Kỹ thuật chăm sóc cây cao su

Ở Việt Nam cây cao su được di thực vào năm 1897, được trồng tại hai điểm: một ở vườn thí nghiệm Suối Dầu - Nha Trang của bác sĩõ Yersin, và một ở vườn thí nghiệm Ông Yệm, Lai Khê - Bến Cát - Bình Dương. Đến thập niên 1920, cao su phát triển thành đồn điền tại các khu vực xung quanh Sài Gòn - Gia Định, Biên Hòa, Thủ Dầu Một Đến năm 2003, diện tích cao su thuộc tổng công ty cao su Việt Nam đạt 219.600 ha, trong đó 173.700 ha đang được khai thác mủ. Diện tích cao su nay trải rộng từ Đông Nam Bộ đến Tây Nguyên và Miền Trung, điều kiện sinh thái của các vùng này rất khác nhau, sinh trưởng và năng suất của cây cao su cũng thay đổi tùy theo điều kiện môi trường.

pdf20 trang | Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 2214 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỹ thuật chăm sóc cây cao su, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kỹ thuật chăm sóc cây Cao Su Vi t Nam cây cao su đ c di th c vào năm 1897, đ c tr ng t i hai đi m: m t v nỞ ệ ượ ự ượ ồ ạ ể ộ ở ườ thí nghi m Su i D u - Nha Trang c a bác sĩõ Yersin, và m t v n thí nghi m Ôngệ ố ầ ủ ộ ở ườ ệ Y m, Lai Khê - B n Cát - Bình D ng. Đ n th p niên 1920, cao su phát tri n thành đ nệ ế ươ ế ậ ể ồ đi n t i các khu v c xung quanh Sài Gòn - Gia Đ nh, Biên Hòa, Th D u M tề ạ ự ị ủ ầ ộ Đ n năm 2003, di n tích cao su thu c t ng công ty cao su Vi t Nam đ t 219.600 ha, trongế ệ ộ ổ ệ ạ đó 173.700 ha đang đ c khai thác m . Di n tích cao su nay tr i r ng t Đông Nam Bượ ủ ệ ả ộ ừ ộ đ n Tây Nguyên và Mi n Trung, đi u ki n sinh thái c a các vùng này r t khác nhau, sinhế ề ề ệ ủ ấ tr ng và năng su t c a cây cao su cũng thay đ i tùy theo đi u ki n môi tr ng.ưở ấ ủ ổ ề ệ ườ Đ c đi m th c v t h cặ ể ự ậ ọ Cây Cao su xu t x là cây r ng hoang d i, thân cao trên 30m, vanh thân có th đ t t i 5m,ấ ứ ừ ạ ể ạ ớ tán lá r ng và có th s ng trên 100 năm. Cây cao su tr ng trong s n xu t đ i trà th ng làộ ể ố ồ ả ấ ạ ườ cây đã đ c ghép c a nh ng dòng vô tính đã đ c ch n l c đ b o đ m tính t ng đ i vàượ ủ ữ ượ ọ ọ ể ả ả ươ ố đ ng nh t c a v n cây và n đ nh năng su t.ồ ấ ủ ườ ổ ị ấ R :ễ Cao su v a có r c c v a có r bàng, r c c c m sâu vào đ t, ch ng đ ngã và hútừ ễ ọ ừ ễ ễ ọ ắ ấ ố ỗ n c, dinh d ng t t ng đ t sâu. H th ng r bàng phát tri n r t r ng và ph n l n t pướ ưỡ ừ ầ ấ ệ ố ễ ể ấ ộ ầ ớ ậ trung t ng canh tác, nhi m v ch y u là hút n c và hút dinh d ng.ở ầ ệ ụ ủ ế ướ ưỡ Thân: B ph n kinh t nh t c a cây Cao su là ph n thân cây v i l p v mang nh ng ngộ ậ ế ấ ủ ầ ớ ớ ỏ ữ ố ch a m , đây là n i khai thác m sau đó là khai thác g .ứ ủ ơ ủ ỗ Lá: Lo i lá kép có ba lá chét v i phi n lá nguyên, m c cách và m c thành t ng t ng. Tạ ớ ế ọ ọ ừ ầ ừ năm th 3 tr đi, cây có giai đo n r ng lá qua đông t p trung nh ng vùng có mùa khô rõứ ở ạ ụ ậ ở ữ r t.ệ K thu t chăm sóc cây Cao Suỹ ậ Kỹ thuật chăm sóc cây Cao Su Hoa, qu và h t:ả ạ Hoa cao su là hoa đ n tính đ ng chu, phát hoa hình chùm m c đ uơ ồ ọ ở ầ cành sau giai đo n thay lá h ng năm; qu hình tròn h i d p, qu có 3 ngăn, m i ngăn ch aạ ằ ả ơ ẹ ả ỗ ứ m t h t, h t cao su có ch a t l d u khá cao nên th i gian b o qu n h t tr c khi gieoộ ạ ạ ứ ỷ ệ ầ ờ ả ả ạ ướ t ng đ i ng n.ươ ố ắ GI NG CAO SUỐ PB235 Ngu n g c: ồ ố Xu t x Malaysia, Ph h PB 5/51 x PB S/78.ấ ứ ổ ệ D ng cây:ạ Có cành ph t r ng, t o thân chính th ng cao, do v y cho tr l ng g l n.ụ ự ụ ạ ẳ ậ ữ ượ ỗ ớ Sinh tr ngưở : Kho trong th i gian Ki n thi t c b n, tăng tr ng khá trong lúc m c o.ẻ ờ ế ế ơ ả ưở ở ạ Ch đ c o: ế ộ ạ 1/2S d/3. Không thích h p khai thác v i c ng đ c o cao và kích thíchợ ớ ườ ộ ạ nhi u, vì d b b nh khô mề ễ ị ệ ủ. Năng su tấ : Năng su t thay đ i theo đi u ki n môi tr ng và t ng năm. S n l ng cao vàấ ổ ề ệ ườ ừ ả ượ s m vùng thu n l i, đ t trung bình vùng b t thu n. Trong 12 năm đ u năng su t bìnhớ ở ậ ợ ạ ở ấ ậ ầ ấ quân 1,6 t n/ha/năm, s n l ng PB235 t p trung vào nh ng tháng cu i năm.ấ ả ượ ậ ữ ố Các đ c tính khácặ : Ít nhi m các lo i b nh, nh ng m n c m v i b nh ph n tr ng, ch uễ ạ ệ ư ẩ ả ớ ệ ấ ắ ị gió kém. Vùng đ t có cao trình > 600 m (Tây Nguyên), th i ti t b t thu n, PB235 b gi mấ ờ ế ấ ậ ị ả năng su t đáng k do b nhi m b nh ph n tr ng n ng và th ng xuyên b gãy cành do gióấ ể ị ễ ệ ấ ắ ặ ườ ị bão. Cây đáp ng th p v i ch t kích thích m và d b khô mi ng c o.