Luận văn - Nâng cao hiệu quả sử dụng người lao động của công ty điện thoại Hà Nội

Trong điều kiện Việt Nam gấp rút đàm phán để gia nhập WTO vào tháng 12/2005. Đây là một vận hội lớn cho nền kinh tế Việt Nam nói chung và nền thương mại nói riêng nhưng sự hội nhập với tổ chức thương mại quốc tế cũng đặt ra rất nhiều thách thức. Những đe doạ là không nhỏ, đối với ngành dịch vụ như công ty Điện thoại Hà Nội 2. Trong bối cảnh đất nước đang mở cửa, những ngành dịch vụ xưa nay vẫn được độc quyền sẽ không còn độc quyền nữa. Đặc biệt là dịch vụ bưu chính viễn thông, một ngành mới có sự phát triển mạnh trong những năm gần đây. Sự phát triể

pdf54 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1760 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn - Nâng cao hiệu quả sử dụng người lao động của công ty điện thoại Hà Nội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ở - B ph n gián ti p: ộ ậ ế B ph n gián ti p bao g m: Tr ng, phó các đài, các t văn phòng,ộ ậ ế ồ ưở ổ k thu t, m i đ n v s có 1 tr ng đài và phó đài ch u trách nhi m đi uỹ ậ ở ỗ ơ ị ẽ ưở ị ệ ề hành công vi c c a đ n v mình qu n lý. Tr ng đài ph i ch u trách nhi mệ ủ ơ ị ả ưở ả ị ệ đi u hành nhân s trong đ n v . Qu n lý công vi c hàng ngày c a các tề ự ơ ị ả ệ ủ ổ đ i s n xu t, đ ng th i l p k ho ch và t p h p nh ng v n đ phát sinhộ ả ấ ồ ờ ậ ế ạ ậ ợ ữ ấ ề trong s n xu t x lý theo th m quy n trách nhi m đ c giao. Nh ng v nả ấ ử ẩ ề ệ ượ ữ ấ đ v t quá th m quy n thì g i ki n ngh lên lãnh đ o Công ty. M i đàiề ượ ẩ ề ử ế ị ạ ỗ th ng có kho ng 100 - 150 ng i v i s tài s n ph i qu n lý kho ng 500ườ ả ườ ớ ố ả ả ả ả t đ ng. Đây là m t trách nhi m không nh đ i v i các tr ng đài vì v yỷ ồ ộ ệ ỏ ố ớ ưở ậ quy n l i và trách nhi m luôn g n li n v i nhau. Công ty qu n lý cácề ợ ệ ắ ề ớ ả tr ng đài theo hi u qu công vi c thông qua 2 ch tiêu là ch t l ng vàưở ệ ả ệ ỉ ấ ượ doanh thu. H s l ng khoán c a Tr ng đài s đ c tính b ng h sệ ố ươ ủ ưở ẽ ượ ằ ệ ố hoàn thành trách nhi m trung bình c a các t đ i s n xu t d i quy n. Đâyệ ủ ổ ộ ả ấ ướ ề là m t hình th c r t m i Vi t Nam hi n nay. Cách qu n lý này s làmộ ứ ấ ớ ở ệ ệ ả ẽ tăng trách nhi m và ch u trách nhi m tr c ti p qua các quy t đ nh s n xu tệ ị ệ ự ế ế ị ả ấ c a tr ng đài. M t khác s t o môi tr ng cho ng i qu n lý g n gũi sâuủ ưở ặ ẽ ạ ườ ườ ả ầ sát h n trong vi c ki m tra giám sát công vi c c a ng i lao đ ng. Đâyơ ệ ể ệ ủ ườ ộ chính là m t trong nh ng gi i pháp nh m nâng cao hi u qu s n xu t kinhộ ữ ả ằ ệ ả ả ấ doanh c a đ n v cũng chính là c a Công ty và B u đi n Hà N i.ủ ơ ị ủ ư ệ ộ SV: Đ Xuân Tu nỗ ấ 27 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ M i ng i lao đ ng tr c ti p s ph i suy nghĩ v hành đ ng và tráchỗ ườ ộ ự ế ẽ ả ề ộ nhi m c a mình đ i v i công vi c cũng nh nh h ng tr c ti p đ n thuệ ủ ố ớ ệ ư ả ưở ự ế ế nh p c a mình và c a c p lãnh đ o cao nh t trong đ n v mình.ậ ủ ủ ấ ạ ấ ơ ị * T k thu t s đ c phân công công vi c c th t i m i nhân viênổ ỹ ậ ẽ ượ ệ ụ ể ớ ỗ qu n lý 1 khu v c k thu t nh t đ nh theo các t , đ i s n xu t. Chính vìả ự ỹ ậ ấ ị ổ ộ ả ấ v y trách nhi m đ c c th hóa đ có c s tính l ng theo t đ i s nậ ệ ượ ụ ể ể ơ ở ươ ổ ộ ả xu t thu c khu v c k thu t mình qu n lý.ấ ộ ự ỹ ậ ả * T văn phòng s theo h s trung bình c a toàn đài. T tr ng vănổ ẽ ệ ố ủ ổ ưở phòng có trách nhi m r t l n trong vi c cung c p và thu th p t t c nh ngệ ấ ớ ệ ấ ậ ấ ả ữ phát sinh v nhân s , l ng b ng, các d ch v chăm sóc s c kh e đ iề ự ươ ổ ị ụ ứ ỏ ờ s ng….ố Có th nói t văn phòng các đài đi n tho i và các trung tâm tin h c,ể ổ ở ệ ạ ọ truy n d n là m t phòng t ng h p. đây có s góp m t c a k toán, tàiề ẫ ộ ổ ợ Ở ự ặ ủ ế v th kho, văn th , lái xe, 119, b o v , phát tri n thuê bao. Đây chính làụ ủ ư ả ệ ể b ph n có đông nhân viên gián ti p nh t c a các Đài. V i l ng công vi cộ ậ ế ấ ủ ớ ượ ệ r t l n và r t đa d ng đòi h i m i đ n v Đài ph i có m t t tr ng vănấ ớ ấ ạ ỏ ở ỗ ơ ị ả ộ ổ ưở phòng có đ trình đ và năng l c công tác t ng x ng. Công vi c c a tủ ộ ự ươ ứ ệ ủ ổ văn phòng là khâu then ch t cho t t c các b ph n trong đ n v . N u côngố ấ ả ộ ậ ơ ị ế vi c đây không đ c gi i quy t t t thì s d n đ n s đình tr và kémệ ở ượ ả ế ố ẽ ẫ ế ự ệ hi u qu cho t t c các b ph n thành viên. T tr ng văn phòng là ng iệ ả ấ ả ộ ậ ổ ưở ườ ph i gi i quy t tr c ti p nh ng đ xu t c a các b ph n đ trình tr ngả ả ế ự ế ữ ề ấ ủ ộ ậ ể ưở đài,. tham m u cho tr ng đài trong đi u hành s n xu t. Chính vì v y hư ưở ề ả ấ ậ ệ s ph c t p công vi c c n đ c xem xét l i cho phù h p v i th c t tráchố ứ ạ ệ ầ ượ ạ ợ ớ ự ế nhi m và công vi c ph i gi i quy t (hi n nay h s ph c t p c a tệ ệ ả ả ế ệ ệ ố ứ ạ ủ ổ tr ng văn phòng t ng đ ng v i h s ph c t p c a các t tr ng bưở ươ ươ ớ ế ố ứ ạ ủ ổ ưở ộ ph n s n xu t khác).ậ ả ấ * T s n xu t tr c ti p.ổ ả ấ ự ế T s n xu t tr c ti p là T ng Đài và dây máy cáp.ổ ả ấ ự ế ổ SV: Đ Xuân Tu nỗ ấ 28 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ + T ng đài: Đây là b ph n s n xu t có tính ch t đ c thù, v a mangổ ộ ậ ả ấ ấ ặ ừ tính ch t gián ti p v a mang tính ch t tr c ti p. Gián ti p là làm vi cấ ế ừ ấ ự ế ế ệ không tr c ti p ti p xúc v i khách hàng nhân viên tr c t ng đài ch ti p xúcự ế ế ớ ự ổ ỉ ế v i khách hàng thông qua đi n tho i. Nhân viên t ng đài ph i ch u tráchớ ệ ạ ổ ả ị nhi m giám sát ho t đ ng và b o d ng th ng xuyên thi t b t ng đài.ệ ạ ộ ả ưỡ ườ ế ị ổ M i nhân viên khi tr c ph i có tinh th n trách nhi m cao và kh năng x lýỗ ự ả ầ ệ ả ử công vi c đ c l p v i hi u qu cao và s chính xác tuy t đ i. M i côngệ ộ ậ ớ ệ ả ự ệ ố ỗ vi c nh cũng đòi h i s chính xác n u không s gây h u qu lâu dài choệ ỏ ỏ ự ế ẽ ậ ả khách hàng. - M i t ng đài đ c b trí nh ng đ a đi m khác nhau n m nhi uỗ ổ ượ ố ở ữ ị ể ằ ở ề đ a bàn c a Công ty và ph i đ m b o liên t c 24/24 trong su t quá trình t nị ủ ả ả ả ụ ố ồ t i c a ngành vi n thông. Nên đ c thù riêng là không bao gi có th h pạ ủ ễ ặ ờ ể ọ m t đông đ nhân viên c a m t t đài trong cùng m t th i đi m.ặ ủ ủ ộ ổ ộ ờ ể Nh ng đ c đi m này cũng gây ra nh ng khó khăn nh t đ nh cho qu nữ ặ ể ữ ấ ị ả lý nhân s t vi c l a ch n đào t o b i d ng chuyên môn nghi p v choự ừ ệ ự ọ ạ ồ ưỡ ệ ụ nhân viên, đ n nh ng ho t đ ng đoàn th .