Luận văn - Cổ phần hóa DN nhà nước tại Hà Nội

Trong tiến trình chuyển đổi từ cơ chế tập trung quan liêu bao cấp sang cơ chế thị trường, sự đa dạng các loại hình sở hữu đã trở thành đòi hỏi tất yếu và ngày càng phổ biến trong toàn xã hội. Những thành tựu đổi mới đã cho thấy rõ rằng: bên cạnh hình thức sở hữu Nhà nước, các hình thức sở hữu khác ( Tư nhân hay hỗn hợp) nếu được tạo điều kiện thuận lợi cũng phát huy vai trò tích cực trong đời sống kinh tế. Sự đa dạng hoá các hình thức sở hữu còn cho phép thực hiện triệt để những nguyên tắc kinh tế, nâng cao quyền tự chủ tài chính và khả năng quản lý sản xuất kinh doanh, nâng cao tinh thần trách nhiệm cũng như đầu óc sáng tạo của người lao động và các nhà quản lý doanh nghiệp.

pdf55 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1685 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn - Cổ phần hóa DN nhà nước tại Hà Nội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đó v n nhà n c là 55.879 tri u đ ng ( chi m 22,27% t ng v n đ uố ướ ệ ồ ế ổ ố ầ t ), v n do c đông trong doanh nghi p n m gi là 136.811tri u đ ngư ố ổ ệ ắ ữ ệ ồ ( chi m 54,5%), s v n do c đông ngoài doanh nghi p n m gi là 58.347ế ố ố ổ ệ ắ ữ tri u đ ng ( chi m 23,2%). S lao đ ng trong các doanh nghi p đã c ph nệ ồ ế ố ộ ệ ổ ầ hoá trong năm là 3119 ng i. S c đông trong doanh nghi p là 3097ườ ố ổ ệ ng i, còn c đông ngoài doanh nghi p là 428 ng i. Nh v y h u h tườ ổ ệ ườ ư ậ ở ầ ế các doanh nghi p thì c đông trong doanh nghi p đ u n m gi đa s cệ ổ ệ ề ắ ữ ố ổ phi u c a doanh nghi p.ế ủ ệ Th i kỳ 2000 - 2003 tình hình tri n khai c ph n hoá có ph n ch ngờ ể ổ ầ ầ ữ l i. So v i k ho ch thành ph đ t ra là c ph n hoá 60 doanh nghi p nhàạ ớ ế ạ ố ặ ổ ầ ệ n c thì thành ph ch ti n hành c ph n hoá đ c 18 doanh nghi p (2ướ ố ỉ ế ổ ầ ượ ệ doanh nghi p đang trong quy trình chuy n giao) đ t 30%, th p h n hai nămệ ể ạ ấ ơ tr c. Trong 18 doanh nghi p c ph n có s v n là 46.634 tri u đ ngướ ệ ổ ầ ố ố ệ ồ (trung bình m i doanh nghi p có s v n là 2.591 tri u đ ng), trong đó nhàỗ ệ ố ố ệ ồ n c góp s v n là 6.800 tri u đ ng (chi m 14,6% t ng v n đ u t ), cướ ố ố ệ ồ ế ổ ố ầ ư ổ đông trong doanh nghi p n m gi 31.672 tri u đ ng (chi m 68 % cệ ắ ữ ệ ồ ế ổ ph n), ngoài doanh nghi p ch có 8.162 tri u đ ng (chi m g n 17,5 % cầ ệ ỉ ệ ồ ế ầ ổ ph n), s c đông trong doanh nghi p có 1.646 ng i (96%), ngoài doanhầ ố ổ ệ ườ nghi p ch có 68 ng i (4%).ệ ỉ ườ Tính đ n nay, toàn thành ph đã c ph n hoá đ c 90 doanh nghi pế ố ổ ầ ượ ệ nhà n c; trong đó có 74 doanh nghi p nhà n c đ c l p và 16 doanhướ ệ ướ ộ ậ nghi p b ph n c a nhà n c ti n hành c ph n hoá. T ng v n c ph nệ ộ ậ ủ ướ ế ổ ầ ổ ố ổ ầ - 31 - c a các công ty c ph n này là 297.672 tri u đ ng. Trung bình m i doanhủ ổ ầ ệ ồ ỗ nghi p có s v n đ u t là 3.800 tri u đ ng trong đó nhà n c n m giệ ố ố ầ ư ệ ồ ướ ắ ữ 22,6 % s c ph n c a doanh nghi p còn l i c đông n m gi 77,4 % số ổ ầ ủ ệ ạ ổ ắ ữ ố c ph n còn l i, trong đó c đông trong doanh nghi p n m 56,6 % s cổ ầ ạ ổ ệ ắ ố ổ ph n c a doanh nghi p, còn c đông bên ngoài doanh nghi p n m 30,8%ầ ủ ệ ổ ệ ắ c ph n.ổ ầ So v i tr c c ph n: v n tăng 18%; Doanh thu tăng 43,08%; L iớ ướ ổ ầ ố ợ nhu n tăng 25,05%; N p ngân sách tăng 56,21%; Lao đ ng tăng 15,78%;ậ ộ ộ Thu nh p trên đ u ng i tăng 0,52%; C t c đ t 6-24%.ậ ầ ườ ổ ứ ạ 2.2.2. Đánh giá th c tr ng c ph n hoá doanh nghi p nhà n c Hàự ạ ổ ầ ệ ướ ở N iộ . T th c tr ng c ph n hoá doanh nghi p nhà n c Hà N i 1996 –ừ ự ạ ổ ầ ệ ướ ở ộ 2003, có th rút ra nh ng nh n xét, đánh giá sau:ể ữ ậ - Th nh t, s l ng doanh nghi p c ph n hóa và v n đi u lứ ấ ố ượ ệ ổ ầ ố ề ệ tăng lên. - Th hai, ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a các doanh nghi pứ ạ ộ ả ấ ủ ệ sau c ph n hoá đã n đ nh và hi u qu h n.ổ ầ ổ ị ệ ả ơ - Th ba, sau c ph n hoá s l ng lao đ ng thu hút tăng lên.ứ ổ ầ ố ượ ộ - Th t , ti n trình c ph n hoá doanh nghi p nhà n c Hàứ ư ế ổ ầ ệ ướ ở N i v n còn m t s h n ch :ộ ẫ ộ ố ạ ế * Vi c chuy n giao b t đ ng s n nhà x ng và v t ki n trúc cònệ ể ấ ộ ả ưở ậ ế nhi u b t c p: nhi u c quan và cá nhân cùng qu n lý s d ng chung trề ấ ậ ề ơ ả ử ụ ụ s làm vi c v i doanh nghi p c ph n hoá. Doanh nghi p c ph n hoá đãở ệ ớ ệ ổ ầ ệ ổ ầ đ u t xây d ng c b n trên đ t đi thuê c a doanh nghi p nhà n c khácầ ư ự ơ ả ấ ủ ệ ướ ch a c ph n hoá ho c t ch c khác.ư ổ ầ ặ ổ ứ * Gi i quy t công n tr c khi c ph n hoá là c m t v n đ nanả ế ợ ướ ổ ầ ả ộ ấ ề gi i ch a th c hi n đ c m t cách tri t đ :ả ư ự ệ ượ ộ ệ ể có đ n 80% s doanh nghi pế ố ệ trong di n c ph n hoá đ u có tình tr ng n ph i thu khó đòi mà con nệ ổ ầ ề ạ ợ ả ợ - 32 - v n t n t i c n ph i x lý tr c khi xác đ nh giá tr doanh nghi p đ cẫ ồ ạ ầ ả ử ướ ị ị ệ ể ổ ph n hoá: con n v n t n t i và còn đ a ch pháp nhân đang chu n b gi iầ ợ ẫ ồ ạ ị ỉ ẩ ị ả th ho c phá s n, hàng năm v n có xác nh n n và h a tr , nh ng khôngể ặ ả ẫ ậ ợ ứ ả ư tr ho c tr r t ít; con n đang b truy nã, b tù không còn tài s n, hay đangả ặ ả ấ ợ ị ị ả trong quá trình đi u tra đ đ a ra xét x ; con n là nh ng nông dân, ngề ể ư ử ợ ữ ư dân, mua v t t đ s n xu t do thiên tai, do làm ăn thua l ch m tr kéo dàiậ ư ể ả ấ ỗ ậ ả ... * Ch a x lý t t v tình hình tài s n, tình hình tài chính ph c t p.ư ử ố ề ả ứ ạ Ch ng h n: công n t n đ ng nh ng không l p h s , n ph i thu khó đòiẳ ạ ợ ồ ọ ư ậ ồ ơ ợ ả chi m t tr ng l n trong ngu n v n. Doanh nghi p có liên doanh v i n cế ỷ ọ ớ ồ ố ệ ớ ướ ngoài nh ng liên doanh thua l ch a có c ch x lý. V n còn m t s giámư ỗ ư ơ ế ử ẫ ộ ố đ c doanh nghi p trong di n c ph n hoá ch a mu n làm, l n l a nêu lýố ệ ệ ổ ầ ư ố ầ ự do đ xin rút tên đ có th i gian “c ng c l i” tr c khi c ph n hoá ... ể ể ờ ủ ố ạ ướ ổ ầ * Tri n khai ch tr ng c ph n hoá còn ch m:ể ủ ươ ổ ầ ậ U ban nhân dânỷ thành ph đã giao k ho ch c ph n hoá cho các qu n huy n, s banố ế ạ ổ ầ ậ ệ ở ngành, t ng công ty 90 theo ch tiêu s l ng doanh nghi p nhà n c cổ ỉ ố ượ ệ ướ ổ ph n hoá c a chính ph giao, nh ng các c quan ch qu n ch m tri n khaiầ ủ ủ ư ơ ủ ả ậ ể nh t là doanh nghi p nhà n c tr c thu c là thành viên c a các t ng côngấ ệ ướ ự ộ ủ ổ ty 90, vì t ng công ty s b m t v n.ổ ợ ị ấ ố CH NG 3ƯƠ M T S GI I PHÁP Đ Y M NH TI N TRÌNH Ộ Ố Ả Ẩ Ạ Ế C PH N HOÁ DOANH NGHI P NHÀ N C T I HÀ N IỔ Ầ Ệ ƯỚ Ạ Ộ 3.1. QUAN ĐI M, M C TIÊU C PH N HOÁ DOANH NGHI P NHÀ N CỂ Ụ Ổ Ầ Ệ ƯỚ C A HÀ N I Đ N CU I NĂM 2005.