Thị trường bất động sản

Tổ chức quản lý Nhà nước với thị trường bất động sản - Thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất, tạo môi trường cạnh tranh lành mạnh, góp phần kiểm soát giá cả bất động sản hợp lý. - Tổ chức cơ quan đăng ký bất động sản. Các giao dịch về bất động sản đều phải được đăng ký. Tạo tiền đề cho Nhà nước quản lý và điều tiết thị trường bất động sản. - Tổ chức, thống nhất tập trung thu tiền sử dụng đất, thuế chuyển quyền sử dụng đất, lệ phí địa chính, lệ phí trước bạ vào một cơ quan - Tổ chức hệ thống dịch vụ cung cấp thông tin cho thị trường bất động sản, đảm bảo các thông tin đầy đủ, minh bạch và dễ tiếp cận. - Thành lập tổ chức định giá bất động sản, đào tạo nghề định giá bất động sản. Bồi dưỡng nâng cao kiến thức cho công chức quản lý Nhà nước về đất đai nhà ở. - Tổ chức thực hiện điểm, xây dựng mô hình phát triển bất động sản đề nhân rộng ra cả nước.

pdf120 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1860 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thị trường bất động sản, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ị ế ỉ ế ủ ở ữ ố ớ ườ ử ụ đ t. Đ a chính không ch h tr cho quy n v b t đ ng s n mà còn thu đ t và h s vấ ị ỉ ỗ ợ ề ề ấ ộ ả ế ấ ồ ơ ề s d ng đ t.ử ụ ấ Đ a chính là h th ng thông tin g m hai thành ph n c b n đó là nh ng sêri b n đị ệ ố ồ ầ ơ ả ữ ả ồ ch rõ kích th c và v trí c a toàn b các th a đ t và nh ng h s mô t v đ t, cái phânỉ ướ ị ủ ộ ử ấ ữ ồ ơ ả ề ấ bi t v i đăng ký đ t đai mà đ c tr ng là s liên quan đ n quy n s h u. ệ ớ ấ ặ ư ự ế ề ở ữ Đ a chính và đăng ký đ t ph i ho t đ ng trong khuôn kh pháp lu t nghiêm ng t,ị ấ ả ạ ộ ổ ậ ặ nh ng đăng ký đ t có th không th thi t l p h s toàn b đ t đai trong c n c khiư ấ ể ể ế ậ ồ ơ ộ ấ ả ướ không ph i t t c m i công dân l a ch n vi c đăng ký đ t. Đ a chính có th bao trùm cả ấ ả ọ ự ọ ệ ấ ị ể ả n c khi nó đ c s d ng cho m c đ ch thu . Đo đ c đ a chính có th h tr cho đăng kýướ ượ ử ụ ụ ị ế ạ ị ể ỗ ợ đ t. ấ 2.3. H th ng thông tin đ t đai ệ ố ấ (Land Information System-LIS). Thu t ng LIS đ c áp d ng cho ph m vi r ng c a thông tin không gian bao g mậ ữ ượ ụ ạ ộ ủ ồ c s d li u v môi tr ng, kinh t -xã h i cũng nh nh ng d li u liên quan đ n hơ ở ữ ệ ề ườ ế ộ ư ữ ữ ệ ế ệ th ng c s h t ng và đ a chính; ố ơ ở ạ ầ ị Khác v i đ a chính pháp lý, tài chính ho c đ a chính đa m c đích LIS không nh tớ ị ặ ị ụ ấ thi t ph i căn c vào th a đât, LIS có th liên quan đ n đi u tra tài nguyên r ng, thế ả ứ ử ể ế ề ừ ổ nh ng ho c đi ch t và có th bao g m nh ng d ng khác nhau c a d li u; ưỡ ặ ạ ấ ể ồ ữ ạ ủ ữ ệ Các d li u liên quan đ n đ a chính bao g m: D li u đo đ c (to đ , b n đ ), đ aữ ệ ế ị ồ ữ ệ ạ ạ ộ ả ồ ị ch c a b t đ ng s n, s d ng đ t, thông tin b t đ ng s n, c u trúc c a toà nhà, căn h ,ỉ ủ ấ ộ ả ử ụ ấ ấ ộ ả ấ ủ ộ dân s , thu đ t, giá đ t.ố ế ấ ấ D li u có th liên quan đ n th a đ t riêng l có th bao trùm nhi u b t đ ng s nữ ệ ể ế ử ấ ẻ ể ề ấ ộ ả nh nh ng vùng s d ng đ t. D li u đ a chính không ch ph c v cho vi c qu n lý đ tư ữ ử ụ ấ ữ ệ ị ỉ ụ ụ ệ ả ấ đai, th tr ng b t đ ng s n mà còn h tr cho vi c qu n lý các lĩnh v c khác c a n nị ườ ấ ộ ả ỗ ợ ệ ả ự ủ ề kinh t nh : Nông nghi p, lâm nghi p, ng nghi p, giao thông v n t i, d ch v côngế ư ệ ệ ư ệ ậ ả ị ụ c ng.T i Thu Đi n, s hình thành b t đ ng s n, thay đ i, h p nh t th a đ t, b n đ đ aộ ạ ỵ ể ự ấ ộ ả ổ ợ ấ ử ấ ả ồ ị chính, đăng ký đ t, quy n s h u, đ nh giá b t đ ng s n và thu đ c liên k t trên c sấ ề ở ữ ị ấ ộ ả ế ượ ế ơ ở h th ng đ a chính. ệ ố ị Nghiên c u kh thi phát tri n h th ng Đ a chính Vi t Nam c a Ch ng trình h pứ ả ể ệ ố ị ệ ủ ươ ợ tác Vi t Nam-Thu Đi n v đ i m i h th ng đ a chính (CPLAR-1997-2003) đã xác đ nh:ệ ỵ ể ề ổ ớ ệ ố ị ị H th ng Đ a chính là m t t p h p các gi i pháp k thu t và nhân l c làm nòng c t choệ ố ị ộ ậ ợ ả ỹ ậ ự ố vi c th c hi n qu n lý đ t đai, h th ng Đ a chính (Cadastral System) bao g m: Đăng kýệ ự ệ ả ấ ệ ố ị ồ đ t đai (Land Regislation), Đ nh giá đ t (Land Valuation), Quy ho ch s d ng đ t (Landấ ị ấ ạ ử ụ ấ Khoa Đ t và Môi tr ng ấ ườ 99 Th trị ng ườ b t đ ng s nấ ộ ả Use Planning) và thông tin đ t đai (Land Information). V trí c a h th ng Đ a chính (CS)ấ ị ủ ệ ố ị trong h th ng qu n lý đ t đai (LAS) d c trình b y trong s đ d i đây:ệ ố ả ấ ượ ầ ơ ồ ướ 3 T CH C VÀ QU N LÝ Ổ Ứ Ả Nhà n c đóng vai trò chính trong vi c xác l p chính sách đ t đai và nh ng nguyênướ ệ ậ ấ ữ t c c a h th ng qu n lý đ t đai bao g m pháp lu t đ t đai và các quy ph m pháp lu tắ ủ ệ ố ả ấ ồ ậ ấ ạ ậ khác liên quan đ n đ t đai v i nh ng n i dung ch y u đ c xác l p nh sau:ế ấ ớ ữ ộ ủ ế ượ ậ ư - Ph i h p gi a các c quan Nhà n c;ố ợ ữ ơ ướ - Xác đ nh v trí c a c quan đăng ký;ị ị ủ ơ - Vai trò c a các lĩnh v c công và t ; ủ ự ư - Qu n lý c s d li u đ a chính; ả ơ ở ữ ệ ị - Qu n lý các t ch c đ a chính;ả ổ ứ ị - Qu n lý ngu n nhân l c, giáo d c và đào t o;ả ồ ự ụ ạ - Nghiên c u khoa h c; ứ ọ - H tr v chuyên gia và k thu t;ỗ ợ ề ỹ ậ - H p tác qu c t .ợ ố ế IV MÔ HÌNH H TH NG QU N LÝ Đ T ĐAI/ B T Đ NG S N CÁC N CỆ Ố Ả Ấ Ấ Ộ Ả ƯỚ 1. C NG HOÀ PHÁP Ộ Di n tích 551.600 Km2 , dân s 58 tri u ng i.ệ ố ệ ườ H th ng Đ a chính c a Pháp đ c thi t l p đ đáp ng yêu c u qu n lý 88ệ ố ị ủ ượ ế ậ ể ứ ầ ả tri u th a đ t, 36 tri u ngôi nhà, 27 tri u ch s h u , trên 6 tri u đi m dân c , 2 tri uệ ử ấ ệ ệ ủ ở ữ ệ ể ư ệ trích l c ch ng th và 20 tri u thông báo thu hàng năm v i 590.000 t b n đ , 43 tri u hụ ứ ư ệ ế ớ ờ ả ồ ệ ồ s đ t đai, 5,7 tri u s sách đăng ký, th ng kê. ơ ấ ệ ổ ố Đ a chính Pháp ph i h p ho t đ ng c a nhi u c quan có liên quan v Đ t đai,ị ố ợ ạ ộ ủ ề ơ ề ấ Quy ho ch lãnh th , Kinh t , tài chính, Đ u t phát tri n, Môi tr ng. Đ a chính Pháp tr cạ ổ ế ầ ư ể ườ ị ự Khoa Đ t và Môi tr ng ấ ườ Đi u traề c b nơ ả Đăng ký đ t đaiấ Đ nhị Quy giá ho chạ đ t ấ s ử d ng đ tụ ấ Thông tin đ t đaiấ Thanh tra Gi i quy t ả ế tranh ch p ấ đ t đaiấ Pháp lu t đ t đaiậ ấ S đ ơ ồ 4: H th ng qu n lý đ t đaiệ ố ả ấ 100 Th trị ng ườ b t đ ng s nấ ộ ả thu c T ng c c Thu , B Kinh t –Tài chính. T ng biên ch 9000, trong đó có 1500 nhânộ ổ ụ ế ộ ế ổ ế viên đo đ c. ạ T ch c Đ a chính Pháp có 3 c p : C quan Đ a chính Trung ng ( T ng c cổ ứ ị ấ ơ ị ươ ổ ụ Thu ) trong đó có S T li u Đ a chính Qu c gia ch u trách nhi m v công tác đo đ cế ở ư ệ ị ố ị ệ ề ạ b n đ và thông tin t li u đ a chính; Tr ng Đ a chính Qu c gia ph trách đào t o cán bả ồ ư ệ ị ườ ị ố ụ ạ ộ Đ a chính. C quan Đ a chính Vùng ( C c Thu ), trong đó có X ng Tr c đ a nh, Tr ngị ơ ị ụ ế ưở ắ ị ả ườ Đ a chính Vùng và C quan đ a chính các t nh ( S Thu - 103 s Thu chính qu c và 6 sị ơ ị ỉ ở ế ở ế ố ở Thu H i ngo i) g m các trung tâm thu Nhà đ t và và các văn phong qu n lý th ch pế ả ạ ồ ế ấ ả ế ấ (353). H th ng đ a chính Pháp đã góp ph n th c hi n 170 T Fran t ngu n thu nhà đ tệ ố ị ầ ự ệ ỷ ừ ồ ấ ( 10% T ng s Thu thu c a n c Pháp) .