Phân tích vai trò của thị trường chứng khoán. Đánh giá sự phát triển của thị trường chứng khoán Việt Nam 10 năm qua. Bình luận về nhận định: “Thị trường chứng khoán Việt Nam như 1 sòng bạc

Phân tích vai trò của thị trường chứng khoán. Đánh giá sự phát triển của thị trường chứng khoán Việt Nam 10 năm qua. Bình luận về nhận định: “Thị trường chứng khoán Việt Nam như 1 sòng bạc” * * * Mục Lục  I)Cơ sở lý thuyết- tổng quan về thị trường chứng khoán  II) Đánh giá sự phát triển của TTCKVN trong 10 năm qua  III) Vai trò của TTCKVN đối với nền kinh tế  IV) Bình luận nhận định: “Thị trường chứng khoán Việt Nam như 1 sòng bạc” Chương I: Cơ sở lý thuyết về TTCK I- Khái niệm: Thị trường chứng khoán (TTCK) là nơi diễn ra việc trao đổi, giao dịch mua bán các loại chứng khoán nhằm mục đích kiếm lời. KN TTCK kô xác định 1 không gian địa điểm cụ thể nào cả, mà có thể là bất cứ đâu nơi người ta thực hiện mua bán trao đổi các chứng khoán, thậm chí là trên internet. II- Đặc điểm : 1. Vị trí của TTCK trong TTTC: Trên TTCK giao dịch 2 loại công cụ tài chính: công cụ trên thị trường vốn và công cụ trên thị trường nợ. Trong đó, TTCK là hình ảnh đặc trưng của thị trường vốn.

pdf19 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1811 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân tích vai trò của thị trường chứng khoán. Đánh giá sự phát triển của thị trường chứng khoán Việt Nam 10 năm qua. Bình luận về nhận định: “Thị trường chứng khoán Việt Nam như 1 sòng bạc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ti u lu n:ể ậ Phân tích vai trò c a th tr ng ch ng khoán. Đánh giá s phátủ ị ườ ứ ự tri n c a th tr ng ch ng khoán Vi t Nam 10 năm qua. Bình lu n v nh n đ nh: “Thể ủ ị ườ ứ ệ ậ ề ậ ị ị tr ng ch ng khoán Vi t Nam nh 1 sòng b c”ườ ứ ệ ư ạ * * * M c L cụ ụ  I)C s lý thuy t- t ng quan v th tr ng ch ng khoánơ ở ế ổ ề ị ườ ứ  II) Đánh giá s phát tri n c a TTCKVN trong 10 năm quaự ể ủ  III) Vai trò c a TTCKVN đ i v i n n kinh tủ ố ớ ề ế  IV) Bình lu n nh n đ nh: “Th tr ng ch ng khoán Vi t Nam nh 1 sòng b c”ậ ậ ị ị ườ ứ ệ ư ạ Ch ng I:ươ C s lý thuy t v TTCKơ ở ế ề I- Khái ni m:ệ Th tr ng ch ng khoán (TTCK)ị ườ ứ là n i di n ra vi c trao đ i, giao d ch mua bán cácơ ễ ệ ổ ị lo i ch ng khoán nh m m c đích ki m l i.ạ ứ ằ ụ ế ờ KN TTCK kô xác đ nh 1 không gian đ a đi m c th nào c , mà có th là b t c đâuị ị ể ụ ể ả ể ấ ứ n i ng i ta th c hi n mua bán trao đ i các ch ng khoán, th m chí là trên internet.ơ ườ ự ệ ổ ứ ậ II- Đ c đi m :ặ ể 1. V trí c a TTCK trong TTTC:ị ủ Trên TTCK giao d ch 2 lo i công c tài chính: công c trên th tr ng v n và công cị ạ ụ ụ ị ườ ố ụ trên th tr ng n . Trong đó, TTCK là hình nh đ c tr ng c a th tr ng v n.ị ườ ợ ả ặ ư ủ ị ườ ố TTCK là h t nhân trung tâm c a th tr ng tài chính , n i di n ra quá trình phát hành,ạ ủ ị ườ ơ ễ mua bán các công c n và công c v n.ụ ợ ụ ố 2. Phân lo i TTCK:ạ - Th tr ng s c p : n i giao d ch các CK phát hành l n đ u gi a nhà phát hành vàị ườ ơ ấ ơ ị ầ ầ ữ nhà đ u t .ầ ư Th tr ng th c p : n i giao d ch các CK đã phát hành th tr ng s c p gi a cácị ườ ứ ấ ơ ị ở ị ườ ơ ấ ữ nhà đ u t v i nhau.ầ ư ớ 3. Các ch th tham gia TTCK:ủ ể a) Nhà phát hành: Cty c ph n, quĩ đ u t ....ổ ầ ầ ư b) NĐT : - Profession: nh ng NĐT đ a ra quy t đ nh mua bán ck d a vào các phân tích kữ ư ế ị ự ỹ thu t , s li u khoa h c.ậ ố ệ ọ - Free rider : đ a ra quy t đ nh theo tâm lý th tr ng, theo tin đ n, theo đ ng thái c aư ế ị ị ườ ồ ộ ủ các NĐT profession. - "Vĩ nhân": nh ng ng i mua bán ck theo xu h ng ng c v i xu h ng chung c aữ ườ ướ ượ ớ ướ ủ th tr ng.ị ườ c) Các t ch c kinh doanh trên TTCKổ ứ -NHTM: Vn, NHTM đóng vai trò quan tr ng trong vi c kd ck, đ c bi t là trái phi uở ọ ệ ặ ệ ế chính ph .ủ - Cty ch ng khoán : đ c l p ra đ chuyên sâu vào th c hi n các nghi p v liênứ ượ ậ ể ự ệ ệ ụ quan đ n ck:ế + Môi gi iớ + Qu n lý danh m c đ u tả ụ ầ ư + T v n đ u tư ấ ầ ư + T doanh ckự + b o lãnh phát hành ckả d) Các c quan qu n lý và giám sát TTơ ả - C quan qu n lý Nhà n c : VN: qu n lý c p cao nh t : U ban CK Nhà n cơ ả ướ ở ả ấ ấ ỷ ướ - S giao d ch ckở ị - Hi p h i Nhà kinh doanh ckệ ộ - T ch c l u ký và thanh toán bù tr ck.ổ ứ ư ừ - T ch c tài tr ckổ ứ ợ - Cty đánh giá h s tín nhi m (Standard& Poor, Moody, Fitch...) : cung c p các d chệ ố ệ ấ ị v đánh giá năng l c tr c g c và lãi đúng h n, ho c ti m l c tài chính c a t ch c phátụ ự ả ả ố ạ ặ ề ự ủ ổ ứ hành. 4. Đ c đi m khác c a ặ ể ủ Th tr ng ch ng khoánị ườ ứ : - Đ c đ c tr ng b i hình th c ượ ặ ư ở ứ tài chính tr c ti pự ế , ng i c n v n và ng i cungườ ầ ố ườ c p v n đ u tr c ti p tham gia th tr ng, gi a h không có trung gian tài chính;ấ ố ề ự ế ị ườ ữ ọ - Là th tr ng g n v i ị ườ ầ ớ Th tr ng c nh tranh hoàn h oị ườ ạ ả . M i ng i đ u t do thamọ ườ ề ự gia vào th tr ng. Không có s áp đ t giá c trên th tr ng ch ng khoán, mà giá c đâyị ườ ự ặ ả ị ườ ứ ả ở đ c hình thành d a trên quan h ượ ự ệ cung – c uầ ; - V c b n là m t ề ơ ả ộ th tr ng liên t cị ườ ụ , sau khi các ch ng khoán đ c phát hành trênứ ượ th tr ng s c p, nó có th đ c mua đi bán l i nhi u l n trên th tr ng th c p. Thị ườ ơ ấ ể ượ ạ ề ầ ị ườ ứ ấ ị tr ng ch ng khoán đ m b o cho các nhà đ u t có th chuy n ch ng khoán c a h thànhườ ứ ả ả ầ ư ể ể ứ ủ ọ ti n m t b t c lúc nào h mu n.ề ặ ấ ứ ọ ố III- Vai trò c a th tr ng ch ng khoán:ủ ị ườ ứ C th :ụ ể 1. V i doanh nghi pớ ệ : a) Cung c p 1 kênh huy đ ng v n cho các DN.ấ ộ ố S đ các ngu n huy đ ng v n c a doanh nghi p:ơ ồ ồ ộ ố ủ ệ Trong đó v n ch s h u t c phi u và v n vay t trái phi u chính là huy đ ng tố ủ ở ữ ừ ổ ế ố ừ ế ộ ừ TTCK. Kênh huy đ ng v n quan tr ng nh t đ i v i các DN là thông qua vay ngân hàng, songộ ố ọ ấ ố ớ vi c vay v n t ngân hàng đòi h i nhi u qui trình ki m tra ch t ch đ th m đ nh kh năngệ ố ừ ỏ ề ể ặ ẽ ể ẩ ị ả thanh toán c a DN, đ c bi t đòi h i DN ph i cung c p các tài li u v tình hình ho t đ ngủ ặ ệ ỏ ả ấ ệ ề ạ ộ s n xu t kinh doanh cho NH, do đó ph ng th c này gây ra m t s b t ti n nh t đ nh.