ứ ấ ớ ấ ủ ễ ị ệ ạ PB 255 Ngu n g c: ồ ố Xu t xấ ứ Malaysia, Ph h PB 5/51 x PB 32/36. Tr ng đ i trà các công tyổ ệ ồ ạ ở cao su Đông Nam b nh ng năm g n đây.ộ ữ ầ D ng cây:ạ Thân h i cong khi còn nh . Tán th p, phân cành r ng. Cành ghép ít m t và tơ ỏ ấ ộ ắ ỷ l s ng th p. V nguyên sinh dày, tr n, h i c ng, tái sinh bình th ng.ệ ố ấ ỏ ơ ơ ứ ườ Sinh tr ngưở : trong th i gian KTCB cây sinh tr ng trung bình. Tăng tr ng trong khi c oờ ưở ưở ạ khá. Ch đ c o: ế ộ ạ 1/2S d/3. Đáp ng kích thích m t t; thích h p ch đ c o nh có kích thích.ứ ủ ố ợ ế ộ ạ ẹ Năng su tấ : Năm đ u th p, tăng vào các năm sau. Năng su t bình quân 2 ÷ 2,5 t n/ha/năm.ầ ấ ấ ấ Năng su t m r t cao vùng thu n l i và cao h n nhi u gi ng khác mi n Trung.ấ ủ ấ ở ậ ợ ơ ề ố ở ề K thu t chăm sóc cây Cao Suỹ ậ Kỹ thuật chăm sóc cây Cao Su Các đ c tính khácặ : D nhi m b nh loét s c m t c o và n m h ng. Kháng gió t t, làễ ễ ệ ọ ặ ạ ấ ồ ố gi ng có tri n v ng cho nhi u vùng tr ng cao su có gió m nh. Đ t kém dinh d ng ho cố ể ọ ề ồ ạ ấ ưỡ ặ thi u chăm sóc cây sinh tr ng ch m. L u ý k thu t c o vì v dày và c ng h n nhi uế ưở ậ ư ỹ ậ ạ ỏ ứ ơ ề gi ng khác.ố PB 260 Ngu n g c: ồ ố Xu t xấ ứ Malaysia, Ph h PB 5/51 x PB 49.ổ ệ Là gi ng đ c tr ng đ i trà ố ượ ồ ạ ở h u h t các vùng tr ng cao su g n đây.ầ ế ồ ầ D ng cây:ạ Thân th ng, tròn, chân voi rõ, tán cân đ i, cành th p t r ng. V nguyên sinhẳ ố ấ ự ụ ỏ dày trung bình, tr n d c o, tái sinh t t.ơ ễ ạ ố Sinh tr ngưở : Sinh tr ng trong th i gian KTCB Đông Nam b đ t m c trung bình, kháưở ờ ở ộ ạ ứ Tây Nguyên. Tăng tr ng trong khi c o khá.ở ưở ạ Ch đ c o:ế ộ ạ 1/2S d/3. Thích h p ch đ c o nh , đáp ng kích thích m trung bình, vàợ ế ộ ạ ẹ ứ ủ không nên m mi ng c o s m khi v còn m ng.ở ệ ạ ớ ỏ ỏ Năng su tấ : mi n Đông Nam b , các năm đ u PB 260 có s n l ng th p h n PB 235Ở ề ộ ầ ả ượ ấ ơ nh ng có xu h ng tăng cao vào các năm sau. T i Tây Nguyên, s n l ng cao ngay cácư ướ ạ ả ượ năm đ u, v t nhi u gi ng khác.ầ ượ ề ố Các đ c tính khácặ : Ít nhi m ho c nhi m nh b nh ph n tr ng, d b nhi m b nh loét s cễ ặ ễ ẹ ệ ấ ắ ễ ị ễ ệ ọ m t c o. Kháng gió khá.ặ ạ RRIM 600 Ngu n g c: ồ ố Xu t x Malaysia. Ph h : Tj 1 x PB 86.ấ ứ ổ ệ D ng cây:ạ Thân th ng, phân cành l n t p trung, tán r ng. V dày trung bình, d c o. C oẳ ớ ậ ộ ỏ ễ ạ ạ ph m, v tái sinh d b u l i.ạ ỏ ễ ị ồ Sinh tr ngưở : Sinh tr ng trong th i gian KTCB đ t m c trung bình. Tăng tr ng khi c oưở ờ ạ ứ ưở ạ khá Ch đ c o:ế ộ ạ 1/2S d/2. Đáp ng đ c v i thu c kích thích v a ph i, có th ch u đ cứ ượ ớ ố ừ ả ể ị ượ c ng đ c o cao.ườ ộ ạ Năng su tấ : Khá cao và n đ nh trên nhi u vùng. Năng su t đ t trung bình t 1,5 ÷ 1,6ổ ị ề ấ ạ ừ t n/ha/năm t năm c o th t tr đi. Trong 12 năm đ u năng su t bình quân đ t 1,4ấ ừ ạ ứ ư ở ầ ấ ạ t n/ha/năm.ấ K thu t chăm sóc cây Cao Suỹ ậ Kỹ thuật chăm sóc cây Cao Su Các đ c tính khácặ : RRIM 600 m n c m v i b nh n m h ng, r ng lá mùa m a, loét s cẩ ả ớ ệ ấ ồ ụ ư ọ m t c o, ít nhi m ph n tr ng. Đây là gi ng r t tri n v ng cho Tây Nguyên và B c Trungặ ạ ễ ấ ắ ố ấ ể ọ ắ b .ộ RRIV2 (LH 82/156) Ngu nồ g c: ố Vi n NC Cao su Vi t Nam, 1982. Ph h : RRIC 110 x RRIC 117.ệ ệ ổ ệ D ng cây:ạ Thân th ng, tròn. Phân cành trung bình. Cành v sau t r ng. Tán th p và r mẳ ề ự ụ ấ ậ khi cây còn t ; tán cao và thoáng khi tr ng thành. V c o dày trung bình, tr n láng dơ ưở ỏ ạ ơ ễ c o.ạ Sinh tr ngưở : Cây sinh tr ng r t kho trong giai đo n KTCB; tăng tr ng trong khi c oưở ấ ẻ ạ ưở ạ t t.ố Ch đ c o: ế ộ ạ 1/2S d/3. H n ch s d ng ch t kích thích m .ạ ế ử ụ ấ ủ Năng su tấ : S n l ng nh ng năm đ u th p, sau đó tăng d n và v t PB 235. T i Đôngả ượ ữ ầ ấ ầ ượ ạ Nam b năng su t năm th 3 đ t trên 2 t n/ha; s n l ng đ u qua các tháng trong năm,ộ ấ ứ ạ ấ ả ượ ề đáp ng kích thích m khá.ứ ủ Các đ c tính khácặ : Nhi m nh các l ai b nh. Ch u rét kém.ễ ẹ ọ ệ ị RRIV 3 (LH 82/158) Ngu nồ g c: ố Vi n NC Cao su Vi t Nam, 1982. Ph h : RRIC 110 x RRIC 117.ệ ệ ổ ệ D ng cây:ạ Thân th ng, tròn. Phân cành t p trung, th p, nhi u cành nh giai đo n non.ẳ ậ ấ ề ỏ ở ạ Cành th p v sau t r ng. Tán tròn, r m. V c o dày trên trung bình, d c o.ấ ề ự ụ ậ ỏ ạ ễ ạ Sinh tr ngưở : Cây sinh tr ng ban đ u ch m, sau tăng nhanh v t h n PB 235; tăngưở ầ ậ ượ ơ tr ng trong khi c o t t.ưở ạ ố Ch đ c o: ế ộ ạ 1/2S d/3. Năng su tấ : Tăng d n theo các năm. T i Đông Nam b năng su t năm th 3 đ t trên 2ầ ạ ộ ấ ứ ạ t n/ha; s n l ng đ u qua các tháng trong năm, đáp ng kích thích m khá.