Sổ tay Kiểm toán nội bộ Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam

Sổ tay Kiểm toán nội bộ GIỚI THIỆU CHUNG 1. Sự cần thiết và mục tiêu của Sổ tay Kiểm toán nội bộ a) Sự cần thiết: Thực hiện mục tiêu và chiến lược phát triển của Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam (sau đây gọi tắt là NHTM) là “Phát triển bền vững, hội nhập, an toàn, hiệu quả” thì nhất thiết phải xây dựng và chuẩn hoá các quy chế, cơ chế, quy trình trong mọi hoạt động như quản trị điều hành và trong các lĩnh vực nghiệp vụ cụ thể, theo đó Sổ tay Kiểm toán nội bộ (Sổ tay KTNB) là công cụ quan trọng trong việc thực thi các mục tiêu, chiến lược phát triển đã đề ra. Ngân hàng thương mại lớn hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tiền tệ và dịch vụ ngân hàng, quản lý một khối lượng lớn van và tài sản của ngân hàng và khách hàng, đòi hỏi cần phải có một hệ thống kiểm toán, kiểm soát nội bộ hoạt động có hiệu quả, tuân theo pháp luật nhằm để quản lý và kiểm soát rủi ro, đảm bảo an toàn trong hoạt động. Kiểm toán nội bộ là một bộ phận độc lập trong NHTM, thông qua việc thực hiện vai trò, chức năng, nhiệm vụ của mình để kiểm tra, đánh giá, xác nhận tính hiệu quả của công tác quản lý rủi ro và tính hữu hiệu của hệ thống kiểm toán, kiểm soát nội bộ, từ đó xác lập được các thông tin về tài chính, tình hình hoạt động giúp Hội đồng Quản trị, Tổng Giám đốc nắm bắt được một cách kịp thời các nguy cơ, tiềm ẩn rủi ro, mức độ hoàn thành mục tiêu, kế hoạch, xác định và phân bổ nguồn lực, hoạch định chính sách và định hướng chiến lược cho mọi hoạt động của NHTM. Sổ tay kiểm toán được ban hành là yêu cầu cấp thiết, nhằm tạo hành lang hoạt động và định hướng thống nhất trong kiểm toán nội bộ của NHTM. b) ụMc tiêu: Sổ tay kiểm toán nội bộ hướng đến sự chuẩn hóa và thống nhất về tài liệu nghiên cứu, áp dụng phục vụ cho hoạt động kiểm toán nội bộ của NHTM. 2. Về cơ ởs pháp lý: Luật các tổ chức tín dụng ngày 12/12/1997 và Luật sửa đổi một số Điều của Luật các Tổ chức tín dụng số 20/2004/QH ngày 15/6/2004 (Điều 38) và các văn bản dưới Luật hướng d n thẫực hiện. 3. Cấu trúc Sổ tay kiểm toán nội bộ: Sổ tay kiểm toán nội bộ gồm có 5 cấu phần: Cấu phần thứ nhất: Giới thiệu chung Trong phần này, Sổ tay kiểm toán nội bộ giới thiệu về sự cần thiết, mục đích, cấu trúc của Sổ tay kiểm toán nội bộ cũng như phương pháp tra cứu. Cấu phần thứ hai: Chính sách kiểm toán nội bộ 1

pdf171 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1855 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Sổ tay Kiểm toán nội bộ Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
mã khóa b o m t, ch ký đi n t v i đ n v ho c các cáử ươ ứ ậ ả ậ ữ ệ ử ớ ơ ị ặ nhân đ c c p có tuân th đúng quy đ nh.ượ ấ ủ ị + Ki m toán vi c qu n lý l u gi h s c p mã khoá b o m t, ch ký đi n tể ệ ả ư ữ ồ ơ ấ ả ậ ữ ệ ử c a các đ n v . Vi c m các s theo dõi, ghi chép các y u t liên quan (mã đ n v ,ủ ơ ị ệ ở ổ ế ố ơ ị ng i c p, ngày c p, ngày h t h n hi u l c,...).ườ ấ ấ ế ạ ệ ự + Căn c vào h s x lý, ki m toán vi c h y b , thay đ i, c p l i mã khoáứ ồ ơ ử ể ệ ủ ỏ ổ ấ ạ b o m t, ch ký đi n t h t hi u l c theo quy đ nh ho c theo đ ngh c a thành vi nả ậ ữ ệ ử ế ệ ự ị ặ ề ị ủ ệ 149 tham gia h th ng.ệ ố - Ki m toán vi c s d ng mã khóa b o m t, ch ký đi n t :ể ệ ử ụ ả ậ ữ ệ ử + N i b o qu n, l u gi mã khoá b o m t, ch ký đi n t đ c c p ph i đ mơ ả ả ư ữ ả ậ ữ ệ ử ượ ấ ả ả b o an toàn, ch c ch n, đ m b o đi u ki n môi tr ng k thu t.ả ắ ắ ả ả ề ệ ườ ỹ ậ + Ki m toán kh năng mã khóa, ch ký b l ho c giao cho ng i khác sể ả ữ ị ộ ặ ườ ử d ng.ụ + Ki m toán xem th i h n s d ng mã khoá b o m t, ch ký đi n t có quáể ờ ạ ử ụ ả ậ ữ ệ ử th i h n quy đ nh, vi c th c hi n các th t c thu h i, tiêu h y c a đ n v s d ng.ờ ạ ị ệ ự ệ ủ ụ ồ ủ ủ ơ ị ử ụ 3.5. Ki m toán ngu n l c thuê ngoài:ể ồ ự V i các h th ng thông tin ớ ệ ố đi thuê các công ty bên ngoài th c hi n, vi c ki mự ệ ệ ể toán c n chú tr ng vào các n i dung sau:ầ ọ ộ - Ki m toán kh năng c a công ty th c hi n h th ng, đ m b o h th ng cóể ả ủ ự ệ ệ ố ả ả ệ ố th hoàn thành đúng th i h n và ch t l ng.ể ờ ạ ấ ượ - Ki m toán yêu c u ban ể ầ đ u c a ng i s d ng đ có đ c s n ph m đápầ ủ ườ ử ụ ể ượ ả ẩ ng đ y đ các yêu c u nghi p v và k thu t.ứ ầ ủ ầ ệ ụ ỹ ậ - Ki m toán k t qu th c hi n cể ế ả ự ệ ăn c trên h p đ ng ký k t và yêu c u đ t raứ ợ ồ ế ầ ặ ban đ u.ầ N u h th ng thông tin đ c phát tri n là m t ph n m m m i, c n áp d ngế ệ ố ượ ể ộ ầ ề ớ ầ ụ các n i dung trong ph n “ộ ầ Ki m toán công tác phát tri n các ph n m m ng d ngể ể ầ ề ứ ụ ” để h n ch r i ro trong toàn b quá trình phát tri n s n ph m.ạ ế ủ ộ ể ả ẩ VIII. L p và g i báo cáo ki m toán ậ ử ể 1. Nguyên t c l p báo cáo ki m toán:ắ ậ ể Khi k t thúc m t cu c ki m toán ph i k p th i l p báo cáo ki m toán.ế ộ ộ ể ả ị ờ ậ ể - Báo cáo ki m toán ph i trình b y rõ n i dung đã ki m toán c th đã ti n hànhể ả ầ ộ ể ụ ể ế ki m toán t i chi nhánh nào? Th i gian ki m toán, th c hi n vi c ki m tra trên nh ngể ạ ờ ể ự ệ ệ ể ữ h s nào? ch n m u nh ng đ n v nào?ồ ơ ọ ẫ ữ ơ ị - N i dung Báo cáo yêu c u chính xác, rõ ràng đ tránh hi u nh m, tránh nh ngộ ầ ể ể ầ ữ t khó hi u, thu t ng và tránh nh ng chi ti t không c n thi t đ đ m b o tác d ng c aữ ể ậ ữ ữ ế ầ ế ể ả ả ụ ủ Báo cáo. Ph n ánh s th t, không thiên v và nh ng phát hi n trong báo cáo không mangả ự ậ ị ữ ệ tính thành ki n và bóp méo. Báo cáo c n mang tính xây d ng, giúp đ đ i t ng ki mế ầ ự ỡ ố ượ ể toán và v i nh ng ki n ngh , đ xu t các bi n pháp s a ch a và kh c ph c sai ph m,ớ ữ ế ị ề ấ ệ ử ữ ắ ụ ạ c i ti n quy trình nghi p v , hoàn thi n c c u t ch c n u có. Không mang tính cáả ế ệ ụ ệ ơ ấ ổ ứ ế nhân và c m tính. Báo cáo v nh ng phát hi n mang tính th t c và ki m soát chả ề ữ ệ ủ ụ ể ứ không mang tính ch t c a phát hi n đ n l . Nh ng sai sót đ n l không mang l i giá trấ ủ ệ ơ ẻ ữ ơ ẻ ạ ị và có th có nh ng tác đ ng ng c l i đ i v i b n báo cáo. ể ữ ộ ượ ạ ố ớ ả - Toàn b nh ng phát hi n trong báo cáo c n đ c trích d n đ n nh ng h s ,ộ ữ ệ ầ ượ ẫ ế ữ ồ ơ báo cáo ki m toán chi ti t t ng kho n vay và c n đ c trao đ i v i giám đ c/Ph tráchể ế ừ ả ầ ượ ổ ớ ố ụ b ph n. Trong tr ng h p ph trách b ph n ch m tr trong vi c x lý các phát hi n,ộ ậ ườ ợ ụ ộ ậ ậ ễ ệ ử ệ c n đ a ra m t th i gian chính th c đ b ph n này gi i đáp v n đ và c n thông báoầ ư ộ ờ ứ ể ộ ậ ả ấ ề ầ r ng trong tr ng h p không th c hi n yêu c u s b nêu trong báo cáo.ằ ườ ợ ự ệ ầ ẽ ị 2. Nh ng n i dung sau đây c n đ c nêu trong báo cáo:ữ ộ ầ ượ - Ph m vi công vi c ki m toán ạ ệ ể - Đánh giá môi tr ng ki m soátườ ể 150 - Nh ng đi m m nh c th và nh ng phát hi n mang tính tích c c.