Phân tích hệ thống kênh phân phối tại ngân hàng acb và giải pháp marketing để phát triển kênh phân phối của ngân hàng

Bài tập nhóm môn tiếp thị ngân hàng PHÂN TÍCH HỆ THỐNG KÊNH PHÂN PHỐI TẠI NGÂN HÀNG ACB VÀ GIẢI PHÁP MARKETING ĐỂ PHÁT TRIỂN KÊNH PHÂN PHỐI CỦA NGÂN HÀNG Là một phần gắn kết doanh nghiệp với thị trường, kênh phân phối là một cấu thành tất yếu phải có trong quá trình sống của doanh nghiệp, đó là phạm trù mô tả cách thứa doanh nghiệp tiếp cận với thị trường và cung cấp sản phẩm, dịch vụ tới khách hàng. Hệ thống kênh phân phối càng hi ệu qu ả thì vi ệc cung cấp sản phẩm, dịch vụ ra thì trường càng tốt đẹp. “lòng” của các con kênh này càng sâu và rộng thì cho phép doanh nghiệp chuyển tải được nhiều hàng hóa. Như vậy phát triển kênh phân phối là một trong những điều kiện quan trong để doanh nghiệp tạo ra lợi nhuận, tồn tại Kênh phân phối truyền thống và phát triển. Đối với các NHTM, việc phát triển kênh phân phối cũng đang là một trong những giải pháp mang tính tiên quyết cho phát triển Tuy nhiên trong môi trường cạnh tranh hiện nay, khi các ngân hàng mọc ra ngày càng nhiều , các chi nhánh ngân hang cũng tăng với tốc độ tương tự, các ngân hang không chỉ cạnh tranh về chất lượng phục vụ , hệ thống kênh phân phối mà đó còn là dịch vụ khách hàng. Liệu trong tời gian t ới ngân hàng acb sẽ có những chính sách marketing như thế nào để tối ưu hóa kênh phân phối của mình 1

pdf15 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 3257 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân tích hệ thống kênh phân phối tại ngân hàng acb và giải pháp marketing để phát triển kênh phân phối của ngân hàng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài t p nhóm môn ti p th ngân hàngậ ế ị PHÂN TÍCH H TH NG KÊNH PHÂN PH I T IỆ Ố Ố Ạ NGÂN HÀNG ACB VÀ GI I PHÁP MARKETINGẢ Đ PHÁT TRI N KÊNH PHÂN PH I C A NGÂNỂ Ể Ố Ủ HÀNG Là m t ph n g n k t doanh nghi p v i th tr ng, kênh phân ph i là m tộ ầ ắ ế ệ ớ ị ườ ố ộ c u thành t t y u ph i có trong quá trình s ng c a doanh nghi p, đó là ph mấ ấ ế ả ố ủ ệ ạ trù mô t cách th a doanh nghi p ti p c n v i th tr ng và cung c p s nả ứ ệ ế ậ ớ ị ườ ấ ả ph m, d ch v t i khách hàng. H th ng kênh phân ph i càng hi u qu thì vi cẩ ị ụ ớ ệ ố ố ệ ả ệ cung c p s n ph m, d ch v ra thì tr ng càng t t đ p. “lòng” c a các conấ ả ẩ ị ụ ườ ố ẹ ủ kênh này càng sâu và r ng thì cho phép doanh nghi p chuy n t i đ c nhi uộ ệ ể ả ượ ề hàng hóa. Nh v y phát tri n kênh phân ph i là m t trong nh ng đi u ki nư ậ ể ố ộ ữ ề ệ quan trong đ doanh nghi p t o ra l i nhu n, t n t i Kênh phân ph i truy nể ệ ạ ợ ậ ồ ạ ố ề th ng và phát tri n. Đ i v i các NHTM, vi c phát tri n kênh phân ph i cũngố ể ố ớ ệ ể ố đang là m t trong nh ng ộ ữ gi i pháp mang tính tiên quy t cho phát tri n.ả ế ể Tuy nhiên trong môi tr ng c nh tranh hi n nay, khi các ngân hàng m cườ ạ ệ ọ ra ngày càng nhi u , các chi nhánh ngân hang cũng tăng v i t c đ t ng t ,ề ớ ố ộ ươ ự các ngân hang không ch c nh tranh v ch t l ng ph c v , h th ng kênhỉ ạ ề ấ ượ ụ ụ ệ ố phân ph i mà đó còn là d ch v khách hàng. Li u trong t i gian t i ngân hàngố ị ụ ệ ờ ớ acb s có nh ng chính sách marketing nh th nào đ t i u hóa kênh phânẽ ữ ư ế ể ố ư ph i c a mình.