ế ữ ạ ộ ể Dây máy cáp: Đây là l c l ng s n xu t đông nh t trong các b ph nự ượ ả ấ ấ ộ ậ c a Công ty. Các t dây máy cáp là l c l ng s n xu t làm vi c r i kh pủ ổ ự ượ ả ấ ệ ả ắ đ a bàn c a Công ty qu n lý. Tr c ti p làm nhi m v duy trì b o d ngị ủ ả ự ế ệ ụ ả ưỡ đ ng cáp đi n tho i đ ng dây thuê bao t i t ng thuê bao. Công nhân D -ườ ệ ạ ườ ớ ừ M - C ph i làm vi c tr c ti p ngoài tr i đ đ m b o thông tin liên l cả ệ ự ế ờ ể ả ả ạ đ c thông su t. Do v y khó khăn c a h cũng r t l n, ph thu c vào th iựơ ố ậ ủ ọ ấ ớ ụ ộ ờ ti t và đ a bàn làm vi c. th ng xuyên ph i di chuy n trên đ ng và làmế ị ệ ườ ả ể ườ vi c theo đòi h i c a công vi c t ng ngày.ệ ỏ ủ ệ ừ Đây chính là nh ng đ c đi m chính gây nên s khó khăn cho công tácữ ặ ể ự qu n tr nhân l c. Vì h làm vi c ngoài c quan nên vi c qu n lý giả ị ự ọ ệ ở ơ ệ ả ờ gi c làm vi c g p nhi u khó khăn. Do v y khó có th tính l ng làm vi cấ ệ ặ ề ậ ể ươ ệ theo th i gian. M t khác cũng khó tính l ng theo s n ph m vì công vi cờ ặ ươ ả ẩ ệ hàng ngày ph thu c l ng máy phát tri n m i và s l ng máy h ngụ ộ ượ ể ớ ố ượ ỏ SV: Đ Xuân Tu nỗ ấ 29 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ trong ngày, l ng công vi c c i t o tu b cũng không đ u đ n. H n n aươ ệ ả ạ ổ ề ặ ơ ữ trong cùng m t đ a bàn thì s l ng công vi c và tính ch t cũng thay đ iộ ị ố ượ ệ ấ ổ v i m c đ ph c t p khác nhau. Vì th xây d ng m c l ng khoán và hớ ứ ộ ứ ạ ế ự ứ ươ ệ s ph c t p cho công vi c này là ph i s d ng k t h p 2 ph ng th c trố ứ ạ ệ ả ử ụ ế ợ ươ ứ ả l ng theo th i gian và theo s n ph m cùng v i ch t l ng d ch v s nươ ờ ả ẩ ớ ấ ượ ị ụ ả ph m. Công tác qu n tr nhân l c c a Công ty đ i v i nh ng đ i t ng nàyẩ ả ị ự ủ ố ớ ữ ố ượ đã có nhi u thay đ i c i ti n. Nh quy đ nh gi b t đ u làm vi c và giề ổ ả ế ư ị ờ ắ ầ ệ ờ k t thúc nh n công vi c. Các bi n pháp th ng ph t cũng góp ph n nângế ậ ệ ệ ưở ạ ầ cao ý th c t giác c a ng i lao đ ng. Th ng xuyên có nh ng l p đào t oứ ự ủ ườ ộ ườ ữ ớ ạ ng n h n dành cho đ i t ng này nh : Ti p th , giao ti p khách hàng, b iắ ạ ố ượ ư ế ị ế ồ d ng chuyên môn nghi p v . Đ c bi t do tính ch t công vi c đòi h i m iưỡ ệ ụ ặ ệ ấ ệ ỏ ỗ công nhân D - M - C ph i có s c kh e t t. B o h lao đ ng công c ph iả ứ ỏ ố ả ộ ộ ụ ả đ c trang b đ y đ . Ph i tuy t đ i ch p hành khi làm vi c. Chính vì thượ ị ầ ủ ả ệ ố ấ ệ ế trong 2 năm qua ch t l ng ph c v đã đ c c i thi n đ i s ng ng i laoấ ượ ụ ụ ượ ả ệ ờ ố ườ đ ng trong Công ty cũng đ c đ m b o. Doanh thu c a Công ty ph thu cộ ượ ả ả ủ ụ ộ khá l n vào năng su t ch t l ng c a đ i ngũ chi m t i 40% nhân l c c aớ ấ ấ ượ ủ ộ ế ớ ự ủ Công ty này. Tuy đa ph n l c l ng s n xu t lao đ ng chính này ch qua đào t oầ ự ượ ả ấ ộ ỉ ạ công nhân ho c s c p nên nh n th c v áp l c c nh tranh còn h n ch .ặ ơ ấ ậ ứ ề ự ạ ạ ế Đôi lúc h làm vi c còn mang tính đ i phó. Vì v y đ có s t giác trongọ ệ ố ậ ể ự ự công vi c h c n đ c b i d ng nâng cao chuyên môn nghi p v cũngệ ọ ầ ượ ồ ưỡ ệ ụ nh nh n th c khoa h c, xã h i.ư ậ ứ ọ ộ 2.3. Cách tính ph t và hình th c ph tạ ứ ạ Ngoài quy n l i ng i lao đ ng đ c h ng thì bên c nh đó cũng cóề ợ ườ ộ ượ ưở ạ nh ng hình th c và ch tài, đ ng i lao đ ng có ý th c t giác h n trongữ ứ ế ể ườ ộ ứ ự ơ công vi c. ệ B ng t ng k t vi ph m ch t l ng năm 2004ả ổ ế ạ ấ ượ TT Số ng i bườ ị Điề u L i vi ph mỗ ạ Đi m ch tể ấ l ng b ph tượ ị ạ SV: Đ Xuân Tu nỗ ấ 30 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ ph tạ 1 2 3 4 5 4 1 2 0 1 1 Đ x y ra TNLĐ do l i ch quan. M i v :ể ả ỗ ủ ỗ ụ 1. Ph i ngh vi c t 1-3 ngày (k c ngh trả ỉ ệ ừ ể ả ỉ ừ vào bù, phép); 2. Ph i ngh vi c t 4-10 ngày (k c ngh trả ỉ ệ ừ ể ả ỉ ừ vào bù, phép); 3. Ph i ngh vi c trên 10 ngày đ n 1 tháng (kả ỉ ệ ế ể c ngh tr vào bù, phép):ả ỉ ừ 4. Ph i ngh vi c trên 1 tháng: ngh tr n thángả ỉ ệ ỉ ọ nào c t th ng tháng đó, s ngày ngh ti p theoắ ưở ố ỉ ế ph t nh m c 1,2,3 c a đi u nàyạ ư ụ ủ ề - Tùy v vi c và trách nhi m thì nh ng ng i cóụ ệ ệ ữ ườ liên quan bao g m: lãnh đ o đ n v , cán b banồ ạ ơ ị ộ chuyên trách BHLĐ c a đ n v , t tr ng, anủ ơ ị ổ ưở toàn viên c a t , m t s thành viên c a H iủ ổ ộ ố ủ ộ đ ng BHLĐ Công ty có th b ph t liên đ i vàồ ể ị ạ ớ do H i đ ng xét th ng c a Công ty quy t đ nhộ ồ ưở ủ ế ị 10 10 - 20 21 - căt th ngưở c t th ngắ ưở 02 - c tắ th ngưở 0 2 - Ng i lao đ ng không đ c hu n luy nườ ộ ượ ấ ệ ATLĐ ho c hu n luy n nh ng ch a đ y đ ,ặ ấ ệ ư ư ầ ủ ph t cán b lãnh đ o tr c ti p, tùy m c đ :ạ ộ ạ ự ế ứ ộ 10 - c tắ th ngưở 120 5 0 6 0 20 0 3 - Ki m tra đ u gi làm vi c:ể ầ ờ ệ + Ng i lao đ ng không mang theo đ y đ trangườ ộ ầ ủ thi t b BHLĐ đ c c p, M i l nế ị ượ ấ ỗ ầ Vi ph m l n đ u trong thángạ ầ ầ Vi ph m l n th hai trong thángạ ầ ứ Vi ph m l n th ba trong thángạ ầ ứ + T tr ng và ATV c a t không th c hi n tổ ưở ủ ổ ự ệ ổ ch c ki m tra theo qui đ nh, ph t m i ng i:ứ ể ị ạ ỗ ườ + N u ki m tra phát hi n công nhân vi ph mế ể ệ ạ không x lý theo qui đ nh, v n phân công côngử ị ẫ vi c, ph t T tr ng:ệ ạ ổ ưở - Ng i lao đ ng không ch p hành các qui đ nhườ ộ ấ ị BHLĐ trong khi nhi m v ví d nh : không đeoệ ụ ụ ư dây an toàn; không đi gi y, m c qu n áo b oầ ắ ầ ả h .. M i th :ộ ỗ ứ + Ph t liên đ i t i các cá nhân liên quan có tráchạ ớ ớ nhi m có m t t i hi n tr ng nh : Lãnh đ oệ ặ ạ ệ ườ ư ạ đ n v , T tr ng, an toàn viên, nhóm tr ng.ơ ị ổ ưở ưở M i ng i ỗ ườ 3 6 c t th ngắ ưở 2 4 10 5 SV: Đ Xuân Tu nỗ ấ 31 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ 0 4 Ng i lao đ ng không đ c trang c p thi t bườ ộ ượ ấ ế ị BHLĐ theo quy đ nh:ị + Do đ n v không l p k ho ch, không trang bơ ị ậ ế ạ ị theo qui đ nh, không ki m tra th ng xuyên,ị ể ườ không xin c p k p th i cho các tr ng h p m iấ ị ờ ườ ợ ớ v (ch m nh t 1 tu n) tùy theo m c đ ph tề ậ ấ ầ ứ ộ ạ nh ng ng i có liên quan:ữ ườ + Đ n v đã l p k ho ch và xin c p, nh ngơ ị ậ ế ạ ấ ư Công ty không th c hi n k p th i theo qui đ nhự ệ ị ờ ị c a Nhà n c. Tùy theo m c đ , ph t nh ngủ ướ ứ ộ ạ ữ ng i có liên quan:ườ 10- c tắ th ngưở 10 - c tắ th ngưở 1 1 4 5 5 - Công trình thi công không có ph ng án và cácươ CCDC đ m b o AT cho ng i, thi t b thi côngả ả ườ ế ị và xã h i…ộ + Ng i ch u trách nhi m chính:ườ ị ệ + Các thành viên c a nhóm thi công:ủ + N u x y ra h u qu , tùy theo m c đ :ế ả ậ ả ứ ộ 10 2 10 - c tắ th ngưở 20 6 - Không ti n hành v sinh công nghi p, v sinhế ệ ệ ệ môi tr ng theo đ nh kỳ ho c v sinh không đ tườ ị ặ ệ ạ yêu c u ầ 2-5 0 7 Không ki m tra th ng xuyên theo qui đ nh đàiể ườ ị tr m, thi t b , công c d ng