ả ấ ươ ứ ộ ố ấ ệ ấ ị Trong khi đó, TTCK, v i s linh ho t c a nó, kh c ph c đ c nh c đi m c a hớ ự ạ ủ ắ ụ ượ ượ ể ủ ệ th ng NH, đã tr thành m t kênh huy đ ng v n quan tr ng c a DN nói riêng và c a toàn bố ở ộ ộ ố ọ ủ ủ ộ n n kinh t nói chung.ề ế Trong 2 ngu n c phi u và trái phi u, v n có đ c t phát hành c phi u kô ph i làồ ổ ế ế ố ựơ ừ ổ ế ả 1 ngu n tài chính chi m t tr ng l n đ i v i 1 doanh nghi p. Trong khi đó, s l ng tráiồ ế ỷ ọ ớ ố ớ ệ ố ượ phi u phát hành có th ít h n so v i s l ng c phi u phát hành, song giá tr l i cao h nế ể ơ ớ ố ượ ổ ế ị ạ ơ nhi u l n giá tr kh i c phi u. Trên th c t v n huy đ ng t trái phi u công ty chi m m tề ầ ị ố ổ ế ự ế ố ộ ừ ế ế ộ t l khá cao trong ngu n v n c a doanh nghi p. ỷ ệ ồ ố ủ ệ b) T o đi u ki n tách bi t gi a s h u và qu n lý DN :ạ ề ệ ệ ữ ở ữ ả V i m t n n kinh t , luôn t n t i r t nhi u ng i vì nhi u lý do s h u l ng v nớ ộ ề ế ồ ạ ấ ề ườ ề ở ữ ượ ố l n, song đi u đó không ph i lúc nào cũng đi li n v i năng l c qu n lý và s d ng l ngớ ề ả ề ớ ự ả ử ụ ượ v n trên cho hi u qu . V i n n kt không có th tr ng ck, ng i tham gia góp v n vào DNố ệ ả ớ ề ị ườ ườ ố thì ph i tham gia đi u hành doanh nghi p. Song vì có th phát hành c phi u và trái phi u raả ề ệ ể ổ ế ế công chúng, DN s có th huy đ ng v n t m t b ph n không nh NĐT ch góp v n màẽ ể ộ ố ừ ộ ộ ậ ỏ ỉ ố không tham gia qu n lý DN. Đ c đi m này giúp thúc đ y s chuyên môn hoá trong ho tả ặ ể ẩ ự ạ đ ng qu n lý doanh nghi p, tăng hi u qu đi u hành DN.ộ ả ệ ệ ả ề 2. V i các nhà đ u t :ớ ầ ư Cung c p môi tr ng đ u t cho NĐT:ấ ườ ầ ư M t ng i khi n m gi ti n nhàn r i trong tay luôn mu n dùng s ti n đó độ ườ ắ ữ ề ỗ ố ố ề ể đ u t sinh l i.V c b n các NĐT có các kho n m c sau đ l a ch n đ u t vào :ầ ư ờ ề ơ ả ả ụ ể ự ọ ầ ư - B t đ ng s n (BĐS)ấ ộ ả - Vàng - Ngo i tạ ệ - C phi u, trái phi u, ck phái sinh.ổ ế ế BĐS đòi h i v n l n và tr ng . Vàng là kênh đ u t an toàn song cho l i nhu nỏ ố ớ ườ ầ ư ợ ậ th p . Vi c đ u t vào mua bán ngo i t nh m thu lãi t bi n đ ng t giá (arbit) b h nấ ệ ầ ư ạ ệ ằ ừ ế ộ ỷ ị ạ ch do chính sách qu c gia (VD: Vn ch a cho phép NĐT VN đ u t vào các tài s n tàiế ố ở ư ầ ư ả chính trên th tr ng th gi i, bao g m c kinh doanh arbitrage)ị ườ ế ớ ồ ả Do đó, d th y th tr ng CK v i các lo i gi y t nh c phi u, trái phi u vàễ ấ ị ườ ớ ạ ấ ờ ư ổ ế ế các CK phái sinh có m nh giá th p và s l ng l n, ph ng th c và kh i l ng thanhệ ấ ố ượ ớ ươ ứ ố ượ toán đ u linh ho t... đã cung c p m t sân ch i l n cho các NĐT.ề ạ ấ ộ ơ ớ 3. V i n n kinh t :ớ ề ế a) T o đi u ki n cho vi c tích t và t p trung v n,chuy n th i h n c a v n, táiạ ề ệ ệ ụ ậ ố ể ờ ạ ủ ố phân ph i v n công b ng h n.ố ố ằ ơ TTCK là kênh d n v n t n i có v n t i n i c n v n, nh đó mà m i đ ng v nẫ ố ừ ơ ố ớ ơ ầ ố ờ ỗ ồ ố đ c s d ng hi u qu h n.ựơ ử ụ ệ ả ơ - Kh năng tích t và t p trung v n c a TTCK là r t l n , nó có th thu hút v n t :ả ụ ậ ố ủ ấ ớ ể ố ừ + Khu v c NĐT có ngu n v n l n.ự ồ ố ớ + Ngu n v n trong dân cồ ố ư + Ngu n v n t n c ngoài.ồ ố ừ ướ - Đ c đi m c a ngu n v n trong dân c : Qui mô l n song nh l , r i r c. V iặ ể ủ ồ ố ư ớ ỏ ẻ ờ ạ ớ TTCK ,nh ng NĐT có v n nh l v n có th đ u t vào các CK nh m nh giá c a CK làữ ố ỏ ẻ ẫ ể ầ ư ờ ệ ủ khá nh , kh i l ng CK đ c giao d ch r t linh ho t . Nh v y có th tích t đ c 1 kh iỏ ố ượ ượ ị ấ ạ ờ ậ ể ụ ượ ố l ng l n v n không ch t các ngu n l n mà còn t r t nhi u NĐT nh l n a.ượ ớ ố ỉ ừ ồ ớ ừ ấ ề ỏ ẻ ữ - Không nh ng thu hút đ c ngu n v n t dân c mà còn thu hút đ c v n t n cữ ựơ ồ ố ừ ư ựơ ố ừ ướ ngoài, nh chính sách m c a c a NN, cho phép NĐT n c ngoài tham gia TTCK.ờ ở ử ủ ướ - Ng i có v n đem đi đ u t th ng mu n có th i h n đ u t ng n đ gi m r i roườ ố ầ ư ườ ố ờ ạ ầ ư ắ ể ả ủ . Trong khi đó các nhà phát hành ck l i mu n huy đ ng v n v i th i h n dài. Cùng v i hạ ố ộ ố ớ ờ ạ ớ ệ th ng NH, TTCK đã th c hi n r t t t vi c chuy n th i h n c a v n đ 2 yêu c u trên hoàố ự ệ ấ ố ệ ể ờ ạ ủ ố ể ầ h p v i nhau.ợ ớ -Vì TTCK là 1 kênh d n v n tr c ti p, NĐT t mình l a ch n s đ u t v n c aẫ ố ự ế ự ự ọ ẽ ầ ư ố ủ mình vào dn nào, hi n nhiên h s mu n tìm nh ng DN có tình hình ho t đ ng kinh doanhể ọ ẽ ố ữ ạ ộ t t, h a h n phát tri n m nh m . Do đó, trên TTCK, ch nh ng DN nào ch ng minh đ cố ứ ẹ ể ạ ẽ ỉ ữ ứ ựơ năng l c ho t đ ng c a mình m i có nhi u kh năng nh n đ c v n. Đi u này t o nên sự ạ ộ ủ ớ ề ả ậ ựơ ố ề ạ ự c nh tranh m nh m gi a các DN v i nhau, c ng thêm hi u qu c a thông tin hoàn h o trênạ ạ ẽ ữ ớ ộ ệ ả ủ ả TTCK, v n luôn đ c u tiên rót vào nh ng n i s d ng nó 1 cách t i u .ố ựơ ư ữ ơ ử ụ ố ư b)Cung c p m t d báo tuy t v i v các chu kỳ kinh doanh trong t ng lai :ấ ộ ự ệ ờ ề ươ Di n bi n c a ttck đ c cho là luôn đi nhanh h n di n bi n chu kỳ KD c a n n kt,ễ ế ủ ượ ơ ế ế ủ ề do TT này có s giao d ch sôi đ ng và hi u qu , nên nó ph n ánh s m nh t và rõ nét nh tự ị ộ ệ ả ả ớ ấ ấ nh ng thay đ i trong môi tr ng kt vĩ mô. B i v y nó đ oc coi là hàn th bi u h u hi uữ ổ ườ ở ậ ự ử ể ữ ệ c a n n kinh t .ủ ề ế c) T o đi u ki n tái c u trúc n n kinh t .ạ ề ệ ấ ề ế Tái c u trúc n n kinh t là m t quá trình t ch c l i n n kinh t , làm thay đ i thànhấ ề ế ộ ổ ứ ạ ề ế ổ ph n hay c u t o c a n n kinh t , giúp n n kt phát tri n theo chi u sâu, đ i m t đ c v iầ ấ ạ ủ ề ế ề ể ề ố ặ ượ ớ nh ng bi n đ ng tiêu c c.