ổ ố ế ủ ướ 2. HÀ LAN Di n tích t nhiên 41.526 Km2, dân s 15,6 tri u ng i. ệ ự ố ệ ườ H th ng qu n lý đ t đai và b t đ ng s n d c t ch c theo ngành d c: C quanệ ố ả ấ ấ ộ ả ượ ổ ứ ọ ơ Đ a chính Hà Lan ( Dutch Kadaste) ch u trách nhi m đo đ c l p b n đ đ a chính, đăng kýị ị ệ ạ ậ ả ồ ị đ t đai và b t đ ng s n , c quan có 15 chi nhánh khu v c t i các t nh. M i chi nhánh cóấ ấ ộ ả ơ ự ạ ỉ ỗ phòng đo đ c, phòng đăng ký và qu n lý ch ng th ph c v cho vi c chuy n nh ng B tạ ả ứ ư ụ ụ ệ ể ượ ấ đ ng s n ( 700.000-800.000 v vi c/ năm) (S đ 2-Ph l c)ộ ả ụ ệ ơ ồ ụ ụ 3. THU ĐI NỴ Ể Di n tích t nhiên 450.000 Km2 ( 411.000 Km2 đ t, trong đó 228. 000 Km2 đ tệ ự ấ ấ r ng, 30.000 Km2 đ t nông nghiêp; 39.000 Km2 đ m, h ). Lãnh th Thu Đi n chia thànhừ ấ ầ ồ ổ ỵ ể 24 khu v c và 286 đ a ph ng.ự ị ươ H th ng qu n lý đ t đai Thu đi n chia thành 3 c p: Trung ng, khu v c (24) vàệ ố ả ấ ỵ ể ấ ươ ự đ a ph ng (286). C quan qu n lý đ t đai Trung ng là C c Đi u tra Đ t đai Qu c giaị ươ ơ ả ấ ươ ụ ề ấ ố ( National Land Survey- NLS ) tr c thu c B Môi tr ng.ự ộ ộ ườ NSL trung ng có các đ n v ch y u: D ch v Đ a chính, D ch v Thông tin ( GISươ ơ ị ủ ế ị ụ ị ị ụ và LIS ); D ch v Đo đ c b n đ .ị ụ ạ ả ồ Các chi nhánh t i đ a ph ng g m ạ ị ươ ồ 21 C quan đ a chính nông thôn; 39 ơ ị C quan đ aơ ị chính đô thị; 91C quan đăng ký đ t đai đ a ph ng.ơ ấ ị ươ Nhi m v c a NSL là : D ch v Đ aệ ụ ủ ị ụ ị chính, d ch v thông tin đ a lý và thông tin đ t đai; d ch v th ng m i Metria ; Biên chị ụ ị ấ ị ụ ươ ạ ế 2400 ng i . Doanh thu c a NSL 1. 000 tri u SEK ( t ng đ ng 140 tri u USD). ườ ủ ệ ươ ươ ệ Khoa Đ t và Môi tr ng ấ ườ 101 Th trị ng ườ b t đ ng s nấ ộ ả S đ ơ ồ 5: H th ng qu n lý đ t đai và b t đ ng s n c a Thu đi nệ ố ả ấ ấ ộ ả ủ ỵ ể 4. CHND TRUNG HOA Năm 1986 Trung Qu c thành l p C c Qu n lý đ t đai Qu c gia tr c thu c Qu cố ậ ụ ả ấ ố ự ộ ố V vi n ch u trách nhi m th ng nh t qu n đ t đai trong toàn qu c và th c hi n các chínhụ ệ ị ệ ố ấ ả ấ ố ự ệ sách đ t đai đô th và nông thôn. H th ng qu n lý đ t đai 5 c p : Trung ng là C cấ ở ị ệ ố ả ấ ấ ươ ụ Qu n lý đ t đai Qu c gia có 9 v ban và 5 đ n v s nghi p; C c Qu n lý đ t đai các khuả ấ ố ụ ơ ị ự ệ ụ ả ấ t tr , thành ph tr c thu c trung ng; C c qu n lý đ t đai các thành ph tr c thu c t nh;ự ị ố ự ộ ươ ụ ả ấ ố ự ộ ỉ Chi c c qu n lý đ t đai qu n huy n và phòng qu n lý đ t đai xã ph ng.ụ ả ấ ậ ệ ả ấ ườ Năm 1998 Trung Qu c thành l p B Đ t đai và Tài nguyên th ng nh t qu n lý vố ậ ộ ấ ố ấ ả ề đ t đai , tài nguyên khoáng s n , bi n và đo đ c b n đ . H th ng qu n lý đ t đai Trungấ ả ể ạ ả ồ ệ ố ả ấ ở ng là B Đ t đai và Tài nguyên trong đó có các V : Chính sách, pháp lu t (2), Qu n lýươ ộ ấ ụ ậ ả Đ a chính (1) , Qu n lý s d ng đ t (3), B o v đ t canh tác (4) ; C c Đo đ c và b n đị ả ử ụ ấ ả ệ ấ ụ ạ ả ồ Qu c gia (5) và các đ n v s nghi p (6) ; đ a ph ng có các S Đ t đai và Tài nguyênố ơ ị ự ệ ị ươ ở ấ T nh, Thành ph , Khu t trỉ ố ự ị 5. MALAYSIA Di n tích 332.317 Km2, dân s 2,5 tri u ng i ( Mã lai 59%, Hoa 32%, Ân đệ ố ệ ườ ộ và các dân t c khác 9%)ộ Liên bang Malaysia g m 13 bang. H th ng qu n lý đ t đai có 3 c p: C p Liênồ ệ ố ả ấ ấ ấ Bang (H i đ ng Đ t đai Nhà n c , B Đ t đai và H p tác phát tri n, T ng c c Đ t đai vàộ ồ ấ ướ ộ ấ ợ ể ổ ụ ấ H m m , T ng c c Đo đ c –B n đ ); c p Bang (Chính quy n Bang, C c Đ t đai và H mầ ỏ ổ ụ ạ ả ồ ấ ề ụ ấ ầ m , C c Đo đ c-B n đ ); c p Qu n (Phòng qu n lý đ t đai Qu n); Mô hình t ch c (Sỏ ụ ạ ả ồ ấ ậ ả ấ ậ ổ ứ ơ đ 5-Ph l c) ồ ụ ụ Khoa Đ t và Môi tr ng ấ ườ Ministry of Law B T phápộ ư National courts Ad Toà án hành chính 91 Land Registration Authorities C quan đăng kýơ đ t đaiấ 21 Contry cadastral Authorities C quan đ a chính ơ ị nông thôn 39 Municipal cadastral Authorities C quan đ a chínhơ ị đô thị National Land Survey C quan đi u traơ ề đ t Qu c giaấ ố Ministry of Environment B Môi tr ngộ ườ C quan đi u tra đ t qu c gia Thu Đi nơ ề ấ ố ỵ ể 102 Th trị ng ườ b t đ ng s nấ ộ ả 6. THÁI LAN Di n tích 514.000 Km2. Dân s 65 tri u. Các đ n v hành chính c aThái Lan :76ệ ố ệ ơ ị ủ t nh, 794 huy n. H th ng qu n lý đ t đai có 2 c p: Trung ng và Đ a ph ng. T i trungỉ ệ ệ ố ả ấ ấ ươ ị ươ ạ ng C c Qu n lý Đ t đai Thái Lan tr c thu c B N i v , có ch c năng qu n lý vi c đoươ ụ ả ấ ự ộ ộ ộ ụ ứ ả ệ đ c b n đ , đăng ký đ t đai và b t đ ng s n, c p gi y ch ng nhân, đ nh giá nhà, đ t . C cạ ả ồ ấ ấ ộ ả ấ ấ ứ ị ấ ụ Qu n lý đ t đai biên ch 12.423 cán b , có 25 đ n v tr c thu c và 15 chi nhánh. T i cácả ấ ế ộ ơ ị ự ộ ạ đ a ph ng có 76 Văn phòng qu n lý đ t đai t nh và 223 chi nhánh, 794 Văn phòng qu n lýị ươ ả ấ ỉ ả đ t đai c p huy n và 81 Chi nhánhấ ấ ệ Tóm l i:ạ M t h th ng Qu n lý đ t đai và b t đ ng s n có ch c năng xác l p hộ ệ ố ả ấ ấ ộ ả ứ ậ ồ s v quy n s h u đ t, giá tr đ t, s d ng đ t và các tài li u khác liên quan đ n đ t làơ ề ề ở ữ ấ ị ấ ử ụ ấ ệ ế ấ m t công c không th thi u đ c c a n n kinh t th tr ng lành m nh và thông thoángộ ụ ể ế ượ ủ ề ế ị ườ ạ cũng nh đ qu n lý b n v ng tài nguyên đ t. Các n c có n n kinh t th tr ng phátư ể ả ề ữ ấ ướ ề ế ị ươ tri n và đang phát tri n đ u h ng t i vi c xây d ng và ki n toàn h th ng qu n lý đ tể ể ề ướ ớ ệ ự ệ ệ ố ả ấ đai và b t đ ng s n v i m c đích: đ m b o quy n s h u và an toàn quy n h ng d ng;ấ ộ ả ớ ụ ả ả ề ở ữ ề ưở ụ H tr cho thu đ t và b t đ ng s n; đ m b o an toàn tín d ng; phát tri n và giám sát thỗ ợ ế ấ ấ ộ ả ả ả ụ ể ị tr ng b t đ ng s n; b o v đ t Nhà n c; gi m thi u tranh ch p đ t đai; thu n l i choườ ấ ộ ả ả ệ ấ ướ ả ể ấ ấ ậ ợ quá trình đ i m i h th ng qu n lý đ t đai; tăng c ng quy ho ch đô th và phát tri n k tổ ớ ệ ố ả ấ ườ ạ ị ể ế c u h t ng; h tr qu n lý môi tr ng; phát hành các tài li u th ng kê, đ t đai ph c vấ ạ ầ ỗ ợ ả ườ ệ ố ấ ụ ụ các m c tiêu, kinh t xã h i.