Quỹ đầu tư, Công ty quản lý Quỹ và Ngân Hàng

Quỹ đầu tư, Công ty quản lý Quỹ và Ngân Hàng 1. Cơ sở lý luận về về Quỹ đầu tư, Công ty quản lý Quỹ và Ngân Hàng giám sát: 1.1. Quỹ đầu tư: 2.1.2. Khái niệm: - Quỹ đầu tư là một định chế tài chính trung gian phi ngân hàng thu hút tiền nhàn rỗi từ các nguồn khác nhau để đầu tư vào các cổ phiếu, trái phiếu, tiền tệ, hay các loại tài ảsn khác. Tất cả các khoản đầu tư này đều được quản lý chuyên nghiệp, chặt chẽ bởi công ty quản lý quỹ, ngân hàng giám sát và cơ quan thẩm quyền khác. 1.1.2. Những ưu thế và lợi ích khi đầu tư vào Quỹ đầu tư: - Quỹ đầu tư xuất hiện ở nước ta vào cuối năm 2004, nhưng khi xuất hiện đã đem lại cơ hội đầu tư cho các nhà đầu tư ngại rủi ro và ít thông tin đầu tư. Thông qua đầu tư gián tiếp vào Quỹ đầu tư ẽs đem lại những lợi ích cho nhà đầu tư như sau:  Bạn có thể đa dạng hóa danh mục đầu tư mà không cần có một lượng vốn lớn: ã Việc đầu tư vào công ty cần một lượng vốn nhất định nhưng không phải một nhà đầu tư cá nhân cũng có được, dù lượng vốn nhỏ. Trong khi đó, Quỹ đầu tư tập hợp vốn của những nhà đầu tư lại thành một quỹ lớn hơn, qua đó đủ quy mô về vốn để đầu tư vào nhiều ngàng nghề, vào nhiều khu vụ địa lý và vào nhiều công ty khác nhau. Như vậy, nhà đầu tư với ốs lượng vốn nhỏ khi tham gia vào Quỹ đầu tư có thể đa dạng hóa doanh mục đầu tư của mình để nhằm giảm thiểu rủi ro phát sinh và tăng hiệu quả đầu tư của mình lên.  Bạn được hưởng các dịch vụ của nhà quản lý đầu tư chuyên nghiệp: khi bạn tham gia vào Quỹ đầu tư thì bạn ẽs không mất thời gian, công sc tìm hiứểu, cập nhật và phân tích thông tin để đầu tư trực tiếp. Mà thay vào đó, bạn ẽs được hưởng các dịch vụ của nhà quản lý đầu tư chuyên nghiệp, những người không chỉ có nhiều kinh nghiệm. Mà còn rất am hiểu thị trường đầu tư, còn tận tâm hoạch định và thực hiện có kỷ luật những chiến lược đầu tư năng động cho những đồng vốn mà bạn giao phó.  Bạn có thể nắm tình trạng đầu tư của mình với tính minh bạch rất cao: kết quả hoạt động và chi phí của Quỹ ẽs được báo cáo đầy đủ và thường xuyên cho công chúng. Chính vì thế, bạn luôn biết được tình hình hoạt động của Quỹ và Quỹ đem lại gì cho mình.

pdf25 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1754 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Quỹ đầu tư, Công ty quản lý Quỹ và Ngân Hàng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1. C s lý lu n v v Qu đ u t , Công ty qu n lý Qu và Ngân Hàng giám sát:ơ ở ậ ề ề ỹ ầ ư ả ỹ 1.1. Qu đ u t :ỹ ầ ư 2.1.2. Khái ni m:ệ - Qu đ u t là m t đ nh ch tài chính trung gian phi ngân hàng thu hút ti n nhàn r iỹ ầ ư ộ ị ế ề ỗ t các ngu n khác nhau đ đ u t vào các c phi u, trái phi u, ti n t , hay các lo i tài s nừ ồ ể ầ ư ổ ế ế ề ệ ạ ả khác. T t c các kho n đ u t này đ u đ c qu n lý chuyên nghi p, ch t ch b i công tyấ ả ả ầ ư ề ượ ả ệ ặ ẽ ở qu n lý qu , ngân hàng giám sát và c quan th m quy n khácả ỹ ơ ẩ ề . 1.1.2. Nh ng u th và l i ích khi đ u t vào Qu đ u t :ữ ư ế ợ ầ ư ỹ ầ ư - Qu đ u t xu t hi n n c ta vào cu i năm 2004, nh ng khi xu t hi n đã đem l iỹ ầ ư ấ ệ ở ướ ố ư ấ ệ ạ c h i đ u t cho các nhà đ u t ng i r i ro và ít thông tin đ u t . Thông qua đ u t giánơ ộ ầ ư ầ ư ạ ủ ầ ư ầ ư ti p vào Qu đ u t s đem l i nh ng l i ích cho nhà đ u t nh sau:ế ỹ ầ ư ẽ ạ ữ ợ ầ ư ư  B n có th đa d ng hóa danh m c đ u t mà không c n có m t l ng v n l nạ ể ạ ụ ầ ư ầ ộ ượ ố ớ : • Vi c đ u t vào công ty c n m t l ng v n nh t đ nh nh ng không ph i m tệ ầ ư ầ ộ ượ ố ấ ị ư ả ộ nhà đ u t cá nhân cũng có đ c, dù l ng v n nh . Trong khi đó, Qu đ u tầ ư ượ ượ ố ỏ ỹ ầ ư t p h p v n c a nh ng nhà đ u t l i thành m t qu l n h n, qua đó đ quyậ ợ ố ủ ữ ầ ư ạ ộ ỹ ớ ơ ủ mô v v n đ đ u t vào nhi u ngàng ngh , vào nhi u khu v đ a lý và vàoề ố ể ầ ư ề ề ề ụ ị nhi u công ty khác nhau. Nh v y, nhà đ u t v i s l ng v n nh khi thamề ư ậ ầ ư ớ ố ượ ố ỏ gia vào Qu đ u t có th đa d ng hóa doanh m c đ u t c a mình đ nh mỹ ầ ư ể ạ ụ ầ ư ủ ể ằ gi m thi u r i ro phát sinh và tăng hi u qu đ u t c a mình lên.ả ể ủ ệ ả ầ ư ủ  B n đ c h ng các d ch v c a nhà qu n lý đ u t chuyên nghi p: khi b n tham giaạ ượ ưở ị ụ ủ ả ầ ư ệ ạ vào Qu đ u t thì b n s không m t th i gian, công s c tìm hi u, c p nh t và phânỹ ầ ư ạ ẽ ấ ờ ứ ể ậ ậ tích thông tin đ đ u t tr c ti p. Mà thay vào đó, b n s đ c h ng các d ch v c aể ầ ư ự ế ạ ẽ ượ ưở ị ụ ủ nhà qu n lý đ u t chuyên nghi p, nh ng ng i không ch có nhi u kinh nghi m. Màả ầ ư ệ ữ ườ ỉ ề ệ còn r t am hi u th tr ng đ u t , còn t n tâm ho ch đ nh và th c hi n có k lu tấ ể ị ườ ầ ư ậ ạ ị ự ệ ỷ ậ nh ng chi n l c đ u t năng đ ng cho nh ng đ ng v n mà b n giao phó.ữ ế ượ ầ ư ộ ữ ồ ố ạ  B n có th n m tình tr ng đ u t c a mình v i tính minh b ch r t cao: k t qu ho tạ ể ắ ạ ầ ư ủ ớ ạ ấ ế ả ạ đ ng và chi phí c a Qu s đ c báo cáo đ y đ và th ng xuyên cho công chúng.ộ ủ ỹ ẽ ượ ầ ủ ườ Chính vì th , b n luôn bi t đ c tình hình ho t đ ng c a Qu và Qu đem l i gì choế ạ ế ượ ạ ộ ủ ỹ ỹ ạ mình.  B n có nhi u ch n l a cho đ u t : m t công ty qu n lý qu có th gi i thi u nhi uạ ề ọ ự ầ ư ộ ả ỹ ể ớ ệ ề lo i Qu khác nhau đ nhà đ u t l a ch n phù h p v i m c tiêu đ u t và đ ng v nạ ỹ ể ầ ư ự ọ ợ ớ ụ ầ ư ồ ố c a mình b ra.ủ ỏ  R t thu n khi giao d ch: các Qu đ u t đ c niêm y t trên trung tâm giao d ch ch ngấ ậ ị ỹ ầ ư ượ ế ị ứ khoán đ các nhà đ u t có th d dàng mua, bán các ch ng ch Qu đ u t .ể ầ ư ể ễ ứ ỉ ỹ ầ ư  Quy n l i c a nhà đ u t luôn đ c bào v : ngoài vi c, cung c p các thông tin m tề ợ ủ ầ ư ượ ệ ệ ấ ộ cách rõ ràng, minh b ch thông qua các tài li u nh B n cáo b ch, Đi u l Qu , các báoạ ệ ư ả ạ ề ệ ỹ cáo đ nh kỳ…đ b o v quy n l i c a nhà đ u t , m i Qu công chúng đ u có m tị ể ả ệ ề ợ ủ ầ ư ỗ ỹ ề ộ Ngân hàng giám sát đ c l p v i công ty qu n lý Qu . Bên c nh l u tr toàn b tài s nộ ậ ớ ả ỹ ạ ư ữ ộ ả c a Qu , ngân hàng giám sát có trách nhi m giám sát, ki m tra th ng xuyên đ đ mủ ỹ ệ ể ườ ể ả b o ho t đ ng c a công ty qu n lý Qu là phù h p v i quy đ nh c a Pháp lu t vàả ạ ộ ủ ả ỹ ợ ớ ị ủ ậ Đi u l Qu . ề ệ ỹ  Bên c nh đó, b n còn có th tham gia các Đ i h i các nhà đ u t và Ban đ i di n Quạ ạ ể ạ ộ ầ ư ạ ệ ỹ đ theo dõi, giám sát ho t đ ng c a Qu đ u t , ngân hàng giám sát và các t ch cể ạ ộ ủ ỹ ầ ư ộ ứ cung c p d ch v cho công ty qu n lý Qu , cũng nh quy trình xác đ nh tài s n ròngấ ị ụ ả ỹ ư ị ả c a Qu .