Môn học tài chính tiền tệ phần 2

MÔN HỌC TÀI CHÍNH TIỀN TỆ PHẦN * 1/ Tên học phần: Tài chính-Tiền tệ P.2 * 2/ Số đơn vị học trình : 3 đvht * 3/ Trình độ : Sinh viên đại học Kế toán chính quy năm thứ 2 * 4/ Phân bổ thời gian: * * Tổng số : 45 tiết trong đó: * - Lý thuyết : 30 tiết * - Tiểu luận : 14 tiết * - Kiểm tra : 01 tiết * Giới THIỆU MÔN HỌC TÀI CHÍNH TIỀN TỆ PHẦN 2 * 5/ Điều kiện tiên quyết: Kiến thức phần giáo dục đại cương và kinh tế học * 6/ Mục tiêu của học phần: * Trang bị cho sinh viên các kiến thức về hệ thống Tài chính, thị trường tài chính, tín dụng ngân hàng và chính sách tài chính quốc gia làm nền tảng cho việc nghiên cứu các học phần thuộc kiến thức chuyên ngành và bổ trợ chuyên ngành. * 7/ Mô tả vắn tắt nội dung học phần : * Học phần này miêu tả các khái niệm cơ bản nêu tại điểm 6 trên đây và mối quan hệ của chúng trong hệ thống tài chính * Giới THIỆU MÔN HỌC TÀI CHÍNH TIỀN TỆ PHẦN 2 * 8/ Nhiệm vụ của sinh viên: * Sinh viên phải tham dự lớp học từ 80% thời gian trở lên. Nếu không đủ thời gian trên, sinh viên phải học lại theo qui chế này. * Về phần ti ể u lu ậ n, sinh viên phải hoàn thành đầy đủ các tiểu luận và làm việc theo nhóm làm cơ sở cho việc tiếp thu bài giảng, củng cố kiến thức và trau dồi khả năng x lý các. tình huống trong quản lý, tăng cường khả năng diễn thuyết trước đám đông Vì vậy, sinh viên phải bắt buộc hoàn thành tiểu luận trong học phần, đây là một tiêu chí để đánh giá, xem xét tư cách dự thi ếkt thúc học phần. * Giới THIỆU MÔN HỌC TÀI CHÍNH TIỀN TỆ PHẦN 2 * 9/ Tài liệu học tập : * - Sách, giáo trình chính: Giáo trình Tài chính - Tiền tệ do PGS.TS Phan Thị Cúc chủ biên và tập thể giảng viên Khoa Tài chính - Kế toán biên soạn năm 2005. * - Sách tham khảo: * + Lý thuyết Tài chính - tiền tệ GS. TS Dương Thị Bình Minh, TS. S Đình Thành NXB Thống Kê năm 2004 * + Lý thuyết Tài chính - TS Dương Đăng Chinh, NXB Tài Chính năm 2003 * Giới THIỆU MÔN HỌC TÀI CHÍNH TIỀN TỆ PHẦN 2 * 10/ Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên : * - Tham dự lớp học đủ theo qui chế hiện hành. - Hoàn thành tiểu luận theo nhóm - Đạt điểm kiểm tra giữa học kỳ từ 5 điểm trở lên. - Tham gia kỳ thi ếkt thúc học phần bằng các hình thức trắc nghiệm, viết * 11/ Thang điểm: 10/ 10

pdf55 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1963 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Môn học tài chính tiền tệ phần 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g:ờ ạ ụ - Là kho ng th i gian th c hi n vi c chuy n và nh n quy n s d ng đ iả ờ ự ệ ệ ể ậ ề ử ụ ố t ng tín d ng. ượ ụ - Đ c tính t khi b t đ u giao đ i t ng tín d ng cho ng i đi vay và k tượ ừ ắ ầ ố ượ ụ ườ ế thúc khi ng i cho vay nh n l i đ i t ng tín d ng. ườ ậ ạ ố ượ ụ 30 H c viên:ọ Lê s n Tùng ơ MSSV: 10025273 L p:ớ DHKT4TLTTH Môn: Tài Chính Ti n T copyright:ề ệ dhkt4.hui.vn Baøi 3 : (tt) M t s ph m trù liên quan v i tín d ng:ộ ố ạ ớ ụ Giá tín d ng:ụ - Là giá tr v t bù đ p cho ng i cho vay do nh ng quy n s d ng đ i t ng tínị ậ ắ ườ ượ ề ử ụ ố ượ d ng ụ (Giá tr v t bù đ p mà ng i đi vay ph i tr do đ c nh n quy n s d ng tín d ng);ị ậ ắ ườ ả ả ượ ậ ề ử ụ ụ - Giá c tín d ng th hi n b ng m t l ng ti n nh t đ nh g m ti n lãi, các phả ụ ể ệ ằ ộ ượ ề ấ ị ồ ề ụ phí (ho c b ng ch s ph n trăm g m lãi su t và các ph phí su t).ặ ằ ỉ ố ầ ồ ấ ụ ấ Ghi chú: # v i HH thông th ng, giá c xoay quanh giá tr HH, giá c tín d ng ph nớ ườ ả ị ả ụ ả ánh giá tr s d ng v n trong m t kho ng th i gian nh t đ nhị ử ụ ố ộ ả ờ ấ ị  Giá c đ c bi tả ặ ệ Baøi 3 : (tt) M t s ph m trù liên quan v i tín d ng (tt): ộ ố ạ ớ ụ - Ch tài tín d ng:ế ụ là s tr ng ph t do th a thu n hay do lu t đ nh đ i v i bên viự ừ ạ ỏ ậ ậ ị ố ớ ph m đi u ki n vay m n (bên vay).ạ ề ệ ượ - S đi u ch nh quan h tín d ng gi a các ch th tín d ng:ự ề ỉ ệ ụ ữ ủ ể ụ là các tho thu nả ậ gi a các bên ho c b ng mi ng ho c b ng văn b n (phữ ặ ằ ệ ặ ằ ả i phù h p v i thông l qu c giaả ợ ớ ệ ố và qu c t ) ố ế có tên g i là ọ h p đ ng tín d ng (h p đ ng vay m nợ ồ ụ ợ ồ ượ ). Baøi 3 (tt) * Ch c năng c a tín d ngứ ủ ụ a. T p trung và phân ph i l i v n, tài s n trên c s có hòan tr :ậ ố ạ ố ả ơ ở ả Tín d ng th c hi n vi c đi u hoà v n tr c ti p ho c gián ti p qua cácụ ự ệ ệ ề ố ự ế ặ ế trung gian tài chính tài s n t n i th a sang n i thi u. S đi u hoà mang tínhả ừ ơ ừ ơ ế ự ề ch t t m th i và th ng ph i tr l i t c nh t đ nh theo quy c gi a bên choấ ạ ờ ườ ả ả ợ ứ ấ ị ướ ữ vay và bên đi vay. Tích c cự : thúc đ y SXKD phát tri n, c i thi n đ i s ng; góp ph n ti t ki m ti nẩ ể ả ệ ờ ố ầ ế ệ ề m t và chi phí l u thông cho XH do huy đ ng đ c ti n nhàn r i trong XH, tăng vòngặ ư ộ ượ ề ỗ quay c a đ ng ti n.ủ ồ ề Tiêu c cự : do vi c phân ph i l i không phù h p ệ ố ạ ợ  đ y SX-KD phát tri n quá m c,ẩ ể ứ tiêu dùng v t quá kh năng s n xu t ho c kìm hãm SXKD, gi m s c mua c a dânượ ả ả ấ ặ ả ứ ủ c , góp ph n t o ra l m phát ho c gi m phát. ư ầ ạ ạ ặ ả Baøi 3 : (tt) * Ch c năng c a tín d ng (tt)ứ ủ ụ b. Ki m tra, giám sát b ng ti n đ i v i các ho t đ ng kinh t xã h i:ể ằ ề ố ớ ạ ộ ế ộ Tr ng tâm là ọ giám sát vi c nh n, s d ng đ i t ng tín d ng c a ng i đi vay,ệ ậ ử ụ ố ượ ụ ủ ườ t đó mà ừ đ m b oả ả s hoàn tr đ i t ng tín d ng m t cách toàn v n, đúng h n đãự ả ố ượ ụ ộ ẹ ạ cam k t. ế Vi c giám sát ph i đ c ti n hành trong c quá trình vay m n, nghĩa là tr c,ệ ả ượ ế ả ượ ướ trong và sau khi ng i vay nh n ti n vay cho đ n khi ng i vay hoàn tr xong n .ườ ậ ề ế ườ ả ợ Baøi 3 : (tt) 31 H c viên:ọ Lê s n Tùng ơ MSSV: 10025273 L p:ớ DHKT4TLTTH Môn: Tài Chính Ti n T copyright:ề ệ dhkt4.hui.vn * Ch c năng c a tín d ngứ ủ ụ b. Ki m tra, giám sát b ng ti n đ i v i các ho t đ ng kinh t xã h i (tt)ể ằ ề ố ớ ạ ộ ế ộ Các trung gian tài chính th c hi n vi c giám sát ch t ch :ự ệ ệ ặ ẽ + Đèi víi c¸c ho¹t ®éng s¶n xuÊt, kinh doanh cña c¸c doanh nghiÖp + Đèi víi ho¹t ®éng thu chi cña NSNN + Ho¹t ®éng tiªu dïng cña d©n c. Baøi 3 : (tt) * Vai trò c a tín d ngủ ụ a. Góp ph n đ m b o cho quá trình SXKD di n ra th ng xuyên liên t c.ầ ả ả ễ ườ ụ Doanh nghi p “th a v n” t m th i ch a s d ng ngay (ch a tr l ng côngệ ừ ố ạ ờ ư ử ụ ư ả ươ nhân, ch a mua nguyên v t li u) ư ậ ệ  có nhu c u cho vay v n đ tránh tình tr ng ầ ố ể ạ ứ đ ng v n và thêm l i ọ ố ợ Doanh nghi p thi u v n t m th i do hàng hoá ch a bán đ c, nh ng l i có nhuệ ế ố ạ ờ ư ượ ư ạ c u mua nguyên v t li u, thanh toán ti n l ng ầ ậ ệ ề ươ  nhu c u đi vay đ duy trì s n xu tầ ể ả ấ kinh doanh đem l i l i nhu n.