Phân tích kỹ thuật và sử dụng phần mềm Metastock trong phân tích kỹ thuật

Nội dung  Phân tích kỹ thuật là gì?  Lý thuyết Dow.  Nội dung của phân tích kỹ thuật.  Sử dụng phân tích kỹ thuật như thế nào?  Định dạng đồ thị.  Một số chỉ báo kỹ thuật.  Sử dụng phần mềm Metastock.  Dữ liệu: cổ phiếu trên TTGDCK TPHCM và Hà Nội Phân tích kỹ thuật là gi?  Phân tích kỹ thuật là việc dự báo vận động của giá chứng khoán trong tương lai dựa vào giá quá khứ  không đưa ra dự báo tuyệt đối.  Ứng dụng trong phân tích giá cổ phiếu, chỉ số, hàng hoá thông thường, tỷ giá, công cụ phái sinh  Mối quan tâm:  Cung?  Cầu?  Xu thế giá?  Công cụ:  Đồ thị, bảng biểu, các chỉ báo kỹ thuật  Giá: giá mở cửa, đóng cửa, cao nhất, thấp nhất  Dữ liệu: giá, KLGD hàng phút, giờ, ngày, hàng tuần, tháng, quý, năm

pdf146 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1897 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Phân tích kỹ thuật và sử dụng phần mềm Metastock trong phân tích kỹ thuật, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phân tích k thu t và s d ng ph n m m ỹ ậ ử ụ ầ ề Metastock trong phân tích k thu tỹ ậ Ts.Nhu The Dung 2 3N i dungộ  Phân tích k thu t là gì? ỹ ậ  Lý thuy t Dow.ế  N i dung c a phân tích k thu t.ộ ủ ỹ ậ  S d ng phân tích k thu t nh th nào?ử ụ ỹ ậ ư ế  Đ nh d ng đ th .ị ạ ồ ị  M t s ch báo k thu t.ộ ố ỉ ỹ ậ  S d ng ph n m m Metastock.ử ụ ầ ề  D li u: c phi u trên TTGDCK TPHCM và Hà N i.ữ ệ ổ ế ộ 4Phân tích k thu t là gi?ỹ ậ  Phân tích k thu t là vi c ỹ ậ ệ d báoự v n đ ng c a giá ch ng khoán trong t ng ậ ộ ủ ứ ươ lai d a vào giá quá kh ự ứ không đ a ra d báo tuy t đ i. ư ự ệ ố  ng d ng trong phân tích giá c phi u, ch s , hàng hoá thông th ng, t giá, Ứ ụ ổ ế ỉ ố ườ ỷ công c phái sinh…ụ  M i quan tâm:ố  Cung?  C u?ầ  Xu th giá?ế  Công c : ụ  Đ th , b ng bi u, các ch báo k thu t…ồ ị ả ể ỉ ỹ ậ  Giá: giá m c a, đóng c a, cao nh t, th p nh t…ở ử ử ấ ấ ấ  D li u: giá, KLGD hàng phút, gi , ngày, hàng tu n, tháng, quý, năm..ữ ệ ờ ầ 5Di n bi n VNIndexễ ế 6C s c a phân tích k thu tơ ở ủ ỹ ậ  Gi đ nh:ả ị  Giá c ph n ánh m i thông tin/thông tin đã n m trong giá ả ả ọ ằ (logic và phi logic, nh ng ư không c n bi tầ ế đ n đó là y u t ế ế ố nào).  Giá c v n đ ng theo xu thả ậ ộ . ế  L ch s có tính l p l i.ị ử ặ ạ 7Giá c ph n ánh m i thông tinả ả ọ  Giá c b n thân nó đã bao hàm các y u t kinh ả ả ế ố t :ế  Môi tr ng vĩ mô (chính tr , kinh t …)ườ ị ế  Y u t ngành.ế ố  Ho t đ ng c a công ty.ạ ộ ủ  Ti m năng phát tri n c a công ty…ề ể ủ  Và các y u t tâm lý:ế ố  Tâm lý nhà đ u t (l c quan, h h ng, ho ng s , ầ ư ạ ờ ữ ả ợ phân vân..)  Xu h ng th tr ng, tin đ n…ướ ị ườ ồ 8Giá c v n đ ng theo xu thả ậ ộ ế  Di n bi n giá s theo các xu th .ễ ế ẽ ế   Xác đ nh và đi theo xu thị ế.   Đi theo xu th cho đ n khi có các d u hi u đ o ế ế ấ ệ ả ng c xu th . ượ ế 9Quá kh t l p l iứ ự ặ ạ  “Kinh nghi m c a k này không th truy n đ t ệ ủ ẻ ể ề ạ l i cho k khác…”ạ ẻ  Phân tích k thu t ỹ ậ  nghiên c u hành vi c a th ứ ủ ị tr ng (market behavior) ườ  tâm lý con ng i: ườ Tâm lý con ng i không thay đ i: ng i ta v n ườ ổ ườ ẫ m c ph i các sai l m trong quá kh .ắ ả ầ ứ 10  Lý thuy t Dow (Charles Henry Dow (1851 – 1902): ế  Xu th c p 1ế ấ (d ng thu tri u)ạ ỷ ề : xu th dài h n, t vài ế ạ ừ tháng đ n vài năm. ế  Xu th c p 2 ế ấ (d ng sóng):ạ ch ch kh i xu th chính, ệ ỏ ế vài tu n đ n vài tháng. ầ ế  Xu th c p 3 ế ấ (g n sóng):ợ nh ng dao đ ng hàng/vài ữ ộ ngày c a giá ch ng khoán. ủ ứ 11 Phân tích c b nơ ả  Phân tích c b n: phân tích t t c các y u t tác đ ng t i giá: phân ơ ả ấ ả ế ố ộ ớ tích n n kinh t , ngành, công ty.ề ế  Tìm giá tr n i t i và so sánh v i giá hi n hành.ị ộ ạ ớ ệ  Đi m m nh:ể ạ  T t cho đ u t dài h n thông qua phân tích xu th n n kinh t .ố ầ ư ạ ế ề ế  L a ch n công ty t t.ự ọ ố  Hi u đ c các y u t chính tác đ ng t i giá tr công ty/ngành.ể ượ ế ố ộ ớ ị  Đi m y u:ể ế  M t nhi u th i gian.ấ ề ờ  K thu t đ nh giá tuỳ thu c nhóm ngành/công ty.ỹ ậ ị ộ  Tính ch quan (các gi đ nh v tăng tr ng…)ủ ả ị ề ưở  Các thông tin phân tích không đ y đ và không chính xác (các ầ ủ báo cáo tài chính). 12 So sánh phân tích c b n và k thu tơ ả ỹ ậ Phân tích k thu tỹ ậ Phân tích c b nơ ả  Tìm hi u đ ng thái/hành vi c a ể ộ ủ th tr ng.ị ườ  Tìm hi u các nh h ng/k t ể ả ưở ế qu .ả Linh ho t và có th ng d ng ạ ể ứ ụ ở t t c các th tr ng v i các đi u ấ ả ị ườ ớ ề ki n kinh doanh, th i gian khác ệ ờ nhau.  