Phần thi kết thúc học phần Mô phôi I - Học kỳ I năm học 2007 - 2008

48. Nang trứng phát triển nhờ tác động chủ yếu của: A)FSH B)HCG C)Progesteron D)Prolactine 49. Biểu mô nội mạc tử cung là A)biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển C) biểu mô trụ tầng D) biểu mô trụ đơn có ít tế bào có lông B) biểu mô lát tầng không sừng hóa 50. Thùy trước tuyến yên KHÔNG tổng hợp và chế tiết hormon sau: A) FSH B) TSH C) ADH D) GH 51. Tế bào nhiếu nhất ở thùy trước tuyến yên là: A)tế bào ưa bazơ B) tế bào ưa axit C) tế bào hướng thân D) tế bào kỵ màu 52. Các cặp ghép hợp dưới đây có 1 là SAI: A) tuyến thượng thận - cấu tạo kiểu lưới B) tuyến tiền liệt - cấu tạo kiểu ống - túi C) tuyến Brunner - cấu tạo kiểu chùm nho D) tuyến đáy vị - cấu tạo kiểu ống đơn 53.Thượng thận vỏ. A) có cấu tạo kiểu túi B) có cấu tạo kiểu ống C) chịu điều hòa bởi ACTH D) chịu điều hòa bởi GH 54.Tinh bào I A) sẽ biệt hóa thành tinh bào II B) phân chia nguyên nhiễm để cho tinh bào II C) phân chia giảm nhiễm để cho tinh bào II D) phân chia giảm nhiễm cho ra tinh tử 55. Ở bé gái mới ra đời các nang trứng đều chứa noãn bào ở giai đoạn A)noãn nguyên bào B) noãn bào I ở thời kỳ đầu phân chia giảm nhiễm lần I C) noãn nguyên bào và noãn bào I D) noãn bào II ở thời kỳ đầu phân chia giảm nhiễm

doc4 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Lượt xem: 828 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phần thi kết thúc học phần Mô phôi I - Học kỳ I năm học 2007 - 2008, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phách PHẦN THI KẾT THÚC HỌC PHẦN MÔ PHÔI I - Lớp RHM K2006 Học kỳ I năm học 2007-2008 THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 Phút (không kể phát đề) * Ghi chú: SV chọn mục nào trong câu hỏi thì khoanh tròn vào mục đó. Nếu muốn chọn lại thì gạch chéo dấu nhân vào phần đã chọn và chọn lại câu khác. ĐỀ : SỐ 1.1 1. Cặp ghép hợp dưới đây có 1 là đúng: Mono bào - tồng hợp histamin và heparin. Đại thực bào - tổng hợp Interferon. C. Tương bào – tổng hợp heparin. Masto bào - tổng hợp serotonin. 2. Mô xương khác mô sụn ở các đặc điểm sau:TRỪ MỘT. Chất căn bản không có chondroitin sulfuric. Chất căn bản và sợi collagen đều nhiễm muối c anxi. Giữa các ổ xương có ống nối thông với nhau. Trong mô xương có nhiều mạch máu. 3. Sợi cơ vân có các đặc điểm sau : TRỪ MỘT. A. Có chứa nhiều myoglobulin. B. Có vân ngang. C. Nhiều nhân. D. Có chứa nhiều hemoglobulin 4. Khi cơ vân co thì: A. Đĩa A ngắn lại. B. Đĩa I ngắn lại. C. Vạch H không thay đổi. D. Cả đĩa A và đĩa I đều ngắn lại. 5. Cấu trúc tiếp nhận ion Canxi của sợi cơ là: A .Troponin T. B.Troponin I. C.Troponin C. D. Đầu phình phân tử Myosin. 