Quản trị doanh nghiệp - Quản trị tài chính trong doanh nghiệp

Quản trị tài chính là một linh v?c quản trị, nó nghiên cứu các mối quanhệtàichínhcuả một DN, trên cơsởđó đưaracácquyết định nhằm mục tiêu tối đa hóa lợi ích của chủ sở hữu. ?QT ti chính DNl qu?ntr? cc m?iquanh?kinh t? ? pht sinh trong qu trình hình thnh, pht tri?nv bi?nd?iv?ndu?icc hình th?c cĩ lin quan,d?m b?oDNcĩd?lu?ng v?nc?nthi?t, coc?uphh?p v?iyu c?uc?a qutrìnhkinhdoanh,gĩpph?n dem l?ihi?uqu?kinh doanh cao nh?tchoDNv l?i ích cho ngu?i cung ?ng v?n

pdf35 trang | Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 2082 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Quản trị doanh nghiệp - Quản trị tài chính trong doanh nghiệp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nh bán hàng, cung ứng dịch vụ dưới hình thức bán trước trả sau  Khoản phải thu bao gồm: - Phải thu khách hàng - Phải thu nội bộ ngắn hạn - Trả trước cho người bán - Dự phịng phải thu ngắn hạn khĩ địi  Đặc trưng của khoản phải thu: - Chiếm một tỷ lệ % so với DT - Cĩ thể biến động cùng với sự biến động DT 77 Sự phát sinh và ảnh hưởng của các khoản phải thu  Khoản phải thu phát sinh do hoạt động bán chịu hàng hố.  Sự tác động đối với DN? Bán chịu hàng hĩa "tăng DT bán hàng tăng LN của DN”- , - Bán chịu hàng hĩa "tăng khoản phải thu“ → tăng chi phí của DN (chi phí quản lý nợ, chi phí thu hồi nợ, chi phí trả lãi vay..) - Tăng rủi ro của DN (Tăng tình trạng nợ quá hạn khĩ địi, khơng thu hồi được → So sánh LN và chi phí gia tăng để quyết định chính sách bán chịu hợp lý 78 Mơn Quản trị kinh doanh 2 Bùi Thị Minh Nguyệt 14 Kích thích gia tăng doanh số  Tìm kiếm khách hàng mới Mục tiêu bán chịu Gia tăng năng lực cạnh tranh  Phát triển sản phẩm mới Giải phĩng tồn kho  … Nội dung quản trị các khoản phải thu  Quyết định chính sách bán chịu: căn cứ vào - Chính sách nới lỏng và Chấp nhận bán chịu để tăng DT - Chính sách thắt chặt và Tăng điều kiện chấp nhận bán chịu để giảm chi phí thu nợ.  Biện pháp để tăng hiệu quả thu hồi nợ? - Đánh giá uy tín khách hàng, xác định đối tượng bán chịu - Sử dụng kế tốn thu hồi nợ chuyên nghiệp  Quyết định điều khoản bán chịu (thời hạn bán chịu, tỷ lệ chiết khấu, thời hạn hưởng chiết khấu) 80 (2) Quản trị tiền mặt  Tiền và các khoản tương đương tiền: là loại TS cĩ tính thanh khoản cao nhất (chuyển đổi thành TS khác hoặc trả nợ).  Biểu hiện: Tiền: Tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng Các khoản tương đương tiền: chứng khốn đầu tư ngắn hạn 81 Đầu tư của chủ sở hữu Vay nợ Thu nợBán Bán TSCĐ Dịng tiền trong kinh doanh hàng Mua TSCĐ Tiền Trả cổ tức Trả nợ gốc Trả các khoản chi phí Tối thiểu hố lượng tiền mặt để tiết kiệm chi phí liên quan đến tiền mà vẫn duy trì hoạt động SXKD bình thường Mục tiêu QT tiền mặt . Tiền được dự trữ bởi lý do nào ? - Giao dịch - Dự phịng - Đầu cơ Các động cơ giữ tiền • Giao dịch: nhằm đáp ứng các nhu cầu chi trả các khoản phát sinh trong hoạt động kinh doanh hằng ngày D hị hằ hị ừ ủi d t ì • ự p ng: n m p ng ng a r ro, uy r khả năng thanh khoản chung của cơng ty trong mọi thời điểm. • Đầu cơ: Dự kiến lượng tiền mặt dùng ngồi mục đích KD, nhằm tìm kiếm các cơ hội tăng LN. 84 Mơn Quản trị kinh doanh 2 Bùi Thị Minh Nguyệt 15 Hệ thống quản trị tiền mặt Thu tiền Chi tiêu 85 Đầu tư vào chứng khốn Kiểm sốt thơng qua báo cáo lưu chuyển tiền tệ = Dịng ngân quỹ = Dịng thơng tin Nội dung quản trị tiền mặt: - Xác định mức dự trữ vốn bằng tiền hợp lý - Quản lý chặt chẽ các khoản thu chi bằng tiền của DN - Tăng tốc độ thu tiền, giảm tốc độ chi tiêu - Dự báo và xác định chính xác nhu cầu tiền mặt - Thường xuyên đảm bảo khả năng thanh tốn các khoản nợ 86 ND1: Xác định mức dự trữ vốn bằng tiền  Ý nghĩa: - Giúp DN đảm bảo khả năng thanh tốn bằng tiền mặt - Tránh rủi ro khi khơng cĩ khả năng thanh tốn ữ í- Gi uy t n DN - Chớp cơ hội trong kinh doanh PP xác định: - PP kinh nghiệm - Mơ hình quản lý EOQ (mơ hình Baumol) - Mơ hình quản lý tiền mặt Miller-Orr 87 Mơ hình Baumol  Xác định mức tiền dự trữ tối ưu dựa trên sự kết hợp giữa chi phí cơ hội của tiền mặt và chi phí tạo tiền.  Giả định: - Cơng ty áp dụng tỷ lệ bù đắp tiền mặt là khơng đổi - Khơng cĩ số thặng dư tiền mặt trong kỳ hoạch định - Khơng cĩ dự trữ tiền mặt cho mục đích an tồn - Dịng tiền rời rạc chứ khơng phải liên tục Lượng tiền dự trữ tối ưu (C*)  Cơng thức: fTCEOQ ..2*  k T : Tổng nhu cầu tiền trong một chu kỳ (1 năm) f : Chi phí cho mỗi lần tạo tiền k : tỷ suất lợi nhuận tối thiểu trên thị trường -> chi phí cơ hội do tồn trữ tiền mặt Ví dụ Cơng ty A dự kiến dịng tiền chi ra là 1 tỷ đồng mỗi tuần và dịng tiền thu vào mỗi tuần là 900 triệu. Giả sử chi phí mỗi lần tạo tiền f = 1,5 tr và tỷ suất lợi nhuận tối thiểu trên thị trường k = 10% Hỏi lượng tiền dự trữ tối ưu bằng bao nhiêu ? Mơn Quản trị kinh doanh 2 Bùi Thị Minh Nguyệt 16 Lời giải Lượng tiền chi rịng 1 tuần: 100 tr Lượng tiền chi rịng cả năm (52 tuần/năm): T= 52 x 100 = 5.200 tr Lượng tiền tối ưu mỗi lần tạo được xác định như sau 91 . trC 395 1,0 5,152002*  Nhược điểm của Baumol 1. Lượng tiền chi rịng ổn định là điều khĩ đạt được trong thực tế 2. Việc bán/mua một khối lượng lớn chứng khốn ngay tại một thời điểm thường khơng đơn giản 3. Chỉ cĩ doanh nghiệp luơn bội chi tiền mới áp dụng mơ hình này Mơ hình Miller-Orr  Những giả định của mơ hình - Thu chi tiền mặt biến động ngẫu nhiên - Luồng tiền mặt rịng biến động theo phân phối chuẩn  Các biến số liên quan: F: Chi phí cố định phát sinh khi giao dịch tiền mặt (chứng khốn ngắn hạn) (đồng) K: Chi phí cơ hội do giữ tiền mặt (%/năm) C: Tồn quỹ tiền mặt ở thời điểm nào đĩ L: Tồn quỹ tiền mặt tối thiểu (giới hạn dưới) H: Tồn quỹ tiền mặt tối đa (giới hạn trên) Z: Tồn quỹ tiền mặt mục tiêu H*, Z* số dư tiền mặt tối ưu Thiết lập tồn quỹ tiền mặt  Tồn quỹ tiền mặt tối đa (H): thiết lập dựa trên cơ sở sao cho chi phí cơ hội giữ tiền mặt thấp nhất  Tồn quỹ tiền mặt tối thiểu (L): thiết lập trên cơ sở giảm thiểu rủi ro thiếu tiền mặt chi tiêu  Tồn quỹ tiền mặt mục tiêu (Z): tồn quỹ tiên mặt tối ưu  Khi C = H → mua (H-Z) đ chứng khốn ngắn hạn để giảm tồn quỹ tiền mặt về Z  Khi C = L→ Bán (Z-L) đ chứng khốn ngắn hạn để tăng tồn quỹ tiền mặt lên Z Xác định tồn quỹ tiền mặt theo mơ hình Miller-Orr (Z) L K FZ  3 2 .4 ..3  F: Chi phí cố định phát sinh khi giao dịch tiền mặt (chứng khốn ngắn hạn) (đồng) K: Chi phí cơ hội do giữ tiền mặt (%/năm) L: Tồn quỹ tiền mặt tối thiểu (giới hạn dưới) Phương sai của dịng tiền mặt rịng hàng ngày2 Xác định tồn quỹ tiền mặt  Tồn quỹ tiền mặt tối đa (H) H = 3Z- 2L Tồ ỹ tiề ặt t bì h n qu n m rung n 3 4 LZC  Mơn Quản trị kinh doanh 2 Bùi Thị Minh Nguyệt 17  Chi phí giao dịch chứng khốn ngắn hạn F = 1000$  Lãi suất danh nghĩa 10%/năm, độ lệch chuẩn của dịng tiền tệ là 2000$  Chi phí cơ hội hiệu dụng hàng ngày Ví dụ 101)1( 365 K 091.30 3 0568.224 704.6722568323 568.220 000261,04 200010003 .4 ..3 000261,0000261,11,11 . 