Kế toán nghiệp vụ ngân quỹ và các hình thức thanh toán không dùng tiền mặt

KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGÂN QUỸ VÀ CÁC HÌNH THỨC THANH TOÁN KHÔNG DÙNG TIỀN MẶT 1. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGÂN QUỸ 1.1. Những vấn đề chung về ngh ệip vụ ngân quỹ 1.1.1. Nội dung ngh ệip vụ ngân quỹ Ngh ệip vụ ngân quỹ của tổ chức tín dụng bao gồm các ngh ệip vụ thu, chi và đ ềiu chuyển t ềin mặt. Mức tồn quỹ t ềin mặt ở mỗi tổ chức tín dụng phụ thuộc vào qui mô hoạt động, vào tính chất thường xuyên hay thời vụ của các khoản thu, chi t ềin mặt qua quỹ ngh ệip vụ của tổ chức tín dụng đó. Các tổ chức tín dụng luôn phải cân nhắc các yếu tố trên để t xác đựịnh mức tồn quỹ t ềin mặt tối ưu cho mình để một mặt đảm bảo th c h ựệin nhu cầu thu, chi t ềin mặt bất cứ lúc nào, mặt khác không để tồn quỹ t ềin mặt quá cao làm ảnh hưởng đến khả năng sinh lời của ngân hàng. Quỹ t ềin mặt do bộ phận ngân quỹ (hay phòng ngân quỹ) th c h ựệin và bảo quản trong kho, két tuyệt đối an toàn. Tại bộ phận ngân quỹ bố trí thủ quỹ và các nhân viên k ểim ngân, thủ quỹ chịu trách nh ệim về số tài sản trong kho, két. V ệic tổ chức công tác quỹ phụ thuộc vào mô hình giao dịch mà ngân hàng l a chọn: mô hình giao dịch nh ềiu cửa hay mô hình giao dịch một cửa. Trong mô hình giao dịch nhiều cửa: quỹ là một bộ phận tr c t ựếip giao dịch vớ khách hàng trong các ngh ệip vụ liên quan đến v ệic thu (chi) t ềin mặt từ (cho) khách hàng. Với mô hình giao dịch một cửa: đầu ngày, cuối ngày quỹ chính th c h ựệin v ệic giao (nhận) t ềin mặt cho các giao dịch viên (Teller) phù hợp với hạn mức quỹ mà các giao dịch viên được nắm g ữi. Như vậy, khi có ngh ệip vụ t ềin mặt phát sinh, quỹ không phải tr c t ựếip thu - chi t ềin mặt cho khách hàng (trừ các giao dịch vượt hạn mức giao dịch của các giao dịch viên). 1.1.2. Tài khoản, chứng từ và sổ sách sử dụng 1.1.2.1. Tài khoản 1

pdf64 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2248 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế toán nghiệp vụ ngân quỹ và các hình thức thanh toán không dùng tiền mặt, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ế ạ N : TK thanh toán v n TCC DVTT thích h pợ ố Ư ợ Có: - TKTG thanh toán/ng i th h ng (n u ng i th h ng có tàiườ ụ ưở ế ườ ụ ưở kho n t i t ch c nh n chuy n ti n); ả ạ ổ ứ ậ ể ề ho cặ - TK chuy n ti n ph i tr (n u ng i th h ng không có tàiể ề ả ả ế ườ ụ ưở kho n t i t ch c nh n chuy n ti n)ả ạ ổ ứ ậ ể ề Tr ng h p đã h ch toán vào tài kho n chuy n ti n ph i tr , tuỳ nhu c uườ ợ ạ ả ể ề ả ả ầ khách hàng, ngân hàng s t t toán TK này và tr ti n cho khách hàng.ẽ ấ ả ề V thu phí và thu GTGT đ i v i UNC thanh toán khác TCT DVTT doề ế ố ớ Ư TCC DVTT phát sinh chuy n ti n thu. Ph ng pháp h ch toán phí và thu GTGTƯ ể ề ươ ạ ế gi ng ph n thanh toán Séc đã trình bày ph n trên.ố ầ ở ầ 38 2.2.2.3 K toán Séc chuy n ti nế ể ề Séc chuy n ti nể ề là m t hình th c chuy n ti n c m tay do ng i đ c đ n vộ ứ ể ề ầ ườ ượ ơ ị y nhi m tr c ti p c m t séc đó đ n p vào t ch c cung ng d ch v thanh toánủ ệ ự ế ầ ờ ể ộ ổ ứ ứ ị ụ nh n chuy n ti n đ th h ng s ti n trên Séc. ậ ể ề ể ụ ưở ố ề Th i h n hi u l c c a t séc chuy n ti n là 30 ngày k t ngày kí phát hành. ờ ạ ệ ự ủ ờ ể ề ể ừ Séc chuy n ti n là m t hình th c chuy n ti n c m tay đ ng tên cá nhân và chể ề ộ ứ ể ề ầ ứ ỉ th c hi n chuy n ti n gi a hai t ch c cung ng d ch v thanh toán trong cùngự ệ ể ề ữ ổ ứ ứ ị ụ m t h th ng.ộ ệ ố Ng i xin chuy n ti n l p l nh chi đ trích tài kho n thanh toán ho c n p ti nườ ể ề ậ ệ ể ả ặ ộ ề m t đ đ c c p séc chuy n ti n. S ti n chuy n đ c l u kí vào tài kho n đ m b oặ ể ượ ấ ể ề ố ề ể ượ ư ả ả ả thanh toán séc chuy n ti n.ể ề - T i t ch c cung ng d ch v thanh toán ph c v ng i chuy n ti n:ạ ổ ứ ứ ị ụ ụ ụ ườ ể ề + Giai đo n phát hành Séc chuy n ti n:ạ ể ề Sau khi hoàn thành ki m soát, x lý ch ng t s ghi các thông tin c n thi t lênể ử ứ ừ ẽ ầ ế t séc, tính và ghi ký hi u m t lên Séc chuy n ti n sau đó trao Séc cho ng i thờ ệ ậ ể ề ườ ụ h ng ghi trên séc.ưở K toán h ch toán:ế ạ N : ợ TK ti n g i thanh toán/đ n v chuy n ti n; ề ử ơ ị ể ề ho cặ TK ti n m t (n u n p ti n m t)ề ặ ế ộ ề ặ Có: TK đ m b o thanh toán séc chuy n ti n/đ n v chuy n ti nả ả ể ề ơ ị ể ề + Giai đo n thanh toán Séc chuy n ti n:ạ ể ề Khi nh n đ c L nh chuy n N t t ch c cung ng d ch v thanh toán trậ ượ ệ ể ợ ừ ổ ứ ứ ị ụ ả chuy n ti n s h ch toán đ t t toán tài kho n đ m b o thanh toán séc chuy nể ề ẽ ạ ể ấ ả ả ả ể ti n:ề N :ợ TK đ m b o thanh toán séc chuy n ti n/đ n v chuy n ti nả ả ể ề ơ ị ể ề Có: TK thanh toán v n cùng h th ng (chuy n ti n đ n, đi u chuy n v n)ố ệ ố ể ề ế ề ể ố - T i t ch c cung ng d ch v thanh toán tr chuy n ti nạ ổ ứ ứ ị ụ ả ể ề 39 Khi nh n t séc chuy n ti n t ng i th h ng n p vào s ki m soát Sécậ ờ ể ề ừ ườ ụ ưở ộ ẽ ể và các ch ng t kèm theo theo đúng th t c quy đ nh, gi i mã ký hi u m t ghi trênứ ừ ủ ụ ị ả ệ ậ Séc, n u đ đi u ki n thanh toán s g i L nh chuy n N sang t ch c cung ngế ủ ề ệ ẽ ử ệ ể ợ ổ ứ ứ d ch v thanh toán ph c v ng i chuy n ti n, và tr ti n cho ng i đ i di n đ nị ụ ụ ụ ườ ể ề ả ề ườ ạ ệ ơ v chuy n ti n theo các tr ng h p:ị ể ề ườ ợ + N u ng i th h ng đ ngh chuy n s ti n c a t séc vào tài kho n ti nế ườ ụ ưở ề ị ể ố ề ủ ờ ả ề g i thanh toán c a ng i cung c p (có tài kho n t i t ch c tr chuy n ti n) kử ủ ườ ấ ả ạ ổ ứ ả ể ề ế toán căn c vào các ch ng t thích h p tr ti n cho ng i cung c p: ứ ứ ừ ợ ả ề ườ ấ N :ợ TK thanh toán v n cùng h th ng (chuy n ti n đi, đi u chuy n v n)ố ệ ố ể ề ề ể ố Có: TK ti n g i thanh toán c a ng i cung c pề ử ủ ườ ấ + N u ng i th h ng tr c ti p nh n ti n, k toán căn c vào các ch ng tế ườ ụ ưở ự ế ậ ề ế ứ ứ ừ ghi: N :ợ TK thanh toán v n cùng h th ng (chuy n ti n đi, đi u chuy n v n)ố ệ ố ể ề ề ể ố Có: TK chuy n ti n ph i tr /ng i n p Sécể ề ả ả ườ ộ T tài kho n chuy n ti n ph i tr t ch c tr chuy n ti n th c hi n tr ti nừ ả ể ề ả ả ổ ứ ả ể ề ự ệ ả ề cho ng i th h ng ghi trên séc theo yêu c u c a h nh lĩnh ti n m t, c p Sécườ ụ ưở ầ ủ ọ ư ề ặ ấ b o chi đi mua hàng...ả N : ợ TK chuy n ti n ph i tr /ng i n p Sécể ề ả ả ườ ộ Có: TK 1011 (n u tr b ng ti n m t); ho cế ả ằ ề ặ ặ TK đ m b o thanh toán Séc b o chi (n u c p séc b o chi)...ả ả ả ế ấ ả 2.2.3. K toán hình th c thanh toán b ng nh thu hay y nhi m thuế ứ ằ ờ ủ ệ 2.2.3.1 T ng quan v nh thu hay u nhi m thu (UNT)ổ ề ờ ỷ ệ Nh thu ho c u nhi m thu đ c áp d ng trong giao d ch thanh toán gi aờ ặ ỷ ệ ượ ụ ị ữ nh ng ng i s d ng d ch v thanh toán có m tài kho n trong n i b t ch cữ ườ ử ụ ị ụ ở ả ộ ộ ổ ứ cung ng d ch v thanh toán ho c gi a các t ch c cung ng d ch v thanh toán,ứ ị ụ ặ ữ ổ ứ ứ ị ụ trên c s có tho thu n ho c h p đ ng v đi u ki n thu h gi a bên tr ti n vàơ ở ả ậ ặ ợ ồ ề ề ệ ộ ữ ả ề bên th h ng.