Tài chính doanh nghiệp - Chi phí sử dụng vốn và hệ thống đòn bẩy

ý nghĩa khoa học: + Đòn bẩy tài chính cao làm giảm khả năng thanh toán của DN + Đòn bẩy tài chính tác động có tính hai mặt đến ROE (EPS) + Đo lờng mức độ rủi ro tài chính + Đòn bẩy tài chính cao làm giảm hệ số tín nhiệm và kéo theo hạn chế khả năng vay nợ của DN. ý nghĩa thực tiễn: Là căn cứ lựa chọn hệ số nợ tối u

pdf22 trang | Chia sẻ: thuychi20 | Lượt xem: 626 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tài chính doanh nghiệp - Chi phí sử dụng vốn và hệ thống đòn bẩy, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Tài liệu hướng dẫn ụn thi KTV 2015 t à i c h ín h v à q u ả n l ý t à i c h ín h n â n g c a o 1 PGS.TS. Vũ văn ninh Học viện tài chính An Chi phí sử dụng vốn và hệ thống đòn bẩy Vấn đề 8 2 I. Chi phí sử dụng vốn 1- Chi phí sử dụng các nguồn vốn. 2- Chi phí cận biên về sử dụng vốn. 3- Xác định ngân sách đầu tư tối u. 2Tài liệu hướng dẫn ụn thi KTV 2015 t à i c h ín h v à q u ả n l ý t à i c h ín h n â n g c a o 3 Chi phí sử dụng từng nguồn vốn - Khái niệm: Chi phí sử dụng vốn là tỷ suất sinh lời đòi hỏi của nhà đầu t đối với số vốn mà doanh nghiệp huy động cho một dự án đầu t nhất định. Nh vậy trên góc độ DN: Chi phí sử dụng vốn là chi phí cơ hội của vốn đối với nhà đầu t - Đặc điểm: + Dựa trên đòi hỏi của thị trờng + Phản ánh tỷ lệ % trên mỗi đồng vốn huy động + Dựa trên mức độ rủi ro của dự án đầu t cụ thể + Là chi phí sử dụng vốn danh nghĩa (bao gồm lãI thực và tỷ lệ lạm phát dự kiến 4 Chi phí sử dụng từng nguồn vốn a. Chi phí sử dụng vốn vay: + Chi phí sử dụng vốn vay trớc thuế: Cách 1: Tính bằng lãi suất vay vốn (rd), Cách 2: Là lãi suất chiết khấu làm cân bằng giữa tổng giá trị hiện tại của dòng tiền phải trả trong tơng lai với số vốn vay đợc hôm nay. + Chi phí sử dụng vốn vay sau thuế = rd(1-t%) Trong đó: - rd: lãi suất vay -t%:thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 3Tài liệu hướng dẫn ụn thi KTV 2015 t à i c h ín h v à q u ả n l ý t à i c h ín h n â n g c a o 5 Chi phí sử dụng từng nguồn vốn  b. Chi phí sử dụng cổ phiếu u đãi  Trong đó:  d : Cổ tức của một cổ phiếu u đãi  P0: Giá thị trờng hiện hành của CPƯĐ  e : Tỷ lệ chi phí phát hành  rp: Chi phí sử dụng cổ phiếu u đãi 6 Chi phí sử dụng từng nguồn vốn c. Chi phí sử dụng vốn từ lợi nhuận để lại * Phơng pháp lãI suất cộng mức bù rủi ro • r e = LãI suất phi rủi ro + mức bù rủi ro • * Phơng pháp CAPM • re = rRF + (rRM – rRF)βi 4Tài liệu hướng dẫn ụn thi KTV 2015 t à i c h ín h v à q u ả n l ý t à i c h ín h n â n g c a o 7 Chi phí sử