Ủ Ộ Ế Ố 3.1.1. Quan đi m ti n hành c ph n hoá doanh nghi p nhà n cể ế ổ ầ ệ ướ C ph n hoá doanh nghi p nhà n c ph i góp ph n quan tr ng nângổ ầ ệ ướ ả ầ ọ cao hi u qu , s c c nh tranh c a doanh nghi p; t o ra lo i doanh nghi pệ ả ứ ạ ủ ệ ạ ạ ệ - 33 - có nhi u ch s h u trong đó có đông đ o ng i lao đ ng; t o đ ng l cề ủ ở ữ ả ườ ộ ạ ộ ự m nh m và c ch qu n lý năng đ ng cho doanh nghi p đ s d ng cóạ ẽ ơ ế ả ộ ệ ể ử ụ hi u qu v n, tài s n c a nhà n c và c a doanh nghi p.ệ ả ố ả ủ ướ ủ ệ Ph i huy đ ng đ c ngu n v n c a toàn xã h i, bao g m: cá nhân,ả ộ ượ ồ ố ủ ộ ồ các t ch c kinh t , các t ch c xã h i trong và ngoài n c đ đ u t đ iổ ứ ế ổ ứ ộ ướ ể ầ ư ổ m i công ngh , phát tri n doanh nghi p.ớ ệ ể ệ Phát huy vai trò làm ch th c s c a ng i lao đ ng, c a các củ ự ự ủ ườ ộ ủ ổ đông, tăng c ng s giám sát c a nhà đ u t đ i v i doanh nghi p, đ mườ ự ủ ầ ư ố ớ ệ ả b o hài hoà l i ích c a nhà n c, doanh nghi p nhà đ u t và ng i laoả ợ ủ ướ ệ ầ ư ườ đ ng.ộ T o l p nh ng ti n đ c b n toàn di n đ doanh nghi p nhà n cạ ậ ữ ề ề ơ ả ệ ể ệ ướ phát huy quy n t ch trong kinh doanh, huy đ ng ngu n v n và ngu n n iề ự ủ ộ ồ ố ồ ộ l c phát tri n s n xu t kinh doanh b o toàn v n.ự ể ả ấ ả ố C ph n hoá giúp t ch c s p x p l i m t b c c b n c a doanhổ ầ ổ ứ ắ ế ạ ộ ướ ơ ả ủ nghi p nhà n c hình thành c c u h p lý trong khu v c kinh t nhà n cệ ướ ơ ấ ợ ự ế ướ nh m tích t t p trung s n xu t hình thành m t s t p đoàn, t ng công ty,ằ ụ ậ ả ấ ộ ố ậ ổ doanh nghi p l n, có s c c nh tranh và phát huy vai trò ch đ o c a kinhệ ớ ứ ạ ủ ạ ủ t nhà n c c a khu v c th đô.ế ướ ủ ự ủ Tách ch c năng qu n lý nhà n c v kinh t ra kh i ch c năng qu nứ ả ướ ề ế ỏ ứ ả lý s n xu t kinh doanh doanh nghi p nhà n c. Thúc đ y c i cách hànhả ấ ở ệ ướ ẩ ả chính đ i m i s p x p l i b máy chính quy n các c p thu c thành phổ ớ ắ ế ạ ộ ề ở ấ ộ ố Hà N i nh m nâng cao hi u qu qu n lý nhà n c đ y nhanh ti n đ , nângộ ằ ệ ả ả ướ ẩ ế ộ cao hi u qu c ph n hoá doanh nghi p nhà n c.ệ ả ổ ầ ệ ướ 3.1.2. M c tiêu.ụ M c tiêu c ph n hoá doanh nghi p Nhà n c c a Hà N i là đ nụ ổ ầ ệ ướ ủ ộ ế năm 2005 s chuy n đ i s p x p 45% s doanh nghi p hi n nay (là m t sẽ ể ổ ắ ế ố ệ ệ ộ ố doanh nghi p hi n đang làm ăn có lãi nh ng nhà n c không c n s h uệ ệ ư ướ ầ ở ữ hoàn toàn n a ho c nh ng doanh nghi p hi n đang t m th i l ), ti n hànhữ ặ ữ ệ ệ ạ ờ ỗ ế - 34 - gi i th 5% s doanh nghi p nhà n c làm ăn th ng xuyên thua l và chả ể ố ệ ướ ườ ỗ ỉ duy trì 50% s doanh nghi p nhà n c hi n có, đây là nh ng doanh nghi pố ệ ướ ệ ữ ệ nhà n c làm ăn có lãi trong th i gian dài và nh ng doanh nghi p gi vaiướ ờ ữ ệ ữ trò đ nh h ng, tr ng y u không th ti n hành c ph n hoá, nh ng doanhị ướ ọ ế ể ế ổ ầ ữ nghi p s n xu t nh ng m t hàng ít lãi nh ng thi t y u. Trong giai đo nệ ả ấ ữ ặ ư ế ế ạ 2003 - 2005 s ti n hành c ph n hoá 63 doanh nghi p nhà n c có đẽ ế ổ ầ ệ ướ ủ đi u ki n đ ti n hành c ph n hoá. Trong đó, Nhà n c n m gi h nề ệ ể ế ổ ầ ướ ắ ữ ơ 50% s c ph n đ i v i các doanh nghi p kinh doanh sau:ố ổ ầ ố ớ ệ * Doanh nghi p kinh doanhệ có v n t 10 t đ ng tr lên, n p ngânố ừ ỷ ồ ở ộ sách nhà n c bình quân 3 năm tr c li n k là h n 1 t đ ng nh : khaiướ ướ ề ề ơ ỷ ồ ư thác l c n c s ch thành ph (Công ty kinh doanh n c s ch s 2), côngọ ướ ạ ố ướ ạ ố nghi p và xây d ng (Công ty c đi n Tr n Phú, Công ty bê tông và xâyệ ự ơ ệ ầ d ng Th nh Li t, Công ty v t li u C u Đu ng, Công ty kinh doanh và phátự ị ệ ậ ệ ầ ố tri n nhà Thanh Trì, Công ty kinh doanh và phát tri n nhà Đ ng Đa, Công tyể ể ố tu t o và phát tri n nhà, Công ty xây d ng s 1, Công ty xây d ng côngạ ể ự ố ự nghi p, Công ty xây d ng giao thông s 3, Công ty đ u t xây l p th ngệ ự ố ầ ư ắ ươ m i)ạ * Doanh nghi p ho t đ ng khai thác: ệ ạ ộ In các lo i (Công ty in t ng h pạ ổ ợ Hà N i), D ch v h p tác lao đ ng (Công ty lao đ ng h p tác qu c t ), ộ ị ụ ợ ộ ộ ợ ố ế * Các doanh nghi p nhà n c ho t đ ng công ích:ệ ướ ạ ộ nh s n xu tư ả ấ gi ng cây tr ng v t nuôi (Công ty gi ng cây tr ng Hà N i, Công ty gi ngố ồ ậ ố ồ ộ ố gia súc), qu n lý khai thác công trình thu nông đ u ngu n, công trình thuả ỷ ầ ồ ỷ nông quy mô l n (Công ty khai thác công trình thu nông Đông Anh, Côngớ ỷ ty khai thác công trình thu nông T Liêm, Công ty khai thác công trình thuỷ ừ ỷ nông Sóc S n, Công ty khai thác công trình thu nông Thanh Trì).ơ ỷ Ph ng án s p x p doanh nghi p nhà n c t 2003 - 2005 sau khiươ ắ ế ệ ướ ừ s p x p thì Hà N i ch còn kho ng 100 doanh nghi p nhà n c. Trong đóắ ế ộ ỉ ả ệ ướ t ng ngu n v n thu c s h u c a nhà n c là 2.491.177 tri u đ ng. Nhổ ồ ố ộ ở ữ ủ ướ ệ ồ ư - 35 - v y trung bình m i doanh nghi p nhà n c s có s v n trung bình làậ ỗ ệ ướ ẽ ố ố kho ng 24.198 tri u đ ng.ả ệ ồ T tr ng doanh nghi p nhà n c gi l i là 45,5 % ỷ ọ ệ ướ ữ ạ T tr ng c a v n nhà n c c a 100 doanh nghi p nhà n c c n duyỷ ọ ủ ố ướ ủ ệ ướ ầ trì 100 % s h u nhà n c so v i tr c khi s p x p là 74,4 % ở ữ ướ ớ ướ ắ ế T tr ng s doanh nghi p th c hi n c ph n hoá là 24,3% ỷ ọ ố ệ ự ệ ổ ầ T tr ng v n nhà n c c a doanh nghi p s th c hi n c ph n hoáỷ ọ ố ướ ủ ệ ẽ ự ệ ổ ầ là 10,5% T tr ng s doanh nghi p đ c giao bán là 1%ỷ ọ ố ệ ượ T tr ng v n trong các doanh nghi p đ c giao bán là 0,21 %ỷ ọ ố ệ ượ T tr ng doanh nghi p sát nh p, h p nh t là 14,4% ỷ ọ ệ ậ ợ ấ T tr ng v n c a doanh nghi p nhà n c h p nh t là 6,7% ỷ ọ ố ủ ệ ướ ợ ấ T tr ng doanh nghi p gi i th , phá s n là 3,6% ỷ ọ ệ ả ể ả T tr ng v n c a doanh nghi p nhà n c phá s n là 0,14%ỷ ọ ố ủ ệ ướ ả Lao đ ng trong các doanh nghi p là 68.139 ng i (trong đó lao đ ngộ ệ ườ ộ ch s p x p là 316 ng i).ờ ắ ế ườ Trong s h n 100 doanh nghi p gi l i phát tri n u tiên các ngànhố ơ ệ ữ ạ ể ư ngh s n xu t công nghi p, xây d ng th ng m i d ch v . Áp d ng thíề ả ấ ệ ự ươ ạ ị ụ ụ đi m 5 doanh nghi p theo mô hình công ty m công ty con và 10 doanhể ệ ẹ nghi p chuy n thành công ty trách nhi m h u h n 1 thành viên, trong nămệ ể ệ ữ ạ 2003 đã gi i th doanh nghi p ho t đ ng theo mô hình liên hi p đ chuy nả ể ệ ạ ộ ệ ể ể sang hình th c ho t đ ng khác.ứ ạ ộ - 36 - 3.2. M T S GI I PHÁP Đ Y M NH TI N TRÌNH C PH N HOÁ DOANHỘ Ố Ả Ẩ Ạ Ế Ổ Ầ NGHI P NHÀ N C HÀ N I.