Máy biến áp

Lõi thép MBA dùng để dẫn từ thông chính của máy, được chế tạo từ các vật liệu dẫn từ tốt thường là thép kĩ thuật điện có bề dày từ 0,35¸ 0,5mm. Lõi thép gồm 2 bộ phận: trụ và gông. + Trụ: là nơi để đặt dây quấn.Trụ có tiết diện vuông (dùng cho các MBA có công suất nhỏ) hoặc chữ nhật (dùng cho các MBA có công suất trung bình và lớn). + Gông: là phần khép kín mạch từ giữa các trụ. w1 w2 Hình 6-3 Trụ và gông tạo thành một mạch từ khép kín gọi là lõi thép máy biến áp như hình 6-3. Để giảm tổn hao do dòng xoáy người ta pha thêm 2% Silic vào các lá thép kỹ thuật điện.

pdf81 trang | Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 2060 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Máy biến áp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ch ng 6ươ Máy Bi n Ápế § 6-1. Khái ni m chungệ § 6-2. C u t o máy bi n ápấ ạ ế § 6-3. Nguyên lý làm vi c c a máy bi n ápệ ủ ế § 6-4. ph ng trình cân b ng đi n và t c a máy ươ ằ ệ ừ ủ bi n ápế § 6-5. S đ thay th máy bi n ápơ ồ ế ế § 6-6. các ch đ làm vi c c a máy bi n ápế ộ ệ ủ ế Ch ng 6ươ Máy Bi n Ápế § 6-7. Máy bi n áp ba phaế § 6-8. S làm vi c song song c a các máy bi n ự ệ ủ ế áp Ch ng 6ươ Máy Bi n Ápế § 6-1. Khái ni m chungệ § 6-2. C u t o máy bi n ápấ ạ ế § 6-3. Nguyên lý làm vi c c a máy bi n ápệ ủ ế § 6-4. ph ng trình cân b ng đi n và t c a máy ươ ằ ệ ừ ủ bi n ápế § 6-5. S đ thay th máy bi n ápơ ồ ế ế § 6-6. các ch đ làm vi c c a máy bi n ápế ộ ệ ủ ế Ch ng 6ươ Máy Bi n Ápế § 6-7. Máy bi n áp ba phaế § 6-8. S làm vi c song song c a các máy bi n ự ệ ủ ế áp Ch ng 6ươ Máy Bi n Ápế § 6-1. Khái ni m chungệ 1. Đ nh nghĩaị 2. Các đ i l ng đ nh m cạ ượ ị ứ 3. Công d ng c a máy bi n ápụ ủ ế Đ u ch ngầ ươ Ch ng 6ươ Máy Bi n Ápế § 6-1. Khái ni m chungệ 1. Đ nh nghĩaị 2. Các đ i l ng đ nh m cạ ượ ị ứ 3. Công d ng c a máy bi n ápụ ủ ế Đ u ch ngầ ươ 1. Đ nh nghĩaị Ch ng 6 Máy Bi n Ápươ ế Máy bi n áp (MBA) là thi t b đi n t tĩnh, làm vi c theo nguyên lí ế ế ị ệ ừ ệ c m ng đi n t , dùng đ bi n đ i đi n áp c a ngu n đi n xoay chi u ả ứ ệ ừ ể ế ổ ệ ủ ồ ệ ề nh ng v n gi nguyên t n s , dùng đ truy n t i và phân ph i đi n ư ẫ ữ ầ ố ể ề ả ố ệ năng.S đ cung c p đi n, máy bi n áp đ c ký hi u nh hình 6-1:ơ ồ ấ ệ ế ượ ệ ư MBA S c pơ ấ Th c pứ ấ U1, I1, f U2, I2, f Hình 6.1 + Đ u vào MBA n i v i ngu n đi n, g i là s c p, các đ i l ng các thông ầ ố ớ ồ ệ ọ ơ ấ ạ ượ s phía s c p có ch s 1: Uố ơ ấ ỉ ố 1, I1, ... Đ u ch ngầ ươ Ch ng 6 Máy Bi n Ápươ ế + N u đi n áp th c p cao h n so v i đi n áp s c p g i là MBA tăng áp.ế ệ ứ ấ ơ ớ ệ ơ ấ ọ + N u đi n áp th c p th p h n so v i đi n áp s c p g i là MBA h áp.ế ệ ứ ấ ấ ơ ớ ệ ơ ấ ọ ạ + Đ u ra n i v i t i, g i là th c p, các đ i l ng các thông s phía ầ ố ớ ả ọ ứ ấ ạ ượ ố th c p có ch s 2: Uứ ấ ỉ ố 2, I2, ... Đ u ch ngầ ươ Ch ng 6 Máy Bi n Ápươ ế 2. Các đ i l ng đ nh m cạ ượ ị ứ a, Đi n áp đ nh m cệ ị ứ + Đi n áp đ nh m c s c p Uệ ị ứ ơ ấ 1đm: là đi n áp quy đ nh cho dây qu n s ệ ị ấ ơ c p (do nhà ch t o quy đ nh).ấ ế ạ ị + Đi n áp th c p đ nh m c Uệ ứ ấ ị ứ 2đm: là đi n áp gi a các c c c a dây ệ ữ ự ủ qu n th c p, khi dây qu n th c p h m ch và đi n áp đ t vào dây ấ ứ ấ ấ ứ ấ ở ạ ệ ặ qu n s c p là đ nh m c, đ n v là KV.ấ ơ ấ ị ứ ơ ị b, Dòng đi n đ nh m cệ ị ứ Dòng đi n đ nh m c là dòng đi n quy đ nh cho m i dây qu n c a ệ ị ứ ệ ị ỗ ấ ủ MBA, ng v i công su t đ nh m c và đi n áp đ nh m c. Đ n v là ứ ớ ấ ị ứ ệ ị ứ ơ ị A. Đ u ch ngầ ươ Ch ng 6 Máy Bi n Ápươ ế - V i MBA m t pha dòng đi n đ nh m c là dòng đi n pha, đi n áp ớ ộ ệ ị ứ ệ ệ đ nh m c là đi n áp phaị ứ ệ - V i MBA ba pha dòng đi n đ nh m c là dòng đi n dây, đi n áp đ nh m c là ớ ệ ị ứ ệ ệ ị ứ đi n áp dây.ệ c, Công su t đ nh m cấ ị ứ Công su t đ nh m c c a MBA là công su t bi u ki n th c p ch ấ ị ứ ủ ấ ể ế ứ ấ ở ế đ làm vi c đ nh m c, ký hi u Sộ ệ ị ứ ệ đm - KVA - MBA 1 pha: Sđm = U2đm-.I2đm = U1đm-.I1đm - MBA 3 pha: Sđm = U2đm-.I2đm = U1đm-.I1đm 3 3 Ngoài ra trên máy có ghi: t n s , s pha, s đ n i dây, đi n áp ng n ầ ố ố ơ ồ ố ệ ắ m ch, ch đ làm vi c ...ạ ế ộ ệ Đ u ch ngầ ươ Ch ng 6 Máy Bi n Ápươ ế 3. Công d ng c a máy bi n ápụ ủ ế - Dùng trong truy n t i và phân ph i đi n năng, s đ kh i nh hình 6-ề ả ố ệ ơ ồ ố ư 2 Ngu nồ T iả MBA tăng áp Đ ng dâyườ Hình 6.2 MBA h ápạ - Dùng trong các thi t b lò nung, hàn đi n, đo l ng, làm b ngu n ế ị ệ ườ ộ ồ trong các thi t b đi n t ...ế ị ệ ử Đ u ch ngầ ươ Ch ng 6 Máy Bi n Ápươ ế § 6-2. C u t o máy bi n ápấ ạ ế 1. Lõi thép máy bi n ápế 2. Dây qu n MBAấ 3. Các ph n ph khácầ ụ Máy bi n áp có 2 b ph n chính: lõi thép và dây qu nế ộ ậ ấ . Đ u ch ngầ ươ Ch ng 6 Máy Bi n Ápươ ế § 6-2. C u t o máy bi n ápấ ạ ế 1. Lõi thép máy bi n ápế 2. Dây qu n MBAấ 3. Các ph n ph khácầ ụ Máy bi n áp có 2 b ph n chính: lõi thép và dây qu nế ộ ậ ấ . Đ u ch ngầ ươ 1. Lõi thép máy bi n ápế Ch ng 6 Máy Bi n Ápươ ế Lõi thép MBA dùng đ d n t thông chính c a máy, đ c ch t o t các v t ể ẫ ừ ủ ượ ế ạ ừ ậ li u d n t t t th ng là thép kĩ thu t đi n có b dày t 0,35ệ ẫ ừ ố ườ ậ ệ ề ừ ÷ 0,5mm. Lõi thép g m 2 b ph n: tr và gông.