Kế toán vốn bằng tiền và các khoản đầu tư tài chính ở đơn vị hành chính sự nghiệp

Câu 18: Khách hàng trả tiền mua hàng hóa dịch vụ bằng Séc với trị giá là 50 triệu đồng, nhưng chưa nhận được giấy báo Có của ngân hàng, Kho bạc: A. Nợ TK 113: 50 tr / Có TK 3111: 50 tr B. Nợ TK 112: 50 tr / Có TK 3111: 50 tr C. Nợ TK 3111: 50 tr / Có TK 531: 50 tr D. Nợ TK 3111: 50 tr / Có TK 113: 50 tr Câu 19: Vào cuối kỳ kế toán năm, khi đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ bằng tiền gửi Ngân hàng của hoạt động HCSN. Nếu chênh lệch tỷ giá giảm, kế toán ghi: A. Nợ TK 413 / Có TK 112 B. Nợ TK 631 / Có TK 112 C. Nợ TK 635 / Có TK 112 D. Nợ TK 112 / Có TK 413 Câu 20: Vào cuối kỳ kế toán năm, khi đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ bằng tiền mặt của hoạt động HCSN. Nếu chênh lệch tỷ giá tăng, kế toán ghi: A. Nợ TK 413 / Có TK 111 B. Nợ TK 111 / Có TK 531 C. Nợ TK 111 / Có TK 515 D. Nợ TK 111 / Có TK 413 Câu 21: Thu hồi nợ cho vay (gốc cho vay) nhập quỹ tiền mặt (Đơn vị thực hiện dự án tín dụng), kế toán ghi: A. Nợ TK 111/ Có TK 662 B. Nợ TK 111/ Có TK 313 C. Nợ TK 111/ Có TK 462 D. Nợ TK 111/ Có TK 5118

doc21 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2877 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế toán vốn bằng tiền và các khoản đầu tư tài chính ở đơn vị hành chính sự nghiệp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
DANH SÁCH NHÓM 4 Lớp DHTN5B - 212700802 STT HỌ TÊN MSSV 04 Trần Thị Ngọc Cẩm 09085971 13 Nguyễn Thị Thùy Dung 09224731 41 Nguyễn Thị Khánh 09090031 50 Nguyễn Thị Ánh Lâm 09081711 57 Lê Thị Bích Mơ 09078931 70 Văn Thị Bích Nguyên 09215681 73 Hoàng Thị Như 09073121 75 Vũ Quý Phú 09075591 87 Trần Tuấn Tài (Nhóm trưởng) 08221421 SĐT: 01666.043.983 Email: tuantai90@gmail.com 93 Nguyễn Minh Thịnh 09222371 98 Nguyễn Thị Thúy 09226731 102 Nguyễn Thị Huyền Trang 10075651 Chương 2 KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH Ở ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP TIỂU LUẬN PHẦN A: MỘT SỐ THẮC MẮC VÀ HƯỚNG GIẢI QUYẾT Trang 64: Sơ đồ 1: KẾ TOÁN THU TIỀN MẶT 441, 461, 462, 465 111 – tiền mặt Rút dự toán chi hoạt động, dự toán chi công trình, dự án bằng tiền mặt về nhập quỹ 008, 009 Ghi có số PS xxx Thiếu : Ghi đơn Có TK 008, 009 Trang 68: phần 2.2.4. Phương pháp kế toán tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc (2) Khi nhận kinh phí hoạt động, kinh phí dự án, kinh phí theo đơn đặt hàng của Nhà nước, nguồn vốn kinh doanh và kinh phí đầu tư XDCB bằng chuyển khoản, ghi: Nợ TK 112 – Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc Có TK 441 – Nguồn kinh phí đầu tư XDCB Có TK 461 - Nguồn kinh phí hoạt động Có TK 462 – Nguồn kinh phí dự án Có TK 465 – Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của Nhà nước Có TK 411 – Nguồn vốn kinh doanh Bổ sung thêm: Nếu rút dự toán chi hoạt động, dự toán theo đơn đặt hàng của Nhà nước, đồng thời ghi : Có TK 008 “ Dự toán chi hoạt động” Nếu rút chi chương trình, dự án, đầu tư XDCB thì đồng thời ghi: Có TK 009 “ Dự toán chi chương trình, dự án”. Trang 87: Bài tập trắc nghiệm – Câu 5: “ Nhận kinh phí được cấp bằng lệnh chi tiền ( tiền gửi) gồm: kinh phí hoạt động 100.000.000 đồng, kinh phí dự án 50.000.000 đồng” Đáp án đúng là b nhưng phải bổ sung thêm nghiệp vụ ghi đơn: Có TK 008 100.000.000 đồng Có TK 009 50.000.000 đồng PHẦN B: BÀI TẬP CHƯƠNG 2 BÀI 1: Đơn vị HCSN có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: (ĐVT: 1.000 đồng) Nhận thông báo dự toán chi hoạt động do cơ quan tài chính duyệt số tiền 100.000 Nợ TK 008 100.000 Rút dự toán chi hoạt động về nhập quỹ tiền mặt để chi số tiền 50.000 Nợ TK 111 50.000 Có TK 461 50.000 Có TK 008 50.000 Đơn vị được cơ quan nhà nước cấp phát bằng lệnh chi tiền để chi tiêu đột xuất (hội thảo chuyên đề) số tiền 20.000, đơn vị nhận được giấy báo có của kho bạc nhà nước. Nợ TK 112 20.000 Có TK 461 20.000 Rút tiền gử kho bậc về quỹ để sử dụng 20.000 Nợ TK 111 20.000 Có TK 112 20.000 Xuất quỹ chi cho hội thảo chuyên đề Nợ TK 661 17.000 Có TK 111 17.000 Xuất quỹ nộp vào kho bạc số tiền thừa chi không hết để giảm cấp phát lệnh chi tiền 3.000 Nợ TK 112 3.000 Có TK 111 3.000 Các khoản chi sau được tính trực tiếp vào chi hoạt động, tất cả đơn vị đã thanh toán bằng tiền mặt: Mua sắm đồ dung công tác hành chính 2.000 Tiền công sửa chữa thường xuyên tài sản 3.000 Công tác phí của cán bộ công nhân viên 4.500 Công vận chuyển 500 Nợ TK 661 10.000 (2.000 + 3.000 + 4.500 + 500) Có TK 111 10.000  Sơ đồ tài khoản chữ T: Đơn vị tính: 1.000.000 đồng 008 (1) 100 50 (2b) 30 70 111 SDĐK: 0 SDCK: 40 17 (5) 10 (7) 17 10 661 461 50 50 (2b) 20 20 (3) 112 20 (4) 20 3 3 (6) BÀI 2: Số liệu tại đơn vị HCSN B như sau: (đvt: 1.000 đồng) Số dư đầu TK 111: 30.000 Số dư đầu TK 112: 50.000 Trong kỳ có những nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau: Rút tiền gửi kho bạc về nhập quỹ số tiền 20.000 Nợ TK 111 20.000 Có TK 112 20.000 Rút dự toán chi hoạt động về nhập quỹ tiền mặt 50.000 Nợ TK 111 50.000 Có TK 461 50.000 Có TK 008 50.000 Xuất quỹ tiền mặt chi trả lương cho viên chức cơ quan 25.000 Nợ TK 334 25.000 Có TK 111 25.000 Thu lệ phí bằng tiền mặt 30.000 Nợ TK 111 30.000 Có TK 511 30.000 Xuất quỹ chi mua vật liệu nhập kho (vật liệu được sử dụng cho hoạt động thường xuyên ) số tiền 5.000 Nợ TK 152 5.000 Có TK 111 5.000 Cấp kinh phí cho cấp dưới bằng tiền mặt 20.000 Nợ TK 341 20.000 Có TK 111 20.000 Thu lãi tín phiếu bằng tiền mặt 5.000 Nợ TK 111 5.000 Có TK 531 5.000 Thu hồi khoản tạm ứng thừa bằng tiền mặt 3.000 Nợ TK 111 3.000 Có TK 312 3.000 Rút tiền gửi kho bạc mua 1 TSCĐ hữu hình 20.000 (tài sản được đầu tư bằng nguồn kinh phí hoạt động), TSCĐ này mua về được đưa vào sử dụng ngay ở bộ phận văn phòng Nợ TK 211 20.000 Có TK 112 20.000 Nợ TK 661 20.000 Có TK 466 20.000 Khách hàng trả nợ bằng chuyển khoản 15.000 Nợ TK 112 15.000 Có TK 3111 15.000 Chuyển tiền gửi kho bạc trả nợ người bán 6.000 Nợ TK 331 6.000 Có TK 112 6.000 Sơ đồ tài khoản chữ T: Đơn vị tính: 1.000.000 đồng 15 (10) 15 3111 SDĐK: 50 112 15 46 SDCK: 19 50 461 50 (2a) 30 511 30 (4) 531 5 5 (7) 3 312 3 (8) SDĐK:30 20 20 111 108 50 SDCK: 88 334 25 25 (3) 152 5 5 (5) 341 20 20 (6) 008 50 (2b) 661 20 466 20 (9b) (1) 6 6 (11) 20 20 (9a) 211 3311 BÀI 3: Đơn vị HCSN có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: (ĐVT: 1.000 đồng) Cơ quan tài chính cấp định phí hoạt động bằng tiền gữi kho bạc số tiền 50.000 a. Nợ TK 112: 50.000 Có TK 461: 50.000 b. Có TK 008: 50.000 Cấp kinh phí cho cấp dưới bằng tiền gửi kho bạc số tiền là 40.000 Nợ TK 341: 40.000 Có TK 112: 40.000 Rút tiền gửi kho bạc chuyển tiền mua 1 TSCĐ dùng ngay vào hoạt động hành chính của đơn vị 30.000 (tài sản mua bằng quỹ cơ quan) a. Nợ TK 211: 30.000 Có TK 112: 30.000 b. Nợ TK 431: 30.000 Có TK 466: 30.000 Thu lệ phí qua kho bạc 20.000 Nợ TK 112: 20.000 Có TK 511: 20.000 Rút tiền từ kho bạc về quỹ để chi tiêu Nợ TK 111: 15.000 Có TK 112: 15.000 Thu sự nghiệp gửi tiền vào kho bạc Nợ TK 112: 25.000 Có TK 511: 25.000 Nhận kinh phí dự án được cấp bằng tiền gửi kho bạc 35.000 a. Nợ TK 112: 35.000 Có TK 462: 35.000 b.Có TK 009: 35.000 Rút tiền gửi kho bạc chuyển tiền mua TSCĐ hữu hình 20.000 (TSCĐ mua sắm bằng kinh phí dự án) a. Nợ TK 211: 20.000 Có TK 112: 20.000 b. Nợ TK 662: 20.000 Có TK 466: 20.000 Thu hồi nợ đơn vị cấp dưới bằng chuyển khoản 15.000 Nợ TK 112: 15.000 Có TK 342: 15.000 Rút tiền gửi kho bạc chuyển trả nợ cho người nhận thầu sửa chữa lớn TSCĐ 20.000 Nợ TK 331: 20.000 Có TK 112: 20.000 Khách hàng trả nợ kỳ trước bằng tiền gửi kho bạc 9.000 Nợ TK 112: 9.000 Có TK 311: 9.000 Mua hàng hóa nhập kho bằng chuyển khoản 138.000 (trong đó thuế GTGT 10%) Nợ TK 155: 125.450 Nợ TK 3113: 12.550 Có TK 112: 138.000 Trả nợ cho người bán bằng chuyển khoản 8.000 Nợ TK 331: 8.000 Có TK 112: 8.000  Sơ đồ tài khoản chữ T: 661 20 431 (8b) (3b) 30 20 466 138 3113 12,545 155 125,455 (6) 20 8 331 20 8 (10) (13) 111 15 15 (5) 112 9 9 (11) 20 20 25 25 (4) (6) 50 (1b) 311 461 511 462 009 342 50 008 (1a) 35 35 (7a) 15 15 (9) 40 341 40 30 20 (3a) 30 20 (8a) 211 Đơn vị tính: 1.000.000 đồng 30 (2) 50 35 (7b)  BÀI 4: Tài liệu cho tại đơn vị HCSN M tháng 4/N (Đvt: 1000 đồng) Rút dự toán chi hoạt động về quỹ tiền mặt 180.000 Nợ TK 111: 180.000 Có TK 461: 180.000 Có TK 008: 180.000 Chi tiền mặt mua vật liệu văn phòng nhập kho 135.000 Nợ TK 152: 135.000 Có TK 111: 135.000 Rút tiền gửi kho bạc về quỹ tiền mặt để chi lương 120.000 Nợ TK 111: 120.000 Có TK 112: 120.000 Chi quỹ tiền mặt trả lương Nợ TK 334: 120.000 Có TK 111: 120.000 Rút dự toán chi hoạt động mua TSCĐ trị giá 150.000, đã bàn giao cho bộ phận văn phòng sử dụng cho hoạt động thường xuyên Nợ TK 211: 150.000 Có TK 461: 150.000 Có TK 008: 150.000 Nợ TK 661: 150.000 Có TK 466: 150.000 Thu sự nghiệp bằng tiền gửi kho bạc 187.500 Nợ TK 112: 187.500 Có TK 511(5118): 187.500 Cấp kinh phí hoạt động cho cấp dưới bằng chuyển khoản kho bạc 75.000, bằng tiền mặt 30.000 Nợ TK 341: 105.000 Có TK 112: 75.000 Có TK 111: 30.000 Thu phí, lệ phí bằng tiền mặt 112.500 Nợ TK 111: 112.500 Có TK 511: 112.500 Thu bán thanh lý TSCĐ bằng tiền mặt 18.000 Nợ TK 111: 18.000 Có TK 511: 18.000 Số tiền thu phí, lệ phí ở nghiệp vụ 8 phải nộp ngân sách Nhà nước 2% Nợ TK 511: 2.250 Có TK 333: 2.250 Xuất quỹ tiền mặt nộp cho Nhà nước các khoản thu phí, lệ phí Nợ TK 333: 2.250 Có TK 111: 2.250  Sơ đồ tài khoản chữ T: Đơn vị tính: 1.000.000 đồng 18 (9) 2,25 511 187,5 112,5 112,5 (8) 341 105 (4) 120 334 152 135 (2) 135 120 30 2,25 111 211 180 150 180 461 150 (1) (5) 75 120 112 187,5 120 (3) (7) (7) 2,25 333 2,25 (11) 466 150 661 150 (5) 008 180 150 (10) 18  BÀI 5: Tại đơn vị hành hính nghiệp Y trong tháng 3/200X phát sinh các nghiệp vụ như sau : (đvt : 1.000 đồng) Nhận thông báo dự toán chi hoạt động do cơ quan tài chính duyệt: Nợ TK 008 : 80.000 Rút dự toán chi hoạt động về nhập quỹ tiền mặt : Nợ TK 111 : 30.000 Có TK 461 : 30.000 Có TK 008 : 30.000 Chi trả lương cho viên chức : Nợ TK 334 : 15.000 Có TK 111 : 15.000 Chi mua NVL nhập kho : Nợ TK 152 : 16.500 Có TK 111 : 16.500 Thu học phí của sinh viên: Nợ TK 111 : 135.000 Có TK 5111 : 135.000 Gửi tiền mặt vào ngân hàng: Nợ TK 112 : 50.000 Có TK 111 : 50.000 Mua TSCĐ cho phòng tổ chức: Nợ TK 211 : 15.000 Có TK 111 : 15.000 Chuyển nguồn mua TSCĐ : Nợ TK 461 : 15.000 Có TK 466 : 15.000 Chi phụ cấp học bổng cho sinh viên: NợTK 335 : 12.000 Có TK 111 : 12.000 Chi trả tiền điện thoại, tiền điện : Nợ TK 661 : 5.540 Có TK 111 : 5.540 Chi trả phụ cấp giảng dạy cho giáo viên thuê ngoài: Nợ TK 661 : 29.800 Có TK 111: 29.800 Đơn vị được cơ quan tài chính cấp phát bằng lệnh chi tiền để chi tiêu đột xuất (chi hội thảo chuyên đề), đơn vị đã nhận được giấy báo Có của kho bạc nhà nước: Nợ TK 112 : 12.000 Có TK 461 : 12.000 Rút tiền gửi kho bạc về nhập quỹ: Nợ TK 111 : 12.000 Có TK 112 : 12.000 Chi cho hội thảo chuyên đề : Nợ TK 461 : 11.000 Có TK 111 : 11.000 Xuất quỹ nộp vào kho bạc số tiền thừa chi cho hội thảo chuyên đề: Nợ TK 112 : 1.000 Có TK 111: 1.000 Sơ đồ tài khoản chữ T: Đơn vị tính: 1.000.000 đồng 5,54 661 (9) 12 335 12 (8) 15 (3) 15 334 211 15 (7) 112 50 50 (6) 12 12 (11) 152 16,5 (4) 30 008 135 (5) 135 5111 111 SDĐK: 50 176 156,84 SDCK: 69,16 15 15 466 (7) 461 11 00 11 (11) 30 30 (2) 111 SDĐK: 50 176 156,84 SDCK: 69,16 15 15 466 (7) 461 11 00 11 (11) 30 30 (2) (7) 1 1 (11) 16,5 80 (1) (2) 15 (10) 5,54 29.8 29.8 Bài 6: Câuhỏitrắcnghiệm Câu 1: Nhận kinh phí hoạt động do cấp trên cấp bằng tiền mặt 461 111 xxxxxxx Định khoản: Nợ TK111 xxx Có TK461 A.Nợ TK341/Có TK111 B.Nợ TK341/Có TK361 C.Nợ TK111/Có TK341 D.Nợ TK111/Có TK461 èChọn đáp án D Câu 2: Kiểm kể quỹ tiền mặt phát hiện thiếu Địnhkhoản: 111 xxx 3118 xxx Nợ TK3118 Có TK111 A.Nợ TK138/Có TK111 B.Nợ TK111/Có TK338 C.Nợ TK3118/Có TK111 D.Nợ TK111/Có TK3318 èChọnđápánC Câu 3: Xuất quỹ tiền mặt trả lại số tiền đã thu hộ cho cấp trên Định khoản: 111 xxx 342 xxx Nợ TK342 Có TK111 A.Nợ TK331/Có TK111 B.Nợ TK111/Có TK338 C.Nợ TK342/Có TK111 D.Nợ TK311/Có TK111 èChọn đáp án C Câu 4: Khách hang trả tiền mua hang bằng séc nhưng chưa nhận được giấy báo Có của ngân hàng 3111 xxx 113 xxx Địnhkhoản Nợ TK113 Có TK3111 A.Nợ TK112/Có TK113 B.Nợ TK331/Có TK112 C.Nơ TK112/Có TK311 D.Nợ TK113/Có TK3111 èChọn đáp án D Câu 5: Nhận kinh phí được cấp bằng lệnh chi tiền (tiềngửi) gồm:kinh phí hoạt động 100.000.000 đồng, kinh phí dự án 50.000.000 đồng Định khoản: Nợ TK112: 150.000.000 Có TK461: 100.000.000 Có TK462: 50.000.000 Có TK008: 100.000.000 Có TK009: 50.000.000 461 100.000.000 462 50.000.000 112 150.000.000 A.Nợ TK461: 100.000.000 Nợ TK462: 50.000.000 Có TK112: 150.000.000 B.Nợ TK112: 150.000.000 Có TK461: 100.000.000 Có TK462: 50.000.000 C.Nợ TK661: 100.000.000 Nợ TK462: 50.000.000 Có TK112: 150.000.000 D.Nợ TK661: 100.000.000 Nợ TK662: 50.000.000 Có TK112: 150.000.000 èChọn đáp án B BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP SAU SÁCH CHƯƠNG 2 Câu 12: Hai lượng vàng hiện người thủ quỹ đang giữ, có phản ánh trong sổ sách kế toán (phương tiện thanh toán) là: Tiền mặt Hàng hóa Nguyên