ạ ợ ậ Baøi 3 : (tt) * Vai trò c a tín d ngủ ụ a. Góp ph n đ m b o cho quá trình SXKD di n ra th ng xuyên liên t cầ ả ả ễ ườ ụ (ti pế theo) Nh v y:ư ậ + Cung cÊp tÝn dông th«ng qua cho vay kÞp thêi  t¹o kh¶ n¨ng ®¶m b¶o tÝnh liªn tôc cña qu¸ tr×nh SXKD, cho phÐp c¸c DN tho¶ m·n nhu cÇu vÒ vèn lu«n thay ®æi vµ kh«ng ®Ó tån ®äng vèn trong qu¸ tr×nh lu©n chuyÓn Baøi 3 : (tt) * Vai trò c a tín d ngủ ụ b. Tín d ng góp ph n tích t , t p trung v n thúc đ y phát tri n SXKD.ụ ầ ụ ậ ố ẩ ể - Nhi u ch th có l ng tích lũy l n nh ng không mu n cho vay tr c ti p ho cề ủ ể ượ ớ ư ố ự ế ặ không mu n có c ph n trong các d án đ u t do s r i ro ho c không có kh năngố ổ ầ ự ầ ư ợ ủ ặ ả qu n lý. ả - H th ng tín d ng có đ đ tin c y, chuyên môn hoá cao, đa d ng hoá cácệ ố ụ ủ ộ ậ ạ danh m c đ u t thông qua nhi u nhà đ u t c a nhi u d án ụ ầ ư ề ầ ư ủ ề ự  gi m b t r i ro cáả ớ ủ nhân c a nh ng ng i tích lu ủ ữ ườ ỹ  quá trình t p trung v n đ c th c hi n nhanhậ ố ượ ự ệ chóng và hi u qu t o kh năng cung ng v n cho n n KT, nh t là ệ ả ạ ả ứ ố ề ấ ngu n v n dàiồ ố h nạ . Các DN có th m r ng SX, th c hi n các d án đ u t ể ở ộ ự ệ ự ầ ư  thúc đ y SX phátẩ tri n t o b c nh y v tể ạ ướ ả ọ Baøi 3 : (tt) 32 H c viên:ọ Lê s n Tùng ơ MSSV: 10025273 L p:ớ DHKT4TLTTH Môn: Tài Chính Ti n T copyright:ề ệ dhkt4.hui.vn *Vai trò c a tín d ngủ ụ c. Tín d ng góp ph n đi u ch nh, n đ nh và tăng tr ng kinh t .ụ ầ ề ỉ ổ ị ưở ế - Các nhà đ u t th ng ch t p trung vào nh ng lĩnh v c có p cao >< KT phátầ ư ườ ỉ ậ ữ ự tri n cân đ i đ ng b ngành, vùng. ể ố ồ ộ - Tín d ng thông qua cung c p v n đ y đ , k p th i góp ph n:ụ ấ ố ầ ủ ị ờ ầ + Đ m b o v n đ u t cho c s h t ng, ả ả ố ầ ư ơ ở ạ ầ + Hình thành các ngành then ch t, mũi nh n và các vùng kinh t tr ng đi m gópố ọ ế ọ ể ph n hình thành c c u kinh t t i u.ầ ơ ấ ế ố ư + V i u đãi v n, lãi su t, đi u ki n và th i h n cho vay đ i v i nông nghi p ớ ư ố ấ ề ệ ờ ạ ố ớ ệ  thúc đ y chuy n d ch c c u KT nông nghi p ẩ ể ị ơ ấ ệ Baøi 3 : (tt) * Vai trò c a tín d ngủ ụ c. Góp ph n đi u ch nh, n đ nh và tăng tr ng kinh t (tt)ầ ề ỉ ổ ị ưở ế - Ph ng ti n đ NN th c hi n chính sách ti n t thích h p:ươ ệ ể ự ệ ề ệ ợ + Thay đ i t l d tr b t bu c (NHTW đ c giao quy n b t bu c các NH trung gianổ ỷ ệ ữ ữ ắ ộ ượ ề ắ ộ ph i ký g i t i NHTW m t ph n c a t ng s ti n g i mà h nh n đ c t dân c vàả ử ạ ộ ầ ủ ổ ố ề ử ọ ậ ượ ừ ư DN theo m t t l nh t đ nh. Ph n b t bu c d tr b t bu c đó g i là d tr b tộ ỷ ệ ấ ị ầ ắ ộ ự ữ ắ ộ ọ ự ữ ắ bu c) ộ * Vai trò c a tín d ngủ ụ c. Góp ph n đi u ch nh, n đ nh và tăng tr ng kinh t (tt)ầ ề ỉ ổ ị ưở ế - Ph ng ti n đ NN th c hi n chính sách ti n t thích h p (tt):ươ ệ ể ự ệ ề ệ ợ + Lãi su t tái chi t kh u (NHTW c p tín d ng cho NH trung gian qua nhi u hình th c,ấ ế ấ ấ ụ ề ứ trong đó hình th c c đi n và thông d ng là chi t kh u các th ng phi u c a NHứ ổ ể ụ ế ấ ươ ế ủ trung gian ho c tái chi t kh u n u NH trung gian đã chi t kh u các th ng phi uặ ế ấ ế ế ấ ươ ế tr c đó. Khi nh n chi t kh u ho c tái chi t kh u NHTW làm tăng kh i ti n t . Đó làướ ậ ế ấ ặ ế ấ ố ề ệ hình th c phát hành ti n lành m nh vì nó có kh năng t thanh toán. V i vi c nângứ ề ạ ả ự ớ ệ cao ho c gi m m c tái chi t kh u, NHTW có th khuy n khích gi m ho c tăng m cặ ả ứ ế ấ ể ế ả ặ ứ cung ng tín d ng c a NHTM đ i v i n n KT). ứ ụ ủ ố ớ ề  Bi n pháp CK, tái CK là nh ng đi u ki n mà NHTW mua các th ng phi u c a NHệ ữ ề ệ ươ ế ủ trung gian nh m đi u ch nh m c cung ng tín d ng c a các NH trung gian đ i v i n nằ ề ỉ ứ ứ ụ ủ ố ớ ề KT, đ ng th i thông qua đó đi u ch nh m c cung ng ti n tồ ờ ề ỉ ứ ứ ề ệ * Vai trò c a tín d ngủ ụ c. Góp ph n đi u ch nh, n đ nh và tăng tr ng kinh t (tt)ầ ề ỉ ổ ị ưở ế - Ph ng ti n đ NN th c hi n chính sách ti n t thích h p (tt):ươ ệ ể ự ệ ề ệ ợ 33 H c viên:ọ Lê s n Tùng ơ MSSV: 10025273 L p:ớ DHKT4TLTTH Môn: Tài Chính Ti n T copyright:ề ệ dhkt4.hui.vn + Nghi p v th tr ng m (là nghi p v mua bán ch ng khoán ng n h n c a NN ệ ụ ị ườ ở ệ ụ ứ ắ ạ ủ  NHTW bu c các NHTM tham gia l ng trái phi u nh t đ nh ộ ượ ế ấ ị  đ a thêm ti n vào l uư ề ư thông vào vi c bán trái phi u, tr c ti p tác đ ng đ n kh năng cung ng tín d ng c aệ ế ự ế ộ ế ả ứ ụ ủ các NHTM, nh h ng kh i ti n t trong n n KT ả ưở ố ề ệ ề  Công c quan tr ng đ NHTW đi uụ ọ ể ề ti t cung c u v ti n t )ế ầ ề ề ệ Vd: KT ch m phát tri n ậ ể  NN “n i l ng”= NHTW mua CK c a NHTM “b m ti n” vàoớ ỏ ủ ơ ề l u thông - gi m lãi su t ư ả ấ  DN phát tri n SXể - Không dùng TM nên gi m chi phí LT, an toàn ả Baøi 3 : (tt) *Vai trò c a tín d ngủ ụ d. Góp ph n nâng cao đ i s ng c a nhân dân và th c hi n các chính sáchầ ờ ố ủ ự ệ XH khác c a NN.ủ - Thông qua các chính sách u đãi v :ư ề + V n, lãi su t, đi u ki n và th i h n vay đ i v i ng i nghèo và các đ i t ngố ấ ề ệ ờ ạ ố ớ ườ ố ượ chính sách,  Đóng vai trò quan tr ng nh m th c hi n các chính sách vi c làm, dân s , và cácọ ằ ự ệ ệ ố ch ng trình xoá đói gi m nghèo, đ m b o công b ng xã h i.ươ ả ả ả ằ ộ Baøi 3 : (tt) * Vai trò c a tín d ngủ ụ e. Công c th c hi n ch c năng qu n lý KT - XH c a NN.ụ ự ệ ứ ả ủ - NN s d ng chính sách tín d ng làm ph ng ti n cân đ i thu chi NSNN:ử ụ ụ ươ ệ ố + Huy đ ng v n nhàn r i trong XHộ ố ỗ  cho DN, công ty vay  phát tri n SXKD ể  gi i quy t công ăn vi c làm, đóng thu cho NS ả ế ệ ế  NS có ngu n chi ồ  góp ph n đ mầ ả b o ngu n l c tài chính th c thi các chính sách xã h i. ả ồ ự ự ộ - NN s d ng TD làm công c đi u hành quá trình LLTT, b o đ m cân đ i ti nử ụ ụ ề ả ả ố ề hàng, n đ nh th tr ng, giá c , s c mua c a đ ng ti n, ti t ki m chi phí l u thôngổ ị ị ườ ả ứ ủ ồ ề ế ệ ư XH – trong SX và phân ph i tiêu dùng XHồ Baøi 3 : (tt) *Vai trò c a tín d ngủ ụ f. Góp ph n m r ng quan h h p tác qu c t .ầ ở ộ ệ ợ ố ế - Đi u ki n KT m , vay n n c ngoài đ đáp ng nhu c u v n nh m phát tri nề ệ ở ợ ướ ể ứ ầ ố ằ ể KT - Các n c có th mua hàng hoá, nh p kh u máy móc, ti p c n v i nh ng thànhướ ể ậ ẩ ế ậ ớ ữ t u KHKT m i và trình đ qu n lý tiên ti n trên th gi i ự ớ ộ ả ế ế ớ  t o môi tr ng thu n l iạ ườ ậ ợ cho đ u t qu c t tr c ti p, m t hình th c h p tác qu c t m c đ cao h n.