ụ ế ộ Tuỳ thu c tình hình đ c đi m chính tr , kinh t , xã h i; m c tiêu chi n l c, quyộ ặ ể ị ế ộ ụ ế ượ ho ch phát tri n; yêu c u qu n lý đ t đai và bât đ ng s n trong t ng th i kỳ, m i qu c giaạ ể ầ ả ấ ộ ả ừ ờ ỗ ố l a ch n ph ng án khác nhau cho m t h rh ng qu n lý đ t đai và b t đ ng s n. Hự ọ ươ ộ ệ ố ả ấ ấ ộ ả ệ th ng qu n lý đ t đai và b t đ ng s n (HTQLĐĐ&B T đ NG S N) các n c phátố ả ấ ấ ộ ả ấ ẫ ả ở ướ tri n (Pháp , Đ c , Hà Lan, Thu Đi n, Uc …) có l ch s hình thành và phát tri n trên 100ể ứ ỵ ể ị ử ể năm, tích lu đ c nhi u kinh nghi m và thu đ c nhi u thành qu ; HTQLĐĐ&B Tỹ ượ ề ệ ượ ề ả ấ đ NG S N các n c phát tri n và đang phát tri n trong khu v c (, Đài Loan, Thái Lan,ẫ ả ở ướ ể ể ự Malaixia) đ c hình thành trong kho ng 40-50 năm theo kinh nghi m c a các n c phátượ ả ệ ủ ướ tri n; HTQLĐĐ&B T đ NG S N các n c có n n kinh t chuy n đ i t n n kinh t kể ấ ẫ ả ướ ề ế ể ổ ừ ề ế ế ho ch hoá t p trung sang n n kinh t th tr ng ( Trung Qu c và các n c Đông Âu) đã vàạ ậ ề ế ị ườ ố ướ đang đ i m i trong kho n 20 năm tr l i đây.ổ ớ ả ở ạ HTQLĐĐ&B T đ NG S N hi n t i c a các n c có nh ng đ c đi m chungấ ẫ ả ệ ạ ủ ướ ữ ặ ể : (a) Tr c thu c B qu n lý đa ngành v tài nguyên, môi tr ng, quy ho ch, phátự ộ ộ ả ề ườ ạ tri n h t ng ( Thu Đi n, Hà Lan, Uc, Malaixia, Trung Qu c ); ể ạ ầ ỵ ể ố (b) t ch c ho t đ ng chuyên môn theo ngành d c t trung u ng đ n đ a ph ong ; ổ ứ ạ ộ ọ ừ ơ ế ị ư (c) C c u H th ng g m các thành ph n chính: chính sách, pháp lu t, quy h achơ ấ ệ ố ồ ầ ậ ọ s d ng đ t , đo đ c b n đ đ a chính, đăng ký đ t đai và b t đ ng s n, đ nh giá, h th ngử ụ ấ ạ ả ồ ị ấ ấ ộ ả ị ệ ố thông tin; (d) Hi n đ i hoá HTQLĐĐ&B T đ NG S N trên c s ng d ng khoa h c, côngệ ạ ấ ẫ ả ơ ở ứ ụ ọ ngh hi n đ i : công ngh GPS, vi n thám, hàng không trong vi c đo đ c l p b n đ ,ệ ệ ạ ệ ề ệ ạ ậ ả ồ công ngh thông tin trong vi c xây d ng h th ng thông tin Đ a lý (GíS) , Thông tin đ t đaiệ ệ ự ệ ố ị ấ ( LIS) ph c v cho công tác quy hoach, đăng ký, đ nh giá.ụ ụ ị Mô hình t ch c qu n lý đ t đai n c ta hi n nay ổ ứ ả ấ ướ ệ ( xem s đ d i )ơ ồ ướ Khoa Đ t và Môi tr ng ấ ườ 103 Th trị ng ườ b t đ ng s nấ ộ ả S đơ ồ 6: T ch c H th ng qu n lý đ t đai Vi t Namổ ứ ệ ố ả ấ ệ Khoa Đ t và Môi tr ng ấ ườ B Tài nguyên ộ và Môi tr ngườ S Tài nguyên ở và Môi tr ngườ Phòng Tài nguyên và Môi tr ngườ V Đ t đaiụ ấ V Pháp chụ ế V Đăng ký Th ng kê ụ ố đ t đaiấ Thanh tra Thanh Trung tâm Thông tin Trung tâm Đi u tra ề Quy ho ch đ t đaiạ ấ Vi nệ Nghiên c u ứ Đ a chínhị P Quy ho ch, K ho ch ạ ế ạ - Đo đ c b n đ , ạ ả ồ - Đăng ký th ng kê đ t ố ấ đai -Thanh tra Trung tâm Thông tin K thu t TàI nguyênỹ ậ và MôI tr ngườ Cán b đ a chính Xã ph ngộ ị ườ T ch c h th ng qu n lý đ t đai trong ngành Tài nguyên và Môi tr ngổ ứ ệ ố ả ấ ườ 104 Th trị ng ườ b t đ ng s nấ ộ ả CH NG VIIIƯƠ TH C TR NG VÀ M T S GI I PHÁP C B N THÚC Đ Y S HÌNH THÀNHỰ Ạ Ộ Ố Ả Ơ Ả Ẩ Ự VÀ PHÁT TRI N TH TR NG B T Đ NG S N VI T NAMỂ Ị ƯỜ Ấ Ộ Ả Ở Ệ I. KHÁI QUÁT QUÁ TRÌNH PHÁT TRI N TH TR NG B T Đ NG S N Ể Ị ƯỜ Ấ Ộ Ả Ở VI T NAMỆ 1. CÁC GIAI ĐO N PHÁT TRI N TH TR NG B T Đ NG S N VI T NAM Ạ Ể Ị ƯỜ Ấ Ộ Ả Ở Ệ 1.1. Giai đo n t sau cách m ng tháng 8 năm 1945 đ n năm 1980ạ ừ ạ ế Trong th i gian t sau cách m ng tháng 8 năm 1945 cho đ n năm 1960 mi n b cờ ừ ạ ế ở ề ắ th tr ng b t đ ng s n v n di n ra; Tuy nhiên, do nhi u y u t tác đ ng, các giao d chị ườ ấ ộ ả ẫ ễ ề ế ố ộ ị thuê m n, th ch p, c m c b t đ ng s n h u nh ít xu t hi n. Th i kỳ sau các nămướ ế ấ ầ ố ấ ộ ả ầ ư ấ ệ ờ 1958 đ n 1975 là th i kỳ phát tri n c a kinh t qu c doanh và kinh t h p tác xã, thế ờ ể ủ ế ố ế ợ ị tr ng b t đ ng s n ho t đ ng v i nh p đ thườ ấ ộ ả ạ ộ ớ ị ộ ấp và quy mô không l n, và ch y u di n raớ ủ ế ễ trong ph m vi mua bán đ t , nhà . giai đo n t sau 1975 đ n 1980, Mi n Nam th cạ ấ ở ở ạ ừ ế ở ề ự hi n c i t o nông nghi p, c i t o công th ng nghi p t b n t doanh; v m c đ haiệ ả ạ ệ ả ạ ươ ệ ư ả ư ề ứ ộ ở mi n có khác nhau song th tr ng b t đ ng s n v n ch a hình thành và phát tri n.ề ị ườ ấ ộ ả ẫ ư ể T năm 1945 đ n năm 1980, đ t đai, b t đ ng s n n c ta thu c s h u t nhân,ừ ế ấ ấ ộ ả ở ướ ộ ở ữ ư s h u c ng đ ng, s h u c a t ch c, s h u c a Nhà n c và ho t đ ng giao d ch muaở ữ ộ ồ ở ữ ủ ổ ứ ở ữ ủ ướ ạ ộ ị bán, thuê m n, c m c đ t đai, nhà c a di n ra m t cách bình th ng. Sau c i cách ru ngướ ầ ố ấ ử ễ ộ ườ ả ộ đ t và c i t o công th ng nghi p t b n t doanh mi n B c, đ t đai - b t đ ng s n đãấ ả ạ ươ ệ ư ả ư ở ề ắ ấ ấ ộ ả đ c phân ph i l i, các giao d ch mua bán, chuy n nh ng thuê m n, c m c đ t đai -ượ ố ạ ị ể ượ ướ ầ ố ấ b t đ ng s n v n di n ra, nh ng không ph bi n. Cách th c và th t c chuy n nh ng,ấ ộ ả ẫ ễ ư ổ ế ứ ủ ụ ể ượ mua bán, thuê m nướ ....đ c th c hi n theo truy n th ng t p quán c a c ng đ ng. Các bênượ ự ệ ề ố ậ ủ ộ ồ tham gia giao d ch t tìm đ n nhau và t tho thu n giá c . Trong giai đo n này m c dùị ự ế ự ả ậ ả ạ ặ nhà n c ch a có văn b n Pháp lu t v giao d ch b t đ ng s n, nh ng Nhà n c v n th aướ ư ả ậ ề ị ấ ộ ả ư ướ ẫ ừ nh n và làm th t c cho các quan h giao d ch mua, bán, thuê m n b t đ ng s n, v n thuậ ủ ụ ệ ị ướ ấ ộ ả ẫ l phí tr c b (thu tr c b ) khi đăng ký quy n s h u nhà, đ t. Đ c đi m ch y u c aệ ướ ạ ế ướ ạ ề ở ữ ấ ặ ể ủ ế ủ th tr ng b t đ ng s n trong giai đo n này là m t th tr ng t phát m t s vùng, m tị ườ ấ ộ ả ạ ộ ị ườ ự ở ộ ố ộ s đ a ph ng theo yêu c u c a th c t ; ch a có khung Pháp lu t cho th tr ng b t đ ngố ị ươ ầ ủ ự ế ư ậ ị ườ ấ ộ s n; ch a xu t hi n các t ch c kinh doanh, môi gi i, d ch v , cung c p thông tin thả ư ấ ệ ổ ứ ớ ị ụ ấ ị tr ng b t đ ng s n. ườ ấ ộ ả 1.2. Giai đo n t sau năm 1980 đ n năm 2003 ạ ừ ế Hi n pháp 1980 quy đ nh đ t đai thu c s h u toàn dân và nghiêm c m vi c muaế ị ấ ộ ở ữ ấ ệ bán đ t đai. Do đó, Nhà n c không ban hành h th ng các văn b n Pháp lu t cho thấ ướ ệ ố ả ậ ị tr ng b t đ ng s n. Vi c đăng ký quy n s h u tài s n, đăng ký quy n s d ng đ t cũngườ ấ ộ ả ệ ề ở ữ ả ề ử ụ ấ không đ c th c hi n, vì đ t đai thu c s h u toàn dân và đ c giao cho khu v c kinh tượ ự ệ ấ ộ ở ữ ượ ự ế Nhà n c và kinh t h p tác xã. Quan h chuy n d ch, mua bán đ t đai, thuê m n, c mướ ế ợ ệ ể ị ấ ướ ầ c đ t đai t năm 1980 đ n đ u th p k 90 không đ c th a nh n. Tuy nhiên; cùng v iố ấ ừ ế ầ ậ ỷ ượ ừ ậ ớ quá trình đ i m i c a toàn b n n kinh t - xã h i c a đ t n c, yêu c u s d ng đ tổ ớ ủ ộ ề ế ộ ủ ấ ướ ầ ử ụ ấ ph c v cho phát tri n c s h t ng xã h i, xây d ng và phát tri n s n xu t công nghi p,ụ ụ ể ơ ở ạ ầ ộ ự ể ả ấ ệ th ng m i, d ch v ... thu c các thành ph n kinh t ngày m t gia tăng, nhu c u giao d chươ ạ ị ụ ộ ầ ế ộ ầ ị v đ t đai đ c đ t ra. Hi n t ng