ồ ộ ậ ụ + Tr : là n i đ đ t dây qu n.Tr có ti t di n ụ ơ ể ặ ấ ụ ế ệ vuông (dùng cho các MBA có công su t nh ) ấ ỏ ho c ch nh t (dùng cho các MBA có công su t ặ ữ ậ ấ trung bình và l n).ớ + Gông: là ph n khép kín m ch t gi a các ầ ạ ừ ữ tr .ụ w1 w2 Hình 6-3 Tr và gông t o thành m t m ch t khép kín g i là lõi thép máy bi n áp ụ ạ ộ ạ ừ ọ ế nh hình 6-3. Đ gi m t n hao do dòng xoáy ng i ta pha thêm 2ư ể ả ổ ườ % Silic vào các lá thép k thu t đi n. ỹ ậ ệ Đ u ch ngầ ươ Ch ng 6 Máy Bi n Ápươ ế 2. Dây qu n MBAấ Dây qu n MBA th ng đ c ch t o b ng đ ng (ho c b ng nhôm) có ấ ườ ượ ế ạ ằ ồ ặ ằ ti t di n tròn ho c ch nh t, bên ngoài có b c l p cách đi n. Dây qu n ế ệ ặ ữ ậ ọ ớ ệ ấ g m nhi u vòng dây và đ c l ng vào tr lõi thép. Gi a các vòng dây, gi a ồ ề ượ ồ ụ ữ ữ các dây qu n đ c cách đi n v i nhau và dây qu n đ c cách đi n v i lõi ấ ượ ệ ớ ấ ượ ệ ớ thép. Máy bi n áp th ng có 2 ho c nhi u dây ế ườ ặ ề qu n. Khi các dây qu n đ t trên cùng 1 tr ấ ấ ặ ụ thì dây qu n đi n áp th p đ c đ t sát vào ấ ệ ấ ựơ ặ tr thép, dây qu n đi n áp cao đ c đ t ụ ấ ệ ựơ ặ l ng ra ngoài đ gi m b t v t li u cách ồ ể ả ớ ậ ệ đi n, nh hình 6 -4.ệ ư Dây qu n đi n ấ ệ áp cao Dây qu n đi n áp ấ ệ th pấ Trụ Gông T thông ừ chính φ Hình 6-4 Đ u ch ngầ ươ Ch ng 6 Máy Bi n Ápươ ế 3. Các ph n ph khácầ ụ Đ làm mát và tăng c ng cách đi n cho ể ườ ệ MBA, ng i ta th ng đ t lõi thép và dây ườ ườ ặ qu n trong 1 thùng ch a d u MBA có tác ấ ứ ầ d ng cách đi n và làm mát. V i các MBA có ụ ệ ớ công su t l n v thùng d u th ng có g n các ấ ớ ỏ ầ ườ ắ cánh t n nhi t. Ngoài ra còn có các s xuyên ả ệ ứ đ n i dây qu n ra ngoài, b ph n chuy n ể ố ấ ộ ậ ể m ch đ đi u ch nh đi n áp, r le h i đ b o ạ ể ề ỉ ệ ơ ơ ể ả v máy, bình d n d u, thi t b ch ng m, b ệ ẫ ầ ế ị ố ẩ ề ngoài MBA nh hình 6.5ư Hình 6.5 Đ u ch ngầ ươ Ch ng 6 Máy Bi n Ápươ ế § 6-3. Nguyên lý làm vi c c a máy bi n ápệ ủ ế Xét s đ nguyên lí làm vi c c a máy bi n áp m t pha có 2 dây qu n wơ ồ ệ ủ ế ộ ấ 1 và w2 nh hình 6-6:ư T thông này móc vòng (xuyên qua) đ ng th i v i c 2 dây qu n s c p wừ ồ ờ ớ ả ấ ơ ấ 1 và th c p wứ ấ 2 g i là t thông chính.ọ ừ Hình 6-6 w2w1 Khi n i dây qu n có s vòng wố ấ ố 1 vào ngu n đi n xoay chi u có đi n áp uồ ệ ề ệ 1 s có ẽ dòng đi n iệ 1 ch y qua. ạ u1 i1 φ Dòng đi n iệ 1 sinh ra t thông ừ φ bi n thiên ế ch y trong lõi thép (xác đ nh chi u theo quy ạ ị ề t c v n nút chai).ắ ặ Đ u ch ngầ ươ Ch ng 6 Máy Bi n Ápươ ế Theo đ nh lu t c m ng đi n t , s bi n thiên c a t thông ị ậ ả ứ ệ ừ ự ế ủ ừ φ s c m ng ẽ ả ứ vào 2 dây qu n s c p wấ ơ ấ 1 và th c p wứ ấ 2 các s c đi n đ ng t ng ng là eứ ệ ộ ươ ứ 1 và e2: u2u1 Hình 6-6 w2w1 i1 φ e1 e2 Dây qu n s c p: eấ ơ ấ 1 = -w1 (6.1)dt dφ Dây qu n s c p: eấ ơ ấ 2 = -w2 (6.2)dt dφ i2 Khi máy bi n áp không t i, dây qu n th c p h m ch nên dòng th c p ế ả ấ ứ ấ ở ạ ứ ấ i2=0, t thông chính trong m ch ch do dòng s c p iừ ạ ỉ ơ ấ 1 sinh ra và đ c g i là ượ ọ dòng đi n không t i (kí hi u iệ ả ệ 0) gây ra. Khi máy bi n áp có t i, dây qu n th c p n i v i t i, d i tác đ ng c a s c ế ả ấ ứ ấ ố ớ ả ướ ộ ủ ứ đi n đ ng eệ ộ 2 có dòng th c p iứ ấ 2 cung c p đi n cho t i. Khi đó t thông chính ấ ệ ả ừ do c 2 dòng s c p iả ơ ấ 1 và th c p iứ ấ 2 sinh ra.Đ u ch ngầ ươ Ch ng 6 Máy Bi n Ápươ ế Do đi n áp uệ 1 có d ng sin nên t thông bi n thiên cũng có d ng sin:ạ ừ ế ạ φ = Φmaxsinωt (6.3) Ta có: e1 = - w1 = - w1 = - w1ωΦmax.cosωt = 2pif w1Φmaxsin(ωt - ) = 4,44 f w1Φmaxsin(ωt - ) = E1. sin(ωt - ) (6.4) dt dφ dt )tsin(d max ωΦ 2 pi 2 2 pi 2 2 pi e2 = - w2 = - w2 = - w2ωΦmax.cosωt = 2pif w2Φmaxsin(ωt - ) = 4,44 f w2Φmaxsin(ωt - ) = E2. sin(ωt - ) (6.5) dt dφ dt )tsin(d max ωΦ 2 pi 2 2 pi 2 2 pi T ng t :ươ ự Trong đó: E1 = 4,44 f w1Φmax là tr hi u d ng c a s c đi n đ ng s c p.ị ệ ụ ủ ứ ệ ộ ơ ấ E2 = 4,44 f w2Φmax là tr hi u d ng c a s c đi n đ ng th c p.ị ệ ụ ủ ứ ệ ộ ứ ấ Đ u ch ngầ ươ Ch ng 6 Máy Bi n Ápươ ế T (6.4) và (6.5) ta th y 2 s c đi n đ ng s c p và th c p có cùng t n s f ừ ấ ứ ệ ộ ơ ấ ứ ấ ầ ố nh ng có tr hi u d ng khác nhau. Chia Eư ị ệ ụ 1 cho E2, ta có: k = = trong đó: k đ c g i là h s máy bi n ápượ ọ ệ ố ế 2 1 E E 2 1 w w N u b qua t n th t đi n áp trên dây qu n s c p và th c p thì: Uế ỏ ổ ấ ệ ấ ơ ấ ứ ấ 1 ≈ E1 và U2 ≈ E2 . Ta có: k = = ≈ Nghĩa là: t s đi n áp s c p và th c p b ng t s vòng dây t ng ngỉ ố ệ ơ ấ ứ ấ ằ ỉ ố ươ ứ + Khi k > 1 thì U1 > U2: ta có máy bi n áp h ápế ạ + Khi k < 1 thì U1 < U2: ta có máy bi n áp tăng ápế 2 1 w w 2 1 E E 2 1 U U Nh v y dây qu n s c p và th c p không tr c ti p liên h v i nhau v ư ậ ấ ơ ấ ứ ấ ự ế ệ ớ ề đi n nh ng nh có t thông chính mà năng l ng đã chuy n t dây qu n ệ ư ờ ừ ượ ể ừ ấ s c p sang th c p. M t cách g n đúng, có th b qua t n th t trong ơ ấ ứ ấ ộ ầ ể ỏ ổ ấ MBA thì: U1. I1 ≈ U2. I2 hay k ≈ ≈ 2 1 U U 1 2 I I Đ u ch ngầ ươ Ch ng 6 Máy Bi n Ápươ ế § 6-4. ph ng trình cân b ng đi n và t c a máy bi n ươ ằ ệ ừ ủ ế áp 1. Quá trình đi n t trong máy bi n ápệ ừ ế 2. Ph ng trình đi n áp s c pươ ệ ơ ấ 3. Ph ng trình đi n áp th ươ ệ ứ c pấ 4. Ph ng trình cân b ng s c t đ ngươ ằ ứ ừ ộ Đ u ch ngầ ươ Ch ng 6 Máy Bi n Ápươ ế § 6-4. ph ng trình cân b ng đi n và t c a máy bi n ươ ằ ệ ừ ủ ế áp 1. Quá trình đi n t trong máy bi n ápệ ừ ế 2. Ph ng trình đi n áp s c pươ ệ ơ ấ 3. Ph ng trình đi n áp th ươ ệ ứ c pấ 4. Ph ng trình cân b ng tươ ằ ừ Đ u ch ngầ ươ Ch ng 6 Máy Bi n Ápươ ế 1. Quá trình đi n t trong máy bi n ápệ ừ ế Ta xét s đ nguyên lý MBA 1 pha 2 dây qu n nh hình 6-ơ ồ ấ ư 7: u2u1 Hình 6-7 w2w1 i1 φ e1 e2 φt1 φt2 i2 Trên hình v t thông chính ẽ ừ φ phù h p v i chi u iợ ớ ề 1 theo quy t c v n nút chai và eắ ặ 1, e2 cũng phù h p v i chi u ợ ớ ề φ. Do đó e1, i1 cùng chi u còn iề 2 ng c chi u v i eượ ề ớ 2 suy ra i2 không phù h p v i quy t c trên, chính vì th khi t thông do iợ ớ ắ ế ừ 2 sinh ra có xu h ng ướ làm gi m t thông chính (ng c v i t thông chính do iả ừ ượ ớ ừ 1 sinh ra). Đ u ch ngầ ươ Nh đã nói trên ngoài t thông chính ư ở ừ φ ch y trong lõi thép, trong máy ạ bi n áp còn có t thông t n ế ừ ả φt. T thông t n không ch y trong lõi thép mà ừ ả ạ ch y t n trong không khí, các v t li u cách đi n... T thông t n khép m ch ạ ả ậ ệ ệ ừ ả ạ qua các v t li u không s t t , có đ d n t kém, do đó t thông t n r t nh ậ ệ ắ ừ ộ ẫ ừ ừ ả ấ ỏ so v i t thông chính. Trên hình v ta có ớ ừ ẽ φt1 do i1 sinh ra và φt2 do i2 sinh ra đ c g i là t thông t n m c vòng qua m i cu n dây, t thông t n ượ ọ ừ ả ắ ỗ ộ ừ ả φt1 và φt2 là các t thông m c vòng riêng qua m i dây qu n s c p và th c p c a ừ ắ ỗ ấ ơ ấ ứ ấ ủ máy bi n áp và đ c đ c tr ng b i đi n c m t n có giá tr :ế ượ ặ ư ở ệ ả ả ị - Trên cu n s c p: ộ ơ ấ (6.7) - Trên cu n th c p: ộ ứ ấ (6.8) 1 t 1 1 t 1 i w i L 11 φ = Ψ = 2 t 1 2 t 2 i w i L 22 φ = Ψ = Ch ng 6 Máy Bi n Ápươ ế Đ u ch ngầ ươ 2. Ph ng trình đi n áp s c pươ ệ ơ ấ Ch ng 6 Máy Bi n Ápươ ế Chúng ta xét m ch đi n s c p, g m ngu n đi n áp uạ ệ ơ ấ ồ ồ ệ 1, s c đi n đ ng eứ ệ ộ 1, đi n tr dây qu n s c p Rệ ở ấ ơ ấ 1, đi n c m t n s c p Lệ ả ả ơ ấ 1. áp d ng đ nh lu t ụ ị ậ Ki chôp 2 ta có ph ng trình cân b ng đi n s c p vi t d i d ng tr s t c ế ươ ằ ệ ơ ấ ế ướ ạ ị ố ứ th i là:ờ R1.i1 + L1. = u1 + e1 (6.9) “Dây qu n s c p đ c tr ng b i đi n tr Rấ ơ ấ ặ ư ở ệ ở 1 và đi n c m t n Lệ ả ả 1” dt di1 Ta đ a ph ng trình (6-9) v d ng ph c:ư ươ ề ạ ứ (6.10) V i:ớ g i là t ng tr ph c cu n dây s c p.ọ ổ ở ứ ộ ơ ấ Trong đó: X1= ωL là đi n kháng t n dây qu n s c p.ệ ả ấ ơ ấ 111111111111 EILjIRUEUILjIR  −ω+=→+=ω+ 1111 EIZU  −=⇒ 11111 jXRLjRZ +=ω+= Đ u ch ngầ ươ 3. Ph ng trình đi n áp th c pươ ệ ứ ấ Ch ng 6 Máy Bi n Ápươ ế M ch đi n th c p, g m ngu n đi n áp uạ ệ ứ ấ ồ ồ ệ 2, s c đi n đ ng eứ ệ ộ 2, đi n tr dây ệ ở qu n s c p Rấ ơ ấ 2, đi n c m t n s c p Lệ ả ả ơ ấ 2, áp d ng đ nh lu t Kirhof 2 ta có ụ ị ậ ph ng trình cân b ng đi n th c p vi t d i d ng tr s t c th i là :ươ ằ ệ ứ ấ ế ướ ạ ị ố ứ ờ R2.i2 + L2. = - u2 - e2 (6.11) “Dây qu n th c p đ c tr ng b i đi n tr Rấ ứ ấ ặ ư ở ệ ở 2 và đi n c m t n Lệ ả ả 2” dt di2 Ta đ a ph ng trình (6.11) v d ng ph c:ư ươ ề ạ ứ (6.12) V i:ớ g i là t ng tr ph c cu n dây th c p.ọ ổ ở ứ ộ ứ ấ Và ta có: (6.13) là đi n áp th c p cũng chính là đi n áp đ t lên ệ ứ ấ ệ ặ t i.ả 222222222222 EILjIRUEUILjIR  −ω−−=→−−=ω+ 2222 EIZU  −−=⇒ 22222 jXRLjRZ +=ω+= 2t2 IZU  = Đ u ch ngầ ươ 4. Ph ng trình cân b ng tươ ằ ừ Ch ng 6 Máy Bi n Ápươ ế ch đ không t i t thông chính ch do s c t đ ng cu n dây s c p Ở ế ộ ả ừ ỉ ứ ừ ộ ộ ơ ấ i0.w1 sinh ra, khi có t i dòng đi n iả ệ 2 ≠ 0, vì v y t thông chính do c hai s c ậ ừ ả ứ t đ ng s c p và th c p (iừ ộ ơ ấ ứ ấ 1.w1 - i2w2) sinh ra (vì t thông do iừ 2 sinh ra ng c ượ chi u v i t thông chính ề ớ ừ φ hình 6-7 ).ở M t khác ặ φmax = const, do v y s c t đ ng lúc có t i và không t i là b ng ậ ứ ừ ộ ả ả ằ nhau suy ra i0w1 = i1w1 - i2w2 (6.14) Chia c hai v bi u th c (6.13) cho wả ế ể ứ 1 ta đ c:ượ i0 = i1 - i2. = i1 - i2' suy ra i1 = i0 + i2' (6.15) V i iớ 2' = - g i là dòng th c p đã quy đ i v phía s c p.ọ ứ ấ ổ ề ơ ấ 1 2 w w k i2 Mô t d i d ng ph c:ả ướ ạ ứ (6.16)'201 III  += Đ u ch ngầ ươ § 6-5. S đ thay th máy bi n ápơ ồ ế ế Ch ng 6 Máy Bi n Ápươ ế T mô hình toán :ừ (6.10) (6.12) (6.16) 1111 EIZU  −= 2222 EIZU  −−= ' 201 III  += Ta tìm cách xây d ng mô hình m ch, đó là s đ đi n, g i là s đ thay ự ạ ơ ồ ệ ọ ơ ồ th , ph n ánh đ y đ quá trình năng l ng trong MBA, thu n l i cho vi c ế ả ầ ủ ượ ậ ợ ệ phân tích, nghiên c u c a MBA.