ầ ư ố ế ự ế ộ ứ ợ ố ế ở ứ ộ ơ CÂU H I BÀI 3 PH N TÍN D NG:Ỏ Ầ Ụ 34 H c viên:ọ Lê s n Tùng ơ MSSV: 10025273 L p:ớ DHKT4TLTTH Môn: Tài Chính Ti n T copyright:ề ệ dhkt4.hui.vn • M i quan h kinh t d i hình th c giá tr g n li n v i vi c t o l p và s d ngố ệ ế ướ ứ ị ắ ề ớ ệ ạ ậ ử ụ qu ti n t dùng đ cho vay g i là:ỹ ề ệ ể ọ • Ngân sách Nhà n cướ • B o hi m ả ể • Tín d ngụ • C a, b và c đ u đúngả ề CÂU HỎI Baøi 3 2. S chuy n quy n s h u v n mang tính ch t hoàn tr là:ự ể ề ở ữ ố ấ ả • Quan h c p phát c a ngân sách Nhà n cệ ấ ủ ướ • Quan h đóng b o hi mệ ả ể • Quan h cho vay (Tín d ng)ệ ụ • Vi n tr không hoàn l iệ ợ ạ CÂU HỎI Baøi 3 3. Ng i chuy n nh ng quy n s d ng tài s n cho ng i khác và ng i nh n quy nườ ể ượ ề ử ụ ả ườ ườ ậ ề s d ng tài s n c a ng i khác là:ử ụ ả ủ ườ a. Ch th kinh doanhủ ể b. Ch th phát hànhủ ể c. Ch th tín d ngủ ể ụ d. Ch s h u v nủ ở ữ ố CÂU HỎI Baøi 3 4. Đ i t ng tín d ng là:ố ượ ụ a. Ng i đi vay ườ b. Ng i cho vayườ c. Tài s n mà ng i cho vay nh ng quy n s d ng cho ng i đi vay ả ườ ượ ề ử ụ ườ d. C a, b và c đ u đúngả ề CÂU HỎI Baøi 3 5. Các quan h tín d ng trong xã h i hi n đ i g m: ệ ụ ộ ệ ạ ồ a. T ch c h iổ ứ ụ 35 H c viên:ọ Lê s n Tùng ơ MSSV: 10025273 L p:ớ DHKT4TLTTH Môn: Tài Chính Ti n T copyright:ề ệ dhkt4.hui.vn b. Th tr ng ch ng khoán ị ườ ứ c. Ngân hàng th ng m iươ ạ d. C a, b và c đ u đúngả ề CÂU HỎI Baøi 3 6. Kho ng th i gian th c hi n vi c chuy n và nh n quy n s d ng đ i t ng tín d ngả ờ ự ệ ệ ể ậ ề ử ụ ố ượ ụ g i là:ọ a. Th i gian huy đ ng v nờ ộ ố b. Chu kỳ s n xu tả ấ c. Th i h n tín d ngờ ạ ụ d. Th i h n tr n ờ ạ ả ợ CÂU HỎI Baøi 3 7. Giá c tín d ng bao g m m t l ng ti n nh t đ nh trong đó ph n ánh:ả ụ ồ ộ ượ ề ấ ị ả • Tr giá v n c a hàng hóaị ố ủ • Tr giá v n và lãi su t ị ố ấ • Tr giá v n và ph phíị ố ụ • Giá tr s d ng v n trong m t th i gian nh t đ nhị ử ụ ố ộ ờ ấ ị CÂU HỎI Baøi 3 8. Các ch th tín d ng đi u ch nh quan h tín d ng b ng:ủ ể ụ ề ỉ ệ ụ ằ a. Mi ngệ b. Gi y vay m nấ ượ c. H p đ ng vay m nợ ồ ượ d. C a, b và c đ u đúngả ề CÂU HỎI Baøi 3 9. Trong quá trình đi u hòa v n mang tính ch t t m th i c a tín d ng, các ch th :ề ố ấ ạ ờ ủ ụ ủ ể • Không ph i tr l i t cả ả ợ ứ • Ph i tr l i t c nh t đ nhả ả ợ ứ ấ ị • C a và b đ u đúngả ề • C a và b đ u saiả ề CÂU HỎI Baøi 3 10. N u vi c t p trung phân ph i l i c a c i tín d ng phù h p v i nhu c u khách quanế ệ ậ ố ạ ủ ả ụ ợ ớ ầ thì: 36 H c viên:ọ Lê s n Tùng ơ MSSV: 10025273 L p:ớ DHKT4TLTTH Môn: Tài Chính Ti n T copyright:ề ệ dhkt4.hui.vn • S n xu t kinh doanh phát tri n; đ i s ng dân c c i thi nả ấ ể ờ ố ư ả ệ • S n xu t kinh doanh phát tri n quá m cả ấ ể ứ • Kìm hãm s n xu t kinh doanhả ấ • Gi m s c mua c a dânả ứ ủ CÂU HỎI Baøi 3 11. Tín d ng huy đ ng đ c ngu n v n nhàn r i trong XH, cho vay đ tăng nh p đ ,ụ ộ ượ ồ ố ỗ ể ị ộ vòng quay c a đ ng ti n đ : ủ ồ ề ể a. Tăng nhu c u ti n m t trong l u thôngầ ề ặ ư b. Phát hành các ch ng t có giáứ ừ c. C a và b đ u đúngả ề d. C a và b đ u saiả ề CÂU HỎI Baøi 3 12. Ki m tra giám sát c a tín d ng khác v i ki m tra giám sát c a ngân sách Nhàể ủ ụ ớ ể ủ n c :ướ ở • B ng đ ng ti nằ ồ ề • Giám sát khâu s d ng v nử ụ ố • Giám sát khâu hoàn tr v nả ố • C b và c đ u đúngả ề Đ i t ng c a tín d ng là:ố ượ ủ ụ Quy n s d ng đ t ề ử ụ ấ Nhà c aử Ch ng khoánứ C a, b, c đ u đúngả ề Có m y kênh truy n d n tín d ngấ ề ẫ ụ 2 kênh 3 kênh 4 kênh 5kênh Giá tín d ng khác v i giá hàng hóa th ng ch :ụ ớ ườ ở ỗ 37 H c viên:ọ Lê s n Tùng ơ MSSV: 10025273 L p:ớ DHKT4TLTTH Môn: Tài Chính Ti n T copyright:ề ệ dhkt4.hui.vn Th p h nấ ơ Cao h nơ B ngằ C a, b, c đ u saiả ề CÂU HỎI Baøi 3 13.Cung c p v n thông qua tín d ng khác v i cung c p v n c a ngân sách Nhà n cấ ố ụ ớ ấ ố ủ ướ tính ch t nào? ở ấ • Quy mô v n ố • Tính ch t k p th iấ ị ờ • Chuy n quy n s h u v nể ề ở ữ ố • Tính ch t liên t cấ ụ CÂU HỎI Baøi 3 14. Vai trò tích t t p trung v n c a tín d ng khác c a ngân sách Nhà n c đi mụ ậ ố ủ ụ ủ ướ ở ể nào? a. Tính ch t c ng chấ ưỡ ế b. Không có tính ch t c ng chấ ưỡ ế c. C a và b đ u đúngả ề d. C a và b đ u saiả ề CÂU HỎI Baøi 3 15. Tín d ng c a Nhà n c khác v i Tín d ng ngoài Nhà n c đi m nào?ụ ủ ướ ớ ụ ướ ở ể • u đãi v v n, lãi su t và th i gian Ư ề ố ấ ờ • Quy mô v n cho vay l n h n bên ngoài ố ớ ơ c. C a và b đ u đúngả ề d. C a và b đ u saiả ề CÂU HỎI Baøi 3 16. Tín d ng cho đ i t ng nghèo khác v i các đ i t ng không nghèo đi m nào?ụ ố ượ ớ ố ượ ở ể • Là m t kho n h tr c a ngân sách Nhà n cộ ả ỗ ợ ủ ướ 38 H c viên:ọ Lê s n Tùng ơ MSSV: 10025273 L p:ớ DHKT4TLTTH Môn: Tài Chính Ti n T copyright:ề ệ dhkt4.hui.vn • Không có khác bi t gi a hai đ i t ng trênệ ữ ố ượ • Đ i t ng nghèo đ c vay không có lãiố ượ ượ • Th i gian tín d ng dành cho đ i t ng nghèo đ c kéo dài h nờ ụ ố ượ ượ ơ Baøi 3 : (tt) 1.2. Các hình th c tín d ngứ ụ * Tín d ng th ng m i (TDTM)ụ ươ ạ Khái ni m:ệ - Ph n ánh các quan h s d ng v n l n nhau gi a nh ng ng i s n xu t kinhả ệ ử ụ ố ẫ ữ ữ ườ ả ấ doanh, đ c th c hi n d i hình th c ượ ự ệ ướ ứ mua bán ch u hàng hóaị . Đ i t ng: hàng hoá nh nguyên li u, v t li u, s n ph m d dang, máy mócố ượ ư ệ ậ ệ ả ẩ ở thi t b .ế ị Ch th tham gia vào TDTM: nh ng ng i s n xu t kinh doanh thu c m i lo iủ ể ữ ườ ả ấ ộ ọ ạ hình s h u, m i ngành ngh .ở ữ ọ ề * Tín d ng th ng m i (tt)ụ ươ ạ Công c c a TDTM: Th ng phi u:ụ ủ ươ ế - Là m t phi u n ng n h n do DN phát hành đ thu hút v n l u đ ng kinh doanhộ ế ợ ắ ạ ể ố ư ộ h ng ngày, kỳ h n có th t i 6 tháng. Đa s th ng phi u đ c các DN phi tài chínhằ ạ ể ớ ố ươ ế ượ mua  Là công c c a th tr ng ti n t th hi n m t giao d ch gi a 2 t ch c phi TCụ ủ ị ườ ề ệ ể ệ ộ ị ữ ổ ứ trên th tr ng TC, qua đó các DN h tr l n nhau và b qua NHTM ị ườ ỗ ợ ẫ ỏ - Là ch ng ch có giá do đôi bên mua bán ch u ký k t v i nhau gi y nh n n và cănứ ỉ ị ế ớ ấ ậ ợ c vào đó vi c thanh tóan ti n hàng mua ch u đ c th c hi n ch c ch n.ứ ệ ề ị ượ ự ệ ắ ắ - Đ c đi m c a th ng phi uặ ể ủ ươ ế + Tr u t ng: quan h mua bán ch u: do vi c tr ti n không ph i lúc nào cũng đ ngừ ượ ệ ị ệ ả ề ả ồ th i v i vi c giao hàng, th ng ti n đ c tr sau khi hàng hóa đ c giaoờ ớ ệ ườ ề ượ ả ượ + B t bu c: ký k t b ng gi y tắ ộ ế ằ ấ ờ + L u thông: giao d ch trên th tr òngư ị ị ư + Không dùng TM – là ph ng ti n thanh toán thay cho TMươ ệ Baøi 3 : (tt) * Công c c a TDTM: (tt)ụ ủ H i phi u (cũng g i là th ng phi u chuy n nh ng):ố ế ọ ươ ế ể ượ - Là ch ng ch có giá do ng i bán ch u (DN) l p ra ghi rõ thanh toán vào m tứ ỉ ườ ị ậ ộ ngày nh t đ nh trong t ng lai và đ c m t NH ký ch p nh n th c hi n vi c thanhấ ị ươ ượ ộ ấ ậ ự ệ ệ 39 H c viên:ọ Lê s n Tùng ơ MSSV: 10025273 L p:ớ DHKT4TLTTH Môn: Tài Chính Ti n T copyright:ề ệ dhkt4.hui.vn tóan nói trên vào ngày đó đ ra l nh cho ng i mua ch u tr ti n cho chính mình ho cể ệ ườ ị ả ề ặ tr cho m t ng i th ba nào đó qua NH – là n i h i phi u đ c tr ti n. ả ộ ườ ứ ơ ố ế ượ ả ề Baøi 3 : (tt) * Công c c a TDTM: (tt)ụ ủ L nh phi u (phi u h n tr ):ệ ế ế ẹ ả - Là ch ng ch có giá do ng i mua ch u l p ra đ cam k t thanh toánứ ỉ ườ ị ậ ể ế không đi u ki n m t s ti n xác đ nh khi có yêu c u ho c vào m t th i gian, đ a đi mề ệ ộ ố ề ị ầ ặ ộ ờ ị ể nh t đ nh ghi trên h i phi u. Trong phi u h n tr bên tr ti n ra l nh cho 1 NH trấ ị ố ế ế ẹ ả ả ề ệ ả m t s ti n nh t đ nh vào m t ngày nh t đ nhộ ố ề ấ ị ộ ấ ị - L nh phi u th c ch t là m t l nh chi cho h i phi uệ ế ự ấ ộ ệ ố ế Baøi 3 : (tt) S đ phát hành H i Phi u, L nh Phi uơ ồ ố ế ệ ế Baøi 3 : (tt) * H n ch c a TDTM: ạ ế ủ - V quy mô:ề TDTM do các doanh nghi p cung c p và h ch có th cung ngệ ấ ọ ỉ ể ứ kh i l ng tín d ng trong kh năng v n hàng hoá c a mình.