mua, bán đ t đai, mua bán b t đ ng s n đã xu t hi nề ấ ượ ặ ệ ượ ấ ấ ộ ả ấ ệ và di n ra sôi đ ng t i các đô th vào nh ng năm t 1991-1993, v i hình th c mua nhà ,ễ ộ ạ ị ữ ừ ớ ứ ở đ c ti p t c s d ng đ t g n v i nhà vì Đi u 17 Lu t đ t đai 1988 đã cho phépượ ế ụ ử ụ ấ ở ắ ớ ở ề ậ ấ "Ng i đ c th a k nhà ho c ng i ch a có nhà khi đ c ng i khác chuy nườ ượ ừ ế ở ặ ườ ư ở ượ ườ ể nh ng nhà , sau khi đ c c quan Nhà n c có th m quy n công nh n quy n s h uượ ở ượ ơ ướ ẩ ề ậ ề ở ữ đ i v i nhà thì đ c quy n s d ng đ t có ngôi nhà đó". Th c ch t quan h mua bánố ớ ở ượ ề ử ụ ấ ở ự ấ ệ nhà là hi n t ng mua bán đ t đai ng m không đ c Pháp lu t quy đ nh. Hi n t ng tở ệ ượ ấ ầ ượ ậ ị ệ ượ ự Khoa Đ t và Môi tr ng ấ ườ 105 Th trị ng ườ b t đ ng s nấ ộ ả chuy n đ t nông nghi p thành đ t , đ u c nâng giá, h giá là khá ph bi n làm xáo tr nể ấ ệ ấ ở ầ ơ ạ ổ ế ộ nh ng quan h v đ t đai theo quy đ nh c a Pháp lu t. Hi n t ng giao đ t, cho đ t khôngữ ệ ề ấ ị ủ ậ ệ ượ ấ ấ đúng th m quy n di n ra khá ph bi n h u h t các vùng ngo i thành đô th , các khu v cẩ ề ễ ổ ế ở ầ ế ạ ị ự ven đ ng giao thông, các trung tâm công nghi p, th ng m i và d ch v v.v... và các vườ ệ ươ ạ ị ụ ụ khi u ki n đ t đai đã b t đ u phát sinh và phát tri n ... ế ệ ấ ắ ầ ể Đ c đi m c b n c a th tr ng b t đ ng s n trong giai đo n này là s t phátặ ể ơ ả ủ ị ườ ấ ộ ả ạ ự ự hình thành th tr ng ng m mua, bán đ t t ph m vi h p đ c phát tri n đ n sôi đ ng,ị ườ ầ ấ ừ ạ ẹ ượ ể ế ộ không đ c Pháp lu t qui đ nh nh h ng đ n đ i s ng kinh t xã h i, m c dù Hi n phápượ ậ ị ả ưở ế ờ ố ế ộ ặ ế 1980 kh ng đ nh đ t đai thu c s h u toàn dân, Nhà n c nghiêm c m vi c mua bán vàẳ ị ấ ộ ở ữ ướ ấ ệ l n chi m đ t trái phép và Đi u 5 Lu t đ t đai 1987 qui đ nh: "Nghiêm c m vi c mua bán,ấ ế ấ ề ậ ấ ị ấ ệ l n chi m đ t đai, phát canh thu tô d i m i hình th c".ấ ế ấ ướ ọ ứ Hi n pháp năm 1980 kh ng đ nh đ t đai thu c s h u toàn dân, nh ng su t th i kỳế ẳ ị ấ ộ ở ữ ư ố ờ t cu i nh ng năm 80 đ u nh ng năm 90 th tr ng ng m đ t đai - th tr ng b t đ ngừ ố ữ ầ ữ ị ườ ầ ấ ị ườ ấ ộ s n ngày càng sôi đ ng ả ộ và gia tăng. Ở th i kỳ này, m c dù v n ch a có y u t Pháp lu tờ ặ ẫ ư ế ố ậ cho th tr ng đ t đai - Th tr ng b t đ ng s n, song các giao d ch mua bán, cùng v iị ườ ấ ị ườ ấ ộ ả ị ớ nh n chuy n nh ng quy n s d ng di n ra d i nhi u hình th c khác nhau, các giao d chậ ể ượ ề ử ụ ễ ướ ề ứ ị thuê m n, th ch p góp v n .. đã xu t hi n. ướ ế ấ ố ấ ệ T sau pháp l nh nhà và nh t là sau Lu t đ t đai 1993, th tr ng b t đ ng s n ừ ệ ở ấ ậ ấ ị ườ ấ ộ ả ở n c ta đã đ c kh i d y - hình thành và t ng b c phát tri n. Có th nói, cùng v i vi cướ ượ ơ ậ ừ ướ ể ể ớ ệ phát tri n m nh m v ng ch c c a toàn b n n kinh t xã h i c a đ t n c, th tr ngể ạ ẽ ữ ắ ủ ộ ề ế ộ ủ ấ ướ ị ườ b t đ ng s n là k t qu c a công cu c đ i m i, đó là k t qu c a c m t quá trình xâyấ ộ ả ế ả ủ ộ ổ ớ ế ả ủ ả ộ d ng lâu dài đ có đ c m t th tr ng b t đ ng s n hôm nay, cho dù đó là m t th tr ngự ể ượ ộ ị ườ ấ ộ ả ộ ị ườ b t đ ng s n ch a th t hoàn h o - m t th tr ng đ c chia làm hai ph n rõ r t ; thấ ộ ả ư ậ ả ộ ị ườ ượ ầ ệ ị tr ng không chính th c (th tr ng n m ngoài s ki m soát c a Nhà n c) và th tr ngườ ứ ị ườ ằ ự ể ủ ướ ị ườ ho t đ ng mà Nhà n c ki m soát đ c (th tr ng chính th c). Th tr ng b t đ ng s nạ ộ ướ ể ượ ị ườ ứ ị ườ ấ ộ ả không chính th c v n t n t i m t ph m vi r ng và có nh h ng nhi u đ n đ i s ngứ ẫ ồ ạ ở ộ ạ ộ ả ưở ề ế ờ ố kinh t - xã h i, có n i có lúc đã có tác đ ng tiêu c c, là v n đ c n đ c quan tâm.ế ộ ơ ộ ự ấ ề ầ ượ 2. TH C TR NG TH TR NG B T Đ NG S N VI T NAMỰ Ạ Ị ƯỜ Ấ Ộ Ả Ở Ệ Lu t đ t đai năm 1993; Lu t s a đ i b sung m t s ậ ấ ậ ử ổ ổ ộ ố đi uề c a Lu t đ t đai 1998;ủ ậ ấ Lu t đ t đai năm 2003; Pháp l nh Nhà năm 1991 và các Ngh đ nh, Thông t c a Thậ ấ ệ ở ị ị ư ủ ủ t ng Chính ph ra đ i trong th i gian qua đã c th hoá Lu t đ t đai và Pháp l nh nhà ướ ủ ờ ờ ụ ể ậ ấ ệ ở là c s pháp lý quan tr ng trong vi c qu n lý th tr ng b t đ ng s n. Vi c qu n lý thơ ở ọ ệ ả ị ườ ấ ộ ả ệ ả ị tr ng b t đ ng s n đã ườ ấ ộ ả đ t ạ đ c nh ng k t qu quan tr ng, b c đ u hình thành và phátượ ữ ế ả ọ ướ ầ tri n th tr ng B t đ ng s n Vi t Nam.ể ị ườ ấ ộ ả ở ệ Đ th c hi n Lu t đ t đai và Pháp l nh nhà có hi u qu , nhi u văn b n đã đ cể ự ệ ậ ấ ệ ở ệ ả ề ả ượ ban hành nh khung giá các lo i đ t, thu chuy n quy n s d ng đ t, thu tr c b ,ư ạ ấ ế ể ề ử ụ ấ ế ướ ạ quy n s h u nhà và kinh doanh nhà , v xây d ng k t c u h t ng, v x ph t viề ở ữ ở ở ề ự ế ấ ạ ầ ề ử ạ ph m hành chính trong lĩnh v c đ t đai ... đang t ng b c làm cho đ t đai, nhà ti p c nạ ự ấ ừ ướ ấ ở ế ậ v i th tr ng b t đ ng s n. Đây là m t trong nh ng c s quan tr ng hình thành và phátớ ị ườ ấ ộ ả ộ ư ơ ở ọ tri n th tr ng b t đ ng s n, tăng ngu n thu đáng k vào ngân sách nhà n c, thúc đ yể ị ườ ấ ộ ả ồ ể ướ ẩ vi c s d ng đ t đai có hi u qu , tăng c ng năng l c đ u t cho c s h t ng. ệ ử ụ ấ ệ ả ườ ự ầ ư ơ ở ạ ầ Trên c s quy ho ch, k ho ch s d ng đ t, quy ho ch đô th , quy ho ch nôngơ ở ạ ế ạ ử ụ ấ ạ ị ạ thôn, cũng nh trên c s k ho ch xây d ng và phát tri n nhà , b c đ u giúp cho vi cư ơ ở ế ạ ự ể ở ướ ầ ệ phân b qu đ t đai h p lý h n cho các m c đích s d ng và t o l p đ c m t c chổ ỹ ấ ợ ơ ụ ử ụ ạ ậ ượ ộ ơ ế h p lý trong qu n lý nhà n c c a các c quan ch c năng đ i v i đ t đai, xây d ng và phátợ ả ướ ủ ơ ứ ố ớ ấ ự tri n nhà , xây d ng c s h t ng đô th , hình thành và phát tri n th tr ng b t đ ngể ở ự ơ ở ạ ầ ị ể ị ườ ấ ộ s n. ả Khoa Đ t và Môi tr ng ấ ườ 106 Th trị ng ườ b t đ ng s nấ ộ ả Vi c giao đ t và c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t và quy n s h u nhà ệ ấ ấ ấ ứ ậ ề ử ụ ấ ề ở ữ ở trong nh ng năm g n đây đã đ c ti n hành kh n tr ng, góp ph n tăng c ng công tácữ ầ ượ ế ẩ ươ ầ ườ qu n lý đ t đai. Đây là ti n đ quan tr ng cho s hình thành th tr ng chuy n quy n sả ấ ề ề ọ ự ị ườ ể ề ử d ng đ t đai.