ữ ế ộ ự Trong ho t đ ng tái c u trúc n n kt, m i giai đo n l i c n huy đ ng v n v i qui mô,ạ ộ ấ ề ỗ ạ ạ ầ ộ ố ớ m c đích, ph ng th c khác nhau, do đó luôn c n nh ng ngu n cung v n d i dào . Thêmụ ươ ứ ầ ữ ồ ố ồ vào đó NN , nhân t chìa khoá trong quá trình trên, có m t ph ng th c huy đ ng v n hi uố ộ ươ ứ ộ ố ệ qu và tránh đ c nhi u tác đ ng tiêu c c đ n n n KT chính là thông qua th tr ng ch ngả ựơ ề ộ ự ế ề ị ườ ứ khoán. Nh v y TTCK , cùng v i h th ng NHTM là 1 ngu n cung c p v n l n nh t choư ậ ớ ệ ố ồ ấ ố ớ ấ n n kt, do đó nó đóng vai trò quan tr ng trong quá trình tái c u trúc n n kt.ề ọ ấ ề M t khác, trong quá trình tích t và phân ph i v n TTCK, dòng v n s khôngặ ụ ố ố ở ố ẽ ng ng bi n đ i, l a ch n ch y vào nh ng ngành ngh kinh doanh đang phát tri n t t, ho cừ ế ổ ự ọ ả ữ ề ể ố ặ h a h n nhi u ti m năng .NN có th s d ng chính sách phù h p đ h ng các dòng v nứ ẹ ề ề ể ử ụ ợ ể ướ ố trên vào các ngành ch ch t , u tiên phát tri n c a n n kinh t .ủ ố ư ể ủ ề ế d) Hi u qu qu c t hoá c a TTCK:ệ ả ố ế ủ Vi c m c a TTCK làm tăng tính l ng và s c c nh tranh trên th tr ng qu c t . Đi u nàyệ ở ử ỏ ứ ạ ị ườ ố ế ề cho phép các công ty huy đ ng đ c ngu n v n r h n, tăng c ng đ u t t ngu n ti tộ ựơ ồ ố ẻ ơ ườ ầ ư ừ ồ ế ki m n c ngoài, đ ng th i tăng kh năng c nh tranh qu c t và m r ng c h i kinhệ ướ ồ ờ ả ạ ố ế ở ộ ơ ộ doanh cho các DN trong n c.ướ 4. V i c p qu n lý kinh t :ớ ấ ả ế N i th c thi các chính sách kinh t vĩ mô c a chính ph , t đó tác đ ng lên toànơ ự ế ủ ủ ừ ộ b n n kinh t .ộ ề ế NN có th thông qua TTCK huy đ ng các ngu n tc mà không t o áp l c l m phát,ể ộ ồ ạ ự ạ đ ng th i nó cũng là công c th c hi n các chính sách ti n t .ồ ờ ụ ự ệ ề ệ Ví d : Chính ph có th mua trái phi u Chính ph đ t o ra ngu n thu bù đ p thâmụ ủ ể ế ủ ể ạ ồ ắ h t ngân sách mà không c n in thêm ti n , do đó không gây ra l m phát. Đ ng th i, khi xu tụ ầ ề ạ ồ ờ ấ hi n d u hi u cho th y có quá nhi u ti n trong l u thông, CP có th bán trái phi u đ ki mệ ấ ệ ấ ề ề ư ể ế ể ể soát l m phát. ạ Ngoài ra, Chính ph cũng có th s d ng m t s chính sách, bi n pháp tác đ ng vàoủ ể ử ụ ộ ố ệ ộ TTCK nh m đ nh h ng đ u t đ m b o cho s phát tri n cân đ i c a n n kinh t .ằ ị ướ ầ ư ả ả ự ể ố ủ ề ế Ch ng IIươ :“ S phát tri n c a TTCK VN 10 năm qua”ự ể ủ 1. S ra đ i c a TTCKVN:ự ờ ủ - UBCK VN ban hành Ngh đ nh 75/CP ngày 28/11/1996.ị ị - Chính ph ban hành Ngh đ nh 48/CP v CK và TTCK ngày 11/07/1998.ủ ị ị ề - Cùng ngày, CP cũng kí quy t đ nh thành l p TT GD CK t i TP.HCM và HN.ế ị ậ ạ 2. Giai đo n 2000 – 2005: giai đo n ch p ch ng bi t đi c a TTCK:ạ ạ ậ ữ ế ủ - TTGDCK Tp. HCM đ c đ a vào v n hành 20/07/2000.ượ ư ậ - Phiên giao d ch đ u tiên 28/07/2000: ch có 2 DN niêm y t 2 lo i c phi u ( REEị ầ ỉ ế ạ ổ ế và SAM) v i s v n 270 t đ ng và m t ít TPCP.ớ ố ố ỷ ồ ộ - T khi thành l p đ n năm 2005, th tr ng luôn trong tr ng thái gà g t, không cóừ ậ ế ị ườ ạ ậ bi n đ ng m nh, ngo i tr c n s t trong 4 tháng c a năm 2001.VN Index ngàyế ộ ạ ạ ừ ơ ố ủ 25/04/2001 đ t m c cao nh t 571,04 đi m nh ng đ n tháng 10 thì đã gi m 70%,ạ ứ ấ ể ư ế ả ch còn kho ng 200 đi m.ỉ ả ể - Nói chung thì TTCK trong giai đo n này ch a thu hút đ c s quan tâm c a đôngạ ư ượ ự ủ đ o công chúng và các di n bi n tăng gi m c a th tr ng ch a t o ra tác đ ngả ễ ế ả ủ ị ườ ư ạ ộ xã h i m r ng đ có th nh h ng t i s v n hành c a n n kinh t cũng nhộ ở ộ ể ể ả ưở ớ ự ậ ủ ề ế ư t i cu c s ng c a m i ng i dân. ớ ộ ố ủ ỗ ườ - TTCK đang trong giai đo n chu n b t o ti n đ cho s phát tri n v i 2 s ki n:ạ ẩ ị ạ ề ề ự ể ớ ự ệ + 19/02/2004: Chuy n UBCKNN vào B Tài chính qu n lý. Tr c đó,ể ộ ả ướ 28/11/1996, UBCKNN đ c thành l p và tr c thu c chính ph , tuy nhiên, giaiượ ậ ự ộ ủ đo n đ u TTCK còn quá nh bé, ho t đ ng khá s khai nên mô hình ho t đ ngạ ầ ỏ ạ ộ ơ ạ ộ ch a phù h p và ch a mang l i hi u qu : ch a có s g n k t gi a các b , banư ợ ư ạ ệ ả ư ự ắ ế ữ ộ ngành liên quan đ đ a ra nh ng chính sách phù h p cho s ho t đ ng c aể ư ữ ợ ự ạ ộ ủ TTCK. + 08/03/2005: TTGDCK Hà N i chính th c khai tr ng và đi vào ho t đ ng.ộ ứ ươ ạ ộ 3. Giai đo n 2006: s phát tri n đ t phá c a TTCK Viạ ự ể ộ ủ ệt Nam: - Ho t đ ng giao d ch sôi n i c 3 sàn: SGD TP HCMạ ộ ị ổ ở ả TTGDCKHN TT OTC - Trong vòng 1 năm: + Kh i l ng v n hóa tăng 15 l n: lên 13,8 t USD (22,7% GDP)ố ượ ố ầ ỷ + VN Index cu i năm tang 146% so v i đ u năm: t h n 300 đi m lên h n 800ố ớ ầ ừ ơ ể ơ đi m.ể + S công ty niêm y t tang 5 l n: t 41 lên 193.ố ế ầ ừ 4. Giai đo n 2007: TTCK bùng n :ạ ổ - 3 tháng đ u năm: TTCK bùng n , VNIndex đ t m c đ nh 1.170,67 đi m. Nguyênầ ổ ạ ứ ỉ ể nhân là do s c c u tang đ t bi n.ứ ầ ộ ế - Ngày 01/07/2007 lu t Ch ng khoán chính th c có hi u l c t o khung pháp lý choậ ứ ứ ệ ự ạ ho t đ ng c a TTCK. T đó thúc đ y TTCK phát tri n, tang c ng kh năng h iạ ộ ủ ừ ẩ ể ườ ả ộ nh p vào TTTCQT.ậ - Qua 7 năm, v i s tăng tr ng c a th tr ng và h i nh p v i TTCK Th gi i,ớ ự ưở ủ ị ườ ộ ậ ớ ế ớ 08/08/2007: SGDCK TP.HCM chính th c đ c khai tr ng.ứ ượ ươ 5. Giai đo n 2008: TTCK s t gi m m nh:ạ ụ ả ạ - CP đ y m nh c ph n hóa DNNN, hàng lo t ngân hàng, cty ch ng khoán, dn,…ẩ ạ ổ ầ ạ ứ phát hành TP,CP đ tăng v n đi u l đã d n đ n tình tr ng th tr ng có nguy cể ố ề ệ ẫ ế ạ ị ườ ơ th a hàng.ừ - Giai đo n t tháng 1 đ n tháng 6: th tr ng gi m m nh do tác đ ng t tác đ ngạ ừ ế ị ườ ả ạ ộ ừ ộ kinh t vĩ mô: gia tăng l m phát, chính sách th t ch t ti n t , s leo d c c a giáế ạ ắ ặ ề ệ ự ố ủ xăng,giá d u,…đã tác đ ng t i tâm lý nhà đ u t .ầ ộ ớ ầ ư - Giai đo n t tháng 6 t i đ u tháng 9: ph c h i trong ng n h n nh vai trò d nạ ừ ớ ầ ụ ồ ắ ạ ờ ẫ d t c a m t s c phi u blue chip nh FPT, STB,DPM,… và đ c bi t là SSI v iắ ủ ộ ố ổ ế ư ặ ệ ớ s c c u h tr t đ i tác n c ngoài.ứ ầ ỗ ợ ừ ố ướ - Giai đo n t tháng 9 đ n tháng 12: th tr ng l i r i vào chu kỳ gi m do tác đ ngạ ừ ế ị ườ ạ ơ ả ộ c a kh ng ho ng kinh t toàn c u. Đáy m i thi t l p trong giai đo n này làủ ủ ả ế ầ ớ ế ậ ạ 286,85 đi m ngày 10/12/2008.