ố ủ 1 Bài t p nhóm môn ti p th ngân hàngậ ế ị 1. Gi i thi u v ngân hàng ACBớ ệ ề : Tên g i: ọ Ngân hàng th ng m i c ph n Á Châuươ ạ ổ ầ Tên giao d ch qu c t :ị ố ế ASIA COMMERCIAL BANK Tên vi t t t:ế ắ ACB Tr s chính:ụ ở 442 Nguy n Th Minh Khai, Q. 3, TP. H Chí Minh.ễ ị ồ Đi n tho i:ệ ạ (08) 929 0999. Website: www.acb.com.vn Logo: V n đi u l :ố ề ệ 1.100.046.560.000 đ ng.ồ Ngành ngh kinh doanh:ề - Huy đ ng v n ng n h n, trung h n và dài h n d i các hình th c ti n g i có kỳộ ố ắ ạ ạ ạ ướ ứ ề ử h n, không kỳ h n, ti p nh n v n y thác đ u t và phát tri n c a các t ch cạ ạ ế ậ ố ủ ầ ư ể ủ ổ ứ trong n c, vay v n c a các t ch c tín d ng khác;ướ ố ủ ổ ứ ụ - Cho vay ng n h n, trung h n, dài h n; chi t kh u th ng phi u, trái phi u vàắ ạ ạ ạ ế ấ ươ ế ế gi y t có giá; hùn v n và liên doanh theo lu t đ nh; ấ ờ ố ậ ị - Làm d ch v thanh toán gi a các khách hàng; ị ụ ữ - Th c hi n kinh doanh ngo i t , vàng b c và thanh toán qu c t , huy đ ng cácự ệ ạ ệ ạ ố ế ộ lo i v n t n c ngoài và các d ch v ngân hàng khác trong quan h v i n cạ ố ừ ướ ị ụ ệ ớ ướ ngoài khi đ c NHNN cho phép; ượ - Ho t đ ng bao thanh toán.ạ ộ 2 Bài t p nhóm môn ti p th ngân hàngậ ế ị 2. Th c tr ng tình hình h th ng kênh phân ph i ự ạ ệ ố ố 2.1. H th ng kênh phân ph i đang s d ngệ ố ố ử ụ 2.1.1. Khái quát các kênh phân ph iố Căn c vào th i gian hình thành và k thu t công ngh , ng i ta có th phân chiaứ ờ ỹ ậ ệ ườ ể h th ng kênh phân ph i c a ngaanh hàng thành 2 lo i: kênh phân ph i truy n th ngệ ố ố ủ ạ ố ề ố và kênh phân ph i hi n đ iố ệ ạ . 3 KÊNH PHÂN PH IỐ HI N Đ IỆ Ạ TRUY N Ề TH NGỐ CHI NHÁNH NGÂN HÀNG Đ IẠ C NG TÁCỘ VIÊN CÔNG TY LIÊN K TẾ NGÂN HÀNG ĐI N TỆ Ử CÁC LO IẠ THẺ THÔNG MINH CALL CENTRE Bài t p nhóm môn ti p th ngân hàngậ ế ị 2.1.2. Kênh phân ph i truy n th ngố ề ố Kênh ph n ph i truy n th ng là ph ng ti n tr c ti p đ a s n ph m d ch vậ ố ề ố ươ ệ ự ế ư ả ẩ ị ụ c a ngân hàng đ n khách hàng ch y u d a trên lao đ ng tr c ti p c a đ i ng cánủ ế ủ ế ự ộ ự ế ủ ộ ủ b nhân viên ngân hàng.ộ Kênh phân ph i truy n th ng g m 2 b ph n: chi nhánh và ngân hàng đ i lýố ề ố ồ ộ ậ ạ 2.1.2.1. Chi nhánh: Chi nhánh là lo i kênh truy n th ng g n v i các tr s và h th ng c s v tạ ề ố ắ ớ ụ ở ệ ố ơ ở ậ ch t t i nh ng đ a đi m nh t đ nh.ấ ạ ữ ị ể ấ ị Vi c cung ng s n ph m d ch v ngân hàng qua kênh này ch y u th c hi nệ ứ ả ẩ ị ụ ủ ế ự ệ bang lao đ ng c a đ i ng nhân viên ngân hàng, do đó s d ng lo i kênh này th ngộ ủ ộ ủ ử ụ ạ ườ đòi h i ph i có đ i ng nhân viên đông và khchs hàng ph i đ n giao dich tr c ti p t iỏ ả ộ ủ ả ế ự ế ạ tr s hay qu y giao d ch c a chi nhánh.ụ ở ầ ị ủ Do đó, đ bán nhi u s n ph m d ch v , và chi m lĩnh đ c thì ph n l n, cácể ề ả ẩ ị ụ ế ượ ầ ớ ngân hàng th ng phát tri n chi nhánh r ng kh p, và luôn s n sàng cung ng s n ph mườ ể ộ ắ ẵ ứ ả ẩ d ch v cho khách hàng. Th c t cho th y, nhi u ngân hàng đã có m t h th ng cácị ụ ự ế ấ ề ộ ệ ố m ng l i chi nhánh l n, ho t đ ng r ng kh p trên th tr ng n i đ a và qu c t vàạ ướ ớ ạ ọ ộ ắ ị ườ ộ ị ố ế ngân hàng ACB cũng không ph i là ngo i l .ả ạ ệ Hi n t i thành ph đà n ng tình tr ng chi nhánh và phòng giao d ch nh sau:ệ ạ ở ố ẵ ạ ị ư 4 Bài t p nhóm môn ti p th ngân hàngậ ế ị • u đi m.