dụng từng nguồn vốn c. Chi phí sử dụng vốn từ lợi nhuận để lại * Phơng pháp dòng tiền chiết khấu  Trong đó:  re: Chi phí sử dụng lợi nhuận để lại.  d0: Cổ tức trả ở cuối năm trớc, d1 cổ tức năm nay  P0: Giá thị trờng hiện hành của cổ phiếu thờng  g : Tốc độ tăng cổ tức hàng năm 8 Chi phí sử dụng từng nguồn vốn  d. Chi phí sử dụng cổ phiếu thờng  Trong đó:  rs: Chi phí sử dụng cổ phiếu thờng  e : Tỷ lệ chi phí phát hành 5Tài liệu hướng dẫn ụn thi KTV 2015 t à i c h ín h v à q u ả n l ý t à i c h ín h n â n g c a o 9 Chi phí sử dụng vốn bình quân ( WACC)  Trong đó:  wk: Tỷ trọng của nguồn vốn k  rk: Chi phí sử dụng vốn của nguồn vốn k 10 Chi phí sử dụng vốn cận biên  KháI niệm: Chi phí sử dụng vốn cận biên là chi phí phải trả để huy động thêm một đồng vốn mới trong một thời kỳ nhất định  Chi phí sử dụng vốn cận biên thực chất là chi phí sử dụng vốn bình quân của đồng vốn mới tăng thêm.  Tại sao phảI xem xét chi phí sử dụng vốn cận biên? 6Tài liệu hướng dẫn ụn thi KTV 2015 t à i c h ín h v à q u ả n l ý t à i c h ín h n â n g c a o 11 Xác định điểm gãy  Khái niệm: Điểm gãy là mức vốn huy động mà tại đó có sự thay đổi về chi phí sử dụng của một hoặc nhiều thành phần vốn, từ đó chi phí sử dụng vốn bình quân cũng thay đổi.  Tổng lợng vốn có chi phí thấp hơn của nguồn vốn i  Điểm gãy =  Tỷ trọng của nguồn vốn i trong tổng số vốn 12 Xác định ngân sách ĐẦu TƯ tối u 50 100 180 13% 12% 11% 10% Quy mô vốn WACC và tỷ suất doanh lợi nội bộ MCC IOS 7Tài liệu hướng dẫn ụn thi KTV 2015 t à i c h ín h v à q u ả n l ý t à i c h ín h n â n g c a o 13 2. hệ thống đòn bẩy trong doanh nghiệp 14 2.1 Đòn bẩy kinh doanh 2.2 Đòn bẩy tài chính 2.3 Đòn bẩy tổng hợp 2. hệ thống đòn bẩy trong doanh nghiệp 8Tài liệu hướng dẫn ụn thi KTV 2015 t à i c h ín h v à q u ả n l ý t à i c h ín h n â n g c a o 15 Đòn bẩy kinh doanh 16 phân tích hoà vốn  Sản lợng hoà vốn kinh tế F  Q = ---------- g - v  Sản lợng hoà vốn tài chính F + I  Q = ---------- g - v 9Tài liệu hướng dẫn ụn thi KTV 2015 t à i c h ín h v à q u ả n l ý t à i c h ín h n â n g c a o 17 phân tích hoà vốn  Sản lợng để đạt lợi nhuận dự kiến F + I + Ptrớc thuế  QP = ------------------ g – v Tác dụng của phân tích hoà vốn? 18 Đòn bẩy kinh doanh - Bản chất của đòn bẩy kinh doanh: Phản ánh mức độ sử dụng chi phí cố định trong tổng chi phí kinh doanh của doanh nghiệp . => Nếu tỷ trọng chi phí cố định lớn thì có đòn bẩy kinh doanh lớn và ngợc lại. 10Tài liệu hướng dẫn ụn thi KTV 2015 t à i c h ín h v à q u ả n l ý t à i c h ín h n â n g c a o 19 Đòn bẩy kinh doanh - Tác động của đòn