k r ng c a môi tr ng đ t 3 pha khi các ch tiêu c lý c a đ t thayự ẽ ỗ ủ ườ ấ ỉ ơ ủ ấ đ i theo chi u cao [ 5 ].ổ ề • Tính t bi n c a đ t khi xác đ nh áp l c k r ng. Đ c bi t, các k t q a tínhừ ế ủ ấ ị ự ẽ ỗ ặ ệ ế ủ toán theo ph ng pháp này khá phù h p v i tài li u đo th c t các công trìnhươ ợ ớ ệ ự ế đã xây d ng.ự Vì v y ph ng pháp này đ c ng d ng đ tính cho m t s công trình Liên Xôậ ươ ượ ứ ụ ể ộ ố ở cũ [4]. Tuy v y cũng c n nh r ng ph ng pháp c a Nhitriprôvích và X tôvích ch ápậ ầ ớ ằ ươ ủ ư ỉ d ng cho lõi m ng, nghĩa là khi chi u r ng đáy lõi B ụ ỏ ề ộ ≤ 0,5 H; H là chi u cao đ p;ề ậ đ ng th i trong các gi thi t cũng l y ng su t trong đ t b ng ồ ờ ả ế ấ ứ ấ ấ ằ γ đH 2.) Ph ng pháp s .ươ ố Khi các máy tính ra đ i kèm theo các ph ng pháp s thì vi c tính toán áp l c kờ ươ ố ệ ự ẽ r ng đã b c sang m t giai đo n m i ng i ta có nhi u kh năng gi i các ph ngỗ ướ ộ ạ ớ ườ ề ả ả ươ trình ph c t p mà tr c đây ph i đ n gi n hóa đi đ tích phân đ c.ứ ạ ướ ả ơ ả ể ượ Ta đ u bi t r ng m t trong nh ng khó khăn khi gi i ph ng trình (2-15) là ph iề ế ằ ộ ữ ả ươ ả tính áp l c k r ng qua ng su t ự ẽ ỗ ứ ấ σ trong đ t, trong khi ấ σ ta ch a bi t, m t khácư ế ặ ngay khi đ a (2-15) v bài toán ph ng 2 chi u (x, y) thì th c ch t bài toán ph ngư ề ẳ ề ự ấ ẳ v n 3 chi u (x, y và t). Khi đ a (2-15) v bài toán ph ng ph ng trình này v nẫ ề ư ề ẳ ươ ẫ không tích phân đ c. Các ph ng pháp s tìm cách kh c ph c các khó khăn đó.ượ ươ ố ắ ụ ________________________________ Đ p v t li u đ a ph ng – Tính toán áp l c k r ng ậ ậ ệ ị ươ ự ẽ ỗ 18 Hi n nay đ tính toán áp l c k r ng có ph ng pháp sai phân h u h n c aệ ể ự ẽ ỗ ươ ữ ạ ủ tr ng đ i h c Bách khoa Lêningrat và c a Vi n VNII mang tên Vêđênheev,ườ ạ ọ ủ ệ ph ng pháp ph n t h u h n c a Vi n VOĐGEO đ gi i ph ng trình c aươ ầ ử ữ ạ ủ ệ ể ả ươ ủ Florin, ph ng pháp ph n t h u h n c a Vi t thi t k toàn liên bang Nga đ gi iươ ầ ử ữ ạ ủ ệ ế ế ể ả ph ng trình c a Biot [3].ươ ủ T t c các ph ng pháp này đ u có m t nh c đi m chung là s d ng các chấ ả ươ ề ộ ượ ể ử ụ ỉ tiêu c lý c a đ t theo bài toán m t chi u cũng nh tính ng su t theo m t chi uơ ủ ấ ộ ề ư ứ ấ ộ ề và b ng ằ γ đH, đây là nh c đi m quan tr ng nh t.ượ ể ọ ấ Cho đ n nay, khi mà lý thuy t ng su t - bi n d ng đã phát tri n khá sâu s c,ế ế ứ ấ ế ạ ể ắ m i ng i đ u th a nh n r ng m i liên h gi a ng su t và bi n d ng ph i đ cọ ườ ề ừ ậ ằ ố ệ ữ ứ ấ ế ạ ả ượ miêu tá d i d ng đàn h i - phi tuy n ho c dãn - d o, thì b n thân bài toán đã kháướ ạ ồ ế ặ ẻ ả ph c t p nên ng i ta có xu h ng s d ng nh ng ph ng trình đ n gi n c a lýứ ạ ườ ướ ử ụ ữ ươ ơ ả ủ thuy t c k t đ đ a vào bài toán h n h p. Ví d ph ng pháp ph n t h u h nế ố ế ể ư ỗ ợ ụ ươ ầ ử ữ ạ c a Vi n VOĐGEO. [1 ].ủ ệ Đ xác đ nh áp l c k r ng trong bài toán ng su t bi n d ng, ng i ta đã sể ị ự ẽ ỗ ứ ấ ế ạ ườ ử d ng ph ng trình (2 - 17).ụ ươ Trong đó h s nén ép a = – ệ ố θ ε ∆ ∆ Còn )1( no to − − =∆ ϖ ϖϖ ε đây Ở ω o – Di n tích ban đ u c a ph n tệ ầ ủ ầ ử ω t – Di n tích ph n t sau khi đã bi n d ng.ệ ầ ữ ế ạ Nguyên t c tính toán là :ắ • Đ u tiên ng i ta tính ng su t bi n d ng c a đ p, coi r ng trong lõi đ pầ ườ ứ ấ ế ạ ủ ậ ằ ậ áp l c k r ng ng v i th i đi m đã tán x hoàn toàn, T k t q a s bự ẽ ỗ ứ ớ ờ ể ạ ừ ế ủ ơ ộ này, m t cách g n đúng, xác đ nh các ch tiêu tính toán ph thu c vào ngộ ầ ị ỉ ụ ộ ứ su t - bi n d ng.ấ ế ạ • D ki n m t th i đi m tính toán và xác đ nh áp l c k r ng trong m i m tự ế ộ ờ ể ị ự ẽ ỗ ỗ ộ ph n t tam giác c a lõi.ầ ử ủ • Xác đ nh các giá tr B, (theo các quan h đã bi t v i ng su t chính, có E,ị ị ệ ế ớ ứ ấ (tính l i tr ng thái ng suát bi n d ng c a lõi khi có tác d ng c a áp l c kạ ạ ứ ế ạ ủ ụ ủ ự ẽ r ng.ỗ Quá trình tính đúng d n nh v y, cho đ n lúc E, , ầ ư ậ ế ế gi thi t g n phù h p v i E,ả ế ầ ợ ớ tính toán thì d ng l i.ừ ạ Rõ ràng ph ng pháp này khi s d ng (2-16) là đ n gi n hóa đi, nh ng khi tínhươ ử ụ ơ ả ư bài toán h n h p l i ph c t p lên.