Tài chính - Công ty tài chính

TÀI CHÍNH - CÔNG TY TÀI CHÍNH MUC LUC̣ ̣ Muc luc̣ ̣ 02 Phân m̀ ở đâù 03 Phân nôi dung̀ ̣ .04 Chương I: Trung gian tai chinh̀ ́ .04 I.Khai niêḿ ̣ .04 II. Chức năng, vai tro ̀ 04 III. Vai trò .04 Chương II: Công ty tai chinh̀ ́ .06 I.Khai niêḿ ̣ .06 II. Đăc điêm, tinh châṭ ̉ ́ ́ .06 III.Phân loaị .07 IV. Hoat đông cua công ty tai chinḥ ̣ ̉ ̀ ́ .10 Chương III: Công ty bao hiêm̉ ̉ 15 I. Khai niêḿ ̣ 15 II. Vai trò .15 III. Phân loaị 16 Chương IV: Phân biêt ngân hang tḥ ̀ ương mai ̣ ớvi cac tô ch́ ̉ ức phi ngân hang̀ (Công ty tai chinh va công ty bao hiêm)̀ ́ ̀ ̉ ̉ 19 I. So sanh gí ữ a tô ch̉ ứ c ngân hang va phi ngân hang̀ ̀ ̀ 19 II. So sanh gí ữ a công ty tai chinh va ngân hang th̀ ́ ̀ ̀ ươ ng maị 22 Chương V: Vai tro cua công ty tai chinh va công ty bao hiêm trong viêc giaì ̉ ̀ ́ ̀ ̉ ̉ ̣ ̉ quyêt cac rao can trong kênh tai chinh tŕ ́ ̀ ̉ ̀ ́ ự c tiêṕ 24 KÊT LUÂŃ ̣ 28

pdf33 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1971 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tài chính - Công ty tài chính, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MUC LUC̣ ̣ Muc luc̣ ̣ ........................................................................................................02 Phân m đâù ở ̀ ................................................................................................03 Phân nôi dung̀ ̣ ...............................................................................................04 Ch ng I: Trung gian tai chinhươ ̀ ́ ...................................................................04 I.Khai niêḿ ̣ .............................................................................................04 II. Ch c năng, vai troứ ̀..............................................................................04 III. Vai tro.̀..............................................................................................04 Ch ng II: Công ty tai chinhươ ̀ ́ .......................................................................06 I.Khai niêḿ ̣ .............................................................................................06 II. Đăc điêm, tinh châṭ ̉ ́ ́ .............................................................................06 III.Phân loaị.............................................................................................07 IV. Hoat đông cua công ty tai chinḥ ̣ ̉ ̀ ́ .......................................................10 Ch ng III: Công ty bao hiêmươ ̉ ̉ ....................................................................15 I. Khai niêḿ ̣ ............................................................................................15 II. Vai tro.̀................................................................................................15 III. Phân loaị............................................................................................16 Ch ng IV: Phân biêt ngân hang th ng mai v i cac tô ch c phi ngân hangươ ̣ ̀ ươ ̣ ớ ́ ̉ ứ ̀ (Công ty tai chinh va công ty bao hiêm)̀ ́ ̀ ̉ ̉ ......................................................19 I. So sanh gi a tô ch c ngân hang va phi ngân hanǵ ữ ̉ ứ ̀ ̀ ̀ ..................................19 II. So sanh gi a công ty tai chinh va ngân hang th ng maí ữ ̀ ́ ̀ ̀ ươ ̣ ......................22 Ch ng V: Vai tro cua công ty tai chinh va công ty bao hiêm trong viêc giaiươ ̀ ̉ ̀ ́ ̀ ̉ ̉ ̣ ̉ quyêt cac rao can trong kênh tai chinh tr c tiêṕ ́ ̀ ̉ ̀ ́ ự ́ ..........................................24 KÊT LUÂŃ ̣ ..................................................................................................28 Nhom Wall Street – K09402B́ PH N M Đ UẦ Ở Ầ Tuy các ngân hàng là t ch c tài chính mà chúng ta th ng giao d chổ ứ ườ ị nh t, nh ng không ph i t t c các t ch c tài chính đ u ch là các ngânấ ư ả ấ ả ổ ứ ề ỉ hàng. Gi s b n mua b o hi m c a m t công ty b o hi m, vay m t mónả ử ạ ả ể ủ ộ ả ể ộ n tr d n c a m t công ty tài chính đ mua m t xe h i m i, ho c muaợ ả ầ ủ ộ ể ộ ơ ớ ặ m t s c phi u qua s giúp đ c a m t ng i môi gi i. Trong m i vộ ố ổ ế ự ỡ ủ ộ ườ ớ ỗ ụ giao d ch này b n đang giao ti p v i m t t ch c tài chính phi ngân hàng.ị ạ ế ớ ộ ổ ứ Trong n n kinh t c a chúng ta, các t ch c tài chính phi ngân hàng đóngề ế ủ ổ ứ m t vai trò quan tr ng trong vi c kh i các ngu n v n t nh ng ng i choộ ọ ệ ơ ồ ố ừ ữ ườ vay - t ng i ti t ki m t i ng i vay - nh ng ng i chi tiêu y nh m từ ườ ế ệ ớ ườ ữ ườ ư ộ ngân hàng. H n th , quá trình đ i m i tài chính đã tăng tính quan tr ng c aơ ế ổ ớ ọ ủ các t ch c tài chính phi ngân hàng. Qua đ i m i, các t ch c tài chính phiổ ứ ổ ớ ổ ứ ngân hàng c nh tranh tr c ti p h n v i các ngân hàng qua các d ch v t ngạ ự ế ơ ớ ị ụ ươ t nh ho t đ ng ngân hàng. Trong s đó không th không k đ n ho tự ư ạ ộ ố ể ể ế ạ đ ng c a các công ty tài chính và công ty b o hi m. Các t ch c tài chínhộ ủ ả ể ổ ứ phi ngân hàng nói chung và hai lo i hình công ty b o hi m, công ty tài chínhạ ả ể nói riêng ch y u ho t đ ng nh th nào và th hi n vai trò là trung gian tàiủ ế ạ ộ ư ế ể ệ chính ra sao s đ c phân tích c th trong đê tai thuyêt trinh cua nhomẽ ượ ụ ể ̀ ̀ ́ ̀ ̉ ́ chung tôi.