Phương pháp xác định công thức phân tử - Công thức cấu tạo các hợp chất hữu cơ

Trong bài toán này cần lưu ý các điểm sau: Khi đốt cháy a mol hợp chất hữu cơ A: CO2 sinh ra được hấp thụ bởi các oxyd base hay base mạnh bất kỳ (NaOH, CaO, Ba(OH)2, Ca(OH)2 .) từ đó suy ra số mol CO2 (chú ý bài toán tăng giảm khối lượng hay bài toán quy về 100) H2O được hấp thụ bởi các chất hút nước như H2SO4 đặc, CaCl2 khan, P2O5 . từ đó suy ra số mol H2O. Người ta thường đưa ra dữ kiện xác định số mol nguyên tố N bằng 2 phương pháp là phương pháp Dumas và Kjeldahl Phương pháp Dumas: Dẫn dung dịch qua KOH đặc thì CO2, H2O bị giữ lại trong dung dịch, N2 bay ra đo thể tích bằng Nitơ kế, từ đó tính số mol N Phương pháp Kjeldahl: Chuyển N trong A thành NH3, sau đó dẫn qua H2SO4 dư (biết trước số mol), sau đó trung hòa lượng H2SO4 dư bằng NaOH vừa đủ (dùng chuẩn độ acid – base để xác định điểm cuối), nếu biết số mol NaOH đã dùng thì tính được số mol H2SO4. Từ đó tính được số mol H2SO4 phản ứng với NH3 và suy ra số mol nguyên tố N Đã cho dữ kiện số mol các nguyên tố C, H, N, . thì số mol nguyên tố O được xác định sau cùng

pdf30 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 4755 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Phương pháp xác định công thức phân tử - Công thức cấu tạo các hợp chất hữu cơ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cơng thức của X là CxHy ta suy ra: 35,5 %Cl 100% 45, 233% 12x y 36,5 12x y 36,5 78,5 12x y 42 = × = + + ⇒ + + = ⇒ + = Chọn x = 3, y = 6 => Chọn câu A ___________________________BÀI TẬP KHƠNG LỜI GIẢI_____________________________ Bài 1: Đốt cháy hồn tồn 19,2 gam hỗn hợp X gồm 2 alkan kế tiếp, thu được 14,56 lít CO2 (0oC và 2 atm). Xác định cơng thức phân tử của X và tính % khối lượng mỗi alkan trong X. Bài 2: Một hỗn hợp A gồm 2 alkan kế tiếp cĩ khối lượng bằng 10,2 g. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp A cần 36,8 gam O2. Xác định cơng thức phân tử và tính khối lượng của mỗi alkan. Bài 3: Hỗn hợp X gồm hai hydrocarbon đồng đẳng hơn kém nhau 2 nguyên tử carbon. Đốt cháy hồn tồn 2,72 gam X thu được 8,36 gam CO2. Xác định cơng thức phân tử và tính % về khối lượng của các chất cĩ trong X. Bài 4: Đốt cháy hồn tồn 29,2 gam hỗn hợp 2 alkan. Hấp thụ tồn bộ sản phẩm vào dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng lên 134,8 gam. Xác định cơng thức phân tử, biết hai alkan kế tiếp. Tài liệu ơn thi Tốt nghiệp THPT và tuyển sinh Đại học – Cao đẳng mơn Hĩa học Copyright © 2010 8 Bài 5: Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp 2 alkan hơn kém nhau 2 nguyên tử carbon thu được 14,08 gam CO2 và 9,36 gam H2O. Tính m và Xác định cơng thức phân tử mỗi alkan. Bài 6: X là hỗn hợp 2 alkan khí hơn kém nhau 2 nguyên tử carbon. Đốt cháy 9,5 gam A cần V lít O2 (đktc) thu được m gam CO2 và 15,3 gam H2O. Xác định cơng thức phân tử mỗi alkan và tính m,V. Bài 7: Hỗn hợp X gồm 2 hydrocarbon A và B cĩ khối lượng là a gam Nếu đem đốt cháy hồn tồn X thì thu được 132a 41 g CO2 và 45a 41 g H2O. Nếu thêm vào X một nửa lượng A cĩ trong X rồi đốt cháy hồn tồn thu được 165a 41 g CO2 và 60,75a 41 g H2O. 1. Tìm CTPT của A và B, biết X khơng làm mất màu dung dịch brơm và A, B thuộc các loại hydrocarbon đã học. 2. Tính % khối lượng của A, B trong X 3. Đem trộn b g hydrocarbon D với X rồi đốt cháy hồn tồn thu được 143a 41 g CO2 và 49,5a 41 g H2O. D thuộc dãy đồng đẳng nào? Tính b, biết a = 3 B. CÁC BÀI TỐN VỀ DẪN XUẤT HYDROCARBON I. ANCOL ♣ Một số lưu ý: 1. Khi đốt cháy ancol: 22 COOH nn > ⇒ ancol này no, mạch hở. 2. Khi tách nước ancol tạo ra olefin ⇒ ancol này no đơn chức, hở. 3. Khi tách nước ancol A đơn chức tạo ra chất B. - 1d A/B < ⇒B là hydrocarbon chưa no (nếu là ancol no thì B là alken) - 1d A/B > ⇒B là ete. 4. Các phản ứng oxy hĩa ancol : - Oxy hĩa ancol bậc 1 tạo ra aldehyd hoặc acid mạch hở. R-CH2OH → ]O[ R-CH=O hoặc R-COOH - Oxy hĩa ancol bậc 2 thì tạo ra ceton: R-CHOH-R' → ]O[ R-CO-R' - Ancol bậc ba khơng phản ứng (do khơng cĩ H) 5. Tách nước từ ancol no đơn chức tạo ra alken tuân theo quy tắc zaixep: Tách nhĩm -OH và H ở nguyên tử C cĩ bậc cao hơn 6. Ancol no đa chức cĩ nhĩm -OH nằm ở carbon kế cận mới cĩ phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra dd phức màu xanh lam. - 2,3 nhĩm -OH liên kết trên cùng một C sẽ khơng bền, dễ dàng tách nước tạo ra aldehyd, ceton hoặc acid carboxylic. R CH OH OH R CH O + H2O R C OH OH OH R C O OH + H2O - Nhĩm -OH liên kết trên carbon mang nối đơi sẽ khơng bền, nĩ đồng phân hĩa tạo thành aldehyd hoặc ceton. Tài liệu ơn thi Tốt nghiệp THPT và tuyển sinh Đại học – Cao đẳng mơn Hĩa học Copyright © 2010 9 CH2=CHOH → CH3-CHO CH2=COH-CH3 → CH3-CO-CH3. ♣ Một số lưu ý khi giải tốn: Ancol no a. Khi đốt cháy ancol: 2 2H O CO n > n ⇒ ancol này là ancol no b. 2 2H O CO n n− = nancol => số nguyên tử carbon 2 CO ancol n n = Ví dụ: n = 1,6 ⇒ n1 < n=1,6 ⇒ phải cĩ 1 ancol là CH3OH c. 2 x = rượu H n n 2 ⇒ x là số nhĩm chức ancol ( tương tự với acid) d. ancol đơn chức no (A) tách nước tạo chất (B) (xúc tác: H2SO4 đđ) - dB/A < 1 ⇒ B là olefin - dB/A > 1 ⇒ A là ete e. Oxy hĩa: - oxy hĩa ancol bậc 1 tạo aldehyd: R-CHO 0Cu,t→ R- CH= O - oxy hĩa ancol bậc 2 tạo ceton: R C R' OH H [O] R C R' O - ancol bậc 3 khơng bị oxy hĩa. ____________________________ MỘT SỐ BÀI TỐN VỀ ANCOL__________________________ Bài 1: (Đề TSĐH – KA 2009) Đun nĩng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp gồm các ete. Lấy 7,2 gam một trong các ete đĩ đem đốt cháy hồn tồn, thu được 8,96 lít khí CO2 (ở đktc) và 7,2 gam H2O. Hai ancol đĩ là A. CH3OH và CH2=CH-CH2-OH. B. C2H5OH và CH2=CH-CH2-OH. C. CH3OH và C3H7OH. D. C2H5OH và CH3OH. Hướng dẫn: 2 2CO H O n 0,4 mol, n 0, 4 mol= = => ete cĩ một liên kết đơi như vậy một trong 2 ancol phải cĩ một ancol cĩ một liên kết đơi. Đặt cơng thức của ete đem đốt là: CnH2nO. Từ số mol CO2 ta tính được số mol của ete là 0, 4 n Mete = 18n => 14n + 16 = 18n => n = 4 Tổng số nguyên tử C trong 2 ancol bằng 4 và như nhận xét ở trên thì cĩ một ancol cĩ liên kết đơi. => Chọn câu A Bài 2: (TSĐH – KA 2009) Cho hỗn hợp X gồm hai ancol đa chức, mạch hở, thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp X, thu được CO2 và H2O cĩ tỉ lệ mol tương ứng là 3: 4. Hai ancol đĩ là A. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2. B. C2H5OH và C4H9OH. Tài liệu ơn thi Tốt nghiệp THPT và tuyển sinh Đại học – Cao đẳng mơn Hĩa học Copyright © 2010 10 C. C2H4(OH)2 và C4H8(OH)2. D. C3H5(OH)3 và C4H7(OH)3. Hướng dẫn: Ta cĩ: 2 2H O CO n n> ⇒ ancol no Đặt cơng thức trung bình của 2 ancol là zn 2n+2C H O ⇒ 4n = 3( n + 1) ⇒ n = 3 Cĩ một ancol phải là C2H4(OH)2, ancol cịn lại cĩ 2 nhĩm OH và cĩ số nguyên tử C lớn hơn 3. Vậy Chọn câu C Bài 3: (TSĐH – KA 2009) Khi đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở thu được V lít khí CO2 (ở đktc) và a gam H2O. Biểu thức liên hệ giữa m, a và V là: A. V m a 5,6 = − . B. V m 2a 11,2 = − . C. V m 2a 22,4 = − . D. V m a 5,6 = + . Hướng dẫn: Theo phương trình chung của phản ứng đốt cháy ancol no đơn chức ta cĩ: 2 2ancol H O CO n n – n= = a V 18 22, 4 − nO (ancol) = n ancol = a V 18 22, 4 − Mà m ancol = mC + mH + mO => V a a V m 12 2 ( )16 22,4 18 18 22,4 = + + − => V m a 5,6 = − . Chọn câu A Bài 4: (TSĐH – KA 2009) Đốt cháy hồn tồn 0,2 mol một ancol X no, mạch hở, cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc). Mặt khác, nếu cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với m gam Cu(OH)2 thì tạo thành dung dịch cĩ màu xanh lam. Giá trị của m và tên gọi của X tương ứng là A. 4,9 và propan-1,2-diol B. 9,8 và propan-1,2-diol C. 4,9 và glycerol. D. 4,9 và propan-1,3-diol Hướng dẫn Đặt cơng thức của X là: CnH2n + 2Ox. Ta cĩ: nO2 = 0,8 mol CnH2n + 2Ox + 3 1 2 n x+ − O2 →nCO2 + (n + 1)H2O 0,2 0,8 mol Vậy ta suy ra: 3 1 2 n x+ − = 0,8 0,2 => 7 3 x n + = Chọn x = 2, n = 3 => X là C3H6(OH)2. Để phản ứng được với Cu(OH)2 thì X phải là propan-1,2-diol nCu(OH)2 = 1 2 nX = 0,05 mol => m = 4,9g Chọn câu A Tài liệu ơn thi Tốt nghiệp THPT và tuyển sinh Đại học – Cao đẳng mơn Hĩa học Copyright © 2010 11 Bài 5: (TSĐH – KA 2010) Oxy hố hết 2,2 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành aldehyt cần vừa đủ 4,8 gam CuO. Cho tồn bộ lượng aldehyt trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 23,76 gam Ag. Hai ancol là: A. CH3OH, C2H5CH2OH. B. CH3OH, C2H5OH. C. C2H5OH, C3H7CH2OH. D. C2H5OH, C2H5CH2OH. Hướng dẫn CuO 4,8 n 0,06 mol 80 = = => ancol 2, 2M 36,67 0,06 = = (g/mol) Nên trong hỗn hợp chắc chắn cĩ CH3OH a mol (M = 32) và RCH2OH b mol => loại đáp án C, D Ta cĩ sơ đồ: 3 2 CH OH HCHO 4Ag RCH OH RCHO 2Ag → → → → a b 0,06 a 0,05 4a 2b 0, 22 b 0,01 + = =  ⇔  + = =  32 0,05 (R 31) 0,01 2, 2 R 29⇒ × + + × = ⇒ = (-C2H5) Chọn câu B Bài 6: (TSĐH – KA 2010) Tách nước hỗn hợp gồm ancol etylic và ancol Y chỉ tạo ra 2 alken. Đốt cháy cùng số mol mỗi ancol thì lượng nước sinh ra từ ancol này bằng 5/3 lần lượng nước sinh ra từ ancol kia. Ancol Y là A. CH3-CH2-CH(OH)-CH3. B. CH3-CH2-CH2-OH. C. CH3-CH2-CH2-CH2-OH. D. CH3-CH(OH)-CH3. Hướng dẫn: Đặt cơng thức của B là CnH2n+2O. Ta cĩ: n 1 5 n 4 3 3 + = ⇒ = Do tách nước ancol etylic và ancol Y chỉ tạo ra 2 alken nên Y tách nước tạo 1 alken, Chọn câu C Bài 7: (TSĐH – KB 2010) Hỗn hợp X gồm 1 ancol và 2 sản phẩm hợp nước của propen. Tỉ khối hơi của X so với hydro bằng 23. Cho m gam X đi qua ống sứ đựng CuO (dư) nung nĩng. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được hỗn hợp Y gồm 3 chất hữu cơ và hơi nước, khối lượng ống sứ giảm 3,2 gam. Cho Y tác dụng hồn tồn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, tạo ra 48,6 gam Ag. Phần trăm khối lượng của propan-1-ol trong X là A. 65,2%. B. 16,3%. C. 48,9%. D. 83,7%. Hướng dẫn: Hai sản phẩm hợp nước của propen là C2H5CH2OH và CH3CHOHCH3. MX = 2.23 = 46 => Trong X cĩ CH3OH nX = nO (CuO) = 2,0 16 2,3 = mol ; nAg = 0,45 mol Gọi a là số mol của C3H8O suy ra: 32(0,2 – a) + 60a = 46.0,2 => a = 0,1 => nCH3OH = 0,1 mol CH3OH →HCHO →4Ag 0,1 0,1 0,4 mol C2H5CH2OH →C2H5CHO →2Ag 0,025 mol ← 0,025 ← 0,45 – 0,4 mol %m C2H5CH2OH = 0,025.60 100% 16,3% 46.0, 2 × = Chọn câu B Tài liệu ơn thi Tốt nghiệp THPT và tuyển sinh Đại học – Cao đẳng mơn Hĩa học Copyright © 2010 12 Tài liệu ơn thi Tốt nghiệp THPT và tuyển sinh Đại học – Cao đẳng mơn Hĩa học Copyright © 2010 13 II. PHENOL: - Nhĩm OH liên kết trực tiếp trên nhân benzen, nên liên kết giữa O và H phân cực mạch vì vậy hợp chất của chúng thể hiện tính acid (phản ứng được với dd base) OH + NaOH ONa + H2O - Nhĩm -OH liên kết trên nhánh (khơng liên kết trực tiếp trên nhân benzen) khơng thể hiện tính acid. CH2OH + NaOH không phản ứng CHÚ Ý KHI GIẢI CÁC BÀI TỐN VỀ PHENOL a. Hợp chất HC: A + Na → H2 2 H A n n = x 2 ⇒ x là số nguyên tử H linh động trong –OH hoặc –COOH. b. Hợp chất HC: A + Na → muối + H2O ⇒ (PU)NaOH A n y n = ⇒ y là số nhĩm chức phản ứng với NaOH là – OH liên kết trên nhân hoặc –COOH và cũng là số nguyên tử H linh động phản ứng với NaOH. Ví dụ: - 2H A n 1 n = ⇒ A cĩ 2 nguyên tử H linh động phản ứng với Natri - NaOH A n 1 n = ⇒ A cĩ 1 nguyên tử H linh động phản ứng với NaOH - nếu A cĩ 2 nguyên tử Oxy ⇒ A cĩ 2 nhĩm OH (2H linh động phản ứng với Na) ; trong đĩ cĩ 1 nhĩm –OH nằm trên nhân thơm (H linh động phản ứng NaOH) và 1 nhĩm OH liên kết trên nhánh. Ví dụ như: HO-C6H4-CH2-OH _______________________VÍ DỤ MỘT SỐ BÀI TỐN VỀ PHENOL______________________ Bài 1: (TSĐH – KB 2009) Cho X là hợp chất thơm ; a mol X phản ứng vừa hết với a lít dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu cho a mol X phản ứng với Na (dư) thì sau phản ứng thu được 22,4a lít khí H2 (ở đktc). Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là A. HO-C6H4-COOCH3. B. CH3-C6H3(OH)2. C. HO-CH2-C6H4-OH. D. HO-C6H4-COOH. Hướng dẫn Theo đề a mol X phản ứng hết a mol NaOH suy ra X cĩ chứa 1 nhĩm OH phenol hoặc 1 nhĩm –COOR (R cũng cĩ thể là H). Mặt khác khi cho a mol X phản ứng với Na dư thấy tạo a mol H2 nên X cĩ 2 hydro linh động. Vậy từ các điều kiện trên ta thấy đáp án C là phù hợp. Chọn câu C Bài 2: (TSĐH – KB 2007) Khi đốt 0,1 mol một chất X (dẫn xuất của benzen), khối lượng CO2 thu được nhỏ hơn 35,2 gam. Biết rằng, 1 mol X chỉ tác dụng được với 1 mol NaOH. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là A. C2H5C6H4OH. B. HOCH2C6H4COOH. C. HOC6H4CH2OH. D. C6H4(OH)2. Tài liệu ơn thi Tốt nghiệp THPT và tuyển sinh Đại học – Cao đẳng mơn Hĩa học Copyright © 2010 14 Hướng dẫn 2CO 35,2 n 0,8 mol 44 < = ⇒ số nguyên tử C 0,8 8 0,1 < = nguyên tử C Vậy loại câu A và câu B Do 1 mol X chỉ tác dụng 1 mol NaOH nên X cĩ 1 nhĩm OH phenol hoặc 1 nhĩm –COOR Vậy suy ra đáp án C là phù hợp Chọn câu C Bài 3: (TSĐH – KB 2010) Cho 13,74 gam 2,4,6-trinitrophenol vào bình kín rồi nung nĩng ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được x mol hỗn hợp khí gồm: CO2, CO, N2 và H2. Giá trị của x là A. 0,60. B. 0,36. C. 0,54. D. 0,45. Hướng dẫn 2,4,6-trinitrophenol: C6H2(NO2)3OH hay C6H3N3O7 2C6H3N3O7 → 2CO2 + 3H2 + 3N2 + 10CO 0,06 mol 0,06 0,09 0,09 0,3 mol x = 0,06 + 0,09 + 0,09 + 0,3 = 0,54 mol Chọn câu C II. AMIN Lý thuyết cần nắm - Nhĩm hút electron làm giảm tính base của amin. - Nhĩm đẩy electron làm tăng tính base của amin. Ví dụ: Chiều tăng dần tính base C6H5-NH2 < NH3 < CH3-NH2 < C2H5NH2 < (CH3)2NH2 MỘT SỐ LƯU Ý KHI GIẢI TỐN - H amin n x n + = ⇒ x là số nhĩm chức amin Ví dụ: aminHn : n 1:1+ = ⇒ amin này đơn chức - CT của amin no đơn chức là CnH2n+3N (n ≥ 1) - Khi đốt cháy 2 2 2 2H O CO H O CO amin n n n – n 1,5 n> ⇒ = × - 2CO amin n n = số nguyên tử carbon _______________________VÍ DỤ MỘT SỐ BÀI TỐN VỀ AMIN______________________ Bài 1: (TSĐH – KA 2010) Đốt cháy hồn tồn V lít hơi một amin X bằng một lượng oxy vừa đủ tạo ra 8V lít hỗn hợp gồm khí carbonic, khí nitơ và hơi nước (các thể tích khí và hơi đều đo ở cùng điều kiện). Amin X tác dụng với acid nitrơ ở nhiệt độ thường, giải phĩng khí nitơ. Chất X là A. CH3-CH2-CH2-NH2. B. CH2=CH-CH2-NH2. C. CH3-CH2-NH-CH3. D. CH2=CH-NH-CH3. Hướng dẫn: Đặt cơng thức của X là CxHyNz ta cĩ: ot x y z 2 2 2 2 y y z C H N (x )O xCO H O N 4 2 2 + + → + + y 1 x 8 2x y 15 2 2 + + = ⇒ + = . Chọn x = 3 và y = 9, C3H9N là amin bậc 1 do tác dụng với acid nitrơ ở nhiệt độ thường, giải phĩng khí nitơ. Suy ra C3H7NH2. Chọn câu A Tài liệu ơn thi Tốt nghiệp THPT và tuyển sinh Đại học – Cao đẳng mơn Hĩa học Copyright © 2010 15 Bài 2: (TSĐH – KB 2010) Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ thu được 0,5 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6g X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là A. 0,1 B. 0,4 C. 0,3 D. 0,2 Hướng dẫn: CnH2n + 2 – x(NH2)x → nCO2 + 2n 2 x 2 + + H2O + x 2 N2 0,1 0,1n 2n 2 x 2 + + 0,1 x 2 0,1 mol => n + 2 22 xn ++ + x/2 = 5 => 4n + 2x = 8 N = 1, x = 2 => amin: CH2(NH2)2 namin = 0,1 => nHCl = 0,2 mol Chọn câu D Bài 3: (TSĐH – KB 2010) Trung hịa hịan tịan 8,88 gam một amin (bậc một, mạch carbon khơng phân nhánh) bằng acid HCl, tạo ra 17,64 gam muối. Amin cĩ cơng thức là A. H2NCH2CH2CH2CH2NH2 B. CH3CH2CH2NH2 C. H2NCH2CH2NH2 D. H2NCH2CH2CH2NH2 Hướng dẫn: nHCl = 24,0 5,36 88,864,17 = − mol amin: R(NH2)x M = x x 37 24,0 88,8 = . Chọn x = 2 => M = 74 => R = 42 là C3H6 H2NCH2CH2CH2NH2 Chọn câu D IV. ALDEHYD 1. Phản ứng tráng gương và với Cu(OH)2 (to) R-CH=O +Ag2O  → ot,ddNH3 R-COOH + 2Ag↓ R-CH=O + 2Cu(OH)2 → ot R-COOH + Cu2O↓ +2H2O  Nếu R là Hydro, Ag2O dư (hoặc viết AgNO3/NH3), Cu(OH)2 dư: H-CHO + 2Ag2O  → ot,ddNH3 H2O + CO2 + 4Ag↓ H-CH=O + 4Cu(OH)2 → ot 5H2O + CO2 + 2Cu2O↓  Các chất: H-COOH, muối của acid fomic, este của acid fomic cũng cho được phản ứng tráng gương. HCOOH + Ag2O  → ot,ddNH3 H2O + CO2+2Ag ↓ HCOONa + Ag2O  → ot,ddNH3 NaHCO3 + 2Ag ↓ H-COOR + Ag2O  → ot,ddNH3 ROH + CO2 + 2Ag ↓  Aldehyd vừa đĩng vai trị chất khử, vừa đĩng vai trị chất oxy hĩa: Chất khử: Khi phản ứng với O2, Ag2O/NH3, Cu(OH)2(to) Chất oxy hĩa khi tác dụng với H2 (Ni, to) Tài liệu ơn thi Tốt nghiệp THPT và tuyển sinh Đại học – Cao đẳng mơn Hĩa học Copyright © 2010 16 MỘT SỐ LƯU Ý KHI GIẢI TỐN - Ag aldehyd n 2x n = ⇒ x là số nhĩm chức -CHO § Trường hợp đặc biệt: H-CH=O phản ứng Ag2O tạo 4 mol Ag nhưng %O = 53,33% § 1 nhĩm anldehyd ( -CH=O) cĩ 1 liên kết đơi C=O ⇒ aldehyd no đơn chức chỉ cĩ 1 liên kết π nên khi đốt cháy 2 2H O CO n n= ( và ngược lại) § aldehyd A cĩ 2 liên kết π cĩ 2 khả năng: aldehyd no 2 chức (2π ở C=O) hoặc aldehyd khơng no cĩ 1 liên kết đơi (1π trong C=O, 1 π trong C=C). - 2Cu O aldehyd n x n = ⇒ x là số nhĩm chức -CHO § 2 (PU) Cu(OH) andehyt n 2x n = ⇒ x là số nhĩm chức -CHO § 2H (PU) aldehyd n x n = ⇒ x là số (nhĩm chức –CHO + số liên kết đơi C=C) _______________________VÍ DỤ MỘT SỐ BÀI TỐN VỀ ALDEHYD______________________ Bài 1: (TSĐH – KA 2009) Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nĩng. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được hỗn hợp khí Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y thì thu được 11,7 gam H2O và 7,84 lít khí CO2 (ở đktc). Phần trăm theo thể tích của H2 trong X là A. 65,00%. B. 46,15%. C. 35,00% D. 53,85%. Hướng dẫn: Áp dụng định luật bảo tồn nguyên tố, ta thấy: Số mol H2 trong nước bằng số mol H2 trong Y bằng trong X; số mol C trong CO2 bằng số mol C trong Y bằng trong X nHCHO = nCO2 = 0,35 mol nH2O (HCHO, H2) = 0,65 mol nH2O (HCHO) = nHCHO = 0,35 mol nH2 = 0,65 – 0,35 = 0,3 mol => %V (H2) = 46,15% Chọn câu B Bài 2: (TSĐH – KA 2009) Cho 0,25 mol một aldehyd mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 54 gam Ag. Mặt khác, khi cho X phản ứng với H2 dư (xúc tác Ni, t0) thì 0,125 mol X phản ứng hết với 0,25 mol H2. Chất X cĩ cơng thức ứng với cơng thức chung là A. CnH2n-1CHO (n ≥ 2). B. CnH2n-3CHO (n ≥ 2). C. CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0). D. CnH2n+1CHO (n ≥ 0). Hướng dẫn: nAg = 0,5 mol, gấp 2 lần số mol aldehyd suy ra aldehyd đơn chức nH2 gấp 2 lần số mol aldehyd suy ra gốc hydrocarbon của aldehyd cĩ một liên kết đơi. Suy ra aldehyd đĩ là CnH2n-1CHO (n ≥ 2) Chọn câu A Bài 3: (TSĐH – KA 2010) Cho m gam hỗn hợp etanal và propanal phản ứng hồn tồn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 43,2 gam kết tủa và dung dịch chứa 17,5 gam muối amoni của hai acid hữu cơ. Giá trị của m là A. 9,5. B. 10,9. C. 14,3. D. 10,2. Tài liệu ơn thi Tốt nghiệp THPT và tuyển sinh Đại học – Cao đẳng mơn Hĩa học Copyright © 2010 17 Hướng dẫn: a mol CH3CHO → CH3COONH4 + 2Ag b mol CH3CH2CHO → CH3CH2COONH4 + 2Ag 77a 91b 17,5 a 0,05 2a 2b 0, 4 b 0,15 + = =  ⇔  + = =  m = 10,9 gam. Chọn câu B ______________________BÀI TẬP KHƠNG HƯỚNG DẪN_______________________ Bài 4: (TSĐH – KA 2007) Cho 6,6 gam một aldehyd X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nĩng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với acid HNO3 lỗng, thốt ra 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH3CHO. B. HCHO. C. CH3CH2CHO. D. CH2=CHCHO. Bài 5: (TSĐH – KA 2007) Cho 0,1 mol aldehyd X tác