ữ ể ạ ụ ể ữ ệ ự - Nh ng y u kém trong công tác qu n lý r i ro tín d ng và nh ng sai sót đ cữ ế ả ủ ụ ữ ượ phát hi n (có các b ng ch ng kèm theo).ệ ằ ứ - Gi i trình c a đ i t ng ki m toán v nh ng sai sót.ả ủ ố ượ ể ề ữ - K t lu n v n i dung ki m toán.ế ậ ề ộ ể - Khuy n ngh và đ xu t ch nh s a kh c ph c sai sót.ế ị ề ấ ỉ ử ắ ụ - Khuy n ngh c i ti n th t c trong ho t đ ngế ị ả ế ủ ụ ạ ộ - Khuy n ngh khác.ế ị 3. G i báo cáo ki m toán ử ể Báo cáo ki m toán đ c g i đ n 4 n i sau đây:ể ượ ử ế ơ - Ch t ch H i đ ng qu n tr .ủ ị ộ ồ ả ị - Tr ng ban ki m soát H i đ ng qu n trưở ể ộ ồ ả ị - Ban Lãnh Đ o Ngân hàng ĐT&PT Vi t Nam ạ ệ - Đ n v đ c ki m toán. ơ ị ượ ể 4. Theo dõi sau ki m toán.ể - Xem xét báo cáo kh c ph c c a đ i t ng ki m toán.ắ ụ ủ ố ượ ể - Ti n hành ki m tra l i t i đ i t ng ki m toán v các ho t đ ng s aế ể ạ ạ ố ượ ể ề ạ ộ ử ch a, kh c ph c và các k t qu hay hi n tr ng liên quan đ n các phát hi n ki mữ ắ ụ ế ả ệ ạ ế ệ ể toán quan tr ng. Th i gian th c hi n vi c ki m tra này ph thu c vào m c đọ ờ ự ệ ệ ể ụ ộ ứ ộ nghiêm tr ng c a các v n đ và các đi u ki n có liên quan.ọ ủ ấ ề ề ệ - Ph ng pháp ki m tra bao g m ph ng v n, quan sát tr c ti p, thươ ể ồ ỏ ấ ự ế ử nghi m và ki m tra b ng ch ng c a các ho t đ ng s a đ i; công vi c ki m traệ ể ằ ứ ủ ạ ộ ử ổ ệ ể này cũng đ c l p h s nh các công vi c ki m toán khác.ượ ậ ồ ơ ư ệ ể - Đánh giá l i các r i ro trong h th ng ki m soát n i b d a trên các đi uạ ủ ệ ố ể ộ ộ ự ề ki n đã đ c s a đ i ho c d a trên nh ng gi i pháp mà đ i t ng ki m toánệ ượ ử ổ ặ ự ữ ả ố ượ ể cho bi t là đã ho c s th c hi n.ế ặ ẽ ự ệ - L p báo cáo theo dõi sau ki m toán.ậ ể 151 PH L C VIIIỤ Ụ KI M TOÁN N I B BÁO CÁO TÀI CHÍNHỂ Ộ Ộ I. M c tiêu c a ki m toán báo cáo tài chính:ụ ủ ể - Đánh giá báo cáo tài chính ph n ánh trung th c và h p lý v tình hình tài chính,ả ự ợ ề k t qu ho t đ ng và l u chuy n ti n t có phù h p v i các chu n m c ho c ch đế ả ạ ộ ư ể ề ệ ợ ớ ẩ ự ặ ế ộ k toán hi n hành hay không?ế ệ - Ki m tra và đánh giá vi c t ch c và th c hi n công tác k toán, công tác ki mể ệ ổ ứ ự ệ ế ể soát tài chính c a t ng đ n v đ c ki m toán, vi c tuân th pháp lu t, ch đ liên quanủ ừ ơ ị ượ ể ệ ủ ậ ế ộ đ n tài chính k toánế ế - Đ a ra đ c các ý ki n đ xu t, khuy n ngh và t v n đ c i thi n h th ngư ượ ế ề ấ ế ị ư ấ ể ả ệ ệ ố ki m soát n i b c a b ph n k toán tài chính trên c s các phát hi n trong quá trìnhể ộ ộ ủ ộ ậ ế ơ ở ệ ki m toán k t h p v i vi c phân tích, đánh giá tình hình tài chính và k t qu ho t đ ng.ể ế ợ ớ ệ ế ả ạ ộ - Đ đ t đ c m c tiêu chung trên, trong t ng n i dung ki m toán ph i đ t đ cể ạ ượ ụ ừ ộ ể ả ạ ượ nh ng m c tiêu c th sau:ữ ụ ụ ể + Ki m tra và đánh giá s h u hi u c a h th ng ki m soát n i bể ự ữ ệ ủ ệ ố ể ộ ộ bao g m c yêu c u v t ch c công tác k toán, vi c tuân th các chínhồ ả ầ ề ổ ứ ế ệ ủ sách ch đ và m c tiêu ho t đ ng.ế ộ ụ ạ ộ + Xác đ nh s h p lý v m t t ng th c a kho n m c so sánh v i các thôngị ự ợ ề ặ ổ ể ủ ả ụ ớ tin khác. + Ki m tra s t n t i c a các tài s n và s phát sinh c a các nghi p v trong th c t .ể ự ồ ạ ủ ả ự ủ ệ ụ ự ế + Ki m tra quy n s h u c a các tài s n và nghĩa v th c s đ i v i các kho nể ề ở ữ ủ ả ụ ự ự ố ớ ả ph i tr .ả ả + Ki m tra khai báo t t c các tài s n, n ph i tr và nghi p v trên báo cáoể ấ ả ả ợ ả ả ệ ụ tài chính. + Ki m tra vi c tính toán, c ng d n và s th ng nh t gi a s li u chi ti t và t ngể ệ ộ ồ ự ố ấ ữ ố ệ ế ổ h p c a các kho n m c trên báo cáo tài chính.ợ ủ ả ụ 152 + Ki m tra vi c áp d ng các ph ng pháp đánh giá tài s n, n ph i tr và nghi pể ệ ụ ươ ả ợ ả ả ệ v có phù h p v i chu n m c, ch đ k toán hi n hành và có nh t quán không.ụ ợ ớ ẩ ự ế ộ ế ệ ấ + Ki m tra ể vi c trình bày và công khai các thông tin trên báo cáo tài chính có đúngệ theo chu n m c, ch đ k toán hi n hành và có ph n ánh trung th c h p lý v tìnhẩ ự ế ộ ế ệ ả ự ợ ề hình tài chính, k t qu ho t đ ng c a đ n v không.ế ả ạ ộ ủ ơ ị II. Yêu c u c a ki m toán báo cáo tài chínhầ ủ ể : Ki m toán báo cáo tài chính ph iể ả đ t đ c nh ng yêu c u sau:ạ ượ ữ ầ - Ph n ánh trung th c và h p lý tình hình tài chính k toán c a các đ n v thànhả ự ợ ế ủ ơ ị viên cũng nh c a toàn h th ng ngân hàng Đ u t và Phát tri n Vi t Nam.ư ủ ệ ố ầ ư ể ệ - Giúp cho H i đ ng qu n tr cũng nh Ban lãnh đ o hi u đ c c th tìnhộ ồ ả ị ư ạ ể ượ ụ ể hình tài chính c a Ngân hàng và là công c giúp Ban lãnh đ o đi u hành, đ nh h ngủ ụ ạ ề ị ướ phát tri n kinh doanh.ể III. Đ i t ng ki m toán báo cáo tài chính:ố ượ ể bao g m các báo cáo k toán tàiồ ế chính t ng h p và chi ti t t i h i s chính và các đ n v thành viên.ổ ợ ế ạ ộ ở ơ ị IV. Ph m vi ki m toán báo cáo tài chính:ạ ể Vi c th c hi n ki m toán báo cáo tài chính đ c th c hi n đ i v i toàn h th ngệ ự ệ ể ượ ự ệ ố ớ ệ ố bao g m các đ n v h ch toán đ c l p cũng nh ph thu c. Vì v y, đ hoàn thi n vi cồ ơ ị ạ ộ ậ ư ụ ộ ậ ể ệ ệ th c hi n báo cáo ki m toán c a Ngân hàng đ u t và phát tri n Vi t Nam ngoài vi cự ệ ể ủ ầ ư ể ệ ệ th c hi n ki m toán báo cáo tài chính t i H i s chính còn đ c th c hi n ch n m uự ệ ể ạ ộ ở ượ ự ệ ọ ẫ t i m t s chi nhánh ch y u khác. ạ ộ ố ủ ế Th c hi n vi c h p nh t báo cáo tài chính toàn h th ng, vi c ki m toán báo cáoự ệ ệ ợ ấ ệ ố ệ ể tài chính còn đ c th c hi n đ ng th i t i các đ n v thành viên.ượ ự ệ ồ ờ ạ ơ ị V. Căn c ki m toán báo cáo tài chính:ứ ể căn c đ th c hi n ki m toán báo cáoứ ể ự ệ ể tài chính bao g m:ồ - Qui ch tài chính c a Ngân hàng ĐT&PTVN, qui ch qu n lý tài s n vàế ủ ế ả ả nh ng văn b n ch đ c a pháp lu t c a ngành có liên quan…ữ ả ế ộ ủ ậ ủ - Báo cáo tài chính ngân hàng Đ u t và Phát tri n Vi t nam;ầ ư ể ệ - Báo cáo tài chính các công ty và các đ n v thành viên;ơ ị - Các chu n m c k toán Vi t nam đã đ c ban hành;ẩ ự ế ệ ượ - Các báo cáo h tr khác;ỗ ợ - Các ch ng t , s sách và qui trình nghi p v liên quan.ứ ừ ổ ệ ụ VI. Ph ng pháp ki m toán:ươ ể - Phân tích và đánh giá h th ng ki m soát n i bệ ố ể ộ ộ qua đó đánh giá các r i roủ thông qua vi c ph ng v n tr c ti p các đ i t ng b ng các b ng câu h i v h th ngệ ỏ ấ ự ế ố ượ ằ ả ỏ ề ệ ố ki m soát n i b ; thi t l p l u đ và b ng mô t nghi p v trình bày v s v n hànhể ộ ộ ế ậ ư ồ ả ả ệ ụ ề ự ậ c a h th ng ho t đ ng và các th t c ki m soát ch y u; k t qu các th nghi m vủ ệ ố ạ ộ ủ ụ ể ủ ế ế ả ử ệ ề h th ng ki m soát n i b .