ứ ủ Nhân ph ng trình (6.12 ), (6.13) v i k, ta đ c:ươ ớ ượ và Đ t ặ - s c đi n đ ng th c p quy đ i v s c p ứ ệ ộ ứ ấ ổ ề ơ ấ (6.17) k I ZkEkEkIkZUk 22 2 22222   −−=−−= k I ZkIkZUk 2t 2 2t2   == 122 EEkE  ==′ Đ u ch ngầ ươ Ch ng 6 Máy Bi n Ápươ ế - đi n áp th c p quy đ i v s c pệ ứ ấ ổ ề ơ ấ (6.18) ; ; - t ng tr , đi n tr , đi n kháng dây ổ ở ệ ở ệ qu n th c p quy đ i v s c pấ ứ ấ ổ ề ơ ấ (6.19) ; ; - t ng tr , đi n tr , đi n kháng t i quy đ i ổ ở ệ ở ệ ả ổ v s c pề ơ ấ (6.20) Ph ng trình (6.12) tr thành:ươ ở 22 UkU  =′ 2 2 2 ZkZ =′ 2 2 2 RkR =′ 2 2 2 XkX =′ t 2 t ZkZ =′ t 2 t RkR =′ t 2 t XkX =′ (6.21) (6.21) là ph ng trình cân b ng đi n th c p đã quy đ i v s c p.ươ ằ ệ ứ ấ ổ ề ơ ấ 2212 I.ZEU  ′′−−=′ Ta bi t r ng, đi u ki n quy đ i là b o toàn năng l ng. Đi u ki n đó ế ằ ề ệ ổ ả ượ ề ệ đã đ c đ m b o trong quá trình bi n đ i trên. Th c v y, công su t trên ượ ả ả ế ổ ự ậ ấ các ph n t tr c và sau khi quy đ i b ng nhau. Ví d : ầ ử ướ ổ ằ ụ 222222 IEk I EkIE    ==′′ Đ u ch ngầ ươ ( ) là đi n áp r i trên t ng tr t hoá Zth đ c tr ng cho t thông ệ ơ ổ ở ừ ặ ư ừ chính φ, và t n hao s t t . Vì t thông chính do dòng đi n không t i sinh ổ ắ ừ ừ ệ ả ra nên ta có th vi t: ể ế (6.22) Trong đó: Zth = Rth + jxth - t ng tr t hoá. ổ ở ừ Rth - đi n tr t hoá đ c tr ng cho t n hao s t t : ệ ở ừ ặ ư ổ ắ ừ xth - đi n kháng t hoá đ c tr ng cho t thông chính. ệ ừ ặ ư ừ 1E− 0I 0th0thth1 IZI)jR()E( x  =+=− 2 0IRP thst =∆ 1E−Thay giá tr ( ) vào h ph ng trình mô hình toán ta đ c:ị ệ ươ ượ (6.23) (6.24) (6.25) 0111 IZIZU th += 0th222 IZIZU  +′′−=′ ' 201 III  += Ch ng 6 Máy Bi n Ápươ ế Đ u ch ngầ ươ Ch ng 6 Máy Bi n Ápươ ế T h 3 ph ng trình (6.23), (6.24), (6.25)ừ ệ ươ ta có th bi u di n b ng m t ể ể ễ ằ ộ s đ m ch đi n g i là s đ thay th máy bi n áp “s đ đ y đ hình 6-ơ ồ ạ ệ ọ ơ ồ ế ế ơ ồ ầ ủ 8” Do t ng trổ ở t hoá r t l n, dòng đi n nh do đó có th b qua nhánh t ừ ấ ớ ệ ỏ ể ỏ ừ hoá, ta có s đ thay th g n đúng hình 6-9. S đ này đ c s d ng nhi u ơ ồ ế ầ ơ ồ ượ ử ụ ề trong tính toán g n đúng các đ c tính c a MBA.ầ ặ ủ 0I R1x1 R’2 Rth xth x’2 Z’t ' 2I1I 0I 1U '2U Hình 6-8 R1 x1 R’2 x’2 Z’t ' 2I1I 1U '2U Hình 6-9 ≈ Đ u ch ngầ ươ § 6-6. các ch đ làm vi c c a máy bi n ápế ộ ệ ủ ế Ch ng 6 Máy Bi n Ápươ ế A- Ch đ không t i c a máy bi n ápế ộ ả ủ ế B- Ch đ ng n m ch c a máy bi n ápế ộ ắ ạ ủ ế C- Ch đ có t i c a máy bi n ápế ộ ả ủ ế Đ u ch ngầ ươ Ch ng 6 Máy Bi n Ápươ ế A- Ch đ không t i c a máy bi n ế ộ ả ủ ế áp + Công su t không t iấ ả + H s công su t cosệ ố ấ ϕ 1. Đ nh nghĩaị 2. Ph ng trình và s đ thay th c a máy bi n ápươ ơ ồ ế ủ ế 3. Các đ c đi m ch đ không t iặ ể ở ế ộ ả 4. Thí nghi m không t i máy bi n áp ệ ả ế + Dòng đi n không t iệ ả Đ u ch ngầ ươ 2. Ph ng trình và s đ thay th c a máy bi n ápươ ơ ồ ế ủ ế 3. Các đ c đi m ch đ không t iặ ể ở ế ộ ả 4. Thí nghi m không t i máy bi n áp ệ ả ế Ch ng 6 Máy Bi n Ápươ ế A- Ch đ không t i c a máy bi n ế ộ ả ủ ế áp + Công su t không t iấ ả + H s công su t cosệ ố ấ ϕ 1. Đ nh nghĩaị + Dòng đi n không t iệ ả Đ u ch ngầ ươ Ch ng 6 Máy Bi n Ápươ ế 1. Đ nh nghĩaị Ch đ không t i c a máy bi n áp là ch đ phía th c p ế ộ ả ủ ế ế ộ ứ ấ h m ch và phía s c p đ t vào đi n áp uở ạ ơ ấ ặ ệ 1. Đ u ch ngầ ươ Ch ng 6 Máy Bi n Ápươ ế 2. Ph ng trình và s đ thay th c a máy bi n ươ ơ ồ ế ủ ế áp Khi không t i Iả 2 = 0 do đó ch có m ph ng trình: ỉ ộ ươ )jXR(I)jXR(IU thth01101 +++=  )]XX(j)RR[(I th1th10 +++=  00000 ZI)XjR(I  =+= (6.26) - là t ng tr không t i c a MBA.ổ ở ả ủ Z0 = (R1 +Rth) + j (X1 + Xth) = R0 + jX0 Ta có s đ thay th nh hình 6-10ơ ồ ế ư 0I X1 R1 Rth Xth Hình 6-10 1U Đ u ch ngầ ươ Ch ng 6 Máy Bi n Ápươ ế 3. Các đ c đi m ch đ không t iặ ể ở ế ộ ả + Dòng đi n không t iệ ả T s đ thay th ta có:ừ ơ ồ ế 2 1 2 1 1 0 1 0 )xx()RR( U z UI thth +++ == = 3 ÷ 10% Iđm (6.27) + Công su t không t iấ ả T n hao s t t ổ ắ ừ ∆Pst trong lõi thép và t n hao trên đi n tr dây qu n s ổ ệ ở ấ ơ c p ấ ∆Pđ1 và nh v y t n hao không t i ký hi u Pư ậ ổ ả ệ 0 = ∆Pst+ ∆Pđ1. Tuy nhiên do dòng đi n Iệ 0 nh d n t i t n hao ỏ ẫ ớ ổ ∆Pđ1 <<∆Pst suy ra P0 ≈ ∆Pst (6.28)+ H s công su t cosệ ố ấ ϕ cosϕ0 = = 0,1 ÷ 0,3 (6.29) 2 0 2 0 0 QP P + Đ u ch ngầ ươ Ch ng 6 Máy Bi n Ápươ ế 4. Thí nghi m không t i máy bi n ápệ ả ế Đ xác đ nh h s bi n áp k, t n hao s t t và các thông s c a máy ể ị ệ ố ế ổ ắ ừ ố ủ ở ch đ không t i ta ti n hành thí nghi m không t i. ế ộ ả ế ệ ả S đ m ch thí nghi m nh hình 6-11ơ ồ ạ ệ ư V1 W V2 * * Hình 6-11 MBA U1 A Ti n hành thí nghi m nh sau:ế ệ ư Đ t đi n áp đ nh m c Uặ ệ ị ứ 1 vào dây qu n s ấ ơ c p, các d ng c đo cho ta các s li u sau:ấ ụ ụ ố ệ - Vônmét V1, V2 đo giá tr đi n áp Uị ệ 1 , U20 . - Ampemét A đo giá tr dòng đi n không t i