Nghiên c u các y u t ứ ế ố tác đ ng t i giá tr n i ộ ớ ị ộ t i/th c c a c phi u. ạ ự ủ ổ ế  Tìm hi u các nhân t ể ố tác đ ng/các nguyên nhân ộ gây ra s d ch chuy n.ự ị ể  Th ng t p trung vào ườ ậ nhóm các y u t tác đ ng ế ố ộ  không linh ho t. ạ 13  Câu h i: s d ng ph ng pháp nào?ỏ ử ụ ươ  Tuỳ thu c quan đi m.ộ ể  Thông th ng là k t h p.ườ ế ợ  Phân tích k thu t cho phép xác đ nh th i đi m ỹ ậ ị ờ ể tham gia và thoát kh i th tr ng.ỏ ị ườ 14 Phân tích k thu tỹ ậ Tri t lý v phân tích k thu tế ề ỹ ậ Lý thuy t Dowế Các d ng đ th ạ ồ ị Các công c phân tích k thu tụ ỹ ậ 15 Lý thuy t Dowế  Lý thuy t Dow cho r ng: Xu h ng th tr ng ế ằ ướ ị ườ có th d báo đ c tr c trên c s bi n đ ng ể ự ượ ướ ơ ở ế ộ giá trên các bi u đ . ể ồ  Gi đ nh: Đa ph n các ch ng khoán đi theo xu ả ị ầ ứ h ng c b n/chính c a th tr ng. ướ ơ ả ủ ị ườ  Xu h ng chính c a th tr ng là ch s ch ng ướ ủ ị ườ ỉ ố ứ khoán bình quân - ph n ánh m t nhóm c phi u ả ộ ổ ế đ i di n cho th tr ng. ạ ệ ị ườ 16 Ti n đ lý thuy t Dowề ề ế  Ch s d ng giá đóng c a.ỉ ử ụ ử  S d ng ch s trung bình, lo i b ng u nhiên:ử ụ ỉ ố ạ ỏ ẫ  Các bi n đ ng hàng ngày.ế ộ  Các đi u ki n tác đ ng cung - c u.ề ệ ộ ầ  Nh ng quy t đ nh đ u t b t ng .ữ ế ị ầ ư ấ ờ 17 6 nguyên lý c b n c a lý thuy t Dowơ ả ủ ế  Giá ph n ánh t t c các hành vi c a th tr ng.ả ấ ả ủ ị ườ  Th tr ng có 3 s d ch chuy n.ị ườ ự ị ể  Các đ ng xu h ng s ch ra s d ch chuy n.ườ ướ ẽ ỉ ự ị ể  M i quan h giá - kh i l ng là n n t ng cho d ố ệ ố ượ ề ả ự báo.  Chuy n d ch c a giá cho phép xác đ nh xu ể ị ủ ị h ng.ướ  Danh m c ph i đ c xác đ nh.ụ ả ượ ị 18 Giá ph n ánh t t c thông tin/hành vi c a th tr ng.ả ấ ả ủ ị ườ  M i thông tin bao g m thông tin chính tr , kinh ọ ồ ị t , tâm lý, và c b n khác.ế ơ ả  Nh n th c c a ch th tham gia th tr ng ậ ứ ủ ủ ể ị ườ (trader, nhà đ u t cá nhân, t ch c, qu …) ầ ư ổ ứ ỹ ph n ánh vào giá thông qua hành vi c a h . ả ủ ọ 19 Th tr ng có 3 d ng d ch chuy nị ườ ạ ị ể  Xu h ng c p 1/chính (primary movement).ướ ấ  Xu h ng c p 2 (secondary reaction)ướ ấ  Nh ng d ch chuy n nh (minor movements).ữ ị ể ỏ 20 S d ch chuy n chính/xu th c p 1ự ị ể ế ấ  Đây là s v n đ ng quan tr ng nh t.ự ậ ộ ọ ấ  Có 2 d ng:ạ  Th tr ng đ u c giá lên (bull market): là s v n ị ườ ầ ơ ự ậ đ ng đi lên c a th tr ng trong kho ng th i gian ộ ủ ị ườ ả ờ ít nh t 18 tháng.ấ  Th tr ng đ u c giá xu ng (bear market): là s ị ườ ầ ơ ố ự gi m giá kéo dài.ả  Th i gian: t 1 đ n vài năm.ờ ừ ế  Nhà đ u t dài h n s c n quan tâm.ầ ư ạ ẽ ầ 21 Xu h ng chínhướ 22 Xu h ng c p 2ướ ấ  Là s chuy n d ch/đi u ch nh làm gián đo n xu ự ể ị ề ỉ ạ th c p 1 theo h ng đ i ngh ch. ế ấ ướ ố ị  Đó là các đ t gi m t m th i/đi u ch nh bull ợ ả ạ ờ ề ỉ ở market.  Ho c đ t tăng giá/h i ph c th tr ng bear ặ ợ ồ ụ ở ị ườ market.  M c gi m/tăng t m th i kho ng 1/3 đ n 2/3 so ứ ả ạ ờ ả ế v i xu th c p 1.ớ ế ấ  Th i gian kéo dài t 3 tu n đ n vài tháng. ờ ừ ầ ế  Các nhà đ u t ng n th ng quan tâm. ầ ư ắ ườ 23 Xu th nhế ỏ  Nh ng dao đ ng ng n h n kho ng vài gi đ n 3 ữ ộ ắ ạ ả ờ ế tu n. ầ  Ch góp ph n t o nên m t ph n c a xu th trung ỉ ầ ạ ộ ầ ủ ế gian (xu th c p 2 ho c 1 ph n xu th c p 1 xen ế ấ ặ ầ ế ấ gi a 2 xu th c p 2). ữ ế ấ  Đây là xu th d b tác đ ng nh t. ế ễ ị ộ ấ 24 3 giai đo n trong th tr ng bullạ ị ườ  Giai đo n tích lu :ạ ỹ  Thông tin tiêu c c, doanh nghiêp th i kỳ suy thoái. ự ở ờ  Nhà đ u t có t m nhìn nh n th y doanh nghi p có th ầ ư ầ ậ ấ ệ ể chuy n bi n nhanh chóng, th tr ng b đè nén và bi quan s ể ế ị ườ ị ẽ đ o chi u nên h s mua c phi u c a các nhà đ u t chán ả ề ọ ẽ ổ ế ủ ầ ư n n. ả  H s tăng d n giá chào mua khi th y kh i l ng chào bán ọ ẽ ầ ấ ố ượ gi m. Các báo cáo tài chính c a doanh nghi p có th không ả ủ ệ ể t t th m chí r t t i.ố ậ ấ ồ  Vào cu i giai đo n th nh t: ho t đ ng c a công ty có bi n ố ạ ứ ấ ạ ộ ủ ế chuy n và b t đ u xu t hi n nh ng đ t tăng giá nh trên ể ắ ầ ấ ệ ữ ợ ỏ th tr ng. ị ườ 25 Giai đo n tham gia c a công chúngạ ủ  Giá c phi u b t đ u tăng m nh do c i thi n ổ ế ắ ầ ạ ả ệ trong ho t đ ng kinh doanh c a các công ty. ạ ộ ủ  Thu nh p trên m i c phi u tăng lên c a các ậ ỗ ổ ế ủ công ty thu hút s chú ý c a công chúng. ự ủ  Giai đo n này s mang l i l i nhu n nhi u nh t ạ ẽ ạ ợ ậ ề ấ cho các nhà phân tích k thu t. ỹ ậ 26 Giai đo n phân ph iạ ố  Th tr ng sôi đ ng và công chúng lao vào sàn.ị ườ ộ  Các tin t c tài chính đ u r t t t, giá tăng đ t bi n, và ứ ề ấ ố ộ ế đ c đ a lên đ u trang báo.ượ ư ầ  Sau kho ng 2 năm t khi th tr ng b t đ u lên, NĐT ít ả ừ ị ườ ắ ầ kinh nghi m m i b t đ u tham gia th tr ng.