Lý thuyết Tài chính - Tiền tệ - Chương II: Tín dụng

Tín dụng không dùng tới tiền mặt nên hạn chế được các chi phí khi dùng tiền mặt Việc dịch chuyển các quỹ tiền dưới dạng chuyển khoản luôn thuận tiện, nhanh chóng và an toàn hơn so với vận chuyển tiền mặt

ppt47 trang | Chia sẻ: thuychi20 | Lượt xem: 574 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lý thuyết Tài chính - Tiền tệ - Chương II: Tín dụng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương II: Tín dụngGiới thiệu chươngTài liệu tham khảo detailKết cấu chươngKhái niệm và vai trò của tín dụngPhân loại tín dụngLãi suất trong tín dụngCông cụ lưu thông tín dụng4/30/2020International Finance Dpt.2I. Khái niệm và vai trò của tín dụngĐịnh nghĩa tín dụng detailVai trò của tín dụngTăng cường tính linh hoạt của nền kinh tế detailTiết kiệm chi phí lưu thông và tăng tốc độ chu chuyển vốn detailVai trò khác detail4/30/2020International Finance Dpt.3II. Phân loại tín dụngCăn cứ vào thời hạn tín dụng detailCăn cứ vào chủ thể cấp tín dụng detailCăn cứ vào mục đích cấp tín dụng detailCăn cứ vào đối tượng cấp tín dụng detailCăn cứ khả năng bao tín dụng detailCăn cứ vào phạm vi tín dụng4/30/2020International Finance Dpt.4III. Lãi suất trong tín dụngNguồn hình thành nên vốn tín dụng detailCác loại hình cấp tín dụng detailTiền lãi và lãi suất detailThời hạn tín dụng detail4/30/2020International Finance Dpt.5IV. Các công cụ lưu thông tín dụngTrong tín dụng thương mại detailTrong tín dụng ngân hàng detail4/30/2020International Finance Dpt.64/30/2020International Finance Dpt.7Hết chương III4/30/2020International Finance Dpt.8Thuật ngữ cần chú ýTín dụngKhông kỳ hạnNgắn hạnTrung hạnDài hạnThương mạiNgân hàngNhà nướcTiêu dùngThuê muaFactoring/ForfaitingLãi suấtĐi vay/Cho vayĐơn/GhépDanh nghĩa/Thực tếCơ bản/Liên ngân hàngThời hạn tín dụngChungTrung bình4/30/2020International Finance Dpt.9Thuật ngữ (cont’d)Phương tiện lưu thôngHối phiếuLệnh phiếuSécThư tín dụngThẻ tín dụngChứng chỉ tiền gửiTín dụng thương mạiTín dụng ngân hàngTài liệu tham khảoLuật tổ chức tín dụng 12/12/1997Pháp lệnh thương phiếu 17-1999/PL4/30/2020International Finance Dpt.10Định nghĩa tín dụng“Tín dụng là một hệ thống các quan hệ phân phối theo nguyên tắc có hoàn trả giữa người đang tạm thời thừa vốn sang người tạm thời thiếu vốn và ngược lại”Tín dụng thường kèm theo một khoản lãi Căn cứ quan trọng nhất của tín dụng là sự tin tưởngCó 3 giai đoạn trong quá trình thực hiện tín dụngViệc hoàn trả trong tín dụng là vô điều kiện4/30/2020International Finance Dpt.11Tăng cường tính linh hoạtTín dụng tập trung vốn, do đó làm tăng khả năng huy động vốn khi cần thiếtTín dụng phá bỏ các giới hạn về khả năng vốn cá nhân4/30/2020International Finance Dpt.12Tiết kiệm chi phí lưu thôngTín dụng không dùng tới tiền mặt nên hạn chế được các chi phí khi dùng tiền mặtViệc dịch chuyển các quỹ tiền dưới dạng chuyển khoản luôn thuận tiện, nhanh chóng và an toàn hơn so với vận chuyển tiền mặt4/30/2020International Finance Dpt.13Các vai trò khácTín dụng hạn chế hiện tượng “nền kinh tế tiền mặt”Tăng cường sự quản lý của Nhà nước đối với hoạt động tài chính4/30/2020International