ụ ấ Các ch ng trình phát tri n nhà cũng nh các chính sách h tr v n cho các ho tươ ể ở ư ỗ ợ ố ạ đ ng phát tri n nhà cho các đ a ph ng, chính ph đã cho phép các đ a ph ng s d ngộ ể ở ị ươ ủ ị ươ ử ụ ph n l n ngu n ti n thu v s d ng đ t đô th đ phát tri n k t c u h t ng đô th và loầ ớ ồ ề ề ử ụ ấ ị ể ể ế ấ ạ ầ ị nhà cho ng i có thu nh p th p. Chính ph cũng cho phép các đ a ph ng gi l i toàn bườ ậ ấ ủ ị ươ ữ ạ ộ s ti n thu t ố ề ừ vi c ệ bán nhà thu c s h u Nhà n c dùng cho các ph ng án phát tri n vàộ ở ữ ướ ươ ể c i t o nhà . ả ạ ở T t c các chính sách, các ch ng trình trên làm c s đ hình thành và phát tri nấ ả ươ ơ ở ể ể m t th tr ng b t đ ng s n. Tuy nhiên hi n nay n c ta đang t n t i song song c thộ ị ườ ấ ộ ả ệ ở ướ ồ ạ ả ị tr ng b t đ ng s n chính th c do Nhà n c qu n lý và th tr ng b t đ ng s n khôngườ ấ ộ ả ứ ướ ả ị ườ ấ ộ ả chính th c. Nguyên nhân sâu xa là thi u m t h th ng chuy n nh ng đ t đai và h th ngứ ế ộ ệ ố ể ượ ấ ệ ố đánh thu rõ ràng và h p lý, t đó ch s d ng đ t đã l i d ng th tr ng không chínhế ợ ừ ủ ử ụ ấ ợ ụ ị ườ th c đ bán quy n s d ng đ t và quy n s h u nhà , th m chí c khi h không có cácứ ể ề ử ụ ấ ề ở ữ ở ậ ả ọ gi y t đó. Tr c năm 1993 Lu t đ t đai ch a công nh n quy n th c hi n các giao d ch cóấ ờ ướ ậ ấ ư ậ ề ự ệ ị liên quan đ n đ t đai nên đ t th ng không có giá. Sau năm1993 Lu t đ t đai cũng khôngế ấ ấ ườ ậ ấ quy đ nh quy n t do chuy n nh ng và h thông qu n lý nh ng, t đó đã kích thích thị ề ự ể ượ ệ ả ượ ừ ị tr ng b t đ ng s n không chính th c phát tri n. S xu t hi n và phát tri n th tr ng b tườ ấ ộ ả ứ ể ự ấ ệ ể ị ườ ấ đ ng s n không chính th c n c ta đã làm t n h i r t l n đ n l i ích qu c gia, ngoài raộ ả ứ ở ướ ổ ạ ấ ớ ế ợ ố nó còn d n đ n s xây d ng b a bãi, l n x n, phá v quy ho ch c nh quan đô th , làm choẫ ế ự ự ừ ộ ộ ỡ ạ ả ị tr t t xây d ng đô th b đ o l n nghiêm tr ng. Nhà n c đã dùng nhi u bi n pháp đ l pậ ự ự ị ị ả ộ ọ ướ ề ệ ể ậ l i tr t t trong vi c qu n lý và s d ng đ t đai, nh ng mu n qu n lý và ki m soát nóạ ậ ự ệ ả ử ụ ấ ư ố ả ể chúng ta không th ch d a vào bi n pháp hành chính đ n gi n mà ph i hi u b n ch t c aể ỉ ự ệ ơ ả ả ể ả ấ ủ nó đ đi u ti t nó.ể ề ế Đánh giá th c tr ng th tr ng b t đ ng s n n c ta hi n nay đã kh ng đ nh m tự ạ ị ườ ấ ộ ả ở ướ ệ ẳ ị ộ s y u t làm xu t hi n, t n t i và phát tri n th tr ng b t đ ng s n không chính th c là: ố ế ố ấ ệ ồ ạ ể ị ườ ấ ộ ả ứ - Lu t đ t đai, B Lu t dân s tuy đ m b o c s cho vi c hình thành th tr ngậ ấ ộ ậ ự ả ả ơ ở ệ ị ườ b t đ ng s n thông qua vi c xác l p quy n mua và bán quy n s d ng đ t đai, nh ng vi cấ ộ ả ệ ậ ề ề ử ụ ấ ư ệ chuy n d ch v đ t t ng i bán sang ng i mua thì l i ch a đ c th c hi n qua kê khaiể ị ề ấ ừ ườ ườ ạ ư ượ ự ệ đăng ký, nh t là đăng ký b t đ ng s n, ch a có m t h th ng đăng ký h tr cho Lu t, Bấ ấ ộ ả ư ộ ệ ố ỗ ợ ậ ộ lu t có th đi vào cu c s ng. ậ ể ộ ố - Th tr ng B t đ ng s n n c ta v c b n là th tr ng không chính th c do h uị ườ ấ ộ ả ướ ề ơ ả ị ườ ứ ầ h t các b t đ ng s n không có đ y đ đi u ki n pháp lý khi tham gia vào các giao d ch dânế ấ ộ ả ầ ủ ề ệ ị s nh bán quy n s d ng đ t, nhà, th ch p , cho thuê ... Trong khi đó vi c h p th c hoáự ư ề ử ụ ấ ế ấ ệ ợ ứ r t khó khăn, th t c ph c t p r m rà, giá các thu phí l i quá cao.ấ ủ ụ ứ ạ ườ ế ạ - Các quy n c a ng i mua và ng i bán quy đ nh ch a rõ ràng.ề ủ ườ ườ ị ư - Vi c tr n tránh n p thu và l phí đã tr thành thói quen, không đ c x lýệ ố ộ ế ệ ở ượ ử nghiêm kh c trong quá trình th c hi n vi c chuy n quy n s d ng đ t.ắ ự ệ ệ ể ề ử ụ ấ - Y u t tâm lý t p quán cũng là nguyên nhân tác đ ng không nh đ n các bi nế ố ậ ộ ỏ ế ế đ ng ph c t p trên th tr ng b t đ ng s n. Tâm lý ph bi n c a ng i Vi t Nam làộ ứ ạ ị ườ ấ ộ ả ổ ế ủ ườ ệ mu n đ c s h u nhà g n li n v i đ t. Ngay c đ i v i nh ng ng i có thu nh p trungố ượ ở ữ ắ ề ớ ấ ả ố ớ ữ ườ ậ bình cũng mu n s h u m t m nh đ t v i m t căn nhà đ n gi n h n là m t căn h hoànố ở ữ ộ ả ấ ớ ộ ơ ả ơ ộ ộ ch nh mà không g n li n v i đ t đai. Trong đi u ki n đó, ch tr ng v quy ho ch đô thỉ ắ ề ớ ấ ề ệ ủ ươ ề ạ ị không cho phép quy ho ch nhà chia lô càng gây tác đ ng tâm lý, làm m t cân b ng trongạ ộ ấ ằ quan h cung c u v đ t đai. Chính vì v y giá đ t luôn luôn có xu h ng tăng nhanh h nệ ầ ề ấ ậ ấ ướ ơ giá nhà. Khoa Đ t và Môi tr ng ấ ườ 107 Th trị ng ườ b t đ ng s nấ ộ ả - Vai trò đi u ti t th tr ng c a Nhà n c ch a đ c xác đ nh trong vi c qu n lýề ế ị ườ ủ ướ ư ượ ị ệ ả giá mua, giá bán, t ch c mua bán, giúp cho ng i mua ng i bán g p g nhau, t ch cổ ứ ườ ườ ặ ỡ ổ ứ cung c p các thông tin v nhà đ t, vi c đăng ký th ng kê và vi c th c thi các trình t , thấ ề ấ ệ ố ệ ự ự ủ t c chính th c cho vi c giao d ch dân s v nhà và đ t. ụ ứ ệ ị ự ề ấ - Ti n đ cung c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t và s h u nhà khu v cế ộ ấ ấ ứ ậ ề ử ụ ấ ở ữ ở ự đô th còn quá ch m.ị ậ - Thi u s ki m soát th ng xuyên và có h th ng v qu n lý và s d ng đ t.ế ự ể ườ ệ ố ề ả ử ụ ấ - Nhà n c ch a th c hi n các b c đ chính th c hoá th tr ng b t đ ng s nướ ư ự ệ ướ ể ứ ị ườ ấ ộ ả trong khi nhu c u giao d ch dân s v mua bán nhà, đ t là m t nhu c u t t y u có tính quyầ ị ự ề ấ ộ ầ ấ ế lu t khách quan ngày m t gia tăng. ậ ộ - Có m t ngh ch lý v cung - c u b t đ ng s n hi n đang t n t i: C u c a khu v cộ ị ề ầ ấ ộ ả ệ ồ ạ ầ ủ ự dân c v nhà tăng v t và l n h n so v i cung, trong khi cung v m t b ng t i các khuư ề ở ọ ớ ơ ớ ề ặ ằ ạ công nghi p, khu ch xu t, m t b ng cho doanh nghi p Nhà n c và di n tích khách s n,ệ ế ấ ặ ằ ệ ướ ệ ạ văn phòng l i v t xa c u. Đi u đáng l u ý là nh ng b t đ ng s n mà cung v t c uạ ượ ầ ề ư ữ ấ ộ ả ượ ầ th ng đ c hình thành t ngu n v n ngân sách ho c có ngu n g c t ngân sách. ườ ượ ừ ồ ố ặ ồ ố ừ - Còn có s khác nhau gi a vi c chuy n d ch nhà và chuy n quy n s d ng đ t,ự ữ ệ ể ị ở ể ề ử ụ ấ mà nguyên nhân chính là đ t thu c s h u toàn dân, trong khi nhà thì l i thu c s h u tấ ộ ở ữ ở ạ ộ ở ữ ư nhân. - Ch ng trình truy n thông cho khách hàng ch a đ y đ . Th c t nhân dân v nươ ề ư ầ ủ ự ế ẫ ch a hi u rõ và đ y đ v quy n và nghĩa v c a mình v trình t và th t c hành chínhư ể ầ ủ ề ề ụ ủ ề ự ủ ụ trong vi c kê khai, đăng ký và các nghĩa v tài chính v nhà đ t g m thu , ti n thuê đ t,ệ ụ ề ấ ồ ế ề ấ phí và l phí đ a chính.ệ ị II. M T S GI I PHÁP C B N THÚC Đ Y S HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI NỘ Ố Ả Ơ Ả Ẩ Ự Ể TH TR NG B T Đ NG S N VI T NAMỊ ƯỜ Ấ Ộ Ả Ở Ệ 1. M C TIÊU, QUAN ĐI M, Đ NH H NGỤ Ể Ị ƯỚ 1.1. M c tiêu phát tri n th tr ng b t đ ng s n ụ ể ị ườ ấ ộ ả Báo cáo chính tr t i Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th IX c a Đ ng: "Thúc đ yị ạ ạ ộ ạ ể ố ầ ứ ủ ả ẩ s hình thành và t ng b c phát tri n các lo i th tr ng theo đ nh h ng xã h i chự ừ ướ ể ạ ị ườ ị ướ ộ ủ nghĩa, đ c bi t quan tâm đ n các th tr ng quan tr ng nh ng hi n nay ch a có ho c cònặ ệ ế ị ườ ọ ư ệ ư ặ s khai nh : Th tr ng lao đ ng, th tr ng ch ng khoán, th tr ng b t đ ng s n, thơ ư ị ườ ộ ị ườ ứ ị ườ ấ ộ ả ị tr ng khoa h c và công ngh ...". Đó chính là s ti p t c t o l p đ ng b các y u t c aườ ọ ệ ự ế ụ ạ ậ ồ ộ ế ố ủ kinh t th tr ng theo đ nh h ng Xã h i ch nghĩa trong giai đo n m i n c ta, nh mế ị ườ ị ướ ộ ủ ạ ớ ở ướ ằ th c hi n m c tiêu t ng quát c a chi n l c phát tri n kinh t xã h i 10 năm 2001-2010.