Thực trạng nền nông nghiệp Việt Nam trước và sau khi gia nhập WTO

I. LƠÌ MỞ ĐÂÙ Sinh ra trong nước Việt Nam, không ai trong chúng ta lại không biết rằng nền kinh tế nước ta xuất phát từ nông nghiệp, đi lên từ nông nghiệp và cũng từ nông nghiệp mà trưởng thành. Và có một điều chắc chắn rằng dù đất nước Việt Nam có phát triển đến đâu đi chăng nữa, cơ cấu nghành nghề có chuyển dịch theo hướng nào đi chăng nữa thì nền kinh tế Việt Nam cũng không thể tách rời khỏi Nông nghiệp. Nông nghiệp luôn là vấn đề trọng yếu của mỗi quốc gia, kể cả những nước đã đạt đến trình độ phát triển cao. Nó là khu vực sản xuất chủ yếu, đảm bảo việc làm và đời sống cho xã hội, là thị trường rộng lớn cung cấp nguyên liệu và tiêu thụ sản phẩm cho nền kinh tế.

pdf10 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2550 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thực trạng nền nông nghiệp Việt Nam trước và sau khi gia nhập WTO, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TH C TR NG N N NÔNG NGHI P VI T NAM TR C VÀ SAU KHI GIA NH PỰ Ạ Ề Ệ Ệ ƯỚ Ậ WTO I. L I M ĐÂUỜ Ở ̀ Sinh ra trong n c Vi t Nam, không ai trong chúng ta l i không bi t r ng n n kinhướ ệ ạ ế ằ ề t n c ta xu t phát t nông nghi p, đi lên t nông nghi p và cũng t nông nghi p màế ướ ấ ừ ệ ừ ệ ừ ệ tr ng thành. Và có m t đi u ch c ch n r ng dù đ t n c Vi t Nam có phát tri n đ nưở ộ ề ắ ắ ằ ấ ướ ệ ể ế đâu đi chăng n a, c c u nghành ngh có chuy n d ch theo h ng nào đi chăng n a thìữ ơ ấ ề ể ị ướ ữ n n kinh t Vi t Nam cũng không th tách r i kh i Nông nghi p.ề ế ệ ể ờ ỏ ệ Nông nghi p luôn là v n đ tr ng y u c a m i qu c gia, k c nh ng n c đãệ ấ ề ọ ế ủ ỗ ố ể ả ữ ướ đ t đ n trình đ phát tri n cao. Nó là khu v c s n xu t ch y u, đ m b o vi c làm vàạ ế ộ ể ự ả ấ ủ ế ả ả ệ đ i s ng cho xã h i, là th tr ng r ng l n cung c p nguyên li u và tiêu th s n ph mờ ố ộ ị ườ ộ ớ ấ ệ ụ ả ẩ cho n n kinh t .ề ế Hiên nay ̣ Vi t Nam là m t n c có n n nông nghi p lâu đ i và v n là n c nôngệ ộ ướ ề ệ ờ ẫ ướ nghi p. Do đó, bên c nh m c tiêu đ y m nh phát tri n công nghi p và d ch v đ hi nệ ạ ụ ẩ ạ ể ệ ị ụ ể ệ đ i hoá đ t n c, chúng ta v n không th quên t m quan tr ng c a vi c phát tri n nôngạ ấ ướ ẫ ể ầ ọ ủ ệ ể nghi p, vì đó là m t trong nh ng chìa khoá đ phát tri n kinh t , n đ nh xã h i và nângệ ộ ữ ể ể ế ổ ị ộ cao đ i s ng nhân dân. Đ đ t đ c nh ng m c tiêu này, Vi t Nam đã tích c c chờ ố ể ạ ượ ữ ụ ệ ự ủ đ ng tham gia các t ch c khu v c nh ASEAN, AFTA, ASEM và m c tiêu gia nh pộ ổ ứ ự ư ụ ậ WTO c a chúng ta cu i cùng cũng đã đ c hoàn thành sau 11 năm ph n đ u. Tr thànhủ ố ượ ấ ấ ở thành viên chính th c c a WTO, cũng nh các ngành khác, ngành nông nghi p Vi t Namứ ủ ư ệ ệ s đ c h ng quy ch đ i x bình đ ng c a các Hi p đ nh, t đó m ra nhi u c h iẽ ượ ưở ế ố ử ẳ ủ ệ ị ừ ở ề ơ ộ v m c a th tr ng và đ u t n c ngoài nh ng đ ng th i chúng ta cũng ph i ch u ápề ở ử ị ườ ầ ư ướ ư ồ ờ ả ị l c trên c th tr ng trong l n ngoài n c do ph i th c hi n l trình c t gi m thu khiự ả ị ườ ẫ ướ ả ự ệ ộ ắ ả ế tính c nh tranh c a hàng nông s n n c nhà còn r t th p… Các c h i và thách th c nàyạ ủ ả ướ ấ ấ ơ ộ ứ đã đ c chúng ta nghiên c u, th o lu n trong su t 11 năm qua nên không còn m i m .