ủ ỹ - V i nh ng l i ích mang l i, Qu đ u t r t thích h p v i nh ng nhà đ u t nh vàớ ữ ợ ạ ỹ ầ ư ấ ợ ớ ữ ầ ư ỏ l nh n c ta hi n nay, v i s v n nhàn rõi th p, mu n đ u t nh ng ng i r i ro vàẻ ư ở ướ ệ ớ ố ố ấ ố ầ ư ư ạ ủ không có th i gian và đi u ki n đ tìm hi u thông tin đ đ u t m t cách hi u qu . ờ ề ệ ể ể ể ầ ư ộ ệ ả 1.1.3. Phân lo i Qu đ u t :ạ ỹ ầ ư - Căn c vào ngu n v n huy đ ng:ứ ồ ố ộ + Qu đ u t t p th (qu công chúngỹ ầ ư ậ ể ỹ ) Là qu huy đ ng v n b ng cách phát hành r ng rãi ra công chúng. Nhà đ u t có th làỹ ộ ố ằ ộ ầ ư ể cá nhân hay pháp nhân nh ng đa ph n là các nhà đ u t riêng l . Qu công chúng cung c pư ầ ầ ư ẻ ỹ ấ cho các nhà đ u t nh ph ng ti n đ u t đ m b o đa d ng hóa đ u t , gi m thi u r i roầ ư ỏ ươ ệ ầ ư ả ả ạ ầ ư ả ể ủ và chi phí đ u t th p v i hi u qu cao do tính chuyên nghi p c a đ u t mang l i.ầ ư ấ ớ ệ ả ệ ủ ầ ư ạ T i VN hi n nay có 4 qu công chúng đang đ c niêm y t trên th tr ng ch ng khoánạ ệ ỹ ượ ế ị ườ ứ là: VF1, VF4, BF1, PF1. Các qu này đ u là qu đóng.ỹ ề ỹ Qu đ u tỹ ầ ư V n đi u lố ề ệ (t đ ng)ỷ ồ Ngày thành l pậ Th i gianờ ho t đ ngạ ộ Qu đ u t CKỹ ầ ư Vi t namệ (VF1) 1.000 04/2004 10 năm Qu đ u t Doanh nghi p Vi tỹ ầ ư ệ ệ Nam(VF4) 8.000 01/2008 10 năm Qu đ u t cân b ngỹ ầ ư ằ (PRUBF1) 500 11/2003 07 năm Qu tăng tr ng Manulifeỹ ưở (MAFPF1) 250 07/2007 07 năm + Qu đ u t cá nhân (Qu thành viên)ỹ ầ ư ỹ Qu này huy đ ng v n b ng ph ng th c phát hành riêng l cho m t nhóm nh cácỹ ộ ố ằ ươ ứ ẻ ộ ỏ nhà đ u t , có th đ c l a ch n tr c, là các cá nhân hay các đ nh ch tài chính ho c các t pầ ư ể ượ ự ọ ướ ị ế ặ ậ đoàn kinh t l n, do v y tính thanh kho n c a qu này s th p h n qu công chúng. Các nhàế ớ ậ ả ủ ỹ ẽ ấ ơ ỹ đ u t vào các qu t nhân th ng v i l ng v n l n, và đ i l i h có th tham gia vào trongầ ư ỹ ư ườ ớ ượ ố ớ ổ ạ ọ ể vi c ki m soát đ u t c a qu . ệ ể ầ ư ủ ỹ - Căn c vào c u trúc v n đ ng v n:ứ ấ ậ ộ ố + Qu d u t d ng đóngỹ ầ ư ạ Đây là hình th c qu phát hành ch ng ch qu m t l n duy nh t khi ti n hành huyứ ỹ ứ ỉ ỹ ộ ầ ấ ế đ ng v n cho qu và qu không th c hi n vi c mua l i c phi u/ch ng ch đ u t khi nhàộ ố ỹ ỹ ự ệ ệ ạ ổ ế ứ ỉ ầ ư đ u t có nhu c u bán l i. Nh m t o tính thanh kho n cho lo i qu này, sau khi k t thúc vi cầ ư ầ ạ ằ ạ ả ạ ỹ ế ệ huy đ ng v n (hay đóng qu ), các ch ng ch qu s đ c niêm y t trên th tr ng ch ngộ ố ỹ ứ ỉ ỹ ẽ ượ ế ị ườ ứ khoán. Các nhà đ u t có th mua ho c bán đ thu h i v n c phi u ho c ch ng ch đ u tầ ư ể ặ ể ồ ố ổ ế ặ ứ ỉ ầ ư c a mình thông qua th tr ng th c p. T ng v n huy đ ng c a qu c đ nh và không bi nủ ị ườ ứ ấ ổ ố ộ ủ ỹ ố ị ế đ i trong su t th i gian qu ho t đ ng. hình th c qu đóng này m i áp d ng Vi t nam g nổ ố ờ ỹ ạ ộ ứ ỹ ớ ụ ở ệ ầ đây, đó là Qu đ u t ch ng khoán Vi t Nam (Qu VF1) do Công ty qu n lý Qu đ u tỹ ầ ư ứ ệ ỹ ả ỹ ầ ư ch ng khoán Vi t Nam (VFM) huy đ ng v n và qu n lý.ứ ệ ộ ố ả Giá th tr ng c phi u c a qu đ u t d ng đóng ph thu c vào l ng cung c u nhị ườ ổ ế ủ ỹ ầ ư ạ ụ ộ ượ ầ ư khi áp d ng đ i v i các lo i ch ng khoán khác, ít ph thu c nhi u vào giá tr tài s n thu n.ụ ố ớ ạ ứ ụ ộ ề ị ả ầ Qu d ng đóng dùng s v n c a mình đ u t vào các doanh nghi p hay th tr ng ch ngỹ ạ ố ố ủ ầ ư ệ ị ườ ứ khoán. Sau đó dùng v n và lãi thu đ c đ đ u t tr c ti p. Nh v y quy mô v n c a lo iố ượ ể ầ ư ự ế ư ậ ố ủ ạ qu này ch có th tăng lên t các kho n l i nhu n thu đ c.ỹ ỉ ể ừ ả ợ ậ ượ + Qu đ u t d ng mỹ ầ ư ạ ở Khác v i qu đóng, t ng v n cũa qu m bi n đ ng theo t ng ngày giao d ch do tínhớ ỹ ổ ố ỹ ở ế ộ ừ ị ch t đ c thù c a nó là nhà đ u t đ c quy n bán l i ch ng ch qu đ u t cho qu , và quấ ặ ủ ầ ư ượ ề ạ ứ ỉ ỹ ầ ư ỹ ỹ ph i mua l i các ch ng ch theo giá tr thu n vào th i đi m giao d ch. Đ i v i hình th c quả ạ ứ ỉ ị ầ ờ ể ị ố ớ ứ ỹ này, các giao d ch mua bán ch ng ch qu đ c th c hi n tr c ti p v i công ty qu n lý qu vàị ứ ỉ ỹ ượ ự ệ ự ế ớ ả ỹ các ch ng ch qu không đ c niêm y t trên th tr ng ch ng khoán. Do vi c đòi h i tínhứ ỉ ỹ ượ ế ị ườ ứ ệ ỏ thanh kho n cao, hình th c qu m này m i ch t n t i các n c có n n kinh t và thả ứ ỹ ở ớ ỉ ồ ạ ở ướ ề ế ị tr ng ch ng khoán phát tri n nh châu Âu, M , Canada… và ch a có m t t i Vi t Nam. ườ ứ ể ư ỹ ư ặ ạ ệ - Căn c vào c c u t ch c và ho t đ ng c a qu :ứ ơ ấ ổ ứ ạ ộ ủ ỹ + Qu đ u t d ng công tyỹ ầ ư ạ Trong mô hình này, qu đ u t là m t pháp nhân, t c là m t công ty đ c hình thànhỹ ầ ư ộ ứ ộ ượ theo quy đ nh c a pháp lu t t ng n c. C quan đi u hành cao nh t c a qu là h i đ ngị ủ ậ ừ ướ ơ ề ấ ủ ỹ ộ ồ qu n tr do các c đông (nhà đ u t ) b u ra, có nhi m v chính là qu n lý toàn b ho t đ ngả ị ổ ầ ư ầ ệ ụ ả ộ ạ ộ c a qu , l a ch n công ty qu n lý qu và giám sát ho t đ ng đ u t c a công ty qu n lý quủ ỹ ự ọ ả ỹ ạ ộ ầ ư ủ ả ỹ và có quy n thay đ i công ty qu n lý qu . Trong mô hình này, công ty qu n lý qu ho t đ ngề ổ ả ỹ ả ỹ ạ ộ nh m t nhà t v n đ u t , ch u trách nhi m ti n hành phân tích đ u t , qu n lý danh m cư ộ ư ấ ầ ư ị ệ ế ầ ư ả ụ đ u t và th c hi n các công vi c qu n tr kinh doanh khác. Mô hình này ch a xu t hi n ầ ư ự ệ ệ ả ị ư ấ ệ ở Vi t Nam b i theo quy đ nh c a UBCKNN, qu đ u t không có t cách pháp nhân. ệ ở ị ủ ỹ ầ ư ư + Qu đ u t d ng h p đ ngỹ ầ ư ạ ợ ồ Đây là mô hình qu tín thác đ u t . Khác v i mô hình qu đ u t d ng công ty, môỹ ầ ư ớ ỹ ầ ư ạ hình này qu đ u t không ph i là pháp nhân. Công ty qu n lý qu đ ng ra thành l p qu ,ỹ ầ ư ả ả ỹ ứ ậ ỹ ti n hành vi c huy đ ng v n, th c hi n vi c đ u t theo nh ng m c tiêu đã đ ra trong đi uế ệ ộ ố ự ệ ệ ầ ư ữ ụ ề ề l qu . Bên c nh đó, ngân hàng giám sát có vai trò b o qu n v n và các tài s n c a qu , quanệ ỹ ạ ả ả ố ả ủ ỹ h gi a công ty qu n lý qu và ngân hàng giám sát đ c th hi n b ng h p đ ng giám sátệ ữ ả ỹ ượ ể ệ ằ ợ ồ trong đó quy đ nh quy n l i và nghĩa v c a hai bên trong vi c th c hi n và giám sát vi c đ uị ề ợ ụ ủ ệ ự ệ ệ ầ t đ b o v quy n l i c a các nhà đ u t . Nhà đ u t là nh ng ng i góp v n vào quư ể ả ệ ề ợ ủ ầ ư ầ ư ữ ườ ố ỹ (nh ng không ph i là c đông nh mô hình qu đ u t d ng công ty) và y thác vi c đ u tư ả ổ ư ỹ ầ ư ạ ủ ệ ầ ư cho công ty qu n lý qu đ b o đ m kh năng sinh l i cao nh t t kho n v n đóng góp c aả ỹ ể ả ả ả ợ ấ ừ ả ố ủ h .