33 2 365      xC xLZH x xxL K FZ KK  Những kết luận rút ra từ mơ hình  Số dư tiền mặt tối ưu tỷ lệ thuận với F và tỷ lệ nghịch với K  Tồn quỹ tiền mặt tối ưu và tồn quỹ tiền ặt t bì h tỷ lệ th ậ ới h im rung n u n v p ương sa dịng tiền → DN nào cĩ dịng tiền bất ổn nên duy trì tồn quỹ tiền mặt trung bình lớn Ứng dụng của mơ hình  Thiết lập giới hạn dưới của tồn quỹ tiền mặt  Ước lượng dộ lệch chuẩn dịng tiền mặt th hi hà àu c ng ng y  Quyết định lãi suất danh nghĩa để tính chi phí giao dịch hàng ngày  Ước lượng chi phí giao dịch liên quan đến mua bán chứng khốn ngắn hạn ND2: Quản lý chặt chẽ các khoản thu chi bằng tiền của DN  Xây dựng nội quy, quy chế về quản lý các khoản thu chi  Tất cả các khoản thu chi bằng tiền mặt phải thơ ỹ khơ đượ hi tiê ài ỹng qua qu , ng c c u ngo qu  Phải phân định rõ trong quan lý tiền mặt giữa nhân viên kế tốn tiền mặt và thủ quỹ  Quản lý chặt chẽ các khoản tạm ứng (đối tượng, mức độ, thời hạn tạm ứng) 100 ND3: Đẩy nhanh tốc độ thu tiền, chậm tốc độ chi tiền  Xúc tiến việc chuẩn bị và gửi hĩa đơn Thu nợ Quan điểm chung là “nỗ lực thu các khoản phải thu càng sớm càng tốt và trì hỗn các khoản phải trả đến mức cĩ thể càng tốt” 101  Tăng tốc độ thu tiền những khoản trả từ phía khách hàng đến cơng ty  Khuyến khích khách hàng trả nợ sớm bằng cách áp dụng các chính sách chiết khấu đối với những khoản nợ thanh tốn trước hạn. Làm chậm quá trình chi trả  Cực đại hĩa vốn trơi nổi (chậm thời gian luân chuyển tiền)  Kiểm sốt chi tiêu 102 Mơn Quản trị kinh doanh 2 Bùi Thị Minh Nguyệt 18 Thời gian luân chuyển tiền Ngày 1 Ngày 2 Ngày 3 Ngày 4 Mua vật tư Trả tiền vật tư Bán hàng Thu tiền Thời gian trì hỗn trả tiền mua hàng Thời gian luân chuyển tiền Thời gian hốn chuyển tồn kho Thời gian hốn chuyển phải thu Cơng thức xác định thời gian luân chuyển tiền Thời gian hốn chuyển tồn kho = Tồn kho bình quân Chi phí hàng bán bình quân một ngày Thời gian hốn chuyển phải thu = Phải thu bình quân Doanh thu bán chịu bình quân một ngày Thời gian trì hỗn trả tiền = Phải trả bình quân Doanh số mua chịu bình quân một ngày (3) Quản trị tồn kho  Tồn kho là những loại tài sản mà DN chưa bán được hoặc chưa muốn bán  Trong DN sản xuất, tồn kho chiếm một tỷ trọng đáng kể trong các DNSX, chế biến, và thể hiện ở những dạng:  Nguyên vật liệu  Sản phẩm dở dang  Thành phẩm  Trong DN thương mại, tồn kho chủ yếu là hàng hĩa.  Tại DN dịch vụ, tồn kho khơng đáng kể. 105 Tại sao tồn kho ?  Tồn kho  Hàng tồn kho.  Tồn kho  Tài sản mà DN chưa bán được hoặc chưa muốn bán. ồ ể ề ế T n kho phát sinh k từ khi hàng v DN cho đ n khi rời DN.  Chi phí tồn kho là một hàm số theo thời gian và giá trị Tồn kho.  Tồn kho cĩ tác động tiêu cực và tích cực Tác động 2 mặt của tồn kho  Tác động tích cực - Giúp DN chủ động trong dự trữ và SX - Giúp cho quá trình SX điều hịa và liên tục - Giúp chủ động trong lập kế hoạch  Tác động tiêu cực - Làm phát sinh chi phí liên quan đến tồn kho như chi phí kho bãi, chi phí bảo quản, chi phí cơ hội do vốn nằm ở hàng tồn kho 107 Chức năng của Tồn kho  Duy trì tính ổn định trong quá trình SXKD  Hạn chế phần nào tác động tiêu cực của lạm phát ầ Đ u cơ (trường hợp: vàng, thép, phân bĩn,…) Mơn Quản trị kinh doanh 2 Bùi Thị Minh Nguyệt 19 Quản trị tồn kho  Tỷ lệ tồn kho trên tổng tài sản phụ thuộc: - Tính chất ngành nghề Yếu tố thời vụ- - Cung cầu hàng hố trên thị trường - Khối lượng sản phẩm tiêu thụ - Chu kỳ sản xuất sản phẩm - Thời gian bảo quản sản phẩm 109 Phân tích tồn kho  Tồn kho phụ thuộc tính đều đặn của hoạt động xuất nhập  DN phải cĩ dự trữ an tồn "Đảm bảo sản xuất, tiê th liê t ”u ụ n ục  Mức dự trữ ngày càng tăng “Mức tăng trưởng của DN  Tồn kho luơn phát sinh chi phí " Tồn kho tăng” Phát sinh cả chi phí tăng và chi phí giảm. 110 Chi phí liên quan hàng tồn kho  Chi phí đặt hàng (CP1): bao gồm chi phí giao dịch, thủ tục, kiểm nhận việc đặt hàng..  Chi phí tồn kho (CP2): bao gồm chi phí kho bãi bả ả hi hí ơ hội ủ ố, o qu n, c p c c a v n..  Tổng chi phí = CP đặt hàng + CP tồn kho CP = CP1 + CP2 111 Lượng đặt hàng tối ưu (EOQ) (Economic Order Quantity)  Lượng đặt hàng sao cho tổng chi phí là thấp nhất  Tổng chi phí liên quan đến tồn kho: - Chi phí đặt hàng (O): chi phí liên quan đến đặt hàng và kiểm nhạn hàng hĩa - Chi phí duy trì tồn kho đơn vị (C): chi phí lưu kho, bảo hiểm, bảo quản, chi phí cơ hội do đầu tư vốn vào tồn kho 112 Lượng đặt hàng tối ưu (C*)  Cơng thức: SOQ  2* C O : Chi phí cho mỗi đơn vị đặt hàng S : Số lượng hàng cần dùng C : Chi phí duy trì tồn kho cho 1 đơn vị Ví dụ  Một DN A cĩ mức tồn kho cần dùng là 2000 đơn vị trong thời gian 100 ngày. Chi phí đặt hàng là 10 triệu đồng cho mỗi đơn vị đặt hàng và chi phí duy trì tồn kho là 1 triệu đồng cho mỗi đơn vị hàng tồn kho trong thời kỳ 100 ngày. Số lượng đặt hàng tối ưu là bao nhiêu ? 