Slide Tỷ lệ trao đổi trong thương mại quốc tế

Nội dung: I. Tổng quan về giá cả quốc tế II.Tỷ lệ trao đổi trong thương mại quốc tế III. Xu hướng tỷ lệ trao đổi trong thương mại quốc tế

ppt35 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 3116 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Slide Tỷ lệ trao đổi trong thương mại quốc tế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
* * Outline * * I. Tổng quan về giá cả quốc tế 1. Khái niệm. Mức giá đại diện cho một mặt hàng trên một thị trường nhất định trong một thời điểm nhất định * * I. Tổng quan về giá cả quốc tế 2. Tiêu chuẩn xác định giá * * I. Tổng quan về giá cả quốc tế 3. Đặc điểm giá cả. * * I. Tổng quan về giá cả quốc tế 3. Giá cánh kéo * * I. Tổng quan về giá cả quốc tế Đối với những người sản xuất nông nghiệp buộc phải: Mua hàng công nghiệp với giá cao Bán hàng nông nghiệp với giá thấp Hiện tượng giá cánh kéo gây thiệt hại cho người nông dân. * * II.Tỷ lệ trao đổi trong thương mại quốc tế 1. Định nghĩa Tỷ số so sánh giữa chỉ số biến động của giá hàng hóa xuất khẩu với chỉ số biến động của giá hàng hóa nhập khẩu của một quốc gia trong một thời gian nhất định. * * II.Tỷ lệ trao đổi trong thương mại quốc tế 2. Công thức Ta có: T là tỷ lệ trao đổi trong thương mại quốc tế. * * II.Tỷ lệ trao đổi trong thương mại quốc tế PE: chỉ số biến động giá của hàng hóa xuất khẩu PI: chỉ số biến động giá của hàng hóa nhập khẩu * * II.Tỷ lệ trao đổi trong thương mại quốc tế * * Ví dụ Năm 1995 : VN xuất khẩu sang Nhật Bản 10 tấn gạo giá 200 USD/tấn. VN nhập khẩu từ Nhật Bản 1 chiếc xe máy giá 2000 USD/chiếc. Năm 2000 : VN xuất khẩu sang Nhật Bản 10 tấn gạo giá 240 USD/tấn. VN nhập khẩu từ Nhật Bản 1 chiếc xe máy giá 3000 USD/chiếc. a. Tính tỷ lệ trao đổi thương mại T? II.Tỷ lệ trao đổi trong thương mại quốc tế Ta có: * * II.Tỷ lệ trao đổi trong thương mại quốc tế Ví dụ trên cho thấy : Giá nhập khẩu tăng nhanh hơn so với giá xuất khẩu. Tỉ lệ trao đổi thương mại (T = 0,8) gây bất lợi cho Việt Nam 20% . * * II.Tỷ lệ trao đổi trong thương mại quốc tế * * Vì sao lại lấy 1 làm số so sánh? Điều này có nghĩa là trong trường hợp một quốc gia có tỉ lệ T=1, quốc gia đó không ở vị trí thuận lợi hay bất lợi trong giao dịch thương mại quốc tế. II.Tỷ lệ trao đổi trong thương mại quốc tế * * Ví dụ Năm 1995 : VN xuất khẩu sang Nhật Bản 10 tấn gạo giá 200 USD/tấn. VN nhập khẩu từ Nhật Bản 1 chiếc xe máy giá 2000 USD/chiếc. Năm 2000 : VN xuất khẩu sang Nhật Bản 10 tấn gạo giá 240 USD/tấn. VN nhập khẩu từ Nhật Bản 1 chiếc xe máy giá 3000 USD/chiếc. Tính tỷ lệ trao đổi thương mại T? b. Để Việt Nam không gặp bất lợi trong quan hệ thương mại quốc tế, ta phải làm gì? II.Tỷ lệ trao đổi trong thương mại quốc tế * * Tăng PE và giữ nguyên PI II.Tỷ lệ trao đổi trong thương mại quốc tế Để tăng PE * * II.Tỷ lệ trao đổi trong thương mại quốc tế * * 3. Sự khác nhau trong tỷ lệ trao đổi thương mại quốc tế giữa các nước phát triển và các nước đang phát triển GIÁ CÁNH KÉO Xuất khẩu nhóm hàng I Nhập khẩu nhóm hàng II Xuất khẩu nhóm hàng II Nhập khẩu nhóm hàng I Nước phát triển Nước đang phát triển Thuận lợi Bất lợi II.Tỷ lệ trao đổi trong thương mại quốc tế 4. Vai trò của tỷ lệ trao đổi thương mại quốc tế Cho biết quốc gia đang gặp bất lợi (T1) trong quan hệ thương