ọ 1.1.4. Gi á trị tài s n ròng:ả K t qu ho t đ ng c a m t qu đ u t d ng đóng và d ng m s đ c ph n ánh quaế ả ạ ộ ủ ộ ỹ ầ ư ạ ạ ở ẽ ượ ả t l tăng gi m c a giá tr tài s n ròng c a ch ng ch qu đ u t hay nói cách khác là s thayỷ ệ ả ủ ị ả ủ ứ ỉ ỹ ầ ư ự đ i giá c a ch ng ch qu đ u t s ph n ánh tình hình ho t đ ng kinh doanh c a qu đóổ ủ ứ ỉ ỹ ầ ư ẽ ả ạ ộ ủ ỹ trong m t kho ng th i gian (tuy nhiên đ i v i qu đóng, ph n trăm tăng gi m c a giá ch ngộ ả ờ ố ớ ỹ ầ ả ủ ứ ch qu đ c xem là s tăng gi m giá tr tài s n ròng c a qu ). K t qu ho t đ ng kinh doanhỉ ỹ ượ ự ả ị ả ủ ỹ ế ả ạ ộ c a qu th ng đ c ph n ánh b ng t ng thu c a qu , t ng thu này ph n ánh vi c tăng gi mủ ỹ ườ ượ ả ằ ổ ủ ỹ ổ ả ệ ả giá tr tài s n ròng c a qu hay s tăng gi m giá ch ng ch qu cũng nh vi c phân chia l iị ả ủ ỹ ự ả ứ ỉ ỹ ư ệ ợ nhu n c a qu (l i nhu n chia cho nhà đ u t ). Nó có th đ c th hi n b ng các con sậ ủ ỹ ợ ậ ầ ư ể ượ ể ệ ằ ố trong m t b ng th ng kê ho c đ c bi u di n trên đ th , và nhà đ u t có th tra c u giá trộ ả ố ặ ượ ể ễ ồ ị ầ ư ể ứ ị này b ng nhi u ngu n khác nhau. ằ ề ồ Công th c đ tính k t qu ho t đ ng kinh doanh đ c căn c vào t l ph n trăm tăngứ ể ế ả ạ ộ ượ ứ ỷ ệ ầ gi m c a giá tr tài s n ròng c a qu qua m t kho ng th i gian đ c th hi n r t đ n gi nả ủ ị ả ủ ỹ ộ ả ờ ượ ể ệ ấ ơ ả nh sauư : Trong đó: - P: K t qu ho t đ ng (tính theo %)ế ả ạ ộ - B: Th giá ch ng ch qu t i phiên giao d ch cu i cùng vào th i đi m đ nh giáị ứ ỉ ỹ ạ ị ố ờ ể ị - A: Th giá ch ng ch qu vào ngày giao d ch đ u tiênị ứ ỉ ỹ ị ầ Giá tr tài s n ròng c a ch ng ch qu vào ngày giao d ch cu i cùng đ c tính b ng th ng sị ả ủ ứ ỉ ỹ ị ố ượ ằ ươ ố c a t ng tài s n tr đi t ng n và t ng s ch ng ch quủ ổ ả ừ ổ ợ ổ ố ứ ỉ ỹ Giá tr ị tài s n ròng(NAV) =ả Th giá c a các kho n đ u t , tài s n c a qu - Nghĩa v nị ủ ả ầ ư ả ủ ỹ ụ ợ T ng s ch ng ch quổ ố ứ ỉ ỹ 1.1.5. So sánh gi a các lo i hình Qu :ữ ạ ỹ N i Dungộ Qu đ u t t p thỹ ầ ư ậ ể Qu cá nhânỹ Tinh thanh kho nả Cao Th pấ Nhà đ u tầ ư Cá nhân hay pháp nhân Cá nhân hay cá đ nh ch tài chínhị ế Huy đ ng v nộ ố Phát hành r ng rãi ra công chúngộ Phát hành cho 1 nhóm nhỏ L ng v n đ u tượ ố ầ ư L nớ Nhỏ N i Dungộ Qu đ u t đóngỹ ầ ư Qu đ u t mỹ ầ ư ở Hàng hóa Ch ng khoán phát hàng làứ c phi u th ngổ ế ườ C phi u th ng, c phi u uổ ế ườ ổ ế ư đãi ho c trái phi u.ặ ế S l ng ch ng khoánố ượ ứ Hi n hành luôn thay đ iệ ổ Hi n hành c đ nhệ ố ị Chào bán Liên t c ra công chúngụ Ch rao bán m t l nỉ ộ ầ Mua CK đã phát hành Theo giá tài s n thu nả ầ Không mua l iạ Giá mua Giá tr TS thu n + l phíị ầ ệ D a vào l ng cung c u, giá muaự ượ ầ có th l n ho c nh h n giá trể ớ ặ ỏ ơ ị TS thu n.ầ Qu đ u t d ng công tyỹ ầ ư ạ - Qu đ u t là pháp nhânỹ ầ ư - Do h i đ ng qu n tr các c đông đi uộ ồ ả ị ổ ề hành - Ch a xu t hi n n c taư ấ ệ ở ướ Qu đ u t d ng h p danh.ỹ ầ ư ạ ợ - Không ph i là pháp nhân.ả - Do nh ng ng i g p v n vào qu đi uữ ườ ố ố ỹ ề hành. - Đã xu t hi n Vi t namấ ệ ở ệ 1.2. Công ty Qu n lý Qu .ả ỹ 2.1.2. Khái ni m:ệ ­ Công ty Qu n lý Qu là m t lo i hình t ch c trung gian tài chính, chuyên thànhả ỹ ộ ạ ổ ứ l p và qu n lý các Qu đ u t , ph c v nhu c u đ u t trung và dài h n c a côngậ ả ỹ ầ ư ụ ụ ầ ầ ư ạ ủ chúng. ­ Theo Đi u 2 c a quy t đ nh 35/2007/QĐ-BTC: ề ủ ế ị “Công ty qu n lý qu là tả ỹ ổ ch c có t cách pháp nhân, ho t đ ng cung c p d ch v qu n lý qu đ u t ch ngứ ư ạ ộ ấ ị ụ ả ỹ ầ ư ứ khoán, qu n lý danh m c đ u t ch ng khoán. Ngo i tr Công ty qu n lý qu đ cả ụ ầ ư ứ ạ ừ ả ỹ ượ c p phép, các t ch c kinh t khác không đ c cung c p d ch v qu n lý qu đ u tấ ổ ứ ế ượ ấ ị ụ ả ỹ ầ ư ch ng khoán và qu n lý danh m c đ u t .”ứ ả ụ ầ ư ­ Qu n lý danh m c đ u t :ả ụ ầ ư + Công ty qu n lý Qu th c hi n qu n lý theo s y thác c a nhà đ u t trongả ỹ ự ệ ả ự ủ ủ ầ ư vi c mua, bán, n m, gi a ch ng khoán.ệ ắ ữ ứ + Công ty qu n lý Qu đ u t theo s y thác c a t ng khách hàng(nhà đ u t )ả ỹ ầ ư ự ủ ủ ừ ầ ư • Đ i v i nhà đ u t : ph i tho n thu n v i công ty qu n lý Quố ớ ầ ư ả ả ậ ớ ả ỹ v tiêu chí đ u t và th c hi n y thác, giao v n hay ti n choề ầ ư ự ệ ủ ố ề công ty qu n lý Qu .ả ỹ • Đ i v i công ty qu n lý Qu : ra quy t đ nh mua, bán thay choố ớ ả ỹ ế ị nhà đ u t .ầ ư H p đ ngợ ồ H p đ ngợ ồ QLDMDT QLDMDT H p đ ngợ ồ Đi u lề ệ H p đ ngợ ồ QLDMDT Quỹ QLDMDT V nố v nố V nố v nố 2.1.2. Ch c năng ho t đ ng và cung c p s n ph m:ứ ạ ộ ấ ả ẩ 1.2.2.1. Qu n lý qu đ u t :ả ỹ ầ ư - Huy đ ng, qu n lý v n và tài s nộ ả ố ả - T p trung đ u t theo danh m c đ u t .ậ ầ ư ụ ầ ư - Qu n lý đ u t doanh nghi p.ả ầ ư ệ Các qu đ u t đ c qu n lý b i các chuyên gia có k năng và giàu kinhỹ ầ ư ượ ả ở ỹ nghi m ng i mà đ c l a ch n đ nh kỳ căn c vào t ng l i nhu n h làm ra.ệ ườ ượ ự ọ ị ứ ổ ợ ậ ọ Nh ng chuyên gia không t o ra l i nhu n s b thay th . M t trong nh ng nhân tữ ạ ợ ậ ẽ ị ế ộ ữ ố quan tr ng trong vi c ch n l a qu đ u t t t là qu đó ph i đ c qu n lý t t nh t. ọ ệ ọ ự ỹ ầ ư ố ỹ ả ượ ả ố ấ 1.2.2.2. T v n đ u t và t v n tài chính:ư ấ ầ ư ư ấ - Th c hi n vi c t v n đ u t và t v n v qu n tr cho các khách hàng.ự ệ ệ ư ấ ầ ư ư ấ ề ả ị - H tr khách hàng t i u hóa các kho n đ u t thông qua các công c tài chính.