Thẻ thanh toán và kỳ phiếu

THẺ THANH TOÁN VÀ KỲ PHIẾU THẺ THANH TOÁN I. Khái niệm và cấu tạo 1. Khái niệm và đặc điểm a. Khái niệm Thẻ thanh toán là phương thức ghi sổ những số tiền cần thanh toán thông qua máy đọc thẻ phối hợp với hệ thống mạng máy tính kết nối giữa Ngân hàng/Tổ chức tài chính với các điểm thanh toán (Merchant). Nó cho phép thực hiện thanh toán nhanh chóng, thuận lợi và an toàn đ ối với các thành phần tham gia thanh toán. b. Đặc điểm - Thẻ không qui định thời hạn xuất trình và chủ thẻ có quyền sử dụng nó nhiều lần cho đến khi nào sử dụng hết số tiền trên tài khoản. - Thẻ thanh toán là loại thẻ đích danh, không thể chuyển nhượng bằng thủ tục kí hậu như séc. - Thẻ thanh toán làm bằng nhựa theo mẫu riêng của từng tổ chức phát hành. - Tính tiện ích: thẻ được coi là công cụ thanh toán ưu việt nhất trong số các công cụ thanh toán phi thương mại. - Tính an toàn và nhanh chóng: thông qua hệ thống chuyển tiền điện tử EFTS và hệ thống thanh toán bù trừ liên ngân hàng CHIPS - Tính linh hoạt: thẻ thanh toán phát hành rất đa dạng, nhiều chủng loại khác nhau thích hợp với mọi đối tượng trong xã hội. 2. Cấu tạo - Đặc điểm chung: Chất liệu: Plastic Kích cỡ tiêu chu n: 5.5cm*8.5cm Các thông tin cần có trên thẻ: Nhãn hiệu thương mại của thẻ, số hiệu của thẻ, số thẻ, tên chủ thẻ và ngày hiệu lực. - Các thông tin chi tiết ở mặt trước và sau của thẻ: Mặt trước của thẻ  Thương hiệu của tổ chức thẻ quốc tế  Loại thẻ

pdf22 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1743 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thẻ thanh toán và kỳ phiếu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TH THANH TOÁN VÀ KỲ PHI UẺ Ế Ph n I - TH THANH TOÁNầ Ẻ I. Khái ni m và c u t oệ ấ ạ 1. Khái ni m và đ c đi mệ ặ ể a. Khái ni mệ Th thanh toán là ph ng th c ghi s nh ng s ti n c n thanh toán thông qua máy đ c thẻ ươ ứ ổ ữ ố ề ầ ọ ẻ ph i h p v i h th ng m ng máy tính k t n i gi a Ngân hàng/T ch c tài chính v i các đi mố ợ ớ ệ ố ạ ế ố ữ ổ ứ ớ ể thanh toán (Merchant). Nó cho phép th c hi n thanh toán nhanh chóng, thu n l i và an toàn đ iự ệ ậ ợ ố v i các thành ph n tham gia thanh toán.ớ ầ b. Đ c đi mặ ể - Th không qui đ nh th i h n xu t trình và ch th có quy n s d ng nó nhi u l n cho đ nẻ ị ờ ạ ấ ủ ẻ ề ử ụ ề ầ ế khi nào s d ng h t s ti n trên tài kho n.ử ụ ế ố ề ả - Th thanh toán là lo i th đích danh, không th chuy n nh ng b ng th t c kí h u nh séc.ẻ ạ ẻ ể ể ượ ằ ủ ụ ậ ư - Th thanh toán làm b ng nh a theo m u riêng c a t ng t ch c phát hành.ẻ ằ ự ẫ ủ ừ ổ ứ - Tính ti n ích: th đ c coi là công c thanh toán u vi t nh t trong s các công c thanhệ ẻ ượ ụ ư ệ ấ ố ụ toán phi th ng m i.ươ ạ - Tính an toàn và nhanh chóng: thông qua h th ng chuy n ti n đi n t EFTS và h th ngệ ố ể ề ệ ử ệ ố thanh toán bù tr liên ngân hàng CHIPSừ - Tính linh ho t: th thanh toán phát hành r t đa d ng, nhi u ch ng lo i khác nhau thích h pạ ẻ ấ ạ ề ủ ạ ợ v i m i đ i t ng trong xã h i.ớ ọ ố ượ ộ 2. C u t oấ ạ - Đ c đi m chung:ặ ể Ch t li u: Plasticấ ệ Kích c tiêu chu n: 5.5cm*8.5cmỡ ẩ Các thông tin c n có trên th : Nhãn hi u th ng m i c a th , s hi u c a th , s th ,ầ ẻ ệ ươ ạ ủ ẻ ố ệ ủ ẻ ố ẻ tên ch th và ngày hi u l c.ủ ẻ ệ ự - Các thông tin chi ti t m t tr c và sau c a th :ế ở ặ ướ ủ ẻ M t tr c c a thặ ướ ủ ẻ  Th ng hi u c a t ch c th qu c tươ ệ ủ ổ ứ ẻ ố ế  Lo i thạ ẻ  Tên t ch c ngân hàng phát hành thổ ứ ẻ  Bi u t ng c a thể ượ ủ ẻ  S thố ẻ  Ngày hi u l c c a thệ ự ủ ẻ  H và tên ch thọ ủ ẻ  Ký t an ninh trên th , s m t mã c a đ t phát hànhự ẻ ố ậ ủ ợ M t sau c a thặ ủ ẻ  Gi i t tínhả ừ  Băng ch kýữ II. Phân lo iạ Các lo i th thanh toán có th đ c phân lo i theo nhi u cách khác nhau d a trên các tiêu chíạ ẻ ể ượ ạ ề ự khác nhau nh công ngh s n xu t, tính ch t thanh toán, m c đích s d ng và đ i t ng sư ệ ả ấ ấ ụ ử ụ ố ượ ử d ng. Trong các cách phân lo i đó, cách phân lo i th thanh toán ph bi n nh t hi n nay làụ ạ ạ ẻ ổ ế ấ ệ phân lo i d a trên tính ch t thanh toán c a th . Theo cách phân lo i này, các lo i th mang cácạ ự ấ ủ ẻ ạ ạ ẻ đ c đi m khác nhau đ c phân ra thành:ặ ể ượ 1. Th tín d ng (Credit Card)ẻ ụ a. Khái ni mệ Th tín d ng là lo i th đ c phát hành b i m t t ch c (là ngân hàng ho c t ch c tín d ng)ẻ ụ ạ ẻ ượ ở ộ ổ ứ ặ ổ ứ ụ đ cho ng i tiêu dùng vay ti n đ tr cho ng i bán hàng. ể ườ ề ể ả ườ V m t b n ch t, th tín d ng là m t t h p đ c bi t c a mua bán và vay n . Bên bán cungề ặ ả ấ ẻ ụ ộ ổ ợ ặ ệ ủ ợ c p cho bên mua hàng các hàng hóa hay d ch v nh thông th ng, nh ng bên mua thanh toánấ ị ụ ư ườ ư cho bên bán hàng b ng th tín d ng. Theo cách này, bên mua đang thanh toán b ng các kho nằ ẻ ụ ằ ả Lo i thạ ẻ Tên t ch c ổ ứ phát hành thẻ S thố ẻ Ch thủ ẻ Ngày hi u l c c a ệ ự ủ thẻ vay t các t ch c phát hành th tín d ng, th ng là các ngân hàng. Ngân hàng hay các t ch cừ ổ ứ ẻ ụ ườ ổ ứ tài chính khác phát hành th tín d ng cho m i ng i mua v i s cho phép m t s l ng kho nẻ ụ ọ ườ ớ ự ộ ố ượ ả vay nào đó đ t t i m t giá tr tích lũy nh t đ nh. Sau khi mua s m b ng ạ ớ ộ ị ấ ị ắ ằ th tín d ngẻ ụ , ng iườ tiêu dùng ph i hoàn ả tr l i sauả ạ kho n chi tiêu đóả c ng v i chi phí là ti n lãi.ộ ớ ề b. Đ c đi mặ ể - T ch c phát hành: các ngân hàng đ a ph ng hay các t ch c tín d ngổ ứ ị ươ ổ ứ ụ - Các lo i phí khi dùng th tín d ng g m:ạ ẻ ụ ồ  Phí phát hành thẻ  Phí th ng niên. ườ  Khi dùng th tín d ng đ rút ti n m t t i các máy ATM, máy POS, ch th s b ngânẻ ụ ể ề ặ ạ ủ ẻ ẽ ị hàng tính phí trên s ti n đó v i t l t 3-5% tuỳ theo th ng hi u th và n i rút ti n.