c , ph ng ti nạ ế ị ụ ụ ụ ươ ệ PCCN, PCLB: + Ph t t nhóm tr c ti p;ạ ổ ự ế + Ph t cá nhân có trách nhi mạ ệ - X y ra h u qu :ả ậ ả 10 5 c t th ngắ ưở 30 0 8 - Không ch p hành n i qui c quan, m i l n:ấ ộ ơ ỗ ầ + Trang ph c không đúng qui đ nh, không đeoụ ị bi n ki m soát, làm m t th (ph i báo cáo vàể ể ấ ẻ ả ch u kinh phí làm th m i);ị ẻ ớ + Làm bi n ki m soát gi ho c s d ng bi nể ể ả ặ ử ụ ể ki m soát sai quy đ nh:ể ị 2 20 - c tắ th ngưở 5 9 Đi làm mu n, h p mu n, v s m (không có lýộ ọ ộ ề ớ do): + T 5 phút - 15 phútừ + T 16 phút - 30 phútừ + T 31 phút - 60 phútừ + T > 1 gi - 2giừ ờ ờ + T > 2 giừ ờ 1 3 5 10 c t th ngắ ưở c t th ngắ ưở SV: Đ Xuân Tu nỗ ấ 32 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ + N u tái ph mế ạ 2 3 0 10 - CBCNV tr c ca:ự + Đ CBCNV trong c quan không có ph n sể ơ ậ ự vào khu v c mi n vi n thông ho c phòng máyự ễ ễ ặ do mình qu n lý. Ph t ng i tr c ca và CBCNVả ạ ườ ự vi ph m, m i ng i:ạ ỗ ườ + Đ CBCNV ngoài đ n v không có ph n sể ơ ị ậ ự vào phòng máy: + Ng trong ca;ủ + Mang chăn, chi u, g i, màn, ti vi và v t d ngế ố ậ ụ sai qui đ nh vào khu v vi n thông; máy tính n iị ự ễ ơ làm vi c cài đ t ho c ch i điên t và vi ph mệ ặ ặ ơ ử ạ các tr ng h p t ng t . M i l n:ườ ợ ươ ự ỗ ầ + Gây h u qu nghiêm tr ng b k lu tậ ả ọ ị ỷ ậ 5 10 - c tắ th ngưở c t th ngắ ưở 10 - c tắ th ngưở 2 11 - CBCNV t ý thay đ i v trí công tác đã đ cự ổ ị ượ phân công, g i ca, đ i ca (ph t c ng i trôngử ổ ạ ả ườ ca h và ng i nh n đ i ca). M i l n:ộ ườ ậ ổ ỗ ầ - N u x y ra h u qu :ế ả ậ ả 5 c t th ngắ ưở 2 12 - CBCNV b ca tr c, ngh vi c không báo cáo,ỏ ự ỉ ệ b v trí công tác:ỏ ị c t th ngắ ưở 0 13 - Không ch p hành l nh đi u đ ng s n xu tấ ệ ề ộ ả ấ ho c không ch p hành l nh nghĩa v quân s :ặ ấ ệ ụ ự - Có ch p hành nh ng gây khó khăn cho công tácấ ư t ch c:ổ ứ c t th ngắ ưở 10 3 14 - CBCNV: + Gây m t tr t t n i công c ng, trong c quanấ ậ ự ơ ộ ơ ho c n i c trú.ặ ơ ư + Vi ph m t n n xã h i, vi ph m pháp lu t vàạ ệ ạ ộ ạ ậ t n n khác:ệ ạ 5 - c t th ngắ ưở c t th ngắ ưở 0 15 CBCNV l y c p tài s n, l m d ng nghi p vấ ắ ả ạ ụ ệ ụ làm thi t h i v t ch t, uy tín c quan:ệ ạ ậ ấ ơ Ngoài ra các cá nhân ph i b i th ng thi t h iả ồ ườ ệ ạ theo qui đ nh c a B Lu t lao đ ng ị ủ ộ ạ ộ c t th ngắ ưở 20 16 Công nhân đi làm không mang theo d ng c ,ụ ụ công c lao đ ng đ c tranh c p, m i l n thi uụ ộ ượ ấ ỗ ầ ế m i th .ỗ ứ 5 1 17 Đ n v ho c cá nhân s d ng máy đi n tho iơ ị ặ ử ụ ệ ạ nghip v sai qui đ nhụ ị 10 - c tắ th ngưở 0 18 - L p s d ng gi y t và văn b ng giậ ử ụ ấ ờ ằ ả c t th ngắ ưở 0 19 - Ng i lao đ ng vi t đ n khi u ki n khôngườ ộ ế ơ ế ệ SV: Đ Xuân Tu nỗ ấ 33 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ đúng s th t, không đúng qui đ nh. Tùy theo m cự ậ ị ứ đ :ộ 10 - c tắ th ngưở 4 5 2 20 Th c hi n nhi m v :ự ệ ệ ụ - Không đ m b o th i gian:ả ả ờ + Ch m d i 10 ngày, m i ngày:ậ ướ ỗ + Ch m t 10 ngày tr lên:ậ ừ ở - Không đ m b o ch t l ng ả ả ấ ượ - Không tri n khai nhi m v đ c giao, đ quênể ệ ụ ượ ể tài li u:ệ 0,5 5 - c t th ngắ ưở 2 - c t th ngắ ưở 10- c tắ th ngưở 1 1 1 21 - Nhân viên b o v không hoàn thành nhi m v :ả ệ ệ ụ + Đ m t v t t , tài s n c a c quan ph i đ nể ấ ậ ư ả ủ ơ ả ề bù thi t h i:ệ ạ + Đ m t tài s n c a CBCNV (b m t trongể ấ ả ủ ị ấ tr ng h p: tài s n đã đ c mang vào n i đ cườ ợ ả ượ ơ ượ b o v , đ i v i xe máy, xe đ p ph i khóa c nả ệ ố ớ ạ ả ẩ th n….). N u l i do b o v ph i đ n bù thi tậ ế ỗ ả ệ ả ề ệ h i:ạ + Đ ng i không có nhi m v vào khu v cể ườ ệ ụ ự b o v :ả ệ c t th ngắ ưở c t th ngắ ưở 5 - 10 4 22 Các phòng ban ch c năng theo ch c trách nhi mứ ứ ệ v không đáp ng đ y đ ho c ch m tr l i yêuụ ứ ầ ủ ặ ậ ả ờ c u c a đ n v s n xu t theo qui đ nh ầ ủ ơ ị ả ấ ị M i ngày:ỗ 1 2 23 - CBCNV thi u tinh th n ph c v khách hàngế ầ ụ ụ ph n ánh, tùy theo m c đ sai ph m:ả ứ ộ ạ 5 - c t th ngắ ưở 2 24 CBCNV có hành vi sách nhi u thuê bao nh nễ ậ ti n c a khách hàngề ủ c t th ngắ ưở 0 25 CBCNV có thái đ làm vi c thi u tinh th n h pộ ệ ế ầ ợ tác ho c có hành vi gây khó khăn cho cán bặ ộ đang th a hành nhi m v :ừ ệ ụ 5 - c t th ngắ ưở 1 26 L p biên b n xác minh khi u n i không đúng đậ ả ế ạ ể thuê bao khi u n i nhi u l n. Tùy theo m c đ ,ế ạ ề ầ ứ ộ m i l n:ỗ ầ 3 - 5 0 27 Xác minh các v vi c đ c Giám đ c giaoụ ệ ượ ố nh ng có k t lu n rõ ràng ho c xác minh khôngư ế ậ ặ đúng đ H i đ ng không xét đ c ch t l ngể ộ ồ ượ ấ ượ cho đ n v :ơ ị 5 - 10 3 28 Gi i quy t khi u n i quá th i gian qui đ nh.ả ế ế ạ ờ ị M i h s / ngàyỗ ồ ơ 0,5 0 29 Đ n v qu n lý khi ki m tra, xác minh làm m tơ ị ả ể ấ hi n tr ng gây khó khăn cho vi c gi i quy tệ ườ ệ ả ế 5 - 10 SV: Đ Xuân Tu nỗ ấ 34 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ khi u n iế ạ 0 0 30 - Các báo cáo đ nh kỳ theo qui đ nh c a Công ty:ị ị ủ + Th c hi n báo cáo ch m so v i qui đ nh. M iự ệ ậ ớ ị ỗ ngày: + Báo cáo không chính xác, không báo cáo, báo cáo sai: - Các báo cáo đ t xu t:ộ ấ + Báo cáo ch m, báo cáo sai ho c không báo cáoậ ặ 1 3 - c t th ngắ ưở 5 - c t th ngắ ưở 0 31 - Không c p nh t s li u báo cáo: nhân l c,ậ ậ ố ệ ự m ng ngo i vi, báo cáo tu n, l u l ng, thi t b ,ạ ạ ầ ư ượ ế ị doanh thu, s n l ng, l ch công tác tu n….ả ượ ị ầ - G i s li u lên m ng b sai sót.ử ố ệ ạ ị 2 1 0 32 - Máy m t liên l c quá 24h do ch quan. M iấ ạ ủ ỗ máy: - N u gây h u qu nghiêm tr ng. Tùy theo m cế ậ ả ọ ứ độ 5 10 - c tắ th ngưở 100 30 10 0 0 33 - S a ch a không d t đi m, không làm t t côngử ữ ứ ể ố tác chăm sóc khách hàng đ khách hàng báoể h ng l i do nguyên nhân ch quan:ỏ ạ ủ + 2 l n/tháng. M i máy:ầ ỗ + 3 l n/tháng. M i máy:ầ ỗ + 4 l n/tháng. M i máy:ầ ỗ + trên 4 l n/tháng. M i máy:ầ ỗ 1 2 3 4 100 10 34 - Khóa phi u sai, m i máy:ế ỗ - Tái ph mạ 10 20 - c tắ th ngưở 35 - Không c p nh t đ y đ , chính xác, rõ ràng cácậ ậ ầ ủ l n s a ch a vào lý l ch dây máy theo các n iầ ử ữ ị ộ dung qui đ nh. M i máy.