Ệ ƯỚ Ở Ộ 3.2.1. Nâng cao nh n th c c a cán b , công nhân viên v c ph n hoáậ ứ ủ ộ ề ổ ầ doanh nghi p nhà n cệ ướ Nhà n c đã ti p t c xây d ng nhi u chính sách m i, đ c bi t là NĐướ ế ụ ự ề ớ ặ ệ 64/2002/NĐ-CP. Tuy nhiên, v tác đ ng thúc đ y c ph n hoá doanhề ộ ẩ ổ ầ nghi p nhà n c c a ngh đ nh m i, đi u này là ch a rõ ràng. Đi m m uệ ướ ủ ị ị ớ ề ư ể ấ ch t v n là t t ng trong các b , ngành, cho dù chính sách m i có nh ngố ẫ ư ưở ộ ớ ữ thay đ i thông thoáng đ n bao nhiêu, nh ng n u c quan ch qu n v n cònổ ế ư ế ơ ủ ả ẫ c tình níu kéo đ gi l i doanh nghi p thành viên thì khó mà nói t iố ể ữ ạ ệ ớ chuy n hi u qu đ c. C n tích c c th c hi n vi c ph bi n, tuyên truy nệ ệ ả ượ ầ ự ự ệ ệ ổ ế ề ch tr ng, chính sách c ph n hóa doanh nghi p Nhà n c v i nh ngủ ươ ổ ầ ệ ướ ớ ữ hình th c đa d ng h n, coi tr ng hi u qu c a công tác này.ứ ạ ơ ọ ệ ả ủ Các c quan qu n lý c n ph i hi u rõ theo Lu t doanh nghi p thì cơ ả ầ ả ể ậ ệ ơ quan quy n l c cao nh t c a doanh nghi p nhà n c sau khi chuy n sangề ự ấ ủ ệ ướ ể công ty c ph n là Đ i h i c đông và gi a kỳ đ i h i là h i đ ng qu n tr ,ổ ầ ạ ộ ổ ữ ạ ộ ộ ồ ả ị theo đó đ xác đ nh đúng đ i t ng trong các quan h hành chính c a mình,ể ị ố ượ ệ ủ không can thi p vào ch c năng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p sauệ ứ ả ấ ủ ệ c ph n hóa nh m t doanh nghi p Nhà n c tr c đây. Cũng v y, khiổ ầ ư ộ ệ ướ ướ ậ công ty đã có ph ng án s n xu t kinh doanh, ph ng án đ u t xây d ngươ ả ấ ươ ầ ư ự đ c đ i h i c đông ho c h i đ ng qu n tr phê chu n thì c quan c pượ ạ ộ ổ ặ ộ ồ ả ị ẩ ơ ấ gi y phép cũng không nên đòi h i các th t c khác, ch ng h n nh ph iấ ỏ ủ ụ ẳ ạ ư ả đ c "c quan ch qu n phê duy t". Tránh tình tr ng không rõ ràng trongượ ơ ủ ả ệ ạ quan h gi a t ng công ty và các công ty thành viên đã c ph n hoá nhệ ữ ổ ổ ầ ư nhi u doanh nghi p v n b d i xu ng các văn b n ch đ o t T ng công tyề ệ ẫ ị ộ ố ả ỉ ạ ừ ổ qu n lý tr c đây. ả ướ - 37 - 3.2.2. Hoàn thi n c ch chính sách v c ph n hoá doanh nghi p nhàệ ơ ế ề ổ ầ ệ n c ướ 3.2.2.1. C n hoàn ch nh chính sách bán c ph n cho đ i tác n c ngoàiầ ỉ ổ ầ ố ướ V m c tiêu c a vi c bán c ph n cho nhà đ u t n c ngoài, quyề ụ ủ ệ ổ ầ ầ ư ướ ch quy đ nh 3 m c tiêu đó là: huy đ ng v n, công ngh (tiên ti n) và trìnhế ị ụ ộ ố ệ ế đ qu n lý. Trong 3 m c tiêu đó thì m c tiêu nâng cao trình đ qu n lý c aộ ả ụ ụ ộ ả ủ các nhà qu n lý doanh nghi p là ch y u, nh ng mu n nâng cao trình đả ệ ủ ế ư ố ộ qu n lý c a các nhà qu n lý doanh nghi p Vi t Nam thì nên đ nhà đ u tả ủ ả ệ ệ ể ầ ư n c ngoài tham gia qu n lý công ty c ph n, t đó ta h c đ c cách qu nướ ả ổ ầ ừ ọ ượ ả lý, đi u hành c a h . Đi u này có v nh mâu thu n v i vi c quy đ nh nhàề ủ ọ ề ẻ ư ẫ ớ ệ ị đ u t n c ngoài ch đ c s h u không v t 30% v n đi u l c a côngầ ư ướ ỉ ượ ở ữ ượ ố ề ệ ủ ty c ph n, trong khi lu t đ u t n c ngoài l i cho phép các nhà đ u tổ ầ ậ ầ ư ướ ạ ầ ư n c ngoài liên doanh v i m c v n góp không d i 30% và đ c quy nướ ớ ứ ố ướ ượ ề thành l p các doanh nghi p 100% v n n c ngoài Vi t Nam.ậ ệ ố ướ ở ệ V giá bán c ph n cho nhà đ u t n c ngoài cũng là đi u c n bànề ổ ầ ầ ư ướ ề ầ thêm. C th : m t m t quy ch quy đ nh giá bán c ph n cho nhà đ u tụ ể ộ ặ ế ị ổ ầ ầ ư n c ngoài và nhà đ u t trong n c th ng nh t chung m t giá, m t khácướ ầ ư ướ ố ấ ộ ặ l i quy đ nh trong tr ng h p nhi u nhà đ u t n c ngoài đăng ký mua cạ ị ườ ợ ề ầ ư ướ ổ ph n v t quá 30% s v n đi u l c a công ty thì t ch c đ u giá. V yầ ượ ố ố ề ệ ủ ổ ứ ấ ậ khi đ u giá mà nhà đ u t n c ngoài tr giá cao h n nhà đ u t trongấ ầ ư ướ ả ơ ầ ư n c thì có đi u ch nh giá mua c ph n c a nhà đ u t trong n c không?ướ ề ỉ ổ ầ ủ ầ ư ướ trong th c t các doanh nghi p đã bán c ph n cho các nhà đ u n c ngoàiự ế ệ ổ ầ ầ ướ đ u có m c giá cao h n giá bán cho nhà đ u t trong n c. V y quy đ nhề ứ ơ ầ ư ướ ậ ị nh v y là can thi p quá sâu vào doanh nghi p.ư ậ ệ ệ S không th ng nh t trong c ch chính sách v c ph n hoá doanh nghi pự ố ấ ơ ế ề ổ ầ ệ Nhà n c cùng v i bi n pháp phân c p m nh m trong công tác t ch cướ ớ ệ ấ ạ ẽ ổ ứ th c hi n c ph n hoá nh thi u s ki m tra giám sát và ch n ch nh k pự ệ ổ ầ ư ế ự ể ấ ỉ ị th i c a Chính ph và trách nhi m rõ ràng c a c quan đ c u quy n đãờ ủ ủ ệ ủ ơ ượ ỷ ề - 38 - d n đ n s không th ng nh t trong vi c tri n khai c ph n hoá doanhẫ ế ự ố ấ ệ ể ổ ầ nghi p Nhà n c các đ a ph ng và các b , ngành. Vì v y đã có bi uệ ướ ở ị ươ ộ ậ ể hi n tuỳ ti n ho c trây ỳ trong vi c xúc ti n th c hi n ch tr ng c ph nệ ệ ặ ệ ế ự ệ ủ ươ ổ ầ hoá m t b ph n doanh nghi p Nhà n c.ộ ộ ậ ệ ướ 3.2.2.2. S a đ i m t s chính sách đ i v i doanh nghi p nhà n c vàử ổ ộ ố ố ớ ệ ướ ng i lao đ ng khi th c hi n c ph n hoá.ườ ộ ự ệ ổ ầ * Chính sách u đãi h p lý đ i v i doanh nghi p c ph n hoá ư ợ ố ớ ệ ổ ầ Theo quy đ nh, doanh nghi p Nhà n c chuy n sang công ty c ph nị ệ ướ ể ổ ầ đ c h ng 6 u đãi, trong đó ch y u là u đãi v m t tài chính.ượ ưở ư ủ ế ư ề ặ Tuy v y, cho đ n nay nh ng u đãi v tài chính c a doanh nghi pậ ế ữ ư ề ủ ệ v n còn m t s n i dung c n ph i đ c ti p t c hoàn thi n. ẫ ộ ố ộ ầ ả ượ ế ụ ệ V u đãi đ c "ti p t c vay v n t i ngân hàng th ng m i, công tyề ư ượ ế ụ ố ạ ươ ạ tài chính, các t ch c tín d ng khác c a Nhà n c theo c ch và lãi su tổ ứ ụ ủ ướ ơ ế ấ nh đã áp d ng đ i v i doanh nghi p Nhà n c". Th c t nhi u doanhư ụ ố ớ ệ ướ ự ế ề nghi p đã g p ph i khó khăn khi th c hi n u đãi này vì thông t h ngệ ặ ả ự ệ ư ư ướ d n c a ngân hàng Nhà n c Vi t Nam l i quy đ nh ch nh ng doanhẫ ủ ướ ệ ạ ị ỉ ữ nghi p mà Nhà n c n m gi c ph n đ c bi t, c ph n chi ph i m iệ ướ ắ ữ ổ ầ ặ ệ ổ ầ ố ớ đ c ti p t c vay v n theo c ch và lãi su t hi n hành áp d ng đ i v iượ ế ụ ố ơ ế ấ ệ ụ ố ớ doanh nghi p Nhà n c, còn nh ng doanh nghi p khác (nhà n c khôngệ ướ ữ ệ ướ n m gi c ph n chi ph i, c ph n đ c bi t) ch đ c h ng u đãi nàyắ ữ ổ ầ ố ổ ầ ặ ệ ỉ ượ ưở ư trong vòng 2 năm liên ti p sau khi doanh nghi p chuy n chính th c sangế ệ ể ứ ho t đ ng theo Lu t công ty, còn sau đó thì theo c ch tín d ng hi n hànhạ ộ ậ ơ ế ụ ệ áp d ng cho các doanh nghi p thu c các thành ph n kinh t khác.ụ ệ ộ ầ ế V n đ t l c ph n u đãi cho nh ng doanh nghi p Nhà n c cóấ ề ỷ ệ ổ ầ ư ữ ệ ướ ph n v n t tích lu nhi u, quy đ nh hi n hành v n ch a h p lý, và khôngầ ố ự ỹ ề ị ệ ẫ ư ợ th th c hi n đ c vì n u so sánh gi a ph n v n t tích lu v i giá trể ự ệ ượ ế ữ ầ ố ự ỹ ớ ị doanh nghi p thì khó có doanh nghi p nào đ m b o đ c t l 10% chệ ệ ả ả ượ ỷ ệ ứ ch a nói đ n t l trên 40% nh ch đ Nhà n c đã quy đ nh.