ố ề ớ ỷ ệ ừ ươ ệ ẻ ơ ề Ngoài ra, s ti n này còn b tính lãi vay theo lãi su t ngân hàng công b k t ngày rútố ề ị ấ ố ể ừ ti n đ n ngày thanh toán h t n ; và có th có phí chuy n đ i ti n t . ề ế ế ợ ể ể ổ ề ệ  Hàng tháng, đ n ngày k t s , ngân hàng s t ng k t s ti n chi tiêu b ng th tín d ngế ế ổ ẽ ổ ế ố ề ằ ẻ ụ c a khách hàng và g i đi 1 sao kê ghi s ti n đã s d ng trong tháng. Khách hàng ph iủ ử ố ề ử ụ ả thanh toán s ti n này trong vòng 1 s ngày quy đ nh. N u quá th i h n, khách hàng số ề ố ị ế ờ ạ ẽ ph i tr lãi cho ngân hàng trên s ti n ch m tr và ch u m t m c ph t, th ng là 3-4%ả ả ố ề ậ ả ị ộ ứ ạ ườ trên s ti n ch m trố ề ậ ả - G m 2 lo i: th tín d ng qu c t và th tín d ng n i đ aồ ạ ẻ ụ ố ế ẻ ụ ộ ị  Th tín d ng qu c t là th do các t ch c th qu c t nh Visa, MasterCardẻ ụ ố ế ẻ ổ ứ ẻ ố ế ư phát hành  Th tín d ng n i đ a là các th tín d ng đ c các ngân hàng nh m m c đích sẻ ụ ộ ị ẻ ụ ượ ằ ụ ử d ng trong ph m vi n i đ a ụ ạ ộ ị - Ch th ph i đ m b o kh năng thanh toán c a mình, có 2 hình th c đ m b o thanh toánủ ẻ ả ả ả ả ủ ứ ả ả ph bi n là ký qu và không ký qu . ổ ế ỹ ỹ  V i hình th c ký qu , khách hàng ph i m tài kho n đ m b o thanh toán th tớ ứ ỹ ả ở ả ả ả ẻ ừ 110% h n m c tín d ng yêu c u tr lên (s ti n trong tài kho n đ m b o thanhạ ứ ụ ầ ở ố ề ả ả ả toán s đ c h ng lãi) ho c th ch p s ti t ki m ho c phong t a m t s ti nẽ ượ ưở ặ ế ấ ổ ế ệ ặ ỏ ộ ố ề trong tài kh an thanh toán c a khách hàng t i ngân hàng cung c p th đ đ mỏ ủ ạ ấ ẻ ể ả b o thanh toán th . ả ẻ  V i hình th c không ký qu , khách hàng ph i cung c p các gi y t ch ng minhớ ứ ỹ ả ấ ấ ờ ứ thu nh p khác cho ngân hàng nh b n sao h p đ ng lao đ ng, gi y xác nh nậ ư ả ợ ồ ộ ấ ậ công tác, gi y xác nh n m c l ng…ấ ậ ứ ươ c. u đi m và nh c đi mƯ ể ượ ể - u đi m:Ư ể  Đ c ch m tr nh ng kho n ti n b n dùng đ mua s m. Ngân hàng ng tr c m tượ ậ ả ữ ả ề ạ ể ắ ứ ướ ộ h n m c cho th tín d ng c a b n đ th c hi n thanh toán trong m t tháng, và sau đóạ ứ ẻ ụ ủ ạ ể ự ệ ộ b n có 1 s ngày theo quy đ nh đ thanh toán nh ng kho n ti n đã chi tiêu mà không bạ ố ị ể ữ ả ề ị tính lãi.  Đ c s d ng s ti n l n h n s ti n mình có, tùy thu c vào h n m c tín d ng c aượ ử ụ ố ề ớ ơ ố ề ộ ạ ứ ụ ủ thẻ  S d ng th s an toàn, thu n ti n h n mang theo ti n m t, giúp ti t ki m th i gian.ử ụ ẻ ẽ ậ ệ ơ ề ặ ế ệ ờ Không s r i ro khi ph i mang quá nhi u ti n m t trong ng i khi đi công tác, du h c,ợ ủ ả ề ề ặ ườ ọ du l ch... trong và ngoài n c. Thêm vào đó, tính năng an toàn c a th r t cao, m t thị ướ ủ ẻ ấ ấ ẻ không có nghĩa là m t ti n n u ch th thông báo k p th i cho đ n v c p th .ấ ề ế ủ ẻ ị ờ ơ ị ấ ẻ  Ti n d ng trong thanh toán và rút ti n. Có th s d ng th đ thanh toán hàng hóa d chệ ụ ề ể ử ụ ẻ ể ị v t i các đ i lý ch p nh n th , có th s d ng th đ rút ti n m t khi c n t i cácụ ạ ạ ấ ậ ẻ ể ử ụ ẻ ể ề ặ ầ ạ máy rút ti n ATM. Ngoài ra, th tín d ng còn là ph ng th c t i u đ t hàng qua thề ẻ ụ ươ ứ ố ư ặ ư hay đi n tho i và th c hi n các d ch v trên m ng Internet. Thu n ti n cho vi c đ tệ ạ ự ệ ị ụ ạ ậ ệ ệ ặ phòng khách s n, thanh toán ti n h i ngh , h i ch , các chuy n du l ch tr c khi điạ ề ộ ị ộ ợ ế ị ướ n c ngoài. Riêng đ i v i th qu c t , nh ng ti n ích này có th s d ng đ c trênướ ố ớ ẻ ố ế ữ ệ ể ử ụ ượ toàn th gi i, ti n l i v i nh ng ng i hay ra n c ngoài.ế ớ ệ ợ ớ ữ ườ ướ - Nh c đi mượ ể Th tín d ng đang “ti m tàng nguy c ” gây v n cho nhi u ng i và còn nhi u v n đ b tẻ ụ ề ơ ỡ ợ ề ườ ề ấ ề ấ n khác phát sinh. Đa ph n nh ng ng i có nguy c v n là gi i tr , h dùng th tín d ngổ ầ ữ ườ ơ ỡ ợ ớ ẻ ọ ẻ ụ chi tiêu m t cách hoang phí trong cu c s ng hàng ngày mà không đ ý đ n th c t mình có baoộ ộ ố ể ế ự ế nhiêu ti n trong tài kho n. Đây chính là m t gánh n ng cho xã h i khi chính ph ph i bao c pề ả ộ ặ ộ ủ ả ấ cho nh ng ng i này các kho n tài chính khá l n. ữ ườ ả ớ 2. Th ghi n (Debit Card)ẻ ợ a. Khái ni mệ Th ghi n là lo i th do Ngân hàng phát hành cho ng i có tài kho n ti n g i t i Ngân hàngẻ ợ ạ ẻ ườ ả ề ử ạ cho phép ch th dùng th đ thanh toán cho ch hàng toàn b hay m t ph n s d c a tàiủ ẻ ẻ ể ủ ộ ộ ầ ố ư ủ kho n. Vi c thanh toán này đ c ti n hành trên c s chuy n kho n ti n t tài kho n c aả ệ ượ ế ơ ở ể ả ề ừ ả ủ ch th sang tài kho n c a ng i bán hàng. ủ ẻ ả ủ ườ b. Đ c đi m:ặ ể - T ch c phát hành: các ngân hàng đ a ph ng hay các t ch c tín d ngổ ứ ị ươ ổ ứ ụ - Hình th c: tứ h ghi n th ng là m t mi ng nh a đ c bi t có ch a b n ghi đi n t v tàiẻ ợ ườ ộ ế ự ặ ệ ứ ả ệ ử ề kho n c a bên mua hàng v i ngân hàng c a hả ủ ớ ủ ọ. - Ti p c n: tế ậ h ghi n cho phép bên mua hàng có th ti p c n m i kho n ti n g i trong tàiẻ ợ ể ế ậ ọ ả ề ử kho n c a mình mà không c n ph i đem ti n m t theo bên mình.ả ủ ầ ả ề ặ - Đ m b o kh năng thanh toán: ch th đ c chi tiêu trong ph m vi mình có, nh ng đ giaả ả ả ủ ẻ ượ ạ ư ể tăng tính c nh tranh s n ph m th c a mình, các Ngân hàng có th c p cho ch th m t m cạ ả ẩ ẻ ủ ể ấ ủ ẻ ộ ứ th u chi.ấ - M c đ an toàn: Tứ ộ ài kho n ả th ẻ b mã khoá và ch có th ti p c n tài kho n này n u nh pị ỉ ể ế ậ ả ế ậ đúng mã s pin, trong khi đó thì séc thì r t d b m t.ố ấ ễ ị ấ - T i Vi t Nam hi n nay t n t i 2 lo i th : ạ ệ ệ ồ ạ ạ ẻ Th ghi n qu c t và Th ghi n n i đ a. ẻ ợ ố ế ẻ ợ ộ ị + Th ghi n qu c t có các th ng hi u nh : Visa Debit Card, Visa Electron Card,ẻ ợ ố ế ươ ệ ư MasterCard Dynamic, MasterCard Electronic, Master MTV Debit Card, … + Th ghi n n i đ a là t t c các lo i th mà chúng ta th ng g i là th ATM (th t raẻ ợ ộ ị ấ ả ạ ẻ ườ ọ ẻ ậ do thói quen ch tên này không chính xác, nh đã trình bày thì có nhi u lo i th có th sứ ư ề ạ ẻ ể ử d ng t i máy ATM) do các Ngân hàng Vi t Nam phát hành v i chính th ng hi u c a Ngânụ ạ ệ ớ ươ ệ ủ hàng đó, ví d : VCB Connect 24, Đông Á Bank, Techcụ ombank, Vietinbank, BIDV, Agribank, … c. u, nh c đi mƯ ượ ể - u đi m:Ư ể  S d ng th s an toàn, thu n ti n h n mang theo ti n m t, giúp ti t ki m th i gian.ử ụ ẻ ẽ ậ ệ ơ ề ặ ế ệ ờ Không s r i ro khi ph i mang quá nhi u ti n m t trong ng i khi đi công tác, du h c,ợ ủ ả ề ề ặ ườ ọ du l ch... trong và ngoài n c. Thêm vào đó, tính năng an toàn c a th r t cao, m t thị ướ ủ ẻ ấ ấ ẻ không có nghĩa là m t ti n n u ch th thông báo k p th i cho đ n v c p th .ấ ề ế ủ ẻ ị ờ ơ ị ấ ẻ  Ti n d ng trong thanh toán và rút ti n. Có th s d ng th đ thanh toán hàng hóa d chệ ụ ề ể ử ụ ẻ ể ị v t i các đ i lý ch p nh n th , có th s d ng th đ rút ti n m t khi c n t i cácụ ạ ạ ấ ậ ẻ ể ử ụ ẻ ể ề ặ ầ ạ máy rút ti n ATM. Ngoài ra, th tín d ng còn là ph ng th c t i u đ t hàng qua thề ẻ ụ ươ ứ ố ư ặ ư hay đi n tho i và th c hi n các d ch v trên m ng Internet. Thu n ti n cho vi c đ tệ ạ ự ệ ị ụ ạ ậ ệ ệ ặ phòng khách s n, thanh toán ti n h i ngh , h i ch , các chuy n du l ch tr c khi điạ ề ộ ị ộ ợ ế ị ướ n c ngoài. Riêng đ i v i th qu c t , nh ng ti n ích này có th s d ng đ c trênướ ố ớ ẻ ố ế ữ ệ ể ử ụ ượ toàn th gi i, ti n l i v i nh ng ng i hay ra n c ngoài.