ệ ớ ắ ầ ị ườ  Nh ng th c t , câu h i đ t ra lúc này là: nên bán c phi u ư ự ế ỏ ặ ổ ế không? ch không ph i nên mua c phi u nào?ứ ả ổ ế  Cu i th i kỳ: đ u c tràn lan, KLGD ti p t c tăng, nh ng ố ờ ầ ơ ế ụ ư c phi u v i giá cao đ t ng t t t d c xu t hi n nhi u, s ổ ế ớ ộ ộ ụ ố ấ ệ ề ố l ng c phi u giá th p nh ng không có giá tr đ u t ượ ổ ế ấ ư ị ầ ư cũng tăng lên. 27 Th tr ng bò tótị ườ 28 Th tr ng bò tótị ườ 29 Th tr ng đ u c giá xu ng (bear market)ị ườ ầ ơ ố  Giai đo n 1: Giai đo n phân ph i.ạ ạ ố  NĐT b t đ u t b các kỳ v ng tr c đó (cu i ắ ầ ừ ỏ ọ ướ ố giai đo n 3 c a th tr ng bò tót).ạ ủ ị ườ  Nhà đ u t có t m nhìn th y r ng l i nhu n đã ầ ư ầ ấ ằ ợ ậ đ t m c r t cao và h mu n thoát kh i v th s ạ ứ ấ ọ ố ỏ ị ế ở h u các c phi u này. ữ ổ ế  KLGD v n cao nh ng có xu h ng gi m trong các ẫ ư ướ ả đ t tăng giá. ợ  Công chúng v n hăng hái nh ng b t đ u do d vì ẫ ư ắ ầ ự không còn kỳ v ng nhi u v l i nhu n. ọ ề ề ợ ậ 30 Giai đo n ho ng lo nạ ả ạ  Giá b t đ u gi m do s s t gi m v ho t đ ng ắ ầ ả ự ụ ả ề ạ ộ kinh doanh.  S ng i mua b t đ u gi m, còn ng i mua b t ố ườ ắ ầ ả ườ ắ đ u v i vã bán đi.ầ ộ  Sau giai đo n ho ng lo n có th có giai đo n ạ ả ạ ể ạ ph c h i ho c dao đ ng ngang trong th i gian ụ ồ ặ ộ ờ t ng đ i dài.ươ ố  Thông tin v các doanh nghi p ngày càng t i. ề ệ ồ 31 Giai đo n bán b t bu cạ ắ ộ  Xu th đi xu ng y u d n nh ng xu t hi n bán b t ế ố ế ầ ư ấ ệ ắ bu c do:ộ  Nh ng NĐT n m gi th i kỳ ho ng lo n vì giá ữ ắ ữ ở ờ ả ạ khi đó có v r h n r t nhi u so v i m y tháng ẻ ẻ ơ ấ ề ớ ấ tr c. ướ  Ho c h c n ti n cho các nhu c u khác. ặ ọ ầ ề ầ  Các c phi u gi m đ n m c th p nh t, th p h n ổ ế ả ế ứ ấ ấ ấ ơ c giá tr c a chúng, ho c th m chí m t hoàn toàn ả ị ủ ặ ậ ấ giá tr . ị  Các c phi u ch t l ng cao đ c giao d ch ít. ổ ế ấ ượ ượ ị  Th tr ng bear k t thúc v i nh ng tin t c x u v ị ườ ế ớ ữ ứ ấ ề doanh nghi p, th tr ng m c r t t i t . ệ ị ườ ở ứ ấ ồ ệ 32 Th tr ng bò tótị ườ 33 M i quan h giá và KLGDố ệ  M i quan h giá và KLGD đó là KL trong xu h ng chính.ố ệ ướ  N u KLGD th p trong khi giá tăng ho c KLGD cao khi giá gi m ế ấ ặ ả  d u hi u đ o ấ ệ ả chi u c a th tr ng. ề ủ ị ườ  KLGD đ c s d ng trong các tình hu ng không ch c ch n.ượ ử ụ ố ắ ắ  Lý thuy t Dow: ch l y giá đóng c a. ế ỉ ấ ử 34 Xu th giá lênế  Đ nh sau cao h n đ nh ỉ ơ ỉ tr c và đáy sau cao ướ h n đáy tr c. ơ ướ 35 36 37  Xu th xu ng: đ nh sau ế ố ỉ th p h n đ nh tr c, đáy ấ ơ ỉ ướ sau th p h n đáy tr c. ấ ơ ướ 38 39 40 Đ ng ngangườ  Kéo dài 2 – 3 tu n, ho c lâu ầ ặ h n.ơ  Cung - c u cân b ng.ầ ằ  Giá v t ra ngoài m c dao ượ ứ đ ng s là d u hi u cho th ộ ẽ ấ ệ ị tr ng lên hay xu ng. ườ ố  Đó có th là đ nh – giai ể ỉ đo n phân ph i c a bear ạ ố ủ market.  Ho c đáy – giai đo n tích ặ ạ lu c a bull market. ỹ ủ 41 H n ch c a lý thuy t Dowạ ế ủ ế  Lý thuy t Dow b tr .ế ị ễ  Không ph i luôn đúng.ả  Th ng làm cho nhà đ u t ph i băn khoăn.ườ ầ ư ả  Không giúp gì cho nhà đ u t theo các bi n đ ng ầ ư ế ộ trung gian.  Lý thuy Dow không th d báo đ c kho ng ế ể ự ượ ả th i gian. ờ 42 Các b c phân tíchướ  Phân tích t trên xu ng (top – down approach).ừ ố  Phân tích th tr ng thông qua các ch s .ị ườ ỉ ố  Phân tích theo lĩnh v c đ xác đ nh lĩnh v c t t/kém nh t.ự ể ị ự ố ấ  Phân tích c phi u c th đ xác đ nh c phi u t t/kém ổ ế ụ ể ể ị ổ ế ố nh t. ấ  L u ý: “V đ p” c a phân tích k thu t n m tính ư ẻ ẹ ủ ỹ ậ ằ ở linh ho t/đa d ng c a nó. Có v d áp d ng (b t c ạ ạ ủ ẻ ễ ụ ấ ứ hàng hoá th i gian), nh ng đòi h i tìm hi u c n ờ ư ỏ ể ẩ th n, nghiêm túc, và c i m . ậ ở ở 43 Đ th là gì?ồ ị  T p h p chu i các m c giá trong kho ng th i gian nh t đ nh.ậ ợ ỗ ứ ả ờ ấ ị  Ví dụ 44 Xác đ nh đ n v th i gianị ơ ị ờ  Đ n v th i gian dùng cho phân tích: phút, gi , ngày, tu n, ơ ị ờ ờ ầ tháng, quý, năm, vài năm…  Đ n v th i gian càng dài, m c đ chi ti t c a đ th càng ơ ị ờ ứ ộ ế ủ ộ ị kém (ví d tháng so v i tu n ho c ngày).ụ ớ ầ ặ  L a ch n đ n v th i gian tuỳ thu c vào s li u s n có, ự ọ ơ ị ờ ộ ố ệ ẵ chi n l c đ u t .ế ượ ầ ư  D li u ngày ữ ệ  đ th chi ti t và rõ ràng h n ồ ị ế ơ  dùng cho đ u t ng n h n. Có th làm m t b c tranh toàn c nh.ầ ư ắ ạ ể ấ ứ ả  D li u tu n/tháng ữ ệ ầ  dùng cho đ u t trung và dài h n.ầ ư ạ  Dùng k t h p đ th y b c tranh chung và di n bi n trong ế ợ ể ấ ứ ễ ế ng n h n.ắ ạ 45 Các cách th hi n đ thể ệ ồ ị  Đ th d ng đ ng: (thông th ng) th hi n giá ồ ị ạ ườ ườ ể ệ đóng, không quan tâm giá trong ngày.  Cũng đ c s d ng khi d li u giá m c a, cao, ượ ử ụ ữ ệ ở ử th p trong ngày không có.