Nội dung cơ bản của một số sắc thuế và khoản thu thuộc hệ thống thuế Việt Nam trong chương trình ôn thi cpa 2015

6. KÊ KHAI, NỘP THUẾ, QTT (tiếp) Quyết toán thuế • Loại thu nhập phải quyết toán thuế • Đối tượng khai quyết toán thuế • Ủy quyền khai quyết toán thuế Phương pháp kê khai thuế tùy thuộc vào: • Loại đối tượng nộp thuế • Loại thu nhập • Đối tượng kê khai: Người chi trả thu nhập/người nộp thuế

pdf51 trang | Chia sẻ: thuychi20 | Lượt xem: 596 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Nội dung cơ bản của một số sắc thuế và khoản thu thuộc hệ thống thuế Việt Nam trong chương trình ôn thi cpa 2015, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015 T H U Õ V µ Q U ¶ N L ý T H U Õ N ¢ N G C A O 1 NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA MỘT SỐ SẮC THUẾ VÀ KHOẢN THU THUỘC HỆ THỐNG THUẾ VIỆT NAM TRONG CHƯƠNG TRÌNH ÔN THI CPA 2015 Người biên soạn: PGS. TS Lê Xuân Trường Học viện Tài chính NỘI DUNG CHÍNH I. Thuế giá trị gia tăng II. Thuế tiêu thụ đặc biệt III. Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu IV. Thuế thu nhập doanh nghiệp V. Thuế thu nhập cá nhân VI. Thuế nhà thầu nước ngoài VII.Thuế tài nguyên 2 2Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015 T H U Õ V µ Q U ¶ N L ý T H U Õ N ¢ N G C A O I. THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 3 4 VĂN BẢN PHÁP LUẬT • Luật thuế GTGT 2008 (Số 13/2008/QH12). • Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế giá trị gia tăng 2013 • Luật Quản lý thuế 2006 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế 2012 • Luật số 71/2014/QH13 • Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật thuế GTGT. • Nghị định 83/2013/NĐ-CP • Nghị định 12/2015/NĐ-CP • Thông tư 219/2013/TT-BTC 3Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015 T H U Õ V µ Q U ¶ N L ý T H U Õ N ¢ N G C A O 5 VĂN BẢN PHÁP LUẬT (tiếp) • Thông tư 119/2014/TT-BTC • Thông tư 151/2014/TT-BTC • Thông tư 156/2013/TT-BTC • Thông tư 39/2014/TT-BTC • Thông tư 26/2015/TT-BTC NỘI DUNG CHÍNH 1. Phạm vi áp dụng 2. Căn cứ tính thuế 3. Phương pháp tính thuế 4. Quy định về hóa đơn, chứng từ 5. Kê khai, nộp thuế 6. Hoàn thuế 6 4Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015 T H U Õ V µ Q U ¶ N L ý T H U Õ N ¢ N G C A O 1. PHẠM VI ÁP DỤNG 1.1. Đối tượng chịu thuế GTGT - Nguyên tắc chung - Cơ sở của nguyên tắc 1.2. Đối tượng không thuộc diện chịu thuế - Số lượng đối tượng - Bản chất - Nguyên tắc chung - Một số trường hợp đặc biệt - Kê khai, tính thuế và khấu trừ thuế GTGT đầu vào khi sản xuất, kinh doanh HHDV không chịu thuế GTGT 7 1.3. CÁC TRƯỜNG HỢP KHÔNG PHẢI KÊ KHAI, TÍNH VÀ NỘP THUẾ Lý do những trường hợp không phải kê khai, tính và nộp thuế Hiểu đúng đối tượng và trường hợp áp dụng: Nông sản chưa qua chế biến Chú ý ngoại lệ và các trường hợp mới sửa đổi - Điều chuyển tài sản - Tiêu dùng nội bộ Phân biệt các trường hợp không phải kê khai, tính nộp thuế GTGT với đối tượng không thuộc diện chịu thuế GTGT 8 5Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015 T H U Õ V µ Q U ¶ N L ý T H U Õ N ¢ N G C A O 1.4. NGƯỜI NỘP THUẾ Phân nhóm người nộp thuế Một vài trường hợp đặc biệt cần chú ý - Ủy thác nhập khẩu - Ủy thác xuất khẩu - Nhà thầu nước ngoài 9 2. CĂN CỨ TÍNH THUẾ 2.1. Giá tính thuế • Về nguyên tắc, giá tính thuế GTGT được quy định như thế nào? Cơ sở của nguyên tắc này? • Nắm vững hai trường hợp cơ bản: (i) Giá tính thuế đối với hàng hoá, dịch vụ trong nước (ii) Giá tính thuế đối với hàng hoá nhập khẩu. • Thời điểm xác định thuế GTGT • Đồng tiền xác định giá tính thuế • Nắm quy định và giải thích lý do quy định các trường hợp đặc thù sau đây: 10 6Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015 T H U Õ V µ Q U ¶ N L ý T H U Õ N ¢ N G C A O GIÁ TÍNH THUẾ (tiếp) Các trường hợp đặc thù về giá tính thuế (tiếp) • Hàng hoá, dịch vụ chịu thuế TTĐB và thuế môi trường • Trao đổi, biếu tặng, trả thay lương • Hàng hóa khuyến mại • Cho thuê tài sản • Bán trả góp, trả chậm • Gia công hàng hoá • Xây dựng, lắp đặt • Đại lý bán đúng giá, môi giới • Chứng từ đặc thù: tem thư, vé cước vận tải • Casino, trò chơi điện tử có thưởng • Dịch vụ du lịch lữ hành trọn gói • Bất động sản 11 2.2. THUẾ SUẤT Khái quát các mức thuế suất thuế GTGT Thuế suất 0%: • Trường hợp áp dụng (Từ chìa khóa)? • Các trường hợp coi như xuất khẩu? • Điều kiện? • Ngoại lệ? • Phân tích ý nghĩa của việc áp dụng thuế suất 0%. • Phân biệt thuế suất 0% và không thuộc diện chịu thuế GTGT? • Phân biệt thuế suất 0% và không phải kê khai, tính, nộp thuế GTGT 12 7Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015 T H U Õ V µ Q U ¶ N L ý T H U Õ N ¢ N G C A O NGOẠI LỆ CỦA THUẾ SUẤT 0% • Một số dịch vụ xuất khẩu • Tài nguyên, khoáng sản chưa qua chế biến xuất khẩu • HHDV cung cấp cho cá nhân không kinh doanh trong khu phi thuế quan • Xe ô tô bán cho khu phi thuế quan • Xăng dầu . phi thuế quan mua tại nội địa • Một số dịch vụ phi thuế quan • Một số dịch vụ cung ứng tại Việt Nam cho tổ chức, cá nhân nước ngoài • Thuốc lá, rượu, bia nhập khẩu sau đó xuất khẩu: Không tính VAT đầu ra, không được khấu trừ VAT đầu vào 13 3. PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ GTGT • Cần chia làm hai trường hợp cơ bản: (1) Đối với hàng hoá nhập khẩu; (2) Đối với hàng hoá sản xuất, kinh doanh trong nước và xuất khẩu. • Với mỗi phương pháp, sinh viên cần nắm được hai nội dung cơ bản là: (i) Đối tượng áp dụng phương pháp; và (ii) Công thức xác định số thuế phải nộp. 3.1. Đối với hàng hóa nhập khẩu VAT phải nộp = Giá tính thuế GTGT x Thuế suất 3.2. Đối với hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước và xuất khẩu 14 8Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015 T H U Õ V µ Q U ¶ N L ý T H U Õ N ¢ N G C A O 3.2.1. PHƯƠNG PHÁP KHẤU TRỪ a) Đối tượng áp dụng b) Công thức xác định Thuế GTGT đầu ra • Trình tự xác định • Cách xác định Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ • Chứng từ sử dụng để xác định • Trình tự và cách xác định • Nguyên tắc • Điều kiện 15 4. QUY ĐỊNH VỀ HÓA ĐƠN, CHỨNG TỪ Quy định hiện hành có các loại hóa đơn gì (Nghị định 51/2010, 04/2014 và Thông tư 39/2014)? Căn cứ vào đối tượng sử dụng hóa đơn Căn cứ vào cách thức tạo lập và hình thức hóa đơn Hóa đơn hợp pháp và hóa đơn hợp pháp được sử dụng có giống nhau không? Một số trường hợp đặc thù về sử dụng hóa đơn • Giảm giá bán; trả lại hàng • Uỷ thác nhập khẩu • Đại lý bán đúng giá • Hàng hóa xuất cho cơ sở phụ thuộc • 16 9Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015 T H U Õ V µ Q U ¶ N L ý T H U Õ N ¢ N G C A O 5. KÊ KHAI, NỘP THUẾ Kỳ khai thuế GTGT nội địa • Khai theo tháng • Khai theo quý Kỳ khai thuế GTGT đối với hàng hóa nhập khẩu Nguyên tắc kê khai thuế Thời hạn nộp tờ khai Hồ sơ khai thuế Xử lý khi có thuế GTGT đầu vào chưa khấu trừ hết Kê khai bổ sung, điều chỉnh 17 6. KÊ KHAI, NỘP THUẾ (TIẾP) Những trường hợp kê khai đặc thù: • Đơn vị trực thuộc • CSKD xây dựng và bán hàng vãng lai ngoại tỉnh • Uỷ thác nhập khẩu • Đại lý • Hoạt động vận tải • Trường hợp ủy nhiệm lập hóa đơn • Một số dịch vụ bán lẻ: Xăng, dầu, điện 18 10Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015 T H U Õ V µ Q U ¶ N L ý T H U Õ N ¢ N G C A O 6. KÊ KHAI, NỘP THUẾ (TIẾP) Nguyên tắc chung về thời hạn nộp thuế Thời hạn nộp thuế GTGT của hàng hóa nhập khẩu Đồng tiền nộp thuế Xử lý khi nộp thừa hoặc thiếu thuế Những quy định đặc thù 19 6. HOÀN THUẾ • Các trường hợp hoàn thuế? • Phân tích ý nghĩa của các trường hợp hoàn thuế và phân loại các trường hợp