ế ớ ệ ợ ớ ữ ườ ướ  Không gây n n n đ i v i ch thợ ầ ố ớ ủ ẻ - Nh c đi mượ ể  Ch th ch đ c s d ng s ti n đúng b ng s d tài kho n c a mình t i Ngânủ ẻ ỉ ượ ử ụ ố ề ằ ố ư ả ủ ạ hàng Mua bán hàng hóa đu c ti n hành theo ph ng th c tr ngayợ ế ươ ứ ả 3. Th rút ti n m t (th ATM)ẻ ề ặ ẻ a, Khái ni m ệ Th ATMẻ là m t lo i th theo chu n ộ ạ ẻ ẩ ISO 7810, bao g m th ghi n và th tín d ng, dùng đồ ẻ ợ ẻ ụ ể th c hi n các giao d ch t đ ng nh ki m tra tài kho n, rút ti n ho c chuy n kho n, thanhự ệ ị ự ộ ư ể ả ề ặ ể ả toán hóa đ n, mua th đi n tho i … t ơ ẻ ệ ạ ừ máy rút ti n t đ ngề ự ộ (ATM). Lo i th này cũng đ cạ ẻ ượ ch p nh n nh m t ph ng th c thanh toán không dùng ti n m t t i các đi m thanh toán cóấ ậ ư ộ ươ ứ ề ặ ạ ể ch p nh n th .ấ ậ ẻ T i Vi t Nam th ATM th ng đ c hi u là ạ ệ ẻ ườ ượ ể th ghi nẻ ợ, hay còn g i là ọ th ghi n n i đ aẻ ợ ộ ị , là lo i th có ch c năng rút ti n d a trên c s ghi n vào tài kho n.ạ ẻ ứ ề ự ơ ở ợ ả Th ATM trong th c t còn là tên g i khái quát, chung nh t cho các lo i th s d ng đ cẻ ự ế ọ ấ ạ ẻ ử ụ ượ trên máy giao d ch t đ ngị ự ộ (ATM), bao g m trong nó c các lo i th tín d ng (nh th ồ ả ạ ẻ ụ ư ẻ Visa, MasterCard, th ẻ American Express). b, Ch c năng c a th ATMứ ủ ẻ Th ATM dùng đ rút ti n trên các máy ATM. Ph i h p v i máy ATM, th ATM khuy nẻ ể ề ố ợ ớ ẻ ế khích ng i dân s d ng d ch v ngân hàng cho chi tiêu hàng ngày.ườ ử ụ ị ụ Ngoài ra, nó còn đ c dùng t i r t nhi u các thi t b ượ ạ ấ ề ế ị POS mà ngân hàng phát hành tri n khaiể t i các đi m ch p nh n thanh toán nó thông qua ạ ể ấ ậ h p đ ngợ ồ ch p nh n th đó. Các đi m ch pấ ậ ẻ ể ấ nh n thanh toán này có th là ậ ể khách s nạ , nhà hàng, siêu thị, c a hàng xăng d u, ử ầ sân bay … c, u nh c đi m c a th thanh toán ATMƯ ượ ể ủ ẻ • u đi mƯ ể S xu t hi n c a th ATM đã t o ra m t b c phát tri n m i, làm cho công vi c thanh toánự ấ ệ ủ ẻ ạ ộ ướ ể ớ ệ tr nên d dàng h n. u đi m đ u tiên có th k đ n là tính ti n d ng c a ATM. Vì ATMở ễ ơ Ư ể ầ ể ể ế ệ ụ ủ tích ho t r t nhi u ch c năng khác nhau: bao g m ch c năng thanh toán, rút ti n, chuy nạ ấ ề ứ ồ ứ ề ể ti n…Vì v y không c n mang m t s ti n m t quá l n khi thanh toán, r t b t ti n, chúng taề ậ ầ ộ ố ề ặ ớ ấ ấ ệ v n có th thanh toán đ c khi đi mua s m, hay thanh toán các hóa đ n đi n, n c, đi nẫ ể ượ ắ ơ ệ ướ ệ tho i, internet… hàng tháng mà không c n đ n t n n i đ thanh toán các hóa đ n này. ạ ầ ế ậ ơ ể ơ Tính ti n d ng còn th hi n vi c chuy n ti n và rút ti n. Nh có th ATM, kho ng cách đ aệ ụ ể ệ ở ệ ể ề ề ờ ẻ ả ị lý đã đ c rút ng n l i. Ng i xa hoàn toàn có th chuy n ti n cho gia đình, ng i thân màượ ắ ạ ườ ở ể ể ề ườ không c n quan tâm đ n kho ng cách và s ti n đ c chuy n. Cùng v i ch c năng chuy nầ ế ả ố ề ượ ể ớ ứ ể ti n và rút ti n, khách hàng có th nh n l ng, h c b ng hay các kho n tr c p t các tề ề ể ậ ươ ọ ổ ả ợ ấ ừ ổ ch c, công ty n i mình h c t p, làm vi c thông qua ATM. Tuy nhiên d ch v này còn ch a phứ ơ ọ ậ ệ ị ụ ư ổ bi n Vi t Nam.ế ở ệ Thêm n a, v i s ra đ i c a h th ng liên ngân hàng t i Vi t Nam, khách hàng có th ATM ữ ớ ự ờ ủ ệ ố ạ ệ ẻ ở m t ngân hàng có th rút ti n nh ng máy ATM c a b t kỳ ngân hàng nào khác.ộ ể ề ở ữ ủ ấ u đi m th hai là tính an toàn. Vì không ph i mang m t s ti n quá l n theo ng i khi điƯ ể ứ ả ộ ố ề ớ ườ thanh toán, nên ATM h n ch đ c nh ng s c nh c p, r i, m t c p. Khi m t th , ng iạ ế ượ ữ ự ố ư ướ ơ ấ ắ ấ ẻ ườ khác không th rút ti n trong tài kho n c a b n vì không có mã PIN, ho c bi t mã PIN nh ngể ề ả ủ ạ ặ ế ư khách hàng đã báo khóa tài kho n ngân hàng. Th ATM có th đ c làm l i trong tr ngả ở ẻ ể ượ ạ ườ h p b m t.ợ ị ấ • Nh c đi mượ ể ATM là m t công c thanh toán chuy n ti n hi n đ i, nh h th ng máy ATM. Vì v y nóộ ụ ể ề ệ ạ ờ ệ ố ậ cũng ch a đ ng nh ng nh c đi m nh t đ nh.ứ ự ữ ượ ể ấ ị Th nh t, vi c thanh toán s b ng ng tr n u nh h th ng máy ATM hay máy tính ngânứ ấ ệ ẽ ị ừ ệ ế ư ệ ố ở hàng g p tr c tr c. Ngay c khi ch có m t máy g p s c k thu t cũng có th kéo theoặ ụ ặ ả ỉ ộ ặ ự ố ỹ ậ ể ng ng ho t đ ng c a toàn b máy trong h th ng. Đi u này hoàn toàn không x y ra n uừ ạ ộ ủ ộ ệ ố ề ả ế ng i tiêu dùng thanh toán b ng ti n m t.ườ ằ ề ặ Th hai, rút ti n t th ATM có nh ng h n ch nh t đ nh. V s ti n, khách hàng ch có thứ ề ừ ẻ ữ ạ ế ấ ị ề ố ề ỉ ể rút m t s ti n gi i h n (gi i h n m i l n rút là 2 tri u đ ng, n u mu n s ti n l n h n ph iộ ố ề ớ ạ ớ ạ ỗ ầ ệ ồ ế ố ố ề ớ ơ ả rút làm nhi u l n). V y u t k thu t, vi c rút ti n không th th c hi n n u máy ATM h tề ầ ề ế ố ỹ ậ ệ ề ể ự ệ ế ế ti n. Trong tr ng h p khách hàng không nh mã PIN, hay ch a bi t cách s d ng có th máyề ườ ợ ớ ư ế ử ụ ể ATM s nu t th và không cho rút ti n. Khi g p s c này, khách hàng ph i đ n ngân hàng đẽ ố ẻ ề ặ ự ố ả ế ể làm l i th . T i m t s ngân hàng, rút ti n, g i ti n, hay thanh toán qua th s b tr phí. ạ ẻ ạ ộ ố ề ử ề ẻ ẽ ị ừ 4. Th thanh toánẻ a, Khái ni m ệ Th thanh toán là m t ph ng ti n thanh toán không dùng ti n m t mà ng i ch th có thẻ ộ ươ ệ ề ặ ườ ủ ẻ ể s d ng đ thanh toán ti n mua hàng hoá, d ch v t i các đi m ch p nh n thanh toán b ngử ụ ể ề ị ụ ạ ể ấ ậ ằ th .ẻ b, Ch c năngứ Th thanh toán th ng đ c s d ng đ mua bán hàng hoá có giá tr t ng đ i nh , nhẻ ườ ượ ử ụ ể ị ươ ố ỏ ư xăng d u các tr m bán xăng t đ ng, g i đi n tho i, thanh toán phí c u đ ng…ầ ở ạ ự ộ ọ ệ ạ ầ ườ c, u và nh c đi m c a th thanh toán Ư ượ ể ủ ẻ u đi mƯ ể • D s d ng, thu n ti n trong thanh toán.ễ ử ụ ậ ệ • R i ro th p vì m nh giá c a th thanh toán th ng không quá l n.ủ ấ ệ ủ ẻ ườ ớ Nh c đi mượ ể • Ch s d ng đ mua bán hàng hóa có giá tr t ng đ i nh (mua xăng d u, g i đi nỉ ử ụ ể ị ươ ố ỏ ầ ọ ệ th ai…). ọ • Không đ c s d ng r ng rãi nh th tín d ng, th ghi n ho c th rút ti n m t.ựơ ử ụ ộ ư ẻ ụ ẻ ợ ặ ẻ ề ặ • Ph m vi thanh toán c a lo i th này th ng b gi i h n m t s lo i hàng hóa, d chạ ủ ạ ẻ ườ ị ớ ạ ở ộ ố ạ ị v nh t đ nh.