ỗ ợ ạ ứ ạ ________________________________ Đ p v t li u đ a ph ng – Tính toán áp l c k r ng ậ ậ ệ ị ươ ự ẽ ỗ 19 Ph ng pháp sai phân h u h n c a tr ng đ i h c Bách khoa Lênigrat là gi iươ ự ạ ủ ưở ạ ọ ả bài toán áp l c k r ng riêng bi t (không k t h p v i bài toán ng su t - bi nự ẽ ỗ ệ ế ợ ớ ứ ấ ế d ng) trong c quá trình gi i coi ng su t pháp b ng ạ ả ả ứ ấ ằ γ đH. Tuy có nh c đi m nh v y, nh ng sai s c a nó cho phép s d ng trong tínhượ ể ư ậ ư ố ủ ử ụ toán th c t . Uu đi m c a nó là thu t toán và ch ng trình tính toán đ n gi n, vìự ế ể ủ ậ ươ ơ ả v y ph ng pháp này đã đ c s d ng đ tính toán áp l c l r ng trong lõi đ pậ ươ ượ ử ụ ể ự ẽ ỗ ậ Nurck Liên Xô (cũ).D i đây s gi i thi u k v ph ng pháp sai phân h u h nở ướ ẽ ớ ệ ỹ ề ươ ữ ạ C. N i dung c a ph ng pháp sai phân h u h nộ ủ ươ ữ ạ Đ i v i tr ng h p bài toán ph ng (h.4-4a) n u nút A ký hi u là A(i,k) thì b nố ớ ườ ợ ẳ ế ệ ố m t l i xung quanh đ c ký hi u là B(i+1,k), B’(i-1,k), C(i,k+1) và C’(i,k-1). Đ iắ ướ ượ ệ ố v i tr ng h p bài toán không gian (h.4-4b) ký hi u: A(i,j,k) B(i+1,j,k), B’(i-1,j,k),ớ ườ ợ ệ C(i,j,k+1), C’(i,j,k-1), D(i,j+1,k), D’(i,j-1,k). N u kho ng cách gi a hai m t ph ngế ả ữ ặ ẳ song song v i tr c Ox là ớ ụ ∆x và cũng t g t nh v y đ i v i tr c Oy là ươ ự ư ậ ố ớ ụ ∆y và tr cụ Oz là ∆z thì ta có: ∆xi = xi+1 – xi; ∆yi = yi+1 – yi; ∆zi = zi+1 – zi. Cũng t ng t nh v y, đ i v i th i gian cũng chia thành t ng th i đo n b ngươ ự ư ậ ố ớ ờ ừ ờ ạ ằ nhau t1 - t0 = t2 - t1 = … = ∆t. Ký hi u hàm s c t n c H t i th i đi m t nút (xệ ố ộ ướ ạ ờ ể ở i, yj, zk) là Ht,i,j,k … ta có thể vi t các vi phân riêng ph n d i d ng sai phân:ế ầ ướ ạ t H t t HH t H kjitkjit kjitkjit ∆ − ≈ ∆ − ≈ + + ,,,,,,1 ,,,,,,1 ''0 θ ∂ ∂ ∂ ∂ 2 2 1 1 1 1 1 2 H ax H Hi j k x H H x x i i j k i j k i j k i x x x x x x x x x , , , , , , , , , , , , , ________________________________ Đ p v t li u đ a ph ng – Tính toán áp l c k r ng ậ ậ ệ ị ươ ự ẽ ỗ 20 2 2 1 1 1 1 1 2 H ay H Hi j k y H H y y i i j k i j k i j k i y y y y y y y y y , , , , , , , , , , , , , 2 2 1 1 1 1 1 2 H az H Hi j k z H H z z i i j k i j k i j k i z z z z z z z z z , , , , , , , , , , , , , T đ y ta có th vi t ph ng trình c b n (2-17) d i d ng sai phân h u h nừ ấ ể ế ươ ơ ả ướ ạ ữ ạ Pt+1, i, j, k = Pt, i, j, k+ 1 n X ' ' [(θ’ t+1, i, j, k - θ’ t, i, j, k)+ (θ s t+1, i, j, k - θ s t, i, j, k)] + + ωγ ε ' )1(2 a K n tb+ + (A+B+C)∆t, (2-18) Trong đó: A = 1 11 1 1 1 11 1 1 1 1 1x x P x P x P x xi i t i j k i t i j k i t i j k i ii i i i i i i i i i i i i i i , , , , , , , , , . B = 1 11 1 1 1 11 1 1 1 1 1y x P y P y P y yi i t i j k j t i j k j t i j k j jj j j j j jj j j jj j j j j j j , , , , , , , , , . (2-19) C = 1 11 1 1 1 11 1 1 1 1 1z z P z P zk P z zi i t i j k i t i j k t i j k k kk k k k k k k k kk k k k k k , , , , , , , , , . N u ch n h th ng l i có th có các c nh đ u b ng nhau nghĩa là ế ọ ệ ố ướ ể ạ ề ằ ∆x = ∆y = ∆z = ∆h thì ph ng trình (2-18) có th vi tươ ể ế Pt+1, i, j, k = (1-2n’α)Pt, i, j, k + 1 0 0 0 0 ' ' ( ' ) , , , n ss t i j kk kk k (2-20) Trong đó: h t a k tb ∆ ∆+ = . '' )1( ωγ ε α (2-21) ∆θ ’ = θ’ t+1, i, j, k - θ’ t, i, j, k ∆θ s = θ s t+1, i, j, k - θ s t, i, j, k St, i, j, k = Pt, i+1, j, k + Pt, i-1, j, k + Pt, i, j+1, k + Pt, i, j-1, k + Pt, i, j, k+1 + Pt, i, j, k-1 (2-22) Trong công th c (2-20) đ i v i tr ng h p bài toán ph ng l y n’ = 2 và thay tr sứ ố ớ ườ ợ ẳ ấ ị ố St,i,j,k b ng St,i,k nghĩa là không có hai s gi a trong công th c (2-22), và nhằ ố ở ữ ứ ư v y đ i v i tr ng h p bài toán m t chi u ta có n’ = 1 và thay St,i,j,k b ng St,kậ ố ớ ườ ợ ộ ề ằ nghĩa là b b n s h ng đ u tiên trong công th c (2-22). Nh v y, dùng ph ngỏ ố ố ạ ầ ứ ư ậ ươ pháp sai phân hõu h n chúng ta có th gi i ph ng trình c b n d i d ng đ nạ ể ả ươ ơ ả ướ ạ ơ gi n (2-21) ho c (2-22).ả ặ ________________________________ Đ p v t li u đ a ph ng – Tính toán áp l c k r ng ậ ậ ệ ị ươ ự ẽ ỗ 21 Đ i v i đ p đ t, do chi u dài đ p khá l n, thích h p v i vi c tính toán theo bàiố ớ ậ ấ ề ậ ớ ợ ớ ệ toán ph ng, cho nên d i đây s trình bày c th h n đ i v i tr ng h p bài toánẳ ướ ẽ ụ ể ơ ố ớ ườ ợ ph ng.