Kinh tế lượng - Chương 5: Thị trường cạnh tranh hoàn toàn

Quyết định của công ty trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn Đường cung ngắn hạn của công ty cạnh tranh hoàn toàn Lượng cung của ngành cạnh tranh hoàn toàn ở một mức giá đã cho là tổng hợp lượng cung của tất cả các công ty có trong ngành tại mức giá đó.”

pdf31 trang | Chia sẻ: nhung.12 | Lượt xem: 1251 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kinh tế lượng - Chương 5: Thị trường cạnh tranh hoàn toàn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 5 Thị trường cạnh tranh hoàn toàn Gv: Ths. Bùi Thị Hiền Bố cục chương 5 Một số vấn đề cơ bản5.1 Quyết định của công ty trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn5.2 Sản lượng, giá, lợi nhuận của thị trường cạnh tranh hoàn toàn5.2 5.1 Một số vấn đề cơ bản 5.1.1 Khái niệm, đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn toàn Phaân bieät caùc daïng thò tröôøng döïa treân:  Soá löôïng ngöôøi mua vaø baùn  Möùc ñoä khaùc bieät cuûa saûn phaåm  Ñieàu kieän ra vaøo thò tröôøng  Tính chaát thoâng tin treân thò tröôøng  Möùc ñoä kieåm soaùt giaù CAÏNH TRANH HOAØN HAÛO ÑOÄC QUYEÀN HOAØN TOAØN ÑOÄC QUYEÀN NHOÙM CAÏNH TRANH ÑOÄC QUYEÀN 5.1 Một số vấn đề cơ bản 5.1.1 Khái niệm, đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn toàn Thị trường cạnh tranh hoàn toàn là thị trường mà trong đó không có người mua hoặc người bán nào đủ sức quyết định giá cả và số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ đó trên thị trường 5.1 Một số vấn đề cơ bản 5.1.1 Khái niệm, đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn toàn Voâ soá ngöôøi mua & baùn Saûn phaåm ñoàng nhaát Xuaát nhaäp ngaønh deã daøng Thoâng tin hoaøn haûo Chaáp nhaän giaù (Price – taker) Lượng Giá Tổng doanh thu Doanh thu bình quân Doanh thu cận biên Q P TR= P*Q AR = TR/Q MR= ∆TR/∆Q 1 6 6 6 6 2 6 12 6 6 3 6 18 6 6 4 6 24 6 6 5 6 30 6 6 6 6 36 6 6 7 6 42 6 6 8 6 48 6 6 Tổng doanh thu, doanh thu bình quân và doanh thu bình quân của doanh nghiệp cạnh tranh. Đơn vị tính: 1000USD 5.1 Một số vấn đề cơ bản 5.1.2 Đặc điểm của công ty cạnh tranh hoàn toàn Doanh thu bieân Saûn löôïng D;MR; AR Giaù P ÑÖÔØNG CAÀU vaø ÑÖÔØNG DOANH THU BIEÂN Đường cầu, đường doanh thu biên và doanh thu trung bình trùng nhau. MR = AR = P 5.1 Một số vấn đề cơ bản 5.1.2 Đặc điểm của công ty cạnh tranh hoàn toàn Toång doanh thu TR Saûn löôïng ÑÖÔØNG TOÅNG DOANH THU Đường tổng doanh thu là một đường thẳng có độ dốc là P dốc lên từ gốc O TR = P.Q Tổng lợi nhuận là sự chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí ∏(Q)=TR(Q) – TC(Q) 5.2 Quyết định của công ty trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn 5.2.1 Quyết định trong ngắn hạn TR > TC: doanh nghiệp đạt lợi nhuận TR = TC: doanh nghiệp hòa vốn Doanh thu, Chi phí TC q =80 Saûn löôïng A B Lôïi nhuaän 120 TR C D Điểm C và D: điểm hòa vốn 5.2 Quyết định của công ty trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn 5.2.1 Quyết định trong ngắn hạn Lôïi nhuaän Saûn löôïng max qq1 q2 Lợi nhuận kinh tế được đo bằng khoảng cách thẳng đứng giữa đường tổng doanh thu và tổng chi phí 5.2 Quyết định của công ty trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn 5.2.1 Quyết định trong ngắn hạn Tại mức sản lượng nào DN sẽ tối đa hóa lợi nhuận ? Lượng Tổng doanh thu Tổng chi phí Lợi nhuận Doanh thu cận biên Chi phí cận biên Q TR= P*Q TC TR - TC MR= ∆TR/∆Q MC = ∆TC/∆Q 0 0 3 -3 6 - 1 6 5 1 6 2 2 12 8 4 6 3 3 18 12 6 6 4 4 24 17 7 6 5 5 30 23 7 6 6 6 36 30 6 6 7 7 42 38 4 6 8 8 48 48 1 6 9 Tối đa hóa lợi nhuận của DN cạnh tranh 5.2 Quyết định của công ty trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn 5.2.1 Quyết định trong ngắn hạn Giaù Chi phí q Saûn löôïng MC MR N M AC P C Tại điểm N doanh nghiệp đạt tối đa hóa lợi nhuận khi MC = MR Nếu MR > MC lợi nhuận kinh tế sẽ tăng khi tăng sản lượng Nếu MR < MC lợi nhuận kinh tế sẽ giảm khi tăng sản lượng 5.2 Quyết định của công ty trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn Đường cung ngắn hạn của công ty cạnh tranh hoàn toàn Ngöôõng sinh lôøi (break-even price) MC AC P 2 = AC min P 1 MR 2 MR 1 q 2 q 1 Ở bất kỳ mức giá nào trên P2, ở đó MC đi qua điểm thấp nhất của đường AC, hãng thu được lợi nhuận trong ngắn hạn. Lợi nhuận 5.2 Quyết định của công ty trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn Đường cung ngắn hạn của công ty cạnh tranh hoàn toàn Nếu P < AC min ( lỗ ở mọi mức giá) P>AVC min P<AVC min Nên tiếp tục sản xuất hay đóng cửa 5.2 Quyết định của công ty trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn Đường cung ngắn hạn của công ty cạnh tranh hoàn toàn MC AC AVC P 3 q 3 MR 3 AVC min < P < ACmin Minimum loss Trong trường hợp này doanh nghiệp bị thua lỗ trong ngắn hạn, nhưng nếu sản xuất vẫn bù đắp được một phần chi phí cố định P 2 5.2 Quyết định của công ty trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn Đường cung ngắn hạn của công ty cạnh tranh hoàn toàn Ngöôõng ñoùng cöûa (Shut-Down Price) q o MC MR o AC AVC P = AVC min Ở bất kỳ mức giá nào thấp hơn P0 thì thấp hơn điểm thấp nhất của đường AVC, doanh nghiệp không thể tìm mức sản lượng tại đó giá bù đắp được một phần chi phí P0 = AVCmin là ngưỡng đóng cửa 5.2 Quyết định của công ty trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn Đường cung ngắn hạn của công ty cạnh tranh hoàn toàn  Nếu AVCmin<P<ACmin: tiếp tục sản xuất ở Sản lượng tại P=MC để tối thiểu hóa tiền lỗ.  Nếu P<AVCmin : nên đóng cửa 5.2 Quyết định của công ty trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn Đường cung ngắn hạn của công ty cạnh tranh hoàn toàn ÑÖÔØNG CUNG NGAÉN HAÏN CUÛA DOANH NGHIEÄP q o MC MR o AC AVC P 0 P 2 P 1 MR 2 MR 1 q 2 q 1 P 3 q 3 MR 3 Là một đoạn của đường MC kể từ AVC min trở lên 5.2 Quyết định của công ty trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn Đường cung ngắn hạn của công ty cạnh tranh hoàn toàn Qs = qi “Lượng cung của ngành cạnh tranh hoàn toàn ở một mức giá đã cho là tổng hợp lượng cung của tất cả các công ty có trong ngành tại mức giá đó.” q o MC(S) E o E 1 D D 1 AVC Giaù Chi phí P 1 P o Giaù Doanh nghieäp Ngaønh ÑÖÔØNG CUNG NGAÉN HAÏN CUÛA NGAØNH q 1 Q 1 Q o 5.3 Sản lượng, giá, lợi nhuận của thị trường cạnh tranh hoàn toàn Gia nhập hay rút lui khỏi ngành? Có nên thay đổi quy mô của công ty ? Đó là những quyết định điều chỉnh trong dài hạn của doanh nghiệp Quyết định gia nhập và rút lui khỏi ngành Doanh nghiệp sẽ rời bỏ thị trường trong dài hạn nếu doanh thu nhận được từ việc sản xuất nhỏ hơn tổng chi phí của nó Rời bỏ thị trường nếu TR< TC Hay P < LAC. Doanh nghiệp sẽ không sản xuất ở bất kỳ mức giá nào thấp hơn P3. Đường cung dài hạn của doanh nghiệp là đường LMC đoạn nằm phía trên đường LAC P4 P3 P2 D C LMC LAC B Q3 Q4 Quyết định gia nhập và rút lui khỏi ngành P4 P3 P2 D C LMC LAC B Q3 Q4 Doanh nghiệp sẽ gia nhập thị trường nếu giá hàng hóa cao hơn chi phí sản xuất bình quân Nếu giá thấp hơn tổng chi phí bình quân, doanh nghiệp rẽ rời bỏ ( hoặc không gia nhập) thị trường. P3 tương ứng với điểm thấp nhất của đường LAC là giá gia nhập hoặc rút lui của DN 5.3 Sản lượng, giá, lợi nhuận của thị trường cạnh tranh hoàn toàn P1 LMC LAC Q P1 A S1 Q1Lượng DN Lượng TT D1 Doanh nghiệp Thị trường Giá Giá Giả sử thị trường sữa bắt đầu cân bằng dài hạn tại điểm A với lượng sữa bán ra trên thị trường là Q1 với giá là P1 5.3 Sản lượng, giá, lợi nhuận của thị trường cạnh tranh hoàn toàn P1 LMC LAC Q P1 A S1 Q1Lượng DN Lượng TT D1 Doanh nghiệp Thị trường Giá Giá P2 P2 Q2 B Cầu tăng, đường cầu dịch chuyển sang bên phải từ D1 sang D2 , điểm cân bằng chuyển từ A B, sản lượng tăng từ Q1 Q2, giá tăng từ P1  P2 D2 5.3 Sản lượng, giá, lợi nhuận của thị trường cạnh tranh hoàn toàn Tại điểm B giá sữa vượt quá tổng chi phí trung bình ( P > LACmin , doanh nghiệp đạt mức lợi nhuận dương, thúc đẩy các doanh nghiệp mới gia nhập thị trường. P1 LMC LAC Q P1 A S1 Q1Lượng DN Lượng TT D1 Doanh nghiệp Thị trường Giá Giá P2 P2 Q2 B Lợi nhuận KT D2 5.3 Sản lượng, giá, lợi nhuận của thị trường cạnh tranh hoàn toàn P1 LMC LAC Q P1 A S1 Q1Lượng DN Lượng TT D1 Doanh nghiệp Thị trường Giá Giá P2 P2 Q2 B C D2 S2 DN tăng, đường cung dài hạn dịch chuyển sang phải từ S1 S2, làm cho giá giảm từ P2  P1 cuối cùng giá sữa dần trở về mức giá P = LACmin , lợi nhuận kinh tế bằng O, các doanh nghiệp ngừng gia nhập thị trường 5.3 Sản lượng, giá, lợi nhuận của thị trường cạnh tranh hoàn toàn P1 LMC LAC Q P1 A S1 Q1Lượng DN Lượng TT D1 Doanh nghiệp Thị trường Giá Giá Q2 B Tại điểm cân bằng mới C, giá sữa trở lại P1, nhưng sản lượng tăng lên Q3, vì có nhiều DN trong ngành sữa hơn để thỏa mãn các nhu cầu cao hơn. Q3 C Tại sao các doanh nghiệp cạnh tranh tiếp tục kinh doanh ngay cả khi họ có lợi nhuận kinh tế bằng 0 Kết thúc chương 5 Gv: Ths. Bùi Thị Hiền

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfchuong_5_7753.pdf