ụ ấ ị III. Qui trình thanh toán c a các hình th c th ủ ứ ẻ 1. Th tín d ngẻ ụ a. Tr ng h p 1: Thanh toán tr c ti p t i c a hàng, siêu th …ườ ợ ự ế ạ ử ị Khi khách hàng mua hàng s yêu c u thanh toán b ng th c a mình. C a hàng s qu t (swipe)ẽ ầ ằ ẻ ủ ử ẽ ẹ th c a b n vào m t chi c máy đ c (g i là EDCT - Electronic Data Capture Terminal). EDCTẻ ủ ạ ộ ế ọ ọ đ c các thông tin v th c a khách hàng ghi trên băng t và contact ngân hàng c a c a hàngọ ề ẻ ủ ừ ủ ử (Merchant's Bank) thông qua modem, đ ng đi n tho i ho c ISDN line, g i kèm theo yêu c uườ ệ ạ ặ ử ầ v s ti n c n thanh toán, ngân hàng này ki m tra trong CSDL c a VISA xem th c a kháchề ố ề ầ ể ủ ẻ ủ hàng có ph i là th h t h n ho c b m t c p hay không, s ti n mu n tr có v t quá h nả ẻ ế ạ ặ ị ấ ắ ố ề ố ả ượ ạ m c không, n u không, ngân hàng s báo l i ngay trong vài giây v EDCT là giao d ch đ cứ ế ẽ ạ ề ị ượ phê duy t (approved), khi đó EDCT s in ra m t t gi y nh ghi rõ s ti n, mã s giao d ch đệ ẽ ộ ờ ấ ỏ ố ề ố ị ể b n ký vào đó (Sale Slip). Khách hàng đ c gi b n chính c a sale slip, Merchant s gi b nạ ượ ữ ả ủ ẽ ữ ả sao và g i v ngân hàng đ nh n ti n sau này. Nh n đ c sale slip Merchant's bank s ghi cóử ề ể ậ ề ậ ượ ẽ (credit) ngay s ti n giao d ch vào tài kho n c a Merchant đ ng th i g i thông báo qua m ngố ề ị ả ủ ồ ờ ử ạ c a th tín d ng yêu c u ngân hàng c a khách hàng/ ng i c m th (Cardholder's Bank) thanhủ ẻ ụ ầ ủ ườ ầ ẻ toán s ti n. Cardholder's bank s thanh toán ti n cho Merchant's Bank và debit s ti n vào tàiố ề ẽ ề ố ề kho n c a b n. Chi ti t v giao d ch s đ c ghi trong Statement k ti p g i đ n cho b n. ả ủ ạ ế ề ị ẽ ượ ế ế ử ế ạ b. Tr ng h p 2: Thanh toán tr c tuy nườ ợ ự ế Cách ph bi n nh t trong thanh toán tr c tuy n hi n nay là s d ng th tín d ng Credit cardổ ế ấ ự ế ệ ử ụ ẻ ụ c a các hãng Visa, Master, American Express, JBC...đ c các ngân hàng phát hành (Issuer).ủ ượ Ng i mua có th tín d ng (Cardholder) khi quy t đ nh mua hàng s nh p các thông tin v thườ ẻ ụ ế ị ẽ ậ ề ẻ tín d ng c a mình nh : s th , mã s an toàn, th i h n c a th , h và tên ch s h u, đ a chụ ủ ư ố ẻ ố ờ ạ ủ ẻ ọ ủ ở ữ ị ỉ thanh toán trên website, nh ng thông tin này s đ c chuy n đ n cho ngân hàng hay nhà d chữ ẽ ượ ể ế ị v cung c p payment gateway là các Acquirer. Acquirer s g i thông tin v th t i d ch vụ ấ ẽ ử ề ẻ ớ ị ụ cung c p th và ngân hàng phát hành th đ ki m tra tính h p l c a th và ki m tra kh năngấ ẻ ẻ ể ể ợ ệ ủ ẻ ể ả thanh toán c a th . N u m i đi u ki n đ u phù h p, ngân hàng phát hành th s g i thông tinủ ẻ ế ọ ề ệ ề ợ ẻ ẽ ử ng c tr v cho Acquirer, thông tin đ c gi i mã g i v cho ng i bán và vi c thanh toánượ ở ề ượ ả ử ề ườ ệ đ c th c hi n. Ti n s đ c chuy n t th tín d ng c a ng i mua t i tài kho n bán hàngượ ự ệ ề ẽ ượ ể ừ ẻ ụ ủ ườ ớ ả merchant account trên Acquirer, sau đó s đ c chuy n vào tài kho n ngân hàng c a ng iẽ ượ ể ả ủ ườ bán. 2. Th ghi nẻ ợ Debit card th c hi n theo ph ng th c “mua ngay, tr ngay” b ng cách tr th ng vào tàiự ệ ươ ứ ả ằ ừ ẳ kho n sau m i l n giao d ch. Vi c thanh toán đ c ti n hành trên c s chuy n kho n ti n tả ỗ ầ ị ệ ượ ế ơ ở ể ả ề ừ tài kho n c a ch th sang tài kho n c a ng i bán hàng. Khách hàng không c n m t kho nả ủ ủ ẻ ả ủ ườ ầ ộ ả ti n ký qu tr c, mà ch c n có tài kho n ngân hàng thì s đ c c p th . S d trên tàiề ỹ ướ ỉ ầ ả ở ẽ ượ ấ ẻ ố ư kho n s đ c h ng lãi su t ti n g i không kỳ h n.ả ẽ ượ ưở ấ ề ử ạ Th ghi n cũng là ph ng ti n thanh toán hàng hoá, d ch v không dùng ti n m t. Song, khácẻ ợ ươ ệ ị ụ ề ặ v i th tín d ng, khách hàng chi tiêu và rút ti n tr c ti p trên tài kho n ti n g i c a mình mớ ẻ ụ ề ự ế ả ề ử ủ ở t i Ngân hàng, Khi trong tài kho n c a h không có ti n, h không th s d ng th ghi n đạ ả ủ ọ ề ọ ể ử ụ ẻ ợ ể thanh toán hay rút ti n. Hay, nói cách khác, th ghi n không có tính ch t "tín d ng".ề ẻ ợ ấ ụ Ch th đ c chi tiêu trong ph m vi mình có, tuy nhiên đ gia tăng tính c nh tranh cho s nủ ể ượ ạ ể ạ ả ph m th c a mình, các Ngân hàng có th c p cho ch th m t m c th u chi, tính theo ngàyẩ ẻ ủ ể ấ ủ ẻ ộ ứ ấ ho c tháng. Khách hàng có th chi tiêu quá s d trong tài kho n c a mình v i đi u ki n hặ ể ố ư ả ủ ớ ề ệ ọ có thu nh p n đ nh.ậ ổ ị Khách hàng cũng có th thanh toán hàng hoá, d ch v cũng nh rút ti n m t t i các đi m rútể ị ụ ư ề ặ ạ ể ti n và các máy rút ti n t đ ng ATM v i h n m c chi tiêu, mua s m không h n ch , tuỳ vàoề ề ự ộ ớ ạ ứ ắ ạ ế s d trên tài kho n c a khách hàng. Đ i v i giao d ch rút ti n m t t i ATM, l ng ti n rútố ư ả ủ ố ớ ị ề ặ ạ ượ ề ph thu c vào h n m c ngày c a th .ụ ộ ạ ứ ủ ẻ 3. Th rút ti n m tẻ ề ặ Đ th c hi n giao d ch, khách hàng thao tác trên các phím trên bàn phím c a máy và các nút ể ự ệ ị ủ ở bên c nh màn hình, các nút này t ng ng v i các dòng ch hi n trên màn hình.ạ ươ ứ ớ ữ ệ Các phím ch c năng c b n trên bàn phím:ứ ơ ả - Phím “ENTER” ho c “OK”: Th c hi n l nh ặ ự ệ ệ - Phím “CANCEL”: Hu b vi c th c hi n l nh ỷ ỏ ệ ự ệ ệ - Phím “CLEAR” : Xoá Đ i PINổ + Mã s cá nhân (Personal Identification Number - PIN) là mã s bí m t khách hàng s nh pố ố ậ ẽ ậ vào máy đ th c hi n giao d ch. Khách hàng ph i ghi nh s PIN đ s d ng th ATM. Khiể ự ệ ị ả ớ ố ể ử ụ ẻ nh n th khách hàng s nh n kèm m t thông báo m t mã cá nhân trong đó Ngân hàng cungậ ẻ ẽ ậ ộ ậ c p s PIN ban đ u. Đ đ m b o an toàn, trong l n giao d ch đ u tiên, khách hàng c n ph iấ ố ầ ể ả ả ầ ị ầ ầ ả thay đ i ngay thành s PIN c a riêng mình. Trong quá trình s d ng th , n u nghi ng b l sổ ố ủ ử ụ ẻ ế ờ ị ộ ố PIN, khách hàng hãy đ i PIN ngay l p t c. ổ ậ ứ + Cách đ i PIN ổ - Đ a th vào máy theo chi u mũi tên. ư ẻ ề - Ch n ngôn ng : Ti ng Vi t ho c Ti ng Anh. ọ ữ ế ệ ặ ế - Nh p s PIN cũ (là s PIN ban đ u n u khách hàng s d ng th l n đ u). ậ ố ố ầ ế ử ụ ẻ ầ ầ - Nh n phím ENTER đ th c hi n l nh. ấ ể ự ệ ệ - Gõ s PIN m i (g m 6 ch s không trùng v i PIN cũ) nh n phím ENTER đ th c hi nố ớ ồ ữ ố ớ ấ ể ự ệ l nh. ệ - Gõ l i s PIN m i đ xác nh n, nh n phím ENTER đ th c hi n l nh. ạ ố ớ ể ậ ấ ể ự ệ ệ - Màn hình hi n lên thông báo đ i PIN thành công.ệ ổ - ATM tr th cho khách hàng.