ố ượ ụ ả ố ủ - V th i h n cho vayề ờ ạ : TDTM th ng là tín d ng ng n h n nên không th đápườ ụ ắ ạ ể ng nhu c u vay dài h n.ứ ầ ạ - V ph m viề ạ : TDTM ch đ c th c hi n d i hình th c hàng hóa (hi n v t), vìỉ ượ ự ệ ướ ứ ệ ậ v y ph m vi ho t đ ng c a nó ch gi i h n trong các doanh nghi p có cung và c uậ ạ ạ ộ ủ ỉ ớ ạ ệ ầ hàng hoá phù h p nhau.ợ - V chi phí:ề do thông qua NH nên ph i ch u phí c a NHả ị ủ Baøi 3 : (tt) * Tín d ng ngân hàngụ Ph n ánh ả quan h vay m n v n ti n t gi a các ngân hàng v i các ch thệ ượ ố ề ệ ữ ớ ủ ể kinh t khác trong n n KT (DN, cá nhân, t ch c XH, c quan NN các c p). ế ề ổ ứ ơ ấ Đ i t ng: là v n ti n t t m th i nhàn r i trong xã h i. ố ượ ố ề ệ ạ ờ ỗ ộ Hình th c huy đ ng v n: ti n g i (g m ti n g i không kỳ h n, ti n g i có kỳ h nứ ộ ố ề ử ồ ề ử ạ ề ử ạ và ti n g i ti t ki m), vay t NHTW, phát hành tín phi u.ề ử ế ệ ừ ế Các hình th c TDNH: cho vay th ng m i, cho vay tiêu dùng, cho vay th ch pứ ươ ạ ế ấ và đ u t ch ng khoán (mua trái phi u, tín phi u).ầ ư ứ ế ế hàng hoá nh nguyên li u, v t li u,ư ệ ậ ệ s n ph m d dang, máy móc.ả ẩ ở Baøi 3 : (tt) Ch th tham gia tín d ng ngân hàng:ủ ể ụ 40 H c viên:ọ Lê s n Tùng ơ MSSV: 10025273 L p:ớ DHKT4TLTTH Môn: Tài Chính Ti n T copyright:ề ệ dhkt4.hui.vn - Ngân hàng (các t ch c nh n ti n g i) là nh ng t ch c trung gian tài chính,ổ ứ ậ ề ử ữ ổ ứ nh n ti n g i t các cá nhân và các t ch c, sau đó cho vay (bao g m các NHTM,ậ ề ử ừ ổ ứ ồ các hi p h i ti t ki m và cho vay, các h p tác xã tín d ng).ệ ộ ế ệ ợ ụ - Các ch th kinh t khác: các DN, các đ n v kinh t , các c quan NN, các tủ ể ế ơ ị ế ơ ổ ch c xã h i và các t ng l p dân c , là nh ng ng i ho c có ti n g i vào NH ho c vayứ ộ ầ ớ ư ữ ườ ặ ề ử ặ v n ti n t t NH ố ề ệ ừ Baøi 3 : (tt) u đi m c a TDNH:Ư ể ủ - V kh i l ng tín d ng: TDNH có kh năng cung ng nh ng kho n v n l nề ố ượ ụ ả ứ ữ ả ố ớ đáp ng đ y đ nhu c u vay c a khách hàng. ứ ầ ủ ầ ủ - V th i h n tín d ng: TDNH l i có th “đi vay ng n h n đ cho vay dài h n” ề ờ ạ ụ ạ ể ắ ạ ể ạ  t o đi u ki n đáp ng nhu c u c a ng i tích lu và ng i đ u t ạ ề ệ ứ ầ ủ ườ ỹ ườ ầ ư - V ph m vi tín d ng: TDNH có ph m vi huy đông v n cũng nh cho vay r t l nề ạ ụ ạ ố ư ấ ớ  nó thích h p v i nhi u đ i t ng xin vay cũng nh cho vayợ ớ ề ố ượ ư Baøi 3 : (tt) Vai trò TDNH: là lo i hình tín d ng c b n nh t:ạ ụ ơ ả ấ - Do ngân hàng có m t h th ng chi nhánh b trí kh p lãnh th , th m chí ngoài lãnhộ ệ ố ố ắ ổ ậ th ổ thu hút v n c a toàn XH ố ủ - TDNH t o đi u ki n duy trì và phát tri n các lo i hình tín d ng khác.ạ ề ệ ể ạ ụ - H th ng ngân hàng có ch c năng t o v n b sung khi t ng ngu n v n hi n cóệ ố ứ ạ ố ổ ổ ồ ố ệ không đáp ng yêu c u vay v n c a n n KT qu c dân. ứ ầ ố ủ ề ố - TDNH tác đ ng m nh đ n chu kỳ c a quá trình tái SX trên t m vi mô và trên t m vĩộ ạ ế ủ ầ ầ mô. - Lãi su t th tr ng TDNH phát huy vai trò quan tr ng hàng đ u trong vi c hìnhấ ị ườ ọ ầ ệ thành và đi u ch nh cung c u tín d ng trong n n KT.ề ỉ ầ ụ ề Baøi 3 : (tt) H n ch c b n c a TDNHạ ế ơ ả ủ - Có đ r i ro cao vộ ủ kh năng thu h i v n vay ho c đ u t vào d án p th pề ả ồ ố ặ ầ ư ự ấ - Chu kỳ tín d ng NH không kh p v i chu kỳ SXKD ụ ớ ớ  Khó khăn trong thu h i v n. ồ ố - Ph m vi v n vay r ng ạ ố ộ  Vi c ki m tra giám sát t n kém nhi u nhân s vàệ ể ố ề ự chi phí Baøi 3 : TÍN DUÏNG – NGAÂN HAØNG & hT TAØI CHÍNH QUOÁC GIA * Tín d ng thuê muaụ 41 H c viên:ọ Lê s n Tùng ơ MSSV: 10025273 L p:ớ DHKT4TLTTH Môn: Tài Chính Ti n T copyright:ề ệ dhkt4.hui.vn Tín d ng thuê mua ph n ánh nh ng quan h n y sinh gi a công ty tài chínhụ ả ữ ệ ả ữ (công ty cho thuê tài chính) v i nh ng ng i s n xu t kinh doanh d i hình th c choớ ữ ườ ả ấ ướ ứ thuê tài s n. ả Đ i t ng: là tài s n g m nhà , văn phòng, nhà kho, ph ng ti n v n t i, cácố ượ ả ồ ở ươ ệ ậ ả máy móc thi t b .ế ị Ch th tham gia: là các công ty tài chính (ng i cho thuê) v i t cách là ch sủ ể ườ ớ ư ủ ở h u tài s n, ng i đi thuê là ng i đ c quy n s d ng tài s n và ph i tr ti n thuê,ữ ả ườ ườ ượ ề ử ụ ả ả ả ề g m các doanh nghi p, các t ch c kinh t , cá nhân. ồ ệ ổ ứ ế Baøi 3 : TÍN DUÏNG – NGAÂN HAØNG & hT TAØI CHÍNH QUOÁC GIA Các hình th c c a tín d ng thuê mua:ứ ủ ụ - Thuê v n hànhậ (thuê ho t đ ng) là hình th c thuê ng n h n tài s n, có đ cạ ộ ứ ắ ạ ả ặ tr ng sau:ư  Th i h n thuê r t ng n so v i th i h n s d ng c a tài s n.ờ ạ ấ ắ ớ ờ ạ ử ụ ủ ả  Ng i cho thuê ch u trách nhi m b o d ng và ch u nh ng kho n r i roườ ị ệ ả ưỡ ị ữ ả ủ thi t h i v tài s n cho thuê.ệ ạ ề ả  Trong h p đ ng thuê v n hành, ng i thuê có quy n hu ngang h pợ ồ ậ ườ ề ỷ ợ đ ng.ồ  Khi h p đ ng h t h n, ng i cho thuê là ch s h u tài s n có th bán tàiợ ồ ế ạ ườ ủ ở ữ ả ể s n đó ho c gia h n h p đ ng cho thuê n u khách hàng có nhu c u.ả ặ ạ ợ ồ ế ầ Baøi 3 : TÍN DUÏNG – NGAÂN HAØNG & hT TAØI CHÍNH QUOÁC GIA Các hình th c c a tín d ng thuê mua:ứ ủ ụ - Thuê tài chính (thuê v n) là hình th c thuê tài s n trung và dài h n:ố ứ ả ạ ng i choườ thuê cam k t mua tài s n theo yêu c u c a ng i thuê, ng i thuê thanh toán ti nế ả ầ ủ ườ ườ ề thuê trong su t th i h n thuê tho thu n và không đ c hu b h p đ ng tr c th iố ờ ạ ả ậ ượ ỷ ỏ ợ ồ ướ ờ h n. ạ Bán và tái thuê (hình th c đ c bi t c a thuê tài chính): là hình th c thuê mua màứ ặ ệ ủ ứ doanh nghi p bán tài s n cho ng i cho thuê, và đ ng th i thuê l i tài s n mà h v aệ ả ườ ồ ờ ạ ả ọ ừ bán trong kho ng th i gian nh t đ nh ả ờ ấ ị  giúp doanh nghi p theo k p t c đ phát tri nệ ị ố ộ ể c a công ngh m i trong khi ngu n v n còn h n ch , d dàng ti p c n kho n vay vàủ ệ ớ ồ ố ạ ế ễ ế ậ ả tránh đ ng v n trong tài s n c đ nh.