ị ỗ 2 36 - Trong khi th c hi n s a ch a, tu b , làm phátự ệ ử ữ ổ sinh c c đ thuê bao khi u n i. M i máy:ướ ể ế ạ ỗ - Gây h u qu nghiêm tr ngậ ả ọ - Ngoài ra cá nhân ho c t p th làm sai b iặ ậ ể ồ th ng theo qui đ nhườ ị 3 - 5 c t th ngắ ưở Công tác PTTB 37 - Truy n nh n, giao s li u PTTB ch m so v iề ậ ố ệ ậ ớ qui đ nh:ị + T 30 phút - 1 gi . M i l n:ừ ờ ỗ ầ + T 1gi - 2 gi . M i l n:ừ ờ ờ ỗ ầ + Trên 2 gi . M i l n:ờ ỗ ầ 2 3 5 38 - Tr ho c chia l i phi u TH nh m đ a bàn qu nả ặ ạ ế ầ ị ả lý ch m (trong vòng 3 gi đ i v i vùng khôngậ ờ ố ớ SV: Đ Xuân Tu nỗ ấ 35 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ giáp ranh, 1 ngày đ i v i vùng giáp ranh)ố ớ M i phi u:ỗ ế - Đi u hành không d t đi m đ phi u PTTB trề ứ ể ể ế ả đi tr l i làm ch m ti n đ l p đ t máy. M iả ạ ậ ế ộ ắ ặ ỗ phi u:ế 1- 3 2 - 5 39 - Thi công l p đ t máy ch m do nguyên nhânắ ặ ậ ch quan. M i phi u:ủ ỗ ế 1 - 5 10 10 20 5 4 6 40 - Nh p lý do phi u t n sai. M i phi uậ ế ồ ỗ ế - Nh p thông tin hoànghiên c u công theo quiậ ứ đ nh giao, nh n h s hoàn công ch m làm nhị ậ ồ ơ ậ ả h ng đ n vi c đ a vào ghép mã thu c c:ưở ế ệ ư ướ + 1 ngày. M i phi u:ỗ ế + 2 ngày. M i phi u:ỗ ế + Trên 3 ngày. M i phi u:ỗ ế - Nh p sai, thi u thông tin, soát h s khôngậ ế ồ ơ phát hi n sai sót, m i h s :ệ ỗ ồ ơ 1 0,5 1 2-5 1-3 2 0 2 41 - Không th c hi n ho c th c hi n sai n i dungự ệ ặ ự ệ ộ yêu c u s d ng d ch v c a phi u công tác:ầ ử ụ ị ụ ủ ế + Tùy theo m c đ s máyứ ộ ố + N u gây h u qu nghiêm tr ng:ế ậ ả ọ - Ngoài ra cá nhân làm sai ph i tr c c phí phátả ả ướ sinh n u khách hàng t ch i tr c cế ừ ố ả ướ 2 - 5 c t th ngắ ưở 1 1 42 - Khách hàng đã ký biên b n NTBG nh ng máyả ư ch a ho t đ ng ho c phát sinh c c tr c khiư ạ ộ ặ ướ ướ bàn giao đ khách hàng khi u n i, m i máy:ể ế ạ ỗ - Ngoài ra cá nhân làm sai ph i tr c c phí phátả ả ướ sinh n u khách hàng t ch i tr c cế ừ ố ả ướ 1 - 10 2 2 43 - Th c hi n phi u công tác: PTTB, tháo h y, đ iự ệ ế ủ ổ s gây phát sinh c c, tùy theo m c đ :ố ướ ứ ộ - Ngoài ra cá nhân làm sai ph i tr c c phí phátả ả ướ sinh n u khách hàng t ch i tr c cế ừ ố ả ướ 2- c t th ngắ ưở 30 44 T cáp không đ t yêu c u k thu t:ủ ạ ầ ỹ ậ + Không đánh mã s :ố + Không có khóa treo nh ng có khóa trong (khóaư b m):ướ + Không khóa ho c b m n p. M i t :ặ ị ở ắ ỗ ủ + Không có dây ti p đ t v cáp t i MDF và tế ấ ở ạ ủ cáp ho c có nh ng mát tác d ng. M i t :ặ ư ụ ỗ ủ + V sinh công nghi p không t t, không b t lệ ệ ố ị ỗ ch ng chu t. M i t :ố ộ ỗ ủ 1 2 5 2 1 SV: Đ Xuân Tu nỗ ấ 36 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ 50 45 H p cáp không đ t yêu c u k thu t:ộ ạ ầ ỹ ậ + Không đánh mã s : m n p ho c m t n p;ố ở ắ ặ ấ ắ không có đai treo hãm băng rulo đai ho c khôngặ c đ nh ch c ch n; không có thanh d n cáp; dâyố ị ắ ắ ẫ thuê bao d tr h p cáp dài quá qui đ nhự ữ ở ộ ị (20cm) không g n gàng, không gài vào thanh d nọ ẫ cáp 1 1 0,5 12 46 - Cáp, dây thuê bao chùng, võng gây m t an toànấ và m t m quan: ấ ỹ 2 - 5 9 47 - B cáp không đ m b o an toàn, không s aể ả ả ử ch a k p th i, tùy theo m c đ ph tữ ị ờ ứ ộ ạ 20 - c tắ th ngưở 1 48 Không k p th i phát hi n các h th ng công trìnhị ờ ệ ệ ố thông tin b xâm h i, có nguy c gây h ng m ngị ạ ơ ỏ ạ l i:ướ + Nguy c gây m t an toàn m ng l iơ ấ ạ ướ + Làm đ t cáp đ ng:ứ ồ Cáp = < 100x2; Cáp > 100x2: + Làm đ t cáp quang:ứ 3 5 10 c t th ngắ ưở 20 c t th ngắ ưở 300 49 Các sai ph m k thu t khácạ ỹ ậ + M i n i không b m r pố ố ấ ệ + M i đôi dây kéo t giá đ u dây:ỗ ừ ầ + M i đôi dây kéo t t cáp:ỗ ừ ủ + M i s i cáp ph đ u n i không đúng quy đ nh:ỗ ợ ụ ầ ố ị + Dây jacktre n i t i MDF, t cáp sai quy đ nhố ạ ủ ị ho c dây đi không g n, có m i n i. M i đôi:ặ ọ ố ố ỗ + Không có ng b o v cáp t i các v trí chuy nố ả ệ ạ ị ể c ng b sang treo.ố ẻ 1 5 1 5 1 1 1 50 - Đ khách hàng khi u n i trong vi c đ m b oể ế ạ ệ ả ả thông tin liên l c, c c phí d ch v … Xác minhạ ướ ị ụ n u đúng:ế - Tr ng h p gây tác h i nghiêm tr ng (phê bìnhườ ợ ạ ọ trên báo, lãnh đ o c p trên phê bình gayạ ấ g t……)ắ - Ngoài ra đ n v qu n lý ph i tr c c phí phátơ ị ả ả ả ướ sinh n u khách hàng t ch i tr c cế ừ ố ả ướ 2 - 5 10 - c tắ th ngưở 4 51 - Chuy n d ch, tu b làm phát sinh c c thuể ị ổ ướ ế bao khi u n i, tùy theo m c đ :ế ạ ứ ộ - N u gây h u qu nghiêm tr ng, tùy theo m cế ậ ả ọ ứ đ :ộ 1 - 5 10 - c tắ th ngưở SV: Đ Xuân Tu nỗ ấ 37 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ Ngoài ra cá nhân ph i b i th ng c c phí choả ồ ườ ướ b u đi nư ệ 10 2 1 10 52 - C p nh t không chính xácậ ậ + Cáp chính: Sai tên, mã k thu t, đ a ch , đ dài,ỹ ậ ị ỉ ộ dung l ng (cáp và t cáp), sai s li u m t đôiượ ủ ố ệ ộ cáp chính, m i tr ng h p:ỗ ườ ợ + Cáp ph : Sai tên, mã k thu t, đ a ch , đ dài,ụ ỹ ậ ị ỉ ộ dung l ng (cáp và h p cáp), sai s li u m t đôiượ ộ ố ệ ộ cáp ph , m i tr ng h p:ụ ỗ ườ ợ + Sai s li u b cáp (th a, thi u, sai đ a ch b ,ố ệ ể ừ ế ị ỉ ể lo i b . M i b :ạ ể ỗ ể + Sai s li u l c ng (dung l ng), s cáp điố ệ ỗ ố ượ ố trong c ng b (sai l c ng).ố ể ỗ ố + Sai s li u kho ng b . M i kho ng:ố ệ ả ể ỗ ả + Cáp c ng không treo bi n. M i cáp:ố ể ỗ - Không có lý l ch dây máy, lý l ch dây máyị ị không rõ ràng, không đ y đ và chính xác cácầ ủ n i dung qui đ nh. M i máy:ộ ị ỗ 1 - 3 2 1 1 1 1 1 2 0 53 - Đ a s li u lên m ng Công ty ch m so v iư ố ệ ạ ậ ớ quy đ nh (không có lý do):ị + Ch m 1 ngày:ậ + Ch m 2 ngày:ậ + Ch m 3 ngày: ậ + Trên 3 ngày: 3 5 10 20 - c tắ th ngưở 1 54 - L p ph ng án đ xu t không đ t ch t l ng:ậ ươ ề ấ ạ ấ ượ + Hi n tr ng không chính xácệ ạ + Đ xu t ph ng án không kh thi:ề ấ ươ ả - L p ph ng án ch m so v i qui đ nhậ ươ ậ ớ ị 5 10 10 2 55 D toán, h s hoàn công, quy t toán không đ yự ồ ơ ế ầ đ các d ki n theo qui đ nh. M i l n tr v :ủ ữ ệ ị ỗ ầ ả ề 3 2 56 - Soát xét các đ xu t, d toán, thi t k , h sề ấ ự ế ế ồ ơ công, h s quy t toán các công trình.ồ ơ ế + Không đ m b o ch t l ng.ả ả ấ ượ + Không đ m b o v th i gian theo qui đ nh.ả ả ề ờ ị M i l n tr v :ỗ ầ ả ề 3 - 5 3 1 1 57 - Sau 15 ngày NTBG n u không hoàn t t h sế ấ ồ ơ thanh quy t toán n p lên phòng KTTC, m i ngàyế ộ ỗ ch m:ậ - Th i gian thanh quy t toán công trình c aờ ế ủ 0,5 1 SV: Đ Xuân Tu nỗ ấ 38 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ phòng TCKT không quá 5 ngày. N u quá th iế ờ gian qui đ nh. M i ngàyị ỗ 1 12 0 58 Công tác nghi m thu ban giao:ệ - S li u nghi m thu sai th c t , h s nghi mố ệ ệ ự ế ồ ơ ệ thu sai: - Công trình không đ t ch t l ng, ph t đ n vạ ấ ượ ạ ơ ị thi công và ng i tham gia ký biên b n nghi mườ ả ệ thu: - N u gây h u qu nghiêm tr ngế ậ ả ọ Ngoài ra cá nhân ho c t p th ph i tr ti nặ ậ ể ả ả ề c c phí cho b u đi n n u thuê bao không ch pướ ư ệ ế ấ nh n thanh toán ti n c c phí do l i c a cá nhânậ ề ướ ỗ ủ ho c t p th gây ra.