ấ ả ượ ề ứ ủ Các đ c tính khácặ : Nhi m ph n tr ng và n m h ng, ít r ng lá mùa m a và loét s c m tễ ấ ắ ấ ồ ụ ư ọ ặ c o.ạ RRIV 4 (LH 82/182) K thu t chăm sóc cây Cao Suỹ ậ Kỹ thuật chăm sóc cây Cao Su Ngu n g c: ồ ố Vi n NC Cao su Vi t Nam, năm 1982. Ph h : RRIC 110 x PB 235. Gi ngệ ệ ổ ệ ố chi m t l cao trong di n tích tr ng m i khu v c Đông Nam b .ế ỷ ệ ệ ồ ớ ở ự ộ D ng cây:ạ Thân th ng, tròn, v h i m ng, d c o.ẳ ỏ ơ ỏ ễ ạ Sinh tr ngưở : Cây phát tri n nhanh các năm đ u, cành g ghép phát tri n nhanh, nhi uể ở ầ ỗ ể ề m t, ghép d s ng. Tăng tr ng trong th i gian c o kém.ắ ễ ố ưở ờ ạ Ch đ c o:ế ộ ạ 1/2S d/3. Năng su tấ : Là gi ng cao su cho năng su t r t cao và tăng d n theo các năm. vùng Đôngố ấ ấ ầ Ở Nam b , năng su t năm th 2 đã đ t 1,8 - 2 t n/ha, các năm sau có th đ t 3 t n/ha. Năngộ ấ ứ ạ ấ ể ạ ấ su t m cao h n h n gi ng PB235 và các dòng RRIV 1,2,3,5.ấ ủ ơ ẳ ố Các đ c tính khácặ : Nhi m nh các b nh n m h ng, loét s c m t c o; d nhi m ph nễ ẹ ệ ấ ồ ọ ặ ạ ễ ễ ấ tr ng, héo đen đ u lá. Kháng gió r t kém, không nên tr ng vùng gió m nh. C n chú ý cácắ ầ ấ ồ ở ạ ầ bi n pháp t o tán thích h p.ệ ạ ợ VM515 Ngu n g c: ồ ố Xu t x Malaysia. Ph h : ch a xác đ nh.ấ ứ ổ ệ ư ị - D ng cây:ạ Thân h i v n, dáng th ng, phân cành cao. V nguyên sinh h i d y, nh n, dơ ặ ẳ ỏ ơ ầ ẵ ễ c o, tái sinh v t t.ạ ỏ ố Sinh tr ngưở : Khá lúc m i tr ng, ch m d n lúc m mi ng c o. Tăng tr ng trong khi c oớ ồ ậ ầ ở ệ ạ ưở ạ kém. Ch đ c oế ộ ạ : 1/2 S d/3. Đáp ng đ c v i kích thíchứ ượ ớ . Năng su tấ : 1,5 2 t n/ha/năm. Năng su t t ng đ ng ho c h n PB235ấ ấ ươ ươ ặ ơ . Các đ c tính khácặ : VM 515 ít nhi m n m h ng, loét s c m t c o, nh ng nhi m các b nhễ ấ ồ ọ ặ ạ ư ễ ệ lá, d khô mi ng c o.ễ ệ ạ K THU T TR NG Ỹ Ậ Ồ 1. Đi u ki n sinh thái đ tr ng cây cao suề ệ ể ồ Đ t canh tác có t ng sâu trên 1,5m không b úng th y, không đ ng đá k t von, đá bàn, caoấ ầ ị ủ ụ ế trình d i 600m so m c n c bi n.ướ ự ướ ể Khí h u có nhi t đ trung bình hàng năm t 25-28ậ ệ ộ ừ oC, l ng m a bình quân h ng nămượ ư ằ 1500mm phân b m a t 5-6 tháng trong năm.ố ư ừ K thu t chăm sóc cây Cao Suỹ ậ Kỹ thuật chăm sóc cây Cao Su 2. Chu n b đ tẩ ị ấ Công tác chu n b đ t: ph i hoàn ch nh tr c v tr ng m i trên 60 ngày, cho rà g c, gomẩ ị ấ ả ỉ ướ ụ ồ ớ ố d n s ch r , ch i sau khi cày đ t.ọ ạ ễ ồ ấ Đ t chu n b tr ng c n ph i đ m b o yêu c u b o v đ t màu, ch ng úng, ch ng xóiấ ẩ ị ồ ầ ả ả ả ầ ả ệ ấ ố ố mòn, có m ng thoát n c và xây d ng h th ng đ ng đi.ươ ướ ự ệ ố ườ 3. Thi t k hàng tr ngế ế ồ Đ t d c <5ấ ố 0 tr ng th ng hàng theo h ng B c Namồ ẳ ướ ắ Đ t d c t 5ấ ố ừ 0 - 200 tr ng theo đ ng đ ng m c ch đ oồ ườ ồ ứ ủ ạ 4. M t đ và kho ng cách tr ngậ ộ ả ồ Đ t đ : 7m x 3m t ng ng v i 476 cây/haấ ỏ ươ ứ ớ Đ t xám: 6m x 3m t ng ng v i 555 cây/haấ ươ ứ ớ 5. Ph ng pháp tr ngươ ồ Quy cách h tr ng: 60x60x60 cm (Khoan máy ho c đào b ng tay).ố ồ ặ ằ Sau khi đào h đ i 15 ngày, l p h b ng l p đ t m t kho ng ½ h , bón lót 2kg phânố ể ả ấ ố ằ ớ ấ ặ ả ố h u c vi sinh (hay 1-1,5kg phân h u c vi sinh Komix) + 300 gr lân + l p đ t m t l p đ yữ ơ ữ ơ ớ ấ ặ ấ ầ h , c m c c gi a h đ đánh d u đi m tr ng sau này.ố ắ ọ ữ ố ể ấ ể ồ a. Tr ng cây b uồ ầ L y cu c móc đ t l p trong h lên, có đ sâu b ng chi u cao b u cây con; dùng dao bénấ ố ấ ấ ố ộ ằ ề ầ c t b đáy b u 1 l p kho ng 1-2 cm; c t b ph n r c c nhú ra kh i b u, ho c b xo nắ ỏ ầ ớ ả ắ ỏ ầ ễ ọ ỏ ầ ặ ị ắ trong đáy b u, sau đó đ t b u xu ng h , m t ghép quay v h ng gió chính, mí d i m tầ ặ ầ ố ố ắ ề ướ ướ ắ ghép ngang v i m t đ t, dùng dao bén r c túi b u Pe t phía d i lên cu n nh t t túiớ ặ ấ ọ ầ ừ ướ ố ẹ ừ ừ b u, cu n lên t i đâu l p đ t t i đó, ém gi cho b u đ t không b v , cu i cùng cho l pầ ố ớ ấ ấ ớ ữ ầ ấ ị ỡ ố ấ đ t quanh g c b u ph kín c r , nh ng không l p m t ghép.ấ ố ầ ủ ổ ễ ư ấ ắ b. Tr ng cây stum tr nồ ầ Dùng cu c móc đ t l p h lên, có đ sâu dài h n r đuôi chu t cây stump; đ t tum th ngố ấ ấ ố ộ ơ ễ ộ ặ ẳ xu ng h , m t ghép quay v h ng gió chính l p h l i t ng l p đ t, l p t i đâu d m kố ố ắ ề ướ ấ ố ạ ừ ớ ấ ấ ớ ậ ỹ t i đó đ đ t l p ch t g c tum; sau cùng l p đ t m t cho cho đ n ngang mí d i m tớ ể ấ ắ ắ ố ấ ấ ặ ế ướ ắ ghép, không đ l i c r lên m t đ t.