bẩy kinh doanh: Giống con dao hai lỡi tác động vào lợi nhuận trớc lãi vay và thuế (EBIT) + Nếu vợt qua hoà vốn: Đòn bẩy kinh doanh lớn sẽ gia tăng nhiều EBIT + Nếu không vợt qua hoà vốn: Đòn bẩy kinh doanh lớn sẽ làm sụt giảm nhiều EBIT 20 Đòn bẩy kinh doanh - Đo lờng mức độ ảnh hởng của đòn bẩy kinh doanh Tỷ lệ thay đổi của EBIT DOL = -------------------------------------- Tỷ lệ thay đổi của sản lợng Q(g-v) = --------------- Q(g-v) - F 11Tài liệu hướng dẫn ụn thi KTV 2015 t à i c h ín h v à q u ả n l ý t à i c h ín h n â n g c a o 21 Đòn bẩy kinh doanh  ý nghĩa thực tiễn: => Lựa chọn cách thức đầu t vào tài sản cố định cho dự án. => Đẩy mạnh tiêu thụ, mở rộng thị trờng để khai thác tối đa hiệu ứng tích cực của đòn bẩy kinh doanh để gia tăng EBIT. Lu ý: Giới hạn thị trờng dẫn đến có thể không lựa chọn cách đầu t có đòn bẩy kinh doanh lớn. 22 Bài tập tình huống  Một doanh nghiệp có một dự án đầu t đang nghiên cứu để lựa chọn 1 trong 2 phơng án đầu t sau: Phơng án Chi phí cố định kinh doanh Chi phí biến đổi Giá bán A 80 4,8 8 B 120 4 8 1. Sản lợng hoà vốn của phơng án nào lớn hơn?Vẽ đồ thị? 2. Đòn bẩy kinh doanh phơng án nào lớn hơn tại sản lợng 35 sản phẩm? 12Tài liệu hướng dẫn ụn thi KTV 2015 t à i c h ín h v à q u ả n l ý t à i c h ín h n â n g c a o 23 Bài tập tình huống Phơng án Sản lợng hoà vốn Đòn bẩy kinh doanh Sản lợng cân bằng A 25 3,5 50 B 30 7,0 50 Với sản lợng cân bằng 50, thì khi giới hạn thị trờng đạt trên 50 sản phẩm thì nên chọn phơng án B, dới 50 thì Nên chọn phơng án A Đũn bẩy kinh doanh và EBIT (điểm bàng quan) (80) 0.0 64 80 100 120 140 160 45 50 70 E B IT Phương ỏn B Q25 90 100 12030 (120) Phương ỏn A 13Tài liệu hướng dẫn ụn thi KTV 2015 t à i c h ín h v à q u ả n l ý t à i c h ín h n â n g c a o 25 Bài tập tình huống  Giả sử thị trờng chỉ đạt giới hạn: 45 sản phẩm, điều gì sẽ xảy ra?  Phơng án A: EBIT =  Phơng án B: EBIT = 26 Bài tập tình huống  Giả sử thị trờng chỉ đạt giới hạn: 45 sản phẩm, điều gì sẽ xảy ra?  Phơng án A: EBIT = (45- 25) x 3,2 = 64  Phơng án B: EBIT = (45- 30) x 4,0 = 60 14Tài liệu hướng dẫn ụn thi KTV 2015 t à i c h ín h v à q u ả n l ý t à i c h ín h n â n g c a o 27 Kết luận  Kết cấu chi phí có thể làm gia tăng nhiều hơn, nh- ng cũng có thể làm sụt giảm nhiều hơn lợi nhuận trớc lãi vay và thuế. Điều đó đặt trọng tâm ở tỷ trọng chi phí cố định của doanh nghiệp. => Cách thức đầu t (kết cấu chi phí ) tạo ra lợi ích kinh tế cho nhà đầu t nói chung (bao gồm chủ nợ và chủ sở hữu) 28 2. Đòn bẩy tài chính 15Tài liệu hướng dẫn ụn thi KTV 2015 t à i c h ín h v à q u ả