Iị ệ ả 0. - Oátmét W đo công su t không t i Pấ ả 0. T các thông s đo đ c ta tính:ừ ố ượ Đ u ch ngầ ươ Ch ng 6 Máy Bi n Ápươ ế 4. Thí nghi m không t i máy bi n ápệ ả ế + H s bi n áp K=ệ ố ế 20 1 U U + Dòng đi n không t i ph n trăm:ệ ả ầ )%103(%100. I I%I dm1 0 0 ÷== + Đi n tr không t i: Rệ ở ả 0 = ≈ Rth (vì Rth >> R1) 2 0 0 I P + Đi n kháng không t i: Xệ ả 0 = ≈ Xth (vì Xth >> X1) 2020 Rz − + H s công su t không t i:ệ ố ấ ả 3,01,0 z R z R I.U PCos th th 0 0 0dm1 0 0 ÷=≈==ϕ + T ng tr không t i: zổ ở ả 0 = ≈ zth 0 1 I U Đ u ch ngầ ươ Ch ng 6 Máy Bi n Ápươ ế B- Ch đ ng n m ch c a máy bi n ế ộ ắ ạ ủ ế áp + Ph t iụ ả + Dòng đi n ng n m chệ ắ ạ 1. Đ nh nghĩaị 2. Nguyên nhân 3. Ph ng trình và s đ thay th ươ ơ ồ ế 5. Thí nghi m ng n m ch máy bi n áp ệ ắ ạ ế 4. Các đ c đi m ch đ ng n m ch ặ ể ở ế ộ ắ ạ Đ u ch ngầ ươ 2. Nguyên nhân 3. Ph ng trình và s đ thay th ươ ơ ồ ế 5. Thí nghi m ng n m ch máy bi n áp ệ ắ ạ ế 4. Các đ c đi m ch đ ng n m ch ặ ể ở ế ộ ắ ạ Ch ng 6 Máy Bi n Ápươ ế B- Ch đ ng n m ch c a máy bi n ế ộ ắ ạ ủ ế áp + Ph t iụ ả + Dòng đi n ng n m chệ ắ ạ 1. Đ nh nghĩaị Đ u ch ngầ ươ Ch ng 6 Máy Bi n Ápươ ế 1. Đ nh nghĩaị Ch đ ng n m ch máy bi n áp là ch đ mà phía th c p b n i t t, ế ộ ắ ạ ế ế ộ ứ ấ ị ố ắ s c p v n đ t vào đi n áp đ nh m c. Đây là tr ng h p ng n m ch ơ ấ ẫ ặ ệ ị ứ ườ ợ ắ ạ s c ự ố Đ u ch ngầ ươ Ch ng 6 Máy Bi n Ápươ ế 2. Nguyên nhân - Do dây pha d n đi n phía th c p b ng n m ch nh dây ch p vào ẫ ệ ứ ấ ị ắ ạ ư ậ nhau, r i xu ng đ t ho c n i v i nhau b ng m t dây d n t ng tr r t ơ ố ấ ặ ố ớ ằ ộ ẫ ổ ở ấ nh .ỏ - Do các loài bò sát, chu t làm ng n m ch các đ u th c p MBA ộ ắ ạ ầ ứ ấ Đ u ch ngầ ươ Ch ng 6 Máy Bi n Ápươ ế 3. Ph ng trình và s đ thay ươ ơ ồ th ếVì t ng tr Z’ổ ở 2 r t nh so v i Zấ ỏ ớ th nên coi g n đúng có th b nhánh ầ ể ỏ t hoá. Dòng đi n s c p là dòng đi n ng n m ch Zừ ệ ơ ấ ệ ắ ạ ng . Ph ng trình cân b ng đi n làươ ằ ệ (6.37) ngng1211 IZI)ZZ(U  =′+= trong đó: t ng tr ph c ng n m ch MBAổ ở ứ ắ ạ ngng212121ng jxR)xx(j)RR(ZZZ +=′++′+=′+= S đ thay th c a máy bi n áp ng n ơ ồ ế ủ ế ắ m ch v trên hình 6- 12.ạ ẽ Rng Xng U1 Ing Hình 6-12 Đ u ch ngầ ươ Ch ng 6 Máy Bi n Ápươ ế 4. Các đ c đi m ch đ ng n m chặ ể ở ế ộ ắ ạ + Dòng đi n ng n m chệ ắ ạ T s đ thay th ta có dòng đi n ng n m ch đ c xác đ nh:ừ ơ ồ ế ệ ắ ạ ượ ị Dòng đi n ng n m ch có giá tr l n nh v y, doệ ắ ạ ị ớ ư ậ zng nh . Do v y ỏ ậ gây nguy hi m đ i v i MBA và nh h ng đ n các t i dùng đi n.ể ố ớ ả ưở ế ả ệ + Ph t iụ ả Lúc ng n m ch đi n áp th c p Uắ ạ ệ ứ ấ 2 = 0, do đó đi n áp ng n m ch Ung là ệ ắ ạ đi n áp r i trên t ng tr dây qu n, còn các ph t i n i v i dây qu n th ệ ơ ổ ở ấ ụ ả ố ớ ấ ứ c p không nh n đ c đi n năng đ a t i n a.ấ ậ ượ ệ ư ớ ữ dm ng dm ng Iz UI )2510(1 ÷== (6-38) Đ u ch ngầ ươ Ch ng 6 Máy Bi n Ápươ ế 5. Thí nghi m ng n m ch máy bi n áp ệ ắ ạ ế Đ xác đ nh t n hao trên đi n tr dây qu n và xác đ nh các thông s ể ị ổ ệ ở ấ ị ố s đ s c p và th c p, ta ti n hành thí nghi m ng n m ch.ơ ồ ơ ấ ứ ấ ế ệ ắ ạ S đ thí nghi m v trên hình 6-13ơ ồ ệ ẽ V1 W A1 u1 * * Hình 6-13 A2 Đi u ề ch nh ỉ đi n ápệ MBA Trình t thí nghi m: ự ệ Dây qu n th c p n i ng n m ch. Dây qu n s c p n i v i ngu n ấ ứ ấ ố ắ ạ ấ ơ ấ ố ớ ồ qua b đi u ch nh đi n áp, đi u ch nh đi n áp đ t vào dây qu n s ộ ề ỉ ệ ề ỉ ệ ặ ấ ơ c p b ng Ung sao cho dòng đi n trong các dây qu n b ng dòng đi n ấ ằ ệ ấ ằ ệ đ nh m c. Các d ng c đo cho ta các s li u sau:ị ứ ụ ụ ố ệ Đ u ch ngầ ươ Ch ng 6 Máy Bi n Ápươ ế Ung - là đi n áp ng n m ch, th ng đ c tính theo ph n trăm c a ệ ắ ạ ườ ượ ầ ủ đi n áp s c p đ nh m c: ệ ơ ấ ị ứ (6-39) )%103(%100. U U %U dm1 ng ng ÷== + T ng tr ng n m ch: Zổ ở ắ ạ ng = (6-40) dm1 ng I U - Vônmét V1 đo giá tr đi n áp Ungị ệ - Ampemét A1, A2 đo giá tr dòng đi n Iị ệ 1đm, I2đm - Oátmét W đo công su t ng n m ch Png.ấ ắ ạ Qua thí nghi m ta tính đ cệ ượ : + Đi n tr ng n m ch: Rệ ở ắ ạ ng = (6-41)2 dm1 ng I P + Đi n kháng ng n m ch: Xệ ắ ạ ng = (6-42) 2 ng 2 ng Rz − Đ u ch ngầ ươ Ch ng 6 Máy Bi n Ápươ ế Đ tính các thông s dây qu n c a MBA ta th ng dùng các công ể ố ấ ủ ườ th c g n đúng sau: ứ ầ 2 R RR ng21 ≈′≈ 2 x xx ng21 ≈′≈ (6-43) (6-44) Suy ra: (6-45) và (6-46) 2 2 2 k R R ′ = 2 2 2 k x x ′ = + Đi n áp ng n m ch tác d ng ph n trăm:ệ ắ ạ ụ ầ ngng dm1 dm1ng ngR Cos%.U%100.U I.R %U ϕ== (6-47) + Đi n áp ng n m ch ph n kháng ph n trăm:ệ ắ ạ ả ầ ngng dm1 dm1ng ngX Sin%.U%100.U I.X %U ϕ== (6-48) Đ u ch ngầ ươ 2. Đ bi n thiên đi n áp th c p và đ c tính ngoàiộ ế ệ ứ ấ ặ 3. T n hao và hi u su t máy bi n ápổ ệ ấ ế Ch ng 6 Máy Bi n Ápươ ế C- Ch đ có t i c a máy bi n ápế ộ ả ủ ế 1. Đ nh nghĩaị Đ u ch ngầ ươ 2. Đ bi n thiên đi n áp th c p và đ c tính ngoàiộ ế ệ ứ ấ ặ 3. T n hao và hi u su t máy bi n ápổ ệ ấ ế Ch ng 6 Máy Bi n Ápươ ế C- Ch đ có t i c a máy bi