Thương mại điện tử ở Việt Nam

thương mại điện tủ ở Việt Nam II. NỘI DUNG 1. Thực trạng thương mại điện tủở Việt Nam Kết q ảu điều tra với 1600 doanh nghiệp trên cả nước của Bộ Công Thương trong năm 2008 cho thấy, hầu hết các doanh nghiệp đã triển khai ứng dụng thương mại điện tửở những mức độ khác nhau. Đầu tư cho thương mại điện tử đã được chú trọng và mang lại hiệu q ảu rõ ràng cho doanh nghiệp. Các doanh nghiệp đã quan tâm tới việc trang bị máy tính, đến nay hầu như 100% doanh nghiệp đều có máy tính. Tỷ lệ doanh nghiệp có từ 11–20 máy tính tăng dần qua các năm và đến năm 2008 đạt trên 20%. Tỷ lệ doanh nghiệp đã xây dựng mạng nội bộ năm 2008 đạt trên 88% so với 84% của năm 2007. Đến nay, có tới 99% số doanh nghiệp đã kết nối Internet, trong đó kết nối băng thông rộng chiếm 98%. Tỷ lệ doanh nghiệp có website năm 2008 đạt 45%, tăng 7% so với năm 2007. Tỷ lệ website được cập nhật thường xuyên và có chức năng đặt hàng trực tuyến đều tăng nhanh. Một trong những điểm sáng nhất về ứng dụng thương mại điện tử của doanh nghiệp là tỷ lệ đầu tư cho phần mềm(như ERP, CRM, ASM) tăng trưởng nhanh chiếm 46% trong tổng đầu tư cho công nghệ thông tin của doanh nghiệp năm 2008, tăng gấp 2 lần so với năm 2007. Trong khi đó, đầu tư cho phần cứng giảm từ 55,5% năm 2007 x ốung còn 39% vào năm 2008. Sự dịch chuyển cơ cấu đầu tư này cho thấy doanh nghiệp đã bắt đầu chú trọng đầu tư cho các phần mềm ứng dụng để triển khai thương mại điện tử sau khi ổn định hạ tầng công nghệ thông tin. Doanh thu từ thương mại điện tử đã rõ ràng và có xu hướng tăng đều qua các năm. 75% doanh nghiệp có tỷ trọng doanh thu từ thương mại điện tử chiếm trên 5% tổng doanh thu trong năm 2008 Nhiề doanh nghiệp đã quan tâm bố trí cán bộ chuyên trách về thương mại điện tử.Các con số thống kê này cho thấy, đến thời điểm c ốui năm 2008 nhiều doanh nghiệp Việt Nam đã nhận thức rõ về tầm quan trọng của thương mại điện tử đối với hoạt động sản x ấut kinh doanh và sẵn sàng ứng dụng thương mại điện tửở mức cao hơn trong thời gian tới 1.1 ERP ( Enterprise Resource Planning ) ERP là “một thế hệ hệ thống sản x ấut mới” bao gồm hệ MRP (Material Resource Planning), tài chính (finance) và ng ồun nhân lực (human resources) được tích hợp toàn diện với nhau trên một cơ sở dữ liệu thống nhất. Hiể một cách đơn giản, ERP chỉ là việc đóng những ứng dụng CNTT trong kinh doanh vào một gói Trong th ậut ngữ ERP, hai chữ R và P đã thể hiện hầu như trọn v n ý nghĩa cẹủa giải pháp q ảun trị doanh nghiệp mới này. R: Resource (Tài nguyên). Trong kinh doanh, resource là ng ồun lực nói chung bao gồm cả tài chính, nhân lực và công nghệ. Tuy nhiên, trong ERP, resource còn có nghĩa là tài nguyên. Trong giới công nghệ thông tin, tài nguyên là bất kỳ phần mềm, phần cứng hay dữ liệu nào th ộuc hệ thống mà bạn có thể truy cập và sử dụng được. Việc ứng dụng ERP vào hoạt động q ảun trị công ty đòi hỏi bạn phải biến ng ồun lực này thành tài nguyên. Cụ thể là bạn phải: - Làm cho mọi phòng ban đều có khả năng khai thác ng ồun lực phục vụ cho công ty. - Hoạch định và xây dựng lịch trình khai thác ng ồun lực của các bộ phận sao cho giữa các bộ phận luôn có sự phối hợp nhịp nhàng. - Thiết lập các quy trình khai thác đạt hiệu q ảu cao nhất. - Luôn cập nhật thông tin chính xác, kịp thời về tình trạng ng ồun lực của công ty. M ốun biến ng ồun lực thành tài nguyên, bạn phải trải qua một thời kỳ “lột xác”, nghĩa là cần thay đổi văn hóa kinh doanh cả bên trong và ngoài công ty, đồng thời phải có sự hợp tác chặt chẽ giữa công ty và nhà tư vấn. Giai đoạn “ch ẩun hóa dữ liệu” này 3

pdf28 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1668 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thương mại điện tử ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I. M Đ UỞ Ầ Đ t n c ta đang trong giai đo n đ y m nh công nghi p hoá, hi n đ i hoá nh mấ ướ ạ ẩ ạ ệ ệ ạ ằ phát tri n kinh t - xã h i, đ a Vi t Nam c b n tr thành n c công nghi p theoể ế ộ ư ệ ơ ả ở ướ ệ h ng hi n đ i vào năm 2020, t ng b c b t nh p v i xu th phát tri n m i. Đ i h iướ ệ ạ ừ ướ ắ ị ớ ế ể ớ ạ ộ Đ ng l n th VIII đã nêu đ nh h ng phát tri n “Khoa h c và công ngh là đ ng l cả ầ ứ ị ướ ể ọ ệ ộ ự c a công nghi p hoá, hi n đ i hoá và đi lên s hoá. K t h p công ngh truy n th ngủ ệ ệ ạ ố ế ợ ệ ề ố v i công ngh hi n đ i; tranh th đi nhanh vào hi n đ i nh ng khâu quy t đ nh”.ớ ệ ệ ạ ủ ệ ạ ở ữ ế ị Đ i h i Đ ng l n th IX nh n m nh “Đi nhanh vào m t s ngành, lĩnh v c s d ngạ ộ ả ầ ứ ấ ạ ộ ố ự ử ụ công ngh hi n đ i, công ngh cao…T o th tr ng cho khoa h c và công ngh , đ iệ ệ ạ ệ ạ ị ườ ọ ệ ổ m i c ch tài chính nh m khuy n khích sáng t o và g n ng d ng khoa h c và côngớ ơ ế ằ ế ạ ắ ứ ụ ọ ngh v i s n xu t, kinh doanh, qu n lý, d ch v . Có chính sách khuy n khích và bu cệ ớ ả ấ ả ị ụ ế ộ các doanh nghi p đ u t vào nghiên c u đ i m i công ngh ”ệ ầ ư ứ ổ ớ ệ Bám sát s ch đ o c a Đ ng và Nhà n c, công ngh thông tin đã có nh ng phátự ỉ ạ ủ ả ướ ệ ữ tri n v t b c, góp ph n quan tr ng vào vi c phát tri n toàn di n n n kinh t - xã h iể ượ ậ ầ ọ ệ ể ệ ề ế ộ n c ta, trong đó n i b t là vi c nghiên c u, ng d ng và phát tri n th ng m i đi nướ ổ ậ ệ ứ ứ ụ ể ươ ạ ệ t trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh. nhi u doanh nghi p đã ng d ng thành côngử ạ ộ ả ấ ề ệ ứ ụ m t s ph n m m tiên ti n (ERP, CRM, ASM…) giúp cho ho t đ ng qu n tr đ cộ ố ầ ề ế ạ ộ ả ị ượ ti n hành hi u qu h n, s n xu t mau l b t k p v i th gi i. K t h p công nghế ệ ả ơ ả ấ ẹ ắ ị ớ ế ớ ế ợ ệ truy n th ng v i công ngh hi n đ i; tranh th đi nhanh vào hi n đ i nh ng khâuề ố ớ ệ ệ ạ ủ ệ ạ ở ữ quy t đ nh”.ế ị 1 II. N I DUNGỘ 1. Th c tr ng th ng m i đi n t Vi t Namự ạ ươ ạ ệ ủ ở ệ K t qu đi u tra v i 1600 doanh nghi p trên c n c c a B Công Th ngế ả ề ớ ệ ả ướ ủ ộ ươ trong năm 2008 cho th y, h u h t các doanh nghi p đã tri n khai ng d ng th ng m iấ ầ ế ệ ể ứ ụ ươ ạ đi n t nh ng m c đ khác nhau. Đ u t cho th ng m i đi n t đã đ c chú tr ngệ ử ở ữ ứ ộ ầ ư ươ ạ ệ ử ượ ọ và mang l i hi u qu rõ ràng cho doanh nghi p.