́ 3 PH N N I DUNGẦ Ộ CH NG I: TRUNG GIAN TÀI CHÍNHƯƠ I. Khái ni m:ệ Các t ch c tài chính trung gian là các t ch c tài chính th c hi nổ ứ ổ ứ ự ệ ch c năng d n v n t ng i có v n t i ng i c n v n. Tuy nhiên khôngứ ẫ ố ừ ườ ố ớ ườ ầ ố nh d ng tài chính tr c ti p, ng i c n v n và ng i có v n trao đ i tr cư ạ ự ế ườ ầ ố ườ ố ổ ự ti p v i nhau th tr ng tài chính, các trung gian tài chính th c hi n sế ớ ở ị ườ ự ệ ự d n v n thông qua m t c u n i, nghĩa là ng i c n v n mu n có đ cẫ ố ộ ầ ố ườ ầ ố ố ượ v n ph i thông qua ng i th ba, đó chính là các t ch c tài chính giánố ả ườ ứ ổ ứ ti p hay các t ch c tài chính trung gian. Các t ch c tài chính trung gianế ổ ứ ổ ứ có th là các ngân hàng, các hi p h i cho vay, các liên hi p tín d ng, cácể ệ ộ ệ ụ công ty b o hi m, công ty tài chính.ả ể II. Ch c năng, vai trò:ứ - Chuy n đ i th i gian đáo h n gi a các công c tài chính.ể ổ ờ ạ ữ ụ - Gi m thi u r i ro b ng cách đa d ng hóa đ u t .ả ể ủ ằ ạ ầ ư - Gi m thi u chi phí h p đ ng và chi phí x lý thông tin.ả ể ợ ồ ử - Cung c p m t c ch thanh toán.ấ ộ ơ ế III. Phân lo i:ạ Các t ch c trung gian tài chính có th phân lo i thành các nhóm sau:ổ ứ ể ạ 1. Các t ch c tín d ng ngân hàng:ổ ứ ụ - Ngân hàng th ng m iươ ạ - Các liên hi p, hi p h i ti t ki m và cho vayệ ệ ộ ế ệ - Các qu tín d ngỹ ụ 2. Các t ch c ti t ki m theo h p đ ngổ ứ ế ệ ợ ồ - Công ty b o hi mả ể - Các qu h u tríỹ ư Nhom Wall Street – K09402B́ 3. Các t ch c trung gian đ u tổ ứ ầ ư - Công ty tài chính - Các qu h t ngỹ ỗ ươ - Các qu tài chính c a th tr ng ti n t .ỹ ủ ị ườ ề ệ 5 CH NG II: CÔNG TY TÀI CHÍNHƯƠ I.Khái ni m:ệ Công ty tài chính là lo i hình t ch c tín d ng phi ngân hàng v i ch cạ ổ ứ ụ ớ ứ năng s d ng v n t có, v n huy đ ng và các ngu n v n khác đ cho vay,ử ụ ố ự ố ộ ồ ố ể đ u t , cung ng các d ch v khác theo quy đ nh c a pháp lu t, nh ng khôngầ ư ứ ị ụ ị ủ ậ ư đ c làm d ch v thanh toán, không đ c nh n ti n g i d i 1 năm.ượ ị ụ ượ ậ ề ử ướ II. Đ c đi m, tính ch t:ặ ể ấ 1. Ph m vi ho t đ ng:ạ ạ ộ - Công ty Tài chính đ c m chi nhánh, văn phòng đ i di n trongượ ở ạ ệ n c, ngoài n c sau khi đ c Ngân hàng Nhà n c ch p thu nướ ướ ượ ướ ấ ậ b ng văn b n.ằ ả - Công ty Tài chính đ c thành l p công ty tr c thu c, có t cáchượ ậ ự ộ ư pháp nhân, h ch toán đ c l p đ ho t đ ng d ch v tài chính, ti nạ ộ ậ ể ạ ộ ị ụ ề t , môi gi i, b o hi m, ch ng khoán và t v n theo quy đ nh c aệ ớ ả ể ứ ư ấ ị ủ pháp lu t.ậ 2. M c v n pháp đ nh:ứ ố ị - Công ty tài chính có v n pháp đ nh, song v n pháp đ nh c a công tyố ị ố ị ủ tài chính th p h n ngân hàng. Theo Ngh đ nh 141/2006/NĐ-CP,ấ ơ ị ị ngày 22/11/2006 c a Chính ph , công ty tài chính đ c c p gi yủ ủ ượ ấ ấ phép thành l p và ho t đ ng sau ngày Ngh đ nh 141/2006/NĐ- CPậ ạ ộ ị ị c a Chính ph có hi u l c và tr c ngày 31/12/2008 thì ph i cóủ ủ ệ ự ướ ả m c v n pháp đ nh là 300 t đ ng; công ty tài chính đ c c p gi yứ ố ị ỷ ồ ượ ấ ấ phép thành l p và ho t đ ng sau ngày 31/12/2008 thì ph i có m cậ ạ ộ ả ứ v n pháp ố Nhom Wall Street – K09402B́ đ nh là 500 t đ ng. ị ỷ ồ - Ph n v n pháp đ nh góp b ng ti n ph i đ c g i vào tài kho nầ ố ị ằ ề ả ượ ử ả phong to không đ c h ng lãi m t i Ngân hàng Nhà n c tr cả ượ ưở ở ạ ướ ướ khi ho t đ ng t i thi u 30 ngày. S v n này ch đ c gi i t a sauạ ộ ố ể ố ố ỉ ượ ả ỏ khi Công ty Tài chính khai tr ng ho t đ ng.ươ ạ ộ 3. Th i h n ho t đ ng:ờ ạ ạ ộ - Th i h n ho t đ ng c a công ty tài chính t i đa là 50 năm. Tr ngờ ạ ạ ộ ủ ố ườ h p c n gia h n th i h n ho t đ ng, ph i đ c Ngân hàng Nhàợ ầ ạ ờ ạ ạ ộ ả ượ n c Vi t Nam ch p thu n, nh ng m i l n gia h n không quá 50.ướ ệ ấ ậ ư ỗ ầ ạ 4. C h i c nh tranh và l i ích mang l i:ơ ộ ạ ợ ạ - Xét khía c nh nào đó, các công ty tài chính s ch u áp l c c nhở ạ ẽ ị ự ạ tranh m c đ th p. Theo cam k t WTO, ch có ngân hàng th ngở ứ ộ ấ ế ỉ ươ m i n c ngoài và công ty tài chính n c ngoài m i đ c thành l pạ ướ ướ ớ ượ ậ công ty tài chính liên doanh và công ty tài chính 100% v n đ u tố ầ ư n c ngoài. T ch c tín d ng n c ngoài ch đ c thành l p côngướ ổ ứ ụ ướ ỉ ượ ậ ty tài chính liên doanh ho c 100% v n đ u t n c ngoài nh ngặ ố ầ ư ướ ư ph i có t ng tài s n trên 10 t USD vào cu i năm tr c th i đi mả ổ ả ỷ ố ướ ờ ể n p đ n.ộ ơ - Công ty tài chính huy đ ng v n ch y u t n i b t p đoàn vàộ ố ủ ế ừ ộ ộ ậ nhóm công ty. Vì th , r i ro x y ra đ i v i các công ty tài chính chế ủ ả ố ớ ủ y u là do n i b t p đoàn hay nhóm công ty gánh ch u, r t ít nhế ộ ộ ậ ị ấ ả h ng t i c ng đ ng. ưở ớ ộ ồ - Khi các quan h kinh t trong t p đoàn là minh b ch và tuân thệ ế ậ ạ ủ đúng pháp lu t thì kh năng x y ra r i ro là không l n.ậ ả ả ủ ớ 7 III. Phân lo i:ạ có 3 d ng công ty tài chínhạ - Công ty tai chinh ban hang̀ ́ ́ ̀ - Công ty tai chinh tiêu dung̀ ́ ̀ - Công ty tai chinh doanh nghiêp̀ ́ ̣ 1. Công ty tài chính bán hàng (Sale finance company) Do các công ty s n xu t và bán hàng làm ch s h u và th c hi nả ấ ủ ở ữ ự ệ các kho n cho vay tài tr cho khách hàng mua các s n ph m, hàng hóaả ợ ả ẩ d ch v c a chính công ty. Công ty tài chính bán hàng c nh tranh tr c ti pị ụ ủ ạ ự ế v i ngân hàng v các kho n cho vay tiêu dùng và có đ c khá nhi u kháchớ ề ả ượ ề hàng vì các kho n cho vay này th ng đ oc th c hi n nhanh h n và ti nả ườ ự ự ệ ơ ệ l i h n t i các đ a đi m mua hàng.