n ápế ộ ả ủ ế 1. Đ nh nghĩaị Đ u ch ngầ ươ Ch ng 6 Máy Bi n Ápươ ế 1. Đ nh nghĩaị Ch đ có t i là ch đ trong đó dây qu n s c p n i vào ngu n ế ộ ả ế ộ ấ ơ ấ ố ồ đi n áp đ nh m c, dây qu n th c p n i v i t i. ệ ị ứ ấ ứ ấ ố ớ ả Đ đánh giá m c đ t i, ng i ta đ a ra h s t i kt: ể ứ ộ ả ườ ư ệ ố ả (6-49) Kt = 1 t i đ nh m cả ị ứ Kt < 1 non t iả Kt > 1 quá t iả m2 2 dm1 1 t I I I IK  == Đ u ch ngầ ươ Ch ng 6 Máy Bi n Ápươ ế 2. Đ bi n thiên đi n áp th c p ộ ế ệ ứ ấ và đ c tính ngoàiặ a, Đ bi n thiên đi n áp th c pộ ế ệ ứ ấ - G i đ bi n thiên đi n áp th c p: ọ ộ ế ệ ứ ấ ∆U2 = U2đm - U2 - Đ bi n thiên đi n áp th c p ph n trăm: ộ ế ệ ứ ấ ầ ∆U2% = (6-50) Ho c đ c xác đ nh:ặ ượ ị %100. U U- U 2dm 22dm %100. U UU%U dm1 ' 2dm1 2 − =∆ - T s đ thay th g đúng ta v đ th véc t c a MBA:ừ ơ ồ ế ầ ẽ ồ ị ơ ủ R1x1 R’2x’2 Z’t Hình 6-9 I1Rng 0 A B C I1Xng I1zng ϕngϕt Hình 6-16 1U 2U′ 1U 2U′ Đ u ch ngầ ươ I1 I1 Đ tính ể ∆U2 ta chi u lên . Theo đ th th y r ng, góc l ch pha gi a và ế ồ ị ấ ằ ệ ữ không l n, có th coi g n đúng:ớ ể ầ U1đm = OB ≈ OC U1đm - U ’2 ≈ AC = AB.cos (ϕng - ϕt) = AB cos ϕng .cos ϕt + AB sin ϕng .sin ϕt = I1 zng cos ϕng .cos ϕt + I1 zng sin ϕng .sin ϕt I1Rng 0 A B C I1Xng I1zng ϕngϕt Hình 6-16 1U 2U′ Ch ng 6 Máy Bi n Ápươ ế ϕt - góc l ch pha gi a đi n áp th c p và dòng đi n th c p ệ ữ ệ ứ ấ ệ ứ ấ MBA: t t t R x arctg=ϕ Đ u ch ngầ ươ Ch ng 6 Máy Bi n Ápươ ế V y: ậ )cos%.Ucos%.U(K %100. U sin.sin.zIcos.cos.zI K %100. U sin.sin.z.Icos.cos.zI %U tngXtngRt dm1 tngngdm1tngngdm1 t dm1 tngng1tngng1 2 ϕ+ϕ=     ϕϕ+ϕϕ = ϕϕ+ϕϕ =∆ Trên hình 6-17 v ẽ ∆U2% ng v i các lo i t i khi cos ứ ớ ạ ả ϕng = const Kt ∆U2% 0 L R C Hình 6-17 Đ u ch ngầ ươ Ch ng 6 Máy Bi n Ápươ ế 3. T n hao và hi u su t máy bi n ápổ ệ ấ ế - T n hao trên đi n tr dây qu n s c p, th c p g i là t n hao đ ng ổ ệ ở ấ ơ ấ ứ ấ ọ ổ ồ ∆Pđ. T n hao đ ng ph thu c vào dòng đi n t i:ổ ồ ụ ộ ệ ả ∆Pđ = (6.55)ng 2 dm1 2 tng 2 1 ' 21 2 12 2 21 2 1 RIkRI)RR(IRIRI ==+=+ Ho c:ặ ∆Pđ = ng 2 t Pk - T n hao s t t b ng công su t đo đ c khi thí nghi m không t i.ổ ắ ừ ằ ấ ượ ệ ả ∆Pst = I02.Rth ≈ P0 *. Ta có 2 lo i t n hao:ạ ổ *. Hi u su t máy bi n áp:ệ ấ ế ng 2 t0tdmt tdmt dst2 22 PkPcosSk cosSk PPP P 1P P ++ϕ ϕ = ∆+∆+ ==η (6.56) Đ u ch ngầ ươ Trong đó: P2 là công su t tác d ng đ u ra (t i tiêu ấ ụ ở ầ ả th )ụ P2 = S2cosϕt = ktSđm cosϕt = I22.Rt Ch ng 6 Máy Bi n Ápươ ế N u cosế ϕt không đ i, hi u su t c c đ i khi: suy ra Kổ ệ ấ ự ạ t = (6-57) 0 k t =∂ η∂ n 0 P P Đ i v i máy bi n áp công su t trung bình và l n, hi u su t c c đ i khi h ố ớ ế ấ ớ ệ ấ ự ạ ệ s t i kt = 0,5 ố ả ÷ 0,7 Đ ng đ c tính hi u su t v trên hình 6-ườ ặ ệ ấ ẽ 19: η Kt 0 Hình 6-19 ηmax 1 n 0 P P Đ u ch ngầ ươ § 6-7. Máy bi n áp ba phaế Ch ng 6 Máy Bi n Ápươ ế Đ bi n đ i đi n áp c a h th ng dòng đi n ba pha, ta có th dùng 3 ể ế ổ ệ ủ ệ ố ệ ể máy bi n áp m t pha, ho c dùng máy bi n áp ba pha. V c u t o, lõi thép ế ộ ặ ế ề ấ ạ c a máy bi n áp ba pha g m 3 tr nh hình 6-20a. Dây qu n s c p ký ủ ế ồ ụ ư ấ ơ ấ hi u b ng các ch cái in hoa: Pha A ký hi u là AX, pha B là BY, pha C là ệ ằ ữ ệ CZ. Dây qu n th c p ký hi u b ng các ch cái th ng: pha a ký hi u là ấ ứ ấ ệ ằ ữ ườ ệ ax, pha b là by, pha c là cz nh hình 6-20b. Dây qu n s c p và th c p có ư ấ ơ ấ ứ ấ th n i hình sao ho c tam giác. N u s c p n i hình tam giác, th c p n i ể ố ặ ế ơ ấ ố ứ ấ ố hình sao ta ký hi u là ệ ∆ /Y. N u s c p n i hình sao, th c p n i hình sao ế ơ ấ ố ứ ấ ố có dây trung tính ta ký hi u là Y/Yệ 0. Đ u ch ngầ ươ § 6-7. Máy bi n áp ba phaế Ch ng 6 Máy Bi n Ápươ ế G i s vòng dây m t pha s c p là Wọ ố ộ ơ ấ 1, s vòng dây m t pha th c p là ố ộ ứ ấ W2, t s đi n áp pha gi a s c p và th c p s là:ỷ ố ệ ữ ơ ấ ứ ấ ẽ (6.58)2 1 p p W W U U 1 1 = Hình 6-20a Hình 6-20b Đ u ch ngầ ươ § 6-7. Máy bi n áp ba phaế Ch ng 6 Máy Bi n Ápươ ế T s đi n áp dây không nh ng ch ph thu c vào t s vòng dây mà còn ỷ ố ệ ữ ỉ ụ ộ ỷ ố ph thu c vào cách n i sao hay tam giác. ụ ộ ố + Khi n i ố ∆ /Y (hình 6-21a), ta có t s đi n áp dây là:ỷ ố ệ 2 1 p p d d W.3 W U.3 U U U 2 2 2 1 == (6.59) A B C X Y Z a b c zyxHình 6-21a Đ u ch ngầ ươ § 6-7. Máy bi n áp ba phaế Ch ng 6 Máy Bi n Ápươ ế + Khi n i ố ∆ /∆ (hình 6-21b), ta có t s đi n áp dây là:ỷ ố ệ 2 1 p p d d W W U U U U 2 2 2 1 == (6.60) + Khi n i Y/Y (hình 6-21c), ta có t s đi n áp dây là:ố ỷ ố ệ 2 1 p p d d W W U.3 U.3 U U 2 2 2 1 == (6.61) Hình 6-21b A B C X Y Z a b c zyx Đ u ch ngầ ươ § 6-7. Máy bi n áp ba phaế Ch ng 6 Máy Bi n Ápươ ế + trên ta m i chú ý t i t s đi n áp dây, trong th c t khi có nhi u Ở ớ ớ ỷ ố ệ ự ế ề máy bi n áp làm vi c song song v i nhau, ta ph i chú ý đ n góc l ch pha ế ệ ớ ả ế ệ gi a đi n áp dây s c p và đi n áp dây th c p. Vì th khi ký hi u t đ u ữ ệ ơ ấ ệ ứ ấ ế ệ ổ ấ dây c a máy bi n áp ta ghi ủ ế ∆ /Y - 12; (hình 