114 DVQ 200 1 2000102*  Mơn Quản trị kinh doanh 2 Bùi Thị Minh Nguyệt 20 Biện pháp quản lý và bảo tồn vốn lưu động trong DN - Kiểm tra thường xuyên tình hình sử dụng vốn ở các khâu và các giai đoạn SX - Quản lý tốt tiền mặt, các khoản phải thu, hàng tồ khn o - Xác định nhu cầu vốn lưu động, - Tổ chức các nguồn vốn và phương thức cấp phát vốn, - Chấp hành nghiêm kỷ luật về tài chính và thanh tốn. 115 Chỉ tiêu đánh giá trình độ sử dụng VLĐ  Tốc độ luân chuyển VLĐ (số lần luân chuyển, kỳ luân chuyển VLĐ)  Hàm lượng VLĐ  Hiệu quả sử dụng VLĐ 116 Chỉ tiêu đánh giá trình độ sử dụng VLĐ + Số vịng quay của vốn lưu động (số lần luân chuyển VLĐ)  là chỉ tiêu phản ánh số lần vốn lưu động hồn thành một vịng tuần hồn trong một khoảng thời gian nhất định, thường là một năm. 117 Vldbq Dt Vldbq ML  - L: số vịng quay vốn lưu động, - M: Tổng mức luân chuyển VLĐ trong kỳ - Dt: doanh thu thuần đạt được trong kỳ, - Vldbq là lượng vốn lưu động bình quân trong kỳ. 4 2 4321 2 1 4 4321 VcqVcqVcqVcqVdq V VqVqVqVqV ldbq ldbq    Chỉ tiêu đánh giá trình độ sử dụng VLĐ + Kỳ luân chuyển của vốn lưu động Kỳ luân chuyển vốn lưu động là chỉ tiêu phản ánh độ dài thời gian (tính bằng số ngày) của ột ị ố lư độm v ng quay v n u ng. 118 Dt Vldbq.N L NKlc  -N là số ngày của kỳ tính tốn (tháng 30 ngày, quý 90 ngày, năm 360 ngày) - L: Số vịng quay vốn LĐ Chỉ tiêu đánh giá trình độ sử dụng VLĐ + Hệ số đảm nhiệm của VLĐ (Hàm lượng VLĐ) là chỉ tiêu phản ánh hàm lượng vốn lưu động sử dụng để làm ra được một đồng d h h h ầ ủ DN kỳ LDt VldbqHdn 1 oan t u t u n c a trong . 119 + Hiệu quả sử dụng VLĐ là chỉ tiêu thể hiện số lợi nhuận thu được từ một đồng vốn lưu động của DN trong kỳ. Vldbq LNHlđ  Ví dụ  Theo tài liệu báo cáo của DN Số VLĐ đầu năm là 680 tr, cuối quý 1 là 780 tr, cuối quý 2 là 800 tr, cuối quý 3 là 850 tr, ối ý 4 là 900 t D h th th ầ bácu qu r. oan u u n n hàng của DN trong năm là 3000 tr đ. Yêu cầu: đánh giá trình độ sử dụng VLĐ 120 Mơn Quản trị kinh doanh 2 Bùi Thị Minh Nguyệt 21 Lời giải V ldbq 4 2 900850800780 2 680   121 L K V DTL ldbq T 360  4. Quản lý thu chi trong DN a. Quản lý doanh thu, chi phí và lợi nhuận • Doanh thu của DN Căn cứ vào nguồn hình thanh cĩ DT sau: - DT từ hoạt động kinh doanh - DT từ hoạt động tài chính - DT khác 122 Ý nghĩa doanh thu bán hàng - Phản ánh quy mơ của quá trình SX, phản ánh trình độ tổ chức chỉ đạo SXKD của DN. - là nguồn vốn để DN trang trải các khoản chi phí trong quá trình sản xuất kinh doanh. - Kết thúc giai đoạn cuối cùng của quá trình luân chuyển vốn, tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình sản xuất sau. 123 DOANH THU – LỢI NHUẬN DOANH THU HOẠT ĐỘNG TIÊU THỤ SP DOANH THU DOANH THU HĐ SXKD 124 HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH THU NHẬP HĐ KHÁC DOANH THU CỦA DN DOANH THU – LỢI NHUẬN DOANH THU là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp 125 thu được trong kỳ kế tốn, phát sinh từ các hoạt động SXKD của doanh nghiệp, gĩp phần tăng vốn chủ sở hữu 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - DT bán hàng là tổng lợi ích kinh tế mà DN thu được khi cung cấp hàng hố, dịch vụ cho khách hàng. - DT bán hàng gồm: DT bán hàng bên ngồi và DT bán hàng nội bộ - DT chỉ được ghi nhận khi cĩ căn cứ chắc chắn Các chỉ tiêu Doanh thu = Sản lượng thực tế x giá bán 2. Các khoản giảm trừ doanh thu - Chiết khấu thương mại - Giá trị hàng bán bị trả lại - Giảm giá hàng bán - Thuế tiêu thụ đặc biệt của hàng sản xuất - Thuế xuất khẩu - Thuế GTGT phải nộp: Nếu DN tính thuế theo phương pháp trực tiếp Mơn Quản trị kinh doanh 2 Bùi Thị Minh Nguyệt 22 Chú ý  Đối với DN nộp thuế GTGT khấu trừ thì doanh thu khơng bao gồm thuế GTGT đầu ra.  Đối với DN nộp thuế GTGT theo phương pháp t ự tiế thì d h th ồ ả th ế GTGT r c p oan u g m c u (tổng giá thanh tốn).  Đối với mặt hàng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt khi tiêu thụ trong nước thì doanh thu bao gồm cả thuế tiêu thụ đặc biệt (giá thanh tốn). 127 Các chỉ tiêu (tiếp) 3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ = - 4. Giá vốn hàng bán 5 Lợi h ậ ộ ề bá hà à ấ dị h Doanh thu thuần Doanh thu Các khoản giảm trừ DT . n u n g p v n ng v cung c p c vụ = -  6. Doanh thu hoạt động tài chính (tổng số tiền thu từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và doanh thu hoạt động tài chính khác của DN) 7. Chi phí hoạt động tài chính 8. Chi phí bán hàng Lợi nhuận gộp DT thuần Giá vốn hàng bán Các chỉ tiêu (tiếp) 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh = + - - - 11.Doanh thu khác Lợi nhuận thuần Lợi Nhuận gộp DT Tài chính Chi phí Tài chính Chi phí Bán hàng Chi phí Quản lý 12. Chí phí khác 13. Lợi nhuận khác = - 14. Lợi nhuận kế tốn trước thuế = +/- Lợi nhuận khác Doanh thu khác Chi phí khác Lợi nhuận Trước thuế Lợi nhuận thuần Lợi nhuận khác Các chỉ tiêu (tiếp) 15. Chí phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành = x Trong đĩ: = - + Chi phí thuế Thu nhập DN Hiện hành Thu nhập Chịu thuế Thuế suất thuê TNDN (25%) Thu nhập Chịu thuế LN kế tốn Trước thuế Doanh thu Khơng chịu Chi phíKhơng hợp lý 16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hỗn lại 17. Lợi nhuận kế tốn sau thuế = - - thuế Lợi nhuận kế tốn sau thuế Lợi nhuận kế tốn trước thuế Chi phí thuế TNDN hiện hành Chú ý - Doanh thu khơng chịu thuế là các khoản doanh thu được chia từ lợi nhuận. Ví dụ: Lãi liên doanh, liên kết Lãi đầu tư chứng khốn (cổ tức) Riê lãi d hê h lệ h bá hứ kh á à lãi ng o c n c mua n c ng o n v tiền gửi ngân hàng thì vẫn chịu thuế - Chi phí khơng hợp lý là những khoản chi phí: + Khơng cĩ chứng từ hợp lệ, hợp pháp + Các khoản chi phí mà chi vượt định mức + Các khoản tiền phạt + Các khoản chi phí chi cho các lĩnh vực khơng thuộc hoạt động kinh doanh như chi phúc lợi… 131 PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN (Nghị định 199/2004/NĐ-CP ngày 3/12/2004 LỢI NHUẬN (2) NỘP THUẾ TNDN TNDN (1) BÙ ĐẮP LỖ TRƯỚC THUẾ 5. CHIA LÃI CHO CÁC TV GĨP VỐN 4.TRÍCH QUỸ DỰ PHỊNG tc (10%, Sơ dự bằng 25% Vốn điều lệ khơng trích) 3.BÙ ĐẮP CÁC KHOẢN LỖ Đà HẾT HIỆU LỰC LỢI NHUẬN CỊN LẠI 132 TRƯỚC THUẾ LỢI NHUẬN SAU THUẾ VỐN CTY HUY ĐỘNGVỐN NN ĐẦU TƯ 1.QUỸ THƯỞNG BAN QUẢN LÝ điều hành CT( tối đa 5%) 2.TRÍCH QUỸ TƯ PHÁT TRIỂN (tối thiểu 30%) 3.LỢI NHUẬN CỊN LẠI TRÍCH QUỸ KHEN THƯỞNG - QUỸ PHÚC LỢI ĐỂ LẠI TÁI ĐẦU TƯ – TĂNG VỐN CSHNN HOẶC KHƠNG SỬ DỤNG ĐIỀU CHUYỂN Mơn Quản trị kinh doanh 2 Bùi Thị Minh Nguyệt 23 CÁC LOẠI THUẾ CHỦ YẾU (1) Thuế VAT là loại thuế gián thu đánh vào người tiêu dùng hàng hĩa dịch vụ. Nĩ đánh vào phần giá trị tăng thêm của hàng hĩa, dịch vụ phát sinh trong quá trình sản xuất, lưu thơng, tiêu dùng. (2) Trong đĩ: + Người tiêu dùng cuối cùng chịu thuế. + Cơ sở SX-KD chỉ đĩng vai trị là người thu hộ, nộp hộ thuế. 133 Phương pháp tính thuế GTGT ☺Căn cứ tính thuế : thuế suất và giá tính thuế ☺ Mức thuế suất áp dụng (t) ●t=0%: hàng hố dịch vụ xuất khẩu và coi như xuất khẩu (theo quy định) ●t=5% : nước sạch,phân bĩn và thuốc bảo vệ thực vật, thiết bị và thuốc y tế, đồ dùng giảng dạy,sản phẩm cơ khí, dịch vụ vận tải, dịch vụ phục vụ nơng nghiệp dv khoa học cơng nghệ sp trồng trọt chăn nuơi thuỷ hải sản ở khâu kinh, , , doanh thương mại ●t=10%: hầu hết các loại hàng hố và dịch vụ phục vụ tiêu dùng và SX ☺Giá tính thuế (P) Tuỳ từng loại hàng hố ,dịch vụ tính thuế mà xác định được mức giá tính thuế khác nhau.Nĩi chung giá tính thuế GTGT là giá mua đã bao gồm các khoản phí,lệ phí,thuế khơng được khấu trừ hoặc hồn lại (thuế TTĐB, thuế nhập khẩu…) -hàng hố,dich vụ bán ra: P = giá bán + thuế TTĐB + khoản thu thêm (nếu cĩ) -hàng hố nhập khẩu: P = giá nhập khẩu + thuế nhập khẩu + thuế TTĐB -với DN xây lắp: P = giá trị nguyên vật liệu + giá trị xây dựng lắp đặt -hàng hố dịch vụ đầu vào: P = giá mua chưa thuế + chi phí thu mua,lắp đặt chạy thử… DN A nhập khẩu 10 máy điều hồ của NB,đơn giá chưa thuế là 100/máy,thuế nhập khẩu 20%,thuế TTĐB 15%,chi phí vận chuyển 150,chi phí lắp đặt chạy thử 150.Xác định giá tính thuế GTGT. Giá tính thuế : = 100×10 + 100×10×20% + (100×10 + 100×10×20% )×15% + 150 + 150 = 1680 giá bán thuế NK thuế TTĐB CP v/c CP lắp đặt Các phương pháp tính VAT Phương pháp khấu trừ Phương pháp trực tiếp Phương pháp khấu trừ (invoice/credit) ☼Đối tượng áp dụng: tất cả các DN, tổ chức kinh doanh cĩ tư cách pháp nhân,sử dụng hố đơn GTGT ☼Căn cứ : thuế suất,giá trị đầu vào,giá trị đầu ra của DN (trừ những DN tính thuế gtgt theo phương pháp trực tiếp ở trên) ☼Yêu cầu : ~ HĐ GTGT ghi đúng quy đinh pháp luật ~ Theo dõi doanh thu và thuế gtgt trên 2 tài khoảnriêng biệt ☼Ưu điểm : • Khơng ảnh hưởng đến doanh thu thuần của DN • Khắc phục hiện tượng trùng lặp trong quá trình tính thuế • Cĩ thể áp dụng ngay khi cĩ nhiều mức thuế khác nhau • Thuận tiện khi cĩ ưu đãi t = 0% ☼Nhược điểm : - Phải theo dõi chặt chẽ hệ thống chứng từ,tài khoản - Gây tổn thất cho DN nếu hồn thuế chậm VAT = thuế gtgt đầu ra – thuế gtgt đầu vào = t đầu ra × giá trị đầu ra – t đầu vào × giá trị đầu vào Phương pháp trực tiếp (Subtraction)  Căn cứ: thuế suất,doanh số bán hàng,giá vốn hàng bán.  Đối tượng áp dụng: - Cá nhân,tổ chức kinh doanh khơng thành lập phápnhân,chưa đủ điều kiện về chế độ kế tốn,hố đơn,chứng từ làm căn cứ khấu trừ thuế. - Cơ sở KD vàng bạc, kim khí quý,ngoại tệ(kể cả cĩ HĐ thuế gtgt)  Ưu điểm: Dễ dàng tính VAT vào cuối kỳ trên doanh số và giá vốn hàng bán.  Nhược điểm: •Gây hiện tượng tính trùng trong một số trường hợp. • Vấn đề phát sinh khi đầu ra và đầu vào cĩ mức thuế suất áp dụng khác nhau. → tuỳ từng DN mà cĩ cách xác định phần chênh lệch giữa doanh số và giá vốn khác nhau. VD:DN sản xuất:Chênh lệch=doanh thu bán hàng-(chi phí NVL,NC,chi phí mua ngồi khác…). DN thương mại:Chênh lệch=doanh thu bán hàng-(giá mua+chi phí thu mua…). VAT = t × GTGT của hàng hố,dịch vụ chịu thuế = t × (doanh số bán hàng - giá vốn hàng bán) Mơn Quản trị kinh doanh 2 Bùi Thị Minh Nguyệt 24 Thuế tiêu thụ đặc biệt  Thuế tiêu thụ đặc biệt là loại thuế gián thu, áp dụng cho những doanh nghiệp sản xuất hoặc nhập khẩu các mặt hàng chưa thực sự thiết yếu đối với đời sống của nhân dân như bia , rượu, thuốc lá, bài lá, vàng mã, ơ tơ dưới 24 chỗ ngồi, xăng các loại, điều hồ nhiệt độ đặc biệt, kinh doanh vũ trường, mát xa, karaokª, kinh doanh casinơ.... 139 III. Phân tích tài chính Cơng cụ dùng phân tích: Báo cáo tài chính Tỷ ố tài hí hs c n 140 1. Ý nghĩa phân tích tài chính DN  Đối với nhà QLDN: nhằm tìm ra những giải pháp tài chính nhằm nâng cao hiệu quả, tiềm lực tài chính cho DN  Đối với chủ sở hữu: giúp đánh giá đúng đắn thành quả của các nhà quản lý sự an tồn và hiệu quả của vốn đầu tư vào DN  Đối với khách hàng: giúp đánh giá đúng đắn khả năng và thời hạn thanh tốn của DN.  Đối với cơ quan quản lý chức năng: giúp đánh giá đúng đắn thực trạng tài chính DN, tình hình thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước, những đĩng gĩp với xã hội…. 141 Thơng tin cần 2. Hệ thống báo cáo tài chính Thơng tin về: Nguồn vốn, SD vốn Bảng cân đối kế tốn (B01-DN) thiết cho người sử dụng Thơng tin về: Kết quả kinh doanh Báo cáo kết quả KD (B02-DN) Thơng tin về: Vốn bằng tiền Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (B03-DN) Báo cáo tài chính -Bảng cân đối kế tốn: Là báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh tổng quát tồn bộ giá trị tài sản hiện cĩ và nguồn hình thành tài sản đĩ của DN tại một thời điểm nhất định + Bên trái là tài sản: tức là giá trị tồn bộ tài sản hiện cĩ đến thời điểm lập báo cáo thuộc quyền quản lý và sử dụng của DN. + Bên phải là nguồn vốn: là giá trị các nguồn hình thành nên các loại tài sản của DN đến thời điểm lập báo cáo. Giá trị của 2 bên của bảng cân đối kế tốn cân bằng nhau đúng theo các số liệu đầu kỳ, cuối kỳ. 143 Đặc điểm  Phản ánh tổng quát tồn bộ TS, NV theo một hệ thống chỉ tiêu được quy định thống nhất.  Phản ánh TS, NV dưới hình thức giá trị. Phả á h “ ì h hì h ài hí h ủ DN” ở ộ  n n t n n t c n c a m t thời điểm nhất định:  Các nguồn lực kinh tế mà DN kiểm sốt (tài sản);  Quyền lợi của chủ nợ đối với các nguồn lực đĩ (nợ phải trả);  Giá trị mà chủ sở hữu cĩ trong DN (vốn CSH). Mơn Quản trị kinh doanh 2 Bùi Thị Minh Nguyệt 25  Tài sản và Nguồn vốn. Các yếu tố: Tài sản, Nợ phải trả và Vốn chủ sở hữu.  Trình bày theo chiều dọc hoặc chiều ngang Cá ế tố bắt b ộ khá Nội dung  c y u u c c:  Tên của đơn vị kế tốn.  Tên của báo cáo tài chính: “Bảng cân đối kế tốn”  Ngày lập báo cáo. Các yếu tố của bảng cân đối kế tốn Giới thiệu BCĐKT  Mẫu B01-DN  Ban hành theo quyết định số 15/2006/QĐ- BTC ngày 20 tháng 3 năm 2006. 