ặ ậ ể 2 - c t th ngắ ưở 5 - c t th ngắ ưở c t th ngắ ưở 59 - B o qu n h s công trình:ả ả ồ ơ + B b n, nh u nát:ị ẩ ầ + B m t:ị ấ 1 - 5 c t th ngắ ưở 1 60 Không th c hi n ho c th c hi n sai: Chu ký b oự ệ ặ ự ệ ả d ng t ng đài, truy n d n, ngu n đi n, đi uưỡ ổ ề ẫ ồ ệ ề hòa…S a ch a thi t b không đ m b o ch tử ữ ế ị ả ả ấ l ng. M i l n:ượ ỗ ầ - N u x y ra h u qu nghiêm tr ng, tùy theoế ả ậ ả ọ m c đ :ứ ộ 10 - c tắ th ngưở ho c cao h nặ ơ 1 1 4 1 61 - Nhân viên tr c t ng đài:ự ổ + M t đi n ho c s c đi n l i t ng đài, dùngấ ệ ặ ự ố ệ ướ ổ ngu n acqui sau 15 phút không kh i đ ng ch yồ ở ộ ạ máy phát đi n.ệ + Thao tác ch y máy phát đi n: đ d u, kh iạ ệ ổ ầ ở đ ng, chuy n ngu n, thông gió không đúng quiộ ể ồ đ nhị + Trong tr c ca không th c hi n ghi chép đ yự ự ệ ầ đ và đúng th i gian 60 phút/1 l n các thông sủ ờ ầ ố v ngu n đi n, nhi t đ phòng thi t b :ề ồ ệ ệ ộ ế ị + Khi tr i m a dông bão không th c hi n c tờ ư ự ệ ắ đi n l i và ch y máy phát đi n theo qui đ nh:ệ ướ ạ ệ ị + Các tr ng h p trên n u đ x y ra h u qu :ườ ợ ế ể ả ậ ả 15 15 15 15 c t th ngắ ưở 1 62 - C nh báo cháy, thi t b l c sét, c t sét, ngu nả ế ị ọ ắ ồ đi n, máy phát đi n AC có c nh báo l i:ệ ệ ả ỗ + Đ n v không phát hi n đ thông báo cho đ iơ ị ệ ể ộ CĐ - ĐH (áp d ng chung cho các tr ng h pụ ườ ợ 10 5 SV: Đ Xuân Tu nỗ ấ 39 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ trên) + Đ n v phát hi n mà không thông báo k p th iơ ị ệ ị ờ cho Đ i CĐ - ĐH (quá 01 gi )ộ ờ + Đ i CĐ - ĐH đã nh n báo l i nh ng không cóộ ậ ỗ ư ph ng án x lý, kh c ph c k p th i (áp d ngươ ử ắ ụ ị ờ ụ chung cho các tr ng h p trên);ườ ợ - N u x y ra h u qu nghiêm tr ngế ả ậ ả ọ 10 c t th ngắ ưở 0 63 - M t liên l c do ch quan, các cá nhân có liênấ ạ ủ quan: + 1 lu ng 2Mb/s:ồ + M i ngăn thuê bao:ỗ + 1 tuy n trung kế ế + T ng đài v tinh, t ng đài trung tâm, 1 tuy nổ ệ ổ ế truy n d n:ề ẫ 5 10 15 C t th ngắ ưở ho c cao h nặ ơ 0 64 - Không th c hi n ho c th c hi n sai n i dungự ệ ặ ự ệ ộ yêu c u s d ng d ch v c a phi u công tác.ầ ử ụ ị ụ ủ ế Tùy theo m c đ , m i máy:ứ ộ ỗ Ngoài ra các cá nhân làm sai ph i hoàn tr c cả ả ướ phí cho B u đi nư ệ - N u x y ra h u qu nghiêm tr ng.ế ả ậ ả ọ 2 - 5 c t th ngắ ưở 1 65 Th c hi n l p trình sai ph ng th c ghi c c,ự ệ ậ ươ ứ ướ qui trình làm băng c c, băng h th ng. Tùyướ ệ ố theo m c đứ ộ 5 - c t th ngắ ưở 0 66 - Không đ m b o nhi t đ và đ m trongả ả ệ ộ ộ ẩ phòng máy khi các thi t b đi u hòa ho t đ ngế ị ề ạ ộ n đ nh (qui đ nh Tổ ị ị 0 = 240C ± 1; đ m = 70%ộ ẩ ± 10%): - N u gây h u qu nghiêm tr ngế ậ ả ọ 2 5 - c t th ngắ ưở 1 67 - Đ n v đ bóng đèn cháy t i m i đài tr m:ơ ị ể ạ ỗ ạ + T 20% ừ ÷ 30%: + T 30% ừ ÷ 40%: + T 40% ừ ÷ 50%: + Trên 50%: - Phòng làm vi c đi v không t t đènệ ề ắ - Khu v c đ c qui đ nh chi u sáng b o v đènự ượ ị ế ả ệ không sáng 1 bóng: 1 3 10 20 1 1 4 68 Không c p nh t s bi n đ ng, lý l ch máy, cácậ ậ ổ ế ộ ị lo i s khác, M i l nạ ổ ỗ ầ 1 ÷ 3 0 69 Đ n v qu n lý m ng:ơ ị ả ạ + Làm ng ng ho t đ ng toàn b m ng n i b ,ừ ạ ộ ộ ạ ộ ộ SV: Đ Xuân Tu nỗ ấ 40 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ trang WEB, h th ng th đi n t , các h th ngệ ố ư ệ ử ệ ố ng d ng nh qu n lý vi n thông, nghi p v ,ứ ụ ư ả ễ ệ ụ hành chính…. c a Công ty.ủ 10÷ c tắ th ngưở 0 70 Không th c hi n sao l u tr d li u h th ngự ệ ư ữ ữ ệ ệ ố theo đ nh kỳ, gây khó khăn cho vi c kh c ph cị ệ ắ ụ s c m ng máy tính, tùy theo m c đ :ự ố ạ ứ ộ 10÷ c tắ th ngưở 1 0 71 - Đ i v i ng i s d ng :ố ớ ườ ử ụ + S d ng USER và m t kh u c a ng i khácử ụ ậ ẩ ủ ườ đ và các trang s li u không đ c phép khaiể ố ệ ượ thác: + Cung c p USER và m t kh u c a mình choấ ậ ẩ ủ ng i không có nhi m v ho c ng i ngoàiườ ệ ụ ặ ườ Công ty truy nh p vào m ngậ ạ + Đ i v i nh ng tr ng h p c tình phát tánố ớ ữ ườ ợ ố vius, gây h h ng ph n c ng, ph n m m hư ỏ ầ ứ ầ ề ệ th ng:ố + T ý đi u ch nh linh ki n gi a các máy tính,ự ề ỉ ệ ữ thi t b .ế ị + T ý cài đ t ch ng trình làm thay đ i c uự ặ ươ ổ ấ hình h th ng c a thi t b m ng.ệ ố ủ ế ị ạ 5 10 ÷ c tắ th ngưở c t th ngắ ưở 5 10 2 72 - Không th ng xuyên ki m tra, qu n lý b oườ ể ả ả d ng đ tr m đi n tho i dùng th gây m t mưỡ ể ạ ệ ạ ẻ ấ ỹ quan và không đ m b o k thu t: ả ả ỹ ậ - Đ ph n ánh trên báo:ể ả 5 ÷ 10 15 1 73 - Không x lý k p th i các c nh báo l i v máyử ị ờ ả ỗ ề payphone t PPMS tính t khi nh n đ c c nhừ ừ ậ ượ ả báo (7h30 và 13h 30) quá 2h, m i c nh báo:ỗ ả 3 0 74 - Không thông báo k p th i s c máy ch PPMSị ờ ự ố ủ cho Phòng QLKTNV và GPC (quá 1h t khi phátừ hi n)ệ 5 1 75 - Nhân viên ti p th không cung c p th k p th iế ị ấ ẻ ị ờ cho đ i lý theo qui đ nh đ đ i lý ph n ánh:ạ ị ể ạ ả - Thu, n p ti n bán các lo i th không đúng quiộ ề ạ ẻ đ nh. M i l n:ị ỗ ầ 5 5 0 76 Kho tàng s p x p không ngăn n p, th t khoaắ ế ắ ứ ự h c, gây khó khăn c p phát v t t đ đ n vọ ấ ậ ư ể ơ ị ph n ánh:ả 1 ÷ 5 0 77 Không c p nh t k p th i bi n đ ng v v t t ,ậ ậ ị ờ ế ộ ề ậ ư ti n v n, tài s n, công c d ng c t 5 ngày trề ố ả ụ ụ ụ ừ ở nên k t ngày phát sinh, tùy t ng tr ng h pể ừ ừ ườ ợ 2 ÷ 5 SV: Đ Xuân Tu nỗ ấ 41 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ m i l n:ỗ ầ 0 78 Không c p đ , k p th i, chính xác v t t và cácấ ủ ị ờ ậ ư lo i trang thi t b d ng c ph c v SXKD theoạ ế ị ụ ụ ụ ụ qui đ nh đã đ c Giám đ c duy t. Tùy t ngị ượ ố ệ ừ tr ng h p. m i l n:ườ ợ ỗ ầ 2 ÷ 5 0 80 Không b o qu n t t d ng c , công c lao đ ng,ả ả ố ụ ụ ụ ộ làm m t ho c làm h ng:ấ ặ ỏ 1÷ c tắ th ngưở 0 81 Xu t, nh p v t t , tài s n sai nguyên t c. M iấ ậ ậ ư ả ắ ỗ l nầ 5 ÷ c tắ th ngưở 0 82 Thu, chi không đ m b o th i gian theo qui đ nh,ả ả ờ ị m i l n:ỗ ầ 5 ÷ c tắ th ngưở 0 83 Thu chi sai qui đ nh:ị - Không có ch ng t . M i l n:ứ ừ ỗ ầ - Kê ch ng t kh ng, m i l nứ ừ ố ỗ ầ 10 ÷ 20 20÷ c tắ th ngưở 0 84 Tính toán ho c thanh toán các lo i ch ng t , hóaặ ạ ứ ừ đ n và các ch đ khác cho CBCNV b sai:ơ ế ộ ị 5 ÷ c tắ th ngưở 0 85 S phát ti n không có đ ch ký c a ng iổ ề ủ ữ ủ ườ nh n và các tr ng h p t ng t . M i lo i:ậ ườ ợ ươ ự ỗ ạ 1 0 86 Không th c hi n đ y đ các lo i ch đ chínhự ệ ầ ủ ạ ế ộ sách đ i v i ng i lao đ ng. M i l n:ố ớ ườ ộ ỗ ầ 5 ÷ 10 0 87 Không qu n lý ch t ch lao đ ng đ x y ra tìnhả ặ ẽ ộ ể ả tr ng vi ph m k lu t lao đ ng ho c báo cáoạ ạ ỷ ậ ộ ặ không đúng ho c gi i quy t quá quy n h n theoặ ả ế ề ạ ch c trách nhi m v đã qui đ nh. Tùy theo m cứ ệ ụ ị ứ độ 5 ÷ 10 0 88 Báo cáo nhân l c không chính xác:ự - Sai th i gian, đ a đi m, nhân s