ượ ứ ả ậ ố ớ ẻ Song sau năm năm k t khi chính th c là thành viên WTO, Vi t Nam đã t n d ng cácể ừ ứ ệ ậ ụ c h i và đ i m t v i nh ng thách th c đó nh th nào? Và các gi i pháp đ kh c ph cơ ộ ố ặ ớ ữ ứ ư ế ả ể ắ ụ nh ng v n đ còn t n t i, giúp Vi t Nam h i nh p toàn di n vào WTO là gì? Đây làữ ấ ề ồ ạ ệ ộ ậ ệ nh ng v n đ mang tính th i s thu hút s quan tâm c a toàn xã h i.ữ ấ ề ờ ự ự ủ ộ Thông qua bài ti u lu n mang tên : ể ậ “ Th c tr ng n n nông nghi p Vi t namự ạ ề ệ ệ tr c và sau khi gia nh p WTO ướ ậ ”này, chúng em mong có m t cái nhìn t ng h p nh t vộ ổ ợ ấ ề nh ng thành t u n i b t và c nh ng m t t n t i, nh ng v n đ còn gây c n tr cho sữ ự ổ ậ ả ữ ặ ồ ạ ữ ấ ề ả ở ự phát tri n n n Nông Nghi p n c nhà trong su t quá trình tr c và sau khi gia nh p tể ề ệ ướ ố ướ ậ ổ ch c th ng m i th gi i WTO đ t đó đ xu t m t vài gi i pháp.ứ ươ ạ ế ớ ể ừ ề ấ ộ ả Tuy ch a th t s đ y đ và hoàn thi n nh ng hy v ng bài ti u lu n này s cóư ậ ự ầ ủ ệ ư ọ ể ậ ẽ m t cái nhin bao quát v s phát tri n Nông Nghi p Vi t Nam tr c và sau khi gia nh pộ ̀ ề ự ể ệ ệ ướ ậ WTO. II.N I DUNG:Ộ 1. Đ c đi m c a s n xu t Nông Nghi p:ặ ể ủ ả ấ ệ Nghành s n xu t nông nghi p có nhi u đ c đi m đa d ng, có th tóm g n trongả ấ ệ ề ặ ể ạ ể ọ m t s đ c đi m chính sau:ộ ố ặ ể Th nh t: Đó là m t nghành có l ch s phát tri n lâu đ i, đ c coi là n n kinh tứ ấ ộ ị ử ể ờ ượ ề ế truy n th ng. Trong ti ng Pháp, nh c đ n nh ng cái tên nh là “ nghành c b n ”ề ố ế ắ ế ữ ư ơ ả hay “ nghành ra đ i đ u tiên ”, “ secteur premier ”, ng i ta hi u đó chính là nh ngờ ầ ườ ể ữ khái ni m ch nông nghi p. T nh ng ho t đ ng s khai c a con ng i nh săn b n,ệ ỉ ệ ừ ữ ạ ộ ơ ủ ườ ư ắ hái l m, h đã phát minh nhu c u mu n đ c chăn nuôi và tr ng tr t. Nông nghi pượ ọ ầ ố ượ ồ ọ ệ đã ra đ i t nh ng th i đi m đó. Các ho t đ ng nông nghi p g n bó v i con ng iờ ừ ữ ờ ể ạ ộ ệ ắ ớ ườ hàng nghìn năm nay, và chính vì l này, cho dù con ng i có th áp d ng nh ng máyẽ ườ ể ụ ữ móc hi n đ i, song h v n có thói quen áp d ng nh ng k thu t cũ đ tr ng tr tệ ạ ọ ẵ ụ ữ ỹ ậ ể ồ ọ cũng nh chăn nuôi. Do th mà vi c thay đ i xã h i hay thói quen nông thôn là khóư ế ệ ổ ộ ở h n so v i thành th . Đi u này càng đúng so v i nh ng n c đang phát tri n, đóơ ớ ở ị ề ớ ữ ướ ể ở công ngh ch a đ t đ n trình đ cao, ch a ph bi n đ c sâu r ng nên vi c ng iệ ư ạ ế ộ ư ổ ế ượ ộ ệ ườ dân th y đ c l i ích c a nó là còn khó h n.ấ ượ ờ ủ ơ Th hai, nông nghi p là m t nghành t o ra s n ph m thi t y u cho con ng i.ứ ệ ộ ạ ả ẩ ế ế ườ L ng th c, th c ph m; là nhu c u c b n nh t c a con ng i. C m ăn còn đ ngươ ự ự ẩ ầ ơ ả ấ ủ ườ ơ ứ tr c áo m c. Có th không c n đ n d u m , vàng, b c, đi n… mà con ng i v nướ ặ ể ầ ế ầ ỏ ạ ệ ườ ẫ có th t n t i, nh ng không th thi u th c ăn. Ai cũng ph i tiêu dùng l ng th c. Vàể ồ ạ ư ể ế ứ ả ươ ự vì th mà n c nào cũng ph i s n xu t l ng th c, ho c n u không s n xu t l ngế ướ ả ả ấ ươ ự ặ ế ả ấ ươ th c thì ph i xu t kh u nh ng m t hàng khác thu ngo i t đ nh p kh u l ngự ả ấ ẩ ữ ặ ạ ệ ể ậ ẩ ươ th c.