ọ ố ả ố ị Baøi 3 : TÍN DUÏNG – NGAÂN HAØNG & hT TAØI CHÍNH QUOÁC GIA * Tín d ng tiêu dùngụ 42 H c viên:ọ Lê s n Tùng ơ MSSV: 10025273 L p:ớ DHKT4TLTTH Môn: Tài Chính Ti n T copyright:ề ệ dhkt4.hui.vn Tín d ng tiêu dùng ph n ánh m i quan h tín d ng gi a công ty tài chính v iụ ả ố ệ ụ ữ ớ ng i tiêu dùng d i hình th c hàng hoá, thông qua bán và tr góp đ đáp ng nhuườ ướ ứ ả ể ứ c u ng i tiêu dùng . ầ ườ Đ i t ng: hàng hoá dùng cho m c đích tiêu dùng nh : ti vi, t l nh, xe máy,ố ượ ụ ư ủ ạ nhà c aử . Ch th tham gia: các công ty tài chính và ng i đi vayủ ể ườ . Baøi 3 : TÍN DUÏNG – NGAÂN HAØNG & hT TAØI CHÍNH QUOÁC GIA * Tín d ng qu c tụ ố ế Tín d ng qu c t là m i quan h tín d ng gi a các nhà n c, c quan c a cácụ ố ế ố ệ ụ ữ ướ ơ ủ nhà n c v i nhau, ho c v i ngân hàng và t ch c qu c t , cá nhân ng i n cướ ớ ặ ớ ổ ứ ố ế ườ ướ ngoài và gi a doanh nghi p c a các n c v i nhau.ữ ệ ủ ướ ớ Tín d ng qu c t ph n ánh m i quan h kinh t gi a các ch th kinh t c aụ ố ế ả ố ệ ế ữ ủ ể ế ủ m t qu c gia v i các ch th kinh t c a các qu c gia khác và các t ch c qu c t . ộ ố ớ ủ ể ế ủ ố ổ ứ ố ế Đ i t ng: hàng hoá (dây chuy n s n xu t, thi t b hàng hoá), cũng có th làố ượ ề ả ấ ế ị ể ti n tề ệ . Ch th tham gia: chính ph , các c quan nhà n c, ngân hàng n c ngoài vàủ ể ủ ơ ướ ướ qu c t , các t ch c qu c t , doanh nghi p, cá nhânố ế ổ ứ ố ế ệ . Baøi 3 : TÍN DUÏNG – NGAÂN HAØNG & hT TAØI CHÍNH QUOÁC GIA * Tín d ng Nhà n cụ ướ Tín d ng nhà n c ph n ánh m i quan h tín d ng gi a nhà n c v i dân c vàụ ướ ả ố ệ ụ ữ ướ ớ ư các ch th kinh t khác, trong đó nhà n c là ng i đi vay đ ng th i là ng i choủ ể ế ướ ườ ồ ờ ườ vay đ đ m b o vi c th c hi n ch c năng, nhi m v c a nhà n c trong qu n lý kinhể ả ả ệ ự ệ ứ ệ ụ ủ ướ ả t xã h i. ế ộ Đ i t ng: là ti n t t m th i nhàn r i trong xã h i.ố ượ ề ệ ạ ờ ỗ ộ Ch th tham gia: nhà n c, dân c , các doanh nghi p s n xu t kinh doanh,ủ ể ướ ư ệ ả ấ các t ch c tín d ng. ổ ứ ụ Baøi 3 : TÍN DUÏNG – NGAÂN HAØNG & hT TAØI CHÍNH QUOÁC GIA Các hình th c c a trái phi u chính ph :ứ ủ ế ủ - Tín phi u kho b c: là lo i trái phi u ng n h n < 1 nămế ạ ạ ế ắ ạ bù thi u h tế ụ t m th i c a ngân sách NNạ ờ ủ - Trái phi u kho b c: là lo i trái phi u có th i h n t 1 năm tr lênế ạ ạ ế ờ ạ ừ ở  huy đ ng v n theo k ho ch ngân sách NN đã đ c qu c h i phê duy t.ộ ố ế ạ ượ ố ộ ệ - Trái phi u đ u t : là lo i trái phi u chính ph có th i h n m t năm trế ầ ư ạ ế ủ ờ ạ ộ ở lên bao g m các lo i sau: ồ ạ 43 H c viên:ọ Lê s n Tùng ơ MSSV: 10025273 L p:ớ DHKT4TLTTH Môn: Tài Chính Ti n T copyright:ề ệ dhkt4.hui.vn  Trái phi u huy đ ng v n cho t ng c ng trình c th thu c di n ngân sáchế ộ ố ừ ộ ụ ể ộ ệ đ u t , đã đ c chính ph phê duy t nh ng ch a đ c b trí v n ngân sách.ầ ư ượ ủ ệ ư ư ượ ố ố  Trái phi u huy đ ng v n cho qu h tr phát tri n theo k ho ch tín d ngế ộ ố ỹ ỗ ợ ể ế ạ ụ đ u t phát tri n hàng năm đ c chính ph phê duy t.ầ ư ể ượ ủ ệ Baøi 3 : TÍN DUÏNG – NGAÂN HAØNG & hT TAØI CHÍNH QUOÁC GIA 1.2. Ngân hàng th ng m iươ ạ * Khái ni mệ Ngân hàng th ng m i là m t t ch c tín d ng kinh doanh trong lĩnh v c ti n t ,ươ ạ ộ ổ ứ ụ ự ề ệ tín d ng v i ho t đ ng th ng xuyên là nh n ti n g i, s d ng s ti n này đ c p tínụ ớ ạ ộ ườ ậ ề ử ử ụ ố ề ể ấ d ng và cung ng các d ch v thanh toán.ụ ứ ị ụ Baøi 3 : TÍN DUÏNG – NGAÂN HAØNG & hT TAØI CHÍNH QUOÁC GIA Các lo i hình c a ngân hàng th ng m i:ạ ủ ươ ạ - Căn c vào tiêu th c s hứ ứ ở uữ v v n và tài s n: NHTM công và NHTM t .ề ố ả ư - Căn c vào tiêu th c qu c t ch: NHTM n c ngoài và NHTM b n x . ứ ứ ố ị ướ ả ứ - Căn c vào tiêu th c c quan c p gi y phép ho t đ ng: NHTM toàn qu c vàứ ứ ơ ấ ấ ạ ộ ố NHTM đ a ph ng.ị ươ - Căn c vào tiêu th c s l ng chi nhánh: NHTM duy nh t và NHTM m ngứ ứ ố ượ ấ ạ l i.ướ - Căn c vào tiêu th c doanh s ho t đ ng: NHTM nh , NHTM l n và NHTMứ ứ ố ạ ộ ỏ ớ siêu l n.ớ Baøi 3 : TÍN DUÏNG – NGAÂN HAØNG & hT TAØI CHÍNH QUOÁC GIA Ch c năng c a NHTM:ứ ủ 1) Ch c năng trung gian tín d ngứ ụ : m t m t, NHTM huy đ ng các kho n ti nộ ặ ộ ả ề nhàn r i m i ch th trong xã h i, m t khác, các NHTM dùng ngu n v n đã huyỗ ở ọ ủ ể ộ ặ ồ ố đ ng đ c đ cho vay l i đ i v i nh ng ch th có nhu c u b sung v nộ ượ ể ạ ố ớ ữ ủ ể ầ ổ ố .  h tr , kh c ph c nh ng h n ch c a c ch phân ph i v n tr c ti p, t o raỗ ợ ắ ụ ữ ạ ế ủ ơ ế ố ố ự ế ạ m t kênh chuy n v n r t quan tr ng góp ph n nâng cao hi u qu trong vi c đi uộ ể ố ấ ọ ầ ệ ả ệ ề chuy n v n cho n n kinh t , thúc đ y tăng tr ng kinh t , t o thêm nhi u vi c làmể ố ề ế ẩ ưở ế ạ ề ệ cho ng i lao đ ng.ườ ộ Baøi 3 : TÍN DUÏNG – NGAÂN HAØNG & hT TAØI CHÍNH QUOÁC GIA Ch c năng c a NHTM:ứ ủ 2) Ch c năng trung gian thanh toánứ : các doanh nghi p có th nh NHTMệ ể ờ th c hi n vi c thanh toán d a trên nh ng kho n ti n h đã g i ngân hàng b ngự ệ ệ ự ữ ả ề ọ ử ở ằ 44 H c viên:ọ Lê s n Tùng ơ MSSV: 10025273 L p:ớ DHKT4TLTTH Môn: Tài Chính Ti n T copyright:ề ệ dhkt4.hui.vn nhi u hình th c khác nhau v i k thu t ngày càng tiên ti n và th t c ngày càng đ nề ứ ớ ỹ ậ ế ủ ụ ơ gi n.ả  thu n ti n, an toàn và ti t ki m chi phí h n, t o đi u ki n m r ng quan hậ ệ ế ệ ơ ạ ề ệ ở ộ ệ khách hàng, h tr cho s phát tri n c a ho t đ ng huy đ ng ti n g i và ho t đ ngỗ ợ ự ể ủ ạ ộ ộ ề ử ạ ộ cho vay; ngoài ra, NHTM cũng đã góp ph n giám sát k lu t tài chính, gi gìn kầ ỷ ậ ữ ỷ c ng phép n c trong toàn xã h i..ươ ướ ộ Baøi 3 : TÍN DUÏNG – NGAÂN HAØNG & hT TAØI CHÍNH QUOÁC GIA Ch c năng c a NHTM:ứ ủ 3) Ch c năng t o ti nứ ạ ề : NHTM dùng ti n d tr t ngân hàng T cho vay ề ự ữ ừ Ư  nh ng kho n ti n này s quay l i NHTM m t ph n khi ng i s d ng ti n g i vàoữ ả ề ẽ ạ ộ ầ ườ ử ụ ề ử d i d ng ướ ạ ti n g i không kỳ h nề ử ạ  quá trình huy đ ng ti n g i và cho vay c a NHTMộ ề ử ủ trên c s l ng ti n do NHT cung ng s đ c kéo dài và ch d ng l i khi nào toànơ ở ượ ề Ư ứ ẽ ượ ỉ ừ ạ b l ng ti n do NHTộ ượ ề Ư cung ng ban đ u đã quay tr l i NHT d i d ng d tr b tứ ầ ở ạ Ư ướ ạ ữ ữ ắ bu c ộ  các NHTM đã có m t s d r t l n trên các tài kho n ti n g i không kỳ h nộ ố ư ấ ớ ả ề ử ạ  đây chính là s ti n do các NHTM t o ra.ố ề ạ đáp ng nhu c u s d ng ti n c a xã h i bên c nh l ng ti n do NHT phátứ ầ ử ụ ề ủ ộ ạ ượ ề Ư hành Baøi 3 : TÍN DUÏNG – NGAÂN HAØNG & hT TAØI CHÍNH QUOÁC GIA Ch c năng c a NHTM:ứ ủ 4) Ho t đ ng c a ngân hàng th ng m iạ ộ ủ ươ ạ :  Ho t đ ng t o l p ngu n v nạ ộ ạ ậ ồ ố : huy đ ng ngu n v n nhàn r i trong xã h i,ộ ồ ố ỗ ộ huy đ ng v n thông qua các ch ng t có giá, ngu n v n đi vay c a ngân hàng khác,ộ ố ứ ừ ồ ố ủ v n t có.ố ự  Ho t đ ng s d ng và khai thác ngu n v nạ ộ ử ụ ồ ố : là ho t đ ng quan tr ng nh tạ ộ ọ ấ c a NHTM g m cho vay ng n h n và cho vay trung h n và dài h n. ủ ồ ắ ạ ạ ạ  Các ho t đ ng khácạ ộ : g m thanh toán h ti n hàng, d ch v qu n lý tàiồ ộ ề ị ụ ả s n, cung c p thông tin và t v n v kinh doanh, đ u t và qu n tr doanh nghi p.