ợ ơ ạ ị ể Các công ty tài chính này gián ti p c p tín d ng cho ng i tiêu dùngế ấ ụ ườ đ mua các món hàng t m t nhà bán l ho c t m t nhà s n xu t nào đó.ể ừ ộ ẻ ặ ừ ộ ả ấ Tín d ng đ c c p d i hình th c: các doanh nghi p bán hàng tr gópụ ượ ấ ướ ứ ệ ả cho khách hàng theo h p đ ng mâu do công ty tài chính lo i này cung c p,ợ ồ ̃ ạ ấ sau đó h p đ ng đ c bán l i cho công ty tài chính. Nh v y kho n nợ ồ ượ ạ ư ậ ả ợ c a khách hàng v i nhà s n xu t ho c nhà bán l đã chuy n thành kho nủ ớ ả ấ ặ ẻ ể ả n c a khách hàng đ i v i công ty tài chính. Các công ty tài chính lo i nàyợ ủ ố ớ ạ th ng do các công ty s n xu t hay các nhà phân ph i bán l (retailling orườ ả ấ ố ẻ manufacturing company) thành l p nên nh m h tr cho ho t đ ng tiêuậ ằ ỗ ợ ạ ộ th hàng hoá c a mình. Ví d t i M , General Motors Acceptanceụ ủ ụ ạ ỹ Corporation chuyên tài tr cho khách hàng mua ô tô c a hãng GM.ợ ủ 2. Công ty tài chính tiêu dùng (Consumer finance company) Nhom Wall Street – K09402B́ Th c hi n các kho n cho vay cho khách hàng mua các lo i hàng hóaự ệ ả ạ c th hay giúp đ chi tr các kho n n nh . Các công ty tài chính tiêuụ ể ỡ ả ả ợ ỏ dùng này là các doanh nghi p riêng bi t hay do các ngân hàng là ch sệ ệ ủ ở h u. các công ty này th ng cho khách hàng không có kh năng vay t cácữ ườ ả ừ ngu n khác và đ nh lãi su t cao h n .ồ ị ấ ơ Công ty tài chính lo i này cung ng ph n l n ngu n v n c a mìnhạ ứ ầ ớ ồ ố ủ cho các gia đình và cá nhân vay vào m c đích mua s m hàng hoá tiêu dùngụ ắ nh các đ đ c n i th t (gi ng, t …) và các đ gia d ng (t l nh, máyư ồ ạ ộ ấ ườ ủ ồ ụ ủ ạ gi t…) ho c s a ch a nhà c a. H u h t các kho n cho vay đ u đ c trặ ặ ử ữ ử ầ ế ả ề ượ ả góp đ nh kỳ. M t cách cho vay khác là c p th tín d ng cho khách hàng đị ộ ấ ẻ ụ ể h mua s m h th ng c a hàng bán l . Do các kho n vay c a lo i côngọ ắ ở ệ ố ử ẻ ả ủ ạ ty tài chính này khá r i ro nên công ty th ng ch cho vay nh ng kho nủ ườ ỉ ữ ả ti n nh và v i lãi su t cao h n lãi su t th tr ng. Khách hàng c a cácề ỏ ớ ấ ơ ấ ị ườ ủ công ty tài chính tiêu dùng vì v y cũng th ng là nh ng ng i không thậ ườ ữ ườ ể tìm đ c kho n tín d ng t nh ng ngu n khác và do v y h th ng ph iượ ả ụ ừ ữ ồ ậ ọ ườ ả ch u lãi su t cao h n thông th ng. Các công ty tài chính lo i này có thị ấ ơ ườ ạ ể do các ngân hàng thành l p nên ho t đ ng đ c l p d i hình th c cácậ ạ ộ ộ ậ ướ ứ công ty c ph n.ổ ầ 3. Công ty tài chính doanh nghi pệ (Business finance company) Cung c p các hình th c ng d ng chuyên bi t cho các doanh nghi pấ ứ ứ ụ ệ ệ b ng cách th c hi n các kho n cho vay và tài kho n mua bán v i chi tằ ự ệ ả ả ớ ế kh u: d ng tín d ng này đ c g i là factoring. Ngoài ra công ty tài chínhấ ạ ụ ượ ọ 9 doanh nghi p chuyên môn hóa vào cho thuê trang thi t b máy móc mà hệ ế ị ọ mua v và cho các doanh nghi p vay trong m t kho n th i gian nào đó.ề ệ ộ ả ờ Công ty tài chính lo i này c p tín d ng cho các doanh nghi p d iạ ấ ụ ệ ướ các hình th c nh : Bao thanh toán (Nghi p v Factoring và Forfating) -ứ ư ệ ụ Công ty c p tín d ng d i hình th c mua l i (chi t kh u) các kho n ph iấ ụ ướ ứ ạ ế ấ ả ả thu c a doanh nghi p; Cho thuê tài chính (Nghi p v Leasing) - Công tyủ ệ ệ ụ c p tín d ng d i hình th c mua các máy móc thi t b mà khách hàng yêuấ ụ ướ ứ ế ị c u r i cho khach hang thuê, …ầ ồ ́ ̀ IV. Ho t đ ng c a công ty tài chính:ạ ộ ủ 1. Huy đ ng v nộ ố - Nh n ti n g i có kỳ h n t m t năm tr lên c a t ch c, cá nhânậ ề ử ạ ừ ộ ở ủ ổ ứ theo quy đ nh c a Ngân hàng Nhà n c.ị ủ ướ - Phát hành kỳ phi u, trái phi u, ch ng ch ti n g i và các lo i gi yế ế ứ ỉ ề ử ạ ấ t có giá khác đ huy đ ng v n c a các t ch c, cá nhân trong vàờ ể ộ ố ủ ổ ứ ngoài n c theo quy đ nh c a pháp lu t hi n hành.ướ ị ủ ậ ệ - Vay các t ch c tài chính, tín d ng trong n c, ngoài n c và các tổ ứ ụ ướ ướ ổ ch c tài chính qu c t .ứ ố ế - Ti p nh n v n u thác c a Chính ph , các t ch c và cá nhân trongế ậ ố ỷ ủ ủ ổ ứ và ngoài n c.ướ 2. Huy đ ng tín d ngộ ụ • Công ty Tài chính đ c cho vay d i các hình th c:ượ ướ ứ Nhom Wall Street – K09402B́ - Cho vay ng n h n, cho vay trung và dài h n theo quy đ nh c a Ngânắ ạ ạ ị ủ hàng Nhà n c. ướ - Cho vay theo u thác c a Chính ph , c a t ch c, cá nhân trong vàỷ ủ ủ ủ ổ ứ ngoài n c theo quy đ nh hi n hành c a Lu t Các t ch c tín d ngướ ị ệ ủ ậ ổ ứ ụ và h p đ ng u thác.ợ ồ ỷ - Cho vay tiêu dùng b ng hình th c cho vay mua tr góp.ằ ứ ả • Chi t kh u, tái chi t kh u, c m c th ng phi u và các gi y t cóế ấ ế ấ ầ ố ươ ế ấ ờ giá khác - Công ty Tài chính đ c c p tín d ng d i hình th c chi t kh u,ượ ấ ụ ướ ứ ế ấ c m c th ng phi u, trái phi u và các gi y t có giá khác đ i v iầ ố ươ ế ế ấ ờ ố ớ các t ch c và cá nhân.ổ ứ - Công ty Tài chính và các t ch c tín d ng khác đ c tái chi t kh u,ổ ứ ụ ượ ế ấ c m c th ng phi u, trái phi u và các gi y t có giá khác choầ ố ươ ế ế ấ ờ nhau. • B o lãnh ả Công ty Tài chính đ c b o lãnh b ng uy tín và kh năng tài chínhượ ả ằ ả c a mình đ i v i ng i nh n b o lãnh. Vi c b o lãnh c a Công tyủ ố ớ ườ ậ ả ệ ả ủ Tài chính ph i đ c th c hi n theo quy đ nh t i Đi u 58, Đi u 59,ả ượ ự ệ ị ạ ề ề Đi u 60 Lu t Các t ch c tín d ng và h ng d n c a Ngân hàngề ậ ổ ứ ụ ướ ẫ ủ Nhà n c.