Lập mô hình kế hoạch tài chính

Mô hình mới sẽ tuân thủ các điều kiện sau: • Tiền mặt và chứng khoán là hạng mục cân đối. Tuy nhiên: • Tài sản lưu động + Tài sản cố định ròng > Nợ ngắn hạn + Nợ dài hạn năm trước + Vốn cổ phần + Lợi nhuận giữ lại lũy kế • Trong trường hợp này, ngay cả khi tiền mặt và chứng khoán thị trường là bằng 0, doanh nghiệp vẫn cần huy động nợ vay tăng thêm để tài trợ cho các hoạt động sản xuất kinh doanh. • Tài sản lưu động + Tài sản cố định ròng < Nợ ngắn hạn + Nợ dài hạn năm trước + Vốn cổ phần + Lợi nhuận giữ lại lũy kế • Trong trường hợp này, không cần thiết phải vay thêm nợ vì hiện doanh nghiệp đang có khoản mục tiền mặt và chứng khoán thị trường dương

pdf10 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2506 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lập mô hình kế hoạch tài chính, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
12/31/2009 1 LẬP Mễ HèNH KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH Chương 6 Financial Modeling 1 CHƯƠNG 8 – LẬP KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH Bỏo cỏo thu nhập Doanh thu Chi phớ hàng bỏn (CGS – Cost of Goods Sold) 2.160 1.944 216 36 180 90 90 EBIT Lói vay (INT) * Lói trước thuế Thuế thu nhập (50) (TAX) Lói rũng Financial Modeling 2 12/31/2009 2 CHƯƠNG 8 – LẬP KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH Nguồn và sử dụng nguồn Nguồn vốn Lói rũng (NET) Khấu hao (DEP)** 90 80 Dũng tiền hoạt ủộng (OCF) Vay (∆D) Phỏt hành cổ phần (SI) 170 0 64 Tổng nguồn Sử dụng nguồn Tăng vốn luõn chuyển (∆NWC) ðầu tư (INV) Lợi tức cổ phần 234 40 140 54 Tổng sử dụng 234Financial Modeling 3 CHƯƠNG 8 – LẬP KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH Bảng cõn ủối kế toỏn 2004 2003 Thay ủổi Tài sản Vốn luõn chuyển (NWC)*** Tài sản cố ủịnh (FA) Tổng tài sản Nợ và vốn cổ phần Nợ vay (D) Vốn cổ phần (E) Tổng nợ và vốn cổ phần 200 800 1.000 400 600 1.000 160 740 900 400 500 900 +40 +60 +100 0 +100 +100 Financial Modeling 4 12/31/2009 3 CHƯƠNG 8 – LẬP KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH • (1) Doanh số và chi phớ hoạt động dự kiến tăng 30% so với năm 2004; • (2) Sẽ khụng phỏt hành cổ phần thường. • (3) Lói suất vẫn giữ 9% (giả định tất cả nợmới đều được sử dụng ngay từ đầu năm 2005) • (4) Cụng ty vẫn ỏp dụng tỷ lệ chia lợi tức cổ phần truyền thống là 60%, • (5) Vốn luõn chuyển và tài sản cố định sẽ tăng 30% để hỗ trợ cho doanh số tăng thờm. • Khấu hao giữ nguyờn ởmức 10% của tài sản cố định. (giả định tất cả cỏc khoản đầu tư mới đều được thực hiện đầu năm 2005) Financial Modeling 5 6.1 LẬP Mễ HèNH KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH • Hầu hết cỏc mụ hỡnh kế hoạch tài chớnh đều phụ thuộc vào doanh số. Cỏc thụng số trờn bảng CĐKT và BCTN đều phụ thuộc doanh số như: • Tài sản cố định • Khoản phải thu • Nhu cầu vốn luõn chuyển… • Tuy nhiờn, cũng cú những khoản mục khụng phụ thuộc vào doanh số cũn gọi là những quyết định chớnh sỏch như: nợ, cổ tức … Financial Modeling 6 12/31/2009 4 6.1 LẬP Mễ HèNH KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH • Vớ dụ: lập kế hoạch tài chớnh 5 năm cho cụng ty sau: • Doanh số là 1.000. Tốc độ tăng doanh số 10%. • Tài sản lưu động chiếm 15% trờn doanh số vào cuối năm. • Cỏc khoản nợ ngắn hạn chiếm 8% trờn doanh số vào cuối năm. • Tài sản cố định rũng 77% trờn doanh số vào cuối năm. • Khấu hao 10% trờn giỏ trị bỡnh quõn trờn sổ sỏch của TSCĐ. • Doanh nghiệp sẽ khụng trả nợ dài hạn hoặc vay thờm trong 5 năm. • Tiền mặt