Tin học đại cương - Chương 1: Đại cương về máy tính điện tử (MTĐT)

q Là biến đại diện cho đại lượng logic. q Chỉ có thể nhận một trong hai giá trị: – Đúng (TRUE), hoặc – Sai (FALSE) q VD 1: X = “M là số âm.” – Khi M là số âm: X = TRUE – Ngược lại, X = FALSE q VD2: Y=“Hôm nay trời đẹp.” – Giá trị của Y thay đổi theo ngày.

pdf31 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Lượt xem: 857 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tin học đại cương - Chương 1: Đại cương về máy tính điện tử (MTĐT), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bangtqh@utc2.edu.vn TIN HỌC ðẠI CƯƠNG Chương 1 Đại cương về máy tính điện tử (MTĐT) Tin học đại cương - Chương 1 2bangtqh@utc2.edu.vn Nội dung 1. Khái niệm về tin học. 2. Lịch sử phát triển máy tính. 3. Phân loại máy tính. 4. Cấu tạo chung của MTĐT. 5. Hệ ñếm. 6. Biểu diễn thông tin trong máy tính. 7. Đại số logic. 8. Bài tập. Tin học đại cương - Chương 1 3bangtqh@utc2.edu.vn Khái niệm Tin học q Dữ liệu (Data): chưa mang lại hiểu biết về ñối tượng. q Thông tin (Information): dữ liệu sau khi được xử lý, cho ta hiểu biết về ñối tượng – Ví dụ • Ảnh mây vệ tinh: Dữ liệu • Bản tin dự báo thời tiết: Thông tin q Tin học – Là ngành khoa học nghiên cứu các vấn đề thu thập và xử lý dữ liệu để có ñược thông tin mong muốn, sử dụng máy tính như một công cụ hỗ trợ chính. Tin học đại cương - Chương 1 4bangtqh@utc2.edu.vn Lịch sử phát triển của máy tính q Máy tính thế hệ số 0 (Máy tính cơ khí) – Năm 1642 Bailse Pascal (1623–1662) chế tạo chiếc máy tính đặt tên là Pascaline. • Thực hiện được 2 phép toán cộng (+) và trừ (-). Tin học đại cương - Chương 1 5bangtqh@utc2.edu.vn Lịch sử phát triển của máy tính (tt) q Máy tính thế hệ số 0 (tt) – Năm 1671 Gottfried Wilhelm Leibniz (1646-1716) chế tạo chiếc Stepped Reckone. • Thực hiện đủ 4 phép tính cơ bản: cộng, trừ, nhân, chia Tin học đại cương - Chương 1 6bangtqh@utc2.edu.vn Lịch sử phát triển của máy tính (tt) q Máy tính thế hệ số 0 (tt) Charles Babbage (1791 – 1871) – 1822: Chế tạo máy sai phân (Difference Engine) – 1837 – 1871: Máy phân tích (Analytical Engine) § Có ñủ 3 thành phần như MTĐT § Lập trình được Ada Lovelace : lập trình viên đầu tiên § In kết quả bằng cách đục lên những lá ñồng giống phương pháp ghi dữ liệu của đĩa quang trong MTĐT hiện đại Tin học đại cương - Chương 1 7bangtqh@utc2.edu.vn Lịch sử phát triển của máy tính (tt) q 1937, A.Turing, khái niệm về các con số tính toán và máy Turing. q 1943-1946, ENIAC – Máy tính điện tử ña chức năng đầu tiên. – J.Mauchly & J.Presper Eckert. q 1945, John Von Neumann đưa ra khái niệm về chương trình được lưu trữ. q 1952, Neumann IAS parallel- bit machine. ENIAC Newman & IAS Tin học đại cương - Chương 1 8bangtqh@utc2.edu.vn Lịch sử phát