ấ 46 Đ th d ng đ ngồ ị ạ ườ 47 Đ th d ng c tồ ị ạ ộ  Khá ph bi n, v i m c giá cao, th p, đóng c a. Giá đóng ổ ế ớ ứ ấ ử c a th hi n b ng đ ng c t ngang.ử ể ệ ằ ườ ắ  Cách th hi n khác: Th hi n giá m c a (ph i) và đóng ể ệ ể ệ ở ử ả c a (trái). Giá đóng cao h n giá m : c t đen/xanh. Giá ử ơ ở ộ đóng th p h n giá m : c t đ .ấ ơ ở ộ ỏ  Có thêm thông tin v giá so v i đ th đ ng.ề ớ ồ ị ườ 48 Đ th d ng c tồ ị ạ ộ 49 Đ th d ng c tồ ị ạ ộ 50 Đ th d ng ngồ ị ạ ố  Xu t hi n t i Nh t cách đây trên 300 năm.ấ ệ ạ ậ  T ng t nh hình c t. Giá tăng và đóng c a trên m c m ươ ự ư ộ ử ứ ở c a: ng màu tr ng. Giá gi m, c t đ ho c đenử ố ắ ả ộ ỏ ặ . 51 52 Đ th d ng đi m.ồ ị ạ ể  Ch d a vào bi n đ ng giá, không tính t i th i gian.ỉ ự ế ộ ớ ờ  Giá không ho c ít bi n đ ng s không đ c ghi vào đ th .ặ ế ộ ẽ ượ ồ ị 53 Đ n v giáơ ị  Giá th hi n d i d ng đ i s thông th ng (đ n v kho ng cách ể ệ ướ ạ ạ ố ườ ơ ị ả gi a các đi m nh nhau) ho c loga (kho ng cách giá theo đ n v %). ữ ể ư ặ ả ơ ị D ng loga: kho ng cách ạ ả 50 – 100 và 100 – 200 là nh nhauư 54 Đ n v đ i s , kho ng cách ơ ị ạ ố ả 50 – 100 và 100 – 200 là khác nhau 55 L i th trong m i cách th hi nợ ế ỗ ể ệ  D ng đ i s :ạ ạ ố  Có ích khi kho ng giá h p.ả ẹ  H u ích cho giao d ch và đ ng n h n.ữ ị ồ ắ ạ  Di n bi n giá d i d ng tuy t đ i.ễ ế ướ ạ ệ ố  Loga:  H u ích khi giá bi n đ ng m nh.ữ ế ộ ạ  H u ích cho giao d ch dài h n.ữ ị ạ 56 Xu thế  Xu th lên: đ nh và đáy sau cao h n.ế ỉ ơ  Xu th xu ng: đ nh và đáy sau th p h n.ế ố ỉ ấ ơ  Xu th ngang: không có giá lên và xu ng.ế ố 57 Đ ng xu thườ ế  Dùng đ ch ra xu th và xác đ nh đ o chi u c a xu th .ể ỉ ế ị ả ề ủ ế  Đ ng xu th lên đ c v theo ti p đi m d i c a xu ườ ế ượ ẽ ế ể ướ ủ th lên. Cho bi t s h tr đi lên và giúp d báo đi m ế ế ự ỗ ợ ự ể đi lên.  Đ ng xu th đi xu ng: Đ c v theo đi m trên c a xu ườ ế ố ượ ẽ ể ủ th đi xu ng. ế ố  Đ ng kênh: song song v i đ ng xu th . N u là xu th ườ ớ ườ ế ế ế giá đi lên, đ ng kênh s đi qua các đi m giá phía trên. ườ ẽ ể N u là đi xu ng, đ ng kênh đi qua các đi m phía d i. ế ố ườ ể ướ  Hai đ ng xu th và kênh h p l i s hình thành đ ng ườ ế ợ ạ ẽ ườ kênh xu th . ế  Giá đ c kỳ v ng dao đ ng trong kho ng này tr c khi ượ ọ ộ ả ướ v t qua m t ng ng đ có s thay đ i l n (cung c u ượ ộ ưỡ ể ự ổ ớ ầ cân b ng).ằ 58 59 60 T m quan tr ng c a xu thầ ọ ủ ế  Hi u và xác đ nh xu th đ kinh doanh theo xu ể ị ế ể th ch không ch ng l i xu th .ế ứ ố ạ ế  Câu nói n i ti ng: Xu th là b n c a b n.ổ ế ế ạ ủ ạ 61 H tr và kháng cỗ ợ ự  H tr và kháng c đ c t o ra do t ng tác cung (ng i bán/g u) ỗ ợ ự ượ ạ ươ ườ ấ và c u (ng i mua/bò tót).ầ ườ  H tr : là m c giá t i đó c u đ c xem là đ m nh đ ngăn giá ỗ ợ ứ ạ ầ ượ ủ ạ ể gi m (có nhi u ng i mu n mua).ả ề ườ ố 62  Kháng c : m c giá t i đó cung đ c coi là đ m nh đ ự ứ ạ ượ ủ ạ ể ngăn đà giá tăng (có nhi u ng i mu n bán).ề ườ ố  Giá s khó v t trên m c kháng c và xu ng d i m c ẽ ượ ứ ự ố ướ ứ h tr . Khi v t qua, s có m c kháng c ho c h tr ỗ ợ ượ ẽ ứ ự ặ ỗ ợ m i đ c hình thành. ớ ượ 63 Kháng cự H trỗ ợ 64 Đ o ng c vai trò h tr ho c kháng cả ượ ỗ ợ ặ ự  M c h tr ho c kháng c b phá v ứ ỗ ợ ặ ự ị ỡ vai trò s ẽ đ o ng c:ả ượ  Giá gi m d i m c h tr : m c đó s tr thành kháng ả ướ ứ ỗ ợ ứ ẽ ở c .ự  Giá tăng trên m cứ kháng c : m c đó tr thành ự ứ ở hỗ trợ.  Đ đi u này x y ra, giá ph i thay đ i th c s ể ề ả ả ổ ự ự m nh.ạ 65 66 T m quan tr ng c a kh i l ngầ ọ ủ ố ượ  Kh i l ng giao d ch là s l ng ch ng khoán đ c mua ố ượ ị ố ượ ứ ượ bán trong kho ng th i gian nh t đ nh(gi , ngày, tu n...)ả ờ ấ ị ờ ầ Kh i l ngố ượ 67 T m quan tr ng c a kh i l ngầ ọ ủ ố ượ  Kh i l ng giao d ch là s l ng ch ng khoán đ c mua ố ượ ị ố ượ ứ ượ bán trong kho ng th i gian nh t đ nh(gi , ngày, tu n...)ả ờ ấ ị ờ ầ  KLGD nh m xác l p xu th và d ng đ th .ằ ậ ế ạ ồ ị  Giá lên ho c xu ng đi kèm KLGD l n thì đ c coi là m nh ặ ố ớ ượ ạ h n so v i đi kèm KLGD nh . ơ ớ ỏ  KLGD c n v n đ ng cùng xu th . N u giá đang tăng thì ầ ậ ộ ế ế KLGD cũng ph i tăng (và ng c l i).ả ượ ạ  N u quan h KLGD và giá gi m đi, đó s là tín hi u xu th ế ệ ả ẽ ệ ế y u. ế 68 Đ nh d ng đ th và m t s d ng đi n hìnhị ạ ồ ị ộ ố ạ ể  D a vào gi đ nh l ch s có tính l p l i.ự ả ị ị ử ặ ạ  Có 2 d ng c b n: đ o ng c và liên t c.ạ ơ ả ả ượ ụ  M t s d ng đi n hình.ộ ố ạ ể  Đ u và vai: giá có th đi ng c v i xu th tr c. ầ ể ượ ớ ế ướ  Đ nh đ u vai (xu th lên ch m d t)ỉ ầ ế ấ ứ  Đáy đ u vai (đ u vai ng c, ít ph bi n h n, tín ầ ầ ượ ổ ế ơ hi u đ o ng c xu th gi m ).