ướ 4. M tài kho n và ngân quở ả ỹ • M tài kho n.ở ả - Công ty Tài chính đ c m tài kho n ti n g i t i Ngân hàng Nhàượ ở ả ề ử ạ n c n i Công ty Tài chính đ t tr s chính và các ngân hàng ho tướ ơ ặ ụ ở ạ 11 đ ng trên lãnh th Vi t Nam. Vi c m tài kho n ti n g i t i ngânộ ổ ệ ệ ở ả ề ử ạ hàng ngoài lãnh th Vi t Nam ph i đ c Ngân hàng Nhà n c choổ ệ ả ượ ướ phép. - Công ty Tài chính có nh n ti n g i ph i m tài kho n t i Ngânậ ề ử ả ở ả ạ hàng Nhà n c và duy trì t i đó s d bình quân không th p h nướ ạ ố ư ấ ơ m c quy đ nh c a Ngân hàng Nhà n cứ ị ủ ướ • D ch v ngân qu .ị ụ ỹ Công ty Tài chính đ c th c hi n d ch v thu và phát ti n m t choượ ự ệ ị ụ ề ặ khách hàng. 5. Các ho t đ ng khácạ ộ • Các nghi p v khác đ c phép th c hi n theo đúng quy đ nh c aệ ụ ượ ự ệ ị ủ pháp lu t hi n hành, g m:ậ ệ ồ - Góp v n, mua c ph n c a các doanh nghi p và các t ch c tínố ổ ầ ủ ệ ổ ứ d ng khác.ụ - Đ u t cho các d án theo h p đ ng.ầ ư ự ợ ồ - Tham gia th tr ng ti n t .ị ườ ề ệ - Th c hi n các d ch v ki u h i, kinh doanh vàng. ự ệ ị ụ ề ố - Làm đ i lý phát hành trái phi u, c phi u và các lo i gi y t có giáạ ế ổ ế ạ ấ ờ cho các doanh nghi p. ệ - Đ c quy n nh n u thác, làm đ i lý trong các lĩnh v c liên quanượ ề ậ ỷ ạ ự đ n tài chính, ngân hàng, b o hi m và đ u t , k c vi c qu n lýế ả ể ầ ư ể ả ệ ả tài s n, v n đ u t c a các t ch c, cá nhân theo h p đ ng.ả ố ầ ư ủ ổ ứ ợ ồ - Cung ng các d ch v t v n v ngân hàng, tài chính, ti n t , đ uứ ị ụ ư ấ ề ề ệ ầ t cho khách hàng.ư Nhom Wall Street – K09402B́ - Cung ng d ch v b o qu n hi n v t quý, gi y t có giá, cho thuêứ ị ụ ả ả ệ ậ ấ ờ t két, c m đ và các d ch v khác.ủ ầ ồ ị ụ • Các nghi p v đ c các c quan qu n lý Nhà n c có th m quy nệ ụ ượ ơ ả ướ ẩ ề cho phép - Ho t đ ng ngo i h i: Ngân hàng Nhà n c xem xét, c p gi y phépạ ộ ạ ố ướ ấ ấ cho Công ty Tài chính đ c th c hi n m t s ho t đ ng ngo i h iượ ự ệ ộ ố ạ ộ ạ ố theo quy đ nh hi n hành v qu n lý ngo i h i. ị ệ ề ả ạ ố - Ho t đ ng bao thanh toán: Ngân hàng Nhà n c có trách nhi m banạ ộ ướ ệ hành quy đ nh h ng d n vi c th c hi n ho t đ ng bao thanh toánị ướ ẫ ệ ự ệ ạ ộ và xem xét cho phép Công ty Tài chính có đ đi u ki n th c hi nủ ề ệ ự ệ ho t đ ng này. ạ ộ 6. Các h n ch đ đ m b o an toàn trong ho t đ ng c a công tyạ ế ể ả ả ạ ộ ủ tài chính: • Vi c trích l p và s d ng d phòng r i ro ệ ậ ử ụ ự ủ Công ty Tài chính ph i d phòng r i ro và h ch toán kho n dả ự ủ ạ ả ự phòng r i ro này vào chi phí ho t đ ng. Vi c trích l p và s d ngủ ạ ộ ệ ậ ử ụ d phòng r i ro đ c th c hi n theo quy đ nh c a Ngân hàng Nhàự ủ ượ ự ệ ị ủ n c.ướ • Tr ng h p không đ c c p tín d ng ườ ợ ượ ấ ụ Công ty Tài chính không đ c c p tín d ng đ i v i nh ng đ iượ ấ ụ ố ớ ữ ố t ng đ c quy đ nh t i kho n 1 Đi u 77 Lu t Các t ch c tínượ ượ ị ạ ả ề ậ ổ ứ d ng, không đ c ch p nh n b o lãnh c a các đ i t ng theo quyụ ượ ấ ậ ả ủ ố ượ đ nh trên đ làm c s cho vi c c p tín d ng đ i v i khách hàng.ị ể ơ ở ệ ấ ụ ố ớ • Tr ng h p h n ch tín d ng ườ ợ ạ ế ụ 13 - Công ty Tài chính không đ c c p tín d ng không có b o đ m, c pượ ấ ụ ả ả ấ tín d ng v i nh ng đi u ki n u đãi cho nh ng đ i t ng quy đ nhụ ớ ữ ề ệ ư ữ ố ượ ị t i kho n 1 Đi u 78 Lu t Các t ch c tín d ng.ạ ả ề ậ ổ ứ ụ - T ng d n cho vay đ i v i các đ i t ng quy đ nh t i kho n 1ổ ư ợ ố ớ ố ượ ị ạ ả Đi u này không đ c v t quá 5% v n t có c a Công ty Tài chính.ề ượ ượ ố ự ủ - M c b o lãnh đ i v i m t khách hàng và t ng m c b o lãnh c aứ ả ố ớ ộ ổ ứ ả ủ Công ty Tài chính không đ c v t quá t l so v i v n t có c aượ ượ ỷ ệ ớ ố ự ủ Công ty Tài chính theo quy đ nh c a Th ng đ c Ngân hàng Nhàị ủ ố ố n c. ướ • Gi i h n góp v n mua c ph nớ ạ ố ổ ầ - M c góp v n, mua c ph n c a Công ty Tài chính trong m t doanhứ ố ổ ầ ủ ộ nghi p; t ng m c góp v n, mua c ph n c a Công ty Tài chínhệ ổ ứ ố ổ ầ ủ trong t t c các doanh nghi p không đ c v t quá m c t i đa doấ ả ệ ượ ượ ứ ố Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c quy đ nh.ố ố ướ ị - T ng s v n c a Công ty Tài chính đ u t vào t ch c tín d ngổ ố ố ủ ầ ư ổ ứ ụ khác d i hình th c góp v n, mua c ph n ph i tr kh i v n t cóướ ứ ố ổ ầ ả ừ ỏ ố ự c a Công ty Tài chính khi tính các t l an toàn.ủ ỷ ệ • Các quy đ nh b o đ m an toàn ị ả ả Công ty Tài chính ph i tuân th các quy đ nh b o đ m an toàn sau:ả ủ ị ả ả - Duy trì t l b o đ m an toàn đ c quy đ nh t i Đi u 81 Lu t Cácỷ ệ ả ả ượ ị ạ ề ậ t ch c tín d ng và các văn b n h ng d n c a Ngân hàng Nhàổ ứ ụ ả ướ ẫ ủ n c.ướ - Mua và đ u t vào tài s n c đ nh c a mình không quá 50% v n tầ ư ả ố ị ủ ố ự có c a Công ty Tài chính.ủ - Gi i h n cho vay đ i v i m t khách hàng đ c quy đ nh nh sau:ớ ạ ố ớ ộ ượ ị ư + T ng d n cho vay m t khách hàng không đ c v t quá 15%ổ ư ợ ộ ượ ượ v n t có c a Công ty Tài chính, tr tr ng h p đ i v i nh ngố ự ủ ừ ườ ợ ố ớ ữ Nhom Wall Street – K09402B́ kho n cho vay t các ngu n v n u thác c a Chính ph , c aả ừ ồ ố ỷ ủ ủ ủ các t ch c, cá nhân ho c tr ng h p khách hàng vay là tổ ứ ặ ườ ợ ổ ch c tín d ng khác;ứ ụ 15 + Tr ng h p nhu c u v n c a m t khách hàng v t quá 15%ườ ợ ầ ố ủ ộ ượ v n t có c a Công ty Tài chính ho c khách hàng có nhu c uố ự ủ ặ ầ huy đ ng v n t nhi u ngu n thì Công ty Tài chính đ c ti nộ ố ừ ề ồ ượ ế hành cho vay h p v n theo quy đ nh c a Ngân hàng Nhàợ ố ị ủ n c.