ụ ưở 40 Th c ch t c a nh thu hay u nhi m thu là gi y t thanh toán do ng i bánự ấ ủ ờ ỷ ệ ấ ờ ườ l p đ u thác cho t ch c cung ng d ch v thanh toán thu h m t s ti n ậ ể ỷ ổ ứ ứ ị ụ ộ ộ ố ề ở ng i mua t ng ng v i giá tr hàng hoá, d ch v đã cung ng.ườ ươ ứ ớ ị ị ụ ứ Tuy nhiên, vi c t đ ng l p nh thu hay y nhi m thu này có th d n t iệ ự ộ ậ ờ ủ ệ ể ẫ ớ ng i bán l p nh thu hay u nhi m thu đ thu kh ng, thu th a ti n c a ng iườ ậ ờ ỷ ệ ể ố ừ ề ủ ườ mua, do đó nh thu hay UNT ch đ c s d ng đ thanh toán nh ng hàng hoá, d chờ ỉ ượ ử ụ ể ữ ị v có d ng c ghi đo chính xác nh đi n, đi n tho i, n c...ụ ụ ụ ư ệ ệ ạ ướ Th i h n th c hi n nh thu hay u nhi m thu do t ch c cung ng d ch vờ ạ ự ệ ờ ỷ ệ ổ ứ ứ ị ụ thanh toán tho thu n v i ng i s d ng d ch v thanh toán.ả ậ ớ ườ ử ụ ị ụ Trong th i gian không quá m t ngày làm vi c k t th i đi m nh n đ cờ ộ ệ ể ừ ờ ể ậ ượ UNT do t ch c cung ng d ch v thanh toán ph c v ng i th h ng g i đ n,ổ ứ ứ ị ụ ụ ụ ườ ụ ưở ử ế t ch c cung ng d ch v thanh toán ph c v ng i tr ti n ph i hoàn t t vi cổ ứ ứ ị ụ ụ ụ ườ ả ề ả ấ ệ trích tài kho n c a ng i tr ti n n u trên tài kho n c a ng i chi tr đó có đả ủ ườ ả ề ế ả ủ ườ ả ủ đi u ki n đ th c hi n giao d ch thanh toán, ho c báo cho ng i tr ti n bi t n uề ệ ể ự ệ ị ặ ườ ả ề ế ế trên tài kho n c a ng i đó không có đ ti n đ th c hi n giao d ch thanh toán,ả ủ ườ ủ ề ể ự ệ ị đ ng th i theo dõi đ thanh toán khi tài kho n c a ng i tr ti n có đ ti n.ồ ờ ể ả ủ ườ ả ề ủ ề 2.2.3.2 Quy trình k toán thanh toán nh thu hay u nhi m thuế ờ ỷ ệ a. Thanh toán nh thu hay UNT cùng m t t ch c cung ng d ch v thanh toánờ ộ ổ ứ ứ ị ụ - Quy trình thanh toán: (1) Giao hàng hóa, d ch vị ụ H p đ ng kinh tợ ồ ế (2) (4) (3) N p Báo Cóộ Báo Nợ UNT (1) Ng i bán giao hàng hoá, d ch v cho ng i mua trên c s h p đ ng kinhườ ị ụ ườ ơ ở ợ ồ t đã ký k tế ế (2) Ng i bán l p nh thu (hay UNT) g i t ch c cung ng d ch v thanh toánườ ậ ờ ử ổ ứ ứ ị ụ ph c v mình đ đ ngh thu h s ti n theo gi y nh thu (u nhi m thu).ụ ụ ể ề ị ộ ố ề ấ ờ ỷ ệ (3) TCC DVTT ki m soát, ghi N và báo N cho ng i muaƯ ể ợ ợ ườ 41 Người bán Tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán Người mua (4) Ghi Có và báo Có cho ng i bánườ - Quy trình k toán:ế Nh n gi y nh thu, k toán th c hi n ki m soát tính ch t h p pháp h p lậ ấ ờ ế ự ệ ể ấ ợ ợ ệ c a ch ng t , ki m tra s d tài kho n c a ng i mua (ng i chi tr ).ủ ứ ừ ể ố ư ả ủ ườ ườ ả + N u tài kho n c a ng i chi tr có đ ti n đ thanh toán: K toán tríchế ả ủ ườ ả ủ ề ể ế ngay tài kho n c a ng i chi tr chuy n vào tài kho n c a ng i th h ngả ủ ườ ả ể ả ủ ườ ụ ưở N : ợ TK thanh toán c a ng i chi trủ ườ ả Có: TK thanh toán c a ng i th h ngủ ườ ụ ưở + N u tài kho n c a ng i chi tr không đ ti n đ thanh toán: K toán báoế ả ủ ườ ả ủ ề ể ế cho ng i chi tr bi t; đ ng th i ghi Nh p s theo dõi “U nhi m thu quá h n”.ườ ả ế ồ ờ ậ ổ ỷ ệ ạ Khi tài kho n thanh toán c a ng i chi tr có đ ti n đ thanh toán UNT, k toánả ủ ườ ả ủ ề ể ế ghi Xu t s theo dõi “U nhi m thu quá h n” đ thanh toán và tính ph t ch m trấ ổ ỷ ệ ạ ể ạ ậ ả ng i chi tr đ chuy n cho ng i th h ng cùng s ti n c a nh thu.ườ ả ể ể ườ ụ ưở ố ề ủ ờ S ti n ph tố ề ạ ch m trậ ả = S ti nố ề nh thuờ x Th i gianờ ch m trậ ả x Lãi su tấ ph tạ (1) (2) (3) Trong đó: (1) S ti n ghi trên gi y nh thuố ề ấ ờ (2) Tính theo ngày k t sau ngày ghi Nh p s theo dõi “UNT quá h n” đ nể ừ ậ ổ ạ ế ngày xu t s đ thanh toán.ấ ổ ể (3) Theo lãi su t NQH cho vay ng n h n tính theo ngày (lãi su t tháng chia 30ấ ắ ạ ấ ngày) H ch toán:ạ N : TK TG thanh toán ng i chi trợ ườ ả S ti n nh thuố ề ờ Có: TK TG thanh toán ng i th h ng ườ ụ ưở c ng ti nộ ề ph tạ b. Thanh toán UNT khác t ch c cung ng d ch v thanh toán ổ ứ ứ ị ụ - Tr ng h p UNT không có u quy n chuy n Nườ ợ ỷ ề ể ợ + Quy trình thanh toán: (1) Giao hh, d ch vị ụ 42 Người mua Tổ chức cung ứng DVTT phục vụ người bán Tổ chức cung ứng DVTT phục vụ người mua Người bán H p đ ng kinh tợ ồ ế (2) (6) (4) N p ộ Ghi Có, Ghi N ,ợ UNT Báo Có Báo Nợ (3) Chuy n UNT ghi N tr cể ợ ướ (5) L nh chuy n Cóệ ể (1) Trên c s h p đ ng kinh t đã ký k t, ng i bán giao hàng hoá, d ch v choơ ở ợ ồ ế ế ườ ị ụ ng i muaườ (2) Ng i bán g i nh thu, UNT t i t ch c cung ng d ch v thanh toán ph c vườ ử ờ ớ ổ ứ ứ ị ụ ụ ụ mình đ đ ngh thu h s ti n theo gi y nh thu (u nhi m thu).ể ề ị ộ ố ề ấ ờ ỷ ệ (3) T ch c cung ng d ch v thanh toán ph c v ng i bán làm th t c đổ ứ ứ ị ụ ụ ụ ườ ủ ụ ể chuy n gi y nh thu (UNT) sang t ch c cung ng d ch v thanh toán ph c vể ấ ờ ổ ứ ứ ị ụ ụ ụ ng i mua.ườ (4) T ch c cung ng d ch v thanh toán ph c v ng i mua ghi N và báo Nổ ứ ứ ị ụ ụ ụ ườ ợ ợ cho ng i muaườ (5) Đ ng th i g i L nh chuy n Có sang t ch c cung ng d ch v thanh toán ph cồ ờ ử ệ ể ổ ứ ứ ị ụ ụ v ng i bán.ụ ườ (6) T ch c cung ng d ch v thanh toán ph c v ng i bán ghi Có và báo Có choổ ứ ứ ị ụ ụ ụ ườ ng i bán.ườ + Quy trình k toán:ế • T i t ch c cung ng d ch v thanh toán ph c v ng i bán:ạ ổ ứ ứ ị ụ ụ ụ ườ  Giai đo n nh n thu h :ạ ậ ộ Nh n gi y nh thu, k toán th c hi n ki m soát tính ch t h p pháp h p lậ ấ ờ ế ự ệ ể ấ ợ ợ ệ c a ch ng t , n u đ đi u ki n ghi Nh p “S theo dõi UNT g i đi ch thanhủ ứ ừ ế ủ ề ệ ậ ổ ử ờ toán” T ch c cung ng d ch v thanh toán ph c v ng i bán th c hi n thu phíổ ứ ứ ị ụ ụ ụ ườ ự ệ d ch v thu h .ị ụ ộ  Giai đo n thanh toán cho ng i bán:ạ ườ 43 Khi nh n đ c l nh chuy n Có thanh toán y nhi m thu t t ch c cung ngậ ượ ệ ể ủ ệ ừ ổ ứ ứ d ch v thanh toán ph c v ng i mua g i đ n, k toán ki m soát L nh, ghi Xu tị ụ ụ ụ ườ ử ế ế ể ệ ấ s theo dõi “UNT g i đi ch thanh toán” và vào s k toán:ổ ử ờ ổ ế N TK thanh toán v n gi a các ngân hàng thích h pợ ố ữ ợ Có TK TG thanh toán c a ng i bánủ ườ • T i t ch c cung ng d ch v thanh toán ph c v ng i mua:ạ ổ ứ ứ ị ụ ụ ụ ườ Nh n gi y nh thu t t ch c cung ng d ch v thanh toán ph c v ng iậ ấ ờ ừ ổ ứ ứ ị ụ ụ ụ ườ bán chuy n đ n, sau khi hoàn thành th t c ki m soát ch ng t , ki m tra s d tàiể ế ủ ụ ể ứ ừ ể ố ư kho n c a ng i mua. N u đ đi u ki n s trích ngay tài kho n c a ng i muaả ủ ườ ế ủ ề ệ ẽ ả ủ ườ đ chuy n tr cho ng i bán qua t ch c cung ng d ch v thanh toán ph c vể ể ả ườ ổ ứ ứ ị ụ ụ ụ ng i bán b ng L nh chuy n Có.