ỗ ợ ố ư ả ầ ư ụ - T i u hóa các ngu n v n cho các nhà đ u tố ư ồ ố ầ ư Công ty qu n lýả Quỹ Qu đ u ỹ ầ NDT NDT NDT NDT NDT NDT NDT NDT 1.2.2.3. Nghiên c u:ứ - Thông qua vi c phân tích đánh giá v th tr ng, phân tích giá tr tài chính, giáệ ề ị ườ ị tr đ u t và h tr cho các ho t đ ng qu n lý đ u t và các t v n nh đã nêu trên. ị ầ ư ỗ ợ ạ ộ ả ầ ư ư ấ ư 1.2.3. C ch giám sát c a qu , công ty qu n lý qu và các c quan ch cơ ế ủ ỹ ả ỹ ơ ứ năng. - C quan qu n lý ch quan c a công ty qu n lý qu là y ban Ch ng khoánơ ả ủ ủ ả ỹ Ủ ứ Nhà n c (UBCKNN), B Tài Chính và Ngân hàng Nhà N c Vi t Nam giám sát toànướ ộ ướ ệ b các ho t đ ng c a công ty qu n lý qu , các qu đ u t và các ngân hàng giám sátộ ạ ộ ủ ả ỹ ỹ ầ ư v m t vĩ mô. ề ặ - Ngân hàng giám sát th c hi n vi c b o qu n, l u ký tài s n c a qu đ u tự ệ ệ ả ả ư ả ủ ỹ ầ ư ch ng khoán và giám sát công ty qu n lý qu nh m b o v l i ích c a ng i đ u t . ứ ả ỹ ằ ả ệ ợ ủ ườ ầ ư - Công ty qu n lý qu th c hi n vi c qu n lý qu vi c đ u t theo danh m cả ỹ ự ệ ệ ả ỹ ệ ầ ư ụ đ u t đ c nêu trong cáo b ch c a qu .ầ ư ượ ạ ủ ỹ Ngoài ra, th tr ng ch ng khoán M đ nh nghĩa v công ty qu n lý qu đ u tị ườ ứ ỹ ị ề ả ỹ ầ ư là công ty chuyên trách th c hi n vi c qu n lý các qu đ u t . Các qu đ u t đ cự ệ ệ ả ỹ ầ ư ỹ ầ ư ượ t ch c d i d ng m t công ty, phát hành c ph n. Công ty đ u t s d ng nhà tổ ứ ướ ạ ộ ổ ầ ầ ư ử ụ ư v n đ u t , hay ng i qu n lý đ u t đ quy t đ nh lo i ch ng khoán nào s đ a vàoấ ầ ư ườ ả ầ ư ể ế ị ạ ứ ẽ ư danh m c đ u t c a qu . Ng i qu n lý qu đu c toàn quy n qu n lý danh m c đ uụ ầ ư ủ ỹ ườ ả ỹ ợ ề ả ụ ầ t , mua bán ch ng khóan phù h p v i các m c tiêu đ u t c a qu . Công ty qu n lýư ứ ợ ớ ụ ầ ư ủ ỹ ả qu đ c c u trúc d i hai d ng: qu n lý qu đ u t qu d ng đóng và qu d ngỹ ượ ấ ướ ạ ả ỹ ầ ư ỹ ạ ỹ ạ m .ở 1.2.4. Nghĩa v c a các công ty qu n lý Qu :ụ ủ ả ỹ Theo lu t ch ng khoán 2006 – Ngh đ nh s 14/NĐ/2007 thì công ty qu n lý Qu cóậ ứ ị ị ố ả ỹ nghĩa v nh sau:ụ ư - Xây d ng h th ng ki m soát n i b , qu n tr r i ro và giám sát, ngăn ng a xungự ệ ố ể ộ ộ ả ị ủ ừ đ t l i ích trong n i b công ty và trong giao d ch v i ng i có liên quan.ộ ợ ộ ộ ị ớ ườ - Qu n lý tách bi t ti n và ch ng khoán c a nhà đ u t v i ti n và ch ng koán c aả ệ ề ứ ủ ầ ư ớ ề ứ ủ công ty qu n lý Qu .ả ỹ - Ký h p đ ng v i khách hàng.ợ ố ớ - Cung c p đ y đ , trung th c thông tin cho khách hàng.ấ ầ ủ ự - Thu th p, tim hi u thong tin v tinh hinh tài chính, m c tieu đ u t , kh năng ch pậ ể ề ụ ầ ư ả ấ nh n r i ro c a KH.ậ ủ ủ - Mua b o hi m trach nhi m ngh nghi p/trích l p qu b o v NĐ.ả ể ệ ề ệ ậ ỹ ả ệ - Tuân th quy đ nh v n kh d ng.ủ ị ố ả ụ 1.2.5. H n ch đ i v i Công ty qu n lý qu n đ u t :ạ ế ố ớ ả ả ầ ư Theo lu t ch ng khoán 2006 – Ngh đ nh s 14/NĐ/2007 thì công ty qu n lý Qu bậ ứ ị ị ố ả ỹ ị h n ch m t s đi m nh sau:ạ ế ộ ố ể ư - Không đ c đ m b o v i khách hành v m c thu nh p/l i nhu n ho c đ m b oượ ả ả ớ ề ứ ậ ợ ậ ặ ả ả khách hành không b l , tr đ u t vào ch ng khoán có thu nh p c đ nh.ị ỗ ừ ầ ư ứ ậ ố ị - Không đ c ti t l thông tin khách hàng.ượ ế ộ - C đ ng hay thành viên sáng l p c a công ty không đ c chuy n nh ng c ph nổ ộ ậ ủ ượ ể ượ ổ ầ và ph n v n góp trong th i h n ba năm, tr tr ng h p chuy n nh ng cho c đôngầ ố ờ ạ ừ ườ ợ ễ ượ ổ hay thành viên sáng l p khác. ậ 1.3. Ngân hàng giám sát: - Ngân hàng giám sát là ngân hàng th ng m i có gi y ch ng nh n đăng ký ho tươ ạ ấ ứ ậ ạ đ ng l u ký ch ng khoán. ộ ư ứ 1.3.1. Nhi m v c a Ngân hàng giám sát:ệ ụ ủ - Th c hi n l u ký tài s n c a qu đ i chúng, công ty đ u t ch ng khoán; qu n lýự ệ ư ả ủ ỹ ạ ầ ư ứ ả tách bi t tài s n c a qu đ i chúng, công ty đ u t ch ng khoán và các tài s n khácệ ả ủ ỹ ạ ầ ư ứ ả c a ngân hàng giám sát.ủ - Giám sát đ b o đ m công ty qu n lý qu qu n lý qu đ i chúng, giám đ c ho cể ả ả ả ỹ ả ỹ ạ ố ặ t ng giám đ c công ty đ u t ch ng khoán qu n lý tài s n c a công ty tuân th quyổ ố ầ ư ứ ả ả ủ ủ đ nh t i Lu t Ch ng khoán và đi u l qu đ u t ch ng khoán, đi u l công ty đ u tị ạ ậ ứ ề ệ ỹ ầ ư ứ ề ệ ầ ư ch ng khoán.ứ - Th c hi n ho t đ ng thu, chi, thanh toán và chuy n giao ti n, ch ng khoán liên quanự ệ ạ ộ ể ề ứ đ n ho t đ ng c a qu đ i chúng, công ty đ u t ch ng khoán theo yêu c u h p phápế ạ ộ ủ ỹ ạ ầ ư ứ ầ ợ c a công ty qu n lý qu ho c giám đ c, t ng giám đ c công ty đ u t ch ng khoán.ủ ả ỹ ặ ố ổ ố ầ ư ứ - Xác nh n báo cáo do công ty qu n lý qu , công ty đ u t ch ng khoán l p có liênậ ả ỹ ầ ư ứ ậ quan đ n qu đ i chúng, công ty đ u t ch ng khoán.ế ỹ ạ ầ ư ứ - Giám sát vi c tuân th ch đ báo cáo và công b thông tin c a công ty qu n lý qu ,ệ ủ ế ộ ố ủ ả ỹ công ty đ u t ch ng khoán.ầ ư ứ - Báo cáo U ban Ch ng khoán Nhà n c khi phát hi n công ty qu n lý qu , công tyỷ ứ ướ ệ ả ỹ đ u t ch ng khoán và t ch c, cá nhân có liên quan vi ph m pháp lu t ho c đi u lầ ư ứ ổ ứ ạ ậ ặ ề ệ qu đ u t ch ng khoán, đi u l công ty đ u t ch ng khoán.ỹ ầ ư ứ ề ệ ầ ư ứ - Đ nh kỳ cùng công ty qu n lý qu , công ty đ u t ch ng khoán đ i chi u s k toán,ị ả ỹ ầ ư ứ ố ế ổ ế báo cáo tài chính và ho t đ ng giao d ch c a qu đ i chúng, công ty đ u t ch ngạ ộ ị ủ ỹ ạ ầ ư ứ khoán. - Các nghĩa v khác theo quy đ nh t i đi u l qu đ u t ch ng khoán, đi u l công tyụ ị ạ ề ệ ỹ ầ ư ứ ề ệ đ u t ch ng khoán.ầ ư ứ 1.3.2. H n ch c a Ngân hàng giám sát:ạ ế ủ - Ngân hàng giám sát, thành viên h i đ ng qu n tr , ng i đi u hành và nhân viên tr cộ ồ ả ị ườ ề ự ti p c a ngân hàng giám sát làm nhi m v giám sát ho t đ ng qu đ i chúng và b oế ủ ệ ụ ạ ộ ỹ ạ ả qu n tài s n qu c a ngân hàng giám sát không đ c là ng i có liên quan ho c cóả ả ỹ ủ ượ ườ ặ quan h s h u, vay ho c cho vay v i công ty qu n lý qu , công ty đ u t ch ngệ ở ữ ặ ớ ả ỹ ầ ư ứ khoán và ng c l i.ượ ạ - Ngân hàng giám sát, thành viên h i đ ng qu n tr , ng i đi u hành và nhân viên c aộ ồ ả ị ườ ề ủ ngân hàng giám sát tr c ti p làm nhi m v giám sát và b o qu n tài s n c a qu đ iự ế ệ ụ ả ả ả ủ ỹ ạ chúng, công ty đ u t ch ng khoán không đ c là đ i tác mua - bán trong giao d chầ ư ứ ượ ố ị mua - bán tài s n c a qu đ i chúng, công ty đ u t ch ng khoán.ả ủ ỹ ạ ầ ư ứ 1.4. M i quan h gi a Ngân hàng giám sát, công ty qu n lý Qu và Qu đ u t :ố ệ ữ ả ỹ ỹ ầ ư • Ngân hàng giám sát không đ c có quan h tham gia v n góp, n m gi c ph n,ượ ệ ố ắ ữ ổ ầ vay và cho vay v i công ty qu n lý Qu và ng c l i.