ẳ N u ch n h th ng l i c a tr ng h p bài toán ph ng có d ng hình ch nh t vàế ọ ệ ố ướ ủ ườ ợ ẳ ạ ữ ậ t s các c nh :ỷ ố ạ ∆x = m∆z thì ph ng trình (2-22) có th vi t d i d ngươ ể ế ướ ạ Pt+1,i,k = Pt,i,k+           −+ −+ ∆ ∆+ +∆+∆ − + )2( )2(1 . '' )1( ))'0( '2 1 ,,,,1,,, ,,,,,1,, 2 kitkitkjit kitkitkit tb PPP PPP m x z t a k s ωγω v i ký hi u: ớ ệ α = 2'' )1( z t a k tb ∆ ∆+ ωγ ε công h c (2-21), công th c (2-22) có d ngứ ứ ạ Pt+1,i,k = Pt,i,k (1-2 m m2 2 2 1 2 2 2 2 2) ' ( ' )) ) (Pt+1,i,k = Pt,i-1,k)++(Pt,i,k+1+Pt,i,k-1) (2-23) B i vì tr s ở ị ố ∆t có th ch n tùy ý cho nên đ đ n gi n cho tính toán có th l y:ể ọ ể ơ ả ể ấ 1-2 2 02 2 2 m m m T đó:ừ 22 2 . '' )1( )1(2 z t a k m m n tb ∆ ∆+ = + = ωγ ε α ho cặ 2)1( '' z K a t bt n ∆ + =∆ ε ωγ (2-24) Nh v y, ph ng trình (2-24) có th vi t d i d ng:ư ậ ươ ể ế ướ ạ )( )1(2 1 )( )1(2 1)( '2 1 ),1,,1,2 ),1,,1,2,,1 kitkit kitkit s kit PPx m PPx m P −+ −++ + + + + + +∆+∆= θθ ω (2-25) Đ i v i tr ng h p ch n d ng l i hình vuông nghĩa là m = 1 và ố ớ ườ ợ ọ ạ ướ α = ¼ và đ i v iố ớ tr ng h p này th i gian tính toán ườ ợ ờ ∆t tính b ngằ 2 )1( ', 4 1 Z K a t bt n ∆ + =∆ ε ωγ (2-26) ________________________________ Đ p v t li u đ a ph ng – Tính toán áp l c k r ng ậ ậ ệ ị ươ ự ẽ ỗ 22 Trong các công th c (2-24) và (2-25) tr s (ứ ị ố ∆ 122 2 2' ( ' )) )) s θ’ +∆θ s) chính là đi uề ki n ban đ u (xem công th c 2-12 và 2-13) và tính b ng:ệ ầ ứ ằ 1 2 1 2 1 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 ' ( ' ' ) ' ( ' ' ) ' ( ) ' ( ) ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' t t k t t k x z n x n z dn h n dn n ô ô h h h h h h hh h h h h h h h h h (2-27) Trong đó: γ n – Dung tr ng n c;ọ ướ γ đn – Dung tr ng đ y n i c a đ tọ ậ ổ ủ ấ γ 1 – Dung tr ng đ t ng m n c.ọ ấ ậ ướ Nh v y, khi đã bi t đ c đi u ki n ban đ u ư ậ ế ượ ề ệ ầ 1 22 2 2 ' ( ' )) )) s tính theo công th cứ (2-27), chúng ta có th d dàng xác đ nh đ c tr s áp l c k h ng P t i th i đi mể ễ ị ượ ị ố ự ẽ ổ ạ ờ ể t+1 khi đã bi t đ c áp l c k h ng c a b n m t l i xung quanh t i th i đi m tế ượ ự ẽ ổ ủ ố ắ ướ ạ ờ ể tr c đó. Do đó, đ i v i m t công trình c th khi đã bi t đ c áp l c k h ng t iướ ố ớ ộ ụ ể ế ượ ự ẽ ổ ạ th i đi m tr c thì có th d dàng xác đ nh áp l c k h ng t i th i đi m sau, choờ ể ướ ể ễ ị ự ẽ ổ ạ ờ ể nên n u bi t đ c tr s c a nó t i th i đi m ban đ u tế ế ượ ị ố ủ ạ ờ ể ầ o thì có th tính đ c tr sể ượ ị ố áp l c k h ng đ i v i m t th i đi m b t kỳ. Tr s áp l c P t i th i đi m banự ẽ ổ ố ớ ộ ờ ể ấ ị ố ự ạ ờ ể đ u to th ng khá ph c t p và ph thu c vào đi u ki n c a s đ tính toán.ầ ườ ứ ạ ụ ộ ề ệ ủ ơ ồ Sau đây, gi i thi u cách v n d ng đi u ki n biên đ tính áp l c k h ng trongớ ệ ậ ụ ề ệ ể ự ẽ ổ đ p đ t.ậ ấ Ví d , đ p đ t ho c lõi gi a hay t ng nghiêng xây d ng trên n n không th mụ ậ ấ ặ ữ ườ ự ề ấ (m t 0-0) và ký hi u các m t l i theo tr c x(i) và z(k) nh hình v . B i vì đi uặ ệ ắ ướ ụ ư ẽ ở ề ki n biên t i m t không th m k = 0 (m t 0-0) là ệ ạ ặ ấ ặ 02 =∂ ∂ n H cho nên chúng ta ph i tìmả cách th a mãn đi u ki n y. Mu n v y, c n ch n m t hàng m t l i o k = -1ỏ ề ệ ấ ố ậ ầ ọ ộ ắ ướ ả (h.45) trong t ng đ t không th m đ i x ng v i hàng m t l i th c k = +1 qua hàngầ ấ ấ ố ứ ớ ắ ướ ự m t l i k = 0.ắ ướ Đ th a mãn đi u ki n biên ta có:ể ỏ ề ệ 0... 2 ... 22 ... ,1,11,11,10,10,1 ),0()1,0()0,0( == ∆ − == ∆ − = ∆ − =    ==   =   z HH z HH z HH n H z H z H nn n∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ Do đó: H1,0 = H-1,0; H1,1 = H-1,1; …H1,n = H-1,1… V y, t i th i đi m ban đ u tậ ạ ờ ể ầ o khi đ p xong l p th nh t ta đã bi t đ c áp l c Pắ ớ ứ ấ ế ượ ự ban đ u t i các m t l i thu c c ba hàng k = -1, k = 0, k = +1. Sau th i gian ầ ạ ắ ướ ộ ả ờ ∆t nghĩa là đ n th i đi m t+1 có th xác đ nh áp l c k h ng P t i hàng m t l i k =0ế ờ ể ể ị ự ẽ ổ ạ ắ ướ (m t không th m). Nh v y, áp l c k h ng t i th i đi m ban đ u tặ ấ ư ậ ự ẽ ổ ạ ờ ể ầ o đã xác đ nhị đ c cho nên có th ti p t c xác đ nh đ c áp l c k h ng t i các th i đi m ti pượ ể ế ụ ị ượ ự ẽ ổ ạ ờ ể ế ________________________________ Đ p v t li u đ a ph ng – Tính toán áp l c k r ng ậ ậ ệ ị ươ ự ẽ ỗ 23 sau nó b ng cách l y k t qu đi m cu i c a th i đo n tr c làm đi u ki n banằ ấ ế ả ể ố ủ ờ ạ ướ ề ệ đ u cho th i đo n sau.