dụng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nĩng thu được 43,2 gam Ag. Hydro hố X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là: A. HCHO. B. CH3CHO. C. OHC-CHO. D. CH3CH(OH)CHO. Bài 6: (TSĐH – KA 2008) Đun nĩng V lít hơi aldehyd X với 3V lít khí H2 (xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn chỉ thu được một hỗn hợp khí Y cĩ thể tích 2V lít (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Ngưng tụ Y thu được chất Z; cho Z tác dụng với Na sinh ra H2 cĩ số mol bằng số mol Z đã phản ứng. Chất X là aldehyd A. khơng no (chứa một nối đơi C=C), hai chức. B. no, hai chức. C. no, đơn chức. D. khơng no (chứa một nối đơi C=C), đơn chức. Bài 7: (TSĐH – KA 2008) Cho 3,6 gam aldehyd đơn chức X phản ứng hồn tồn với một lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3 đun nĩng, thu được m gam Ag. Hồ tan hồn tồn m gam Ag bằng dung dịch HNO3 đặc, sinh ra 2,24 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cơng thức của X là A. C3H7CHO. B. HCHO. C. C4H9CHO. D. C2H5CHO. V. ACID CARBOXYLIC + Khi cân bằng phản ứng cháy nhớ tính carbon trong nhĩm chức. Ví dụ: CnH2n+1COOH + 3n 1 ( ) 2 + O2 → (n+1)CO2 + (n+1)H2O + Riêng acid fomic tráng gương, phản ứng với Cu(OH)2 tạo ↓ đỏ gạch.  Chú ý acid phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra dd màu xanh do cĩ ion Cu2+ + Cộng HX của acid acrylic, acid metacrylic, aldehyd acrylic nĩ trái với quy tắc cộng Maccopnhicop: Ví dụ: CH2=CH-COOH + HCl → ClCH2-CH2-COOH + Khi giải tốn về muối của acid carboxylic khi đốt cháy trong O2 cho ra CO2, H2O và Na2CO3 Ví dụ: CxHyOzNat + O2 → ) 2 t x( + CO2 + 2 y H2O + 2 t Na2CO3 MỘT SỐ CHÚ Ý KHI GIẢI TỐN Tài liệu ơn thi Tốt nghiệp THPT và tuyển sinh Đại học – Cao đẳng mơn Hĩa học Copyright © 2010 18 - - (PU)OH acid n x n = ⇒ x là số nhĩm -COOH - Chỉ cĩ acid fomic ( H-COOH) tham gia phản ứng tráng gương - Đốt acid: § Ta cĩ: 2 2H O CO n n= ⇒ acid trên no, đơn chức và ngược lại, suy ra n 2n 2 CT:C H O - • 2H sinh ra acid n x n 2 = ⇒ x là số nhĩm chức acid phản ứng với kim loại  Lưu ý khi giải tốn : + Số mol Na (trong muối hữu cơ) = số mol Na (trong Na2CO3) (bảo tồn nguyên tố Na) + Số mol C (trong Muối hữu cơ) = số mol C (trong CO2) + Số mol C (trong Na2CO3) (bảo tồn nguyên tố C)  So sánh tính acid: Gốc hút e làm tăng tính acid, gốc đẩy e làm giảm tính acit của acid carboxylic. ___________________VÍ DỤ MỘT SỐ BÀI TỐN VỀ ACID CARBOCYLIC_________________ Bài 1: (TSĐH – KA 2009) Cho hỗn hợp X gồm hai acid carboxylic no, mạch khơng phân nhánh. Đốt cháy hồn tồn 0,3 mol hỗn hợp X, thu dược 11,2 lit khí CO2 (ở đktc). Nếu trung hịa 0,3 mol X thì cần dùng 500 ml dung dịch NaOH 1M. Hai acid đĩ là: A. HCOOH, HOOC-CH2-COOH. B. HCOOH, CH3COOH. C. HCOOH, C2H5COOH D. HCOOH, HOOC-COOH. Hướng dẫn: nX = 0,3, nCO2 = 0,5, nNaOH = 0,5 mol Đặt cơng thức trung bình của 2 acid là: x y z C H O x y z C H O → xCO2 0,3 0,5 mol x = 1,67 => Phải cĩ một acid cĩ số nguyên tử C nhỏ hơn 1,67. Acid đĩ là HCOOH. nNaOH > nX => acid cịn lại là đa chức. Đặt lại cơng thức trung bình của 2 acid là y R(COOH) y R(COOH) + y NaOH 0,3 0,5 => y = 1,67. Acid cịn lại cĩ số nhĩm chức bằng số nguyên tử C trong phân tử. Chọn câu D Bài 2: (TSĐH – KB 2010) Hỗn hợp Z gồm hai acid carboxylic đơn chức X và Y (MX > MY) cĩ tổng khối lượng là 8,2 gam. Cho Z tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 11,5 gam muối. Mặt khác, nếu cho Z tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Cơng thức và phần trăm khối lượng của X trong Z là A. C3H5COOH và 54,88%. B. C2H3COOH và 43,90%. C. C2H5COOH và 56,10%. D. HCOOH và 45,12%. Hướng dẫn: Tài liệu ơn thi Tốt nghiệp THPT và tuyển sinh Đại học – Cao đẳng mơn Hĩa học Copyright © 2010 19 Z tác dụng được với AgNO3/NH3 suy ra Z cĩ HCOOH. nHCOOH = ½ nAg = 0,1 mol COONaRCOOHR → 1 mol tăng 22 0,15 mol ← 11,5 – 8,2 = 3,3g 72 1,015,0 46.1,02,8 = − − =XM Đặt cơng thức của X là RCOOH. Suy ra: R + 45 = 72 ⇒ R = 27 suy ra R là C2H3 ⇒ X: C2H3COOH ⇒ %X = 0,05.72.100/8,2 = 43,9% Chọn câu B Bài 3: (TSĐH – KB 2010) Hỗn hợp M gồm acid carboxylic X, ancol Y (đều đơn chức, số mol X gấp hai lần số mol Y) và este Z được tạo ra từ X và Y. Cho một lượng M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, tạo ra 16,4 gam muối và 8,05 gam ancol. Cơng thức của X và Y là A. HCOOH và CH3OH B. CH3COOH và CH3OH C. HCOOH và C3H7OH D. CH3COOH và C2H5OH Hướng dẫn nRCOONa = nNaOH = 0,2 mol ⇒ R + 67 = 16,4/0,2 = 82 ⇒ R = 15 ⇒ X là CH3COOH Gọi số mol của Y là a thì số mol của X là 2a, của Z là b. Số mol của muối: 2a + b = 0,2. Số mol của Y sau phản ứng với NaOH: a + b a + b 8,05/0,2 = 40,25 ⇒ Y khơng phải là CH3OH. Chọn câu D VI. ESTE  cách viết CT của một este bất kì : Este do acid x chức và rưỡu y chức: Ry(COO)x.yR’x .  Nhân chéo x cho gốc hydrocarbon của ancol và y cho gốc hydrocarbon của acid.  x.y là số nhĩm chức este. Ví dụ: - Acid đơn chức + ancol 3 chức: (RCOO)3R’ - Acid 3 chức + ancol đơn chức: R(COO-R’)3 1. ESTE ĐƠN CHỨC: - Este + NaOH → ot Muối + ancol - Este + NaOH → 1 muối + 1 aldehyd ⇒ este này khi phản ứng với dd NaOH tạo ra ancol cĩ nhĩm -OH liên kết trên carbon mang nối đơi bậc 1, khơng bền đồng phân hĩa tạo ra aldehyd. Ví dụ: R-COOCH=CH2 + NaOH → ot R-COONa + CH2=CH-OH (khơng bền) Sau đĩ: CH2=CH-OH tự đồng phân hĩa thành CH3CHO - Este + NaOH → 1 muối + 1 ceton Tài liệu ơn thi Tốt nghiệp THPT và tuyển sinh Đại học – Cao đẳng mơn Hĩa học Copyright © 2010 20 ⇒ este này khi phản ứng tạo ancol cĩ nhĩm -OH liên kết trên carbon mang nối đơi bậc 2 khơng bền đồng phân hĩa tạo ceton. Ví dụ: R COO C CH2 CH3 + NaOH R-COONa + CH2=CHOH-CH3 Sau đĩ: CH2=CHOH-CH3 khơng bền tự đồng phân hĩa thành CH3COCH3 - Este + NaOH → 2muối +H2O ⇒ Este này cĩ gốc ancol là phenol hoặc đồng đẳng của phenol. Ví dụ: RCOOC6H5 + 2NaOH → ot RCOONa + C6H5ONa + H2O do phenol cĩ tính acid nên phản ứng tiếp với NaOH tạo ra muối và H2O - Este + NaOH → 1 sản phẩm duy nhất ⇒Este đơn chức 1 vịng +NaOH → ot CÁCH XÁC ĐỊNH SỐ NHĨM CHỨC ESTE: - (PU) NaOH Este n n = α ⇒ α là số nhĩm chức este (trừ trường hợp este của phenol và đồng đẳng của nĩ) - nNaOH cần dùng < 2neste (este phản ứng hết) ⇒Este này đơn chứcvà NaOH cịn dư. - Este đơn chức cĩ CTPT là: CxHyO2 ⇔ R-COOR’ (ĐK: y ≤ 2x) Ta cĩ: 12x + y + 32 = R + R’ + 44. Khi giải bài tốn về este ta thường sử dụng cả hai cơng thức trên. + Cơng thức