ườ ằ ệ ể IV. N TK TG thanh toán c a ng i muaợ ủ ườ V. Có TK thanh toán v n gi a các ngân hàng thích h pố ữ ợ Tr ng h p tài kho n c a ng i mua không đ s d đ thanh toán thì x lýườ ợ ả ủ ườ ủ ố ư ể ử nh nh thu quá h n trong thanh toán cùng m t t ch c cung ng d ch v thanhư ờ ạ ộ ổ ứ ứ ị ụ toán. - Tr ng h p UNT có u quy n chuy n Nườ ợ ỷ ề ể ợ + Quy trình thanh toán: (1) Giao hh, d ch vị ụ H p đ ng kinh tợ ồ ế (2) (6) (4) N p ộ Ghi Có, Ghi N ,ợ UNT & báo Có & báo Nợ (3) G i L nh chuy n Nử ệ ể ợ (5) T/báo ch p nh n LCNấ ậ ợ (1) Trên c s h p đ ng kinh t đã ký k t, ng i bán giao hàng hoá, d ch vơ ở ợ ồ ế ế ườ ị ụ cho ng i muaườ (2) Ng i bán g i nh thu, UNT t i t ch c cung ng d ch v thanh toán ph cườ ử ờ ớ ổ ứ ứ ị ụ ụ v mình đ đ ngh thu h s ti n theo gi y nh thu (u nhi m thu).ụ ể ề ị ộ ố ề ấ ờ ỷ ệ 44 Người mua Tổ chức cung ứng DVTT phục vụ người bán Tổ chức cung ứng DVTT phục vụ người mua Người bán (3) Căn c vào y nhi m thu có y quy n chuy n N , TCC DVTT ph c vứ ủ ệ ủ ề ể ợ Ư ụ ụ ng i bán l p và g i L nh chuy n N cho TCC DVTT ph c v ng iườ ậ ử ệ ể ợ Ư ụ ụ ườ mua. (4) T ch c cung ng d ch v thanh toán ph c v ng i mua ghi N và báo Nổ ứ ứ ị ụ ụ ụ ườ ợ ợ cho ng i muaườ (5) Đ ng th i g i thông báo ch p nh n L nh chuy n N cho TCC DVTTồ ờ ử ấ ậ ệ ể ợ Ư ph c v ng i bán.ụ ụ ườ (6) Căn c vào thông báo “Ch p nh n L nh chuy n N ” nh n đ c,ứ ấ ậ ệ ể ợ ậ ượ TCCUDVTT ph c v ng i bán báo Có cho ng i bán.ụ ụ ườ ườ + Quy trình k toán:ế • T i t ch c cung ng d ch v thanh toán ph c v ng i bán:ạ ổ ứ ứ ị ụ ụ ụ ườ  Giai đo n nh n thu h :ạ ậ ộ Nh n gi y nh thu t khách hàng, k toán th c hi n ki m soát tính ch tậ ấ ờ ừ ế ự ệ ể ấ h p pháp h p l c a ch ng t , ki m soát h p đ ng y quy n chuy n N , n u đợ ợ ệ ủ ứ ừ ể ợ ồ ủ ề ể ợ ế ủ đi u ki n s l p và g i L nh chuy n N t i TCC DVTT ph c v ng i mua đề ệ ẽ ậ ử ệ ể ợ ớ Ư ụ ụ ườ ể đòi ti n (tuy nhiên ch a tr ti n - ghi Có - ngay cho ng i bán mà h ch toán vàoề ư ả ề ườ ạ tài kho n các kho n ch thanh toán khác):ả ả ờ N TK thanh toán v n thích h pợ ố ợ Có TK Các kho n ch thanh toán khác/ng i bánả ờ ườ  Giai đo n thanh toán UNT:ạ Khi nh n đ c thông báo “Ch p nh n L nh chuy n N ” t TCC DVTTậ ượ ấ ậ ệ ể ợ ừ Ư đ n s tr ti n cho ng i bán ngay:ế ẽ ả ề ườ N TK Các kho n ch thanh toán khác/ng i bánợ ả ờ ườ Có TK ti n g i thanh toán/ng i bánề ử ườ • T i TCC DVTT ph c v ng i mua: ạ Ư ụ ụ ườ Khi nh n đ c L nh chuy n N , th c hi n ki m soát L nh, ki m tra s dậ ượ ệ ể ợ ự ệ ể ệ ể ố ư tài kho n ng i mua:ả ườ 45  N u bên mua đ kh năng thanh toán s trích ngay TKTG c a ng i muaế ủ ả ẽ ủ ườ ghi: N TK ti n g i thanh toán/ng i muaợ ề ử ườ Có TK thanh toán v n gi a các NH ố ữ  N u ng i mua không đ kh năng thanh toán: ế ườ ủ ả X lý nh tr ng h p UNTử ư ườ ợ không có y quy n chuy n N quá h n.ủ ề ể ợ ạ 2.2.4. K toán hình th c thanh toán b ng th tín d ngế ứ ằ ư ụ 2.2.4.1 T ng quan v th tín d ngổ ề ư ụ - Khái ni m:ệ Th tín d ng là m t văn b n cam k t có đi u ki n đ c ngân hàngư ụ ộ ả ế ề ệ ượ m theo yêu c u c a ng i s d ng d ch v thanh toán (ng i xin m TTD)ở ầ ủ ườ ử ụ ị ụ ườ ở theo đó ngân hàng th c hi n yêu c u c a ng i s d ng d ch v thanh toánự ệ ầ ủ ườ ử ụ ị ụ đ :ể + Tr ti n ho c u quy n cho ngân hàng khác tr ti n ngay theo l nh c aả ề ặ ỷ ề ả ề ệ ủ ng i th h ng khi nh n đ c b ch ng t xu t trình phù h p v i các đi uườ ụ ưở ậ ượ ộ ứ ừ ấ ợ ớ ề ki n c a TTDệ ủ + Ch p nh n tr ti n ho c u quy n cho ngân hàng khác tr ti n theo l nhấ ậ ả ề ặ ỷ ề ả ề ệ c a ng i th h ng vào m t th i đi m nh t đ nh trong t ng lai khi nh n đ củ ườ ụ ưở ộ ờ ể ấ ị ươ ậ ượ b ch ng t xu t trình phù h p v i các đi u ki n thanh toán c a TTDộ ứ ừ ấ ợ ớ ề ệ ủ - Đ c đi m:ặ ể + TTD dùng trong thanh toán ti n hàng hoá d ch v trên c s HĐKT đã kýề ị ụ ơ ở k t và trong tr ng h p gi a ng i mua và ng i bán không tín nhi m l n nhau, ế ườ ợ ữ ườ ườ ệ ẫ + Th ng áp d ng khi bên bán ho c bên mua giao d ch không th ng xuyên,ườ ụ ặ ị ườ không bi t nhau ho c giao d ch l n đ u, ho c do yêu c u c a bên bán đòi h i bênế ặ ị ầ ầ ặ ầ ủ ỏ mua đ m b o cho kh năng thanh toán ch c ch n.ả ả ả ắ ắ - Ph m vi thanh toán: ạ TTD dùng đ thanh toán ti n hàng hoá, d ch v theo h p đ ng kinh t đã kýể ề ị ụ ợ ồ ế k t gi a ng i mua và ng i bán m tài kho n hai ngân hàng cùng h th ng.ế ữ ườ ườ ở ả ở ệ ố Tr ng h p thanh toán ra khác h th ng thì t i đ a bàn c a ngân hàng ph c vườ ợ ệ ố ạ ị ủ ụ ụ 46 ng i bán ph i có m t ngân hàng cùng h th ng v i ngân hàng ph c v ng iườ ả ộ ệ ố ớ ụ ụ ườ mua tham gia thanh toán bù tr .ừ - Đi u ki n thanh toán: ề ệ + TTD ch thanh toán m t l n và cho m t ng i bán. Tr ng h p thanh toánỉ ộ ầ ộ ườ ườ ợ không h t thì ph i hoàn l i s ti n m TTD cho ng i mua.ế ả ạ ố ề ở ườ + Th i h n hi u l c: 3 tháng k t ngày ngân hàng ph c v ng i mua mờ ạ ệ ự ể ừ ụ ụ ườ ở TTD đ n ngày ng i bán n p ch ng t thanh toán vào ngân hàng.ế ườ ộ ứ ừ + Thanh toán TTD n i đ a đòi h i ng i mua ph i l u ký 100% giá tr th tínộ ị ỏ ườ ả ư ị ư d ng t i NH.ụ ạ 2.2.4.2 Quy trình k toán thanh toán th tín d ng ế ư ụ a. Thanh toán th tín d ng gi a hai khách hàng m tài kho n t i hai tư ụ ữ ở ả ạ ổ ch c cung ng d ch v thanh toán cùng h th ngứ ứ ị ụ ệ ố - Quy trình thanh toán: (5) Giao hàng hoá , d ch vị ụ (1) (2) (4) (6) (8) Xin m Báo Thông báo N p Báo ở ộ TTD N TTD đã m c.t Cóợ ở ừ (3) G i TTD đã m ử ở (7) G i L nh chuy n Nử ệ ể ợ (1) Ng i mua g i gi y xin m th tín d ng t i ngân hàng ườ ử ấ ở ư ụ ớ (2) Sau khi h ch toán m TTD, ngân hàng g i báo n cho ng i muaạ ở ử ợ ườ (3) Ngân hàng ph c v chuy n TTD đã m sang ngân hàng ph c v ng i bánụ ụ ể ở ụ ụ ườ (4) Ngân hàng ph c v ng i bán thông báo TTD đã m cho ng i bán ụ ụ ườ ở ườ (5) Ng i bán giao hàng hóa, d ch v cho ng i mua theo TTD đã mườ ị ụ ườ ở (6) Sau khi giao hàng ng i bán l p b ng kê thanh toán TTD g i t i NH ph cườ ậ ả ử ớ ụ v mình đ ngh thanh toán ụ ề ị 47 Ng i muaườ NH ng i muaườ (NH m TTD)ở NH người bán (NH thông báo TTD) Ng i bánườ (7) Ngân hàng ph c v ng i bán chuy n L nh chuy n N v thanh toánụ ụ ườ ể ệ ể ợ ề TTD sang ngân hàng ph c v ng i muaụ ụ ườ (8) Ngân hàng g i báo Có cho ng i bán.ử ườ - Quy trình k toán:ế + T i ngân hàng ph c v bên muaạ ụ ụ • Giai đo n m th tín d ng:ạ ở ư ụ Sau khi hoàn thành ký k t h p đ ng kinh t ng i mua l p gi y xin mế ợ ồ ế ườ ậ ấ ở TTD g i ngân hàng ph c v mình đ trích TK ti n g i ho c vay ngân hàng theo sử ụ ụ ể ề ử ặ ố ti n c a TTD l u ký vào tài kho n ti n g i đ m b o thanh toán TTD.