Mô hình hồi qui bội trong kinh tế lượng

2. Các giả thiết của mô hình ãGiả thiết 1: Các biến độc lập phi ngẫu nhiên, giá trị được xác định trước. ãGiả thiết 2 : E(Ui) = 0 mọi i ãGiả thiết 3 :Var(Ui) =2 mọi i ãGiả thiết 4 :Cov(Ui, Uj) = 0 i mọi j ãGiả thiết 5 :Cov(Xi, Ui) = 0 mọi i ãGiả thiết 6 : Ui~ N (0, 2) mọi i ãGiả thiết 7 : Không có hiện tượng cộng tuyến giữa các biến độc lập.

pdf26 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2054 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Mô hình hồi qui bội trong kinh tế lượng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 4 Mô hình hồi qui bội 1. Mô hình : Mô hình hồi qui tuyến tính k biến (PRF) : E(Y/X2i,…,Xki) = 1+ 2X2i +…+ kXki Yi = 1+ 2X2i + …+ kXki + Ui Trong đó : Y - biến phụ thuộc X2,…,Xk - các biến độc lập 1 là hệ số tự do j là các hệ số hồi qui riêng, j cho biết khi Xj tăng 1 đvị thì trung bình của Y sẽ thay đổi j đvị trong trường hợp các yếu tố khác không đổi (j=2,…,k). Khi k = 3 thì ta có mô hình hồi qui tuyến tính ba biến : E(Y/X2, X3) = 1+ 2X2 + 3X3 (PRF) Yi = 1+ 2X2i + 3X3i + Ui 2. Các giả thiết của mô hình • Giả thiết 1: Các biến độc lập phi ngẫu nhiên, giá trị được xác định trước. • Giả thiết 2 : E(Ui) = 0 i • Giả thiết 3 : Var(Ui) = 2 i • Giả thiết 4 : Cov(Ui, Uj) = 0 i j • Giả thiết 5 : Cov(Xi, Ui) = 0 i • Giả thiết 6 : Ui ~ N (0,  2) i • Giả thiết 7 : Không có hiện tượng cộng tuyến giữa các biến độc lập. 3. Ước lượng các tham số a. Mô hình hồi qui ba biến : Yi = 1+ 2X2i + 3X3i + Ui (PRF) Hàm hồi qui mẫu : ii33i221iii eX ˆXˆˆeYˆY  βββ jˆβ mine2i  Giả sử có một mẫu gồm n quan sát các giá trị (Yi, X2i, X3i). Theo phương pháp OLS, (j= 1,2,3) phải thoả mãn : Tức là : i33i221ii X ˆXˆˆYe βββ                                      0)X)(XˆXˆˆY(2 0)X)(XˆXˆˆY(2 0)1)(XˆXˆˆY(2 0 ˆ e 0 ˆ e 0 ˆ e i3i33i221i i2i33i221i i33i221i 3 2 i 2 2 i 1 2 i βββ βββ βββ β β β Do Giải hệ ta có : 33221 3 2 XˆXˆYˆ ˆ ˆ βββ β β                      2 3i2i 2 3i 2 2i i2i3i2i 2 2ii3i 2 3i2i 2 3i 2 2i i3i3i2i 2 3ii2i )xx(xx yxxxxyx )xx(xx yxxxxyx * Phương sai của các hệ số ước lượng   2 3 2 2 2 2 32 1 )ˆ(Var )ˆ(Var XX n 1 )ˆ(Var σβ σβ σβ                               2 3i2i 2 3i 2 2i 2 2i 2 3i2i 2 3i 2 2i 2 3i 2 3i2i 2 3i 2 2i 2i3i )xx(xx x )xx(xx x )xx(xx xx Trong đó : 2 = Var(Ui) 2 chưa biết nên dùng ước lượng của nó là : 3n e ˆ 2 i2   σ Với : i3i2 2 i ˆˆESSTSSe yxyxy 3i2i2i   ββ b. Mô hình hồi qui tuyến tính k biến Yi = 1+ 2X2i + …+ kXki+ Ui (PRF) (i = 1,…, n) Hàm hồi qui mẫu : ikiki221iii eX ˆ...XˆˆeYˆY  βββ jˆβ  mine2i Theo phương pháp OLS, (j= 1,2,…,k) phải thoả mãn : Tức là :                   0 ˆ e 0 ˆ e k 2 i 1 2 i β β            0)X)(Xˆ...XˆˆY(2 0)1)(Xˆ...XˆˆY(2 kikiki221i kiki221i βββ βββ  Viết hệ dưới dạng ma trận :   YXˆXX TT β    YXXXˆ T1T  β                   2 kii3kii2kiki kii2i3i2 2 i2i2 kii3i2 T X...XXXXX XX...XXXX X...XXn XX                 k 2 1 ˆ ˆ ˆ ˆ β β β β                    iki ii2 i T YX YX Y YX  4. Hệ số xác định * Chú ý : Khi tăng số biến độc lập trong mô hình thì R2 cũng tăng cho dù các biến độc lập thêm vào có ảnh hưởng mô hình hay không . Do đó không thể dùng R2 để quyết định có hay không nên thêm   2 iy 2 i2 e1 TSS RSS 1 TSS ESS R     ik ii2 i 2 i yxyxy k2 2 i ˆ...