ạ ệ ả ệ Các doanh nghi p đã quan tâm t i vi c trang b máy tính, đ n nay h u nhệ ớ ệ ị ế ầ ư 100% doanh nghi p đ u có máy tính. T l doanh nghi p có t 11–20 máy tính tăng d nệ ề ỷ ệ ệ ừ ầ qua các năm và đ n năm 2008 đ t trên 20%. T l doanh nghi p đã xây d ng m ng n iế ạ ỷ ệ ệ ự ạ ộ b năm 2008 đ t trên 88% so v i 84% c a năm 2007. Đ n nay, có t i 99% s doanhộ ạ ớ ủ ế ớ ố nghi p đã k t n i Internet, trong đó k t n i băng thông r ng chi m 98%. T l doanhệ ế ố ế ố ộ ế ỷ ệ nghi p có website năm 2008 đ t 45%, tăng 7% so v i năm 2007. T l website đ c c pệ ạ ớ ỷ ệ ượ ậ nh t th ng xuyên và có ch c năng đ t hàng tr c tuy n đ u tăng nhanh.ậ ườ ứ ặ ự ế ề M t trong nh ng đi m sáng nh t v ng d ng th ng m i đi n t c a doanhộ ữ ể ấ ề ứ ụ ươ ạ ệ ử ủ nghi p là t l đ u t cho ph n m mệ ỷ ệ ầ ư ầ ề (nh ư ERP, CRM, ASM) tăng tr ng nhanh chi mưở ế 46% trong t ng đ u t cho công ngh thông tin c a doanh nghi p năm 2008, tăng g p 2ổ ầ ư ệ ủ ệ ấ l n so v i năm 2007. Trong khi đó, đ u t cho ph n c ng gi m t 55,5% năm 2007ầ ớ ầ ư ầ ứ ả ừ xu ng còn 39% vào năm 2008. S d ch chuy n c c u đ u t này cho th y doanhố ự ị ể ơ ấ ầ ư ấ nghi p đã b t đ u chú tr ng đ u t cho các ph n m m ng d ng đ tri n khai th ngệ ắ ầ ọ ầ ư ầ ề ứ ụ ể ể ươ m i đi n t sau khi n đ nh h t ng công ngh thông tin. Doanh thu t th ng m iạ ệ ử ổ ị ạ ầ ệ ừ ươ ạ đi n t đã rõ ràng và có xu h ng tăng đ u qua các năm. 75% doanh nghi p có t tr ngệ ử ướ ề ệ ỷ ọ doanh thu t th ng m i đi n t chi m trên 5% t ng doanh thu trong năm 2008ừ ươ ạ ệ ử ế ổ Nhi uề doanh nghi p đã quan tâm b trí cán b chuyên trách v th ng m i đi n t .Các con sệ ố ộ ề ươ ạ ệ ử ố th ng kê này cho th y, đ n th i đi m cu i năm 2008 nhi u doanhố ấ ế ờ ể ố ề nghi p Vi t Nam đãệ ệ nh n th c rõ v t m quan tr ng c a th ng m i đi n t đ i v i ho t đ ng s n xu tậ ứ ề ầ ọ ủ ươ ạ ệ ử ố ớ ạ ộ ả ấ kinh doanh và s n sàng ng d ng th ng m i đi n t m c cao h n trong th i gian t iẵ ứ ụ ươ ạ ệ ử ở ứ ơ ờ ớ 2 1.1 ERP ( Enterprise Resource Planning ) ERP là “m t th h h th ng s n xu tộ ế ệ ệ ố ả ấ m i” bao g m h MRP (Material Resourceớ ồ ệ Planning), tài chính (finance) và ngu n nhân l cồ ự (human resources) đ c tích h p toàn di n v iượ ợ ệ ớ nhau trên m t c s d li u th ng nh t. Hi uộ ơ ở ữ ệ ố ấ ể m t cách đ n gi n, ERP ch là vi c đóng nh ngộ ơ ả ỉ ệ ữ ng d ng CNTT trong kinh doanh vào m t góiứ ụ ộ Trong thu t ng ERP, hai ch R và P đãậ ữ ữ th hi n h u nh tr n v n ý nghĩa c a gi i pháp qu n tr doanh nghi p m i này.ể ệ ầ ư ọ ẹ ủ ả ả ị ệ ớ R: Resource (Tài nguyên). Trong kinh doanh, resource là ngu n l c nói chung baoồ ự g m c tài chính, nhân l c và công ngh . Tuy nhiên, trong ERP, resource còn có nghĩa làồ ả ự ệ tài nguyên. Trong gi i công ngh thông tin, tài nguyên là b t kỳ ph n m m, ph n c ngớ ệ ấ ầ ề ầ ứ hay d li u nào thu c h th ng mà b n có th truy c p và s d ng đ c. Vi c ngữ ệ ộ ệ ố ạ ể ậ ử ụ ượ ệ ứ d ng ERP vào ho t đ ng qu n tr công ty đòi h i b n ph i bi n ngu n l c này thành tàiụ ạ ộ ả ị ỏ ạ ả ế ồ ự nguyên. C th là b n ph i:ụ ể ạ ả - Làm cho m i phòng ban đ u có kh năng khai thác ngu n l c ph c v choọ ề ả ồ ự ụ ụ công ty. - Ho ch đ nh và xây d ng l ch trình khai thác ngu n l c c a các b ph n saoạ ị ự ị ồ ự ủ ộ ậ cho gi a các b ph n luôn có s ph i h p nh p nhàng.ữ ộ ậ ự ố ợ ị - Thi t l p các quy trình khai thác đ t hi u qu cao nh t.ế ậ ạ ệ ả ấ - Luôn c p nh t thông tinậ ậ chính xác, k p th i v tình tr ng ngu n l c c a công ty.ị ờ ề ạ ồ ự ủ Mu n bi n ngu n l c thành tài nguyên, b n ph i tr i qua m t th i kỳ “l t xác”,ố ế ồ ự ạ ả ả ộ ờ ộ nghĩa là c n thay đ i văn hóa kinh doanh c bên trong và ngoài công ty, đ ng th i ph iầ ổ ả ồ ờ ả có s h p tác ch t ch gi a công ty và nhà t v n. Giai đo n “chu n hóa d li u” nàyự ợ ặ ẽ ữ ư ấ ạ ẩ ữ ệ 3 s quy t đ nh thành b i c a vi c tri n khai h th ng ERP và nó cũng chi m ph n l nẽ ế ị ạ ủ ệ ể ệ ố ế ầ ớ chi phí đ u t cho ERP.ầ ư P: Planning (Ho ch đ nh).ạ ị Planning là khái ni m quen thu c trong qu n trệ ộ ả ị kinh doanh. Tr c h t, ERP tính toán và d báo các kh năng có th phát sinh trong quáướ ế ự ả ể trình đi u hành s n xu t/kinh doanh c aề ả ấ ủ công ty. Ch ng h n, ERP giúp nhà máy tínhẳ ạ toán chính xác k ho ch cung ng nguyên v t li u cho m i đ n hàng d a trên t ng nhuế ạ ứ ậ ệ ỗ ơ ự ổ c u nguyên v t li u, ti n đ , năng su t, kh năng cung ng… Cách làm này cho phépầ ậ ệ ế ộ ấ ả ứ công ty luôn có đ v t t s n xu t, mà v n không đ l ng t n kho quá l n gây đ ngủ ậ ư ả ấ ẫ ể ượ ồ ớ ọ v n. ERP còn là công c h tr trong vi c lên k ho ch cho các n i dung công vi c,ố ụ ỗ ợ ệ ế ạ ộ ệ nghi p v c n thi t trong quá trình s n xu t kinh doanh, ch ng h n nh ho ch đ nhệ ụ ầ ế ả ấ ẳ ạ ư ạ ị chính sách giá, chi t kh u, các hình th c mua hàng, h tr tính toán ra ph ng án muaế ấ ứ ỗ ợ ươ nguyên li u, tính đ c mô hình s n xu t t i u… Đây là bi n pháp giúp b n gi mệ ượ ả ấ ố ư ệ ạ ả thi u sai sót trong các x lý nghi p v . H n n a, ERP t o ra m i liên k t văn phòngể ử ệ ụ ơ ữ ạ ố ế công ty – đ n v thành viên, phòng ban – phòng ban và trong n i b các phòng ban, hìnhơ ị ộ ộ thành nên các quy trình x lý nghi p v mà m i nhân viên trong công ty ph i tuân theo.ử ệ ụ ọ ả * Các ch c năng c b n c a ERPứ ơ ả ủ - Qu n lý k toán ả ế - Qu n lý kho hàngả - Qu n lý bán hàngả - Qu n lý ngu n nhân l cả ồ ự - Qu n lý s n xu tả ả ấ - Qu n lý cung ngả ứ - Qu n lý c s v t ch tả ơ ở ậ ấ 4 S đ h th ng ERPơ ồ ệ ố 5 1.1.1. 3S ERP 3S ERP là b gi i pháp ERP đ c phát tri n bài b n, công phu trong nhi u nămộ ả ượ ể ả ề trên c s k th a nh ng thành t u c a các gi i pháp ERP l n trên th gi i nh SAP,ơ ở ế ừ ữ ự ủ ả ớ ế ớ ư Oracle, Microsoft Dynamics, ... và kinh nghi m c a đ i ngũ nghiên c u phát tri n dàyệ ủ ộ ứ ể d n kinh nghi m trong lĩnh v c tri n khai các gi i pháp ph n m m qu n tr doanhạ ệ ự ể ả ầ ề ả ị nghi p.ệ H th ng ph n m m qu n tr doanh nghi p 3S ERP có nhi u ch c năng có khệ ố ầ ề ả ị ệ ề ứ ả năng đáp ng đ c nhu c u qu n lý c a các doanh nghi p thu c nhi u lo i hình vàứ ượ ầ ả ủ ệ ộ ề ạ ngành ngh khác nhau, đ c bi t phù h p v i các doanh nghi p s n xu tề ặ ệ ợ ớ ệ ả ấ và th ng m iươ ạ phân ph i, bán l . Năm 2010 ph n m m đ t gi i Sao Khuê 2010 và “ph n m m u vi tố ẻ ầ ề ạ ả ầ ề ư ệ Có th tóm t t l i th c a 3S ERP nh sau:ể ắ ợ ế ủ ư • Là h th ng thông tin hoàn toàn tích h pệ ố ợ • Có đ y đ các phân h qu n lý v i tính năng phong phú, đáp ng nhi u hình th cầ ủ ệ ả ớ ứ ề ứ s n xu t, kinh doanh và ngành ngh cũng nh qui mô khác nhau.