Lý thuyết trọng tâm về nitơ và các hợp chất bài tập tự luyện

Câu 45: Nhiệt phân hoàn toàn 9,4 gam một muối nitrat kim loại thu ñược 4 gam một chất rắn. Công thức muối ñã dùng là A.NH4NO3. B.HNO3. C.Cu(NO3)2. D.Fe(NO3)3. Câu 46: Dùng 56 m 3 khí NH3(ñktc) ñể ñiều chế HNO3. Biết rằng chỉ có 92% NH3 chuyển hóa thành HNO3. Khối lượng dung dịch HNO340% thu ñược là A.427,99 kg. B.362,25 kg. C.144,88 kg. D.393,75 kg. Câu 47: Thể tích NH3cần dùng ñể ñiều chế 6300 kg HNO 3nguyên chất là A.17000 lít B.2240 m 3 C.2240 dm 3 D.17000 m 3 Câu 48: Cho hiệu suất của cả quá trình tổng hợp HNO3từ NH3là 80%. Từ 6,72 lit NH3(ñktc) thì thu ñược bao nhiêu lit dung dịch HNO 33M? A.0,3 lit. B.0,33 lit. C.0,08 lit. D.3,3 lit. Câu 49: ðiều chế HNO3từ 17 tấn NH3 . Nếu hiệu suất chung của toàn bộ quá trình ñiều chế là 80% thì lượng dung dịch HNO363% thu ñược là A.100 tấn. B.80 tấn. C.63 tấn. D.50,4 tấn.

pdf17 trang | Chia sẻ: tuanhd28 | Lượt xem: 2508 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lý thuyết trọng tâm về nitơ và các hợp chất bài tập tự luyện, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i gian. Câu 32: Cho phản ứng sau: (k) 2 (k) 2 (k) 2NO + O 2NO H = -124kJ∆⇌ Phản ứng trên sẽ dịch chuyển theo chiều thuận khi A. giảm nhiệt ñộ và áp suất. B. giảm nhiệt ñộ và tăng áp suất. C. giảm áp suất. D. tăng nhiệt ñộ. Câu 33: Hỗn hợp gồm O2 và N2 có tỷ khối hơi so ñối với hiñro là 15,5. Thành phần phần trăm của O2 và N2 về thể tích lần lượt là A. 33,33% và 66,67% . B. 17,5% và 82,5%. C. 75% và 25%. D. 50% và 50%. Câu 34: Cho 8,96 lít hỗn hợp khí N2 và CO2 từ từ qua bình ñựng nước vôi trong dư, thấy chỉ có 2,24 lít khí thoát ra. Thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp lần lượt là A. 75% và 25%. B. 17,5 % và 82,5% . C. 45% và 55%. D. 25% và 75%. Câu 35: Trộn 1 lit O2 với 1 lit NO ở ñiều kiện thường. Khi thu ñược sau phản ứng gồm số chất và thể tích là A. 2 chất và 1,5 lit. B. 3 chất và 1,5 lit. C. 1 chất và 1 lit. D. 3 chất và 2 lit. Câu 36: Trong công nghiệp, nitơ ñược sản xuất bằng cách nào sau ñây? A. Dùng than nóng ñỏ tác dụng hết oxi của không khí. B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hoà. C. Hóa lỏng không khí rồi chưng cất phân ñoạn. D. Dùng hiñro tác dụng hết với oxi ở nhiệt ñộ cao rồi hạ nhiệt ñộ ñể nước ngưng tụ. Câu 37: Khí nitơ có thể ñược tạo thành trong các phản ứng hóa học nào sau ñây? A. ðốt cháy NH3 trong khí quyển oxi. B. Phân hủy NH4NO3 khi ñun nóng. C. Phân hủy AgNO3 khi ñun nóng. D. Phân hủy NH4NO2 khi ñun nóng. Câu 38: Trong phòng thí nghiệm, ñể ñiều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta ñun nóng dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là A. NO. B. NO2. C. N2O. D. N2. (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2007) Câu 39: Trong phòng thí nghiệm người ta thu khí nitơ bằng phương pháp dời nước vì A. N2 nhẹ hơn không khí. B. N2 rất ít tan trong nước. C. N2 không duy trì sự sống, sự cháy. D. N2 hoá lỏng, hóa rắn ở nhiệt ñộ rất thấp. Câu 40: Nitơ có nhiều trong khoáng vật diêm tiêu, diêm tiêu có thành phần chính là A. NaNO2. B. NH4NO3. C. NaNO3. D. NH4NO2. Câu 41: Trong phòng thí nghiệm người ta ñiều chế nitơ bằng cách nhiệt phân amoni nitrit. Thể tích khí N2 (ñktc) thu ñược khi nhiệt phân 10 gam NH4NO2 là A. 11,2 lít. B. 5,6 lít. C. 3,5 lít. D. 2,8 lít. Câu 42: Khối lượng amoni nitrit cần nhiệt phân ñể thu ñược 5,6 lit N2 (ñktc) là A. 8 gam. B. 32 gam. C. 20 gam. D. 16 gam. Câu 43: Người ta có thể ñiều chế khí N2 từ phản ứng nhiệt phân amoni ñicromat (NH4)2Cr2O7: ( )4 2 7 2 2 22NH Cr O Cr O + N + 4H O3→ ↑ Biết khi nhiệt phân 32 gam muối thu ñược 20 gam chất rắn. Hiệu suất của phản ứng này là A. 92,5%. B. 96%. C. 96,5%. D. 94,5%. Dạng 2: Lý thuyết về amoniac Câu 1: Nguyên tử N trong NH3 ở trạng thái lai hóa nào? A. sp. B. sp2. C. sp3. D. sp4. Câu 2: Tính chất hóa học cơ bản của NH3 là A. tính bazơ mạnh và tính khử. B. tính bazơ yếu và tính oxi hóa. Khóa học LTðH môn Hóa-Thầy Ngọc Lý thuyết trọng tâm về nitơ và các hợp chất Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 - C. tính bazơ yếu và tính khử. D. tính bazơ mạnh và tính oxi hóa. Câu 3: Khí NH3 tan nhiều trong H2O vì A. là chất khí ở ñiều kiện thường. B. có liên kết hiñro với H2O. C. NH3 có phân tử khối nhỏ. D. NH3 tác dụng với H2O tạo ra môi trường bazơ. Câu 4: Trong dung dịch NH3 là một bazơ yếu vì A. Amoniac tan nhiều trong H2O. B. Khi tan trong H2O, NH3 kết hợp với H2O tạo ra các ion NH4 + và OH -. C. Phân tử NH3 là phân tử có cực. D. Khi tan trong H2O, chỉ một phần nhỏ các phân tử NH3 kết hợp với ion H + của H2O tạo ra các ion NH 4 + và OH-. Câu 5: Các chất và ion trong dung dịch NH3 gồm A. NH3, H2O. B. NH4 + , OH-. C. NH3, NH4 + , OH-. D. NH 4 + , OH-, H2O, NH3. Câu 6: Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào dung dịch NH3 loãng, dung dịch có màu hồng. Màu hồng này của dung dịch sẽ mất ñi khi A. ðun nóng dung dịch hồi lâu. B. Thêm vào dung dịch môt ít muối CH3COONa. C. Thêm vào dung dịch một số mol HNO3 bằng số mol NH3 có trong dung dịch. D. A và C ñúng. Câu 7: Có các dung dịch NH3, NaOH và Ba(OH)2 cùng nồng ñộ mol. Giá trị pH của các dung dịch này lần lượt là a, b, c thì A. a = b = c. B. a > b > c. C. a c > b. Câu 8: Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình ñựng khí amoniac là A. Giấy quỳ chuyển sang màu ñỏ. B. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh. C. Giấy quỳ mất màu. D. Giấy quỳ không chuyển màu. Câu 9: Nhúng 2 ñũa thuỷ tinh vào 2 bình ñựng dung dịch HCl ñặc và NH3 ñặc. Sau ñó ñưa 2 ñũa lại gần nhau thì thấy xuất hiện A. khói màu trắng. B. khói màu tím. C. khói màu nâu. D. khói màu vàng. Câu 10: Mệnh ñề nào dưới ñây là không ñúng? A. NH3 có tính chất của một bazơ, do ñó nó có thể tác dụng với axit. B. NH3 tác dụng với mọi dung dịch muối kim loại. C. Dung dịch NH3 tác dụng với dung dịch muối kim loại mà hiñroxit của nó không tan trong H2O. D. Dung dịch NH3 hòa tan ñược một số hiñroxit và muối ít tan của Ag +, Cu2+, Zn2+, ... Câu 11: Khi nhỏ dung dịch amoniac (tới dư) vào dung dịch muối nào sau ñây thì có xuất hiện kết tủa? A. AgNO3. B. Al(NO3)3. C. Cu(NO3)3. D. Cả A, B và C. Câu 12: Dung dịch NH3 không có khả năng tạo phức chất với hiñroxit của kim loại nào dưới ñây? A. Cu. B. Ag. C. Zn. D. Fe. Câu 13: Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm sau: nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho ñến dư vào ống nghiệm ñựng dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan sát ñầy ñủ và ñúng nhất là A. Có kết tủa màu xanh lam tạo thành. B. Lúc ñầu có kết tủa màu xanh lam, sau ñó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh thẫm. C. Có dung dịch màu xanh thẫm tạo thành. D. Có kết tủa màu xanh lam và có khí màu nâu ñỏ. Câu 14: Khi nhỏ từ từ dung dịch NH3 ñến dư vào dung dịch CuSO4 thì sản phẩm có màu xanh thẫm là màu của A. Cu(OH)2. B. [Cu(NH3)4] 2+. C. [Cu(NH3)4]SO4. D. [Cu(NH3)4]Cl2. Câu 15: Dung dịch amoniac có thể hòa tan ñược Zn(OH)2 là do A. Zn(OH)2 là hiñroxit lưỡng tính. B. Zn(OH)2 có khả năng tạo thành với NH3 phức chất tan, tương tự như Cu(OH)2. C. Zn(OH)2 là một bazơ ít tan. D. NH3 là môt hợp chất có cực và là một bazơ yếu. Câu 16: Trong ion phức [Cu(NH3)4] 2+, liên kết giữa các phân tử NH3 và Cu 2+ là A. Liên kết ion. B. Liên kết cộng hoá trị. Khóa học LTðH môn Hóa-Thầy Ngọc Lý thuyết trọng tâm về nitơ và các hợp chất Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 - C. Liên kết cho – nhận. D. Liên kết kim loại. Câu 17: Cặp chất nào sau ñây có thể tồn tại trong một dung dịch? A. Axit nitric và ñồng (II) oxit. B. ðồng (II) nitrat và amoniac. C. Amoniac và bari hiñroxit. D. Bari hiñroxit và axít photphoric. Câu 18: ðể thu tách hoàn toàn ion Fe3+ ra khỏi dung dịch chứa Fe3+ và Cu2+ có thể dùng hoá chất nào sau ñây? A. Dung dịch NH3. B. H2O. C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch NaOH. Câu 19: Có thể dùng chất nào sau ñây làm thuốc thử ñể nhận biết hai dung dịch AlCl3 và ZnCl2 ? A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. dung dịch NH3. D. dung dịch H2SO4. Câu 20: Thổi từ từ cho ñến dư khí NH3 vào dung dịch X thì có hiện tượng: ban ñầu xuất hiện kết tủa, sau ñó kết tủa tan hết. Vậy dung dịch X chứa hỗn hợp A. Al(NO3)3 và AgNO3. B. Al2(SO4)3 và ZnSO4. C. Cu(NO3)2 và AgNO3. D. CuCl2 và AlCl3. Câu 21: Cho dung dịch NH3 ñến dư vào dung dịch hỗn hợp chứa AlCl3 và ZnCl2 thu ñược kết tủa A. Nung A ñược chất rắn B. Cho luồng khí H2 dư ñi qua ống sứ chứa B nung nóng thì thu chất rắn X. X là A. ZnO. B. Zn và Al2O3. C. ZnO và Al. D. Al2O3. Câu 22: Khi ñốt cháy NH3 trong oxi có xúc tác, nhiệt ñộ thích hợp (Pt, 900 oC) thì phản ứng xảy ra là A. 4NH3 + 4O2 → 2NO + N2 + 6H2O. B. 2NH3 + 2O2 → N2O + 3H2O. C. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O. D. 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O. Câu 23: Khi dẫn khí NH3 vào bình chứa khí clo, học sinh quan sát thấy hiện tượng: NH3 bốc cháy (ý 1) tạo ra khói trắng (ý 2). Phát biểu này A. Có ý 1 ñúng, ý 2 sai. B. Có ý 1 sai, ý 2 ñúng. C. Cả hai ý ñều sai. D. Cả hai ý ñều ñúng. Câu 24: Phương trình phản ứng nào sau ñây không thể hiện tính khử của NH3? A. 4 NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O. B. NH3 + HCl → NH4Cl. C. 8NH3 + 3Cl2 → 6NH4Cl + N2. D. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + 3H2O + N2. Câu 25: Người ta dùng NH3 ñể khử khử ñộc một lượng nhỏ khí clo bị rò rỉ trong phòng thí nghiệm nhờ phản ứng: 2NH3 + 3Cl2 → 6HCl + N2. Trong phản ứng trên thì A. NH3 là chất khử. B. NH3 là chất oxi hoá. C. Cl2 vừa oxi hoá vừa khử. D. Cl2 là chất khử. Câu 26: Cho phản ứng: NH3 + Cl2 → NH4Cl + N2 Hệ số cân bằng của phản ứng trên từ trái sang phải là A. 8, 3, 6, 1. B. 2, 3, 6, 1. C. 4, 3, 3, 2. D. 4, 3, 6, 2. Câu 27: Hiện tượng nào xảy ra khi dẫn khí NH3 ñi qua ống ñựng bột CuO nung nóng? A. Bột CuO từ màu ñen sang màu trắng. B. Bột CuO từ màu ñen chuyển sang màu ñỏ, có hơi nước ngưng tụ. C. Bột CuO từ màu ñen chuyển sang màu xanh, có hơi nước ngưng tụ. D. Bột CuO không thay ñổi màu. Câu 28: Cho các oxit: Li2O, MgO, Al2O3, CuO, PbO, FeO. Có bao nhiêu oxit bị khí NH3 khử ở nhiệt ñộ cao ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 29: NH3 có thể phản ứng ñược với tất cả các chất trong nhóm nào sau ñây (các ñiều kiện cần thiết coi như có ñủ)? A. HCl, O2, Cl2, CuO, AlCl3. B. H2SO4, PbO, FeO, NaOH. C. HCl, KOH, FeCl3, Cl2. D. KOH, HNO3, CuO, CuCl2. Câu 30: Trong phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2, người ta sử dụng chất xúc tác là: A. nhôm. B. sắt. C. platin. D. niken. Câu 31: Muốn cân bằng phản ứng tổng hợp amoniac chuyển dịch sang phải, cần phải ñồng thời: A. tăng áp suất và tăng nhiệt ñộ. B. tăng áp suất và giảm nhiệt ñộ. C. giảm áp suất và giảm nhiệt ñộ. D. giảm áp suất và tăng nhiệt ñộ. Câu 32: Mệnh ñề nào dưới ñây là không ñúng? A. Amoniac là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong H2O. Khóa học LTðH môn Hóa-Thầy Ngọc Lý thuyết trọng tâm về nitơ và các hợp chất Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 6 - B. Amoniac là một bazơ. C. ðốt cháy NH3 không có xúc tác thu ñược N2 và H2O. D. Phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2 là phản ứng thuận nghịch. Câu 33: Trong quá trình tổng hợp NH3, hỗn hợp khí ñi ra khỏi tháp tổng hợp NH3 gồm: N2, H2 và NH3. ðể tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp trên, người ta phải A. cho hỗn hợp ñi qua dung dịch nước vôi trong. B. cho hỗn hợp ñi qua CuO nung nóng. C. cho hỗn hợp ñi qua dung dịch H2SO4 ñặc. D. nén và làm lạnh hỗn hợp ñể NH3 hóa lỏng. Câu 34: Các chất trong dãy nào sau ñây có thể dùng ñể làm khô khí amoniac? A. CaCl2 khan, P2O5, CuSO4 khan . B. H2SO4 ñặc, CaO khan, P2O5. C. NaOH rắn, Na, CaO khan. D. CaCl2 khan, CaO khan, NaOH rắn. Câu 35: Trong số các khí: N2, NH3, H2, Cl2, O2, H2S và CO2, những khí có thể làm khô bằng H2SO4 ñặc là A. NH3, H2S và CO2. B. N2, H2 Cl2, O2, và CO2. C. tất cả các khí trên. D. chỉ có N2, H2 . Câu 36: ðể tinh chế NH3 có lẫn SO2 và CO2, người ta dẫn hỗn hợp ñi qua A. dung dịch nước brom. B. CaO. C. dung dịch H2SO4 ñặc. D. dung dịch nước vôi trong dư. Câu 37: Cho phương trình hóa học của phản ứng tổng hợp amoniac o t , xt, p 2 (k) 2 (k) 3 (k) N + 3H 2NH⇀↽ Khi tăng nồng ñộ của hiñro lên 2 lần, tốc ñộ phản ứng thuận A. tăng lên 8 lần. B. giảm ñi 2 lần. C. tăng lên 6 lần. D. tăng lên 2 lần. Câu 38: Trong phản ứng tổng hợp amoniac: ;2 (k) 2 (k) 3 (k)N + 3H 2NH H < 0∆⇌ ðể tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp phải A. Giảm nhiệt ñộ và áp suất. B. Tăng nhiệt ñộ và áp suất . C. Tăng nhiệt ñộ và giảm áp suất. D. Giảm nhiệt ñộ vừa phải và tăng áp suất. Câu 39: Cho phản ứng tổng hợp amoniac ;2 (k) 2 (k) 3 (k)N + 3H 2NH H < 0∆⇌ Yếu tố không giúp tăng hiệu suất tổng hợp amoniac là A. Tăng nhiệt