9/28/2011 Kết cấu bảng cân đối kế tốn TT Tài sản ĐK CK TT Nguồn vốn ĐK CK A Tài sản ngắn hạn A Nợ phải trả I Tiền và các khoản tương đương tiền I Nợ ngắn hạn II Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 1 Vay và nợ ngắn hạn III Các khoản phải thu 2 Phải trả người bán IV Hàng tồn kho 3 Người mua trả tiền trước 148 V Tài sản NH khác 4 Thuế và các khoản phải nộp NN B Tài sản dài hạn 5 Phải trả CNV I Các khoản phải thu DH II Nợ dài hạn II Tài sản cố định Vay và nợ dài hạn III Bất động sản đầu tư B Vốn chủ sở hữu IV Các khoản ĐT tài chính DH Vốn đầu tư của chủ sở hữu V TSDH khác Thặng dư vốn cổ phần Quỹ đầu tư phát triển Quỹ dự phịng tài chính Lợi nhuận chưa phân phối II Nguồn kinh phí và quỹ khác Tổng cộng tài sản Tổng cộng nguồn vốn §¼ng thøc kÕ to¸n Tài sản Nợ phải trảVốn CSH = - Phương trình kế tốn Tài sản Nợ phải trả & Vốn CSH Báo cáo kết quả kinh doanh Là bản báo cáo kinh doanh trong 1 thời kỳ tương ứng, thể hiện tập hợp các khoản thu, chi và kết quả kinh doanh. Bả bá á à đượ á hà bỏ ố ất n o c o n y c c c n v n r quan tâm vì nĩ phản ánh sinh động tồn bộ quá trình kinh doanh của doanh nghiệp. 150 Mơn Quản trị kinh doanh 2 Bùi Thị Minh Nguyệt 26  Báo cáo lãi lỗ;  Tình hình thực hiện nghĩa vụ với nhà nước về các khoản thuế và các nghĩa vụ khác; Kết cấu: 3 phần  Thuế GTGT được khấu trừ, được hồn thuế, được miễn giảm. Kết cấu báo cáo kết quả kinh doanh TT Chỉ tiêu Số tiền 1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 2 Các khoản giảm trừ 3 DTT về bán hàng và cung cấp dịch vụ = 1-2 4 Giá vốn hàng bán 5 LN gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ =3-4 6 Chi phí bán hàng 7 Chi phí quản lý doanh nghiệp 152 8 Doanh thu hoạt động tài chính 9 Chi phí tài chính Trong đĩ: chi phí lãi vay 10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh =5-6-7+8-9 11 Thu nhập khác 12 Chi phí khác 13 Lợi nhuận khác =11-12 14 Tổng LN trư-ớc thuế =10+13 15 Thuế thu nhập DN 16 Lợi nhuận sau thuế =14-15  Khái niệm: Là báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh việc hình thành và sử dụng tiền trong kỳ kế t á Bảng lưu chuyển tiền tệ o n  Đo lường khả năng tạo ra các dịng tiền và nhu cầu về tiền của doanh nghiệp.  Đo lường khả năng thực hiện các nghĩa vụ đối với các chủ nợ, Nhà nước… Ý g ệ nghĩa việc phân tích dịn tiền t  Cung cấp thơng tin xác định nhu cầu về tiền của doanh nghiệp cho kỳ tiếp theo.  Cung cấp thơng tin cần thiết cho việc hoạch định và kiểm sốt.  Giải thích sự khác biệt giữa tiền và lợi tức sau thuế.  Hoạt động kinh doanh: là các hoạt động tạo ra doanh thu chủ yếu của DN và các hoạt động khác khơng phải là họat động đầu tư và hoạt động tài chính.  Hoạt động đầu tư: là các hoạt động mua bán Các hoạt động tạo ra các dịng tiền , xây dựng, thanh lý, nhượng bán các tài sản dài hạn và các khoản đầu tư khác khơng nằm trong các khoản tương đương tiền.  Hoạt động tài chính: là các hoạt động tạo ra các thay đổi về quy mơ và kết cấu của vốn chủ sở hữu và vốn vay của DN. Dịng tiền từ hoạt động kinh doanh  Tiền thu từ bán hàng (+)  Tiền thu từ các khoản phải thu (+)  Tiền thu từ các khoản khác (+)  Tiền trả cho người cung cấp (-)…  Tiền chi trả người lao động (-)  Tiền nộp thuế (-)..  Tiền trả lãi vay (-) Mơn Quản trị kinh doanh 2 Bùi Thị Minh Nguyệt 27 Dịng tiền từ hoạt động đầu tư  Tiền mua TSCĐ (-)  Tiền đầu tư vào các đơn vị khác (-)  Thu lãi cho vay, cổ tức, lợi nhuận (+)  Thu do nhượng bán TSCĐ (+)  Thu hồi các khoản đầu tư dài hạn (+) Dịng tiền từ hoạt động tài chính  Tiền vốn gĩp, phát hành cổ phiếu (+)  Tiền vay ngắn hạn, dài hạn; (+)  Tiền trả vốn gĩp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của chính DN đã phát hành (-).  Tiền cổ tức, lợi nhuận trả cho chủ sở hữu (-). Bạn cĩ thể làm gì qua phân tích dịng tiền tệ?  Bạn cĩ thể dự báo sự thiếu hụt hay dư thừa tiền mặt.  Nếu thiếu hụt, bạn cĩ thể :  Vay thêm  Giảm các tài sản lưu động  Giảm các tài sản khác.  Nếu dư thừa, bạn cĩ thể :  Trả nợ ngân hàng  Thanh tốn cho người cung cấp  Tài trợ cho một kế hoạch đầu tư. CHỈ SỐ TÀI CHÍNH Cĩ 4 loại chỉ số - Chỉ số thanh tốn: dùng để quyết định xem liệu 1 DN nào đĩ cĩ khả năng thanh tốn các ngĩa vụ phải trả ngắn hạn hay khơng - Chỉ số hoạt động: cho biết DN hoạt động như thế nào Chỉ ố hiệ ả 160 - s u qu 3. Nội dung phân tích tình hình tài chính và khả năng thanh tốn của DN - Đánh giá khái quát tình hình tài chính; - Phân tích cơ cấu và sự biến động của vốn - nguồn vốn; - Phân tích tình hình cơng nợ và khả năng thanh tốn; - Phân tích tình hình lưu chuyển tiền tệ; - Phân tích hiệu quả sử dụng vốn; - Phân tích rủi ro tài chính và dự báo nhu cầu tài chính. 161 Chú ý khi phân tích tài chính  Các hệ số tự nĩ khơng cĩ mấy ý nghĩa, chúng chỉ thực sự cĩ ý nghĩa khi so sánh: + So sánh hệ số kỳ này với hệ số kỳ trước + So sánh với các hệ số trung bình của các DN trong ngành hoặc DN tiên tiến 162 Mơn Quản trị kinh doanh 2 Bùi Thị Minh Nguyệt 28 TT Tài sản Năm 2010 Năm 2011 Chênh lệch Chênh lệch cơ cấuGiá trị (Tr.đ) Tỷ trọng (%) Giá trị (Tr.đ) Tỷ trọng (%) ±∆ TĐPTLH Tỷ lệ tăng A TSLĐ và đầu tư ngắn hạn 5000 59.27 4200 44.30 -800 84.00 -16.00 -14.97 I Vốn bằng tiền 442 5.24 320 3.38 -122 72.40 -27.60 -1.86 II Đầu tư tài chính ngắn hạn 730 8.65 60 0.63 -670 8.22 -91.78 -8.02 III Các khoản phải thu 1408 16.69 1506 15.89 98 106.96 6.96 -0.80 IV Hàng tồn kho 2278 27.00 2186 23.06 -92 95.96 -4.04 -3.94 V Tài sản lưu động khác 142 1.68 128 1.35 -14 90.14 -9.86 -0.33 B TSCĐ và đầu tư dài hạn 3436 40 73 5280 55 70 1844 153 67 53 67 14 97. . . . . I Tài sản cố định 2096 24.85 3600 37.97 1504 171.76 71.76 13.13 1TSCĐ hữu hình 1550 18.37 2920 30.80 1370 188.39 88.39 12.43 2TSCĐ thuê tài chính 450 5.33 400 4.22 -50 88.89 -11.11 -1.11 3TSCĐ vơ hình 96 1.14 280 2.95 184 291.67 191.67 1.82 II Đầu tư tài chính dài hạn 940 11.14 1080 11.39 140 114.89 14.89 0.25 1 Đầu tư chứng khốn dài hạn 150 1.78 126 1.33 -24 84.00 -16.00 -0.45 2Gĩp vốn liên doanh 600 7.11 750 7.91 150 125.00 25.00 0.80 3Đầu tư dài hạn khác 190 2.25 204 2.15 14 107.37 7.37 -0.10 III Chi phí XDCB dở dang 400 4.74 600 6.33 200 150.00 50.00 1.59 Tổng cộng tài sản 8436 100.00 9480 100.00 1044 112.38 12.38 0.00 163  Nhằm xác định thực trạng và sức mạnh tài chính của DN, biết được mức độ độc lập về mặt tài chính cũng như những khĩ khăn về tài chính mà DN đang phải đương đầu, nhất là lĩnh vực thanh tốn. ể ề ế ầ ế ề ầ 3.1. Phân tích khái quát tình hình tài chính Mục đích: cĩ th đ ra các quy t định c n thi t v đ u tư, hợp tác, liên doanh, liên kết, mua bán, cho vay...  chỉ phân tích ở một số nội dung mang tính khái quát, tổng hợp, phản ánh những nét chung nhất thực trạng hoạt động tài chính của DN.  