Quản trị mạng Windows server 2003 - Bìa 6: Quản lý đĩa

Windows 2003 hỗ trợ2 loại đĩa lưu trữ: Basic và Dynamic. Basic disk  Ổ đĩa cơbản, đây là dạng ổ đĩa mặc định khi ta cài Windows  Gồm các Primary partition và Extended partition.  Mỗi ở đĩa vật lý chỉcó thểtạo tối đa 4 primary, phần còn trống sẽkhông được sửdụng.  Trong Extended partition có thểtạo nhiều logical drive.

pdf11 trang | Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 3229 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Quản trị mạng Windows server 2003 - Bìa 6: Quản lý đĩa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
4/20/2010 1 Bài 6 QUẢN LÝ ĐĨA WINDOWS SERVER 2003 QUẢN TRỊ MẠNG Cấu hình hệ thống tập tin Các loại File System: FAT16, FAT32, NTFS. Khả năng FAT16 FAT32 NTFS Hệ điều hành hỗ trợ Hầu hết các hệ điều hành Windows 95 OSR2, Windows 98, Windows 2K, 2K3 Windows 2K, 2K3 Hỗ trợ tên tập tin dài Windows: 256 ký tự, Dos : 8.3 ký tự 256 ký tự 256 ký tự Sử dụng hiệu quả đĩa Không Có Có Hỗ trợ nén đĩa Không Không Có Hỗ trợ hạn ngạch Không Không Có Hỗ trợ mã hoá Không Không Có Hỗ trợ bảo mật cục bộ Không Không Có Hỗ trợ bảo mật trên mạng Có Có Có Kích thước Volume tối đa được hỗ trợ 4GB 32GB 1024GB 4/20/2010 2 Cấu hình hệ thống tập tin Chuyển File System từ FAT, FAT32 sang NTFS  CONVERT [ổ đĩa:] /fs:ntfs  Ví dụ: convert d: /fs:ntfs Cấu hình đĩa lưu trữ Windows 2003 hỗ trợ 2 loại đĩa lưu trữ: Basic và Dynamic. Basic disk  Ổ đĩa cơ bản, đây là dạng ổ đĩa mặc định khi ta cài Windows  Gồm các Primary partition và Extended partition.  Mỗi ở đĩa vật lý chỉ có thể tạo tối đa 4 primary, phần còn trống sẽ không được sử dụng.  Trong Extended partition có thể tạo nhiều logical drive. 4/20/2010 3 Cấu hình đĩa lưu trữ Dynamic disk  Đĩa lưu trữ Dynamic được chia thành các Dynamic volume.  Ưu điểm Dynamic disk: • Cho phép ghép nhiều đĩa vật lý thành các ổ đĩa logic (Volume) • Cho phép ghép nhiều vùng trống không liên tục trên đĩa cứng vật lý thành logic (Volume) • Khả năng dung lỗi cao và tăng tốc độ truy xuất ….  Windows server 2000, 2003 hỗ trợ 5 loại Dynamic volume: simple, spanned, striped, mirrored và RAID-5. Dynamic disk Volume simple  Chứa không gian lấy từ một đĩa Dynamic duy nhất  Không gian của Volume simple có thể liên tục hoặc không liên tục trên cùng một đĩa vật lý. Simple Volume 4/20/2010 4 Dynamic disk Volume spanned  Được tạo từ ít nhất 2 đĩa Dynamic (tối đa là 32)  Sử dụng Volume spanned khi muốn tăng kích thước của volume.  Dữ liệu được lưu theo thứ tự.  Không tăng hiệu năng, không dung lỗi. Spanned Volume Dynamic disk Volume striped (RAID-0)  Được tạo từ ít nhất 2 đĩa Dynamic (tối đa là 32)  Dữ liệu được lưu trữ tuần tự trên từng dãy đĩa (striped) nên tăng hiệu năng hoạt động.  Sử dụng Volume striped khi muốn tăng dung lượng và hiệu suất hoạt động. Striped Volume 4/20/2010 5 Dynamic disk Volume mirrored (RAID-1)  Dùng 2 Dynamic disk: 1 chính và 1 phụ.  Dữ liệu được ghi trên đĩa chính cũng được ghi lên đĩa phụ (bản sao).  Volume mirrored có khả năng dung lỗi tốt.  Dữ liệu được ghi tuần tự trên đĩa chính, đĩa phụ nên làm giảm hiệu suất hoạt động. Dynamic disk Volume RAID-5  RAID: Redundant Arrays of Inexpensive Disks  Sử dụng ít nhất 3 Dynamic disk (tối đa là 32)  Sử dụng thêm một dãy (strip) để ghi thông tin parity dùng để phục hồi dữ liệu bị hỏng.  