ướ CH NG III: CÔNG TY B O HI MƯƠ Ả Ể I. Khái ni m:ệ Công ty b o hi m là trung gian tài chính th c hi n nhi m v chi trả ể ự ệ ệ ụ ả cho các s ki n không mong đ i x y ra. Là t ch c huy đ ng v n b ngự ệ ợ ả ổ ứ ộ ố ằ cách bán ch ng nh n b o hi m cho công chúng và s d ng ngu n v nứ ậ ả ể ử ụ ồ ố huy đ ng đ c đ đ u t trên th tr ng ch ng khoán.ộ ượ ể ầ ư ị ườ ứ II. Vai trò: • Khía c nh kinh t - xã h i:ạ ế ộ - Qu d tr b o hi m đ c thành l p đ kh c ph c h u qu r i roỹ ự ữ ả ể ượ ậ ể ắ ụ ậ ả ủ t n th t phát sinh làm thi t h i đ n con ng i và xã h i, b ng cáchổ ấ ệ ạ ế ườ ộ ằ bù đ p các t n th t phát sinh nh m tái l p và đ m b o tính th ngắ ổ ấ ằ ậ ả ả ườ xuyên liên t c c a quá trình XH. Trên ph m vi toàn b n n kinh tụ ủ ạ ộ ề ế xã h i, b o hi m đóng vai trò nh 1 công c an toàn và d phòngộ ả ể ư ụ ự đ m b o kh năng ho t đ ng lâu dài c a m i ch th dân c vàả ả ả ạ ộ ủ ọ ủ ể ư kinh t .ế - Thúc đ y ý th c đ phòng - h n ch t n th t cho m i thành viênẩ ứ ề ạ ế ổ ấ ọ trong xã h i.ộ - Công ty b o hi m t o ra nhi u giá tr gia tăng cho c n n kinh tả ể ạ ề ị ả ề ế góp ph n đáng k vào GDP c a qu c gia, làm gi m thi t h i vầ ể ủ ố ả ệ ạ ề m t kinh t .ặ ế • Khía c nh tài chính:ạ Nhom Wall Street – K09402B́ - Đ i v i ng i tham gia b o hi m:ố ớ ườ ả ể Khi tham gia b o hi m, s giúp cho b n thân và tài s n c a ng iả ể ẽ ả ả ủ ườ tham gia đ c b o đ m b ng m t kho n ti n xác đ nh nào đó. Vàượ ả ả ằ ộ ả ề ị n u nh có đi u r i ro x y ra đ i v i ng i tham gia b o hi m thìế ư ề ủ ả ố ớ ườ ả ể h s đ c các công ty b o hi m chia s m t ph n nào đó khóọ ẽ ượ ả ể ẻ ộ ầ khăn, giúp h có kh năng tài chính đ có th v t qua đ c khóọ ả ể ể ượ ượ khăn tr c m t. ướ ắ - Đ i v i các công ty b o hi m:ố ớ ả ể B o hi m chính là m t kênh t p trung v n c a các công ty b oả ể ộ ậ ố ủ ả hi m. V i s ti n mà khách hàng đóng vào, s giúp các công ty b oể ớ ố ề ẽ ả hi m đ u t vào các ngành kinh doanh khác, mang l i l i nhu nể ầ ư ạ ợ ậ nhi u h n, qua đó, giúp gia tăng kh năng tài chính c a công ty,ề ơ ả ủ đ ng th i b o đ m ngu n ti n m t đ i v i các ho t đ ng th ngồ ờ ả ả ồ ề ặ ố ớ ạ ộ ườ ngày c a 1 công ty.ủ - Đ i v i xã h i:ố ớ ộ B o hi m là m t kênh luân chuy n ti n t c a n n kinh t . Nó t oả ể ộ ể ề ệ ủ ề ế ạ ra s an tâm c a các nhà đ u t cũng nh c a dân chúng, thúc đ yự ủ ầ ư ư ủ ẩ cho các ho t đ ng tài chính di n ra m t cách suông s h n. B oạ ộ ễ ộ ẻ ơ ả hi m có th coi là m t trong nh ng nhân t giúp n đ nh n n tàiể ể ộ ữ ố ổ ị ề chính ti n t c a m t qu c gia. Tuy nhiên, trong m t s tr ng h p,ề ệ ủ ộ ố ộ ố ườ ợ n u các ho t đ ng kinh doanh b o hi m không rõ ràng và minhế ạ ộ ả ể b ch, có th t o ra nh ng tác đ ng x u, nh h ng không t t đ nạ ể ạ ữ ộ ấ ả ưở ố ế n n kinh t ề ế Sau ngân hàng th ng m i thì các công ty b o hi m cũng đ cươ ạ ả ể ượ nh c t i nh nh ng trung gian tài chính có kh năng huy đ ngắ ớ ư ữ ả ộ l ng v n nhàn r i kh ng l t dân c t đó cung c p v n cho n nượ ố ỗ ổ ồ ừ ư ừ ấ ố ề kinh t . Các công ty b o hi m cũng có th đ c coi nh nh ng tế ả ể ể ượ ư ữ ổ 17 ch c đ u t chuyên nghi p, thu hút và s d ng hi u qu các ngu nứ ầ ư ệ ử ụ ệ ả ồ v n, giúp th tr ng tài chính ti n t ho t đ ng n đ nh và có hi uố ị ườ ề ệ ạ ộ ổ ị ệ qu .ả III. Phân lo i:ạ Có 2 d ng công ty b o hi m:ạ ả ể - Công ty bao hiêm nhân thỏ ̉ ̣ - Công ty bao hiêm tai san va tai nan̉ ̉ ̀ ̉ ̀ ̣ 1. Công ty b o hi m nhân thả ể ọ Phát hành b o hi m ch y u liên quan đ n sinh m ng, cu c s ng và tu iả ể ủ ế ế ạ ộ ố ổ th con ng i.ọ ườ 2. Công ty b o hi m tài s n và tai n nả ể ả ạ B o hi m cho m t lo t các s ki n không đ nh tr c khác nhau liên quanả ể ộ ạ ự ệ ị ướ đ n tài s n nh : ế ả ư - M t mát, h h ng tài s n.ấ ư ỏ ả - M t hay thi t h i kh năng t o thu nh p c a tài s n.ấ ệ ạ ả ạ ậ ủ ả - Thi t h i hay th ng t t gây ra cho ch th th ba.ệ ạ ươ ậ ủ ể ứ - Thi t h i hay th ng t t do tai n n ngh nghi p.ệ ạ ươ ậ ạ ề ệ Trong th c t , ph n l n các công ty b o hi m l n th ng bán c 2 lo iự ế ầ ớ ả ể ớ ườ ả ạ s n ph m d ch v b o hi m nhân th và b o hi m tài s n.ả ẩ ị ụ ả ể ọ ả ể ả IV. Ho t đ ng:ạ ộ Các công ty b o hi m thu phí b o hi m đ thành l p nên qu b oả ể ả ể ể ậ ỹ ả hi m ph c v cho m c đích b i th ng. Do h u h t các kho n phí b oể ụ ụ ụ ồ ườ ầ ế ả ả hi m đ u đ c thu h t tr c khi b i th ng nên công ty b o hi m cóể ề ượ ế ướ ồ ườ ả ể Nhom Wall Street – K09402B́ m t kho ng th i gian t d i 1 năm cho t i hàng ch c năm đ s d ngộ ả ờ ừ ướ ớ ụ ể ử ụ qu b o hi m. Ti n trong qu b o hi m khi ch a dùng đ b i th ng sỹ ả ể ề ỹ ả ể ư ể ồ ườ ẽ đ c đ u t vào c phi u, trái phi u, b t đ ng s n ho c th c hi n cácượ ầ ư ổ ế ế ấ ộ ả ặ ự ệ ho t đ ng đ u t tài chính khác nh góp v n liên doanh, thành l p công tyạ ộ ầ ư ư ố ậ ch ng khoán, cung c p các kho n tín d ng tr c ti p...