ể 6. Giai đo n 2009: s ph c h i n t ng c a TTCKạ ự ụ ồ ấ ượ ủ : - N u nh 2008 đ c coi là m t năm r t đáng quên khi các ch s liên t c s tế ư ượ ộ ấ ỉ ố ụ ụ gi m thì b c sang 2009, TTCK VN đã có s ph c h i t ng đ i n t ng,ả ướ ự ụ ồ ươ ố ấ ượ không ít th i đi m đã đ l i d u n quan tr ng trong l ch s 9 năm phát tri n v iờ ể ể ạ ấ ấ ọ ị ử ể ớ nh ng ký l c m i. Có th đi m l i m t s c t m c đáng ghi nh nh sau:ữ ụ ớ ể ể ạ ộ ố ộ ố ớ ư 24/02/2009, VNIndex đã r i xu ng m c đáy 235,5 đi m, 22/10/2009 đã v n t iơ ố ứ ể ươ ớ đ nh 624,10 đi m, m c cao nh t c a th tr ng sau 394 phiên giao d ch.ỉ ể ứ ấ ủ ị ườ ị - Năm 2009, quy mô TTCK phát tri n m nh m . Đ n h t tháng 11/2009, có 430ể ạ ẽ ế ế ch ng ch qu đ c niêm y t, t ng giá tr v n hóa lên 669 nghìn t đ ng. Thêmứ ỉ ỹ ượ ế ổ ị ố ỷ ồ vào đó là hàng lo t các DN l n lên sàn làm ngu n cung trên th tr ng ngày càngạ ớ ồ ị ườ đa d ng.ạ - 24 tháng 6, th tr ng UpCOM: n i giao d ch các lo i ch ng khoán ch a niêm y tị ườ ơ ị ạ ứ ư ế c a các công ty đ i chúng, đ c đ t t i SGDCK Hà N i chính th c đi vào ho tủ ạ ượ ặ ạ ộ ứ ạ đ ng.ộ - Các công ty ch ng khoán tung đòn b y tài chính h tr NDT.ứ ẩ ỗ ợ - Xét v t c đ tăng tr ng, TTCK VN đ c coi là có t c đ tăng tr ng r t cao,ề ố ộ ưở ượ ố ộ ưở ấ t i 60- 70% nh ng l i có không ít b t n. TTCK ph c h i nh ng không b nớ ư ạ ấ ổ ụ ồ ư ề v ng: Ch s VN Index gi m 22% t đ nh 633,2 đi m ngày 23/10 xu ng m cữ ỉ ố ả ừ ỉ ể ố ố 490,6 đi m ngày 27/11. Kh i l ng giao d ch t tháng 11 đ n h t năm s t gi mể ố ượ ị ừ ế ế ụ ả m nh. Càng v cu i năm, thanh kho n c a th tr ng càng tr nên đáng lo ng i.ạ ề ố ả ủ ị ườ ở ạ 7. Giai đo n 2010:ạ - TTCK t đ u năm đ n nay không có s b t phá nào đáng chú ý. Xu h ng chừ ầ ế ự ứ ướ ủ đ o v n là đi ngang và gi m đi m. ạ ẫ ả ể - Nguyên nhân là do quá nhi u lo i c phi u đ c tung ra, thêm vào đó giá vàngề ạ ổ ế ượ trong n c và qu c t liên t c tăng, các NĐT chuy n t ch ng khoán sang vàngướ ố ế ụ ể ừ ứ đ b o toàn v n.ể ả ố Sau 10 năm, nh ng gì đã đ t đ c c a th tr ng ch ng khoán Vi t nam khi n nhi uữ ạ ượ ủ ị ườ ứ ệ ế ề ng i không kh i ng c nhiên. ườ ỏ ạ - 2 S giao d chở ị - 1 th tr ng UPCoMị ườ - H n ơ 550 mã c phi u niêm y tổ ế ế - 105 CTCK, 46 công ty qu n lý quả ỹ - G n ầ 1 tri uệ tài kho n giao d ch (kho ng 25% là c a nhà đ u t n c ngoài) ả ị ả ủ ầ ư ướ - Trên 3.000 phiên giao d ch (t i HOSE là 2.327 phiên, HNX là 1.163 phiên) và t tị ạ ấ c đ u di n ra an toàn. ả ề ễ Ch ng III:ươ Vai trò c a th tr ng ch ng khoán trong 10 năm qua:ủ ị ườ ứ 1. T p trung tích t v n cho th tr ngậ ụ ố ị ườ Quy mô th tr ng có b c tăng tr ng m nh m , v ng ch c, t ng b c đóng vaiị ườ ướ ưở ạ ẽ ữ ắ ừ ướ trò là kênh d n v n trung và dài h n quan tr ng, đóng góp tích c c cho s nghi p côngẫ ố ạ ọ ự ự ệ nghi p hóa – hi n đ i hóa đ t n c. Trong su t th i kỳ t 2000-2005, v n hóa th tr ngệ ệ ạ ấ ướ ố ờ ừ ố ị ườ ch đ t trên d i 1% GDP. Quy mô th tr ng đã có b c nh y v t m nh m lên 22,7%ỉ ạ ướ ị ườ ướ ả ọ ạ ẽ GDP vào năm 2006 và ti p t c tăng lên m c trên 43,7% vào năm 2007. Tr c bi n đ ng c aế ụ ứ ướ ế ộ ủ th tr ng tài chính th gi i và nh ng khó khăn c a n n kinh t trong n c, ch s giáị ườ ế ớ ữ ủ ề ế ướ ỉ ố ch ng khoán đã s t gi m liên t c trong năm 2008 và làm m c v n hóa th tr ng gi m h nứ ụ ả ụ ứ ố ị ườ ả ơ 50%, xu ng còn 18%. Khi n n kinh t trong n c và th gi i b t đ u h i ph c nh t quýố ề ế ướ ế ớ ắ ầ ồ ụ ẹ ừ II/2009, ch s giá ch ng khoán đã b t đ u tăng tr l i cùng v i s l ng các công ty niêmỉ ố ứ ắ ầ ở ạ ớ ố ượ y t trên th tr ng cũng gia tăng nhanh chóng. Giá tr v n hóa th tr ng c phi u tính đ nế ị ườ ị ố ị ườ ổ ế ế cu i năm 2009 đã đ t 37,71% GDP. c tính đ n cu i năm 2010 s đ t kho ng t 40-50%ố ạ Ướ ế ố ẽ ạ ả ừ GDP. Ho t đ ng phát hành huy đ ng v n trên TTCK th c t ch m i phát sinh t năm 2006ạ ộ ộ ố ự ế ỉ ớ ừ tr l i đây. Trong năm 2006, có 44 công ty c ph n th c hi n vi c chào bán h n 203 tri uở ạ ổ ầ ự ệ ệ ơ ệ c phi u và đ n năm 2007, ho t đ ng phát hành m i th c s bùng n , khi có g n 200 đ tổ ế ế ạ ộ ớ ự ự ổ ầ ợ phát hành c a 192 công ty và 4 ngân hàng th ng m i đ c đăng ký v i UBCKNN v i t ngủ ươ ạ ượ ớ ớ ổ l ng v n huy đ ng đ t g n 50.000 t VND. Trong năm 2008, do s suy gi m c a TTCK,ượ ố ộ ạ ầ ỷ ự ả ủ t ng s v n huy đ ng ch đ t h n 14.300 t đ ng thông qua h n 100 đ t chào bán ch ngổ ố ố ộ ỉ ạ ơ ỷ ồ ơ ợ ứ khoán ra công chúng. Th tr ng h i ph c vào năm 2009 đã t o đi u ki n cho ho t đ ngị ườ ồ ụ ạ ề ệ ạ ộ phát hành qua th tr ng ch ng khoán, đ c bi t là phát hành c phi u. T ng s v n huyị ườ ứ ặ ệ ổ ế ổ ố ố đ ng qua phát hành c phi u năm 2009 đã tăng h n 50% so v i 2008, đ t 21.724 t đ ng.ộ ổ ế ơ ớ ạ ỷ ồ Trong 5 năm tr l i đây, l ng v n huy đ ng qua TTCK đ t kho ng 300.000 tở ạ ượ ố ộ ạ ả ỷ đ ng, riêng năm 2007, t ng giá tr huy đ ng v n qua TTCK đ t 127 nghìn t đ ng,ồ ổ ị ộ ố ạ ỷ ồ đã góp ph n quan tr ng giúp Chính ph và các doanh nghi p huy đ ng v n trung và dài h n đ đ uầ ọ ủ ệ ộ ố ạ ể ầ t phát tri n, m r ng s n xu t kinh doanh, làm cho n n kinh t b t ph thu c vào tín d ngư ể ở ộ ả ấ ề ế ớ ụ ộ ụ ngân hàng. 2. Hi u qu c a qu c t hóa TTCKệ ả ủ ố ế Chúng ta bi t r ng vi c m c a TTCK làm tăng tình l ng và c nh tranh trênế ằ ệ ở ử ỏ ạ th tr ng qu c t , cho phép các công ty có th huy đ ng ngu n v n r h n,ị ườ ố ế ể ộ ồ ố ẻ ơ tăng c ng đ u t t ngu n ti t ki m bên ngoài.