Phương thức truyền dẫn quang

LỜI NÓI ĐẦU . 4 PHẦN I :KHÁI QUÁT CHUNG VỀ CƠ SỞ THỰC TẬP 5 PHẦN II: NỘI DUNG BÁO CÁO THỰC TẬP CHƯƠNG. Các hệ thống truyền dẫn bằng cáp sợi quang 9 1.1.Tiến trình phát triển của hệ thống thông tin quang 9 1.2.Các ưu điểm của hệ thống truyền dẫn bằng cáp sợi quang . 10 a. Hệ thống truyền dẫn quang có những ưu điểm sau .10 b. Những nhược điểm trong truyền dẫn quang . .10 CHƯƠNG II.Một số cáp sợi quang 18 3.1. Ứng dụng của ống đệm trong cáp sợi quang .18phương thức truyền dẫn quang

pdf25 trang | Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 2019 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Phương thức truyền dẫn quang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đ I H C THÀNH ĐÔẠ Ọ GVHD: NGUY N ĐÌNH VI TỄ Ệ M C L C Ụ Ụ L I NÓI Đ U…………………………….………………………..……..4Ờ Ầ PH N IẦ :KHÁI QUÁT CHUNG V C S TH C T P………………5Ề Ơ Ở Ự Ậ PH N II: Ầ N I DUNG BÁO CÁO TH C T P Ộ Ự Ậ CH NG. Các h th ng truy n d n b ng cáp s i quang.. ...................... 9ƯƠ ệ ố ề ẫ ằ ợ 1.1.Ti n trình phát tri n c a h th ng thông tin quang………………..….. 9ế ể ủ ệ ố 1.2.Các u đi m c a h th ng truy n d n b ng cáp s i quang………...ư ể ủ ệ ố ề ẫ ằ ợ …..10 a. H th ng truy n d n quang có nh ng u đi m sau…………..…...10ệ ố ề ẫ ữ ư ể b. Nh ng nh c đi m trong truy n d n quang………………….…...10 ữ ượ ể ề ẫ CH NG II.M t s cáp s i quang……………………………………..18ƯƠ ộ ố ợ 3.1. ng d ng c a ng đ m trong cáp s i quang……………………….18Ứ ụ ủ ố ệ ợ 3.1.1.Các lo i ng đ m…………………………………………….…….18ạ ố ệ a. M t s i ng đ m l ng………………………………………….……18ộ ợ ố ệ ỏ b. ng đ m nhi u s i……………………………………………..……20Ố ệ ề ợ 3.1.2. ng đ m ch t…………………………………………….…..…….21Ố ệ ặ 3.2. C u trúc t ng th các lo i cáp s i quang……………...……………22ấ ổ ể ạ ợ 3.2.1.C u trúc cáp chôn…………………………………………..……...23ấ 3.2.2.C u trúc cáp treo…………………………………………….…….23ấ 3.2.3.C u trúc cáp quang bi n…..……………………….……………....25ấ ể 3.2.4.C u trúc cáp trong nhà…………………………………………….25ấ CH NG ƯƠ DANH SÁCH CÁC HÌNH V CÓ TRONG BÀI BÁO CÁO Ẽ L P:CĐĐT3_K5 Ớ SVTH: PH M TI N TH NHẠ Ế Ị 1 Đ I H C THÀNH ĐÔẠ Ọ GVHD: NGUY N ĐÌNH VI TỄ Ệ L I NÓI Đ UỜ Ầ ====***==== Cách đây 20 năm, t khi h th ng thông tin cáp s i quang chính th cừ ệ ố ợ ứ đ a vào khai thác trên m ng vi n thông. M i ng i đ u th a nh n r ngư ạ ễ ọ ườ ề ừ ậ ằ ph ng th c truy n d n quang đã th hi n kh năng to l n trong công vi cươ ứ ề ẫ ể ệ ả ớ ệ chuy n t i các d ch v vi n thông ngày càng phong phú. Và hi n đ i c aể ả ị ụ ễ ệ ạ ủ L P:CĐĐT3_K5 Ớ SVTH: PH M TI N TH NHẠ Ế Ị 2 Đ I H C THÀNH ĐÔẠ Ọ GVHD: NGUY N ĐÌNH VI TỄ Ệ nhân lo i, các h th ng thông tin quang v i nh ng u đi m v băng t nạ ệ ố ớ ữ ư ể ề ầ r ng, có c ly thông tin cao. Đã có s c h p d n m nh đ i v i các nhà khaiộ ự ứ ấ ẫ ạ ố ớ thác. Các h th ng thông tin quang không ch đ c bi t phù h p v i cácệ ố ỉ ặ ệ ợ ớ tuy n thông tin xuyên l c đ a, đ ng tr c và trung k mà còn có ti m năngế ụ ị ườ ụ ế ề to l n trong vi c th c hi n các ch c năng c a m ng n i h t v i c u trúcớ ệ ự ệ ứ ủ ạ ộ ạ ớ ấ linh ho t và đáp ng m i lo i hình d ch v hi n t i và t ng lai.ạ ứ ọ ạ ị ụ ệ ạ ươ Trong vòng m i năm qua, cùng v i s v t b c c a công ngh đi nườ ớ ự ượ ậ ủ ệ ệ t , vi n thông, công ngh s i quang và thông tin quang đã có nh ng ti nử ễ ệ ợ ữ ế b v t b c, giá thành không ng ng gi m t o đi u ki n cho vi c ngàyộ ượ ậ ừ ả ạ ề ệ ệ càng r ng rãi trên nhi u lĩnh v c thông tin, công ngh thông tin quang đãộ ề ự ệ đ c khai thác ph bi n trên m ng l i hi n nay ch là giai đo n s kh iượ ổ ế ạ ướ ệ ỉ ạ ự ở khai phá các ti m năng c a nó. Nh ta đã bi t k thu t và công ngh thôngề ủ ư ế ỹ ậ ệ tin quang có m t ti m năng vô cùng phong phú và công vi c nghiên c uộ ề ệ ứ phát tri n còn đang ti n t i phía tr c v i m t ti n đ r ng l n Báo cáoể ế ớ ướ ớ ộ ề ồ ộ ớ th c t p này đ c hoàn thành t i ự ậ ượ ạ CÔNG TY C PH N ĐI N NH HÀỔ Ầ Ệ Ẹ N IỘ . B n báo cáo này ch nói đ c m t ph n trong s i quang nên đangả ỉ ượ ộ ầ ợ còn nhi u h n ch và thi u sót v y mong các th y cô giúp đ nhi u. ề ạ ế ế ậ ầ ỡ ề Em xin chân thành c m n!ả ơ PH NẦ I: KHÁI QUÁT CHUNG V C S TH C T PỀ Ơ Ở Ự Ậ Tr c h t chúng tôi xin c m n và g i l i chào trân tr ng t i Quý vướ ế ả ơ ử ờ ọ ớ ị khách hàng đã quan tâm và ng h chúng tôi trong th i gian qua.ủ ộ ờ Là thành viên c a T p đoàn B u chính Vi n thông Vi t nam, ho t đ ngủ ậ ư ễ ệ ạ ộ trong lĩnh v c Đ u t , thi công xây l p các công trình b u chính vi n thông,ự ầ ư ắ ư ễ L P:CĐĐT3_K5 Ớ SVTH: PH M TI N TH NHẠ Ế Ị 3 Đ I H C THÀNH ĐÔẠ Ọ GVHD: NGUY N ĐÌNH VI TỄ Ệ tin h c, đi n nh … Công ty C ph n Đi n nh Vi n thông đã kh ng đ nhọ ệ ẹ ổ ầ ệ ẹ ễ ẳ ị v ng ch c tên tu i c a mình trên th tr ng c n c sau g n 20 năm xâyữ ắ ổ ủ ị ườ ả ướ ầ d ng và tr ng thành.