Lý thuyết và bài tập môn di truyền học - Đại học Cần Thơ

CHƯƠNG 1: Di truyền học Mendel CHƯƠNG 2: Nhiễm sắc thể & Sự phân bào CHƯƠNG 3: Di truyền liên kết giới tính - Phân tích phả hệ CHƯƠNG 4: Di truyền liên kết - Bản đồ gen Bài tập

pdf15 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2716 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lý thuyết và bài tập môn di truyền học - Đại học Cần Thơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1CHƯƠNG 2 Nhiễm sắc thể & Sự phân bào Bui Tan Anh – College of Natural Sciences Bùi Tấn Anh - 2006 NST của tế bào chân hạch – Hình dạng Bùi Tấn Anh - 2006 Kích thước Nhóm Số thứ tự Sơ đồ Chiều dài tương đối (*) Chỉ số tâm động (**) A B C D E F G 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 X Y 8.4 8.0 6.8 6.3 6.1 5.9 5.4 4.9 4.8 4.6 4.6 4.7 3.7 3.6 3.5 3.4 3.3 2.9 2.7 2.6 1.9 2.0 5.1 (Nhóm C) 2.2 (Nhóm G) 48 (M) 39 47 (M) 29 29 39 39 34 35 34 40 30 17 (A) 19 (A) 20 (A) 41 34 31 47 (M) 45 (M) 31 30 40 27 (A) 2Bùi Tấn Anh - 2006 • Cặp nhiễm sắc thể tương đồng • Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội • Bộ nhiễm sắc thể đơn bội • Nhiễm sắc thể đơn - nhiễm sắc thể kép • Tứ tử Các khái niệm Bùi Tấn Anh - 2006 Homologous chromosome Bùi Tấn Anh - 2006 Sister chromatid 3Bùi Tấn Anh - 2006 Bộ NST lưỡng bội Người (2n = 46) Bắp (2n = 20) Ruồi dấm (2n = 8) Bùi Tấn Anh - 2006 Nhiễm sắc thể đồ (Karyotype) Bùi Tấn Anh - 2006 4Bùi Tấn Anh - 2006 Bộ NST của Drosophila Bùi Tấn Anh - 2006 Bùi Tấn Anh - 2006 Số lượng NST ở một số loài Động vật Tên thông thường Tên khoa học 2n Muỗi (Mosquito) Culex pipiens 6 Ruồi dấm (Fruit fly) Drosophila melanogaster 8 Ruồi nhà (House fly) Musca domestica 12 Giun tròn (Roundworm) Caenorhabditis elegans 12 Ếch (Frog) Rana pipiens 26 Mèo (Cat) Felis domesticus 38 Khỉ Rhesus (Rhesus monkey) Macaca mulatta 42 Người (Human) Homo sapiens 46 Tinh tinh (Chimpanzee) Pan troglodytes 48 Tằm (Silkworm) Bombyx mori 56 Bò (Cattle) Bos taurus 60 Ngựa (Horse) Equus caballus 64 Gà (Chicken) Gallus domesticus 78 Chó (Dog) Canis familiaris 78 5Bùi Tấn Anh - 2006 Số lượng NST ở một số loài Thực vật Tên thông thường Tên khoa học 2n Cây Mù tạc (Mustard plant) Arabidopsis thaliana 10 Đậu tằm (Broad bean) Vicia faba 12 Đậu Hà lan (Garden pea) Pisum sativum 14 Cây Anh thảo (Evening primrose) Oenothera biennis 14 Mốc bánh mì hồng (Pink bread mold) Neurospora crassa 14 Củ hành (Garden onion) Allium cepa 16 Mốc bánh mì đen (Black bread mold) Aspergillus dinulans 16 Bắp (Corn) Zea may 20 Cà chua (Tomato) Lycopersicon esculentum 24 Nấm men (Yeast) Saccharomyces cerevisiae 32 Bông (Cotton) Gossypium hirsutum 32 Lúa mì (Wheat) Triticum aestivum 42 Khoai tây (Potato) Solanum tuberosum 48 Thuốc lá (Tobacco) Nicotiana tabacum 48 Bùi Tấn Anh - 2006 Thành phần hoá học của NST Các thành phần của chromatin ở tuyến ức (thymus) của bê Thành phần Khối lượng tương đối ADN Protein Histone Protein phi Histone ARN 100 114 33 1 Bùi Tấn Anh - 2006 Các thành phần của histone Loại Thành phần Số aa % các aa kiềm tính H1 H2A H2B H3 H4 Giàu lysine Giàu lysine, arginine Giàu lysine Giàu arginine Giàu arginine, glycine 213 129 125 135 102 30 23 24 24 27 6Bùi Tấn Anh - 2006 • Chứng minh mỗi NST chỉ có một ADN Thí nghiệm của J. Taylor Bùi Tấn Anh - 2006 Thí nghiệm của Taylor Bùi Tấn Anh - 2006 Cấu trúc NST • nucleosomes, 10 nm = DNA + histone octamer (2×): H2A, H2B, H3 & H4. • solenoid, 30 nm = xoắn, được ổn định nhờ histone H1 • vòng solenoid gắn vào protein scaffold nhờ scaffold attachment regions (SARs) trên ADN • siêu xoắn, ~700 nm: = chromatid 7Bùi Tấn Anh - 2006 Cấu tạo một nucleosome Bùi Tấn Anh - 2006 Histone ADN ADN nối Nucleosome 110 Å 60 Å Cấu tạo một sợi cơ bản Bùi Tấn Anh - 2006 Sợi nhiễm sắc Nhìn từ trên Nhìn từ bên 8Bùi Tấn Anh - 2006 Mô hình cấu trúc NST Bùi Tấn Anh - 2006 Chu kỳ tế bào Bùi Tấn Anh - 2006 Kiểm soát nguyên phân 9Bùi Tấn Anh - 2006 Kiểm soát nguyên phân • MPF = maturation-promoting factor = mitosis- promoting factor = yếu tố khởi động nguyên phân. • MPF gồm: – Cyclin: số lượng dao động – CDK (cyclin–dependent kinase) : số lượng hằng định Bùi Tấn Anh - 2006 Kiểm soát nguyên phân Bùi Tấn Anh - 2006 10 Bùi Tấn Anh - 2006 Kỳ trước Kỳ giữa Kỳ sau Kỳ cuối Kỳ trung gian Nguyên phân ở động vật Bùi Tấn Anh - 2006 Kỳ trướcKỳ trung gian Kỳ giữa Kỳ sau Kỳ cuối Nguyên phân ở Lilium regale Bùi Tấn Anh - 2006 Cytokinesis ở tế bào động vật 11 Bùi Tấn Anh - 2006 Cytokinesis ở tế bào động vật Bùi Tấn Anh - 2006 Cytokinesis ở tế bào động vật Bùi Tấn Anh - 2006 Cytokinesis ở tế bào thực vật 12 Bùi Tấn Anh - 2006 Cytokinesis ở tế bào thực vật Bùi Tấn Anh - 2006 Bùi Tấn Anh - 2006 13 Bùi Tấn Anh - 2006 Giảm phân - Kỳ trung gian Gđ sợi mãnh Gđ tiếp hợp Gđ sợi dầy Gđ tách đôi Gđ diakinesis Bùi Tấn Anh - 2006 Synaptonemal complex (phức hệ tiếp hợp) Bùi Tấn Anh - 2006 Trao đổi chéo (Crossing over) 14 Bùi Tấn Anh - 2006 Một tứ tử ở châu chấu (Chorthippus parallelus) với 5 điểm bắt chéo Bùi Tấn Anh - 2006 Bùi Tấn Anh - 2006 Kỳ giữa I Kỳ sau I Kỳ cuối I Interkinesis Kỳ trước II 15 Bùi Tấn Anh - 2006 Kỳ giữa II Kỳ sau II Kỳ cuối II Tetrad Hạt phấn

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfChuong_02.pdf
  • pdfbai_tap_di_truyen.pdf
  • pdfChuong_01.pdf
  • pdfChuong_03.pdf
  • pdfChuong_04.pdf
Tài liệu liên quan