ệ ố ể ộ ộ - Khi ti n hành ki m toán báo cáo tài chính, v n đ c b n là xác đ nh tính trungế ể ấ ề ơ ả ị th c, h p lý và đáng tin c y c a báo cáo tài chính. Do đó ki m toán báo cáo tài chính chự ợ ậ ủ ể ủ y u là th c hi n ph ng pháp tr c nghi m v i vi c s d ng liên hoàn các ph ng phápế ự ệ ươ ắ ệ ớ ệ ử ụ ươ ki m toán c b n. M t khác xét v nhu c u, trong nhi u cu c ki m toán cũng không đòiể ơ ả ặ ề ầ ề ộ ể h i ph i th c hi n s l n các th nghi m c b n n u nghi m th y các thông tin trênỏ ả ự ệ ố ớ ử ệ ơ ả ế ệ ấ 153 b ng k toán đáng tin c y. Đ ng th i, nhu c u v ti t ki m th i gian, nâng cao hi uả ế ậ ồ ờ ầ ề ế ệ ờ ệ qu ki m toán nói riêng và hi u qu qu n lý nói chung cũng đòi h i ph i gi m t i đaả ể ệ ả ả ỏ ả ả ố nh ng vi c l p l i không hi u qu . Do đó, trong ki m toán tài chính đã hình thành ki mữ ệ ặ ạ ệ ả ể ể toán tuân th hay th nghi m (tr c nghi m) tuân th . Th c ch t th nghi m này là d aủ ử ệ ắ ệ ủ ự ấ ử ệ ự vào k t qu c a h th ng ki m soát n i b khi h th ng này t n t i và ho t đ ng cóế ả ủ ệ ố ể ộ ộ ệ ố ồ ạ ạ ộ hi u l c. Chính vì v y, c n kh o sát, th m tra và đánh giá h th ng ki m soát n i b . ệ ự ậ ầ ả ẩ ệ ố ể ộ ộ - Ngoài ra m c tiêu c a các tr c nghi m còn xác đ nh s t n t i c a các r i ro vàụ ủ ắ ệ ị ự ồ ạ ủ ủ đánh giá r i ro m c đ nào đ làm c s cho các ki n ngh ki m toán.Vi c th c hi nủ ở ứ ộ ể ơ ở ế ị ể ệ ự ệ các tr c nghi m ki m toán theo hai ph ng pháp: tr c nghi m theo th t c và tr cắ ệ ể ươ ắ ệ ủ ụ ắ nghi m trên ch ng t , h s .ệ ứ ừ ồ ơ + Tr c nghi m theo th t c cho phép ki m toán viên theo dõi đ c vi c th cắ ệ ủ ụ ể ượ ệ ự hi n m t qui trình nghi p v nào đó, đ ng th i đánh giá đ c hi u qu c a vi c ki mệ ộ ệ ụ ồ ờ ượ ệ ả ủ ệ ể soát n i b .ộ ộ + Tr c nghi m trên ch ng t , h s là vi c ki m toán viên n i b theo dõi m tắ ệ ứ ừ ồ ơ ệ ể ộ ộ ộ ho t đ ng ho c nghi p v nào đó t khi b t đ u cho đ n khi k t thúc trên các ch ng t ,ạ ộ ặ ệ ụ ừ ắ ầ ế ế ứ ừ h s .ồ ơ - Th c hi n các th t c phân tích và ki m tra chi ti t theo t ng n i dung ki mự ệ ủ ụ ể ế ừ ộ ể toán c th . ụ ể VII. N i dung ki m toán n i b .ộ ể ộ ộ 1. N i dung ki m toán:ộ ể 1.1 Đánh giá h th ng ki m soát n i bệ ố ể ộ ộ Trong ki m toán báo cáo tài chính, ki m toán viên ph i đánh giá h th ng ki mể ể ả ệ ố ể soát n i b và r i ro ki m soát không ch đ xác minh tính h u hi u c a ki m soát n iộ ộ ủ ể ỉ ể ữ ệ ủ ể ộ b mà còn làm c s cho vi c xác đ nh ph m vi th c hi n các th nghi m c b n trênộ ơ ở ệ ị ạ ự ệ ử ệ ơ ả s d và nghi p v c a đ n v .ố ư ệ ụ ủ ơ ị Bao g m vi c mô t , phân tích và đánh giá h th ng ki m soát n i b , qua đóồ ệ ả ệ ố ể ộ ộ đánh giá các r i ro thông qua vi c tr l i các câu h i, l p các l u đ , t ng trình, th củ ệ ả ờ ỏ ậ ư ồ ườ ự hi n phép th thông qua vi c ch n m u ki m tra đ i chi u t ng b c trong toàn b quiệ ử ệ ọ ẫ ể ố ế ừ ướ ộ trình (walk through) và th nghi m ban đ u v h th ng.ử ệ ầ ề ệ ố Đ i v i ki m toán n i b , vi c đánh giá h th ng ki m soát n i b còn nh mố ớ ể ộ ộ ệ ệ ố ể ộ ộ ằ m c đích xem xét tính hi u qu và hi u l c c a h th ng ki m soát n i b , đánh giáụ ệ ả ệ ự ủ ệ ố ể ộ ộ đ c s h p lý c a h th ng t khâu thi t k đ n quá trình v n hành đ đ a ra các ýượ ự ợ ủ ệ ố ừ ế ế ế ậ ể ư ki n đ xu t thích h p cho vi c c i ti n.ế ề ấ ợ ệ ả ế Vi c đánh giá h th ng ki m soát n i b đ c th c hi n theo 1 trình t nh tệ ệ ố ể ộ ộ ượ ự ệ ự ấ đ nh và có th khái quát qua 4 b c c b n sau:ị ể ướ ơ ả a- Thu th p hi u bi t v h th ng ki m soát n i b và mô t chi ti t h th ngậ ể ế ề ệ ố ể ộ ộ ả ế ệ ố ki m soát n i b trên các gi y làm vi c: trong giai đo n này ki m toán viên tìm hi u vể ộ ộ ấ ệ ạ ể ể ề ki m soát n i b c a ngân hàng trên 2 m t ch y u: thi t k ki m soát n i b bao g mể ộ ộ ủ ặ ủ ế ế ế ể ộ ộ ồ thi t k v qui ch ki m soát và thi t k v b mày ki m soát; ho t đ ng liên t c và cóế ế ề ế ể ế ế ề ộ ể ạ ộ ụ hi u l c c a ki m soát n i b .ệ ự ủ ể ộ ộ b- Đánh giá ban đ u v r i ro ki m toán cho t ng kho n m c;ầ ề ủ ể ừ ả ụ c- Th c hi n th nghi m ki m soát;ự ệ ử ệ ể d- L p b ng đánh giá ki m soát n i b .ậ ả ể ộ ộ 154 1.2 Đánh giá r i roủ R i ro ki m toán là r i ro khi ki m toán viên cho ý ki n không thích h p khi báoủ ể ủ ể ế ợ cáo tài chính đã đ c ki m toán còn có nh ng sai sót tr ng y u.ượ ể ữ ọ ế Báo cáo tài chính ph n ánh k t qu cu i cùng c a t t c các ho t đ ng c a đ nả ế ả ố ủ ấ ả ạ ộ ủ ơ v , do v y có r t nhi u y u t có th tác đ ng ho c nh h ng đ n vi c hình thành cácị ậ ấ ề ế ố ể ộ ặ ả ưở ế ệ s li u trên BCTC, có th do ch quan, khách quan và th m chí do con ng i c ý t o raố ệ ể ủ ậ ườ ố ạ s sai bi t nào đó m t cách có d ng ý. ự ệ ộ ụ R i ro trong ki m toán báo cáo tài chính th ng x y nh ng r i ro đó là r i roủ ể ườ ả ữ ủ ủ ki m soát và r i ro phát hi n. Trong quá trình ki m toán, các ki m toán viên luôn ph i xétể ủ ệ ể ể ả đoán đ đánh giá m c đ r i ro ki m toán có th ch p nh n đ c. ể ứ ộ ủ ể ể ấ ậ ượ - R i ro ki m soátủ ể : liên quan đ n s y u kém c a h th ng ki m soát n i b . doế ự ế ủ ệ ố ể ộ ộ không phát hi n, ho c không ngăn ch n đ c nh ng sai ph m nh : ệ ặ ặ ượ ữ ạ ư + H th ng KSNB đ c xây d ng quá ph c t p; ệ ố ượ ự ứ ạ + Luân chuy n nhân s quá nhi u, thi u đào t o nhân viên, ... ể ự ề ế ạ + Vi c phân đ nh trách nhi m, quy n h n trong Ban lãnh đ o và gi a các bệ ị ệ ề ạ ạ ữ ộ ph n, ... ậ + K toán viên c tình c p nh t sai s li u, sai l m khi l p trình, ế ố ậ ậ ố ệ ầ ậ + S d ng ph n m m máy vi tính nh ng không tách r i ch c năng khai thác vàử ụ ầ ề ư ờ ứ ch c năng ki m soát, ứ ể + B o m t không t t, ...ả ậ ố - R i ro phát hi nủ ệ : Là nh ng r i ro mà ki m toán viên v n không phát hi n đ cữ ủ ể ẫ ệ ượ các sai sót nghiêm tr ng hay nh ng đi m b t th ng c a báo cáo tài chính trong quá trìnhọ ữ ể ấ ườ ủ th c hi n các b c ki m toán, nguyên nhân chính là do:ự ệ ướ ể + Ph ng pháp ki m toán c a ki m toán viên không phù h p, ươ ể ủ ể ợ + Trình đ ki m toán viên non kém ho c ộ ể ặ + Gi i thích sai, hay nh n đ nh sai v k t qu ki m tra.ả ậ ị ề ế ả ể 2. N i dung ki m toán c th :ộ ể ụ ể KI M TRA Đ I CHI U T NG QUÁT BÁO CÁO TÀI CHÍNHỂ Ố Ế Ổ Tên Ngày Tham chi uế 1 Ki m tra, đ i chi u s kh p đúng v s li u trên t ng báo cáo tài chínhể ố ế ự ớ ề ố ệ ừ * B ng cân đ i k toán quan tâm đ n các m i quan h c b n v sả ố ế ế ố ệ ơ ả ề ố li u nh :ệ ư - T ng tài s n có = T ng tài s n nổ ả ổ ả ợ - T ng ch tiêu t ng h p trên BCĐKT ph i b ng t ng c ng các ch tiêuừ ỉ ổ ợ ả ằ ổ ộ ỉ chi ti t c a t ng lo iế ủ ừ ạ * Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanhế ả ạ ộ * Báo cáo l u chuy n ti n t và thuy t minh báo cáo tài chínhư ể ề ệ ế Cách th c ki m tra d a trên m i quan h gi a các ch tiêu, các c t trênứ ể ự ố ệ ữ ỉ ộ m i lo i báo cáoỗ ạ Phân tích và xem xét m i quan h và s phù h p gi a báo cáo tài chínhố ệ ự ợ ữ v i b ng t ng k t tài s n căn c vào qui mô và k t qu ho t đ ng nămớ ả ổ ế ả ứ ế ả ạ ộ ki m toán, có tham chi u s li u năm tr cể ế ố ệ ướ 2 Ki m tra, đ i chi u s kh p đúng gi a các báo cáo tài chính v i nhauể ố ế ự ớ ữ ớ L u ý đ n s li u ph n ánh ư ế ố ệ ả S d đ u kỳ; S cu i kỳố ư ầ ố ố trên các các báo 155 cáo tài chính ph i t ng ng và kh p nhau, l u ý đ n t giá ngo i tả ươ ứ ớ ư ế ỉ ạ ệ đ c áp d ng cũng ph i t ng ng và kh p nhau.