Ư ể + H th ng kênh phân ph i ki u chi nhánh có tính n đ nh t ng đ i caoệ ố ố ể ổ ị ươ ố + Ho t đ ng c a h th ng chi nhánh t ng đ i an toàn, đ dàng t o đ cạ ộ ủ ệ ố ươ ố ẽ ạ ượ hình nhả c a ngân hàng đ i v i khách hàngủ ố ớ + Chi nhánh th ng d dàng trong vi c thu hút khách hàng và th a mãnườ ễ ệ ỏ đ c nh ng nhu c u c th c a khách hàng.ượ ữ ầ ụ ể ủ • Nh c đi m.ượ ể + Ho t đ ng c a ngân hàng th đ ng vì luôn ph i kêu g i khách hàng t iạ ộ ủ ụ ộ ả ọ ớ giao d ch t i ngân hàngị ạ + Chi phí đ u t xây d ng văn phòng, tr s giao d ch l n và đòi h i ph i cóầ ư ự ụ ở ị ớ ỏ ả khuôn viên r ng, thu n ti n trong giao d ch.ộ ậ ệ ị + V n hành kênh phân ph i lo i này ch y u b ng s c lao đ ng c a conậ ố ạ ủ ế ằ ứ ộ ủ ng i nên đòi h i ph i có nhân viên nghi p v đông đ o và đ i ng cán b qu n lý t t.ườ ỏ ả ệ ụ ả ộ ủ ộ ả ố (S không đ ng đ u v ch t l ng d ch v cung c p: s khác nhau v trình đ , nh nự ồ ề ề ấ ượ ị ụ ấ ự ề ộ ậ th c, tr ng thái tâm lý c a các nhân viên…)ứ ạ ủ 2.1.2.2. Ngân hàng đ i lýạ 5 Bài t p nhóm môn ti p th ngân hàngậ ế ị Hi n nay, ACB có quan h đ i lý v i h n 1050 ngân hàng t i h n 100ệ ệ ạ ớ ơ ạ ơ qu cgia khác nhau, trong đó có h n 45 ngân hàng đ i lý có chi nhánh trên toàn c u.ACBố ơ ạ ầ có quan h đ i lý v i các ngân hàng tên tu i trên th gi i nh Citibank,Deutsche Bank,ệ ạ ớ ổ ế ớ ư JP Morgan Chase, Standard Chartered Bank, Wachovia, v.v. Các ngân hàng n c ngoàiướ c p cho ACB nhi u h n m c tín d ng cho vi c xác nh n th tín d ng cũng nh cho vi cấ ề ạ ứ ụ ệ ậ ư ụ ư ệ kinh doanh ngo i h i. ACB nh n đ c b ng khen t Citibank, HSBC, và Standardạ ố ậ ượ ằ ừ Chartered Bank trong vi c th c hi n ho t đ ng thanh toán qu c t xu t s c trong nămệ ự ệ ạ ộ ố ế ấ ắ . • u đi mƯ ể + Chi phí th p, tăng c h i ki m l i nhu n c a NH trong đi u ki n b h nấ ơ ộ ế ợ ậ ủ ề ệ ị ạ ch ho c ch a đ c phép m thêm chi nhánh.ế ặ ư ượ ở • Nh c đi mượ ể + Không đ c ch đ ng cung c p s n ph m dich v đ n t n tay khách hàngượ ủ ộ ấ ả ẩ ụ ế ậ + Không đ c tr c ti p có quan h v i khách hàng c a ngân hàng, nhượ ư ế ệ ớ ủ ả h ng đ n vi c t o hình nh và d u n c a ngân hàng trong tâm trí khách hàngưở ế ệ ạ ả ấ ấ ủ 2.1.3. Kênh phân ph i hi n đ iố ệ ạ Kênh ph n ph i hi n đ i là ph ng ti n tr c ti p đ a s n ph m d ch v c aậ ố ệ ạ ươ ệ ự ế ư ả ẩ ị ụ ủ ngân hàng đ n v i khách hàng d a trên vi c ng d ng công ngh khoa h c k thu tế ớ ự ệ ứ ụ ệ ọ ỷ ậ đ c bi t là ng d ng trình đ công ngh thông tin trong lĩnh v c ngân hàng.ặ ệ ứ ụ ộ ệ ự 2.1.3.1. Internet banking Ngân hàng đi n t đ c đánh giá nh m t ph ng th c cung c p các s n ph mệ ử ượ ư ộ ươ ứ ấ ả ẩ m i và s n ph m truy n th ng đ n ng i tiêu dùng thông qua con đ ng đi n t vàớ ả ẩ ề ố ế ườ ườ ệ ử kênh truy n thông t ng tácề ươ Ngân hàng đi n t cũng đ c đ nh nghĩa là các ho t đ ng trên n n t ng sau:ệ ử ượ ị ạ ộ ề ả Internet banking (or online banking ) Telephone banking TV - based banking Mobile banking PC banking (or offline banking) Th ATM ( Automated Teller Machine)ẻ channel 6 Bài t p nhóm môn ti p th ngân hàngậ ế ị Xu th chung trong ngành ngân hàng là s h i t v m i m t, bao g m: kênhế ự ộ ụ ề ọ ặ ồ phân ph i, văn hóa bán hàng, các quy trình giao d ch và c s h t ng qu n lý tri th cố ị ơ ở ạ ầ ả ứ đ u đ c tích h p thông qua ngân hàng đi n tề ượ ợ ệ ử S tích h p thành công giúp ngân hàng phát tri n chu i cung ng li n m ch trongự ợ ể ỗ ứ ề ạ su t đ i v i khách hàngố ố ớ Ngân hàng d ch chuy n s t p trung: t chú tr ng s n ph m đ n chú tr ng kháchị ể ự ậ ừ ọ ả ẩ ế ọ hàng K t n i khách hàng v i nhà cung c p d ch v , các t ch c tài chính kích thích/ế ố ớ ấ ị ụ ổ ứ thúc đ y s tin c y c a khách hàng, và đóng vai trò trung gian đ m b o nhà cung c pẩ ự ậ ủ ẩ ả ấ đ c thanh toán đ y đ và khách hàng th a mãn v i d ch vượ ầ ủ ỏ ớ ị ụ K t qu cu i cùng: phát tri n, duy trì khách hàng v i quy mô l n, ti t ki m chiế ả ố ể ớ ớ ế ệ phí và gia tăng l i nhu nợ ậ Các s n ph m hi n t i mà ACB đang cung c p qua kênh phân ph i này:ả ẩ ệ ạ ấ ố ACB Online dành cho Khách hàng cá nhân + D ch v truy n th ngị ụ ề ố • Tra c u thông tin giao d ch trên tàiứ ị kho nả • Tra c u thông tin t giá, lãi su t,ứ ỷ ấ bi u phí ể • Tra c u thông tin ch ng khoán.ứ ứ • Chuy n kho n trong và ngoài hể ả ệ th ng ACB.ố Quý khách chuy n ti n t tài kho n ti nể ề ừ ả ề g i thanh toán c a quý khách đ n các tàiử ủ ế kho n khác trong hay ngoài h th ng ACBả ệ ố . • Chuy n ti n trong n c cho ng iể ề ướ ườ nh n b ng CMND/ Passportậ ằ Quý khách chuy n ti n t tài kho nể ề ừ ả ti n g i thanh toán c a mình m t iề ử ủ ở ạ ACB đ n ng i nh n b ng CMND,ế ườ ậ ằ Passport, … • Thanh toán hoá đ n:ơ Quý khách có th thanh toán các hoá đ n c c phíể ơ ướ (đi n, n c, đi n tho i, Internet,ệ ướ ệ ạ …) nhanh chóng và ti n l iệ ợ . • D ch v b tr Mobile Banking.ị ụ ổ ợ +D ch v nâng caoị ụ a) M r ng tính năng giao d ch,ở ộ ị qu n lý tài s n:ả ả • T o tài kho n ti n g i đ u t tr cạ ả ề ử ầ ư ự tuy n:ế V i tài kho n ti n g i đ u tớ ả ề ử ầ ư tr c tuy n, khách hàng có th t nự ế ể ậ h ng m c lãi su t cao và nh ngưở ứ ấ ữ thu n l i c a giao d ch tr c tuy n. ậ ợ ủ ị ự ế • M , c p nh t ch th tái t c, t t toánở ậ ậ ỉ ị ụ ấ tài kho n ti n g i có kỳ h n VNĐ:ả ề ử ạ 7 Bài t p nhóm môn ti p th ngân hàngậ ế ị V i tài kho n ti n g i này, Quýớ ả ề ử khách có th g i ti t ki m onlineể ử ế ệ v i m c lãi su t t ng đ ng khiớ ứ ấ ươ ươ g i t i qu y và có th t mình t tử ạ ầ ể ự ấ toán tài kho n ti n g i này chuy nả ề ử ể v n, lãi v tài kho n ti n g i thanhố ề ả ề ử toán c a Quý khách m i lúc, m iủ ọ ọ n i.ơ • Vay ti n tr c tuy n th ch p b ngề ự ế ế ấ ằ s d tài kho n ti n g i có kỳ h n: ố ư ả ề ử ạ Quý khách có nhu c u vay v n ho tầ ố ạ đ ng s n xu t kinh doanh hay tiêuộ ả ấ dùng mà không có th i gian đ nờ ế Ngân hàng, có th vay tr c tuy nể ự ế th ch p b ng s d tài kho n ti nế ấ ằ ố ư ả ề g i có kỳ h n m trên ACB Onlineử ạ ở v i 02 hình th c vay món ho c vayớ ứ ặ theo h n m c th u chi.ạ ứ ấ • Thanh toán ti n vay tr c tuy n, đ tề ự ế ặ l nh t đ ng trích ti n g i thanhệ ự ộ ề ử toán đ tr n vayể ả ợ • Đ t l nh chuy n kho n 01 l nặ ệ ể ả ầ ho c đ nh kỳ trong t ng lai v i sặ ị ươ ớ ố ti n đ nh tr cề ị ướ b) S n ph m th ACBả ẩ ẻ • Đăng ký làm th ; Gia h n; Báo m t;ẻ ạ ấ H y th ; Thay đ i thông tin…ủ ẻ ổ • N p ti n vào th ; Tra c u thông tinạ ề ẻ ứ s d ng th .ử ụ ẻ • Tăng / gi m h n m c th tín d ngả ạ ứ ẻ ụ c) S n ph m ngân quả ẩ ỹ • Bán ngo i t tr c tuy n: ạ ệ ự ế Quý khách có tài kho n ti n g i thanh toánả ề ử b ng ngo i t t i ACB có th bánằ ạ ệ ạ ể ngo i t tr c ti p cho ACB vàạ ệ ự ế chuy n vào tài kho n ti n g i thanhể ả ề ử toán VND thu c h th ng ACB. ộ ệ ố • Quy n l a ch n mua bán ngo i tề ự ọ ạ ệ tr c tuy nự ế ACB online cho khách hàng doanh nghi pệ + D ch v truy n th ngị ụ ề ố • Tra c u thông tin giao d ch trên tàiứ ị kho n.