ự Th ba, nông nghi p là nghành ph thu c nhi u vào đi u ki n khách quan h nứ ệ ụ ộ ề ề ệ ơ m i nghành khác. Nó ph thu c vào đ t đai. L t nhiên là ho t đ ng s n xu t kinhọ ụ ộ ấ ẽ ự ạ ộ ả ấ doanh nào cũng c n đ t đai, th ng là đ xây d ng h th ng công ty, nhà x ng, nhàầ ấ ườ ể ự ệ ố ưở kho, nh ng đ i v i nông nghi p đ t đai chính là công c lao đ ng c a h , đóng vaiư ố ớ ệ ấ ụ ộ ủ ọ trò c b n, ch đ o. Trong nông nghi p, ru ng đ t không ch là n n móng, là đ a bànơ ả ủ ạ ệ ộ ấ ỉ ề ị trên đó di n ra qua trình s n xu t nh đ i v i công nghi p và nhi u lĩnh v c khác,ễ ́ ả ấ ư ố ớ ệ ề ự mà còn là t li u s n xu t ch y u, đ c bi t không th thay th đ c. Ru ng đ t làư ệ ả ấ ủ ế ặ ệ ể ế ượ ộ ấ t li u s n xu t vì đ t v a là đ i t ng lao đ ng vùa là t li u lao đ ng. Là t li uư ệ ả ấ ấ ừ ố ượ ộ ư ệ ộ ư ệ s n xu t đ c bi t vì ru ng đ t không gi ng v i các t li u s n xu t khác ch :ả ấ ặ ệ ộ ấ ố ớ ư ệ ả ấ ở ỗ gi i h n v s l ng di n tích, không đông nh t v ch t l ng gi a các th a đ t ,ớ ạ ề ố ượ ệ ấ ề ấ ượ ữ ử ấ n u s d ng h p lý thì đ phì nhiêu c a đ t không ng ng tăng lên. Vì vai trò quanế ử ụ ợ ộ ủ ấ ừ tr ng đ i v i s n xu t nông nghi p và đ c tính riêng c a ru ng đ t nên không có tọ ố ớ ả ấ ệ ặ ủ ộ ấ ư li u s n xu t thong th ng nào khác có th thay th đ c. Do đó, vi c b o t n quệ ả ấ ườ ể ế ượ ệ ả ồ ỹ đ t và không ng ng nâng cao đ phì c a đ t là v n đ s ng còn đ i v i s n xu tấ ừ ộ ủ ấ ấ ề ố ố ớ ả ấ nông nghi p.ệ Bên c nh đó, không th không nh c đ n y u t th i ti t. Hi u qu ho t đ ngạ ể ắ ế ế ố ờ ế ệ ả ạ ộ c a s n xu t nông nghi p có t t hay không ph thu c r t nhi u vào th i ti t. Tuyủ ả ấ ệ ố ụ ộ ấ ề ờ ế nhiên trong nông nghi p, ch c n có s di chuy n v đ a lí, đ ng nghĩa v i vi c th iệ ỉ ầ ự ể ề ị ồ ớ ệ ờ ti t, đi u ki n đ t đai hay ngu n n c s n có b di chuy n, thì vi c s n xu t cácế ề ệ ấ ồ ướ ẵ ị ể ệ ả ấ lo i cây cũng ph i khác nhau, hay th m chí vi c s n xu t các lo i cây gi ng nhauạ ả ậ ệ ả ấ ạ ố cũng ph i có nh ng k thu t canh tác khac nhau.ả ữ ỹ ậ Đ c đi m th t c a nông nghi p chính là t tr ng lao đ ng và s n ph m trongặ ể ứ ư ủ ệ ỷ ọ ộ ả ẩ n n kinh t có xu h ng gi m d n. Xã h i càng phát tri n thì s ng i mu n làmề ế ướ ả ầ ộ ể ố ườ ố nông dân càng ít. B i vì ho t đ ng nông nghi p quá không ch c ch n, l i đem l i giáở ạ ộ ệ ắ ắ ạ ạ tr không cao b ng v i giá tr các s n ph m d ch v khác mang l i, nên nó ch đ cị ằ ớ ị ả ẩ ị ụ ạ ỉ ượ phát tri n nh ng n c kém phát tri n và đang phát tri n là đi u d hi u.