ệ ả ượ ế ả  2 d ng trên gi ng nhau: có 2 vai, đ u, và 1 đ ng ạ ố ầ ườ c .ổ  Đ nh đ u vai mô t s suy y u c a xu th .ỉ ầ ả ự ế ủ ế 69 Đ nh đ u vaiỉ ầ D báo giá gi m theo ự ả kho ng cách đ ng vai và đ nhả ườ ỉ Xu th kh i l ng gi mế ố ượ ả KL tăng m nhạ 70 Đáy đ u vaiầ KL l nớ Phá v đ ng vai ỡ ườ  k t thúc đ nh d ngế ị ạ 71 Đ nh kép và đáy képỉ  Đ c hình thành khi xu th đ c xác l p và cho th y s có s đ o ượ ế ượ ậ ấ ẽ ự ả chi u. Giá ki m đ nh m c h tr và kháng c 2 l n và không th ề ể ị ứ ỗ ợ ự ầ ể v t qua. ượ 72 Đáy kép Xu th giá gi m vài thángế ả KL l n sau đ nh 2ớ ỉGiá tăng 10 – 20% Vài tháng 73 Ba đ nh (đ o ng c)ỉ ả ượ  Bao g m 3 đ nh cao b ng nhau, cu i cùng giá phá v đ ng h tr ồ ỉ ằ ố ỡ ườ ỗ ợ (3 đ n 6 tháng).ế KLGD th pấ D báo giá gi mự ả KLGD tăng 74 Ba đáy  Ba m c giá th p b ng nhau, k t thúc: giá phá v đ ng kháng c ứ ấ ằ ế ỡ ườ ự (kéo dài vài tháng, dài h n h n so v i ba đ nh).ạ ơ ớ ỉ KLGD th pấ KLGD tăng cao D báo m c giáự ứ 75 Đ th đáy tròn:ồ ị Kho ng th i gian dàiả ờ KL l n khi giá gi mớ ả KL th p khi giá đáyấ ở KL tăng cao khi giá tăng 76 Đ th Bump và Run (BARR): 3 phaồ ị (Đ o chi u)ả ề KL v a ph i khi giá tăngừ ả Pha Run: giá gi m xu ng ả ố đ ng h tr lead - inườ ỗ ợ 77 REE D ng BARR: chia 3 phaạ Pha 1 (Lead – in) Pha 2 (Bump) Pha 3 (Run) Kh i l ng tăng m nhố ượ ạ KL v a ph iừ ả 78 D ng tam giác:liên t c, ng n h n, 1 – 12 ạ ụ ắ ạ tu nầ KL cao vào đ u và cu i kỳầ ố 79 D ng c : liên t cạ ờ ụ KL cao vào cu i kỳố 80 REE D ng c : Giá ạ ờ trong kênh xu th ế và KL r t th pấ ấ KL tăng và giá b t ậ kh i xu th trênỏ ế D ng tam giác g n ạ ầ cân. KL ban đ u th p, ầ ấ sau đó đ t nhiên tăngộ 81 Tam giác cân K song song v i c nh tam giác ẻ ớ ạ đ d báo m c gi m giáể ự ứ ả KL tăng cao 82 Tam giác vuông đi lên KL l nớ KL gi mả 83 Đ nh d ng đ th : LAFị ạ ồ ị D ng tam giác vuông. ạ Chóp cu i giá b t kh i đ ng ố ậ ỏ ườ kháng c v i kh i l ng tăng caoự ớ ố ượ . 84 SAM 85 Tam giác vuông đi xu ngố 86 SAM Đ nh kép: KL cao khi ỉ giá gi m t đ nh 2 ả ừ ỉ Tam giác vuông đi xu ng: KL tăng ố khi giá gi m.ả 87 Hình ch nh tữ ậ KL l nớ 88 C c và tayố 89 Đ nh d ng đ ng nêm đi xu ng (đ o ị ạ ườ ố ả ng c)ượ  R ng đ nh và thu h p khi giá gi m.ộ ở ỉ ẹ ả  Hình nêm có đ d c xu ng và có thiên h ngộ ố ố ướ th tr ng bò tót.ị ườ Ít nh t 2 đ nh ấ ỉ đ hình thành ể đ ng kháng c , ườ ự đ nh sau th p h nỉ ấ ơ T t h n n u ố ơ ế có KLGD l nớ 90 Đ ng nêm đi lênườ  D ng th tr ng g u b t đ u r ng đáy và thu h p khi giá tăng, ạ ị ườ ấ ắ ầ ộ ở ẹ kho ng giá thu h p. L c c u có xu h ng tăng (bullish) nh ng cu i ả ẹ ự ầ ướ ư ố cùng l c cung (bearish) th ng, giá gi m. Khó xác đ nh m c giá ự ắ ả ị ứ gi m.ả KLGD gi m khi giá tăng, ả và tăng m nh khi ạ phá v đ ng h tr ỡ ườ ỗ ợ 91 Ch báo k thu tỉ ỹ ậ  Ch báo k thu t ph n ánh m t chu i các giá tr đ c tính ỉ ỹ ậ ả ộ ỗ ị ượ toán t giá ch ng khoán b ng các công th c. ừ ứ ằ ứ  M c đích: c nh báo, xác l p, ho c d báo. ụ ả ậ ặ ự  Mang tính phái sinh nên ph i k t h p v i di n bi n giá.ả ế ợ ớ ễ ế  Có r t nhi u ch báo và hàng ngày các ch s m i ti p t c ấ ề ỉ ỉ ố ớ ế ụ đ c t o ra.ượ ạ  Ch nên s d ng m t s ch báo (< 5) và b sung cho ỉ ử ụ ộ ố ỉ ổ nhau. 92 Đ ng trung bình đ ng (MA)ườ ộ  Tính trung bình giá đóng c a trong kho ng th i ử ả ờ gian g n đây nh t (5ngày, 10 ngày, 20 ngày…)ầ ấ  M c đích: Làm nh n s li u đ d phát hi n xu ụ ẵ ố ệ ể ễ ệ th .ế  Làm c s đ hình thành các ch báo khác.ơ ở ể ỉ  Đây là ch s tr (lagging) hay theo xu th (trend ỉ ố ễ ế – following)  Ch dùng khi xu th rõ ràng.ỉ ế 93 Có 7 lo i MAạ  MA gi n đ n- SMA (Simple Moving Average)ả ơ  MA hàm mũ- EMA (Exponential Moving Average)  MA chu i th i gian- TSMA (Time Series Moving ỗ ờ Average)  MA tam giác- TMA (Triangular Moving Average)  MA bi n thiên- VMA (Variable Moving Average)ế  MA đ c đi u ch nh kh i l ng- AMA (Volume- ượ ề ỉ ố ượ adjusted Moving Average)  MA t tr ng- WMA (Weight Moving Average) ỷ ọ 94 Cách tính  Trung bình đ ng gi n đ n (SMA).ộ ả ơ  Trung bình đ ng s mũ (EMA).ộ ố  EMA(hi n t i) = ( (Giá hi n t i) - EMA(tr c ệ ạ ệ ạ ướ đó)) x S nhân) + EMA(tr c đó)ố ướ  S nhân = 2/(1 + N), N = th i gian tính toán.ố ờ 95 S khác nhau c a các lo i MAự ủ ạ Tuỳ thu c t tr ng gán cho d li u hi n t i:ộ ỷ ọ ữ ệ ệ ạ SMA: t tr ng cho các m c giá là b ng nhau.ỷ ọ ứ ằ  EMA, WMA: t tr ng cho các m c giá g n hi n ỷ ọ ứ ầ ệ nay cao h n.