ớ ả ỹ ượ ạ • Thành viên H i đ ng qu n tr , nh ng ng i đi u hành và tr c ti p làm nhi m vộ ồ ả ị ữ ườ ề ự ế ệ ụ giám sát ho t đ ng Qu và b o qu n tài s n qu n c a ngân hàng giám sát không đ cạ ộ ỹ ả ả ả ả ủ ượ là ng i có liên quan c a công ty qu n lý Qu và ng c l i.ườ ủ ả ỹ ượ ạ • Ngân hàng giám sát, H i đ ng qu n tr , nh ng ng i đi u hành và tr c ti p làmộ ồ ả ị ữ ườ ề ự ế nhi m v giám sát ho t đ ng Qu và đ m b o tài s n Qu c a ngân hàng giám sátệ ụ ạ ộ ỹ ả ả ả ỹ ủ không đ c là đ i t ng mua, bán trong giao d ch mua, bán tài s n c a Quượ ố ượ ị ả ủ ỹ 2. Qu Đ u t Vi t Nam. Th c tr ng và C h i:ỹ ầ ư ở ệ ự ạ ơ ộ 2.1. Qu đ u t t iỹ ầ ư ạ Vi t Nam:ệ 2.1.1. Qu đ u t ch ng khoán:ỹ ầ ư ứ Theo kh o sát c a t p đoàn đ u t và t v n tài chính LCF Rothschild trongả ủ ậ ầ ư ư ấ năm 2009 Theo kh o sát c a t p đoàn đ u t và t v n tài chính LCF Rothschild trongả ủ ậ ầ ư ư ấ năm 2009, các qu đ u t vào th tr ng ch ng khoán Vi t Nam có m c tăng tr ngỹ ầ ư ị ườ ứ ệ ứ ưở NAV x p x 40%, th p h n m c tăng 48,4% c a VN-Index. ấ ỉ ấ ơ ứ ủ Ông Dominic Scriven - T ng giám đ c Dragon Capitalổ ố - cho bi t: “Tăng tr ngế ưở c a các qu năm 2009 không theo k p đà tăng c a ch s VN-Index do các nhà qu n lýủ ỹ ị ủ ỉ ố ả qu đã quá th n tr ng, ít đ u t vào c phi u r i ro cao, thay vào đó là mua trái phi uỹ ậ ọ ầ ư ổ ế ủ ế ho c gi ti n m t”. Ngoài ra, theo ông, các qu có quy mô l n cũng tăng tr ng ch mặ ữ ề ặ ỹ ớ ưở ậ h n qu nh , vì thi u linh đ ng h n trong đi u hành và thích ng v i th tr ng.ơ ỹ ỏ ế ộ ơ ề ứ ớ ị ườ Hi n cóệ kho ng 20 qu đang tham gia đ u t vào th tr ng ch ng khoán VN,ả ỹ ầ ư ị ườ ứ trong đó có các qu l n thu c các công ty qu n lý VinaCapital và Dragon Capital nhỹ ớ ộ ả ư Vietnam Opportunity Fund (VOF), Vietnam Infrastructure Ltd (VNI), Vietnam Growth Fund (VGF), Vietnam Enterprise Investment Ltd (VEIL) và Vietnam Dragon Fund (VDF). Giá tr NAV trung bình c a 20 qu này tính đ n ngày 21/1/2010 là 147 tri uị ủ ỹ ế ệ USD, trong đó l n nh t là VOF v i giá tr lên đ n 771 tri u USD,ớ ấ ớ ị ế ệ 3 qu do Dragonỹ Capital qu n lý có t ng NAV là 889 tri u USD.ả ổ ệ Tuy nhiên, m c tăng tr ng cao l i thu c v các qu có quy mô trung bình.ứ ưở ạ ộ ề ỹ Đ n c là 3 qu do PXP Vietnam Asset Management (PXP) qu n lý g m VLF -ơ ử ỹ ả ồ Vietnam Lotus Fund, VEEF - Vietnam Emerging Equity Fund và PXP Vietnam Fund có m c tăng tr ng NAV đ ng đ u b ng x p h ng các qu đ u t có ho t đ ng t t nh tứ ưở ứ ầ ả ế ạ ỹ ầ ư ạ ộ ố ấ t i Vi t Nam do LCF Rothschild kh o sát. Trong đó, cao nh t là qu VEEF, tính đ nạ ệ ả ấ ỹ ế ngày 9/11/2009 có m c tăng NAV là 98,3%.ứ M t trong nh ng nguyên nhân thành công c a PXP chính là “t p trung” vào thộ ữ ủ ậ ị tr ng ch ng khoán. Cú l i ng c dòng c a TTCKVN năm 2009 h u nh hoàn toànườ ứ ộ ượ ủ ầ ư bù đ p “m t mát” c a PXP trong năm 2008. Trong khi đó, nh ng “g o c i” nhắ ấ ủ ữ ạ ộ ư VinaCapital và Dragon Capital l i theo chi n l c đa d ng hóa danh m c đ u t chạ ế ượ ạ ụ ầ ư ứ không ch t p trung vào ch ng khoán. Đ n c , VinaCapital ch dành 22% danh m cỉ ậ ứ ơ ử ỉ ụ đ u t cho ch ng khoán. Đ ng th i, cú ngã đau 2008 khi n h th n tr ng h n trongầ ư ứ ồ ờ ế ọ ậ ọ ơ vi c gi i ngân, th m chí “án binh b t đ ng” ngay c lúc VN-Index gi m m nh vàệ ả ậ ấ ộ ả ả ạ ch m đáy vào tháng 2/2009,ạ đ r i sau đó ti c nu i khi VN-Index tăng m nh trong n aể ồ ế ố ạ ử cu i năm 2009.ố Quỹ Công ty qu n lýả Tăng tr ng nămưở 2009 (%) Vietnam Equity Holding (VEH) Saigon Asset Management (SAM) 10,1 Bao Tin Equity Fund Bao Tin Capital Bao Viet Investment Fund Bao Viet Fund Management (BVFMC) Blackhorse Enhanced Vietnam Inc Blackhorse Asset Management 39,3 BIDV-Vietnam Partners' Vietnam Investment Fund BVIM Investment Management DWS Vietnam Fund Deutsche Bank DWS Vietnam Fund Vietnam Enterprise Investments Ltd. (VEIL) Dragon Capital 31,9 Vietnam Growth Fund Limited (VGF) 27,2 Vietnam Dragon Fund (VDF) 25,8 Vietnam Equity Fund Finansa Fund Management Golden Bridge Financial Group's Vina Blue Ocean Fund Golden Bridge Financial Fund Hanoi Fund Hanoi Fund Management Indochina Capital Vietnam Holdings Indochina Capital 45,6 JF Vietnam Opportunities Fund JF Vietnam Opportunities 4,3 JF Vietnam Opportunities Fund Kamm Investment Holdings Kamm Investment Vietnam Growth Fund Korea Investment Trust Management Worldwide Vietnam Fund China and Vietnam Fund KITMC RSP Balanced Fund KITMC Vietnam Growth Fund I and II KITMC Worldwide Vietnam Fund I and II Vietnam Oilfield Fund Lion Capital Vietnam Fund Lion Capital Manulife Progressive Fund (MAPF1) Manulife Funds 48,6 Vietnam Azalea Fund Mekong Capital MekongEnterprise Fund Mirae Asset’s Mirae Asset Securities JSC Mirae Asset Maps Investment Management Maxford Investment management Ltd’s Vietnam Focus Fund SP Maxford Investment Management Orient Management Company’s Orient Fund 1 (OF1) Cty qu n lý qu đ u t ch ng khoánả ỹ ầ ư ứ Ph ng Đôngươ Prudential Balanced Fund Prudential Fund Management 6,7 Prudential Vietnam Securities Investment Fund Vietnam Lotus Fund PXP Vietnam Asset Management 39,3 PXP Vietnam Fund Ltd 56,2 Vietnam Emerging Equity Fund Saigon Securities Investment Fund A1 (SFA1) Thanh Viet Fund Management Saigon Securities Investment Fund A2 (SFA2) Viet Capital Fund Management’s Viet Capital Fund (VCF) Cty qu n lý qu B n Vi tả ỹ ả ệ Viet Fund 1 (VF1) Viet Fund Management 50,9 Viet Fund 2 (VF2) Viet Fund 4 (VF4) 48,2 Vietcombank Partners Fund 1 (VPF1) Vietcombank Fund Management Vietnam Emerging Market Fund (VEMF) Vietnam Asset Management 71,3 Sau đây là 4 Qu đ u t có ch ng ch qu đ u t l n nh t vào HoSe.ỹ ầ ư ứ ỉ ỹ ầ ư ớ ấ 2.1.1.1. Qu đ u t ch ng khoán Vi t Nam(VF1)ỹ ầ ư ứ ệ ­ Là qu đóng đ u tiên trên th tr ng ch ng khoán Vi t Nam, đ c huy đ ngỹ ầ ị ườ ứ ệ ượ ộ ngu n v n t cá nhân, pháp nhân trong và ngoài n c v i quy mô v n ban đ u là 300ồ ố ừ ướ ớ ố ầ t VND.