RAID-5 tăng khả năng dung lỗi và tăng hiệu suất hoạt động. 4/20/2010 6 Sử dụng chương trình Disk Manager Công cụ quản lý đĩa Disk Management  Mở công cụ computer management chọn Storage > Disk Management Sử dụng chương trình Disk Manager Xem thuộc tính của volume hoặc đĩa cục bộ  Tab General  Tab Tools  Tab Hardware  Tab Sharing  Tab Security  Tab Quota  Shadow Copies 4/20/2010 7 Sử dụng chương trình Disk Manager Bổ sung thêm một ổ đĩa mới  Máy tính không hổ trợ tính năng “Hot swap”: phải tắt máy tính  Máy tính hổ trợ “Hot swap”: không cần tắt máy tính.sau đó sử dụng Rescan Disk của Dish manager để tìm đĩa mới Tạo Partition/Volume Thay đỗi ký tự ổ đĩa hoặc đường dẫn Xoá Partition/Volume Sử dụng chương trình Disk Manager Cấu hình Dynamic Disk  Chuyển chế độ lưu trữ: chuyển từ chế độ lưu trữ Basic Disk sang Dynamic Disk 4/20/2010 8 Sử dụng chương trình Disk Manager Tạo Volume Simple Tạo Volume Spanned Tạo Volume Striped Tạo Volume Mirror Tạo Volume Raid-5 Quản lý nén dữ liệu Windows server 2003 hổ trợ cơ chế nén dữ liệu tự động và trong suốt Chỉ có thể sử dụng trên partition NTFS Các thao tác thực hiện nén dữ liệu  Chọn tập tin, thư mục nén  Chọn Properties  Nhấn nút Advanced  Đánh dấu mục Compress contents to save… 4/20/2010 9 Quản lý nén dữ liệu Nếu tùy chọn là mã hóa folder/file thì sẽ không cho nén Khi copy hoặc move một folder/file đã nén: Trong cùng 1 partition Trong 2 partition Copy Thừa kế trạng thái nén (có nén/không nén) của thư mục đích Thừa kế trạng thái nén (có nén/không nén) của thư mục đích Move Giữ lại trạng thái nén ban đầu Thừa kế trạng thái nén (có nén/không nén) của thư mục đích Thiết lập hạn ngạch đĩa (Disk Quota) Disk Quota dùng để chỉ định lượng không gian lưu trữ tối đa của người dùng. Chỉ có thể áp dụng trên partition NTFS Lượng không gian chiếm dụng được tính theo các tập tin và thư mục do người dùng sở hữu và tính toán dựa trên kích thước thật của tập tin/thư mục (nếu được nén). Không gian còn trống là được tính toán dựa vào hạn ngạch của người dùng. 4/20/2010 10 Thiết lập hạn ngạch đĩa (Disk Quota) Cấu hình hạn ngạch đĩa  Để vào được Disk Quata, ta chọn: • Chọn ổ đĩa cần disk quota > Click phải chọn Properties > chọn tab Quota Thiết lập hạn ngạch đĩa (Disk Quota) Cấu hình hạn ngạch đĩa Tùy chọn Ý nghĩa Enable quota management Bật chức năng quản lý quota ổ đĩa Deny disk space to users exceeding quota limit Thông báo “Out of disk space” và bị cấm ghi lên đĩa khi user dùng quá không gian đĩa đựơc cấp Do not limit disk usage Không giới hạn Limit disk space to Cấu hình dung lượng đĩa dành cho các users Set warning level to Giới hạn ổ cứng khi user dùng gần đến thì thông báo nhắc nhở Quata Entries Chọn nút này sẽ thêm/xóa/xem thông tin của các entry 4/20/2010 11 Mã hoá dữ liệu EFS EFS: Encrypting File System Dùng để mã hoá dữ liệu trên các partition dùng hệ thống tập tin NTFS  Chọn tập tin, thư mục nén  Chọn Properties  Nhấn núc Advanced  Đánh dấu mục Encrypt contents to secure…

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfQuản lí đĩa.pdf
Tài liệu liên quan