n l ý t à i c h ín h n â n g c a o 29 Đòn bẩy tài chính Tỡnh huống 1: Cụng ty ABC đang cõn nhắc lựa chọn phương ỏn tài trợ vốn 1 hay 2. (bỏ qua thuế TNDN) PA 1  Tài sản $10,000  Nợ $3000  Cổ phần $7,000  Hệ số nợ 30%  Lói suất 10%  Doanh thu $5000  Chi phớ SXKD $3000 PA 2 $10,000 $7,000 $3,000 70% 10% $5000 $3000 30 Đòn bẩy tài chính PA 1  Tài sản $10,000  Nợ $3000  Cổ phần $7,000  Hệ số nợ 30%  Lói suất 10%  Doanh thu $5000  Chi phớ SXKD $3000  EBIT $2000  BEP 20%  I $300  EBT 1700  NI 1700  ROE 24,2% PA 2 $10,000 $7,000 $3,000 70% 10% $5000 $3000 $2000 20% $700 $1300 $1300 43,3% 16Tài liệu hướng dẫn ụn thi KTV 2015 t à i c h ín h v à q u ả n l ý t à i c h ín h n â n g c a o 31 Đòn bẩy tài chính • Tỡnh huống 2: Ta xem xét một công ty đợc tài trợ hoàn toàn bằng vốn cổ phần đang muốn tái cơ cấu nguồn vốn bằng cách phát hành trái phiếu để mua lại cổ phần.(giả thiết không có thuế) Hiện tại  Tài sản $20,000  Nợ $0  Cổ phần $20,000  Tỷ suất nợ/ cổ phần 0.00  Lói suất khụng có  Số cổ phiếu 400  Giỏ cổ phiếu $50 Đề nghị $20,000 $8,000 $12,000 2/3 8% 240 $50 32 EPS và ROE theo cấu trỳc vốn hiện tại  Suy thoỏi Trung bỡnh Phỏt triển EBIT $1,000 $2,000 $3,000 Lói vay LN rũng EPS BEP ROE Số cổ phiếu hiện tại = 400 cổ phiếu 17Tài liệu hướng dẫn ụn thi KTV 2015 t à i c h ín h v à q u ả n l ý t à i c h ín h n â n g c a o 33 EPS và ROE theo cấu trỳc vốn hiện tại Suy thoỏi Trung bỡnh Phỏt triển EBIT $1,000 $2,000 $3,000 Lói vay 0 0 0 LN rũng $1,000 $2,000 $3,000 EPS $2.50 $5.00 $7.50 BEP 5% 10% 15% ROE 5% 10% 15% Số cổ phiếu hiện tại = 400 cổ phiếu 34 EPS và ROE khi cấu trỳc vốn theo đề nghị Suy thoỏi Trung bỡnh Phỏt triển EBIT $1,000 $2,000 $3,000 Lói vay LN rũng EPS BEP ROE Số cổ phiếu theo đề nghị = 240 cổ phiếu 18Tài liệu hướng dẫn ụn thi KTV 2015 t à i c h ín h v à q u ả n l ý t à i c h ín h n â n g c a o 35 EPS và ROE khi cấu trỳc vốn theo đề nghị Suy thoỏi Trung bỡnh Phỏt triển EBIT $1,000 $2,000 $3,000 Lói vay 640 640 640 LN rũng $360 $1,360 $2,360 EPS $1.50 $5.67 $9.83 BEP 5% 10% 15% ROE 3% 11% 20% Số cổ phiếu theo đề nghị = 240 cổ phiếu 36 EPS và ROE dưới cả hai cơ cấu vốn Tất cả là vốn cổ phần Suy thoỏi Trung bỡnh Phỏt triển EBIT $1,000 $2,000 $3,000 Lói vay 0 0 0 LN rũng $1,000 $2,000 $3,000 EPS $2.50 $5.00 $7.50 BEP 5% 10% 15% ROE 5% 10% 15% Số cổ phiếu hiện tại = 400 cổ phiếu sử dụng nợ vay (8000 $) Số cổ phiếu đề nghị = 240 cổ phiếu Suy thoỏi Trung bỡnh Phỏt triển EBIT $1,000 $2,000 $3,000 Lói vay 640 640 640 LN rũng $360 $1,360 $2,360 EPS $1.50 $5.67 $9.83 BEP 5% 10% 15% ROE 3% 11% 20% 19Tài liệu hướng