Nguyên lí kế toán - Chương 5: Kế toán các quá trình chủ yếu trong doanh nghiệp sản xuất thương mại

Khái niệm về lương  Tiền lương của người lao động do hai bên thoả thuận trong hợp đồng lao động và được trả theo năng suất lao động, chất lượng và hiệu quả công việc. Mức lương của ngưười lao động không được thấp hơn mức lương tối thiểu do Nhà nước quy định. (điều 55 của luật lao động Việt Nam)

pdf57 trang | Chia sẻ: thuychi20 | Lượt xem: 628 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Nguyên lí kế toán - Chương 5: Kế toán các quá trình chủ yếu trong doanh nghiệp sản xuất thương mại, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU TRONG DNSX&TM PP hạch toán hàng tồn kho  Kế toán HTK theo phương pháp kê khai thường xuyên  Kế toán HTK theo phương pháp kiểm kê định kỳ Phương pháp tính thuế giá trị giá tăng • Phương pháp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ • Phương pháp tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp 5.1. KẾ TOÁN CÁC YẾU TỐ CHỦ YẾU CỦA QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT 5.1.1 Kế toán nguyên vật liệu Khái niệm: Vật liệu là đối tượng lao động được sử dụng trong sản xuất để chế tạo ra sản phẩm phục vụ cho nhu cầu sản xuất và tiêu dùng của xã hội. - Định khoản nhập kho NVL DN hạch toán HTK theo PP kê khai TX + DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ Nợ TK 152 Nợ TK 133 Có TK111,112,331, - Định khoản chi phí vận chuyển, bốc xếp NVL về nhập kho DN hạch toán HTK theo PP kê khai TX + DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ Nợ TK 152 Nợ TK 133 Có TK111,112,331, - Định khoản nhập kho NVL DN hạch toán HTK theo PP kiểm kê định kỳ Thay TK611 cho TK152 khi phát sinh nhập, xuất NVL trong kỳ - Định khoản về mua NVL đưa vào sử dụng ngay không nhập kho DN hạch toán HTK theo PP kê khai TX + DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ Nợ TK 621,627,641,642 Nợ TK 133 Có TK111,112,331, - Định khoản xuất kho NVL Hạch toán HTK theo Phương pháp kê khai thường xuyên Nợ TK621: trực tiếp SX sản phẩm Nợ TK627: phục vụ PXSX Nợ TK641: phục vụ BP BH Nợ TK642: phục vụ BP QLDN Có TK152: trị giá xuất kho NVL 5.1.2. Kế toán công cụ dụng cụ - Khái niệm CCDC là những tư liệu lao động dùng trong quản lý và sản xuất của DN, không đủ tiêu chuẩn về giá trị hay thời gian sử dụng quy định cho TSCĐ. - Định khoản nhập kho CC – DC DN hạch toán HTK theo PP kê khai TX + DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ Nợ TK 153 Nợ TK 133 Có TK111,112,331, - Định khoản xuất kho CC – DC + Loại CC-DC phân bổ 1 lần + Hạch toán HTK theo Phương pháp kê khai thường xuyên Nợ TK627: trực tiếp SXSP & phục vụ PXSX Nợ TK641: phục vụ BP BH Nợ TK642: phục vụ BP QLDN Có TK153: trị giá xuất kho CC – DC Định khoản xuất kho CC – DC Loại CC-DC phân bổ 2 lần - Ngay khi xuất kho CCDC: Nợ TK242: Giá trị CCDC Có TK153: tổng trị giá xuất kho CC – DC - Phân bổ lần đầu 50% giá trị CCDC: Nợ TK627, 641, 642: 50% giá trị CCDC Có TK242: 50% giá trị CCDC - Khi bộ phận sử dụng báo hỏng