ể ồ ổ ễ ặ ấ K thu t chăm sóc cây Cao Suỹ ậ Kỹ thuật chăm sóc cây Cao Su c. Tr ng d m: ồ ặ Ph i tr ng d m và đ nh hình v n cây t năm th nh tả ồ ặ ị ườ ừ ứ ấ 20 ngày sau tr ng ph i ki m tra, tr ng d m l i nh ng cây ch t ho c m t ghép ch t.ồ ả ể ồ ặ ạ ữ ế ặ ắ ế Đ đ m b o v n cây đ ng đ u, ph i chu n b 15% đ i v i v n cây tr ng b u và 25 %ể ả ả ườ ồ ề ả ẩ ị ố ớ ườ ồ ầ v n cây tr ng tr n tr ng d m, so v i cây tr ng m iườ ồ ầ ồ ặ ớ ồ ớ . Có th tr ng d m b ng tum tr n, b u c t ng n, b u 1-2 t ng lá ho c Stump b u có haiể ồ ặ ằ ầ ầ ắ ọ ầ ầ ặ ầ t ng lá n đ nh.ầ ổ ị Tr ng d m b ng cây con đúng gi ng đã tr ng trên v n cây.ồ ặ ằ ố ồ ườ 6. Th i v tr ngờ ụ ồ Tr ng m i khi th i ti t thu n l i, đ t có đ đ mồ ớ ờ ế ậ ợ ấ ủ ộ ẩ Mi n Đông Nam B và Tây Nguyênề ộ + Tr ng tum tr n t 1/6 ÷ 15/7 (D ng l ch)ồ ầ ừ ươ ị + Tr ng b u t 15/5 ÷ 31/8 (D ng l ch)ồ ầ ừ ươ ị Tr ng d m cũng đ c th c hi n theo th i v trênồ ặ ượ ự ệ ờ ụ CHĂM SÓC V N CÂY KI N THI T C B N (KTCB)ƯỜ Ế Ế Ơ Ả 1. Làm cỏ a/ Làm c trên hàngỏ Năm th nh t: làm c cách g c cao su m i bên 1m, 3 l n/năm, c sát g c cao su ph i nhứ ấ ỏ ố ỗ ầ ỏ ố ả ổ b ng tay, không làm b ng cu c vì d gây v t th ng cho cây, n i đ t d c ph i làm cằ ằ ố ễ ế ươ ơ ấ ố ả ỏ theo t ng b n cây đ gi m b t xói mòn, khi làm c l u ý không kéo đ t ra kh i g c caoừ ồ ể ả ớ ỏ ư ấ ỏ ố su. T năm th hai đ n năm th 5 làm c 4 l n/năm, năm th sáu đ n năm th tám làm c 2ừ ứ ế ứ ỏ ầ ứ ế ứ ỏ l n/năm.ầ H n ch làm c th công trên hàng, u tiên s d ng thu c di t c đ gi m công lao đ ng.ạ ế ỏ ủ ư ử ụ ố ệ ỏ ể ả ộ b/ Làm có gi a hàngữ K thu t chăm sóc cây Cao Suỹ ậ Kỹ thuật chăm sóc cây Cao Su Phát d n c , ch i gi a hai hàng cao su, duy trì th m c m t đ t kho ng 15-20cm, năm thọ ỏ ồ ữ ả ỏ ặ ấ ả ứ nh t phát c 2 l n/năm, năm th hai đ n th t phát 4l n/năm, ho c s d ng thu c di tấ ỏ ầ ứ ế ứ ư ầ ặ ử ụ ố ệ c thì gi m s l n phát c .ỏ ả ố ầ ỏ H n ch cày đ t t năm th hai tr đi, tuy t đ i không cày vùng có đ d c l n h n 8%.ạ ế ấ ừ ứ ở ế ố ở ộ ố ớ ơ 2. T g c gi mủ ố ữ ẩ Th c hi n trong năm đ u vào cu i mùa khô, giúp cho r cao su phát tri n t t, gi mự ệ ầ ố ễ ể ố ữ ẩ ch ng h n. S d ng thân các lo i cây h đ u, cây phân xanh, r m r , thân c d i... t g cố ạ ử ụ ạ ọ ậ ơ ạ ỏ ạ ủ ố sau khi đã phúp b n, x i váng. T cách g c 10 cm, bán kính t 1 m, dày t i thi u 10 cm.ồ ớ ủ ố ủ ố ể Ph m t l p đ t dày 5 cm che kín lên trên b m tủ ộ ớ ấ ề ặ . 3. T a ch iỉ ồ Sau khi tr ng ph i c t ch i th c sinh và ch i ngang k p th i, đ cho ch i ghép phát tri nồ ả ắ ồ ự ồ ị ờ ể ồ ể t t.ố T a cành t o tán: c n th ng xuyên ki m tra c t b nh ng cành l ch tán, cành m c t pỉ ạ ầ ườ ể ắ ỏ ữ ệ ọ ậ trung. Vùng thu n l i t o tán đ cao 3m tr lên.ậ ợ ạ ở ộ ở 4. Phòng ch ng cháyố Phát d n s ch c quanh bìa lô cao su thành hàng r ng 10m, d n c đ ng lu ng, quét láọ ạ ỏ ộ ọ ỏ ườ ồ s ch cách hàng cao su 2m đ tránh cháy lan, tuy t đ i không đ t l a trong lô cao su.ạ ể ệ ố ố ử 5. Bón phân cho v n cao su KTCBườ Bón thúc phân vô c ơ K thu t chăm sóc cây Cao Suỹ ậ Kỹ thuật chăm sóc cây Cao Su B ng 1ả : L ng phân vô c bón thúc cho v n cao su KTCBượ ơ ườ Lo i đ tạ ấ Năm tu iổ Urê Lân nung ch yả Clorua kali g/cây kg/ha g/cây kg/ha g/cây kg/ha Đ t xámấ 555 cây/ha (6m x3m) 1 2 3 4 - 8 90 198 234 50 110 130 140 270 595 721 150 330 400 430 27 54 63 15 30 35 40 Cách bón nh sauư + T năm th nh t đ n năm th t : cu c rãnh hình vành khăn ho c b uừ ứ ấ ế ứ ư ố ặ ấ b n l quanh g c,ố ỗ ố theo hình chi u c a tán, rãnh r ng 20 cm, sâu 10 cm. R i đ u phân bón vào rãnh, l p đ tế ủ ộ ả ề ấ ấ vùi kín phân. Năm đ u bón phân cách g c cao su 30 40 cm, m i năm sau n i r ng vùngầ ố ỗ ớ ộ bón phân ra xa h n năm tr c 20 cm.ơ ướ + Khi v n cao su giao tán tr v sau: R i đ u phân thành băng r ng 1m gi a hai hàng caoườ ở ề ả ề ộ ữ su, x i nh l p phân, tránh làm đ t r .ớ ẹ ấ ứ ễ Trong hai năm đ u tr ng m i c n b sung thêm phân bón qua lá (Komix - Rb qua lá phaầ ồ ớ ầ ổ v i n ng đ 1/200 phun đ u lên hai m t lá, phun 4-6 l n/năm) sau khi cây đã đ t trên m tớ ồ ộ ề ặ ầ ạ ộ t ng lá n đ nh đ cây mau bén r đâm ch i. Nhu c u dinh d ng trong giai đo n t nămầ ổ ị ể ễ ồ ầ ưỡ ạ ừ th ba đ n năm th sáu tăng r t nhanh đ đáp ng cho vi c hình thành b tán lá và phátứ ế ứ ấ ể ứ ệ ộ tri n vòng thân.