ơ TMA: t trong cao cho các m c giá gi a th i ỷ ứ ở ữ ờ kỳ VMA: t tr ng thay đ i theo t ng bi n đ ng giá ỷ ọ ổ ừ ế ộ 96 Kho ng th i gian tính MAả ờ Xu h ng MA:ướ  R t ng n h n 5-13 ngàyấ ắ ạ  Ng n h n 14-25 ngàyắ ạ  Trung h n nh 26-49 ngày ạ ỏ  Trung h n 50-100 ngày ạ  Dài h n 100- 200 ngàyạ 97 Đ ng MA 20 và 200 ngàyườ 98 Cách s d ngử ụ  Đ ng MA xu th lên/xu ng ườ ế ố  giá lên/xu ng.ố 99 D a vào v trí giáự ị  Giá trên/d i MA ở ướ  xu th giá tăng (tín hi u ế ệ mua)/gi m (tín hi u bán).ả ệ 100 K t h p 2 đ ng MAế ợ ườ  MA ng n h n h u d ng khi xu h ng th tr ng đ o ắ ạ ữ ụ ướ ị ườ ả chi u liên t c. ề ụ  MA dài h n t t h n trong th tr ng có xu h ng v ng.ạ ố ơ ị ườ ướ ữ  K t h p hai đ ng MAế ợ ườ  Tín hi u mua: MA ng n h n c t lên trên đ ng MA dài ệ ắ ạ ắ ườ h nạ  Tín hi u bán: MA ng n h n c t xu ng d i đ ng MA ệ ắ ạ ắ ố ướ ườ dài h nạ  u đi m: ít tín hi u saiƯ ể ệ  Nh c đi m: tăng thêm đ tr v th i gian ượ ể ộ ễ ề ờ 101 K t h p 2 đ ng MA: c t 2 l nế ợ ườ ắ ầ 102 Ph ng pháp c t 3 l n ươ ắ ầ  K t h p 3 đ ng MA: 4-9-18 ngày.ế ợ ườ  Xu h ng giá tăng: MA 4 ngày n m trên MA 9 ướ ằ ngày, còn MA 9 ngày n m trên MA 18 ngày, ng c ằ ượ l i đ i v i xu h ng gi m giá ạ ố ớ ướ ả  X y ra trong th i kỳ hi u ch nh ho c c ng c xu ả ờ ệ ỉ ặ ủ ố h ng ướ 103 K t h p MA 4 – 9 – 18 ngàyế ợ MA 4 ngày MA 18 ngày MA 9 ngày 104 Đ o ng c xu h ng thành gi m giáả ượ ướ ả  MA 4 ngày gi m xu ng d i MA 9 ngày và 18 ả ố ướ ngày, đó là d u hi u bán. ấ ệ  D u hi u bán này đ c c ng c khi đ ng MA 9 ấ ệ ượ ủ ố ườ ngày c t xu ng d i đ ng MA 18 ngàyắ ố ướ ườ 105 Đ ng vi n bao quanh đ ng MA- Envelope ườ ề ườ  Tính b ng ph n trăm c đ nh lên trên và xu ng d i ằ ầ ố ị ố ướ so v i đ ng trung bình. ớ ườ  Ví d : đ ng vi n 3% cho MA 21 ngàyụ ườ ề đ ng vi n 5% cho MA 10 tu n ườ ề ầ đ ng vi n 10% cho MA 40 tu n ườ ề ầ 106 Đ ng vi n 3%, 5%ườ ề 107 D i băng Bollingerả  Do John Bollinger xây d ng. ự  Đây là ch s tr (lagging) hay theo xu th (trend – following).ỉ ố ễ ế  Hi u qu khi th tr ng có xu th m nh. ệ ả ị ườ ế ạ  Ch s bao g m 3 ph n: ỉ ố ồ ầ  Trung bình đ ng gi n đ n (SMA).ộ ả ơ  Gi i h n trên (upper band) = SMA + 2x{Đ l ch ớ ạ ộ ệ chu n}.ẩ  Gi i h n d i (lower band) = SMA - 2x{Đ l ch ớ ạ ướ ộ ệ chu n}.ẩ  Bollinger g i ý s d ng SMA 20. Vi c s d ng th c t c n ợ ử ụ ệ ử ụ ự ế ầ đi u ch nh.ề ỉ 108 D i băng Bollinger ả  Đ l ch chu n: nh m đo l ng m c đ bi n đ ng c a giá ộ ệ ẩ ằ ượ ứ ộ ế ộ ủ (volatility)  tăng/gi m giá m nh ả ạ  gi i h n biên s l n. ớ ạ ẽ ớ  Đ l ch chu n cho th y m c giá đ c phân tán xung quanh ộ ệ ẩ ấ ứ ượ giá tr trung bình nh th nào, và giá s dao đ ng gi a hai ị ư ế ẽ ộ ữ d i băng nàyả  Đ t trên hai đ l ch chu n phía trên và phía d i đ ng ặ ộ ệ ẩ ướ ườ MA.  Mua quá nhi u (overbought): khi m c giá v t quá lên trên ề ứ ượ khi chúng đ ng đ n d i băng trênụ ế ả  Bán quá m c (oversold): giá v t quá xu ng phía d i khi ứ ượ ố ướ chúng đ ng d i băng d i. ụ ả ướ 109 S d ng d i băng Bollinger ử ụ ả  S d ng d i băng nh là m c tiêu giá.ử ụ ả ư ụ  Giá b t ra kh i d i băng d i và c t lên trên đ ng MA 20 ậ ỏ ả ướ ắ ườ ngày thì d i băng trên tr thành m c tiêu giá cao h n, và ả ở ụ ơ ng c l iượ ạ  Trong th tr ng tăng giá m nh, m c giá th ng bi n đ ng ị ườ ạ ứ ườ ế ộ gi a đ ng biên trên và đ ng MA 20 ngày, n u có s c t ữ ườ ườ ế ự ắ xu ng d i đ ng MA báo hi u xu h ng thành gi m giá ố ướ ườ ệ ướ ả 110 Đ r ng c a d i băng đo l ng s bi n đ ng giá ộ ộ ủ ả ườ ự ế ộ  S m r ng ho c thu h p d i băng tùy thu c s ự ở ộ ặ ẹ ả ộ ự bi n đ ng c a đ ng trung bình 29 ngày.ế ộ ủ ườ  Th i kỳ bi n đ ng giá tăng, kho ng cách gi a hai ờ ế ộ ả ữ d i băng m r ng; và ng c l i.ả ở ộ ượ ạ  Khi 2 d i băng xa nhau m t cách b t th ng, tín ả ộ ấ ườ hi u xu h ng hi n t i s p k t thúcệ ướ ệ ạ ắ ế 111 Bollinger: REE 112 Momentum or Price ROC.  Đây là ch s d n d t (leading) v n đ ng giá; ỉ ố ẫ ắ ậ ộ ph n ánh t c đ thay đ i giá.ả ố ộ ổ ®ãng cöa gÇn nhÊt 100% ®ãng cöa c¸ ch x ngµy P M omentum x P =  P close ­ P close (­x) 100% ose (­x) ROC x Pcl = 113 ROC: REE 114 RSI (Relative Strength Index)  Do J. Welles Wilder đ a ra năm 1978.ư  Đây là ch s leading khá ph bi n, đo l ng t ng quan gi a ỉ ố ổ ế ườ ươ ữ ph n giá tăng so v i giá gi m trong kho ng th i gian nh t đ nh. ầ ớ ả ả ờ ấ ị  Có kho ng giá tr : 0 – 100. M c đ quy t đ nh 30 – 70.ả ị ố ể ế ị  Wilder g i ý l y 14 th i kỳ.ợ ấ ờ  Công th c: ứ  Chênh l ch giá tăng trung bình = T ng tăng/n (1).ệ ổ  Chênh l ch giá gi m trung bình = T ng gi m/n (2).ệ ả ổ ả  RS đ u tiên = (1)/(2).