ư ế ỷ ệ ư ế ộ ướ ị - 39 - Đ i v i m t s doanh nghi p trong di n c ph n hoá có tình hình tàiố ớ ộ ố ệ ệ ổ ầ s n, tài chính ph c t p ch a có c ch x lý nh : do quá trình tr c đ l iả ứ ạ ư ơ ế ử ư ướ ể ạ công n nh ng không l p h s đ y đ , n ph i thu khó đòi chi m tợ ư ậ ồ ơ ầ ủ ợ ả ế ỷ tr ng l n trong ph n v n nhà n c t i doanh nghi p, công n c a giaiọ ớ ầ ố ướ ạ ệ ợ ủ đo n I còn t n đ ng ch a x lý xong... T n đ ng này v n kéo dài ch a thạ ồ ọ ư ử ồ ọ ẫ ư ể gi i quy t đ c.ả ế ượ Doanh nghi p liên doanh v i n c ngoài nh ng liên doanh thua lệ ớ ướ ư ỗ ch a có c ch x lý.ư ơ ế ử Doanh nghi p đang làm đ án c ph n hoá nh ng ph i ti n hành diệ ề ổ ầ ư ả ế d i, ho c nhà c a, kho, đ t đai đang tranh ch p.ờ ặ ử ấ ấ Doanh nghi p tr c đây b thua l và đã chi âm qu phúc l i khenệ ướ ị ỗ ỹ ợ th ng, g p khó khăn trong ph ng h ng phát tri n, nên ch a th xâyưở ặ ươ ướ ể ư ể d ng đ án c ph n hoá.ự ề ổ ầ Nên ph ng h ng gi i quy t cho doanh nghi p lo i này trong quáươ ướ ả ế ệ ạ trình c ph n hoá là:ổ ầ V công n thì các kho n n ph i thu đã quá h n thanh toán t 3 nămề ợ ả ợ ả ạ ừ tr lên (tr c đây là 5 năm), tuy con n đang t n t i nh ng không có khở ướ ợ ồ ạ ư ả năng tr n , đ c phép x lý b ng cách tr vào k t qu kinh doanh, ho cả ợ ượ ử ằ ừ ế ả ặ cu i cùng không còn ngu n nào thì tr vào ph n v n nhà n c t i doanhố ồ ừ ầ ố ướ ạ nghi p c ph n hoá.ệ ổ ầ N ph i thu quá h n thanh toán có th đ c bán cho các t ch c kinhợ ả ạ ể ượ ổ ứ t có kh năng mua bán n .ế ả ợ N ph i tr đ n h n đ c tho thu n v i ch n đ x lý ho cợ ả ả ế ạ ượ ả ậ ớ ủ ợ ể ử ặ chuy n thành v n góp c ph n.ể ố ổ ầ N thu và n ngân sách c a doanh nghi p nhà n c c ph n hoáợ ế ợ ủ ệ ướ ổ ầ đ c xem xét cho x lý nh khoanh n , giãn n , xoá n .ượ ử ư ợ ợ ợ - 40 - N đ ng vay ngân hàng th ng m i doanh nghi p nhà n c c ph nợ ọ ươ ạ ệ ướ ổ ầ hoá đ c quy n tho thu n v i ngân hàng đ giãn n , khoanh n , xoá nượ ề ả ậ ớ ể ợ ợ ợ gi m lãi su t vay ho c chuy n n thành v n góp c ph n.ả ấ ặ ể ợ ố ổ ầ N n c ngoài doanh nghi p t vay có th tho thu n v i ch nợ ướ ệ ự ể ả ậ ớ ủ ợ chuy n thành v n góp trong công ty c ph n. ể ố ổ ầ Các kho n l lu k tr c đây c a doanh nghi p nhà n c c ph nả ỗ ỹ ế ướ ủ ệ ướ ổ ầ hoá đ c dùng thu nh p tr c thu có đ n th i đi m c ph n hoá đ bùượ ậ ướ ế ế ờ ể ổ ầ ể đ p.ắ Đ i v i tài s n liên doanh n c ngoài doanh nghi p nhà n c cố ớ ả ướ ệ ướ ổ ph n hoá đ c tho thu n đ mua bán l i v n góp liên doanh. N u đ aầ ượ ả ậ ể ạ ố ế ư v n góp liên doanh vào c ph n hoá thì đã có quy đ nh h ng d n xác đ nhố ổ ầ ị ướ ẫ ị giá tr góp v n liên doanh v i n c ngoài, theo t giá chuy n đ i ngo i tị ố ớ ướ ỷ ể ổ ạ ệ bình quân trên th tr ng ti n t t i th i đi m đ nh giáị ườ ề ệ ạ ờ ể ị Đ i v i doanh nghi p liên doanh v i n c ngoài n u làm ăn thua lố ớ ệ ớ ướ ế ỗ có th cho k t thúc h p đ ng liên doanh, r i ti n hành gi i th doanhể ế ợ ồ ồ ế ả ể nghi p đó theo quy đ nh c a pháp lu t. Ho c có th ti n hành c ph n hoáệ ị ủ ậ ặ ể ế ổ ầ theo h ng c ph n hoá đ i v i doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài.ướ ổ ầ ố ớ ệ ố ầ ư ướ C n có c ch thích h p đ i v i doanh nghi p có v n đ u t n cầ ơ ế ợ ố ớ ệ ố ầ ư ướ ngoài. Có th cho phép các doanh nghi p này ti n hành c ph n hoá vìể ệ ế ổ ầ chính nh ng công ty này s làm phong phú h n các hình th c thu hút v nữ ẽ ơ ứ ố đ u t n c ngoài vào Vi t Nam. Đ i v i nh ng doanh nghi p này thì nênầ ư ướ ệ ố ớ ữ ệ quy đ nh kh ng ch t l c ph n thích h p v i bên n c ngoài và bênị ố ế ỷ ệ ổ ầ ợ ớ ướ Vi t Nam, tr c h t c n thí đi m đ rút kinh nghi m tránh vi c m c saiệ ướ ế ầ ể ể ệ ệ ắ l m. Vi c đ u tiên là ti n hành b sung s a đ i lu t đ u t n c ngoài vàầ ệ ầ ế ổ ử ổ ậ ầ ư ướ ch ti n hành c ph n hoá nh ng doanh nghi p làm ăn kém hi u qu , c nỉ ế ổ ầ ữ ệ ệ ả ầ có nh ng b c đi thích h p.ữ ướ ợ - 41 - *Đ m b o l i ích c a ng i lao đ ng trong doanh nghi p c ph n hoá.ả ả ợ ủ ườ ộ ệ ổ ầ Theo quy đ nh thì m i 1 năm làm vi c cho Nhà n c ng i lao đ ngị ỗ ệ ướ ườ ộ trong doanh nghi p th c hi n c ph n hoá đ c mua t i đa 10 c ph n (trệ ự ệ ổ ầ ượ ố ổ ầ ị giá 1 c phi u 100.000 đ ng) v i m c gi m giá 30% so v i các đ i t ngổ ế ồ ớ ứ ả ớ ố ượ khác. S l ng c ph n đ c mua v i giá u đãi tuỳ thu c vào s nămố ượ ổ ầ ượ ớ ư ộ ố công tác c a t ng ng i nh ng t ng giá tr u đãi cho ng i lao đ ng trongủ ừ ườ ư ổ ị ư ườ ộ doanh nghi p không đ c v t quá 20% ho c 30% (đ i v i nh ng doanhệ ượ ượ ặ ố ớ ữ nghi p có v n t tích lu t 40% giá tr doanh nghi p tr lên) giá tr v nệ ố ự ỹ ừ ị ệ ở ị ố Nhà n c t i doanh nghi p. Riêng ng i lao đ ng nghèo còn đ c Nhàướ ạ ệ ườ ộ ượ n c cho tr ch m ti n mua c ph n u đãi trong gi i h n 10 năm.ướ ả ậ ề ổ ầ ư ớ ạ V c b n, ch đ u đãi cho ng i lao đ ng đã đ c c i thi nề ơ ả ế ộ ư ườ ộ ượ ả ệ nhi u so v i tr c đây. Tuy nhiên, vi c quy đ nh th ng nh t t l giá trề ớ ướ ệ ị ố ấ ỷ ệ ị đ c u đãi t ng ng v i ph n v n c a Nhà n c t i doanh nghi p màượ ư ươ ứ ớ ầ ố ủ ướ ạ ệ không xét đ n m c v n th c t và lao đ ng hi n có doanh nghi p làế ứ ố ự ế ộ ệ ở ệ không h p lý và không công b ng, s d n t i tình tr ng n i nhi u v n Nhàợ ằ ẽ ẫ ớ ạ ơ ề ố n c thì ng i lao đ ng đ c h ng m t ph n m c đã quy đ nh. Nh t làướ ườ ộ ượ ưở ộ ầ ứ ị ấ nh ng doanh nghi p có giá tr tài s n th p và đông lao đ ng, u đãi nàyữ ệ ị ả ấ ộ ư ch a th t h p d n ng i lao đ ng. Vì th c t bình quân ng i lao đ ng ư ậ ấ ẫ ườ ộ ự ế ườ ộ ở nh ng doanh nghi p này ch mua đ c 2-3 c ph n theo giá u đãi cho m iữ ệ ỉ ượ ổ ầ ư ỗ năm công tác trong khu v c Nhà n c mà thôi.ự ướ M t khác, ch đ u đãi này m i ch khuy n khích m t b ph nặ ế ộ ư ớ ỉ ế ộ ộ ậ ng i lao đ ng nh ng doanh nghi p c ph n hoá, không công b ng đ iườ ộ ở ữ ệ ổ ầ ằ ố v i nh ng ng i lao đ ng đã làm vi c cho Nhà n c các khu v c khácớ ữ ườ ộ ệ ướ ở ự ho c đã h u trí. Ch a th t s t o ra đ c đ ng l c thúc đ y đông đ oặ ư ư ậ ự ạ ượ ộ ự ẩ ả qu n chúng quan tâm và nhi t tình tham gia h ng ng ch ng trình cầ ệ ưở ứ ươ ổ ph n hoá doanh nghi p Nhà n c c a Chính ph .ầ ệ ướ ủ ủ Nên chăng áp d ng t ng h p các gi i pháp sau đây trong quá trình cụ ổ ợ ả ổ ph n hoá:ầ - 42 - Doanh nghi p nhà n c c ph n hoá đ c mi n l phí c p gi yệ ướ ổ ầ ượ ễ ệ ấ ấ ch ng nh n đăng ký kinh doanh khi chuy n t doanh nghi p nhà n c sangứ ậ ể ừ ệ ướ công ty c ph n.