Tổng nguồn vốn, biến động tổng nguồn vốn: đánh giá khả năng tổ chức, huy động vốn của DN  Hệ số tự tài trợ: phản ánh khả năng tự đảm bảo về mặt TC và mức độ độc lập về mặt TC của DN Phân tích khái quát tình hình TC....  Hệ số tự tài trợ tài sản dài hạn: phản ánh khả năng trang trải TSDH bằng vốn chủ sở hữu.  Hệ số đầu tư: phản ánh mức độ đầu tư của TSDH trong tổng số TS, phản ánh cấu trúc TS của DN  Hệ số thanh tốn tổng quát : chỉ tiêu phản ánh khả năng thanh tốn chung của DN, cho biết với tổng TS hiện cĩ, DN cĩ đảm bảo trang trải được các khoản nợ phải trả này hay khơng Chỉ tiêu phân tích khái quát .....  Hệ số thanh tốn nợ ngắn hạn (TSNH/Tổng nợ NH): phản ánh khả năng đáp ứng các khoản nợ ngắn hạn của DN  Hệ số khả năng thanh tốn nhanh (Tiền và các khoản tương đương tiền/tổng nợ ngắn hạn): đánh giá khả năng thanh tốn tức thời các khoản nợ ngắn hạn của DN bằng tiền. Bảng đánh giá khái quát tình hình tài chính Chỉ tiêu Kỳ 1 Kỳ 2 ... Kỳ n Kỳ 2 so kỳ 1 ... ... ± % ± % A B C D E G H I 1. Tổng số nguồn vốn 2. Hệ số tự tài trợ 3. Hệ số tự tài trợ tài sản dài hạn 4. Tỷ suất đầu tư 5. Hệ số khả năng thanh tốn tổng quát 6. Hệ số khả năng thanh tốn nợ ngắn hạn 7. Hệ số khả năng thanh tốn nhanh 8. Hệ số khả năng chi trả 9. Khả năng sinh lời của tài sản 10. Khả năng sinh lời của vốn chủ sở hữu - Cột B, C, ...,D: đánh giá khái quát tình hình TC ở từng kỳ (điểm) tương ứng. + Cột “±” (các cột E, H..): Phản ánh sự biến động về số tuyệt đối của các chỉ tiêu, sẽ thấy được mức độ biến động về qui mơ ứng với từng chỉ tiêu theo thời gian. + Cột “%” (các cột G, I ...): Phản ánh sự biến động về số tương đối theo thời gian của các chỉ tiêu, thấy được mức độ tăng trưởng và xu hướng biến động theo thời gian của các chỉ tiêu nghiên cứu. 3.2. Phân tích tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp a. Phân tích tài sản Tài sản DN thể hiện cơ sở vật chất, tiềm lực kinh tế DN dùng vào hoạt động kinh doanh. Nội dung cần đánh giá:  Đánh giá năng lực kinh tế thực sự của tài sản  Đánh giá tính hợp lý của cơ cấu tài sản 168 Mơn Quản trị kinh doanh 2 Bùi Thị Minh Nguyệt 29 (1) Đánh giá năng lực kinh tế thực sự của tài sản DN - thẩm định giá trị kinh tế thực sự của tài sản DN - xem xét tình hình chuyển đổi của TS trên thị trường.  Nội dung đánh giá + Đánh giá tài sản lưu động khác + Đánh giá tài sản cố định của DN + Đánh giá các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn + Đánh giá các khoản phải thu + Đánh giá hàng tồn kho của DN 169 (2) Phân tích cơ cấu TS Mục đích nhằm giúp người phân tích tìm hiểu sự thay đổi về giá trị, tỷ trọng của tài sản qua các thời kỳ như thế nào. Cá hỉ tiê hâ tí h ơ ấ tài ảc c u p n c c c u s n Mục đích nhằm giúp người phân tích tìm hiểu sự thay đổi về giá trị, tỷ trọng của tài sản qua các thời kỳ như thế nào. + Hệ số cơ cấu TSCĐ + Hệ số cơ cấu TSLĐ 170 b. Phân tích nguồn vốn - Đánh giá tính hợp lý và hợp pháp nguồn vốn của doanh nghiệp - Phân tích cơ cấu nguồn vốn - Phân tích tình hình đảm bảo nguồn vốn 171 (1) Đánh giá tính hợp lý và hợp pháp nguồn vốn của DN  xem xét danh mục nguồn vốn trên BCTC, nĩ tài trợ cho những tài sản nào,  Đánh giá các khoản nợ ngắn hạn, dài hạn của DN cĩ phù hợp với đặc điểm luân chuyển vốn trong thanh tốn của DN hay do bị động trong hoạt động SXKD  Xem xét và đánh giá các khoản nợ khác như cĩ thực sự tồn tại và phù hợp với mục đích sử dụng vốn hay khơng.  Xem xét và đánh giá vốn chủ sở hữu DN cĩ phù hợp với loại hình DN hay khơng, phù hợp với quy định tối thiểu về mức vốn cho từng DN, cĩ phù hợp với mục đích trích lập từng loại quỹ hay khơng. 172 (2) Phân tích tình hình sử dụng vốn  Đánh giá sự thay đổi các chỉ tiêu cuối kỳ so với đầu kỳ và cách thức sử dụng vốn của DN  Nội dung phân tích: - Tình hình tăng giảm nguồn vốn? - Tình hình sử dụng vốn như thế nào ? - Những chỉ tiêu nào ảnh hưởng tới sự tăng giảm ? 173 (3) Phân tích cơ cấu nguồn vốn - Ý nghĩa cơ cấu nguồn vốn + Quyết đinh đến chi phí sử dụng vốn BQ của DN + Ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu hay thu nhập trên 1 cổ phần và rủi ro tài chính của DN → chú ý tới 2 hệ số: Hệ số nợ Hệ số vốn chủ sở hữu 174 Mơn Quản trị kinh doanh 2 Bùi Thị Minh Nguyệt 30 Phân tích cơ cấu nguồn vốn + Tỷ suất tự tài trợ của DN(Htt) Nv VcshHtt  - Vcsh: Tổng vốn chủ sở hữu của DN, - Nv: Tổng nguồn vốn của DN +Hệ số nợ của DN(Hn): 175 Nv NptHn   - Npt: Tổng số nợ phải trả của DN + Hệ số đảm bảo nợ Hệ số đảm bảo nợ = Nguồn vốn chủ sở hữu Nợ phải trả Phân tích cơ cấu nguồn vốn  Nguyên nhân sự khác nhau cơ cấu nguồn vốn + Sự ổn định của doanh thu và lợi nhuận + Cơ cấu tài sản + Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của ngành + Doanh lợi vốn và lãi suất huy động + Mức độ chấp nhận rủi ro của người lãnh đạo + Thái độ của người cho vay 176 (3) Phân tích tình hình đảm bảo về nguồn vốn của DN  Nhằm đánh giá được tình hình tài trợ và tình hình đáp ứng nhu cầu về vốn của của DN  Nội dung + Phân tích tình hình tài trợ vốn của DN + Phân tích tình hình đảm bảo nhu cầu về vốn của DN + Phân tích mối quan hệ cân đối giữa tài sản và nguồn vốn + Phân tích cơ cấu nợ ngắn hạn 177 Phân tích tình hình đảm bảo về nguồn vốn của DN  + Phân tích tình hình tài trợ vốn của DN  so sánh số liệu giữa các nguồn tài trợ với kết cấu của tài sản  đánh giá về tình hình khai thác các nguồn vốn, đưa ra những giải pháp thích hợp để đảm bảo vốn cho các hoạt động SXKD của DN. 178 Phân tích tình hình đảm bảo về nguồn vốn của DN + Phân tích tình hình đảm bảo nhu cầu về vốn của doanh nghiệp  Phân tích các phương trình kinh tế dựa trên ố liệ ủ bả tổ kết tài ả ủ d h s u c a ng ng s n c a oan nghiệp, từ đĩ đưa ra những nhận định về tình hình thừa, thiếu vốn, mức độ đảm bảo nhu cầu về vốn cho doanh nghiệp.. 179 Phân tích tình hình đảm bảo về nguồn vốn của DN + Phân tích mối quan hệ cân đối giữa tài sản và nguồn vốn → đánh giá được tính hợp lý giữa nguồn vốn mà DN huy động với việc sử dụng chúng. TSNH ắ h là h lý ì ử d đú đí h  > nợ ng n ạn ợp v s ụng ng mục c nợ ngắn hạn.  TSDH > nợ dài hạn là hợp lý vì nĩ thể hiện DN sử dụng đúng mục đích nợ dài hạn và cả vốn chủ sở hữu  Nếu TSDH< nợ dài hạn điều đĩ chứng tỏ 1 phần nợ dài hạn đã chuyển vào tài trợ TSNH. → Đánh giá nguồn vốn lưu động thường xuyên. 