ầ ờ ạ C n đ c bi t chú ý là th i đo n tính toán ầ ặ ệ ờ ạ ∆t tính theo công th c (2-25) ho c (2-ứ ặ 28) là kho ng th i gian tính toán t ng ng v i m t l p đ t chi u dày ả ờ ươ ứ ớ ộ ớ ấ ề ∆Z thì áp l c k h ng thay đ i t Pt đ n Pt+1. Đi u đó có nghĩa r ng tr s Pt c a m t m tự ẽ ổ ổ ừ ế ề ằ ị ố ủ ộ ắ l i k nào đó bi n thành Pt+1 (công th c 2-26 và 2-27) ph i qua m t th i đo n tínhướ ế ứ ả ộ ờ ạ toán ∆t. Trong th c t xây d ng đ p đ t, th i gian đ p m t l p đ t dày ự ế ự ậ ấ ờ ắ ộ ớ ấ ∆Z có thể không phù h p v i ợ ớ ∆t mà là ∆t1. Trong th i gian tờ 1 ph thu c vào kh năng và đi uụ ộ ả ề ki n thi công th c t . Tr s ệ ự ế ị ố ∆t1 này th ng l n h n ườ ớ ơ ∆t. N u ký hi u ế ệ η là t sỷ ố th i gian xây d ng trên th i gian tính toán.ờ ự ờ η = T T tn tn t t 111 = ∆ ∆ = ∆ ∆ (2-28) Trong đó: T1 – Th i gian xây d ng toàn b công trìnhờ ự ộ T – Th i gian tính toán toàn b công trình;ờ ộ n – S l p đ c chia theo m ng l i tính toán;ố ớ ượ ạ ướ thì khi tính toán cho m t l p đ t ộ ớ ấ ∆Z v i nh ng đi u ki n ban đ u và đi u ki nớ ữ ề ệ ầ ề ệ biên không đ i, c n ph i tính toán ổ ầ ả η l n theo công th c (2-27) ho c (2-28). Do đó ầ ứ ặ η còn g i là s l n tính toán. N u tr s ọ ố ầ ế ị ố η không ph i là s tròn thì c n thi t ph iả ố ầ ế ả thay đ i nhi u ít th i gian xây d ng th c t đ đ a ổ ề ờ ự ự ế ể ư η v s tròn nh m đ m b oề ố ằ ả ả đi u ki n tính toán.ề ệ 2. Trình t tính toánự Tính toán áp l c k h ng b ng ph ng pháp sai phân h u h n trên c s nh ngự ẽ ổ ằ ươ ữ ạ ơ ở ữ ph ng trình sai phân (2-27) và (2-28) v i đi u ki n ban đ u, đi u ki n biên vàươ ớ ề ệ ầ ề ệ th i ờ đo n tính toán nh đã trình bày trên có th ti n hành theo trình t sau đây;ạ ư ể ế ự a. Ch n d ng l i: Vi c l a ch n hình d ng m ng l i tính toán ph thu cọ ạ ướ ệ ự ọ ạ ạ ướ ụ ộ đ ng vi n công trình và m c đ yêu c u v đ chính xác cũng nh kh iừ ề ứ ộ ầ ề ộ ư ố l ng tính toán. Ch n m ng l i hình vuông gi m nh đ c kh i l ngượ ọ ạ ướ ả ẹ ượ ố ượ tính toán nh ng khi mái d c c a đ ng vi n công trình m >3 thì ch n m ngư ố ủ ườ ề ọ ạ l i hình ch nh t cho k t qu chính xác h n.ướ ữ ậ ế ả ơ Chi u dày c a m i l p tính toán (kích th c m ng l i) th ng l y b ng 2 ề ủ ỗ ớ ướ ạ ướ ườ ấ ằ ÷ 10 m và ph thu c kích th c công trình. Chi u dày tính toán c a m i l p càng bé thìụ ộ ướ ề ủ ỗ ớ m c đ chính xác càng tăng nh ng đ ng th i cũng tăng kh i l ng tính toán (đ pứ ộ ư ồ ờ ố ượ ậ Nurek Liên Xô cũ cao 300 m l y chi u dày tính toán ở ấ ề ∆h = 10 m và tính toán cho k t qu t t). Vi c ch n d ng l i còn ph thu c vào m t c t công trình và trongế ả ố ệ ọ ạ ướ ụ ộ ặ ắ ________________________________ Đ p v t li u đ a ph ng – Tính toán áp l c k r ng ậ ậ ệ ị ươ ự ẽ ỗ 24 m t s tr ng h p c n ph i s a đ i đ ng vi n nhi u ít cho phù h p v i m ngộ ố ườ ợ ầ ả ử ổ ườ ề ề ợ ớ ạ l iướ CH NG IIIƯƠ GI I THU T, CH NG TRÌNH & TÍNH TOÁN NG D NGẢ Ậ ƯƠ Ứ Ụ 3.1. GI I THU T C A CH NG TRÌNHẢ Ậ Ủ ƯƠ Qua phân tích m t s ph ng pháp tính toán áp l c k r ng đang dùng hiên nay,ộ ố ươ ự ẽ ỗ chúng tôi ki n ngh có th s d ng ph ng pháp sai phân h u h n c a tr ng đ iế ị ể ử ụ ươ ữ ạ ủ ườ ạ ________________________________ Đ p v t li u đ a ph ng – Tính toán áp l c k r ng ậ ậ ệ ị ươ ự ẽ ỗ 25 h c Bách khoa Lênirgat đ vi t thu t toán cho ch ng trình trên máy vi tính. N iọ ể ế ậ ươ ộ dung c a thu t toán nh sau:ủ ậ ư Ta chia mi n tính toán thành các ph n t hình ch nh t ho c vuông (đôi v i bàiề ầ ử ữ ậ ặ ớ toán ph ng) sao cho các c nh c a nó song song v i các tr c t a đ x và y. Lúc đóẳ ạ ủ ớ ụ ọ ộ các vi phân trong ph ng trình (2.11) đ c thay b ng các gia c ươ ượ ằ ố ốx, xy và yt. Nh v y t ph ng trình c b n (2.11) c a Florin, sau khi sai phân hóa, qua bi nư ậ ừ ươ ơ ả ủ ế đ i toán h c t ng ng v i mi n ph ng, các ph n t có d ng hình vuông ta nh nổ ọ ươ ứ ớ ề ẳ ầ ử ạ ậ đ c bi u th c sai phân cu i cùng là :ượ ể ứ ố ω∆ ∆+∆ =+ .2 )( ,1 BS iktP (3-1) T ng ng v i công th c này th i gian tính toán ươ ứ ớ ứ ờ ∆t là : )1(. ).