6. Để phân loại biểu mô người ta dựa vào các tiêu chuẩn sau: -TRỪ MỘT. A. Hình dạng tế bào, B. Số hàng tế bào. C. Nguồn gốc phôi thai, D. Chức năng biểu mô. 7. Vi nhung mao là cấu tạo: A. Chỉ có ở tế bào ruột non. B. Có màng tế bào và nhiều siêu sợi Actin. Có màng tế bào và nhiều siêu ống. D. Có tác dụng liên kết 2 tế bào gần nhau. 8. Loại protein đặc biệt có trong lông chuyển là: A. Myosin. B. Connexon. C. Dynein. D. Actin. 9. Masto bào trong mô liên kết có nguồn gốc từ: A. Bạch cầu ưa bazơ. B. Mono bào C. Nguyên bào sợi. D. Bạch cầu ưa acit 10. Chức năng thực bào ở đại thực bào là: A. Miễn dịch thụ động. B. Miễn dịch không đặc hiệu C. Miễn dịch đặc hiệu. D. Miễn dịch dịch thể. 11. Cấu trúc nằm ngoài sát với xương sọ hoặc xương tủy sống là: A. Màng mềm. B. Màng nhện. C. Màng cứng. D. Khoang dưới nhện. 12. Tuyến mồ hôi có các đặc điểm cấu tạo sau. TRỪ MỘT A) tuyến ống cong queo B) có thể chế tiết toàn vẹn C) có thể chế tiết toàn hủy D) có tế bào cơ biểu mô 13. ÏLoại nhuÙ lưỡi có số lượng nhiều nhất là: A. Nhú dạng nấm. B. Nhú dạng lá. C. Nhú dạng chỉ D. Nhú dạng đài. 14. Loại nhú xếp thành hàng chữ V ở lưỡi là: A. Nhú dạng nấm. B. Nhú dạng lá. C. Nhú dạng chỉ D. Nhú dạng đài. 15. Ngà răng có những đặc điểm sau : TRỪ MỘT. A, Nằm ở lớp ngoài cùng của răng. B. Có những ống thông giống tiểu quản xương. C. Có những sợi tome. D. Tỷ lệ can xi cao hơn mô xương. 16. Trong răng phần có tỷ lệ canxi cao nhất là: A. Men răng B. Ngà răng. C. Ximăng răng(xương răng) D. Tiền ngà. 17. Để phân loại biểu mô người ta dựa vào các tiêu chuẩn sau: -TRỪ MỘT. A. Hình dạng tế bào, B. Số hàng tế bào. C. Nguồn gốc phôi thai. D. Chức năng biểu mô. 18. Tuyến mồ hôi có cấu tạo sau: A. Kiểu ống đơn thẳng. B. Kiểu ống đơn cong queo. C. Kiểu ống chia nhánh thẳng. D. Kiểu ống chia nhánh cong queo. 19. Tuyến bã có cấu tạo: A. Kiểu tuyến ống túi. B. Kiểu tuyến túi dạng chùm nho. C. Kiểu tuyến túi đơn. D. Kiểu ống. 20. Cặp ghép hợp sau đây có 1 là đúng. A. Lớp hạt – chứa nhiều hạt melanine B. Lớp gai – chứa nhiều hạt keratohyalin. C. Lớp đáy- chứa nhiều hạt melanine D. Tế bào Langerhans – có nguồn gốc từ mô máu. 21. Biểu mô thực quản là biểu mô: A. Biểu mô lát tầng không sừng hóa. B. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển. C. Biểu mô trụ đơn. D. Lát tầng sừng hóa. 22. Trong thành ống tiêu hóa, mô bạch huyết xuất hiện nhiều ở: A. Tầng niêm mạc. B. Tầng dưới niêm. C. Tầng cơ. D. Tầng vỏ ngoài. 23. Tuyến đáy vị là tuyến: A. Oáng cong queo. B. Ống chia nhánh cong queo. C. Tuyến ống đơn thẳng. D. Oáng chia nhánh thẳng. 