180 Mơn Quản trị kinh doanh 2 Bùi Thị Minh Nguyệt 31 Phân tích nguồn vốn lưu động TX Tài sản ngắn hạn + Tài sản dài hạn = Nguồn vốn ngắn hạn + Nguồn vốn dài hạn Tài sản ngắn hạn - NguồnvốnNH = Nguồn vốn dài hạn - Tài sản dài hạn Biểu hiện quan hệ cân đối giữa tài sản với nguồn vốn Cho biết dấu hiệu tài chính trong sử dụng tài sản và nguồn vốn của DN. Vốn lưu động thường xuyên Vốn lưu động thường xuyên 181 Vốn LĐTX >0: dấu hiệu tài chính lành mạnh và đảm bảo cân đối giữa tài sản và nguồn vốn trong hoạt động SXKD của DN. Vốn LĐTX <0: dấu hiệu tài chính bất bình thường, lâu dài sẽ làm cho tình trạng tài chính của DN rối loạn, mất dần tồn bộ vốn chủ sở hữu và đến bờ vực phá sản. Phân tích tình hình đảm bảo về nguồn vốn của DN + Phân tích cơ cấu nợ ngắn hạn - Phân tích tổng các khoản phải thu và tổng các khoản phải trả ngắn hạn Mối hệ â đối iữ tổ á kh ả hải - quan c n g a ng c c o n p thu và tổng các khoản phải trả ngắn hạn - Phân tích chi tiết theo từng nhĩm các khoản phải thu và các khoản phải trả theo thời hạn trả. - Phân tích chiều hướng thay đổi của các khoản nợ ngắn hạn 182 Phân tích tình hình đảm bảo về nguồn vốn của DN NỢ PHẢI THU NGẮN HẠN NỢ PHẢI TRẢ NGẮN HẠN Phải thu khách hàng Trả trước người bán Thuế GTGT được khấu trừ Nợ dài hạn đến hạn trả Vay ngắn hạn Phải trả người bán Cơ cấu nợ ngắn hạn Phải thu nội bộ Phải thu khác Tạm ứng Chi phí trả trước, chi phí chờ kết chuyển Tài sản thiếu chờ xử lý Thế chấp ký quỹ, ký cược Dự phịng phải thu nợ khĩ địi Người mua trả trước Các khoản phải nộp NSNN Phải trả cơng nhân viên Phải trả nội bộ Các khoản phải trả khác Chi phí phải trả Tài sản thừa chờ xử lý Tổng nợ phải thu ngắn hạn Tổng nợ phải trả ngắn hạn 183 Mối quan hệ cân đối giữa nợ phải thu và nợ phải trả ngắn hạn Nợ phải thu NH = Nợ phải trả NH Cơ cấu nợ NH cân bằng, khoản vốn DN bị chiếm dụng bằng với khoản vốn DN đi chiếm dụng 184 Nợ phải thu NH > Nợ phải trả NH Cơ cấu nợ ngắn hạn mất cân bằng, DN bị chiếm dụng vốn nhiều hơn Nợ phải thu NH < Nợ phải trả NH Cơ cấu nợ NH mất cân bằng, DN chiếm dụng vốn nhiều hơn. 3.3. Phân tích hiệu quả hoạt động tài chính + Các chỉ tiêu đánh giá trình độ sử dụng vốn cố định và vốn lưu động, + Hiệu suất sử dụng tổng tài sản, Dtt - Dtt: Doanh thu thuần đạt được trong kỳ của DN 185 Ts Hts  - Ts: Tổng giá trị tài sản của DN + Tỷ lệ lợi nhuận so với doanh thu Dtt LnHld  - Ln: Tổng lợi nhuận sau thuế đạt được của DN Phân tích hiệu quả tài chính + Hệ số sinh lợi của tài sản Vkdbq LttLnROA E  -ƩLN +Ltt: Lợi nhuận trước lãi vay và trước thuế Đánh giá khả năng sinh lời của 1 đồng VKD khơng tính ảnh hưởng của thuế TNDN 186 + Hệ số sinh lợi của vốn chủ sở hữu: Vcsh LnROE  - ƩLN: Lợi nhuận sau thuế của DN- Vcsh: Tổng số vốn chủ sở hữu của DN , và nguồn gốc của VKD Cho biết 1 đồng vốn CSH bình quân sử dụng trong kỳ tạo ra bao nhiều đồng lợi nhuận sau thuế cho CSH Mơn Quản trị kinh doanh 2 Bùi Thị Minh Nguyệt 32 3.4. Phân tích khả năng thanh tốn của DN + Hệ số thanh tốn tổng quát (Kttq) : Ndn TsKttq   -Ts: Tổng giá trị tài sản của DN, -Ndn:Tổng số nợ dài hạn và ngắn hạn của DN. 187 + Hệ số thanh tốn ngắn hạn (hệ số thanh tốn hiện thời) (Ktng): Nn TsnhKtng  -Tsnh: Giá trị tài sản ngắn hạn của DN -Nn: Nợ phải trả ngắn hạn của DN Cho biết khả năng chi trả nợ ngắn hạn bằng tài sản ngắn hạn Phân tích khả năng thanh tốn của DN + Hệ số thanh tốn nhanh Nn HangtonkhoTsnhKtnh  Cho biết khả năng trả nợ ngắn hạn bằng các tài sản cĩ tính thanh khoản cao nhất 188 + Hệ số thanh tốn tức thời (Kttt Ndh VtKttt  -Vt: Tổng số vốn bằng tiền của DN, - Ndh: Tổng số nợ đến hạn trả của DN + Hệ số thanh tốn nợ dài hạn (Ktdh), Nd TscdKtdh  -Tscd: Tổng TSCĐ và đầu tư dài hạn của DN - Nd: Số nợ dài hạn của DN. Phân tích khả năng thanh tốn của DN + Hệ số chiếm dụng vốn (Kcd), Ptr Pt Kcd  -Pt: Tổng số nợ phải thu của DN, -Ptr: Tổng số nợ phải trả của DN. + Hệ số khả năng thanh tốn 189 Ptr Ktt Kkntt  -Ktt: Tổng khả năng thanh tốn của DN, -Ptr: Tổng nhu cầu phải thanh tốn của DN + Hệ số thanh tốn lãi vay Lv LNKttlv tlv LNtlv: Tổng lợi nhuận trước lãi vay và thuế Lv: Số tiền lãi vay phải trả trong kỳ 3.5. Hệ số hiệu suất hoạt động - Số vịng quay hàng tồn kho Số vịng quay hàng tồn kho = Giá vốn hàng bán Số hàng tồn kho bình quân trong kỳ ỳ h iề bì h 190 Kỳ thu tiền trung bình (ngày) = Số dư bình quân các khoản phải thu Doanh thu bình quân 1 ngày trong kỳ - K t u t n trung n Chỉ tiêu phản ánh độ dài thời gian thu tiền bán hàng của DN kể từ lúc xuất giao hàng cho đến khi thu được tiền bán hàng. Kỳ thu tiền quá dài so với các DN trong ngành thì dễ dẫn đến tình trạng nợ khĩ địi Kết luận việc so sánh khả năng thanh tốn  Tỷ số thanh tốn hiện thời mạnh nhưng tỷ số thanh tốn nhanh yếu chứng tỏ tồn kho của doanh nghiệp đang tiềm ẩn vấn đề cần quan tâm. 191 Hệ số hiệu suất hoạt động Số vịng quay vốn lưu động = Doanh thu thuần đạt được trong kỳ Vốn lưu động bình quân trong kỳ - Số vịng quay vốn lưu động 192 Hiệu suất sử dụng VCĐ = Doanh thu thuần trong kỳ Vốn cố định bình quân trong kỳ - Hiệu suất sử dụng vốn cố định Vịng quay tài sản hay tồn bộ vốn trong kỳ = Doanh thu thuần trong kỳ Số tài sản hay VKD bình quân trong kỳ - Vịng quay tài sản hay tồn bộ vốn Mơn Quản trị kinh doanh 2 Bùi Thị Minh Nguyệt 33 Hệ số hiệu suất hoạt động - Hệ số sinh lời Tỷ suất LN trên doanh thu = Lợi nhuận trong kỳ Doanh thu trong kỳ + Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu 193 Tỷ suất LN trên vốn kinh doanh (ROAE) = Lợi nhuận trước lãi vay và thuế trong kỳ Tài sản hay vốn KD bình quân Tỷ suất LN sau thuế trên vốn kinh doanh ROA = Lợi nhuận sau thuế trong kỳ Tài sản hay vốn KD bình quân + Tỷ suất lợi nhuận trên vốn KD Hệ số hiệu suất hoạt động Lợi nhuận sau thuế trong kỳ + Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu Tỷ suất LN trên vốn CSH (ROE) = Vốn chủ sở hữu bình quân trong kỳ 194 Các hệ số tài chính TT Các chỉ tiêu tài chính Mức TB của ngành I Hệ số thanh tốn 1 Hệ số thanh tốn hiện thời 2,5 lần 2 Hệ số thanh tốn nhanh 1,5 lần 3 Hệ số thanh tốn tức thời 0,7 4 Hệ số thanh tốn lãi vay 2,3 II Hệ số cơ cấu nguồn vốn 1 Hệ số nợ 0,45 III Hệ số hoạt động 