( 2 tb n Kz zt t ε ωγ + ∆ =∆ (3-2) đây Ở ∆z là đ dài c nh hình vuông c a m i ph n t . Các ký hi u khác nh đãộ ạ ủ ỗ ầ ử ệ ư gi i thích trên..ả ở Tr s (ị ố ∆’ + ∆B ) / 2.∆ω chính là đi u ki n ban đ uề ệ ầ Trong đó : γ n – Dung tr ng n cọ ướ γ 1 – Dung tr ng đ t ng m n c.ọ ấ ậ ướ V y theo s đ tính toán c a l i sai phân thì n u bi t đ c đi u ki n ban đ u,ậ ơ ồ ủ ướ ế ế ượ ề ệ ầ ta có th tính đ c áp l c k r ng t i th i đi m t + 1 khi đã bi t áp l c k r ng t iể ượ ự ẽ ỗ ạ ờ ể ế ự ẽ ỗ ạ th i đi m t tr c đó c a 4 m t l i xung quanh. Theo thu t toán đó, đ i v i m tờ ể ướ ủ ắ ướ ậ ố ớ ộ s đ c th n u bi t đi u ki n đ u và đi u ki n biên cũng nh các giá tr c aơ ồ ụ ể ế ế ề ệ ầ ề ệ ư ị ủ th i đi m tr c thì hoàn toàn có th xác đ nh đ c áp l c k r ng m t đi m b tờ ể ướ ể ị ượ ự ẽ ỗ ở ộ ể ấ kỳ th i đi m sau.ở ờ ể Đ đ n gi n cho vi c l p ch ng trình, ta bi n đ i thu t toán nh sau :ể ơ ả ệ ậ ươ ế ổ ậ ư o n BS Ph =∆= ∆ ∆+∆ '. .1 .2 )( ωγ γ ω ( 3-3) Ta g i :ọ • Áp l c k r ng th i đi m tr c là Pự ẽ ỗ ở ờ ể ướ T • Áp l c k r ng th i đi m sau (th i đi m tính toán) là P.ự ẽ ỗ ở ờ ể ờ ể • K1 = K +1 ; K2 = K -1 • I1 = I 1+1 ; I2 = I -1 Khi đó ra vi t l i (3-1) nh sau :ế ạ ư P (i,k) = Po + Z 1 ( P1 (i,k) + P2 (i,k)+P3 (i,k) ..... ) (3-4) Trong đó P (i,k) là áp l c k r ng c n ph i xác đ nh nút th i, k c a ô l i hìnhự ẽ ỗ ầ ả ị ở ứ ủ ướ vuông, t i th i đi m tính toán t. N u g i th i đi m lúc b t đ u tính toán là tạ ờ ể ế ọ ờ ể ắ ầ o ta có : ________________________________ Đ p v t li u đ a ph ng – Tính toán áp l c k r ng ậ ậ ệ ị ươ ự ẽ ỗ 26 t1 = to + ∆ t1 ; t2 = t1 + ∆ t2 ; . . . . . tn = tn-1 + ∆ tn (3-5) N u nh t i th i đi m ban đ u tế ư ạ ờ ể ầ o ta bi t đ c áp l c k r ng thì s xác đ nhế ượ ự ẽ ỗ ẽ ị đ c áp l c k r ng t i th i đi m ti p theo b ng cách l y k t q a đi m cu i c aượ ự ẽ ỗ ạ ờ ể ế ằ ấ ế ỉ ể ố ủ th i đo n tr c làm đi u ki n ban đ u cho th i đi m sau.ờ ạ ướ ề ệ ầ ờ ể C n l u ý là th i đi m tính toán ầ ư ờ ể ∆t theo công th c (3-5) là th i đi m lý thuy tứ ờ ể ế phù h p v i áp l c k r ng trong ph ng trình (3-5). Trong th c t xây d ng m tợ ớ ự ẽ ỗ ươ ự ế ự ộ l p đ t có th không phù h p v i (3-5) mà là ớ ấ ể ợ ớ ∆t1 th ng l n h n ườ ớ ơ ∆t; khi đó : ∆t1 = η∆ t hay η = t t ∆ ∆ 1 (3- 6) Vì v y trong tính toán c th ta không dùng ậ ụ ể ∆t mà ∆t1 thì đ phù h p v i (3-5) vàể ợ ớ (3-6) ta ph i tính ả η l n. ầ η g i là s l n tính toán.ọ ố ầ Trong thu t toán c a ch ng trình chúng ta xác đ nh luôn s l n tính toánậ ủ ươ ị ố ầ η = t t ∆ ∆ 1 = tn tn ∆ ∆ 1 = T T1 (3-7) hay: λ = tn tn ∆ ∆ 1 Trong đó : n – S l p đ p đ c chia theo m ng l iố ớ ắ ượ ạ ướ T1 – Th i gian xây d ng toàn b công trình.ờ ự ộ Nghĩa là khi l p ch ng trình ta ch c n quan tâm đ n Tậ ươ ỉ ầ ế 1 mà không c n quan tâmầ đ n (t hay ế ∆t1 vì nó là nh ng giá tr trung gian.ữ ị T các gi i thu t trên, ta có th xây d ng đ c s đ kh i đ vi t ch ng trìnhừ ả ậ ể ự ượ ơ ồ ố ể ế ươ cho bài toán áp l c k r ng.ự ẽ ỗ 3. 2. S Đ KH I VÀ CH NG TRÌNHƠ Ồ Ố ƯƠ • Đ a các s li u ban đ u vào (các thông tin)ư ố ệ ầ • In file ki m tra các thông tin ban đ u.ể ầ • L p chu kỳ tính theo h s th mậ ệ ố ấ • Sau đó l p chu kỳ tính theo th i gian Tậ ờ 1 Tính th i gian ờ ∆t và s l n tính toán ố ầ η sau đó tính áp l c k r ng theo (3-4) màự ẽ ỗ chu kỳ tính toán là theo i (hàng ngang) và k (hàng d c) c a các ô l i đã chia theo sọ ủ ướ ơ đ tính toán.ồ Ph n cu i c a ch ng trình đã vi t các l nh đ in các k t q a cu i cùng theoầ ố ủ ươ ế ệ ể ế ủ ố hình d ng các m t l i c a lõi, đi u kiên này cho phép ta d dàng chuy n các filesạ ắ ướ ủ ề ễ ể ________________________________ Đ p v t li u đ a ph ng – Tính toán áp l c k r ng ậ ậ ệ ị ươ ự ẽ ỗ 27 k t q a sang AuTolisp đ v các đ ng đ ng áp l c m t cách nhanh chóng màế ủ ể ẽ ườ ồ ự ộ không c n sao chép l i t n th i gian.ầ ạ ố ờ Ch ng trình tính toán áp l c k r ng nh v y đã đ c chúng tôi vi t trong ngônươ ự ẽ ỗ ư ậ ượ ế ng FORTRAN-77. Ch ng trình này đã ch y th và ki m tra tính đúng đ n c aữ ươ ạ ử ể ắ ủ ch ng trình. V i ch ng trình này bài toán áp l c k r ng c a đ p Hàm Thu n đãươ ớ ươ ự ẽ ỗ ủ ậ ậ đ c gi i trên máy Vi tính c a Công ty T V n Xây d ng Đi n 2..