ˆ ESSTSSRSSe ββ      )1n/( )kn/(e 1R 2 i2 2 iy Hay: kn 1n )R1(1R 22    Tính chất của : 2R 2R 1RR 22  - Khi k > 1, - có thể âm, trong trường hợp âm, ta coi giá trị của nó bằng 0. biến vào mô hình mà thay vào đó có thể sử dụng hệ số xác định được hiệu chỉnh : * Cách sử dụng để quyết định đưa thêm biến vào mô hình : Mô hình hai biến Mô hình ba biến 2 2 2 1 RR  tức là không cần đưa thêm biến X3 vào mô hình. Ngược lại, ta chọn mô hình (2). )1(XˆˆYˆ i221i ββ  2 1R 2 1R )2(XˆXˆˆYˆ i33i221i βββ  2 2R 2 2R 2R - Nếu thì chọn mô hình (1) , • So sánh hai giá trị R2 : Nguyên tắc so sánh : - Cùng cỡ mẫu n . - Cùng các biến độc lập. - Biến phụ thuộc phải ở dạng giống nhau. Biến độc lập có thể ở bất cứ dạng nào. Ví dụ : 5. Ma trận tương quan kiki221i X ˆ...XˆˆYˆ βββ              1...rr ...... r...1r r...r1 2k1k k221 k112 Gọi rtj là hệ số tương quan tuyến tính giữa biến thứ t và thứ j. Trong đó Y được xem là biến thứ 1. Ma trận tương quan tuyến tính có dạng : Xét mô hình : 6. Ma trận hiệp phương sai                )ˆvar(...)ˆ,ˆcov()ˆ,ˆcov( ...... )ˆ,ˆcov(...)ˆvar()ˆ,ˆcov( )ˆ,ˆcov(...)ˆ,ˆcov()ˆvar( )ˆcov( k2k1k k2212 k1211 βββββ βββββ βββββ β 21T )XX()ˆcov( σβ  Để tính ma trận hiệp phương sai của các hệ số, áp dụng công thức : với kn RSS ˆ2  σ Trong đó, k là số tham số trong mô hình. 7. Khoảng tin cậy của các hệ số hồi qui Khoảng tin cậy của j (j =1,2, …, k) là : )kn(t)ˆ(eˆsˆ 2/jj  αββ Trong đó, k là số tham số trong mô hình. 8. Kiểm định giả thiết a. Kiểm định H0 : j = a (=const) ( j = 1, 2, …, k) Phần này hoàn toàn tương tự như ở mô hình hồi qui hai biến, khác duy nhất ở chỗ bậc tự do của thống kê t là (n-k). Nếu p(F* > F)   Nếu F > F(k-1, n-k) )kn/()R1( )1k/(R F 2 2    b. Kiểm định giả thiết đồng thời : H0 : 2 = 3 =…= k = 0  H0 : R 2 = 0 H1:  j  0 (2  j  k)  H1 : R 2  0 Cách kiểm định : -Tính  bác bỏ H0, Tức là các hệ số hồi qui không đồng thời bằng 0 hay hàm hồi qui phù hợp. c. Kiểm định Wald Xét mô hình (U) sau đây : Yi = 1+ 2X2i + 3X3i+ 4X4i+ 5X5i+ Ui (U) được xem là mô hình không hạn chế. Ví dụ 1 : Với mô hình (U), cần kiểm định H0 : 3= 5= 0 Áp đặt giả thiết H0 lên mô hình (U), ta có mô hình hạn chế (R) như sau : Yi = 1+ 2X2i + 4X4i+ Ui (R) Để kiểm định H0, ta dùng kiểm định Wald. Các bước kiểm định Wald : - Hồi qui mô hình (U)  thu được RSSU. - Hồi qui mô hình (R)  thu được RSSR. - Tính - Nếu p (F* > F)   Nếu F > F(dfR- dfU, dfU)  bác bỏ H0, UU URuR df/RSS )dfdf/()RSSRSS( F   dfU : bậc tự do của (U) dfR : bậc tự do của (R) Ví dụ 2 : VớI mô hình (U), kiểm định H0 : 2= 3= 4 Áp đặt H0 lên (U), ta có mô hình (R): Yi = 1+ 2X2i + 2X3i+ 2X4i+ 5X5i+ Ui hay Yi = 1+ 2(X2i+X3i+X4i) + 5X5i+ Ui Đến đây, áp dụng các bước kiểm định Wald cho giả thiết H0. Ví dụ 3 : VớI mô hình (U), kiểm định H0 : 2+ 3= 1 Thực hiện tương tự như các ví dụ trên, bằng các áp đặt H0 lên (U), ta có mô hình hạn chế (R) : Yi= 1+ 2X2i+(1- 2)X3i+ 4X4i+ 5X5i+Ui (Yi - X3i) = 1+ 2(X2i -X3i)+ 4X4i+ 5X5i+Ui * Chú ý : Trong Eviews, thủ tục kiểm định Wald được viết sẵn, bạn chỉ cần gõ vào giả thiết bạn muốn kiểm định rồi đọc kết quả. 9. Dự báo : a. Dự báo giá trị trung bình Cho X2 0, X3 0, …, Xk 0. Dự báo E(Y). 0 kk 0 2210 X ˆ...XˆˆYˆ βββ  )]kn(t)Yˆ(eˆsYˆ;)kn(t)Yˆ(eˆsYˆ[ 2/002/00  αα - Dự báo điểm của E(Y) là : - Dự báo khoảng của E(Y) : Trong đó : Var( ) = X0T(XTX)-1X0 2 0Yˆ              0 k 0 20 X X 1 X  )]kn(t)YˆY(eˆsYˆ;)kn(t)YˆY(eˆsYˆ[ 2/0002/000  αα 2 000 )Yˆ(Var)YˆY(Var σ b. Dự báo giá trị cá biệt của Y khi X=X0. Trong đó :

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfMô hình hồi qui bội trong kinh tế lượng.pdf