ự ệ ụ ổ ủ ế ượ ể ế ộ Báo cáo chính tr c a Đ ng kh ng đ nh: "... hình thành và phát tri n th tr ng b t đ ngị ủ ả ẳ ị ể ị ườ ấ ộ s n, cho phép chuy n quy n s d ng đ t theo quy đ nh c a pháp lu t".ả ể ề ử ụ ấ ị ủ ậ T ng b c kh c ph c nh ng t n t i y u kém hi n nay, chu n b t t các c s hìnhừ ướ ắ ụ ữ ồ ạ ế ệ ẩ ị ố ơ ở thành và phát tri n th tr ng b t đ ng s n theo đ ng l i phát tri n n n kinh t thể ị ườ ấ ộ ả ườ ố ể ề ế ị tr ng nhi u thành ph n đ nh h ng xã h i ch nghĩa, nh m phát huy ngu n l c to l nườ ề ầ ị ướ ộ ủ ằ ồ ự ớ đ phát tri n kinh t xã h i đ ng th i đáp ng xu h ng h i nh p khu v c và Qu c t ,ể ể ế ộ ồ ờ ứ ướ ộ ậ ự ố ế đ m b o cho vi c th c hi n quy ho ch xây d ng và qu n lý phát tri n đô th có tr t t kả ả ệ ự ệ ạ ự ả ể ị ậ ự ỷ c ng và n n p theo quy ho ch và pháp lu t. Đó chính là m c tiêu xây d ng và phát tri nươ ề ế ạ ậ ụ ự ể th tr ng b t đ ng s n n c ta trong th i gian t i.ị ườ ấ ộ ả ở ướ ờ ớ 1.2. Quan đi m phát tri n th tr ng b t đ ng s n ể ể ị ườ ấ ộ ả Nh m th c hi n m c tiêu trên, vi c hình thành và phát tri n th tr ng b t đ ngằ ự ệ ụ ệ ể ị ườ ấ ộ s n n c ta ph i quán tri t các quan đi m sau: ả ở ướ ả ệ ể M t làộ , n c ta th tr ng b t đ ng s n phát tri n nhanh và b n v ng ph i đ cở ướ ị ườ ấ ộ ả ể ề ữ ả ượ th c hi n trên c s đ t đai thu c s h u toàn dân. Ng i mua, bán nhà ho c công trìnhự ệ ơ ở ấ ộ ở ữ ườ ặ Khoa Đ t và Môi tr ng ấ ườ 108 Th trị ng ườ b t đ ng s nấ ộ ả ch đ c chuy n nh ng ho c nh n chuy n nh ng quy n s d ng đ t. Ng i th ch p,ỉ ượ ể ượ ặ ậ ể ượ ề ử ụ ấ ườ ế ấ góp v n liên doanh b t đ ng s n ch đ c s d ng gía tr quy n s d ng đ t th ch pố ấ ộ ả ỉ ượ ử ụ ị ề ử ụ ấ ế ấ ho c góp v n liên doanh. Giá tr quy n s d ng đ t l i tuỳ thu c vào hình th c giao đ tặ ố ị ề ử ụ ấ ạ ộ ứ ấ ho c thuê đ t, tuỳ thu c vào ph ng pháp xác đ nh giá tr quy n s d ng đ t ... đ khaiặ ấ ộ ươ ị ị ề ử ụ ấ ể thác cao nh t ngu n l c t đ t đai, Nhà n c th c hi n giao đ t s d ng n đ nh lâu dàiấ ồ ự ừ ấ ướ ự ệ ấ ử ụ ổ ị cho ng i s d ng đ t và giao cho h các quy n chuy n đ i, chuy n nh ng cho thuê,ườ ử ụ ấ ọ ề ể ổ ể ượ th a k , th ch p, góp v n liên doanh b ng giá tr quy n s d ng đ t. Do đó, phát tri n thừ ế ế ấ ố ằ ị ề ử ụ ấ ể ị tr ng b t đ ng s n ph i phát huy cao nh t các quy n này trên c s đ t đai thu c s h uườ ấ ộ ả ả ấ ề ơ ở ấ ộ ở ữ toàn dân, do nhà n c th ng nh t qu n lý mà v n đ c b n là Nhà n c ph i qu n lýướ ố ấ ả ấ ề ơ ả ướ ả ả ch t ch vi c s d ng đ t đúng m c đích, nhà n c - ng i đ i di n quy n s h u toànặ ẽ ệ ử ụ ấ ụ ướ ườ ạ ệ ề ở ữ dân đ i v i đ t đai ph i th c hi n đ c quy n đ nh đo t t i cao là quy n thu hút đ t. số ớ ấ ả ự ệ ượ ề ị ạ ố ề ấ ự phát tri n th tr ng b t đ ng s n theo c ch th tr ng song không th tách r i vai tròể ị ườ ấ ộ ả ơ ế ị ườ ể ờ đ nh h ng qu n lý đi u ti t c a Nhà n c.ị ướ ả ề ế ủ ướ Khoa Đ t và Môi tr ng ấ ườ 109 Th trị ng ườ b t đ ng s nấ ộ ả Hai là, Bình đ ng gi a các thành ph n kinh t .ẳ ữ ầ ế Bình đ ng gi a các thành ph n kinh t là đ khai thác m i th m nh, m i ngu nẳ ữ ầ ế ể ọ ế ạ ọ ồ l c đáp ng nhu c u đa d ng c a s hình thành và phát tri n c a th tr ng b t đ ng s n.ự ứ ầ ạ ủ ự ể ủ ị ườ ấ ộ ả Bình đ ng gi a các thành ph n kinh t là m i thành ph n kinh t đ u đ c tham gia vàoẳ ữ ầ ế ọ ầ ế ề ượ th tr ng b t đ ng s n, m i doanh nghi p không phân bi t thành ph n kinh t đ u có cácị ườ ấ ộ ả ọ ệ ệ ầ ế ề qy n bán (chuy n nh ng), mua (nh n chuy n nh ng), thuê, cho thuê, th ch p, góp v nề ể ượ ậ ể ượ ế ấ ố liên doanh b ng giá tr b t đ ng s n (giá tr quy n s d ng đ t) ... m i chính sách và bi nằ ị ấ ộ ả ị ề ử ụ ấ ọ ệ pháp u đãi đ u đ c áp d ng th ng nh t cho t t c các doanh nghi p thu c m i thànhư ề ượ ụ ố ấ ấ ả ệ ộ ọ ph n kinh t tham gia kinh doanh b t đ ng s n nh : bi n pháp s d ng qu đ t t o v nầ ế ấ ộ ả ư ệ ử ụ ỹ ấ ạ ố ban đ u (t o v n xây d ng c s h t ng), bi n pháp u đãi trong giao đ t, thuê đ t, uầ ạ ố ự ơ ở ạ ầ ệ ư ấ ấ ư đãi tín d ng, chính sách thu ... ụ ế Ba là, Dân s hoá các quan h chuy n d ch b t đ ng s n.ự ệ ể ị ấ ộ ả Th tr ng b t đ ng s n ch có th phát tri n khi các quan h chuy n d ch đ cị ườ ấ ộ ả ỉ ể ể ệ ể ị ượ th c hi n theo c ch th tr ng, Nhà n c - ng i qu n lý xã h i tham gia đi u ti t vĩự ệ ơ ế ị ườ ướ ườ ả ộ ề ế mô th tr ng b ng các công c vĩ mô : Chính sách, pháp lu t, bi n pháp h ng d n...ị ườ ằ ụ ậ ệ ướ ẫ Quan h chuy n d ch quy n s h u (quy n s d ng) b t đ ng s n là quan h kinhệ ể ị ề ở ữ ề ử ụ ấ ộ ả ệ t , quan h dân s , nó b chi ph i ch y u b ng các công c và bi n pháp kinh t và đ cế ệ ự ị ố ủ ế ằ ụ ệ ế ượ th c hi n th tr ng. Vì th , v n đ m r ng, dân s hoá các quan h chuy n d ch b tự ệ ở ị ườ ế ấ ề ở ộ ự ệ ể ị ấ đ ng s n ph i đ c xem nh là m t quan đi m trong vi c xây d ng và phát tri n thộ ả ả ượ ư ộ ể ệ ự ể ị tr ng b t đ ng s n.ườ ấ ộ ả B n là, ố phát tri n th tr ng b t đ ng s n trong n n kinh t hàng hoá nhi u thànhể ị ườ ấ ộ ả ề ế ề ph n, v n đ ng theo c ch th tr ng trong xã h i có s phân hoá giàu nghèo; ng iầ ậ ộ ơ ế ị ườ ộ ự ườ nghèo, ng i có thu nh p th p s không có kh năng t lo đ c ch , nh t là đô th .ườ ậ ấ ẽ ả ự ượ ỗ ở ấ ở ị M t khác, cùng ho t đ ng trong th tr ng s có nh ng doanh nghi p kinh doanh b t đ ngặ ạ ộ ị ườ ẽ ữ ệ ấ ộ s n có nh ng th i kỳ g p khó khăn, cá bi t có tr ng h p không c u vãn vì b phá s n,ả ữ ờ ặ ệ ườ ợ ứ ị ả nh ng xã h i l i r t c n ư ộ ạ ấ ầ các doanh nghi p này t n t i và phát tri n vì l i ích chung c a xãệ ồ ạ ể ợ ủ h i. Nh ng khuy t t t v n có này là m t trái c a c ch th tr ng ph i đ c kh c ph c,ộ ữ ế ậ ố ặ ủ ơ ế ị ườ ả ượ ắ ụ đ ng th i phát huy nhân t con ng i, m r ng c h i cho m i ng i đ u có đi u ki nồ ờ ố ườ ở ộ ơ ộ ọ ườ ề ề ệ phát huy kh năng tham gia vào quá trình phát tri n b t đ ng s n và đ c h ng thả ể ấ ộ ả ượ ưở ụ nh ng thành qu c a chính s phát tri n đó, gi m b t s ngăn cách giàu nghèo mà bi uữ ả ủ ự ể ả ớ ự ể hi n c th là góp ph n nâng cao ch t l ng cu c s ng c a nhân dân v ăn, , đi l i, h cệ ụ ể ầ ấ ượ ộ ố ủ ề ở ạ ọ t p và làm vi c... gi gìn s công b ng xã h i.