ề ủ ư ả ề ử ả ả Thanh toán viên gi tài kho n c a ng i mua ki m soát ch ng t . N u TTDữ ả ủ ườ ể ứ ừ ế tho mãn t t c các đi u ki n v thanh toán TTD thì k toán làm th t c m TTDả ấ ả ề ệ ề ế ủ ụ ở cho khách hàng, tính, ghi ký hi u m t và ký xác nh n lên th tín d ng r i chuy nệ ậ ậ ư ụ ồ ể TTD đã m sang ngân hàng ph c v ng i bán; đ ng th i h ch toán:ở ụ ụ ườ ồ ờ ạ N : TK ti n g i ho c TK cho vay c a ng i mua (KH xin m TTD)ợ ề ử ặ ủ ườ ở Có: TK ti n g i đ m b o thanh toán TTDề ử ả ả • Giai đo n thanh toán th tín d ng: ạ ư ụ Khi nh n đ c L nh chuy n N thanh toán TTD t NH ng i bán chuy nậ ượ ệ ể ợ ừ ườ ể đ n, K toán th c hi n ki m soát L nh và h ch toán:ế ế ự ệ ể ệ ạ N : TK ti n g i đ m b o thanh toán TTD c a KH xin m TTDợ ề ử ả ả ủ ở Có: TK thanh toán v n thích h pố ợ N u sau khi thanh toán TTD, s ti n l u ký đ đ m b o thanh toán TTD cònế ố ề ư ể ả ả th a, ngân hàng ph i làm th t c hoàn tr l i s ti n đó vào tài kho n ti n g i choừ ả ủ ụ ả ạ ố ề ả ề ử khách hàng. K toán ghi:ế N : TK ti n g i đ m b o thanh toán TTD c a KH xin m TTDợ ề ử ả ả ủ ở Có: TK ti n g i thanh toán c a KH xin m TTDề ử ủ ở + T i ngân hàng ph c v ng i bánạ ụ ụ ườ • Giai đo n thông báo th tín d ng:ạ ư ụ 48 Ngân hàng ph c v ng i bán nh n đ c TTD đã m t ngân hàng ph c vụ ụ ườ ậ ượ ở ừ ụ ụ ng i mua chuy n đ n s ki m soát l i ch ng t , gi i mã ký hi u m t, ki m soátườ ể ế ẽ ể ạ ứ ừ ả ệ ậ ể ch ký... N u h p pháp, h p l ghi Nh p s theo dõi “th tín d ng đ n”, đ ngữ ế ợ ợ ệ ậ ổ ư ụ ế ồ th i thông báo TTD đã m cho ng i bán đ ng i bán giao hàng cho ng i muaờ ở ườ ể ườ ườ theo h p đ ng kinh t và phù h p v i các đi u ki n đã nêu trong TTD.ợ ồ ế ợ ớ ề ệ • Giai đo n thanh toán th tín d ng:ạ ư ụ Sau khi hoàn thành giao hàng hóa, d ch v cho ng i mua trong ph m vi sị ụ ườ ạ ố ti n c a TTD đã m ng i bán l p B ng kê thanh toán TTD kèm hoá đ n bánề ủ ở ườ ậ ả ơ hàng g i ngân hàng ph c v mình đ đ ngh thanh toán TTD.ử ụ ụ ể ề ị Nh n ch ng t thanh toán TTD do ng i bán n p vào k toán ki m soátậ ứ ừ ườ ộ ế ể ch ng t n u không có gì sai sót thì tr l i hoá đ n giao hàng cho ng i bán. Cănứ ừ ế ả ạ ơ ườ c vào b ng kê ghi Xu t s theo dõi “th tín d ng đ n”; đ ng th i h ch toán n iứ ả ấ ổ ư ụ ế ồ ờ ạ ộ b ng:ả N TK chuy n ti n đi hay TK đi u chuy n v n.ợ ể ề ề ể ố Có TK ti n g i thanh toán c a ng i bán ề ử ủ ườ b. Thanh toán th tín d ng gi a hai khách hàng m tài kho n t i hai tư ụ ữ ở ả ạ ổ ch c cung ng d ch v thanh toán khác h th ngứ ứ ị ụ ệ ố Tr ng h p thanh toán th tín d ng gi a hai khách hàng m tài kho n t iườ ợ ư ụ ữ ở ả ạ hai t ch c cung ng d ch v thanh toán ph i có s tham gia c a m t t ch c cungổ ứ ứ ị ụ ả ự ủ ộ ổ ứ ng d ch v thanh toán trung gian v i đi u ki n t ch c cung ng d ch v thanhứ ị ụ ớ ề ệ ổ ứ ứ ị ụ toán trung gian ph i cùng đ a bàn v i t ch c cung ng d ch v thanh toán thôngả ị ớ ổ ứ ứ ị ụ báo th tín d ng và cùng h th ng v i t ch c cung ng d ch v thanh toán mư ụ ệ ố ớ ổ ứ ứ ị ụ ở th tín d ng. TCC DVTT trung gian s làm nhi m v ki m soát TTD, gi i mã kýư ụ Ư ẽ ệ ụ ể ả hi u m t c a TTD, thông báo TTD tr c ti p cho ng i bán (ho c quaệ ậ ủ ự ế ườ ặ TCC DVTT ph c v ng i bán). Khi nh n đ c b ng kê ch ng t thanh toánƯ ụ ụ ườ ậ ượ ả ứ ừ TTD t ng i bán (ho c t TCC DVTT ph c v ng i bán) s th c hi n thanhừ ườ ặ ừ Ư ụ ụ ườ ẽ ự ệ toán v i TCC DVTT m TTD qua thanh toán v n cùng h th ng và thanh toánớ Ư ở ố ệ ố cho TCC DVTT ph c v ng i mua qua thanh toán bù tr cùng đ a bàn.Ư ụ ụ ườ ừ ị 2.2.5. K toán thanh toán th thanh toán n i đ a (th ngân hàng)ế ẻ ộ ị ẻ 2.2.5.1 Nh ng v n đ chung v th ngân hàngữ ấ ề ề ẻ 49 - Khái ni m thệ ẻ: th ngân hàng là m t ph ng th c thanh toán không dùng ti nẻ ộ ươ ứ ề m t do ngân hàng phát hành cho khách hàng, theo đó ng i s d ng th có thặ ườ ử ụ ẻ ể dùng đ thanh toán ti n hàng hoá d ch v t i các ĐVCNT hay rút ti n m t t iể ề ị ụ ạ ề ặ ạ các ngân hàng đ i lý thanh toán th ho c t i các máy rút ti n t đ ng ATM.ạ ẻ ặ ạ ề ự ộ - Đ c đi m c u t o c a th : ặ ể ấ ạ ủ ẻ + M t tr c c a th g m:ặ ướ ủ ẻ ồ • Nhãn hi u th ng m i c a thệ ươ ạ ủ ẻ • Tên và logo c a ngân hàng phát hành thủ ẻ • S th , tên ch th đ c in n iố ẻ ủ ẻ ượ ổ + M t sau th g m:ặ ẻ ồ • D i băng t ch a các thông tin đã đ c mã hoá theo m t chu n th ng nh tả ừ ứ ượ ộ ẩ ố ấ nh : s th , ngày h t h n, các y u t ki m tra an toàn khác.ư ố ẻ ế ạ ế ố ể • Ô ch ký dành cho ch thữ ủ ẻ - Phân lo i th :ạ ẻ + Phân lo i theo đ c tính k thu t:ạ ặ ỹ ậ Th băng t :ẻ ừ đ c s n xu t d a trên k thu t t tính v i 1 d i băng t ch aượ ả ấ ự ỹ ậ ừ ớ ả ừ ứ 2 rãnh thông tin m t sau c a th .ở ặ ủ ẻ Th đi n t có b vi x lý Chipẻ ệ ử ộ ử (th thông minh): là th h m i nh t c aẻ ế ệ ớ ấ ủ th thanh toán, th thông minh d a trên k thu t vi x lý tin h c nh g n vào thẻ ẻ ự ỹ ậ ử ọ ờ ắ ẻ “Chip” đi n t có c u trúc nh m t máy tính hoàn h o. Th thông minh có nhi uệ ử ấ ư ộ ả ẻ ề nhóm v i dung l ng nh c a “Chíp” đi n t khác nhau. ớ ượ ớ ủ ệ ử Thông th ng, m t t m th thông minh đ c g n chip đi n t đ thay thườ ộ ấ ẻ ượ ắ ệ ử ể ế cho d i băng t sau th . Cũng có tr ng h p th thông minh có c chíp đi n t vàả ừ ẻ ườ ợ ẻ ả ệ ử băng t . Th thông minh g n chíp x lý d li u có kh năng v a l u tr các thôngừ ẻ ắ ử ữ ệ ả ừ ư ữ tin v ch th , đi m th ng tích lũy đ ng th i l u gi s li u v nh ng l n giaoề ủ ẻ ể ưở ồ ờ ư ữ ố ệ ề ữ ầ d ch t i đ n v ch p nh n th (ĐVCNT). Tính năng v t tr i này c a th thôngị ạ ơ ị ấ ậ ẻ ượ ộ ủ ẻ minh giúp c t gi m chi phí x lý đ i v i ngân hàng và các trung gian thanh toánắ ả ử ố ớ b i vi c đ i chi u thông tin tài kho n và thông tin c a ch th cũng nh vi c c pở ệ ố ế ả ủ ủ ẻ ư ệ ậ nh t thông tin liên quan t i th gi đây đ c th c hi n ngay t i ĐVCNT.ậ ớ ẻ ờ ượ ự ệ ạ 50 + Phân lo i theo tính ch t thanh toán (n i dung kinh t ) c a th :ạ ấ ộ ế ủ ẻ Th ghi n (Debit Card) – Th lo i A:ẻ ợ ẻ ạ là lo i th có quan h tr c ti p vàạ ẻ ệ ự ế g n v i tài kho n ti n g i thanh toán c a ch th . Đ s d ng lo i th này, chắ ớ ả ề ử ủ ủ ẻ ể ử ụ ạ ẻ ủ th ph i có tài kho n ho t đ ng th ng xuyên t i ngân hàng. Lo i th này khi rútẻ ả ả ạ ộ ườ ạ ạ ẻ ti n t i các máy rút ti n t đ ng (ATM) hay mua hàng hoá d ch v t i các đ n về ạ ề ự ộ ị ụ ạ ơ ị ch p nh n th (ĐVCNT), giá tr nh ng giao d ch s đ c tr ngay l p t c vào tàiấ ậ ẻ ị ữ ị ẽ ượ ừ ậ ứ kho n c a ch th . Nh v y, nả ủ ủ ẻ ư ậ g i s d ng th này không ph i l u ký ti n vàoườ ử ụ ẻ ả ư ề TK đ m b o thanh toán th , căn c đ thanh toán là s d TKTG c a ch s h uả ả ẻ ứ ể ố ư ủ ủ ở ữ th t i NH và h n m c thanh toán t i đa c a th do NH quy đ nh. ẻ ạ ạ ứ ố ủ ẻ ị Trong s các lo i th ghi n , ố ạ ẻ ợ th ATMẻ là hình th c phát tri n đ u tiên, nó choứ ể ầ phép ch th ti p c n tr c ti p v i tài kho n c a mình t i ngân hàng t máy rútủ ẻ ế ậ ự ế ớ ả ủ ạ ừ ti n t đ ng. Ch th có th th c hi n nhi u giao d ch khác nhau t i máy rút ti nề ự ộ ủ ẻ ể ự ệ ề ị ạ ề t đ ng ATM, bao g m: xem s d tài kho n, chuy n kho n, rút ti n, in sao kê,ự ộ ồ ố ư ả ể ả ề xem các thông tin qu ng cáo... H th ng máy ATM hi n đ i còn cho phép ch thả ệ ố ệ ạ ủ ẻ g i ti n vào tài kho n c a mình ngay t i các máy ATM. ử ề ả ủ ạ Tuy nhiên, s d ng thử ụ ẻ ATM, ch th ch có th ti p c n v i tài kho n c a mình t nh ng máy rút ti n tủ ẻ ỉ ể ế ậ ớ ả ủ ừ ữ ề ự đ ng. Đây là m t h n ch b i tài kho n cá nhân ch a đ c t n d ng tri t độ ộ ạ ế ở ả ư ượ ậ ụ ệ ể trong thanh toán hàng hóa, d ch v t i các ĐVCNT.