ñộ. B. Tăng áp suất. C. Lấy amoniac ra khỏi hỗn hợp phản ứng. D. Bổ sung thêm khí nitơ vào hỗn hợp phản ứng. Câu 40: Cho cân bằng hoá học: 2 (k) 2 (k) 3 (k)N + 3H 2NH⇌ ; phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi A. thay ñổi áp suất của hệ. B. thay ñổi nồng ñộ N2. C. thay ñổi nhiệt ñộ. D. thêm chất xúc tác Fe. (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2008) Câu 41: Cho cân bằng hoá học: ;2 (k) 2 (k) 3 (k)N + 3H 2NH H < 0∆⇌ Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi A. tăng áp suất của hệ phản ứng. B. tăng nhiệt ñộ của hệ phản ứng. C. giảm áp suất của hệ phản ứng. D. thêm chất xúc tác vào hệ phản ứng. (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2011) Câu 42: Trộn lẫn dung dịch muối (NH4)2SO4 với dung dịch Ca(NO2)2 rồi ñun nóng thì thu ñược khí X (sau khi ñã loại bỏ hơi nước). X là A. NO. B. N2. C. N2O. D. NO2. Câu 43: Từ NH3 ñiều chế ñược hiñrazin có công thức phân tử là A. NH4OH. B. N2H4. C. NH2OH. D. C6H5NH2. Dạng 3: Lý thuyết về muối amoni Câu 1: Ion amoni có hình Khóa học LTðH môn Hóa-Thầy Ngọc Lý thuyết trọng tâm về nitơ và các hợp chất Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 7 - A. Tam giác ñều. B. Tứ diện. C. Tháp. D. Vuông phẳng. Câu 2: Các liên kết trong ion NH 4 + là liên kết A. cộng hoá trị. B. Ion. C. cộng hoá trị phân cực. D. cho - nhận. Câu 3: Phát biểu nào dưới ñây là sai? A. Muối amoni là những hợp chất cộng hoá trị. B. Tất cả muối amoni ñều dễ tan trong nước. C. Ion amoni không có màu. D. Muối amoni khi tan trong nước ñều ñiện li hoàn toàn. Câu 4: Muối amoni là chất ñiện li thuộc loại A. Yếu. B. Trung bình. C. Mạnh. D. Không ñiện li. Câu 5: Dung dịch (NH4)2SO4 làm quỳ tím chuyển sang màu A. không ñổi màu. B. tím. C. xanh. D. ñỏ. Câu 6: Mệnh ñề nào dưới ñây là không ñúng khi nói về muối amoni? A. Muối amoni kém bền với nhiệt. B. Tất cả các muối amoni ñều tan trong nước. C. Dung dịch muối amoni có tính bazơ. D. Các muối amoni ñều là những chất ñiện li mạnh. Câu 7: ðể phân biệt muối amoni với các muối khác, người ta cho nó tác dụng với kiềm mạnh, vì khi ñó A. thoát ra một chất khí không màu, ít tan trong nước. B. thoát ra một chất khí không màu, có mùi khai, làm xanh giấy quỳ tím ẩm. C. thoát ra một chất khí màu nâu ñỏ, làm xanh giấy quỳ tím ẩm. D. thoát ra một chất khí không màu, không mùi, tan tốt trong nước. Câu 8: Chỉ sử dụng dung dịch chất nào dưới ñây ñể phân biệt 3 dung dịch: (NH4)2SO4, NH4Cl và Na2SO4 ñựng trong các lọ mất nhãn? A. BaCl2. B. Ba(OH)2. C. NaOH. D. AgNO3. Thuốc thử phải giải quyết ñược 2 vấn ñề: phân biệt 2 cation và phân biệt 2 anion. Câu 9: Cho các dung dịch: (NH4)2SO4; NH4Cl; Al(NO3)3; Fe(NO3)2; Cu(NO3)2. ðể phân biệt các dung dịch trên có thể chỉ dùng 1 hóa chất là A. Dung dịch NH3. B. Dung dịch Ba(OH)2. C. Dung dịch KOH. D. Dung dịch NaCl. Câu 10: Có 4 dung dịch trong 4 lọ mất nhãn sau: amoni sunfat; amoni clorua; natri sunfat; natri hiñroxit. Chỉ dùng 1 hóa chất nào sau có thể nhận biết ñược các dung dịch mất nhãn trên? A. Dung dịch AgNO3. B. Dung dịch Ba(OH)2. C. Dung dịch KOH. D. Dung dịch BaCl2. Câu 11: Dùng hoá chất nào sau ñây ñể nhận biết các dung dịch: (NH4)2SO4, AlCl3, FeCl3, CuCl2, ZnCl2? A. Dung dịch NH3. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch Ba(OH)2. D. Dung dịch Ca(OH)2 . Câu 12: ðể phân biệt các dung dịch riêng biệt ñựng trong các lọ mất nhãn: NH4NO3, (NH4)2CO3, ZnCl2, BaCl2, FeCl2 chỉ cần dùng 1 thuốc thử là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. dung dịch CaCl2. D. quì tím. Câu 13: Cho 6 lọ mất nhãn chứa 6 dung dịch sau: NH4Cl, NaNO3, (NH4)2SO4, CuSO4, MgCl2, ZnCl2. Chỉ dùng hoá chất nào sau ñây có thể nhận ra cả 6 chất trên. A. Quỳ tím. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch Ba(OH)2. D. NH3. Câu 14: Dãy các muối amoni nào dưới ñây khi bị nhiệt phân ñều tạo thành khí NH3? A. NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3. B. NH4Cl, NH4NO3, NH4HCO3. C. NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2. D. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3. Câu 15: Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào sau ñây không ñúng? A. ot 4 2 2 2 NH NO N + 2H O→ B. ot 4 3 3 3 NH NO NH + HNO→ C. ot 4 3 NH Cl NH + HCl→ D. ot 4 3 3 2 2 NH HCO NH + H O + CO→ Câu 16: ðể ñiều chế N2O ở trong phòng thí nghiệm, người ta nhiệt phân muối Khóa học LTðH môn Hóa-Thầy Ngọc Lý thuyết trọng tâm về nitơ và các hợp chất Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 8 - A. NH4NO2. B. (NH4)2CO3. C. NH4NO3. D. (NH4)2SO4. Câu 17: ðể tạo ñộ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau ñây làm bột nở? A. (NH4)2SO4. B. NH4HCO3. C. CaCO3. D. NH4NO2. Câu 18: Cho sơ ñồ các phản ứng sau: Khí X + H2O → dung dịch X X + H2SO4 → Y Y + NaOH → X + Na2SO4 + H2O X + HNO3 → Z Z → T + H2O X, Y, Z, T lần lượt là: A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3. B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2. C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O. D. NH3, N2, NH4NO3, N2O. Dạng 4: Bài tập về amoniac và muối amoni Câu 1: Sục 6,72 lít NH3 (ñktc) vào 5 lít H2O, thể tích dung dịch NH3 thu ñược gần ñúng là A. 11,72 lít. B. 5 lít. C. 10,72 lít. D. 6,72 lít. Câu 2: Trung hoà 50 ml dung dịch NH3 thì cần 25 ml dung dịch HCl 2M. Thể tích dung dịch H2SO4 1M cần dùng ñể trung hoà cũng lượng dung dịch NH3 ñó là A. 25 ml. B. 50 ml. C. 12,5 ml. D. 2,5 ml. Câu 3: Thêm 100,0 ml dung dịch NH3 2,0 mol/l vào 100,0 ml dung dịch H2SO4 1,0 mol/l thu ñược dung dịch có A. pH > 7. B. pH = 0. C. pH = 7. D. pH < 7. Câu 4: ðốt hỗn hợp gồm 6,72 lit khí oxi và 7 lit khí amoniac cho ñến khi phản ứng hoàn toàn (các khí ño ở cùng ñiều kiện). Chất thu ñược sau phản ứng là A. N2. B. O2. C. H2O. D. cả A, B, C. Câu 5: Thể tích O2 (ñktc) cần ñể ñốt cháy hết 6,8 gam NH3 tạo thành khí NO, H2O là A. 16,8 lít. B. 13,44 lít. C. 8,96 lít. D. 11,2 lít. Câu 6: Dẫn 1,344 lít NH3 vào bình có chứa 0,672 lít Cl2 (thể tích khí ño ở ñktc). Khối lượng NH4Cl tạo ra là A. 2,11 gam. B. 2,14 gam. C. 2,12 gam. D. 2,15 gam. Câu 7: Dùng 4,48 lít khí NH3 (ñktc) sẽ khử ñược bao nhiêu gam CuO? A. 48 gam. B. 12 gam. C. 6 gam. D. 24 gam. Câu 8: Dẫn 2,24 lít NH3 (ñktc) ñi qua ống ñựng 32 gam CuO nung nóng thu ñược chất rắn A và khí B. Ngâm chất rắn A trong dung dịch HCl 2M dư. Thể tích dung dịch axit ñã tham gia phản ứng là A. 0,10 lít. B. 0,52 lít. C. 0,30 lít. D. 0,25 lít. Câu 