mại trên thị trường thế giới. Cho biết sức mua xuất khẩu tăng (T>1) hay giảm (T<1) T tăng phản ánh sự thay đổi thuận lợi về giá trị thương mại so với kì trước . * * II.Tỷ lệ trao đổi trong thương mại quốc tế * * CHỈ SỐ BIẾN ĐỘNG CỦA TỶ LỆ TRAO ĐỔI THƯƠNG MẠI (năm 2000 = 100%) Nguồn: UNCTAD Handbook of Statistics 2010 II.Tỷ lệ trao đổi trong thương mại quốc tế * * 4. BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC TÌNH TRẠNG BẤT LỢI TRONG TỶ LỆ TRAO ĐỔI III. Xu hướng tỷ lệ trao đổi trong thương mại quốc tế * * 1. Trong thương mại hàng hóa III. Xu hướng tỷ lệ trao đổi trong thương mại quốc tế * * a. Giảm tỷ trọng hàng nông sản, thô sơ chế III. Xu hướng tỷ lệ trao đổi trong thương mại quốc tế * * Nguyên nhân sụt giảm III. Xu hướng tỷ lệ trao đổi trong thương mại quốc tế * * b.Tỷ trọng nhóm hàng nhiên liệu tăng III. Xu hướng tỷ lệ trao đổi trong thương mại quốc tế * * Nguyên nhân tăng : Trữ lượng có hạn . Nhu cầu không ngừng tăng nhanh . III. Xu hướng tỷ lệ trao đổi trong thương mại quốc tế * * c. Sản phẩm công nghiệp chế biến tăng đáng kể : Nguyên nhân tăng : Chuyên môn hóa và phân công lao động Nhu cầu CN hóa , hiện đại hóa của các nước Vòng đời CN ngày càng ngắn Nhiều ngành CN mới xuất hiện phát triển nhanh chóng III. Xu hướng tỷ lệ trao đổi trong thương mại quốc tế * * Nguồn: tổng cục thống kê Việt Nam III. Xu hướng tỷ lệ trao đổi trong thương mại quốc tế * * 2.Trong thương mại dịch vụ: Nguồn: WTO Statistics- 2009 III. Xu hướng tỷ lệ trao đổi trong thương mại quốc tế * * Nguyên nhân tăng : Xu hướng dịch chuyển từ kinh tế sản xuất vật chất sang kinh tế dịch vụ, đặc biệt là các nước phát triển. Do nhu cầu về dịch vụ của xã hội ngày càng tăng. Do sự phát triển của KHCN. Mở cửa thị trường dịch vụ của các nước. III. Xu hướng tỷ lệ trao đổi trong thương mại quốc tế * * Ví dụ về Trung Quốc III. Xu hướng tỷ lệ trao đổi trong thương mại quốc tế * * CHÍNH SÁCH TMQT CỦA TQ QUA TỪNG THỜI KÌ Từ năm 1980 đến năm 1990 Khuyến khích ngoại thương mại quốc tế Tăng nhập khẩu nguyên vật liệu cần thiết, thiết bị tiên tiến, thiết bị toàn bộ và 1 số hàng tiêu dùng nhất định III. Xu hướng tỷ lệ trao đổi trong thương mại quốc tế * * CHÍNH SÁCH TMQT CỦA TQ QUA TỪNG THỜI KÌ Từ năm 1991 đến nay : Tiếp tục nhập khẩu công nghệ và máy móc hoàn chỉnh phục vụ các ngành như năng lượng, máy móc, điện tử, hóa dầu, luyện kim… Đẩy mạnh xuất khẩu hàng công nghệ Đa dạng hóa các mặt hàng công nghê từ các mặt hàng có giá trị gia tăng thấp . Hạn chế nhập khẩu nguyên liệu thô thay vào đó là nhập khẩu công nghệ tiên tiến . III. Xu hướng tỷ lệ trao đổi trong thương mại quốc tế * * THÀNH QUẢ ĐẠT ĐƯỢC Giai đoạn 1980 -1990 : Năm 1981, xuất khẩu đã tăng tới 22 tỉ USD, làm cho Trung Quốc lần đầu tiên có tỉ trọng xuất khẩu trên 1% trong tổng xuất khẩu của thế giới. Năm 1984 Trung Quốc đứng hàng thứ 18 trong các nước xuất khẩu của thế giới III. Xu hướng tỷ lệ trao đổi trong thương mại quốc tế * * THÀNH QUẢ ĐẠT ĐƯỢC Trong các mặt hàng xuất khẩu trong tháng 1/2011, tiêu biểu là xuất khẩu sản phẩm điện khí, điện tử đạt 33,41 tỷ USD . Ngoài ra TQ còn trở thành bạn hàng những cường quốc đứng đầu về công nghiệp chế tạo. * *

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptSlide Tỷ lệ trao đổi trong thương mại quốc tế.ppt
Tài liệu liên quan