ả ấ ề ư • Làm vi c theo quy trình qu n lý chu n và hi n đ i c a các doanh nghi p hàngệ ả ẩ ệ ạ ủ ệ đ u th gi i.ầ ế ớ * Ch c năng c a 3S ERPứ ủ 3S ERP có các ch c năng qu n lý t ng th và phong phú, đáp ng toàn di n nhuứ ả ổ ể ứ ệ c u qu n lý c a doanh nghi p t t c các phòng ban, đ c thi t kầ ả ủ ệ ở ấ ả ượ ế ế thành các module có m i quan h h u c v i nhau t o thành các quy trình tác nghi p khép kín, t đ ngố ệ ữ ơ ớ ạ ệ ự ộ hóa toàn b các khâu trung gian.ộ - Qu n lý tài chính k toánả ế : bao g m các module K ho ch tài chính, K toánồ ế ạ ế t ng h p (GL – General ledger), Qu n lý dòng ti n (CM – Cash management), K toánổ ợ ả ề ế công n ph i thu (AR – Accounts Receivable); K toán công n ph i tr (AP - Accountsợ ả ế ợ ả ả Payable), Qu n lý tài s n c đ nh (FA), K toán chi phí giá thành, K toán xây d ng cả ả ố ị ế ế ự ơ b n và các báo cáo k toán, báo cáo qu n tr tài chính, các báo cáo theo quy đ nh c a Bả ế ả ị ị ủ ộ 6 tài chính nh B ng cân đ i k toán, K t qu ho t đ ng kinh doanh, thu VAT và báoư ả ố ế ế ả ạ ộ ế cáo dòng ti n.ề Các giao d ch k toánị ế đ c tích h p v i các phânượ ợ ớ h qu n lí khác nh Qu n líệ ả ư ả kho, qu n lí mua hàng hoá -ả v t t , qu n lí bán hàng vàậ ư ả qu n lí s n xu t. Nh đó, khiả ả ấ ờ các giao d ch tác nghi p x yị ệ ả ra thì các bút toán h ch toánạ t ng ng nh tăng, gi m hàng t n kho (t phân h qu n lí kho), công n ph i thu (tươ ứ ư ả ồ ừ ệ ả ợ ả ừ phân h bán hàng), công n ph i tr (t phân h mua hàng), k toán giá thành (t phânệ ợ ả ả ừ ệ ế ừ h s n xu t) đ c t o ra t đ ng và ghi vào các s ph k toán. H th ng tích cho phépệ ả ấ ượ ạ ự ộ ổ ụ ế ệ ố gi m thi u th i gian nh p li u và luôn đ m b o tính chính xác c a s li u k toán phátả ể ờ ậ ệ ả ả ủ ố ệ ế sinh. Cu i kì, cán b có trách nhi m ph i th c hi n vi c đóng s t i phân h S cáiố ộ ệ ả ự ệ ệ ổ ạ ệ ổ t ng h p đ hoàn t t vi c quy t toán cho kì đó. Phân h này cung c p các báo cáo theoổ ợ ể ấ ệ ế ệ ấ quy đ nh c a Nhà n c cũng nh các báo cáo qu n tr theo yêu c u qu n lí c a doanhị ủ ướ ư ả ị ầ ả ủ nghi pệ . - Qu n lý muaả hàng và cung ng v t tứ ậ ư (PO – Purchasing Order): 3S ERP cung c p quy trình qu n lí thông tin ấ ả T mua hàng đ n thanh toánừ ế bao g m các ch c năng nh :ồ ứ ư Qu n lí yêu c u mua hàng, Qu n líả ầ ả đ n đ t hàng, hóa đ n, thanh toán vàơ ặ ơ h ch toán k toán nghi p v muaạ ế ệ ụ hàng và thanh toán. Quy trình này cho phép doanh nghi p qu n lí nghi p v mua hàngệ ả ệ ụ m t cách xuyên su t t khi xu tộ ố ừ ấ 7 phát yêu c u mua hàng cho đ n khi nh n đ c hàng và thanh toán. Quy trình này đ cầ ế ậ ượ ượ th c hi n thông qua các phân h Mua hàng, Kho hàng, K toán ph i tr và s cái t ngự ệ ệ ế ả ả ổ ổ h p. Quy trình này cho phép qu n lí các thông tin nh :ợ ả ư + Các yêu c u mua hàngầ : nh tính tích h p c a h th ng nên các yêu c u muaờ ợ ủ ệ ố ầ hàng có th đ c t o t đ ng t phân h qu n lí s n xu t (khi h th ng tính toán thi uể ượ ạ ự ộ ừ ệ ả ả ấ ệ ố ế v t t , hàng hóa đ ph c v s n xu t và bán ra th tr ng). Ng i s d ng cũng có thậ ư ể ụ ụ ả ấ ị ườ ườ ử ụ ể t o các yêu c u mua hàng th công khi phát sinh các yêu c u mua hàng hóa và nguyênạ ầ ủ ầ v t li u.ậ ệ + Qu n lí các đ n đ t hàng / h p đ ng mua hàngả ơ ặ ợ ồ : ch c năng này cho phépứ doanh nghi p l u các thông tin liên quan đ n các đ n mua hàng hay h p đ ng mua hàngệ ư ế ơ ợ ồ hóa v t t v i đ y đ các thông tin liên quan đ n nghi p v mua hàng nh : nhà cungậ ư ớ ầ ủ ế ệ ụ ư c p, ngày mua, ngày nh n hàng, ngày có hi u l c, m t hàng, s l ng, đ n giá, đi uấ ậ ệ ự ặ ố ượ ơ ề kho n thanh toán…ả + Qu n lí vi c theo dõi nh n hàngả ệ ậ : thông qua các đ n hàng, h th ng có ch cơ ệ ố ứ năng nh n hàng và đ i chi u v i các đ n hàng. Ngoài ra, ch c năng này cho phép th cậ ố ế ớ ơ ứ ự hi n qu n lí tr l i hàng (n u nh n th a ho c hàng mua vào không đúng yêu c u…)ệ ả ả ạ ế ậ ừ ặ ầ + Qu n lí hóa đ nả ơ : h th ng cho phép t o hóa đ n mua hàng t đ ng d a trênệ ố ạ ơ ự ộ ự thông tin trên đ n mua hàng ho c nhân viên k toán nh p b ng tay vào h th ng. Tínhơ ặ ế ậ ằ ệ ố năng này đ c thao tác trên phân h K toán ph i thu.ượ ệ ế ả + Thanh toán: ch c năng này thu c phân h K toán ph i thu và th c hi n ch cứ ộ ệ ế ả ự ệ ứ năng l u tr ch ng t liên quan đ n thanh toán các kho n ti n liên quan đ n mua hàng.ư ữ ứ ừ ế ả ề ế + H ch toán k toánạ ế : vi c h ch toán k toán liên quan đ n quy trình mua hàngệ ạ ế ế đ c th c hi n t đ ng khi t o các giao d ch nh nh p kho, tr l i hàng, nh p hóa đ nượ ự ệ ự ộ ạ ị ư ậ ả ạ ậ ơ và thanh toán. Các bút toán này đ c l u vào s ph và s đ c c p nh t lên s cái khiượ ư ổ ụ ẽ ượ ậ ậ ổ có l nh c a k toán t ng h p.ệ ủ ế ổ ợ - Qu n lý bán hàng & phân ph iả ố (OM – Order Management): qu n lý các thôngả tin liên quan đ n các h p đ ng bán hàng hay đ n bán hàng, thông tin khách hàng, giaoế ợ ồ ơ hàng cho khách hàng, đ i chi u v i hoá đ n bán hàng và công n ph i thu. Phân h bánố ế ớ ơ ợ ả ệ hàng cho phép nh p, x lý đ n đ t hàng, Thu doanh thu/ thu GTGT, K ho ch giaoậ ử ơ ặ ế ế ế ạ 8 hàng, V n chuy n, Mua giao th ng (không qua kho), Treo đ n đ t hàng, Ki m tra tínậ ể ẳ ơ ặ ể d ng, Chính sách giá và chi t kh u, Hàng tr l i...ụ ế ấ ả ạ + Quy trình: theo dõi thông tin xuyên su t t khi nh n đ n hàng cho đ n khi giaoố ừ ậ ơ ế hàng cho khách hàng, phát hành hóa đ n bán hàng, thu ti n vàơ ề h ch toán k toán.ạ ế + Bán hàng: qu n lí cácả đ n bán hàng hay h p đ ng,ơ ợ ồ ph n này cho phép Công ty l uầ ư tr t t c các h p đ ng bánữ ấ ả ợ ồ hàng, đ n bán hàng cho kháchơ hàng. Thông tin đ n hàng bao g m các thông tin nh : m t hàng bán, s l ng, đ n giá,ơ ồ ư ặ ố ượ ơ ngày giao hàng, đi u kho n thanh toán, khách hàng và đ a ch giao hàng… Ngoài ra, ch cề ả ị ỉ ứ năng qu n lí đ n hàng cho phép Công ty khai báo các chính sách bán hàng nh chi tả ơ ư ế kh u, gi m giá, qu n lí v n chuy n…ấ ả ả ậ ể + H tr qu n lí nhi u lo i h p đ ng, đ n hàng:ỗ ợ ả ề ạ ợ ồ ơ h th ng 3S ERP h trệ ố ỗ ợ qu n lí nhi u lo i h p đ ng bán hàng nh h p đ ng chu n, h p đ ng khung, h p đ ngả ề ạ ợ ồ ư ợ ồ ẩ ợ ồ ợ ồ k ho ch và bán hàng không qua kho.