ượ ụ ả ươ ứ ớ 3 Ki m tra, đ i chi u s kh p đúng c a t ng ch tiêu trên BCTC v iể ố ế ự ớ ủ ừ ỉ ớ ngu n s li u đ l p báo cáo tài chínhồ ố ệ ể ậ 4 Các ch tiêu ngoài b ng cân đ i (ngo i b ng) - Ch y u ki m tra, đánhỉ ả ố ạ ả ủ ế ể giá các cam k t và công n ti m tàng c a ngân hàng ế ợ ề ủ 5 Thuy t minh các báo cáo tài chính có đ y đ và nh t quán v i các báoế ầ ủ ấ ớ cáo tài chính c b n không? Các thuy t minh này có tuân th theo cácơ ả ế ủ chu n m c k toán hay không?ẩ ự ế KI M TOÁN M T S N I DUNG CH Y UỂ Ộ Ố Ộ Ủ Ế I- V n b ng ti nố ằ ề Tên Ngày Tham chi uế Ti n m t và các kho n t ng đ ng ti nề ặ ả ươ ươ ề 1 Mô t ng n g n các qui trình thu, chi ti n m t. Chú ý phân táchả ắ ọ ề ặ trách nhi m và b o qu n ti n m t.ệ ả ả ề ặ 2 T p h p các chi ti t s d cu i năm c a tài kho n ti n m t đậ ợ ế ố ư ố ủ ả ề ặ ể đ i chi u s d kh p đúng biên b n ki m kê cu i nămố ế ố ư ớ ả ể ố 3 Tham gia ki m kê ti n m t vào cu i năm ể ề ặ ố 4 Đ i chi u biên b n ki m kê ti n m t v i s quĩ, s chi ti t vàố ế ả ể ề ặ ớ ổ ổ ế b ng cân đ i tài kho nả ố ả Tham kh o các báo cáo ki m toán, ki m tra v an toàn kho quĩ đả ể ể ề ể đánh giá m c đ an toàn c a s li u.ứ ộ ủ ố ệ 5 Đ i v i vàng và ngo i t , ki m tra vi c qui đ i ra VND theo tố ớ ạ ệ ể ệ ổ ỷ giá t i th i đi m khoá s do phòng kinh doanh ngo i t cung c p.ạ ờ ể ổ ạ ệ ấ II- Ti n g i t i NHNN và các TCTD khácề ử ạ Tên Ngày Tham chi uế 1 T p h p chi ti t c a t t c các tài kho n ti n g i t i NHNNậ ợ ế ủ ấ ả ả ề ử ạ và các TCTD khác theo t ng lo i ti n g i (không kỳ h n, cóừ ạ ề ử ạ kỳ h n, ký quĩ,...)ạ Chú ý các kho n có kỳ h n d i 3 tháng c n đ c li t kêả ạ ướ ầ ượ ệ riêng đ cho m c đích ki m toán báo cáo l u chuy n ti nể ụ ể ư ể ề m t (S d ti n m t và các kho n t ng đ ng ti n) ặ ố ư ề ặ ả ươ ươ ề 2 Đ i chi u s d đ u năm và s d cu i năm tr c. So sánhố ế ố ư ầ ố ư ố ướ s d năm nay v i s d năm tr c (ho c hàng tháng) vàố ư ớ ố ư ướ ặ gi i thích các bi n đ ng l nả ế ộ ớ 3 Đ i chi u s d tài kho n v i sao kê c a NHNN và TCTDố ế ố ư ả ớ ủ nh n ti n g iậ ề ử Ki m tra các b ng đ i chi u tài kho n Nostro nh m rà soátể ả ố ế ả ằ các kho n m c chênh l ch t o th i đi m cu i năm:ả ụ ệ ạ ờ ể ố Xem xét các kho n chênh l ch l n và vi c t t toán chúng sauả ệ ớ ệ ấ ngày khoá s ;ổ B n ch t c a các kho n chênh l ch l nả ấ ủ ả ệ ớ Xem xét các kho n t n t i lâu ngày mà không đ c t t toán.ả ồ ạ ượ ấ 156 Xem xét chính sách xoá s các kho n m c nàyổ ả ụ 4 Ch n m t s NH giao d ch đ g i yêu c u xác nh n s dọ ộ ố ị ể ử ầ ậ ố ư các TKTG III- Đ u t tín phi u, trái phi u và ch ng t có giáầ ư ế ế ứ ừ Tên Ngày Tham chi uế 1 Thu th p chi ti t s d v tài kho n các lo i tín phi u, trái phi u,ậ ế ố ư ề ả ạ ế ế ch ng t có giá, .... m nh giá, lãi su t, ngày đáo h n,...ứ ừ ệ ấ ạ 2 So sánh s d năm nay v i s năm tr c (ho c bi n đ ng hàngố ư ớ ố ướ ặ ế ộ tháng) và gi i thích các bi n đ ng l n, k c các bi n đ ngả ế ộ ớ ể ả ế ộ không đúng nh d ki nư ự ế 3 Tham gia ki m kê vào cu i năm, xác đ nh quy n s h u các lo iể ố ị ề ở ữ ạ gi y t này. Ngân hàng l u gi các lo i gi y t này nh th nào?ấ ờ ư ữ ạ ấ ờ ư ế vi c ki m kê có đ c di n ra th ng xuyên và đ c l p hayệ ể ượ ễ ườ ộ ậ không? 4 Ch n m u nghi p v mua, bán tín phi u, trái phi u,... ki m tra sọ ẫ ệ ụ ế ế ể ự chính xác c a vi c ghi sủ ệ ổ 5 Ki m tra s h p lý chung v ti n lãi thu đ c và ph i thu t i th iể ự ợ ề ề ượ ả ạ ờ đi m khoá s .ể ổ 6 Ngân hàng có phân bi t m c đích đ u t ch ng khoán ngay khiệ ụ ầ ư ứ th c hi n không? Ví d : đ u t đ kinh doanh ng n h n, n mự ệ ụ ầ ư ể ắ ạ ắ gi đ n khi đáo h n hay s n sàng đ bán.ữ ế ạ ẵ ể Chính sách k toán áp d ng cho t ng lo i đ u t này nh thế ụ ừ ạ ầ ư ư ế nào, đ c bi t là xác đ nh giá tr trên báo cáo tài chính.ặ ệ ị ị Ngân hàng có mang th ch p các ch ng t có giá trên đ vay trênế ấ ứ ừ ể th tr ng ti n t không. N u có ngân hàng có thuy t minh đ yị ườ ề ệ ế ế ầ đ trên báo cáo tài chính không? Vi c h ch toán các giao d ch trênủ ệ ạ ị đ c th c hi n nh th nào? Có phù h p v i thông l qu c tượ ự ệ ư ế ợ ớ ệ ố ế không? IV- Đ u t , liên doanh và góp v n c ph nầ ư ố ổ ầ Tên Ngày Tham chi uế 1 Thu th p chi ti t tài kho n, so sánh s d v i s năm tr c, ki mậ ế ả ố ư ớ ố ướ ể tra các bi n đ ng không phát sinh đúng nh d ki nế ộ ư ự ế 2 Mô t ng n g n v n i dung và tính ch t tài kho nả ắ ọ ề ộ ấ ả 3 Ki m tra gi y ch ng nh n đ u t , góp v n ho c h p đ ng đ xácể ấ ứ ậ ầ ư ố ặ ợ ồ ể đ nh quy n s h u và s hi n h u c a các kho n ho c tài s n đ uị ề ở ữ ự ệ ữ ủ ả ặ ả ầ t .ư - Ki m tra s phê chu n đ u t thêm, bán ho c rút b t đ u t , liênể ự ẩ ầ ư ặ ớ ầ ư doanh. - Quy trình th m đ nh đ u t đ c di n ra nh th nào? Ngân hàngẩ ị ầ ư ượ ễ ư ế áp d ng nh ng k thu t phân tích nào? Ví d : giá tr hi n t i, t lụ ữ ỹ ậ ụ ị ệ ạ ỷ ệ qui h i n i b , th i gian hoàn v n…ồ ộ ộ ờ ố - Ngân hàng có chi n l c đ u t c th không? chi n l c này cóế ượ ầ ư ụ ể ế ượ t p trung vào th m nh chính c a ngân hàng không?ậ ế ạ ủ - Xem xét vi c qu n lý v n góp liên doanh và c ph n có đ c th cệ ả ố ổ ầ ượ ự hi n hay không và nh th nào? Ví d : ngân hàng có th ng xuyênệ ư ế ụ ườ 157 l p các báo cáo phân tích hi u qu đ u t , t l thu h i trên v nậ ệ ả ầ ư ỷ ệ ồ ố (ROI), phân tích nguyên nhân cao th p và đ a ra đ nh h ng.ấ ư ị ướ - Ngân hàng có chính sách x lý thoát b các kho n đ u t mang l iử ỏ ả ầ ư ạ l i nhu n không mong mu n trong m t th i gian dài?ợ ậ ố ộ ờ - S tham gia đi u hành c a Ngân hàng vào các công ty con mà cóự ề ủ quy n chi ph i đ c di n ra nh th nào? s tham gia đó có hi uề ố ượ ễ ư ế ự ệ qu không?ả 4 L p b ng kê chi ti t danh m c đ u t , liên doanh: T ng v n đ u tậ ả ế ụ ầ ư ổ ố ầ ư các bên, t l góp v n, s v n ph i góp, s đã góp, lĩnh v c ho tỉ ệ ố ố ố ả ố ự ạ đ ng… ộ 5 Ki m tra vi c h ch toán l i nhu n đ c chiaể ệ ạ ợ ậ ượ 6 Ki m tra và phát hi n vi c ch p hành các qui đ nh v đ u t , liênể ệ ệ ấ ị ề ầ ư doanh V- Cho vay khách hàng (Tham chi u ph n ki m toán tínế ầ ể d ng)ụ Tên Ngày Tham chi uế 1 Đ i chi u s d đ u v i s d cu i năm tr c đ m b oố ế ố ư ầ ớ ố ư ố ướ ả ả kh p đúngớ 2 Đ i chi u s d n trên cân đ i v i các báo cáo chi ti t. Đ iố ế ố ư ợ ố ớ ế ố chi u s d n năm ki m toán so v i năm tr c và gi iế ố ư ợ ể ớ ướ ả thích nh ng bi n đ ng.