24. Tuyến Brunner có đặc điểm sau: TRỪ MỘT A. Có ở tất cả các đoạn ruột. B. Chỉ có ở tá tràng. C. Có cả ở tầng niêm mạc và tầng dưới niêm. D. Tiết chất nhầy bảo vệ đường tiêu hóa. 25. Trong biểu bì da, tế bào không thuộc biểu mô là. A. Tế bào sừng . B. Tế bào lớp hạt. C. Tế bào merkel. D. Tế bào Langerhans. 26. Chức năng tiêu hủy hồng cầu già của lách được thực hiện bởi: A. Bè xơ. B. Vùng quanh động mạch. C. Dây billroth D. Vùng trung tâm sinh sản. 27. Tuyến nước bọt dưới hàm thuộc loại tuyến. Chỉ có nang nước . B. Nang nước nhiều hơn nang nhày. C. Nang nhầy nhiều hơn nang nước. D. Chỉ có nang nhày. 28. Khoảng Disse ở gan: Là phần nằm giưã 2 tế bào gan. B. Là phần nằm giữa tế bào nội mô và tế bào gan. C. Là phần nằm giữa 2 tế bào nội mô. D. Là phần nằm giữa tế bào cupffer và tế bào gan. 29. Đoạn tiếp theo ống lượn gần là: A. Oáng lượn xa. B. Oáng góp. C. Oáng thẳng. D. Quai Helle. 30. Chức năng tái hấp thu Glucoza được thực hiện ở: A. Oáng lượn xa. B. Oáng lượn gần. C. Quai Helle. D. Oáng góp. 31. Trong biểu mô đường hô hấp không có loại tế bào này: A. Tế mâm khía. B. Tế bào clara. C. Tế bào nội tiết ưa crom D. Tế bào Paneth . 32. Cấu tạo nào sau đây không có sụn trong và tuyến. A. Khí quản B. Tiểu phế quản. C. Phế quản gian tiểu thùy. D. Phế quản gốc. 33. Tinh bào II. A. Là tế bào có 2n NST. B. Sẽ giảm phân lần thứ nhất. C. Là tế bào có 2n ADN. C. Không phân chia mà biệt hóa tạo thành tinh trùng. 34. Thùy trước tuyến yên không có loại tế bào này. A. Tế bào kỵ màu. B. Tế bào ưa axit. C. Tế bào nội mạc. D. Tế bào thận kinh đệm. 35. Màng trong suốt của nang trứng bắt đầu hình thành ở: A. Nang nguyên thủy. B. Nang sơ cấp. C. Nang trứng đặc. D. Nang trứng chín. 36. Sau khi sinh trong buồng trứng không còn loại noãn bào này: A. Noãn tử. B. Nõan bào II. C. Noãn bào I. D. Noãn nguyên bào. 37. Hormon quan trọng kích thích sự rụng trứng là: A.FSH B. LTH. C. LH. D. GH. 38. Tế bào rụng là: Có khả năng tích lũy glycogen. B. Là tế bào biểu mô tuyến tử cung. C. Xuất hiện vào kỳ sau kinh. D. Có khả năng chế tiết progesteron. 39. Trong nhu mô vỏ thận không có cấu tạo này. A. Tiểu cầu thận. B. Oáng lượn xa. C. Quai Helle. D. Oáng lượn gần. 40. Đoạn tiếp theo ống sinh tinh trong tinh hoàn là: A. Oáng ra. B. Oáng dẫn tinh. C. Oáng thẳng. D. Lưới haller. 