ể ở ữ ướ ể ể ề ễ ể 2. TÌNH HÌNH NÔNG NGHI P VI T NAM TR C KHI GIA NH PỆ Ệ ƯỚ Ậ WTO: Nông nghiêp Viêt Nam tr c khi gia nhâp WTO không chi đ ng tr c nh ng̣ ̣ ướ ̣ ̉ ứ ướ ữ thach th c to l n nh thiên tai, bao lut, chay r ng, dich bênh xay ra liên tiêp trên nhiêú ứ ớ ư ̃ ̣ ́ ừ ̣ ̣ ̉ ́ ̀ vung trong pham vi ca n c, gây tôn thât rât l n vê ng i va tai san cua nha n c va nhâǹ ̣ ̉ ướ ̉ ́ ́ ớ ̀ ườ ̀ ̀ ̉ ̉ ̀ ướ ̀ dân, anh h ng nghiêm trong đên san xuât nông nghiêp, nhât la vê c s ha tâng ky thuât̉ ưở ̣ ́ ̉ ́ ̣ ́ ̀ ̀ ơ ở ̣ ̀ ̃ ̣ nông nghiêp.̣ Đâu ra cua nông san cung găp không it kho khăn, canh tranh ngay cang gay găt̀ ̉ ̉ ̃ ̣ ́ ́ ̣ ̀ ̀ ́ không chi trên thi tr ng thê gi i ma ngay ca thi tr ng trong n c ( hang nông san nhâp̉ ̣ ườ ́ ớ ̀ ̉ ̣ ườ ướ ̀ ̉ ̣ khâu cua n c ngoai v i gia re h n va chât l ng tôt h n tran ngâp trên thi tr ng, cung̉ ̉ ướ ̀ ớ ́ ̉ ơ ̀ ́ ượ ́ ơ ̀ ̣ ̣ ườ ̀ v i tâm li ng i Viêt Nam la thich hang ngoai h n hang nôi khiên cho san phâm nông sanớ ́ ườ ̣ ̀ ́ ̀ ̣ ơ ̀ ̣ ́ ̉ ̉ ̉ cua Viêt nam cang không co chô đ ng trên thi tr ng). ̉ ̣ ̀ ́ ̃ ứ ̣ ườ Giá c s n ph m nông nghi pả ả ẩ ệ không n đ nh, ch t l ng s n ph m không đ ng đ u, giá thành còn cao nên ch a đổ ị ấ ượ ả ẩ ồ ề ư ủ s c c nh tranh d n đ n s n ph m b ép giá đ c bi t là các m t hàng nông s n chứ ạ ẫ ế ả ẩ ị ặ ệ ặ ả ủ l cự c a n c ta giá c xu ng th p, th i ti t di n bi n b t th ng, d ch bênh gia c m phátủ ướ ả ố ấ ờ ế ễ ế ấ ườ ị ̣ ầ sinh.Khiên cho hi u q a kinh t trong s n xu t nông nghi p ch a cao. Nông dân còn g ṕ ệ ủ ế ả ấ ệ ư ặ khó khăn nhi u v v n đ u t s n xu t, vôn xây d ng c ban và ch a có các ph ng ánề ề ố ầ ư ả ấ ́ ự ơ ̉ ư ươ s n xu t đ m b o có hi u qu và b n v ng.ả ấ ả ả ệ ả ề ữ Nh ng v i s nô l c chung cua cac câp, cac nganh va đăc biêt la s chu đông cuaư ớ ự ̃ ự ̉ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̀ ự ̉ ̣ ̉ cac đia ph ng va ng i nông dân nên san xuât nông nghiêp vân co b c tiên đang kế ̣ ươ ̀ ườ ̉ ́ ̣ ̃ ́ ướ ́ ́ ̉ trên nhiêu măt.̀ ̣ 3 .TÌNH HÌNH NÔNG NGHI P VI T NAM SAU KHI GIA NH P WTO:Ệ Ệ Ậ 3.1.Thuân l ị ợ + Khi Vi t Nam gia nh p WTO, nh ng l i ích ti m năng nh m r ng th tr ngệ ậ ữ ợ ề ư ở ộ ị ườ cho nh ng m t hàng xu t kh u truy n th ng nông nghi p và th y s n, đ ng th i chúngữ ặ ấ ẩ ề ố ệ ủ ả ồ ờ ta có c h i ti p c n c ch gi i quy t tranh ch p c a WTO (v lâu dài) giúp tránhơ ộ ế ậ ơ ế ả ế ấ ủ ề đ c nh ng v ki n vô lý nh cá tra - cá ba sa gi a Vi t Nam và M . M t khi ngànhượ ữ ụ ệ ư ữ ệ ỹ ộ nông nghi p đ ng v ng trên sân ch i WTO thì kinh t nông nghi p tr thành đ ng l cệ ứ ữ ơ ế ệ ở ộ ự chính thúc đ y công cu c xóa đói gi m nghèo. Lúc đó, nông nghi p là chìa khóa t o ra sẩ ộ ả ệ ạ ự n đ nh và phát tri n vùng nông thôn. Trong b i c nh đó, ngành nông nghi p có thêmổ ị ể ố ả ệ nhi u c h i phát tri nề ơ ộ ể . + Vi t Nam đã đ c tăng v n đ u t và chuy n giao công ngh cao t các qu cệ ượ ố ầ ư ể ệ ừ ố gia khác. Tuân th các quy đ nh lu t l c a WTO, Vi t Nam đã xây d ng và c ng củ ị ậ ệ ủ ệ ự ủ ố ni m tin c a các qu c gia khác trong c ch chính sách c a mình, do đó đã thu hút đ cề ủ ố ơ ế ủ ượ đ u t n c ngoài vào Vi t Nam. Giup cho viêc công nghiêp hoa – hiên đai hoa nôngầ ư ướ ệ ́ ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ́ nghiêp Viêt Nam.