ự ưở H ng t i m c tiêu phát tri n h n n a trong t ng lai, chúng tôi luônướ ớ ụ ể ơ ữ ươ đem đ n cho khách hang s d ng d ch v đi n tho i internet truy n hìnhế ử ụ ị ụ ệ ạ ề ch t l ng, ti n ích và hi u qu . Chúng tôi hi u r ng s quan tâm c a Quýấ ượ ệ ệ ả ể ằ ự ủ khách hàng là nhân t quan tr ng cho s phát tri n c a công ty chúng tôiố ọ ự ể ủ trong th i gian qua cũng nh trong t ng lai, và chúng tôi luôn ph n đ u đờ ư ươ ấ ấ ể nh n đ c đi u đó nhi u h n n a.ậ ượ ề ề ơ ữ 1.S HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI NỰ Ể Ti n thân là Trung tâm K thu t Đi n nh Vi n thông, thành l p năm 1989,ề ỹ ậ ệ ẹ ễ ậ năm 2000, công ty đ i thành Công ty c ph n Đi n nh Vi n thông theoổ ổ ầ ệ ẹ ễ quy t đ nh s 939/QĐ TCBĐ ngày 11/10/2000 c a T ng C c tr ng T ngế ị ố ủ ổ ụ ưở ổ C c B u Đi n v vi c chuy n Trung tâm K thu t Đi n nh Vi n thôngụ ư ệ ề ệ ể ỹ ậ ệ ẹ ễ thành Công ty C ph n Đi n nh Vi n thông.ổ ầ ệ ẹ ễ Năm 2006, c phi u c a công ty C ph n Đi n nh Vi n thông đ c niêmổ ế ủ ổ ầ ệ ẹ ễ ượ y t và giao d ch trên th tr ng ch ng khoán Vi t Nam.ế ị ị ườ ứ ệ Đ n nay, công ty chúng tôi đã phát tri n và l n m nh trong kh p cế ể ớ ạ ắ ả n c v i 5 xí nghi p xây l p, 1 công ty s n xu t cáp quang, 1 công ty liênướ ớ ệ ắ ả ấ doanh s n xu t đi n tho i, 1 xí nghi p t v n thi t k và 1 trung tâm tinả ấ ệ ạ ệ ư ấ ế ế h c vi n thông.ọ ễ 2.CHI N L CẾ ƯỢ M c tiêu c a chúng tôi đó là ti p t c kh ng đ nh v trí c a mình vàụ ủ ế ụ ẳ ị ị ủ ph n đ u tr thành đ n v đ ng đ u trong c n c trong lĩnh v c thi công,ấ ấ ở ơ ị ứ ầ ả ướ ự xây l p, s n xu t cáp và thi t b vi n thông cũng nh là các lĩnh v c khácắ ả ấ ế ị ễ ư ự v Đi n nh Vi n thông. Bên c nh đó, chúng tôi mong mu n đ c trề ệ ẹ ễ ạ ố ượ ở thành đ i tác tin c y trong khu v c Đông D ng. Đ đ t đ c m c tiêuố ậ ự ươ ể ạ ượ ụ trên, chúng tôi t p chung vào 4 chi n l c sau:ậ ế ượ * D n đ u v ch t l ng và d ch vẫ ầ ề ấ ượ ị ụ: Chi n l c c a LTC là cung c pế ượ ủ ấ d ch v t t nh t và ch t l ng t t nh t đ n t t c các đ i tác đ cùng đ iị ụ ố ấ ấ ượ ố ấ ế ấ ả ố ể ố tác đ t đ c các m c tiêu đ ra. Đây là m c tiêu hàng đ u c a chúng tôi.ạ ượ ụ ề ụ ầ ủ Bên c nh đó, chúng tôi cam k t s cung c p đ n đ i tác v i m c giá c nhạ ế ẽ ấ ế ố ớ ứ ạ tranh nh t.ấ L P:CĐĐT3_K5 Ớ SVTH: PH M TI N TH NHẠ Ế Ị 4 Đ I H C THÀNH ĐÔẠ Ọ GVHD: NGUY N ĐÌNH VI TỄ Ệ * Tr thành công ty hàng đ u trong lĩnh v c Đi n nh Vi n thôngở ầ ự ệ ẹ ễ : Năm 2008, công ty chúng tôi là m t trong 3 công ty đ ng đ u Vi t Nam trongộ ứ ầ ệ lĩnh v c xây l p, thi công các công trình Vi n thông, cũng nh là cung c pự ắ ễ ư ấ các s n ph m cáp và thi t b vi n thông... Chúng tôi mong mu n ti p t cả ẩ ế ị ễ ố ế ụ c ng c v trí này và ph n đ u tr thành công ty hàng đ u Vi t Namủ ố ị ầ ấ ở ầ ở ệ trong lĩnh v c Đi n nh Vi n thôngự ệ ẹ ễ * Tr thành đ i tác t i khu v c Đông D ngở ố ạ ự ươ : V i chi n l c đ u t vàớ ế ượ ầ ư là đ i tác tin c y c a h u h t các công ty, t ch c Vi t nam, chúng tôiố ậ ủ ầ ế ổ ứ ở ệ t p trung ti p t c t i đa hóa giá tr c a công ty cũng nh đ i tác t i Vi tậ ế ụ ố ị ủ ư ố ạ ệ nam đ ng th i v n r ng ra khu v c Đông D ng.ồ ờ ươ ộ ự ươ * S đ i m i trong t ng laiự ổ ớ ươ : Chúng tôi cam k t s đem đ n cho kháchế ẽ ế hàng nh ng s n ph m và d ch v Đi n nh Vi n thông tiên ti n nh t đữ ả ầ ị ụ ệ ẹ ễ ế ấ ể đáp ng đ c nhu c u c a khách hàng, và đi u này là nhân t thành côngứ ượ ầ ủ ề ố c a chúng tôi trong th i gian qua. Đ tr thành nhà d n đ u trong lĩnh v củ ờ ể ở ẫ ầ ự t v n, thi t k , xây l p và thi công các công trình vi n thông và cung c pư ấ ế ế ắ ễ ấ các s n ph m cáp và thi t b vi n thông t i Vi t nam và v n ra th tr ngả ẩ ế ị ễ ạ ệ ươ ị ườ Đông D ng, công ty LTC s nuôi d ng, đ u t ngu n nhân l c cũng nhươ ẽ ưỡ ầ ư ồ ự ư t n d ng t i đa các ngu n l c khác c a công ty.ậ ụ ố ồ ự ủ 3.LĨNH V C HO T Đ NGỰ Ạ Ộ T m t trung tâm làm công tác xây l p đi n nh các công trình do Côngừ ộ ắ ệ ẹ ty Công trình B u đi n giao, đ n nay Công ty C ph n Đi n Nh Vi nư ệ ế ổ ầ ệ ẹ ễ Thông đã phát tri n l n m nh, theo mô hình đa d nh hoá ngành ngh , gópể ớ ạ ạ ề ph n tham gia vào nhi u d án, công trình tr ng đi m c a Qu c gia. Cácầ ề ự ọ ể ủ ố s n ph m d ch v c a công ty bao g m:ả ẩ ị ụ ủ ồ • S n xu t và cung c p s n ph m Cáp quang, thi t b vi n thôngả ấ ấ ả ẩ ế ị ễ • T v n, kh o sát các công trình đi n nh vi n thông, đi n l nh,ư ấ ả ệ ẹ ễ ệ ạ đi n, đi n t tin h c.ệ ệ ử ọ • S n xu t kinh doanh ph ki n xây l p, v t t thi t b chuyên ngànhả ấ ụ ệ ắ ậ ư ế ị Đi n nh Vi n thông tin h c.