ể Ngoài s d ng phân bón thúc vô c trên có th s d ng phân Komix chuyên dùng cho caoử ụ ơ ể ử ụ su ki n thi t c b n (5-5-3)ế ế ơ ả B ng 2ả : Qui trình bón phân Komix cho cao su KTCB Lo i phânạ Lo iạ đ tấ Năm tr nồ g L ng bón (g/cây/l n)ượ ầ Komix chuyên dùng Đỏ L n 1ầ L n 2ầ 1 200-300 (bón 3 l n/năm)ầ 2 800-1000 600-800 3-6 1200 800 K thu t chăm sóc cây Cao Suỹ ậ Kỹ thuật chăm sóc cây Cao Su cho cao su KTCB (5-5- 3) Xám 1 200-300 (bón 3 l n/năm)ầ 2 1000-1200 700-900 3-6 1400 1000 CHĂM SÓC V N CÂY KINH DOANHƯỜ 1. Làm c hàng và c gi a hàngỏ ỏ ữ - Làm c hàng: Làm s ch c cách cây cao su m i bên 1m, b?ng th? công ho?c thu?c di?t c?,ỏ ạ ỏ ỗ đ i v i đ t d c ch làm c b n 1m còn l i phát c nh c hàng.ố ớ ấ ố ỉ ỏ ồ ạ ỏ ư ỏ - Làm c gi a hàng: Phát s ch c gi a hàng cao su, n i đ t d c ph i gi l i th m c dàyỏ ữ ạ ỏ ữ ơ ấ ố ả ữ ạ ả ỏ 10 - 15 cm đ ch ng xói mòn. Không đ c cày gi a các hàng cao su.ể ố ượ ữ 2. Bón phân cho v n cây khai thácườ S l n bón phân vô c :ố ầ ơ 2 l n/nămầ Bón l n th nh tầ ứ ấ vào đ u mùa m a (tháng 4-5) khi đ t đ m, bón 2/3 l ng phân.ầ ư ấ ủ ẩ ượ Bón l n th haiầ ứ vào th i đi m cu i mùa m a (tháng 10) bón 1/3 l ng phân còn l i.ờ ể ố ư ượ ạ Cách bón: Tr n k các l ai phân, chia, r i đ u l ng phân theo quy đ nh thành băng r ngộ ỹ ọ ả ề ượ ị ộ 1-1,5m gi a hai hàng cao su.ữ B sung phân h u cổ ữ ơ: bón 1 l n, t 3-5 t n phân chu ng cho 1 ha h ng năm vào đ u mùaầ ừ ấ ồ ằ ầ m a ho c bón 1-1,5kg/h (tùy d ng đ t) phân h u c vi sinh Komix.ư ặ ố ạ ấ ữ ơ B ng 3ả : L ng phân vô c s d ng cho v n cao su khai thácượ ơ ử ụ ườ (Đ n v tính: kg/ha/năm)ơ ị Năm c oạ H ng đ tạ ấ Urê Lân Kali T ng l ng h nổ ượ ỗ h pợ 1-10 I II III 152 174 196 400 450 500 117 133 150 669 757 846 11-20 Chung cho các lo iạ đ tấ 217 500 167 884 K thu t chăm sóc cây Cao Suỹ ậ Kỹ thuật chăm sóc cây Cao Su Đ i v i đ t d c 15% thì nên bón vào h th ng h gi màu, l p kín, vùi phân b ng cố ớ ấ ố ệ ố ố ữ ấ ằ ỏ m c, lá&ụ Ngoài s d ng phân bón vô c trên có th s d ng phân Komix chuyên dùng cho cao suử ụ ơ ể ử ụ khai thác (5-5-5) (theo b ng 4) hay bón k t h p phân Komix v i phân hóa h c (theo b ngả ế ợ ớ ọ ả 5) K thu t chăm sóc cây Cao Suỹ ậ Kỹ thuật chăm sóc cây Cao Su B ng 4ả : Qui trình bón phân Komix cho cao su khai thác mủ Lo i phânạ Lo i đ tạ ấ Năm tr ngồ L ng bón (kg/cây/l n)ượ ầ Komix chuyên dùng cao su khai thác (5-5-5) L n 1ầ L n 2ầ Đỏ 7-16 1,2-1,4 0,8-1,0 Trên 161,5-1,6 1,0-1,2 xám 7-16 1,2-1,4 1,0-1,2 Trên 161,6-1,8 1,2-1,8 B ng 5ả : Qui trình bón phân Komix k t h p v i phân hoá h c cho cao su khai thácế ợ ớ ọ Năm tu iổ Lo i phânạ L ng bón (kg/ha)ượ Năm 7-16 L n 1ầ L n 2ầ Lân HCVS Komix 600 400 Urê 80 60 Kali 70 50 Năm 16 tr lênở Lân HCVS komix 700 500 Urê 90 60 Kali 80 50 QU N LÝ VÀ KHAI THÁC V N CAO SU KINH DOANHẢ ƯỜ Hi n nay chu kỳ khai thác m cây Cao su rút xu ng còn 20 năm, nh có gi ng m i ti n bệ ủ ố ờ ố ớ ế ộ và áp d ng Khoa h c k thu t nên cho năng su t cao, s n l ng v n đ t 35-40 t n/ha.ụ ọ ỹ ậ ấ ả ượ ẫ ạ ấ Khi h t th i kỳ đ u t KTCB n u v n cây có 70% s cây đ t vanh thân v trí cách m tế ờ ầ ư ế ườ ố ạ ở ị ặ đ t 1 m đ t 50 cm tr lên, v c o dày h n 6 mm thì đ a vào khai thác l y m , s cây cònấ ạ ở ỏ ạ ơ ư ấ ủ ố l i m b sung vào năm sau.ạ ở ổ V n cao su khai thác chia làm ba nhóm cây ườ Cây t / nhóm I: T năm c o th nh t đ n năm c o th 10.ơ ừ ạ ứ ấ ế ạ ứ Cây trung niên / Nhóm II: T năm c o th 11 đ n năm c o th 17.ừ ạ ứ ế ạ ứ Cây già/ Nhóm III: T năm c o th 18 đ n năm c o th 20.ừ ạ ứ ế ạ ứ 1. Thi t k mi ng c oế ế ệ ạ K thu t chăm sóc cây Cao Suỹ ậ Kỹ thuật chăm sóc cây Cao Su Cây m i m c o có mi ng ti n cách chân voi 1.3m, c o ng c s b t đ u t đ cao 1,3 mớ ở ạ ệ ề ạ ượ ẽ ắ ầ ừ ộ cách chân voi. Đ d c mi ng c o so v i tr c ngang t 30ộ ố ệ ạ ớ ụ ừ o - 34o. + Cây nhóm I: 34o + Cây nhóm II: 32o + Cây nhóm III: 30o Mi ng ti n đ c m đ ng lo t m t h ng trong lôệ ề ượ ở ồ ạ ộ ướ Dùng th c dây chia cây làm 2 ph n b ng nhau,ướ ầ ằ Đ ng th c chia cây mi ng li n có đánh 3 d u: N i m mi ng, đóng máng và c t ki ng.ườ ướ ệ ề ấ ơ ở ệ ộ ề Dùng r p l y v trí mi ng ti n làm chu n, k 4 r p trong năm, đ kh ng ch m c đo haoậ ấ ị ệ ề ẩ ẻ ậ ể ố ế ứ dăm (m i r p 3,5 cm cho 1 quí c o).ỗ ậ ạ 2. Th i v c oờ ụ ạ M mi ng c o vào tháng 3-4 và tháng 10-11 trong năm.ở ệ ạ Ngh c o vào mùa r ng lá tháng 1-2; ng ng c o lúc lá b t đ u nhú chân chim và ti n hànhỉ ạ ụ ư ạ ắ ầ ế c o l i khi cây đã có tán lá n đ nh.ạ ạ ổ ị 3. Chia ph n cây c oầ ạ S cây trên ph n c o đ c qui đ nh tùy vào đ a hình, m ït đ cây c o, tu i cây c o tìnhố ầ ạ ượ ị ị ậ ộ ạ ổ ạ tr ng v c o và ch đ c o.