hoặc mất Nợ TK627, 641, 642: 50% giá trị CCDC Có TK242: 50% giá trị CCDC Định khoản xuất kho CC – DC Loại CC-DC phân bổ n lần - Ngay khi xuất kho CCDC KT ghi: Nợ TK242: 100% giá trị CCDC Có TK153: Tổng trị giá xuất kho CC – DC - Mức phân bổ 1 lần = Tổng giá trị CCDC xuất dùng / số lần phân bổ Phân bổ giá trị CCDC từng kỳ (lần) Nợ TK627, 641, 642: muc pbo 1 lan Có TK242: - Định khoản nhập kho CCDC DN hạch toán HTK theo PP kiểm kê định kỳ Thay TK611 cho TK153 khi nhập xuất kho công cụ, dụng cụ 5.1.3. Kế toán TSCĐ - Đánh giá tài sản cố định + + Giá trị còn lại = Nguyên giá – giá trị hao mòn Giá mua trên hóa đơn Chi phí trước khi sử dụng Nguyên giá TSCĐ = + Các khoản thuế không hoàn lại + Các khoản giảm trừ (nếu có) - NGUYÊN GIÁ TSCĐ  KHÁI NIỆM: Nguyên giá TSCĐ : là toàn bộ các chi phí mà doanh nghiệp phải bỏ ra để có tài sản cố định tính đến thời điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. 17 5.1.3. Kế toán TSCĐ Khái niệm TSCĐ hữu hình  Tài sản cố định hữu hình: Là những tài sản có hình thái vật chất do doanh nghiệp nắm giữ để sử dụng cho hoạt động sản xuất, kinh doanh phù hợp với tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ hữu hình. (CM03 – QĐ149/2001 – BTC) 18 Khái niệm TSCĐ vô hình  Tài sản cố định vô hình: Là tài sản không có hình thái vật chất nhưng xác định được giá trị và do doanh nghiệp nắm giữ, sử dụng trong sản xuất, kinh doanh, cung cấp dịch vụ hoặc cho các đối tượng khác thuê phù hợp với tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ vô hình. (CM04 – QĐ149/2001 – BTC) 19 Tiêu chuẩn TSCĐ hữu hình (tt)  Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài sản đó;  Nguyên giá tài sản phải được xác định một cách tin cậy;  Có thời gian sử dụng trên 1 năm;  Có giá trị từ 30.000.000 đồng trở lên. (TT45/2013 – BTC) 20 Tiêu chuẩn TSCĐ vô hình (tt)  Tương tự tài sản cố định hữu hình và thỏa mãn khái niệm về tài sản cố định vô hình: 21 - Đánh giá tài sản cố định + + Giá trị còn lại = Nguyên giá – giá trị hao mòn Giá mua trên hóa đơn Chi phí trước khi sử dụng Nguyên giá TSCĐ = + Các khoản thuế không hoàn lại + Các khoản giảm trừ (nếu có) - Ví dụ:  DN mua một tài sản cố định hữu hình có giá trên hóa đơn 30 triệu, chưa thanh toán. Chi phí vận chuyển TSCĐ về DN 0,5 triệu, chi phí lắp đặt, chạy thử trả bằng tiền mặt 0.5 triệu. DN đưa TSCĐ vào dùng ngay. Nguyên giá TSCĐ? Định khoản? 23 5.1.3. Kế toán TSCĐ - Hạch toán tăng tài sản cố định + Thuế GTGT tính theo pp khấu trừ: Mua TSCĐ hữu hình, vô hình đưa vào sử dụng ngay: Nợ TK 211,213 Nợ TK 133 Có TK 111,112,331,311,341 5.1.3. Kế toán TSCĐ + Chi phí trước khi sử dụng (vận chuyển, lắp đặt, chạy thử) Nợ TK 211,213 Nợ TK 133 Có TK 111,112,331,311,341 5.1.3. Kế toán TSCĐ + Tài sản được đầu tư từ các nguồn khác Nợ TK 414, 441 Có TK 411 5.1.3. Kế toán TSCĐ + Tài sản CĐHH nhận được do GVLD, được cấp: Nợ TK 211,213 Có TK 411 5.1.3. Kế toán TSCĐ + Hạch toán giảm tài sản cố định Thanh lý, nhượng bán tài sản cố định  Ghi giảm tài sản cố định Nôï TK 214 Giá trị TSCĐ đã trích khấu hao Nợ TK811 Giá trị còn lại của TSCĐ Coù TK211,213 Nguyên giá TSCĐ 5.1.3. Kế toán TSCĐ  Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định Nợ TK811 Chi phí Nợ TK133 Thuế GTGT đầu vào Có TK111,112,331  Thu nhập do thanh lý, nhượng bán TSCĐ Nợ TK111,112,131 Có TK711 Thu nhập Có TK3331 Thuế GTGT đầu ra + Phương pháp tính khấu hao TSCĐ: Phương pháp khấu hao đường thẳng Phương pháp khấu hao nhanh Phương pháp khấu hao theo sản lượng 5.1.4. Kế toán khấu hao TSCĐ Phương pháp tính khấu hao tài sản cố định Phương pháp khấu hao đường thẳng Cách 1: Mức khấu hao năm = Nguyên giá TSCĐ/Tsd Tsd: thời gian sử dụng hữu ích Mức khấu hao tháng = Mức k/hao năm/12  Ví dụ 1:  DN mua một ô tô tải, giá mua 355.000.000đ, thuế VAT 10%, thuế trước bạ 5.000.000đ, tất cả thanh toán bằng tiền mặt. Thời gian khấu hao 5 năm  Mức khấu hao 1 năm = 360.000.000/5 = 72.000.000  Mức khấu hao 1 tháng = 72.000.000/12 = 6.000.000 Phương pháp tính khấu hao tài sản cố định - Phương pháp khấu hao đường thẳng Cách 2: Tỷ lệ khấu hao năm = (1/Tsd)*100 Mức khấu hao năm = Nguyên giá TSCĐ x Tỷ lệ K.h năm Tsd: thời gian sử dụng hữu ích Lấy số liệu ví dụ 1: Tỷ lệ khấu hao năm(%) = (1/5)x100 = 20% Mức khấu hao 1 năm = 360.000.000x20% = 72.000.000 Mức khấu hao 1 tháng = 72.000.000/12 = 6.000.000 - Định khoản khấu hao TSCĐ Nợ TK627: khấu hao TSCĐ dùng cho SX SP và phục vụ PXSX Nợ TK641: khấu hao TSCĐ dùng phục vụ BP BH Nợ TK642: khấu hao TSCĐ dùng phục vụ BP QLDN Có TK214: tổng khấu hao TSCĐ trong kỳ 5.1.5. Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương - Khái niệm về lương  Tiền lương của người lao động do hai bên thoả thuận trong hợp đồng lao động và được trả theo năng suất lao động, chất lượng và hiệu quả công việc. Mức lương của ngưười lao động không được thấp hơn mức lương tối thiểu do Nhà nước quy định. (điều 55 của luật lao động Việt Nam) Các khoản trích theo lương Khoản TÍNH VÀO CHI PHÍ DN TRỪ VÀO LƯƠNG CNV CỘNG BHXH 18% 8% 26% BHYT 3% 1,5% 4,5% KPCĐ 2% 0% 2% BHTN 1% 1% 2% CỘNG 24% 10,5% 34,5% - Định khoản  Hàng tháng khi tính ra tổng số tiền lương và các khoản phụ cấp và tính chất lương, phân bổ cho các đối tượng sử dụng, kế toán ghi: Nợ 622: CNTTSXSP= A Nợ 627: NVQLPXSX=B Nợ 641: NVBH=C Nợ 642 NVQLDN = D Có 334: Tổng lương CNV = A+B+C+D  Khi trích BHXH, BHYT, KPCD, BHTN theo tỷ lệ quy định: Nợ TK622: A x 24% Nợ TK627: B x 24% Nợ TK641: C x 24% Nợ TK642: D x 24% Nợ 334: (A+B+C+D) x 10,5% Có 3382: KPCĐ = (A+B+C+D) x 2% Có 3383: BHXH = (A+B+C+D) x 26% Có 3384: BHYT = (A+B+C+D) x 4,5% Có TK3389: BHTN = (A+B+C+D) x 2%  Khi tạm ứng lương cho CNV: Nợ TK334 Có TK111,112  Khi tính số tiền thưởng phải trả cho công nhân viên từ quỹ khen thưởng Nợ 353 Có 334  Khi thanh toán tiền lương, bảo hiểm, tiền thưởng cho công nhân viên chức: Nợ 334 Có 111,112 5.1.6. Kế toán các dịch vụ mua ngoài Chi phí dịch vụ mua ngoài bao gồm: chi phí điện, nước, điện thoại Định khoản Thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ Nợ TK627: dùng cho SX SP và phục