ả ẻ Rút Ti nề Khách hàng th c hi n giao d ch rút ti n t i máy ATM nh sau: ự ệ ị ề ạ ư - Đ a th vào máy theo chi u mũi tên. ư ẻ ề - Ch n ngôn ng : Ti ng Vi t ho c Ti ng Anh. ọ ữ ế ệ ặ ế - Nh p PIN. ậ - Nh n Enter đ th c hi n l nh.ấ ể ự ệ ệ - Ch n giao d ch : Rút ti n.ọ ị ề - Ch n s tài kho n (tr ng h p khách hàng có nhi u tài kho n liên k t đ n th ). ọ ố ả ườ ợ ề ả ế ế ẻ - Ch n s ti n: khách hàng có th ch n m t trong các s ti n g i ý hi n ra trên màn hìnhọ ố ề ể ọ ộ ố ề ợ ệ ho c ch n s khác và nh p s ti n c th khách hàng mu n rút vào. L u ý là s ti n kháchặ ọ ố ậ ố ề ụ ể ố ư ố ề hàng rút ph i là b i s c a 10.000VNĐ. ả ộ ố ủ - Máy s thông báo s d tài kho n sau khi rút ti n. ẽ ố ư ả ề - Khách hàng nh n l i th , sau đó nh n ti n và hoá đ n (trong tr ng h p ch n in hoáậ ạ ẻ ậ ề ơ ườ ợ ọ đ n). ơ V n tin s d ấ ố ư Giao d ch v n tin s d thông báo cho khách hàng bi t s ti n hi n t i có trong tài kho nị ấ ố ư ế ố ề ệ ạ ả c a khách hàng. Khách hàng th c hi n giao d ch v n tin s d nh sau:ủ ự ệ ị ấ ố ư ư - Đ a th vào máy theo chi u mũi tên. ư ẻ ề - Ch n ngôn ng : Ti ng Vi t ho c Ti ng Anh. ọ ữ ế ệ ặ ế - Nh p s PIN. ậ ố - Nh n Enter đ th c hi n l nh. ấ ể ự ệ ệ - Ch n giao d ch: V n tin s d ọ ị ấ ố ư - Ch n s tài kho n (tr ng h p có nhi u tài kho n liên k t đ n th ). ọ ố ả ườ ợ ề ả ế ế ẻ - Nh n Enter đ th c hi n l nh. ấ ể ự ệ ệ - Máy thông báo s d tài kho n đ n th i đi m hi n t i trên màn hình ố ư ả ế ờ ể ệ ạ - Khách hàng nh n hoá đ n (trong tr ng h p ch n in hoá đ n) ậ ơ ườ ợ ọ ơ Đ i v i th ATM đ c ngân hàng duy t c p h n m c th u chi, màn hình ATM s hi n thố ớ ẻ ượ ệ ấ ạ ứ ấ ẽ ể ị s d kh d ng (s d có th s d ng) c a khách hàng, b ng t ng s ti n hi n có trong tàiố ư ả ụ ố ư ể ử ụ ủ ằ ổ ố ề ệ kho n và h n m c th u chi. ả ạ ứ ấ In sao kê rút g n ọ Giao d ch in sao kê rút g n giúp khách hàng in ra m t b n sao kê g m 5 giao d ch g n nh tị ọ ộ ả ồ ị ầ ấ và s d tài kho n, giúp khách hàng qu n lý tài chính hi u qu h n. Các b c th c hi n giaoố ư ả ả ệ ả ơ ướ ự ệ d ch in sao kê rút g n nh sau:ị ọ ư - Đ a th vào máy theo chi u mũi tên. ư ẻ ề - Ch n ngôn ng : Ti ng Vi t ho c Ti ng Anh. ọ ữ ế ệ ặ ế - Nh p s PIN.ậ ố - Nh n Enter đ th c hi n l nh.ấ ể ự ệ ệ - Ch n giao d ch : In sao kê rút g n.ọ ị ọ - Ch n s tài kho n (tr ng h p có nhi u tài kho n liên k t đ n th ). ọ ố ả ườ ợ ề ả ế ế ẻ - Nh n Enter đ th c hi n l nh. ấ ể ự ệ ệ - Máy thông báo 5 giao d ch g n nh t và s d tài kho n trên màn hình ị ầ ấ ố ư ả - Khách hàng nh n sao kê. ậ Chuy n kho n ể ả Khách hàng có th chuy n kho n gi a các tài kho n c a mình (tr ng h p có nhi u tàiể ể ả ữ ả ủ ườ ợ ề kho n liên k t đ n th ) ho c sang tài kho n c a ng i khác trong cùng h th ng ngay t i máyả ế ế ẻ ặ ả ủ ườ ệ ố ạ ATM. Vi c chuy n kho n s đ c ghi nh n trên tài kho n chuy n và tài kho n nh n ngayệ ể ả ẽ ượ ậ ả ể ả ậ sau khi th c hi n giao d ch. Các b c th c hi n giao d ch chuy n kho n:ự ệ ị ướ ự ệ ị ể ả - Đ a th vào máy theo chi u mũi tên ư ẻ ề - Ch n ngôn ng : Ti ng Vi t ho c Ti ng Anh. ọ ữ ế ệ ặ ế - Nh p s PIN.ậ ố - Ch n d ch v : Chuy n kho n.ọ ị ụ ể ả - Ch n s tài kho n chuy n ti n (tr ng h p Quý khách có nhi u tài kho n liên k t đ nọ ố ả ể ề ườ ợ ề ả ế ế th ) ẻ - Nh p tài kho n nh n ti n: n u chuy n kho n gi a các tài kho n c a mình, khách hàngậ ả ậ ề ế ể ả ữ ả ủ ch n m t trong các tài kho n liên k t đ n th c a mình. N u chuy n kho n sang tài kho nọ ộ ả ế ế ẻ ủ ế ể ả ả c a ng i khác trong cùng h th ng ngân hàng Đ u t và Phát tri n, khách hàng ch n Sủ ườ ệ ố ầ ư ể ọ ố khác. - Nh n Enter đ th c hi n l nh. ấ ể ự ệ ệ - Ki m tra s tài kho n và tên ch tài kho n nh n. ể ố ả ủ ả ậ - Nh p s ti n c n chuy n đi. ậ ố ề ầ ể - Xác nh n vi c th c hi n giao d ch chuy n kho n. ậ ệ ự ệ ị ể ả - Máy thông báo s d tài kho n sau khi chuy n kho n.ố ư ả ể ả - Khách hàng nh n hoá đ n (trong tr ng h p ch n in hoá đ n).ậ ơ ườ ợ ọ ơ Yêu c u in sao kê tài kho n ầ ả Giao d ch yêu c u in sao kê tài kho n giúp khách hàng yêu c u m t b n sao kê g m cácị ầ ả ầ ộ ả ồ giao d ch và s d c a tài kho n mà khách hàng l a ch n trong kho ng th i gian theo ý mu n.ị ố ư ủ ả ự ọ ả ờ ố Tuỳ theo l a ch n c a khách hàng, b n sao kê s đ c g i b ng đ ng b u đi n ho c kháchự ọ ủ ả ẽ ượ ử ằ ườ ư ệ ặ hàng đ n bàn qu y c a chi nhánh ngân hàng n i khách hàng m tài kho n đ nh n. Các b cế ầ ủ ơ ở ả ể ậ ướ th c hi n:ự ệ - Đ a th vào máy theo chi u mũi tên. ư ẻ ề - Ch n ngôn ng : Ti ng Vi t ho c Ti ng Anh. ọ ữ ế ệ ặ ế - Nh p s PIN. ậ ố - Nh n Enter đ th c hi n l nh. ấ ể ự ệ ệ - Ch n giao d ch: Yêu c u in sao kê tài kho n. ọ ị ầ ả - Ch n m t trong các kho ng th i gian sao kê trên màn hình ho c ch n S khác và nh pọ ộ ả ờ ặ ọ ố ậ kho ng th i gian c th khách hàng mu n in sao kê vào (tính theo tháng). ả ờ ụ ể ố - Ch n s tài kho n (tr ng h p có nhi u tài kho n liên k t đ n th ). ọ ố ả ườ ợ ề ả ế ế ẻ - Nh n Enter đ th c hi n l nh. ấ ể ự ệ ệ - L a ch n ph ng th c nh n b n sao kê:ự ọ ươ ứ ậ ả + T i ngân hàng : Sao kê s s n sàng giao cho khách hàng sau 03 ngày làm vi c k tạ ẽ ẵ ệ ể ừ ngày khách hàng đ t l nh yêu c u. ặ ệ ầ + B ng đ ng b u đi n: Sao kê s đ c g i b ng d ch v chuy n phát nhanh đ n đ aằ ườ ư ệ ẽ ượ ử ằ ị ụ ể ế ị ch đăng ký c a khách hàng. M t kho n phí chuy n phát nhanh s đ c tính vào tài kho n liênỉ ủ ộ ả ể ẽ ượ ả k t đ n th .ế ế ẻ - Xác nh n vi c th c hi n giao d ch.ậ ệ ự ệ ị - Máy thông báo giao d ch thành công.ị - Khách hàng nh n hoá đ n (trong tr ng h p ch n in hoá đ n). ậ ơ ườ ợ ọ ơ Yêu c u phát hành s séc ầ ổ Giao d ch yêu c u phát hành s séc giúp khách hàng yêu c u phát hành m t quy n sị ầ ổ ầ ộ ể ổ séc.Tuỳ theo l a ch n c a khách hàng, s séc s đ c g i b ng đ ng b u đi n ho c ho cự ọ ủ ổ ẽ ượ ử ằ ườ ư ệ ặ ặ khách hàng đ n bàn qu y c a chi nhánh ngân hàng n i khách hàng m tài kho n đ nh n. Cácế ầ ủ ơ ở ả ể ậ b c th c hi n giao d ch nh sau:ướ ự ệ ị ư - Đ a th vào máy theo chi u mũi tên. ư ẻ ề - Ch n ngôn ng : Ti ng Vi t ho c Ti ng Anh. ọ ữ ế ệ ặ ế - Nh p s PIN. ậ ố - Nh n Enter đ th c hi n l nh. ấ ể ự ệ ệ - Ch n giao d ch: Yêu c u phát hành s séc.