ườ ầ ư ừ ồ ế ệ Theo các s li u th ng kê không chính th c (báo cáo c a Ngân hàng ANZ) t ng m cố ệ ố ứ ủ ổ ứ đ u t gián ti p vào Vi t Nam giai đo n t năm 2001 - 2006 c đ t kho ng 12 t USD vàầ ư ế ệ ạ ừ ướ ạ ả ỷ năm 2007 đ t kho ng 5,7 t USD), lĩnh v c ho t đ ng c a các qu đ u t n c ngoài cũngạ ả ỷ ự ạ ộ ủ ỹ ầ ư ướ có s thay đ i. ự ổ N u nh các qu đ u t n c ngoài vào Vi t Nam trong th i gian nh ng năm 90ế ư ỹ ầ ư ướ ệ ờ ữ ch y u là các qu đ u t m o hi m s n sàng ch p nh n r i ro khi đ u t vào Vi t Namủ ế ỹ ầ ư ạ ể ẵ ấ ậ ủ ầ ư ệ v i khung pháp lý ch a hoàn thi n, khu v c kinh t t nhân ch a phát tri n, TTCK ch aớ ư ệ ự ế ư ư ể ư đ c thành l p, c h i đ u t còn ít, nên vi c gi i ngân v n đ u t g p nhi u khó khăn thìượ ậ ơ ộ ầ ư ệ ả ố ầ ư ặ ề nh ng qu đ u t trong nh ng năm sau này đ c thành l p do các nhà đ u t n c ngoài đãữ ỹ ầ ư ữ ượ ậ ầ ư ướ nh n th y ti m năng phát tri n l n c a TTCK Vi t Nam cùng v i chính sách c ph n hóaậ ấ ề ể ớ ủ ệ ớ ổ ầ các DNNN có quy mô l n đ c đ y m nh th c hi n.ớ ượ ẩ ạ ự ệ Tuy nhiên, sang t i năm 2008 và nh ng tháng đ u năm 2009, tr c nh ng khó khănớ ữ ầ ướ ữ c a n n kinh t Vi t Nam, dòng v n đ u t gián ti p n c ngoài có d u hi u ch ng l i vàủ ề ế ệ ố ầ ư ế ướ ấ ệ ữ ạ th m trí đã có d u hi u dòng v n đ o chi u trong n a đ u năm 2008. ậ ấ ệ ố ả ề ử ầ V n đ u t gián ti pố ầ ư ế rút ra kh i Vi t Nam trong 10 tháng đ u năm 2009 lên t i 500 tri u USD và m c dù nh ng thángỏ ệ ầ ớ ệ ặ ữ cu i năm, dòng v n có d u hi u ph c h i nh ng c năm 2009 vào kho n 600 tri u USD (t ngố ố ấ ệ ụ ồ ư ả ả ệ ươ đ ng v i dòng v n rút ra c a năm 2008).ươ ớ ố ủ 3. Th tr ng ch ng khoán t o đi u ki n cho Chính ph phát hành huy đ ng ngu nị ườ ứ ạ ề ệ ủ ộ ồ tài chính mà không t o áp l c l m phát. Chúng ta bi t r ng Chính ph đã khôngạ ự ạ ế ằ ủ còn s d ng bi n pháp in ti n đ tài tr cho chi tiêu. Chính vì th , TTCK đã trử ụ ệ ề ể ợ ế ở thành m t kênh huy đ ng v n quan tr ng c a Chính ph , v i c th tr ng trongộ ộ ố ọ ủ ủ ớ ả ị ườ n c và qu c t .ướ ố ế TPCP b ng ngo i t phát hành trong n c trong nh ng đ t g n đây, đ c bi t trongằ ạ ệ ướ ữ ợ ầ ặ ệ năm 2009 đ u không thu đ c k t qu nh mong mu n, nguyên nhân chính là do v n đ lãiề ượ ế ả ư ố ấ ề su t không h p d n. Đ t phát hành th nh t vào tháng 3/2009, 3 l n đ u th u ch huy đ ngấ ấ ẫ ợ ứ ấ ầ ấ ầ ỉ ộ đ c 230,11 tri u USD trong t ng s 300 tri u USD đ c đ a ra m i th u. Đ t 2 vào thángượ ệ ổ ố ệ ượ ư ờ ầ ợ 8/2009, trái phi u ngo i t kỳ h n dài s l ng b th u r t ít. Trong đó, c 3 phiên ch huyế ạ ệ ạ ố ượ ỏ ầ ấ ả ỉ đ ng đ c 100 tri u USD/100 tri u USD trái phi u chào bán kỳ h n 1 năm; 47 tri uộ ượ ệ ệ ế ạ ệ USD/100 tri u USD trái phi u kỳ h n 2 năm; và 10 tri u USD/50 tri u USD trái phi u kỳệ ế ạ ệ ệ ế h n 3 năm. Đ t phát hành th 3, và th 4 vào ngày 29/12/2009, k t qu ch huy đ ng đ cạ ợ ứ ứ ế ả ỉ ộ ượ 73 tri u USD trong t ng s 200 tri u USD giá tr trái phi u g i th u, đ t 36,5%. T l huyệ ổ ố ệ ị ế ọ ầ ạ ỷ ệ đ ng thành công có xu h ng gi m d n theo t ng đ t phát hành k t đ u 2009 t i nay.ộ ướ ả ầ ừ ợ ể ừ ầ ớ Tính chung c năm 2009, kả h i l ng huy đ ng đ t 530,2 tri u USD (t ng đ ng 9.278 tố ượ ộ ạ ệ ươ ươ ỷ đ ng, theo t giá c tính 17.500 đ ng/USD) trên t ng s 850 tri u USD g i th uồ ỷ ướ ồ ổ ố ệ ọ ầ Đ i v i trái phi u b ng n i t , vi c huy đ ng cũng còn nhi u h n ch .ố ớ ế ằ ộ ệ ệ ộ ề ạ ế Tính đ n h t năm 2009, có kho ng 70 đ t phát hành trái phi u đ c th c hi n bao g m tráiế ế ả ợ ế ượ ự ệ ồ phi u: kho b c nhà n c (KBNN), ngân hàng phát tri n, ngân hàng chính sách xã h i và cácế ạ ướ ể ộ trái phi u chính quy n đ a ph ng.ế ề ị ươ Theo th ng kê c a Ngân hàng Đ u t - Phát tri n Vi tố ủ ầ ư ể ệ Nam (BIDV), ch có trên 2.000 t đ ng giá tr trái phi u KBNN đ c phát hành trên t ng sỉ ỷ ồ ị ế ượ ổ ố 15.000 t đ ng g i th u. Nguyên nhân do th tr ng trái phi u th c p m đ m, thanhỷ ồ ọ ầ ị ườ ế ứ ấ ả ạ kho n m c th p, th hi n qua giá tr trái phi u đ c chuy n nh ng trên th tr ng cũngả ở ứ ấ ể ệ ị ế ượ ể ượ ị ườ nh các s li u th ng kê giao d ch trung bình trong phiên. T ng giá tr trái phi u đ cư ố ệ ố ị ổ ị ế ượ chuy n nh ng qua sàn trong năm 2009 vào kho ng 77.500 t đ ng, ch b ng 40% so v iể ượ ả ỷ ồ ỉ ằ ớ m c 195.600 t đ ng c a năm 2008. Giá tr trái phi u đ c chuy n nh ng trung bình trongứ ỷ ồ ủ ị ế ượ ể ượ m t phiên giao d ch cũng gi m m nh, xoay quanh m c 300 t đ ng/phiên, th p h n nhi uộ ị ả ạ ứ ỷ ồ ấ ơ ề so v i m c 800 t đ ng/phiên c a năm 2008. Đ c bi t, trái phi u chính quy n đ a ph ngớ ứ ỷ ồ ủ ặ ệ ế ề ị ươ g n nh không đ c quan tâm. . Trái phi u kho b c b ng Vi t Nam đ ng ch thành côngầ ư ượ ế ạ ằ ệ ồ ỉ v i t l 15%, m t con s r t khiêm t n.ớ ỷ ệ ộ ố ấ ố B c sang năm 2010, nh ng tháng đ u năm tình hình cũng không kh quan h n. Tinhướ ữ ầ ả ơ đ n ngày 28/5ế Kho b c nhà n c đã có 5 l n đ u th u trái phi u v i kh i l ng l n nh ngạ ướ ầ ấ ầ ế ớ ố ượ ớ ư đa s là th t b i, ch bán đ c kho ng 100 t đ ng. Ngân hàng Chính sách Xã h i 4 l n đ uố ấ ạ ỉ ượ ả ỷ ồ ộ ầ ấ th u nh ng không bán đ c đ ng nào, Ngân hàng Phát tri n 3 l n đ u th u cũng th t b i.ầ ư ượ ồ ể ầ ầ ầ ấ ạ Tuy nhiên, t tháng 5 đ n nay, vi c phát hành đã thu đ c thành công nh t đ nh. Vi c phátừ ế ệ ượ ấ ị ệ hành theo lô l n đ u tiên trong năm đã di n ra vào cu i tháng 5 , n a đ u tháng 6.tớ ầ ễ ố ử ầ ng kh iổ ố l ng trái phi u phát hành đ t này là 5.000 t đ ng v i lãi su t danh nghĩa 11,33%, ti n lãiượ ế ợ ỷ ồ ớ ấ ề thanh toán hàng năm, chia làm 3 đ t. Đ t đ u th u m t và hai (28/5/2010 và 4/6/2010) giá trợ ợ ấ ầ ộ ị g i th u t ng ng m i đ t là 2.000 t đ ng. Đ t th ba (11/6/2010) giá tr g i th u làọ ầ ươ ứ ỗ ợ ỷ ồ ợ ứ ị ọ ầ 1.000 t đ ng. K t qu đ t th nh t đã không thành công. Hai l n sau t ng s ti n huyỷ ồ ế ả ợ ứ ấ ầ ổ ố ề đ ng đ c là h n 2300 t , c th là:ộ ượ ơ ỷ ụ ể 04/06/2010 nh sau:ư STT N i dungộ 5 năm 1 Lo i trái phi uạ ế Trái phi u Chính phế ủ 2 Ngày phát hành 08/06/2010 3 Ngày đáo h nạ 01/06/2015 4 Lãi su t danh nghĩaấ 11.33%/năm 5 M nh giáệ 100.000 đ ng/trái phi uồ ế 6 T ng kh i l ng g i th uổ ố ượ ọ ầ 2.000 t đ ngỷ ồ 7 T ng s thành viên tham gia đ uổ ố ấ th uầ 04 thành viên 8 