CxHyO2 dùng để đốt cháy cho phù hợp. + Cơng thức R-COOR’ dùng để phản ứng với NaOH ⇒ Cơng thức cấu tạo của este. - Hỗn hợp este đơn chức khi phản ứng với NaOH tạo 1 muối + 2 ancol đơn chức ⇒ 2 este này cùng gốc acid và do hai ancol khác nhau tạo nên. Vậy cơng thức 2 este là R-COO 'R giải ⇒R,R’ ; ĐK: R1< 'R <R2 ⇒CT 2 2 1 OHC COORR COORR yx ⇔    − − - Hỗn hợp este đơn chức khi phản ứng với NaOH tạo ra 3 muối + 1 ancol ⇒ 3 este này cùng gốc ancol và do 3 acid tạo nên. Cơng thức 3 este là R COOR’ ⇒CT 3este      'COORR 'COORR 'COORR 3 2 1 ⇔ 2OHC yx - Hỗn hợp este khi phản ứng với NaOH → 3 muối + 2 ancol đều đơn chức ⇒CTCT của 3este là R COO 'R (trong đĩ 2 este cùng gốc ancol) ⇒CT 3este là:      'COORR 'COORR 'COORR 23 12 11 ⇔ 2OHC yx R C O O R COONa OH Tài liệu ơn thi Tốt nghiệp THPT và tuyển sinh Đại học – Cao đẳng mơn Hĩa học Copyright © 2010 21 - Hỗn hợp 2 chất hữu cơ đơn chức khi phản ứng với NaOH thu được 1 muối + 1 ancol: Cĩ 3 trường hợp xảy ra: + TH1: 1 acid + 1 ancol    OH'R RCOOH + TH2: 1 acid + 1 este (cùng gốc acid)    'RCOOR RCOOH + TH3: 1 ancol + 1 este (cùng gốc ancol)    'RCOOR OH'R - Hỗn hợp hai chất hữu cơ khi phản ứng với dd NaOH thu được hai muối + 1 ancol (đều đơn chức). Cĩ hai trường hợp : + TH1: 1 acid + 1 este    'RCOOR RCOOH + TH2: 2 este (cùng gốc ancol):    'COORR 'COORR 2 1 ⇔ RCOO 'R . - Hỗn hợp hai chất hữu cơ đơn chức khi phản ứng với dd NaOH thu được 1 muối + 2 ancol. Cĩ hai trường hợp : + TH1: 1 ancol + 1 este    'RCOOR OH'R + TH 2: 2 este cùng gốc acid    2 1 RCOOR RCOOR  Lưu ý: Nếu giả thiết cho các hợp chất hữu cơ đồng chức thì mỗi phần trên chỉ cĩ 1 trường hợp là hỗn hợp 2 este (cùng gốc ancol hoặc cùng gốc acid). 2. ESTE ĐA CHỨC : a. Do acid đa chức + ancol đơn chức: R(COOR’)x (x ≥2) - Nếu este này do acid đa chức + ancol đơn chức (nhiều ancol): R(COO 'R )x - Nếu este đa chức + NaOH → 1 muối + 2ancol đơn chức ⇒ este này cĩ tối thiểu hai chức. - Nếu este này cĩ 5 nguyên tử oxy ⇒ este này tối đa hai chức este (do 1 chức este cĩ tối đa hai nguyên tử oxy) b. Do acid đơn + ancol đa: (RCOO)yR’ (y ≥2) + Tương tự như phần a. c. Este do acid đa + ancol đa: Ry(COO)x.yR’x (ĐK: x,y ≥2) nếu x = y ⇒CT: R(COO)xR’ - Khi cho este phản ứng với dd NaOH ta gọi Ct este là RCOOR’ nhưng khi đốt ta nên gọi CTPT là CxHyO2 (y ≤ 2x) vì vậy ta phải cĩ phương pháp đổi từ CTCT sang CTPT để dễ giải. Ví dụ: Este 3 chức do ancol no 3 chức + 3 acid đơn chức (cĩ 1 acid no, iacid cĩ 1 nối đơi, 1 acid cĩ một nối ba) (este này mạch hở)  Phương pháp giải: + este này 3 chức ⇒Pt cĩ 6 nguyên tử Oxy + Số lkết π : cĩ 3 nhĩm –COO- mỗi nhĩm cĩ 1 lk π ⇒3 π . + Số lk π trong gốc hydrocarbon khơng no là 3 ( 1 π trong acid cĩ 1 nối đơi, 2 π trong acid cĩ 1 nối ba) ⇒CT cĩ dạng: CnH2n+2-2kO6 với k=6 ⇒CT: CnH2n-10O6. Tài liệu ơn thi Tốt nghiệp THPT và tuyển sinh Đại học – Cao đẳng mơn Hĩa học Copyright © 2010 22 + Gọi CTCT là: CmH2m+1COO CxH2x-1COO CyH2y-3COO CaH2a-1 ⇔ Cm+x+y+a+3H2m+2x+2y+2a-4O6 Đặt: n = m + x + y + a + 3 ⇔ CnH2n-10O6  Chú ý: Phản ứng este hĩa giữa acid và ancol: (phản ứng khơng hồn tồn) + Ancol đa chức + acid đơn chức : xRCOOH + R’(OH)n oH ,t+→← (RCOO)xR’(OH)(n-x) + xH2O Điều kiện: 1 ≤x ≤n + Ancol đơn + acid đa: R(COOH)n + xR’O oH ,t+→← + xH2O Điều kiện: 1 ≤x ≤n  Ngồi ra cịn những este đăc biệt khác : - Este do ancol đa, acid đa và acid đơn : Ví dụ: Khi phản ứng với NaOH tạo ra R(COONa)2, R’COONa và R’’(OH)3 + NaOH → muối của acid đa + ancol đa và ancol đơn Hoặc este - Este do acid tạp chức tạo nên : Ví dụ: R-COO-R’-COO-R’’ khi phản ứng NaOH tạo: R-COONa, HO-R’-COONa và R’’OH MỘT SỐ LƯU Ý KHI GIẢI TỐN VỀ ESTE - Este + NaOH ot→muối + nước - (PU) NaOH este n x n = ⇒ x là số nhĩm chức este trừ trường hợp đặc biệt este của phenol và đồng đẳng của nĩ Ví dụ: CH3 – COOC6H5 + NaOH ot→CH3 – COONa + C6H5ONa + H2O - Đốt cháy este: 2 2H O CO n = n ⇒ este này no, đơn chức, cơng thức phân tử là CnH2nO2 R COO COO R' COO R" R COO COO R" R' COO R (COOR')x (COOH)(n-x) Tài liệu ơn thi Tốt nghiệp THPT và tuyển sinh Đại học – Cao đẳng mơn Hĩa học Copyright © 2010 23 ________________________VÍ DỤ MỘT SỐ BÀI TỐN VỀ ESTE________________________ Bài 1: (TSĐH – KA 2009) Xà phịng hĩa hồn tồn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam muối của một acid carboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Cơng thức của hai este đĩ là A. HCOOCH3 và HCOOC2H5. B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5. C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7. D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. Hướng dẫn giải: Áp dụng định luật bảo tồn khối lượng, ta cĩ: mNaOH = 0,94 + 2,05 – 1,99 = 1g nNaOH = 0,025 mol Giả sử este đơn chức, đặt cơng thức trung bình của 2 este là: RCOOR => muối là RCOONa, Mmuối = 82 => R + 67 = 82 => R = 15 => R là CH3 => Meste = 79,6 => 15 + 44 + R = 79,6 => R = 20,6 => một ancol cĩ 1 C và ancol kia cĩ 2 C và là ancol no. => CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. Giả sử este đa chức : R(COOR )x hoặc (RCOO)yR . Giải trường hợp này khơng thu được kết quả phù hợp. Chọn câu D Bài 2: (TSĐH – KA 2009) Chất hữu cơ X cĩ cơng thức phân tử C5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH, thu được một hợp chất hữu cơ khơng làm mất màu nước brom và 3,4 gam một muối. Cơng thức của X là A. CH3COOC(CH3)=CH2. B. HCOOC(CH3)=CHCH3. C. HCOOCH2CH=CHCH3 D. HCOOCH=CHCH2CH3. Hướng dẫn: n muối = nX = 0,05 mol Đặt cơng thức của muối là RCOONa Mmuối = 68 Suy ra R = 1 => X là: HCOOC4H7 Chất hữu cơ khơng làm mất màu nước brom, vậy đĩ phải là ceton. Chọn câu B Bài 3: (TSĐH – KA 2010) Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và acid carboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và cĩ cùng số nguyên tử C, tổng số mol của hai chất là 0,5 mol (số mol của Y lớn hơn số mol của X). Nếu đốt cháy hồn tồn M thì thu được 33,6 lít khí CO2 (đktc) và 25,2 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nĩng M với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hố (hiệu suất là 80%) thì số gam este thu được là A. 22,80. B. 34,20. C. 27,36. D. 18,24. Bài 4: Câu 6: Để trung hịa hết 10,6 gam acid carboxilic A cần dùng vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 15 gam chất rắn. Giá trị của V là A. 100 ml. B. 200 ml. C. 300ml. D. 400 ml. Hướng dẫn: Sử