ổ ầ Doanh nghi p nhà n c c ph n hoá đ c duy trì các h p đ ng thuêệ ướ ổ ầ ượ ợ ồ nhà c a, v t ki n trúc c a các c quan nhà n c và các doanh nghi p khác,ử ậ ế ủ ơ ướ ệ ho c đ c u tiên mua theo giá th tr ng t i th i đi m c ph n hoá đ nặ ượ ư ị ườ ạ ờ ể ổ ầ ể ổ đ nh s n xu t kinh doanh. ị ả ấ S d b ng ti n c a qu khen th ng phúc l i đ c chia cho ng iố ư ằ ề ủ ỹ ưở ợ ượ ườ lao đ ng đang làm vi c t i doanh nghi p đ mua c ph n, không ph i n pộ ệ ạ ệ ể ổ ầ ả ộ thu thu nh p cá nhân. ế ậ Ng i lao đ ng trong danh sách th ng xuyên c a doanh nghi p nhàườ ộ ườ ủ ệ n c c ph n hoá đ c nhà n c bán c ph n theo giá u đãi cho m t nămướ ổ ầ ượ ướ ổ ầ ư ộ làm vi c th c t t i khu v c nhà n c v i giá gi m 30% so v i m nh giáệ ự ế ạ ự ướ ớ ả ớ ệ ban đ u. Tr giá m t c ph n là 100.000 đ ng. Ng i lao đ ng nghèo đ cầ ị ộ ổ ầ ồ ườ ộ ượ mua tr d n 10 năm không lãi su t v i c ph n không quá m c kh ng chả ầ ấ ớ ổ ầ ứ ố ế trên t ng s c ph n bán u đãi. T ng giá tr u đãi không v t quá ph nổ ố ổ ầ ư ổ ị ư ượ ầ v n nhà n c t i doanh nghi p. T t c c ph n u đãi này đ u là c phi uố ướ ạ ệ ấ ả ổ ầ ư ề ổ ế ghi tên và và ch đ c chuy n nh ng sau m t th i gian nh t đ nh k tỉ ượ ể ưọ ộ ờ ấ ị ể ừ khi mua. Xoá b t l kh ng ch t ng m c giá tr u đãi cho ng i lao đ ng.ỏ ỷ ệ ố ế ổ ứ ị ư ườ ộ Qui đ nh c ph n đ c mua theo giá u đãi c a ng i lao đ ng trongị ổ ầ ượ ư ủ ườ ộ doanh nghi p là lo i c phi u ghi tên và ch đ c chuy n nh ng sau 3ệ ạ ổ ế ỉ ượ ể ượ năm k t ngày mua, và đ c quy n th a k thì m i khuy n khích ng iể ừ ượ ề ừ ế ớ ế ườ lao đ ng tham gia nhi t tình trong vi c mua c phi u. Tr ng h p đ c bi tộ ệ ệ ổ ế ườ ợ ặ ệ n u có v n đ nghiêm tr ng x y ra thì h i đ ng qu n tr công ty c ph nế ấ ề ọ ả ộ ồ ả ị ổ ầ xem xét và u tiên mua l i theo giá th tr ng t i th i đi m bán.ư ạ ị ườ ạ ờ ể Không b t bu c ph i s d ng h t s lao đ ng hi n có t i th i đi mắ ộ ả ử ụ ế ố ộ ệ ạ ờ ể c ph n hoá, ch yêu c u s d ng t i đa s lao đ ng hi n có. S lao đ ngổ ầ ỉ ầ ử ụ ố ố ộ ệ ố ộ - 43 - còn l i s đ c Qu h tr lao đ ng dôi d do s p x p l i doanh nghi pạ ẽ ượ ỹ ỗ ợ ộ ư ắ ế ạ ệ nhà n c gi i quy t. Ng i lao đ ng dôi d đ c h ng chính sách đãiướ ả ế ườ ộ ư ượ ưở ng theo quy đ nh c a pháp lu t và có h ng d n c th cho t ng doanhộ ị ủ ậ ướ ẫ ụ ể ừ nghi p trong t ng ngành, lĩnh v c.ệ ừ ự Còn v bán c ph n cho lãnh đ o, qu n lý, nghi p v và ng i thânề ổ ầ ạ ả ệ ụ ườ c a h cùng làm vi c t i doanh nghi p nh m đ m b o tính công b ng choủ ọ ệ ạ ệ ằ ả ả ằ cán b công nhân viên, đ ng th i không phân bi t cán b lãnh đ o hay laoộ ồ ờ ệ ộ ạ đ ng bình th ng, n u có th i gian thâm niên công tác nh nhau thì ph nộ ườ ế ờ ư ầ u đãi cũng ph i đ c h ng nh nhau. Nên b sung chính sách u đãi đ iư ả ượ ưở ư ổ ư ố v i ng i lao đ ng trong m t s doanh nghi p không có tích lu qu phúcớ ườ ộ ộ ố ệ ỹ ỹ l i khen th ng đ phân ph i cho công nhân mua c ph n, c th nh choợ ưở ể ố ổ ầ ụ ể ư công nhân mua ch u tr ch m ph n c ph n theo giá u đãi (ngoài danhị ả ậ ầ ổ ầ ư m c công nhân nghèo đ c mua tr ch m).ụ ượ ả ậ 3.2.2.3. M r ng quy n c a cán b lãnh đ o doanh nghi p c ph n hoáở ộ ề ủ ộ ạ ệ ổ ầ trong vi c mua c phi u.ệ ổ ế Đ ngh m r ng chính sách quy đ nh t i pháp l nh ch ng thamề ị ở ộ ị ạ ệ ố nhũng, cho phép cán b lãnh đ o và cán b qu n lý t i doanh nghi p cộ ạ ộ ả ạ ệ ổ ph n hoá đ c mua c ph n nh các c đông khác (ngoài ph n mua theoầ ượ ổ ầ ư ổ ầ giá u đãi), n u h có kh năng tài chính có th mua đ c cao h n, đ t oư ế ọ ả ể ượ ơ ể ạ ni m tin cho t p th ng i lao đ ng trong doanh nghi p và các c đôngề ậ ể ườ ộ ệ ổ ngoài doanh nghi p mua nhi u và nhanh s c ph n bán ra.ệ ề ố ổ ầ Vai trò c a cán b lãnh đ o doanh nghi p có m t ý nghĩa quan trong,ủ ộ ạ ệ ộ nó quy t đ nh s thành công trong th c hi n c ph n hoá c a t ng doanhế ị ự ự ệ ổ ầ ủ ừ nghi p, th nh ng h l i th y r ng quy n l i cu h b kìm l i b i nhi uệ ế ư ọ ạ ấ ằ ề ợ ả ọ ị ạ ở ề quy đ nh. C th nh ngh đ nh 44/CP (ngày 29-06-1998) không gi i h n cị ụ ể ư ị ị ớ ạ ổ ph n mà giám đ c trong doanh nghi p đ c mua, nh ng trong pháp l nhầ ố ệ ượ ư ệ ch ng tham nhũng thì giám đ c ch đ c mua không quá s c phi u u đãiố ố ỉ ượ ố ổ ế ư bình quân c a ng i lao đ ng trong công ty.ủ ườ ộ Vi c kh ng ch ng i lãnhệ ố ế ườ - 44 - đ o, ng i qu n lý doanh nghi p ch đ c mua c ph n theo giá u đãi t iạ ườ ả ệ ỉ ượ ổ ầ ư ố đa b ng m c bình quân c a c đông trong doanh nghi p đã là m t đi uằ ứ ủ ổ ệ ộ ề thi u bình đ ng khi n cho các đ i t ng này thi u hăng hái trong vi c ti nế ẳ ế ố ượ ế ệ ế hành c ph n hoá. Và đi u làm cho các v giám đ c tâm t h n n a là theoổ ầ ề ị ố ư ơ ữ các quy đ nh t i ngh đ nh 73/CP (06-12-2000) thì giám đ c s m t quy nị ạ ị ị ố ẽ ấ ề qu n lý v n doanh nghi p n u n m gi dù ch m t c phi u c a doanhả ố ệ ế ắ ữ ỉ ộ ổ ế ủ nghi p.ệ Th c t đã cho th y doanh nghi p nào mà ng i lãnh đ o vàự ế ấ ở ệ ườ ạ ng i qu n lý không hăng hái nhi t tình tham gia thì qu n chúng n i đóườ ả ệ ầ ơ cũng không tin t ng, nhi t tình tham gia ch ng trình c ph n hoá, và ti nưở ệ ươ ổ ầ ế trình c ph n hoá các doanh nghi p đó th ng b kéo dài m t cách khôngổ ầ ở ệ ườ ị ộ c n thi t, th m chí c c u v n đi u l c a công ty c ph n cũng khôngầ ế ậ ơ ấ ố ề ệ ủ ổ ầ đ m b o đúng nh ph ng án c ph n hoá đã đ ra vì g p nh ng tr ng iả ả ư ươ ổ ầ ề ặ ữ ở ạ trong quá trình bán c ph n. Nhi u doanh nghi p đã c ph n hoá khôngổ ầ ề ệ ổ ầ thu c di n Nhà n c ph i n m gi c ph n chi ph i, th nh ng s cộ ệ ướ ả ắ ữ ổ ầ ố ế ư ố ổ ph n do Nhà n c và các doanh nghi p Nhà n c n m gi còn khá l nầ ướ ệ ướ ắ ữ ớ (kho ng trên 30%) do không bán h t. Đi u đó cho th y c n ph i xem xét,ả ế ề ấ ầ ả s a đ i, b sung l i các quy đ nh v vi c kh ng ch quy n mua c ph nử ổ ổ ạ ị ề ệ ố ế ề ổ ầ sao cho h p lý và linh ho t đ vi c th c hi n c ph n hoá doanh nghi pợ ạ ể ệ ự ệ ổ ầ ệ Nhà n c đ c thu n l i h n, công b ng h n, đ m b o ho t đ ng cướ ượ ậ ợ ơ ằ ơ ả ả ạ ộ ổ ph n hoá doanh nghi p Nhà n c đáp ng tri t đ h n các m c tiêu đãầ ệ ướ ứ ệ ể ơ ụ đ c đ t ra.ượ ặ 3.2.3. L a ch n doanh nghi p nhà n c c ph n hoá đ ng th i c ngự ọ ệ ướ ổ ầ ồ ờ ủ c l i doanh nghi p tr c khi ti n hành c ph n hoá.ố ạ ệ ướ ế ổ ầ * L a ch n doanh nghi p nhà n c c ph n hoáự ọ ệ ướ ổ ầ . Theo tinh th n c a NĐ 44/1998/NĐ-CP ngày 29/6/1998 c a Chính phầ ủ ủ ủ thì đ i t ng c ph n hoá đã đ c quy đ nh thông thoáng h n, rõ ràng h n,ố ượ ổ ầ ượ ị ơ ơ m t khác, c ph n hoá không còn là t nguy n c a doanh nghi p mà theoặ ổ ầ ự ệ ủ ệ s phân đ nh c a Chính ph trên c s ph ng án s p x p và chuy nự ị ủ ủ ơ ở ươ ắ ế ể - 45 - chuy n đ i s h u doanh nghi p Nhà n c c a các b , ngành và các đ aể ổ ở ữ ệ ướ ủ ộ ị ph ng, đ ng th i doanh nghi p ph i đ các đi u ki n c a c ph n hoáươ ồ ờ ệ ả ủ ề ệ ủ ổ ầ nh quy đ nh t i ngh đ nh 64/2002/NĐ-CP. Do thi u các tiêu th c c n thi tư ị ạ ị ị ế ứ ầ ế quy đ nh và h ng d n vi c l a ch n doanh nghi p đ th c hi n c ph nị ướ ẫ ệ ự ọ ệ ể ự ệ ổ ầ hoá nên đã d n t i tình tr ng các b , ngành, đ a ph ng quy đ nh vi c l aẫ ớ ạ ộ ị ươ ị ệ ự ch n doanh nghi p đ c ph n hoá r t khác nhau.