ọ ị ầ ổ - Ch n s tài kho n (tr ng h p có nhi u tài kho n liên k t đ n th ). ọ ố ả ườ ợ ề ả ế ế ẻ - Nh n Enter đ th c hi n l nh. ấ ể ự ệ ệ - L a ch n ph ng th c nh n s séc:ự ọ ươ ứ ậ ố +T i Ngân Hàng: S séc s s n sàng giao cho khách hàng sau 03 ngày làm vi c k tạ ổ ẽ ẵ ệ ể ừ ngày khách hàng đ t l nh yêu c u.ặ ệ ầ + B ng đ ng B u đi n: S séc s đ c g i b ng d ch v chuy n phát nhanh đ n đ aằ ườ ư ệ ổ ẽ ượ ử ằ ị ụ ể ế ị ch đăng ký c a quí khách hàng. M t kho n phí chuy n phát nhanh s đ c tính vào tài kho nỉ ủ ộ ả ể ẽ ượ ả liên k t đ n th .ế ế ẻ - Xác nh n vi c th c hi n giao d ch.ậ ệ ự ệ ị - Máy thông báo giao d ch thành công. ị - Khách hàng nh n hoá đ n (trong tr ng h p ch n in hoá đ n).ậ ơ ườ ợ ọ ơ Yêu c u chuy n ti n vào tài kho n ti n g i có kỳ h nầ ể ề ả ề ử ạ Khách hàng có th đ t l nh yêu c u chuy n ti n t các tài kho n liên k t v i th đ n tàiể ặ ệ ầ ể ề ừ ả ế ớ ẻ ế kho n ti n g i có kỳ h n b ng VND đ đ c h ng lãi su t cao h n ngay t i máy ATM. Doả ề ử ạ ằ ể ượ ưở ấ ơ ạ đó, khách hàng s không b ph thu c vào th i gian giao d ch c a Ngân hàng nh tr c đây.ẽ ị ụ ộ ờ ị ủ ư ướ Lãi su t s đ c tính t ngày th c hi n giao d ch và tr 1 l n vào cu i kỳ. S ti n t i thi uấ ẽ ượ ừ ự ệ ị ả ầ ố ố ề ố ể đ th c hi n chuy n ti n vào tài kho n ti n g i có kỳ h n là 100.000 VNĐ. Các b c th cể ự ệ ể ề ả ề ử ạ ướ ự hi n:ệ - Đ a th vào máy theo chi u mũi tên. ư ẻ ề - Ch n ngôn ng : Ti ng Vi t ho c Ti ng Anh. ọ ữ ế ệ ặ ế - Nh p s PIN.ậ ố - Ch n D ch v khác. ọ ị ụ - Ch n Chuy n ti n vào FD. ọ ể ề - Ch n tài kho n th c hi n giao d ch (trong tr ng h p khách hàng có nhi u tài kho n liênọ ả ự ệ ị ườ ợ ề ả k t đ n th ).ế ế ẻ - Ch n ho c nh p s ti n g i (nh khi rút ti n). ọ ặ ậ ố ề ử ư ề - Ch n kỳ h n g i ti n theo tháng.ọ ạ ử ề - Ki m tra các thông tin (tài kho n chuy n ti n, s ti n, kỳ h n) và xác nh n vi c th cể ả ể ề ố ề ạ ậ ệ ự hi n giao d ch. ệ ị - Máy thông báo giao d ch thành công.ị - Khách hàng nh n hoá đ n (trong tr ng h p ch n in hoá đ n). ậ ơ ườ ợ ọ ơ Ba ngày sau khi th c hi n yêu c u chuy n ti n vào tài kho n ti t ki m có kỳ h n t i máyự ệ ầ ể ề ả ế ệ ạ ạ ATM, khách hàng hãy đem ch ng minh th cùng hoá đ n giao d ch ho c th c a khách hàngứ ư ơ ị ặ ẻ ủ đ n chi nhánh n i khách hàng m tài kho n đ nh n Ch ng nh n ti n g i có kỳ h n. ế ơ ở ả ể ậ ứ ậ ề ử ạ Thanh toán hoá đ nơ Giao d ch thanh toán hoá đ n giúp khách hàng thanh toán các kho n phí các s n ph m/d chị ơ ả ả ẩ ị v nh đi n tho i, vi n thông, đi n … và các d ch v khác tr c ti p t i máy ATM. Kháchụ ư ệ ạ ễ ệ ị ụ ự ế ạ hàng ch c n đăng ký vào Phi u đăng ký s d ng d ch v thanh toán hoá đ n qua ATM. Đ nỉ ầ ế ử ụ ị ụ ơ ế kỳ thanh toán, khách hàng dùng th ATM yêu c u chuy n ti n t tài kho n c a mình vào cácẻ ầ ể ề ừ ả ủ tài kho n thanh toán mà không c n ph i dùng ti n m t. Các b c th c hi n giao d ch:ả ầ ả ề ặ ướ ự ệ ị - Đ a th vào máy theo chi u mũi tên. ư ẻ ề - Ch n ngôn ng : Ti ng Vi t ho c Ti ng Anh. ọ ữ ế ệ ặ ế - Nh p s PIN. ậ ố - Nh n Enter đ th c hi n l nh. ấ ể ự ệ ệ - Ch n giao d ch: Thanh toán hoá đ n. ọ ị ơ - Ch n s tài kho n (tr ng h p có nhi u tài kho n liên k t đ n th ). ọ ố ả ườ ợ ề ả ế ế ẻ - Nh n Enter đ th c hi n l nh. ấ ể ự ệ ệ - L a ch n nhà cung c p và mã nhà cung c p. ự ọ ấ ấ - L a ch n s hoá đ n khách hàng mu n thanh toán. ự ọ ố ơ ố - Ki m tra các thông tin (nhà cung c p và mã nhà cung c p, s hoá đ n, ngày trên hoá đ nể ấ ấ ố ơ ơ và s ti n thanh toán) và xác nh n vi c th c hi n giao d ch. ố ề ậ ệ ự ệ ị - Máy thông báo giao d ch thành công. ị - Khách hàng nh n hoá đ n (trong tr ng h p ch n in hoá đ n). ậ ơ ườ ợ ọ ơ Khách hàng cũng có th th c hi n giao d ch thanh toán hoá đ n t i qu y giao d ch c a b t cể ự ệ ị ơ ạ ầ ị ủ ấ ứ chi nhánh nào có tri n khai d ch v .ể ị ụ 4. Th thanh toánẻ + ChÊp nhËn thÎ Kh¸ch hµng sau khi mua thÎ cã thÓ sö dông ngay thÎ ®ã ®Ó mua hµng ho¸, dÞch vô t¹i c¸c đơn vị chấp nhận thẻ (ĐVCNT). Kh¸ch hµng xuÊt tr×nh thÎ, §VCNT sÏ tiÕn hµnh kiÓm tra tÝnh hîp lÖ cña thÎ. Sau khi kiÓm tra xong, §VCNT sÏ lËp hãa ®¬n thanh to¸n vµ yªu cÇu chñ thÎ ký vµo ®ã. §VCNT sÏ so s¸nh ch÷ ký ®ã víi ch÷ ký mÉu trªn thÎ. Ho¸ ®¬n thêng ®îc lËp thµnh 4 liªn, kh¸ch hµng gi÷ 1 liªn, §VCNT gi÷u 1 liªn, cßn l¹i 2 liªn sÏ ®îc nép l¹i cho ng©n hµng. Sau mét kho¶ng thêi gian nhÊt ®Þnh (thêng lµ mét tuÇn) c¸c §VCNT sÏ lËp b¶n kª cho tõng lo¹i thÎ ®Ó nép ng©n hµng ®Ò nghÞ thanh to¸n. + Xin cÊp phÐp Trường hîp gi¸ trÞ giao dÞch b»ng hoÆc vựơt møc thanh to¸n, §VCNT ph¶i liªn hÖ víi ng©n hµng ph¸t hµnh th«ng qua ng©n hµng thanh to¸n vµ trung t©m xö lý sè liÖu thuéc tæ chøc thÎ quèc tÕ ®Ó xin cÊp phÐp. Ng©n hµng ph¸t hµnh sau khi kiÓm tra h¹n møc tÝn dông sÏ tr¶ lêi cÊp phÐp cho §VCNT th«ng qua trung t©m vµ ng©n hµng thanh to¸n. +Thanh to¸n T¹i ng©n hµng thanh to¸n: khi tiÕp nhËn ho¸ ®¬n vµ b¶ng kª, ng©n hµng ph¶i tiÕn hµnh kiểm tra tÝnh hîp lÖ cña c¸c th«ng tin trªn ho¸ ®¬n. NÕu kh«ng cã vÊn ®Ò g× th× ng©n hµng tiÕn hµnh ghi nî vµo tµi kho¶n cña m×nh vµ ghi cã vµo tµi kho¶n cña §VCNT. ViÖc ghi sæ nµy ph¶i tiÕn hµnh ngay trong ngµy nhËn ®îc ho¸ ®¬n vµ chøng tõ cña §VCNT. Sau ®ã ng©n hµng thanh to¸n tæng hîp d÷ liÖu göi ®Õn trung t©m xö lý d÷ liÖu (tr- êng hîp nèi m¹ng trùc tiÕp). NÕu ng©n hµng thanh to¸n kh«ng ®îc nèi m¹ng trùc tiÕp th× göi ho¸ ®¬n, chøng tõ ®Õn ng©n hµng mµ m×nh lµm ®¹i lý thanh to¸n. Trung t©m sÏ tiÕn hµnh chän läc d÷ liÖu, ph©n lo¹i ®Ó bï trõ gi÷a c¸c ng©n hµng thanh to¸n vµ ng©n hµng ph¸t hµnh, ®ång thêi thùc hiÖn b¸o cã vµ b¸o nî trùc tiÕp cho c¸c ng©n hµng thµnh viªn. ViÖc xö lý bï trõ, thanh to¸n ®îc thùc hiÖn th«ng qua ng©n hµng thanh to¸n vµ ng©n hµng bï trõ. Ng©n hµng ph¸t hµnh khi nhËn th«ng tin, d÷ liÖu sÏ tiÕn hµnh thanh to¸n. §Þnh kú trong th¸ng, ng©n hµng ph¸t hµnh lËp b¶ng sao kª b¸o cho chñ thÎ c¸c kho¶n chñ thÎ ®· sö dông vµ yªu cÇu chñ thÎ thanh to¸n (®èi víi thÎ tÝn dông). IV. M t s lo i th ph bi n ộ ố ạ ẻ ổ ế 1. M t s d ch v cung c p th thanh toán trên th gi iộ ố ị ụ ấ ẻ ế ớ a. American Express - L ch s hình thành:ị ử • Năm 1958, t ch c American Express phát hành th tín d ng Green Amex,ổ ứ ẻ ụ không có h n m c tín d ng, ch th đu c tiêu ti n và có trách nhi m tr ti n m tạ ứ ụ ủ ẻ ợ ề ệ ả ề ộ l n vào cu i tháng. ầ ố • Năm 1987, Amex cho ra đ i thêm 3 lo i th là: Amex Gold, Amex Platinum vàờ ạ ẻ Optima có h n m c tín d ng tu n hoàn. Đây là t ch c th du l ch và gi i trí l nạ ứ ụ ầ ổ ứ ẻ ị ả ớ nh t th gi i, tr c ti p phát hành và qu n lý ch th , không ch p nh n gi y phépấ ế ớ ự ế ả ủ ẻ ấ ậ ấ đ tr thành thành viên cho các t ch c khác. ể ở ổ ứ • Năm 1990, t ng doanh thu ch kho ng 111,5 tri u USD v i kho ng 36,5 tri uổ ỉ ả ệ ớ ả ệ th l u hành. ẻ ư • Năm 2000, t ng doanh thu lên kho ng 340 t USD v i 45 tri u th l u hành vàổ ả ỷ ớ ệ ẻ ư 40 tri u đ n v ch p nh n th t i 154 nu c và khu v c trên th gi i.