triển của máy tính (tt) q 1945 – 1954, Thế hệ số 1 (first generation) – Bóng đèn chân không (vacuum tube) – Bìa đục lỗ – ENIAC: 30 tấn, 18.000 bóng đèn, 100.000 phép tính/giây. q 1955-1964, thế hệ số 2 – Transitor – Intel transitor processor q 1965-1974, thế hệ số 3 – Mạch tích hợp (Intergrated Circuit – IC) q 1975, Thế hệ 4 – LSI (Large Scale Integration), VLSI (Very LSI), ULSI (Ultra LSI). Tin học đại cương - Chương 1 9bangtqh@utc2.edu.vn Lịch sử phát triển của máy tính (tt) q Một số mốc lịch sử quan trọng. – Trước công nguyên: Bàn tính gảy ở Trung Quốc. – 1642: Bàn tính cơ của Pascal (phép + và - ). – 1670: Bàn tính cơ học của Leibniz (các phép tính thông dụng) – 1842: Máy tính có thể lập trình được của Charles Babbage. – 1890: Herman Hollerith thiết kế hệ thống có thể lưu thông tin trên bìa đục lỗ ñọc ra bằng tế bào quang điện, thành lập công ty IBM. – 1946: Máy ENIAC của Mỹ giá 500.000$ với 18000 bóng đèn điện tử. – 1958: Máy tính đầu tiên sử dụng công nghệ bóng bán dẫn transistor (IBM 7090). – 1964: Máy tính đầu tiên sử dụng IC (IBM 360). – 1976: Hãng DEC giới thiệu máy VAX 11/780. – 1881: IBM giới thiệu máy vi tính PC. Tin học đại cương - Chương 1 10bangtqh@utc2.edu.vn Phân loại máy tính q Microcomputer/Personal Computer (PC) q Minicomputer – Nhanh hơn PC 3-10 lần q Mainframe – Nhanh hơn PC 10-40 lần q Supercomputer – Nhanh hơn PC 50-1.500 lần – Phục vụ nghiên cứu là chính – VD:Earth Simulator (NEC, 5104 CPUs, 35.600 GF). q Laptop Computer. q Handheld Computer: Pocket PC,Palm, Mobile devices. PC Mini Super Mainframe Laptop Handheld Tin học đại cương - Chương 1 11bangtqh@utc2.edu.vn Nội dung 1. Khái niệm về tin học. 2. Lịch sử phát triển máy tính. 3. Phân loại máy tính. 4. Cấu tạo chung của MTĐT. 5. Hệ ñếm. 6. Biểu diễn thông tin trong máy tính. 7. Đại số logic. 8. Bài tập. Tin học đại cương - Chương 1 12bangtqh@utc2.edu.vn Cấu tạo chung của MTĐT Mouse Case Optical Disk Floppy disk Key board Monitor Screen Tin học đại cương - Chương 1 13bangtqh@utc2.edu.vn Cấu tạo chung của MTĐT (tt) q CPU q Bộ nhớ RAM q Card mở rộng – Sound Card – Modem Card – Video Card – NIC q Cổng kết nối ngoại vi Tin học đại cương - Chương 1 14bangtqh@utc2.edu.vn Cấu tạo chung của MTĐT (tt) q CPU q Bộ nhớ RAM q Card mở rộng – NIC – Video Card q Cổng kết nối ngoại vi Tin học đại cương - Chương 1 15bangtqh@utc2.edu.vn Cấu tạo chung của MTĐT (tt) Khe cắm RAM Khe cắm Card mở rộng Đế cắm CPU Khe cắm cáp dữ liệu Cổng ngoại vi chuột, bàn phím Cổng ngoại vi nối tiếp Jack cắm màn hình Lá tản nhiệt Tin học đại cương - Chương 1 16bangtqh@utc2.edu.vn Cấu tạo chung của MTĐT (tt) q Bộ xử lý trung tâm (CPU) – Đơn vị ñiều khiển (CU – Control Unit) – Bộ số học & Logic (ALU – Arithmetic Logic Unit) – Bộ nhớ (Memory) q Input