vật liệu Cả 3 câu trên đều sai Câu 13: Chi tạm ứng cho nhân viên A bằng tiền mặt để đi mua nguyên vật liệu A, biết nguyên vật liệu A có thuế GTGT 10% (đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ): Nợ TK 152, Nợ TK 3113 / Có TK 111 Nợ TK 152, Nợ TK 1331 / Có TK 111 Nợ TK 312 / Có TK 111 Nợ TK 152, Nợ TK 3113 / Có TK 312 Câu 14: Báo cáo quyết toán tiền tạm ứng thể hiện: mua nguyên vật liệu A, biết nguyên vật liệu A có thuế GTGT 10%, tổng trị giá quyết toán bằng số tiền tạm ứng (đơn vị tính và nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ): Nợ TK 152, Nợ TK 3113 / Có TK 312 Nợ TK 312 / Có TK 152, Có TK 3113 Nợ TK 312 / Có TK 111 Nợ TK 152, Nợ TK 3113 / Có TK 111 Câu 15: Khi được Kho bạc cho tạm ứng kinh phí bằng tiền mặt: Nợ TK 111 / Có TK 112 Nợ TK 111 / Có TK 336 Nợ TK 111 / Có TK 312 Nợ TK 111 / Có TK 141 Câu 16: Rút kinh phí về nhập quỹ tiền mặt để thực hiện công việc theo đơn đặt hàng Nhà nước: Nợ TK 111 / Có TK 635 Đồng thời ghi Có 008 Nợ TK 635 / Có TK 465 Đồng thời ghi Có 008 Nợ TK 635 / Có TK 111 Nợ TK 111 / Có TK 465 Đồng thời ghi Có 008 Câu 17: Trong báo cáo quyết toán tiền tạm ứng của nhân viên A có nêu: Đã thanh toán cho người nhận thầu XDCB 10 triệu đồng để bên nhạn thầu trả lương XDCB, kế toán định khoản: Nợ TK 334: 10 tr / Có TK 111: 10 tr Nợ TK 334: 10 tr / Có TK 312: 10 tr Nợ TK 3311: 10 tr / Có TK 312: 10 tr Nợ TK 312: 10 tr / Có TK 111: 10 tr Câu 18: Khách hàng trả tiền mua hàng hóa dịch vụ bằng Séc với trị giá là 50 triệu đồng, nhưng chưa nhận được giấy báo Có của ngân hàng, Kho bạc: Nợ TK 113: 50 tr / Có TK 3111: 50 tr Nợ TK 112: 50 tr / Có TK 3111: 50 tr Nợ TK 3111: 50 tr / Có TK 531: 50 tr Nợ TK 3111: 50 tr / Có TK 113: 50 tr Câu 19: Vào cuối kỳ kế toán năm, khi đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ bằng tiền gửi Ngân hàng của hoạt động HCSN. Nếu chênh lệch tỷ giá giảm, kế toán ghi: Nợ TK 413 / Có TK 112 Nợ TK 631 / Có TK 112 Nợ TK 635 / Có TK 112 Nợ TK 112 / Có TK 413 Câu 20: Vào cuối kỳ kế toán năm, khi đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ bằng tiền mặt của hoạt động HCSN. Nếu chênh lệch tỷ giá tăng, kế toán ghi: Nợ TK 413 / Có TK 111 Nợ TK 111 / Có TK 531 Nợ TK 111 / Có TK 515 Nợ TK 111 / Có TK 413 Câu 21: Thu hồi nợ cho vay (gốc cho vay) nhập quỹ tiền mặt (Đơn vị thực hiện dự án tín dụng), kế toán ghi: Nợ TK 111/ Có TK 662 Nợ TK 111/ Có TK 313 Nợ TK 111/ Có TK 462 Nợ TK 111/ Có TK 5118

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docChương 2- Kế toán vốn bằng tiền và các khoản đầu tư tài chính ở đơn vị hành chính sự nghiệp..doc
Tài liệu liên quan