dụng phương pháp tăng giảm khối lượng: 1 mol R(COOH)x phản ứng với x mol NaOH tạo ra 1 mol R(COONa)x khối lượng chất rắn tăng 22x g a mol R(COOH)x phản ng với ax mol NaOH tạo ra 1 mol R(COONa)x thì m chất rắn tăng 22ax = 4,4 g Vậy ax = n NaOH = 0,2 mol, V = 200 ml. Chọn câu B Tài liệu ơn thi Tốt nghiệp THPT và tuyển sinh Đại học – Cao đẳng mơn Hĩa học Copyright © 2010 24 VII. BIỆN LUẬN XÁC ĐỊNH CƠNG THỨC CỦA HỢP CHẤT HỮU CƠ CĨ NHĨM CHỨC CT chung: CnH2n+2-x-2kXx với X là nhĩm chức hĩa học: -OH, -CHO, -COOH, -NH2… - Giả thiết cho CT dạng phân tử và một số tính chất của hợp chất hữu cơ. Phương pháp: Đưa CTPT về dạng CTCT cĩ nhĩm chức của nĩ. - Đặt điều kiện theo cơng thức chung : + Nếu no: k = 0 thì ta luơn cĩ số nguyên tử H = 2 số nguyên tử C + 2 – số nhĩm chức. + Nếu khơng cho no thì ta cĩ: số nguyên tử H ≤2 số nguyên tử C + 2 – số nhĩm chức. Ví dụ 1: Một ancol no cĩ cơng thức là (C2H5O)n. Biện luận để xác định CTPTcủa ancol đĩ. + Đưa CT trên về dạng cấu tạo: (C2H5O)n ⇔ C2nH4n(OH)n + Đặt ĐK: số nguyên tử H = 2 số nguyên tử C + 2 – số nhĩm chức ⇒4n=2.2n+2-n ⇒n=2 ⇒Ct ancol là C4H8(OH)2 Ví dụ 2: Một acid hữu cơ cĩ CTPT là (C4H3O2)n, biết rằng acid hữu cơ này khơng làm mất màu dd nước brom. Xác định CTCT của acid ? + Đưa về dạng cấu tạo: (C4H3O2)n ⇔ C4nH3nO2n ⇔ C3nH2n(COOH)n + Do acid hữu cơ này khơng làm mất màu nước brom nên cĩ 2 trường hợp : TH1: Acid này no: (k=0) loại vì theo ĐK: H=2C+2-số nhĩm chức ⇔ 2n=6n+2-n ⇒n<0. TH2: Acid này thơm: k=4 (do 3 lk π tạo 3 lk đơi C=C và một lk π tạo vịng benzen) Điều kiện: H = 2C + 2 - 2k - số nhĩm chức ⇔ 2n=6n+2-8-n ⇔ n=2. Vậy cơng thức của acid là C6H4(COOH)2 (vẽ CTCT: cĩ 3 CT). ----------------------------------HẾT------------------------------ Tài liệu ơn thi Tốt nghiệp THPT và tuyển sinh Đại học – Cao đẳng mơn Hĩa học Copyright © 2010 25 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP HĨA HỮU CƠ QUA ĐỀ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2010 ĐỀ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI A – NĂM 2010 Câu 1: Aceton được điều chế bằng cách oxi hố cumen nhờ oxi, sau đĩ thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 lỗng. Để thu được 145 gam aceton thì lượng cumen cần dùng (giả sử hiệu suất quá trình điều chế đạt 75%) là A. 300 gam. B. 600 gam. C. 500 gam. D. 400 gam. Câu 2: Trong số các phát biểu sau về phenol (C6H5OH): (1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl. (2) Phenol cĩ tính acid, dung dịch phenol khơng làm đổi màu quỳ tím. (3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc. (4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen. Các phát biểu đúng là: A. (1), (2), (4). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (4). Câu 3: Thuỷ phân hồn tồn 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 24%, thu được một ancol và 43,6 gam hỗn hợp muối của hai acid carboxylic đơn chức. Hai acid đĩ là A. HCOOH và C2H5COOH. B. HCOOH và CH3COOH. C. C2H5COOH và C3H7COOH. D. CH3COOH và C2H5COOH. Câu 4: Cho sơ đồ chuyển hố: A. propan-1,2-diol. B. propan-1,3-diol. C. glicerol. D. propan-2-ol. Câu 5: Cho sơ đồ chuyển hố: Tên của Z là: A. acid oleic. B. acid linoleic. C. acid stearic. D. acid panmitic. Câu 6: Đun nĩng hỗn hợp khí X gồm 0,02 mol C2H2 và 0,03 mol H2 trong một bình kín (xúc tác Ni), thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y lội từ từ vào bình nước brom (dư), sau khi kết thúc các phản ứng, khối lượng bình tăng m gam và cĩ 280 ml hỗn hợp khí Z (đktc) thốt ra. Tỉ khối của Z so với H2 là 10,08. Giá trị của m là A. 0,585. B. 0,620. C. 0,205. D. 0,328. Câu 7: Hỗn hợp khí X gồm đimetylamin và hai hydrocarbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hồn tồn 100 ml hỗn hợp X bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 550 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi nước. Nếu cho Y đi qua dung dịch acid sunfuric đặc (dư) thì cịn lại 250 ml khí (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện). Cơng thức phân tử của hai hydrocarbon là A. CH4 và C2H6. B. C2H4 và C3H6. C. C2H6 và C3H8. D. C3H6 và C4H8. Câu 8: Đốt cháy hồn tồn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử cĩ số liên kết π nhỏ hơn 3), thu được thể tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hồn tồn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cơ cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 10,56. B. 7,20. C. 8,88. D. 6,66. Câu 9: Trong số các chất: C3H8, C3H7Cl, C3H8O và C3H9N; chất cĩ nhiều đồng phân cấu tạo nhất là A. C3H9N. B. C3H7Cl. C. C3H8O. D. C3H8. Câu 10: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, cĩ cùng cơng thức phân tử C2H4O2 là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 11: Một phân tử saccarose cĩ A. một gốc β-glucose và một gốc β-fructose. B. một gốc β-glucose và một gốc α-fructose. C. hai gốc α-glucose. D. một gốc α-glucose và một gốc β-fructose. Tài liệu ơn thi Tốt nghiệp THPT và tuyển sinh Đại học – Cao đẳng mơn Hĩa học Copyright © 2010 26 Câu 12: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và acid carboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và cĩ cùng số nguyên tử C, tổng số mol của hai chất là 0,5 mol (số mol của Y lớn hơn số mol của X). Nếu đốt cháy hồn tồn M thì thu được 33,6 lít khí CO2 (đktc) và 25,2 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nĩng M với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hố (hiệu suất là 80%) thì số gam este thu được là A. 22,80. B. 34,20. C. 27,36. D. 18,24. Câu 13: Cho các loại tơ: bơng, tơ capron, tơ cellulose axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp: A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 14: Phát biểu đúng là: A. Enzim amilaza xúc tác cho phản ứng thủy phân cellulose thành mantose. B. Khi thủy phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các α-aminoacid. C. Khi cho dung dịch lịng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh đậm. D. Acid nucleic là polieste của acid photphoric và glucose. Câu 15: Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng, thu được 3,808 lít khí CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Giá trị của m là A. 5,42. B. 5,72. C. 4,72. D. 7,42. Câu 16: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (acid glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số