ứ ấ ả ụ ự ế  Đi m khác bi t gi a công ty b o hi m nhân th và b o hi m tàiể ệ ữ ả ể ọ ả ể s nả - Đ i v i công ty b o hi m nhân th và sinh m ng, m c đ tố ớ ả ể ọ ạ ứ ộ ử vong c a công chúng nói chung là có th d báo đ c v i đ ch c ch nủ ể ự ượ ớ ộ ắ ắ cao. Do đó công ty b o hi m có th d đóan chính xác s ti n thanh tóanả ể ể ự ố ề trong t ng lai. T đó các công ty b o hi m nhân th th ng gi các tàiươ ừ ả ể ọ ườ ữ s n tài chính dài h n có tính thanh kh an không cao l m (trái phi u, cả ạ ỏ ắ ế ổ phi u công ty, các món cho vay th ng m i có th ch p)ế ươ ạ ế ấ - Đ i v i công ty b o hi m tài s n và tai n n thì chính sách đ u tố ớ ả ể ả ạ ầ ư b tác đ ng b i các y u t tính ng u nhiên th t th ng c a các s ki nị ộ ở ế ố ẫ ấ ườ ủ ự ệ r i ro, thiên tai và ph thu c vào tính không ch c ch n c a t ng tr ngủ ụ ộ ắ ắ ủ ừ ườ h p bán b o hi m. Do v y các tài s n đ u t c a công ty ph n l n là cácợ ả ể ậ ả ầ ư ủ ầ ớ trái phi u đ a ph ng hay chính ph không ch u thu và có tính thanhế ị ươ ủ ị ế kh an cao đ có kh năng đáp ng k p th i v i các kh n thanh toán khôngỏ ể ả ư ị ờ ớ ỏ d tính tr c.ự ướ Đôi khi v i các kh an b o hi m tài s n quá l n, các công ty th ngớ ỏ ả ể ả ớ ườ h p tác liên k t v i nhau đ phân chia r i ro. ợ ế ớ ể ủ 19 CH NG IV: PHÂN BIÊT NGÂN HANG TH NG MAI VAƯƠ ̣ ̀ ƯƠ ̣ ̀ CAC TÔ CH C PHI NGÂN HANǴ ̉ Ứ ̀ ( CÔNG TY TAI CHINH VA CÔNG TY BAO HIÊM )̀ ́ ̀ ̉ ̉ I. So sanh gi a tô ch c ngân hang va cac tô ch c tai chinh phí ữ ̉ ứ ̀ ̀ ́ ̉ ứ ̀ ́ ngân hang̀ 1. Nguôn vôn:̀ ́ a. Ngân hàng: • Kho n v n t có ban đ u.ả ố ự ầ • Các kho n ti n g i c a khách hàng.ả ề ử ủ • Các kho n ti n đi vay (t Ngân hàng Nhà n c, . . .)ả ề ừ ướ b. Các t ch c tài chính phi ngân hàng:ổ ứ • Kho n v n t góp, các qu tr c p.ả ố ự ỹ ợ ấ • T các h p đ ng b o hi m v i khách hàng.ừ ợ ồ ả ể ớ • Phát hành ch ng ch ti n g i, kỳ phi u, tín phi u, trái phi u đ huyứ ỉ ề ử ế ế ế ể đ ng v n c a t ch c và dùng s ti n thu đ c này đi cho vay.ộ ố ủ ổ ứ ố ề ượ  Khác bi t c b n là ch có NGÂN HÀNG đ c nh n ti n g iệ ơ ả ỉ ượ ậ ề ử t khách hàng (ng i dân).ừ ườ 2. Hoat đông:̣ ̣ a. Ngân hàng (Ngân hàng th ng m i)ươ ạ : • Nh n ti n g i không kỳ h n, ti n g i có kỳ h n, ti n g i ti t ki mậ ề ử ạ ề ử ạ ề ử ế ệ và các lo i ti n g i khác.ạ ề ử Nhom Wall Street – K09402B́ • Phát hành ch ng ch ti n g i, kỳ phi u, tín phi u, trái phi u đ huyứ ỉ ề ử ế ế ế ể đ ng v n trong n c và n c ngoài.ộ ố ướ ướ • C p tín d ng d i các hình th c sau đây:ấ ụ ướ ứ - Cho vay. - Chi t kh u, tái chi t kh u công c chuy n nh ng và gi y tế ấ ế ấ ụ ể ượ ấ ờ có giá khác. - B o lãnh ngân hàngả . - Phát hành th tín d ng.ẻ ụ - Bao thanh toán trong n c; bao thanh toán qu c t đ i v i cácướ ố ế ố ớ ngân hàng đ c phép th c hi n thanh toán qu c t .ượ ự ệ ố ế - Các hình th c c p tín d ng khác sau khi đ c Ngân hàng Nhàứ ấ ụ ượ n c ch p thu n.ướ ấ ậ • M tài kho n thanh toán cho khách hàng.ở ả • Cung ng các ph ng ti n thanh toán.ứ ươ ệ • Cung ng các d ch v thanh toán sau đây:ứ ị ụ - Th c hi n d ch v thanh toán trong n c bao g m séc, l nhự ệ ị ụ ướ ồ ệ chi, y nhi m chi, nh thu, y nhi m thu, th tín d ng, thủ ệ ờ ủ ệ ư ụ ẻ ngân hàng, d ch v thu h và chi h .ị ụ ộ ộ - Th c hi n d ch v thanh toán qu c t và các d ch v thanhự ệ ị ụ ố ế ị ụ toán khác sau khi đ c Ngân hàng Nhà n c ch p thu n.ượ ướ ấ ậ 21 Tóm l iạ : các Ngân hàng th ng m i ch u s qu n lí c a Nhàươ ạ ị ự ả ủ n c và ch u ràng bu c v ti n g i d tr và b o hi m các kho nướ ị ộ ề ề ử ự ữ ả ể ả cho vay. Đ ng th i ph i t o l p ồ ờ ả ạ ậ kho nả d tr b t bu cự ữ ắ ộ . b. Các t ch c tài chính phi ngân hàng:ổ ứ • Ho t đ ng không b qu n lí ch t ch nh Ngân hàng.ạ ộ ị ả ặ ẽ ư • Các t ch c này th ng đ u t vào B t đ ng s n, c phi u hayổ ứ ườ ầ ư ấ ộ ả ổ ế th ng phi u.ươ ế • Không ph i t o l p ả ạ ậ kho n d tr b t bu cả ự ữ ắ ộ . 3. Ch cứ năng: a. Ngân hàng: • Có ch c năng trung gian thanh toán. ứ • Có th nh n ti n g i và xoay vòng đ ng ti n.ể ậ ề ử ồ ề • Có th đem cho vay qua các ho t đ ng c a Ngân hàng, khi đó t o raể ạ ộ ủ ạ 1 h s nhân ti n.ệ ố ề b. Các t ch c tài chính phi ngân hàng:ổ ứ • Không có ch c năng là trung gian thanh toán.ứ Bang tom tăt:̉ ́ ́ Đăc điêṃ ̉ Ngân hang̀ Phi ngân hang̀ Nguôn vôǹ ́ • Kho n v n t có banả ố ự đ u.ầ • Kho n v n t góp, các quả ố ự ỹ tr c p.ợ ấ Nhom Wall Street – K09402B́ • Các kho n ti n g i c aả ề ử ủ khách hàng. • Các kho n ti n đi vay (tả ề ừ Ngân hàng Nhà n c,…)ướ • T các h p đ ng b o hi mừ ợ ồ ả ể v i khách hàng.ớ • Phát hành ch ng ch ti nứ ỉ ề g i, kỳ phi u, tín phi u,ử ế ế trái phi u đ huy đ ng v nế ể ộ ố c a t ch c. Và dùng sủ ổ ứ ố ti n thu đ c này đi choề ượ vay. Hoat đông̣ ̣ • Ch u s qu n lí c a Nhàị ự ả ủ n c và ch u ràng bu cướ ị ộ v ti n g i d tr vàề ề ử ự ữ b o hi m các kho n choả ể ả vay. • Phát hành ch ng ch ti nứ ỉ ề g i, kỳ phi u, tín phi u,ử ế ế trái phi u đ huy đ ngế ể ộ v n trong n c và n cố ướ ướ ngoài. • Ph i t o l p ả ạ ậ kho nả dự tr b t bu cữ ắ ộ . • Ho t đ ng không b qu nạ ộ ị ả lí ch t ch nh Ngân hàng.ặ ẽ ư • Các t ch c này th ngổ ứ ườ đ u t vào B t đ ng s n,ầ ư ấ ộ ả c phi u hay th ngổ ế ươ phi u.ế • Không ph i t o l p ả ạ ậ kho nả d tr b t bu cự ữ ắ ộ . Ch c năngứ • Có ch c năng trungứ gian thanh toán. • Có th nh n ti n g iể ậ ề ử và xoay vòng đ ng ti n.ồ ề • Có th đem cho vayể • Không có ch c năng làứ trung gian thanh toán. 23 qua các ho t đ ng c aạ ộ ủ Ngân hàng, khi đó t oạ ra 1 h s nhân ti n.ệ ố ề II. So sanh gi a Công ty tai chinh và Ngân hang th ng mai:́ ữ ̀ ́ ̀ ươ ̣ Đăc điêṃ ̉ Công ty tai chinh̀ ́ Ngân hang th ng maì ươ ̣ B n ch t và ph mả ấ ạ vi ho t đ ngạ ộ - T ch c tín d ng phiổ ứ ụ ngân hang.