hoàn thuế thành các nhóm khác nhau theo cùng tính chất kinh tế. • Nắm chắc điều kiện để được khấu trừ và hoàn thuế đối với hàng hoá, dịch vụ xuất khẩu. • Nắm những quy định cơ bản về trách nhiệm của đối tượng nộp thuế, cơ quan thuế, cơ quan kho bạc; thẩm quyền giải quyết hoàn thuế; thời hạn giải quyết hoàn thuế 20 11Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015 T H U Õ V µ Q U ¶ N L ý T H U Õ N ¢ N G C A O II. THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT 21 22 VĂN BẢN PHÁP LUẬT • Luật thuế TTĐB 2008 • Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế TTĐB năm 2015 (áp dụng từ 1/1/2016) • Luật Quản lý thuế 2006 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế 2012 • Luật số 71/2014/QH13 • Nghị định số 26/2009/NĐ-CP • Nghị định 113/2011/NĐ-CP • Nghị định 83/2013/NĐ-CP • Nghị định 12/2015/NĐ-CP • Thông tư 05/2012/TT-BTC • Thông tư 156/2013/TT-BTC 12Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015 T H U Õ V µ Q U ¶ N L ý T H U Õ N ¢ N G C A O NỘI DUNG CHÍNH 1. Phạm vi áp dụng 2. Căn cứ tính thuế và phương pháp tính thuế 3. Khấu trừ 4. Giảm thuế 5. Quy định về hóa đơn, chứng từ 6. Kê khai, nộp thuế 23 1. PHẠM VI ÁP DỤNG 1.1. Đối tượng chịu thuế  10 nhóm hàng hóa  6 nhóm dịch vụ  Lưu ý trường hợp đặc thù: Cục nóng điều hòa 24 13Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015 T H U Õ V µ Q U ¶ N L ý T H U Õ N ¢ N G C A O 1.2. ĐỐI TƯỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ  Phân nhóm theo đạo lý của quy định  Lưu ý trường hợp ngoại lệ: Xe ô tô dưới 24 chỗ ngồi nhập khẩu hoặc từ thị trường nội địa bán vào khu phi thuế quan 25 1.3. ĐỐI TƯỢNG NỘP THUẾ Tổ chức/cá nhân sản xuất Tổ chức/cá nhân nhập khẩu Tổ chức/cá nhân kinh doanh dịch vụ hàng hóa thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt 26 14Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015 T H U Õ V µ Q U ¶ N L ý T H U Õ N ¢ N G C A O 2. CĂN CỨ VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ  Công thức xác định Thuế TTĐB phải nộp = Giá tính thuế TTĐB x Thuế suất thuế TTĐB 27 2.1. GIÁ TÍNH THUẾ  Nguyên tắc chung  Đối với hàng hóa nhập khẩu  Đối với hàng hóa sản xuất trong nước  Một số trường hợp đặc thù - Gia công - Cửa hàng phụ thuộc - Đại lý - Bán qua cơ sở kinh doanh thương mại 28 15Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015 T H U Õ V µ Q U ¶ N L ý T H U Õ N ¢ N G C A O 2.2. THUẾ SUẤT  Nguyên tắc thiết kế biểu thuế  Nguyên tắc áp dụng biểu thuế 29 3. KHẤU TRỪ THUẾ  Trường hợp và đối tượng áp dụng khấu trừ  Nguyên tắc khấu trừ  Điều kiện khấu trừ  Đối với hàng hóa nhập khẩu: Chứng từ nộp thuế TTĐB khâu nhập khẩu  Đối với hàng hóa mua nội địa: - Hợp đồng trực tiếp từ CSSX - Bản sao giấy chứng nhận kinh doanh - Hóa đơn GTGT hợp pháp - Chứng từ thanh toán qua ngân hàng 30 16Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015 T H U Õ V µ Q U ¶ N L ý T H U Õ N ¢ N G C A O 4. GIẢM THUẾ  Trường hợp và đối tượng được giảm thuế  Nguyên tắc giảm  Mức giảm tối đa 31 5. HÓA ĐƠN, CHỨNG TỪ  Nguyên tắc chung  Sử dụng hóa đơn trong trường hợp đặc thù - Bán hàng qua chi nhánh, cửa hàng phụ thuộc cùng địa phương - Bán hàng qua chi nhánh, cửa hàng phụ thuộc khác địa phương - Bán hàng qua đại lý đúng giá 32 17Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015 T H U Õ V µ Q U ¶ N L ý T H U Õ N ¢ N G C A O 6. KÊ KHAI, NỘP THUẾ  Kỳ khai thuế - Nội địa - Nhập khẩu  Thời hạn  Các trường hợp đặc thù - Gia công - Cơ sở kinh doanh thương mại mua hàng hóa để sản xuất nhưng đem tiêu thụ trong nước - Cửa hàng hạch toán phụ thuộc 33 III. THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU 34 18Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015 T H U Õ V µ Q U ¶ N L ý T H U Õ N ¢ N G C A O 35 VĂN BẢN PHÁP LUẬT • Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu năm 2005 • Luật Quản lý thuế 2006 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế 2012 • Luật số 71/2014/QH13 • Luật Hải quan 2014 • Nghị định số 87/2010/NĐ-CP • Nghị định 83/2013/NĐ-CP • Nghị định 08/2015/NĐ-CP • Nghị định 12/2015/NĐ-CP • Thông tư 38/2015/TT-BTC • Thông tư 205/2010/TT-BTC • Thông tư 29/2014/TT-BTC • Thông tư 156/2013/TT-BTC NỘI DUNG CHÍNH 1. Phạm vi áp dụng 2. Căn cứ tính thuế 3. Miễn thuế, giảm thuế 4. Hoàn thuế 5. Kê khai, nộp thuế 36 19Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015 T H U Õ V µ Q U ¶ N L ý T H U Õ N ¢ N G C A O 1. PHẠM VI ÁP DỤNG 1.1. Đối tượng chịu thuế 1.2. Đối tượng không thuộc diện chịu thuế 1.3. Đối tượng nộp thuế 37 1.1. ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ - Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu qua cửa khẩu hoặc biên giới Việt Nam - Hàng hóa thị trường trong nước khu phi thuế quan 38 20Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015 T H U Õ V µ Q U ¶ N L ý T H U Õ N ¢ N G C A O 1.2. ĐỐI TƯỢNG KHÔNG THUỘC DIỆN CHỊU THUẾ Hàng hóa - Chuyển khẩu, quá cảnh, mượn đường - Nhập khẩu phi thuế quan phi thuế quan - Viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại - Phần dầu khí thuộc thuế tài nguyên của Nhà nước khi xuất khẩu 39 1.3. ĐỐI TƯỢNG NỘP THUẾ Đối tượng nộp thuế đương nhiên - Chủ hàng hóa XNK - Cá nhân có hàng hóa khi XNC - Tổ chức nhận ủy thác XNK Đối tượng được ủy quyền hoặc nộp thuế thay - Đại lý làm thủ tục ủy quyền - Ngân hàng/tổ chức tín dụng - Tổ chức kinh doanh chuyển phát nhanh 40 21Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015 T H U Õ V µ Q U ¶ N L ý T H U Õ N ¢ N G C A O 2. CĂN CỨ TÍNH THUẾ Trường hợp áp dụng thuế suất Trường hợp áp dụng thuế tuyệt đối Trường hợp tính thuế hỗn hợp 41 2.1. TRƯỜNG HỢP ÁP DỤNG THUẾ SUẤT Được xác định theo 3 căn cứ sau: Số lượng hàng hóa XNK Giá tính thuế Thuế suất 42 22Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015 T H U Õ V µ Q U ¶ N L ý T H U Õ N ¢ N G C A O 2.1.1. SỐ LƯỢNG HÀNG HÓA XNK Thực tế xuất khẩu, nhập khẩu Ghi trong tờ khai hải quan của NNT 43 2.1.2. GIÁ TÍNH THUẾ Đối với hàng hóa xuất khẩu Đối với hàng hóa nhập khẩu Thời điểm xác định trị giá tính thuế Đồng tiền xác định giá tính thuế 44 23Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015 T H U Õ V µ Q U ¶ N L ý T H U Õ N ¢ N G C A O GIÁ TÍNH THUẾ ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XK Nguyên tắc chung: Giá bán tại cửa khẩu xuất (cửa khẩu Việt Nam) Hàng hóa xuất khẩu theo đường biển Hàng hóa xuất khẩu theo đường đất liền 45 GIÁ TÍNH THUẾ ĐỐI VỚI HÀNG HÓA NK Nguyên tắc chung Các phương pháp xác định giá tính thuế hàng nhập khẩu 1) Trị giá giao dịch của hàng hóa nhập khẩu 2) Trị giá giao dịch của hàng hóa NK giống hệt 3) Trị giá giao dịch của hàng hóa NK tương tự 4) Trị giá khấu trừ 5) Trị giá tính toán 6) Suy luận Nguyên tắc áp dụng các phương pháp Một số trường hợp đặc biệt 46 24Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015 T H U Õ V µ Q U ¶ N L ý T H U Õ N ¢ N G C A O THỜI ĐIỂM XÁC ĐỊNH GIÁ TÍNH THUẾ Nguyên tắc chung: Ngày đăng ký tờ khai hải quan Trường hợp trì hoãn xác định giá tính thuế: Ngày xác định được trị giá tính thuế 47 ĐỒNG TIỀN XÁC ĐỊNH GIÁ TÍNH THUẾ Nguyên tắc chung: Đồng Việt Nam Nếu là ngoại tệ: Tỷ giá mua vào theo hình thức chuyển khoản của VCB thứ năm 48 25Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015 T H U Õ V µ Q U ¶ N L ý T H U Õ N ¢ N G C A O 2.2. TRƯỜNG HỢP ÁP DỤNG THUẾ TUYỆT ĐỐI Được xác định theo 2 căn cứ sau: Số lượng hàng hóa XNK Mức thuế tuyệt đối 49 2.3. TRƯỜNG HỢP TÍNH THUẾ HỖN HỢP Là tổng số thuế phải nộp tính theo: Thuế suất Thuế tuyệt đối 50 26Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015 