c thờ ị ể ự ụ ể - Cho ngh sai nguyên t c, báo cáo kh ng:ỉ ắ ố 1 ÷ 5 10 ÷ c tắ th ngưở 0 89 Không k p th i l u thoát công văn đi đ n trongị ờ ư ế ngày đ nh h ng đ n vi c tri n khai công tácể ả ưở ế ệ ể c a các đ n v . Tùy theo m c đ :ủ ơ ị ứ ộ 2 ÷ 10 0 90 Không th c hi n đúng qui đ nh v công tác l uự ệ ị ề ư trữ 2 ÷ 10 0 91 Không qu n lý s d ng con d u đúng qui đ nhả ử ụ ấ ị 5 ÷ c tắ th ngưở 0 92 - Làm m t công văn tài li uấ ệ 2 ÷ c tắ th ngưở 0 93 Công tác qu n lý đài tr m đi n n c:ả ạ ệ ướ - Không th ng xuyên ki m tra, đ xu t s aườ ể ề ấ ử 2 ÷ 10 SV: Đ Xuân Tu nỗ ấ 42 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ ch a k p th i nhà tr m đi n n c do đ n vữ ị ờ ạ ệ ướ ơ ị mình qu n lý theo qui đ nh. M i l n:ả ị ỗ ầ - Không th ng xuyên ki m tra, đôn đ c cácườ ể ố đ n v trong công tác qu n lý nhà tr m, đi nơ ị ả ạ ệ n c. M i l n:ướ ỗ ầ - Không t ch c thi công, s a ch a nhà tr m,ổ ứ ử ữ ạ đi n n c, không đ m b o ti n đ , an toànệ ướ ả ả ế ộ thi t b , ch t l ng công trình m i l n:ế ị ấ ượ ỗ ầ 1 ÷ 5 5 ÷ c tắ th ngưở 12 94 Hàng tháng đ n v , t , nhóm và các cá nhân cóơ ị ổ thành tích xu t s c, Ch t ch H i đ ng xétấ ắ ủ ị ộ ồ th ng quy t đ nh ti n th ng c th cho t ngưở ế ị ề ưở ụ ể ừ tr ng h pườ ợ Qua s li u thu th p v tình hình vi ph m ch t l ng trên cho th yố ệ ậ ề ạ ấ ượ ấ ch y u nh ng l i vi ph m đ u thu c nh ng đ n v s n xu t tr c ti p.ủ ế ữ ỗ ạ ề ộ ữ ơ ị ả ấ ự ế Tuy nh ng l i vi ph m không l n ch có m t tr ng h p gây h u quữ ỗ ạ ớ ỉ ộ ườ ợ ậ ả nghiêm tr ng nh ng cho th y công tác qu n lý c a đ n v c s còn nhi uọ ư ấ ả ủ ơ ị ơ ở ề thi u sót.ế - L i vi ph m t p trung đ i ngũ công nhân đ ng dây đ c bi t làỗ ạ ậ ở ộ ườ ặ ệ khâu s a ch a máy h ng, phát tri n thuê bao.ử ữ ỏ ể - Nh ng gi i pháp c a công tác qu n tr nhân l c đ i v i đ i t ngữ ả ủ ả ị ự ố ớ ố ượ này là ch a ch t ch , ch a th ng xuyên liên t c.ư ặ ẽ ư ườ ụ Gi i pháp tr c m t là c n tăng c ng thanh tra ki m tra đ t xu t.ả ướ ắ ầ ườ ể ộ ấ Tăng c ng giáo d c k t h p thi đua khen th ng nâng cao ý th c tườ ụ ế ợ ưở ứ ự giác c a ng i lao đ ng.ủ ườ ộ 2.4. Tham quan khen th ngưở + Ngoài ch đ th ng ph t thì ng i lao đ ng trong Công ty chúngế ộ ưở ạ ườ ộ tôi còn đ c h ng ch đ tham quan khen th ng hàng năm. Ch đượ ưở ế ộ ưở ế ộ tham quan đ c chia làm nhi u c p đ nh : Đi n c ngoài, đi trong n c;ượ ề ấ ộ ư ướ ướ đi trong n c có đi dài ngày và đi ng n ngày. Đi n c ngoài hay đi dài ngàyướ ắ ướ SV: Đ Xuân Tu nỗ ấ 43 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ trong n c ch dành cho c p t t tr ng tr lên. Còn đi ng n ngày trongướ ỉ ấ ừ ổ ưở ở ắ n c áp d ng cho m i đ i t ngướ ụ ọ ố ượ + Khen th ng có nhi u hình th c nh : Bi u d ng tr c đ n v ,ưở ề ứ ư ể ươ ướ ơ ị t ng b ng ti n, t ng gi y khen…ặ ằ ề ặ ấ Hàng năm có nh ng qui đ nh c th khen th ng cho t ng cá nhânữ ị ụ ể ưở ừ ho c t p th có thành tích t t trong s n xu t kinh doanh, có tinh th n tráchặ ậ ể ố ả ấ ầ nhi m ph c v khách hàng k c nh ng thành tích v b o v an ninh tr tệ ụ ụ ể ả ữ ề ả ệ ậ t n i c trú ho c giúp đ ng i g p n n trên đ ng……ự ơ ư ặ ỡ ườ ặ ạ ườ Đây cũng là m t ho t đ ng qu n tr quan tr ng đ ng viên khenộ ạ ộ ả ị ọ ộ th ng k p th i nh m t o tâm lý tho i mái cho ng i lao đ ng.ưở ị ờ ằ ạ ả ườ ộ SV: Đ Xuân Tu nỗ ấ 44 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ CH NG III.ƯƠ ĐÀO T O - S D NG - TUY N D NGẠ Ử Ụ Ể Ụ 1. Đào t oạ T nh ng đòi h i mang t m vĩ mô t i nh ng th c t c a ng i laoừ ữ ỏ ầ ớ ữ ự ế ủ ườ đ ng trong Công ty, Công ty chúng tôi hàng năm th ng xuyên t ch cộ ườ ổ ứ nh ng l p t p hu n chuyên môn, phòng ch ng cháy n … khuy n khíchữ ớ ậ ấ ố ổ ế ng i lao đ ng t h c t p nâng cao trình đ c quan s t o đi u ki n choườ ộ ự ọ ậ ộ ơ ẽ ạ ề ệ vi c h c t p. Ngoài ra hàng năm H c vi n B u chính Vi n Thông th ngệ ọ ậ ọ ệ ư ễ ườ xuyên m nh ng l p đào t o dài h n cho nhân viên trng ngành có các l pở ữ ớ ạ ạ ớ đào t o ngoài gi cho nh ng ng i có đ 2 năm công tác chính th c tr lênạ ờ ữ ườ ủ ứ ở theo các h t trung c p, cao đ ng và đ i h c. Nh ng nhân viên có đ trìnhệ ừ ấ ẳ ạ ọ ữ ủ đ năng l c s đ c t o đi u ki n thu n l i và h c mi n phí.ộ ự ẽ ượ ạ ề ệ ậ ợ ọ ễ 2. S d ngử ụ Trong đi u ki n hi n nay thì m t doanh nghi p có đ i ngũ ng i laoề ệ ệ ộ ệ ộ ườ đ ng có trình đ cao là h t s c c n thi t. Đ c bi t Công ty chúng tôi ộ ộ ế ứ ầ ế ặ ệ ở ở b t kỳ v trí công tác nào cũng đòi h i ng i lao đ ng có óc sáng t o, khấ ị ỏ ườ ộ ạ ả năng nghi p v v ng vàng. Có tinh th n trách nhi m cao v i công vi cệ ụ ữ ầ ệ ớ ệ đ c giao cũng là m t tiêu chí đánh giá ch t l ng c a Công ty.ượ ộ ấ ượ ủ Tuy nhiên v n đ s d ng ng i lao đ ng m t cách h p lý và hi uấ ề ử ụ ườ ộ ộ ợ ệ qu không h d dàng v i b t c t ch c, Công ty nào đ c bi t trong Côngả ề ễ ớ ấ ứ ổ ứ ặ ệ ty chúng tôi có truy n th ng c a ngành là luôn u tiên s m t cho con emề ố ủ ư ố ộ trong ngành. Đây là m t đi m m nh nh ng đ ng th i đó cũng chính làộ ẻ ạ ư ồ ờ đi m y u c a công tác qu n tr nhân l c. Đi m m nh ch h u h t nh ngể ế ủ ả ị ự ể ạ ở ỗ ầ ế ữ ng i đ c tuy n d ng đã ít nhi u hi u bi t v công vi c và nh ng đòiườ ượ ể ụ ề ể ế ề ệ ữ h i c a nó. H n n a có th k th a và phát huy nh ng kinh nghi m qúyỏ ủ ơ ữ ể ế ừ ữ ệ báu c a chính ng i thân trong gia đình. Ngoài ra s trung thành v i nghủ ườ ự ớ ề v i ngành v i Công ty r t cao đ ng th i s g n bó đoàn k t trong côngớ ớ ấ ồ ờ ự ắ ế vi c và sinh ho t t p th cũng r t thu n l i. T đó giúp cho công vi c ti nệ ạ ậ ể ấ ậ ợ ừ ệ ế SV: Đ Xuân Tu nỗ ấ 45 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ tri n thu n l i do các m i quan h gi a các b ph n trong Công ty trongể ậ ợ ố ệ ữ ộ ậ ngành thân thi n h n ng i làm qu n tr có th hi u r t rõ v nhân thânệ ơ ườ ả ị ể ể ấ ề cũng nh năng l c c a ng i đ c b nhi m.