T ng s phi u đăng ký đ u th uổ ố ế ấ ầ h p lợ ệ 04 phi uế 9 T ng s ti n đăng ký đ u th u h pổ ố ề ấ ầ ợ lệ 3.300 t đ ngỷ ồ 10 Lãi su t đăng ký th p nh tấ ấ ấ 11.10%/năm 11 Lãi su t đăng ký cao nh tấ ấ 11.50%/năm 12 Lãi su t tr nấ ầ 11.20%/năm 13 Lãi su t trúng th uấ ầ 11.20%/năm 14 Kh i l ng trúng th uố ượ ầ 1200 t đ ngỷ ồ 15 T ng s ti n thanh toán trái phi uổ ố ề ế trúng th uầ 1.208.194.028.244 đ ngồ 11/06/2010 nh sau:ư STT N i dungộ 5 năm 1 Lo i trái phi uạ ế Trái phi u Chính phế ủ 2 Ngày phát hành 15/06/2010 3 Ngày đáo h nạ 01/06/2015 4 Lãi su t danh nghĩaấ 11.33%/năm 5 M nh giáệ 100.000 đ ng/trái phi uồ ế 6 T ng kh i l ng g i th uổ ố ượ ọ ầ 1.000 t đ ngỷ ồ 7 T ng s thành viên tham gia đ uổ ố ấ th uầ 11 thành viên 8 T ng s phi u đăng ký đ u th uổ ố ế ấ ầ h p lợ ệ 13 phi uế 9 T ng s ti n đăng ký đ u th uổ ố ề ấ ầ h p lợ ệ 4950 t đ ngỷ ồ 10 Lãi su t đăng ký th p nh tấ ấ ấ 11.00%/năm 11 Lãi su t đăng ký cao nh tấ ấ 11.50%/năm 12 Lãi su t tr nấ ầ 11.05%/năm 13 Lãi su t trúng th uấ ầ 11.05%/năm 14 Kh i l ng trúng th uố ượ ầ 1000 t đ ngỷ ồ 15 T ng s ti n thanh toán trái phi uổ ố ề ế trúng th uầ 1.014.405.357.487 đ ngồ L n thành công g n đây nh t khi phát hành trái phi u chính ph là vào ngày 14/10 v aầ ầ ấ ế ủ ừ qua v i g n 6000 t đ ng trái phi u đã đ c bán hêt:ớ ầ ỷ ồ ể ượ S GDCK Hà N i thông báo k t quở ộ ế ả đ u th u trái phi u Chính ph do Kho b c Nhà n c phát hành, đ c t ch c vào ngàyấ ầ ế ủ ạ ướ ượ ổ ứ 14/10/2010 nh sau:ư STT N i dungộ 3 năm 5 năm 10 năm 1 Lo i trái phi uạ ế Chính phủ 2 Ngày phát hành 18/10/2010 3 Ngày đáo h nạ 18/10/2013 18/10/2015 18/10/2020 4 M nh giáệ 100.000 đ ngồ 8 T ng kh i l ng g iổ ố ượ ọ th uầ 2.500 t đ ngỷ ồ 2.500 t đ ngỷ ồ 1.000 t đ ngỷ ồ 9 T ng s thành viên thamổ ố gia đ u th uấ ầ 13 thành viên 15 thành viên 4 thành viên 10 T ng s phi u đăng kýổ ố ế đ u th u h p lấ ầ ợ ệ 14 phi uế 15 phi uế 4 phi uế 11 T ng s ti n đăng kýổ ố ề đ u th u h p lấ ầ ợ ệ 2.985 t đ ngỷ ồ 4.785 t đ ngỷ ồ 900 t đ ngỷ ồ 12 Lãi su t đăng ký th pấ ấ nh tấ 9,50% 10,19% 10,79% 13 Lãi su t đăng ký caoấ nh tấ 9,80% 10,45% 10,90% 14 Lãi su t tr nấ ầ 9,65% 10,29% 10,80% 15 Lãi su t trúng th uấ ầ 9,65% 10,29% 10,80% 16 Kh i l ng trúng th uố ượ ầ 2.135 t đ ngỷ ồ 2.485 t đ ngỷ ồ 850 t đ ngỷ ồ 17 T ng s ti n thanh toánổ ố ề trái phi u trúng th uế ầ 2.135 t đ ngỷ ồ 2.485 t đ ngỷ ồ 850 t đ ngỷ ồ Tu n tr c đó, ngày 7/10, Kho b c Nhà n c chào th u 6.000 t đ ng trái phi u v iầ ướ ạ ướ ầ ỷ ồ ế ớ các kỳ h n 3, 5 và 10 năm; huy đ ng đ c 3.965 t đ ng v i lãi su t trúng th u các kỳạ ộ ượ ỷ ồ ớ ấ ầ ở h n l n l t là 9,68%, 10,3% và 10,8%/năm.ạ ầ ượ Nh v y có th nói TTCK đã t o ra m t kênh huy đ ng v n khá ti m năng choư ậ ể ạ ộ ộ ố ề Chính ph , cung c p l ng v n đáng k cho vi c đ u t cũng nh th c hi n các chính sáchủ ấ ượ ố ể ệ ầ ư ư ự ệ ti n t c a nhà n c.ề ệ ủ ướ 4. M t trong nh ng vai trò c a TTCK là cung c p m t d báo tuy t v iộ ữ ủ ấ ộ ự ệ ờ v các chu kì kinhề doanh trong t ng lai (hay nói cách khác là ươ hàn th bi u c a n n kình tử ể ủ ề ế. Tuy nhiên khi xem xét v n đ này c n nh n th c m t đi u là TTCK Vi t Nam ch a ph i là hàn th bi u c aấ ể ầ ậ ứ ộ ề ệ ư ả ử ể ủ n n kinh t . Lý do đ c đ a ra là:ề ế ượ ư TTCK Vi t Nam ch đ c coi là hàn th bi u c a n n kinh t khi đo l ng đ c "s cệ ỉ ượ ử ể ủ ề ế ườ ượ ứ kh e" c a toàn b n n kinh t , ch s c a th tr ng ph i th hi n chu kỳ phát tri n c aỏ ủ ộ ề ế ỉ ố ủ ị ườ ả ể ệ ể ủ n n kinh t , t đó t o m i quan h ch t ch và t ng h gi a TTCK và th tr ng tàiề ế ừ ạ ố ệ ặ ẽ ươ ỗ ữ ị ườ chính. Nó ph i đáp ng đ 3 y u t chính sau:ả ứ ủ ế ố Quy t đ y đ DN l n tiêu bi u c a m i ngành nghụ ầ ủ ớ ể ủ ọ ề M t trong nh ng y u t b t bu c đ TTCK Vi t Nam tr thành hàn th bi u c aộ ữ ế ố ắ ộ ể ệ ở ử ể ủ n n kinh t , đó là th tr ng ph i ch a đ ng nh ng DN l n tiêu bi u cho m i ngành ngh ,ề ế ị ườ ả ứ ự ữ ớ ể ọ ề đ i di n cho m t n n kinh t .ạ ệ ộ ề ế Tuy nhiên, theo th ng kê, hi n nay, TTCK Vi t Nam có 289 DN niêm y t. Con s này cònố ệ ệ ế ố quá ít so v i con s hàng trăm nghìn DN th c t đang ho t đ ng. M t khác, các DN niêmớ ố ự ế ạ ộ ặ y t ch y u là nh ng DN nh và v a, ch a ph i là nh ng DN l n có s c chi ph i n n kinhế ủ ế ữ ỏ ừ ư ả ữ ớ ứ ố ề t ... ế V m c v n hóa c a th tr ng, năm 2007 đ t kho ng 40% GDP. Song đ n th i đi m hi nề ứ ố ủ ị ườ ạ ả ế ờ ể ệ t i, TTCK đang suy gi m t ng ngày, thì m c v n hoá th tr ng cũng gi m đi t ng ng.ạ ả ừ ứ ố ị ườ ả ươ ứ Trong khi đó, theo k ho ch Chính ph đ t ra, t i năm 2010, t l v n hóa TTCK ph iế ạ ủ ặ ớ ỷ ệ ố ả chi m 50% GDP và con s này ph i tăng đ n 70% vào năm 2020. Khi đó, quy mô th tr ngế ố ả ế ị ườ m i đ l n đ có th đ a TTCK th c s tr thành hàn th bi u c a n n kinh t theo đúngớ ủ ớ ể ể ư ự ự ở ử ể ủ ề ế nghĩa c a nó. ủ Giá ch ng khoán ph n ánh t ng đ i chính xác giá tr th c c a DN niêm y tứ ả ươ ố ị ự ủ ế M t th c t hi n nay là ph n l n con s tính toán v giá tr th c c a c phi u đ uộ ự ế ệ ầ ớ ố ề ị ự ủ ổ ế ề ch s d ng m t cách máy móc nh ng s li u ghi trên báo cáo tài chính c a các DN niêmỉ ử ụ ộ ữ ố ệ ủ y t; ch a th hi n đ c đ y đ giá tr n i t i c a DN mà nó ph n ánh. Ngoài ra, s kémế ư ể ệ ượ ầ ủ ị ộ ạ ủ ả ự minh b ch còn ph bi n, kèm theo đó là nh ng y u t thu c v tài s n vô hình c a công tyạ ổ ế ữ ế ố ộ ề ả ủ (trình đ qu n lý, uy tín s n ph m, nhãn hi u th ng m i, ch t l ng s n ph m...) ch aộ ả ả ẩ ệ ươ ạ ấ ượ ả ẩ ư ph n ánh h t trong báo cáo tài chính. ả ế M t khác, s thi u ki n th c và tâm lý đám đông c a NĐT đã và đang tác đ ngặ ự ế ế ứ ủ ộ m nh m t i TTCK. Tâm lý "ph i tháo ch y b ng m i giá" đã đ y ch s VN-Index xuyênạ ẽ ớ ả ạ ằ ọ ẩ ỉ ố th ng 400 đi m. Rõ ràng, tâm lý NĐT ch không ph i ph ng pháp xác đ nh hay ho t đ ngủ ể ứ ả ươ ị ạ ộ kinh doanh c a DN quy t đ nh giá ch ng khoán.