ả • Tra c u thông tin t giá, lãi su t,ứ ỷ ấ bi u phí.ể • Tra c u thông tin ch ng khoán.ứ ứ • Chuy n kho n trong và ngoài hể ả ệ th ng ACB.ố Cho phép khách hàng chuy n ti n t tàiể ề ừ kho n ti n g i thanh toán t i ACB đ n cácả ề ử ạ ế tài kho n ti n g i thanh toán khác trongả ề ử ho c ngoài h th ng ACB.ặ ệ ố • Chuy n ti n cho ng i nh n b ngể ề ườ ậ ằ CMND/ Passport. Quý khách chuy n ti n t tài kho nể ề ừ ả ti n g i thanh toán c a mình m t iề ử ủ ở ạ ACB đ n ng i nh n b ng CMND,ế ườ ậ ằ Passport, … • Thanh toán hóa đ n:ơ Khách hàng thanh toán các hóa đ nơ c c phí đi n, n c, đi n tho i,ướ ệ ướ ệ ạ 8 Bài t p nhóm môn ti p th ngân hàngậ ế ị internet,... thông qua Ngân hàng nhanh chóng, ti n l i.ệ ợ +D ch v nâng caoị ụ a) M r ng tính năng giao d ch,ở ộ ị qu n lý tài s nả ả • Chi h l ng nhân viênộ ươ V i tính năng này, Quý khách cóớ th th c hi n giao d ch chi l ngể ự ệ ị ươ cho toàn b nhân viên c a mình v iộ ủ ớ quy trình đ m b o bí m t thông tinả ả ậ l ng cho t ng nhân viên.ươ ừ • M , c p nh t ch th tái t c, t t toánở ậ ậ ỉ ị ụ ấ tài kho n ti n g i có kỳ h n VNĐ:ả ề ử ạ V i tài kho n ti n g i này, Quýớ ả ề ử khách có th g i ti t ki m onlineể ử ế ệ v i m c lãi su t t ng đ ng khiớ ứ ấ ươ ươ g i t i qu y và có th t mình t tử ạ ầ ể ự ấ toán tài kho n ti n g i này, chuy nả ề ử ể v n, lãi v tài kho n ti n g i thanhố ề ả ề ử toán c a Quý khách m i lúc, m iủ ọ ọ n i.ơ • Vay ti n tr c tuy n th ch p b ngề ự ế ế ấ ằ s d tài kho n ti n g i có kỳ h n: ố ư ả ề ử ạ Quý khách có nhu c u vay v n ho tầ ố ạ đ ng s n xu t kinh doanh mà khôngộ ả ấ có th i gian đ n Ngân hàng, có thờ ế ể vay tr c tuy n th ch p b ng s dự ế ế ấ ằ ố ư tài kho n ti n g i có kỳ h n mả ề ử ạ ở trên ACB Online v i 02 hình th cớ ứ vay món ho c vay theo h n m cặ ạ ứ th u chi.ấ • Thanh toán ti n vay tr c tuy n, đ tề ự ế ặ l nh t đ ng trích ti n g i thanhệ ự ộ ề ử toán đ tr n vayể ả ợ • Đ t l nh chuy n kho n 01 l nặ ệ ể ả ầ ho c đ nh kỳ trong t ng lai v i sặ ị ươ ớ ố ti n đ nh tr cề ị ướ b) S n ph m Thả ẩ ẻ • Đăng ký làm th ; Gia h n; Báo m t;ẻ ạ ấ H y th ; Thay đ i thông tin…ủ ẻ ổ • N p ti n vào th ; Tra c u thông tinạ ề ẻ ứ s d ng thử ụ ẻ • Tăng / gi m h n m c th tín d ngả ạ ứ ẻ ụ c) S n ph m ngân quả ẩ ỹ • Bán ngo i t tr c tuy n: ạ ệ ự ế Quý khách có tài kho n ti n g i thanh toánả ề ử b ng ngo i t t i ACB có th bánằ ạ ệ ạ ể ngo i t tr c ti p cho ACB vàạ ệ ự ế chuy n vào tài kho n ti n g i thanhể ả ề ử toán VND thu c h th ng ACB. ộ ệ ố • Quy n l a ch n mua bán ngo i tề ự ọ ạ ệ tr c tuy n.ự ế d) Ti n ích v phân c p, y quy nệ ề ấ ủ ề s d ng tài kho nử ụ ả • Cho phép ch doanh nghi p ho củ ệ ặ TGĐ, K toán tr ng y quy nế ưở ủ ề ch ký ch tài kho n, ch ký kữ ủ ả ữ ế toán cho t ng tài kho n c a doanhừ ả ủ nghi p cũng nh h n ch s ti nệ ư ạ ế ố ề t i đa đ i v i m i giao d ch và t ngố ố ớ ỗ ị ổ s ti n giao d ch trong tháng c aố ề ị ủ t ng cá nhân đ c y quy n.ừ ượ ủ ề 9 Bài t p nhóm môn ti p th ngân hàngậ ế ị 2.1.3.2. Công ty liên k tế Công ty lien k t là hình th c các công ty ho t đ ng ngoài lĩnh v c ngân hàng ch pế ứ ạ ộ ự ấ nh n thanh toán qua th c a ngân hàng ACB kênh phân ph i này s giúp ngân hàng phátậ ẻ ủ ố ẽ tri n d ch v thanh toán qua th cũng nh phát tri n kênh phân ph i qua các lo i thể ị ụ ẻ ư ể ố ạ ẻ thông minh. Kênh phân ph i này cũng s giúp làm gi m áp l c t i các phòng giao d ch,ố ẽ ả ự ạ ị giúp ngân hàng th c hi n ch c năng thanh toán hi u qu h n.