ậ ệ ữ ự ằ ộ Nhà n c h tr v tài chính, v k thu t, v đào t o nhân l c... cho doanh nghi pướ ỗ ợ ề ề ỹ ậ ề ạ ự ệ đang y u kém v n lên ho t đ ng s n xu t kinh doanh, đáp ng nhu c u b t đ ng s nế ươ ạ ộ ả ấ ứ ầ ấ ộ ả cho xã h i; đ ng th i nhà n c cũng h tr cho ng i nghèo, ng i có thu nh p th p vàộ ồ ờ ướ ỗ ợ ườ ườ ậ ấ các đ i t ng chính sách xã h i đ h có th mua nhà ho c thuê nhà . M t khác, nhàố ượ ộ ể ọ ể ặ ở ặ n c cũng giành ph n v n h p lý đ đ u t phát tri n các công trình k t c u h t ng kướ ầ ố ợ ể ầ ư ể ế ấ ạ ầ ỹ thu t và h t ng xã h i, t o môi tr ng cho th tr ng b t đ ng s n phát tri n.ậ ạ ầ ộ ạ ườ ị ườ ấ ộ ả ể 1.3. Đ nh h ng phát tri n th tr ng b t đ ng s n ị ướ ể ị ườ ấ ộ ả Đ th c hi n t t m c tiêu, quan đi m nêu trên, c n ph i đ nh h ng phát tri n thể ự ệ ố ụ ể ầ ả ị ướ ể ị tr ng b t đ ng s n trong th i gian t i là: ườ ấ ộ ả ờ ớ * Xây d ng khung th ch và pháp lu t v th tr ng b t đ ng s n.ự ể ế ậ ề ị ườ ấ ộ ả - Xây d ng khung pháp lu t v th tr ng b t đ ng s n và lu t kinh doanh b tự ậ ề ị ườ ấ ộ ả ậ ấ đ ng sộ ản. - Thành l p m t t ch c chính ph đ qu n lý và phát tri n th tr ng b t đ ngậ ộ ổ ứ ủ ể ả ể ị ườ ấ ộ s n.ả - T o đi u ki n cho các doanh nghi p, cá nhân tham gia phát tri n nhà và đ t.ạ ề ệ ệ ể ấ * T ng b c xây d ng th tr ng bât đ ng s n chính th c ừ ướ ự ị ườ ộ ả ứ Khoa Đ t và Môi tr ng ấ ườ 110 Th trị ng ườ b t đ ng s nấ ộ ả - Xây d ng c ch v n hành th tr ng b t đ ng s n.ự ơ ế ậ ị ườ ấ ộ ả - Quy n c a ng i bán nhà, đ t và quy n c a ng i mua nhà đ t đ c đ m b o.ề ủ ườ ấ ề ủ ườ ấ ượ ả ả - Ph i có c ch ng i mua và ng i bán tìm đ n nhau thông qua các ph ng ti nả ơ ế ườ ườ ế ươ ệ thông tin qu ng cáo, môi gi i, đ i lý.ả ớ ạ - Các h p đ ng mua, bán thông d ng, đ c c ng đ ng ch p nh n và ng i muaợ ồ ụ ượ ộ ồ ấ ậ ườ bán có th th c hi n m t cách d dàng.ể ự ệ ộ ễ - Vi c mua bán đ c kê khai, đăng ký m t cách công khai n i đăng ký công c ng.ệ ượ ộ ở ơ ộ - Quy n s d ng đ t và bán nhà cho ng i mua không ph i qua ki m soát và xétề ử ụ ấ ườ ả ể duy t hành chính.ệ * Các chính sách phát tri n b t đ ng s n ể ấ ộ ả + Thu và các kho n l phí ph i n p:ế ả ệ ả ộ - Thu s d ng đ t ế ử ụ ấ - Thu chuy n quy n s d ng đ t ế ể ề ử ụ ấ - L phí đ a chính.ệ ị + T o l p th tr ng v n ạ ậ ị ườ ố + S p x p các doanh nghi p s n xu t kinh doanh b t đ ng s n.ắ ế ệ ả ấ ấ ộ ả * Coi tr ng và đi tr c m t b c công tác quy ho ch và k ho ch s d ng đ t.ọ ướ ộ ướ ạ ế ạ ử ụ ấ Quy ho ch đ m b o tính khoa h c, phù h p v i th c ti n. Ph i có quy ho ch chi ti t vàạ ả ả ọ ợ ớ ự ễ ả ạ ế công khai hoá. * T ch c đ nh giá đ t, giá nhà phù h p v i giá th tr ng trong đi u ki n bìnhổ ứ ị ấ ợ ớ ị ườ ề ệ th ng. Xoá b giá bao c p, giá xin - cho.ườ ỏ ấ * Hình thành các t ch c đăng ký b t đ ng s n. Hình thành và phát tri n h th ngổ ứ ấ ộ ả ể ệ ố t ch c đăng ký nhà đ t và xác nh n m i bi n đ ng v ch s d ng đ t, ch s h u nhà.ổ ứ ấ ậ ọ ế ộ ề ủ ử ụ ấ ủ ở ữ * Phát tri n nhà dành cho ng i nghèo: giao đ t làm nhà, bán nhà tr góp , cho vayể ở ườ ấ ả ti n, gi m giá thuê đ t, phát đ ng xây d ng nhà tình nghĩa.ề ả ấ ộ ự * Đào t o nghi p v chuyên môn trong ho t đ ng kinh doanh b t đ ng s n : banạ ệ ụ ạ ộ ấ ộ ả hành quy ch pháp lý và qu n lý ho t đ ng c a các đ i lý, môi gi i d ch v b t đ ng s n,ế ả ạ ộ ủ ạ ớ ị ụ ấ ộ ả hành ngh đ nh giá b t đ ng s n, ngh phát tri n b t đ ng s n, ngh t v n b t đ ng s nề ị ấ ộ ả ề ể ấ ộ ả ề ư ấ ấ ộ ả ... 2. M T S GI I PHÁP C B N THÚC Đ Y S HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N TH TR NGỘ Ố Ả Ơ Ả Ẩ Ự Ể Ị ƯỜ B T Đ NG S N VI T NAM Ấ Ộ Ả Ở Ệ Đ th c hi n m c tiêu nhanh chóng hình thành và phát tri n th tr ng b t đ ngể ự ệ ụ ể ị ườ ấ ộ s n trong n n kinh t hàng hoá nhi u thành ph n, v n hành theo c ch th tr ng có sả ề ế ề ầ ậ ơ ế ị ườ ự qu n lý c a nhà n c theo đ nh h ng xã h i ch nghĩa ; đó chính là m t th tr ng b tả ủ ướ ị ướ ộ ủ ộ ị ườ ấ đ ng s n phát tri n lành m nh có s ki m soát c a nhà n c b ng h th ng pháp lu t vàộ ả ể ạ ự ể ủ ướ ằ ệ ố ậ h th ng các bi n pháp, h ng d n các giao d ch; đ ng th i kh c ph c nh ng t n t i hi nệ ố ệ ướ ẫ ị ồ ờ ắ ụ ữ ồ ạ ệ nay c a th tr ng b t đ ng s n, nh ng gi i pháp c b n thúc đ y s hình thành và phátủ ị ườ ấ ộ ả ữ ả ơ ả ẩ ư tri n th tr ng b t đ ng s n n c ta trong th i gian t i bao g m: ể ị ườ ấ ộ ả ở ướ ờ ớ ồ 2.1. T ng b c xây d ng và hoàn thi n hành lang pháp lu t cho th tr ngừ ướ ự ệ ậ ị ườ b t đ ng s n ấ ộ ả Xây d ng và hoàn thi n hành lang pháp lu t là vi c làm kh i đ u và th ng xuyênự ệ ậ ệ ở ầ ườ đ thúc đ y s hình thành và phát tri n c a th tr ng b t đ ng s n. Nh m t ng b c h nể ẩ ự ể ủ ị ườ ấ ộ ả ằ ừ ướ ạ ch và xoá b th tr ng b t đ ng s n không chính th c (th tr ng nhà n c không ki mế ỏ ị ườ ấ ộ ả ứ ị ườ ướ ể soát đ c).ượ a) Đ t o môi tr ng pháp lý c n kh n tr ng xây d ng Lu t kinh doanh b t đ ngể ạ ườ ầ ẩ ươ ự ậ ấ ộ s n. Lu t kinh doanh b t đ ng s n đi u ch nh các m i quan h liên quan đ n qu n lý vàả ậ ấ ộ ả ề ỉ ố ệ ế ả ho t đ ng kinh doanh b t đ ng s n, đây là nhu c u b c xúc đ phát tri n n n kinh t thạ ộ ấ ộ ả ầ ứ ể ể ề ế ị tr ng b t đ ng s n có s qu n lý vĩ mô c a nhà n c.ườ ấ ộ ả ự ả ủ ướ Khoa Đ t và Môi tr ng ấ ườ 111 Th trị ng ườ b t đ ng s nấ ộ ả Do ch a có Lu t kinh doanh b t đ ng s n nên t tr c t i nay vi c đi u ch nh cácư ậ ấ ộ ả ừ ướ ớ ệ ề ỉ m i quan h liên quan đ n th tr ng b t đ ng s n ph i d a vào nhi u văn b n pháp lu tố ệ ế ị ườ ấ ộ ả ả ự ề ả ậ nh Lu t đ t đai, Lu t xây d ng, B lu t dân s , Lu t doanh nghi p, Lu t thu và các vănư ậ ấ ậ ự ộ ậ ự ậ ệ ậ ế b n pháp quy có liên quan. Tuy nhiên, vi c d a vào quá nhi u các văn b n nh trên khóả ệ ự ề ả ư tránh kh i ch ng chéo, không đ y đ và gây nhi u khó khăn trong t ch c th c hi n.ỏ ồ ầ ủ ề ổ ứ ự ệ b) Các quy đ nh c n ph i thông thoáng h n, không h n ch đ i t ng đ c quy nị ầ ả ơ ạ ế ố ượ ượ ề mua bán, chuy n nh ng và nh n chuy n nh ng, thuê m n, th ch p, góp v n liênể ượ ậ ể ượ ướ ế ấ ố doanh b ng b t đ ng s n. Riêng đ i v i t ch c, cá nhân ng i n c ngoài thì có h n chằ ấ ộ ả ố ớ ổ ứ ườ ướ ạ ế v th i gian đ c s d ng đ t và ch nên kh ng ch ph m vi th c hi n m t s đ aề ờ ượ ử ụ ấ ỉ ố ế ạ ự ệ ở ộ ố ị ph ng.ươ c) vi c chuy n đ i, chuy n nh ng, cho thuê, th ch p đ t đai và b t đ ng s nệ ể ổ ể ượ ế ấ ấ ấ ộ ả ph i thông qua đăng ký giao d ch.ả ị d) Có chính sách phù h p gi i quy t càng s m càng t t nh ng t n đ ng v nhà đ tợ ả ế ớ ố ữ ồ ọ ề ấ do l ch s đ l i; đây là m t t n t i l n c n gi i quy t d t đi m.