ế ạ + Theo dõi h n m c công n c a khách hàng:ạ ứ ợ ủ cho phép khai báo h n m c côngạ ứ n c a khách hàng theo t ng khách hàng c th ho c t ng nhóm khách hàng (Customerợ ủ ừ ụ ể ặ ừ Class). Ch c năng này cho nhân viên bán hàng bi t đ c khách hàng nào đã n quá h nứ ế ượ ợ ạ ho c đ n h n m c cho phép, t đó s giúp cho nhân viên bán hàng quy t đ nh có nênặ ế ạ ứ ừ ẽ ế ị bán hàng cho khách hàng này n a hay không.ữ + Gi hàng:ữ ch c năng này cho phép Công ty qu n lí t t h n thông tin hàng t nứ ả ố ơ ồ kho, đ c bi t trong tr ng h p hàng hóa đ c gi cho đ n đ t hàng nào đó mà ch aặ ệ ườ ợ ượ ữ ơ ặ ư giao cho khách hàng, Công ty d dàng bi t đ c trong kho hi n còn bao nhiêu hàng, baoễ ế ượ ệ nhiêu hàng đã đ c đ t hàng, bao nhiêu hàng còn l i có th bán đ c. Ch c năng nàyượ ặ ạ ể ượ ứ còn cho phép b ph n Kinh doanh và S n xu t có thông tin đ lên k ho ch s n xu t sátộ ậ ả ấ ể ế ạ ả ấ v i yêu c u qu n lí và đi u đ s n xu t c a Công ty.ớ ầ ả ề ộ ả ấ ủ 9 + Giao hàng: ch c năng giao hàng cho phép theo dõi thông tin liên quan đ n vi cứ ế ệ giao hàng cho khách hàng. Thông tin k t qu c a quá trình này là hàng đã đ c xu tế ả ủ ượ ấ kh i kho và khách hàng đã nh n đ c hàng.ỏ ậ ượ + T o hóa đ n bán hàng và thanh toán:ạ ơ h th ng cho phép t o hóa đ n bánệ ố ạ ơ hàng t đ ng ho c th công đ theo dõi công n c a khách hàng theo các thông tin trênự ộ ặ ủ ể ợ ủ h p đ ng/đ n bán hàng. Đ ng th i, h th ng cũng th c hi n vi c thanh toán (thu ti n)ợ ồ ơ ồ ờ ệ ố ự ệ ệ ề khi khách hàng tr ti n mua hàng hóa. Các giao d ch này đ c th c hi n trên phân hả ề ị ượ ự ệ ệ K toán ph i thu.ế ả + H ch toán k toán:ạ ế t t c các giao d ch h ch toán k toán phát sinh trong quáấ ả ị ạ ế trình bán hàng nh xu t kho, hóa đ n và thanh toán đ u đ c h ch toán t đ ng và l uư ấ ơ ề ượ ạ ự ộ ư vào s ph k toán. Các giao d ch này s c p nh t vào s cái khi có l nh c a k toán.ổ ụ ế ị ẽ ậ ậ ổ ệ ủ ế - Qu n tr quan h khách hàng:ả ị ệ Phân h 3S CRM cho phép qu n lý khách hàngệ ả xuyên su t toàn b quá trình t khách hàng ti m năng, các c h i bán hàng, các giao d chố ộ ừ ề ơ ộ ị bán hàng, đ n d ch v b o hành, chăm sóc khách hàng sau bán hàng. 3S CRM g m cácế ị ụ ả ồ phân h nh : Qu n lý h s khách hàng, Qu n lý c h i bán hàng, Qu n lý l ch h n vàệ ỏ ả ồ ơ ả ơ ộ ả ị ẹ quá trình giao d ch, Qu n lý d ch v khách hàng.ị ả ị ụ - Qu n lý kho, v t t và hàng t n kho (INV – Inventory): ả ậ ư ồ Gi i phápả qu n trả ị doanh nghi pệ 3S ERP cung c p phân h qu n lí kho có kh năng đáp ng nhu c u qu nấ ệ ả ả ứ ầ ả lí kho ph c t p v i nhi u kho v t lí và nhi u ch ng lo i hàng hóa, v t t khác nhau.ứ ạ ớ ề ậ ề ủ ạ ậ ư + T ch c kho:ổ ứ tính năng này cho phép doanh nghi p th c hi n vi c khai báo hệ ự ệ ệ ệ th ng kho cho doanh nghi p. 3S ERPố ệ cho phép khai báo t ch c kho cho nhi u phânổ ứ ề x ng, kho NVL, kho thành ph m… Tính năng này cho phép chia s thông tin liên quanưở ẩ ẻ đ n hàng t n kho trong các kho khác nhau cho ng i có quy n s d ng.ế ồ ườ ề ử ụ + Đ nh nghĩa v t t hàng hóa:ị ậ ư Ph n này cho phép doanh nghi p khai báo danhầ ệ m c v t t hàng hóa, các tr ng thái và thu c tính c a v t t , hàng hóa, các phân lo i đaụ ậ ư ạ ộ ủ ậ ư ạ d ng ph c v cho công tác qu n tr .ạ ụ ụ ả ị + K ho ch và ki m soát:ế ạ ể Đ nh nghĩa các quy t c ki m soátị ắ ể : cho phép doanh nghi p khai bao các quy t cệ ắ ki m soát nh s l ng t i thi u - t i đa hàng t n kho (tránh vi c t n kho ngoài ýể ư ố ượ ố ể ố ồ ệ ồ mu n) đ t o các yêu c u mua v t t khi v t t thi u ho c c nh báo khi v t t hàngố ể ạ ầ ậ ư ậ ư ế ặ ả ậ ư 10 hóa quá nhi u so v i yêu c u qu n lí. Ch c năng này đ c tích h p v i quy trình muaề ớ ầ ả ứ ượ ợ ớ hàng khi v t t thi u đ t o ra các yêu c u mua hàng.ậ ư ế ể ạ ầ Th c hi n ch c năng ki m kê:ự ệ ứ ể khi doanh nghi p th c hi n ki m kê hàng hóa,ệ ự ệ ể ch c ứ năng ki m kê s qu n lí các thông tin ki m kê và th c hi n các giao d ch đi uể ẽ ả ể ự ệ ị ề ch nh c n thi t.ỉ ầ ế + Giao d ch:ị phân h qu n lí kho trong 3S ERPệ ả tích h p ch t ch v i phân hợ ặ ẽ ớ ệ Mua hàng và bán hàng đ th c hi n các giao d ch kho nh : nh n hàng, ki m tra ch tể ự ệ ị ư ậ ể ấ l ng - tr hàng (n u không đ t ch t l ng), nh p vào kho, chuy n kho (khi có giaoượ ả ế ạ ấ ượ ậ ể d ch chuy n kho), xu t hàng cho vi c bán hàng ho c xu t v t t đ a vào s n xu t.ị ể ấ ệ ặ ấ ậ ư ư ả ấ + H ch toán:ạ các giao d ch xu t, nh p, đi u chuy n, nh n và xu t hàng tr l iị ấ ậ ề ể ậ ấ ả ạ đ u phát sinh bút toán h ch toán k toán t đ ng và đ c c p nh t vào s cái khi cóề ạ ế ư ộ ượ ậ ậ ổ l nh.ệ Mô hình t ng quan trong qu n lí kho trong 3S ERPổ ả nh sau:ư - Qu n lý s n xu t và tính giá thành s n ph mả ả ấ ả ẩ (MFG - Manufacturing): L pậ k ho ch s n xu t (PP – Production Plan), t p h p Nhu c u nguyên v t li u cho s nế ạ ả ấ ậ ợ ầ ậ ệ ả xu t (MRP – Material Resource Planning), l p Đ nh m c nguyên v t li u (Bills ofấ ậ ị ứ ậ ệ 11 material), tính giá thành s n ph m (Costing), qu n lý các công đo n s n xu t và giá tr ,ả ẩ ả ạ ả ấ ị s l ng s n ph m d dang (WIP – Work in Process).ố ượ ả ẩ ở Quy trình qu n lí t nhu c u s n xu t đ n bán hàng đ c minh h a trong s đ sau:ả ừ ầ ả ấ ế ượ ọ ơ ồ Phân h Qu n lý s n xu t (QLSX) c a gi i pháp qu n tr doanh nghi p 3S ERPệ ả ả ấ ủ ả ả ị ệ có các tính năng chính đáp ng t t nhu c u QLSX c a doanh nghi p nh sau:ứ ố ầ ủ ệ ư • Ch c năng t p h p nhu c u s n xu t (MDS: Master Demand Scheduleứ ậ ợ ầ ả ấ • Ch c năng l p k ho ch s n xu t (MPSứ ậ ế ạ ả ấ : Master Production Schedule): 12 • Ch c năng ho ch đ nh nhu c u nguyên v t li uứ ạ ị ầ ậ ệ (MRP – Material Resource Planning • Đ nh m c NVL và Công đo n s n xu tị ứ ạ ả ấ (BOM - Bills of material, Routing): • Qu n lí thông tin các công đo n s n xu t (WIP- Work in Process):ả ạ ả ấ • Tính giá thành s n xu tả ấ • Tích h p v i các phân h khácợ ớ ệ • T đ ng h ch toánự ộ ạ . - Qu n lý nhân s ti n l ng:ả ự ề ươ Qu n lý thông tin v cán b công nhân viên nhả ề ộ ư lý l ch, thông tin chung, tình hình làm vi c. Tính toán l ng cho cán b công nhân viênị ệ ươ ộ theo các ph ng th c khác nhau nh theo th i gian, theo s n ph m, … t đ ng chuy nươ ứ ư ờ ả ẩ ự ộ ể chi phí l ng sang các phân h khác.