ệ ơ ị ấ ậ ẻ ạ ớ ự ế ớ - Các lo i th c a American Express:ạ ẻ ủ • Regular American Express Card: th ng dành cho khách hàng không có tín d ngườ ụ t t và l i th c th p ố ợ ứ ấ • American Express Gold Card: dành cho khách hàng có l i t c trên $30.000ợ ứ USD/năm • American Express Platinum: ch dành cho khách hàng đ c u đãi v i h n m cỉ ượ ư ớ ạ ứ th u chi lên t i $100.000 USDấ ớ b. Visa Card và Master Card - L ch s hình thànhị ử • Visa Card: Th Visa Credit Cards ti n thân là Bank Americard do Bank of Americaẻ ề phát hành, đ c đ i tên thành th Visa vào năm 1977. T ch c th Visa qu c tượ ổ ẻ ổ ứ ẻ ố ế hình thành và phát tri n không tr c ti p phát hành th mà giao cho các thành viênể ự ế ẻ khi n cho Visa có th nhanh chóng m r ng th tr ng. Cho đ n nay, th Visa cóế ể ở ộ ị ườ ế ẻ qui mô l n nh t th gi i v i s l ng 22.000 t ch c thành viên h n 200 qu cớ ấ ế ớ ớ ố ượ ổ ứ ở ơ ố gia. • Master Card: Năm 1966, đ c nh tranh v i Bank of America, 14 ngân hàng Hoaể ạ ớ Kỳ liên k t thành Hi p h i th liên ngân hàng (ICA-Interbank Card Association) vàế ệ ộ ẻ cho ra đ i Master Charge. Năm 1979, Master Charge đ i tên thành Master Card vàờ ổ tr thành t ch c th thanh toán l n th hai sau Visa v i 22.000 t ch c thành viênở ổ ứ ẻ ớ ứ ớ ổ ứ t i h n 200 qu c gia.ạ ơ ố - Các lo i th c a Visa Card và Master Cardạ ẻ ủ • Regular Visa & Mastercard: h n m c th u chi b t đ u t kho ng $500 USD t iạ ứ ấ ắ ầ ừ ả ớ vài ngàn USD lo i này dành cho ng i có s đi m tín d ng th p ho c m i b t đ uạ ườ ố ể ụ ấ ặ ớ ắ ầ t o tín d ng . ạ ụ L phí c a lo i này t ng đ i cao ( kho ng $39/ năm )ệ ủ ạ ươ ố ả • Gold Visa & Gold Mastercard: h n m c th u chi b t đ u t $5.000 USD tr lên .ạ ứ ấ ắ ầ ừ ở Đa s các ngân hàng đ u mi n l phí hàng năm ( n u ngân hàng nào có tính ti nố ề ễ ệ ế ề này thì kho ng $50 USD/ năm)ả • Platinum Visa & Mastercard: th ng là dành cho nh ng ng i có tín d ng t t vàườ ữ ườ ụ ố có l i t c h ng năm t ng đ i cao. H n m c th u chi t i thi u là $5.000 USD/ tuyợ ứ ả ươ ố ạ ự ấ ố ể nhiên b t đ u $10.000 USD là thông th ng.ắ ầ ườ • Secure Visa & Master Card: dành cho nh ng ng i không có tín d ng ho c tínữ ườ ụ ặ d ng x u. Khách hàng ph i đ t c c ti n vào ngân hàng. H n m c th u chi b ngụ ấ ả ặ ọ ề ạ ứ ấ ằ v i s ti n b n đ t c c.ớ ố ề ạ ặ ọ • Student Visa & Master Card: dành cho sinh viên v i h n m c th u chi khôngớ ạ ứ ấ nhi u.ề • Affiliate Credit Card: lo i này là do ngân hàng h p tác v i các công ty , hay c aạ ợ ớ ử hàng đ c p phát cho khách hàng, Ngày nay đa s khách hàng thích lo i này vì cóể ấ ố ạ nhi u đi u l i, ch ng h n nh đ c h ng nhi u khuy n m i d ch v c a nhàề ề ợ ẳ ạ ư ượ ưở ề ế ạ ị ụ ủ cung c p.ấ 2. D ch v cung c p th thanh toán c a Vietcombankị ụ ấ ẻ ủ Ngân hàng Th ng m i c ph n Ngo i th ng Vi t nam (ươ ạ ổ ầ ạ ươ ệ Vietcombank) là ngân hàng th ng m i ươ ạ đ u tiên và đ ng đ uầ ứ ầ Vi t Nam tri n khai d ch v th - d ch v thanh toánở ệ ể ị ụ ẻ ị ụ không dùng ti n m t hi u qu , an toàn vàề ặ ệ ả ti n l i nh t hi n nay. V i k l c “ệ ợ ấ ệ ớ ỷ ụ Ngân hàng có s n ph m th đa d ng nh t Vi t Nam” ả ẩ ẻ ạ ấ ệ đ c ượ B sách k l c Vi t Nam công nh n ộ ỷ ụ ệ ậ vào ngày 28/06/2008 và là ngân hàng duy nh t t i Vi t Nam ch p nh n thanh toán c 6 lo i thấ ạ ệ ấ ậ ả ạ ẻ ngân hàng thông d ng trên th gi i mang th ng hi u ụ ế ớ ươ ệ Visa, MasterCard, JCB, American Express, Diners Club và China UnionPay, đ n nay, Vietcombank luôn tế hào v i v trí d nự ớ ị ẫ đ u v th ph n phát hành ầ ề ị ầ và thanh toán th trên th tr ng th Vi t Nam.ẻ ị ườ ẻ ệ D ch v th c a Vietcombank cung c p cho khách hàng nhi u l a ch n t s n ph m th ghiị ụ ẻ ủ ấ ề ự ọ ừ ả ẩ ẻ n n i đ a đang đ c h n 3 tri u khách hàng l a ch n: ợ ộ ị ượ ơ ệ ự ọ Vietcombank Connect24, th ghi nẻ ợ qu c t sành đi u: ố ế ệ Vietcombank Connect24 Visa và Vietcombank MTV Mastercard ho cặ các s n ph m th tín d ng cao c p mang các th ng hi u n i ti ng toàn th gi i: ả ẩ ẻ ụ ấ ươ ệ ổ ế ế ớ Visa, MasterCard và American Express. Đ n nay, h th ng thanh toán c a Vietcombank đ t g nế ệ ố ủ ạ ầ 10.000 đ n v ch p nh n th và g n 1250 máy ơ ị ấ ậ ẻ ầ ATM trên kh p các t nh và thành ph s n sàngắ ỉ ố ẵ đáp ng nhu c u s d ng th c a Quý khách trong và ngoài n c.ứ ầ ử ụ ẻ ủ ướ a. Nh ng m c l ch s d ch v th c a Vietcombankữ ố ị ử ị ụ ẻ ủ  1990: Là Ngân hàng Đ i lý thanh toán th Visaạ ẻ  1991: Là Ngân hàng Đ i lý thanh toán th Mastercardạ ẻ  1996: Phát hành th ẻ Vietcombank MasterCard  1997: Phát hành th ẻ Vietcombank Visa  1998: Là Ngân hàng Đ i lý thanh toán th ạ ẻ JCB  2001: Là Ngân hàng Đ i lý ạ thanh toán th ẻ DinersClub  2002: Ra đ i s n ph m th ghi n n i đ a đ u tiên t i Vi t nam mang tênờ ả ẩ ẻ ợ ộ ị ầ ạ ệ Vietcombank Connect24 và d ch v ị ụ Vietcombank Cyber Bill Payment  2003: Đ c quy n phát hành và thanh toán th ộ ề ẻ Amex t i Vi t namạ ệ  2005: K t h p v i Vietnam Airlines phát hành th liên k t ế ợ ớ ẻ ế Vietcombank VietnamAirlines American Express (Bông Sen Vàng)  2006:  K t h p v i Kênh truy n hình n i ti ng MTV phát hành th ghi nế ợ ớ ề ổ ế ẻ ợ Vietcombank MTV Mastercard  K t h p v i công ty truy n thông CMVN phát hành th ghi nế ợ ớ ề ẻ ợ n iộ đ a Vietcombank SG24ị  Cung c p d ch v thanh toán th tr c tuy n theo tiêu chu n qu c tấ ị ụ ẻ ự ế ẩ ố ế  2007: Phát hành th ghi n qu c t ẻ ợ ố ế Vietcombank Connect24 Visa  2008: Là Ngân hàng Đ i lý thanh toán th ạ ẻ China UnionPay (CUP) b. Các lo i th do Vietcombank phát hànhạ ẻ • Th ghi n n i đ a: ẻ ợ ộ ị T i máy ATM c a Vietcombank, ch th có th s d ng th ghiạ ủ ủ ẻ ể ử ụ ẻ n mang th ng hi u Vietcombank đ :ợ ươ ệ ể  Rút ti n m t t tài kho n cá nhân ti n VNĐ ho c USD.