̣ ̣ + Đ ng th i Vi t Nam đã có nhi u c h i thu n l i đ ti p c n ngu n v n vay,ồ ờ ệ ề ơ ộ ậ ợ ể ế ậ ồ ố các hình th c tín d ng và tài tr c a các t ch c tài chính qu c t nh WB, IMF... Quáứ ụ ợ ủ ổ ứ ố ế ư trình h i nh p WTO cũng đã góp ph n nâng cao s c c nh tranh c a n n kinh t Vi tộ ậ ầ ứ ạ ủ ề ế ệ Nam. + Ngu n v n FDI tăng cao. Trong b i c nh kh ng ho ng tài chính toàn c u hi nồ ố ố ả ủ ả ầ ệ nay thì m i quan tâm chính đ c bàn th o là ngu n v n FDI ch y vào Vi t Nam theoố ượ ả ồ ố ả ệ chi u h ng nào? - Đánh giá v v n đ này GS. Nguy n M i, Ch t ch Hi p h i Doanhề ướ ề ấ ề ễ ạ ủ ị ệ ộ nghi p có v n đ u t n c ngoài phân tích, FDI nhi u năm qua đã tr thành đi m sángệ ố ầ ư ướ ề ở ể trong b c tranh kinh t c a Vi t Nam. Riêng năm 2009, cu c kh ng ho ng kinh t toànứ ế ủ ệ ộ ủ ả ế c u tác đ ng tiêu c c đ n tình hình kinh t xã h i c a n c ta, trong đó có FDI c nămầ ộ ự ế ế ộ ủ ướ ả 2009 ch đ t 10 t USD b ng 86% so v i năm tr c. Con s th ng kê trên nói lên tínhỉ ạ ỷ ằ ớ ướ ố ố h p d n c a Vi t Nam đ c bi t trong tăng tr ng dài h n, bên c nh c i cách c a Vi tấ ẫ ủ ệ ặ ệ ưở ạ ạ ả ủ ệ Nam g n v i h i nh p thì các nhà đ u t trong n c và ngoài n c đ u nhìn th y quáắ ớ ộ ậ ầ ư ướ ướ ề ấ trình công khai minh b ch nh ng chính sách c a Vi t Nam.ạ ữ ủ ệ + Lao đ ng nông nghi p có thêm công ăn vi c làm, ng i tiêu dùng s mua đ cộ ệ ệ ườ ẽ ượ nh ng s n ph m nông nghi p v a r v a t t h n. Nông dân nghèo canh tác các vùngữ ả ẩ ệ ừ ẻ ừ ố ơ ở khó khăn s có c may phát tri n nh có nh ng gi ng m i do các công ty qu c t ápẽ ơ ể ờ ữ ố ớ ố ế d ng công ngh sinh h c t o ra.ụ ệ ọ ạ + Cán cân th ng m i nông lâm th y s n c a Vi t Nam liên t c th ng d . Trongươ ạ ủ ả ủ ệ ụ ặ ư b i c nh n n kinh t suy gi m do kh ng ho ng toàn c u thì nông nghi p đã đ ng v ngố ả ề ế ả ủ ả ầ ệ ứ ữ và ch ng t đ c vai trò tr đ .ứ ỏ ượ ụ ỡ + Vi t Nam đã đ t đ c nh ng thành t u đáng n trong vi c nâng cao rõ r t vệ ạ ượ ữ ự ể ệ ệ ị th , m r ng quan h kinh t , thu hút đ u t n c ngoài c v gián ti p và tr c ti pế ở ộ ệ ế ầ ư ướ ả ề ế ự ế liên t c tăng cao.ụ + C t gi m tr c p xu t kh u và thu quan.ắ ả ợ ấ ấ ẩ ế 3.2.Khó khăn và thách th c:ứ + Nhiêu hang rao ky thuât se đ c tao lâp khi thuê quan giam nhăm han chê hang̀ ̀ ̀ ̃ ̣ ̃ ượ ̣ ̣ ́ ̉ ̀ ̣ ́ ̀ nhâp khâu bên ngoai vao.̣ ̉ ̀ ̀ + Nh ng nghanh co it l i thê so sanh se bi s c ep nhiêu h n nh : mia đ ng,ữ ̀ ́ ́ ợ ́ ̃ ̣ ứ ́ ̀ ơ ư ́ ườ s a, bông, chăn nuôi….ữ + Nông san chê biên chiu s c ep nhiêu h n so v i nông san thô. Môt sô nghanh̉ ́ ́ ̣ ứ ́ ̀ ơ ớ ̉ ̣ ́ ̀ hang chăn nuôi , rau qua ôn đ i chiu tac đông cua wto.̀ ̉ ớ ̣ ́ ̣ ̉ + Năng suât lao đông rât thâp.́ ̣ ́ ́ + Chât l ng năng suât hang hoa nhin chung con rât thâp không đêú ượ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ + Vi t Nam xu t kh u nh t nhì th gi i v g o, cà phê, h tiêu, đi u nhân…ệ ấ ẩ ấ ế ớ ề ạ ồ ề nh ng ch m i là xu t thô, hàm l ng ch t xám trong nông s n xu t kh u ch aư ỉ ớ ấ ượ ấ ả ấ ẩ ư nhi u.