ươ ệ Các phân h này đ c tích h p v i nhau theo s đ sau:ệ ượ ợ ớ ơ ồ S đ tích h p các phân h c a 3S ERPơ ồ ợ ệ ủ B NG T NG H P CÁC PHÂN H , CH C NĂNG CHÍNH C A 3S ERPẢ Ổ Ợ Ệ Ứ Ủ Stt Module chính Ch c năngứ I Qu n lý tài chính -ả K toán ế Qu n lý k ho ch tài chínhả ế ạ K toán t ng h pế ổ ợ 13 K toán v n b ng ti n (Ti n m t, TGNH, ti n vay)ế ố ằ ề ề ặ ề K toán công n ph i thuế ợ ả K toán công n ph i tr ế ợ ả ả K toán chi phí giá thànhế K toán đ u t xây d ng c b nế ầ ư ự ơ ả K toán thuế ế Báo cáo tài chính II Qu n lý mua hàngả và cung ng v t tứ ậ ư Qu n lý yêu c u mua hàngả ầ Qu n lý đ n đ t hàng/h p đ ngả ơ ặ ợ ồ Theo dõi nh n hàng/hóa đ n/thanh toánậ ơ Qu n lý nhà cung c pả ấ III Qu n lý bán hàngả và phân ph iố Qu n lý báo giáả Qu n lý đ n hàng bán/h p đ ngả ơ ợ ồ Theo dõi giao hàng/hóa đ n/thanh toánơ Qu n lý h n m c tín d ng/chi t kh uả ạ ứ ụ ế ấ Qu n lý khách hàngả IV Qu n tr quan hả ị ệ khách hàng Qu n lý h s khách hàng (Accounts)ả ồ ơ Qu n lý c h i bán hàng (Opportunities)ả ơ ộ Qu n lý l ch h n và giao d ch (Calendar & Activities)ả ị ẹ ị Qu n lý d ch v khách hàng (Customer service)ả ị ụ V Qu n lý kho v t tả ậ ư và hàng hóa K ho ch khoế ạ Qu n lý hàng hóa, v t t , ph tùngả ậ ư ụ Qu n lý nh p/xu t/đi u chuy n khoả ậ ấ ề ể Qu n lý khoả 14 VI Qu n lý s n xu tả ả ấ Qu n lý đ nh m c/c u trúc s n ph mả ị ứ ấ ả ẩ L p k ho ch s n xu tậ ế ạ ả ấ Ho ch đ nh nhu c u v t tạ ị ầ ậ ư L nh s n xu tệ ả ấ Theo dõi ti n đ s n xu tế ộ ả ấ VII Qu n lý nhân sả ự ti n l ngề ươ Qu n lý h s nhân sả ồ ơ ự Qu n lý ch m côngả ấ Qu n lý tính l ngả ươ VIII H th ngệ ố Danh m c t đi n và tham s h th ngụ ừ ể ố ệ ố Qu n lý và b o trì s li uả ả ố ệ Qu n lý ng i s d ngả ườ ử ụ Tr giúpợ 15 1.2. CRM 1.2.1. Đ nh nghĩaị CRM là vi t t t c a ế ắ ủ Customer Relationship Management - Qu n tr quan h khách hàng.ả ị ệ Qu n lý quan h khách hàng) làả ệ m t ph ng pháp giúp các doanh nghi p ti p c n và giao ti pộ ươ ệ ế ậ ế v i khách hàng m t cách có h th ng và hi u qu , qu n lý cácớ ộ ệ ố ệ ả ả thông tin c a khách hàng nh thông tin v tài kho n, nhu c u,ủ ư ề ả ầ liên l c… nh m ph c v khách hàng t t h n.ạ ằ ụ ụ ố ơ * Đ nh nghĩa 1:ị CRM là tri t lý kinh doanh l y khách hàng làm trung tâm, trong đó l y c chế ấ ấ ơ ế h p ợ tác v i ớ khách hàng bao trùm toàn b ộ quy trình ho t ạ đ ng ộ kinh doanh c aủ doanh nghi p.ệ CRM đ c xácượ đ nh là c m t h th ng nh ng quy trình h tr m i quan hị ả ộ ệ ố ữ ỗ ợ ố ệ khách hàng trong su t vòng đ i kinh doanh, nh m đ t đ c m c tiêu chính: t o ra dòngố ờ ằ ạ ượ ụ ạ thu hút nh ng khách hàng m i và phát tri n nh ng khách hàng s n có. Gi i pháp CRMữ ớ ể ữ ẵ ả bao g m 4 y u t : c u trúc t ch c l y khách hàng làm ồ ế ố ấ ổ ứ ấ trung tâm, nh ng ữ quy trình kinh doanh, nh ng ữ quy lu t ậ v ề d ch ị v khách hàng, và ph n m m h tr .ụ ầ ề ỗ ợ Nh ng ữ quy lu t ậ và nguyên t c ắ trong quá trình ph c ụ v ụ khách hàng ph iả đ c th m nhu n trong toàn b doanh nghi p: kinh doanh, ti p th , d ch v , h u c n,ượ ấ ầ ộ ệ ế ị ị ụ ậ ầ s n ph m, tài chính và các phòng ban khác. Qu n lý m i quan h có nghĩa là thu hútả ẩ ả ố ệ nh ng khách hàng m i, bi n khách hàng trung l p thành khách hàng chung thu , bi nữ ớ ế ậ ỷ ế nh ng khách hàng t n tu thành các đ i tác kinh doanh. Chi n l c này thích h p v iữ ậ ỵ ố ế ượ ợ ớ m i lo i th tr ng, b t đ u b ng vi c thu hút nh ng khách hàng m i, sau đó t o m iọ ạ ị ườ ắ ầ ằ ệ ữ ớ ạ ố quan h v i h , c ng c ni m ệ ớ ọ ủ ố ề tin đ i ố v i ớ h . ọ K t ế qu ả là, chính nh ng ữ khách hàng này s ẽ t o ạ nên m ng l i đ i lý cho doanh nghi p.ạ ướ ạ ệ * Đ nh nghĩa 2:ị CRM là m t ộ chi n ế l c kinh doanh ượ đ c ượ thi t k ế ế đ ể nâng cao l i ợ nhu n,ậ doanh thu và s hài lòng c a khách hàng. Nó bao g m ph n m m, các d ch v và m tự ủ ồ ầ ề ị ụ ộ 16 ph ng th c kinh doanh m i nh m gia tăng l i nhu n, doanh thu, đ ng th i làm hàiươ ứ ớ ằ ợ ậ ồ ờ lòng khách hàng h n đ gi chân khách hàng lâu h n.ơ ể ữ ơ B ng cách tr giúp các doanh nghi p có quy mô khác nhau xác đ nh đ c các khách hàngằ ợ ệ ị ượ th c s , nhanh chóng có đ c khách hàng phù h p và duy trìự ự ượ ợ m i quan h v iố ệ ớ h lâuọ dài h n.ơ CRM v c b n có liên quan đ n vi c t p trung t t c d li u khách hàng và tề ơ ả ế ệ ậ ấ ả ữ ệ ự đ ng ộ hóa nhi u ề công vi c ệ bu n ồ t ẻ trong công tác ti p ế th , ị qu n ả lý bán hàng, và d ch v khách hàng đ nh ng ng i chuyên trách có th s d ng nhi u th i gian h nị ụ ể ữ ườ ể ử ụ ề ờ ơ vào các công vi c tr giúp các khách hàng c a h thành công h n và t n ít th i gian h n.ệ ợ ủ ọ ơ ố ờ ơ *Đ nh nghĩa 3:ị CRM là m t chi n l c kinh doanh quy mô toàn công ty đ c thi t k nh m làmộ ế ượ ượ ế ế ằ gi m chi phí và tăng l i nhu n b ng cách c ng c lòng trung thành c a khách hàng.ả ợ ậ ằ ủ ố ủ CRM th c s s mang l i l i ích t t t c các ngu n thông tin trong và ngoài doanhự ự ẽ ạ ợ ừ ấ ả ồ nghi p đ đem đ n cái nhìn toàn di n v t ng khách hàng t i t ng th i đi m c th .ệ ể ế ệ ề ừ ạ ừ ờ ể ụ ể Đi u này cho phép các nhân viên làm vi c v i khách hàng trong các lĩnh v c nh ti pề ệ ớ ự ư ế th , bán hàng, và h tr khách hàng ị ỗ ợ có th ể đ a ư ra nh ng ữ quy t ế đ nh ị nhanh chóng v ề m i ọ th ứ nh m ằ đ t đ c hi u qu cao trong kinh doanh.ạ ượ ệ ả CRM là c m t chi n thu t đ c s d ng đ tìm hi u nhi u h n v nhu c u vàả ộ ế ậ ượ ử ụ ể ể ề ơ ề ầ hành vi c a ủ khách hàng nh m phát ằ tri n ể sâu h n ơ m i ố quan h ệ v i ớ h . H n h tọ ơ ế th y, nh ng m i quan h khách hàng t t chính là trung tâm c a m i thành ả ữ ố ệ ố ủ ọ công c aủ doanh nghi p. ệ Có r t ấ nhi u ề y u ế t ố công ngh ệ h p ợ thành CRM, nh ng ư cho r ngằ CRM là thu t ậ ng ữ căn b n ả thu c ộ v ề công ngh ệ là hoàn toàn sai l m. Th c ầ ự sự hi u qu ệ ả h n khi hi u CRM là m t quy trình đem l i cùng lúc r t nhi u thông tin vơ ể ộ ạ ấ ề ề khách hàng, hi u qu c a công tác ti p th , bán hàng, nh ng ph n h i và nh ng xuệ ả ủ ế ị ữ ả ồ ữ h ng c a th tr ng.ướ ủ ị ườ N u ế nh ng ữ m i ố quan h ệ khách hàng là trái tim c a ủ doanh nghi p ệ thành công, thì CRM là van tim b m ơ máu nuôi d ng ưỡ cu c ộ s ng ố c a ủ doanh nghi p.ệ CRM giúp các doanh nghi p s d ng hi u qu ngu n nhân l c, các quy ệ ử ụ ệ ả ồ ự trình và hi uể th u ấ l i ợ ích c a ủ công ngh ệ đ i ố v i ớ vi c ệ gia tăng khách hàng. Đi u này cho phépề c i thi n d ch v khách hàng, t ch c t t các quy trình ti p th và bán hàng, tăng hi uả ệ ị ụ ổ ứ ố ế ị ệ 17 qu ả chăm sóc khách hàng, gi m t l th t b i, gi m chi phí, và gia tăng doanh thu choả ỉ ệ ấ ạ ả doanh nghi p.