ề ặ ừ ả ề ặ  Ki m tra s d tài kho n.ể ố ư ả  In sao kê các giao d ch g n nh t.ị ầ ấ  Chuy n kho n trong h th ng Vietcombankể ả ệ ố  Thanh toán hoá đ n d ch v : đi n, n c, đi n tho i… ơ ị ụ ệ ướ ệ ạ • Th ghi n qu c t : ẻ ợ ố ế Bên c nh nh ng tính năng c a m t th ghi n n i đ a, Th ghiạ ữ ủ ộ ẻ ợ ộ ị ẻ n qu c t ợ ố ế Vietcombank MTV MasterCard hay Vietcombank Connect24 Visa còn có nh ng u vi t nh :ữ ư ệ ư  Thanh toán t i hàng ch c tri u Đ n v ch p nh n th và rút ti n t i hàng tri uạ ụ ệ ơ ị ấ ậ ẻ ề ạ ệ ATM trên toàn c u có bi u t ng c a các T ch c th qu c t . ầ ể ượ ủ ổ ứ ẻ ố ế  Thanh toán qua m ng Internetạ  Đ c gi m giá và h ng các d ch v u đãi t i r t nhi u ĐVCNT c aượ ả ưở ị ụ ư ạ ấ ề ủ Vietcombank • Th tín d ng qu c t : ẻ ụ ố ế V i đ c tr ng ớ ặ ư “chi tiêu tr c, tr ti n sauướ ả ề ”, th tín d ng qu c t là m t ph ng th c thanh toán không dùng ti n m t r t ti n d ngẻ ụ ố ế ộ ươ ứ ề ặ ấ ệ ụ đ c s d ng r ng rãi trên toàn th gi i V i t m th tín d ng trong tay, khách hàng cóượ ử ụ ộ ế ớ ớ ấ ẻ ụ th :ể  Thanh toán hàng hoá, d ch v ị ụ ho c rút ti n t i hàng ch c tri u đi m bán hàngặ ề ạ ụ ệ ể ho c hàng tri u ATM có bi u t ng ch p nh n th t i 230 qu c gia trên toànặ ệ ể ượ ấ ậ ẻ ạ ố th gi iế ớ  S d ng đ thanh toán ti n hàng hóa, d ch v qua m ng Internetử ụ ể ề ị ụ ạ  D dàng qu n lý và ki m soát đ c toàn b nh ng giao d ch chi tiêu c a mìnhễ ả ể ượ ộ ữ ị ủ thông qua b n sao kê chi ti t mà ch th nh n đ c hàng thángả ế ủ ẻ ậ ượ Ph n II - KỲ PHI Uầ Ế I. Khái ni mệ Kỳ phi u là m t cam k t tr ti n vô đi u ki n cho Ng i l p phi u phát ra h a tr m t sế ộ ế ả ề ề ệ ườ ậ ế ứ ả ộ ố ti n nh t đ nh cho Ng i th h ng quy đ nh trên kỳ phi u ho c theo l nh c a ng i này trề ấ ị ườ ụ ưở ị ế ặ ệ ủ ườ ả cho m t ng i khác.ộ ườ Đây là m t công c h a tr ti n, không ph i là m t công c đòi ti n. Ng i l p phi u làộ ụ ứ ả ề ả ộ ụ ề ườ ậ ế ng i có nghĩa v tr ti n cho Ng i th h ng ghi trên kỳ phi u. Kỳ phi u có th do m tườ ụ ả ề ườ ụ ưở ế ế ể ộ Ng i t o l p ho c do nhi u Ng i t o l p m t kỳ phi u. Do là m t công c h a tr ti n,ườ ạ ậ ặ ề ườ ạ ậ ộ ế ộ ụ ứ ả ề cho nên kỳ phi u ph i đ c xác đ nh rõ ràng, c th trên kỳ phi u.ế ả ượ ị ụ ể ế II. N i dung c a kỳ phi uộ ủ ế 1. Ti u đ "kỳ phi u" ghi m t tr cề ề ế ở ặ ướ 2. Cam k t h a tr vô đi u ki n m t s ti n nh t đ nhế ứ ả ề ệ ộ ố ề ấ ị 3. Đ a đi m tr ti nị ể ả ề 4. Th i h n kỳ phi u rõ ràng c thờ ạ ế ụ ể 5. Tên, đ a ch ng i t o l p, ng i th h ngị ỉ ườ ạ ậ ườ ụ ưở 6. Ngày và đ a đi m t o l pị ể ạ ậ 7. Ch ký c a ng i t o l p.ữ ủ ườ ạ ậ Ví d v m t m u kỳ phi u\ụ ề ộ ẫ ế Kỳ phi uế S 11/14/38ố Hà N i, ngày 12/07/2009ộ S ti n:100.000,00 USDố ề Tr theo l nh c a công ty Victoria Hongkong LtD m t s ti n là M t trăm ngànả ệ ủ ộ ố ề ộ Đô la M ch n ngay sau khi kỳ phi u này xu t trình.ỹ ẵ ế ấ G i: Công ty Victoria Hongkong LtD TCT Sông Đà Hà N iử ộ ( đã ký) M t kỳ phi u n u thi u các n i dung nêu trên s b coi là vô hi u, tr m t s n i dung sauộ ế ế ế ộ ẽ ị ệ ừ ộ ố ộ đây: - N u đ a đi m tr ti n không th xác đ nh trên kỳ phi u, thì s coi đ a ch ghi bên c nhế ị ể ả ề ể ị ế ẽ ị ỉ ạ tên Ng i t o l p ho c đi m kinh doanh c a Ng i t o l p là đ a đi m tr ti n c aườ ạ ậ ặ ể ủ ườ ạ ậ ị ể ả ề ủ kỳ phi u, tùy theo quy đ nh c a pháp lu t.ế ị ủ ậ - N u đ a đi m t o l p không th xác đ nh đ c trên kỳ phi u thì s coi đ a ch ghi bênế ị ể ạ ậ ể ị ượ ế ẽ ị ỉ c nh tên Ng i t o l p ho c đ a đi m kinh doanh c a Ng i t o l p là đ a đi m t oạ ườ ạ ậ ặ ị ể ủ ườ ạ ậ ị ể ạ l p kỳ phi u, tùy theo quy đ nh c a pháp lu t.ậ ế ị ủ ậ Theo lu t th ng nh t v h i phi u và kì phi u thu c công c Geneva năm 1930, m t côngậ ố ấ ề ố ế ế ộ ướ ộ c n u thi u b t c n i dung nào nói trên thì s không có giá tr nh m t kỳ phi u, tr cácụ ế ế ấ ứ ộ ẽ ị ư ộ ế ừ tr ng h p sau đây:ườ ợ - M t kỳ phi u không quy đ nh kỳ h n thanh toàn thì coi là thanh toán ngayộ ế ị ạ - N u không quy đinh c th , thì đ a đi m l p kỳ phi u đ c coi là đ a đi m tr ti nế ụ ể ị ể ậ ế ượ ị ể ả ề và đ ng th i cũng coi là n i c trú c a ng i phát hành.ồ ờ ơ ư ủ ườ - M t kỳ phi u không ghi rõ đ a đi m phát hành, thì đ a ch ghi bên c nh Ng i phátộ ế ị ể ị ỉ ạ ườ hành đ c coi là đ a đi m phát hành.ượ ị ể III. Đ c đi m l u thôngặ ể ư Kỳ phi u là m t tài s n tài chính vô hình gi ng nh h i phi u, do đó đ c đi m l u thông kỳế ộ ả ố ư ố ế ặ ể ư phi u cũng gi ng nh đ c đi m l u thông h i phi u. Tuy nhiên có m t s đi m khác sau:ế ố ư ặ ể ư ố ế ộ ố ể - Kỳ phi u là m t công c h a tr ti n ch không ph i là công c đòi ti n nh h iế ộ ụ ứ ả ề ứ ả ụ ề ư ố phi u, cho nên mu n l u thông d dàng kỳ phi u th ng ph i do m t ng i th 3ế ố ư ễ ế ườ ả ộ ườ ứ đ ng ra b o lãnh thanh toán, tr tr ng h p Ng i l p phi u là ng i có uy tín l n vứ ả ừ ườ ợ ườ ậ ế ườ ớ ề tài chính. - Kỳ phi u là m t công c h a tr ti n vô đi u ki n do con ng i vi t ra đ h a trế ộ ụ ứ ả ề ề ệ ườ ế ể ứ ả m t s ti n nh t đ nh cho ch n , vì v y trong l u thông kỳg phi u không yêu c uộ ố ề ấ ị ủ ợ ậ ư ế ầ ch p nh n yêu c u thanh toán. Trên th ng tr ng không ai t ch p nh n kh năngấ ậ ầ ươ ườ ự ấ ậ ả thanh toán c a chính mìnhủ - Ng òi l p phi u ph i phát hành kỳ phi u h a tr ti n tr c khi ng i th h ng kỳư ậ ế ả ế ứ ả ề ướ ườ ụ ưở phi u th c hi n nghĩa v c a h p đ ng giao d ch c s . Sau khi th c hi n nghĩa vế ự ệ ụ ủ ợ ồ ị ơ ở ự ệ ụ ng i th c hi n m i u thác cho ngân hàng thu ti n c a kỳ phi u t ng i l p phi u ườ ự ệ ớ ỷ ề ủ ế ừ ườ ậ ế - Các quy đ nh pháp lý đ i v i h i phi u có th áp d ng đ đi u ch nh đ i v i kỳ phi u,ị ố ớ ố ế ể ụ ể ề ỉ ố ớ ế trong tr ng h p không trái v i tính ch t, đ c đi m c a kỳ phi u. Ví d nh các quyườ ợ ớ ấ ặ ể ủ ế ụ ư đ nh v kí h u, th i h n thanh toán , truy đòi không thanh toán, thanh toán thay b iị ề ậ ờ ạ ở ng i th ba, b o lãnh…ườ ứ ả

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfThẻ thanh toán và kỳ phiếu.pdf
Tài liệu liên quan