ọ ệ ể ổ ầ ấ Cho nên vi c ch n doanh nghi p nhà n c đ c ph n hoá là: b t cệ ọ ệ ướ ể ổ ầ ấ ứ doanh nghi p nào không thu c di n nhà n c ph i đ u t ho c ti p t cệ ộ ệ ướ ả ầ ư ặ ế ụ gi 100% v n, đ u s cho c ph n hoá, trong s này không có tiêu chu nữ ố ề ẽ ổ ầ ố ẩ cho doanh nghi p nào mu n thì c ph n hoá, doanh nghi p nào khôngệ ố ổ ầ ệ mu n thì thôi.ố Tiêu chu n đ i v i doanh nghi p nhà n c c ph n hoá là b ph nẩ ố ớ ệ ướ ổ ầ ộ ậ ph thu c c a doanh nghi p nhà n c ph i có đ đi u ki n h ch toán đ cụ ộ ủ ệ ướ ả ủ ề ệ ạ ộ l p và không gây khó khăn hay nh h ng x u đ n s n xu t kinh doanhậ ả ưở ấ ế ả ấ c a doanh nghi p và các b ph n còn l i. ủ ệ ộ ậ ạ Ngoài ra doanh nghi p h ch toán đ c l p có v n < 5 t , n u khôngệ ạ ộ ậ ố ỷ ế c ph n hoá thì ti n hành giao bán, khoán kinh doanh, cho thuê.ổ ầ ế * C ng c doanh nghi p tr c khi c ph n hoá.ủ ố ệ ướ ổ ầ Thành l p công ty đ u t tài chính c a nhà n c theo mô hình c aậ ầ ư ủ ướ ủ Trung Qu c. Công ty này qu n lý các v n đ kinh doanh và đ i di n choố ả ấ ề ạ ệ chính ph làm ch s h u v n c a doanh nghi p nhà n c, còn các bủ ủ ở ữ ố ủ ệ ướ ộ ngành ch làm nhi m v qu n lý nhà n c.ỉ ệ ụ ả ướ Tách quy n s h u tài s n ra kh i quy n qu n lý và khai thác c aề ở ữ ả ỏ ề ả ủ doanh nghi p. Nhà n c dùng các ch tiêu v doanh s , l i nhu n, khệ ướ ỉ ề ố ợ ậ ả năng thanh toán n đ qu n lý doanh nghi p nhà n c, còn l i giao cho h iợ ể ả ệ ướ ạ ộ đ ng qu n tr ho c giám đ c toàn quy n quy t đ nh các v n đ c thồ ả ị ặ ố ề ế ị ấ ề ụ ể trong quá trình s n xu t, kinh doanh nh : mua s m thanh lý, c m c , thả ấ ư ắ ầ ố ế ch p tài s n, quy n quy t đ nh t l kh u hao, đ u t phát tri n, tr l ngấ ả ề ế ị ỷ ệ ấ ầ ư ể ả ươ - 46 - công nhân, tính toán chi phí s n xu t... Thu nh p c a công nhân, giám đ cả ấ ậ ủ ố doanh nghi p tính theo hi u qu kinh doanh không kh ng ch đ nh m c màệ ệ ả ố ế ị ứ ch quy đ nh m c l ng t i thi u nh c a nhà n c là đ c, không kh ngỉ ị ứ ươ ố ể ư ủ ướ ượ ố ch m c t i đa.ế ứ ố Giám đ c doanh nghi p là m t ngh , không ph i là m t ch c v , nênố ệ ộ ề ả ộ ứ ụ ph i đ c đào t o theo ch ng trình khoa h c. Th c hi n thuê giám đ cả ượ ạ ươ ọ ự ệ ố đ đi u hành doanh nghi p nhà n c, nh ng tr c h t phân đ nh rõ m iể ề ệ ướ ư ướ ế ị ố quan h gi a giám đ c và h i đ ng qu n tr , gi a giám đ c và c p u t iệ ữ ố ộ ồ ả ị ữ ố ấ ỷ ạ doanh nghi p. ệ H n ch đ a các chi phí xã h i vào doanh nghi p nhà n c. Khôngạ ế ư ộ ệ ướ dùng ti n thu c a dân và các thành ph n kinh t khác đ c p v n hay đ uề ế ủ ầ ế ể ấ ố ầ t cho doanh nghi p nhà n c, gây thói chây ỳ l i các doanh nghi pư ệ ướ ỷ ạ ở ệ nhà n c gây th t thoát lãng phí kém hi u qu .ướ ấ ệ ả 3.2.4. Hoàn thi n c ch đ nh giá doanh nghi p nhà n c ệ ơ ế ị ệ ướ Cho phép áp d ng nhi u ph ng pháp xác đ nh giá tr doanh nghi pụ ề ươ ị ị ệ đ c ph n hoá, đ ng th i quy đ nh t ch c xác đ nh giá tr doanh nghi pể ổ ầ ồ ờ ị ổ ứ ị ị ệ c ph n hoá nh c quan có th m quy n quy t đ nh c ph n hoá doanhổ ầ ư ơ ẩ ề ế ị ổ ầ nghi p s ch đ nh ng i đ i di n làm ch t ch h i đ ng, c quan tài chínhệ ẽ ỉ ị ườ ạ ệ ủ ị ộ ồ ơ (cung c p) c ng i đ i di n làm ch t ch h i đ ng; ho c l a ch n công tyấ ử ườ ạ ệ ủ ị ộ ồ ặ ự ọ ki m toán và t ch c kinh t có ch c năng đ nh giá.ể ổ ứ ế ứ ị Giá tr quy n s đ ng đ t đ c tính vào giá tr doanh nghi p đ i v iị ề ử ụ ấ ượ ị ệ ố ớ di n tích đ t nhà n c giao cho doanh nghi p đ kinh doanh nhà và hệ ấ ướ ệ ể ạ t ng ; doanh nghi p nhà n c c ph n hoá đ c h ng các quy n s d ngầ ệ ướ ổ ầ ượ ưở ề ử ụ đ t theo quy đ nh c a lu t đ t đai.ấ ị ủ ậ ấ Xác đ nh l i th kinh doanh c a doanh nghi p nhà n c c ph n hoáị ợ ế ủ ệ ướ ổ ầ đ c so v i lãi su t c a trái phi u chính ph kỳ h n 10 năm th i đi mượ ớ ấ ủ ế ủ ạ ở ờ ể g n nh t. Cho phép tính giá tr th ng hi u vào giá tr doanh nghi p, n u rõầ ấ ị ươ ệ ị ệ ế ràng thì đ c th tr ng ch p nh n.ượ ị ườ ấ ậ - 47 - K t qu xác đ nh giá tr doanh nghi p là c s xác đ nh m c giá sànế ả ị ị ệ ơ ở ị ứ đ t ch c bán c ph n cho các đ i t ng bên ngoài doanh nghi p .ể ổ ứ ổ ầ ố ượ ệ Toàn b giá tr doanh nghi p nhà n c đ c ph n hoá do b tr ngộ ị ệ ướ ể ổ ầ ộ ưở các b , ch t ch UBND t nh thành ph quy t đ nh, tr tr ng h p giá trộ ủ ị ỉ ố ế ị ừ ườ ợ ị doanh nghi p th c t nh h n so v i trên s sách k toán c a doanh nghi pệ ự ế ỏ ơ ớ ổ ế ủ ệ t 500 tri u đ ng tr lên, thì c n ph i tho thu n b ng văn b n c a b tàiừ ệ ồ ở ầ ả ả ậ ằ ả ủ ộ chính. Cách xác đ nh giá tr doanh nghi p cũng có nhi u quy đ nh thoángị ị ệ ề ị h n, v i đi u kho n cho áp d ng nhi u ph ng pháp khác nhau đ xácơ ớ ề ả ụ ề ươ ể đ nh giá tr và có th thuê các công ty ki m toán ho c các t ch c kinh t cóị ị ể ể ặ ổ ứ ế ch c năng đ đ nh giá doanh nghi p. Giá tr đ c xác đ nh này dùng đ bánứ ể ị ệ ị ượ ị ể c ph n cho ng i lao đ ng, còn đ i v i c ph n bán ra ngoài (đ c quyổ ầ ườ ộ ố ớ ổ ầ ượ đ nh ph i bán ra ngoài t i thi u 30%) thì đó ch là "giá sàn" đ làm c sị ả ố ể ỉ ể ơ ở bán đ u giá. Vi c bán đ u giá này đ c quy đ nh th c hi n thông qua cácấ ệ ấ ượ ị ự ệ t ch c tài chính trung gian. Cách làm nh v y nh m m c đích đ a giá bánổ ứ ư ậ ằ ụ ư doanh nghi p sát h n v i giá tr th t, h n ch nh ng ph n ánh đ nh giáệ ơ ớ ị ậ ạ ế ữ ả ị doanh nghi p th p, gây th t thoát tài s n nhà n c.ệ ấ ấ ả ướ Giá tr th c t c a doanh nghi p là giá tr toàn b tài s n hi n có c aị ự ế ủ ệ ị ộ ả ệ ủ doanh nghi p t i th i đi m c ph n hoá có tính đ n kh năng sinh l i c aệ ạ ờ ể ổ ầ ế ả ờ ủ doanh nghi p mà ng i mua, ng i bán c ph n đ u ch p nh n đ c. Giáệ ườ ườ ổ ầ ề ấ ậ ượ tr th c t ph n v n nhà n c t i doanh nghi p là giá tr th c t c a doanhị ự ế ầ ố ướ ạ ệ ị ự ế ủ nghi p sau khi dã tr các kho n n ph i tr và s d Qu khen th ng,ệ ừ ả ợ ả ả ố ự ỹ ưở qu phúc l i.ỹ ợ Giá tr tài s n c a doanh nghi p còn ph thu c vào ch t l ng tàiị ả ủ ệ ụ ộ ấ ượ s n, giá tr quy n s d ng đ t, giá tr l i th kinh doanh c a doanh nghi p.