ệ * Đ nh nghĩa 4:ị Qu n lý quan h kháchả ệ hàng là m t ph ng pháp giúp các doanh nghi p ti pộ ươ ệ ế c n và giao ti p v i khách hàng m t cách có h th ng và hi u qu , qu n lý các thông tinậ ế ớ ộ ệ ố ệ ả ả c a ủ khách hàng nh thông tin v tài kho n, nhu c u, liên l c… nh m ph c v kháchư ề ả ầ ạ ằ ụ ụ hàng t t h n.ố ơ Thông qua h th ng quan h khách hàng, các thông tin c a khách hàng s đ cệ ố ệ ủ ẽ ượ c p nh t và đ c l u tr trong h th ng qu n lý c s d li u. Nh m t công c dòậ ậ ượ ư ữ ệ ố ả ơ ở ữ ệ ờ ộ ụ tìm d li u đ c bi t, doanh nghi p có th phân tích, hình thành danh sách khách hàngữ ệ ặ ệ ệ ể ti m năng và lâu năm đ đ ra nh ng chi n l c chăm sóc khách hàng h p lý. Ngoài ra,ề ể ề ữ ế ượ ợ doanh nghi p còn có th x lý các v n đ v ng m c c a khách hàng m t cách nhanhệ ể ử ấ ề ướ ắ ủ ộ chóng và hi u qu .ệ ả Qu n lý quan h khách hàng cung c p m t h th ng đáng tin c y, giúp qu n lýả ệ ấ ộ ệ ố ậ ả khách hàng và nhân viên, c i thi n m i quan h gi a nhân viên v i khách hàng. M tả ệ ố ệ ữ ớ ộ chính sách quan h khách hàng h p lý còn bao g m chi n l c đào t o nhân viên, đi uệ ợ ồ ế ượ ạ ề ch nh ph ng pháp kinh doanh và áp d ng m t h th ng công ngh thông tin phù h p.ỉ ươ ụ ộ ệ ố ệ ợ Quan h khách hàng không đ n thu n là m t ph n m m hay m t công ngh mà còn làệ ơ ầ ộ ầ ề ộ ệ m t chi n l c kinh doanh bao g m c chi n l c ti p th , đào t o và các d ch v màộ ế ượ ồ ả ế ượ ế ị ạ ị ụ doanh nghi p cung ng t i khách hàng. Doanh nghi p có th l a ch n m t gi i phápệ ứ ớ ệ ể ự ọ ộ ả quan h khách hàng h p lý d a trên tiêu chí đ t khách hàng v trí trung tâm, quan tâmệ ợ ự ặ ở ị t i nhu c u c a khách hàng nh m đ t đ c m c đích là duy trì m i quan h t t v iớ ầ ủ ằ ạ ượ ụ ố ệ ố ớ khách hàng và đ t đ c l i nhu n t i đa trong kinh doanh.ạ ượ ợ ậ ố * Ích l i mà CRM đem l i:ợ ạ - Đ i v i Khách hàngố ớ : CRM góp ph n thúc đ y m i quan h lâu dài gi a kháchầ ẩ ố ệ ữ hàng và doanh nghi p, giúp khách hàng đ c hi u rõ h n, đ c ph c v chu đáo h n.ệ ượ ể ơ ượ ụ ụ ơ Nh có CRM, khách hàng c m th y r t đ c quan tâm t nh ng đi u r t nh nh : sờ ả ấ ấ ượ ừ ữ ề ấ ỏ ư ở thích, nhu c u, ngày k ni m…ầ ỷ ệ 18 - Đ i v i Doanh nghi pố ớ ệ : CRM giúp Doanh nghi p l ng nghe khách hàng c aệ ắ ủ mình nhi u h n, d dàng qu n lý tình hình kinh doanh và phát tri n c a mình trong quáề ơ ễ ả ể ủ kh , hi n t i cũng nh t ng lai; giúp doanh nghi p qu ng bá s n ph m, th ng hi uứ ệ ạ ư ươ ệ ả ả ẩ ươ ệ m t cách nhanh chóng, d dàng và ít chi phí nh t. Đ ng th i, CRM là công c h trộ ễ ấ ồ ờ ụ ỗ ợ doanh nghi p qu n lý t p trung ngu n tài nguyên c a mình, cũng nh qu n lý nhân viênệ ả ậ ồ ủ ư ả m t cách hi u qu .ộ ệ ả - Đ i v i nhà qu n lý:ố ớ ả CRM cung c p cho nhà qu n lý nhi u công c h tr đ cấ ả ề ụ ỗ ợ ắ l c, giúp nhà qu n lý nhanh chóng th ng kê, phân tích, đánh giá tình hình kinh doanh c aự ả ố ủ doanh nghi p t quá kh , hi n t i và t ng lai; phát hi n nh ng khó khăn, r i ro ti mệ ừ ứ ệ ạ ươ ệ ữ ủ ề n c a doanh nghi p đ có th k p th i đ a ra đ c nh ng gi i pháp thích h p choẩ ủ ệ ể ể ị ờ ư ượ ữ ả ợ nh ng v n đ đó. Đ ng th i CRM còn cho phép ng i qu n lý đánh giá đ c tình hìnhữ ấ ề ồ ờ ườ ả ượ và hi u qu làm vi c c a t ng nhân viên c p d i.ệ ả ệ ủ ừ ấ ướ - Đ i v i nhân viênố ớ : CRM cho phép nhân viên qu n lý m t cách hi u qu th iả ộ ệ ả ờ gian và công vi c c a mình. Đ ng th i CRM giúp nhân viên n m rõ thông tin v t ngệ ủ ồ ờ ắ ề ừ khách hàng c a mình đ đ a ra ph ng th c h tr nhanh chóng, h p lý, t o đ c uyủ ể ư ươ ứ ỗ ợ ợ ạ ượ tín đ i v i khách hàng, gi chân khách hàng lâu h n.ố ớ ữ ơ 1.2.2 Ch c năng c a CRMứ ủ Gi i pháp EQ-EofficeCRM g m 5 y u t :ả ồ ế ố - Qu n lý đi u hành n i b ả ề ộ ộ - T ch c qu n lý bán hàngổ ứ ả - T ch c d ch v sau bán hàngổ ứ ị ụ - Qu n lý các ho t đ ng Marketing ả ạ ộ - Báo cáo th ng kêố • V m t tề ặ i m năng: Thông tin v các khách hàng ti m năng c a doanh nghi p.ề ề ề ủ ệ • T ch c: Thông tin v các công ty khách hàng c a doanh nghi p cũng nh nh ngổ ứ ề ủ ệ ư ữ đ i tác ố • Liên h : Thông tin v ng i liên h c a công ty kháchệ ề ườ ệ ủ hàng. • C h i: Nhơ ộ ững c h i bán hàng c n theo dõiơ ộ ầ . 19 • Ho t đ ng: T t c các công vi c v cu c h n, ti p xúc khách hàng do ng iạ ộ ấ ả ệ ề ộ ẹ ế ườ dùng cài đ t nh m qu n lý, theo dõi ặ ằ ả th i gian và công vi c c a mìnhờ ệ ủ • L ch làm vi c: Nh ng công vi c mà nhân viên ph i làm trong th i gian g n giúpị ệ ữ ệ ả ờ ầ nhân viên d dàng qu n lý và th c hi nễ ả ự ệ . • Chi n d ch: Thông tế ị in v các ch ng trình ti p thề ươ ế ị. • Hợp đ ng: H p đ ng v i khách hàngồ ợ ồ ớ . • Tình hu ng: Thông tin v ph n h i, th c m t c a khách hàố ề ả ồ ắ ắ ủ ng và gi i pháp choả th c m c đóắ ắ . • Tài li u: N i l u tr thông tinệ ơ ư ữ dùng chong cho c doanh nghi pả ệ . • Email: h p th cá nhân cho m i ng i s d ngộ ư ỗ ườ ử ụ . • S n ph m: Nh ng m t hàng doanh nghi p cung c p, đ n giá…ả ẩ ữ ặ ệ ấ ơ • Báo giá: Nh ng báo giá g i cho khách hàngữ ử . • Đơn hàng: Đ n đ t hàng khách hàngơ ặ . • RSS: L y tin t c t đ ng giúp doanh nghi p bi t đ c nhi uấ ứ ự ộ ệ ế ượ ề tin v th tr ngề ị ườ kinh doanh,… • D án: Giúp qu n lý nh ng d án vự ả ữ ự à các công vi c liên quan d ánệ ự . • B o m t: Qui đ nh v các thông tin b o m t, vai trò và quy n h ng ng i sả ậ ị ề ả ậ ề ạ ườ ử d ngụ . 20 Tiêu chu n hóa ph n m m CRMẩ ầ ề Cũng nh các ph n m m (PM) khác, vi c l a ch n CRM c n có nh ng tiêu chíư ầ ề ệ ự ọ ầ ữ làm căn c đánh giá. m c cao h n, c n có h th ng tiêuứ Ở ứ ơ ầ ệ ố chu n hóa PM CRM.ẩ Th tr ng PM CRM t i Vi t Nam hi n r t nh bé vàị ườ ạ ệ ệ ấ ỏ càng nh bé h n n u so v i th gi i. Tuy nhiên, không vì thỏ ơ ế ớ ế ớ ế mà v n đ tiêu chu n hóa PM CRM không c n đ t ra. Bài vi tấ ề ẩ ầ ặ ế đ a ra nh ng g i ý v các tiêu chí c n có c a m t PM CRM nh m giúp ng i s d ngư ữ ợ ề ầ ủ ộ ằ ườ ử ụ có đ c nh ng đánh giá/l a ch n đúng đ n trong quá trình tri n khai h th ng CRM,ượ ữ ự ọ ắ ể ệ ố đ ng th i đ t nh ng viên g ch đ u tiên cho vi c tiêu chu n hóa PM CRM trong t ngồ ờ ặ ữ ạ ầ ệ ẩ ươ lai. Yêu c u chungầ : Yêu c u l n nh t c a PM CRM cũng nh b t kỳ PM nào, chínhầ ớ ấ ủ ư ấ là tính kh d ng. Yêu c u này nh m đ m b o r ng vi c s d ng PM không đòi h iả ụ ầ ằ ả ả ằ ệ ử ụ ỏ nh ng hu n luy n quá ph c t p và chuyên sâu mà ch c n ng i s d ng có trình đ ,ữ ấ ệ ứ ạ ỉ ầ ườ ử ụ ộ ki n th c v CNTT m c ph thông. PM c n đáp ng yêu c u d dàng cài đ t, nângế ứ ề ở ứ ổ ầ ứ ầ ễ ặ c p và n u có chuy n đ i thì s ít t n th t nh t c v d li u l n th i gian th c hi n.