ầ  RS nh nẵ (smoothed) = 100 100 100 RSI RS = − + [( ×nh phÇn gi¸ t¨ng)x13 + phÇn gi¸ t¨ng hiÖn t¹i]/14 [( ×nh phÇn gi¸ gi¶m)x13 + phÇn gi¸ gi¶m hiÖn t¹i]/14 Trungb Trungb 115 RSI: REE 116 Đ ng MFI (Money Flow Index)ườ  Gi ng đ ng RSI trong tính toán và di n gi i.ố ườ ễ ả  Tuy nhiên, MFI l u ý đ n tr ng s là kh i l ng ư ế ọ ố ố ượ - d báo t t cho lu ng ti n vào/ra c phi u.ự ố ồ ề ổ ế  Giá đi n hình TP (theo ngày) = (Giá cao + Giá th p + Giá ể ấ đóng)/3  Lu ng ti n = TPxKh i l ngồ ề ố ượ  T l ti n (MR)= Lu ng ti n d ng/lu ng ti n ỷ ệ ề ồ ề ươ ồ ề âm  (lu ng ti n d ng n u TP hôm nay cao h n)ồ ề ươ ế ơ  MFI = 100 – (100/(1+MR))  M c quy t đ nh: 20 – 80.ố ế ị 117 MFI (14) 118 Đ ng CCI (Commodity Channel Index)ườ  Cách tính:  Tính giá đi n hình g n đây nh t c a giai đo n:ể ầ ấ ủ ạ  TP = (H+L+C)/3, trong đó H = giá cao, L = giá th p, và C = ấ giá đóng c a. ử  Tính SMA c a TP (SMATP):ủ  Tính đ l ch bình quân (Mean Deviation)ộ ệ  Áp d ng công th c sau:ụ ứ  Ví dụ TP - SMATP 119 S d ngử ụ  CCI ch y u gi a +100/-100 và dao đ ng quanh ủ ế ữ ộ 0  Th i kỳ càng ng n ờ ắ  CCI bi n đ ng m nh ế ộ ạ  n m trong kho ng +100/-100 ít h n.ằ ả ơ  Dùng xác đ nh m c mua quá/bán quá.ị ứ  CCI trên +100  mua quá; CCI d i – 100 ướ bán quá.  Tín hi u mua khi CCI chuy n t d i – 100 đ n ệ ể ừ ướ ế -100.  K t h p thêm đ ng phân kỳ đ xác l p xu th .ế ợ ườ ể ậ ế 120 Đ ng CCIườ Đ ng phân kỳườ 121 122 Đ ng OBV (On Balance Volume)ườ  Ý t ng: Kh i l ng di n bi n tr c giá. KL tăng ưở ố ượ ễ ế ướ  l ng ti n l n đ vào ch ng khoán ượ ề ớ ổ ứ  giá tăng.  OBV s c ng kh i l ng c a th i kỳ khi giá tăng và tr ẽ ộ ố ượ ủ ờ ừ khi giá gi m. ả  Đ ng OBV là t ng tích lu kh i l ng tăng và gi m.ườ ổ ỹ ố ượ ả  OBV tăng  giá r t có th tăng ấ ể  OBV dùng đ xác l p ể ậ xu th .ế  N u giá tăng, OBV có xu th gi m ế ế ả  đ ng phân kỳ âm ườ (đi xu ng), ố  xu th giá lên không v ng. ế ữ  L u ý: giá tr OBV không quan tr ng b ng xu th .ư ị ọ ằ ế 123 Đ ng OBVườ 124 Đ ng Accumulation/Distribution ườ  T ng t đ ng OBV nh ng thay vì so sánh giá đóng và ươ ự ườ ư m c a, đ ng A/D d a trên v trí t ng quan gi a giá ở ử ườ ự ị ươ ữ đóng và kho ng giá.ả  CLV nhân v i KLGD t ng ng s cho ra đ ng A/D.ớ ươ ứ ẽ ườ  Tín hi u bò tót khi A/D phân kỳ d ngệ ươ  Tín hi u g u khi A/D phân kỳ âm.ệ ấ  V n đ tr ng tâm là c n xác đ nh đ phân kỳ c a A/D và ấ ề ọ ầ ị ộ ủ so sánh v i đ ng giá.ớ ườ  A/D b t đ u y u cho th y s c mua gi m m c dù đ ng ắ ầ ế ấ ứ ả ặ ườ giá cho th y giá v n cao. ấ ẫ 125 Giá gi m nh ng A/D phân kỳ d ng ả ư ươ  giá tăng sau khi phá v kháng cỡ ự 126 127 Đ ng CMF (Chaikin Money Flow)ườ  Đ c tính toán t đ ng A/D.ượ ừ ườ  Công th c xác đ nh CMF: l y t ng tích lu A/D ứ ị ấ ổ ỹ chia cho t ng tích lu kh i l ng trong kho ng ổ ỹ ố ượ ả th i gian l a ch n.ờ ự ọ  Đây là ch s t t th hi n áp l c mua/bán trong ỉ ố ố ể ệ ự kho ng th i gian g n đây. ả ờ ầ  Nhìn chung, CMF th hi n th tr ng bò tót khi ể ệ ị ườ phân kỳ d ng (đi lên), và g u khi phân kỳ âm ươ ấ (đi xu ng).ố 128 Xem áp l c muaự  Tín hi u 1: CMF > 0? N u CMF > 0 ệ ế  tín hi u ệ mua.  CMF > 0 trong bao lâu? N u CMF > 0 càng lâu ế  áp l c tích lu mua càng rõ ràng. ự ỹ  CMF không ch > 0 mà còn c n có xu th tăng đ ỉ ầ ế ể cho th y kh năng tăng giá. ấ ả 129 Giá gi m nh ng CMF có xu th tăng, ả ư ế cu i cùng giá tăng m nhố ạ 130 Giá gi m. M c dù CMF âm ả ặ nh ng xu th tăng nên áp l c bán y u d n, ư ế ự ế ầ cu i cùng giá tăngố 131 Đ ng MACD ườ  MACD chu n là chênh l ch gi a trung bình đ ng ẩ ệ ữ ộ mũ 26 ngày và 12 ngày.  EMA 12 ngày bi n đ ng nhanh h n 26 ngày.ế ộ ơ  Đ ng EMA 9 ngày đ c v d c theo MACD ườ ượ ẽ ọ  D u hi u giá tăng/gi m khi MACD c t lên ấ ệ ả ắ trên/xu ng d i EMA 9 ngày. ố ướ  MACD dao đ ng quanh 0. MACD > 0 ộ  EMA 12 cao h n EMA 26. MACD > 0 và tăng ơ  t c ố đ thay đ i c a EMA 12 nhanh h n EMA 26 ộ ổ ủ ơ  giá s tăng và ng c l i. ẽ ượ ạ 132 133 S d ng ph n m m Metastockử ụ ầ ề  Yêu c u c u hình t i thi u:ầ ấ ố ể  Microsoft Windows 95, 98, Windows NT 4.0  Pentium 166 MHz  RAM 32 MB  Đĩa còn tr ng 50 MB ố  Cài đ t:ặ  Ch y setup. Exe ạ  n p key.ạ  R b ho c đ cài l i:ỡ ỏ ặ ể ạ  Settings  Control Panel  Add/Remove Programs  Metastock Proefessional  Kích vào Add/Remove. 134 Download s li uố ệ  T i web ạ www.bsc.com.vn  giá ch ng khoán ứ  download price  down theo tích lu ho c ngày.ỹ ặ  Ch y s li u: ch y The Downloader ạ ố ệ ạ  vào Tools  convert  D li u ngu n: file type: ữ ệ ồ ch n ASCII Text ọ  ch n folder có d li u. D ọ ữ ệ ữ li u đích: ch n folder l u gi li u. ệ ọ ư ữ ệ  N u c p nh t hàng ngày: làm t ng t .ế ậ ậ ươ ự  Có th nh p b ng tay.