ị ụ ạ S ti n l i là đ c đi m quan tr ng nh t c a th ATM. B ng cách nh p mãự ệ ợ ặ ể ọ ấ ủ ẻ ằ ậ s cá nhân PIN, ch th có th ti p c n tài kho n cá nhân c a mình t i các máyố ủ ẻ ể ế ậ ả ủ ạ rút ti n t đ ng 24/24h m t ngày và 7 ngày trong tu n. Đi u này có nghĩa là nhi uề ự ộ ộ ầ ề ề giao d ch đ c th c hi n ngoài gi làm vi c c a ngân hàng và các ngày ngh . ị ượ ự ệ ờ ệ ủ ỉ Th tr tr c (Prepaid Card) – Th lo i B:ẻ ả ướ ẻ ạ Đây là lo i th m i đ c phátạ ẻ ớ ượ tri n trên th gi i, khách hàng không c n ph i th c hi n các th t c phát hành thể ế ớ ầ ả ự ệ ủ ụ ẻ theo yêu c u c a ngân hàng nh đi n vào yêu c u phát hành th , ch ng minh tàiầ ủ ư ề ầ ẻ ứ chính..., h ch c n tr cho ngân hàng m t s ti n s đ c ngân hàng bán cho m tọ ỉ ầ ả ộ ố ề ẽ ượ ộ t m th v i m nh giá t ng đ ng. Đ c tính c a lo i th này gi ng nh m i thấ ẻ ớ ệ ươ ươ ặ ủ ạ ẻ ố ư ọ ẻ bình th ng khác, ch có đi u th này ch đ c gi i h n trong s ti n có trong thườ ỉ ề ẻ ỉ ượ ớ ạ ố ề ẻ và chi tiêu trong m t kho ng th i gian nh t đ nh tuỳ vào quy đ nh c a m i ngânộ ả ờ ấ ị ị ủ ỗ hàng, t c là h n m c th không có tính ch t tu n hoàn.ứ ạ ứ ẻ ấ ầ 51 Th tín d ng (Credit Card) – Th lo i Cẻ ụ ẻ ạ : Đây là lo i th đ c s d ng phạ ẻ ượ ử ụ ổ bi n nh t, theo đó ng i ch th đ c s d ng m t h n m c tín d ng quy đ nhế ấ ườ ủ ẻ ượ ử ụ ộ ạ ứ ụ ị không ph i tr lãi (n u ch th hoàn tr s ti n đã s d ng đúng kỳ h n) đ muaả ả ế ủ ẻ ả ố ề ử ụ ạ ể s m hàng hoá d ch v t i nh ng c s ch p nh n lo i th này.ắ ị ụ ạ ữ ơ ở ấ ậ ạ ẻ Th tín d ng làẻ ụ m t ph ng th c thanh toán không dùng ti n m t cho phép ng i s d ng khộ ươ ứ ề ặ ườ ử ụ ả năng chi tiêu tr c tr ti n sau. Kho ng th i gian t khi th đ c dùng đ thanhướ ả ề ả ờ ừ ẻ ượ ể toán hàng hóa, d ch v t i lúc ch th ph i tr ti n cho ngân hàng có đ dài phị ụ ớ ủ ẻ ả ả ề ộ ụ thu c vào t ng lo i th tín d ng c a các t ch c khác nhau. Th i gian này ch thộ ừ ạ ẻ ụ ủ ổ ứ ờ ủ ẻ hoàn toàn đ c mi n lãi đ i v i s ti n phát sinh. N u h t th i gian mi n lãi nàyượ ễ ố ớ ố ề ế ế ờ ễ mà toàn b s ti n phát sinh ch a đ c thanh toán cho ngân hàng thì ch th sộ ố ề ư ượ ủ ẻ ẽ ch u nh ng kho n phí và lãi ch m tr . Khi toàn b s ti n phát sinh đ c hoàn trị ữ ả ậ ả ộ ố ề ượ ả cho ngân hàng, h n m c tín d ng c a ch th đ c khôi ph c nh ban đ u. Đâyạ ứ ụ ủ ủ ẻ ượ ụ ư ầ còn g i là tính ch t “tu n hoàn” (revolving) c a th tín d ng.ọ ấ ầ ủ ẻ ụ Các t ch c tài chính nh ngân hàng hay các công ty tài chính phát hành th tínổ ứ ư ẻ d ng cho khách hàng d a trên uy tín và kh năng đ m b o chi tr c a t ng kháchụ ự ả ả ả ả ủ ừ hàng. Kh năng đ m b o chi tr đ c xác đ nh d a trên t ng h p nhi u thông tinả ả ả ả ượ ị ự ổ ợ ề khác nhau nh : thu nh p, tình hình chi tiêu, m i quan h s n có đ i v i các tư ậ ố ệ ẵ ố ớ ổ ch c tài chính, đ a v xã h i... c a khách hàng. Do đó, m i khách hàng có nh ngứ ị ị ộ ủ ỗ ữ h n m c tín d ng khác nhau. ạ ứ ụ - Các ch th tham gia vào ho t đ ng phát hành và thanh toán thủ ể ạ ộ ẻ Ho t đ ng phát hành, s d ng và thanh toán th ngân hàng có s tham giaạ ộ ử ụ ẻ ự ch t ch c a 4 ch th là: ngân hàng phát hành th , ngân hàng thanh toán th , chặ ẽ ủ ủ ể ẻ ẻ ủ th và các đ n v ch p nh n th (ĐVCNT). T ng ch th đóng vai trò quan tr ngẻ ơ ị ấ ậ ẻ ừ ủ ể ọ khác nhau trong vi c phát huy t i đa vai trò làm ph ng ti n thanh toán hi n đ iệ ố ươ ệ ệ ạ c a th ngân hàng.ủ ẻ + Ngân hàng phát hành Ngân hàng phát hành là ngân hàng th c hi n vi c: ự ệ ệ • Th m đ nh tính năng pháp lý và kh năng tài chính khách hàng;ẩ ị ả 52 • Phát hành th cho các khách hàng có k t qu th m đ nh đ t yêu c u;ẻ ế ả ẩ ị ạ ầ • T o sao kê cho ch th và quy t toán v i ch th ;ạ ủ ẻ ế ớ ủ ẻ Ngoài ra, ngân hàng phát hành còn có quy n ký k t h p đ ng đ i lý v i bênề ế ợ ồ ạ ớ th ba, là m t ngân hàng ho c m t t ch c tài chính tín d ng khác trong vi c phátứ ộ ặ ộ ổ ứ ụ ệ hành th tín d ng. Trong tr ng h p này, ngân hàng phát hành t n d ng đ c uẻ ụ ườ ợ ậ ụ ượ ư th c a bên th ba v kinh nghi m, kh năng thâm nh p th tr ng và nh ng uế ủ ứ ề ệ ả ậ ị ườ ữ ư vi t v v trí đ a lý; tuy nhiên, cũng ph i ch u r i ro v tài chính b i bên th ba lúcệ ề ị ị ả ị ủ ề ở ứ này ho t đ ng d i danh nghĩa là ngân hàng phát hành. Bên th ba khi ký k t h pạ ộ ướ ứ ế ợ đ ng đ i lý v i ngân hàng phát hành đ c g i là ồ ạ ớ ượ ọ ngân hàng phát hành đ i lý (ngânạ hàng đ i lý)ạ . Các ngân hàng này không tham gia toàn b vào quá trình phát hành thộ ẻ mà ch y u có nhi m v phân phát các t r i t i h th ng chi nhánh c a mình vàủ ế ệ ụ ờ ơ ạ ệ ố ủ nh n nh ng đ n xin phát hành th c a khách hàng và trong m t s tr ng h pậ ữ ơ ẻ ủ ộ ố ườ ợ tham gia vào quá trình th m đ nh kh năng tài chính c a khách hàng d a trên kinhẩ ị ả ủ ự nghi m và m i quan h s n có. Ngân hàng phát hành là t ch c th c hi n các côngệ ố ệ ẵ ổ ứ ự ệ vi c còn l i nh quy t đ nh h n m c tín d ng cho khách hàng, ký k t h p đ ng vàệ ạ ư ế ị ạ ứ ụ ế ợ ồ in th .ẻ Đ ph c v vi c phát hành th , các ngân hàng ph i đ u t l n vào trang thi tể ụ ụ ệ ẻ ả ầ ư ớ ế b b i công tác phát hành đòi h i nh ng công ngh hi n đ i. Trong đó, ngân hàngị ở ỏ ữ ệ ệ ạ phát hành ph i trang b h th ng in th , h th ng qu n lý và c p nh t d li u liênả ị ệ ố ẻ ệ ố ả ậ ậ ữ ệ quan t i ch th và tình hình chi tiêu c a ch th ... Chính vì v y, thông th ng,ớ ủ ẻ ủ ủ ẻ ậ ườ đ tr thành ngân hàng phát hành th , ngoài uy tín, nh ng ngân hàng và các t ch cể ở ẻ ữ ổ ứ tài chính tín d ng nói chung ph i đáp ng đ c nh ng yêu c u nh t đ nh v khụ ả ứ ượ ữ ầ ấ ị ề ả năng tài chính, đ u t công ngh và ch t xám.ầ ư ệ ấ + Ch th ủ ẻ Ch th là nh ng cá nhân ho c ng i đ c y quy n (n u là th do công tyủ ẻ ữ ặ ườ ượ ủ ề ế ẻ y quy n s d ng) đ c ngân hàng phát hành th , có tên in n i trên th và sủ ề ử ụ ượ ẻ ổ ẻ ử d ng th theo nh ng đi u kho n trong h p đ ng đã ký k t v i ngân hàng phátụ ẻ ữ ề ả ợ ồ ế ớ hành. Theo thông l , m i ch th chính th ng có th phát hành thêm m t th ph .