ề + Giá thành cao, s n xu t manh mún là y u t khi n ngành nông nghi p khôngả ấ ế ố ế ệ th đáp ng nh ng đ n đ t hàng v i s l ng l n. Các gi ng cây, con m i nh p vàoể ứ ữ ơ ặ ớ ố ượ ớ ố ớ ậ n c ta bán r t đ t, bà con l i không th tùy ti n nhân gi ng vì v n đ b n quy n làướ ấ ắ ạ ể ệ ố ấ ề ả ề nh ng tr ng i l n c a ngành nông nghi p. Nhi u m t hàng nông s n c a ta hi n nayữ ở ạ ớ ủ ệ ề ặ ả ủ ệ giá cao h n n c ngoài, ch t l ng không b o đ m. Kh năng chuy n t xu t kh u thôơ ướ ấ ượ ả ả ả ể ừ ấ ẩ lên ch bi n v i th ng hi u riêng đ tăng giá tr gia tăng c a các doanh nghi p đòi h iế ế ớ ươ ệ ể ị ủ ệ ỏ c m t quá trình.ả ộ + Ngành chăn nuôi c b n v n là phân tán, trình đ th p. Giá thành cao, ch tơ ả ẫ ộ ấ ấ l ng và v sinh an toàn th c ph m ch a đáp ng yêu c u h i nh p. Hai m t hàngượ ệ ự ẩ ư ứ ầ ộ ậ ặ chi n l c là th t heo và bò, dù năng su t đ c c i thi n nh ng so v i h th ng chănế ượ ị ấ ượ ả ệ ư ớ ệ ố nuôi hi n đ i, hi u qu nh Australia, New Zealand, trình đ v n còn th p. S n ph mệ ạ ệ ả ư ộ ẫ ấ ả ẩ chăn nuôi trong n c còn ph i đ i m t v i vi c tr c p c a các n c giàu. M t con bòướ ả ố ặ ớ ệ ợ ấ ủ ướ ộ c a EU đ c h ng tr c p 2,62 USD/ngày.ủ ượ ưở ợ ấ + Khi Vi t Nam m c a th tr ng vi c tăng các s n ph m chăn nuôi nh p kh uệ ở ử ị ườ ệ ả ẩ ậ ẩ tác đ ng đ n giá các m t hàng trong n c. Nh ng đi u đáng lo ng i là nh ng h nuôiộ ế ặ ướ ư ề ạ ữ ộ nh l Vi t Nam còn chi m m t t l khá l n, s khó c nh tranh v giá c n u nhỏ ẻ ở ệ ế ộ ỷ ệ ớ ẽ ạ ề ả ế ư không có nh ng thay đ i căn b n v s n xu t.ữ ổ ả ề ả ấ + T ng v n ngân sách t p trung mà Chính ph giao cho B NN&PTNT th c hi nổ ố ậ ủ ộ ự ệ xây d ng c b n, ch d ng m c trên 3.672 t đ ng, trong đó có trên 1.519 t đ ng v nự ơ ả ỉ ừ ở ứ ỷ ồ ỷ ồ ố trong n c và 2.153 t đ ng v n n c ngoài.ướ ỷ ồ ố ướ Điêu nay gây kho khăn không nho cho viêc̀ ̀ ́ ̉ ̣ đã g p nhi u khó khăn trong vi c b trí k ho ch và gi i quy t các công vi c c p báchặ ề ệ ố ế ạ ả ế ệ ấ c a ngành, nh t là các công trình liên quan đ n ho t đ ng s n xu t nông, lâm, th y s nủ ấ ế ạ ộ ả ấ ủ ả . + Sau h i nh p WTO xu t kh u ti p t c đ i m t v i các rào c n k thu t và ápộ ậ ấ ẩ ế ụ ố ặ ớ ả ỹ ậ l c nhà s n xu t n c ngoài.ự ả ấ ướ Đã t ng có m t xu h ng o t ng cho r ng khi h i nh pừ ộ ướ ả ưở ằ ộ ậ WTO, c h i đ hàng Vi t Nam thâm nh p th tr ng th gi i s tr nên d dàng. Đi uơ ộ ể ệ ậ ị ườ ế ớ ẽ ở ễ ề này có th đúng trên bình di n xu th , nh ng không hoàn toàn đúng trong ng n h n, đ cể ệ ế ư ắ ạ ặ bi t trong b i c nh th tr ng th gi i suy thoái.ệ ố ả ị ườ ế ớ + Ch aư chu n b t t v năng l c b o v ng i tiêu dùng n i đ a.ẩ ị ố ề ự ả ệ ườ ộ ị Sau 3 năm h i nh pộ ậ WTO, nh ng h n ch v ch tài, v phân đ nh ch c năng nhi m v c a b máy tri nữ ạ ế ề ế ề ị ứ ệ ụ ủ ộ ể khai, và năng l c con ng i và ph ng ti n c a b máy tri n khai đã làm cho Vi t Namự ườ ươ ệ ủ ộ ể ệ g p ph i nh ng thách th c r t l n đ i v i các v n đ an toàn th c ph m. ặ ả ữ ứ ấ ớ ố ớ ấ ề ự ẩ Ở th tr ngị ườ n i đ a v n đ ộ ị ấ ề vệ sinh an toan th c phâm găp nhiêu vân ̀ ự ̉ ̣ ̀ ́ đ ề đ i v i c s n ph m s nố ớ ả ả ẩ ả xu t trong n c và s n ph m nh p kh u. Thấ ướ ả ẩ ậ ẩ c t hi n nay cho th y ự ế ệ ấ tình tr ng t n dạ ồ ư các ch t có h i cho s c kho con ng i trong rau qu r t cao; gia súc, gia c m b nh,ấ ạ ứ ẻ ườ ả ấ ầ ệ ch t v n đế ẫ c đ aựợ ư vào các lò m l u; s d ng hoáổ ậ ử ụ ch t c m trong chăn nuôi đang táiấ ấ di n.