ạ ỏ ạ ế ộ ạ Chia t 200 - 500 cây c o/ph n c o.ừ ạ ầ ạ M i ph n c o ph i đ c đánh d u phân chia rõ ràng.ỗ ầ ạ ả ượ ấ 4. Qu n lý đ hao dăm, đ sâu c o m , ch đ c o và c ng đ c oả ộ ộ ạ ủ ế ộ ạ ườ ộ ạ - Đ sâu c o m :ộ ạ ủ C o sâu cách t ng t ng t 1-1,3 mm là cho m t t, c o cách t ngạ ượ ầ ừ ủ ố ạ ượ t ng h n 1,3mm là c o c n, ít mũ, c o sâu cách t ng t ng d i 1mm là c o sát, c oầ ơ ạ ạ ạ ượ ầ ướ ạ ạ ch m g là c o ph m. C o sát, c o ph m d làm khô mi ng c o và khó tái sinh v .ạ ỗ ạ ạ ạ ạ ạ ễ ệ ạ ỏ - L ng hao dămượ K thu t chăm sóc cây Cao Suỹ ậ Kỹ thuật chăm sóc cây Cao Su C o xuôi hao dăm t 1,1 - 1,5 mm/l n c o (hao dăm t i đa 16 cm/năm) đ i v i nh p đạ ừ ầ ạ ố ố ớ ị ộ c o D3 và hao dăm 20cm đ i v i nh p đ c o D2ạ ố ớ ị ộ ạ C o ng c hao dăm t 1,5 -2 mm/l n c o (hao dăm t i đa 3cm /tháng).ạ ượ ừ ầ ạ ố - Ch đ c o, c ng đ c o:ế ộ ạ ườ ộ ạ Khuy n cáo: S/2 d/3 6d/7. (C o 1/2 mi ng c o, 3 ngày c o m t l n, 1 tu n c o 2 l n, nghế ạ ệ ạ ạ ộ ầ ầ ạ ầ ỉ ngày ch nh t)ủ ậ Không khuy n cáo ch đ c o d/2 (2 ngày c o m t l n) k c các dòng vô tính GT1,ế ế ộ ạ ạ ộ ầ ể ả RRIM 600, và các dòng RRIV ch nên k t h p s d ng thu c kích thích đ đ m b o năngỉ ế ợ ử ụ ố ể ả ả su t, ti t ki m đ c công lao đ ng và l p v c o kinh tấ ế ệ ượ ộ ớ ỏ ạ ế. - Tiêu chu n đ ng c oẩ ườ ạ : Đ ng c o ph i đúng đ d c, có lòng máng, vuông vi n, vuôngườ ạ ả ộ ố ề h u, không l ch mi ng, không l n sóng, không v t ranh, v t tuy n.ậ ệ ệ ượ ượ ượ ế - Gi c o m :ờ ạ ủ Tùy theo th i ti t trong năm, c o càng s m càng t t. Khi nhìn th y rõờ ế ạ ớ ố ấ đ ng c o, mùa m a khi cây khô ráo m i b t đ u c o.ườ ạ ư ớ ắ ầ ạ - Gi trút mờ ủ: Trút m t 10 - 11 gi tr a, tùy gi ng g p tr i chuy n m a có th trút mủ ừ ờ ư ố ặ ờ ể ư ể ủ s m h n.ớ ơ 5. K thu t c oỹ ậ ạ M mi ng c o: Sau khi đ nh h ng v trí mi ng ti ng trong lô, dùng th ng, móc, r ch đở ệ ạ ị ướ ị ệ ề ướ ạ ể phân ranh ti n, h u, đánh d u đóng máng, c t ki ng.ề ậ ấ ộ ề Dùng r p (c ): đánh d u mi ng c o chu n, v ch đ ng chia hao dăm quý. M m ngậ ờ ấ ệ ạ ẩ ạ ườ ở ươ ti n (trên l n d i nh ) đ d n m .ề ớ ướ ỏ ể ẫ ủ Thi t k xong, ti n hành c t ki ng, đóng máng và c o x 3 nhát:ế ế ế ộ ề ạ ả + Nhát 1: nhát c o chu n (theo đ ng r p).ạ ẩ ườ ậ + Nhát 2: C o v t nêm t o đ nghiêng mi ng c o.ạ ạ ạ ộ ệ ạ + Nhát 3: C o hoàn ch nh (c o áp má dao) l y đ đúng đ sâu c o m .ạ ỉ ạ ấ ộ ộ ạ ủ 5.1. K thu t c b n c o mi ng xuôiỹ ậ ơ ả ạ ệ a. Cách c m dao c oầ ạ - Mi ng c o ngang t m ng i tr xu ngệ ạ ầ ườ ở ố K thu t chăm sóc cây Cao Suỹ ậ Kỹ thuật chăm sóc cây Cao Su Tay ph i: Cho cán dao thúc vào lòng bàn tay, c m c 5 ngóm sao cho 3 ngón út, ngón nh nả ầ ả ẫ và gi a ôm sát vào cán dao, ngón tr áp sát má dao bên ph i.ữ ỏ ả Tay trái: C m phía ngoài tay ph i, c m c 5 ngón sao cho ngón tr áp sát s ng dao bên trái,ầ ả ầ ả ỏ ố song song v i thân dao.ớ - Mi ng c o cao h n t m ng iệ ạ ơ ầ ườ Tay ph i: C m gi ng nh cách t m ngang ng i tr xu ng.ả ầ ố ư ầ ườ ở ố Tay Trái: Đ t thân dao vào lòng bàn tay, 5 ngón tay đ t lên phía s ng dao, các ngón tay h iặ ặ ố ơ cong. b. T th đ ng và d ch chuy nư ế ứ ị ể - Mi ng c o t m v a và caoệ ạ ở ầ ừ Đ ng cách thân cây 1 kho ng nhìn th y đ c ranh h u, 2 chân đ t song song v i nhauứ ả ấ ượ ậ ặ ớ chân trái tr c, chân ph i sau. Đ t dao mi ng h u, l y góc h u sau đó d ch chân trái sauướ ả ặ ở ệ ậ ấ ậ ị chân ph i đ ng th i tay kéo dao c o theo b c chân đ n góc ti n, l y vuông ti n b ngả ồ ờ ạ ướ ế ề ấ ề ằ cách nâng 2 tay cùng lúc. - Mi ng c o t th th p (Cúi khom ng i)ệ ạ ở ư ế ấ ườ Cách chuy n đ ng ng c v i t th trên, chân trái chân trái chuy n phiá sau chân ph iể ộ ượ ớ ư ế ể ả tr c, cúi khom ng i đ dao chuy n đ ng nh p nhàng, không b c o ph m.ướ ườ ể ể ộ ị ị ạ ạ 5.2. K thu t c b n c o mi ng ng cỹ ậ ơ ả ạ ệ ượ Hi n nay ch đ c o mi ng ng c đ c áp d ng r ng rãi n c ta và các n c tr ngệ ế ộ ạ ệ ượ ượ ụ ộ ở ướ ướ ồ cao su trên th gi i, ch đ c o này áp d ng cho các v n cây có tu i c i c o t năm thế ớ ế ộ ạ ụ ườ ổ ạ ạ ừ ứ 11 tr lên (ho c m t s v n không th c hi n đ c c o xuôi). Tuỳ theo tuôi c o đ cóở ặ ộ ố ườ ự ệ ượ ạ ạ ể ch đ c o ng c, do khác nhau v chi u dài mi ng c o, s mi ng c o. nh p đ c o&ế ộ ạ ượ ề ề ệ ạ ố ệ ạ ị ộ ạ dao c o đ ki m soát đ hao dăm, đ d c mi ng c o (c o ng c có ki m soát và c oạ ể ể ộ ộ ố ệ ạ ạ ượ ể ạ ng c không có ki m soát)ượ ể - Đ c đi m c a v n c o ng c:ặ ể ủ ườ ạ ượ + Đã c o xong l p v tái sinhạ ớ ỏ + Qua 10 năm m t c o xuôiặ ạ + M t c o xuôi có tri u ch ng khô mặ ạ ệ ứ ủ K thu t chăm sóc cây Cao Suỹ ậ Kỹ thuật chăm sóc cây Cao Su + V tái sinh m t c o xuôi quá kém (B c o ph m, U quá nhi u&)ỏ ặ ạ ị ạ ạ ề + V tái sinh quá m ng&ỏ ỏ a. Cách c m dao ầ Tay c m dao theo ki u c o xuôi, l u ý c o ng c l i dao là má dao, dùng l c đ y dăm,ầ ể ạ ư ạ ượ ưỡ ự ẩ dăm c o dài càng t t, nâng tay đ h t dăm ra ngoài đ tránh m ch y leo ra ngoài.