ả ị ề ử ụ ấ ị ợ ế ủ ệ Ch t l ng tài s n c a doanh nghi p căn c vào kh năng b o đ m an toànấ ượ ả ủ ệ ứ ả ả ả trong v n hành và s d ng tài s n; b o đ m ch t l ng s n ph m và môiậ ử ụ ả ả ả ấ ượ ả ẩ tr ng. Giá tr quy n s d ng đ t, tr c m t v n áp d ng chính sách thuêườ ị ề ử ụ ấ ướ ắ ẫ ụ - 48 - đ t và giao đ t theo quy đ nh hi n hành. y ban nhân dân t nh, thành phấ ấ ị ệ Ủ ỉ ố tính l i giá thuê đ t nh ng v trí thu n l i đ áp d ng chung cho m i lo iạ ấ ở ữ ị ậ ợ ể ụ ọ ạ hình doanh nghi p. Đ i v i di n tích đ t Nhà n c giao cho doanh nghi pệ ố ớ ệ ấ ướ ệ đ kinh doanh nhà và h t ng thì ph i tính giá tr quy n s d ng đ t vàoể ạ ầ ả ị ề ử ụ ấ giá tr doanh nghi p c ph n hoá. Giá tr l i th kinh doanh c a doanhị ệ ổ ầ ị ợ ế ủ nghi p đ c xác đ nh trên c s t su t l i nhu n sau thu thu nh p doanhệ ượ ị ơ ở ỷ ấ ợ ậ ế ậ nghi p trên v n nhà n c t i doanh nghi p bình quân trong 3 năm li n kệ ố ướ ạ ệ ề ề tr c khi c ph n hoá so v i lãi su t c a trái phi u Chính ph kỳ h n 10ướ ổ ầ ớ ấ ủ ế ủ ạ năm th i đi m g n nh t nhân v i giá tr ph n v n nhà n c t i doanhở ờ ể ầ ấ ớ ị ầ ố ướ ạ nghi p t i th i đi m đ nh giá. N u doanh nghi p có giá tr th ng hi uệ ạ ờ ể ị ế ệ ị ươ ệ đ c th tr ng ch p nh n thì xác đ nh căn c vào th tr ng.ượ ị ườ ấ ậ ị ứ ị ườ K t qu xác đ nh giá tr doanh nghi p là c s đ xác đ nh c c u cế ả ị ị ệ ơ ở ể ị ơ ấ ổ ph n bán l n đ u, th c hi n chính sách đ i v i ng i lao đ ng trong doanhầ ầ ầ ự ệ ố ớ ườ ộ nghi p, ng i s n xu t và cung c p nguyên li u, xác đ nh m c giá "sàn"ệ ườ ả ấ ấ ệ ị ứ đ t ch c bán c ph n cho các đ i t ng bên ngoài doanh nghi p. Giá trể ổ ứ ổ ầ ố ượ ệ ị doanh nghi p ch đ c c quan có th m quy n đi u ch nh l i trong tr ngệ ỉ ượ ơ ẩ ề ề ỉ ạ ườ h p doanh nghi p có khó khăn trong vi c bán c ph n và trong tr ng h pợ ệ ệ ổ ầ ườ ợ xác đ nh l i giá tr doanh nghi p t th i đi m đ nh giá đ n th i đi m doanhị ạ ị ệ ừ ờ ể ị ế ờ ể nghi p chính th c chuy n thành công ty c ph n.ệ ứ ể ổ ầ Tr c khi xác đ nh giá tr doanh nghi p c n ph i x lý tài s n thuê,ướ ị ị ệ ầ ả ử ả m n, góp v n liên doanh, liên k t, tài s n không c n dùng, tài s n đ cượ ố ế ả ầ ả ượ đ u t b ng Qu khen th ng, Qu phúc l i.ầ ư ằ ỹ ưở ỹ ợ 3.2.5. C n có c ch phân b và t ch c bán c phi u h p lý h n.ầ ơ ế ổ ổ ứ ổ ế ợ ơ 3.2.5.1. C ch phân b vi c bán c phi uơ ế ổ ệ ổ ế Không h n ch s l ng c ph n đ c mua l n đ u t i các doanhạ ế ố ượ ổ ầ ượ ầ ầ ạ nghi p nhà n c c ph n hoá đ i v i nhà đ u t trong n c (tr tr ngệ ướ ổ ầ ố ớ ầ ư ướ ừ ườ h p doanh nghi p thu c di n nhà n c gi c ph n chi ph i, c ph n đ cợ ệ ộ ệ ướ ữ ổ ầ ố ổ ầ ặ bi t). C n quy đ nh các đi u ki n đ xác đ nh c đông sáng l p c a doanhệ ầ ị ề ệ ể ị ổ ậ ủ - 49 - nghi p c ph n hoá là: C đông sáng l p trong doanh nghi p nhà n c cệ ổ ầ ổ ậ ệ ướ ổ ph n hoá ph i tho mãn các đi u ki n tham gia thông qua đi u l l n đ uầ ả ả ề ệ ề ệ ầ ầ c a công ty c ph n; cùng nhau n m gi ít nh t m t s l ng c ph nủ ổ ầ ắ ữ ấ ộ ố ượ ổ ầ đ c quy n chào bán; s h u s l ng c ph n đ m b o m c t i thi uượ ề ở ữ ố ượ ổ ầ ả ả ứ ố ể c a c đông sáng l p do đ i h i đ ng c đông quy t đ nh và ghi vào đi uủ ổ ậ ạ ộ ồ ổ ế ị ề l công ty. ệ C c u c ph n l n đ u c a doanh nghi p nhà n c c ph n hoáơ ấ ổ ầ ầ ầ ủ ệ ướ ổ ầ đ c dành đ bán theo giá u đãi (gi m giá 30% trên 100.000 đ ng m nhượ ể ư ả ồ ệ giá ban đ u c a m t c ph n) cho ng i lao đ ng trong doanh nghi p, choầ ủ ộ ổ ầ ườ ộ ệ ng i s n xu t và cung c p nguyên li u nh ng doanh nghi p ch bi nườ ả ấ ấ ệ ở ữ ệ ế ế hàng nông lâm thu s n; ngoài ra, ph i theo m t th t u tiên khi bán cỷ ả ả ộ ứ ự ư ổ ph n là:ầ - Nhà n c, n u v n ti p t c n m gi c ph n.ướ ế ẫ ế ụ ắ ữ ổ ầ - Ng i lao đ ng trong doanh nghi p đ c mua theo giá u đãi.ườ ộ ệ ượ ư - Ng i s n xu t và cung c p nguyên li u cho doanh nghi p, đ cườ ả ấ ấ ệ ệ ượ phép mua theo giá u đãi.ư - M i ng i, đ c mua s c ph n còn l i, nh ng ph i dành t iọ ườ ượ ố ổ ầ ạ ư ả ố thi u 30% đ bán ra ngoài doanh nghi p, trong đó u tiên cho các nhà đ uể ể ệ ư ầ t ti m năng. ư ề Cán b qu n lý t i doanh nghi p nhà n c, t phó phòng nghi p vộ ả ạ ệ ướ ừ ệ ụ tr lên không b kh ng ch m c mua c ph n theo giá u đãi bình quânở ị ố ế ứ ổ ầ ư trong doanh nghi p. Ng i lao đ ng trong doanh nghi p nhà n c c ph nệ ườ ộ ệ ướ ổ ầ hoá đ u có quy n và nghĩa v nh nhau d a theo s năm tháng th c t làmề ề ụ ư ự ố ự ế vi c t i khu v c nhà n c tr c khi c ph n hoá. Tuy nhiên đi u này c nệ ạ ự ướ ướ ổ ầ ề ầ ph i đ c kh ng đ nh l i, vì doanh nghi p nhà n c đ c c ph n hoáả ượ ẳ ị ạ ệ ướ ượ ổ ầ v n ph i ch u s chi ph i c a đi u 1 pháp l nh ch ng tham nhũng.ẫ ả ị ự ố ủ ề ệ ố Theo quy đ nh thì vi c mua c ph n l n đ u t i các doanh nghi p cị ệ ổ ầ ầ ầ ạ ệ ổ ph n hoá đ c kh ng ch nh sau:ầ ượ ố ế ư - 50 - - Lo i doanh nghi p mà Nhà n c n m gi c ph n chi ph i, c ph nạ ệ ướ ắ ữ ổ ầ ố ổ ầ đ c bi t thì m i pháp nhân đ c mua không quá 10%, m i cá nhân đ cặ ệ ỗ ượ ỗ ượ mua không quá 5% t ng s c ph n c a doanh nghi p. ổ ố ổ ầ ủ ệ - Lo i doanh nghi p mà Nhà n c không tham gia c ph n thì khôngạ ệ ướ ổ ầ h n ch s l ng c ph n c a m i pháp nhân và cá nhân nh ng ph i b oạ ế ố ượ ổ ầ ủ ỗ ư ả ả đ m s c đông t i thi u theo Lu t doanh nghi pả ố ổ ố ể ậ ệ Vi c kh ng ch nh trên còn quá ch t ch , c ng nh c, đã h n chệ ố ế ư ặ ẽ ứ ắ ạ ế nh ng nhà đ u t mu n mua s l ng c ph n l n đ đ c tham gia qu nữ ầ ư ố ố ượ ổ ầ ớ ể ượ ả lý công ty, mà nh ng nhà đ u t lo i này th ng mong mu n thay đ i h nữ ầ ư ạ ườ ố ổ ẳ ph ng pháp qu n lý c a công ty. Do đó, th ng d n t i hi n t ng ng iươ ả ủ ườ ẫ ớ ệ ượ ườ đ c quy n mua thì không có đ ti n còn ng i có đ ti n mu n mua thìượ ề ủ ề ườ ủ ề ố l i không đ c mua. Chính đi u này đã làm cho doanh nghi p khó có thạ ượ ề ệ ể thu hút đ c v n t nhi u ngu n khác nhau, đ ti n hành m r ng s nượ ố ừ ề ồ ể ế ở ộ ả xu t kinh doanh thu l i nhu n. Các nhà đ u t ti m năng ch có th s h uấ ợ ậ ầ ư ề ỉ ể ở ữ đ c t i đa 30% s c phi u nên không th ti n hành m r ng doanhượ ố ố ổ ế ể ế ở ộ nghi p theo h ng kinh doanh s n xu t nh ng m t hàng có l i nhu n caoệ ướ ả ấ ữ ặ ợ ậ đ c. Chính vì th vi c kh ng ch s l ng ch có 30% s c phi u đ cượ ế ệ ố ế ố ượ ỉ ố ổ ế ượ phép bán ra ngoài doanh nghi p s là h n ch r t l n nên chăng t l này làệ ẽ ạ ế ấ ớ ỷ ệ 50% thì c đông bên ngoài doanh nghi p n u có ti n thì có th n m quy nổ ệ ế ề ể ắ ề quy t đ nh nh ng v n đ quan tr ng trong doanh nghi p c ph n hoá thìế ị ữ ấ ề ọ ệ ổ ầ h p lý h nợ ơ Trong nh ng tr ng h p nh t đ nh, c ch trên đã có nh ng nhữ ườ ợ ấ ị ơ ế ữ ả h ng không t t đ n ti n trình bán c ph n cũng nh ti n trình c ph nưở ố ế ế ổ ầ ư ế ổ ầ hoá doanh nghi p nói chung; đ ng th i còn là m t trong nh ng nguyên nhânệ ồ ờ ộ ữ gây nh h ng cho vi c th c hi n các m c tiêu: huy đ ng v n và thay đ iả ưở ệ ự ệ ụ ộ ố ổ ph ng th c qu n lý c a ch ng trình c ph n hoá doanh nghi p Nhàươ ứ ả ủ ươ ổ ầ ệ n c.