ễ + Th ng m i các s n ph m có m c gi m thu nh p kh u m nh h n cam k tươ ạ ả ẩ ứ ả ế ậ ẩ ạ ơ ế WTO. Vi t Nam đã th c hi n c t gi m thu su t thu nh p kh u cao h n c m c camệ ự ệ ắ ả ế ấ ế ậ ẩ ơ ả ứ k t và nhanh h n m c cam k t theo l trình cho dù tr c đó khi đàm phán Vi t Nam đãế ơ ứ ế ộ ướ ệ n l c đ nâng đ c m c thu su t lên cao h n cho nhóm m t hàng th t đ b o hỗ ự ể ượ ứ ế ấ ơ ặ ị ể ả ộ ngành chăn nuôi trong n c. V phía các c quan đ a ra quy t đ nh gi m thu su t thuướ ề ơ ư ế ị ả ế ấ ế nh p kh u này, các gi i thích chính đ c đ a ra là nh m đ m b o ngu n cung th t vàậ ẩ ả ượ ư ằ ả ả ồ ị th c ph m cho nhu c u tiêu dùng trong n c đ c d đoán là s b nh h ng n ng nự ẩ ầ ướ ượ ự ẽ ị ả ưở ặ ề b i đ t rét đ m, rét h i cu i năm 2007 và đ u năm 2008. Tuy nhiên, ngay sau khi m cở ợ ậ ạ ố ầ ứ thu su t thu nh p kh u đ c gi m xu ng nhanh và d i c m c cam k t, l ngế ấ ế ậ ẩ ượ ả ố ướ ả ứ ế ượ nh p kh u các s n ph m th t gia c m c a Vi t Nam đã tăng m nh và gây áp l c m nhậ ẩ ả ẩ ị ầ ủ ệ ạ ự ạ lên ngành chăn nuôi gia c m trong n c, trong đó ch y u là các h gia đình, trang tr iầ ướ ủ ế ộ ạ chăn nuôi gia c m khu v c nông thôn. R t có th , trong t ng lai áp l c nh p kh u sầ ở ự ấ ể ươ ự ậ ẩ ẽ đ c bi t tăng m nh khi các hãng bán l n c ngoài thâm nh p ngày càng m nh vào thặ ệ ạ ẻ ướ ậ ạ ị tr ng Vi t Nam.ườ ệ + Nhi u nông s n c a Vi t Nam giá thành còn cao và ch a có th ng hi u uy tínề ả ủ ệ ư ươ ệ trên qu c t . Do v y, trong quá trình t do hoá th ng m i, m t s lĩnh v c NN c nhố ế ậ ự ươ ạ ộ ố ự ạ tranh y u s b thu h p, d n đ n m t b ph n không nh lao đ ng nông thôn m t vi cế ẽ ị ẹ ẫ ế ộ ộ ậ ỏ ộ ấ ệ làm, gi m thu nh p nh t là các nông h các xã nghèo, vùng dân t c thi u s . ả ậ ấ ộ ở ộ ể ố 4.Gi i pháp :ả +Công c thu quan nên đ c s d ng m m d o và ph n ng nhanh đ m b oụ ế ượ ử ụ ề ẻ ả ứ ả ả các l i ích ng n h n và dài h n. Nên áp d ng m c cam k t và l trình th c hi n, có thợ ắ ạ ạ ụ ứ ế ộ ự ệ ể đi u ch nh tùy theo tình hình, tuy nhiên c n có phân tích đánh giá nh h ng tr c khiề ỉ ầ ả ưở ướ quy t đ nh “v t rào” và giám sát tình hình th c ti n khi đang áp d ng đ có đi u ch nhế ị ượ ự ễ ụ ể ề ỉ k p th i.ị ờ + Các bi n pháp phi thu quan c n đ c s d ng d a trên c s ệ ế ầ ượ ử ụ ự ơ ở nghiên c u kứ ỹ kh i l ng h n ng ch đ m b o các m c tiêu nh : Đ m b o cân đ i cung c u; Đi uố ượ ạ ạ ả ả ụ ư ả ả ố ầ ề ch nh linh ho t tùy theo tình hình th tr ng và B o h nh ng c n tăng c ng c nh tranhỉ ạ ị ườ ả ộ ư ầ ườ ạ cua nghanh nông nghiêp.