ệ ẹ ễ ọ • Thi công xây l p các công trình Đi n nh Vi n thông, đi n, đi nắ ệ ẹ ễ ệ ệ l nh, đi n t tin h c, các h th ng ch ng sét, báo cháy, đi n n c,ạ ệ ử ọ ệ ố ố ệ ướ c u thang máy, các công trình thông tin b u đi n, các công trìnhầ ư ệ dân d ng, công nghi pụ ệ • Thi t k k thu t thi công và l p t ng d toán công trình Đi n nhế ế ỹ ậ ậ ổ ự ệ ẹ vi n thông đ i v i các công trình thông tin lien l c, b u chính vi nễ ố ớ ạ ư ễ thông, thi t k m ng máy tính, m ng thông tin lien l c, h th ngế ế ạ ạ ạ ệ ố camera quan sát. L P:CĐĐT3_K5 Ớ SVTH: PH M TI N TH NHẠ Ế Ị 5 Đ I H C THÀNH ĐÔẠ Ọ GVHD: NGUY N ĐÌNH VI TỄ Ệ • Th m đ nh thi t k các công trình: thông tin lien l c, b u chínhẩ ị ế ế ạ ư vi n thông…ễ • Đ u t x y l p, xây d ng và cho thuê c s h t ng vi n thông,ầ ư ấ ắ ự ơ ở ạ ầ ễ d ch v cho thuê thi t b vi n thông.ị ụ ế ị ễ • L p đ t thi công các đ ng dây t i đi n đ n 35KVắ ặ ườ ả ệ ế • Xây l p các công trình phát thanh truy n hình.ắ ề • Xu t nh p kh u v t t , thi t b hàng hóa.ấ ậ ẩ ậ ư ế ị 4.T CH C BAN LÃNH Đ O CÔNG TY:Ổ Ứ Ạ Ông Nguy n Qu c Khánh ễ ố Ch t ch HĐQT - Giám đ củ ị ố Ông Đôn Văn Thanh Thành viên HĐQT Ông L ng Quí Thăng ươ Thành viên HĐQT Ông Nguy n Ti n Vi n ễ ế ệ Thành viên HĐQT Ông Ph m Thanh Tân ạ Thành viên HĐQT - Thành viên BKS Ông Lê Tu n Vũ ấ K toán tr ngế ưở Ông Lê Văn Luy Phó Giám đ cố Ông Phùng Văn Nghĩa Tr ng BKSưở Ông Hoàng H i Đ ng ả ườ Thành viên BKS 5.MÔ HÌNH TRUNG TÂM TIN H C VÀ CÔNG NGH Ọ Ệ L P:CĐĐT3_K5 Ớ SVTH: PH M TI N TH NHẠ Ế Ị 6 Giám đ c trung ố tâm Kinh doanh phân ph iố Nghiên c u và s n xu tứ ả ấ Phòng CNTT & ĐTVT Phòng Đi n- Đi n tệ ệ ử Phòng kinh doanh thi t b ế ị Phòng h s d ánồ ơ ự Phòng nghiên c u thi t kứ ế ế X ng s n xu tưở ả ấ Phòng b o hànhả Phòng k toánế Phòng v t t và s n ph mậ ư ả ẩ Đ I H C THÀNH ĐÔẠ Ọ GVHD: NGUY N ĐÌNH VI TỄ Ệ 6.N I DUNG CÔNG VI C T I C S :Ộ Ệ Ạ Ơ Ở H ng d n và th c hi n cách hàn cáp quang ướ ẫ ự ệ ng c u các đ ng dây b đ t , kéo cáp quang Ứ ứ ườ ị ứ L p đ t các thuê bao s d ng cáp quang m i ắ ặ ử ụ ớ PH N Ầ II :N I DUNG BÁO CÁOỘ CH NG I : T NG QUAN V THÔNG TIN QUANGƯƠ Ổ Ề 1.TI N TRÌNH PHÁT TRI N C A H TH NG THÔNG TINẾ Ể Ủ Ệ Ố QUANG T xa x a loài ng i đã bi t s d ng ánh sáng đ truy n thông tinừ ư ườ ế ử ụ ể ề nh tín hi u khói hay ánh sáng ph n x ra g ng....ờ ệ ả ạ ươ L P:CĐĐT3_K5 Ớ SVTH: PH M TI N TH NHẠ Ế Ị 7 Đ I H C THÀNH ĐÔẠ Ọ GVHD: NGUY N ĐÌNH VI TỄ Ệ Ý t ng truy n ánh sáng trong s i thu tinh có th coi b t ngu n t thíưở ề ợ ỷ ể ắ ồ ừ nghi m v ‘’ su i ánh sáng ‘’ c a john Tydll anh vào th k th 19ệ ề ố ủ ở ế ỷ ứ ( năm1870).Ng i ta quan sát ánh sáng phát ra t m t ngu n sáng, có thườ ừ ộ ồ ể truy n qua m t dòng n c h p do hi n t ng ph n x toàn ph n .ề ộ ướ ẹ ệ ượ ả ạ ầ Các thí nghi m đ u tiên v truy n d n ánh sáng qua s i thu tin đ cệ ầ ề ề ẫ ợ ỷ ượ th c hi n đ c vào năm 1930. Do các s i thu tin lúc bây gi ch có m tự ệ ở ứ ợ ỷ ờ ỉ ộ l p chi t xu t nên d gãy và suy hao r t l n .ớ ế ấ ễ ấ ớ S phát minh laser vào đ u năm 1960 đã cho phép phát tri n nh ngự ầ ể ữ ng d ng m i trên s i quang.Sau khi laser ra đ i, ng i ta đã th c hi nứ ụ ớ ợ ờ ườ ự ệ nh ng h th ng thông tin quang th nghi m ,l y không khí làm môi tr ngữ ệ ố ử ệ ấ ườ truy n d n nh thông tin b ng sóng vô tuy n. Nh ng vi c truy n ánh sángề ẫ ư ằ ế ư ệ ề trong không khi th ng b h n ch b i đi u ki n h n ch do tính truy nườ ị ạ ế ở ề ệ ạ ế ề th ng c a tia cũng nh các đi u ki n th i ti t nh m a bão, s ngẳ ủ ư ề ệ ờ ế ư ư ươ mù,nhi t đ thay đ i..., làm cho thông tin m t n đ nh h n sóng vô tuy nệ ộ ổ ấ ổ ị ơ ế .Ng i ta d tính có th truy n qua nh ng kho ng cách xa nh s i quang,ườ ự ể ề ữ ả ờ ợ nh ng suy hao c a s i quang th i đi m này là r t l n ( 1000dB/km vàoư ủ ợ ở ờ ể ấ ớ năm 1967 ). Do v y ,vi c s d ng s i quang ch là h n ch nh ngậ ệ ử ụ ợ ỉ ạ ế ở ữ kho ng cách ng n và trong phòng thí ngi m ả ắ ệ Vào năm 1970 ng i ta ch t o thành công s i quang b ng Silic có suyườ ế ạ ợ ằ hao 20 dB/km. Năm 1976 ,h th ng thông tin b ng s i quang dài 10km l n đ u tiênệ ố ằ ợ ầ ầ đ c l p đ t t i Atlanta (M ) v i t c đ 45Mbit/s .ượ ắ ặ ạ ỹ ớ ố ộ V i nh ng ti n b đ t đ c trong vi c ch t o các linh ki n vi đi nớ ữ ế ộ ạ ượ ệ ế ạ ệ ệ t , đi n quang và nh ng công ngh m i nh khu ch đ i quang, ghép kênhử ệ ữ ệ ớ ư ế ạ theo b c sóng, đã giúp chúng ta th c hi n các h th ng truy n d n có t cướ ự ệ ệ ố ề ẫ ố đ đ n 40 G bit/ s v i c li đ n hàng nghìn Km (tuy n SEA - ME - WE 3)ộ ế ớ ự ế ế L P:CĐĐT3_K5 Ớ SVTH: PH M TI N TH NHẠ Ế Ị 8 Đ I H C THÀNH ĐÔẠ Ọ GVHD: NGUY N ĐÌNH VI TỄ Ệ Các h th ng truy n d n quang không nh ng đ c s d ng ngày càngệ ố ề ẫ ữ ượ ử ụ nhi u trong m ng vi n thông mà còn thêm nhi u ng d ng trong h th ngề ạ ễ ề ứ ụ ệ ố công nghi p và dân d ng .