9: Cho dung dịch NaOH dư vào 150 ml dung dịch (NH4)2SO4 1M. ðun nóng nhẹ, thể tích khí thu ñược (ñktc) là A. 3,36 lít. B. 33,60 lít. C. 7,62 lít. D. 6,72 lít. Câu 10: Cho dung dịch Ba(OH)2 ñến dư vào 50 ml dung dịch X có chứa các ion NH4 + , SO2 4 − , NO 3 − thì có 11,65 gam một kết tủa ñược tạo ra và ñun nóng thì có 4,48 lít (ñktc) một chất khí bay ra. Nồng ñộ mol của mỗi muối trong dung dịch X là A. (NH4)2SO4: 1M; NH4NO3: 2M. B. (NH4)2SO4: 2M; NH4NO3: 1M. C. (NH4)2SO4: 1M; NH4NO3: 1M. D. (NH4)2SO4: 0,5M; NH4NO3: 2M. Câu 11: Trộn 1 lit dung dịch (NH4)2CO3 0,005M với 1 lit dung dịch Ba(OH)2 0,005M (coi như hai dung dịch này ñều có khối lượng riêng là 1 g/ml) có ñun nóng. Khối lượng dung dịch sau phản ứng là: A. 1998,845 gam. B. 2000,000 gam. C. 1999,015 gam. D. 1998,12 gam. Câu 12: Cho dung dịch Ba(OH)2 ñến dư vào 100 ml dung dịch X gồm các ion: + 4NH , 2 4SO − , 3NO − , rồi tiến hành ñun nóng thì ñược 23,3 gam kết tủa và 6,72 lít (ñktc) một chất duy nhất. Nồng ñộ mol/lít của (NH4)2SO4 và NH4NO3 trong dung dịch X lần lượt là : A. 1M và 1M. B. 2M và 2M. C. 1M và 2M. D. 2M và 1M. Câu 13: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm: (NH4)2CO3, NH4HCO3 thu ñược 13,44 lit khí NH3 và 11,2 lit khí CO2 (ñktc). Tổng số mol muối là A. 0,1 mol. B. 0,4 mol. C. 0,5 mol. D. 0,6 mol. Câu 14: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp hai muối NH4HCO3 và (NH4)2CO3 thu ñược 8,96 lít NH3 và 6,72 lít khí CO2 (các khí ño ở ñktc). Thành phần % theo khối lượng hỗn hợp là A. NH4HCO3 66,7%; (NH4)2CO3 33,3%. B. NH4HCO3 62,2%; (NH4)2CO3 37,8%. Khóa học LTðH môn Hóa-Thầy Ngọc Lý thuyết trọng tâm về nitơ và các hợp chất Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 9 - C. NH4HCO3 45,1%; (NH4)2CO3 54,9%. D. NH4HCO3 33,3%; (NH4)2CO3 66,7%. Câu 15: Cho hỗn hợp khí N2, NH3 với chất xúc tác thích hợp ở nhiệt ñộ t1 và áp suất p1. Sau một thời gian, giữ nguyên t1 thì áp suất bình là p2 khi hệ ñạt tới cân bằng. So sánh p1 và p2 thì A. p2 > p1. B. p2 = p1. C. p2 < p1. D. Không so sánh ñược. Câu 16: Khi phản ứng: 2 (k) 2 (k) 3 (k)N + 3H 2NH⇌ ñạt ñến trạng thái cân bằng thì hỗn hợp khí thu ñược có thành phần: 1,5 mol NH3, 2 mol N2 và 3 mol H2. Vậy số mol ban ñầu của H2 là A. 3 mol. B. 4 mol. C. 5,25 mol. D. 4,5 mol. Câu 17: ðể ñiều chế 2 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì thể tích N2 cần dùng ở cùng ñiều kiện là A. 8 lít. B. 2 lít. C. 4 lít. D. 1 lít. Câu 18: Cần lấy bao nhiêu lít khí N2 và H2 (có tỷ lệ 1 : 3 về thể tích) ñể ñiều chế ñược 67,2 lít khí amoniac? (Biết rằng thể tích của các khí ñều ñược ño trong cùng ñiều kiện nhiệt ñộ, áp suất và hiệu suất của phản ứng là 25%) A. 33,6 lít N2 và 100,8 lít H2. B. 8,4 lít N2 và 25,2 lít H2. C. 268,8 lít N2 và 806,4 lít H2. D. 134,4 lít N2 và 403,2 lít H2. Câu 19: Tổng thể tích H2; N2 cần ñể ñiều chế 51 kg NH3 biết hiệu suất phản ứng ñạt 25% là A. 537,6 lít. B. 403,2 lít. C. 716,8 lít. D. 134,4 lít. Câu 20: Cho 30 lít N2, 30 lít H2 trong ñiều kiện thích hợp sẽ tạo ra thể tích NH3 (ở cùng ñiều kiện) khi hiệu suất phản ứng ñạt 30% là A. 16 lít. B. 20 lít. C. 6 lít. D. 10 lít. Câu 21: Cho hỗn hợp N2 và H2 vào bình phản ứng có nhiệt ñộ không ñổi. Sau thời gian phản ứng, áp suất khí trong bình giảm 5% so với áp suất ban ñầu. Biết ti lệ số mol của nitơ ñã phản ứng là 10%. Thành phần phần trăm về số mol của N2 và H2 trong hỗn hợp ñầu là A. 15% và 85%. B. 82,35% và 77,5%. C. 25% và 75%. D. 22,5% và 77,5%. Câu 22: Trong một bình kín chứa 10 lít nitơ và 10 lít hiñro ở nhiệt ñộ 00C và 10 atm. Sau phản ứng tổng hợp NH3, lại ñưa bình về 0 0C. Biết rằng có 60% hiñro tham gia phản ứng, áp suất trong bình sau phản ứng là A. 10 atm. B. 8 atm. C. 9 atm. D. 8,5 atm. Câu 23: Trong một bình kín chứa 10 lít nitơ và 10 lít hiñro ở nhiệt ñộ 00C và 10 atm. Sau phản ứng tổng hợp NH3, lại ñưa bình về 0 0C. Nếu áp suất trong bình sau phản ứng là 9 atm thì phần trăm các khí tham gia phản ứng là A. N2: 20%, H2: 40%. B. N2: 30%, H2: 20%. C. N2: 10%, H2: 30% . D. N2: 20%, H2: 20%. Câu 24: Cho hỗn hợp gồm N2 và H2 có thể tích bằng nhau ñi qua thiết bị tiếp xúc ñể ñiều chế NH3 thấy có 75% thể tích H2 ñã tham gia phản ứng. Hiệu suất tổng hợp NH3 là A. 66,66%. B. 25%. C. 33,33%. D. 75%. Câu 25: Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình phản ứng, hỗn hợp thu ñược sau phản ứng có thể tích bằng 16,4 lít (ñktc). Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là A. 50%. B. 30%. C. 20%. D. 45%. Câu 26: Một hỗn hợp gồm 8 mol N2 và 14 mol H2 ñược nạp vào một bình kín có dung tích 4 lít và giữ ở nhiệt ñộ không ñổi. Khi phản ứng ñạt trạng thái cân bằng thì áp suất bằng 10/11 áp suất ban ñầu. Hiệu suất phản ứng là A. 21,43%. B. 18,18%. C. 36,36%. D. 12,5%. Câu 27: Cho hỗn hợp gồm H2, N2 và NH3 có tỷ khối hơi so với H2 bằng 8 ñi qua dung dịch H2SO4 ñặc, dư thì thể tích khí còn lại một nửa. Thành phần % thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là A. 25%, 25%, 50%. B. 20%, 30%, 50%. C. 50%, 25%, 25%. D. 15%, 35%, 50%. Câu 28: Dẫn hỗn hợp X gồm N2 và H2 có tỷ khối hơi so với H2 bằng 6,2 ñi qua bình ñựng bột Fe rồi nung nóng thì thu ñược hỗn hợp khí Y. Biết hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 chỉ ñạt 40%. Khối lượng phân tử trung bình của Y là: A. 15,12. B. 18,23. C. 14,76. D. 13,48. Khóa học LTðH môn Hóa-Thầy Ngọc Lý thuyết trọng tâm về nitơ và các hợp chất Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 10 - Câu 29: ðưa một hỗn hợp khí N2 và H2 có tỷ lệ 1:3 vào tháp tổng hợp, sau phản ứng thấy thể tích khí ñi ra giảm 1 10 so với ban ñầu. Thành phần phần trăm về thể tích của hỗn hợp khí sau phản ứng là A. 20%, 60%, 20%. B. 22,22%, 66,67%, 11,11%. C. 30%, 60%, 10%. D. 33,33%, 50%, 16,67%. Câu 30: Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. ðun nóng X một thời gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu ñược hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là A. 50%. B. 36%. C. 40%. D. 25%. (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2010) Câu 31: Một bình phản ứng có dung tích không ñổi, chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với nồng ñộ tương ứng là 0,3M và 0,7M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH3 ñạt trạng thái cân bằng ở t 0C, H2 chiếm 50% thể tích hỗn hợp thu ñược. Hằng số cân bằng KC ở t 0C của phản ứng có giá trị là A. 2,500. B. 0,609. C. 0,500. D. 