̀ - Không đ c làm d chượ ị v thanh toán, khôngụ đ c nh n ti n g iượ ậ ề ử d i m t nămướ ộ - T ch c tín d ngổ ứ ụ đ c th c hi n toànượ ự ệ b ho t đ ng ngânộ ạ ộ hàng và các ho t đ ngạ ộ kinh doanh khác có liên quan. M c v n ứ ố pháp đ nhị - Thâṕ - Cao Ho t đ ngạ ộ - Chu yêu la huỷ ́ ̀ đ ngộ nh ng kho n ti n l nữ ả ề ớ r i chia ra đ cho vayồ ể nh ng kho n nhữ ả ỏ - G n nh không b đi uầ ư ị ề hành ch t b i Chínhặ ở ph => ph c v t t cácủ ụ ụ ố nhu c u c a kháchầ ủ hàng h n là các ngânơ hàng - Ch y u là t p h p cácủ ế ậ ợ kho n ti n g i nh đả ề ử ỏ ể cho vay các kho n ti nả ề l nớ - Bi quan li chăt che b ị ̉ ́ ̣ ̃ ở Chinh phu.́ ̉ Th i gian hoatờ ̣ đông̣ T i đa là 50 nămố Không bi không chệ ́ ́ Ap l c c nh tranh m ć ự ạ ở ứ đ th pộ ấ Ap l c c nh tranh m ć ự ạ ở ứ đ cao ộ Nhom Wall Street – K09402B́ C h i c nh tranhơ ộ ạ và l i ích mang l iợ ạ Huy đ ng v n ch y uộ ố ủ ế t n i b t p đoàn vàừ ộ ộ ậ nhóm công ty. R i ro chu y u là do n iủ ̉ ế ộ b t p đoàn hay nhómộ ậ công ty gánh ch u, r t ítị ấ nh h ng t i c ngả ưở ớ ộ đ ng.ồ Không đ c làm d ch vượ ị ụ thanh toán và nh n ti nậ ề g i d i 1 nămử ướ Ho t đ ng r ng và huyạ ộ ộ đ ng v n ch y u tộ ố ủ ế ừ công chúng 25 CH NG ƯƠ V: VAI TRO CUA CÔNG TY TAI CHINH VA CÔNG TỲ ̉ ̀ ́ ̀ BAO HIÊM TRONG VIÊC ̉ ̉ ̣ GI I QUY T CÁC RÀO C N TRONGẢ Ế Ả KÊNH TÀI CHÍNH TR C TI PỰ Ế (CÁC V N Đ CHI PHÍ GIAO D CH, THÔNG TIN B T CÂN X NGẤ Ề Ị Ấ Ứ , RUI RO ĐAO Đ C ̉ ̣ Ứ ) Trong h p đ ng b o hi m, r i ro đ o đ c x y ra khi h p đ ng b o hi mợ ồ ả ể ủ ạ ứ ả ợ ồ ả ể ( c tình hay vô tình ) khuy n khích bên đ c b o hi m nh n l y r i roố ế ượ ả ể ậ ấ ủ làm tăng kh năng đ c thanh toán ti n b o hi m theo h p đ ng. Công tyả ượ ề ả ể ợ ồ c n ph i ch n l a đ i t ng b o hi m b i vì chính nh ng ng i có khầ ả ọ ự ố ượ ả ể ờ ữ ườ ả năng l n nh t nh n đ c ti n b i th ng là nh ng ng i mu n mua b oớ ấ ậ ượ ề ồ ườ ữ ườ ố ả hi m nh t. Do v y, khi bán b o hi m cho nh ng ng i này công ty b oể ấ ậ ả ể ữ ườ ả hi m đã có nh ng t n th t ti m năng l n. R i ro l a ch n ngh ch và r i roể ữ ổ ấ ề ớ ủ ự ọ ị ủ đ o đ c t o ra nh ng kho n thanh toán chi phí h p đ ng cao t các khi uạ ứ ạ ữ ả ợ ồ ừ ế n i đòi b i th ng b o hi m. Do đó c n có nh ng bi n pháp gi m thi uạ ồ ườ ả ể ầ ữ ệ ả ể r i ro g m tám nguyên t c chung sau:ủ ồ ắ 1. Sàng l c: ọ Các công ty b o hi m c g ng ch n l c h ng ng i b o hi m t tả ể ố ắ ọ ọ ữ ườ ả ể ố kh i các đ i tác kém. Đ th c hi n vi c này c n ph i có ph ng pháp t pỏ ố ể ự ệ ệ ầ ả ươ ậ h p và phân tích thong tin có hiêu qu .ợ ả Ví dụ: N u là b o hi m sinh m ng thì b n ph i tr l i m t lo t câuế ả ể ạ ạ ả ả ờ ộ ạ h i liên quan t i s c kh e, các b nh t t đã qua trong quá kh , thói quenỏ ớ ứ ỏ ệ ậ ứ hút thu c u ng r u, xét nghi m máu.ố ố ượ ệ Gi ng nh ngân hàng tính đi m x p h ng tín d ng đánh giá các kháchố ư ể ế ạ ụ hàng đ n vay ti n, công ty b o hi m cũng dung nh ng thôn tin đ quy b nế ề ả ể ữ ể ạ Nhom Wall Street – K09402B́ vào m t c p r i ro theo m t phép th ng kê đ c tr ng. D a vào đó công tyộ ấ ủ ộ ố ặ ư ự b o hi m s quy t đ nh ch p nh n hay bác b yêu c u b o hi m.ả ể ẽ ế ị ấ ậ ỏ ầ ả ể 2. Phí b o hi m r i ro h p lí: ả ể ủ ợ Công ty b o hi m s thu phí v i t ng m c đ r i ro c a ng i đ cả ể ẽ ớ ừ ứ ộ ủ ủ ườ ượ b o hi m.ả ể 3. Các đi u kho n h n ch : ề ả ạ ế Các đi u kh an h n ch trong h p đ ng b o hi m là công c gi mề ỏ ạ ế ợ ồ ả ể ụ ả thi u r i ro đ o đ c trong b o hi m. Các đi u kho n này làm cho ng iể ủ ạ ứ ả ể ề ả ườ gi h p đ ng b o hi m n n lòng mà không th c hi n các ho t đ ng r iữ ợ ồ ả ể ả ự ệ ạ ộ ủ ro đ công ty b o hi m ph i b i th ng.ể ả ể ả ố ườ Ví dụ: Công ty b o hi m sinh m ng có nh ng đi u kho n c th trongả ể ạ ữ ề ả ụ ể h p đ ng lo i b ti n tr c p t tu t n u ng i b o hi m t t .ợ ồ ạ ỏ ề ợ ấ ử ấ ế ườ ả ể ự ử 4. Phòng ng a gian l n: ừ ậ Có tr ng h p các cá nhân đ c b o hi m c ý gian d i và tìm cáchườ ợ ượ ả ể ố ố khi u b i đòi b i th ng b o hi m m c dù các khi u n i này là vô cănế ạ ồ ườ ả ể ặ ế ạ c . Do v y, các công ty b o hi m luôn phòng ng a các tr ng h p này.ứ ậ ả ể ừ ườ ợ Ch có nh ng ng i đ c b o hi m h p lí và có căn c m i đ c thanhỉ ữ ườ ượ ả ể ợ ứ ớ ượ toán. 5. H y b h p đ ng: ủ ỏ ợ ồ M t ph ng pháp h n ch r i ro đ o đ c khác là s n sàng h y bộ ươ ạ ế ủ ạ ứ ẵ ủ ỏ h p đ ng n u ng i đ c b o hi m đang có ho t đ ng vi ph m các đi uợ ồ ế ườ ượ ả ể ạ ộ ạ ề kho n h p đ ng.ả ợ ồ 6. Kh u tr :ấ ừ 27 Kho n ti n c đ nh tr b t ra t chi phí thi t h i thanh toán cho ng iả ề ố ị ừ ớ ừ ệ ạ ườ đ oc b o hi m. Kho n kh u tr này có th d i d ng s ti n c đ nhự ả ể ả ấ ừ ể ướ ạ ố ề ố ị hay ph n trăm chi t kh u. Kho n kh u tr là công c h tr qu n tr r iầ ế ấ ả ấ ừ ụ ỗ ợ ả ị ủ ro đ o đ c trong b o hi m.ạ ứ ả ể Ví dụ: Kh u tr 250$ trong h p đ ng b o hi m có nghĩa là khi b n thi t h iấ ừ ợ ồ ả ể ạ ệ ạ 1000$ trong tai n n ôtô thì b n ch đ c công ty thanh toán 750$.ạ ạ ỉ ượ Nh v y, kho n kh u tr làm cho ng i đ c b o hi m hành đ ng theoư ậ ả ấ ừ ườ ượ ả ể ộ h ng phù h p v i l i ích c a công ty. R i ro đ o đ c gi m nên chi phíướ ợ ớ ợ ủ ủ ạ ứ ả b i th ng cho các h p đ ng b o hi m gi m.ồ ườ ợ ồ ả ể ả 7. Đ ng b o hi m: ồ ả ể Khi ng i đ c b o hi m cùng gánh ch u 1 t l ph n trăm nh t đ nhườ ượ ả ể ị ỷ ệ ầ ấ ị t n th t v i công ty b o hi m thì quá trình dàn x p này g i là đ ng b oổ ấ ớ ả ể ế ọ ồ ả hi m.