ữ ế ộ 3 Ki m tra, phân tích kho n vayể ả 4 Ki m tra tính chính xác c a s trích l p d phòng có đúngể ủ ố ậ ự v i qui đ nh c a pháp lu t và theo h ng d n c a Ngânớ ị ủ ậ ướ ẫ ủ hàng. VI- Tài s n c đ nhả ố ị Tên Ngày Tham chi uế 1 Ki m tra th tài s n, s theo dõi TSCĐ và b ng kê tăng, gi m TSCĐể ẻ ả ổ ả ả và trích kh u hao TSCĐ đ m b o ph n ánh thông tin cho t ng lo iấ ả ả ả ừ ạ tài s n:ả Nguyên giá: - S d TSCĐ đ u kỳố ư ầ - C ng: S trang b thêmộ ố ị - Tr : S gi m (thanh lý, nh ng bán, m t, ...) ừ ố ả ượ ấ - S d cu i kỳố ư ố Hao mòn TSCĐ: - S hao mòn đ u kỳố ầ - C ng s trích trong kỳộ ố - Tr : S ghi gi m trong kỳừ ố ả - S hao mòn cu i kỳố ố Giá tr còn l i trên s sách:ị ạ ổ - S đ u kỳố ầ - S cu i kỳố ố So sánh s d cu i năm v i k ho ch tài s n đã đ c Ban lãnh đ oố ư ố ớ ế ạ ả ượ ạ 158 phê duy t.ệ Xem xét chính sách k toán áp d ng cho tài s n s n c đ nh và tínhế ụ ả ả ố ị h p lý c a các chính sách này. Các chính sách g m:ợ ủ ồ Chính sách v n hoá tài s n c đ nh – đánh giá các tiêu chí v n hoá;ố ả ố ị ố chi phí đ c v n hoá bao g m c lãi vay trong quá trình hình thành tàiượ ố ồ ả s n.ả Chính sách kh u hao cho t ng nhóm tài s n;ấ ừ ả Chính sách đánh giá l i tài s n (n u có) và chính sách rà soát t n th tạ ả ế ổ ấ tài s n.ả 2 Đ i chi u các s li u v nguyên giá, trích kh u hao trong năm, haoố ế ố ệ ề ấ mòn lũy k v i s sách k toán. Chú ý không tính kh u hao cho cácế ớ ổ ế ấ kho n m c TSCĐ đã đ c kh u hao h t nh ng v n còn giá tr sả ụ ượ ấ ế ư ẫ ị ử d ng.ụ 3 Ch n m u trong các tài s n m i trang b thêm trong năm đ ki m traọ ẫ ả ớ ị ể ể vi c th c hi n:ệ ự ệ - Qui trình mua s m tài s n theo Qui ch qu n lý tài s n c a NHTMắ ả ế ả ả ủ (bao g m qui trình phê duy t mua s m, l a ch n nhà cung c p)ồ ệ ắ ự ọ ấ - Quá trình mua hàng và nghi m thu bàn giaoệ - Phân lo i tài s n, h ch toán vào s sách theo dõiạ ả ạ ổ - S c p nh t c a các kho n m c m i đ c mua s m vào s theoự ậ ậ ủ ả ụ ớ ượ ắ ổ dõi tài s n c đ nh.ả ố ị 4 Ch n m u các tài s n thanh lý, nh ng bán trong năm và ki m tra:ọ ẫ ả ượ ể - Có th c hi n đúng qui trình ?; th t c thanh lý, nh ng bán có th cự ệ ủ ụ ượ ự hi n đ y đ theo qui đ nh?ệ ầ ủ ị - Có vào s sách theo dõi đúng không, k c các chi phí phát sinh vàổ ể ả ti n thu h iề ồ - S c p nh t c a các kho n m c thanh lý vào s theo dõi tài s n cự ậ ậ ủ ả ụ ổ ả ố đ nh.ị 5 Xem xét quy n s h u c a ngân hàng đ i v i các lo i tài s n, l u ýề ở ữ ủ ố ớ ạ ả ư đ n các tài s n b t bu c ph i có ch ng nh n s h uế ả ắ ộ ả ứ ậ ở ữ 6 Ki m tra, đ i chi u vi c th c hi n ch đ kh u hao có nh t quánể ố ế ệ ự ệ ế ộ ấ ấ qua các năm và có phù h p v i qui đ nh khôngợ ớ ị 7 Ch n m u m t s tài s n và tính l i s kh u hao đ ki m tra s tínhọ ẫ ộ ố ả ạ ố ấ ể ể ự toán và ghi chép. Ki m tra s h p lý chung c a chi phí kh u hao choể ự ợ ủ ấ toàn b danh sách tài s n c đ nh đ c th hi n trên báo cáo lãi l .ộ ả ố ị ượ ể ệ ỗ 8 Xem xét danh m c các lo i tài s n đã h t th i gian kh u hao nh ngụ ạ ả ế ờ ấ ư v n còn s d ng ho c còn th i gian kh u hao nh ng t m ng ngẫ ử ụ ặ ờ ấ ư ạ ư ho c không ti p t c s d ng đ đánh giá hi u qu s d ng TSCĐặ ế ụ ử ụ ể ệ ả ử ụ (tích c c, tiêu c c), l u ý đ n vi c s d ng các thi t b tin h c.ự ự ư ế ệ ử ụ ế ị ọ 9 Xem xét t tr ng TSCĐ so v i v n t có c a ngân hàng đ m b oỷ ọ ớ ố ự ủ ả ả tuân th v i các qui đ nh pháp lý liên quan.ủ ớ ị 10 Xem xét vi c mua h p đ ng b o hi m cho các tài s n c đ nh quanệ ợ ồ ả ể ả ố ị tr ng c a ngân hàng và kh năng thay th khi x y ra r i ro đ đ mọ ủ ả ế ả ủ ể ả b o kh năng ho t đ ng liên t c c a Ngân hàng.ả ả ạ ộ ụ ủ VII- Công c lao đ ng – Tài s n khácụ ộ ả Tên Ngày Tham chi uế 159 1 Chính sách k toán c a Ngân hàng áp d ng cho công c laoế ủ ụ ụ đ ng nh th nào? Có h p lý không? T l phân b có phùộ ư ế ợ ỷ ệ ổ h p không?ợ Ki m tra s theo dõi công c lao đ ng, biên b n ki m kêể ổ ụ ộ ả ể 2 Đ i chi u th c t chi phí mua s m CCLĐ trong năm ki mố ế ự ế ắ ể toán v i k ho ch mua s m đ c duy t, gi i thích các bi nớ ế ạ ắ ượ ệ ả ế đ ng l n không nh d ki nộ ớ ư ự ế 3 Ch n m u CCLĐ đ c mua s m và thanh lý trong năm đọ ẫ ượ ắ ể ki m tra:ể - Vi c th c hi n qui trình mua hàngệ ự ệ - Đ m b o vi c th c hi n các th t c v thanh lý, nh ngả ả ệ ự ệ ủ ụ ề ượ bán - Ki m tra vi c theo dõi, ghi chép các kho n thu, chi tể ệ ả ừ nh ng bán, thanh lý CCLĐượ 4 Xem xét tính hi u qu c a vi c s d ng công c lao đ ngệ ả ủ ệ ử ụ ụ ộ thông qua đánh giá vi c mua s m và trang b CCLĐ h p lý,ệ ắ ị ợ CCLĐ không s d ng ho c không phát huy hi u qu , vi cử ụ ặ ệ ả ệ b o qu n và s d ng CCLĐ trong th c t , ... ả ả ử ụ ự ế VIII- Ti n g i c a khách hàngề ử ủ Tên Ngày Tham chi uế 1 Mô t ng n g n v n i dung và tính ch t tài kho n và chiả ắ ọ ề ộ ấ ả ti t các lo i ti n g i khác nhau, lãi su t và chu kỳ tính lãiế ạ ề ử ấ 2 Đ i chi u các s d v i b ng cân đ i tài kho n và các số ế ố ư ớ ả ố ả ổ phụ 3 So sánh s d năm nay v i s d năm tr c (ho c s dố ư ớ ố ư ướ ặ ố ư bi n đ ng tháng) và gi i thích các bi n đ ng l n. Xem xétế ộ ả ế ộ ớ s bi n đ ng c a chính sách lãi su t t ng quan so v i cácự ế ộ ủ ấ ươ ớ ngân hàng b n và s phát tri n c a n n kinh t nói chung,ạ ự ể ủ ề ế các nhân t khác.ố - So sánh s d cu i năm v i d toán ngân sách và kố ư ố ớ ự ế ho ch c a Ban ngu n v n t ng h pạ ủ ồ ố ổ ợ - So sánh s d ti n g i trên đ u tài kho n gi a các kỳ.ố ư ề ử ầ ả ữ 4 Đ i chi u s d cu i năm v i ố ế ố ư ố ớ Gi y xác nh n s dấ ậ ố ư do khách hàng ký nh n, ki m tra b t kỳ v n đ phát sinhậ ể ấ ấ ề chênh l ch nào và đ m b o m i khách hàng đ u có gi yệ ả ả ọ ề ấ xác nh n s d g i v Ngân hàngậ ố ư ử ề 5 Xem xét các khi u n i c a khách hàng ế ạ ủ (n u có)ế 6 Ch n m u đ xác nh n tr c ti p t khách hàng đ i v iọ ẫ ể ậ ự ế ừ ố ớ các lo i ti n g iạ ề ử 7 Rà soát các tài kho n c a khách hàng xin m t i Ngân hàngả ủ ở ạ nh ng ch a bao gi s d ng hay ho t đ ng (dormantư ư ờ ử ụ ạ ộ accounts); xem xét vi c qu n lý các tài kho n này theo quiệ ả ả đ nh c a ngân hàng. Vi c tài s d ng các tài kho n nàyị ủ ệ ử ụ ả đ c th hi n th nào?ượ ể ệ ế Xem xét các tài kho n mà khách hàng không yêu c u g iả ầ ử 160 sao kê hàng tháng và th t c qu n lý c a ngân hàng nhủ ụ ả ủ ư th nào?ế 8 Ch n m u m t s tài kho n đ c m (đóng) trong nămọ ẫ ộ ố ả ượ ở ki m toán đ th c hi n:ể ể ự ệ - Ki m tra h s m tài kho n có đúng qui đ nh không vàể ồ ơ ở ả ị có đ c phê duy t khôngượ ệ - Ch n m u ch ng t đ ki m tra vi c th c hi n nghi pọ ẫ ứ ừ ể ể ệ ự ệ ệ v g i và rút ti n c a khách hàngụ ử ề ủ - Ki m tra vi c th c hi n th t c đóng tài kho nể ệ ự ệ ủ ụ ả - Ch n m u ki m tra vi c tính và tr lãi ti n g i cho kháchọ ẫ ể ệ ả ề ử hàng. - Ki m tra vi c ch p hành qui đ nh v ký quĩ d tr b tể ệ ấ ị ề ự ữ ắ bu c ti n g i vào ngân hàng Nhà n c.