ướ - 51 - 3.2.5.2. T ch c bán c phi uổ ứ ổ ế C ph n đ c bán công khai t i doanh nghi p nhà n c c ph nổ ầ ượ ạ ệ ướ ổ ầ hoá, ho c t i các t ch c tài chính trung gian theo c c u c ph n l n đ uặ ạ ổ ứ ơ ấ ổ ầ ầ ầ đã đ c c quan có th m quy n phê duy t trong ph ng án c ph n hoá vàượ ơ ẩ ề ệ ươ ổ ầ s đ c th c hi n theo ph ng th c bán đ u giá .ẽ ượ ự ệ ươ ứ ấ Vi c bán c ph n t i các doanh nghi p này tr c h t s đ c ti nệ ổ ầ ạ ệ ướ ế ẽ ượ ế hành bán cho c đông trong doanh nghi p, theo các quy đ nh c a nhà n cổ ệ ị ủ ướ cho các đ i t ng khác nhau đó. S c phi u còn l i ít nh t 30% m i đ cố ượ ố ổ ế ạ ấ ớ ượ bán ra ngoài cho các c đông khác theo hình th c công khai t i doanhổ ứ ạ nghi p hay trên th tr ng thông qua t ch c tài chính trung gian. Trongệ ị ườ ổ ứ tr ng h p doanh nghi p phát hành thêm c phi u thì n p b n gi i trình vườ ợ ệ ổ ế ộ ả ả ề nhu c u m r ng doanh nghi p đã đ c thông qua t i đ i h i đ ng cầ ở ộ ệ ượ ạ ạ ộ ồ ổ đông c a công ty, r i m i đ c phép phát hành c phi u ra bên ngoài vàủ ồ ớ ượ ổ ế đ c đ nh giá theo giá th tr ng.ượ ị ị ườ Doanh nghi p nhà n c c ph n hoá có tình hình tài chính phù h pệ ướ ổ ầ ợ v i đi u ki n niêm y t trên th tr ng ch ng khoán, thì ph ng án bán cớ ề ệ ế ị ườ ứ ươ ổ ph n ra bên ngoài ph i đ m b o các đi u ki n đ đ c niêm y t trên thầ ả ả ả ề ệ ể ượ ế ị tr ng ch ng khoán, sau khi chuy n thành công ty c ph n.ườ ứ ể ổ ầ Ti n thu t bán c ph n thu c v n nhà n c t i các doanh nghi pề ừ ổ ầ ộ ố ướ ạ ệ thành viên c a t ng công ty nhà n c (không phân bi t t ng công ty 90 hayủ ổ ướ ệ ổ t ng công ty 91) s đ c chuy n v qu h tr s p x p và c ph n hoáổ ẽ ượ ể ề ỹ ỗ ợ ắ ế ổ ầ t ng công ty nhà n c.ổ ướ Ti n thu t bán ph n v n nhà n c t i doanh nghi p nhà n c cề ừ ầ ố ướ ạ ệ ướ ổ ph n hoá đ c s d ng đ h tr doanh nghi p thanh toán tr c p choầ ượ ử ụ ể ỗ ợ ệ ợ ấ ng i lao đ ng thôi vi c m t vi c t i th i đi m c ph n hoá ho c sau khiườ ộ ệ ấ ệ ạ ờ ể ổ ầ ặ ng i lao đ ng chuy n sang làm vi c t i công ty c ph n ườ ộ ể ệ ạ ổ ầ - 52 - Ti n thu t bán ph n v n nhà n c t i doanh nghi p nhà n c cề ừ ầ ố ướ ạ ệ ướ ổ ph n hoá nên đ c s d ng đ h tr doanh nghi p có khó khăn v khầ ượ ử ụ ể ỗ ợ ệ ề ả năng thanh toán và đ x lý các kho n n quá h n, n b o hi m xã h i.ể ử ả ợ ạ ợ ả ể ộ 3.2.6. G n s phát tri n th tr ng ch ng khoán v i c ph n hoáắ ự ể ị ườ ứ ớ ổ ầ doanh nghi p nhà n c.ệ ướ Mu n có thêm hàng hoá cho th tr ng ch ng khoán, theo nhi uố ị ườ ứ ề chuyên gia ph i đ y m nh ti n trình c ph n hoá các doanh nghi p và đ aả ẩ ạ ế ổ ầ ệ ư nhanh các doanh nghi p này lên sàn giao d ch. Có nhi u nguyên nhân d nệ ị ề ẫ đ n vi c các doanh nghi p h i đ đi u ki n nh ng không tham gia thế ệ ệ ộ ủ ề ệ ư ị tr ng ch ng khoán, nhà n c có u đãi v thu và phí nh ng các công tyườ ứ ướ ư ề ế ư e ng i ki m toán, công b thông tin và ch cho th tr ng ch ng khoánạ ể ố ờ ị ườ ứ ho t đ ng r i m i niêm y t, m t s công ty mu n niêm y t nh ng vì h nạ ộ ồ ớ ế ộ ố ố ế ư ạ ch v quy n chuy n nh ng c phi u do đi u l công ty quy đ nh.ế ề ề ể ượ ổ ế ề ệ ị Vì th c n có c ch chính sách thông thoáng h n cho doanh nghi pế ầ ơ ế ơ ệ khi tham gia th tr ng ch ng khoán đ th tr ng ch ng khoán là m c tiêuị ườ ứ ể ị ườ ứ ụ h ng t i c a các doanh nghi p khi ti n hành c ph n hoá, nh m thu hútướ ớ ủ ệ ế ổ ầ ằ v n đ u t thông qua th tr ng ch ng khoán, và c n t o d ng quy chố ầ ư ị ườ ứ ầ ạ ự ế th ng nh t cho các công ty khi mu n tham gia vào th tr ng ch ng khoánố ấ ố ị ườ ứ đ c d dàng h n, không c n ti n hành các th t c r m rà. Xây d ng thượ ễ ơ ầ ế ủ ụ ườ ự ị tr ng ch ng khoán phát tri n đ th tr ng ch ng khoán là kênh thu hútườ ứ ể ể ị ườ ứ v n h u hi u cho các doanh nghi p, trong tr ng h p mu n m r ng s nố ữ ệ ệ ườ ợ ố ở ộ ả xu t kinh doanh.ấ - 53 - K T LU NẾ Ậ T th c t cho th y ch tr ng c a Đ ng và nhà n c ta v cừ ự ế ấ ủ ươ ủ ả ướ ề ổ ph n hoá là hoàn toàn đúng đ n. C ph n hoá mang l i hi u qu kinh tầ ắ ổ ầ ạ ệ ả ế cao góp ph n hoàn thi n c ch th tr ng, huy đ ng v n d dàng, thu hútầ ệ ơ ế ị ườ ộ ố ễ đ c nhi u nhà đ u t và ti t ki m c a dân c , có kh năng m r ng quyượ ề ầ ư ế ệ ủ ư ả ở ộ mô nhanh; t o đi u ki n ra đ i th tr ng ch ng khoán, t p h p nhi u l uạ ề ệ ờ ị ườ ứ ậ ợ ề ư l ng khác nhau vào ho t đ ng chung nh ng v n tôn tr ng quy n s h uượ ạ ộ ư ẫ ọ ề ở ữ riêng đ c v quy n và l i ích c a c đông theo v n. Đ c bi t là ng iủ ả ề ề ợ ủ ổ ố ặ ệ ườ lao đ ng, là cách đ h tham gia vào công ty ch không ph i là h làm thuêộ ể ọ ứ ả ọ nên tăng trách nhi m c a h đ i v i công vi c...ệ ủ ọ ố ớ ệ Góp ph n quan tr ng cho s thành công trong ch tr ng c ph nầ ọ ự ủ ươ ổ ầ hoá doanh nghi p nhà n c c a c n c, Hà N i là m t trong nh ng đ aệ ướ ủ ả ướ ộ ộ ữ ị ph ng d n đ u v doanh nghi p nhà n c đ c c ph n hoá. Tuy ti nươ ẫ ầ ề ệ ướ ượ ổ ầ ế trình c ph n hoá doanh nghi p nhà n c Hà N i còn nhi u khó khănổ ầ ệ ướ ở ộ ề nh ng nhìn chung v i s n l c l n c a U ban nhân dân thành ph cũngư ớ ự ỗ ự ớ ủ ỷ ố nh các chính sách đúng đ n và h p lý c a Chính ph , Thành ph đã t ngư ắ ợ ủ ủ ố ừ b c th c hi n công tác c ph n hoá có hi u qu .ướ ự ệ ổ ầ ệ ả Tuy nhiên đ thúc đ y tăng tr ng kinh t b n v ng chúng ta c nể ẩ ưở ế ề ữ ầ tích c c h n n a trong ti n trình c ph n hoá v chính sách cũng nh côngự ơ ữ ế ổ ầ ề ư tác qu n lý. Có v y m i đáp ng đ c đòi h i nh ng quy lu t kh t khe c aả ậ ớ ứ ượ ỏ ữ ậ ắ ủ n n kinh t th tr ng và h i nh p n n kinh t c a Vi t Nam v i th gi i.ề ế ị ườ ộ ậ ề ế ủ ệ ớ ế ớ - 54 - TÀI LI U THAM KH OỆ Ả 1. Báo đ u t ch ng khoán s 26 – 92/2002ầ ư ứ ố 2. Ban đ i m i qu n lý doanh nghi p trung ngổ ớ ả ệ ươ 3. Công báo chính ph 7/1998 - 6/2003ủ 4. Di n đàn doanh nghi p s 15 - 17, 23 – 28/2003ễ ệ ố 5. Gi i pháp kh c ph c và h tr các doanh nghi p nhà n c CPH.ả ắ ụ ỗ ợ ệ ướ 6. M t s t li u c a ban chính sách t ng h p - c c TCDNộ ố ư ệ ủ ổ ợ ụ 7. Tìm hi u lu t kinh t , NXB Th ng kê 11/1995ể ậ ế ố 8. T p chí CN s 14, 8/1999 - 5/2001, 7/2002, 5/2004ạ ố 9. Th i báo kinh t Vi t Nam 7/1998 - 6/ 2003ờ ế ệ 10.U ban ch ng khoán nhà n cỷ ứ ướ 11.Vietnam economics 12.Vietnam net 13.Vietnam news 14.Vnexpreess - 55 -

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfLuận văn - Cổ phần hóa DN nhà nước tại Hà Nội.pdf
Tài liệu liên quan