3,125. (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2009) Dạng 5: Lý thuyết về HNO3 Câu 1: Axit nitric tinh khiết, không màu ñể ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển thành A. màu ñen sẫm. B. màu vàng. C. màu trắng ñục. D. không chuyển màu. Câu 2: Mệnh ñề nào dưới ñây là không ñúng? A. Axit nitric là chất lỏng không màu, mùi hắc, tan có hạn trong H2O. B. N2O5 là anhiñrit của axit nitric. C. HNO3 là một trong những hoá chất cơ bản và quan trọng của công nghiệp hóa học. D. Dung dịch HNO3 có tính oxi hoá mạnh. Câu 3: Trong phân tử HNO3 nguyên tử N có A. hoá trị V, số oxi hoá +5. B. hoá trị IV, số oxi hoá +5. C. hoá trị V, số oxi hoá +4. D. hoá trị IV, số oxi hoá +3. Câu 4: Axit HNO3 là một axit A. có tính khử mạnh. B. có tính oxi hoá mạnh. C. có tính axit yếu. D. có tính axit mạnh và tính oxi hoá mạnh. Câu 5: Dãy nào sau ñây gồm các chất ñều phản ứng ñược với dung dịch axit nitric? A. Fe2O3, Cu, Pb, P. B. H2S, C, BaSO4, ZnO. C. Au, Mg, FeS2, CO2 . D. CaCO3, Al, Na2SO4, Fe(OH)2. Câu 6: Sản phẩm khí thoát ra khi cho dung dịch HNO3 loãng phản ứng với kim loại ñứng sau hiñro trong dãy hoạt ñộng hóa học của kim loại là A. NO. B. NO2. C. N2. D. N2O. Câu 7: Hợp chất nào của nitơ không ñược tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại? A. NO. B. NH4NO3. C. NO2. D. N2O5. Câu 8: HNO3 loãng không thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với A. Fe. B. Fe(OH)2. C. FeO. D. Fe2O3. Câu 9: Cho Cu tác dụng với HNO3 ñặc tạo ra một khí có tính chất nào sau ñây? A. Không màu. B. Màu nâu ñỏ. C. Không mùi. D. Có mùi khai. Câu 10: Hiện tượng nào xảy ra khi cho mảnh ñồng kim loại vào dung dịch HNO3 loãng? A. không có hiện tượng gì. B. dung dịch có màu xanh, có khí H2 không màu bay ra. C. dung dịch có màu xanh, có khí nâu bay ra. D. dung dịch có màu xanh, có khí không màu và hoá nâu trong không khí. Câu 11: Cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO3 ñặc. Hiện tượng nào sau ñây là ñúng nhất? A. Khí màu ñỏ thoát ra. B. Dung dịch không màu, khí màu nâu thoát ra. C. Dung dịch chuyển sang màu xanh, khí không màu thoát ra. D. Dung dịch chuyển sang màu xanh, khí màu nâu ñỏ thoát ra. Câu 12: Cho phản ứng sau: 4HNO3 ñặc, nóng + Cu → Cu(NO3)2 + 2NO2 + H2O ỏ phản ứng trên HNO3 ñóng vai trò là: Khóa học LTðH môn Hóa-Thầy Ngọc Lý thuyết trọng tâm về nitơ và các hợp chất Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 11 - A. Chất oxi hoá. B. Axit. C. Môi trường. D. Cả A và C. Câu 13: Khi cho kim loại Cu phản ứng với HNO3 tạo thành khí ñộc hại. Biện pháp nào xử lý tốt nhất ñể chống ô nhiễm môi trường ? A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước. B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn. C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm. D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước vôi. Câu 14: Cho sơ ñồ phản ứng: Mg + HNO3 rất loãng → X + Y + Z Y + NaOH → Khí có mùi khai Vậy X, Y, Z lần lượt là A. Mg(NO3)2; NO; H2O. B. Mg(NO3)2; NO2; H2O. C. Mg(NO3)2; N2; H2O. D. Mg(NO3)2; NH4NO3; H2O. Câu 15: Cho phương trình X + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2O X có thể là chất nào trong các chất sau ñây? A. FeO hoặc Fe(OH)2 . B. Fe3O4 hoặc Fe. C. Fe(OH)3 hoặc Fe2O3. D. Fe hoặc FeO. Câu 16: Cho Fe(OH)n vào dung dịch HNO3 loãng, ñể xảy ra phản ứng oxi hoá khử thì giá trị của n là A. n = 1. B. n = 2. C. n = 3. D. cả A và B ñều ñúng. Câu 17: Những kim loại nào sau ñây không tác dụng ñược với dung dịch HNO3 ñặc, nguội? A. Fe, Al. B. Cu, Ag, Pb. C. Zn, Pb, Mn. D. Fe. Câu 18: Axit nitric ñặc, nguội có thể phản ứng ñược ñồng thời với các chất nào sau ñây? A. Fe, Al(OH)3, CaSO3, NaOH. B. Al, Na2CO3, (NH4)2S, Zn(OH)2 . C. Ca, CO2, NaHCO3, Al(OH)3. D. Cu, Fe2O3, Fe(OH)2, K2O. Câu 19: Nước cường toan là hỗn hợp của dung dịch HNO3 ñậm ñặc với A. HCl ñậm ñặc. B. Axit sunfuric ñặc. C. Xút ñậm ñặc. D. Hỗn hợp HCl và H2SO4. Câu 20: Trong các chất sau: Fe2O3, Fe3O4, Mg(OH)2, CuO, Fe(OH)2, FeCl2, Cu, Cu2O. Số chất khi tác dụng với dung dịch HNO3 loãng không tạo ra khí NO là A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất. Câu 21: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 ñặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là A. 8. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 22: Cho FexOy vào dung dịch HNO3 loãng, x và y lần lượt nhận các giá trị nào sau ñây ñể xảy ra phản ứng oxi hoá - khử? A. 1 và 1. B. 2 và 3. C. 3 và 4. D. A và C ñúng. Câu 23: Khi cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3, ñể thu ñược Fe(NO3)2 cần dùng A. Fe dư. B. HNO3 dư. C. HNO3 loãng. D. HNO3 ñặc, nóng. Câu 24: Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu ñược dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan ñó là A. Cu(NO3)2. B. HNO3. C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3. Câu 25: Phản ứng giữa FeCO3 và dung dịch HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu, một phần hóa nâu ngoài không khí. Hỗn hợp khí thoát ra là A. CO2 và NO2. B. CO2 và NO. C. CO và NO2. D. CO và NO. Câu 26: Cho HNO3 ñặc vào than nung nóng thì khí thu ñược có thành phần là A. CO2. B. NO2. C. CO2 và NO2. D. CO và NO2. Câu 27: Khi ñun nóng, phản ứng giữa cặp chất nào sau ñây tạo ra ba oxit? A. Axit nitric ñặc và cacbon. B. Axit nitric ñặc và lưu huỳnh. C. Axit nitric ñặc và ñồng. D. Axit nitric ñạc và bạc. Câu 28: Trong phương trình phản ứng ñồng tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (giả thiết chỉ tạo ra nitơ mono oxit) tổng hệ số trong phương trình hóa học bằng A. 9. B. 10. C. 18. D. 20. Câu 29: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 ñặc, nóng là Khóa học LTðH môn Hóa-Thầy Ngọc Lý thuyết trọng tâm về nitơ và các hợp chất Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 12 - A. 11. B. 10. C. 8. D. 9. Câu 30: Cho sơ ñồ phản ứng: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O. Tổng hệ số cân bằng (là các số nguyên tối giản) của các chất tham gia phản ứng là A. 13. B. 38. C. 46. D. 64. Câu 31: Phản ứng giữa HNO3 với FeO tạo ra khí NO. Tổng các hệ số trong phương trình oxi hoá - khử này là A. 22. B. 20. C. 16. D. 12. Câu 32: Thuốc thử dùng ñể nhận biết 3 dung dịch HCl, HNO3, H3PO4 là A. quỳ tím. B. Cu. C. dung dịch AgNO3. D. Cu và AgNO3. Câu 33: ðể nhận biết ba axit ñặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 ñựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là A. Fe. B. CuO. C. Al. D. Cu. Câu 34: Có ba lọ axit riêng biệt chứa các dung dịch: HCl, HNO3, H2SO4 không có nhãn. Dùng các chất nào sau ñây ñể nhận biết? A. Dùng muối tan của bari, kim loại ñồng. B. Dùng giấy quỳ tím, dung dịch bazơ. C. Dùng dung dịch muối tan của bạc. D. Dùng dung dịch phenolphtalein, giấy quỳ Câu 35: Có 3 lọ bị mất nhãn ñựng 3 dung dịch: HCl, HNO3, H3PO4. ðể phân biệt chúng ta có thể dùng chất nào dưới ñây? A. Dung dịch AgNO3 . B. Cu, quì tím. C. Cu. D. Quì tím . Câu 36: Chỉ cần dùng một dung dịch nào trong các dung dịch sau ñây ñể nhận biết hai chất rắn Fe2O3 và Fe3O4? A. dung dịch HCl. B. dung dịch H2SO4 loãng. C. dung dịch HNO3 loãng. D. tất cả ñều ñược . Câu 37: Axit HCl và HNO3 ñều phản ứng ñược với A. Ag. B. Na2CO3. C. Cu. D. Cả A, B. Câu 38: Có 4 lọ chứa 4 dung dịch riêng biệt sau: NH3, FeSO4, BaCl2, HNO3. Cho các dung dịch tác dụng với nhau từng ñôi một thì có bao nhiêu trường hợp xảy ra phản ứng? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 39: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường ñiều chế HNO3 từ A. KNO2 và H2SO4 ñặc. B. KNO3 và H2SO4 ñặc. C. NH3 và O2. D. KNO3 và HCl ñặc. Câu 40: Trong phòng thí nghiệm HNO3 ñược ñiều chế theo phản ứng sau: NaNO3 rắn + H2SO4 ñặc → HNO3 + NaHSO4 Phản ứng trên xảy ra là vì A. H2SO4 có tính axit mạnh hơn HNO3. B. HNO3 dễ bay hơi hơn. C. H2SO4 có tính oxi hoá mạnh hơn HNO3. D. NaHSO4 kết tủa trong HNO3. Câu 41: Diêm tiêu có thành phần chính là A. NaNO3. B. KCl. C. Al(NO3)3. D. CaSO4. Câu 42: Sấm chớp (tia lửa ñiện) trong khí quyển sinh ra chất nào sau ñây? A. CO. B. H2O. C. NO. D. NO2. Câu 43: ðể sản xuất HNO3 trong công nghiệp cần qua các giai ñoạn: 1. Oxi hóa NO. 2. Cho NO2 tác dụng với H2O. 3. Oxi hóa NH3. 4. Chuẩn bị hỗn hợp NH3 và không khí. 5. Tổng hợp amoniac. Trong thực tế thứ tự thực hiện các giai ñoạn là A. 4-5-3-2-1. B. 5-4-3-1-2. C. 3-4-5-2-1. D. 1-2-3-4-5. Dạng 6: Lý thuyết về muối nitrat Câu 1: Nhận xét nào dưới ñây là không ñúng khi nói về muối nitrat? A. ðều tan trong nước . B. ðều là chất ñiện li mạnh. C. ðều không màu. D. ðều kém bền ñối với nhiệt. Khóa học LTðH môn Hóa-Thầy Ngọc Lý thuyết trọng tâm về nitơ và các hợp chất Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 13 - Câu 2: Muối nitrat thể hiện tính oxi hoá trong môi trường A. Axit. B. Kiềm. C. Trung tính. D. A và B. Câu 3: ðưa tàn ñóm vào bình ñựng KNO3 ở nhiệt ñộ cao thì có hiện tượng A. Tàn ñóm tắt ngay. B. Tàn ñóm cháy sáng. C. Không có hiện tượng gì. D. Có tiếng nổ. Câu 4: Các muối nitrat nào dưới ñây sau khi nhiệt phân tạo ra sản phẩm gồm nitrit kim loại và oxi? A. NaNO3; AuNO3; Hg(NO3)2. B. Ca(NO3)2; Ba(NO3)2; Ni(NO3)2. C. LiNO3; NaNO3; KNO3. D. KNO3; Cu(NO3)2; Ni(NO3)2. Câu 5: Các muối nitrat nào dưới ñây sau khi nhiệt phân tạo ra sản phẩm gồm oxit kim loại, NO2 và oxi? A. Ba(NO3)2; Fe(NO3)2; Ni(NO3)2. B. Al(NO3)3; Zn(NO3)2; Ni(NO3)2. C. KNO3; Cu(NO3)2; Ni(NO3)2. D. Hg(NO3)2; Zn(NO3)2; Mn(NO3)2. Câu 6: Khi bị nhiệt phân, dãy muối nitrat nào sau ñây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ ñioxit và oxi? A. Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3. B. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3. C. Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2. D. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3. Câu 7: Các muối nitrat nào dưới ñây sau khi nhiệt phân tạo ra sản phẩm gồm kim loại, NO2 và oxi? A. AgNO3; Hg(NO3)2; NaNO3. B. LiNO3; Fe(NO3)2; Hg(NO3)2. C. KNO3; AuNO3; Hg(NO3)2. D. AgNO3; AuNO3; Hg(NO3)2. Câu 8: Muối nào dưới ñây sau khi nhiệt phân thu ñược khí NO2? A. NH4NO3. B. AgNO3. C. NaNO3. D. CaCO3. Câu 9: Nhiệt phân hoàn toàn KNO3 thu ñược sản phẩm gồm A. K, NO2 và O2. B. KNO2 và O2. C. K2O và NO2. D. KNO2 và NO2. Câu 10: Nhiệt phân Cu(NO3)2 thu ñược các sản phẩm là A. Cu, O2, N2. B. Cu, NO2, O2. C. CuO, NO2, O2. D. Cu(NO2)2, O2. Câu 11: Nhiệt phân AgNO3 thu ñược các sản phẩm là A. Ag, NO2, O2. B. Ag, NO, O2. C. Ag2O, NO2, O2. D. Ag2O, NO, O2. Câu 12: Nhiệt phân Fe(NO3)2 trong không khí thu ñược các sản phẩm là A. FeO, NO2, O2. B. Fe, NO2, O2. C. Fe2O3, NO2. D. Fe2O3, NO2, O2. Câu 13: Sản phẩm thu ñược khi nhiệt phân ñến hoàn toàn hỗn hợp gồm Al(NO3)3 và AgNO3 là A. Một oxit, một kim loại và 2 chất khí . B. Hai oxit và 2 chất khí. C. Một oxit, một kim loại và một chất khí . D. Một oxit, một muối và 2 chất khí . Câu 14: Nhiệt phân hoàn toàn cùng số mol mỗi muối nitrat dưới ñây, muối sinh ra thể tích O2 nhỏ nhất (trong cùng ñiều kiện) là A. AgNO3. B. Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)2. D. KNO3. Câu 15: Cho sơ ñồ phản ứng: 2 3 + H O + HNO+ HCl + NaOH t 2 KhÝ A dung dÞch A B khÝ A C D + H O 0 → → → → → Chất D là A. N2. B. NO. C. N2O. D. NO2. Câu 16: Thuốc nổ ñen là hỗn hợp gồm A. KNO3; S. B. KClO3; C; S. C. KNO3; S; C. D. KClO3; C. Câu 17: Cho 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion trong số các ion sau: Ba2+, Al3+, Na+, Ag+, CO2 3 − , NO 3 − , Cl-, SO2 4 − . 4 dung dịch ñó là A. AgNO3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3. B. AgCl, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2CO3. C. AgNO3, BaCl2, Al2(CO3)3, Na2SO4. D. Ag2CO3, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, NaNO3. Câu 18: Các tập hợp ion nào sau có thể ñồng thời tồn tại trong 1 dung dịch? A. Cu2+; Cl-; Na+; OH-; NO 3 − B. Na+; Ca2+; Fe2+; NO 3 − ; Cl- C. Fe2+; Cl-; K+; OH-; NO 3 − D. NH 4 + ; CO2 3 − ; HCO 3 − ; OH-; Al3+ Câu 19: Dung dịch Ba(NO3)2 có thể dùng ñể loại tạp chất trong trường hợp nào sau ñây? A. HNO3 lẫn tạp chất H2SO4. B. H2SO4 lẫn tạp chất Na2SO4. C. Na2SO4 lẫn tạp chất H2SO4. D. HCl lẫn tạp chất H2SO4. Khóa học LTðH môn Hóa-Thầy Ngọc Lý thuyết trọng tâm về nitơ và các hợp chất Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 14 - Câu 20: Nồng ñộ ion NO 3 − trong nước uống tối ña cho phép là 9 ppm. Nếu thừa ion NO 3 − sẽ gây một loại bệnh thiếu máu hoặc tạo thành nitrosamin, một hợp chất gây ung thư ñường tiêu hóa. ðể nhận biết ion NO 3 − , người ta dùng A. CuSO4 và NaOH. B. Cu và NaOH. C. Cu và H2SO4. D. CuSO4 và H2SO4. Câu 21: ðể nhận biết ion NO 3 − người ta thường dùng Cu và dung dịch H2SO4 loãng và ñun nóng, nhờ hiện tượng là A. Tạo ra khí có màu nâu. B. Tạo ra dung dịch có màu vàng. C. Tạo ra kết tủa có màu vàng. D. Tạo ra khí không màu, hoá nâu trong không khí. Câu 22: Dung dịch X có chứa các ion: NH 4 + , Fe2+, Fe3+, NO 3 − . ðể