và chứng khoỏn thị trường là “hạng mục cõn đối” của bảng cõn đối kế toỏn. Thu nhập tiền lói là 8%/năm Financial Modeling 7 6.1 LẬP Mễ HèNH KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH • Khi tiền mặt và chứng khoỏn là hạng mục cõn đối sẽ cú 2 hàm ý: • í nghĩa vềmặt tớnh toỏn: Tiền mặt và chứng khoỏn thị trường=Tổng nợ và vốn cổ phần–Tài sản lưu động–Tài sản cố định rũng • í nghĩa về tài chớnh: Việc xỏc định tiền mặt và chứng khoỏn thị trường là hạng mục cõn đối, chỳng ta sẽ tớnh toỏn được mức độ tự tài trợ của doanh nghiệp là bao nhiờu khi doanh nghiệp khụng phỏt hành thờm cổ phiếu, khụng trả bớt nợ cũng như khụng vay thờm tiền. Financial Modeling 8 12/31/2009 5 6.1 LẬP Mễ HèNH KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH • Cỏc phương trỡnh khi lập kế hoạch tài chớnh (BCTN): • Doanh số = Doanh số năm 0 * (1 + T l tăng trng trong doanh s) • Giỏ vốn hàng bỏn = Doanh số * Giỏ vn hàng bỏn/Doanh s • Lói vay của nợ dài hạn =%Lói vay * Nợ dài hạn bỡnh quõn • Thu nhập từ tiền mặt và chứng khoỏn thị trường = Lói sut chng khoỏn * Tiền mặt và Chứng khoỏn thị trường bỡnh quõn trong năm • Khấu hao = T l khu hao * Nguyờn giỏ tài sản cố định bỡnh quõn trong năm Financial Modeling 9 6.1 LẬP Mễ HèNH KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH • Cỏc phương trỡnh khi lập kế hoạch tài chớnh: • Lợi nhuận trước thuế = Doanh số – Giỏ vốn hàng bỏn – Lói vay + Thu nhập từ tiền mặt và Chứng khoỏn thị trường – Khấu hao • Thuế = Thu sut * Lợi nhuận trước thuế • Chi trả cổ tức = T l chi tr c tc * Lợi nhuận sau thuế. • Lợi nhuận giữ lại = Lợi nhuận sau thuế – Cổ tức Financial Modeling 10 12/31/2009 6 6.1 LẬP Mễ HèNH KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH • Cỏc phương trỡnh khi lập kế hoạch tài chớnh (CĐKT): • Tiền mặt và chứng khoỏn thị trường = Tổng nguồn vốn – Tài sản lưu động – Tài sản cố định rũng. • Tài sản lưu động = Tài s n lu đ ng/doanh s * Doanh số • Tài sản cố định = Tài s n c đ nh rũng/doanh s * Doanh số • Khấu hao lũy kế = Khấu hao lũy kế năm trước + T l khu hao * Nguyờn giỏ tài sản cố định bỡnh quõn trong năm • Nguyờn giỏ tài sản cố định = Tài sản cố định rũng + Khấu hao lũy kế Financial Modeling 11 6.1 LẬP Mễ HèNH KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH • Cỏc phương trỡnh khi lập kế hoạch tài chớnh (CĐKT): • Nợ ngắn hạn = N ngn hn/doanh s * Doanh số • Vốn cổ phần khụng thay đổi (Doanh nghiệp khụng phỏt hành thờm vốn cổ phần) • Lợi nhuận giữ lại lũy kế = Lợi nhuận giữ lại lũy kế của năm trước + Lợi nhuận giữ lại bổ sung của năm nay Financial Modeling 12 12/31/2009 7 6.1 LẬP Mễ HèNH KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH • Lưu ý: • Cỏc mụ hỡnh bỏo cỏo tài chớnh dự kiến trong Excel luụn luụn bao gồm cỏc ụ tham chiếu qua lại lẫn nhau. Vỡ vậy giải phỏp của mụ hỡnh phải dựa trờn khả năng của Excel khi giải quyết những ụ tham chiếu lẫn nhau tạo thành vũng lặp. • Để đảm bảo mụ hỡnh bảng tớnh của bạn cú thể tớnh toỏn được, chọn Tools/Options/Calculation và click Iteration. Financial Modeling 13 6.1 LẬP Mễ HèNH KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH • Hầu hết cỏc dự bỏo đều nhằm mục đớch xỏc định dũng tiền tự do (FCF). • FCF – là lưu lượng tiền mặt được tạo ra từ hoạt động của doanh nghiệp mà khụng cần đến nguồn tài trợ nào – là cỏch đo lường tốt nhất tiền mặt đó được tạo ra từ hoạt động của doanh nghiệp như thế nào. Financial Modeling 14 12/31/2009 8 6.1 LẬP Mễ HèNH KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH • Sử dụng dũng tiền tự do để định giỏ doanh nghiệp và cổ phần • Giỏ trị của một doanh nghiệp được định nghĩa như là bao gồm giỏ trị nợ của doanh nghiệp, giỏ trị chứng khoỏn cú thể chuyển đổi và giỏ trị cổ phần của doanh nghiệp. • Trong cụng thức này V5 là giỏ trị của doanh nghiệp vào cuối năm thứ 5 và cú giỏ trị xấp xỉ bằng hiện giỏ của tất cả cỏc dũng tiền FCF từ năm thứ 6 trở đi Financial Modeling 15 5 5 5 5 2 2 1 1 0 )1()1(...)1()1( WACC V WACC FCF WACC FCF WACC FCFV + + + ++ + + + = 6.1 LẬP Mễ HèNH KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH • Một vài lưu ý khi sử dụng dũng tiền tự do để định giỏ doanh nghiệp và cổ phần • Trờn thực tế chỳng ta cú 3 cỏch khỏc để xỏc định giỏ trị đến hạn vào thời điểm H: • Cỏch 1: Khi đú VH = (Tỷ số giỏ trị thị trường/ Giỏ trị số sỏch) * (Giỏ trị sổ sỏch năm H). • Cỏch 2: VH = Tỷ số P/E * Lợi nhuận năm H + Giỏ trị sổ sỏch của nợ vay vào năm H. • Cỏch 3: VH = Tỷ số EBITDA * EBITDA mong đợi vào năm H. Financial Modeling 16 ∑∑∑ ∞ = ∞ = ∞ = + − + = + + = + = 1 5 1 5 1 5 5 % %)1( )1( %)1( )1( tt t t t t t gWACC gFCF WACC gFCF WACC FCFV 12/31/2009 9 6.1 LẬP Mễ HèNH KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH • Nợ là hạng mục cõn đối. • Khi tiền mặt và chứng khoỏn thị trường là hạng mục cõn đối thỡ nợ là khụng thay đổi. Tuy nhiờn trong một số trường hợp tiền mặt và chứng khoỏn thị trường trong mụ hỡnh bị õm. • Trong trường hợp này, ý nghĩa kinh tế của của những con số õm này là với mức tăng trưởng doanh số cho trước, sẽ dẫn đến mức tăng tương ứng của tài sản lưu động và tài sản cố định. Trong khi nhu cầu vốn đầu tư tăng thờm như vậy và tỷ lệ chi trả cổ tức lại ởmức cao nờn doanh nghiệp buộc phải huy động thờm vốn từ bờn ngoài. Financial Modeling 17 6.1 LẬP Mễ HèNH KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH • Để chạy lại mụ hỡnh, cỏc bạn cần lưu ý những vấn đề sau: • Tiền mặt khụng thể õm • Khi doanh nghiệp cần nguồn tài trợ bổ sung, doanh nghiệp sẽ vay nợ hoặc phỏt hành cổ phiếu. Nhưng trong vớ dụ này, để cho đơn giản, chỳng ta chỉ giả định là doanh nghiệp chỉ vay nợ bổ sung mà thụi khi cần huy động vốn cổ phần. • Khi đú, nợ là hạng mục cõn đối. Financial Modeling 18 12/31/2009 10 6.1 LẬP Mễ HèNH KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH • Mụ hỡnh mới sẽ tuõn thủ cỏc điều kiện sau: • Tiền mặt và chứng khoỏn là hạng mục cõn đối. Tuy nhiờn: • Tài sản lưu động + Tài sản cố định rũng > Nợ ngắn hạn + Nợ dài hạn năm trước + Vốn cổ phần + Lợi nhuận giữ lại lũy kế • Trong trường hợp này, ngay cả khi tiền mặt và chứng khoỏn thị trường là bằng 0, doanh nghiệp vẫn cần huy động nợ vay tăng thờm để tài trợ cho cỏc hoạt động sản xuất kinh doanh. • Tài sản lưu động + Tài sản cố định rũng < Nợ ngắn hạn + Nợ dài hạn năm trước + Vốn cổ phần + Lợi nhuận giữ lại lũy kế • Trong trường hợp này, khụng cần thiết phải vay thờm nợ vỡ hiện doanh nghiệp đang cú khoản mục tiền mặt và chứng khoỏn thị trường dương Financial Modeling 19 6.1 LẬP Mễ HèNH KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH • Duy trỡ tỷ lệ D/E mục tiờu: • Một tỡnh huống khỏc là mụ hỡnh kế hoạch tài chớnh mà trong đú hạng mục cõn đối lại cú liờn quan đến duy trỡ cấu trỳc vốn mục tiờu. • Nợ vay = Tỷ số nợ/vốn cổ phần mục tiờu * (Vốn cổ phần + Lợi nhuận giữ lại) • Vốn cổ phần = Tổng tài sản – Nợ ngắn hạn – Nợ dài hạn – Lợi nhuận giữ lại lũy kế Financial Modeling 20

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfLập mô hình kế hoạch tài chính.pdf
Tài liệu liên quan