ạ ố ể ấ ể ủ ả b. T th d ch chuy nư ế ị ể Chân trái b c phía trong, chân ph i vòng ra ngoài, ph i b c xéo chân, thì ta m i đ l cướ ả ả ướ ớ ủ ự đ y dao đ n ranh h u.ẩ ế ậ 6. K thu t bôi thu c kích thíchỹ ậ ố - Bôi kích thích tr c nhát c o k ti p 24 - 48 giướ ạ ế ế ờ - Không bôi khi cây còn t.ướ - Không bôi trong mùa khô, mùa r ng láụ 6.1. Ph ng pháp bôi trên v tái sinhươ ỏ Sau khi khu y đ u ch t kích thích, dùng c bôi 1 l p m ng trên l p v tái sinh ti p giápấ ề ấ ọ ớ ỏ ớ ỏ ế mi ng c o, bôi thu c trên băng r ng 1,5 cm. (Áp d ng cho mi ng c o xuôi)ệ ạ ố ộ ụ ệ ạ 6.2. Ph ng pháp bôi trên mi ng c o không bóc m dâyươ ệ ạ ủ Sau khi khu y đ u ch t kích thích, dùng c bôi m t l p m ng, đ u ngay trên mi ng c oấ ề ấ ọ ộ ớ ỏ ề ệ ạ (Áp d ng cho mi ng c o ng c)ụ ệ ạ ượ 7. B nh h i chính trên cây cao suệ ạ 7.1. B nh ph n tr ngệ ấ ắ Tác nhân: Do n m ấ Oidium heveae. B nh gây h i trên cây cao su m i l a tu i, mùa b nhệ ạ ở ọ ứ ổ ệ vào giai đo n cây cao su ra lá m i t tháng 2 đ n tháng 5, b nh h i n ng nh ng vùng caoạ ớ ừ ế ệ ạ ặ ở ữ có khí h u l nh và th ng xuyên có s ng mù.ậ ạ ườ ươ Tri u ch ngệ ứ : Lá non t 1-10 ngày tu i b r ng d n đ l i cu ng trên cành, lá trên 10 ngàyừ ổ ị ụ ầ ể ạ ố tu i không b r ng mà đ l i v t b nh v i nhi u d ng loang l , hai m t lá có b t màuổ ị ụ ể ạ ế ệ ớ ề ạ ổ ặ ộ tr ng và nhi u m t d i lá. Các dòng vô tính nhi m n ng: VM 515, PB235, PB255,ắ ề ở ặ ướ ễ ặ RRIV4& K thu t chăm sóc cây Cao Suỹ ậ Kỹ thuật chăm sóc cây Cao Su Phòng trị Dùng thu c Sumieght 0,2%; Kumulus 0,3%; b t l u huỳnh 9-12kg/ha. X lý đ nh kỳ 7-10ố ộ ư ử ị ngày/l n, vào th i kỳ lá non ch a n đ nh.ầ ờ ư ổ ị 7.2. B nh héo đen đ u láệ ầ Tác nhân: Do n m ấ Collectotrichum glocosporioides gây ra. B nh th ng xu t hi n su tệ ườ ấ ệ ố trong th i gian sinh tr ng c a cây, ph bi n vào mùa m a có m đ cao t tháng 6 đ nờ ưở ủ ổ ế ư ẩ ộ ừ ế tháng 10. B nh h i n ng v n cây KTCB.ệ ạ ặ ở ườ Tri u ch ngệ ứ + Lá non t 1-10 ngày tu i có đ m nâu nh t đ u lá. R ng t ng lá chét, sau cùng r ngừ ổ ố ạ ở ầ ụ ừ ụ cu ng lá.ố + Lá già h n 14 ngày tu i, không gây r ng lá nh ng đ l i đ m u l i trên phi n lá. b nhơ ổ ụ ư ể ạ ố ồ ế ệ còn gây h i trên trái và ch i non, b nh gây khô ng n khô cành t ng ph n ho c ch t c cây.ạ ồ ệ ọ ừ ầ ặ ế ả Phòng trị Dùng thu c Vicarben50SC, Carbenzim 500FL n ng đ 2% Phun lên tán lá non, 7-10 ngàyố ồ ộ phun 1 l n.ầ 7.3. B nh r ng lá mùa m aệ ụ ư Tác nhân: Do n m ấ Phytophtora botryosa, Phytophtora palmivora gây nên. Ch x y ra ỉ ả ở mùa m a, h i n ng trên v n cây khai thác, nh t là nh ng vùng th ng m a d m.ư ạ ặ ườ ấ ữ ườ ư ầ Tri u ch ngệ ứ : Trên cu ng lá có c c m màu đen ho c tr ng, trung tâm v t b nh có màuố ụ ủ ặ ắ ế ệ nâu xám, r ng c ba lá chét và cu ng, b nh h i n ng trên trái g n khô.ụ ả ố ệ ạ ặ ầ Phòng trị + Dùng thu c Oxyclorua đ ng 0,25%, Bordeaux 1%, Ridomil MZ 72 0,3 - 0,4%.ố ồ 7.4. B nh n m h ngệ ấ ồ Tác nhân: B nh th ng t p trung n i phân cành do m đ cao. Do n m ệ ườ ậ ở ơ ẩ ộ ấ Corticium salmonicolor gây nên. B nh gây h i trên cây t 3 - 12 năm tu i và h i n ng cây 4 - 8ệ ạ ừ ổ ạ ặ ở tu i. B nh th ng t p trung h i vào mùa m a t tháng 6 đ n tháng 11 và t n công trênổ ệ ườ ậ ạ ư ừ ế ấ thân cành đã hóa s n.ầ K thu t chăm sóc cây Cao Suỹ ậ Kỹ thuật chăm sóc cây Cao Su Tri u ch ngệ ứ : V t b nh ban đ u là nh ng m ng nh n tr ng xu t hi n trên cành, đ ngế ệ ầ ữ ạ ệ ắ ấ ệ ồ th i có nh ng gi t m ch y ra, khi g p đi u ki n th i ti t thu n l i, b nh chuy n t màuờ ữ ọ ủ ả ặ ề ệ ờ ế ậ ợ ệ ể ừ tr ng sang h ng, cành lá phía trên v t b nh chuy n vàng và ch t khô.ắ ồ ế ệ ể ế Phòng trị + V sinh v n cây, c t đ t b nh ng cành ch t do b nh đ h n ch s lây lan.ệ ườ ắ ố ỏ ữ ế ệ ể ạ ế ự + Dùng thu c Validacin 5L (thu c đ c hi u) 1,2%, dung d ch Bordeaux 1% (phun) và 5%ố ố ặ ệ ị (quét). Chu kỳ phun 10-15 ngày/ l n.