ệ ỗ ủ ẻ ườ ể ộ ẻ ụ Nh v y, phát sinh hai khái ni m ch th chính và ch th ph . Tuy nhiên, chư ậ ệ ủ ẻ ủ ẻ ụ ủ 53 th chính và ch th ph cùng chi tiêu chung m t tài kho n. Ch th ph cũng cóẻ ủ ẻ ụ ộ ả ủ ẻ ụ trách nhi m thanh toán các kho n phát sinh trong kỳ nh ng ch th chính là ng iệ ả ư ủ ẻ ườ có trách nhi m thanh toán cu i cùng đ i v i ngân hàng.ệ ố ố ớ Ch th s d ng th c a mình đ thanh toán hàng hóa, d ch v t i các đ n vủ ẻ ử ụ ẻ ủ ể ị ụ ạ ơ ị ch p nh n th (ĐVCNT), ng ti n m t t i các đi m ng ti n m t thu c h th ngấ ậ ẻ ứ ề ặ ạ ể ứ ề ặ ộ ệ ố ngân hàng ho c s d ng th đ th c hi n các giao d ch t i máy rút ti n t đ ngặ ử ụ ẻ ể ự ệ ị ạ ề ự ộ ATM. Trong tr ng h p th tín d ng, sau m t kho ng th i gian nh t đ nh tùy theoườ ợ ẻ ụ ộ ả ờ ấ ị quy đ nh c a t ng ngân hàng phát hành, ch th s nh n đ c sao kê ị ủ ừ ủ ẻ ẽ ậ ượ (statement) là b n thông báo s ti n mà ch th ph i thanh toán v i ngân hàng và th i đi mả ố ề ủ ẻ ả ớ ờ ể thanh toán cũng nh s ti n thanh toán t i thi u b t bu c. N u là th ghi n , ngânư ố ề ố ể ắ ộ ế ẻ ợ hàng s t đ ng trích n tài kho n c a ch th theo giá tr giao d ch đ c th cẽ ự ộ ợ ả ủ ủ ẻ ị ị ượ ự hi n b ng th .ệ ằ ẻ + Ngân hàng thanh toán Ngân hàng thanh toán là ngân hàng ch p nh n các lo i th nh m t ph ngấ ậ ạ ẻ ư ộ ươ ti n thanh toán thông qua vi c ký k t h p đ ng ch p nh n th v i các đi m cungệ ệ ế ợ ồ ấ ậ ẻ ớ ể ng hàng hóa, d ch v trên đ a bàn. Trong h p đ ng ch p nh n th ký k t v i cácứ ị ụ ị ợ ồ ấ ậ ẻ ế ớ đ n v cung ng hàng hóa, d ch v , ngân hàng thanh toán th cam k t:ơ ị ứ ị ụ ẻ ế • Ch p nh n các đ n v này vào h th ng thanh toán th c a ngân hàng;ấ ậ ơ ị ệ ố ẻ ủ • Cung c p các thi t b đ c th t đ ng cho các đ n v này kèm theo nh ngấ ế ị ọ ẻ ự ộ ơ ị ữ h ng d n s d ng ho c ch ng trình đào t o nhân viên cách th c v nướ ẫ ử ụ ặ ươ ạ ứ ậ hành cùng v i d ch v b o trì, b o d ng đi kèm trong su t th i gian ho tớ ị ụ ả ả ưỡ ố ờ ạ đ ng;ộ • Qu n lý và x lý nh ng giao d ch có s d ng th t i nh ng đ n v này.ả ử ữ ị ử ụ ẻ ạ ữ ơ ị Thông th ng, ngân hàng thanh toán thu t các đ n v cung ng hàng hóa, d chườ ừ ơ ị ứ ị v có ký k t h p đ ng ch p nh n th v i h m t m c phí chi t kh u ụ ế ợ ồ ấ ậ ẻ ớ ọ ộ ứ ế ấ (discount rate) cho vi c x lý các giao d ch có s d ng th t i đây. M c phí này cao hayệ ử ị ử ụ ẻ ạ ứ th p ph thu c vào t ng ngân hàng và vào m i quan h chi n l c đ i v i cácấ ụ ộ ừ ố ệ ế ượ ố ớ đ n v khác nhau. ơ ị Trên th c t , r t nhi u ngân hàng v a là ngân hàng phát hành v a là ngânự ế ấ ề ừ ừ hàng thanh toán th . V i t cách là ngân hàng phát hành, khách hàng c a h là chẻ ớ ư ủ ọ ủ 54 th còn v i t cách là ngân hàng thanh toán, khách hàng là các đ n v cung ngẻ ớ ư ơ ị ứ hàng hóa, d ch v có ký k t h p đ ng ch p nh n th .ị ụ ế ợ ồ ấ ậ ẻ + Đ n v ch p nh n th (ĐVCNT)ơ ị ấ ậ ẻ Các đ n v cung ng hàng hóa, d ch v ký k t h p đ ng ch p nh n th nhơ ị ứ ị ụ ế ợ ồ ấ ậ ẻ ư m t ph ng ti n thanh toán đ c g i là đ n v ch p nh n th (ĐVCNT). Cácộ ươ ệ ượ ọ ơ ị ấ ậ ẻ ngành kinh doanh c a các ĐVCNT tr i r ng t nh ng c a hi u bán l , nh ng nhàủ ả ộ ừ ữ ử ệ ẻ ữ hàng ăn u ng, đ n các khách s n, sân bay... T i nhi u n c trên th gi i, khi thố ế ạ ạ ề ướ ế ớ ẻ ngân hàng đã tr thành m t ph ng ti n thanh toán thông d ng, chúng ta có thở ộ ươ ệ ụ ể nhìn th y nh ng bi u tr ng c a th xu t hi n th ng t i các c a hàng. Vi tấ ữ ể ư ủ ẻ ấ ệ ườ ạ ử Ở ệ Nam, các ĐVCNT t p trung ch y u t i nh ng ngành hàng, d ch v có thu hútậ ủ ế ạ ữ ị ụ nhi u khách n c ngoài nh nh ng c a hàng bán đ th công m ngh , l u ni mề ướ ư ữ ử ồ ủ ỹ ệ ư ệ t i các trung tâm th ng m i, nh ng nhà hàng, khách s n l n, các đ i lý bán véạ ươ ạ ữ ạ ớ ạ máy bay... Đ tr thành ĐVCNT đ i v i m t lo i th ngân hàng nào đó, nh t thi t làể ở ố ớ ộ ạ ẻ ấ ế đ n v này ph i có tình hình tài chính t t và có năng l c kinh doanh. Cũng nh vi cơ ị ả ố ự ư ệ ngân hàng phát hành th m đ nh khách hàng tr c khi phát hành th cho h , cácẩ ị ướ ẻ ọ ngân hàng thanh toán cũng s ch quy t đ nh ký k t h p đ ng ch p nh n th v iẽ ỉ ế ị ế ợ ồ ấ ậ ẻ ớ nh ng đ n v kinh doanh hi u qu , có kh năng thu hút nhi u giao d ch s d ngữ ơ ị ệ ả ả ề ị ử ụ th .ẻ M c dù ph i tr cho ngân hàng thanh toán m t t l phí chi t kh u theo sặ ả ả ộ ỷ ệ ế ấ ố ti n trong m i giao d ch, các ĐVCNT v n có đ c l i th c nh tranh b i vi cề ỗ ị ẫ ượ ợ ế ạ ở ệ ch p nh n thanh toán b ng th ngân hàng s giúp các đ n v này thu hút đ c m tấ ậ ằ ẻ ẽ ơ ị ượ ộ l ng khách hàng l n, nâng cao s l ng các giao d ch th c hi n, gi m chi phíượ ớ ố ượ ị ự ệ ả qu n lý ti n m t, góp ph n tăng hi u qu kinh doanh.ả ề ặ ầ ệ ả 2.2.5.2 Quy trình nghi p v phát hành th và k toán giai đo n phát hành thệ ụ ẻ ế ạ ẻ a. Quy trình nghi p v phát hành thệ ụ ẻ 55 Chuy n v trung ể ề tâm thẻ Nh n yêu c uậ ầ Th m đ nh/ quy t ẩ ị ế đ nh phát hànhị Ti p nh n yêu ế ậ c uầ Nh p d li u phát ậ ữ ệ hành Ngân hàng phát hành Ch y Batchạ (x lý)ử Mã hoá, in n iổ Mailing Nh n th t ậ ẻ ừ trung tâm 3 2 1 6 5 4 7 8 9 T i chi nhánhạ T i trung tâm thạ ẻ Tuỳ t ng đi u ki n trình đ hoàn c nh c a m i ngân hàng mà có s đi uừ ề ệ ộ ả ủ ỗ ự ề ch nh cho phù h p. C th nh có ngân hàng thì chi nhánh phát hành và h i sỉ ợ ụ ể ư ộ ở chính là m t s không có các b c (3) và (9); có h th ng ngân hàng giao cho h iộ ẽ ướ ệ ố ộ s chính phát hành thì “công ty th ” đ c thay b ng “trung ng” và s phát sinhở ẻ ượ ằ ươ ẽ m t s dòng luân chuy n khác...ộ ố ể Ngân hàng th ng m i mu n đ c cung ng d ch v th ph i tho mãn cácươ ạ ố ượ ứ ị ụ ẻ ả ả đi u ki n Ngân hàng Nhà n c yêu c u nh :ề ệ ướ ầ ư - Có năng l c tài chính.ự - Đ m b o h th ng trang thi t b c n thi t phù h p v i tiêu chu n và đ mả ả ệ ố ế ị ầ ế ợ ớ ẩ ả b o an toàn cho ho t đ ng ph t hành, thanh toán th .ả ạ ộ ấ ẻ - Có đ i ngũ cán b đ năng l c chuyên môn đ v n hành và qu n lý hộ ộ ủ ự ể ậ ả ệ th ng này theo thông l qu c t .ố ệ ố ế - Ch ng minh đ c tính hi u qu , s c n thi t và tính kh thi c a vi c đ uứ ượ ệ ả ự ầ ế ả ủ ệ ầ t vào h th ng phát hành và thanh toán th .ư ệ ố ẻ 56 - Báo cáo và cung c p đ y đ , chính xác các thông tin tài li u có liên quan theoấ ầ ủ ệ yêu c u c a Ngân hàng Nhà n c khi xem xét đ n xin phát hành th .ầ ủ ướ ơ ẻ Khi đ c s đ ng ý c a Ngân hàng Nhà n c, NHTM b t đ u tri n khai cácượ ự ồ ủ ướ ắ ầ ể nghi p v c n thi t, nghi p v kinh doanh b t đ u khi khách hàng có nhu c uệ ụ ầ ế ệ ụ ắ ầ ầ mu n s d ng th ngân hàng.ố ử ụ ẻ Phát hành th bao g m phát hành m i và phát hành l i:ẻ ồ ớ ạ - Phát hành th m i:ẻ ớ (1) Khách hàng có nhu c u s d ng th , ngân hàng h ng d n khách hàng làm đ nầ ử ụ ẻ ướ ẫ ơ theo m u và n p cho ngân hàng.