ỷ ­ Qu t p trung đ u t vào các c phi u (niêm y t và ch a niêm y t) có ti m năngỹ ậ ầ ư ổ ế ế ư ế ề tăng tr ng, ch ng khoán n và các công c ti n t khác nh m xây d ng m c tiêu đ uưở ứ ợ ụ ề ệ ằ ự ụ ầ t cân b ng. Qu này b t đ u niêm y t v i mã VFMVF1 t i S Giao d ch ch ngư ằ ỹ ắ ầ ế ớ ạ ở ị ứ khoán Tp.HCM v i ki m toán đ c l p là Công ty TNHH Ernst & Young Vi t Nam vàớ ể ộ ậ ệ ngân hàng giám sát là Ngân hàng Ngo i th ng Vi t Nam (Vietcombank)ạ ươ ệ ­ Tình hình hoat đ ng c a Qu t đ u năm 2009 đ n tháng 1/2010.ộ ủ ỹ ừ ầ ế Tính t đ u năm 2009 đ n h t tháng 10/2009, VF1 đã gi i ngân 1.169 t VND,ừ ầ ế ế ả ỉ trong đó b t đ ng s n chi m 35,7% và tài chính-ngân hàng chi m 15,5%. Cùng th iấ ộ ả ế ế ờ đi m trên, VN-Index tăng tr ng g n 100%, kéo theo s tăng tr ng m nh c aể ưở ầ ự ưở ạ ủ VFMVF1 v i m c tăng giá tr tài s n ròng là 71%. Khi đó, giá tr tài s n ròng (NAV)ớ ứ ị ả ị ả c a ch ng ch qu (CCQ) VFMVF1 đ t 2.916 t đ ng, m c 29.162 đ ng/CCQ.ủ ứ ỉ ỹ ạ ỉ ồ ở ứ ồ Nhóm c phi u chi m t l l n nh t (30,6%) trong danh m c đ u t c a VF1 trongổ ế ế ỷ ệ ớ ấ ụ ầ ư ủ kho ng th i gian này là SJS, NTL, VNM, ACB và Eximbank (EIB).ả ờ Năm 2009 có th coi là m t năm thành công đ i v i VF1. Tăng tr ng giá tr tài s nể ộ ố ớ ưở ị ả ròng (NAV) c a VF1 theo sát di n bi n c a VN-Index...ủ ễ ế ủ So sánh t c đ tăng tr ng c a CCQ VFMVF1 và VN-Index trong năm 2009ố ộ ưở ủ Theo báo cáo v giao d ch và ho t đ ng c a VF1 trong tháng 1/2010, tình hìnhề ị ạ ộ ủ giao d ch CCQ VF1 gi m sút khi th tr ng ch ng khoán Vi t Nam trong tháng 1/2010ị ả ị ườ ứ ệ đi ngang ghi nh n m c gi m c VN-Index và HNX-Index (l n l t gi m 2,6% vàậ ứ ả ở ả ầ ượ ả 4,7%) đã nh h ng lên NAV c a VF1. Tuy nhiên, t l gi m này là 0,8%, th p h nả ưở ủ ỷ ệ ả ấ ơ m c gi m c a 2 ch s trên th tr ng. NAV c a VF1 đ n ngày 31/01/2010 đ t 2.460,1ứ ả ủ ỉ ố ị ườ ủ ế ạ t đ ng, t ng đ ng 24.601 đ/CCQ.ỷ ồ ươ ươ Bi u đ giá CCQ VFMVF1 trong tháng 1/2010ể ồ S l ng giao d ch VF1 trong tháng 1 cũng gi m h n 1,5 l n so v i thángố ượ ị ả ơ ầ ớ 12/2009, t ng đ ng v i 203.480 t đ ng. T l chi t kh u gi a giá giao d ch và tàiươ ươ ớ ỷ ồ ỷ ệ ế ấ ữ ị s n ròng c a Qu đã tăng cao m c 52,8% trong ngày giao d ch cu i cùng c a thángả ủ ỹ ở ứ ị ố ủ 1. Thay đ i trong c c u tài s n c a VF1 t tháng 12/2009 sang tháng 1/2010 là sổ ơ ấ ả ủ ừ ự gia tăng t l ti n m t trong danh m c (t 7,5% NAV lên 10,8% NAV). T tr ng cỷ ệ ề ặ ụ ừ ỷ ọ ổ phi u ch a niêm y t c a VF1 cũng gi m do trong tháng m t c phi u OTC trong danhế ư ế ủ ả ộ ổ ế m c đã th c hi n niêm y t trên sàn HoSE. S dĩ VF1 tăng t l ti n m t là đ đón đ tụ ự ệ ế ở ỷ ệ ề ặ ể ợ đi u ch nh gi m c a th tr ng trong quý I/2010. ề ỉ ả ủ ị ườ C c u phân b ngành ngh trong danh m c đ u t c a VF1 tháng 1/2010 soơ ấ ổ ề ụ ầ ư ủ v i tháng 12/2009 có s thay đ i l n đ i v i ngành ngân hàng khi t tr ng ngành nàyớ ự ổ ớ ố ớ ỷ ọ đ n 31/01/2010 ch chi m 13,8% NAV so v i 18,7% t i ngày 31/12/2009. Xác đ nhế ỉ ế ớ ạ ị năm 2010 là năm khó khăn đ i v i ngành ngân hàng nên Qu VF1 đã thanh toán b t cố ớ ỹ ớ ổ phi u ngân hàng đ hoán đ i sang c phi u khác có m c tăng tr ng t t h n.ế ể ổ ổ ế ứ ưở ố ơ Ngành hàng hóa công nghi p (xây d ng th y đi n) đã đ c VF1 gi i ngânệ ự ủ ệ ượ ả m nh vào tháng 1/2010 nâng t tr ng ngành này t 2,5% NAV 31/12/2009 lên 5,0% t iạ ỷ ọ ừ ạ th i đi m 31/02/2010 do VFM đánh giá ngành này có ti m năng n đ nh v m t doanhờ ể ề ổ ị ề ặ thu và l i nhu n. ợ ậ Tính đ n h t tháng 1/2010, VFMVF1 gi i ngân t p trung vào 4 ngành: Ngânế ế ả ậ hàng (13,8% NAV), b t đ ng s n (23,3% NAV), th c ph m (9,7% NAV) và công nghấ ộ ả ự ẩ ệ năng l ng (3% NAV). ượ Thị giá VF1 hi n m c 13.600 đ ng/CCQ (ngày 1/3/2010) và NAV tính đ nệ ở ứ ồ ế 18/2/2010 là 25.275 đ ng. Nh v y th tr ng đã đ nh giá ch ng ch qu VFMVF1ồ ư ậ ị ườ ị ứ ỉ ỹ th p h n giá tr tài s n ròng t i 47%. Nh ng đây cũng là đi u… bình th ng t i thấ ơ ị ả ớ ư ề ườ ạ ị tr ng ch ng khoán VNườ ứ . 2.1.1.2. Qu đ u t Doanh nghi p hàng đ u Vi t Nam (VF4):ỹ ầ ư ệ ầ ệ Qu đ u t VF4 do Công ty Qu n lý qu đ u t Vi t Nam (VFM) qu n lý,ỹ ầ ư ả ỹ ầ ư ệ ả thành l p vào tháng 2/2008 và có giá tr tài s n ròng (NAV) là 10.000 đ ng/CCQ. VF4ậ ị ả ồ niêm y t t i S GDCK Tp.HCM vào tháng 6/2008 v i mã VFMVF4. Ngân hàng giámế ạ ở ớ sát là Ngân hàng Hong Kong - Th ng H i (HSBC) - Chi nhánhượ ả Tp.HCM. Đ n ngàyế 4/3/2010, NAV c a VF4 đ t 11.030 đ ng/CCQ. Nh v y, sau g n 21 tháng, NAV tăngủ ạ ồ ư ậ ầ x p x 10,3%.ấ ỉ Ho t đ ng c a VF4 t năm 2008 đ n nay:ạ ộ ủ ừ ế • Tính đ n ngày 31/12/2008, sau 10 tháng đi vào ho t đ ng, t ng tài s n ròngế ạ ộ ổ ả (NAV) c a VF4 là 687,7 t đ ng, gi m 118,8 t đ ng so v i m c v n huyủ ỷ ồ ả ỷ ồ ớ ứ ố đ ng, t ng đ ng gi m 14,7%. M c gi m này b ng kho ng 1/4 so v i m cộ ươ ươ ả ứ ả ằ ả ớ ứ gi m c a VN-Index (g n 60%).ả ủ ầ • T khi b t đ u ho t đ ng, t ng giá tr gi i ngân c a VF4 là 802,3 t đ ng,ừ ắ ầ ạ ộ ổ ị ả ủ ỷ ồ t ng đ ng 99,5% t ng v n huy đ ng. Các kho n gi i ngân th c hi n vào 10ươ ươ ổ ố ộ ả ả ự ệ ngành, riêng các ngành v t li u - khai khoáng, năng l ng và bán l chi mậ ệ ượ ẻ ế 50,5% t ng giá tr gi i ngân. Cũng k t khi b t đ u ho t đ ng, giá tr thanhổ ị ả ể ừ ắ ầ ạ ộ ị hoán lũy k c a VF4 là 287,4 t đ ng, t ng ng 35,8% giá tr gi i ngân trongế ủ ỷ ồ ươ ứ ị ả năm 2008. Giá tr thanh hoán trong các quý II, III và IV/2008 chi m l n l tị ế ầ ượ 31,9%, 17,2% và 50,9% t ng giá tr thanh hoán. Vào th i đi m 31/12/2008, thổ ị ờ ể ị tr ng ch ng khoán gi m sâu, nên ph n l n kho n đ u t c a VF4 đ u l ;ườ ứ ả ầ ớ ả ầ ư ủ ề ỗ t ng giá tr các kho n đ u t c a VF4 chi m 49,7% NAV và ghi nh n m c s tổ ị ả ầ ư ủ ế ậ ứ ụ gi m th p h n m c s t gi m c a VN-Index 30,1%, hay nói cách khác, m c s tả ấ ơ ứ ụ ả ủ ứ ụ gi m c a các kho n đ u t c a VF4 ch t ng đ ng 40% so v i m c s tả ủ ả ầ ư ủ ỉ ươ ươ ớ ứ ụ gi m c a th tr ng lũy k t khi VF4 m i thành l p. Do v y, chênh l ch giáả ủ ị ườ ế ừ ớ ậ ậ ệ c phi u ch a th c hi n là 101,1 t đ ng và các kho n thanh hoán c phi u ghiổ ế ư ự ệ ỷ ồ ả ổ ế nh n l là 71,1 t đ ng. M c dù v y, NAV c a VF4 trung bình gi m 60%,ậ ỗ ỷ ồ ặ ậ ủ ả trong khi th tr ng gi m t i 80%... ị ườ ả ớ • Theo s li u t VFM, NAV c a VF4 t i ngày 31/12/2009 đ t 943,5 t đ ng,ố ệ ừ ủ ạ ạ ỷ ồ t ng ng 11.699 đ ng/CCQ. V i m c NAV này, trong năm 2009, Qu mangươ ứ ồ ớ ứ ỹ l i 336,5 t đ ng l i nhu n, nâng m c NAV lên cao h n t ng v n huy đ ngạ ỷ ồ ợ ậ ứ ơ ổ ố ộ 27%. Nh v y, VF4 tăng tr ng 48,9%, t ng đ ng trên 85% và trên 80% soư ậ ưở ươ ươ v i m c tăng tr ng c a VN-Index (56,8%) và HNX-Index (60,0%) trong cùngớ ứ ưở ủ kỳ. M c tăng tr ng này c a VF4 cao h n so v i m c tăng tr ng c a ch sứ ưở ủ ơ ớ ứ ưở ủ ỉ ố tham chi u (benchmark index) đi u ch nh theo c c u danh m c c a Quế ề ỉ ơ ấ ụ ủ ỹ (47,2%). M c tăng tr ng c a VF4 luôn cao h n m c tăng tr ng c a VN-ứ ưở ủ ơ ứ ưở ủ Index và HNX-Index trung bình t 50% đ n 65%. M c chênh l ch này đ t caoừ ế ứ ệ ạ nh t trong tháng 9/2009 – 10/2009, kho ng 70%.