ượ ả ủ ư ấ ự ệ 3. 3. NG D NG TÍNH TOÁNỨ Ụ Sau đây đ làm sáng t các nghiên c u cũng nh ch ng trình tính toán, chúng tôiể ỏ ứ ư ươ xin nêu ra m t ng d ng c a ch ng trình đ tính toán áp l c k r ng cho lõi đ pộ ứ ụ ủ ươ ể ự ẽ ỗ ậ Hàm Thu n. Ví d này có tính ch t minh h a v quy lu t bi n thiên c a áp l c kậ ụ ấ ọ ể ậ ế ủ ự ẽ r ng trong các v trí c a lõi cũng nh quy lu t bi n thiên c a áp l c k r ng theoỗ ị ủ ư ậ ế ủ ự ẽ ỗ th i gian xây d ng.ờ ự V i các quan ni m nh v y, khi tính toán áp l c k r ng cho lõi đ p Hàm Thu nớ ệ ư ậ ự ẽ ỗ ậ ậ chúng tôi ch n s đ sau :ọ ơ ồ Đ p đ t đá Hàm Thu n cao 94 m, b trí lõi gi a b ng đ t sét pha. Lõi đ c xâyậ ấ ậ ố ữ ằ ấ ượ d ng t cao trình 515.50 đ n cao trình 609.50 nh v y chi u cao th c t c a lõi làự ừ ế ư ậ ề ự ế ủ 94 m. D i cao trình 515.50 là các l p đá IA, IB1 và màng xi măng ch ng th m nênướ ớ ố ấ không có áp l c k r ng. mái d c c a lõi là 1:0.2. V y đ phù h p v i đ ng biênự ẽ ỗ ố ủ ậ ể ợ ớ ườ th c t c a lõi và đ n gi n cho tính toán, ta ch n m ng l i hình vuông v i kíchự ế ủ ơ ả ọ ạ ướ ớ th c c a các ô l i là ướ ủ ướ ∆x = 2, 00m (Đ p Nurek ch n ậ ọ ∆x = 10 m). Đ ng vi nườ ề m ng l i có d ng b c thang v i chi u cu i b ng 5ạ ướ ạ ậ ớ ề ố ằ ∆x là phù h p v i mái d c lõi.ợ ớ ố Lõi đ p Hàm Thu n có d ng đ i x ng cho nên ch c n tính cho m t n a lõi bênậ ậ ạ ố ứ ỉ ầ ộ ử ph i và ch c n tính t tr c gi a c a lõi cho đ n biên ph i c a lõi.ả ỉ ầ ừ ụ ữ ủ ế ả ủ Các thu t toán c a ch ng trình cũng ti n hành đánh s nh v y (t tr c gi aậ ủ ươ ế ố ư ậ ừ ụ ữ đ n biên) s đ tính toán nh hình 1- Vì d i lõi đ p Hàm Thu n có phun cácế ơ ồ ư ướ ậ ậ màng xi măng chông th m nên ch n s đ là lõi trên n n không thoát n c đ thiênấ ọ ơ ồ ề ướ ể v an toàn, cũng nh tính v i môi tr ng 2 pha.ề ư ớ ườ Th i gian thi công lõi d ki n là 36 tháng và 72 tháng (t c 6 năm), nghĩa là Tờ ự ế ứ 1 = 36 và 72 tháng. Ch tiêu thí nghi m v h s th m c a đ t d p đ p l y theo b ng ch tiêu c lýỉ ệ ề ệ ố ấ ủ ấ ắ ậ ấ ả ỉ ơ đính kèm theo (do phòng KTKS c p)ấ Nh v y ch c n tính cho 1 ph ng án v i Tư ậ ỉ ầ ươ ớ 1 = 36 tháng và K = 5.8.10-5 cm/s là đ .ủ Tuy nhiên đ nghiên c u nh h ng c a th i gian thi công và h s th m (2 n uể ứ ả ưở ủ ờ ệ ố ấ ế t quan tr ng nh t) đ n áp l c k r ng chúng tôi đã tính cho hàng lo t ph ng ánố ọ ấ ế ự ẽ ỗ ạ ươ ________________________________ Đ p v t li u đ a ph ng – Tính toán áp l c k r ng ậ ậ ệ ị ươ ự ẽ ỗ 28 v i K = 5.8 10ớ -5 cm/s, K = 5.8.10-6 cm/s, K = 5.8.10-7 cm/s, t ng ng v i các th iươ ứ ớ ờ gian k t thúc xây d ng Tế ự 1 = 24 tháng ; 30 tháng, 36, 42, 48, 54, 60, 66 và 72 tháng. nghĩa là t t c cho 21 ph ng án v đ t lõi và th i gian k t húc thi công. Trong cácấ ả ươ ề ấ ờ ế ph ng án này Tươ 1 và K thay đ i, còn các ch tiêu khác l y không đ i vì chúng nhổ ỉ ấ ổ ả h ng ít đ n áp l c k r ng.ưở ế ự ẽ ỗ Các k t qu tính toán đã đ c v thành các bi u đ bi u di n các đ ng đ ngế ả ượ ẽ ể ồ ễ ễ ườ ồ áp l c k r ng trong lõi, cũng nh bi u di n s bi n thiên c a áp l c k r ng ngự ẽ ỗ ư ể ễ ự ế ủ ự ẽ ỗ ứ v i các th i gian xây d ng khác nhau, chú ý r ng bi u đ này không có ý nghĩa vớ ờ ự ằ ể ồ ề m t toán h c, vì khi th i gian Tặ ọ ờ 1 k t thúc thì đ p đã xây xong, vì v y nó ch ý nghĩaế ậ ậ ỉ v m t th c ti n.ề ặ ự ễ Trên hình 2, a,b,c... trình bày các đ ng đ ng áp l c k r ng trong lõi v i th iườ ồ ự ẽ ỗ ớ ờ gian xaây d ng là 36 tháng (3 năm) và h s th m đ t lõi là k = 5.8.10ự ệ ố ấ ấ -5 cm/s. Đây là k t q a c n quan tâm nh t, vì các ch tiêu tính toán đây là g n sát tài li u thi tế ủ ầ ấ ỉ ở ầ ệ ế k (do công tr ng cung c p). T bi u đ th y r ng đáy lõi, áp l c c c đ i làế ườ ấ ừ ể ồ ấ ằ ở ự ự ạ Pmax = 0.7 T/m2 và các đ ng cong có hình g n n m ngang. ½ chi u cao lõi, ápườ ầ ằ Ở ề l c đã gi m còn 0.12 T/mự ả 2. Nói chung các đ ng cong đ u tho i. Giá tr áp l c kườ ề ả ị ự ẽ r ng r t bé. H s áp l c k r ng là ỗ ấ ệ ố ự ẽ ỗ α = 0,2. nguyên nhân d n đ n giá tr bé là vìẫ ế ị h s th m l n và th i gian thi công qúa dài, đ đ áp l c tán x đi. Nh n xét nàyệ ố ấ ớ ờ ủ ể ự ạ ậ càng rõ n u ta nghiên c u các hình 3, 4 và 5.