Devices (các thiết bị vào) – Keyboard, Mouse, Scanner, Microphonev.v. q Output Devices (các thiết bị ra) – Monitor, Printer, Speaker, Projector.v.v. Tin học đại cương - Chương 1 17bangtqh@utc2.edu.vn Cấu tạo chung của MTĐT (tt) q CPU – Central Processing Unit – Control Unit : Thực hiện 4 thao tác cơ bản. • Fetch: Nạp chỉ thị (Instruction) hoặc dữ liệu từ bộ nhớ. • Decode: Giải mã chỉ thị thành lệnh. • Execute: Thực thi lệnh. • Store: Lưu kết quả của lệnh vừa thực thi vào bộ nhớ. – Arithmetic Logic Unit • Phép toán số học: + - x ÷ • Phép toán so sánh: = • Phép toán luận lý: and, or, not Tin học đại cương - Chương 1 18bangtqh@utc2.edu.vn Cấu tạo chung của MTĐT (tt) q Chu kỳ máy (Machine Cycle) – Instruction time: (1) và (2) – Execution time: (3) và (4) q Cách tính tốc độ CPU – Tốc độ của CPU được tính bằng số triệu lệnh xử lý ñược trong 1 giây – Đơn vị ño tốc độ CPU là MIPS (Millions of Instructions Per Second) Tin học đại cương - Chương 1 19bangtqh@utc2.edu.vn Cấu tạo chung của MTĐT (tt) q CPU không sử dụng kỹ thuật Pipelining q CPU sử dụng kỹ thuật Pipelining Tin học đại cương - Chương 1 20bangtqh@utc2.edu.vn Cấu tạo chung của MTĐT (tt) q Đồng hồ hệ thống (System Clock) – Đồng bộ mọi hoạt động của máy tính – Mỗi tick là một chu kỳ ñồng hồ – Đơn vị tính = Herzt (Hz) q 1 MHz (Mega Herzt) = 1 triệu tick đồng hồ hệ thống. q 1 GHz (Giga Herzt) = 1 tỉ tick ñồng hồ hệ thống. Tin học đại cương - Chương 1 21bangtqh@utc2.edu.vn Nội dung 1. Khái niệm về tin học. 2. Lịch sử phát triển máy tính. 3. Phân loại máy tính. 4. Cấu tạo chung của MTĐT. 5. Hệ ñếm. 6. Biểu diễn thông tin trong máy tính. 7. Đại số logic. 8. Bài tập. Tin học đại cương - Chương 1 22bangtqh@utc2.edu.vn Hệ ñếm q Khái niệm q Hệ ñếm cơ số 10 q Hệ ñếm cơ số bất kỳ q Hệ ñếm cơ số 2 q Hệ ñếm cơ số 16 Tin học đại cương - Chương 1 23bangtqh@utc2.edu.vn Khái niệm hệ ñếm q Hệ ñếm – Sử dụng để ñếm (biểu diễn độ lớn của một đại lượng nào đó). – Cơ số: Số lượng ký hiệu mà hệ ñếm cho phép sử dụng khi biểu diễn giá trị. q Ví dụ: hệ ñếm cơ số 10 – 10 ký hiệu (cơ số 10) : 0..9. – 123789 là một số trong hệ 10. q Hệ ñếm cơ số a – Có a ký hiệu. Tin học đại cương - Chương 1 24bangtqh@utc2.edu.vn Khái niệm hệ ñếm (tt) q Cơ số 10 – 10 ký hiệu: 0,1,2,,9 q anan-1a0 = an.10n + an-1.10n-1 ++ a0.100 q 123 = 1.102 + 2.101 +3.100 q Viết: 2004 hoặc 200410 Tin học đại cương - Chương 1 25bangtqh@utc2.edu.vn Khái niệm hệ ñếm q Hệ ñếm cơ số a bất kỳ – Sử dụng a ký hiệu để biểu diễn – Ký hiệu có giá trị nhỏ nhất là ‘0’ – Ký hiệu có giá trị lớn nhất là a-1 – Giá trị của chữ số thứ n bằng số ñó nhân với giá trị của vị trí • Giá trị của vị trí = an • n = vị trí, chữ số ñầu tiên có vị trí là n-1 • Phần thập phân được đánh số âm Tin học đại cương - Chương 1 