ị ử ể ạ ộ ồ ạ ớ ầ ả ế ứ ể 2.2. Coi tr ng công tác quy ho ch s d ng đ tọ ạ ử ụ ấ , đ m b o quy ho ch ph i điả ả ạ ả tr c m t b c nh m phát tri n b t đ ng s n đúng m c đích, cân đ i và hi u qu . Di nướ ộ ướ ằ ể ấ ộ ả ụ ố ệ ả ệ tích đ t đai có h n mà áp l c đ i v i đ t đai trong m i lĩnh v c ngày càng tăng, vì v yấ ạ ự ố ớ ấ ọ ự ậ ph i b trí s d ng đ t h p lý, v a đ m b o nhu c u v a b o v đ c ngu n tài nguyênả ố ử ụ ấ ợ ừ ả ả ầ ừ ả ệ ượ ồ h u h n và quý giá là đ t đai v i quan đi m phát tri n b n v ng. Ph ng án quy ho ch sữ ạ ấ ớ ể ể ề ữ ươ ạ ử d ng đ t mang tính kh thi cao và ph i đ c công khai hoá. ụ ấ ả ả ượ 2.3. Nh ng gi i pháp nh m t o ra nhi u hàng hoá b t đ ng s nữ ả ằ ạ ề ấ ộ ả hoàn thi n vệ ề tính pháp lý đ th c hi n các giao d ch, đ đi u ki n l u thông trên th tr ng. Đ đ tể ự ệ ị ủ ề ệ ư ị ườ ể ạ đ c gi i pháp này c n: ượ ả ầ a) Kh n tr ng hoàn thành vi c l p h s đ a chính ẩ ươ ệ ậ ồ ơ ị b) Đ y nhanh ti n đ c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, quy n s h u nhàẩ ế ộ ấ ấ ứ ậ ề ử ụ ấ ề ở ữ (gi m b t các th t c, xem xét các kho n thu v ti n s d ng đ t, l phí đ a chính, lở ả ớ ủ ụ ả ề ề ử ụ ấ ệ ị ệ phí tr c b ; s p x p l i tr s làm vi c ra kh i các trung tâm th ng m i và d ch vướ ạ ắ ế ạ ụ ở ệ ỏ ươ ạ ị ụ .v.v...). 2.4. Nh ng gi i pháp tài chính c b n ữ ả ơ ả a) Phát tri n th tr ng v n và ti n t , huy đ ng v n đ u t trong n c là m t đi uể ị ườ ố ề ệ ộ ố ầ ư ướ ộ ề ki n c n thi t đ hình thành m t th tr ng b t đ ng s n phát tri n v ng ch c và lànhệ ầ ế ể ộ ị ườ ấ ộ ả ể ữ ắ m nh, kh c ph c tình tr ng m t cân đ i gi a cung-c u v b t đ ng s n ạ ắ ụ ạ ấ ố ữ ầ ề ấ ộ ả b) Giá đ t do nhà n c quy đ nh ph i phù h p v i s phát tri n kinh t xã h i vàấ ướ ị ả ợ ớ ự ể ế ộ giá th tr ng trong đi u ki n bình th ng.ị ườ ề ệ ườ c) H tr v n ban đ u và cho vay lãi su t th p đ i v i các doanh nghi p kinh doanhỗ ợ ố ầ ấ ấ ố ớ ệ b t đ ng s n.ấ ộ ả d) H tr tr c ti p t ngân sách nhà n c cho ng i nghèo, ng i có thu nh p th pỗ ợ ự ế ừ ướ ườ ườ ậ ấ trong vi c mua nhà ho c thuê nhà.ệ ặ e) Gi m ti n mua c ph n v i nh ng ng i có thu nh p th p, hoàn c nh khó khănả ề ổ ầ ớ ữ ườ ậ ấ ả khi c ph n hoá doanh nghi p nhà n c.ổ ầ ệ ướ f. Gi m thu thu nh p doanh nghi p trong th i gian nh t đ nh đ i v i các doanhả ế ậ ệ ờ ấ ị ố ớ nghi p s n xu t kinh doanh b t đ ng s n (s thu đ c mi n gi m doanh nghi p đ u tệ ả ấ ấ ộ ả ố ế ượ ễ ả ệ ầ ư tăng c ng năng l c s n xu t ườ ự ả ấ m r ngở ộ kinh doanh b t đ ng s n). ấ ộ ả 2.5. T ch c hoàn thi n h th ng doanh nghi p s n xu t kinh doanh b t đ ngổ ứ ệ ệ ố ệ ả ấ ấ ộ s n ả a) Bình đ ng gi a các thành ph n kinh t trong s n xu t kinh doanh b t đ ng s n .ẳ ữ ầ ế ả ấ ấ ộ ả Khoa Đ t và Môi tr ng ấ ườ 112 Th trị ng ườ b t đ ng s nấ ộ ả b) M i doanh nghi p đ u ph i đăng ký kinh doanh hành ngh và làm đ nghĩa vọ ệ ề ả ề ủ ụ tài chính đ i v i Nhà n c.ố ớ ướ c. T ch c t t m ng l i t v n giao d ch, t v n thông tin th tr ng, t v n phápổ ứ ố ạ ướ ư ấ ị ư ấ ị ườ ư ấ lu t, t v n giá c , th t c h p đ ng giao d ch ...ậ ư ấ ả ủ ụ ợ ồ ị d) Hình thành và phát tri n doanh nghi p phát tri n đ t.ể ệ ể ấ 2.6. T ch c qu n lý nhà n c v i th tr ng b t đ ng s n ổ ứ ả ướ ớ ị ườ ấ ộ ả a) Th c hi n đ u giá quy n s d ng đ t, đ u th u d án có s d ng đ t, t o môiự ệ ấ ề ử ụ ấ ấ ầ ự ử ụ ấ ạ tr ng c nh tranh lành m nh, góp ph n ki m soát giá c b t đ ng s n h p lý.ườ ạ ạ ầ ể ả ấ ộ ả ợ b) T ch c c quan đăng ký b t đ ng s n. Các giao d ch v b t đ ng s n đ u ph iổ ứ ơ ấ ộ ả ị ề ấ ộ ả ề ả đ c đăng ký. T o ti n đ cho Nhà n c qu n lý và đi u ti t th tr ng b t đ ng s n.ượ ạ ề ề ướ ả ề ế ị ườ ấ ộ ả c) T ch c, th ng nh t t p trung thu ti n s d ng đ t, thu chuy n quy n s d ngổ ứ ố ấ ậ ề ử ụ ấ ế ể ề ử ụ đ t, l phí đ a chính, l phí tr c b vào m t c quan.ấ ệ ị ệ ướ ạ ộ ơ d) T ch c h th ng d ch v cung c p thông tin cho th tr ng b t đ ng s n, đ mổ ứ ệ ố ị ụ ấ ị ườ ấ ộ ả ả b o các thông tin đ y đ , minh b ch và d ti p c n.ả ầ ủ ạ ễ ế ậ e) Thành l p t ch c đ nh giá b t đ ng s n, đào t o ngh đ nh giá b t đ ng s n.ậ ổ ứ ị ấ ộ ả ạ ề ị ấ ộ ả B i d ng nâng cao ki n th c cho công ch c qu n lý Nhà n c v đ t đai - nhà .ồ ưỡ ế ứ ứ ả ướ ề ấ ở f) T ch c th c hi n đi m, xây d ng mô hình phát tri n b t đ ng s n đ nhân r ngổ ứ ự ệ ể ự ể ấ ộ ả ể ộ ra c n c. ả ướ Khoa Đ t và Môi tr ng ấ ườ 113 Th trị ng ườ b t đ ng s nấ ộ ả TÀI LI U THAM KH OỆ Ả 1. Báo cáo ph n B: Các khái ni m v th tr ng b t đ ng s n 1/1999. D án thiầ ệ ề ị ườ ấ ộ ả ự hành chính sách đ t đai TF 29167.ấ 2. Lu t đ t đai năm 1993, 1998, 2001, 2003 ậ ấ 3. Hi n pháp 1992, B lu t dân s 1995.ế ộ ậ ự 4. M t s khái ni m và nh ng ph ng pháp đ nh giá b t đ ng s n - T ng c c Đ aộ ố ệ ữ ươ ị ấ ộ ả ổ ụ ị chính năm 2000. 5. TS. Ph mạ S Liêỹ m - Chuyên đ th tr ng b t đ ng s n - H i khoa h c kề ị ườ ấ ộ ả ộ ọ ỹ thu t và xây d ng Vi t Nam, Hà N i 3-2001.ậ ự ệ ộ 6. C s khoa h c và gi i pháp thúc đ y s hình thành và phát tri n th tr ng B tơ ở ọ ả ẩ ự ể ị ườ ấ đ ng s n - B tài chính 04-2001.ộ ả ộ 7. Đ nh giá b t đ ng s n khác, T ng c c Đ a chính - Hà N i 10/1999.ị ấ ộ ả ổ ụ ị ộ 8. T ng h p v chính sách và tình hình s d ng đ t đai c a m t s n c trong khuổ ợ ề ử ụ ấ ủ ộ ố ướ v c và trên th gi i, T ng c c Đ a chính - Hà N i 2000.ự ế ớ ổ ụ ị ộ 9. Báo cáo tóm t t 10 năm kinh doanh b t đ ng s n Thâm Quy n - Trung Qu c.ắ ấ ộ ả ở ế ố 10. TS. H Th Lam Trà và TS Nguy n Thanh Trà - Bài gi ng Đ nh giá đ t, dùngồ ị ễ ả ị ấ cho cao h c ngành Qu n lý đ t đai - Hà N i 2002.ọ ả ấ ộ 11. Th.s Nguy n Văn Quân - Bài gi ng đ nh giá, dùng cho đ i h c ngành Qu n lýỹ ễ ả ị ạ ọ ả đ t đai - HN 2002.ấ 12. TS. Nguy n Đình B ng và TS. Nguy n Thanh Trà - Bài gi ng Qu n lý thễ ồ ễ ả ả ị tr ng B t đ ng s n, dùng cho cao h c ngành qu n lý đ t đaiườ ấ ộ ả ọ ả ấ – HN2002. 13. H i th o khoa h cộ ả ọ : Phát tri n và qu n lý th tr ng b t đ ng s n Vi t Nam.ể ả ị ườ ấ ộ ả ở ệ B Xây d ng - B k ho ch và đ u t - B tài nguyên và môi tr ng- B Tài chính -ộ ự ộ ế ạ ầ ư ộ ườ ộ Hà N i 2003.ộ 14. A.F. Millington: "An Introduction to property valuation" the Eastates Gazette Limited Publisher, London 1988. 15. GS.TSKH Lê Đình Th ng: Giáo trình nguyên lý th tr ng nhà đ t - NXB Chínhắ ị ườ ấ tr Qu c Gia - Hà N i 2000.ị ố ộ 16. Thông t h ng d n th c hi n Ngh đ nh s 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004ư ướ ẫ ự ệ ị ị ố c a Chính ủ ph v ph ng pháp xác đ nh giá đ t và khung giá các lo i đ t.ủ ề ươ ị ấ ạ ấ Khoa Đ t và Môi tr ng ấ ườ 114

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfThị trường bất động sản.pdf
Tài liệu liên quan