6-21c) góc l ch pha gi a đi n ệ ữ ệ áp dây s c p và th c p là 12 x 30ơ ấ ứ ấ 0 = 3300. Hình 6-21c A B C X Y Z a b c zyx Đ u ch ngầ ươ § 6-7. Máy bi n áp ba phaế Ch ng 6 Máy Bi n Ápươ ế + Khi v đ th véc t đ xác đ nh góc l ch pha, c n chú ý pha c a đi n ẽ ồ ị ơ ể ị ệ ầ ủ ệ áp pha các dây qu n trên cùng m t tr . Ph thu c vào chi u qu n dây, và ấ ộ ụ ụ ộ ề ấ ký hi u đ u dây, chúng có th trùng pha nhau (hình 6-22a) ho c ng c pha ệ ầ ể ặ ượ nhau (hình 6-22b). A X x a a x A X A X â x x a A X Hình 6-22a Hình 6-22b Đ u ch ngầ ươ § 6-7. Máy bi n áp ba phaế Ch ng 6 Máy Bi n Ápươ ế + Đ i v i máy bi n áp ba pha đ i x ng khi nghiên c u ch c n vi t ố ớ ế ố ứ ứ ỉ ầ ế ph ng trình, s đ thay th , đ th vect cho m t pha nh đã xét đ i v i ươ ơ ồ ế ồ ị ơ ộ ư ố ớ máy bi n áp m t pha trên. Vì th khi tính các thông s trong s đ thay ế ộ ở ế ố ơ ồ th , c n tính thông s pha (dòng đi n pha, đi n áp pha, t ng tr pha, công ế ầ ố ệ ệ ổ ở su t m t pha vv...)ấ ộ Ví d :ụ Rng = R1 + R2’ = v iớ I1f = I1đm (n u n i hình Y)ế ố Ho cặ ( n u n i tam giác) ế ố 3 P P ngngf = 3 I I dm1f1 = 2 f1 ngf I P Đ u ch ngầ ươ § 6-8. S làm vi c song song c a các máy bi n ự ệ ủ ế áp Ch ng 6 Máy Bi n Ápươ ế *. Trong h th ng đi n, trong các l i đi n, các máy bi n áp th ng làm ệ ố ệ ướ ệ ế ườ vi c song song v i nhau. Nh làm vi c song song, công su t c a l i đi n ệ ớ ờ ệ ấ ủ ướ ệ l n r t nhi u so v i công su t m i máy, đ m b o kinh t , cung c p đi n ớ ấ ề ớ ấ ỗ ả ả ế ấ ệ liên t c, cũng nh s đ nh kỳ b o d ng, s a ch a các máy bi n áp. ụ ư ự ị ả ưỡ ử ữ ế *. Đi u ki n đ cho các máy làm vi c song song là:ề ệ ể ệ 1. Đi n áp đ nh m c s c p và th c p c a các máy ph i b ng ệ ị ứ ơ ấ ứ ấ ủ ả ằ nhau t ng ngươ ứ 2. Các máy ph i có cùng t đ u dâyả ổ ấ 3. Đi n áp ng n m ch c a các máy ph i b ng nhauệ ắ ạ ủ ả ằ Đ u ch ngầ ươ § 6-8. S làm vi c song song c a các máy bi n ự ệ ủ ế áp Ch ng 6 Máy Bi n Ápươ ế *. Trong h th ng đi n, trong các l i đi n, các máy bi n áp th ng làm ệ ố ệ ướ ệ ế ườ vi c song song v i nhau. Nh làm vi c song song, công su t c a l i đi n ệ ớ ờ ệ ấ ủ ướ ệ l n r t nhi u so v i công su t m i máy, đ m b o kinh t , cung c p đi n ớ ấ ề ớ ấ ỗ ả ả ế ấ ệ liên t c, cũng nh s đ nh kỳ b o d ng, s a ch a các máy bi n áp. ụ ư ự ị ả ưỡ ử ữ ế *. Đi u ki n đ cho các máy làm vi c song song là:ề ệ ể ệ 1. Đi n áp đ nh m c s c p và th c p c a các máy ph i b ng ệ ị ứ ơ ấ ứ ấ ủ ả ằ nhau t ng ngươ ứ 2. Các máy ph i có cùng t đ u dâyả ổ ấ 3. Đi n áp ng n m ch c a các máy ph i b ng nhauệ ắ ạ ủ ả ằ Đ u ch ngầ ươ Ch ng 6 Máy Bi n Ápươ ế U1đmI = U1đmII = . . . = U1đmN U2đmI = U2đmII = . . . = U2đmN Nghĩa là kI = kII = . . . = kN Trong đókI , kII , ... kN - là h s máy bi n áp I, II,..., N ệ ố ế Trong th c t , cho phép h s bi n áp k c a các máy khác nhau ự ế ệ ố ế ủ không quá 0,5%. 1. Đi n áp đ nh m c s c p và th c p ệ ị ứ ơ ấ ứ ấ c a các máy ph i b ng nhau t ng ủ ả ằ ươ ngứ Đ u ch ngầ ươ Ch ng 6 Máy Bi n Ápươ ế Ví d không cho phép hai máy có t n i dây Y/ụ ổ ố ∆ -11 và Y/Y - 12 làm vi c song song v i nhau vì đi n áp th c p c a 2 máy này không trùng ệ ớ ệ ứ ấ ủ pha nhau. Đi u ki n 1 và 2 đ m b o cho không có dòng đi n cân b ng l n ch y ề ệ ả ả ệ ằ ớ ạ qu n trong các máy do s chênh l ch đi n áp th c p c a chúng.ẩ ự ệ ệ ứ ấ ủ 2. Các máy ph i có cùng t đ u dâyả ổ ấ Đ u ch ngầ ươ Ch ng 6 Máy Bi n Ápươ ế UngI% = UngII% = ...= UngN% Trong đó UngI% , UngII% , ... UngN% - đi n áp ng n m ch ph n trăm ệ ắ ạ ầ c a máy I, II..., Nủ C n đ m b o đi u ki n này, đ t i phân b trên các máy t l v i ầ ả ả ề ệ ể ả ố ỷ ệ ớ công su t đ nh m c c a chúng.ấ ị ứ ủ 3. Đi n áp ng n m ch c a các máy ph i ệ ắ ạ ủ ả b ng nhauằ Đ u ch ngầ ươ Ch ng 6 Máy Bi n Ápươ ế Hình v MBA 3 pha làm vi c song song:ẽ ệ 3. Đi n áp ng n m ch c a các máy ph i ệ ắ ạ ủ ả b ng nhauằ H×nh 6-24 M¸y I A B C M¸y II M¸y ph¸t ®iÖn xoay chiÒu Đ u ch ngầ ươ § 6-9. Các máy bi n áp đ c bi tế ặ ệ Ch ng 6 Máy Bi n Ápươ ế 1. Máy t bi n áp (máy bi n áp t ng u)ự ế ế ự ẫ 2. Máy bi n áp đo l ngế ườ 3. Máy bi n áp hàn đi nế ệ a, Máy bi n đi n ápế ệ b, Máy bi n dòng đi nế ệ Đ u ch ngầ ươ § 6-9. Các máy bi n áp đ c bi tế ặ ệ Ch ng 6 Máy Bi n Ápươ ế 1. Máy t bi n áp (máy bi n áp t ng u)ự ế ế ự ẫ 2. Máy bi n áp đo l ngế ườ 3. Máy bi n áp hàn đi nế ệ a, Máy bi n đi n ápế ệ b, Máy bi n dòng đi nế ệ Đ u ch ngầ ươ Ch ng 6 Máy Bi n Ápươ ế - C u t o: Máy t bi n áp m t pha g m m t dây qu n qu n xung ấ ạ ự ế ộ ồ ộ ấ ấ quanh lõi thép (th ng có d ng hình xuy n) dùng làm dây qu n đi n áp ườ ạ ế ấ ệ cao, v i s vòng dây Wớ ố AX và m t ph n c a nó v i s vòng dây Wộ ầ ủ ớ ố ax dùng làm dây qu n đi n áp th p (hình 6-25). ấ ệ ấ Dây qu n đi n áp cao có th làm dây qu n s c p ho c th c p.