ộ ề ử ướ - Ki m tra vi c ch p hành tham gia mua b o hi m ti n g iế ệ ấ ả ể ề ử theo yêu c u c a qui ch ho t đ ng b o hi m ti n g i.ầ ủ ế ạ ộ ả ể ề ử IX Các kho n ph i tr khác và n dài h nả ả ả ợ ạ Tên Ngày Tham chi uế 1 Thu th p b ng kê chi ti t các kho n ph i tr khác và đ i chi uậ ả ế ả ả ả ố ế t ng h p. Đ i chi u s d đ u kỳ v i s d cu i kỳ tr c đ mổ ợ ố ế ố ư ầ ớ ố ư ố ướ ả b o kh p đúngả ớ 2 Yêu c u xác nh n tr c ti p các s d có giá tr l n vào ngày khoáầ ậ ự ế ố ư ị ớ sổ 3 Đánh giá xem ngân hàng đã trích tr c đ y đ các chi phí khácướ ầ ủ b ng cách ki m tra các kho n chi tr sau ngày khoá sằ ể ả ả ổ 4 Ki m tra các phát sinh l n trong năm, xem xét có đ c phê duy tể ớ ượ ệ đ y đ khôngầ ủ 5 So sánh s d năm nay v i s d năm tr c, gi i thích các bi nố ư ớ ố ư ướ ả ế đ ng l n và các kho n m c khác th ng so v i năm tr cộ ớ ả ụ ườ ớ ướ X Các kho n ph i thu/ tr tr cả ả ả ướ Tên Ngày Tham chi uế 1 Thu th p b ng kê chi ti t các kho n ph i thu và tr tr c.ậ ả ế ả ả ả ướ 2 Yêu c u v vi c xác nh n tr c ti p các s d có giá tr l n vàoầ ề ệ ậ ự ế ố ư ị ớ ngày khoá sổ 3 Ch n m u ki m tra các kho n ph i thu quan tr ng, các kho n ph iọ ẫ ể ả ả ọ ả ả thu có giá tr l n nh ng không đ c t t toán t i ngày khoá s ).ị ớ ư ượ ấ ạ ổ 4 Ki m tra vi c th c hi n đ i chi u các kho n ph i thu có th ngể ệ ự ệ ố ế ả ả ườ xuyên không, có đ c phê duy t đ y đ không, đ c bi t là cácượ ệ ầ ủ ặ ệ kho n t m ng ho t đ ng nghi p v , các phát sinh l n trong năm.ả ạ ứ ạ ộ ệ ụ ớ Xem xét b ng phân tích tu i c a các kho n ph i thu và rà soát cácả ổ ủ ả ả kho n ph i thu khó đòi.ả ả Xem xét s c n thi t l p d phòng cho các kho n ph i thu khó đòiự ầ ế ậ ự ả ả d a vào chính sách k toán c a Ngân hàng.ự ế ủ 5 So sánh s d năm nay v i s d năm tr c, gi i thích các bi nố ư ớ ố ư ướ ả ế đ ng l n và các kho n m c khác th ng so v i năm tr cộ ớ ả ụ ườ ớ ướ 161 XI Thuế Tên Ngày Tham chi uế 1 Xem xét trong niên đ có cu c ki m tra nào v thu không;ộ ộ ể ề ế xem l i các báo cáo ki m tra v thu đ xác đ nh xem cóạ ể ề ế ể ị ph i trích thêm v thu ho c v b t kỳ v n đ nào c nả ề ế ặ ề ấ ấ ề ầ quan tâm hay không 2 L p m t b ng phân tích tình hình bi n đ ng s d đ u kỳ,ậ ộ ả ế ộ ố ư ầ phát sinh trong kỳ (tăng, gi m), s d cu i kỳ c a các tàiả ố ư ố ủ kho n thu ; so sánh v i s d năm tr c và xem xét cóả ế ớ ố ư ướ nh ng thay đ i b t th ng ho c không có nh ng thay đ iữ ổ ấ ườ ặ ữ ổ mà l ra ph i có.ẽ ả 3 Ki m tra l i kho n thu TNDN ph i n p và tài kho n theoể ạ ả ế ả ộ ả dõi thu TNDNế Rà soát b ng tính thu TNDN, đ c bi t xem xét các kho nả ế ặ ệ ả v t đ nh m c cho phép không đ c tính vào chi phí h pượ ị ứ ượ ợ lý khi xác đ nh thu TNDN, ví d kh u hao TSCĐ, chi phíị ế ụ ấ qu ng cáo, ti p khách, lãi vay, chi các ho t đ ng t thi n,ả ế ạ ộ ừ ệ chi khác… 4 Ki m tra vi c trích và n p thu VAT; xem xét vi c tínhể ệ ộ ế ệ thu VAT và các kho n VAT đ c kh u trế ả ượ ấ ừ Ch n m u ki m tra 1 vài tháng vi c kê khai thu VATọ ẫ ể ệ ế Chú ý ki m tra vi c phân b VAT đ u vào cho các ho tể ệ ổ ầ ạ đ ng tín d ng, d ch v và kinh doanh ngo i t .ộ ụ ị ụ ạ ệ 5 Ki m tra vi c kê khai n p thu thu nh p cá nhân đ i v iể ệ ộ ế ậ ố ớ các cán b có thu nh p cao.ộ ậ 6 Ki m tra tuân th v i các lo i thu khác bao g m thuể ủ ớ ạ ế ồ ế XNK, thu kh u tr t i ngu n, thu nhà th u…ế ấ ừ ạ ồ ế ầ 7 Xem xét các b ng ch ng v vi c đã n p các lo i thuằ ứ ề ệ ộ ạ ế XII V n và các quĩố Tên Ngày Tham chi uế 1 Ki m tra các phát sinh v v n và các quĩ, xem xét các phátể ề ố sinh này có đ c duy t đ y đ khôngượ ệ ầ ủ 2 Ki m tra vi c trích l p và s d ng các qũi có đúng qui đ nhể ệ ậ ử ụ ị không 3 Ki m tra các phát sinh v v n y thác đ u t và các lo iể ề ố ủ ầ ư ạ v n khác, xem xét các phát sinh này có đ c duy t đ y đố ượ ệ ầ ủ không. 4 Rà soát vi c phân tích ch s an toàn v n c a Ngân hàngệ ỉ ố ố ủ theo qui đ nh c a Ngân hàng Nhà n c (457) và các quiị ủ ướ đ nh an toàn v n theo hi p c Basle (m c t i thi u hi nị ố ệ ướ ứ ố ể ệ t i là 8%)ạ N u Ngân hàng ch a đ t t l an toàn t i thi u, xem xétế ư ạ ỷ ệ ố ể k ho ch tăng v n (cùng v i tăng tài s n có sinh l i nh ngế ạ ố ớ ả ờ ư t c đ tăng v n l n h n t c đ tăng tài s n có sinh l i) vàố ộ ố ớ ơ ố ộ ả ờ ki n ngh .ế ị 162 KI M TOÁN THU NH P VÀ CHI PHÍỂ Ậ Phân tích t ng quát báo cáo thu nh p - chi phí thông qua vi c xem xét m t s n iổ ậ ệ ộ ố ộ dung nh :ư - Đánh giá s h p h p lý c a chính sách k toán ghi nh n các kho n thu nh p.ự ợ ợ ủ ế ậ ả ậ - M i quan h gi a ch tiêu huy đ ng v n và s d ng v n v i lãi su t bình quânố ệ ữ ỉ ộ ố ử ụ ố ớ ấ đ u vào, đ u ra đ đánh giá s h p lý t ng đ i c a chi phí tr lãi và thu nh p t lãi.ầ ầ ể ự ợ ươ ố ủ ả ậ ừ - So sánh v i s li u kỳ tr c đ xem xét các bi n đ ng l nớ ố ệ ướ ể ế ộ ớ - So sánh v i d toán ngân sách đ c duy t trong năm và gi i thích các bi n đ ngớ ự ượ ệ ả ế ộ l n.ớ - Đánh giá s h p lý gi a t c đ tăng thu nh p và chi phíự ợ ữ ố ộ ậ - M i quan h gi a t c đ tăng c a thu nh p và chi phí v i t c đ tăng tài s n cóố ệ ữ ố ộ ủ ậ ớ ố ộ ả và tài s n n t ng ng.ả ợ ươ ứ - Xem xét di n bi n c a tài kho n d thu, so sánh v i s li u kỳ tr c, xem xétễ ế ủ ả ự ớ ố ệ ướ các bi n đ ng l n và b t th ng.ế ộ ớ ấ ườ T các phân tích trên có th cho phép ki m toán viên có nh n xét s b v k từ ể ể ậ ơ ộ ề ế qu ho t đ ng c a đ n v , đ ng th i xác đ nh đ c các n i dung tr ng y u và ph m viả ạ ộ ủ ơ ị ồ ờ ị ượ ộ ọ ế ạ ki m toán thu nh p, chi phí.ể ậ I Thu nh pậ Tên Ngày Tham chi uế 1 L p b ng ki m tra b ng vi c phân tích các kho n thuậ ả ể ằ ệ ả nh p theo t ng lo i tài s n và n c a ngân hàng . Xem xétậ ừ ạ ả ợ ủ các bi n đ ng l n và đánh giá s h p lý c a chúng căn cế ộ ớ ự ợ ủ ứ vào c ch tính giá c a ngân hàng, đ m b o ph n ánh đ yơ ế ủ ả ả ả ầ đ doanh thu trên báo cáo tài chính.ủ 2 Ki m tra thu nh p v lãi su t, đánh giá s h p lý căn cể ậ ề ấ ự ợ ứ vào ch đ thu lãi. ế ộ Ki m tra c s xác l p c a các kho n d thu, cách tính vàể ơ ở ậ ủ ả ự vi c h ch toán d thu lãi c a ngân hàng theo qui đ nh ệ ạ ự ủ ị Ch n m u nghi p v h ch toán d thu đ ki m tra sọ ẫ ệ ụ ạ ự ể ể ự h p lý và đ y đ c a vi c tính và h ch toán k toán.ợ ầ ủ ủ ệ ạ ế Phân tích lãi su t bình quân theo tháng d a vào s d tàiấ ự ố ư s n sinh lãi bình quân gia quy n và đánh giá s h p lýả ề ự ợ chung. Chú ý phân tích cho t ng lo i ti n và các kỳ h n.ừ ạ ề ạ Phân tích t tr ng thu nh p lãi thu n so v i thu nh p toànỷ ọ ậ ầ ớ ậ ngân hàng nh m đánh giá s h p lý.