ự ệ ứ ệ ả ơ Hi n nay danh sách các công ty liên k t t i đ a bàn thành ph Đà N ng ch aệ ế ạ ị ố ẵ ư đ c c p nh t, nguyên nhân có th vì khách hàng v n ch a quen v i hình th c này,ượ ậ ậ ể ẫ ư ớ ứ cũng có th ngân hàng đã thi u sót trong khâu gi i thi u và qu ng bá s n ph m náy đ nể ế ớ ệ ả ả ẩ ế v i khách hàng, cũng có th ngân hàng ch a chú tr ng phát tri n s n ph m này.ớ ể ư ọ ể ả ẩ 2.1.3.3. Th thông minhẻ Là ph ng th c ngân hàng ti p c n và ph c v khách hàng c a mình khôngươ ứ ế ậ ụ ụ ủ thong qua đ i ngũ nhân viên ti p xúc tr c ti p. b ng vi c đa d ng hóa các lo i th ,ộ ế ự ế ằ ệ ạ ạ ẻ ngân hàng đang đa d ng cách th c ph c v c a mình, đi u này cũng góp ph n làm gi mạ ứ ụ ụ ủ ề ầ ả l ng khách hàng đ n giao d ch tr c ti p t i ngân hàngượ ế ị ự ế ạ ACB là m t trong các ngân hàng Vi t Nam đi đ u trong vi c gi i thi u các s nộ ệ ầ ệ ớ ệ ả ph m th qu c t t i Vi t Nam. ACB chi m th ph n cao v các lo i th tín d ng qu cẩ ẻ ố ế ạ ệ ế ị ầ ề ạ ẻ ụ ố t nh Visa và MasterCard. Trong năm 2003, ACB là ngân hàng đ u tiên c a Vi t Namế ư ầ ủ ệ đ a ra th tr ng th thanh toán và rút ti n toàn c u Visa Electron. Năm 2004, ACB ti pư ị ườ ẻ ề ầ ế t c phát hành th MasterCard electronic. Trong năm 2005, ACB đã. đ a ra s n ph m thụ ẻ ư ả ẩ ẻ MasterCard Dynamic là lo i th thanh toán qu c t k t h p nh ng tính năng c a th tínạ ẻ ố ế ế ợ ữ ủ ẻ d ng và th ghi n . Ngoài ra, đ đáp ng các nhu c u thanh toán n i đ a, ACB đ. ph iụ ẻ ợ ể ứ ầ ộ ị ố h p v i các t ch c nh T ng công ty Du l ch Sài Gòn, h th ng siêu th Co-opmart,ợ ớ ổ ứ ư ổ ị ệ ố ị Maximark, Citimart đ phát hành các lo i th tín d ng đ ng th ng hi u cho kháchể ạ ẻ ụ ồ ươ ệ hàng n i đ a. Th ACB đã. góp ph n t o nên th ng hi u ACB trên th tr ng và t oộ ị ẻ ầ ạ ươ ệ ị ườ ạ ngu n thu d ch v đáng k .ồ ị ụ ể Hi n t i h th ng th trên đ a bàn thành ph nh sau:ệ ạ ệ ố ẻ ị ố ư 10 Bài t p nhóm môn ti p th ngân hàngậ ế ị • Nh n xét:ậ +h th ng máy ATM phân b ch y u các qu n h i châu và Thanh Khêệ ố ố ủ ế ở ậ ả nên v n còn b t ti n cho khách hàng các qu n C m L hay Liên Chi uẫ ấ ệ ở ậ ẩ ệ ể + tình hình s d ng th trong thanh toán v n ch a ph bi n nên kênh phânử ụ ẻ ẫ ư ổ ế ph i này v n ch a phát huy đ c nh ng u đi m c a kênh phân ph i nàyố ẫ ư ượ ữ ư ể ủ ố 2.1.3.4. Call centre T năm 2004 , ACB đã m t ng đài 247, cung c p them ti n ích cho khách hàngừ ở ổ ấ ệ thông qua kênh đi n tho i. t ng đài này đã đ c phát tri n thành call centre năm 2005.ệ ạ ổ ượ ể Hi n t i đây cũng là kênh cung c p thông tin và các d ch v ti n ích cho khách hàng.ệ ạ ấ ị ụ ệ 2.1.3.5. C ng tác viênộ Trong ngân hàng có nhi u b phân có th s d ng c ng tác viên nh ng nh ngề ộ ể ử ụ ộ ư ữ c ng tác viên kinh doanh-t v n phát hành th -h tr s d ng th chính là con đ ngộ ư ấ ẻ ỗ ợ ử ụ ẻ ườ ng n nh t đ a s n ph m d ch v c a ngân hàng đ n v i khách hàng. Nh ng c ng tácắ ấ ư ả ẩ ị ụ ủ ế ớ ữ ộ viên (nhân viên kinh doanh) này đã góp ph n không nh vào vi c xây d ng b ng ch ngầ ỏ ệ ự ằ ứ v t ch t cho các s n ph m d ch v ngân hàng. Hình th c kênh phân ph i này đ c ngânậ ấ ả ẩ ị ụ ứ ố ượ hàng ACB s d ng khá ph bi n khu v c Hà N i và thành ph H Chí Minh, tuyử ụ ổ ế ở ự ộ ố ồ nhiên l i không ph bi n th tr ng Đà N ng. ạ ổ ế