ể Ví dụ: Trong ch ng trình b o hi m y t , công ty b o hi m nh n chi trươ ả ể ế ả ể ậ ả 80% và ng i đ c b o hi m chi tr 20% hóa đ n thanh toán d ch v yườ ượ ả ể ả ơ ị ụ t .ế 8. Gi i h n s ti n thanh toán b o hi m: ớ ạ ố ề ả ể Đây là quy t c r t quan tr ng trong qu n lý b o hi m. S ti n thanhắ ấ ọ ả ả ể ố ề toán b o hi m ph i có gi i h n m c dù khách hàng có th s n sàng chiả ể ả ớ ạ ặ ể ẵ tr nhi u h n đ có thêm ti n b i th ng. Ti n thanh toán b o hi m càngả ề ơ ể ề ồ ườ ề ả ể l n thì ng i đ c b o hi m càng d tham gia vào các ho t đ ng r i roớ ườ ượ ả ể ễ ạ ộ ủ h n. Do đó d x y ra r i ro đ o đ c cho công ty h n.ơ ễ ả ủ ạ ứ ơ Ví dụ: Nhom Wall Street – K09402B́ Ng i có b o hi m sinh m ng 1 tri u đô đ n th i đi m nào đó mongườ ả ể ạ ệ ế ờ ể mu n li u lĩnh v i cái ch t vì cô ta bi t r ng gia đình cô ta s giàu có khiố ề ớ ế ế ằ ẽ cô ta ch t. Ng c l i, n u h p đ ng b o hi m ch có 10 ngàn đô thì cô taế ượ ạ ế ợ ồ ả ể ỉ s c n th n h n vì cô ta bi t r ng gia đình cô ta không khá gì h n sau cáiẽ ẩ ậ ơ ế ằ ơ ch t c a cô ta. ế ủ 29 K T LU NẾ Ậ Công ty tài chính và công ty b o hi m là mô hình t ch c tài chính đ cả ể ổ ứ ượ a chu ng nhi u n c trên th gi i, ho t đ ng nh m t đ nh ch tàiư ộ ở ề ướ ế ớ ạ ộ ư ộ ị ế chính. Trung gian thu x p và s d ng các ngu n v n tham gia vào các thế ử ụ ồ ố ị tr ng tài chính ti n t đ tăng c ng ti m l c tài chính ph c v cho yêuườ ề ệ ể ườ ề ự ụ ụ c u đ u t đ i m i công ngh nâng cao năng l c và hi u qu ho t đ ngầ ầ ư ổ ớ ệ ự ệ ả ạ ộ c a các ngành kinh t tr ng y u cũng nh các ngành ch a có đi u ki n đủ ế ọ ế ư ư ề ệ ể phát tri n.ể Qua m t th i gian p , thai nghén thì m t lo t các công ty tài chính vàộ ờ ấ ủ ộ ạ công ty b o hi m vi t Nam đã ra đ i và ho t đ ng t ng đ i có hi uả ể ở ệ ờ ạ ộ ươ ố ệ qu làm phong phú thêm cho h th ng tài chính qu c gia.ả ệ ố ố Đi u kh ng đ nh là n c ta tuy ch a có m t hành lang pháp lí r ng rãi quyề ẳ ị ướ ư ộ ộ đ nh s ho t đ ng c a các công ty tài chính và công ty b o hi m nh ng sị ự ạ ộ ủ ả ể ư ự ra đ i và phát tri n c a các công ty tài chính và công ty b o hi m đã kh cờ ể ủ ả ể ắ ph c đ c m t s khi m khuy t c a th tr ng tài chính và nó cũng làụ ượ ộ ố ế ế ủ ị ườ c u sinh cho các doanh nghi p thi u v n ho t đ ng.ứ ệ ế ố ạ ộ T kinh nghi m xây d ng mô hình công ty tài chính c a các n c trên thừ ệ ự ủ ướ ế gi i và m t s mô hình Công ty tai chinh, Công ty bao hiêm Vi t Nam,ớ ộ ố ̀ ́ ̉ ̉ ở ệ tác gi đ án đã c g ng phân tích m t s đi m v lí lu n và th c ti nả ề ố ắ ộ ố ể ề ậ ự ễ nh ng v n đ c b n c a các Công ty tai chinh và Công ty bao hiêm. Đ cữ ấ ề ơ ả ủ ̀ ́ ̉ ̉ ặ bi t đi sâu phân tích th c tr ng, m c phát tri n và t ng lai c a các Côngệ ự ạ ố ể ươ ủ ty tai chinh, Công ty bao hiêm bên c nh đó cũng đ ng th i so sánh nh ng̀ ́ ̉ ̉ ạ ồ ờ ữ u và nh c đi m c a Công ty tai chinh, Công ty bao hiêm v i m t s tư ượ ể ủ ̀ ́ ̉ ̉ ớ ộ ố ổ ch c tài chính khác trong quá trình phát tri n và ho t đ ng trên th tr ngứ ể ạ ộ ị ườ tài chính ti n t . T đó đ a ra nh ng gi i pháp và ki n ngh thích h p h nề ệ ừ ư ữ ả ế ị ợ ơ n a nh m hoàn thi n mô hình Công ty tai chinh, Công ty bao hiêm. ữ ằ ệ ̀ ́ ̉ ̉ Nhom Wall Street – K09402B́ Do còn nhi u h n ch trong quá trình nghiên c u và v n ki n th c kinh tề ạ ế ứ ố ế ứ ế xã h i còn nhi u h n ch , kinh nghi m nghiên c u còn ít nên bài vi t nàyộ ề ạ ế ệ ứ ế không tránh kh i nh ng sai sót nh ng hi v ng đ tài này s góp ph n làmỏ ữ ư ọ ề ẽ ầ sáng t m t s v n đ v Công ty tai chinh va Công ty bao hiêm.ỏ ộ ố ấ ề ề ̀ ́ ̀ ̉ ̉ R t mong nhân đ c y kiên đong gop cua thây và các b n. Xin chân thànhấ ̣ ượ ́ ́ ́ ́ ̉ ̀ ạ c m n!ả ơ 31 TAI LIÊU THAM KHAÒ ̣ ̉ • Giáo trình các nguyên lý ti n t ngân hàng và th tr ng tài chính -ề ệ ị ườ nhà xu t b n ĐHQG TPHCM (tác gi : Nguy n Văn Luân - Tr nấ ả ả ễ ầ Vi t Hoàng - Cung Tr n Vi t)ế ầ ệ • Nguyên lý và th c hành b o hi m - nhà xu t b n Tài chính (tác gi :ự ả ể ấ ả ả Nguy n Ti n Hùng)ễ ế • Giáo trình nguyên lý b o hi m (tác gi : Phan Th y Cúc)ả ể ả ủ • Lu t Ngân hàng nhà n c 1997ậ ướ • Lu t T ch c tín d ng 1997ậ ổ ứ ụ • Ngh đ nh 79/2002/NĐ-CP ngày 4/10/2002ị ị • Ngh đ nh 141/2006/NĐ-CP ngày 22/11/2006ị ị • T p chí NQL s 57, tháng 3/2008ạ ố • The Economics of Money, Banking, and Financial Markets - Frederic S.Mishkin, 3rd – 1992 • Trang web Saga.vn DANH SACH NHOM WALL STREET (L P K09402B)́ ́ Ớ 1. Phan Tiên Ky ́ ̀ K094020299 2. Huynh Thi Thu Thaò ̣ ̉ K094020351 3. Pham Thi Thu Thaọ ̣ ̉ K094020352 4. Vu Trân Ph ng Trâm̃ ̀ ươ K094020375 5. Nguyên Chi Ỹ ́ K094020393 6. Trân Anh Viêǹ K094020391 B NG PHÂN CÔNG CÔNG VI CẢ Ệ Nhom Wall Street – K09402B́ CÔNG VI CỆ NG I PH TRÁCHƯỜ Ụ Ph n m đ uầ ở ầ Ti n Kỳế Ch ng Iươ Chi Ý + Anh Viên Ch ng IIươ Ph m Th o + Ph ng Trâmạ ả ươ Ch ng IIIươ Huỳnh Th o + Anh Viênả Ch ng IVươ Ph m Th o + Ph ng Trâmạ ả ươ Ch ng Vươ Huỳnh Th o + Anh Viênả Ph n k t lu nầ ế ậ Ti n Kỳ + Chi Ýế Ch nh s a và trình bày Wordỉ ử Ph m Th o + Ph ng Trâm +ạ ả ươ Huỳnh Th oả Thi t k , trình bày Powerpointế ế C nhóm (Ph trách chính: Chi Ý)ả ụ Thuy t trìnhế Ti n Kỳ + Ph m Th oế ạ ả 33

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfTài chính - công ty tài chính.pdf
Tài liệu liên quan