ầ 7.5. Khô ng n khô cànhọ Tác nhân: Do các b nh lá, v t th ng c gi i, y u t môi tr ng. Xu t hi n m i giaiệ ế ươ ơ ớ ế ố ườ ấ ệ ở ọ đo n sinh tr ng c a cây cao su, gây nguy h i giai đo n cây KTCB.ạ ưở ủ ạ ở ạ Tri u ch ngệ ứ : Các ch i b r ng lá và có nh ng đ m nâu đen trên v còn xanh sau đó lanồ ị ụ ữ ố ỏ d n xu ng d i và ph n b nhi m ch t khô.ầ ố ướ ầ ị ễ ế Phòng trị + Bón phân cân đ i, di t c d i, phòng tr b nh lá, không gây v t th ng cho cây.ố ệ ỏ ạ ị ệ ế ươ + X lý: C a d i v t b nh 10 20 cm m t góc 45ử ư ướ ế ệ ộ 0, bôi vaseline, dùng dung d ch n c vôiị ướ quét toàn b thân.ộ 7.6. Cháy n ngắ Tác nhân: Do n ng, biên đ nhi t đ trong ngày cao, t g c và làm b n không k .ắ ộ ệ ộ ủ ố ồ ỹ Phân bố v n cây cao su KTCB.ở ườ Tri u ch ngệ ứ : Cháy lá loang l , có màu tr ng b c, sau đó r ng và ch t ch i non do m tổ ắ ạ ụ ế ồ ấ n c. Cây 2 - 3 tu i, trên thân hóa nâu t 0 20 cm cách m t đ t b lõm và n t v , ch yướ ổ ừ ặ ấ ị ứ ỏ ả m , sau đó v t b nh lan r ng và có hình mũi mác, các v t b nh th ng cùng m t h ngủ ế ệ ộ ế ệ ườ ộ ướ (h ng Tây và Tây Nam).ướ Phòng trị + Làm b n t g c k vào mùa khô, quét n c vôi lên thân.ồ ủ ố ỹ ướ + Bôi vaseline lên v t b nh ngăn ch n t n công c a n m và côn trùng.ế ệ ặ ấ ủ ấ 7.7. B nh loét s c m t c oệ ọ ặ ạ K thu t chăm sóc cây Cao Suỹ ậ Kỹ thuật chăm sóc cây Cao Su Tác nhân: Do n m ấ Phytophtora palmivora gây nên. B nh gây h i trên m t c o vào mùaệ ạ ặ ạ m a tháng 6 -11.ư Tri u ch ngệ ứ : Nh ng s c nh h i lõm màu nâu nh t ngay trên đ ng c o và ch y d cữ ọ ỏ ơ ạ ườ ạ ạ ọ song song v i thân cây, sau đó các v t b nh liên k t l i thành nh ng m ng l n, lúc này vớ ế ệ ế ạ ữ ả ớ ỏ b th i nhũn, d ch màu vàng r ra có mùi hôi th i, đ l g , gây khó khăn cho vi c khai thácị ố ị ỉ ố ể ộ ỗ ệ sau này. Đây cũng là v trí thu n l i cho m i m t t n công.ị ậ ợ ố ọ ấ Phòng trị + Không c o khi cây còn t, không c o ph m, c o sát.ạ ướ ạ ạ ạ + V sinh tr c d i thông thoáng v n cây.ệ ừ ỏ ạ ườ + Th ng xuyên ki m tra phát hi n d ch b nh, x lý bôi thu c k p th i. Các thu c nhườ ể ệ ị ệ ử ố ị ờ ố ư Ridomil 2-3%, Mexyl MZ 72 n ng đ 2%.ồ ộ + nh ng vùng th ng x y ra b nh ho c v n cây có mi ng c o g n m t đ t ph i bôiỞ ữ ườ ả ệ ặ ườ ệ ạ ầ ặ ấ ả thu c phòng đ nh kỳ, bôi phòng 1l n/tháng, có th 2 l n/tháng vào nh ng tháng m a d m.ố ị ầ ể ầ ữ ư ầ + Cây b b nh n ng ph i ngh c o đ h n ch lây lan.ị ệ ặ ả ỉ ạ ể ạ ế 7.8. B nh th i m c m t c oệ ố ố ặ ạ Tác nhân: Do n m ấ Ceratocysits fimbriata. B nh x y ra vào mùa m a, th ng kèm v iệ ả ư ườ ớ b nh loét s c m t c o.ệ ọ ặ ạ Tri u ch ngệ ứ : Trên m t c o xu t hi n nh ng v t b nh song song v i đ ng c o, d l mặ ạ ấ ệ ữ ế ệ ớ ườ ạ ễ ầ v i c o ph m, ngày khô ráo th y n m màu tr ng xám trên v t b nh.ớ ạ ạ ấ ấ ắ ế ệ Phòng trị: T ng t nh tr b nh loét s c m t c o.ươ ự ư ị ệ ọ ặ ạ 7.9. B nh khô mi ng c oệ ệ ạ Tác nhân: B nh xu t hi n trong su t chu kỳ khai thác. Ch a rõ tác nhân, hi n v n xem làệ ấ ệ ố ư ệ ẫ b nh sinh lý.ệ Tri u ch ngệ ứ : Ban đ u xu t hi n nh ng đo n m khô ng n trên mi ng c o, sau đó lanầ ấ ệ ữ ạ ủ ắ ệ ạ nhanh và khô m hoàn toàn, n u n ng cây b n t c v c o.ủ ế ặ ị ứ ả ỏ ạ Phòng trị + Đ m b o ch đ c o S/2 d/3 6d/7.ả ả ế ộ ạ K thu t chăm sóc cây Cao Suỹ ậ Kỹ thuật chăm sóc cây Cao Su + Chăm sóc, bón phân đ y đ , nh t là khi v n cây có s d ng thu c kích thích m .ầ ủ ấ ườ ử ụ ố ủ + Khi cây có bi u hi n b b nh ph i ng ng c o, dùng đót c 5 cm chích th m t l trên vể ệ ị ệ ả ư ạ ứ ử ộ ỗ ỏ c o phía d i đ ng c o đ xác đ nh ranh gi i vùng b khô, t ch đó c o song song v iạ ướ ườ ạ ể ị ớ ị ừ ỗ ạ ớ đ ng c o cũ m t đ ng t i g đ cách ly b nh.ườ ạ ộ ườ ớ ỗ ể ệ + Cho cây b nh ngh c o 1-2 tháng, ki m tra n u cây kh i b nh thì c o l i v i c ng đệ ỉ ạ ể ế ỏ ệ ạ ạ ớ ườ ộ c o nh &ạ ẹ 7.10. B nh n t vệ ứ ỏ Tác nhân: Do n m ấ Botryodiplodia Tri u ch ngệ ứ : Thân cành b n t, có m ch y r ra, có màu nâu đ c tr ng, đôi khi ch i m cị ứ ủ ả ỉ ặ ư ồ ọ ra d i v t n t, làm cây châm sinh tr ng, đôi khi ch t cây. B nh th ng xu t hi n trênướ ế ứ ưở ế ệ ườ ấ ệ v n cây KTCB trên 3 năm tu i và v n cây khai thác.ườ ổ ườ Phòng tr :ị Dùng thu c tr n m có g c Carbendazim (Vicarben 50HP, Bavistin 50FL& n ng đ 0,5%ố ừ ấ ố ồ ộ phun h t toàn b cây 2 tu n/ l n, phun 2-3 l n.ế ộ ầ ầ ầ K thu t chăm sóc cây Cao Suỹ ậ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfKỹ thuật chăm sóc cây Cao Su.pdf