195 1 Số vịng quay hàng tồn kho 8 vịng 2 Kỳ thu tiền trung bình 20 ngày 3 Số vịng quay vốn lưu động 4,5 vịng 4 Hiệu suất sử dụng vốn cố định 4,8 5 Số vịng quay tồn bộ vốn 2,5 IV Hệ số sinh lời 1 Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu 5,5% 2 Tỷ suất sinh lời kinh tế của tài sản (ROAE) 22% 3 Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trên vốn KD 15% 4 Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên VKD (ROA) 9% 5 Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) 20% IV- Quản lý hoạt động thanh tốn trong DN 1- Các phương thức thanh tốn chủ yếu trong DN a- Phân loại theo cơng cụ sử dụng + Thanh tốn bằng tiền mặt + Thanh tốn khơng dùng tiền mặt 196 Nguyên tắc thanh tốn bằng tiền mặt: - Chỉ thanh tốn bằng tiền mặt đối với các hoạt động liên quan đến khu vực dân cư và tiêu dùng XH, Cá DN hỉ đượ hé tồ ỹ tiề ặt th - c c c p p n qu n m eo sự thoả thuận với ngân hàng nơi DN giao dịch, - Thanh tốn bằng tiền mặt phải cĩ chứng từ hợp lệ, cĩ phiếu chi tiền mặt cĩ chữ ký của chủ tài khoản. 197 Nguyên tắc trong thanh tốn khơng dùng tiền mặt: - Ngồi số tiền mặt được phép giữ lại quỹ, tất cả các khoản tiền mặt đều phải gửi vào ngân hàng. - Các DN giao dịch mua bán với nhau phải cĩ hợp đồng kinh tế hợp lệ và phải thanh tốn với nhau theo các điều khoản đã ký kết theo đúng nguyên tắc thanh tốn quy định, - Ngân hàng sẽ căn cứ theo hợp đồng kinh tế và những quy định trong thể lệ thanh tốn đảm bảo thanh tốn kịp thời chính xác. 198 Mơn Quản trị kinh doanh 2 Bùi Thị Minh Nguyệt 34 Phương thức thanh tốn b- Phân loại theo thời gian thực hiện + Thanh tốn trước + Thanh tốn ngay + Thanh tốn sau 199 Phương thức thanh tốn c- Theo địa điểm giao hàng và giá thanh tốn + Thanh tốn theo giá CIF (Cost, Insurance and Freigth) là phương thức thanh tốn theo giá hàng hố được bên bán vận chuyển và giao hàng tại địa chỉ theo chỉ định của bên mua. Giá thanh tốn bao gồm giá trị của lơ hàng cộng với chi phí vận chuyển, chi phí bảo hiểm cho lơ hàng và các chi phí khác. + Thanh tốn theo giá FOB (Free on Board) là hình thức thanh tốn theo giá hàng hố tại kho, bến bãi hoặc địa điểm giao hàng của bên bán. Giá thanh tốn chỉ là giá trị của lơ hàng nên thường thấp hơn giá CIF. 200 2- Các hình thức thanh tốn khơng dùng tiền mặt trong doanh nghiệp a- Thanh tốn bằng séc  Séc là tờ lệnh của đơn vị trả tiền phát hành ra để trả trực tiếp cho người được hưởng trong giao dịch mua bán hàng hố và dịch vụ.  Cơ quan phát hành: Ngân hàng Nhà nước và Kho bạc Nhà nước  Cĩ nhiều loại séc đang được sử dụng như: séc chuyển tiền, séc thanh tốn, séc lĩnh tiền mặt, séc cá nhân ... 201 Trình tự thanh tốn bằng séc:  Người phát hành séc gửi tiền vào ngân hàng, trích một số tiền từ tài khoản của mình để mua séc hoặc mở sổ séc. S khi hậ đượ ật tư hà h á dị h  au n n c v ng o , c vụ người phát hành séc ghi số tiền tương ứng với giá trị giao dịch lên tờ séc cĩ chữ ký và đĩng dấu của chủ tài khoản lên tờ séc và giao trực tiếp cho đơn vị được hưởng. 202 Các hình thức thanh tốn... b- Thanh tốn bằng uỷ nhiệm chi  là tờ lệnh của đơn vị trả tiền uỷ nhiệm cho ngân hàng phục vụ mình trích một số tiền từ tài khoản tiền gửi của đơn vị tại ngân hàng để trả vào tài khoản của đơn vị được hưởng khi thực hiện các hoạt động trả tiền.  Trình tự thanh tốn bằng uỷ nhiệm chi : - Đơn vị trả tiền lập uỷ nhiệm chi gửi tới ngân hàng, - NH kiểm tra các thủ tục - NH trích chuyển số tiền ghi trên giấy uỷ nhiệm từ tài khoản của người trả tiền vào tài khoản của người được hưởng, - NH thơng báo cho đơn vị trả tiền biết khoản giao dịch đã được thực hiện xong. 203 Thanh tốn theo thư tín dụng (LC)  Letter of Credit là tờ lệnh của ngân hàng phục vụ bên mua tiến hành theo uỷ nhiệm của đơn vị mua gửi cho ngân hàng bên bán để trả cho người bán về tiền hàng hố khi đơn vị bán đã cĩ chứng từ hố đơn gửi đến ngân hàng bên bán chứng minh là hàng hố đã được vận chuyển đến cho đơn vị mua. ì h h h á Tr n tự t an to n: - Đơn vị mua mở thư tín dụng của ngân hàng. Thư tín dụng mở phải ghi rõ là thanh tốn cho một đơn vị bán nhất định và cĩ thời gian hiệu lực. - NH bên mua báo cho ngân hàng bên bán biết đơn vị mua đã cĩ tiền trên tài khoản thư tín dụng. - Gửi các giấy báo đến ngân hàng bên bán. Ngân hàng bên bán sẽ tiến hành thanh tốn ngay tồn bộ số tiền, sau đĩ mới báo cho ngân hàng bên mua để thanh tốn tài khoản thư tín dụng. 204 Mơn Quản trị kinh doanh 2 Bùi Thị Minh Nguyệt 35 d- Thanh tốn bù trừ  là hình thức thanh tốn áp dụng cho nhiều đơn vị cĩ quan hệ chi trả lẫn nhau thường xuyên, cĩ tín nhiệm với nhau trong thanh tốn, tự nguyện tham gia thanh tốn bù trừ nhằm làm giảm số lượng tiền trong các lần thanh tốn và giảm số nghiệp vụ thanh tốn.  Điều kiện để tổ chức thanh tốn bù trừ : - chỉ áp dụng cho các đơn vị giao dịch mua bán vật tư hàng hố, cĩ mở tài khoản tại ngân hàng, cĩ tín nhiệm với nhau trong quan hệ kinh tế, - Các đơn vị tham gia bù trừ phải xác định được thành phần và phạm vi tham gia bù trừ, định kỳ tiến hành bù trừ, chuẩn bị tiền cho các khoản thanh tốn sau khi đã bù trừ, - Ngân hàng phải đứng ra làm trung gian thanh tốn bù trừ, hỗ trợ và giúp đỡ trong quá trình thanh tốn. 205 3- Quản lý các khoản phải thu trong doanh nghiệp  Các yếu tố ảnh hưởng đến quy mơ các khoản phải thu: - Khối lượng hàng hố bán chịu, - Thời hạn bán chịu và chính sách bán hàng của DN, - Tính mùa vụ của sản xuất và tiêu thụ của DN - Tính chất, đặc điểm của sản phẩm, - Khả năng tài chính của doanh nghiệp. 206 3- Quản lý các khoản phải thu trong doanh nghiệp  Để quyết định chính sách thu nợ và bán chịu đối với từng đối tác, cần dựa vào các thơng tin sau đây: ộ ậ ủ khá h hà- Đ tin c y c a c ng: - Năng lực trả nợ và tình hình tài chính của khách hàng, - Tài sản thế chấp hoặc khoản ký quỹ của khách hàng, - Mơi trường kinh tế ảnh hưởng tới kết quả sản xuất kinh doanh của khách hàng, 207 3- Quản lý các khoản phải thu trong doanh nghiệp + Theo dõi các khoản phải thu + Phân tích thời hạn nợ của các khoản phải thu + Phân tích số dư của các khoản phải thu + Xác lập các biện pháp thu hồi nợ 208 Ending Style 209

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdftai_chinh_9_2011_compatibility_mode__8903.pdf