vụ PXSX Nợ TK641: dùng phục vụ BP BH Nợ TK642: dùng phục vụ BP QLDN Nợ TK133: thuế GTGT (nếu có) Có TK111,112,331: CP dịch vụ mua ngoài trong kỳ 5.1.7. Kế toán các chi phí bằng tiền khác Chi phí bằng tiền khác như chi phí văn phòng phẩm, tạp chí, báo, trà Định khoản Thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ Nợ TK627:dùng cho SX SP và phục vụ PXSX Nợ TK641: dùng phục vụ BP BH Nợ TK642: dùng phục vụ BP QLDN Nợ TK133: thuế GTGT (nếu có) Có TK111,112: các CP bằng tiền trong kỳ 5.1.8. KẾ TOÁN TẬP HỢP CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM  Tập hợp CPSX  Tính giá thành sản phẩm Các định khoản về tập hợp CPSX Tập hợp CP NVLtt: Nợ TK154: B Có TK621: B Tập hợp CP NCtt: Nợ TK154: D Có TK622: D Tập hợp CP SXC: Nợ TK154: F Có TK627: F  Tính giá thành sản phẩm Giá thành sp CP NVLtt + CP NCtt + CP SXC = CPSX DD ĐK + CPSX PS TK – CPSX DD CK Giá thành 1 sp Giá thành sp Tổng sản phẩm hoàn thành = Các định khoản Kết chuyển thành phẩm nhập kho: Nợ TK155: M + (B+D+F) – N Có TK154: M + (B+D+F) – N Sơ đồ tập hợp SPSX và tính giá thành sản phẩm SDDK: M TPST:B+D+F TPSG: M+(B+D+F)-N SDCK: N 4a) B B 4b) D D 4c) F F TK621 TK622 TK627 TK154 M + (B+D+F) – N TK155 5) Tính giá thành D B F - Phân bổ chi phí + Tiêu thức phân bổ  Đối với tiền lương chính của công nhân sản xuất: Tiền lương định mức Giờ công định mức  Đối với chi phí sản xuất chung: Nguyên vật liệu chính Nguyên vật liệu trực tiếp Tiền lương chính của công nhân sản xuất - Phaân boå chi phí + Coâng thöùc phaân boå Chi phí caàn phaân boâ cho spA Toång chi phí caàn phaân boå Toång tieâu thöùc caàn phaân boå = X Tieâu thöùc phaân boå cuûa sp A 5.1.9 KẾ TOÁN TIÊU THỤ THÀNH PHẨM  Khái niệm về tiêu thụ thành phẩm:  Các định khoản: Định khoản giá vốn hàng bán Nợ TK632 Có TK155 Nợ TK111,112,131 Có TK511 Có TK3331 Định khoản doanh thu: (Tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ Ví dụ: 1. Bán lô thành phẩm M cho khách hàng A có số lượng 2 cái, đơn giá xuất kho là 5tr/cái, giá bán 6trđ/cái, thuế GTGT 10%, chưa thu tiền của khách hàng Định khoản? ĐVT: Trđ 5.1.10 Xác định kết quả kinh doanh Kết chuyển dthu: Nợ TK511: U Có TK911: U Kết chuyển thu nhập khác: Nợ TK711: K Có TK911: K Kết chuyển CP: Nợ TK911: L Có TK632,641,642: L Kết chuyển CP khác: Nợ TK911: Y Có TK811: Y LN trước thuế = Doanh thu, TN khác – chi phí Thuế TNDN = LN trước thuế * Thuế suất (TNDN) LN sau thuế = LN trước thuế - Thuế TNDN + Tính chi phí thuế TNDN hiện hành: Nợ TK8211: Q Có TK3334: Q + Kết chuyển chi phí thuế thu nhập hiện hành: Nợ TK911:Q Có TK8211:Q Kết chuyển lãi: Nợ TK911: U – (K+L+Y+Q) Có TK421: U – (K+L+Y+Q) Kết chuyển Lỗ: Nợ TK421: (K+L+Y+Q) - U Có TK911: (K+L+Y+Q) - U SƠ ĐỒ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TK632 TK641 TK642 TK911 TK511 a) 20 20 20 10 b)10 10 2 c) 2 2 5 d) 5 5 2,25 f) 2,25 2,25) TK421 TK421 g) Kết chuyển lỗ (LN<0) 0,75 e) 0,75 0,75 TK8211 Kết chuyển lãi (LN>0)

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfnguyenlyketoanchapter5_slides_6295.pdf