ệ ụ 2.CÁC U ĐI M VÀ NH C C A H TH NG TRUY N D N CÁPƯ Ể ƯỢ Ủ Ệ Ố Ề Ẫ S I QUANGỢ 2.1h th ng truy n d n quang có nh ng u đi m sauệ ố ề ẫ ữ ư ể Đ r ng băng t n l n (kho ng 15 THz nm) và suy hao th p (0,2 –ộ ộ ầ ớ ả ở ấ 0,25 dB / KM b c sóng 1550nm). đ r ng băng t n l n và suy hao th p đi uở ướ ộ ộ ầ ớ ấ ề này cho phép truy n d n t c đ bit cao trên c li r t xa.ề ẫ ố ộ ự ấ S i quang không b nh h ng c a nhi m đi n t .ợ ị ả ưở ủ ễ ệ ừ Tính an toàn và tính b o m t cao do không b rò sóng đi n t nh cápả ậ ị ệ ừ ư kim lo i. S i quang có kích th c nh , không b ăn mòn b i a xit, ki m,ạ ợ ướ ỏ ị ở ề n c có đ b n cao.ướ ộ ề H th ng truy n d n quang có kh năng nâng c p d dàng lên t c đệ ố ề ẫ ả ấ ễ ố ộ bit cao h n b ng cách thay đ i b c sóng công tác và k thu t ghép kênh.ơ ằ ổ ướ ỹ ậ 2.2Nh c đi m c a h th ng truy n d n quangượ ể ủ ệ ố ề ẫ Không truy n d n đ c ngu n năng l ng có công su t l n , ch h nề ẫ ượ ồ ượ ấ ớ ỉ ạ ch m c công su t c vài miliwat.ế ở ứ ấ ở Tín hi u truy n b suy hao và giãn r ng, đi u này làm h n ch c li hệ ề ị ộ ề ạ ế ự ệ th ng truy n d n. Thi t b đ u cu i và s i quang có giá thành cao so v i hố ề ẫ ế ị ầ ố ợ ớ ệ th ng dùng cáp kim lo i .ố ạ H th ng thông tin quang yêu c u c u t o các linh ki n r t tinh vi vàệ ố ầ ấ ạ ệ ấ đòi h i đ chính xác tuy t đ i là trong vi c hàn n i là ph c t p.ỏ ộ ệ ố ệ ố ứ ạ Vi c c p ngu n đi n cho các tr m trung gian là khó vì không l i d ngệ ấ ồ ệ ạ ợ ụ L P:CĐĐT3_K5 Ớ SVTH: PH M TI N TH NHẠ Ế Ị 9 Đ I H C THÀNH ĐÔẠ Ọ GVHD: NGUY N ĐÌNH VI TỄ Ệ CH NG: IIIƯƠ M T S CÁP S I QUANGỘ Ố Ợ 2 .1. NG D NG C A NG Đ M TRONG CÁP S I QUANGỨ Ụ Ủ Ố Ệ Ợ Trong h u h t các ng d ng c a s i quang đa mode và đ n mode đ uầ ế ứ ụ ủ ợ ơ ề ph i tăng c ng kh năng tr ng đ các nh h ng t bên ngoài. chăng h nả ườ ả ố ỡ ả ưở ừ ạ khi s i quang đa mode và đ n mode đ u ph i tăng kh năng ch ng đ cácợ ơ ề ả ả ố ỡ nh h ng t bên ngoài. Ch ng h n khi s i b kéo căng ho c u n cong quáả ưở ừ ẳ ạ ợ ị ặ ố m c thì suy hao c a s i tăng lên. Ho c s i ngâm trong n c dài ngày thì t cứ ủ ợ ặ ợ ướ ố đ b o hoà nhanh h n suy hao c a s i tăng, s i s dòn và d g y vì thộ ả ơ ủ ợ ợ ẽ ễ ẫ ế tr c khi s d ng ph i đ t s i quang trong ng nh a g i là ng đ m đướ ử ụ ả ặ ợ ố ự ọ ố ệ ể b o v n u cáp quang ngoài tr i thì ng i ta ph i s d ng ng đ m m tả ệ ế ờ ườ ả ử ụ ố ệ ộ s i ho c hai s i ng c l i cáp có hàng trăm s i ph i bao g m các ng đ mợ ặ ợ ượ ạ ợ ả ồ ố ệ nhi u s i.ề ợ 2.1.1.Các lo i ng đ mạ ố ệ  M t s i ng đ m l ngộ ợ ố ệ ỏ Đây là m t ng plastic đ ng kính bé bên trong đ t m t s i quang đãộ ố ườ ặ ộ ợ có võ b c th nh t ( có hai l p) nh v y mà s i ch ng bi n d ng và ch ngọ ứ ấ ớ ờ ậ ợ ố ế ạ ố va đ p r t có hi u qu , (hìng 3.1a). ng nh a ph i gi đ c hình d ng khiậ ấ ệ ả ố ự ả ữ ượ ạ nhi t đ môi tr ng thay đ i, dai,không nh y c m v i lão hoá và n m m iệ ộ ườ ổ ạ ả ớ ề ạ ng đ m l ng m t s i ph i có các đ c tính c a m t ph n t c u trúc cố ệ ỏ ộ ợ ả ặ ủ ộ ầ ử ấ ơ b n và đ c s d ng ph thông. ng đ m g m m t l p b o v bên trongả ượ ử ụ ổ Ố ệ ồ ộ ớ ả ệ có h ma sát th p và m t l p bên ngoài b o v s i ch ng l i các tác đ ngệ ấ ộ ớ ả ệ ợ ố ạ ộ c h c nh các v t li u g c khác nhau mà ng có kh năng ho t đ ngơ ọ ờ ậ ệ ố ố ả ạ ộ trong ph m vi r ng các đi u ki n c a môi tr ng s quang có m t khoãngạ ộ ề ệ ủ ườ ơị ộ không gian t do bên trong ng và dài h n ng nên d ch chuy n d dàngự ố ơ ố ị ể ễ c a s i.ủ ợ L P:CĐĐT3_K5 Ớ SVTH: PH M TI N TH NHẠ Ế Ị 10 Đ I H C THÀNH ĐÔẠ Ọ GVHD: NGUY N ĐÌNH VI TỄ Ệ tr ng thái tĩnh, s i quang n m t i v trí tâm c a ng. Do ng đ mỞ ạ ợ ằ ạ ị ủ ố ố ệ ph i b n quanh các ph n t trung tâm nên ng và s i có chi u dài v tả ệ ầ ử ố ợ ề ượ chi u dài c a cáp. Chi u dài tăng thêm này ph thu c vào bán kính lõi b n,ề ủ ề ụ ộ ệ đ ng kính ng và đ dài b c b n . Nh b n mà khi cáp b kéo căng ho cườ ố ộ ướ ệ ờ ệ ị ặ co l i do nhi t đ th p nh ng s i không b dãn ho c không v t ph m viạ ệ ộ ấ ư ợ ị ặ ượ ạ cho phép . L P:CĐĐT3_K5 Ớ SVTH: PH M TI N TH NHẠ Ế Ị 11 Rçng hoÆc chÊt ®iÒu dÇy è ng plastic Rçng hoÆc chÊt ®iÒu dÇy Vá b¶o vÖ thø nhÊt Sî i a) b) Rçng hoÆc chÊt diÒu ®Çy Sî i Vá b¶o vÖ thø nhÊt Lâi r∙ nh ch÷ V Sî i Rçng hoÆc chÊt ®iÒu dÇy Vá b¶o vÖ thø nhÊt Lâi r∙ nh ch÷ V c) d) Vá b¶o vÖ thø nhÊt Sî i B¨ ng dÑt cã r∙ nh e) Đ I H C THÀNH ĐÔẠ Ọ GVHD: NGUY N ĐÌNH VI TỄ Ệ Hình 2.1.1 Các lo i đ m l ng m t s i và nhi u s iạ ệ ỏ ộ ợ ề ợ u đi m c b n c a ng đ m l ng là d bóc ng khi hàn n i s i , doƯ ể ơ ả ủ ố ệ ỏ ễ ố ố ợ đó th i gian chu n b đ u s i tr c khi hàn đ c rút ng n .( hình 3.2.) thờ ẩ ị ầ ợ ướ ượ ắ ể hi n v trí c a s i trong ng đ m l ng m t s tr ng h p đ c bi t .ệ ị ủ ợ ố ệ ỏ ở ộ ố ườ ợ ặ ệ ( hình 3.2.a) th hi n v trí c a s i khi cáp tr ng thái bình th ng .