ế ứ V i m c đích tham kh o, trên các hình 2.b trình bày các đ ng đ ng m c c a lõi,ớ ụ ả ườ ồ ứ ủ v i h s th m đ t lõi là K = 5.8 10ớ ệ ố ấ ấ -6 cm/s. Th i gian thi công đây là 36 tháng. Ápờ ở l c k r ng c c đ i đáy lõi là 8.3 T/mự ẽ ỗ ự ạ ở 2. cao trình cách đáy ¾ chi u cao, áp l cỞ ề ự gi m còn 1 T/mả 2. h s áp l c k r ng ệ ố ự ẽ ỗ α = 0,38. Hình 2.c trình bày các đ ng đ ngườ ồ m c c a lõi t ng ng v i k = 5.8.10ứ ủ ươ ứ ớ -7cm/s. Áp l c k r ng c c đ i đáy lõi là 27ự ẽ ỗ ự ạ ở T/m2. cao trình đáy ¾ chi u cao, áp m c gi m còn 3 T/mỞ ề ự ả 2. Các đ ng cong nóiườ chung là d c, h s áp l c k r ng ố ệ ố ự ẽ ỗ α = 0,47. Trên hình 2.d trình bày các giá tr gi đ nh c a áp l c k r ng khi th i gian xâyị ả ị ủ ự ẽ ỗ ờ d ng đ p khác nhau.ự ậ N u nh đ p đ c xây d ng trong 2 năm (24 tháng) thì áp l c k r ng c c đ i ế ư ậ ượ ự ự ẽ ỗ ự ạ ở đáy lõi là 82 T/m2 v i K = 5.8 10 ớ -5 cm/s và 45 T/m2 v i k = 5.8 10 ớ -6. Bi u đ nàyề ồ cho th y nh h ng r t quan tr ng c a th i gian thi công đ n áp l c k r ng trongấ ả ưở ấ ọ ủ ờ ế ự ẽ ỗ lõi. Các k t q a này khá phù h p v i các quan sát th c t c a m t s đ p đã đ cế ủ ợ ớ ự ế ủ ộ ố ậ ượ xây d ng n c ngoài. Th i gian thi công càng kéo dài, càng có đ th i gian choự ở ướ ờ ủ ờ n c thoát ra kh i các l r ng và áp l c trong các l r ng gi m đi r t nhanh. B ngướ ỏ ỗ ỗ ự ỗ ỗ ả ấ ả 1.1 cho ta rõ thêm nh n xét đó qua h s áp l c k r ng :ậ ệ ố ự ẽ ỗ B ng 1.1. ả H s áp l c k r ng ệ ố ự ẽ ỗ α : Th i gian xây d ngờ ự (tháng) H s th m K (cm/s)ệ ố ấ 5.8.10-7 5.8.10 –6 5.8.10-5 ________________________________ Đ p v t li u đ a ph ng – Tính toán áp l c k r ng ậ ậ ệ ị ươ ự ẽ ỗ 29 36 0.45 0.38 0.20 72 0.32 0.21 0.12 Trong tài li u [3] Zereski và các c ng tác viên cũng ệ ộ đã nghiên c u áp l c k r ngứ ự ẽ ỗ c a lõi đ p Hòa Bình (Vi t Nam). Khi gi i bài toán này b ng ph ng pháp ph n tủ ậ ệ ả ằ ươ ầ ử h u h n, các tác g a này đã dùng mô hình c a Biot, còn khi tính ng su t - bi nữ ạ ỉ ủ ứ ấ ế d ng đã dùng các quan h Genki. K t q a nh n đ c Pạ ệ ế ủ ậ ượ max = 50 T/m2 và h s ápệ ố l c k r ng là ự ẽ ỗ α = 0.33 v i các ch tiêu ban đ u là : h s th m K = 1,15.10ớ ỉ ầ ệ ố ấ -6 cm/s. Th i gian thi công Tờ 1 = 36 tháng, t c đ tăng t i là 3ố ộ ả δ k /tháng. Trong khi đ i đ pố ậ Hàm Thu n các s li u th c t mà chúng tôi đ a vào đ tính toán là K = 5.8.10 ậ ố ệ ự ế ư ể -5, K = 5.8.10-6 , K = 5.8.10-7 cm/s. T1 = 72 tháng, t c đ tăng t i là 1.5 ố ộ ả δ k /tháng, nghĩa là ch m g p 2 l n. Đi u đó gi i thích s khác nhau trong k t q a tính toán cho lõiậ ấ ầ ề ả ự ế ủ đ p Hòa Bình c a Zereski và k t q a tính toán cho lõi đ p Hàm Thu n c a. chúngậ ủ ế ủ ậ ậ ủ tôi. Đ m r ng s so sánh. Chúng tôi đ a ra b ng 1.2 trình bày m t s đ p cao trênể ở ộ ự ư ả ộ ố ậ 100m c a các n c khác v vi c nghiên c u áp l c k r ng trong lõi đ p. Tài li uủ ướ ề ệ ứ ự ẽ ỗ ậ ệ này ch có tính ch t tham kh o :ỉ ấ ả B ng 1.2ả Tên đ pậ N cướ H. đ pậ (m) V t li uậ ệ K th mấ (cm/s) H s ALệ ố k r ng ẽ ỗ α Axyăng Ai c pậ 111 Đ t sétấ 5.10 -8 0.30 Gepatr Áo 153 Băng tích p. c pấ 1,5.10-7 0.22 Gesenhe- ran Th y Sĩụ 155 Bê ton đ t sétấ 5.10-8 0.35 Inferinle Nekxich 148 Sét 5.10-8 0.33 Mangta Pakistan 107 Đ t sét luy nấ ệ 0.25 Mcxaure Th yụ Đi nể 100 Băng tích 5.10-6 0.10 Miboro Nh tậ 125 Bêtôn sét 10-5 0.10 Xerpoixon Pháp 130 Sét s iỏ 10-7 0.20 Các s li u trong b ng này l y theo tác gi Liapitrev trong t p chí c a Vi nố ệ ả ấ ả ạ ủ ệ VOĐGEO t p 34, trang 10 và 11 (TL tham kh o [6] ).ậ ả K T LU N & KI N NGHẾ Ậ Ế Ị 1/ Qua nghiên các n i dung trình bày trên, chúng ta có th rút ra m t s k t lu nộ ở ể ộ ố ế ậ nh sau :ư a.Tr c khi ti n hành các tính toán cho đ p v t li u đ a ph ng (nh tính toán nướ ế ậ ậ ệ ị ươ ư ổ đ nh, tính ng su t và bi n d ng vv.. ), nh t thi t ph i đ a thành ph n áp l c kị ứ ấ ế ạ ấ ế ả ư ầ ự ẽ ________________________________ Đ p v t li u đ a ph ng – Tính toán áp l c k r ng ậ ậ ệ ị ươ ự ẽ ỗ 30 r ng vào trong tính toán, vì nh h ng c a áp l c k r ng đ n n đ nh công trìnhỗ ả ưở ủ ự ẽ ỗ ế ổ ị là khá l n, không th b qua.