ấ ả • M c chi t kh u gi a NAV so v i giá th tr ng đ c thu h p l i t kho ngứ ế ấ ữ ớ ị ườ ượ ẹ ạ ừ ả 55% vào cu i năm 2008 xu ng 30% vào cu i năm 2009. Kh i l ng giao d chố ố ố ố ượ ị bình quân CCQ VF4 trên th tr ng tăng t 200.000 CCQ/ngày trong năm 2008ị ườ ừ lên 650.000 CCQ/ngày trong năm 2009. K t qu ho t đ ng:ế ả ạ ộ • Năm 2009, l i nhu n ròng đã th c hi n (bao g m l i nhu n t chênh l ch giáợ ậ ự ệ ồ ợ ậ ừ ệ c phi u th c hi n, c t c, và lãi ngân hàng, tr chi phí) chi m 45% t ng l iổ ế ự ệ ổ ứ ừ ế ổ ợ nhu n ròng, t ng ng 18,9% v n đi u l c a Qu , ph n còn l i là l i nhu nậ ươ ứ ố ề ệ ủ ỹ ầ ạ ợ ậ ch a th c hi n. T t c các ngành trong danh m c đ u t đ u mang l i l iư ự ệ ấ ả ụ ầ ư ề ạ ợ nhu n trong năm 2009. 3 ngành có m c đóng góp l n nh t vào l i nhu n t cácậ ứ ớ ấ ợ ậ ừ kho n đ u t (73,5%) là c s h t ng – b t đ ng s n, th c ph m – n c gi iả ầ ư ơ ở ạ ầ ấ ộ ả ự ẩ ướ ả khát, và ngân hàng – d ch v tài chính, v i t tr ng 53,4% NAV và 56,7% t ngị ụ ớ ỷ ọ ổ giá tr các kho n đ u t , v i m c l i nhu n t ng c ng đ t 256,1 t đ ng. ị ả ầ ư ớ ứ ợ ậ ổ ộ ạ ỷ ồ • L i nhu n c a VF4 đ t 336,5 t đ ng trong năm 2009, t chi n l c mua/bánợ ậ ủ ạ ỷ ồ ừ ế ượ (trading) mang l i 149,5 t và t chênh l ch giá ch a th c hi n mang l i 184,6ạ ỷ ừ ệ ư ự ệ ạ t ch y u do giá th tr ng tăng m nh trong năm 2009. Kho n l i nhu n th cỷ ủ ế ị ườ ạ ả ợ ậ ự hi n chi m kho ng 45% l i nhu n ròng, th p h n so v i kho n l i nhu nệ ế ả ợ ậ ấ ơ ớ ả ợ ậ ch a th c hi n (chi m 55% l i nhu n ròng).ư ự ệ ế ợ ậ • Tăng tr ng c a danh m c đ u t (94,1% NAV) và các kho n đ u t vào cưở ủ ụ ầ ư ả ầ ư ổ phi u niêm y t (88,5% NAV), trong đó ch y u là các kho n đ u t vào cế ế ủ ế ả ầ ư ổ phi u trên sàn HoSE tăng tr ng g p 1,2 l n so v i m c tăng tr ng c a VN-ế ưở ấ ầ ớ ứ ưở ủ Index, do chi n l c mua/bán này đã t o ra l i nhu n trên vòng quay v n l n.ế ượ ạ ợ ậ ố ớ • Sang năm 2010, TTCK Vi t Nam ti p t c đi u ch nh gi m trong tháng 1. Giá trệ ế ụ ề ỉ ả ị tài s n ròng c a VF4 (NAV/CCQ) gi m 3,1% so v i tháng 12/2009, g p 1,2 l nả ủ ả ớ ấ ầ và t ng đ ng 0,7 l n so v i m c gi m c a VN-Index (2,6%) và HNX-Indexươ ươ ầ ớ ứ ả ủ (4,7%). Song, VF4 v n đ t m c tăng tr ng 23,1% k t khi ho t đ ng; trongẫ ạ ứ ưở ể ừ ạ ộ khi VN-Index và HNX-Index gi m t ng ng 28,9% và 31% cũng so v i th iả ươ ứ ớ ờ đi m này.ể • Cùng th i đi m trên, giá tr thanh hoán ròng (thanh hoán – gi i ngân) đ t 21,2 tờ ể ị ả ạ ỷ đ ng, c ng thêm y u t giá tr th tr ng gi m trong tháng, d n đ n t tr ngồ ộ ế ố ị ị ườ ả ẫ ế ỷ ọ các kho n đ u t , ch y u là các kho n đ u t vào c phi u niêm y t gi mả ầ ư ủ ế ả ầ ư ổ ế ế ả nh , t m c 88,5% NAV ngày 31/12/2009 xu ng m c 88,3% NAV ngàyẹ ừ ứ ố ứ 31/01/2010, và t tr ng ti n m t tăng t 5,9% NAV vào cu i tháng 12/2009 lênỷ ọ ề ặ ừ ố 6,1% NAV vào cu i tháng 1/2010. Ho t đ ng giao d ch ch ng ch qu VF4ố ạ ộ ị ứ ỉ ỹ cũng gi m sút, trong đó, t ng kh i l ng giao d ch và giá tr giao d ch c a VF4ả ổ ố ượ ị ị ị ủ gi m g n 2 l n so v i tháng 12, ch đ t 45.539 t đ ng. Giá giao d ch c a m iả ầ ầ ớ ỉ ạ ỷ ồ ị ủ ỗ CCQ VF4 vào ngày giao d ch cu i cùng trong tháng 1 gi m m nh còn 8.300ị ố ả ạ đ ng/CCQ, t l chi t kh u gi a giá giao d ch và giá tr tài s n ròng trên m tồ ỷ ệ ế ấ ữ ị ị ả ộ đ n v qu đã tăng tr l i m c là 32,6%.ơ ị ỹ ở ạ ở ứ • Ba ngành chi m t tr ng l n nh t trong danh m c trong tháng 1/2010 khôngế ỷ ọ ớ ấ ụ thay đ i so v i tháng 12/2009. Tuy nhiên trong 3 ngành này, 2 ngành c s hổ ớ ơ ở ạ t ng - b t đ ng s n và v t li u – khai khoáng có t tr ng tăng do chi n l cầ ấ ộ ả ậ ệ ỷ ọ ế ượ gi i ngân vào c phi u ti m năng ngành ngân hàng – d ch v tài chính có tả ổ ế ề ị ụ ỷ tr ng gi m. Tính đ n tháng 1/2010, VF4 s h u t ng c ng 23 kho n đ u tọ ả ế ở ữ ổ ộ ả ầ ư vào c phi u trong 9 nhóm ngành (so v i tháng 12/2009 là 20 kho n đ u tổ ế ớ ả ầ ư trong 10 nhóm ngành), trong đó, 3 nhóm ngành chi m t tr ng l n nh t (61,0%ế ỷ ọ ớ ấ NAV và 64,9% t ng giá tr các kho n đ u t ) bao g m: C s h t ng & b tổ ị ả ầ ư ồ ơ ở ạ ầ ấ đ ng s n (27,2%), v t li u & khai khoáng (18,5%), ngân hàng & d ch v tàiộ ả ậ ệ ị ụ chính (15,2%). C c u đ u t c a Qu đ u t VF4 hi n đ c phân b nh sau:ơ ấ ầ ư ủ ỹ ầ ư ệ ượ ổ ư • 70% t ng giá tr tài s n s đ c đ u t vào c ph n c a các công ty đ i chúngổ ị ả ẽ ượ ầ ư ổ ầ ủ ạ ch a niêm y t, c ph n c a các t ch c phát hành riêng l , các doanh nghi pư ế ổ ầ ủ ổ ứ ẻ ệ l n c a nhà n c đ c c ph n hóa, các tài s n tài chính khác. Vi c đ u tớ ủ ướ ượ ổ ầ ả ệ ầ ư vào c ph n c a các t ch c phát hành riêng l và các tài s n tài chính khác sổ ầ ủ ổ ứ ẻ ả ẽ không v t quá 10% t ng giá tr tài s n c a Qu . ượ ổ ị ả ủ ỹ • 25% s đ c đ u t vào nh ng doanh nghi p niêm y t và đang giao d ch trênẽ ượ ầ ư ữ ệ ế ị th tr ng ch ng khoán.ị ườ ứ • 5% còn l i s đ c đ u t d i d ng tài s n và công c ti n t khác.