ấ ế ể ổ ẽ ổ ấ ấ ả ề ữ ệ ẫ ờ ự ệ Đ i v i t ch c/doanh nghi p (TC/DN) có quy mô l n, c n chú ý t i kh năngố ớ ổ ứ ệ ớ ầ ớ ả tích h p v i các PM khác. Kh năng này cho phép CRM và các PM khác ch y trong hợ ớ ả ạ ệ th ng DN có kh năng s d ng chung (toàn b ho c m t ph n) c s d li u (CSDL)ố ả ử ụ ộ ặ ộ ầ ơ ở ữ ệ c a nhau. Ví d : PM ERP có th s d ng m t s ph n CSDL c a CRM (ho c ng củ ụ ể ử ụ ộ ố ầ ủ ặ ượ l i) ph c v công tác ho ch đ nh chi n l c phát tri n c a TC/DN.ạ ụ ụ ạ ị ế ượ ể ủ Do s li u đ u vào c a CRM đ n t nhi u ngu n khác nhau nên PM c n có khố ệ ầ ủ ế ừ ề ồ ầ ả năng đa nhi m, đa ng i dùng nh m đ m b o PM có th x lý thông tin v i th i gianệ ườ ằ ả ả ể ử ớ ờ nhanh nh t, nhi u nh t và ph c v cho nhi u m c đích nh t. T i m t th i đi m, PM cóấ ề ấ ụ ụ ề ụ ấ ạ ộ ờ ể th ph i x lý nhi u yêu c u khác nhau nh cung c p, c p nh t s li u, phân tích vàể ả ử ề ầ ư ấ ậ ậ ố ệ t ng h p s li u...ổ ợ ố ệ 21 Ngoài ra, PM c n đ m b o yêu c u: b o m t thông tin t bên trong và bên ngoàiầ ả ả ầ ả ậ ừ PM thông qua vi c phân c p khai thác/s d ng và mã hóa thông tin; kh năng ch u l i vàệ ấ ử ụ ả ị ỗ t s a l i trong m i đi u ki n; tính tùy bi n và kh năng nhúng vào h th ng khác (haiự ử ỗ ọ ề ệ ế ả ệ ố yêu c u này không nh t thi t ph i có mà ch t n t i nh m t khuy n ngh ).ầ ấ ế ả ỉ ồ ạ ư ộ ế ị Yêu c u v thu nh n và l u tr s li uầ ề ậ ư ữ ố ệ : Đ c đi m c a PM CRM là x lý (baoặ ể ủ ử g m c phân tích, t ng h p và ra quy t đ nh), thu nh n và l u tr s li u.ồ ả ổ ợ ế ị ậ ư ữ ố ệ V CSDL, đây là n n t ng c a PM, đi m đ n c a m i s li u. Yêu c u đ i v iề ề ả ủ ể ế ủ ọ ố ệ ầ ố ớ CSDL là ph i t i gi n d ng s li u và t i gi n s tham s (tr ng s li u) đ c l uả ố ả ạ ố ệ ố ả ố ố ườ ố ệ ượ ư tr . Vi c t i gi n d ng d li u và t i gi n tham s cho phép gi m nh kích th cữ ệ ố ả ạ ữ ệ ố ả ố ả ỏ ướ CSDL và quan tr ng h n là công tác qu n lý PM có hi u qu h n.ọ ơ ả ệ ả ơ Đ i v i ph ng th c thu nh n s li u, PM CRM ph i ti p nh n s li u tố ớ ươ ứ ậ ố ệ ả ế ậ ố ệ ừ nhi u ngu n đ u vào bao g m c s li u nh n tr c ti p và s li u đ c l u tr , tíchề ồ ầ ồ ả ố ệ ậ ự ế ố ệ ượ ư ữ lũy theo th i gian. Ph ng th c ti p nh n s li u c a PM CRM cũng r t đa d ng v iờ ươ ứ ế ậ ố ệ ủ ấ ạ ớ đ lo i giao th c t truy n th ng nh nh p s li u tr c ti p, fax, email... đ n hi n đ iủ ạ ứ ừ ề ố ư ậ ố ệ ự ế ế ệ ạ nh thu th p t đ ng qua m ng LAN, Internet...ư ậ ự ộ ạ Yêu c u đ i v i n i dung CRMầ ố ớ ộ : Bao g m hai ph n: yêu c u đ i v i thu t toánồ ầ ầ ố ớ ậ CRM và yêu c u đ i v i các phân h c a h th ng CRM.ầ ố ớ ệ ủ ệ ố Đ i v i thu t toán CRM: Trong quá trình x lý, nh ng thu t toán này ho c làố ớ ậ ử ữ ậ ặ thu t toán th ng kê s li u ho c là thu t toán phân tích, t ng h p nh ng c n đ m b oậ ố ố ệ ặ ậ ổ ợ ư ầ ả ả đ u vào và k t qu đ u ra ph i đ c l ng hóa. PM CRM ph i có các thu t toán x lýầ ế ả ầ ả ượ ượ ả ậ ử cho: đánh giá bên ngoài, đánh giá bên trong và d báo v th tr ng và khách hàng (KH)ự ề ị ườ đ ng th i cho phép ng i s d ng tùy bi n các tr ng s (n u có) trong thu t toán x lý.ồ ờ ườ ử ụ ế ọ ố ế ậ ử Đ i v i các phân h c a CRM: Ngoài 3 h t nhân c b n là marketing, bán hàngố ớ ệ ủ ạ ơ ả và công c h tr KH, khuy n ngh nên có m t s công c nâng cao PM CRM nh :ụ ỗ ợ ế ị ộ ố ụ ở ư d báo, phân tích th tr ng; đ xu t ph ng án h tr ra quy t đ nh và đ c bi t là xâyự ị ườ ề ấ ươ ỗ ợ ế ị ặ ệ d ng ch c năng tích lũy, c p nh t kinh nghi m qu n lý.ự ứ ậ ậ ệ ả 22 Phân h marketingệ : g m nh ng công c tr giúp cán b marketing trong tri nồ ữ ụ ợ ộ ể khai và đánh giá k t qu marketing c a TC/DN, nh :ế ả ủ ư • Công c đ xây d ng ph ng án, tri n khai và qu n lý chi n d ch ti p th c aụ ể ự ươ ể ả ế ị ế ị ủ TC/DN. • Công c đ qu n lý và phân tích ngân sách dành cho công tác marketing.ụ ể ả • Công c phân tích k t qu marketing.ụ ế ả Phân h bán hàngệ : g m nh ng công c đ qu n lý chu trình bán hàng t giaiồ ữ ụ ể ả ừ đo n ti p xúc đ n giai đo n giao hàng nh :ạ ế ế ạ ư • Phân tích công vi c đ đ m b o th i gian và chi phí h p lý.ệ ể ả ả ờ ợ • M r ng kênh phân ph i và ho t đ ng ki m soát bán hàng.ở ộ ố ạ ộ ể • Phân tích các ho t đ ng bán hàng và công tác đào t o.ạ ộ ạ • T p trung hóa công tác qu n lý vi c t ng tác và ti p xúc v i KH.ậ ả ệ ươ ế ớ • X lý hi u qu vi c mua và đ t hàng.ử ệ ả ệ ặ • Bán hàng t xa, bán hàng qua m ngừ ạ Công c h tr KHụ ỗ ợ : g m công c h tr cho d ch v chăm sóc KH. Công cồ ụ ỗ ợ ị ụ ụ này ph i đ m b o kh năng bán hàng cho m i đ i t ng, v i m i hình th c và h trả ả ả ả ọ ố ượ ớ ọ ứ ỗ ợ t i đa cho KH. Đây là m t yêu c u r t quan tr ng đ i v i PM CRM b i nó có tác d ngố ộ ầ ấ ọ ố ớ ở ụ nâng cao đ tin c y c a KH đ i v i TC/DN.ộ ậ ủ ố ớ D báo th tr ng và KHự ị ườ : Đây không ph i là ch c năng b t bu c ph i cóả ứ ắ ộ ả nh ng là ch c năng nên có, bao g m:ư ứ ồ Công c d báo th tr ngụ ự ị ườ Công c phân tích th tr ngụ ị ườ Công c tr giúp qu n lý ra quy t đ nh: đ xu t ph ng án...ụ ợ ả ế ị ề ấ ươ 23 Kh năng tích lũy, c p nh t kinh nghi m qu n lý h th ng CRMả ậ ậ ệ ả ệ ố : đây là v nấ đ m i, trên th c t , ph ng pháp th c hi n ch a đ c nghiên c u đ y đ và khề ớ ự ế ươ ự ệ ư ượ ứ ầ ủ ả năng này cũng ch a có trong các PM CRM hi n nay. Vì v y, vi c đ a n i dung này vàoư ệ ậ ệ ư ộ tiêu chu n hoàn toàn ch mang tính khuy n ngh , đ nh h ng.ẩ ỉ ế ị ị ướ 1.3. ASM (accounting system management) hay F.AMS F.AMS (FBsoft - Acounting Management System) là ph n m m ng d ng trongầ ề ứ ụ công tác qu n lý k toán tài chính c a các doanh nghi p có qui mô l n, v a và nh .ả ế ủ ệ ớ ừ ỏ Doanh nghi p có th l a ch n t ng phân h s d ng phù h p v i qui mô c a mình.