T H U Õ V µ Q U ¶ N L ý T H U Õ N ¢ N G C A O 3. MIỄN THUẾ, GIẢM THUẾ Miễn thuế Xét miễn thuế Xét giảm thuế 51 4. HOÀN THUẾ Khái quát các trường hợp hoàn thuế Lưu ý những trường hợp đặc biệt 52 27Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015 T H U Õ V µ Q U ¶ N L ý T H U Õ N ¢ N G C A O 5. KÊ KHAI, NỘP THUẾ Nguyên tắc chung Thời điểm kê khai Cách thức kê khai Thời hạn nộp thuế 53 IV. THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP 54 28Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015 T H U Õ V µ Q U ¶ N L ý T H U Õ N ¢ N G C A O 55 VĂN BẢN PHÁP LUẬT CHỦ YẾU • Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp năm 2008 • Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp năm 2012 • Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế • Nghị định 218/2013/NĐ-CP • Nghị định 83/2013/NĐ-CP • Nghị định 91/2014/NĐ-CP • Thông tư 78/2014/TT-BTC • Thông tư 119/2014/TT-BTC • Thông tư 151/2014/TT-BTC • Thông tư 156/2013/TT-BTC • Thông tư 45/2013/TT-BTC NỘI DUNG CHÍNH 1. Người nộp thuế 2. Phương pháp và căn cứ tính thuế 3. Thuế TNDN đối với chuyển nhượng vốn 4. Thuế TNDN đối với chuyển nhượng BĐS 5. Ưu đãi thuế 6. Kê khai, nộp thuế, quyết toán thuế 56 29Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015 T H U Õ V µ Q U ¶ N L ý T H U Õ N ¢ N G C A O 1. NGƯỜI NỘP THUẾ 1.1. Người nộp thuế đương nhiên  Doanh nghiệp, tổ chức kinh tế thành lập theo pháp luật Việt Nam  Doanh nghiệp, tổ chức kinh tế thành lập theo pháp luật nước ngoài có hoặc không có cơ sở thường trú ở Việt Nam 1.2. Người nộp thuế với trách nhiệm khấu trừ tại nguồn 1.3. Nghĩa vụ thuế của mỗi loại NNT 57 2. PHƯƠNG PHÁP VÀ CĂN CỨ TÍNH THUẾ Thu nhập tính thuế  Thu nhập chịu thuế • Nguyên tắc xác định - Cùng mức thuế suất - Khác mức thuế suất • Trường hợp đặc biệt (BĐS, chuyển nhượng dự án đầu tư) - Lỗ - Lãi • Công thức  Thu nhập miễn thuế và Lỗ kết chuyển Trích lập quỹ PTKH&CN Thuế suất 58 30Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015 T H U Õ V µ Q U ¶ N L ý T H U Õ N ¢ N G C A O SƠ ĐỒ PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ TNDN Thu nhập tính thuế Thu nhập chịu thuế Doanh thu tính TNCT Trích lập quỹ PTKH&CN Thuế suất Thu nhập miễn thuế Lỗ kết chuyển theo q.định PL Chi phí được trừ Thu nhập chịu thuế khác Thuế TNDN phải nộp 1 2 3 4 5 6 7 8 4b 59 DOANH THU TÍNH TNCT Gồm những khoản gì? Những khoản trừ khỏi doanh thu tính thuế? Có bao gồm thuế GTGT không? Thời điểm xác định doanh thu tính thuế? Các trường hợp đặc thù: • Tại sao những trường hợp này được coi là đặc thù? • Quy định cụ thể như thế nào? 60 31Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015 T H U Õ V µ Q U ¶ N L ý T H U Õ N ¢ N G C A O CHI PHÍ ĐƯỢC TRỪ Nguyên tắc chung • Thỏa mãn đồng thời các điều kiện • Không nằm trong số các khoản không được trừ Các điều kiện xác định chi phí được trừ Các khoản chi không được trừ theo quy định của pháp luật 61 CÁC ĐIỀU KIỆN XÁC ĐỊNH CHI PHÍ Thực chi và liên quan đến việc tạo ra thu nhập • Khái niệm chung • Các ngoại lệ Hóa đơn, chứng từ hợp pháp Có chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt có hóa đơn. từ 20 triệu trở lên • Thế nào là thanh toán không dùng tiền mặt? • Trường hợp thanh toán trả chậm • Các ngoại lệ 62 32Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015 T H U Õ V µ Q U ¶ N L ý T H U Õ N ¢ N G C A O CÁC KHOẢN CHI KHÔNG ĐƯỢC TRỪ Vượt mức khống chế Không thỏa mãn quy định cụ thể của cơ quan nhà nước có thẩm quyền Đã được chi trả bằng nguồn kinh phí khác Không khuyến khích sự không tuân thủ Các khoản không được trừ khác Chú ý: - Khi trình bày các khoản không được trừ có quy định một số khoản cụ thể được trừ - Những ngoại lệ của quy định 63 THU NHẬP CHỊU THUẾ KHÁC Phân biệt