( hìnhể ệ ị ủ ợ ở ạ ườ 3.2.b) là v trí c a ị ủ s i khi cáp b kéo căng . ( hình 3.2.c) v trí c a s i khi cáp b co .ợ ị ị ủ ợ ị a) Ph n t trung tâmầ ử S i quang ợ ng đ m ố ệ b) c) Hình 2.1.2 V trí c a s i trong ng đ m l ng m t s i ị ủ ợ ố ệ ỏ ộ ợ Khi cáp b kéo căng thì s i chuy n v phía trong. Ph thu c vàoị ợ ễ ề ụ ộ thi t k ng đ m mà đ dãn c a cáp ch nh h ng đ n đ dãn c a s i khiế ế ố ệ ộ ủ ỉ ả ưở ế ộ ủ ợ chi u dài cu cáp tăng thêm 0,5ề ả ÷ 1% . N u cáp dãn v t tr s cho phépế ượ ị ố này thì suy hao c a s i b t đ u tăng . khi cáp b co trong ph m vi cho phépủ ợ ắ ầ ị ạ thì s i chuy n v phía ngoài , do đó bán kính cong v n n m trong ph m viợ ễ ề ẫ ằ ạ cho phép và suy hao c a s i v n không tăng.ủ ợ ẫ L P:CĐĐT3_K5 Ớ SVTH: PH M TI N TH NHẠ Ế Ị 12 Đ I H C THÀNH ĐÔẠ Ọ GVHD: NGUY N ĐÌNH VI TỄ Ệ Ngoài ng đ m l ng m t s i còn có đ m l ng m t s i trongố ệ ỏ ộ ợ ệ ỏ ộ ợ rãnh( hình.C a lõi rãnh ch V, ho c trong rãnh c a lõi cáp băng d t ( hìnhủ ử ặ ủ ẹ 3.1c).  ng đ m l ng nhi u s iỐ ệ ỏ ề ợ ng đ m l ng m t s i r t ti n l i cho ng d ng trong th c t nh ngỐ ệ ỏ ộ ợ ấ ệ ợ ứ ụ ự ế ữ ng đ m nh v y có đ ng kính r t bé, khoãng t 1,4ố ệ ư ậ ườ ấ ừ ÷ 2mm và đ c sượ ử d ng đ ch t o cáp có t i đa 14 s i , ng đ m l ng m t s i cũng có khụ ể ế ạ ố ợ ố ệ ỏ ộ ợ ả năng s d ng đ thi t k và ch t o cáp có nhi u h n 14 s i. Tuy nhiênử ụ ể ế ế ế ạ ề ơ ợ c u trúc c a cáp nh v y tr nên ph c t p, đ ng kính ngoài l n và tr ngấ ủ ư ậ ở ứ ạ ườ ớ ọ l ng cũng tăng đáng k đi u đó d n đ n ng d ng trong th c t c a cápượ ể ề ẫ ế ứ ụ ự ế ủ r t khó khăn và không thích h p cho nên đ kh c ph c nh c đi m trênấ ợ ể ắ ụ ượ ể ng i ta thay th ng đ m 1 s i b ng ng đ m ch a 2 - 12 s i đa modeườ ế ố ệ ợ ằ ố ệ ứ ợ ho c đ n mode và tăng đ ng kính ngoài c a ng m t ít đây chính là ngặ ơ ườ ủ ố ộ ố đ m l ng nhi u s i ng đ m l ng to nh t ch a t i 20 s i.ệ ỏ ề ợ ố ệ ỏ ấ ứ ớ ợ Các s i quang bên trong ng đ m to đ u đ c b n , đ ng kính ngoàiợ ố ệ ề ượ ệ ườ c a ng ch a 12 s i khoãng 5,9 mm . Do b n mà chi u dài c a s i v tủ ố ứ ợ ệ ề ủ ợ ượ chi u dài c a ng khoãng 0,7ề ủ ố ÷ 0,8mm . ( hình 3.3 ) cho th y đi u này .ấ ề Hình 2.1.3 S i đ c b n trong ng đ m l ng lo i toợ ượ ệ ố ệ ỏ ạ  ng đ m ch tỐ ệ ặ Cách đ n gi n đ b o v quang là dùng m t ng plastie b c tr c ti pơ ả ể ả ệ ộ ố ọ ự ế bên ngoài s i đ c g i là ng đ m ch t ợ ượ ọ ố ệ ặ L P:CĐĐT3_K5 Ớ SVTH: PH M TI N TH NHẠ Ế Ị 13 Đ I H C THÀNH ĐÔẠ Ọ GVHD: NGUY N ĐÌNH VI TỄ Ệ Hình 2.1.4. ng đ m ch tỐ ệ ặ 2.2 .C u trúc t ng th các lo i cáp s i quangấ ổ ể ạ ợ Cáp s i quang g m ph n l i và ph n v . Ph n l i có ph n t giaợ ồ ầ ỏ ầ ỏ ầ ỏ ầ ử c ng các ng đ m ho c các kh i đ m. Các s i dây đ ng dùng cho cápườ ố ệ ặ ố ệ ợ ồ ngu n, các ồ ph n đ m và ch t đ u đ y. C u trúc c th c a ph n lõi đ c trình bàyầ ệ ấ ề ầ ấ ụ ể ủ ầ ượ chi ti t trong các m c trên đây . Ph n v cáp có c u trúc khác nhau tuỳ t ngế ụ ầ ỏ ấ ừ lo i cáp. Nói chung, ph n v cáp g m các ph n t sau đây: v PE th nh tạ ầ ỏ ồ ầ ử ỏ ứ ấ bao b c bên ngoài lõi cáp dài khoãng 1mm, v a làm ch c năng ch ng m,ọ ừ ứ ố ẩ v a đóng vai trò l p cách đi n( n u cáp có dây c p ngu n ) ti p theo là l pừ ớ ệ ế ấ ồ ế ớ ch ng m và ch ng g m nh m b ng băng nhôm tráng nh a hai m t . lo iố ẩ ố ặ ấ ằ ự ặ ạ này đ c dùng cho cáp c ng, ho c băng thép m k m g n sóng đ giaượ ố ặ ạ ẽ ợ ể c ng cho cáp chôn ườ ngoài cùng là l p v b cPE dài khoãng 1,5mmớ ỏ ọ ÷ 1,9mm. L P:CĐĐT3_K5 Ớ SVTH: PH M TI N TH NHẠ Ế Ị 14 S i quangợ ng đ mỐ ệ Vá PE ngoµi cï ng Lâi c¸ p B¨ ng nh«m tr¸ ng nhùa 2 mÆt ChÊt ®iÒn dÇy Lâi c¸ p B¨ ng thÐp m∙ kÏ m Vá PE ngoµi cï ng H×nh 2.2.CÊu tróc vá c¸ p H×nh 2.2.CÊu tróc vá c¸ p ch«n Đ I H C THÀNH ĐÔẠ Ọ GVHD: NGUY N ĐÌNH VI TỄ Ệ Ngăn cách không cho n c th m theo chi u d c nh cáp đ t ho c đướ ấ ề ọ ư ứ ặ ể ngoài tr i . H p ch t đi u đ y ph i có các thành ph n không gây h i choờ ợ ấ ề ầ ả ầ ạ các ph n t khác c a cáp , có h s d n n th p và không làm phình vầ ử ủ ệ ố ả ở ấ ỏ PE . M t l p keo dính nóng ch y b c quanh lõi cáp v a làm l p ch n , v aộ ớ ả ọ ừ ớ ắ ừ dính lõi cáp v i v cáp.ớ ỏ N u không yêu c u ch ng n c th m d c v cáp , ch ng h n cápế ầ ố ướ ấ ọ ỏ ẳ ạ trong nhà thì không c n đi u đ y lõi . Đ b o v các ph n t b n trong lõiầ ề ầ ể ả ệ ầ ử ệ cáp, ch c n qu n m t vài l p m ng b ng các băng plastic. Vi c nh n d ngỉ ầ ấ ộ ớ ỏ ằ ệ ậ ạ nh các s i ch đ t song song v i tr c cáp và phía ngoài ph n t b n.