ằ ự ợ 3 Ki m tra tính h p lý c a các kho n thu nh p v d ch vể ợ ủ ả ậ ề ị ụ ngân hàng, kinh doanh ngo i t , hoa h ng các kho n thuạ ệ ồ ả khác b ng cách so sánh các lo i thu nh p này v i qui môằ ạ ậ ớ ho t đ ng trong năm; gi i thích các k t qu quan tr ng thuạ ộ ả ế ả ọ đ c t vi c so sánh nh ng không đúng nh d ki n.ượ ừ ệ ư ư ự ế Ch n m u ch ng t đ ki m tra các ho t đ ng thu c aọ ẫ ứ ừ ể ể ạ ộ ủ ngân hàng trong th c t .ự ế 4 Xem xét vi c h ch toán các kho n thu nh p b t th ngệ ạ ả ậ ấ ườ (đ i t ng và c s h ch toán).ố ượ ơ ở ạ 163 II Chi phí Tên Ngày Tham chi uế 1 L p b ng ki m tra b ng vi c phân tích các kho n chi phí theoậ ả ể ằ ệ ả t ng lo i tài s n và n c a ngân hàng; xem xét các bi n đ ngừ ạ ả ợ ủ ế ộ l n và đánh giá s h p lý v c c u và t c đ tăng c a cácớ ự ợ ề ơ ấ ố ộ ủ kho n m c chi phí căn c vào c ch tính giá c a ngân hàng,ả ụ ứ ơ ế ủ Qui đ nh v ch đ thu - chi tài chính c a NHTM và qui môị ề ế ộ ủ ho t đ ng c a đ n v trong năm ki m toán, đ m b o chi phíạ ộ ủ ơ ị ể ả ả đ c h ch toán đ .ượ ạ ủ 2 Ki m tra vi c tính các kho n chi phí v tr lãi vay c a ngânể ệ ả ề ả ủ hàng Ki m tra vi c h ch toán d chi lãi ph i tr c a ngân hàng theoể ệ ạ ự ả ả ủ qui đ nh ị Ch n m u nghi p v h ch toán d chi tr lãi đ ki m tra sọ ẫ ệ ụ ạ ự ả ể ể ự h p lý và đ y đ c a vi c tính toán, h ch toánợ ầ ủ ủ ệ ạ Phân tích lãi su t bình quân theo tháng d a vào s d tài s n nấ ự ố ư ả ợ ch u lãi bình quân gia quy n và đánh giá s h p lý chung. Chú ýị ề ự ợ phân tích cho t ng lo i ti n và các kỳ h n.ừ ạ ề ạ 3 Ki m tra chi phí cho nhân viên: Ti n l ng và các kho n chi phíể ề ươ ả có tính ch t l ng hàng tháng, xem xét các bi n đ ng l n quaấ ươ ế ộ ớ vi c phân tích s bi n đ ng v nhân s và chi phí bình quânệ ự ế ộ ề ự Ki m tra vi c trích và n p các kho n chi phí có liên quan vể ệ ộ ả ề b o hi m: BHXH, BHYT ho c các lo i b o hi m khác (n uả ể ặ ạ ả ể ế có) Phân tích t l chi phí trên đ u ng i nh m xem xét tính h p lýỷ ệ ầ ườ ằ ợ chung. 4 Ki m tra tính h p lý c a các chi phí qu n lý và chi phí hànhể ợ ủ ả chính, so sánh v i k ho ch ban đ u và gi i thích các bi n đ ngớ ế ạ ầ ả ế ộ k t qu quan tr ngế ả ọ 5 Ki m tra tính h p lý c a các kho n chi v tài s n (s a ch a,ể ợ ủ ả ề ả ử ữ b o d ng, thuê ho t đ ng, ...), đ i chi u v i k ho ch và quiả ưỡ ạ ộ ố ế ớ ế ạ mô ho t đ ng năm ki m toánạ ộ ể 6 Ki m tra các chi phí v hoa h ng môi gi i, h tr trong vi cể ề ồ ớ ỗ ợ ệ huy đ ng v n, cho vay, thu n và k c các kho n chi phí phápộ ố ợ ể ả ả lu t có liên quanậ 7 Ki m tra vi c l p các kho n d phòng r i ro, đ m b o dể ệ ậ ả ự ủ ả ả ự phòng r i ro đ c trích đ và h p lý theo qui đinh pháp lý liênủ ượ ủ ợ quan. M t s lo i r i ro trong ho t đ ng ngân hàng c n l p d phòngộ ố ạ ủ ạ ộ ầ ậ ự nh : Tín d ng, các cam k t và công n ti m tàng, gi m giáư ụ ế ợ ề ả ch ng khoán và đ u t , các r i ro khác (n u có) ...ứ ầ ư ủ ế Các kho n m c ngo i b ngả ụ ạ ả Đ i chi u các kho n m c này v i s sách chi ti t. Rà soát ngàyố ế ả ụ ớ ổ ế đáo h n c a các kho n m c này.ạ ỉ ả ụ Xem xét vi c l p d phòng cho 1 s kho n m c ngo i b ngệ ậ ự ố ả ụ ạ ả c n thi tầ ế 164 Chú ý các cam k t tín d ng ch a gi i ngân cũng c n đ cế ụ ư ả ầ ượ thuy t trình.ế VIII. L p và g i báo cáo ki m toán ậ ử ể 1. Nguyên t c l p báo cáo ki m toán:ắ ậ ể Khi k t thúc m t cu c ki m toán ph i k p th i l p báo cáo ki m toán.ế ộ ộ ể ả ị ờ ậ ể - Báo cáo ki m toán ph i trình b y rõ n i dung đã ki m toán c th đã ti n hànhể ả ầ ộ ể ụ ể ế ki m toán t i chi nhánh nào? Th i gian ki m toán, th c hi n vi c ki m tra trên nh ngể ạ ờ ể ự ệ ệ ể ữ h s nào? ch n m u nh ng đ n v nào?ồ ơ ọ ẫ ữ ơ ị - N i dung Báo cáo yêu c u chính xác, rõ ràng đ tránh hi u nh m, tránh nh ngộ ầ ể ể ầ ữ t khó hi u, thu t ng và tránh nh ng chi ti t không c n thi t đ đ m b o tác d ng c aữ ể ậ ữ ữ ế ầ ế ể ả ả ụ ủ Báo cáo. Ph n ánh s th t, không thiên v và nh ng phát hi n trong báo cáo không mangả ự ậ ị ữ ệ tính thành ki n và bóp méo. Báo cáo c n mang tính xây d ng, giúp đ đ i t ng ki mế ầ ự ỡ ố ượ ể toán và v i nh ng ki n ngh , đ xu t các bi n pháp s a ch a và kh c ph c sai ph m,ớ ữ ế ị ề ấ ệ ử ữ ắ ụ ạ c i ti n quy trình nghi p v , hoàn thi n c c u t ch c n u có. Không mang tính cáả ế ệ ụ ệ ơ ấ ổ ứ ế nhân và c m tính. Báo cáo v nh ng phát hi n mang tính th t c và ki m soát chả ề ữ ệ ủ ụ ể ứ không mang tính ch t c a phát hi n đ n l . Nh ng sai sót đ n l không mang l i giá trấ ủ ệ ơ ẻ ữ ơ ẻ ạ ị và có th có nh ng tác đ ng ng c l i đ i v i b n báo cáo. ể ữ ộ ượ ạ ố ớ ả - Toàn b nh ng phát hi n trong báo cáo c n đ c trích d n đ n nh ng h s ,ộ ữ ệ ầ ượ ẫ ế ữ ồ ơ báo cáo ki m toán chi ti t t ng kho n vay và c n đ c trao đ i v i giám đ c/Ph tráchể ế ừ ả ầ ượ ổ ớ ố ụ b ph n. Trong tr ng h p ph trách b ph n ch m tr trong vi c x lý các phát hi n,ộ ậ ườ ợ ụ ộ ậ ậ ễ ệ ử ệ c n đ a ra m t th i gian chính th c đ b ph n này gi i đáp v n đ và c n thông báoầ ư ộ ờ ứ ể ộ ậ ả ấ ề ầ r ng trong tr ng h p không th c hi n yêu c u s b nêu trong báo cáo.ằ ườ ợ ự ệ ầ ẽ ị 2. Nh ng n i dung sau đây c n đ c nêu trong báo cáo:ữ ộ ầ ượ - Ph m vi công vi c ki m toán ạ ệ ể - Đánh giá môi tr ng ki m soátườ ể - Nh ng đi m m nh c th và nh ng phát hi n mang tính tích c c.ữ ể ạ ụ ể ữ ệ ự - Nh ng y u kém trong công tác qu n lý r i ro tín d ng và nh ng sai sót đ cữ ế ả ủ ụ ữ ượ phát hi n (có các b ng ch ng kèm theo).ệ ằ ứ - Gi i trình c a đ i t ng ki m toán v nh ng sai sót.ả ủ ố ượ ể ề ữ - K t lu n v n i dung ki m toán.ế ậ ề ộ ể - Khuy n ngh và đ xu t ch nh s a kh c ph c sai sót.ế ị ề ấ ỉ ử ắ ụ - Khuy n ngh c i ti n th t c trong ho t đ ngế ị ả ế ủ ụ ạ ộ - Khuy n ngh khác.ế ị 3. G i báo cáo ki m toán ử ể Báo cáo ki m toán đ c g i đ n 4 n i sau đây:ể ượ ử ế ơ - Ch t ch H i đ ng qu n tr .ủ ị ộ ồ ả ị - Tr ng ban ki m soát H i đ ng qu n trưở ể ộ ồ ả ị - Ban Lãnh Đ o Ngân hàng ĐT&PT Vi t Nam ạ ệ - Đ n v đ c ki m toán. ơ ị ượ ể 4. Theo dõi sau ki m toán.ể - Xem xét báo cáo kh c ph c c a đ i t ng ki m toán.ắ ụ ủ ố ượ ể 165 - Ti n hành ki m tra l i t i đ i t ng ki m toán v các ho t đ ng s aế ể ạ ạ ố ượ ể ề ạ ộ ử ch a, kh c ph c và các k t qu hay hi n tr ng liên quan đ n các phát hi n ki mữ ắ ụ ế ả ệ ạ ế ệ ể toán quan tr ng. Th i gian th c hi n vi c ki m tra này ph thu c vào m c đọ ờ ự ệ ệ ể ụ ộ ứ ộ nghiêm tr ng c a các v n đ và các đi u ki n có liên quan.ọ ủ ấ ề ề ệ - Ph ng pháp ki m tra bao g m ph ng v n, quan sát tr c ti p, thươ ể ồ ỏ ấ ự ế ử nghi m và ki m tra b ng ch ng c a các ho t đ ng s a đ i; công vi c ki m traệ ể ằ ứ ủ ạ ộ ử ổ ệ ể này cũng đ c l p h s nh các công vi c ki m toán khác.ượ ậ ồ ơ ư ệ ể - Đánh giá l i các r i ro trong h th ng ki m soát n i b d a trên các đi uạ ủ ệ ố ể ộ ộ ự ề ki n đã đ c s a đ i ho c d a trên nh ng gi i pháp mà đ i t ng ki m toánệ ượ ử ổ ặ ự ữ ả ố ượ ể cho bi t là đã ho c s th c hi n.