chứng minh sự có mặt của các ion trong X cần dùng các hóa chất nào sau ñây? A. Dung dịch kiềm, giấy quỳ tím, H2SO4 ñặc, Cu. B. Dung dịch kiềm, giấy quỳ. C. Giấy quỳ tím, Cu. D. Các chất khác. Câu 23: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là A. chất xúc tác. B. chất oxi hoá. C. môi trường. D. chất khử. Dạng 7: Bài tập về HNO3 và muối nitrat Câu 1: Trộn lẫn 1 lít dung dịch HNO3 0,26M với 1 lít dung dịch NaOH 0,25M ñược dung dịch X. Giá trị pH của X là A. 3. B. 1. C. 2,3. D. 2,5. Câu 2: Hòa tan 32 gam hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO3 1M (dư), thoát ra 6,72 lít khí NO (ñktc). Khối lượng CuO trong hỗn hợp ban ñầu là A. 1,2 gam. B. 1,88 gam. C. 2,52 gam. D. 3,2 gam. Câu 3: Cho m gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu ñược 1,12 lít (ñktc) NO và 2,24 lít (ñktc) NO2. Giá trị của m là A. 8,00 gam. B. 2,08 gam. C. 0,16 gam. D. 2,38 gam. Câu 4: Cho 3,2 gam ñồng tác dụng hết với dung dịch HNO3 ñặc. Thể tích khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất của HNO3) thu ñược (ở ñktc) là A. 1,12 lít. B. 0,1 lít. C. 4,48 lít. D. 2,24 lít. Câu 5: Cho 12,8 gam ñồng tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thấy thoát ra hỗn hợp hai khí NO và NO2 có tỉ khối ñối với H2 = 19. Thể tích hỗn hợp ñó ở ñiều kiện tiêu chuẩn là A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 0,448 lít. Câu 6: Cho 4,05 gam nhôm kim loại phản ứng với dung dịch HNO3 dư thu ñược khí NO duy nhất. Khối lượng của NO là A. 4,5 gam. B. 6,9 gam. C. 3 gam. D. 6,75 gam. Câu 7: Hòa tan 4,59 gam Al bằng dung dịch HNO3 thu ñược hỗn hợp khí NO và N2O có tỉ khối hơi ñối với hiñro bằng 16,75. Thể tích NO và N2O (ñktc) thu ñược là A. 2,24 lít và 6,72 lít. B. 2,016 lít và 0,672 lít. C. 0,672 lít và 2,016 lít. D. 1,972 lít và 0,448 lít . Câu 8: Hòa tan 10,8 gam Al bằng dung dịch HNO3 thu ñược hỗn hợp khí NO; NO2. Hỗn khí này có tỉ khối so với H2 là 19. Thể tích (ñktc) mỗi khí trong hỗn hợp là A. cùng 5,72 lít. B. 7 lít và 4 lít. C. 4 lít và 7 lít. D. cùng 6,72 lít. Câu 9: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe và 0,2 mol Al vào dung dịch HNO3 dư thu ñược hỗn hợp khí A gồm NO và NO2 có tỷ lệ số mol tương ứng là 2:1. Thể tích của hỗn hợp khí A (ở ñktc) là A. 4,32 lít. B. 8,64 lít. C. 19,28 lít. D. 9,64 lít. Câu 10: Cho m gam hỗn hợp gồm Cu, Zn, Fe tác dụng hết với dung dịch HNO3 1M thu ñược dung dịch X và khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch X thu ñược (m + 62) gam muối nitrat. Thể tích dung dịch HNO3 ñã dùng là A. 1 lít. B. 4 lít. C. 2 lít. D. 3 lít. Khóa học LTðH môn Hóa-Thầy Ngọc Lý thuyết trọng tâm về nitơ và các hợp chất Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 15 - Câu 11: Cho 6,4 gam Cu tan hoàn toàn vào 200 ml dung dịch HNO3 (vừa ñủ) thì giải phóng hỗn hợp khí gồm NO; NO2 có tỉ khối so với H2 bằng 18. Nồng ñộ mol/lit của dung dịch HNO3 ñã dùng là A. 1,44M. B. 1M. C. 0,44M. D. 2,44M. Câu 12: Cho 13,5 gam nhôm tác dụng vừa ñủ với 2,2 lít dung dịch HNO3 thu ñược hỗn hợp khí NO và N2O có tỉ khối so với H2 là 19,2. Nồng ñộ mol của dung dịch axit ban ñầu là A. 0,05M. B. 0,68M. C. 0,86M. D. 0,9M. Câu 13: Cho 26 gam Zn tác dụng vừa ñủ với dung dịch HNO3 thu ñược 8,96 lít hỗn hợp khí NO; NO2 (ñktc). Số mol HNO3 trong dung dịch là A. 1,2 mol. B. 0,6 mol. C. 0,4 mol. D. 0,8 mol. Câu 14: Hòa tan hết 1,84 gam hỗn hợp Fe và Mg trong dung dịch HNO3 dư thấy thoát ra 0,04 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Số mol Fe, Mg trong hỗn hợp lần lượt là A. 0,02 mol và 0,03 mol. B. 0,03 mol và 0,02 mol. C. 0,03 mol và 0,03 mol. D. 0,01 mol và 0,01 mol. Câu 15: Hoà tan hoàn toàn 11 gam hỗn hợp Al, Fe phản ứng với HNO3 loãng dư sinh ra 6,72 lit NO (ñktc). Khối lượng của Fe trong hỗn hợp ñầu là A. 5,4 gam. B. 5,6 gam. C. 5,1 gam. D. 5,9 gam. Câu 16: Hoà tan 12,8 gam kim loại X bằng dung dịch HNO3 ñặc thu 8,96 lít (ñktc) khí NO2. Tên của X hoá trị II là A. Mg. B. Fe. C. Zn. D. Cu. Câu 17: Cho 19,2 gam một kim loại M tan hoàn toàn trong HNO3 thu ñược 4,48 lít khí NO (ñktc). M là A. Fe. B. Cu. C. Zn. D. Mg. Câu 18: Cho 40,5 gam Al tác dụng với dung dịch HNO3 thu ñược 10,08 lít (ñktc) khí X (không có sản phẩm khử nào khác). Khí X là A. NO2. B. NO. C. N2O. D. N2 . Câu 19: Cho A là oxit của một kim loại hoá trị m. Hoà tan hoàn toàn 1,08 gam A trong HNO3 loãng thu 0,112 lit NO (ñktc). Công thức phân tử của A là A. Cu2O. B. FeO. C. A hoặc B. D. Fe3O4 . Câu 20: Cho 6,3 gam hỗn hợp Al, Mg vào 500 ml dung dịch HNO3 (loãng) 2M thấy có 4,48 lít khí NO ở ñktc và dung dịch A. Nồng ñộ mol của HNO3 trong dung dịch A là A. 0,2M. B. 0,8M. C. 0,4M . D. 0,6M. Câu 21: Hoà tan 2,88 gam hỗn hợp Fe, Mg bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu ñược 0,9856 lít hỗn hợp khí NO, N2 (ở 27,3 0C, 1 atm) có tỉ khối so với H2 bằng 14,75. Số mol HNO3 cần dùng là A. 0,24 mol. B. 0,19 mol. C. 0,08 mol. D. 0,04 mol. Câu 22: Hoà tan hoàn toàn 15,9 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Al, Mg và Cu bằng dung dịch HNO3 thu ñược 6,72 lit khí NO và dung dịch X. ðem cô cạn dung dịch X thì khối lượng muối khan thu ñược là A. 77,1 gam. B. 71,7 gam. C. 17,7 gam. D. 53,1 gam. Câu 23: Hòa tan hết 0,02 mol Fe và 0,03 mol Ag vào dung dịch HNO3 ñược dung dịch X. Cô cạn dung dịch X và nung ñến khối lượng không ñổi thì chất rắn thu ñược có khối lượng là A. 8,56 gam. B. 4,84 gam. C. 5,08 gam. D. 3,60 gam. Câu 24: Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al; Fe; Cu tác dụng hết với HNO3 thu ñược 0,672 lít khí NO (ñktc) là sản phẩm khử duy nhất. Khối lượng hỗn hợp muối khan thu ñược sau phản ứng là A. 29,00 gam. B. 34,58 gam. C. 29,44 gam. D. 36,44 gam. Câu 25: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Al. Nếu cho hỗn hợp X cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu ñược 3,36 lít H2. Nếu cho hỗn hợp X hoà tan hết trong HNO3 loãng dư thu ñược V lít một khí không màu, hoá nâu trong không khí (các thể tích khí ñều ño ở ñktc). Giá trị của V là A. 2,24 lit. B. 3,36 lít. C. 4,48 lit. D. 5,6 lít. Câu 26: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe và Fe3O4 bằng dung dịch HNO3 thu ñược 2,24 lit khí NO (ñktc). Nếu thay dung dịch HNO3 bằng dung dịch H2SO4 ñặc nóng thì thu ñược khí gì, thể tích là bao nhiêu (ñktc)? A. H2, 3,36 lit. B. SO2, 2,24 lit. C. SO2, 3,36 lit. D. H2, 4,48 lit. Câu 27: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu ñược 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (dư), thoát ra 0,56 lít (ñktc) NO. Giá trị của m là A. 2,52. B. 2,22. C. 2,62. D. 2,32. Khóa học LTðH môn Hóa-Thầy Ngọc Lý thuyết trọng tâm về nitơ và các hợp chất Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 16 - Câu 28: ðể m gam bột sắt ngoài không khí một thời gian thu ñược 12 gam hỗn hợp gồm: FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp ñó bằng dung dịch HNO3 loãng thu ñược 2,24 lít khí NO duy nhất (ño ở ñktc). Giá trị của m là A. 20,16 gam. B. 16,8 gam. C. 10,08 gam. D. 15,12 gam. Câu 29: Oxi hóa 10,08 gam sắt thu ñược m gam chất rắn gồm 4 chất (Fe2O3, Fe3O4, FeO, Fe). Cho hỗn hợp rắn vào dung dịch HNO3 dư thu ñược 2,24 lít khí (ñktc) không màu hóa nâu ngoài không khí. Giá trị của m là A. 12 gam. B. 24 gam. C. 14,4 gam. D. 12,8 gam. Câu 30: Cho 19,2 gam kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng thu ñược 4,48 lít khí NO (ñktc) và dung dịch A. Cho NaOH dư vào dung dịch A thu ñược một kết tủa B. Nung kết tủa B trong không khí ñến khối lượng không ñổi ñược m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 24 gam. B. 24,3 gam. C. 48 gam. D. 30,6 gam. Câu 31: Hỗn hợp Y gồm MgO và Fe3O4. Y tác dụng vừa ñủ với 50,9 gam dung dịch H2SO4 25% (loãng). Mặt khác Y tác dụng với lượng dư HNO3 ñặc nóng tạo thành 739,2 ml khí NO2 (27,3 0C; 1 atm). Khối lượng hỗn hợp Y là A. 8,56 gam. B. 7,36 gam. C. 4 gam. D. 6,96 gam. Câu 32: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp FeS và FeCO3 bằng dung dịch HNO3 ñặc, nóng thu ñược hỗn hợp khí E gồm hai khí X, Y có tỷ khối so với hiñro bằng 22,805. Công thức hoá học của X và Y là A. H2S và CO2. B. NO2 và SO2. C. NO2 và CO2. D. CO2 và SO2. Câu 33: Cho hỗn hợp A gồm Fe và một kim loại M (có hoá trị không ñổi). Hoà tan hết 2,78 gam A trong dung dich HCl thu ñược 1,568 lít H2. Mặt khác, hoà tan hết 2,78 gam A trong dung dịch HNO3 loãng thu ñược 1,344 lít (ñktc) khí NO duy nhất. Kim loại M là A. Al. B. Mg. C. Cr. D. Zn. Câu 34: Cho 5 gam hỗn hợp Fe và Cu (chứa 40% Fe) và một lượng dung dịch HNO3 1M khuấy ñều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu ñược phần rắn nặng 3,32 gam; dung dịch B và khí NO. Khối lượng muối tạo thành khi cô cạn dung dịch B là A. 7,26 gam. B. 5,4 gam. C. 7,24 gam. D. 5,04 gam. Câu 35: Hoà tan 3,3 gam hỗn hợp X gồm Fe và kim loại R (R có hoá trị không ñổi) trong dung dịch HCl dư, ñược 2,688 lít khi H2. Nếu hoà tan 3,3 gam X trên bằng dung dịch HNO3 dư ñược 0,896 lít hỗn hợp khí Y gồm N2O và NO có tỉ khối so với H2 là 20,25. Số mol của R là A. 0,03 mol. B. 0,06 mol. C. 0,02 mol. D. 0,04 mol. Câu 36: Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe3O4 có số mol bằng nhau tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu ñ- ược hỗn hợp khí gồm 0,09 mol NO2 và 0,05 mol NO. Tổng số mol của hỗn hợp là A. 0,12 mol. B. 0,24 mol. C. 0,21 mol. D. 0,36 mol. Câu 37: Hòa tan hết 4,431 gam hỗn hợp Al; Mg trong HNO3 loãng thu ñược dung dịch A và 1,568 lít hỗn hợp 2 khí NO; N2O có khối lượng 2,59 gam. Phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp là A. 20%; 80%. B. 15,6%; 84,4%. C. 12,8%; 87,2%. D. 24,2%; 75,8%. Câu 38: Hòa tan 62,1 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 loãng ñược 16,8 lít hỗn hợp khí X gồm N2O; N2. Tỉ khối của X so với H2 bằng 17,2. Công thức của muối và thể tích của dung dịch HNO3 2M ñã dùng là (biết ñã lấy dư 25% so với lượng cần thiết) A. Al(NO3)2; 5 lít. B. Zn(NO3)2; 5,35 lít. C. Fe(NO3)2; 6 lít. D. Al(NO3)3; 5,25 lít. Câu 39: Cho 6,4 gam Cu tác dụng với 120 ml dung dịch X gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M (loãng) thì thu ñược bao nhiêu lít khí NO (ñktc)? A. 0,67 lít. B. 1,344 lit. C. 0,896 lít. D. 14,933 lít. Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 28,8 gam kim loại Cu vào dung dịch HNO3 loãng, tất cả khí NO thu ñược ñem oxi hóa thành NO2 rồi sục vào nước có dòng oxi ñể chuyển hết thành HNO3. Thể tích khí oxi ở ñktc ñã tham gia vào quá trình trên là A. 100,8 lít. B. 10,08 lít. C. 50,4 lít. D. 5,04 lít . Câu 41: Thực hiện hai thí nghiệm: - Thí nghiệm 1: Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1M thoát ra V1 lít NO. - Thí nghiệm 2: Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5M thoát ra V2 lít NO. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí ño ở cùng ñiều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2 là Khóa học LTðH môn Hóa-Thầy Ngọc Lý thuyết trọng tâm về nitơ và các hợp chất Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 17 - A. V2 = V1. B. V2 = 2V1. C. V2 = 2,5V1. D. V2 = 1,5V1. Câu 42: Nung nóng 27,3 gam hỗn hợp NaNO3, Cu(NO3)2, hỗn hợp khí thoát ra ñược dẫn vào 89,2 ml H2O thì còn dư 1,12 lít khí (ñktc) không bị hấp thụ (lượng O2 hoà tan không ñáng kể). Khối lượng Cu(NO3)2 ban ñầu và nồng ñộ % của dung dịch axit tạo thành là A. 18,8 gam; 12,6%. B. 18,6 gam; 12,6% . C. 8,5 gam; 12,2%. D. 18,8 gam; 12%. Câu 43: ðem nung một lượng Cu(NO3)2 sau một thời gian dừng lại, làm nguội, rồi cân thấy khối lượng giảm 0,54 gam. Khối lượng muối Cu(NO3)2 ñã bị nhiệt phân là A. 1,88 gam. B. 0,49 gam. C. 9,4 gam. D. 0,94 gam. Câu 44: ðun nóng 66,2 gam Pb(NO3)2 sau phản ứng thu ñược 55,4 gam chất rắn. Hiệu suất của phản ứng là A. 50%. B. 70%. C. 80%. D. 30%. Câu 45: Nhiệt phân hoàn toàn 9,4 gam một muối nitrat kim loại thu ñược 4 gam một chất rắn. Công thức muối ñã dùng là A. NH4NO3. B. HNO3. C. Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)3. Câu 46: Dùng 56 m3 khí NH3 (ñktc) ñể ñiều chế HNO3. Biết rằng chỉ có 92% NH3 chuyển hóa thành HNO3. Khối lượng dung dịch HNO3 40% thu ñược là A. 427,99 kg. B. 362,25 kg. C. 144,88 kg. D. 393,75 kg. Câu 47: Thể tích NH3 cần dùng ñể ñiều chế 6300 kg HNO3 nguyên chất là A. 17000 lít B. 2240 m3 C. 2240 dm3 D. 17000 m3 Câu 48: Cho hiệu suất của cả quá trình tổng hợp HNO3 từ NH3 là 80%. Từ 6,72 lit NH3 (ñktc) thì thu ñược bao nhiêu lit dung dịch HNO3 3M? A. 0,3 lit. B. 0,33 lit. C. 0,08 lit. D. 3,3 lit. Câu 49: ðiều chế HNO3 từ 17 tấn NH3. Nếu hiệu suất chung của toàn bộ quá trình ñiều chế là 80% thì lượng dung dịch HNO3 63% thu ñược là A. 100 tấn. B. 80 tấn. C. 63 tấn. D. 50,4 tấn. Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc Nguồn: Hocmai.vn

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfUnlock-bai_tap_ly_thuyet_trong_tam_ve_nito_va_hop_chat_3255.pdf
Tài liệu liên quan