ẫ ộ (2) Xét duy t yêu c u phát hành th : Cán b th m đ nh th c hi n th m đ nh h sệ ầ ẻ ộ ẩ ị ự ệ ẩ ị ồ ơ yêu c u phát hành th và phân lo i khách hành theo các h ng đ c bi t (VIP),ầ ẻ ạ ạ ặ ệ h ng 1 ho c h ng th ng trình c p trên có th m quy n phê duy t.ạ ặ ạ ườ ấ ẩ ề ệ (3) Sau khi th m đ nh h s khách hàng, n u h s đ m b o yêu c u thì ngân hàngẩ ị ồ ơ ế ồ ơ ả ả ầ g i h s v trung tâm phát hành th (ph i có xác nh n c a giám đ c chiử ồ ơ ề ẻ ả ậ ủ ố nhánh ho c tr ng phòng nghi p v ).ặ ưở ệ ụ (4,5,6,7,8) T i trung tâm, các thông tin v khách hàng s đ c cá nhân hoá, sau đóạ ề ẽ ượ g i th kèm theo s PIN cho ch th thông qua NHPH.ử ẻ ố ủ ẻ (9) Nh n đ c th t trung tâm, NHPH xác nh n b ng văn b n có ch ký c aậ ượ ẻ ừ ậ ằ ả ữ ủ tr ng phòng nghi p v ho c ng i đ c u quy n cho trung tâm th .ưở ệ ụ ặ ườ ượ ỷ ề ẻ Khi đ c trao quy n s h u th , khách hàng đ c g i là ch th , ngân hàngượ ề ở ữ ẻ ượ ọ ủ ẻ đ c g i là ngân hàng phát hành (NHPH). Trong quá trình s d ng th , ch th cóượ ọ ử ụ ẻ ủ ẻ quy n s d ng th đ thanh toán hàng hoá và d ch v ho c rút ti n t i máy rútề ử ụ ẻ ể ị ụ ặ ề ạ ti n t đ ng(ATM), yêu c u đ c gi i trình khi có th c m c đ i v i b ng kê giaoề ự ộ ầ ượ ả ắ ắ ố ớ ả d ch do NHPH g i. NHPH có nghĩa v ph i gi i quy t th u đáo các th c m c c aị ử ụ ả ả ế ấ ắ ắ ủ khách hàng, ph i k p th i thanh toán cho các CSCNT, NHTT, h ng đ n h th cả ị ờ ướ ẫ ọ ự hi n đúng quy trình nghi p v trong thanh toán th đ m b o an toàn cho kháchệ ệ ụ ẻ ả ả hàng và ngân hàng. 57 - Phát hành, thay th , in l i th , nâng c p th :ế ạ ẻ ấ ẻ T i chi nhánh phát hành, khi nh n đ c yêu c u in l i th , thay th th vàạ ậ ượ ầ ạ ẻ ế ẻ nâng c p th c a khách hàng thì ph i ki m tra l i các đi u ki n đ m b o nh ti nấ ẻ ủ ả ể ạ ề ệ ả ả ư ề ký qu , tài s n th ch p (n u c n) trong tr ng h p nâng c p th , t o d li uỹ ả ế ấ ế ầ ườ ợ ấ ẻ ạ ữ ệ thay th g i n i in th đ th c hi n. Sau khi in xong, chi nhánh phát hành ki n traế ử ơ ẻ ể ự ệ ể tình tr ng th nh trong tr ng h p nh n th m i.ạ ẻ ư ườ ợ ậ ẻ ớ - In th kỳ h n m i:ẻ ạ ớ Hàng tháng, n i in th in ra danh sách các ch th s h t h n vào tháng sau đơ ẻ ủ ẻ ẽ ế ạ ể các chi nhánh phát hành thông báo cho ch th và ch th s có ý ki n v vi c ti pủ ẻ ủ ẻ ẽ ế ề ệ ế t c s d ng hay ch m d t. N u không có ý ki n gì c a ch th thì vi c s d ngụ ử ụ ấ ứ ế ế ủ ủ ẻ ệ ử ụ m c nhiên ch m d t. Trong tr ng h p ti p t c s d ng thì x lý t ng t nh phátặ ấ ứ ườ ợ ế ụ ử ụ ử ươ ự ư hành l i.ạ b. K toán giai đo n phát hành th :ế ạ ẻ - N u là th lo i A thì KH ph i m TKTG t i NH, TK ph i có s d nh t đ nhế ẻ ạ ả ở ạ ả ố ư ấ ị - N u là th lo i B thì KH ph i ký qu s ti n đ thanh toán, căn c vào s ti nế ẻ ạ ả ỹ ố ề ể ứ ố ề ký qu NH ghi:ỹ N TK Thích h p (ti n m t, ho c TG thanh toán)ợ ợ ề ặ ặ Có TK Ti n g i ký qu đ thanh toán thề ử ỹ ể ẻ - N u là th lo i C thì khách hàng ph i làm th t c ký h p đ ng tín d ng v iế ẻ ạ ả ủ ụ ợ ồ ụ ớ NH đ xác đ nh h n m c tín d ng.ể ị ạ ứ ụ 2.2.5.3 Quy trình nghi p v thanh toán th và k toán giai đo n thanh toán thệ ụ ẻ ế ạ ẻ Quy trình nghi p v thanh toán th t ng quát đ c xác đ nh t khi ch thệ ụ ẻ ổ ượ ị ừ ủ ẻ b t đ u s d ng th cho đ n khi hoàn thành nghĩa v đ i v i ngân hàng và cácắ ầ ử ụ ẻ ế ụ ố ớ bên liên quan, k c nghĩa v theo cam k t. Quy trình thanh toán có th chia raể ả ụ ế ể thành các công đo n chính là thanh toán t i các ĐVCNT, thanh toán t i NHTT vàạ ạ ạ NHPH. Quy trình thanh toán thẻ (3) Giao hh, dv (giao ti n) và tr l i th ụ ề ả ạ ẻ (2) N p th ộ ẻ (1) (7) (4) (5) FH th Báo N N p CT T m ng,ẻ ợ ộ ạ ứ 58 Ch s h u thủ ở ữ ẻ NH phát hành NH thanh toán Đ n v ch p nh n ơ ị ấ ậ thẻ (Đi m ng ti n m t)ể ứ ề ặ Báo Có (6) G i L nh chuy n Nử ệ ể ợ a. Thanh toán th t i ĐVCNT ho c theo đi m ng ti n m t (Đ TM)ẻ ạ ặ ể ứ ề ặ Ư ĐVCNT ph i ki m tra th và thông tin ch th tr c khi giao d ch theo cácả ể ẻ ủ ẻ ướ ị y u t quy đ nh v b o m t c a th theo quy đ nh.ế ố ị ề ả ậ ủ ẻ ị - Giao d ch th c hi n t i CSCNT/Đ TM đ c trang b máy EDCị ự ệ ạ Ư ượ ị Khi ch th s d ng th t i CSCNT/Đ TM đ c trang b máy Electronicủ ẻ ử ụ ẻ ạ Ư ượ ị Data Capture (EDC), máy s t đ ng xin c p phép giao d ch. N u giao d ch b tẽ ự ộ ấ ị ế ị ị ừ ch i c p phép, ĐVCNT ho c Đ TM có th ti p t c th c hi n giao d ch c p phépố ấ ặ Ư ể ế ụ ự ệ ị ấ v i s ti n nh h n ho c liên h v i n i c p phép đ đ c h ng d n. Sau khiớ ố ề ỏ ơ ặ ệ ớ ơ ấ ể ượ ướ ẫ vi c c p phép hoàn thành ho c giao d ch d i h n m c quy đ nh, ĐVCNT th cệ ấ ặ ị ướ ạ ứ ị ự hi n vi c in hoá đ n, l y ch ký c a ch th (ph i kh p ch ký m u trên th ).ệ ệ ơ ấ ữ ủ ủ ẻ ả ớ ữ ẫ ẻ Hoá đ n đ c l p thành 3 liên: 1 liên tr l i cho khách hàng, 1 liên n p cho NHTTơ ượ ậ ả ạ ộ và 1 liên l u l i t i ĐVCNT/Đ TM đ tra soát.ư ạ ạ Ư ể - Giao d ch th c hi n t i ĐVCNT/Đ TM trang b máy cà tay (Imprinter)ị ự ệ ạ Ư ị N u giá tr giao d ch hàng hoá d ch v nh h n h n m c thanh toán: ĐVCNTế ị ị ị ụ ỏ ơ ạ ứ có th không ph i xin c p phép. ĐVCNT có th ti n hành ki m tra th và đ iể ả ấ ể ế ể ẻ ố chi u s th v i danh sách th c m l u hành m i nh t và các thông tin b sungế ố ẻ ớ ẻ ấ ư ớ ấ ổ khác do NHPH cung c p đ tránh thanh toán nh ng th gi m o ho c m t c p.ấ ể ữ ẻ ả ạ ặ ấ ắ N u giá tr giao d ch th l n h n ho c b ng h n m c thanh toán, ĐVCNTế ị ị ẻ ớ ơ ặ ằ ạ ứ ph i liên h v i NHPH đ xin c p phép giao d ch b ng các ph ng ti n có thả ệ ớ ể ấ ị ằ ươ ệ ể nh đi n tho i, telex...ư ệ ạ T t các các giao d ch ng ti n m t đ u ph i liên h đ xin c p phép t iấ ị ứ ề ặ ề ả ệ ể ấ ạ NHPH tr c khi ti n hành giao d ch.ướ ế ị b. Thanh toán t i ngân hàng thanh toán (NHTT) thạ ẻ NHTT th c hi n thanh toán th v i ĐVCNT và ngân hàng phát hành.ự ệ ẻ ớ - Thanh toán v i ĐVCNTớ Sau khi th c hi n giao d ch v i ch th xong, ĐVCNT th c hi n vi c thanhự ệ ị ớ ủ ẻ ự ệ ệ toán v i NHTT:ớ 59 + Đ i v i các ĐVCNT/Đ TM đ c trang b máy EDC ph i ki m tra l i vàố ớ Ư ượ ị ả ể ạ x lý các giao d ch đã đ c th c hi n tr c khi thanh toán v i ngân hàng, c n chúử ị ượ ự ệ ướ ớ ầ ý là n u sau th i gian quy đ nh k t ngày giao d ch n u ĐVCNT/Đ TM khôngế ờ ị ể ừ ị ế Ư nh n đ c báo Có t NHTT thì ph i liên l c ngay v i NHTT đ tra soát.ậ ượ ừ ả ạ ớ ể + Đ i v i các ĐVCNT/Đ TM đ c trang b máy cà tay th c hi n thanh toánố ớ Ư ượ ị ự ệ v i ngân hàng nh sau: ĐVCNT t p h p hoá đ n và l p b ng kê theo t ng lo iớ ư ậ ợ ơ ậ ả ừ ạ th . B ng kê ghi rõ tên, s hi u ĐVCNT, t ng s ti n c a các hoá đ n, s l ngẻ ả ố ệ ổ ố ề ủ ơ ố ượ hoá đ n, ngày n p b ng kê, tên và ch ký ng i n p. Tên và ch ký c a nhân viênơ ộ ả ữ ườ ộ ữ ủ ngân hàng nh n theo m u do NHTT quy đ nh.ậ ẫ ị Ngân hàng thanh toán th c hi n ng ti n tr cho ĐVCNT/Đ TM tr c, sauự ệ ứ ề ả Ư ướ đó báo cáo sang NHFH đ đòi ti n.