ả ấ ư ấ ề ầ ư ả ị ệ Baøi 3 : TÍN DUÏNG – NGAÂN HAØNG & hT TAØI CHÍNH QUOÁC GIA Vai trò c a ngân hàng th ng m iủ ươ ạ : - Giúp cho các doanh nghi p có v n đ u t m rông SXKD, nâng cao hi u quệ ố ầ ư ở ệ ả KD. - Trong n n kinh t th tr ng, các NHTM góp ph n hình thành, duy trì và phátề ế ị ườ ầ tri n n n kinh t theo m t c c u ngành và khu v c nh t đ nh; đ ng th i góp ph nể ề ế ộ ơ ấ ự ấ ị ồ ờ ầ 45 H c viên:ọ Lê s n Tùng ơ MSSV: 10025273 L p:ớ DHKT4TLTTH Môn: Tài Chính Ti n T copyright:ề ệ dhkt4.hui.vn đi u ch nh ngành, khu v c khi xu t hi n s phát tri n m t cân đ i ho c khi c n có sề ỉ ự ấ ệ ự ể ấ ố ặ ầ ự thay đ i cho phù h p v i yêu c u c a th tr ng.ổ ợ ớ ầ ủ ị ườ - NHTM t o ra môi tr ng cho vi c th c hi n chính sách ti n t c a NHT .ạ ườ ệ ự ệ ề ệ ủ Ư - NHTM là c u n i cho vi c phát tri n kinh t đ i ngo i gi a các qu c gia.ầ ố ệ ể ế ố ạ ữ ố Baøi 3 : TÍN DUÏNG – NGAÂN HAØNG & hT TAØI CHÍNH QUOÁC GIA Quá trình ra đ i và phát tri n c a NHTM VN:ờ ể ủ ở - Tr c khi Pháp xâm l c, n n kinh t trong tình tr ng nghèo nàn, l c h u, chướ ượ ề ế ạ ạ ậ ủ y u d a vào s n xu t nông nghi p. Do v y, ch a c n thi t có các c quan làm nh ngế ự ả ấ ệ ậ ư ầ ế ơ ữ d ch v ngân hàng.ị ụ - Cu i th k 19, n c ta đã tr thành thu c đ a c a Phápố ế ỷ ướ ở ộ ị ủ . Th c dân Pháp đãự thành l p các doanh nghi p xu t nh p kh u l n, các nhà máy s n xu t l n các đôậ ệ ấ ậ ẩ ớ ả ấ ớ ở th .ị - T cu i th k 19 đ n đ u th k 20 ho t đ ng ngân hàng đ u trong tayừ ố ế ỷ ế ầ ế ỷ ạ ộ ề ở ng i ngo i qu c: Pháp, châu Âu, Trung Qu cườ ạ ố ố . Baøi 3 : TÍN DUÏNG – NGAÂN HAØNG & hT TAØI CHÍNH QUOÁC GIA Quá trình ra đ i và phát tri n c a NHTM VN:ờ ể ủ ở - Năm 1927, Ngân hàng đ u tiên c a ng i Vi t đ c thành l p t i Sài Gòn làầ ủ ườ ệ ượ ậ ạ An Nam ngân hàng h tr nhi u nh t cho các ho t đ ng nông nghi p. Kho ng nămỗ ợ ề ấ ạ ộ ệ ả 1949 - 1950, m t ngân hàng Vi t Nam th hai đ c thành l p: ộ ệ ứ ượ ậ Vi t Nam Côngệ Th ng ngân hàngươ . - T năm 1945 đ n 1975 t n t i hai h th ng ngân hàng thu c hai ch đ chínhừ ế ồ ạ ệ ố ộ ế ộ tr khác nhau: m t c a chính quy n cách m ng, m t c a chính quy n th c dân Phápị ộ ủ ề ạ ộ ủ ề ự và chính quy n Nam Vi t Nam. ề ệ Baøi 3 : TÍN DUÏNG – NGAÂN HAØNG & hT TAØI CHÍNH QUOÁC GIA Quá trình ra đ i và phát tri n c a NHTM VN:ờ ể ủ ở - 1927, Ngân hàng đ u tiên c a ng i Vi t đ c thành l p t i Sài Gòn là ầ ủ ườ ệ ượ ậ ạ An Nam ngân hàng. 1949 - 1950, thành l p ngân hàng Vi t Nam th 2: ậ ệ ứ Vi t Nam Côngệ Th ng ngân hàngươ . - 1945-1975 t n t i hai h th ng ngân hàng ồ ạ ệ ố  c a chính quy n cách m ng: t sau 1945.ủ ề ạ ừ  c a th c dân Pháp và chính quy n Nam Vi t Nam.ủ ự ề ệ TK 19 đ n 5/1955: NH c a th c dân Pháp.ế ủ ự 5/1955 đ n 4/1975: chính quy n Nam Vi t Nam xây d ng h th ng ngân hàngế ề ệ ự ệ ố c a n n kinh t th tr ng.ủ ề ế ị ườ 46 H c viên:ọ Lê s n Tùng ơ MSSV: 10025273 L p:ớ DHKT4TLTTH Môn: Tài Chính Ti n T copyright:ề ệ dhkt4.hui.vn Baøi 3 : TÍN DUÏNG – NGAÂN HAØNG & hT TAØI CHÍNH QUOÁC GIA Quá trình ra đ i và phát tri n c a NHTM VN:ờ ể ủ ở - 1975: có nhi u thay đ i l n v c c u t ch c và qui mô ho t đ ngề ổ ớ ề ơ ấ ổ ứ ạ ộ . - T 1988, có s chuy n đ i sâu s c t h th ng ngân hàng m t c p c a n nừ ự ể ổ ắ ừ ệ ố ộ ấ ủ ề kinh t k ho ch hoá t p trung thành h th ng ngân hàng hai c p c a n n kinh t thế ế ạ ậ ệ ố ấ ủ ề ế ị tr ng: ườ  Ngân hàng Nhà n cướ : qu n lý Nhà n c v ả ướ ề ti n t - tín d ng đ i n i vàề ệ ụ ố ộ đ i ngo i. ố ạ  Ngân hàng th ng m i và các t ch c tín d ng khácươ ạ ổ ứ ụ : kinh doanh ti n tề ệ và các d ch v ngân hàng d i s qu n lý c a Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam.ị ụ ướ ự ả ủ ướ ệ Baøi 3 : TÍN DUÏNG – NGAÂN HAØNG & hT TAØI CHÍNH QUOÁC GIA H th ng NHTM n c ta g m:ệ ố ướ ồ - Ngân hàng th ng m i qu c doanh, g m các ngân hàng: Ngân hàng nôngươ ạ ố ồ nghi p và phát tri n nông thôn, ngân hàng đ u t – phát tri n, ngân hàng ngo iệ ể ầ ư ể ạ th ng, ngân hàng công th ng, ngân hàng phát tri n nhà đ ng b ng sông C uươ ươ ể ồ ằ ử long . - Ngân hàng th ng m i c ph n: Ngân hàng th ng m i c ph n đô th , ngânươ ạ ổ ầ ươ ạ ổ ầ ị hàng th ng m i c ph n nông thôn. ươ ạ ổ ầ - Ngân hàng th ng m i liên doanh.ươ ạ - Chi nhánh ngân hàng n c ngoài.ướ Baøi 3 : TÍN DUÏNG – NGAÂN HAØNG & hT TAØI CHÍNH QUOÁC GIA 2. NGÂN HÀNG TRUNG NGƯƠ 2.1. S ra đ i và phát tri n c a ngân hàng Trung ngự ờ ể ủ ươ - Th i kỳ đ u, các ngân hàng th c hi n đ ng th i các nghi p v : nh n ti n g i vàờ ầ ự ệ ồ ờ ệ ụ ậ ề ử cho vay, phát hành các kỳ phi u, thanh toán, chuy n ti n, đ i ti n...ế ể ề ổ ề - T th k 18, Nhà n c h n ch s l ng các ngân hàng đ c phép phát hànhừ ế ỷ ướ ạ ế ố ượ ượ kỳ phi u ngân hàng.ế - Đ n th k 19, các n c phát tri n có xu h ng ch cho phép m t ngân hàngế ế ỷ ở ướ ể ướ ỉ ộ duy nh t phát hành ti n, các ngân hàng khác kinh doanh ti n t và các d ch v ngânấ ề ề ệ ị ụ hàng. Baøi 3 : TÍN DUÏNG – NGAÂN HAØNG & hT TAØI CHÍNH QUOÁC GIA - Đ u th k 20, các ngân hàng đ c phép phát hành ti n đ u thu c s h u tầ ế ỷ ượ ề ề ộ ở ữ ư nhân. 47 H c viên:ọ Lê s n Tùng ơ MSSV: 10025273 L p:ớ DHKT4TLTTH Môn: Tài Chính Ti n T copyright:ề ệ dhkt4.hui.vn - Sau t ng kh ng ho ng kinh t th gi i 1929-1933, Nhà n c tác đ ng vào ti nổ ủ ả ế ế ớ ướ ộ ề t đ gi i quy t tình tr ng b t n c a n n kinh t b ng cách qu c h u hóa ho cệ ể ả ế ạ ấ ổ ủ ề ế ằ ố ữ ặ thành l p m i ngân hàng đ c quy n phát hành ti n.ậ ớ ộ ề ề - Ngân hàng Trung ng không ch th c hi n ch c năng phát hành ti n t vào l uươ ỉ ự ệ ứ ề ệ ư thông, mà còn th c hi n ch c năng qu n lý v m t Nhà n c trên lĩnh v c ti n t , tínự ệ ứ ả ề ặ ướ ự ề ệ d ng, ngân hàng.ụ Baøi 3 : TÍN DUÏNG – NGAÂN HAØNG & hT TAØI CHÍNH QUOÁC GIA 2.2. H th ng t ch c c a ngân hàng Trung ngệ ố ổ ứ ủ ươ * Tính ch tấ Ngân hàng Trung ng là m t c quan thu c b máy Nhà n c, đ c đ cươ ộ ơ ộ ộ ướ ượ ộ quy n phát hành gi y b c ngân hàng và th c hi n ch c năng qu n lý Nhà n c về ấ ạ ự ệ ứ ả ướ ề ho t đ ng ti n t , tín d ng và ngân hàng, v i m c tiêu c b n là n đ nh giá tr đ ngạ ộ ề ệ ụ ớ ụ ơ ả ổ ị ị ồ ti n, duy trì s n đ nh và an toàn trong ho t đ ng c a h th ng ngân hàng.