ư ự ủ ườ ượ ổ ệ Tuy nhiên đây cũng chính là nh ng khó khăn mà công tác qu n trữ ả ị nhân l c g p ph i trong ngành d n t i vi c b nhi m, mi n nhi m b tríự ặ ả ẫ ớ ệ ổ ệ ễ ệ ố lao đ ng và đi u hành g p khó khăn. Đôi lúc nh ng ho t đ ng qu n tr cònộ ề ặ ữ ạ ộ ả ị mang n ng c m tính. Đ kh c ph c nh ng khó khăn trên, nh ng năm g nặ ả ể ắ ụ ữ ữ ầ đây ngành B u chính Vi n thông nói chung và công ty B u đi n Hà N i IIư ễ ư ệ ộ nói riêng đã có s đi u ch nh thay đ i cho phù h p v i th c t . C th là tự ề ỉ ổ ợ ớ ự ế ụ ể ừ 2004 khi Công ty đ c thành l p công tác qu n tr đã có nh ng b c đ tượ ậ ả ị ữ ướ ộ phá c th là: B trí s p x p l i đ i ngũ cán b ch ch t cho t i ng i laoụ ể ố ắ ế ạ ộ ộ ủ ố ớ ườ đ ng theo năng l c s tr ng chuyên môn cho phù h p v i đòi h i c aộ ự ở ườ ợ ớ ỏ ủ công vi c ch không ph i b trí công vi c cho phù h p v i đòi h i c a conệ ứ ả ố ệ ợ ớ ỏ ủ ng i. Đây t ng ch ng là 1 vi c đ n gi n song trên th c t c a h u h tườ ưở ừ ệ ơ ả ự ế ủ ầ ế các Công ty Nhà n c đây là m t vi c r t khó s d ng lao đ ng h p lý trướ ộ ệ ấ ử ụ ộ ợ ả l ng x ng đáng cũng là m t đ i m i trong Công ty và c a ngành. Đây làươ ứ ộ ổ ớ ủ vi c làm r t c n thi t, tuy nhiên là m t Công ty Nhà n c không tránh kh iệ ấ ầ ế ộ ướ ỏ nh ng rào c n c ch chính sach chung. Đ kh c ph c nh ng khó khănữ ả ơ ế ể ắ ụ ữ trên Công ty chúng tôi có nh ng chính sách tr l ng đ c đánh giá làở ữ ả ươ ượ khá h p lý hi n nay đó là tr l ng , l ng khoán theo h s ph c t p côngợ ệ ả ươ ươ ệ ố ứ ạ vi c đây là m t ch ch ng chính sách đúng đ n c a ngành. Đó cũng làệ ộ ủ ươ ắ ủ m t thu n l i cho vi c s d ng hi u qu ngu n nhân l c có trình đ caoộ ậ ợ ệ ử ụ ệ ả ồ ự ộ chuyên môn gi i yên tâm làm vi c cho Công ty và cho B u đi n Hà N i.ỏ ệ ư ệ ộ 3. Tuy n d ng:ể ụ Nh đã trình bày ph n trên ngành b u chính vi n thông trong m yư ở ầ ư ễ ấ ch c năm qua vân cho truy n th ng s d ng ngu n lao đ ng chính t conụ ề ố ử ụ ồ ộ ừ em trong ngành. Nh ng do đòi h i th c t c a s phát tri n song song v iư ỏ ự ế ủ ự ể ớ cách tuy n d ng trên là tuy n t nh ng ngu n bên ngoài. Hàng năm Côngể ụ ể ừ ữ ồ ty Đi n hto i Hà N i II khi có nhu c u lao đ ng đã công khai trong vi c thiệ ạ ộ ầ ộ ệ SV: Đ Xuân Tu nỗ ấ 46 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ tuy n và t ch c tuy n nh ng ch c danh công vi c c th đ c đăng t iể ổ ứ ể ữ ứ ệ ụ ể ặ ả trên báo chí và các ph ng ti n truy n thông đ i chúng. Hình th c tuy nươ ệ ề ạ ứ ể d ng này đang đ c áp d ng ngày càng nhi u trong Công ty. Ngoài ra cònụ ượ ụ ề có hình th c tài tr cho nh ng sinh viên gi i c a các tr ng Đ i h c nh mứ ợ ữ ỏ ủ ườ ạ ọ ằ thu hút nh ng nhân tài đáp ng cho s phát tri n c a ngành trong t ng laiữ ứ ự ể ủ ươ đã và đang đ c xem xét th c hi n.ượ ự ệ T t c nh ng s thay đ i trên không n m ngoài quy đ nh chung c aấ ả ữ ự ổ ằ ị ủ B u đi n Hà N i c th là:ư ệ ộ ụ ể - Vi c tuy n d ng lao đ ng làm vi c t i B u đi n TP. Hà N i (d iệ ể ụ ộ ệ ạ ư ệ ộ ướ đây g i t t là BĐHà N i th c hi n theo các quy đ nh trong B lu t Laoọ ắ ộ ự ệ ị ộ ậ đ ng, các văn b n liên quan khác do c quan Nhà n c có th m quy n banộ ả ơ ướ ẩ ề hành, Quy ch tuy n d ng lao đ ng vào làm vi c t i T ng Công ty B uế ể ụ ộ ệ ạ ổ ư chính - Vi n thông Vi t Nam (T ng công ty) và th c hi n theo Quy chễ ệ ổ ự ệ ế này. - Vi c tuy n d ng ng i lao đ ng ph i căn c vào k ho ch phátệ ể ụ ườ ộ ả ứ ế ạ tri n s n xu t kinh doanh c a BĐHN , đ nh biên lao đ ng và k ho chể ả ấ ủ ị ộ ế ạ tuy n d ng lao đ ng hàng năm c a BĐHN đã đ c T ng Công ty duy t.ể ụ ộ ủ ượ ổ ệ Vi c tuy n d ng lao đ ng m i ph i đ m b o đ c các yêu c u v tăngệ ể ụ ộ ớ ả ả ả ượ ầ ề năng su t lao đ ng, quy ho ch, phát tri n ngu n nhân l c c a BĐHN vàấ ộ ạ ể ồ ự ủ phù h p v i tiêu chu n c a các ch c danh:ợ ớ ẩ ủ ứ - Viên ch c chuyên môn nghi p v c a T ng Công ty quy đ nh t iứ ệ ụ ủ ổ ị ạ Thông t 04/LĐTBXH ngày 14/4/1998 c a B Lao đ ng Th ng Binh vàư ủ ộ ộ ươ Xã h i;ộ - Lao đ ng công ngh , lao đ ng ph tr và ph c v ;ộ ệ ộ ụ ợ ụ ụ - Kh i hành chính s nghi p thu c lĩnh v c đào t o b i d ngố ự ệ ộ ự ạ ồ ưỡ chuyên môn, k thu t nghi p v và y t chăm sóc s c kh e.ỹ ậ ệ ụ ế ứ ỏ - Đ i t ng tuy n d ng là công dân Vi t Nam có đ y đ năng l cố ượ ể ụ ệ ầ ủ ự pháp lý, năng l c hành vi theo lu t pháp n c C ng hòa xã h i ch nghĩaự ậ ướ ộ ộ ủ Vi t Nam, có đ đi u ki n, tiêu chu n quy đ nh t i Đi u 7, Đi u 8 c aệ ủ ề ệ ẩ ị ạ ề ề ủ SV: Đ Xuân Tu nỗ ấ 47 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ Quy ch này. Ng i đ c tuy n d ng ph i qua s tuy n, thi tuy n ho cế ườ ượ ể ụ ả ơ ể ể ặ xét tuy n. tr ng h p đ c bi t BĐHN có th ti p nh n tr c ti p khôngể ườ ợ ặ ệ ể ế ậ ự ế c n ph i t ch c thi tuy n khi có yêu c u b c xúc c a công vi c và nhuầ ả ổ ứ ể ầ ứ ủ ệ c u c p bách c a BĐHN.ầ ấ ủ Quy ch này không áp d ng đ i v i các đ i t ng là lao đ ng h pế ụ ố ớ ố ượ ộ ợ đ ng mùa v ho c theo m t công vi c nh t đ nh th i h n d i 01 năm;ồ ụ ặ ộ ệ ấ ị ờ ạ ướ Lao đ ng thuê phát báo, b u ph m đ n đ a ch ng i nh n xã ho c làmộ ư ẩ ế ị ỉ ườ ậ ở ặ vi c t i các đi m B u đi n - Văn hóa xã.ệ ạ ể ư ệ - Vi c tuy n d ng ng i lao đ ng ph i tuân th nh ng nguyên t cệ ể ụ ườ ộ ả ủ ữ ắ c b n sau:ơ ả - Xu t phát t yêu c u công vi c mà tuy n ng i phù h p.ấ ừ ầ ệ ể ườ ợ - Đ m b o tiêu chu n c a ch c danh c n tuy n.ả ả ẩ ủ ứ ầ ể - Đ m b o công minh, bình đ ng và th c hi n công khai.ả ả ẳ ự ệ - Khi có nhu c u tuy n d ng, BĐHn s thông báo công khai trên cácầ ể ụ ẽ ph ng ti n thông tin đ i chúng ho c niêm y t thông báo nh ng thông tinươ ệ ạ ặ ế ữ v tuy n d ng t i đ a đi m làm vi c c a BĐHN tr c khi t ch c sề ể ụ ạ ị ể ệ ủ ướ ổ ứ ơ tuy n ít nh t 30 ngày (áp d ng c v i m t s chuyên ngành BĐHN c nể ấ ụ ả ớ ộ ố ầ ph i thu hút, b sung nh ng cán b gi i n i khác v làm vi cả ổ ữ ộ ỏ ở ơ ề ệ N i dung thông báo bao g m: Các ch c danh c n tuy n, h s đăngộ ồ ứ ầ ể ồ ơ ký d tuy n; đi u ki n, tiêu chu n d tuy n, s l ng ng i s tuy nự ể ề ệ ẩ ự ể ố ượ ườ ẽ ể d ng; l ch s tuy n, thi tuy n ho c xét tuy n; h ng d n n i dung, đ aụ ị ơ ể ể ặ ể ướ ẫ ộ ị đi m, l phí thi, đ a ch và s đi n tho i đ liên h .ể ệ ị ỉ ố ệ ạ ể ệ - Ch m nh t sau 15 ngày k t ngày k t thúc kỳ thi tuy n d ng, H iậ ấ ể ừ ế ể ụ ộ đ ng thi tuy n ph i ch m đi m, lên b ng đi m c a t ng ng i tham giaồ ể ả ấ ể ả ể ủ ừ ườ d tuy n, báo cáo Giám đ c BĐHN k t qu thi, danh sách ng i đ cự ể ố ế ả ườ ượ tuy n d ng.ể ụ 4. Đánh giá t ng quan và ki n nghổ ế ị Trong đi u ki n Công ty m i đ c thành l p h n 1 năm nay, công tácề ệ ớ ựơ ậ ơ qu n tr nhân l c còn g p nhi u khó khăn s còn có s bi n đ ng v nhânả ị ự ặ ề ự ự ế ộ ề SV: Đ Xuân Tu nỗ ấ 48 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ s . Ho t đ ng qu n tr v i nh ng chính sách m i còn đang đ u đi vào nự ạ ộ ả ị ớ ữ ớ ầ ổ đ nh. C n có thêm th i gian đ đánh giá rút kinh nghi m trong công tácị ầ ờ ể ệ qu n tr nhân l c. Đ ng th i, do s phát tri n kinh t c a n c ta đangả ị ự ồ ờ ự ể ế ủ ướ trong giai đo n phát tri n cao, có h i nh p WTO đang đ n g n. Nh ngạ ể ộ ậ ế ầ ữ thách th c cho s phát tri n c a ngành, c a Công ty là r t l n do v y côngứ ự ể ủ ủ ấ ớ ậ tác qu n ttr nhân l c đòi h i ph i đi tr c m t b c đ s n sàng thíchả ị ự ỏ ả ướ ộ ướ ể ẵ ng v i nh ng c h i và thách th c m i c a th tr ng. Công ty chúng tôiứ ớ ữ ơ ộ ứ ớ ủ ị ườ đã có nh ng b c đ t phá trong công tác tuy n d ng - s d ng - đào t oữ ướ ộ ể ụ ử ụ ạ ngu n nhân l c. T ng b c nâng cao hi u qu s d ng ngu n nhân l c.