Finance Dpt.141. Căn cứ thời hạn tín dụngTín dụng không kỳ hạn detailTín dụng ngắn hạn detailTín dụng trung hạnTín dụng dài hạn4/30/2020International Finance Dpt.152. Căn cứ chủ thể tín dụngTín dụng thương mại detailTín dụng ngân hàng detailTín dụng Nhà nước detail4/30/2020International Finance Dpt.163. Căn cứ mục đích cấp tín dụngTín dụng xuất khẩu Tín dụng nhập khẩu Tín dụng tiêu dùng detail4/30/2020International Finance Dpt.174. Căn cứ đối tượng cấp tín dụngTín dụng hàng hoá Tín dụng tiền tệ Tín dụng thuê muaThuê vận hành Thuê tài chính 4/30/2020International Finance Dpt.185. Căn cứ khả năng bao tín dụngTín dụng Factoring detailTín dụng Forfaiting detail4/30/2020International Finance Dpt.196. Căn cứ phạm vi tín dụngTín dụng trong nướcTín dụng quốc tế4/30/2020International Finance Dpt.20Tín dụng không kỳ hạnTiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn detailTín dụng gọi trả detailTín dụng thấu chi detail4/30/2020International Finance Dpt.21Tín dụng ngắn hạnTín dụng overnight detailTín dụng T/N và S/N detailTín dụng ngắn hạn4/30/2020International Finance Dpt.221. Nguồn hình thành nên vốn tín dụngNguồn khấu haoNguồn nợ chưa đến hạn trảNguồn lợi nhuận không chia tạm thờiCác nguồn khác4/30/2020International Finance Dpt.232. Cách thức cấp tín dụngCho vayChiết khấuCầm cốBảo lãnhCho thuê tài chính4/30/2020International Finance Dpt.243. Tiền lãi và lãi suấtCác yếu tố tác động tới lãi suất detailCác loại lãi suất detailTỷ suất lợi tức4/30/2020International Finance Dpt.254. Thời hạn tín dụngThời hạn tín dụng chung detailThời hạn tín dụng trung bình detail4/30/2020International Finance Dpt.266. Các phương tiện lưu thông tín dụngHối phiếu detailLệnh phiếu detailCác giấy tờ ghi nợ của ngân hàng detail4/30/2020International Finance Dpt.27Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạnLà lượng tiền do dân chúng ký gửi tại các ngân hàng không có kỳ hạnThực ra đây là việc ngân hàng vay tiền từ khu vực dân cưĐây không phải là việc ngân hàng nhận giữ tiền hộ dân chúng4/30/2020International Finance Dpt.28Tín dụng gọi trảLà loại tín dụng không có kỳ hạn cụ thể do Ngân hàng cung cấp, khi nào ngân hàng có nhu cầu thì sẽ thông báo để người nhận tín dụng trả tiềnLoại tín dụng này có độ hấp dẫn không caoPhải có một khoảng thời gian chống gọi trả4/30/2020International Finance Dpt.29Tín dụng thấu chiLà loại tín dụng do ngân hàng cấp tự động cho các chủ tài khoản của ngân hàng đó khi tài khoản này tạm thời hết tiền.Định mức thấu chi tối đa là khoảng 10% giá trị số dư tài khoản của năm trước.4/30/2020International Finance Dpt.30Tín dụng OvernightLà loại tín dụng có thời hạn rất ngắn, chỉ qua đêm đã phải hoàn trả.Lý do ra đời của tín dụng O/N là sự chênh lệch múi giờ4/30/2020International Finance Dpt.31Tín dụng T/N và S/NLà tín dụng có thời hạn một ngày và hai ngàyXuất phát từ chế độ nghỉ của các ngân hàng trong ngày thứ bảy và chủ nhật4/30/2020International Finance Dpt.32Tín dụng thương mạiLà quan hệ tín dụng diễn ra giữa các chủ thể kinh tế phi tín dụngTín dụng thương mại là quan hệ tín dụng với đối tượng cho vay là hàng hoáTrong tín dụng thương mại không có sự tham gia