ể ề H ch toán:ạ N TK T m ngợ ạ ứ Có TK thích h p c a ĐVCNT/Đ TMợ ủ Ư - Thanh toán v i ngân hàng phát hành (NHFH)ớ + G i d li u thanh toán th t i NHFH:ử ữ ệ ẻ ớ Hàng ngày, NHTT c p nh t và t p h p toàn b các giao d ch th , tra soát t ngậ ậ ậ ợ ộ ị ẻ ừ lo i th theo m u quy đ nh bao g m c các kho n phí cũng nh các thông tin vạ ẻ ẫ ị ồ ả ả ư ề th b thu h i và truy n cho NHFH.ẻ ị ồ ề + Thanh toán v i NHFH:ớ Hàng ngày, NHTT nh n đ c L nh chuy n Có hay báo cáo s ti n và s giaoậ ượ ệ ể ố ề ố d ch đ c thanh toán t các NHFH g i v . Ti n hành đ i chi u báo cáo thanh toánị ượ ừ ử ề ế ố ế th g i đi và báo cáo nh n v tr c khi ti n hành h ch toán. ẻ ử ậ ề ướ ế ạ N u phát sinh chênh l ch (do giao d ch b t ch i thanh toán, giao d ch khôngế ệ ị ị ừ ố ị g i đi đ c) thì ph i tìm nguyên nhân và x lý.ử ượ ả ử N u kh p đúng thì t t toán tài kho n t m ng và các tài kho n liên quan khác,ế ớ ấ ả ạ ứ ả h ch toán kho n phí đ c h ng vào tài kho n thu phí.ạ ả ượ ưở ả H ch toán:ạ N TK thanh toán v n v i NHFHợ ố ớ 60 Có TK t m ngạ ứ c. Thanh toán t i ngân hàng phát hành (NHFH) thạ ẻ NHFH có trách nhi m ti p nh n các thông tin yêu c u thanh toán liên quan tệ ế ậ ầ ừ NHTT, x lý t ng h p. H ch toán ghi N cho ch th vào các tài kho n thích h pử ổ ợ ạ ợ ủ ẻ ả ợ tùy thu c đó là th lo i A, B hay C và thanh toán ti n cho các NHTT, g i L nhộ ẻ ạ ề ử ệ chuy n Có (báo cáo s ti n và s giao d ch đ c thanh toán) cho NHTT: ể ố ề ố ị ượ N TK thích h p/ ch th (TGTT, ti n g i đ m b o thanh toán th , ti nợ ợ ủ ẻ ề ử ả ả ẻ ề vay…) Có TK thanh toán v n v i NHTTố ớ    Ôn t p Ch ng IVậ ươ I. Ph n lý thuy t:ầ ế 1. Hãy nêu các mô hình t ch c và ch c năng c b n c a b ph n ngân qu ?ổ ứ ứ ơ ả ủ ộ ậ ỹ 2. Phân tích ý nghĩa và yêu c u c a thanh toán không dùng ti n m t. Anh (ch ) cóầ ủ ề ặ ị nh n xét gì v các hình th c thanh toán không dùng ti n m t hi n đang áp d ngậ ề ứ ề ặ ệ ụ t i Vi t Nam? Đ m r ng thanh toán không dùng ti n m t trong giai đo n hi nạ ệ ể ở ộ ề ặ ạ ệ nay n c ta, chính ph c n chú tr ng t o l p nh ng đi u ki n mang tính môiở ướ ủ ầ ọ ạ ậ ữ ề ệ tr ng gì? ườ 3. Séc thanh toán là gì? Hãy v s đ th hi n quá trình luân chuy n ch ng t vàẽ ơ ồ ể ệ ể ứ ừ thanh toán đ i v i Séc b o chi gi a hai NH cùng h th ng, khác đ a bàn. Phânố ớ ả ữ ệ ố ị tích các nguyên t c luân chuy n ch ng t đ c v n d ng? ắ ể ứ ừ ượ ậ ụ 4. Trình bày quy trình luân chuy n ch ng t và h ch toán trong tr ng h p thanhể ứ ừ ạ ườ ợ toán Séc chuy n kho n (có h p đ ng u quy n chuy n N ) gi a 2 khách hàngể ả ợ ồ ỷ ề ể ợ ữ 61 m tài kho n t i 2 NH cùng đ a bàn? Trong tr ng h p này nguyên t c ở ả ạ ị ườ ợ ắ ghi Nợ tr c – Có sauướ , có b vi ph m không?ị ạ 5. So sánh s gi ng và khác nhau gi a thanh toán b ng UNC và thanh toán b ngự ố ữ ằ ằ UNT gi a 2 khách hàng m tài kho n t i 2 ngân hàng khác nhau?ữ ở ả ạ II. Ph n bài t p:ầ ậ K TOÁN NGHI P V NGÂN QUẾ Ệ Ụ Ỹ T i NHCT Đ ng Đa, ngày 20/08/0X có các nghi p v ngân qu phát sinh nhạ ố ệ ụ ỹ ư sau: 1. Theo l nh c a NHCTVN đi u qu ti n m t 500.000.000 đ ng v NHCT B cệ ủ ề ỹ ề ặ ồ ề ắ Giang. NHCT Đ ng Đa t t ch c đi u chuy n ti n đi và bàn giao t i NHCTố ự ổ ứ ề ể ề ạ B c Giang.ắ 2. Nh n đ c L nh chuy n Có tr giá 300.000.000đ, n i dung NHCT Ninh Bìnhậ ượ ệ ể ị ộ đã nh n đ c ti n do NHCT Đ ng Đa đi u chuy n t i.ậ ượ ề ố ề ể ớ 3. Nh n ti n m t đi u chuy n đ n c a NHCT Thái Bình theo ph ng th cậ ề ặ ề ể ế ủ ươ ứ NHCT Thái Bình đ n giao ti n tr c ti p t i NHCT Đ ng Đa, s ti nế ề ự ế ạ ố ố ề 200.000.000đ. 4. Theo l nh c a NHCTTW, NHCT Gia Lâm đ n nh n ti n m t t i NHCT Đ ngệ ủ ế ậ ề ặ ạ ố Đa, s ti n 150.000.000đố ề 5. Xu t qu ti n m t n p vào NHNN Hà N i, s ti n 20.000.000đ, trong ngày đãấ ỹ ề ặ ộ ộ ố ề nh n đ c báo Có c a NHNN Hà N i.ậ ượ ủ ộ 6. Công ty b t gi t Thái Hà l p gi y n p ti n đ n p vào tài kho n ti n g i thanhộ ặ ậ ấ ộ ề ể ộ ả ề ử toán, s ti n 35.000.000đ kèm ti n m t, NH ki m đ m ch có 34.900.000đ,ố ề ề ặ ể ế ỉ Công ty b t gi t Thái Hà ch p nh n n p s ti n đó.ộ ặ ấ ậ ộ ố ề 7. Cu i ngày ki m qu , NH th y th a qu 5.000.000đ.ố ể ỹ ấ ừ ỹ 62 Yêu c u:ầ H ch toán các nghi p v kinh t phát sinh trên vào tài kho n thích h p.ạ ệ ụ ế ả ợ Gi i thích nh ng tr ng h p c n thi t. (Các tài kho n liên quan có đ kh năngả ữ ườ ợ ầ ế ả ủ ả thanh toán). K TOÁN NGHI P V THANH TOÁN KHÔNG DÙNG TI N M TẾ Ệ Ụ Ề Ặ T i NHNo&PTNT Hà N i, ngày 31/8/200X có m t s nghi p v kinh t phátạ ộ ộ ố ệ ụ ế sinh: 1. Công ty XNK nông s n n p:ả ộ  B ng kê n p séc kèm t séc chuy n kho n, s ti n 25.000.000đ do Nhà máyả ộ ờ ể ả ố ề bánh k o H i Hà (TK t i NHNo Hà N i) phát hành ngày 02/08/04. Ki m tra sẹ ả ạ ộ ể ố d TKTG c a Nhà máy bánh k o H i Hà, thanh toán viên phát hi n s ti nư ủ ẹ ả ệ ố ề đ c s d ng đ thanh toán ch còn 15.000.000đ. Công ty XNK nông s n xinượ ử ụ ể ỉ ả thanh toán s ti n đó.ố ề  Bi t thêm r ng:ế ằ Trong h s c a Công ty XNK nông s n có m t séc chuy nồ ơ ủ ả ộ ể kho n ch a thanh toán t ngày 21/08/04, s ti n trên Séc là 20.000.000đ, tr cả ư ừ ố ề ướ đây ng i th h ng có tài kho n NHCT Đ ng Đa đã yêu c u thanh toánườ ụ ưở ả ở ố ầ 10.000.000đ. 2. Công ty may V n An n p:ạ ộ  UNT (có u quy n chuy n N ), s ti n 15.000.000đ đòi ti n Nhà máy c khíỷ ề ể ợ ố ề ề ơ Mai đ ng (TK m t i NHCT Hai Bà Tr ng).ộ ở ạ ư  UNC chuy n ti n cho Văn phòng giao d ch c a mình t i TP H Chí Minh (tàiể ề ị ủ ạ ồ kho n t i NHCT TP H Chí Minh), s ti n 100.000.000đ.ả ạ ồ ố ề 3. Nh n đ c m t s ch ng t t NH khác chuy n sang:ậ ượ ộ ố ứ ừ ừ ể  B ng kê n p séc kèm t séc b o chi, s ti n 25.000.000đ do NHNo Hà N i b oả ộ ờ ả ố ề ộ ả chi cho Công ty may Thăng Long ngày 21/7/04. (NHNo Hà N i ch a nh n đ cộ ư ậ ượ thông báo đình ch thanh toán t Cty may Thăng Long cho t Séc này)ỉ ừ ờ  UNT, s ti n 5.000.000đ đ n v bán đòi ti n c a Nhà máy bánh k o Tràng An (TKố ề ơ ị ề ủ ẹ t i NHNo Hà N i).ạ ộ 4. Nh n đ c các L nh thanh toán v n sau:ậ ượ ệ ố 63  L nh chuy n Có thanh toán UNT, s ti n 45.000.000đ, đ n v n p UNT này làệ ể ố ề ơ ị ộ Công ty XNK Nông s n.ả  L nh chuy n N thanh toán Séc chuy n kho n (có u quy n chuy n N ), sệ ể ợ ể ả ỷ ề ể ợ ố ti n 32.000.000đ do Công ty may Thăng Long phát hành ngày 05/08/2004.ề Yêu c u:ầ H ch toán các nghi p v kinh t phát sinh trên vào tài kho n thích h p.ạ ệ ụ ế ả ợ Gi i thích nh ng tr ng h p c n thi t. (Các tài kho n liên quan có đ kh năngả ữ ườ ợ ầ ế ả ủ ả thanh toán). 64

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfKế toán nghiệp vụ ngân quỹ và các hình thức thanh toán không dùng tiền mặt.pdf