ể ậ ằ 135 Qu n lý đ thả ồ ị  Đ th (chart): ồ ị  T o ra đ th b ng cách ch n New Chart t menu File ho c ạ ồ ị ằ ọ ừ ặ m tr c ti p t folder bên ngoài.ở ự ế ừ  Đ l u gi đ th : save as t menu file, sau đó đ t tên file ể ư ữ ồ ị ừ ặ v i ph n m r ng s là .mwc.ớ ầ ở ộ ẽ  Smart chart: đ c save b ng tên ch ng khoán nên không ượ ằ ứ c n c p tên. M i thay đ i s t đ ng l u gi khi đóng ầ ấ ọ ổ ẽ ự ộ ư ữ smart chart.  M smart chart: ch n open t menu file.ở ọ ừ  Layouts: th hi n 1 ho c nhi u ch ng khoán trên 1 hay ể ệ ặ ề ứ nhi u c a s .ề ử ổ   nhóm các ch ng khoán khác nhau.ứ  Save: vào file  new  layout  add  save. 136  Xoá b charts, layouts: ch n open t menu file ỏ ọ ừ  ch n layout ho c charts ọ ặ  kích chu t ph i ộ ả  ch n delete.ọ  Ki m soát s th i kỳ:ể ố ờ  Vào open  vào options  vào load options. Có 2 l a ch n:ự ọ  Load [ ] periods, display [ ] periods  ch n s th i kỳ ọ ố ờ l y s li u và th hi n.ấ ố ệ ể ệ  Prompt for dates when chart is opened:  xác đ nh ị kh i l ng d li u load m i khi m đ th .ố ượ ữ ệ ỗ ở ồ ị 137 L t nhìn các đ thướ ồ ị  Th hi n 1 đ th c a 1 c phi u ban đ u.ể ệ ồ ị ủ ổ ế ầ  Vào menu file  ch n change security ọ  ch n ọ next ho c alt + mũi tên sang ph i ho c ch n next ặ ả ặ ọ security hay previous security góc d i bên ở ướ ph i.ả S d ng phân tích k thu t onlineử ụ ỹ ậ  Vào web c a Cty CK NH Đ u t và Phát tri n: ủ ầ ư ể www.bsc.com.vn  Giá ch ng khoán ứ  Đ th ồ ị nâng cao.  Vào web c a Cty CK NH Ngo i th ng VN:ủ ạ ươ www.vcbs.com.vn  vào VCBS chart analysis. 138 139 140 Mô hình 2 đáy STB 141 Mô hình đ ng nêm đi xu ngườ ố 142 Phân tích và l a ch n c phi uự ọ ổ ế  Nên tìm hi u v công ty thông qua b n cáo b ch ể ề ả ạ và báo cáo tài chính.  N m b t các thông tin liên quan t i công ty ắ ắ ớ (thông qua web, báo chí). Các thông tin ch mang ỉ tính tham kh o.ả  Ti n hành phân tích k thu t. ế ỹ ậ  Th c hành ng d ng và d báo.ự ứ ụ ự 143 Các y u t c n xem xétế ố ầ  Tri n v ng chung c a n n kinh t .ể ọ ủ ề ế  Lu ng ti n đ vào TTCK: bao g m c đ u t gián ti p ồ ề ổ ồ ả ầ ư ế n c ngoài và ti n trong n c: 74 qu đ u t n c ngoài, ướ ề ướ ỹ ầ ư ướ kho ng 6 t USD; thêm các qu m i?ả ỷ ỹ ớ  T c đ tăng tr ng l i nhu n, EPS c a các công ty? K t ố ộ ưở ợ ậ ủ ế qu kinh doanh cu i năm?ả ố  Room cho NĐT n c ngoài: M room?ướ ở  Tri n v ng các CP m i lên sàn?ể ọ ớ  Chính sách vĩ mô: ki m soát l m phát? Gi m thu , tăng d ể ạ ả ế ự tr b t bu c, nghi p v th tr ng m , Ch th 03...ữ ắ ộ ệ ụ ị ườ ở ỉ ị  Tác đ ng c a TTCK th gi i: FED c t gi m lãi su t, ộ ủ ế ớ ắ ả ấ NHTW các n c b m ti n vào th tr ng tài chính, bóng đen ướ ơ ề ị ườ tín d ng t i Anh.ụ ạ 144  Chu kỳ mùa v : Bao gi cho đ n tháng 10?ụ ờ ế  Tác đ ng c a các d báo, nh n đ nh c a các t ch c tài ộ ủ ự ậ ị ủ ổ ứ chính…  IPO các DNNN l n: VCB, BIDV…ớ  V n đ quan h cung c u?ấ ề ệ ầ  Tâm lý v ng tin vào các đi m h tr .ữ ể ỗ ợ  S l ng ng i tham gia đ u t ? ố ượ ườ ầ ư  Các Công ty Ch ng khoán tăng v n?ứ ố  Qu n tr công ty và b o v c đông thi u s .ả ị ả ệ ổ ể ố  Phân tích: Khó!; Nh n đ nh: D ! ậ ị ễ  Tăng đ ng lo t?ồ ạ 145 Đi m m nh và đi m y u c a phân tích k ể ạ ể ế ủ ỹ thu tậ  Đi m m nh:ể ạ  Có th áp d ng cho m i th tr ng.ể ụ ọ ị ườ  Không ph thu c nhi u vào báo cáo tài chính. ụ ộ ề  Cho phép nhanh chóng phát hi n ra xu th d ch chuy n ệ ế ị ể giá sang m t m c giá cân b ng m i.ộ ứ ằ ớ  Có th đ c áp d ng đ i v i các kho ng th i gian ể ượ ụ ố ớ ả ờ khác nhau: gi , ngày, tu n...cho đ n c th k .ờ ầ ế ả ế ỷ  Nguyên t c c a phân tích k thu t d hi u và có th ắ ủ ỹ ậ ễ ể ể đ c xây d ng t cách th c v n hành c a th tr ng. ượ ự ừ ứ ậ ủ ị ườ  Các nhà phân tích k thu t cho r ng h có th xác đ nh ỹ ậ ằ ọ ể ị đ c th i đi m đ u t lý t ng.ượ ờ ể ầ ư ưở 146  Đi m y u:ể ế  B ch trích vì cho r ng thông tin ph n ánh t t . Ng c l i ị ỉ ằ ả ừ ừ ượ ạ v i nhà phân tích theo lý thuy t th tr ng hi u qu ớ ế ị ườ ệ ả (random walk).  Gi thuy t hành vi con ng i l p l i?ả ế ườ ặ ạ  D đoán v giá làm cho xu h ng giá t đi u ch nh.ự ề ướ ự ề ỉ  Mang tính ch quan cao.ủ  Cách di n gi i hay phân tích có th r t khác nhau, tùy quan ễ ả ể ấ đi m c a ng i phân tích. ể ủ ườ  V n b ch m tr vì đ n khi phát hi n ra xu th thì giá đã ẫ ị ậ ễ ế ệ ế chuy n đ ng m nh.ể ộ ạ  Ch mang tính d báo xác su t, không ph i ch c ch n.ỉ ự ấ ả ắ ắ  M t s tr ng h p s d ng công th c toán h c ph c t p. ộ ố ườ ợ ử ụ ứ ọ ứ ạ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfPhân tích kỹ thuật và sử dụng phần mềm Metastock trong phân tích kỹ thuật.pdf
Tài liệu liên quan