ề ự ổ ị ạ ộ ủ ệ ố Baøi 3 : TÍN DUÏNG – NGAÂN HAØNG & hT TAØI CHÍNH QUOÁC GIA * Hai mô hình t ch c & qu n lý c a NHT :ổ ứ ả ủ Ư 1) NHT tr c thu c Qu c h i, t ch u trách nhi m v ho t đ ng c a mình tr cƯ ự ộ ố ộ ự ị ệ ề ạ ộ ủ ướ Qu c h i. ố ộ 2) NHT tr c thu c Chính ph , t ch u trách nhi m v ho t đ ng c a mình tr cƯ ự ộ ủ ự ị ệ ề ạ ộ ủ ướ Chính ph . ủ NHT th c hi n ch c năng qu n lý không ch b ng các lu t l , các bi n phápƯ ự ệ ứ ả ỉ ằ ậ ệ ệ hành chính, mà còn thông qua các nghi p v mang tính kinh doanh sinh l i. ệ ụ ờ Kinh doanh ch là ph ng ti n đ qu n lý, không ph i là m c đích. H u h t cácỉ ươ ệ ể ả ả ụ ầ ế kho n thu nh p c a NHT sau khi tr các chi phí ho t đ ng, đ u ph i n p vào ngânả ậ ủ Ư ừ ạ ộ ề ả ộ sách Nhà n c. ướ Baøi 3 : TÍN DUÏNG – NGAÂN HAØNG & hT TAØI CHÍNH QUOÁC GIA * T ch c b máy c a Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam:ổ ứ ộ ủ ướ ệ Baøi 3 : TÍN DUÏNG – NGAÂN HAØNG & hT TAØI CHÍNH QUOÁC GIA 2.3. Ch c năng c a ngân hàng Trung ng:ứ ủ ươ * Phát hành gi y b c ngân hàng và đi u ti t l ng ti n cung ngấ ạ ề ế ượ ề ứ Các nguyên t c c b n cho vi c phát hành ti n t :ắ ơ ả ệ ề ệ  Nguyên t c phát hành ti n ph i có vàng b o đ m. ắ ề ả ả ả 48 H c viên:ọ Lê s n Tùng ơ MSSV: 10025273 L p:ớ DHKT4TLTTH Môn: Tài Chính Ti n T copyright:ề ệ dhkt4.hui.vn  Nguyên t c phát hành gi y b c ngân hàng thông qua c ch tín d ng,ắ ấ ạ ơ ế ụ đ c b o đ m b ng giá tr hàng hóa và d ch v . ượ ả ả ằ ị ị ụ Trên c s đ c quy n phát hành ti n, NHT th c hi n vi c ki m soát kh i l ngơ ở ộ ề ề Ư ự ệ ệ ể ố ượ ti n cung ng đ c t o ra t các ngân hàng th ng m i, b ng quy ch d tr b tề ứ ượ ạ ừ ươ ạ ằ ế ự ữ ắ bu c, lãi su t chi t kh u...ộ ấ ế ấ Baøi 3 : TÍN DUÏNG – NGAÂN HAØNG & hT TAØI CHÍNH QUOÁC GIA 2.3. Ch c năng c a ngân hàng Trung ng:ứ ủ ươ * Ngân hàng Trung ng là ngân hàng c a các ngân hàngươ ủ NHTƯ th c hi n m t s nghi p v sau:ự ệ ộ ố ệ ụ  M tài kho n ti n g i và b o qu n d tr ti n t cho các ngân hàng vàở ả ề ử ả ả ự ữ ề ệ các t ch c tín d ngổ ứ ụ .  Cho vay đ i v i các ngân hàng và t ch c tín d ng.ố ớ ổ ứ ụ  Ngân hàng Trung ng còn là trung tâm thanh toán c a h th ng ngânươ ủ ệ ố hàng và các t ch c tín d ng.ổ ứ ụ Baøi 3 : TÍN DUÏNG – NGAÂN HAØNG & hT TAØI CHÍNH QUOÁC GIA 2.3. Ch c năng c a ngân hàng Trung ng:ứ ủ ươ * Ngân hàng Trung ng là ngân hàng c a nhà n c:ươ ủ ướ NHTƯ th c hi n m t s nghi p v sau:ự ệ ộ ố ệ ụ  Ngân hàng Trung ng là c quan qu n lý v m t Nhà n c các ho tươ ơ ả ề ặ ướ ạ đ ng c a c h th ng ngân hàng b ng pháp lu tộ ủ ả ệ ố ằ ậ .  Ngân hàng Trung ng có trách nhi m đ i v i kho b c Nhà n c.ươ ệ ố ớ ạ ướ  Ngân hàng Trung ng thay m t cho Nhà n c trong quan h v i n cươ ặ ướ ệ ớ ướ ngoài trên lĩnh v c ti n t , tín d ng, ngân hàng.ự ề ệ ụ Baøi 3 : TÍN DUÏNG – NGAÂN HAØNG & hT TAØI CHÍNH QUOÁC GIA 2.3. Vai trò c a ngân hàng Trung ngủ ươ :  Tham gia xây d ng chi n l c và k h ach phát tri n kinh t - xã h i.ự ế ượ ế ọ ể ế ộ 49 H c viên:ọ Lê s n Tùng ơ MSSV: 10025273 L p:ớ DHKT4TLTTH Môn: Tài Chính Ti n T copyright:ề ệ dhkt4.hui.vn  Xây d ng d án chính sách ti n t Qu c gia; xây d ng chi n l c phátự ự ề ệ ố ự ế ượ tri n h th ng ngân hàng và các tín d ng Vi t Nam. ể ệ ố ụ ở ệ  Xây d ng các d án Lu t, pháp l nh và các d án khác v ti n t và h atự ự ậ ệ ự ề ề ệ ọ đ ng ngân hàng. ộ  C p, thu h i gi y phép thành l p gi y phép h at đ ng ngân hàng cho cácấ ồ ấ ậ ấ ọ ộ t ch c tín d ng; quy t đ nh gi i th , ch p thu n chia, tách, h p nh t, sáp nh p cácổ ứ ụ ế ị ả ể ấ ậ ợ ấ ậ t ch c tín d ng theo qui đ nh c a pháp lu t. ổ ứ ụ ị ủ ậ  Thanh tra ho t đ ng ngân hàng; ki m soát tín d ng, x lý các qui ph mạ ộ ể ụ ử ạ pháp lu t trong lĩnh v c NH.ậ ự Baøi 3 : TÍN DUÏNG – NGAÂN HAØNG & hT TAØI CHÍNH QUOÁC GIA 2.3. Vai trò c a ngân hàng Trung ngủ ươ :  Th c hi n qu n lý vi c vay, tr n n c ngòai c a các doanh nghi p theoự ệ ả ệ ả ợ ướ ủ ệ qui đ nh c a Chính ph .ị ủ ủ  Ch trì l p b ng cán cân thanh tóan qu c t , và theo dõi k t qu th củ ậ ả ố ế ế ả ự hi n cán cân thanh tóan Qu c t ; qu n lý h at đ ng ng ai h i và qu n lý h at đ ngệ ố ế ả ọ ộ ọ ố ả ọ ộ kinh doanh vàng.  Ký k t tham gia các đi u c qu c t v ti n t và h at đ ng ngân hàng;ế ề ướ ố ế ề ề ệ ọ ộ đ i di n cho Vi t Nam t i các t ch c tài chính, ti n t qu c t khi đ c y quy n.ạ ệ ệ ạ ổ ứ ề ệ ố ế ượ ủ ề  T ch c đào t o b i d ng nghi p v ngân hàng; t ch c nghiên c u,ổ ứ ạ ồ ưỡ ệ ụ ổ ứ ứ ng d ng khoa h c và công ngh ngân hàng.ứ ụ ọ ệ  T ch c in, đúc, b o qu n vi c chuy n ti n; th c hi n nghi p v phátổ ứ ả ả ệ ể ề ự ệ ệ ụ hành, thu h i thay th và tiêu h y ti n.ồ ế ủ ề Baøi 3 : TÍN DUÏNG – NGAÂN HAØNG & hT TAØI CHÍNH QUOÁC GIA 2.3. Vai trò c a ngân hàng Trung ngủ ươ :  Th c hi n tái c p v n nh m cung c p tín d ng ng n h n và ph ng ti nự ệ ấ ố ằ ấ ụ ắ ạ ươ ệ thanh tóan cho n n kinh t .ề ế  Đi u hành th tr ng ti n t ; th c hi n nghi p v th tr i ng m (nghi pề ị ườ ề ệ ự ệ ệ ụ ị ư ờ ở ệ v mua, bán các gi y t có giá ng n h n).ụ ấ ờ ắ ạ  Ki m sóat d tr qu c t (bao g m d tr ng ai h i nhà n c và d trể ự ữ ố ế ồ ự ữ ọ ố ướ ự ữ ng ai h i c a các t ch c tín d ng) th c hi n qu n lý d tr ng ai h i Nhà n c.ọ ố ủ ổ ứ ụ ự ệ ả ự ữ ọ ố ướ 50 H c viên:ọ Lê s n Tùng ơ MSSV: 10025273 L p:ớ DHKT4TLTTH Môn: Tài Chính Ti n T copyright:ề ệ dhkt4.hui.vn  T ch c h th ng thông qua ngân hàng, làm d ch v thanh tóan, qu n lýổ ứ ệ ố ị ụ ả vi c cung ng các ph ng ti n thanh toán.ệ ứ ươ ệ  Làm đ i lý và th c hi n các d ch v ngân hàng cho kho b c nhà n c…ạ ự ệ ị ụ ạ ướ Baøi 3 : TÍN DUÏNG – NGAÂN HAØNG & hT TAØI CHÍNH QUOÁC GIA 3. CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH QU C GIAỐ 3.1. Khái ni m chính sách tài chính qu c giaệ ố Các ch tr ng, chính sách, đ ng l i và bi n pháp v tài chính trong m t th i kỳủ ươ ườ ố ệ ề ộ ờ t ng đ i lâu dài do các Chính ph h ach đ nh và t ch c th c hi n trong t ng gianươ ố ủ ọ ị ổ ứ ự ệ ừ đ an nh t đ nh đ i v i Qu c gia mình.ọ ấ ị ố ớ ố Baøi 3 : TÍN DUÏNG – NGAÂN HAØNG & hT TAØI CHÍNH QUOÁC GIA 3.2. M c tiêu và quan đi m chính sách tài chính qu c giaụ ể ố * M c tiêu: ụ M c tiêu t ng quát:ụ ổ  Đ m b o ti m l c tài chính qu c gia đ m nh;ả ả ề ự ố ủ ạ  Xây d ng h th ng chính sách, phân ph i tài chính công b ng, phù h pự ệ ố ố ằ ợ v i th ch kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN.ớ ể ế ế ị ườ ị ướ  Xây d ng n n tài chính qu c gia lành m nh, công khai, minh b ch, dânự ề ố ạ ạ ch , đ c ki m toán, ki m soát ủ ượ ể ể  Năng l c, hi u l c qu n lý nhà n c v tài chính.ự ệ ự ả ướ ề  C ng c và nâng cao v th tài chính VN trong quan h qu c t trên c sủ ố ị ế ệ ố ế ơ ở đ m b o đ c l p t ch , an ninh tài chính qu c gia.ả ả ộ ậ ự ủ ố Baøi 3 : TÍN DUÏNG – NGAÂN HAØNG & hT TAØI CHÍNH QUOÁC GIA * M c tiêu: ụ M c tiêu c th :ụ ụ ể  Các ngu n l c tài chính trong và ngoài n c đ c huy đ ng t i đa và phânồ ự ướ ượ ộ ố b h p lý đ thúc đ y tăng tr ng kinh t .ổ ợ ể ẩ ưở ế  Tăng c ng ti m l c tài chính qu c gia, s d ng ti t ki m, hi u qu cácườ ề ự ố ử ụ ế ệ ệ ả ngu n l c tài chính. N qu c gia đ c duy trì m c h p lý.