của trung gian tín dụng4/30/2020International Finance Dpt.33Tín dụng ngân hàngLà các quan hệ tín dụng với sự tham gia của một bên là ngân hàngĐối tượng cho vay trong tín dụng ngân hàng là tiền tệ4/30/2020International Finance Dpt.34Tín dụng Nhà nướcLà các quan hệ tín dụng giữa Nhà nước và các chủ thể kinh tế khácTín dụng Nhà nước phục vụ cho các mục đích khác nhau của Nhà nước:Huy động vốn trong thời kỳ thiếu vốnThực hiện các chính sách ưu đãi của Nhà nước4/30/2020International Finance Dpt.35Tín dụng tiêu dùngLà loại hình tín dụng nhằm mục đích phục vụ cho nhu cầu tiêu dùng của khu vực dân cư4/30/2020International Finance Dpt.36Tín dụng FactoringCông ty factoring sẽ chiết khấu các giấy tờ đòi nợ và sau đó thực hiện việc đòi các khoản nợ của các thương phiếu đó.Số tiền chiết khấu có thể lên tới 80% giá trị thương phiếuSau khi đòi được tiền, hai bên sẽ thoả thuận việc thực hiện hợp đồng.4/30/2020International Finance Dpt.37Tín dụng ForfaitingCông ty forfaiting sẽ mua đứt toàn bộ các giấy tờ đòi nợ của người bán và sau đó gánh chịu toàn bộ các rủi ro đối với những giấy tờ đó.4/30/2020International Finance Dpt.38Các yếu tố tác động tới lãi suấtĐồng tiền tính toánThời hạn tín dụngĐộ rủi ro tiềm ẩn4/30/2020International Finance Dpt.39Các loại lãi suấtTheo nghiệp vụ của ngân hàngTheo cách tính lãiTheo giá trị thực tế của tiền lãiTheo thời hạn tín dụngCác căn cứ khác4/30/2020International Finance Dpt.40Thời hạn tín dụng chungĐược đo lường bằng tổng thời gian của ba thời kỳ: cấp phát, ưu đãi và hoàn trả4/30/2020International Finance Dpt.41Thời hạn tín dụng trung bìnhThời hạn tín dụng trung bình là khoảng thời gian khi người đi vay thực sự được quyền sử dụng toàn bộ lượng vốn đi vay Xác định bằng cách tính toán tổng của từng thời hạn trung bình của mỗi thời kỳ trong cách tính thời hạn tín dụng chung.4/30/2020International Finance Dpt.42Hối phiếuLà mệnh lệnh trả tiền vô điều kiện của một người ký phát cho người khác để trả tiền cho một người thụ hưởng4/30/2020International Finance Dpt.43Lệnh phiếuLà một cam kết trả tiền vô điều kiện do một người ký phát để hứa trả tiền cho một người thụ hưởng4/30/2020International Finance Dpt.44Các giấy tờ của ngân hàngGồm có một số loại chứng từ nhất định:SécChứng chỉ tiền gửiThư tín dụngThẻ tín dụng4/30/2020International Finance Dpt.45Tín dụng thương mạiTrong tín dụng thương mại không có sự tồn tại của các trung gian tài chínhĐối tượng cho vay trong tín dụng thương mại là hàng hoá và dịch vụThời hạn tín dụng thương mại là ngắnQuy mô và phương hướng của tín dụng thương mại cũng bị hạn chế, nó chỉ có thể diễn ra giữa các chủ thể kinh tế phi tín dụng có đặc điểm kinh doanh tương đồng với nhau.4/30/2020International Finance Dpt.46Tín dụng ngân hàngTrong quan hệ tín dụng ngân hàng luôn có sự tham gia của một bên là trung gian tín dụng.Đối tượng cho vay trong tín dụng ngân hàng là tiền tệThời hạn của tín dụng ngân hàng mang tính linh hoạt rất caoTín dụng ngân hàng cho phép thực hiện những nghiệp vụ như chiết khấu, thế chấp.4/30/2020International Finance Dpt.47

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • ppt2_5979.ppt
Tài liệu liên quan