ạ ẽ ượ ầ ư ướ ạ ả ụ ề ệ Ngu n: VMF, StockNewsồ 2.1.1.3. Vài nét v công ty qu n lí Qu ch ng khoán đ u tiên t i Vi t Namề ả ỹ ứ ầ ạ ệ Nh m th a mãn nhu c u đ u t , vào ngày 15/7/2003 công ty qu n líằ ỏ ầ ầ ư ả qu đ u t ch ng khoán đ u tiên t i Vi t Nam mang tên công ty liên doanhỹ ầ ư ứ ầ ạ ệ qu n lí qu đ u t ch ng khoán Vi t Nam ( Viet Fund Management – VFM )ả ỹ ầ ư ứ ệ chính th c ra đ i theo gi y phép s 01/ GPĐT- UBCKNN v i s v n pháp đ nhứ ờ ấ ố ớ ố ố ị ban đ u là 8 t đ ng do ngân hàng th ng m i (NHTM) c ph n Sài Gònầ ỷ ồ ươ ạ ổ ầ Th ng Tín ( Sacombank) đóng góp 70% và công ty Dragon Capital đóng gópươ 30% . VFM có tr s chính đ t t i thành ph H Chí Minh . ụ ở ặ ạ ố ồ Theo ông Tr n Thanh Tân , t ng giám đ c c a VFM cho bi t : “ Trongầ ổ ố ủ ế giai đo n đ u đi vào ho t đ ng , VFM đ t m c tiêu huy đ ng t 100 đ n 150ạ ầ ạ ộ ặ ụ ộ ừ ế t đ ng t các t ch c tài chính , các cá nhân trong và ngoài n c đ đ u t vòỷ ồ ừ ổ ứ ướ ể ầ ư lĩnh v c ch ng khoán . Theo đánh giá c a chúng tôi , đây là giai đo n t t nh tự ứ ủ ạ ố ấ cho vi c đ u t mang tính n đ nh và lâu dài , vì nh ng c h i trên TTCK Vi tệ ầ ư ổ ị ữ ơ ộ ệ Nam không ph i lúc nào cũng s n có”.ả ẵ T i Vi t Nam , trong khi l ng ti n g i ti t ki m đang gia tăng nhanhạ ệ ượ ề ử ế ệ chóng thì các c h i đ u t cho nhà đ u t trong n c v n còn h n ch . Vi cơ ộ ầ ư ầ ư ướ ẫ ạ ế ệ hình thành và đi vào ho t đ ng c a các lo i công ty qu n lí qu đ u t ch ngạ ộ ủ ạ ả ỹ ầ ư ứ khoán s cung c p m t kênh hoàn toàn m i trong dân c đ h có th ti p c nẽ ấ ộ ớ ư ể ọ ể ế ậ v i nh ng d ch v qu n lí đ u t chuyên nghi p . Vì v y “ m c đích c a VFMớ ữ ị ụ ả ầ ư ệ ậ ụ ủ là không ph i ch ph c v nh ng khách hàng hi n t i c a chính VFM mà cònả ỉ ụ ụ ữ ệ ạ ủ m r ng qui mô ph c v cho t t c nhà đ u t ti m năng khác trong ph m viở ộ ụ ụ ấ ả ầ ư ề ạ c n c” ông Đ ng Văn Thành , ch tich h i đ ng qu n tr Sacombank choả ướ ặ ủ ộ ồ ả ị bi t .ế Vi c ra đ i công ty qu n lí qu đ u tiên t i Vi t Nam là m t d u m cệ ờ ả ỹ ầ ạ ệ ộ ấ ố quan tr ng trong vi c phát tri n th tr ng tài chính t i Vi t Nam . Hi n nayọ ệ ể ị ườ ạ ệ ệ nhu c u thành l p các t ch c tài chính trung gian trong n c r t l n . Các tầ ậ ổ ứ ướ ấ ớ ồ ch c này ra đ i không ch là ch t xúc tác cho th tr ng phát tri n sôi đ ngứ ờ ỉ ấ ị ườ ể ộ b ng cách khuy n khich các doanh nghi p Nhà n c c ph n hoá và các côngằ ế ệ ướ ổ ầ ty c ph n niêm y t c phi u trên TTCK mà còn là m t ph ng cách đánh giáổ ầ ế ổ ế ộ ươ qui mô m t TTCK khi nh ng ngu n v n nhàn r i trong n c chuy n hoá thànhộ ữ ồ ố ỗ ướ ể v nố . 2.1.2. Th c tr ng ho t đ ng c a các Qu Đ u t :ự ạ ạ ộ ủ ỹ ầ ư Hình th c đ u t vào các qu m c dù đ c coi là hi u qu và an toàn nh ng ítứ ầ ư ỹ ặ ượ ệ ả ư đ c nhà đ u t n i quan tâm. Xét m c tăng tr ng trong năm “bão ch ng khoánượ ầ ư ộ ứ ưở ứ 2008”, trong khi th tr ng gi m h n 80% thì NAV c a các qu trung bình gi m 60%.ị ườ ả ơ ủ ỹ ả Tuy nhiên, trong giai đo n đ nh và đáy năm 2009, các qu “m t đi m” trong m t nhàạ ỉ ỹ ấ ể ắ đ u tầ ư vì ch đ t m c tăng tr ng trung bình 45ỉ ạ ứ ưở - 60%, khi th tr ng lên vùn v t ị ườ ụ ở m c tăng trên 150%. Vì nh ng lý do nh ng sau:ứ ữ ư Th nh t, c ch b n thân c a Qu và các quy đ nh pháp lu t: c ch ho tứ ấ ơ ế ả ủ ỹ ị ậ ơ ế ạ đ ng c a Qu không linh ho t ộ ủ ỹ ạ nh nhà đ u t cá nhân, các qu đ u t ph i tuân theoư ầ ư ỹ ầ ư ả các k ho ch, chi n l c đ c đ ra t tr c, t t nhiên nguyên t c an toàn, ít r i roế ạ ế ượ ượ ề ừ ướ ấ ắ ủ đ c quan tâm hàng đ u, gây tr ng i trong vi c ch p c h i hay chuy n h ng đ uượ ầ ở ạ ệ ớ ơ ộ ể ướ ầ t khi th i c đ n. ư ờ ơ ế Th hai, vi c quy đ nh v th t c xin thành l p qu đ u t ch ng khoán ứ ệ ị ề ủ ụ ậ ỹ ầ ư ứ ở n c ta còn nhi u b t c p, nhiêu khê gây m t th i gian. ướ ề ấ ậ ấ ờ Th ba, hi n nay lãi su t huy đ ng c a các ngân hàng v n m c khá cao trênứ ệ ấ ộ ủ ẫ ở ứ 11%/năm. Đây là t su t sinh l i ỷ ấ ờ ít r i ro h p d n làm cho các nhà đ u t quay l ngủ ấ ẫ ầ ư ư v i qu đ u t đ chuy n ti n sang kênh ti t ki m khác nh g i ngân hàng, b t đ ngớ ỹ ầ ư ể ể ề ế ệ ư ử ấ ộ s n…ả Cu i c ng, ố ủ cu c kh ng ho ng n công t các qu c gia phát tri n còn m cộ ủ ả ợ ừ ố ể ở ứ khá cao nên các n c đã c t gi m chi tiêu công đã làm gi m h i ph c kinh t . Đ ngướ ắ ả ả ồ ụ ế ồ th i, ờ r i ro v t giá đ ng vi t nam so v i các lo i ngo i t m nh khác đã làm cho cácủ ề ỷ ồ ệ ớ ạ ạ ệ ạ nhà đ u t n c ngoài ng i đ u t vào Vi t Nam, làm gi m dòng v n FDI vào thầ ư ướ ạ ầ ư ệ ả ố ị tr ngườ . 2.1.3. Gi i pháp và ki n ngh phát tri n qu đ u t t iả ế ị ể ỹ ầ ư ạ Vi t Nam:ệ Th nh t, c ch ho t đ ng c a qu nên linh ho t h n nh m làm gi m thi uứ ấ ơ ế ạ ộ ủ ỹ ạ ơ ằ ả ể r i ro đ u t khi có bi n đ ng trên th tr ng và n m b t c h i khi th i c đ n. Đ iủ ầ ư ế ộ ị ườ ắ ắ ơ ộ ờ ơ ế ố v i, chính ph c n hoàn thi n các văn b n pháp lu t liên quan đ n qu ch ng khoán.ớ ủ ầ ệ ả ậ ế ỹ ứ Đ ng th i, t o đi u ki n và khuy n khích các qu đ u t n c ngoài đ c thành l pồ ờ ạ ề ệ ế ỹ ầ ư ướ ượ ậ theo pháp lu t Vi t Nam và đ c coi là nhà đ u t n c ngoài. Đi u này phù h p v iậ ệ ượ ầ ư ướ ề ợ ớ thông l qu c t và giúp đ nh h ng dòng v n FII đ u t lâu dài h n, tăng s c h pệ ố ế ị ướ ố ầ ư ơ ứ ấ d n c a th tr ng trong b i c nh thu hút v n khó khăn nh hi n nay.ẫ ủ ị ườ ố ả ố ư ệ Th hai,ứ c i ti n nh ng quy đ nh b t c p trong vi c xin phép thành l p quả ế ữ ị ấ ậ ệ ậ ỹ đ u t ch ng khoán, đ n gi n th t c, rút ng n th i gian c p phép nh m t o đi uầ ư ứ ơ ả ủ ụ ắ ờ ấ ằ ạ ề ki n cho công ty qu n lý qu trong vi c huy đ ng v n, tránh tình tr ng b m t th i cệ ả ỹ ệ ộ ố ạ ị ấ ờ ơ do th i gian c p phép quá lâuờ ấ . Th ba, ngân hàng nhà n c và Hi p h i ngân hàng đã có nh ng tác đ ng nh mứ ướ ệ ộ ữ ộ ằ làm gi m lãi su t cho vay xu ng d i 12% và lãi su t huy đ ng xu ng 10% trong quýả ấ ố ướ ấ ộ ố III năm nay. Th t , do n c ta trong nh ng năm g n đây t l nh p siêu r t cao nên v n đứ ư ướ ữ ầ ỉ ệ ậ ấ ấ ầ nh p kh ng ho ng kinh t t n c ngoài vào Vi t Nam là không tránh kh i. ậ ủ ả ế ư ướ ệ ỏ • Đ i v i, cu c kh ng ho ng n công chúng ta nên c n tìm ngu n tài trố ớ ộ ủ ả ợ ầ ồ ợ m i có tính lâu dài và b n v ng thông qua các t ch c qu c t nh WB,ớ ề ữ ổ ứ ố ế ư IMF… • Đ i v i v n đ v t giá nên có chính sách th t ch t ti n t nh mố ớ ấ ề ề ỷ ắ ặ ề ệ ằ không cho t giá đ ng vi t nam so v i các đ ng ngo i t m nh khácỷ ồ ệ ớ ồ ạ ệ ạ quá cao

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfQuỹ đầu tư, Công ty quản lý Quỹ và Ngân Hàng.pdf
Tài liệu liên quan