ờ ợ ỉ ặ ớ ụ ầ ử ệ Ch ng h n cáp Siemens có màu xanh lá cây – tr ng - đ – tr ng và cáp c aẳ ạ ắ ỏ ắ ủ Siecor là đ - đ - xanh lá cây -- đen. N u khách hành yêu c u thì đ t m tỏ ỏ ế ầ ặ ộ băng gi y gi a v và lõi cáp r ng khoãng 6mm có đánh d u chi u dài theoấ ữ ỏ ộ ấ ề mét liên t c. ụ 2.2.1.C u trúc cáp chônấ Các yêu c u và đ c tính c a cáp chôn tr c ti p đ n gi n h n cápầ ặ ủ ự ế ơ ả ơ c ng và ố đ c tính c n b sung m t l p v kim lo i đ tránh r i ro khi đào b i. L pặ ầ ổ ộ ớ ỏ ạ ể ủ ớ ớ b o v có th là l p thép có g n sóng ho c l p dây thép ngoài cùng là vả ệ ể ớ ợ ặ ớ ỏ b o v Plasticả ệ L P:CĐĐT3_K5 Ớ SVTH: PH M TI N TH NHẠ Ế Ị 15 Đ I H C THÀNH ĐÔẠ Ọ GVHD: NGUY N ĐÌNH VI TỄ Ệ Hình 2.2.1.M t c t ngang cáp chôn tr c ti pặ ắ ự ế 2.2.2.C u trúc cáp treoấ Có cáp t treo và cáp có dây treo bên ngoài . Cáp có dây treo bên ngoàiự không đòi h i ch u l c căng l n , nh ng ph i có đ c tính c và nhi t t t .ỏ ị ự ớ ư ả ặ ơ ệ ố Đ c bi t khi treo vùng có băng giá ho c có gió m nh ( hình 1.a)ặ ệ ở ặ ạ Cáp treo ch u ng su t c và nhi t cao. Lo i cáp này ph i đ m b oị ứ ấ ơ ệ ạ ả ả ả c ng đ căng cao cho s i an toàn. Chính vì v y s i dây treo đ c c u t oườ ộ ợ ậ ợ ượ ấ ạ t nhi u s i thép b n v i nhau gôm 7 s i. Trung tâm c a các ng đ m l ngừ ề ợ ệ ớ ợ ủ ố ệ ỏ m t s i có ph n t gia c ng b ng thép m t l p lá nhôm m k m bao b cộ ợ ầ ừ ườ ằ ộ ớ ạ ẽ ọ bên ngoài các ng đ m ch ng m ngoài cùng là l p b o v PE (hình s ố ệ ố ẩ ớ ả ệ ố L P:CĐĐT3_K5 Ớ SVTH: PH M TI N TH NHẠ Ế Ị 16 Sî i quang PhÇn tö gia c­ êng B¨ ng nh«m Vá PE h×nh sè 8 D©y thÐp treo 17,5mm 20mm Vá PE PhÇn tö gia c­ êng G­FRP Khèi quang Đ I H C THÀNH ĐÔẠ Ọ GVHD: NGUY N ĐÌNH VI TỄ Ệ (1.a) (1.b) Hình 2.2.2.C u trúc cáp treo ấ 2.2.3.C u trúc cáp quang bi nấ ể Trong cáp quang bi n ch s d ng s i đ n mode. Vì cáp quang bi nể ỉ ử ụ ợ ơ ể th ng l p đ t cho các tuy n thông tin qu c t . Khi thi t k các tuy nườ ắ ặ ế ố ế ế ế ế cáp quang bi n. Ph i đ m b o đ tin c y cao, đ c tính c h c và truy nể ả ả ả ộ ậ ặ ơ ọ ề d n n đ nh trong su t th i gian s d ng , t i đa là 25 năm Cáp c a cácẫ ổ ị ố ờ ử ụ ố ủ nhà s n xu t khác nhau có c u trúc khác nhau chút ít , nh ng đ u có c uả ấ ấ ư ề ấ trúc c b n nh ( hình 3.9 ). ơ ả ư L P:CĐĐT3_K5 Ớ SVTH: PH M TI N TH NHẠ Ế Ị 17 B¨ ng kim lo¹ i Vá Plastic PhÇn tö gia c­ êng èng kim lo¹ i DÇu chèng thÊm n­ í c Lâi cã r∙ nh Sî i ChÊt ®iÒn ®Çy PhÇn tö Trung t©m Sî i Vá PE c¸ ch ®iÖn 25mm 12mm Vá PE Sî i t¬ gia c­ êng Vá nhùa Lâi cã r∙ nh PhÇn tö gia c­ êng G­FRP Sî i quang Đ I H C THÀNH ĐÔẠ Ọ GVHD: NGUY N ĐÌNH VI TỄ Ệ Hình 2.2.3C u trúc c b n c a cáp quang bi n.ấ ơ ả ủ ể 2.2.4. Cáp trong nhà Cáp trong nhà có v b o v bên ngoài b ng PVC là r t c n thi t đỏ ả ệ ằ ấ ầ ế ể l p đ t trong nhà cao t ng. Ph thu c yêu c u mà s d ng s i đa mode hayắ ặ ầ ụ ộ ầ ử ụ ợ đ n mode cáp t ngoài đ c d n vào h p phân ph i s i, phân ph i t i thi tơ ừ ượ ẫ ộ ố ợ ố ớ ế b đ u cu i c a khách hàng, cáp trong nhà cũng có đ c tính nh cáp ngoàiị ầ ố ủ ặ ư tr i s cáp t i thi u là 1 ho c t i đa là 6, các s i đ c đ t trong ng đ mờ ố ố ể ặ ố ợ ượ ặ ố ệ ch t đ c ng kính ngoài bé và kho ng 3,5mm cáp có ph n t gia c ngặ ể ườ ả ầ ử ườ phi kim lo i b ng thu tinh ho c s i aramid, v PVC dày 0,9mm và khó b tạ ằ ỷ ặ ợ ỏ ắ l a.ử L P:CĐĐT3_K5 Ớ SVTH: PH M TI N TH NHẠ Ế Ị 18 Đ I H C THÀNH ĐÔẠ Ọ GVHD: NGUY N ĐÌNH VI TỄ Ệ Hình 2.2.4 cáp trong nhà CH NG III: PH NG PHÁP HÀNƯƠ ƯƠ S I QUANG Ợ Vi c thi công cáp quang hi n t i, không th thi u máy hàn cáp quang, tuyệ ệ ạ ể ế nhiên đ hi u rõ h n v máy hàn cáp quang, ch n lo i máy hàn nh thể ể ơ ề ọ ạ ư ế nào, có bao nhiêu nhà s n xu t máy hàn, ch t l ng t ng lo i ra sao, máyả ấ ấ ượ ừ ạ hàn nào là phù h p v i nhu c u c a doanh nghi p mình thì đó l i là câu h iợ ớ ầ ủ ệ ạ ỏ không d gì tr l i.ễ ả ờ 3.1 Máy hàn cáp quang Máy hàn cáp quang là m t thi t b dùng đ n i hai s i cáp quang l i v iộ ế ị ể ố ợ ạ ớ nhau, s i cáp quang này đ c dùng đ truy n thông tin trên n n quang.ợ ượ ể ề ề L P:CĐĐT3_K5 Ớ SVTH: PH M TI N TH NHẠ Ế Ị 19 Đ I H C THÀNH ĐÔẠ Ọ GVHD: NGUY N ĐÌNH VI TỄ Ệ Hi n nay ch y u có nh ng lo i s i quang thông d ng sau: SM, MM,ệ ủ ế ữ ạ ợ ụ DS、NZ-DS、EDF. Đây là nh ng lo i s i đ c thi t k trong truy n thôngữ ạ ợ ượ ế ế ề tin. Máy hàn quang đ c thi t k đ n i nh ng lo i s i quang trên.ượ ế ế ể ố ữ ạ ợ Đ n i hai s i quang th y tinhể ố ợ ủ l i v i nhau c n ph i nung nóng chúng lênạ ớ ầ ả trên 1000 đ đ hai s i này nóng ch y và g n l i v i nhau. Đ làm đ cộ ể ợ ả ắ ạ ớ ể ượ đi u này, ng i ta dùng hai đi n c c và phóng h quang gi a hai đi n c cề ườ ệ ự ồ ữ ệ ự đ t nóng hai s i quang. Đó là b n ch t nguyên lý n i hai s i cáp quangố ợ ả ấ ố ợ Hình3.1 máy hàn cáp quang  Các lo i máy hànạ V ph ng pháp chia các lo iề ươ ạ máy hàn thì có nhi u quanề đi m khác nhau, tuy nhiên cóể th chia ra các máy hàn cápể quang hi n nay nh sau:ệ ư Chia theo công ngh :ệ Máy hàn cáp quang d ng g n lõi (t m d ch): tiêu bi u cho lo i máy hàn nàyạ ắ ạ ị ể ạ là: Fujikura FSM-60S, FSM-50S, Innoinstrument IFS-7, Sumitomo Type 39, Type 37, Furukawa S177A L P:CĐĐT3_K5 Ớ SVTH: PH M TI N TH NHẠ Ế Ị 20 Đ I H C THÀNH ĐÔẠ Ọ GVHD: NGUY N ĐÌNH VI TỄ Ệ o Máy hàn cáp quang d ng g n v (t m d ch): tiêu biêu cho lo iạ ắ ỏ ạ ị ạ máy hàn này là: Fujikura FSM-18S, Fitel S122A, Sumitomo Type 25s...  