TNCT khác và doanh thu Nguyên tắc áp dụng thuế suất đối với TNCT khác Trường hợp đặc biệt TNCT khác được áp dụng thuế suất ưu đãi và miễn, giảm thuế Lưu ý một số trường hợp cụ thể - Chênh lệch đánh giá lại khoản mục gốc ngoại tệ vào cuối năm tài chính - Lãi tiền gửi, lãi cho vay vốn - Thu phạt vi phạm hợp đồng kinh tế - Thu nhập từ nước ngoài: Cách xác định + Thuế suất áp dụng - Tiền hoàn thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 64 33Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015 T H U Õ V µ Q U ¶ N L ý T H U Õ N ¢ N G C A O THU NHẬP MIỄN THUẾ Phân loại thu nhập miễn thuế theo đạo lý của quy định Phân loại thu nhập miễn thuế theo thời hạn áp dụng - Có thời hạn - Không thời hạn Các điều kiện được miễn thuế 65 LỖ KẾT CHUYỂN THEO QUY ĐỊNH CỦA PL Cách xác định lỗ Thời gian chuyển lỗ tối đa Nguyên tắc chuyển lỗ - Nguyên tắc chung - Trường hợp đặc biệt 66 34Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015 T H U Õ V µ Q U ¶ N L ý T H U Õ N ¢ N G C A O TRÍCH LẬP QUỸ PTKH&CN Mức trích tối đa Ý nghĩa Quản lý, sử dụng quỹ - Đảm bảo đúng mục đích - Đảm bảo đủ hóa đơn, chứng từ theo quy định của pháp luật - Xử lý khi không sử dụng đúng mục đích hoặc không sử dụng hết từ 70% trở lên của số đã trích lập 67 THUẾ SUẤT Thuế suất phổ thông Thuế suất đối với doanh nghiệp nhỏ - Ngưỡng doanh thu áp dụng - Mức thuế suất - Thời gian áp dụng Mức thuế suất ưu đãi - Các mức thuế - Loại áp dụng có thời hạn - Loại áp dụng không thời hạn Mức thuế suất cao hơn mức thuế suất phổ thông 68 35Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015 T H U Õ V µ Q U ¶ N L ý T H U Õ N ¢ N G C A O 3. THUẾ TN TỪ CHUYỂN NHƯỢNG BĐS Căn cứ và phương pháp tính thuế - Thu nhập chịu thuế - Thuế suất Cách thức kê khai, nộp thuế 69 4. THUẾ TN TỪ CHUYỂN NHƯỢNG VỐN Căn cứ và phương pháp tính thuế - Thu nhập chịu thuế - Thuế suất Cách thức kê khai, nộp thuế 70 36Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015 T H U Õ V µ Q U ¶ N L ý T H U Õ N ¢ N G C A O 5. ƯU ĐÃI THUẾ Các loại ưu đãi thuế Nguyên tắc áp dụng ưu đãi thuế Điều kiện áp dụng ưu đãi thuế Ý nghĩa của ưu đãi thuế 71 6. KÊ KHAI, NỘP THUẾ QUYẾT TOÁN THUẾ Kỳ kê khai thuế - Các loại kỳ kê khai và thời hạn - Quy định mới về tạm nộp thuế TNDN - Kê khai tạm nộp thuế của trường hợp đặc thù Nộp thuế Quyết toán thuế 72 37Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015 T H U Õ V µ Q U ¶ N L ý T H U Õ N ¢ N G C A O V. THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN 73 74 VĂN BẢN PHÁP LUẬT CHỦ YẾU • Luật Thuế thu nhập cá nhân năm 2007 • Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế thu nhập cá nhân năm 2012 • Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế • Nghị định 65/2013/NĐ-CP • Nghị định 83/2013/NĐ-CP • Nghị định 91/2014/NĐ-CP • Thông tư 111/2013/TT-BTC • Thông tư 119/2014/TT-BTC • Thông tư 151/2014/TT-BTC • Thông tư 156/2013/TT-BTC 38Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015 T H U Õ V µ Q U ¶ N L ý T H U Õ N ¢ N G C A O NỘI DUNG CHÍNH 1. Người nộp thuế 2. Thu nhập chịu thuế 3. Thu nhập miễn thuế 4. Phương pháp tính thuế 5. Giảm thuế 6. Kê khai, nộp thuế, quyết toán thuế 75 1. NGƯỜI NỘP THUẾ Các loại người nộp thuế - Cá nhân cư trú - Cá nhân không cư trú Tiêu chí xác định - Tổng số ngày có mặt ở Việt Nam trong năm dương lịch hoặc 12 tháng liên tục - Nơi ở thường xuyên Phân biệt nghĩa vụ thuế của cá nhân cư trú và không cư trú 76 39Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015 T H U Õ V µ Q U ¶ N L ý T H U Õ N ¢ N G C A O 2. THU NHẬP CHỊU THUẾ Các khoản thu nhập chịu thuế - 10 khoản TNCT theo nguồn phát sinh - Phạm vi xác định TNCT của cá nhân cư trú và không cư trú Nguyên tắc chung khi xác định TNCT - Là thu nhập trước thuế TNCN (Gross of