̉ ̀ ̣ +Tăng đ u t d ch v công v thông tin giám sát th tr ng (trong n c và qu cầ ư ị ụ ề ị ườ ướ ố t ) cho các nên nông nghiêp. R t c n xây d ng đ i ngũ t v n v h i nh p đ giúp choế ̀ ̣ ấ ầ ự ộ ư ấ ề ộ ậ ể các chi n l c h i nh p dài h n và c các ph n ng chính sách trong ng n h n d a trênế ượ ộ ậ ạ ả ả ứ ắ ạ ự c s khoa h c, tránh các r i ro và t n th t không đáng có.ơ ở ọ ủ ổ ấ + Ph bi n thông tin v WTO cho doanh nghi p không ch các cam k t c a Vi tổ ế ề ệ ỉ ế ủ ệ Nam mà các d báo tác đ ng nh p kh u và c h i v m r ng th tr ng – gi m thuự ộ ậ ẩ ơ ộ ề ở ộ ị ườ ả ế th tr ng nh p kh u c a các n c đ i v i hàng Vi t Nam.ị ườ ậ ẩ ủ ướ ố ớ ệ + C n có phân tích ầ đánh giá v tác ề đ ngộ c a vi c m c a m ng lủ ệ ở ử ạ iướ bán lẻ San phâm nông san v i tình hình nh p kh u và s n xu t trong n c.̉ ̉ ̉ ớ ậ ẩ ả ấ ướ + Nhà n c c n có ngay chính sách h tr phát tri n nông nghiêp phù h p v i quyướ ầ ỗ ợ ể ̣ ợ ớ t c chung c a WTO; c n chăm lo phát tri n k t c u h t ng nông nghi p và nông thôn,ắ ủ ầ ể ế ấ ạ ầ ệ ng d ng công ngh m i, cung c p th ng tin th tr ng, phát tri n ngu n nhân l c...ứ ụ ệ ớ ấ ố ị ườ ể ồ ự III. K T LU NẾ Ậ Nh ng phân tích trên đây cho phép đ a ra m t k t lu n: M c dù k t qu ch y u c aữ ư ộ ế ậ ặ ế ả ủ ế ủ Hi p đ nh Nông nghi p là đã đ a lĩnh v c nông nghi p vào khuôn kh m i c a WTO,ệ ị ệ ư ự ệ ổ ớ ủ dù còn m t m c đ khiêm t n, nh ng hy v ng s đ c gi i t a sau khi k t thúc th ngở ộ ứ ộ ố ư ọ ẽ ượ ả ỏ ế ắ l i vòng đàm phán Đô-Ha. S m t hàng Vi t Nam s đ c tăng lên n u nh ph n l nợ ố ặ ệ ẽ ượ ế ư ầ ớ tr c p cho nông nghi p c a các n c phát tri n b bãi b và các n c tuân th đúngợ ấ ệ ủ ướ ể ị ỏ ướ ủ yêu c u c a Hi p đ nh Nông nghi p. Song, khi h i nh p đ y đ vào WTO, do v n cònầ ủ ệ ị ệ ộ ậ ầ ủ ẫ m t s ngành kh năng c nh tranh th p, vì v y chúng ta c n kh n tr ng chu n b độ ố ả ạ ấ ậ ầ ẩ ươ ẩ ị ể m t m t c g ng tr giúp các doanh nghi p theo đúng quy đ nh c a Hi p đ nh Nôngộ ặ ố ắ ợ ệ ị ủ ệ ị nghi p, nh ng m t khác ph i chu n b gi i quy t t t nh ng v n đ n y sinh nh th tệ ư ặ ả ẩ ị ả ế ố ữ ấ ề ả ư ấ nghi p, phá s n t l trình c ph n hóa, cho thuê, bán, khoán các doanh nghi p trong lĩnhệ ả ừ ộ ổ ầ ệ v c này.ự Tai liêu tham khao:̀ ̣ ̉ 1. 2007 Vi t Báo ệ (Theo_VietNamNet 2. Theo Công Phiên/báo Sài Gòn Gi i Phóngả 3. Vi t Báo ệ (Theo_Thanh_Nien 4. . (Theo tài li u c a Ban T t ng - Văn hoá Trung ng) BBT BAN TIN NONGệ ủ ư ưở ươ NGHIEP 5 Th i báo Kinh t Vi t Namờ ế ệ 6. Trieufile.vn M C L CỤ Ụ Ph n Iầ : L i m đ u………………………………………………………… … ờ ở ầ 1 Ph n IIầ : N i dung……………………………………………………………… 2ộ 1. Đ c đi m c a s n xu t nông nghi p……………………………………2ặ ể ủ ả ấ ệ 2. Tình hình Vi t Nam tr c khi gia nh p WTO…………………………3ệ ướ ậ 3. Tình hình Vi t Nam sau khi gia nh p WTO………………………….. 4ệ ậ 3.1. Thu n l i……………………………………………………….4ậ ợ 3.2. Khó khăn và thách th c………………………………………..6ứ 4. Gi i pháp……………………………………………………………….. 8ả Ph n IIIầ : K t lu n……………………………………………………………….9ế ậ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfTh ực trạng nền nông nghiệp việt nam trước và sau khi gia nhập wto.pdf
Tài liệu liên quan