ồ ự ợ ố ượ ở ứ ợ 51 H c viên:ọ Lê s n Tùng ơ MSSV: 10025273 L p:ớ DHKT4TLTTH Môn: Tài Chính Ti n T copyright:ề ệ dhkt4.hui.vn  Tài chính doanh nghi p đ c đ i m i, năng l c c nh tranh đ c nâng cao,ệ ượ ổ ớ ự ạ ượ ho t đ ng kinh doanh có hi u qu .ạ ộ ệ ả  H th ng th tr ng tài chính phát tri n đ ng bệ ố ị ườ ể ồ ộ  B máy qu n lý tài chính đ i m i theo h ng g n nh , phù h p v i c iộ ả ổ ớ ướ ọ ẹ ợ ớ ả cách hành chính qu c gia.ố Baøi 3 : TÍN DUÏNG – NGAÂN HAØNG & hT TAØI CHÍNH QUOÁC GIA * Quan đi m chính sách tài chính qu c giaể ố :  Gi i phóng h t, tri t đ các ngu n l c trong n c, thu hút m nh cácả ế ệ ể ồ ự ướ ạ ngu n l c ngoài n c.ồ ự ướ  Phân ph i và s d ng các ngu n l c tài chính h p lý và hi u qu . ố ử ụ ồ ự ợ ệ ả  M r ng quan h tài chính đ i ngo i, ch đ ng h i nh p qu c t v tàiở ộ ệ ố ạ ủ ộ ộ ậ ố ế ề chính.  Qu n lý nhà n c v tài chính b ng pháp lu t; xây d ng đ i ngũ tài chínhả ướ ề ằ ậ ự ộ gi i v chuyên môn, có đ o đ c ngh nghi p.ỏ ề ạ ứ ề ệ  Ki m soát l m phát t o đi u ki n môi tr ng cho s n xu t phát tri n, nể ạ ạ ề ệ ườ ả ấ ể ổ đ nh tình hình kinh t xã h i, c i thi n t ng b c đ i s ng nhân dân.ị ế ộ ả ệ ừ ướ ờ ố Baøi 3 : TÍN DUÏNG – NGAÂN HAØNG & hT TAØI CHÍNH QUOÁC GIA 3.2. N i dung c a chính sách tài chính qu c gia:ộ ủ ố * Chính sách v v nề ố V nố  Đi u ki n tiên quy t đ duy trì và phát tri n s n xu tề ệ ế ể ể ả ấ  C s đ phân ph i l i nhu n và đánh giá hi u qu các h at đ ng kinh tơ ở ể ố ợ ậ ệ ả ọ ộ ế  Bao g m nh ng ngu n v t t và tài s n khác d tr trong dân. ồ ữ ồ ậ ư ả ự ữ M c tiêu c a chính sách v v nụ ủ ề ố : t o ra môi tr ng kinh t và ti n đ pháp lý đạ ườ ế ề ề ể bi n m i ngu n ti n t thành t b n sinh l i và tăng tr ng trong quá trình tái s nế ọ ồ ề ệ ư ả ờ ưở ả xu t xã h i.ấ ộ 52 H c viên:ọ Lê s n Tùng ơ MSSV: 10025273 L p:ớ DHKT4TLTTH Môn: Tài Chính Ti n T copyright:ề ệ dhkt4.hui.vn Baøi 3 : TÍN DUÏNG – NGAÂN HAØNG & hT TAØI CHÍNH QUOÁC GIA * Chính sách v v nề ố Các ngu n ch y u:ồ ủ ế  V n đ u t kinh t c a nhà n cố ầ ư ế ủ ướ  V n t có c a doanh nghi pố ự ủ ệ  V n b ng ti n và ti n nhàn r i c a dân cố ằ ề ề ỗ ủ ư  V n c a các doanh nghi p và t ch c tài chính qu c t . ố ủ ệ ổ ứ ố ế Baøi 3 : TÍN DUÏNG – NGAÂN HAØNG & hT TAØI CHÍNH QUOÁC GIA Các ch tr ng, bi n pháp l n:ủ ươ ệ ớ  Phát huy trách nhi m t o v n đ phát tri n s n xu t kinh doanh c aệ ạ ố ể ể ả ấ ủ các doanh nghi pệ .  Phát tri n kinh t nhi u thành phành nh t quán và đ c th ch hóaể ế ề ấ ượ ể ế  Nhà n c t ng b c c ph n hóa m t b ph n các doanh nghi pướ ừ ướ ổ ầ ộ ộ ậ ệ nhà n c mà tr c h t là lĩnh v c th ng m i, d ch v và m t s b ph n xíướ ướ ế ự ươ ạ ị ụ ộ ố ộ ậ nghi p s n xu t, hình thành các công ty c ph n, công ty h p doanh.ệ ả ấ ổ ầ ợ  Phát tri n th tr ng tài chínhể ị ườ .  Có chi n l c kinh t đ i ngo i đúng đ n đ thu hút v n đ u tế ượ ế ố ạ ắ ể ố ầ ư n c ngoàiướ .  B o t n và s d ng v n có hi u quả ồ ử ụ ố ệ ả. Baøi 3 : TÍN DUÏNG – NGAÂN HAØNG & hT TAØI CHÍNH QUOÁC GIA *Chính sách tài chính đ i v i doanh nghi pố ớ ệ  Chính sách quan tr ng có t m chi n l c lâu dàiọ ầ ế ượ  Chính sách đ u t : ầ ư 53 H c viên:ọ Lê s n Tùng ơ MSSV: 10025273 L p:ớ DHKT4TLTTH Môn: Tài Chính Ti n T copyright:ề ệ dhkt4.hui.vn Ngu n v n đ u t c a nhà n c t p trung ch y u vào phát tri n c s h t ng,ồ ố ầ ư ủ ướ ậ ủ ế ể ơ ở ạ ầ c i thi n các yêu c u công c ng.ả ệ ầ ộ Đ m b o đ c đi u ki n đ u t bình đ ng.ả ả ượ ề ệ ầ ư ẳ  Chính sách u đãi:ư Ngu n v n tín d ng u đãi s cho vay đ i v i các đ án thoã mãn đ c m c tiêuồ ố ụ ư ẽ ố ớ ề ượ ụ c n khuy n khích c a nhà n c.ầ ế ủ ướ Có chính sách u đãi v thu và các chi phí th c hi n chính sách theo lu t khuy nư ề ế ự ệ ậ ế khích đ u t trong n c.ầ ư ướ Baøi 3 : TÍN DUÏNG – NGAÂN HAØNG & hT TAØI CHÍNH QUOÁC GIA * Chính sách tài chính đ i v i doanh nghi pố ớ ệ Ti n đ n ban hành lu t ki m tra đ c quy n, duy trì c ch tranh lành m nh.ế ế ậ ể ộ ề ạ ạ Ti p t c c i cách và h ng d n th c hi n các th ch qu n lý nhà n cế ụ ả ướ ẫ ự ệ ể ế ả ướ đ i v i doanh nghi p ngoài qu c doanh.ố ớ ệ ố Ti n hành c ph n hoá m t s doanh ngh êp nhà n c.ế ổ ầ ộ ố ị ướ Baøi 3 : TÍN DUÏNG – NGAÂN HAØNG & hT TAØI CHÍNH QUOÁC GIA * Chính sách đ i v i ngân sách nhà n cố ớ ướ  T ng b c gi m chi kinh t và tăng chi ngoài kinh t .ừ ướ ả ế ế  Ki m soát l m phát có hi u qu và làm lành m nh n n tài chính qu c gia.ể ạ ệ ả ạ ề ố Thi u h t ngân sách nhà n c c n đ c h n ch trong gi i h n nh t đ nh, và ph iế ụ ướ ầ ượ ạ ế ớ ạ ấ ị ả gi m d n, ti n t i cân b ng thu chi ngân sách.ả ầ ế ớ ằ  Th ng xuyên đ i m i các hình th c huy đ ng v n dài h n cho phát tri nườ ổ ớ ứ ộ ố ạ ể kinh t – xã h i, đ c bi t là h th ng thu .ế ộ ặ ệ ệ ố ế  Có s th ng nh t ngày càng r ng rãi nh ng lu t l qu c t trong h p tácự ố ấ ộ ữ ậ ệ ố ế ợ phát tri n.ể Baøi 3 : TÍN DUÏNG – NGAÂN HAØNG & hT TAØI CHÍNH QUOÁC GIA 54 H c viên:ọ Lê s n Tùng ơ MSSV: 10025273 L p:ớ DHKT4TLTTH Môn: Tài Chính Ti n T copyright:ề ệ dhkt4.hui.vn * Chính sách v tài chính đ i ngo iề ố ạ  Huy đ ng t i đa ngu n v n n c ngoài cho đ u t phát tri n kinh t .ộ ố ồ ố ướ ầ ư ể ế  G n xu t kh u - nh p kh u, vay n - tr n .ắ ấ ẩ ậ ẩ ợ ả ợ  Nhà n c ph i qu n lý t t vi c s d ng ngo i t , nh t là ngo i t m nh.ướ ả ả ố ệ ử ụ ạ ệ ấ ạ ệ ạ  Xoá b đ c quy n trong vi c tham gia các ho t đ ng kinh t đ i ngo i.ỏ ộ ề ệ ạ ộ ế ố ạ  Nâng cao vai trò qu n lý tài chính trên c s phân đ nh rõ v quy n l i vàả ơ ở ị ề ề ợ trách nhi m thông qua các lu t l tài chính. ệ ậ ệ  M i kho n vi n tr c n đ c nhà n c qu n lý th ng nh t và đ c sọ ả ệ ợ ầ ượ ướ ả ố ấ ượ ử d ng đúng m c đích. ụ ụ  T o ra m t môi tr ng chính tr , pháp lý và kinh t thu n l i cho các nhàạ ộ ườ ị ế ậ ợ đ u t n c ngoài.ầ ư ướ Baøi 3 : TÍN DUÏNG – NGAÂN HAØNG & hT TAØI CHÍNH QUOÁC GIA * Chính sách v ti n t và tín d ngề ề ệ ụ  Chính sách ti n t qu c gia là b ph n c u thành quan tr ng c a chínhề ệ ố ộ ậ ấ ọ ủ sách kinh t vĩ mô, có vai trò tr ng y u trong vi c n đ nh n n ti n t qu c gia vàế ọ ế ệ ổ ị ề ề ệ ố ph c v cho tăng c ng kinh t .ụ ụ ườ ế  M c tiêu c a chính sách ti n t qu c gia:ụ ủ ề ệ ố  Ki m soát ch t ch l m phátể ặ ẽ ạ  T ng b c tăng c ng tính n đ nh giá tr đ i n i và đ i ngo i c a đ ngừ ướ ườ ổ ị ị ố ộ ố ạ ủ ồ ti nề  T o đi u ki n huy đ ng v n góp ph n cho m t m c tăng tr ng kinh tạ ề ệ ộ ố ầ ộ ứ ưở ế cao và b n về ngữ .  Chính sách ti n t c n t p trung vào:ề ệ ầ ậ  Đi u hành kh i l ng ti n cung ng.ề ố ượ ề ứ 55 H c viên:ọ Lê s n Tùng ơ MSSV: 10025273 L p:ớ DHKT4TLTTH Môn: Tài Chính Ti n T copyright:ề ệ dhkt4.hui.vn  Chính sách tín d ng.ụ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfMôn học tài chính tiền tệ phần.pdf