ế ặ ẽ ự ệ - L p báo cáo theo dõi sau ki m toán.ậ ể 5. M u bi u ki m toán (ẫ ể ể H ng d nướ ẫ ): - Ph l c 01/KTTCụ ụ - Ph l c 02/KTTCụ ụ - Ph l c 03/KTTCụ ụ PH L C 01/KTTCỤ Ụ B NG CÂN Đ I TÀI S NẢ Ố Ả 2003 tri u đ ngệ ồ 2004 tri u đ ngệ ồ TÀI S NẢ Ti n m t và các kho n t ng đ ng ti n t i quề ặ ả ươ ươ ề ạ ỹ 1.075.568 1.126.488 Ti n g i t i Ngân hàng Nhà nề ử ạ c Vi t Namướ ệ 5.140.263 4.752.364 Ti n g i thanh toán t i các t ch c tín d ng (TCTD) khác ề ử ạ ổ ứ ụ 602.306 926.021 Ti n g i có kỳ h n và cho vay các TCTD khác ề ử ạ 9.144.667 14.212.413 Ch ng khoán đ u t và kinh doanhứ ầ ư 8.385.759 9.312.158 Cho vay và t m ng khách hàngạ ứ 63.758.459 72.430.175 D phòng r i ro tín d ngự ủ ụ (2.396.473) (2.212.378) Đ u t góp v n liên k t, liên doanh mua c ph nầ ư ố ế ổ ầ 243.354 356.821 Tài s n c đ nh h u hình ả ố ị ữ 424.859 504.349 Tài s n c đ nh vô hìnhả ố ị 22.976 82.684 Xây d ng d dang ự ở 117.880 180.333 166 Lãi d thuự 432.537 663.956 Các tài s n khácả 478.403 380.565 T NG TÀI S NỔ Ả 87.430.558 102.715.949 N PH I TR VÀ V N CH S H UỢ Ả Ả Ố Ủ Ở Ữ N PH I TRỢ Ả Ả Ti n g i thanh toán c a Kho b c Nhà nề ử ủ ạ c và các TCTD khác ướ 2.212.392 5.091.462 Ti n g i có kỳ h n và ti n vay t BTC và NHNNề ử ạ ề ừ 8.687.283 12.903.329 Ti n g i có kỳ h n và ti n vay t các TCTD khácề ử ạ ề ừ 995.263 1.772.021 Các ngu n v n vay khácồ ố 8.308.681 7.165.584 Ti n g i khách hàngề ử và các kho n ph i tr khách hàngả ả ả 60.024.675 67.780.896 Thu thu nh p doanh nghi p ế ậ ệ 29.564 93.655 Lãi d chiự 937.281 1.285.608 Các công n khácợ 731.782 441.254 T NG N PH I TRỔ Ợ Ả Ả 81.926.921 96.533.809 NGU N V N CH S H UỒ Ố Ủ Ở Ữ V n đi u lố ề ệ 3.746.300 3.866.492 V n khác ố 283.414 568.805 Qu chênh l ch t giá do chuy n đ iỹ ệ ỷ ể ổ - 48.332 Các qu d trỹ ự ữ 1.328.399 1.468.904 L i nhu n đ l iợ ậ ể ạ 145.524 229.607 T NG NGU N V N CH S H UỔ Ồ Ố Ủ Ở Ữ 5.503.637 6.182.140 T NG N PH I TR VÀ V N CH S H UỔ Ợ Ả Ả Ố Ủ Ở Ữ 87.430.558 102.715.949 CÁC KHO N M C GHI NHẢ Ụ Ớ 15.550.247 16.273.222 167 PH L CỤ Ụ 02/KTTC BÁO CÁO K T QU KINH DOANHẾ Ả 2003 tri u đ ngệ ồ 2004 tri u đ ngệ ồ THU NH P T HO T Đ NG KINH DOANHẬ Ừ Ạ Ộ Thu nh p lãi và các kho n tậ ả ng đ ng ươ ươ 4.914.601 5.760.703 Chi phí lãi và các kho n tả ng đ ngươ ươ (3.688.202) (3.846.763) THU NH P LÃI THU N Ậ Ầ 1.226.399 1.913.940 Thu phí d ch vị ụ 202.823 223.370 Chi phí d ch vị ụ (46.356) (42.719) Lãi thu n t ho t đ ng kinh doanh ngo i h i ầ ừ ạ ộ ạ ố 49.581 57.481 Lãi thu n t ho t đ ng kinh doanh ch ng khoánầ ừ ạ ộ ứ 1.777 11.635 Lãi thu t ch ng khoán đ u từ ứ ầ ư 385.478 540.870 Lãi thu n t đ u tầ ừ ầ góp v n liên k t, liên doanh mua c ph nư ố ế ổ ầ 9.497 45.260 168 Thu nh p ho t đ ng khácậ ạ ộ 27.020 34.172 T NG THU NH P T HO T Đ NG KINH DOANHỔ Ậ Ừ Ạ Ộ 1.856.219 2.784.009 T NG CHI PHÍ HO T Đ NGỔ Ạ Ộ L ng và các chi phí nhân viên khácươ (271.719) (328.214) Chi phí kh u hao và kh u trấ ấ ừ (71.610) (99.713) Chi phí ho t đ ng khác ạ ộ (318.611) (422.877) T NG CHI PHÍ HO T Đ NG KINH DOANHỔ Ạ Ộ (661.940) (850.804) THU NH P HO T Đ NG KINH DOANH THU N Ậ Ạ Ộ Ầ 1.194.279 1.933.205 D phòng r i ro tín d ngự ủ ụ (670.509) (1.121.673) L I NHU N TRỢ Ậ C THUƯỚ Ế 523.770 811.532 Thuế (162.691) (201.359) L I NHU N THU N TRONG NĂMỢ Ậ Ầ 361.079 610.173 L I NHU N Đ L I Đ U NĂM Ợ Ậ Ể Ạ Ầ 274.205 145.524 L i nhu n trợ ậ c khi phân ph iướ ố 635.284 755.697 Tr : ừ - Trích l p các qu d tr theo quy đ nh c a năm tr cậ ỹ ự ữ ị ủ ướ (236.325) (125.396) - B sung qu lổ ỹ ng theo k t qu ho t đ ng kinh doanh c a nămươ ế ả ạ ộ ủ tr c theo quy đ nh c a Nhà n cướ ị ủ ướ (39.230) (54.805) - T m trích các qu trong năm ạ ỹ (178.000) (209.458) - Trích thu s d ng v n trong nămử ụ ố (53.050) (72.547) - Đi u ch nh thu s d ng v n các năm trề ỉ ử ụ ố cướ - (3.227) - Tăng v n do nh n đố ậ c lãi Trái phi u Chính ph Đ c bi t trongượ ế ủ ặ ệ năm - (44.550) - Các kho n khácả 16.845 (16.107) L I NHU N Đ L I CU I NĂMỢ Ậ Ể Ạ Ố 145.524 229.607 169 PH L C 03/KTTCỤ Ụ BÁO CÁO L U CHUY N TI N TƯ Ể Ề Ệ 2003 tri u đ ngệ ồ 2004 tri u đ ngệ ồ L U CHUY N TI N T T HO T Đ NG KINH DOANHƯ Ể Ề Ệ Ừ Ạ Ộ L i nhu n thu n tr c thuợ ậ ầ ướ ế 523.770 811.532 Đi u ch nh cho các kho n m c phi ti n t trong LN tr c thu :ề ỉ ả ụ ề ệ ướ ế Chi phí kh u hao và kh u trấ ấ ừ 71.610 99.713 D phòng r i ro tín d ngự ủ ụ 670.509 1.121.673 (Lãi)/l t thanh lý tài s n c đ nh ỗ ừ ả ố ị - - Lãi thu n t đ u t góp v n liên doanh mua c ph nầ ừ ầ ư ố ổ ầ (9.497) (45.260) L u chuy n ti n thu n t ho t đ ng kinh doanh tr c khi thay đ i v nư ể ề ầ ừ ạ ộ ướ ổ ố l u đ ng thu n ư ộ ầ 1.256.392 1.987.658 N xoá trong nămợ (180.544) (1.305.768) (Tăng)/Gi m tài s n l u đ ng:ả ả ư ộ 170 Vàng 32.566 - Ti n g i t i NHNNề ử ạ 268.853 431.860 Ti n g i có kỳ h n và cho vay các TCTD khácề ử ạ 1.628.850 2.779.496 Ch ng khoán đ u t và kinh doanhứ ầ ư (3.671.147) (926.399) Cho vay và t m ng khách hàngạ ứ (6.367.109) (8.671.716) Lãi d thuự (75.604) (231.419) Các tài s n khácả (406.789) 97.878 Tăng/(gi m) n ng n h n:ả ợ ắ ạ Ti n g i và ti n vay t BTC và NHNNề ử ề ừ 20.351 5.023.120 Ti n g i và ti n vay t các t ch c tín d ng khácề ử ề ừ ổ ứ ụ (3.555.550) 368.995 Các ngu n vay khácồ (3.222.510) (1.143.097) Ti n g i c a khách hàng và các kho n ph i tr KHề ử ủ ả ả ả 13.834.884 7.756.221 Lãi d chiự 266.232 348.327 Các công n khácợ 229.334 (338.069) 58.209 6.177.087 Thu đã tr trong nămế ả (291.379) (144.600) Ti n thu n thu/(s d ng) trong ho t đ ng kinh doanhề ầ ử ụ ạ ộ 233.170 6.032.487 L U CHUY N TI N T VÀ HO T Đ NG Đ U T . Ư Ể Ề Ệ Ạ Ộ Ầ Ư Mua s m tài s n c đ nh và xây d ng d dang ắ ả ố ị ự ở (179.428) (357.268) Thu t thanh lý tài s n c đ nh ừ ả ố ị 7.550 55.904 Đ u t b sung góp v n liên k t liên doanh mua c ph nầ ư ổ ố ế ổ ầ (969) (30.816) C t c nh n đ c trong nămổ ứ ậ ượ 9.497 10.941 Ti n thu n s d ng trong ho t đ ng đ u tề ầ ử ụ ạ ộ ầ ư (163.350) (321.239) Tăng v n đi u l trong nămố ề ệ 96.300 - S d ng các quử ụ ỹ (48.785) (28.469) Các kho n khácả (15.084) (16.920) Ti n thu n thu/ (s d ng) trong ho t đ ng tài chínhề ầ ử ụ ạ ộ 32.431 (45.389) Thay đ i thu n c a ti n và các kho n tổ ầ ủ ề ả ng đ ng ti nươ ươ ề (364.089) 5.665.859 S dố đ u năm c a ti n và các kho n t ng đ ng ti nư ầ ủ ề ả ươ ươ ề 3.596.068 3.231.979 S dố cu i năm c a ti n và các kho n t ng đ ng ti nư ố ủ ề ả ươ ươ ề 3.231.979 8.897.838 171

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfSổ tay Kiểm toán nội bộ Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam.pdf
Tài liệu liên quan