ở ị ườ ẵ 11 Bài t p nhóm môn ti p th ngân hàngậ ế ị 2.2. Các gi i pháp marketing:ả 2.2.1. Kênh phân ph i truy n th ngố ề ố . V i m c thu nh p ngày càng l n, ngày nay các chi nhánh đ c coi là “taiớ ứ ậ ớ ượ m t” c a các ngân hàng trong khu v c th tr ngắ ủ ự ị ườ , giúp đ các ngân hàng nh n raỡ ậ đâu là khách hàng m c tiêu, đâu là khách hàng ti m năng, và trên c s đó có cụ ề ơ ở ơ s cung c p s n ph m dich v sao cho mang l nhi u l i nhu n nh t cho ngânở ấ ả ẩ ụ ạị ề ợ ậ ấ hàng. Các chi nhánh là n i khách hàng đ c cung c p dich v tài chính tr n gói,ơ ượ ấ ụ ọ th a mãn đ y đ nhu c u c a h . trong khi h u h t các ph ng ti n t đ ng tỏ ầ ủ ầ ủ ọ ầ ế ươ ệ ự ộ ỏ ra không hi u qu so v i d ch v bán hàng tr n gói đ c cung c p t i các chiệ ả ớ ị ụ ọ ượ ấ ạ nhánh. Ph ng th c thành l p chi nhánh theo h ng m r ng s n ph mươ ứ ậ ướ ở ộ ả ẩ d ch v r t phù h p v i th tr ng vi t nam trong th i gian này. Đi u này đã gi iị ụ ấ ợ ớ ị ườ ệ ờ ề ả thích t i sao ngày nay r t nhi u chi nhánh đ c bi t chú tr ng vào vi c t i đaạ ấ ề ặ ệ ọ ệ ố doanh thu, t i đó ta b t g p ngay nh ng bi n qu ng cáo v d ch v cho vay vàạ ắ ặ ữ ể ả ề ị ụ nh ng d ch v khác.ữ ị ụ Các chi nhánh ngân hàng không ch đ c coi là m t trung tâm thuỉ ượ ộ hút ti n g i mà ng i ta còn thiên v đánh giá các chi nhánh ngân hàng v i tề ử ườ ề ớ ư cách là m t ngu n cung c p phí t vi c bán d ch v tài chính và m t ngu n tìmộ ồ ấ ừ ệ ị ụ ộ ồ ki m tài s n sinh l i. theo quan đi m hi n nay thì chi nhánh ngân hàng cũngế ả ờ ể ệ gi ng nh m t c a hàng bán l luôn n l c v n t i m c tiêu bán cho kháchố ư ộ ử ẻ ổ ự ươ ớ ụ hàng nhi u s n ph m càng t t, trong khi c g ng gi m t i m c t i thi u cho chiề ả ẩ ố ố ắ ả ớ ứ ố ể phí ho t đ ng. m c tiêu này có ý nghĩa ngân hàng ph i tăng c ng s d ng cácạ ộ ụ ả ườ ử ụ trang thi t b t đ ng thay cho vi c tuy n thêm nhân công hay m thêm chi nhánhế ị ự ộ ệ ể ở M t trong nh ng xu h ng m nh m hi n nay trong vi c phát tri nộ ữ ướ ạ ẻ ệ ệ ể h th ng các chi nhánh ngân hàng đó là vi c áp d ng nh ng bi n pháp khoa h cệ ố ệ ụ ữ ệ ọ k thu t đ c bi t là công ngh thông tin ti n ti n nh m:ỷ ậ ặ ệ ệ ế ế ằ + Gi m chi phí nhân s , theo đó ngân hàng có th t p trung cán bả ự ể ậ ộ đi u hành, th m đ nh và phân tích tín d ng – t c là nh ng cán b không tr c ti pề ẩ ị ụ ứ ữ ộ ự ế 12 Bài t p nhóm môn ti p th ngân hàngậ ế ị không tham gia vào quá trình bán d ch v cho khách hàng – v m t trung tâm duyị ụ ề ộ nh t.ấ + Tăng c ng kh năng d ch v khách hàng, tăng c ng kh năngườ ả ị ụ ườ ả quan tâm t i t ng khách hàng ( cá nhân hóa d ch v )ớ ừ ị ụ + Gi m m c phí và gi m b t công vi c cho nhân viên t i h th ngả ứ ả ớ ệ ạ ệ ố chi nhánh + T o đi u ki n cho nhân viên c a chi nhánh thêm th i gian đ bánạ ề ệ ủ ờ ể các s n ph m m i t i khách hàng, qua đó giúp cho các chi nhánh bán l đem l iả ẩ ớ ớ ẻ ạ nhi u l i nhu n và nâng cao kh năng chuy n t i các d ch v cho khách hàng cáề ợ ậ ả ể ả ị ụ nhân đ c cá nhân hóa t i khách hàng.ượ ớ + Tuy nhiên, s t đ ng hóa này đòi h i các chi nhánh trong t ng laiự ự ộ ỏ ươ ph i m r ng h n n a v quy mô. Trong nhi u tr ng h p đi u đó đòi h i sả ở ộ ơ ữ ề ề ườ ợ ề ỏ ự h p nh t nhi u chi nhánh nh đ t o ra các chi nhánh l n, có ít nhân viên h nợ ấ ề ỏ ể ạ ớ ơ song hi u su t ph c v c a h l i cao h n.