26bangtqh@utc2.edu.vn Hệ ñếm cơ số 2 (nhị phân) q Sử dụng 2 ký hiệu 0 và 1 q Binary (nhị phân). q Biểu diễn thông tin trong máy tính – Các linh kiện điện tử chỉ có hai trạng thái: • Đóng hoặc mở (công tắc). • Có ñiện hoặc không có ñiện. q Số nhị phân = BIT (BInary digiT). q Viết: 10012 hoặc 1001B Tin học đại cương - Chương 1 27bangtqh@utc2.edu.vn Chuyển từ cơ số 2 sang cơ số 10 q (anan-1a0)B = an.2n + an-1.2n-1 ++ a0.20 q Ví dụ: – 0B = 0; 10B = 2 – 1001B = 1.23 + 0.22 +0.21 + 1.20 = 9 Tin học đại cương - Chương 1 28bangtqh@utc2.edu.vn Chuyển từ cơ số 10 sang cơ số 2 q D = số cần chuyển q Chia D (chia nguyên) liên tục cho 2 cho tới khi kết quả phép chia = 0 q Lấy phần dư các lần chia viết theo thứ tự ngược lại Kết quả: 1011 Tin học đại cương - Chương 1 29bangtqh@utc2.edu.vn Chuyển từ cơ số 10 sang cơ số 2 (tt) q Phần nguyên – Chia liên tiếp cho 2. – Viết phần dư theo chiều ngược lại. q Phần thập phân – X = phần thập phân. – Nhân X với 2 kết quả: • Phần nguyên (0,1) • Phần thập phân – Lặp lại từ bước đầu, ñến khi muốn dừng hoặc kết quả=0. – Viết các phần nguyên theo đúng thứ tự ñược kết quả. Tin học đại cương - Chương 1 30bangtqh@utc2.edu.vn Các phép toán trên hệ Binary q Phép cộng q Số âm (số bù hai) q Phép trừ q Phép nhân Tin học đại cương - Chương 1 31bangtqh@utc2.edu.vn Cộng hai số nhị phân q Cộng có nhớ các cặp số cùng vị trí từ phải sang trái q Bảng cộng q Ví dụ – 1010 + 1111 = 11001 Tin học đại cương - Chương 1 32bangtqh@utc2.edu.vn Số bù hai (số âm) q Số bù một – Đảo tất cả các bit của một số nhị phân ta ñược số bù một của nó. q Lấy số bù một cộng 1 ta được số bù hai của số nhị phân ban ñầu. q Ví dụ: – B = 1001 – Bù một của B: 0110 – Bù hai của B: 0111 Tin học đại cương - Chương 1 33bangtqh@utc2.edu.vn Trừ hai số nhị phân B1 – B2 q B2 + bù hai của B2 = 0 (lấy số chữ số = số chữ số của B2). q Có thể coi bù hai của B2 là số ñối của B2. q B1 – B2 = B1 + bù hai của B2. Tin học đại cương - Chương 1 34bangtqh@utc2.edu.vn 1010 - 0101 q Bù một của 0101: 1010 q Bù hai của 0101 = 1010 + 1 = 1011 q 1010 – 0101 = 1010 + 1011 = 0101 (chỉ lấy 4 bit kết quả !!!) Tin học đại cương - Chương 1 35bangtqh@utc2.edu.vn Nhân hai số nhị phân q Nhân từ trái phải qua trái theo cách thông thường q Bảng nhân q Ví dụ – 1011 x 101 = 110111 Tin học đại cương - Chương 1 36bangtqh@utc2.edu.vn Chia hai số nhị phân q Sau khi đã biết cách nhân, cộng, trừ các số nhị phân, hãy thử tưởng tượng ra cách chia số nhị phân giống như số hệ 10. q Ví dụ:11101/101=101, dư 100. Tin học đại cương - Chương 1 37bangtqh@utc2.edu.vn Hệ ñếm cơ số 16 (Hex) q Sử dụng 16 ký hiệu: – 0..9 – A,B,C,D,E,F q Viết 1AFH hoặc 1AF16 hoặc 1AFH q AH = 10 q FH = 15 q 10H = 16 Tin học đại cương - Chương 1 38bangtqh@utc2.edu.vn Chuyển đổi cơ số 16 và