ồ ự ừ ướ ệ ả ử ụ ồ ự Coi đây là m t vũ khí c nh tranh trong đi u ki n m i. ộ ạ ề ệ ớ Đ ng th i s d ng hi u qu ngu n nhân l c hi n có chính là ti n đồ ờ ử ụ ệ ả ồ ự ệ ề ề là đi u ki n kiên quy t cho s phát tri n b n v ng c a Công ty chúng tôiề ệ ế ự ể ề ữ ủ mà th c t đã ch ng minh.ự ế ứ Ki n ngh :ế ị Qua th i gian th c t p v chuyên ngành qu n tr nhân l c t i Công tyờ ự ậ ề ả ị ự ạ tôi đã tìm hi u, h c h i m t đ c m t s ho t đ ng qu n tr nhân l c c aể ọ ỏ ộ ượ ộ ố ạ ộ ả ị ự ủ Công ty. Tôi xin có vài ki n ngh sau:ế ị * Công tác qu n tr c n đ c tri t đ áp d ng đ y đ sâu r ng t i t tả ị ầ ượ ệ ể ụ ầ ủ ộ ớ ấ c các b ph n.ả ộ ậ * V i kh i hành chính c n tăng c ng nh c nh th ng xuyên tránhớ ố ầ ườ ắ ở ườ hi n t ng: "m t th hai, tai th sáu", "đi mu n v s m".ệ ượ ắ ứ ứ ộ ề ớ * Làm vi c không h t trách nhi m, th c hi n n i quy v đi l i, đeoệ ế ệ ự ệ ộ ề ạ th , trang ph c làm vi c.ẻ ụ ệ * Công tác c p phát nguyên v t li u, công c d ng c còn ch m trấ ậ ệ ụ ụ ụ ậ ễ gây m t th i gian làm gi m năng su t c n đ c b trí l i cho h p lý.ấ ờ ả ấ ầ ượ ố ạ ợ * Tăng c ng b i d ng nghi p v cho đ i ngũ t v , b o v giáoườ ồ ưỡ ệ ụ ộ ự ệ ả ệ d c ý th c c nh giác và trách nhi m. Đ phòng nh ng ph n t x u tr mụ ứ ả ệ ề ữ ầ ử ấ ộ c p phá ho i công trình tài s n c a công ty và nhân viên.ắ ạ ả ủ SV: Đ Xuân Tu nỗ ấ 49 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ * Đ i v i đ i ngũ s n xu t tr c ti p c n có th ng ph t công minh,ố ớ ộ ả ấ ự ế ầ ưở ạ đ ng viên k p th i thích đáng nh ng đi n hình tiên ti n. Gi i quy t h pộ ị ờ ữ ể ế ả ế ợ tình h p lý nh ng ki n ngh đ xu t t o tâm lý tho i mái yên tâm choợ ữ ế ị ề ấ ạ ả ng i lao đ ng.ườ ộ * Đ c bi t lãnh đ o công ty th ng xuyên h n n a xu ng tham giaặ ệ ạ ườ ơ ữ ố h p bàn v i nhân viên đ n m rõ tâm t nguy n v ng c a ng i lao đ ng.ọ ớ ể ắ ư ệ ọ ủ ườ ộ - V công tác đào t o b i d ng nghi p v c n đ c duy trì đ u đ nề ạ ồ ưỡ ệ ụ ầ ượ ề ặ nh hi n nay đ ng i lao đ ng có đi u ki n trao r i ki n th c ti p thuư ệ ể ườ ộ ề ệ ồ ế ứ ế khoa h c k thu t m i .ọ ỹ ậ ớ - M r ng các l p t p hu n v giao ti p hách hăng cho nhân viênở ộ ớ ậ ấ ề ế nh t là đ i ngũ lao đ ng tr c ti p.ấ ộ ộ ự ế - Đ y m nh vi c tuyên truy n giáo d c chính tr nâng cao nh n th cẩ ạ ệ ề ụ ị ậ ứ ngh nghi p đ ng i lao đ ng phát huy h t kh năng ph c v công tyề ệ ể ườ ộ ế ả ụ ụ hoàn thành t t 2 nhi m v kinh t và chính tr trong đi u ki n đ i m i c aố ệ ụ ế ị ề ệ ổ ớ ủ đ t n cấ ướ Tôi xin chân thành c m n ban lãnh đ o Công ty đã cho phép tôi xinả ơ ạ chân thành c m n s giúp đ t n tình c a các đ ng nghiêpj Công ty B uả ơ ự ỡ ậ ủ ồ ở ư đi n Hà N i II trong th i gian v a qua.ệ ộ ờ ừ Qua đ t th c t p qu n tr nhân l c này tôi càng thêm th u hi u s v tợ ự ậ ả ị ự ấ ể ự ấ v ph c t p trong công vi c c a các anh ch làm công tác này.ả ứ ạ ệ ủ ị Tôi đã nh n rõ h n v t m quan tr ng c a qu n tr nhân l c trongậ ơ ề ầ ọ ủ ả ị ự Công ty cũng nh s nh h ng sâu r ng c a nó t i nhi u m t ho t đ ngư ự ả ưở ộ ủ ớ ề ặ ạ ộ khác c a đ n v .ủ ơ ị SV: Đ Xuân Tu nỗ ấ 50 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ SV: Đ Xuân Tu nỗ ấ 51 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ K T LU NẾ Ậ Qua m t th i gian th c t p t i Công ty Đi n tho i Hà N i II, tôiộ ờ ự ậ ạ ệ ạ ộ nh n th y qu n tr nhân s là m t công vi c r t khó khăn và ph c t p.ậ ấ ả ị ự ộ ệ ấ ứ ạ Nh s giúp đ t n tình c a các c p lãnh đ o cũng nh đ ng nghi pờ ự ỡ ậ ủ ấ ạ ư ồ ệ trong công ty tôi đã tìm hi u đ c m t s v n đ th c t v qu n tr nhânể ượ ộ ố ấ ề ự ế ề ả ị l c t i đ n v c s .ự ạ ơ ị ơ ở Tôi nh n th y công tác qu n tr nhân l c c a công ty ngày càngậ ấ ả ị ự ủ chuyên nghi p h n, mang phong cách hi n đ i phù h p v i đi u ki n h iệ ơ ệ ạ ợ ớ ề ệ ộ nh p c a n n kinh t th tr ng. V i xu th ngày nay c c u t ch c c aậ ủ ề ế ị ườ ớ ế ơ ấ ổ ứ ủ các công ty nhà n c nói chung, c a công ty Đi n tho i Hà N i II nói riêngướ ủ ệ ạ ộ s còn nhi u thay đ i. Trong đi u ki n T ng công ty B u chính vi n thôngẽ ề ổ ề ệ ổ ư ễ Vi t Nam đ c l a ch n thành l p T p đoàn kinh t đ u tiên c a Vi tệ ượ ự ọ ậ ậ ế ầ ủ ệ Nam, thì công tác nhân l c ph i đi tr c m t b c. Nh ng chính sách c nự ả ướ ộ ướ ữ ầ đ c ho ch đ nh l i c th , chính xác, phù h p v i ti n trình đ i m i.ượ ạ ị ạ ụ ể ợ ớ ế ổ ớ M i n l c qu n tr h ng t i s đoàn k t nh t trí ph n đ u vì m tọ ỗ ự ả ị ướ ớ ự ế ấ ấ ấ ộ m c tiêu chung c a Công ty.ụ ủ Phát huy m i ngu n l c đ a Công ty Đi n tho i Hà N i II x ng đángọ ồ ự ư ệ ạ ộ ứ là đ n v lá c đ u c a ngành. Thi t th c chào m ng k ni m 60 năm ngàyơ ị ờ ầ ủ ế ự ừ ỷ ệ truy n th ng 15/08/1945 - 15/05/2005.ề ố Qua đây tôi cũng xin chân thành c m n Ti n Sĩ nhà giáo Ngô Kimả ơ ế Thanh đã t n tình giúp đ cho tôi có n n t ng lý thuy t v ng tr c đ hoànậ ỡ ề ả ế ữ ắ ể thành t t đ t th c t p này.ố ợ ự ậ M t l n n a tôi xin chân thành c m n ông Mai Ho t Tr ng đàiộ ầ ữ ả ơ ạ ưở Thanh Trì đã truy n đ t cho tôi nh ng kinh nghi m qúy báu trong công tácề ạ ữ ệ qu n lý nhân s .ả ự Xin c m n anh H ng t tr ng t Văn phòng Đài Thanh Trì đã hàngả ơ ư ổ ưở ổ ngày ch b o cho tôi nh ng nghi p v c b n c a công tác qu n tr nhânỉ ả ữ ệ ụ ơ ả ủ ả ị s .ự SV: Đ Xuân Tu nỗ ấ 52 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ Do th i gian và trình đ còn h n ch chuyên đ th c t p còn cóờ ộ ạ ế ề ự ậ nhi u sai sót tôi mong nh n đ c s đóng góp và ch b o c a đ ng nghi pề ậ ượ ự ỉ ả ủ ồ ệ và các th y cô đ chuyên đ hoàn thi n h n. Xin c m n!ầ ể ề ệ ơ ả ơ TÀI LI U THAM KH OỆ Ả Giáo trình qu n tr nhân l cả ị ự Giáo trình chi n l c kinh doanh phát tri n doanh nghi pế ượ ể ệ B Lu t lao đ ngộ ậ ộ Lu t kinh tậ ế Th i báo kinh tờ ế Báo Lao d ngộ M t s sách báo khácộ ố www.vn.net SV: Đ Xuân Tu nỗ ấ 53 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ SV: Đ Xuân Tu nỗ ấ 54

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfLuận văn - nâng cao hiệu quả sử dụng người lao động của công ty điện thoại Hà Nội.pdf
Tài liệu liên quan