ấ ệ ể ấ ơ ấ ặ ứ ấ 1. Máy t bi n ápự ế - Nguyên lý làm vi c:ệ a Hình 6-25 A X x w2 w1 Đ u ch ngầ ươ Ch ng 6 Máy Bi n Ápươ ế Nguyên lý làm vi c c a máy bi n áp ệ ủ ế t ng u gi ng nh MBA thông th ng. ự ẫ ố ư ườ V i máy bi n áp gi m áp nh hình 6-ớ ế ả ư 25: 1. Máy t bi n ápự ế a Hình 6-25 A X x w2 w1 Ta có: ⇒= 2 1 2 1 W W U U 1 2 12 W W UU = Thay đ i v trí ti p đi m tr t a, ta s thay đ i đ c s vòng dây wổ ị ế ể ượ ẽ ổ ượ ố 2 do đó thay đ i đ c đi n áp Uổ ượ ệ 2 m t cách liên t c.ộ ụ Đ u ch ngầ ươ Ch ng 6 Máy Bi n Ápươ ế - Nh n xét: ậ 1. Máy t bi n ápự ế + S truy n t i năng l ng t s c p qua th c p trong máy t bi n ự ề ả ượ ừ ơ ấ ứ ấ ự ế áp b ng hai đ ng: đi n và đi n t . Vì th cùng công su t máy t bi n ằ ườ ệ ệ ừ ế ấ ự ế áp có ti t di n lõi thép bé h n MBA thông th ng nên gi m đ c t n ế ệ ơ ườ ả ượ ổ hao. Đi n áp th c p l i đi u ch nh m t cách lên t c..ệ ứ ấ ạ ề ỉ ộ ụ + Tuy nhiên an toàn th pấ - Công d ng: ụ Máy có công su t nh , đ c dùng trong các phòng thí nghi m và thi t ấ ỏ ượ ệ ế b ngu n đ đi u ch nh đi n áp đ u ra. Máy t bi n áp ba pha th ng ị ồ ể ề ỉ ệ ầ ự ế ườ dùng đ m máy các đ ng c xoay chi u ba pha công su t l nể ở ộ ơ ề ấ ớ . Đ u ch ngầ ươ Ch ng 6 Máy Bi n Ápươ ế 2. Máy bi n áp đo l ngế ườ Là các máy bi n áp dùng đ m r ng thang đo cho các d ng c đo.ế ể ở ộ ụ ụ a, Máy bi n đi n áp ế ệ Chuyên dùng đ bi n đ i đi n áp cao xu ng đi n áp th p đ đo ể ế ổ ệ ố ệ ấ ể l ng b ng các d ng c đo thông th ng. Nh th s vòng dây th ườ ằ ụ ụ ườ ư ế ố ứ c p Wấ 2 ph i nh h n s vòng dây s c p Wả ỏ ơ ố ơ ấ 1 (hình 6-26). A X U1 a V U2 x H×nh 6-26 Đ u ch ngầ ươ Ch ng 6 Máy Bi n Ápươ ế 2. Máy bi n áp đo l ngế ườ a, Máy bi n đi n áp ế ệ - Cách m c máy bi n áp đo l ngắ ế ườ + Cu n dây s c p m c song song v i đi n áp l n c n đo.ộ ơ ấ ắ ớ ệ ớ ầ + Cu n th c p n i v i vôn mét, các m ch đi n áp c a các d ng c khác ộ ứ ấ ố ớ ạ ệ ủ ụ ụ nh cu n dây đi n áp c a oát mét . . .Nh v y có th coi máy bi n đi n ư ộ ệ ủ ư ậ ể ế ệ áp luôn luôn làm vi c ch đ không t i. Do đó:ệ ở ế ộ ả U1 = U2.k ⇒= 2 1 2 1 W W U U Đ u ch ngầ ươ Ch ng 6 Máy Bi n Ápươ ế 2. Máy bi n áp đo l ngế ườ a, Máy bi n đi n áp ế ệ - Chú ý: Trong khi làm vi c không đ c n i m ch th c p ệ ượ ố ạ ứ ấ máy bi n đi n áp v i các ampe mét ho c các m ch dòng đi n ế ệ ớ ặ ạ ệ c a các d ng c khác, n u không máy s b ng n m ch làm ủ ụ ụ ế ẽ ị ắ ạ cháy máy và các d ng c khác.ụ ụ Đ u ch ngầ ươ Ch ng 6 Máy Bi n Ápươ ế 2. Máy bi n áp đo l ngế ườ a, Máy bi n dòng đi n ế ệ Dùng đ bi n đ i dòng đi n l n xu ng dòng đi n nh đ đo l ng ể ế ổ ệ ớ ố ệ ỏ ể ườ và m t s m c đích khác. Vì dòng đi n th c p nh h n dòng đi n s ộ ố ụ ệ ứ ấ ỏ ơ ệ ơ c p, nên s vòng dây th c p Wấ ố ứ ấ 2 nhi u h n s vòng dây s c p Wề ơ ố ơ ấ 1 , s ơ đ nguyên lý (hình 6-27a), s đ cung c p đi n nh hình 6-27b.ồ ơ ồ ấ ệ ư A w1 w2 I1 I2 W H×nh 6-27a A H×nh 6-27b I1 I2 ∼ Đ u ch ngầ ươ Ch ng 6 Máy Bi n Ápươ ế 2. Máy bi n áp đo l ngế ườ b, Máy bi n dòng đi n ế ệ Nh v y khi máy bi n dòng làm vi c th c p coi nh b ng n m ch, ư ậ ế ệ ứ ấ ư ị ắ ạ ta có: ⇒= 2 1 1 2 W W I I k I I 21 = * Chú ý: Khi làm vi c không đ c đ máy bi n dòng h m ch th ệ ượ ể ế ở ạ ứ c p.ấ Vì dòng s c p là không đ i và b ng Iơ ấ ổ ằ 1, n u h m ch Iế ở ạ 2 = 0 thì t thông ừ trong máy s l n vì không có tác d ng kh t c a dòng Iẽ ớ ụ ử ừ ủ 2, máy phát nóng quá quy đ nh và phía th c p xu t hi n đi n áp l n nguy hi m ị ứ ấ ấ ệ ệ ớ ể cho dây qu n và cho ng i v n hành.ấ ườ ậ Đ u ch ngầ ươ Ch ng 6 Máy Bi n Ápươ ế 3. Máy bi n áp hàn đi nế ệ Là lo i máy bi n áp đ c bi t chuyên dùng đ hàn b ng ph ng pháp ạ ế ặ ệ ể ằ ươ h quang đi n. Ng i ta ch t o máy bi n áp hàn có đi n kháng t n ồ ệ ườ ế ạ ế ệ ả l n, và thêm cu n đi n kháng ngoài. Vì th đ ng đ c tính ngoài c a ớ ộ ệ ế ườ ặ ủ máy r t d c, phù h p v i yêu c u hàn đi n. S đ nguyên lý c a máy ấ ố ợ ớ ầ ệ ơ ồ ủ bi n áp hàn đi n v trên hình 6-28.ế ệ ẽ Hình 6-28 Đ u ch ngầ ươ Ch ng 6 Máy Bi n Ápươ ế 3. Máy bi n áp hàn đi nế ệ Cu n dây s c p n i v i ngu n đi n, còn cu n th c p m t đ u n i ộ ơ ấ ố ớ ồ ệ ộ ứ ấ ộ ầ ố v i cu n đi n kháng và kim lo i c n hàn, còn đ u kia n i v i que hàn.ớ ộ ệ ạ ầ ầ ố ớ Khi dí que hàn vào t m kim lo i, s có dòng đi n l n ch y qua, làm ấ ạ ẽ ệ ớ ạ nóng ch ti p xúc. Khi nh c que hàn cách t m kim lo i m t kho ng ỗ ế ấ ấ ạ ộ ả nh , vì c ng đ đi n tr ng l n làm iôn hoá ch t khí, sinh h quang ỏ ườ ộ ệ ườ ớ ấ ồ và to ra nhi t l ng l n làm nóng ch y ch hàn ả ệ ượ ớ ả ỗ Mu n đi u ch nh dòng đi n hàn, có th thay đ i s vòng dây qu n ố ề ỉ ệ ể ổ ố ấ th c p c a máy bi n áp ho c thay đ i đi n kháng cu n K, b ng cách ứ ấ ủ ế ặ ổ ệ ộ ằ thay đ i khe h không khí c a lõi thép. Ch đ làm vi c c a máy bi n ổ ở ủ ế ộ ệ ủ ế áp hàn là ng n m ch th c p. Đi n áp đ nh m c máy bi n áp hàn ắ ạ ứ ấ ệ ị ứ ế th ng 60 ườ ÷ 70V. Đ u ch ngầ ươ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfMáy biến áp.pdf
Tài liệu liên quan