Chia theo công d ngụ o Máy hàn cáp quang dùng cho s n xu t:ả ấ o Máy hàn cáp quang dùng thi công m ng truy n d n:ạ ề ẫ o Máy hàn cáp quang thi công thuê bao FTTH, FTTX o Máy hàn cáp quang trong phòng thí nghi m...ệ Nh ng nhà th ng hi u máy hàn trên thê gi i ữ ươ ệ ớ Hi n t i th tr ng v cáp quang ch a đ c dùng ph bi n nh cápệ ạ ị ườ ề ư ượ ổ ế ư ở đ ng, đ c bi t v công ngh s n xu t máy hàn và thi t b thi công ch aồ ặ ệ ề ệ ả ấ ế ị ư đ c ph bi n r ng rãi lên s l ng hãng s n xu t máy hàn cáp quang làượ ổ ế ộ ố ượ ả ấ không nhi u, hi n t i có m t s hãng n i ti ng sau:ề ệ ạ ộ ố ổ ế • Corning - M , Corning là hãng đ u tiên s n xu t s i quang thànhỹ ầ ả ấ ợ công c a th gi i và là hãng đ u ngành v s i quang, cáp quang,ủ ế ớ ầ ề ợ d ng c thi công và máy hàn cáp quang.ụ ụ • Inoinstrument - Hàn Qu c, là hãng đ u ngành v s n xu t máy hànố ầ ề ả ấ cáp quang, s n ph m ch t l ng hàng đ u trong th tr ng máy hànả ẩ ấ ượ ầ ị ườ s i quangi.ợ 3.2 Lý do c n n i s i quang ầ ố ợ Do nh ng h n ch v k thu t ch t o cáp s i quang , ph ng pháp l pư ạ ế ề ỹ ậ ế ạ ợ ươ ắ đ t trên chi u dài c a cu n cáp nói chung có h n . Kho ng cách gi a haiạ ề ủ ộ ạ ả ữ tr m thông tin quang th ng dài h n chi u dài c a cu n cáp .ạ ườ ơ ề ủ ộ L P:CĐĐT3_K5 Ớ SVTH: PH M TI N TH NHẠ Ế Ị 21 Đ I H C THÀNH ĐÔẠ Ọ GVHD: NGUY N ĐÌNH VI TỄ Ệ Do đó c n ph i n i các s i cáp quang l i v i nhau . Ngoài ra m iầ ả ố ợ ạ ớ ở ỗ tr m thông tin quang c n ph i n i các linh ki n s i quang v i các linh ki nạ ầ ả ố ệ ợ ớ ệ thu phát quang . Có nghĩa lf ta c n ph i n i gi a s i cáp quang v i nhauầ ả ố ữ ợ ớ ho c là n i gi a dây quang và dây nh y ặ ố ữ ả  Đ nh nghĩa 1 m i hàn ị ố M t m i hàn g m 2 s i quang đ c nung ch y cùng v i nhau .M i hànộ ố ồ ợ ượ ả ớ ố đ c th c hi n b ng máy , th c hi n 2 ch c năng c b n : x p s i th ngượ ự ệ ằ ự ệ ứ ơ ả ế ợ ẳ hàng và nung ch y chúng l i v i nhau b ng cách s d ng h quang đi n .ả ạ ớ ằ ử ụ ồ ệ V lý thuy t ,n u ta có tay c ng ch c và 1 cái b t l a nóng , ta có thề ế ế ứ ắ ạ ử ẻ t o ra 1 m i hàn .Trên th c t , đi u này không th th c hi n đ c vì c nạ ố ự ế ề ể ự ệ ượ ầ có đ chính xác và nhi t đ thích h p . Vì v y máy hàn xu t hi n .ọ ệ ộ ợ ậ ấ ệ  Đ nh nghĩa v m i hàn c (Mechanical splice)ị ề ố ơ M i hàn c là m n i quang c a 2 hay nhi u s i quang đ c x p th ngố ơ ố ố ủ ề ợ ượ ế ẳ hàng và gi ch t b ng 1 chi ti t có kích c 1 đinh l n .Các s i không đ cư ặ ằ ế ỡ ớ ợ ượ k t h p c đ nh mà ch đ c dính vào nhau 1 cách chính xác đ ánh sang cóế ợ ố ị ỉ ượ ể th truy n qua t s i này qua s i kia .ẻ ề ừ ợ ợ 3.3Cách th c hi n m t m i hàn c b n ự ệ ộ ố ơ ả Cách th c hi n m i hàn g m 4 b c c b n ự ệ ố ồ ướ ơ ả B c 1 :chu n b s i quang ướ ẩ ị ợ B c 2 : c t s i , và làm s ch đ u s i quang ướ ắ ợ ạ ầ ợ B c 3: đ t nóng s i quang ướ ố ợ B c 4 :T o b o v cho s i quang ướ ạ ả ệ ợ B c 1ướ : chu n b s i quang : dùng dao s c g t l p v bên ngoài c a s iẩ ị ợ ắ ọ ớ ỏ ủ ợ cáp quang , ch còn ch a l i hai l p c b n c a s i quang l p lõi (core) vàỉ ừ ạ ớ ơ ả ủ ợ ớ l p b c (cladding) . K ti p là lau s i băng alcohol 90 đ . Yêu c u cànớ ọ ế ế ợ ộ ầ ph i đ t đ s ch cao . Sau khi dã lau s ch đ u s i quang . ta đ a co nhiêt.ả ạ ộ ạ ạ ầ ợ ư Chu n b cho khâu b o v ẩ ị ả ệ L P:CĐĐT3_K5 Ớ SVTH: PH M TI N TH NHẠ Ế Ị 22 Đ I H C THÀNH ĐÔẠ Ọ GVHD: NGUY N ĐÌNH VI TỄ Ệ B c 2ướ : c t s i : th c hi n v t c t th ng . Yêu c u c a v t c t là .C tắ ợ ự ệ ế ắ ẳ ầ ủ ế ắ ắ ph ng , không m , không l i mép , m t c t không dính b i hay các ch tẳ ẻ ồ ở ặ ắ ụ ấ b n khác , m t c t ph i vuông góc v i tr c c a s i . quy trình c t t ng tẩ ặ ắ ả ớ ụ ủ ợ ắ ươ ự c t kính c a s . đ a s i quang vào dao c t gi ch t và đ y nhanh daoắ ử ổ ư ợ ắ ữ ặ ẩ c t . nh ng c n đ khéo léo h n . Sau khi công vi c c t hoàn thành thì taắ ư ầ ộ ơ ệ ắ chu n b d a sang khâu đ t nóng .Xem thì r t d nh ng c n đ chính xácẩ ị ư ố ấ ễ ư ầ ọ r t cao . giá c a m i dao c t cũng r t đ t kho ng t 1000ấ ủ ỗ ắ ấ ắ ả ừ $ đ n 2000ế $. B c 3ướ : Đ t nóng s i , x p th ng hàng 2 s i quang l i v i nhau , đi uố ợ ế ẳ ợ ạ ớ ề ch nh 2 s i quang đòng tr c vào dãnh c a nmays hàn . Đ ng th i ki m traỉ ợ ụ ủ ồ ờ ể l i m i n i , n u m i n i h ng , hay m ta l i ph i th c hi n l i các thaoạ ố ố ế ố ố ỏ ẻ ạ ả ự ệ ạ tác nh trên .sau khi hoàn thành công tác ki m tra ta n nút t hàn cu máy .