ủ ế ị ứ Ph n ánh t ng đ i chính xác s bi n đ ng c a n n kinh t ả ươ ố ự ế ộ ủ ề ế Hai năm qua, chúng ta đã ch ng ki n nh ng b c thăng tr m c a TTCK Vi t Nam.ứ ế ữ ướ ầ ủ ệ Ngày 8/11/2006, VN-Index xu t phát v i m c 525,99 đi m, ch 4 tháng sau (ngày 12/3/2007)ấ ớ ứ ể ỉ VN-Index đã leo lên t i đ nh 1.170,67 đi m, đ r i hi n t i VN-Index đã quay tr l i vàớ ỉ ể ể ồ ệ ạ ở ạ th m chí phá m c 400 đi m. T t nhiên, lên xu ng là chuy n bình th ng c a th tr ng,ậ ố ể ấ ố ệ ườ ủ ị ườ nh ng lên xu ng v i biên đ l n trong th i gian ng n là b t th ng. Và đi u này có ph nư ố ớ ộ ớ ờ ắ ấ ườ ề ả ánh chính xác s bi n đ ng c a n n kinh t hay không?ự ế ộ ủ ề ế Câu tr l i là không! D dàng nh n th y, t cu i năm 2007 đ n nay, VN-Index đã gi m quáả ờ ễ ậ ấ ừ ố ế ả sâu, b t ch p nh ng thông tin r t t t v hi u qu s n xu t - kinh doanh c a đ i đa s côngấ ấ ữ ấ ố ề ệ ả ả ấ ủ ạ ố ty niêm y t trên sàn, b t ch p n l c ch ng l m phát đã có k t qu b c đ u c a Chínhế ấ ấ ỗ ự ố ạ ế ả ướ ầ ủ ph . ủ Ngoài ra, n u n n kinh t Vi t Nam ch y u có 4 kênh đ u t : TTCK, th tr ng tín d ngế ề ế ệ ủ ế ầ ư ị ườ ụ trung và dài h n, th tr ng b t đ ng s n và th tr ng ti n t thì trong th i gian qua, s mạ ị ườ ấ ộ ả ị ườ ề ệ ờ ự ả đ m c a TTCK d ng nh cũng ch a nh h ng nhi u t i các th tr ng còn l i, n u có,ạ ủ ườ ư ư ả ưở ề ớ ị ườ ạ ế thì cũng ch nh s nh h ng c a m t hàng hóa này t i m t hàng hóa thay th khác. Nhìnỉ ư ự ả ưở ủ ộ ớ ộ ế vào TTCK, ch a th y đ c b c tranh khái quát c a toàn b n n kinh t .ư ấ ượ ứ ủ ộ ề ế Nh v y, rõ ràng VN-Index hi n ch a ph i là hàn th bi u c a kinh t Vi t Nam.ư ậ ệ ư ả ử ể ủ ế ệ Tuy nhiên, bên c nh nh ng vai trò trên, có th nói th tr ng ch ng khoán Vi t Namạ ữ ể ị ườ ứ ệ v n còn r t nhi u h n ch . Tr c h t là nói đ n v n đ thông tin không cân x ng. Vi tẫ ấ ề ạ ế ướ ế ế ấ ề ứ Ở ệ Nam hi n nay có th nói thông tin đ c chuy n đ n các nhà đ u t là không đ y đ vàệ ể ượ ể ế ầ ư ầ ủ không gi ng nhau. tình tr ng tùy ti n trong công b thông tin, công b thông tin ch m, thi uố ạ ệ ố ố ậ ế chính xác, không trung th c đang gây b c xúc cho c ng đ ng đ u t và ngày càng đ t raự ứ ộ ồ ầ ư ặ nhi u thách th c đ i v i c quan qu n lý.ề ứ ố ớ ơ ả V n có nh ng ho t đ ng làm giá, thao túng c phi u, thao túng th tr ng khi n cho nhàẫ ữ ạ ộ ổ ế ị ườ ế đ u t (NĐT) b t an, h r t ng i trong vi c đ u t giá tr , mà d n d n chuy n sang l tầ ư ấ ọ ấ ạ ệ ầ ư ị ầ ầ ể ướ sóng nhi u h n.ề ơ Hi n tr ng s d ng ngu n v n không đúng m c đích. Ho t đ ng phát hành c a cácệ ạ ử ụ ồ ố ụ ạ ộ ủ công ty đ i chúng v n còn mang tính t phát, không hoàn toàn d a trên nhu c u s d ng v nạ ẫ ự ự ầ ử ụ ố c a doanh nghi p, làm gi m hi u qu s d ng v n. Không ít t ch c phát hành huy đ ngủ ệ ả ệ ả ử ụ ố ổ ứ ộ v n trên TTCK đ đ u t tr l i vào ch ng khoán mà không ph i đ m r ng s n xu tố ể ầ ư ở ạ ứ ả ể ở ộ ả ấ kinh doanh, góp ph n t o nên bong bóng th tr ng và r i ro m t v n khi th tr ng s tầ ạ ị ườ ủ ấ ố ị ườ ụ gi m. Ho t đ ng chào bán riêng l không có s đi u ch nh đ y đ c a pháp lu t và qu n lýả ạ ộ ẻ ự ề ỉ ầ ủ ủ ậ ả c a các c quan có th m quy n d n đ n các hành vi l m d ng, nh h ng đ n s lànhủ ơ ẩ ề ẫ ế ạ ụ ả ưở ế ự m nh c a TTCK. Bên c nh đó, vi c tuân th chào bán ra công chúng ph i đăng ký v iạ ủ ạ ệ ủ ả ớ UBCKNN còn h n ch (đ c bi t vào th i kỳ ngay sau khi Lu t ch ng khoán m i ban hành)ạ ế ặ ệ ờ ậ ứ ớ đã t o nên nh ng r i ro ti m n cho TTCK. Ho t đ ng phát hành TPCP còn nhi u b t c p,ạ ữ ủ ề ẩ ạ ộ ề ấ ậ công tác k ho ch hoá phát hành trái phi u ch a t t, c ch phát hành trái phi u còn nhi uế ạ ế ư ố ơ ế ế ề b t c p, ch a có các t ch c t o l p th tr ng TPCP đúng nghĩa đ đ m b o thành côngấ ậ ư ổ ứ ạ ậ ị ườ ể ả ả cho các đ t phát hành cũng nh t o tính thanh kho n cho th tr ng th c p. Thi u đ ngợ ư ạ ả ị ườ ứ ấ ế ườ cong l i su t chu n và t ch c đ nh m c tín nhi m.ợ ấ ẩ ổ ứ ị ứ ệ Tuy nhiên, theo nh n đ nh, sau 10 năm phát tri n, th tr ng CK Vi t Nam đã cóậ ị ể ị ườ ệ nh ng đóng góp quan tr ng cho n n kinh t Vi t Nam, góp ph n tăng tr ng kinh t , giaữ ọ ề ế ệ ầ ườ ế tăng thu nh p cho ng i dân.ậ ườ Ch ng IV:ươ Bình lu n nh n đ nh: "ậ ậ ị Th tr ng ch ng khoán Vi t Nam nh 1 sòngị ườ ứ ệ ư b cạ " I) Ph i kh ng đ nh r ng th tr ng ch ng khoán Vi t Nam không ph i 1 sòngả ẳ ị ằ ị ườ ứ ệ ả b c vì b n ch t đ u t ch ng khoán khác xa đánh b c:ạ ả ấ ầ ư ứ ạ - C phi u là 1 lo i tài s n đ c bi t, n m gi c phi u không ch là n m gi tài s nổ ế ạ ả ặ ệ ắ ữ ổ ế ỉ ắ ữ ả c a công ty mà còn có quy n nh n đ c c t c khi công ty làm ăn có lãi. Vi c n m gi củ ề ậ ượ ổ ứ ệ ắ ữ ổ phi u đã khác v i vi c n m gi 1 tài s n thông th ng. Trong khi đó ng i nh ng lo i gi yế ớ ệ ắ ữ ả ườ ườ ữ ạ ấ t trong đánh b c th m chí không đ c coi là tài s n.ờ ạ ậ ượ ả -Tham gia đ u t c phi u làm tăng s giàu có c a toàn b n n kinh t : Th tr ngầ ư ổ ế ự ủ ộ ề ế ị ườ ch ng khoán g m th tr ng s c p và th tr ng th c p, th tr ng s c p cung c p cácứ ồ ị ườ ơ ấ ị ườ ứ ấ ị ườ ơ ấ ấ lo i ch ng khoán cho th tr ng th c p, các nhà đ u t mua bán trao tay c phi u trên thạ ứ ị ườ ứ ấ ầ ư ổ ế ị tr ng th c p t o tính thanh kho n cho th tr ng s c p. Hai th tr ng này đã giúp choườ ứ ấ ạ ả ị ườ ơ ấ ị ườ các ch th phát hành có th ti p c n v i 1 kênh huy đ ng v n hi u qu , giá r , nh th hủ ế ế ế ậ ớ ộ ố ệ ả ẻ ờ ế ọ m r ng s n xu t, nâng cao t ng tài s n xã h i.ở ộ ả ấ ổ ả ộ (*) So sánh th tr ng ch ng khoán và sòng b c:ị ườ ứ ạ - Nhà đ u t vào th tr ng ch ng khoán c n ki n th c tài chính sâu r ng, t t nhiênầ ư ị ườ ứ ầ ế ứ ộ ấ đ thành công trong th tr ng này, 1 đi u r t quan tr ng c n ph i có n a là s nh y c m,ể ị ườ ề ấ ọ ầ ả ữ ự ạ ả còn k ch i b c thì ch c n feelingẻ ơ ạ ỉ ầ - Đ u t ch ng khoán làm tăng t ng giá tr tài s n xã h i, còn ch i b c ch là s luânầ ư ứ ổ ị ả ộ ơ ạ ỉ ự chuy n ti n t k thua sang ng i th ng, t ng giá tr tài s n xã h i là không đ i.