41. Tế bào mâm khía có ở các nơi sau. TRỪ MỘT A) Biểu mô ruột non B) Biểu mô ruột già C) Tuyến lieberkuhl ruột thừa D) Tuyến đáy vị 42. Chức năng hấp thu ở ruột non được tăng cường bởi các cấu trúc. TRỪ MỘT A) val ngang B) nhung mao C) mô bạch huyết phát triển D) mạch bạch huyết phong phú 43. Tuyến nước bọt có cấu tạo kiểu A) ống phân nhánh B) ống - túi C) túi đơn D) túi phức tạp kiểu chùm nho 44. Enzym chính trong tuyến nước bọt là A) Amyla B)Lipase C)Lysosome D)Protease 45. Tế bào gan có các đặc điểm cấu tạo sau: TRỪ MỘT A) bề mặt tế bào có vi nhung mao B) có thể có nhiều nhân C) có liên kết vòng bịt giữa 2 tế bào gan D) lưới nội bào hạt rất phát triển 46. Trong tiểu thùy tinh hoàn bao gồm: A) ống thẳng B)ống ra C)ống sinh tinh D)lưới tinh hoàn 47. Testosteron được tổng hợp bởi tế bào A) tế bào sertolie B) tế bào leydig C) tế bào sợi mô kẻ D) tế bào biểu mô tuyến tiền liệt. 48. Nang trứng phát triển nhờ tác động chủ yếu của: A)FSH B)HCG C)Progesteron D)Prolactine 49. Biểu mô nội mạc tử cung là A)biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển C) biểu mô trụ tầng D) biểu mô trụ đơn có ít tế bào có lông B) biểu mô lát tầng không sừng hóa 50. Thùy trước tuyến yên KHÔNG tổng hợp và chế tiết hormon sau: A) FSH B) TSH C) ADH D) GH 51. Tế bào nhiếu nhất ở thùy trước tuyến yên là: A)tế bào ưa bazơ B) tế bào ưa axit C) tế bào hướng thân D) tế bào kỵ màu 52. Các cặp ghép hợp dưới đây có 1 là SAI: A) tuyến thượng thận - cấu tạo kiểu lưới B) tuyến tiền liệt - cấu tạo kiểu ống - túi C) tuyến Brunner - cấu tạo kiểu chùm nho D) tuyến đáy vị - cấu tạo kiểu ống đơn 53.Thượng thận vỏ. A) có cấu tạo kiểu túi B) có cấu tạo kiểu ống C) chịu điều hòa bởi ACTH D) chịu điều hòa bởi GH 54.Tinh bào I A) sẽ biệt hóa thành tinh bào II B) phân chia nguyên nhiễm để cho tinh bào II C) phân chia giảm nhiễm để cho tinh bào II D) phân chia giảm nhiễm cho ra tinh tử 55. Ở bé gái mới ra đời các nang trứng đều chứa noãn bào ở giai đoạn A)noãn nguyên bào B) noãn bào I ở thời kỳ đầu phân chia giảm nhiễm lần I C) noãn nguyên bào và noãn bào I D) noãn bào II ở thời kỳ đầu phân chia giảm nhiễm 56.Biểu mô dạ dày là biểu mô đơn A)gồm 1 loại tế bào trụ tiết nhầy C) gồm 2 loại tế bào: mâm khía và nội tiết D) gồm 2 loại tế bào: trụ tiết nhầy và mâm khía B) gồm 2 loại tế bào: trụ tiết nhầy và nội tiết 57. Hormon tuyến cận giáp là A) Parathormon B)Cancitonin C)Somatostatin D)Thyroxin 58. Hàng rào không khí máu. Được tạo ra từ các lớp - TRỪ MỘT A) bào tương phế bào II B) màng đáy phế nang C) bào tương phế bào I D) bào tương tế bào nội mạc 59. Da có các chức năng sau đây. TRỪ MỘT A) điều hòa thân nhiệt B) dự trữ máu C) tổng hợp vitamin E D) bài tiết 60. Ống lượn gần gồm các đặc điểm sau. TRỪ MỘT A) được nối với ống lượn xa B) có biểu mô trụ đơn C) có nhiều vi nhung mao ở ngọn tế bào D) có chức năng tái hấp thu mạch GIÁO VIÊN RA ĐỀ TRƯỞNG BỘ MÔN Nguyễn Thị Ngân

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docmo_rhm_k_06_1_7464.doc
Tài liệu liên quan