ư ể ấ ự ả Máy s t đ ng đi u ch nh kho ng cách gi a 2 đ u s i quang. Máy sẽ ự ộ ề ỉ ả ữ ầ ợ ẽ phóng ra tia l a đi n đ đ t nong 2 đ u s i quang nh m th c hi n s hànử ệ ể ố ầ ợ ằ ự ệ ự n i .ố B c 4: b o v : ta d a s i co nhi t ra m i hàn v hàn xong , d t đúng t iướ ả ệ ư ợ ệ ố ừ ặ ạ v trí v hàn . chuy n sang khâu đ t nóng dây co nhi t (heat shrinkable tube)ị ừ ể ố ệ nh m đ m b o cho s i quang không b d t và gia c thêm cho s i quang .ằ ả ả ợ ị ứ ố ợ 3.4Các y u t quy t đ nh m t “m i hàn t t ế ố ế ị ộ ố ố K năng c a ng i s d ng: m c đ làm s ch hai đ u s i quang, ho tỹ ủ ườ ử ụ ứ ộ ạ ầ ợ ạ đ ng c a các thi t b c t s i đ t o v t c t t t, kh năng phát hi n và s aộ ủ ế ị ắ ợ ể ạ ế ắ ố ả ệ ử tr c các s c .ướ ự ố Máy hàn: rãnh hình ch V, x p th ng hàng l p v ph n x ng c l iữ ế ẳ ớ ỏ ả ạ ượ ạ v i s p x p lõi, các đi u ch nh thích h p. Ngu n đi n cung c p cho máyớ ắ ế ề ỉ ợ ồ ệ ấ hàn n đ nh đ máy hàn ho t đ ng t t.ổ ị ể ạ ộ ố S i: có ch t l ng hình h c t t.ợ ấ ượ ọ ố Ngoài ra, các y u t môi tr ng cũng nh hu ng đáng k . Nhi t đ nóngế ố ườ ả ở ể ệ ộ l nh làm nh h ng đ n ch t l ng m i hàn, ta x lý b ng cách tăng,ạ ả ưở ế ấ ượ ố ử ằ gi m dòng đi n hàn. Đ m có th nh h ng đ n đ s ch c a các đi nả ệ ộ ẩ ể ả ưở ế ộ ạ ủ ệ c c.ự Cách th c hi n 1 m i n i c :ự ệ ố ố ơ T ng t cách th c hi n 1 m i hànươ ự ự ệ ố L P:CĐĐT3_K5 Ớ SVTH: PH M TI N TH NHẠ Ế Ị 23 Đ I H C THÀNH ĐÔẠ Ọ GVHD: NGUY N ĐÌNH VI TỄ Ệ nh ng b c 3 h i khác m t chút.ư ướ ơ ộ B c 1: Chu n b s iướ ẩ ị ợ B c 2: C t s iướ ắ ợ B c 3: Ghép n i s i b ng l c c h c(không nung nóng)ướ ố ợ ằ ự ơ ọ B c 4: B o v s iướ ả ệ ợ B c 1:ướ t ng t th c hi n m i hànươ ự ự ệ ố B c 2:ướ ti n hành c t s i theo cách gi ng nh đ i v i m i hàn nh ng đế ắ ợ ố ư ố ớ ố ư ộ chính xác không yêu c u cao. Dao c t cũng không c n t t nh đ i v i m iầ ắ ầ ố ư ố ớ ố hàn(Giá 1 con dao s d ng cho m i n i c 200$-1000$).ử ụ ố ố ơ B c 3:ướ Ghép các s i l i v i nhau b ng cách đ t chúng g n nhau và giợ ạ ớ ằ ặ ầ ữ chúng l i b ng vùng n i c mà không c n nung nói s i.ạ ằ ố ơ ầ ợ B c 4:ướ B n thân m i n i c đã t b o v cho chính chúng.ả ố ố ơ ự ả ệ Thi t b hàn ghép làm vi c nh th nàoế ị ệ ư ế L y hai đ u s i quang c n ghép, t o ra 1 nhi t đ nóng ch y gi aấ ầ ợ ầ ạ ệ ộ ả ữ chúng, ghép chúng l i v i nhau v i t c đ nhanh h n t c đ nóng ch y.ạ ớ ớ ố ộ ơ ố ộ ả K t qu là s t o đ c s i quang liên t c.ế ả ẽ ạ ượ ợ ụ H u h t các máy hàn đ u s d ng các camera đ quan sát các s i và hi nầ ế ề ử ụ ể ợ ể th lên màn hình LCD, khi hi n th trên LCD, các s i luôn đ c phóng đ iị ể ị ợ ượ ạ đ n m t m c đ nào đó nh m cho phép ng i s d ng có th quan sátế ộ ứ ộ ằ ườ ử ụ ể đ c quy trình ghép n i cũng nh d phát hi n tình tr ng c a dao c t hayượ ố ư ễ ệ ạ ủ ắ các s i b d .ợ ị ơ Hàn n i s i quang là m t ngh hái ra ti n, nh ng không ph i ai cũngố ợ ộ ề ề ư ả làm đ c vì đòi h i k năng khéo léo, ph i có thi t b chuyên dùng(giá ti nượ ỏ ỹ ả ế ị ề ch ng kém gì mua router) và m t s ki n th c nh t đ nh.ẳ ộ ố ế ứ ấ ị L P:CĐĐT3_K5 Ớ SVTH: PH M TI N TH NHẠ Ế Ị 24 Đ I H C THÀNH ĐÔẠ Ọ GVHD: NGUY N ĐÌNH VI TỄ Ệ K T LU NẾ Ậ Sau kho ng th i gian th c t p t i công ty c ph n đi n nh vi n thông.ả ờ ự ậ ạ ổ ầ ệ ẹ ễ Tuy r ng không dài nh ng đây là kho ng th i gian vô cùng ý nghĩa, thi tằ ư ả ờ ế th c đ i v i em. Nó đã giúp em r t nhi u trong h c t p làm vi c cũng nhự ố ớ ấ ề ọ ậ ệ ư trong cu c s ng hi n nay. Sau m i ngày làm vi c t i đây là em nh n thêmộ ố ệ ỗ ệ ạ ậ đ c nh ng ki n th c b ích và h c đ c nhi u kinh nghi m và cách giaoượ ữ ế ứ ổ ọ ượ ề ệ ti p ng x t các anh ch đi tr c. Đi u này làm em nh n th c đ c t mế ứ ử ừ ị ướ ề ậ ứ ượ ầ quan tr ng c a công vi c. Qua quá trình th c t p này em đã c ng c l iọ ủ ệ ự ậ ủ ố ạ đ c ki n th c đã h c nhà tr ng t các th y cô giáo. Rèn luy n choượ ế ứ ọ ở ườ ừ ầ ệ b n thân tác phong làm vi c trong môi tr ng năng đ ng, chuyên nghi p vàả ệ ườ ộ ệ c n nh ng đi u sáng t o, s c n th n nh n n i c a b n thân trong khi làmầ ữ ề ạ ự ẩ ậ ẫ ạ ủ ả vi c, v i tinh th n nghiêm túc làm vi c và h c h i đ hoàn thành t t côngệ ớ ầ ệ ọ ỏ ể ố vi c đ c giao.ệ ượ Trên đây là toàn b n i dung công vi c mà em th c hi n trong kho ng th iộ ộ ệ ự ệ ả ờ gian th c t p. Em xin chân thành c m n đ n các th y cô giáo Khoa Đi nự ậ ả ơ ế ầ ệ t vi n thông Tr ng ĐH Thành Đô đã truy n đ t cho em nh ng ki n th cử ễ ườ ề ạ ữ ế ứ quý báu trong ba năm h c qua và Th y giáo Nguy n Đình Vi t đã h ngọ ầ ễ ệ ướ d n giúp đ em trong kho ng th i gian th c t p đ em hoàn thành t tẫ ỡ ả ờ ự ậ ể ố nhi m v c a mình. Em xin chân thành c m n!ệ ụ ủ ả ơ Sinh viên th c hi nự ệ PH M TI N TH NHẠ Ế Ị L P:CĐĐT3_K5 Ớ SVTH: PH M TI N TH NHẠ Ế Ị 25

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfPhương thức truyền dẫn quang.pdf