dẫn ụn thi KTV 2015 t à i c h ín h v à q u ả n l ý t à i c h ín h n â n g c a o 37 Đũn bẩy tài chớnh và điểm cõn bằng EPS ( Điểm bàng quan) (2.00) 0.00 2.00 4.00 6.00 8.00 10.00 12.00 1,000 2,000 3,000 E P S Nợ vay Khụng nợ EBIT 38 Xác định điểm cân bằng EPS (Điểm bàng quan)  Ta có phơng trình cân bằng:  ROEkhông vay = ROE có vay (hoặc EPSkhông vay = EPScó vay) EBIT- 0 EBIT - 640 -------------- = ------------------- 20.000 12.000  => EBIT = 20Tài liệu hướng dẫn ụn thi KTV 2015 t à i c h ín h v à q u ả n l ý t à i c h ín h n â n g c a o 39 Xác định điểm cân bằng EPS (Điểm bàng quan)  Ta có phơng trình cân bằng:  ROEkhông vay = ROE có vay (hoặc EPSkhông vay = EPScó vay)  EBIT- 0 EBIT - 640  -------------- = -------------------  20.000 12.000  => 12.000EBIT = 20.000EBIT - 12.800.000  => 8000EBIT = 12.800.000  => EBIT = 1.600  Không vay => ROE = 1600/20.000= 8%(EPS= 4)  Có vay => ROE = 1600-640/12.000= 8%(EPS=4)  ý nghĩa: 40 Đòn bẩy tài chính -Bản chất của đòn bẩy tài chính ROE = [BEP + D/E (BEP - r)](1-t%) => Sử dụng nợ vay giống nh sử dụng dao hai lỡi. - Mức độ tác động của đòn bẩy tài chính Q(g-v) - F DFL = ------------------ Q(g-v) – F - I 21Tài liệu hướng dẫn ụn thi KTV 2015 t à i c h ín h v à q u ả n l ý t à i c h ín h n â n g c a o 41 Đòn bẩy tài chính ý nghĩa khoa học: + Đòn bẩy tài chính cao làm giảm khả năng thanh toán của DN + Đòn bẩy tài chính tác động có tính hai mặt đến ROE (EPS) + Đo lờng mức độ rủi ro tài chính + Đòn bẩy tài chính cao làm giảm hệ số tín nhiệm và kéo theo hạn chế khả năng vay nợ của DN. ý nghĩa thực tiễn: Là căn cứ lựa chọn hệ số nợ tối u 42 - Phối hợp đòn bẩy kinh doanh và đòn bẩy tài chính Độ lớn của đòn bẩy = tổng hợp Độ lớn của đòn bẩy kinh doanh Độ lớn của đòn bẩy tài chính x 2.3 đòn bẩy tổng hợp 22Tài liệu hướng dẫn ụn thi KTV 2015 t à i c h ín h v à q u ả n l ý t à i c h ín h n â n g c a o 43 Công ty X hiện đang sản xuất 1 loại sản phẩm duy nhất.Có số liệu sau: - Tổng chi phí cố định kinh doanh: 60 triệu/năm - Lãi vay vốn trong kỳ: 10 triệu đồng - Chi phí biến đổi 320.000đ/sp. - Giá bán: 520.000đ/sp. - Công suất tối đa:600sp/năm - Thuế suất thuế TNDN 25%. Yêu cầu:1-Tính sản lợng hòa vốn. 2-Nếu công ty mong muốn đạt lợi nhuận sau thuế 15 triệu thì phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm? 3. Hãy tính mức độ ảnh hởng của đòn bẩy kinh doanh và đòn bẩy tài chính tại mức sản lợng là 500 sp. Bài tập tình huống

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf11_van_de_8_chi_phi_sd_von_va_he_thong_don_bay_compatibility_mode_9098.pdf
Tài liệu liên quan