cơ số 10 q Từ hệ 10 hệ 16 – Thực hiện chia liên tiếp cho 16. – Lấy phần dư viết ngược lại. q Từ hệ 16 hệ 10 – (anan-1a0)H= an.16n + an-1.16n-1 ++ a0.160 Tin học đại cương - Chương 1 39bangtqh@utc2.edu.vn Chuyển đổi cơ số 16 và cơ số 2 q Một chữ số hệ 16 tương đương 4 BIT của hệ Nhị phân – 1H = 0001B – FH = 1111B q Xem bảng chuyển đổi các hệ Tin học đại cương - Chương 1 40bangtqh@utc2.edu.vn Đổi hệ 16 hệ 2 q Căn cứ vào bảng chuyển đổi, thay thế 1 chữ số của số hệ 16 bằng 4 bit nhị phân. q Ví dụ: – CH = 1100B – 7H = 0111B C7H = 1100 0111B C C Tin học đại cương - Chương 1 41bangtqh@utc2.edu.vn Đổi hệ 2 hệ 16 q Nhóm 4 bit một từ phải sang trái rồi căn cứ vào bảng chuyển đổi, thay thế bằng chữ số tương ứng trong hệ 16. q Ví dụ: 1111100B = 0111 1100B = 7CH C Tin học đại cương - Chương 1 42bangtqh@utc2.edu.vn Biểu diễn thông tin trong máy tính q Cách biểu diễn. q Đơn vị thông tin. q Mã hoá. Tin học đại cương - Chương 1 43bangtqh@utc2.edu.vn Cách biểu diễn thông tin trong MTĐT q Thông tin trong máy tính được biểu diễn dạng nhị phân q Ví dụ: – 5 bit biểu diễn được 32 trạng thái. – 5 bit có thể dùng để biểu diễn 26 chữ cái A..Z. Tin học đại cương - Chương 1 44bangtqh@utc2.edu.vn Đơn vị thông tin q BIT (chỉ nhật giá trị 0 hoặc 1) q 1Byte = 8 BIT q Bảng dung lượng bộ nhớ Tin học đại cương - Chương 1 45bangtqh@utc2.edu.vn Mã hoá q Dù thông tin lưu trữ ở ñâu cũng cần có quy luật để hiểu nó mã hoá. q Ví dụ – Mã SV: 20041021234 • 2004: Vào trường năm 2004 • 102: Mã ngành • 1234: Số hiệu sinh viên – Phòng: B209 (Nhà B - Tầng 2 - Phòng 09) – Biển số xe, q Mã hoá phải “rõ ràng” và “đầy đủ” Tin học đại cương - Chương 1 46bangtqh@utc2.edu.vn Mã hoá trong máy tính q Sử dụng số nhị phân q Độ lớn của mã = số bit sử dụng để mã hoá q Quy luật hiểu được mã nhị phân q Ví dụ: Sử dụng 5 bit để mã hoá chữ cái hoa A..Z (26 chữ cái) – 00000 A – 00001 B – – 11001 Z – 11001 – 11111: chưa sử dụng Tin học đại cương - Chương 1 47bangtqh@utc2.edu.vn ASCII q ASCII (American Standard Code for Information Interchange) q Dùng 8 bit để mã hoá các chữ cái. q Mỗi chữ cái được gọi là một ký tự. q Mã hoá ñược 28 = 256 ký tự. – 0 31,127: Các ký tự ñiều khiển – 32 126: Các ký tự thông thường – 128 255: Các ký tự ñặc biệt Tin học đại cương - Chương 1 48bangtqh@utc2.edu.vn Unicode q Sử dụng nhiều hơn 8 bit (2,3,4, Bytes) để mã hoá ký tự. q 2 Bytes mã hoá ñược 216 = 65536 ký tự. q Hầu hết các chữ cái của các nước trên thế giới. – Việt Nam – Trung Quốc – Nga, Tin học đại cương - Chương 1 49bangtqh@utc2.edu.vn Đại số logic q Mệnh đề logic q Biến logic q Hằng, biểu thức, hàm logic q Các toán tử logic q Mạch logic Tin học đại cương - Chương 1 50bangtqh@utc2.edu.vn Mệnh đề logic q Khẳng định hay phủ ñịnh một sự kiện hay vấn đề. q Chỉ ñúng