mol NaOH đã phản ứng là A. 0,70. B. 0,50. C. 0,65. D. 0,55. Câu 17: Alken X hợp nước tạo thành 3-etylpentan-3-ol. Tên của X là A. 3-etylpent-3-en. B. 2-etylpent-2-en. C. 3-etylpent-2-en. D. 3-etylpent-1-en. Câu 18: Oxi hố hết 2,2 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành aldehyd cần vừa đủ 4,8 gam CuO. Cho tồn bộ lượng aldehyd trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 23,76 gam Ag. Hai ancol là: A. CH3OH, C2H5CH2OH. B. CH3OH, C2H5OH. C. C2H5OH, C3H7CH2OH. D. C2H5OH, C2H5CH2OH. Câu 19: Cĩ bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hồn tồn đều thu được 3 aminoacid: glyxin, alanin và phenylalanin? A. 6. B. 9. C. 4. D. 3. Câu 20: Hỗn hợp X gồm 1 mol aminoacid no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X cĩ khả năng phản ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hồn tồn X thu được 6 mol CO2, x mol H2O và y mol N2. Các giá trị x, y tương ứng là A. 7 và 1,0. B. 8 và 1,5. C. 8 và 1,0. D. 7 và 1,5. Câu 21: Cho m gam hỗn hợp etanal và propanal phản ứng hồn tồn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 43,2 gam kết tủa và dung dịch chứa 17,5 gam muối amoni của hai acid hữu cơ. Giá trị của m là A. 9,5. B. 10,9. C. 14,3. D. 10,2. Câu 22: Từ 180 gam glucose, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất 80%). Oxi hố 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung hồ hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là A. 90%. B. 10%. C. 80%. D. 20%. Câu 23: Hỗn hợp gồm 0,1 mol một acid carboxylic đơn chức và 0,1 mol muối của acid đĩ với kim loại kiềm cĩ tổng khối lượng là 15,8 gam. Tên của acid trên là A. acid propanoic. B. acid etanoic. C. acid metanoic. D. acid butanoic. Câu 24: Đốt cháy hồn tồn một lượng hydrocarbon X. Hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 (dư) tạo ra 29,55 gam kết tủa, dung dịch sau phản ứng cĩ khối lượng giảm 19,35 gam so với dung dịch Ba(OH)2 ban đầu. Cơng thức phân tử của X là A. C3H8. B. C2H6. C. C3H4. D. C3H6. Tài liệu ơn thi Tốt nghiệp THPT và tuyển sinh Đại học – Cao đẳng mơn Hĩa học Copyright © 2010 27 Câu 25: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen- terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là: A. (1), (3), (6). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (5). D. (3), (4), (5). Câu 26: Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic và hai acid carboxylic (no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) tác dụng hết với Na, giải phĩng ra 6,72 lít khí H2 (đktc). Nếu đun nĩng hỗn hợp X (cĩ H2SO4 đặc làm xúc tác) thì các chất trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau tạo thành 25 gam hỗn hợp este (giả thiết phản ứng este hố đạt hiệu suất 100%). Hai acid trong hỗn hợp X là A. C3H7COOH và C4H9COOH. B. CH3COOH và C2H5COOH. C. C2H5COOH và C3H7COOH. D. HCOOH và CH3COOH. Câu 27: Đốt cháy hồn tồn V lít hơi một amin X bằng một lượng oxi vừa đủ tạo ra 8V lít hỗn hợp gồm khí carbonic, khí nitơ và hơi nước (các thể tích khí và hơi đều đo ở cùng điều kiện). Amin X tác dụng với acid nitrơ ở nhiệt độ thường, giải phĩng khí nitơ. Chất X là A. CH3-CH2-CH2-NH2. B. CH2=CH-CH2-NH2. C. CH3-CH2-NH-CH3. D. CH2=CH-NH-CH3. Câu 28: Hydro hố chất hữu cơ X thu được (CH3)2CHCH(OH)CH3. Chất X cĩ tên thay thế là A. 2-metylbutan-3-on. B. metyl isopropyl ceton. C. 3-metylbutan-2-ol. D. 3-metylbutan-2-on. Câu 29: Tách nước hỗn hợp gồm ancol etylic và ancol Y chỉ tạo ra 2 alken. Đốt cháy cùng số mol mỗi ancol thì lượng nước sinh ra từ ancol này bằng 5/3 lần lượng nước sinh ra từ ancol kia. Ancol Y là A. CH3-CH2-CH(OH)-CH3. B. CH3-CH2-CH2-OH. C. CH3-CH2-CH2-CH2-OH. D. CH3-CH(OH)-CH3. ______________________________________ ĐỀ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI B – NĂM 2010 Câu 1: Hợp chất hữu cơ mạch hở X cĩ cơng thức phân tử C6H10O4. Thuỷ phân X tạo ra hai ancol đơn chức cĩ số nguyên tử carbon trong phân tử gấp đơi nhau. Cơng thức của X là A. CH3OCO-CH2-COOC2H5. B. C2H5OCO-COOCH3. C. CH3OCO-COOC3H7. D. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5. Câu 2: Hỗn hợp X gồm acid panmitic, acid stearic và acid linoleic. Để trung hồ m gam X cần 40 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hồn tồn m gam X thì thu được 15,232 lít khí CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O. Số mol của acid linoleic trong m gam hỗn hợp X là A. 0,015. B. 0,010. C. 0,020. D. 0,005. Câu 3: Hai hợp chất hữu cơ X và Y cĩ cùng cơng thức phân tử là C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phĩng khí. Chất Y cĩ phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là A. vinylamoni fomat và amoni acrylat. B. amoni acrylat và acid 2-aminopropionic. C. acid 2-aminopropionic và amoni acrylat. D. acid 2-aminopropionic và acid 3-aminopropionic. Câu 4: Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoacid (no, mạch hở, trong phân tử chứa một nhĩm -NH2 và một nhĩm -COOH). Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol Y, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 54,9 gam. Đốt cháy hồn tồn 0,2 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vơi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 120. B. 60. C. 30. D. 45. Câu 5: Cho 13,74 gam 2,4,6-trinitrophenol vào bình kín rồi nung nĩng ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được x mol hỗn hợp khí gồm: CO2, CO, N2 và H2. Giá trị của x là A. 0,60. B. 0,36. C. 0,54. D. 0,45. Tài liệu ơn thi Tốt nghiệp THPT và tuyển sinh Đại học – Cao đẳng mơn Hĩa học Copyright © 2010 28 Câu 6: Hỗn hợp Z gồm hai acid carboxylic đơn chức X và Y (MX > MY) cĩ tổng khối lượng là 8,2 gam. Cho Z tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 11,5 gam muối. Mặt khác, nếu cho Z tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Cơng thức và phần trăm khối lượng của X trong Z là A. C3H5COOH và 54,88%. B. C2H3COOH và 43,90%. C. C2H5COOH và 56,10%. D. HCOOH và 45,12%. Câu 7: Hỗn hợp khí X gồm một alkan và một alken. Tỉ khối của X so với H2 bằng 11,25. Đốt cháy hồn tồn 4,48 lít X, thu được 6,72 lít CO2 (các thể tích khí đo ở đktc). Cơng thức của alkan và alken lần lượt là A. CH4 và C2H4. B. C2H6 và C2H4. C. CH4 và C3H6. D. CH4 và C4H8. Câu 8: Dãy gồm các chất đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, to), tạo ra sản phẩm cĩ khả năng phản ứng với Na là: A. C2H3CH2OH, CH3COCH3, C2H3COOH. B. C2H3CHO, CH3COOC2H3, C6H5COOH. C. C2H3CH2OH, CH3CHO, CH3COOH. D. CH3OC2H5, CH3CHO, C2H3COOH. Câu 9: Hỗn hợp X gồm 1 ancol và 2 sản phẩm hợp nước của propen. Tỉ khối hơi của X so với hydro bằng 23. Cho m gam X đi qua ống sứ đựng CuO (dư) nung nĩng. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được hỗn hợp Y gồm 3 chất hữu cơ và hơi nước, khối lượng ống sứ giảm 3,2 gam. Cho Y tác dụng hồn tồn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, tạo ra 48,6 gam Ag. Phần trăm khối lượng của propan-1-ol trong X là A. 65,2%. B. 16,3%. C. 48,9%. D. 83,7%. Câu 10: Cho hỗn hợp M gồm aldehyd X (no, đơn chức, mạch hở) và hydrocarbon Y, cĩ tổng số mol là 0,2 (số mol của X nhỏ hơn của Y). Đốt cháy hồn tồn M, thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Hydrocarbon Y là A. CH4. B. C2H2. C. C3H6. D. C2H4. Câu 11: Các chất đều khơng bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 lỗng nĩng là: A. tơ capron; nilon-6,6; polietilen. B. poli(vinyl axetat); polietilen; cao su buna. C. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren. D. polietilen; cao su buna; polistiren. Câu 12: Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ, thu được 0,5 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là A. 0,1. B. 0,4. C. 0,3. D. 0,2. Câu 13: Thủy phân este Z trong mơi trường acid thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một phản ứng cĩ thể chuyển hố X thành Y. Chất Z khơng thể là A. metyl propionat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. vinyl axetat. Câu 14: Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, cĩ cùng cơng thức phân tử C5H10O2, phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng khơng cĩ phản ứng tráng bạc là A. 4. B. 5. C. 8. D. 9. Câu 15: Đốt cháy hồn tồn một lượng hỗn hợp X gồm 2 ancol (đều no, đa chức, mạch hở, cĩ cùng số nhĩm -OH) cần vừa đủ V lít khí O2, thu được 11,2 lít khí CO2 và 12,6 gam H2O (các thể tích khí đo ở đktc). Giá trị của V là A. 14,56. B. 15,68. C. 11,20. D. 4,48. Câu 16: Hỗn hợp X gồm alanin và acid glutamic. Cho m gam X tác dụng hồn tồn với dung dịch NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa (m+30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hồn tồn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m+36,5) gam muối. Giá trị của m là A. 112,2. B. 165,6. C. 123,8. D. 171,0. Câu 17: Trung hồ hồn tồn 8,88 gam một amin (bậc một, mạch carbon khơng phân nhánh) bằng acid HCl, tạo ra 17,64 gam muối. Amin cĩ cơng thức là A. H2NCH2CH2CH2CH2NH2. B. CH3CH2CH2NH2. C. H2NCH2CH2NH2. D. H2NCH2CH2CH2NH2. Tài liệu ơn thi Tốt nghiệp THPT và tuyển sinh Đại học – Cao đẳng mơn Hĩa học Copyright © 2010 29 Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Khi đun C2H5Br với dung dịch KOH chỉ thu được etilen. B. Dung dịch phenol làm phenolphtalein khơng màu chuyển thành màu hồng. C. Dãy các chất: C2H5Cl, C2H5Br, C2H5I cĩ nhiệt độ sơi tăng dần từ trái sang phải. D. Đun ancol etylic ở 140oC (xúc tác H2SO4 đặc) thu được đimetyl ete. Câu 19: Trong các chất: xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, số chất cĩ khả năng làm mất màu nước brom là A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 20: Cĩ bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở dùng để điều chế 4-metylpentan-2-ol chỉ bằng phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, to)? A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 21: Hỗn hợp M gồm acid carboxylic X, ancol Y (đều đơn chức, số mol X gấp hai lần số mol Y) và este Z được tạo ra từ X và Y. Cho một lượng M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, tạo ra 16,4 gam muối và 8,05 gam ancol. Cơng thức của X và Y là A. HCOOH và CH3OH. B. CH3COOH và CH3OH. C. HCOOH và C3H7OH. D. CH3COOH và C2H5OH. Câu 21: Thủy phân hồn tồn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân khơng hồn tồn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng khơng thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X cĩ cơng thức là A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val. B. Gly-Ala-Val-Val-Phe. C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly. D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly. Câu 22: Cho các chất: (1) acid picric; (2) cumen; (3) xiclohexanol; (4) 1,2-đihydroxi-4-metylbenzen; (5) 4-metylphenol; (6) α-naphtol. Các chất thuộc loại phenol là: A. (1), (3), (5), (6). B. (1), (2), (4), (6). C. (1), (2), (4), (5). D. (1), (4), (5), (6). Câu 23: Dung dịch acid fomic 0,007M cĩ pH = 3. Kết luận nào sau đây khơng đúng? A. Khi pha lỗng 10 lần dung dịch trên thì thu được dung dịch cĩ pH = 4. B. Độ điện li của acid fomic sẽ giảm khi thêm dung dịch HCl. C. Khi pha lỗng dung dịch trên thì độ điện li của acid fomic tăng. D. Độ điện li của acid fomic trong dung dịch trên là 14,29%. Câu 24: Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm ba ancol (đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng), thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nĩng m gam X với H2SO4 đặc thì tổng khối lượng ete tối đa thu được là A. 7,85 gam. B. 7,40 gam. C. 6,50 gam. D. 5,60 gam. Câu 25: Chất X cĩ các đặc điểm sau: phân tử cĩ nhiều nhĩm -OH, cĩ vị ngọt, hồ tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, phân tử cĩ liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là A. cellulose. B. mantose. C. glucose. D. saccarose. ----------------------------------HẾT------------------------------ Tài liệu ơn thi Tốt nghiệp THPT và tuyển sinh Đại học – Cao đẳng mơn Hĩa học Copyright © 2010 30 TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Một số phương pháp giải nhanh trong hĩa học – Giáo viên: Trương Châu Thành – THPT Chuyên Tiền Giang 2. Chuyên đề Phương pháp trung bình – Giáo viên Đặng Cơng Anh Tuấn – THPT Chuyên Lê Quý Đơn Đà Nẵng 3. Phương pháp giải nhanh trong hĩa học – Giáo viên Nguyễn Thành Anh – THPT Chuyên Thăng Long Đà Lạt 4. Đề thi tuyển sinh ĐH các năm 2007, 2008, 2009, 2010 của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo 5. Tài liệu ơn thi tốt nghiệp THPT và tuyển sinh Đại học – Part 1 (volcmttl 2009)

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfPhương pháp xác định công thức phân tử - công thức cấu tạo các hợp chất hữu cơ.pdf