ớ ể ỏ b. Thay vì tính áp l c k r ng Pự ẽ ỗ b = α.P (nh tr c đây chúng ta v n th ngư ướ ẫ ườ dùng, h s áp l c k r ng ệ ố ự ẽ ỗ α l y theo kinh nghi m, ph thu c vào ch quan c aấ ệ ụ ộ ủ ủ ng i tính toán), nên tính toán áp l c k r ng b ng các ph ng trình c h c ch tườ ự ẽ ỗ ằ ươ ơ ọ ặ ch , th hi n qua ch ng trình tính toán, k t q a tính toán theo các ch ng trìnhẽ ể ệ ươ ế ủ ươ này s cho ta tr s áp l c k r ng chính xác h n (ph th c vào chi u cao, lo i đ t,ẽ ị ố ự ẽ ỗ ơ ụ ộ ế ạ ấ đ m, đ r ng, h s th m, h s nén ép vv ... ), so v i v i vi c l y giá tr bìnhộ ẩ ộ ỗ ệ ố ấ ệ ố ớ ớ ệ ấ ị quân α.P 2/ Ch ng trình tính áp l c k r ng trong lõi đ p b ng ph ng pháp sai phân h uươ ự ẽ ỗ ậ ằ ươ ữ h n do chúng tôi xây d ng là m t ch ng trình có các u đi m sau :ạ ự ộ ươ ư ể a. Thu t toán c a ch ng trình d a vào lý thuy t c k c a đ t dính, thông quaậ ủ ươ ự ế ố ế ủ ấ các ph ng trình sai phân h u h n, đó là nh ng ph ng trình c b n đ tính toánươ ữ ạ ữ ươ ơ ả ể áp l c k r ng.ự ẽ ỗ b. Ph ng pháp tính trong ch ng trình là ph ng pháp sai phân h u h n (vì tươ ươ ươ ữ ạ ừ các ph ng trình sai phân h u h n chuy n sang ph ng pháp s sai phân h ũ h nươ ữ ạ ể ươ ố ư ạ s nhanh chóng và đ n gi n )ẽ ơ ả c. Thu t toán đ n gi n, ch ng trình tính toán cũng đ n gi n, các sai s c aậ ơ ả ươ ơ ả ố ủ ph ng pháp này cũng đ dùng cho tính toán công trình th c t . Ti n l i cho các kươ ủ ự ế ệ ợ ỹ s s d ng. Đ xác đ nh áp l c k r ng c a lõi đ p v t li u đ a ph ng, ki n nghư ử ụ ể ị ự ẽ ỗ ủ ậ ậ ệ ị ươ ế ị nên dùng ph ng pháp này.ươ 3/ K t q a tính toán qua ví d minh ho cho th y n u giá tr trung bình c a h sế ủ ụ ạ ấ ế ị ủ ệ ố th m c a toàn lõi, thay đ i t 5.8.10ấ ủ ổ ừ -6 cm/s đ n 5.8.10ế -5 cm/s thì áp l c k r ng đãự ẽ ỗ gi m đi rõ r t. Cũng nh v y, n u th i gian hoàn thành đ p thay đ i t 36 thángả ệ ư ậ ế ớ ậ ổ ừ đ n 72 tháng thì giá tr c a áp l c k r ng l n nh t đáy lõi cu i th i kỳ xây d ngế ị ủ ự ẽ ỗ ớ ấ ở ố ờ ự là r t nh . Tr s này nh h ng không đáng k đ n n đ nh c a công trình. Nghĩaấ ỏ ị ố ả ưở ể ế ổ ị ủ là tr s áp l c k r ng ph thu c khá l n vào h s th m và th i gian xây d ng.ị ố ự ẽ ỗ ụ ộ ớ ệ ố ấ ờ ự 4/ T các k t q a trên cho th y:trong m t vài tr ng h p đ gi m áp l c kừ ế ủ ấ ộ ườ ợ ể ả ự ẽ r ng ng i ta có th kéo dài th i gian thi công lõi t c là gi m t c đ gia t i vàỗ ưở ể ờ ứ ả ố ộ ả ch n h s th m thiên l n. Vi c thay đ i h s th m có th đ c th c hi n b ngọ ệ ố ấ ớ ệ ổ ệ ố ấ ể ượ ự ệ ằ cách ch n đ t ít h t m n (sét). Còn vi c kéo dài th i gian thi công, đ ng nhiênọ ấ ạ ị ệ ờ ươ ph i đ c tính toán, n m trong t ng ti n đ chung c a công trình và ph i đ c soả ượ ằ ổ ế ộ ủ ả ượ sánh kinh t . vì vi c kéo dài th i gian thi công s gây t n kém v nhân l c cũngế ệ ờ ẽ ố ề ự nh hi u qu công trình.ư ệ ả TÀI LI U THAM KH OỆ Ả ________________________________ Đ p v t li u đ a ph ng – Tính toán áp l c k r ng ậ ậ ệ ị ươ ự ẽ ỗ 31 1. Raoskadov L.N. - Tính toán áp l c k r ng và l c đ ng đ t khi nghiên c u tr ngự ẽ ỗ ự ộ ấ ứ ạ thái ng su t bi n d ng c a đ p v t li u đ a ph ng. T p chí c a Vi nứ ấ ế ạ ủ ậ ậ ệ ị ươ ạ ủ ệ VOĐGEO, t p 30 năm 1971.ậ 2. Nhitriporovich A.A - Đ p v t li u đ a ph ng. Nhà xu t b n xây d ng.ậ ậ ệ ị ươ ấ ả ự Matxc va năm 1973.ơ 3. Zarexki Iu.K. và c ng tác viên - Phân tích tr ng thái ng su t và tính ch ng n tộ ạ ứ ấ ố ứ c a lõi đ p đ t đá : T p chí xây d ng năng l ng - Matxc va s tháng 12 nămủ ậ ấ ạ ự ượ ơ ố 1978. 4. Goldin A.L - V các nghiên c u áp l c k r ng và c k t lõi đ p đ t đá.ề ứ ự ẽ ỗ ố ế ậ ấ 5. X bulnhik T.I. - Xác đ nh áp l c k r ng trong lõi đ p cao khi các ch tiêu c aư ị ự ẽ ỗ ậ ỉ ủ đ t thay đ i - T p chí c a Vi n VOĐGEO t p 11, Matxc va năm 1965.ấ ổ ạ ủ ệ ậ ơ 6. Liapitrev Iu.P. - Áp l c k r ng c k t trong lõi đ p đ t đá (tài li u quan sát th cự ẽ ỗ ố ế ậ ấ ệ ự t )- T p chí c a Vi n VOĐGEO, t p 34, Matxc va năm 1972.ế ạ ủ ệ ậ ơ 7. Nguy n Xuân Tr ng - Thi t k đ p đ t. Nhà xu t b n Khoa h c và k thu t -ễ ườ ế ế ậ ấ ấ ả ọ ỹ ậ Hà N i. Năm 1972.ộ ________________________________ Đ p v t li u đ a ph ng – Tính toán áp l c k r ng ậ ậ ệ ị ươ ự ẽ ỗ 32

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfTính toán áp lực kẽ rỗng.pdf