ệ ấ ụ ụ ủ ọ ạ ơ Nh v y các chi nhánh truy n th ng s đ i di n cho ngân hàng vàư ậ ề ố ẽ ạ ệ tr thành m t kênh phân ph i h n h p th c s v i đ y đ các d ch v v i khở ộ ố ỗ ợ ự ự ớ ầ ủ ị ụ ớ ả năng x lý t t nh t, có kh năng ph c v t i các vùng xa xôi m t cách t n t yử ố ấ ả ụ ụ ạ ộ ậ ụ v i khách hàng. Chi nhánh s tr thành m t thành ph n quan tr ng và b khuy tớ ẽ ở ộ ầ ọ ổ ế trong chi n d ch thâm nh p s n ph m và d ch vế ị ậ ả ẩ ị ụ 2.2.2. Kênh phân ph i hi n đ iố ệ ạ Hi n t i t t c các kênh phân ph i hi n đ i đ u ch a phát huy đ c hi u quệ ạ ấ ả ố ệ ạ ề ư ượ ệ ả cũng nh vai trò c a nó trong ho t đ ng c a ngân hàng. N u khai thác t t kênh phânư ủ ạ ộ ủ ế ố ph i này s gi m đ c áp l c ph c v khách hàng cho kênh truy n th ng.ố ẽ ả ượ ự ụ ụ ề ố Mu n khai thác t t kênh phân ph i này tr c tiên ngân hàng c n ph i cung c pố ố ố ướ ầ ả ấ cũng nh qu ng bá thông tin đ n khách hàng c a mình nhi u h n.ư ả ế ủ ề ơ Có th s d ng hình th c th qu ng cáo đ gi i thi u các s n ph m d ch vể ử ụ ứ ư ả ể ớ ệ ả ẩ ị ụ m i cũng nh ti n ích c a các kênh phân ph i này đ n khách hàngớ ư ệ ủ ố ế 13 Bài t p nhóm môn ti p th ngân hàngậ ế ị D ch v callcentre ngoài m c đích cung c p và gi i đáp th c m c cho khách hàngị ụ ụ ấ ả ắ ắ cũng có th s d ng nh 1 kênh marketing khi ngân hàng cùng v i nhân viên c a mìnhể ử ụ ư ớ ủ ch đ ng liên h v i khách hàng đ cung c p và gi i thi u các thông tin v s n ph mủ ộ ệ ớ ể ấ ớ ệ ề ả ẩ d ch vị ụ Bi n các c ng tác viên thành nh ng nhân viên marketing tr c ti p, m r ng quyế ộ ữ ự ế ở ộ mô cũng nh ch t l ng c a kênh phân ph i này.ư ấ ượ ủ ố Chinh ph c đ i t ng là khách hàng n i b (ng i thân c a các nhân viên trongụ ố ượ ộ ộ ườ ủ ngân hàng) bi n h thành c u n i v i nh ng b ph n khách hàng khácế ọ ầ ố ớ ữ ộ ậ V h th ng các máy ATM ngân hàng nên đ u t them các máy ATM các qu nề ệ ố ầ ư ở ậ C m L và Liên Chi u, nên có danh sách các đi m ch p nh n giao d ch b ng th c aẩ ệ ể ể ấ ậ ị ằ ẻ ủ ACB đ thu n ti n h n cho khách hàng.ể ậ ệ ơ 14 Bài t p nhóm môn ti p th ngân hàngậ ế ị 3. K t lu n:ế ậ Ba năm liên ti p đ c công nh n là ngân hàng bán l t t nh t Vi t Nam,ế ượ ậ ẻ ố ấ ệ cùng v i m c đích duy trì l i th c nh tranh này, ngân hàng ACB đã và đangớ ụ ợ ế ạ không ng ng c i thi n h th ng các kênh phân ph i, trong đó đ c chú tr ngừ ả ệ ệ ố ố ượ ọ nh t v n là kênh phân ph i truy n th ng v i các phòng giao d ch và chi nhánh.ấ ẫ ố ề ố ớ ị H ng đ n m c đích t i đa hóa ti n ích s n ph m d ch v ngân hàng,ướ ế ụ ố ệ ả ẩ ị ụ nâng cao ch t l ng ph c v và t i đa hóa doanh thu, ACB đã đ t ra m c tiêuấ ượ ụ ụ ố ặ ụ đ n cu i năm 2011 đ t đ c 380 phòng giao d ch và chi nhánh trên c n c.ế ố ạ ượ ị ả ướ Đi u này cho th y ACB đang chú tr ng phát tri n h th ng kênh phân ph iề ấ ọ ể ệ ố ố truy n th ng. tuy nhiên trong th i gian t i, khi công ngh thong tin ngày càngề ố ờ ớ ệ phát tri n, khi vi c m r ng them các chi nhánh và các phòng giao d ch g p khóể ệ ở ộ ị ặ khăn trong v n đ l a ch n v trí thì vi c phát tri n kênh phân ph i hi n đ i làấ ề ự ọ ị ệ ể ố ệ ạ vô cùng quan tr ng.ọ Thi t nghĩ ngân hàng nên chú tr ng h n n a vào vi c phát tri n các kênhế ọ ơ ữ ệ ể phân ph i hi n đ i.ố ệ ạ 15

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfPhân tích hệ thống kênh phân phối tại ngân hàng acb và giải pháp marketing để phát triển kênh phân phối của ngân hàng.pdf