ệ ể ự ọ ừ ệ ử ụ ợ ớ ủ Đ c bi t ng d ng r t hi u qu cho mô hình doanh nghi p có nhi u công ty thành viênặ ệ ứ ụ ấ ệ ả ệ ề và đa ngành. - M c tiêu: ụ • Ki m soát t t tình hình k toán tài chính c a doanh nghi p. ể ố ế ủ ệ • Giúp lãnh đ o doanh nghi p ra quy t đ nh k p th i và chính xác trong ho t đ ngạ ệ ế ị ị ờ ạ ộ s n xu t kinh doanh. ả ấ • Là ngu n đ ng l c nâng cao s c c nh tranh c a doanh nghi pồ ộ ự ứ ạ ủ ệ - Đ c đi mặ ể F.AMS đ c thi t k trên mô hình Client/Server:ượ ế ế • Gi i quy t v n đ c s d li u l n. ả ế ầ ề ơ ở ữ ệ ớ • Máy tính ch (Server) : Windows Server 2K ủ • Database server: SQL Server 2K • Các tr m làm vi c (Workstation) : Windows XP/2K ạ ệ Tính chính xác, nhanh chóng và đ ng b :ồ ộ • Ki m soát toàn v n và liên c s d li u. ể ẹ ơ ở ữ ệ • Mô hình c s d li u phân tán. ơ ở ữ ệ • X lý danh m c chung toàn t ch c. ử ụ ổ ứ • Nhân b n đ tham chi u danh m c c c b , gi m t c ngh n đ ng truy n. ả ể ế ụ ụ ộ ả ắ ẽ ườ ề 24 Tính phân c p, b o m t cao:ấ ả ậ • Phân quy n cho m i ng i s d ng trên t ng ch c năng c a h th ng. ề ỗ ườ ử ụ ừ ứ ủ ệ ố • Phân quy n c p nh t và khai thác s li u trên Database server, do đó s li u kề ậ ậ ố ệ ố ệ ế toán đ c b o m t r t ch t ch . ượ ả ậ ấ ặ ẽ • Ghi nh n, theo dõi l ch s c p nh t s li u. ậ ị ử ậ ậ ố ệ An toàn d li u:ữ ệ • Ti n ích Backup Restore Database t đ ng theo l ch h n. ệ ự ộ ị ẹ • T đ ng c t s li u l ch s theo qui đ nh đ t ra đ tăng kh năng truy c p. ự ộ ắ ố ệ ị ử ị ặ ể ả ậ • Có nh t ký an ninh theo dõi m i ho t đ ng thao tác trên c s d li u. ậ ọ ạ ộ ơ ở ữ ệ - Ch c năngứ K toán v n b ng ti n:ế ố ằ ề • Theo dõi và h ch toán các kho n ti n m t, ti n g i ngân hàng, ti n đang chuy n. ạ ả ề ặ ề ử ề ể • In tr c ti p ch ng t thu chi theo m u t ch ng trình. In s qu ti n m t, ti nự ế ứ ừ ẫ ừ ươ ổ ỹ ề ặ ề g i, ch ng t phát sinh, các b ng kê, nh t ký ch ng t , báo cáo l u chuy n ti nở ứ ừ ả ậ ứ ừ ư ể ề t . ệ K toán công nế ợ: 25 • Theo dõi và h ch toán các kho n công n ph i thu, ph i tr , các kho n t m ng. ạ ả ợ ả ả ả ả ạ ứ • Theo dõi đ c h n m c công n , tu i n chi ti t cho t ng khách hàng. ượ ạ ứ ợ ổ ợ ế ừ • In n b ng thông báo n , ch ng t ch a thanh toán d t đi m, s chi ti t và t ngấ ả ợ ứ ừ ư ứ ể ổ ế ổ h p công n , b ng kê đ i chi u công n ... ợ ợ ả ố ế ợ K toán tài s n c đ nhế ả ố ị : • Qu n lý tài s n c đ nh và tăng gi m theo nhi u hình th c. ả ả ố ị ả ề ứ • Qu n lý theo t ng đ i t ng s d ng, lo i tài s n, ngu n v n. ả ừ ố ượ ử ụ ạ ả ồ ố • Tính kh u hao theo ph ng pháp tuy n tính.ấ ươ ế K toán v t t và t n kho:ế ậ ư ồ • Theo dõi và h ch toán các ch ng t nh p kho, xu t kho, chuy n kho n i b vàạ ứ ừ ậ ấ ể ộ ộ ki m kê đánh giá t n kho. ể ồ • Tính giá t n kho theo ph ng pháp FIFO, LIFO, đích danh, hay bình quân giaồ ươ quy n. ề • Theo dõi đ c l ng hàng hóa t n kho v t m c t i đa, và nh h n m c t iượ ượ ồ ượ ứ ố ỏ ơ ứ ố thi u cho t ng m t hàng.ể ừ ặ • Th ng kê nh p xu t t n kho t c thì. L p các báo cáo chi ti t ch ng nh p xu tố ậ ấ ồ ứ ậ ế ứ ậ ấ kho, th kho, t n kho theo t ng kho hay toàn doanh nghi p, theo t ng tài kho n,ẻ ồ ừ ệ ừ ả mã hàng. K toán thu VAT:ế ế • Theo dõi và h ch toán thu VAT đ u vào, đ u ra. ạ ế ầ ầ • L p các b ng kê thu , t khai thu , quy t toán thu và báo cáo tình hình th cậ ả ế ờ ế ế ế ự hi n ngân sách v i Nhà N c.ệ ớ ướ K toán doanh thu bán hàng:ế • Theo dõi và h ch toán doanh thu bán hàng, hàng bán tr l i, hàng g i đi bán... ạ ả ạ ở • Phân tích doanh thu theo nhi u lo i hình ho t đ ng s n xu t kinh doanh, theoề ạ ạ ộ ả ấ kho n m c.ả ụ K toán chi phí và giá thành:ế 26 • Theo dõi và h ch toán các kho n chi phí theo t ng s n ph m d ch v , công trìnhạ ả ừ ả ẩ ị ụ chi ti t đ n t ng y u t chi phí. ế ế ừ ế ố • Phân b chi phí m m d o và theo nhi u tiêu th c. ổ ề ẻ ề ứ • Theo dõi và h ch toán các kho n chi phí phân b d n. ạ ả ổ ầ • L p các báo giá thành, tính chi phí cho t ng s n ph m d ch v hoàn thành, dậ ừ ả ẩ ị ụ ỡ dang và t đ ng c p nh t giá v n hàng bán. ự ộ ậ ậ ố K toán t ng h p:ế ổ ợ • L p các bút toán k t chuy n t đ ng nh : k t chuy n chi phí, k t chuy n doanhậ ế ể ự ộ ư ế ể ế ể thu, k t chuy n lãi, l , k t chuy n chênh l ch t giá cu i kỳ. ế ể ỗ ế ể ệ ỷ ố • In n s cái chi ti t, t ng h p, cân đ i s phát sinh, nh t ký chung. ấ ổ ế ổ ợ ố ố ậ • Báo cáo cân đ i tài kho n, cân đ i k toán và các báo cáo tài chính. Cho phépố ả ố ế thi t l p công th c tính toán đ ng khi in các báo cáo tài chính. ế ậ ứ ộ • Công c khóa s cu i kỳ, chuy n s d , theo dõi và duy t ch ng tụ ổ ố ể ố ư ệ ứ ừ 27 III. K T LU NẾ Ậ Trong th i đ i s hoá nh hi n nay thì công cu c đ y m nh ng d ng TMDT vàờ ạ ố ư ệ ộ ẩ ạ ứ ụ ho t đ ng s n xu t kinh luôn đ c đ t lên hàng đ u. Hi n nay không ít các doanhạ ộ ả ấ ượ ặ ầ ệ nghi p Vi t Nam đã nh n th c rõ ràng v l i ích mà th ng m i đi n t đem l i, vàệ ệ ậ ứ ề ợ ươ ạ ệ ử ạ h u h t là đã s d ng các ph n m m qu n tr nh : ERP, CRM, ASM…th m tríầ ế ử ụ ầ ề ả ị ư ậ còn phát tri n lên 3S ERP, 3S CRM…ể Nói chung vi c ng d ng th ng m i đi n t Vi t Nam tuy là có phát tri nệ ứ ụ ươ ạ ệ ử ở ệ ể v t b c nh ng v n còn nhi u h n ch . Sau dây là m t s ý ki n c a nhóm Vodkaượ ậ ư ẫ ề ạ ế ộ ố ế ủ - Th ng m i đi n t th c s đã đem l i nh ng l i ích to l n cho toàn xã h i.ươ ạ ệ ử ự ự ạ ữ ợ ớ ộ Không m t qu c gia nào ph nh n t m quan tr ng c a th ng m i đi n t , cácộ ố ủ ậ ầ ọ ủ ươ ạ ệ ử n c ngày càng đ y m nh phát tri n th ng m i đi n t trong vi c phát tri n n nướ ẩ ạ ể ươ ạ ệ ử ệ ể ề kinh t qu c gia.ế ố - Phát tri n th ng m i đi n t Vi t Nam là m t t t y u khách quan trong b iể ươ ạ ệ ử ở ệ ộ ấ ế ố c nh Vi t Nam ngày càng h i nh p vào n n kinh t th gi i.ả ệ ộ ậ ề ế ế ớ - Đ th ng m i đi n t phát tri n c n ph i có s h tr , đ nh h ng, giám sátể ươ ạ ệ ử ể ầ ả ự ỗ ợ ị ướ t phía Nhà n c, Chính ph trong vi c xây d ng hành lang pháp lý cho các ho từ ướ ủ ệ ự ạ đ ng th ng m i đi n t , đ y m nh phát tri n h t ng thanh toán, nâng c p hộ ươ ạ ệ ử ẩ ạ ể ạ ầ ấ ạ t ng công ngh thông tin, h t ng nhân l c…ầ ệ ạ ầ ư - B n thân các doanh nghi p trong n c cũng c n ph i nh n th c đ c t m quanả ệ ướ ầ ả ậ ứ ượ ầ tr ng c a th ng m i đi n t . T n d ng nh ng c h i mà th ng m i đi n t đemọ ủ ươ ạ ệ ử ậ ụ ữ ơ ộ ươ ạ ệ ử l i, v t qua các khó khăn thách th c đ có th đ ng v ng và v t lên trong b iạ ượ ứ ể ể ứ ữ ượ ố c nh c nh tranh kinh t ngày m t gay g t.ả ạ ế ộ ắ - Th ng m i đi n t không ch tác đ ng đ n khía c nh th ng m i mà còn tácươ ạ ệ ử ỉ ộ ế ạ ươ ạ đ ng lên toàn b các ho t đ ng kinh t , chính tr , xã h i, văn hoá...Do đó, Nhà n cộ ộ ạ ộ ế ị ộ ướ và Chính ph c n thi t ph i có m th th ng chính sách toàn di n đ phát huy nh ngủ ầ ế ả ộ ệ ố ệ ể ữ m t tích c c c a th ng m i đi n t và đ ng th i h n ch nh ng tác đ ng tiêu c cặ ự ủ ươ ạ ệ ử ồ ờ ạ ế ữ ộ ự c a nó lên n n kinh t .ủ ề ế 28

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfThương mại điện tủ ở Việt Nam.pdf
Tài liệu liên quan