hoặc sai – Đúng ~ TRUE (1) – Sai ~ FALSE (0) q Ví dụ – “Con voi to nặng hơn con kiến bé” là mệnh đề ñúng. – “Rửa bát đi!” không phải mệnh đề. – “Hổ là ñộng vật ăn cỏ” là mệnh đề sai. Tin học đại cương - Chương 1 51bangtqh@utc2.edu.vn 7.2. Biến logic q Là biến đại diện cho đại lượng logic. q Chỉ có thể nhận một trong hai giá trị: – Đúng (TRUE), hoặc – Sai (FALSE) q VD 1: X = “M là số âm.” – Khi M là số âm: X = TRUE – Ngược lại, X = FALSE q VD2: Y=“Hôm nay trời đẹp.” – Giá trị của Y thay đổi theo ngày. Tin học đại cương - Chương 1 52bangtqh@utc2.edu.vn Hằng, biểu thức và hàm logic q Hằng logic – Có giá trị xác định – Giá trị ñó là TRUE hoặc FALSE – Ví dụ: “2>3” là một hằng logic nhận giá trị FALSE q Biểu thức, hàm logic – Sự kết hợp của hằng, biến và toán tử – Toán tử: và, hoặc, – Ví dụ: “m≥3” và “m≤5” Tin học đại cương - Chương 1 53bangtqh@utc2.edu.vn Toán tử logic q Là các phép toán với các mệnh đề, hằng, biến logic. q Các toán tử cơ bản: – NOT – AND – OR – XOR Tin học đại cương - Chương 1 54bangtqh@utc2.edu.vn Toán tử “PHỦ ðỊNH” q Ký hiệu: NOT – NOT X q Gọi tên – PHỦ ðỊNH q Ví dụ – NOT (“2>3”) = TRUE Tin học đại cương - Chương 1 55bangtqh@utc2.edu.vn Toán tử “VÀ” q Ký hiệu: AND – X AND Y q Gọi tên – VÀ – HỘI q X AND Y chỉ ñúng khi cả X và Y cùng đúng. q Ví dụ – “2>3” AND “3=4-1” nhận giá trị FALSE Tin học đại cương - Chương 1 56bangtqh@utc2.edu.vn Toán tử “HOẶC” q Ký hiệu: OR – X OR Y q Gọi tên – HOẶC – TUYỂN q X OR Y chỉ sai khi cả X và Y cùng sai. q Ví dụ – “2>3” OR TRUE nhận giá trị TRUE Tin học đại cương - Chương 1 57bangtqh@utc2.edu.vn Toán tử “HOẶC LOẠI TRỪ” q Ký hiệu: XOR – X XOR Y q X OR Y sai khi X = Y q Ví dụ – “2>3” XOR TRUE nhận giá trị TRUE – FALSE XOR “2>3” nhận giá trị FALSE Tin học đại cương - Chương 1 58bangtqh@utc2.edu.vn Thứ tự ưu tiên các phép toán 1. Dấu ngoặc ( ) 2. NOT, dấu trừ (-) 3. *, /, DIV, MOD, AND 4. +, -, OR, XOR 5. =, , >, >=, <, <= Tin học đại cương - Chương 1 59bangtqh@utc2.edu.vn Mạch logic q Mạch điện tử – Tín hiệu điện – TRUE: hiệu điện thế ≥ mức q Đầu vào – Hằng, biến logic q Đầu ra – Kết quả phép toán, hàm q Các mạch cơ bản – NOT – AND – OR – XOR Tin học đại cương - Chương 1 60bangtqh@utc2.edu.vn Bài tập q Diễn giải vì sao có những kết quả chuyển đổi dưới đây: 11910 011101112 77h 23110 111001112 E7h 9910 011000112 63h 21310 110101012 D5h 16810 101010002 A8h 17310 101011012 ADh 13710 100010012 89h Tin học đại cương - Chương 1 61bangtqh@utc2.edu.vn Bài tập (tt) q Hãy đổi các số sau sang hệ nhị phân và hệ hex • 245.687510 • 321.12358 • 426.37510 q Hãy đổi các số sau sang hệ thập phân • 216.3516 • A2.616 • 4F6A.1E16 • 101110110.1010112

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdftran_quang_hai_bangtindc_ch1_1489.pdf
Tài liệu liên quan