ể ề ừ ẻ ườ ắ ổ ị ả ộ ổ - R i ro trong th tr ng ch ng khoán là có c s ki m soát, còn r i ro trong ch i b củ ị ườ ứ ơ ở ể ủ ơ ạ hoàn toàn không có kh năng ki m soát.ả ể Đ ng h đ u t :ồ ồ ầ ư Đ ng h đ u t là 1 trong nh ng ch báo t t nh t nh m d báo sồ ồ ầ ư ữ ỉ ố ấ ằ ự ự v n đ ng và đi u ki n c a th tr ng ch ng khoán nói riêng cũng nh n n kinh t nóiậ ộ ề ệ ủ ị ườ ứ ư ề ế chung. B t kỳ 1 th tr ng ch ng khoán nào, b t kỳ 1 n n kinh t nào trên th gi i cũng đ uấ ị ườ ứ ấ ề ế ế ớ ề ph i tr i qua nh ng chu kỳ kinh t . M i vòng đ ng h đ i di n cho 1 chu kỳ kinh t . M tả ả ữ ế ỗ ồ ồ ạ ệ ế ộ nhà đ u t có ki n th c, có kinh nghi m khi b c vào th tr ng, dù không bi t đ c chínhầ ư ế ứ ệ ướ ị ườ ế ượ xác nh ng cũng có th d đoán đ c TTCK đang kho ng m y gi c a đ ng h , d a vàoư ể ự ượ ở ả ấ ờ ủ ồ ồ ự đó h s đi u ch nh danh m c đ u t cho phù h p.ọ ẽ ề ỉ ụ ầ ư ợ Ví d th tr ng Vi t Nam:ụ ị ườ ệ nhìn trên đ ng h , t 9 đ n 12 gi là giai đo n th tr ngồ ồ ừ ế ờ ạ ị ườ bùng n , t ng ng v i TTCKVN năm 2006 và 3 tháng đ u năm 2007, kho ng t 12 giổ ươ ứ ớ ầ ả ừ ờ đ n 3 gi là giai đo n th tr ng đi xu ng, t ng ng kho ng th i gian n a cu i năm 2007ế ờ ạ ị ườ ố ươ ứ ả ờ ử ố và năm 2008, t 3 gi đ n 6 gi là giai đo n th tr ng suy thoái t ng ng v i kho ng th iừ ờ ế ờ ạ ị ườ ươ ứ ớ ả ờ gian 2009, 2010, th c s chúng tôi cũng không bi t ch c là đ n nay th tr ng đã thoát kh iự ự ế ắ ế ị ườ ỏ suy thoái và đang đi vào giai đo n h i ph c ch a.ạ ồ ụ ư Đó m i ch là 1 trong r t nhi u ví d cho th y vi c có kh năng ki m soát r i ro c aớ ỉ ấ ề ụ ấ ệ ả ể ủ ủ th tr ng ch ng khoán.ị ườ ứ (*) Các công ty niêm y t trên sàn ph i công khai tình hình tài chính,ế ả kinh doanh => gi m tiêu c c trong kinh doanhả ự +)Đ đ c nhà đ u t đánh giá cao, các công ty ph i c nh tranh v i nhau => ể ượ ầ ư ả ạ ớ tăng năng su t lao đ ng, nâng cao đ i s ng XHấ ộ ờ ố II) Nguyên nhân gây ra nh m l nầ ẫ a) Tâm lý b y đàn c a nhà đ u t Vi t Nam:ầ ủ ầ ư ệ T i các đ nh ch tài chính l n trên th gi i nh Anh, M . Th tr ng ch ng khoán đãạ ị ế ớ ế ớ ư ỹ ị ườ ứ t n t i c trăm năm, vì th nhà đ u t đa ph n có ki n th c tài chính t t, s nhà đ u t nhồ ạ ả ế ầ ư ầ ế ứ ố ố ầ ư ỏ l không nhi u mà ph n l n là các qu đ u t , t ch c tài chính… vì th đ u t ch ngẻ ề ầ ớ ỹ ầ ư ổ ứ ế ầ ư ứ khoán có tính b y đàn không cao. TTCK Vi t Nam còn non tr , theo nh th ng kê thì có h nầ ệ ẻ ư ố ơ 80% nhà đ u t trên th tr ng là nhà đ u t nh l , ph n l n trong đó là nh ng "Freeầ ư ị ườ ầ ư ỏ ẻ ầ ớ ữ Rider" Nh ng free rider ch i ch ng khoán theo đám đông làm cho th tr ng lên xu ng th tữ ơ ứ ị ườ ố ấ th ng, m i công c phân tích đ u không có hi u qu , d n đ n nhà đ u t có ki n th c vàoườ ọ ụ ề ệ ả ẫ ế ầ ư ế ứ th tr ng cũng không khác gì 1 bác nông dân. Đi u này làm tăng r i ro không đáng có, màị ườ ề ủ r i ro càng cao thì càng d gây nh m l n v i sòng b c.ủ ễ ầ ẫ ớ ạ Nhìn l i th tr ng vài năm g n đây: ạ ị ườ ầ +) Th tr ng ch ng khoán VN trong năm 2006 có m c tăng tr ng cao nh t khu v cị ườ ứ ứ ưở ấ ự châu Á Thái Bình D ng (145%), th m chí còn đ ng trên th tr ng ch ng khoán Th ngươ ậ ứ ị ườ ứ ượ H i v i m c tăng tr ng 130%.ả ớ ứ ưở +) Đ u năm 2007 v n tăng 46%, cao nh t th gi i. (Đ nh đi m lên t i 1170,67 đi m)ầ ẫ ấ ế ớ ỉ ể ớ ể +) N a cu i năm 2007 đ t nhiên lao d c không phanh, có nh ng lúc t t xu ng sátử ố ộ ố ữ ụ ố m c 200 đi m.ố ể Có nhi u nguyên nhân lý gi i đi u này, nh ng lý do chính đ c công nh n cho đ nề ả ề ư ượ ậ ế nay chính là do nh h ng c a tâm lý b y đàn.ả ưở ủ ầ b)M t s sai l m nguy hi m khác:ộ ố ầ ể Không có kỳ v ng đ u t riêngọ ầ ư : Lòng tham thì ai cũng có, nh ng v n đ là ph i bi tư ấ ế ả ế ki m soát nó, nhi u nhà đ u t Vi t không bi t ki m soát lòng tham. Kh i ngo i h đ u tể ề ầ ư ệ ế ể ố ạ ọ ầ ư vào th tr ng Vi t Nam luôn có kỳ v ng đ u t riêng, h xác đ nh l i nhu n kỳ v ng (VD:ị ườ ệ ọ ầ ư ọ ị ợ ậ ọ 15% trong vòng 3 tháng), đ t đ c l i nhu n lỳ v ng h s rút kh i th tr ng ngay, còn nhàạ ượ ợ ậ ọ ọ ẽ ỏ ị ườ đâu t VN đ t đ c l i nhu n kỳ v ng r i, nh ng th y th tr ng đang lên v n đ u t ti pư ạ ượ ợ ậ ọ ồ ư ấ ị ườ ẫ ầ ư ế đ mong ch có l i nhu n lên đ n 50%, 100%..., và khi th tr ng quay đ u thì tr tay khôngể ờ ợ ậ ế ị ườ ầ ở k p, m t h t l i nhu n và có th th m h t c v n g c.ị ấ ế ợ ậ ể ế ụ ả ố ố Quan tâm t i l i nhu n nh ng không quan tâm t i b sung ki n th cớ ợ ậ ư ớ ổ ế ứ : Thi u ki nế ế th c trong b t kỳ lĩnh v c gì cũng đ u gây nguy hi m, b c vào 1 đ nh ch tài chínhứ ấ ự ề ể ướ ị ế ph c t p b c nh t nh th tr ng ch ng khoán mà không có ki n th c thì túi ti n c aứ ạ ậ ấ ư ị ườ ứ ế ứ ề ủ mình ch làm m i cho k khác.ỉ ồ ẻ Tin r ng "mình khôn ngoan nh t"ằ ấ . : Đây là 1 bi u hi n c a thi u ki n th c, càngể ệ ủ ế ế ứ nh ng ng i thi u ki n th c thì càng tin r ng mình khôn ngoan nh t, đi u này d n đ nữ ườ ế ế ứ ằ ấ ề ẫ ế ch quan trong đi u ch nh danh m c đ u t , không nh ng làm thi t h i đ n mình mà cònủ ề ỉ ụ ầ ư ữ ệ ạ ế nh h ng đ n toàn th tr ng.ả ưở ế ị ườ M t s l i khuyên dành cho các nhà đ u tộ ố ờ ầ ư 1. Hãy t h i ta đang làm gì? ự ỏ 2. Ta mu n ki m bao nhiêu ti n? ố ế ề 3. Ta thu c nhóm nhà đ u t nh hay l n? ộ ầ ư ỏ ớ 4. Ki n th c và kinh nghi m đ u t có ph i là th quan ế ứ ệ ầ ư ả ứ tr ng nh t? ọ ấ 5. L a ch n ph ng th c đ u t . ự ọ ươ ứ ầ ư 6. Thông tin là y u t c t lõi. ế ố ố 7. Th n tr ng tr c tin đ nậ ọ ướ ồ 8. L a ch n danh m c đ u t . ự ọ ụ ầ ư 9. Phân tích c b n hay phân tích k thu t ơ ả ỹ ậ 10. K ho ch gi i ngân. ế ạ ả

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfPhân tích vai trò của thị trường chứng khoán Đánh giá sự phát triển của thị trường chứng khoán Việt_.pdf
Tài liệu liên quan