PIT) - Không tính thu nhập miễn thuế và thu nhập được trừ vào TNCT - Đồng tiền xác định TNCT Phân nhóm TNCT theo phương pháp xác định Lưu ý cách xác định TNCT từ tiền lương 77 PHÂN NHÓM THU NHẬP CHỊU THUẾ c) Phân biệt cư trú và không cư trú b) Có AD ngưỡng đánh thuế: TNCT là phần > 10 trđ (cả cư trú và không cư trú) a) Không AD giảm trừ và ngưỡng đánh thuế (cả cư trú và không cư trú) (1) Đầu tư vốn (2) Chuyển nhượng vốn (3) Chuyển nhượng BĐS (1) Nhận thừa kế; (2) Nhận quà tặng; (3) Trúng thưởng; (4) Bản quyền; (5) Nhượng quyền TM (1) Tiền lương, tiền công XĐ theo sổ sách Ấn định tỷ lệ (2) Kinh doanh 78 40Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015 T H U Õ V µ Q U ¶ N L ý T H U Õ N ¢ N G C A O CÁCH XÁC ĐỊNH TNCT TỪ TIỀN LƯƠNG Tiền lương, tiền công Các khoản có bản chất tiền lương, tiền công - Tiền thù lao, tiền công vãng lai, tiền thưởng trừ các khoản tiền thưởng được trừ - Phụ cấp, trừ các khoản phụ cấp được trừ Các khoản lợi ích bằng tiền hoặc không bằng tiền - Nguyên tắc chung - Một số khoản đặc biệt - Một số khoản lợi ích được trừ không tính thuế 79 3. THU NHẬP MIỄN THUẾ Phân loại thu nhập miễn thuế theo đạo lý - Mục tiêu xã hội - Mục tiêu kinh tế Lưu ý một số khoản cụ thể - Tiền lương trả tăng thêm do làm thêm giờ - Nhà ở, đất ở duy nhất 80 41Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015 T H U Õ V µ Q U ¶ N L ý T H U Õ N ¢ N G C A O 4. PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ BĐS, CK (cư trú) Tiền lương, KD (KCT) TNTT = TNCT Thu nhập tính thuế Doanh thu/Giá bán Thuế suất Tiền lương và KD của cá nhân cư trú  thuế:  thuế của các bậc Số thuế mỗi bậc = TNTT bậc đó x thuế suất tương ứng Đóng góp BHBB và TN Thu nhập chịu thuế 1. Ấn định 2. Biểu thuế toàn phần TN tính thuế Thuế suất 3. Biểu thuế lũy tiến từng phần Giảm trừ gia cảnh Giảm trừ đ/góp từ thiện Các khoản khác 1 và 3 81 GIẢM TRỪ GIA CẢNH Mức giảm trừ - Bản thân - Người phụ thuộc Người phụ thuộc - Đối tượng - Điều kiện Nguyên tắc giảm trừ 82 42Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015 T H U Õ V µ Q U ¶ N L ý T H U Õ N ¢ N G C A O 5. GIẢM THUẾ Các trường hợp giảm thuế Cách xác định 83 6. KÊ KHAI, NỘP THUẾ, QUYẾT TOÁN THUẾ Đối tượng khai thuế • Tổ chức cá nhân chi trả • Người nộp thuế Nguyên tắc kê khai: Khấu trừ tại nguồn kết hợp với tự kê khai Kỳ khai thuế • Tạm tính theo tháng/quý và quyết toán thuế theo năm • Lần phát sinh/chi trả 84 43Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015 T H U Õ V µ Q U ¶ N L ý T H U Õ N ¢ N G C A O 6. KÊ KHAI, NỘP THUẾ, QTT (tiếp) Quyết toán thuế • Loại thu nhập phải quyết toán thuế • Đối tượng khai quyết toán thuế • Ủy quyền khai quyết toán thuế Phương pháp kê khai thuế tùy thuộc vào: • Loại đối tượng nộp thuế • Loại thu nhập • Đối tượng kê khai: Người chi trả thu nhập/người nộp thuế 85 86 VI. THUẾ NHÀ THẦU NƯỚC NGOÀI 44Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015 T H U Õ V µ Q U ¶ N L ý T H U Õ N ¢ N G C A O 87 VĂN BẢN PHÁP LUẬT • Luật thuế GTGT và các luật sửa đổi, bổ sung Luật thuế GTGT • Luật thuế TNDN và các luật sửa đổi, bổ sung Luật thuế TNDN • Luật thuế TNCN và các luật sửa đổi, bổ sung Luật thuế TNCN • Các luật thuế khác của Việt Nam • Luật Quản lý thuế 2006 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế 2012 • Thông tư 103/2014/TT-BTC • Thông tư 156/2013/TT-BTC NỘI DUNG CHÍNH 1) Phạm vi áp dụng 2) Phương pháp và căn cứ tính thuế 3) Kê khai, nộp thuế 88 45Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015 T H U Õ V µ Q U ¶ N L ý T H U Õ N ¢ N G C A O Tổ chức, cá nhân nước ngoài có hoạt động KD/có TNPS ở VN (nhà thầu NN) Tổ chức, cá nhân VN mua HHDV của nhà thầu NN, nhà thầu phụ NN thuộc diện chịu thuế nhà thầu NN Hợp đồng ký với tổ chức, cá nhân VN Hợp đồng ký với nhà thầu NN (thầu phụ) Tự kê khai, nộp thuế nếu nộp theo PP kê khai hoặc hỗn hợp Khấu trừ tại nguồn và kê khai, nộp thuế thay nếu áp dụng PP trực tiếp 1. PHẠM VI ÁP DỤNG 1.1. ĐỐI TƯỢNG NỘP THUẾ 89 1.2. ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ VÀ KHÔNG CHỊU THUẾ NHÀ THẦU NN Xác định đối tượng chịu thuế và không chịu thuế dựa trên các tiêu chí sau: • Bên Việt Nam chi trả (Nguồn phát sinh ở Việt Nam) • Địa điểm thực hiện hoạt động kinh doanh • Loại hoạt động kinh doanh • Đối tượng kinh doanh 90 46Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015 T H U Õ V µ Q U ¶ N L ý T H U Õ N ¢ N G C A O 2. PHƯƠNG PHÁP VÀ CĂN CỨ TÍNH THUẾ a) Phương pháp kê khai - Thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ - Thuế TNDN theo phương pháp kê khai b) Phương pháp trực tiếp - Căn cứ tính thuế - Phương pháp tính thuế c) Phương pháp hỗn hợp - Thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ - Thuế TNDN theo phương pháp trực tiếp 91 3. KÊ KHAI, NỘP THUẾ a) Kê khai  Phương pháp kê khai - Trách nhiệm thông báo của bên Việt Nam - Trách nhiệm của bên nước ngoài  Phương pháp trực tiếp - Khấu trừ tại nguồn - Khai theo lần phát sinh - Khai quyết toán khi kết thúc hợp đồng  Phương pháp hỗn hợp - Trách nhiệm thông báo của bên Việt Nam - Khai thuế GTGT theo tháng/quý - Khai thuế TNDN theo lần nhận thu nhập 92 47Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015 T H U Õ V µ Q U ¶ N L ý T H U Õ N ¢ N G C A O 3. KÊ KHAI, NỘP THUẾ b) Nộp thuế - Thời hạn - Phương thức 93 94 VII. THUẾ TÀI NGUYÊN 48Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015 T H U Õ V µ Q U ¶ N L ý T H U Õ N ¢ N G C A O 95 VĂN BẢN PHÁP LUẬT • Luật thuế Tài nguyên 2009. • Luật Quản lý thuế 2006 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế 2012 • Luật Dầu khí và các luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Dầu khí • Luật số 71/2014/QH13 • Nghị định số 50/2010/NĐ-CP • Nghị định 83/2013/NĐ-CP • Nghị định 12/2015/NĐ-CP • Thông tư 105/2010/TT-BTC • Thông tư 156/2013/TT-BTC NỘI DUNG CHÍNH 1. Phạm vi áp dụng 2. Căn cứ tính thuế 3. Phương pháp tính thuế 4. Phương pháp tính thuế đối với dầu khí 5. Kê khai, nộp thuế 6. Miễn, giảm thuế 96 49Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015 T H U Õ V µ Q U ¶ N L ý T H U Õ N ¢ N G C A O 1. PHẠM VI ÁP DỤNG  Đối tượng chịu thuế  Đối tượng nộp thuế  Trường hợp chung  Trường hợp đặc thù 97 2. CĂN CỨ TÍNH THUẾ  Khối lượng tài nguyên tính thuế - Nguyên tắc chung - Các trường hợp đặc thù  Giá tính thuế đơn vị tài nguyên - Nguyên tắc chung - Các trường hợp đặc thù  Thuế suất 98 50Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015 T H U Õ V µ Q U ¶ N L ý T H U Õ N ¢ N G C A O 3. PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ Thuế tài nguyên phải nộp trong kỳ = Sản lượng tài nguyên tính thuế x Giá tính thuế đơn vị tài nguyên x Thuế suất - Số thuế tài nguyên được miễn giảm 99 4. PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI DẦU KHÍ  Thuế suất lũy tiến từng phần theo sản lượng khai thác bình quân ngày  Dự kiến tổng số ngày và sản lượng khai thác trong năm  Tính sản lượng khai thác bình quân dự kiến  Áp dụng biểu thuế lũy tiến để xác định tổng số thuế tài nguyên dự kiến cả năm  Xác định tỷ lệ tạm nộp thuế tài nguyên  Sử dụng tỷ lệ tạm nộp để nộp hàng tháng  Quyết toán chính thức theo năm 100 51Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015 T H U Õ V µ Q U ¶ N L ý T H U Õ N ¢ N G C A O 5. KÊ KHAI, NỘP THUẾ, QTT  Kỳ khai thuế  Thời hạn nộp tờ khai  Quyết toán thuế 101 6. MIỄN, GIẢM THUẾ  Các trường hợp miễn, giảm  Điều kiện miễn, giảm  Đạo lý 102

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf7_4_brief_contents_of_vietnam_tax_laws_cpa_6_2015_5864.pdf
Tài liệu liên quan