Hướng dẫn nghiệp vụ về công tác lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp

TRÌNH TỰ , NỘI DUNG LẬP QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU CỦA CÁC CẤP 1. Điều tra, phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội a) Điều tra, thu thập thông tin, dữ liệu về điều kiện tự nhiên và các nguồn tài nguyên - Đặc điểm địa lý, địa hình, địa mạo, khí hậu, thuỷ văn, thổ nhưỡng, - Tài nguyên nước, rừng, khoáng sản và tài nguyên biển, - Hiện trạng cảnh quan môi trường và các hệ sinh thái b) Thu thập các thông tin, dữ liệu về hiện trạng kinh tế, xã hội - Tăng trưởng kinh tế, chuyển dịch cơ cấu kinh tế; thực trạng phát triển các ngành kinh tế - Dân số, lao động, việc làm và thu nhập; tập quán có liên quan đến sử dụng đất - Phân bố, mức độ phát triển các đô thị và các khu dân cư nông thôn - Cơ sở hạ tầng kỹ thuật về giao thông, thuỷ lợi, điện và cơ sở hạ tầng xã hội về văn hoá, y tế, giáo dục - đào tạo, thể dục - thể thao

pdf21 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1776 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Hướng dẫn nghiệp vụ về công tác lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
T NG C C QU N LÝ Đ T ĐAIỔ Ụ Ả Ấ H NG D N NGHI P V ƯỚ Ẫ Ệ Ụ V CÔNG TÁC L P QUY HO CH, KỀ Ậ Ạ Ế HO CH S D NG Đ T CÁC C PẠ Ử Ụ Ấ Ấ Hà N i, năm 2010ộ 2 PH N IẦ TRÌNH T , N I DUNG L P QUY HO CH, K HO CH Ự Ộ Ậ Ạ Ế Ạ S D NG Đ T KỲ Đ UỬ Ụ Ấ Ầ C A CÁC C PỦ Ấ 3 TRÌNH T , N I DUNG L P QUY HO CH, K HO CH S D NG Đ T Ự Ộ Ậ Ạ Ế Ạ Ử Ụ Ấ KỲ Đ UẦ C A CÁC C PỦ Ấ (Các n i dung trên s đ c c p nh t và x lý đ b sung, hoàn thi n Quy trìnhộ ẽ ượ ậ ậ ử ể ổ ệ l p quy ho ch, k ho ch s d ng đ t các c p)ậ ạ ế ạ ử ụ ấ ấ 4 1. Đi u tra, phân tích,ề đánh giá đi u ki n tề ệ ự nhiên, kinh t , xã h iế ộ 7. Đ xu t các gi i pháp th c hi n quy ho ch, k ho ch s d ng đ tề ấ ả ự ệ ạ ế ạ ử ụ ấ 6. Phân kỳ quy ho ch s d ng đ t vàạ ử ụ ấ l p k ho ch s d ng đ t kỳ đ uậ ế ạ ử ụ ấ ầ 5. Đánh giá tác đ ng c a ph ng án ộ ủ ươ quy ho ch s d ng đ t đ n kinh t , xãạ ử ụ ấ ế ế h i, môi tr ngộ ườ 4. Xây d ng ph ng án ự ươ quy ho ch s d ng đ tạ ử ụ ấ 3. Đánh giá ti m năng đ t đai và đ nhề ấ ị h ng dài h n v s d ng đ tướ ạ ề ử ụ ấ 2. Đánh giá tình hình s d ngử ụ đ t, bi n đ ng s d ng đ t,ấ ế ộ ử ụ ấ k t qu th c hi n quy ho chế ả ự ệ ạ s d ng đ t kỳ tr c và xâyử ụ ấ ướ d ng b n đ hi n tr ng sự ả ồ ệ ạ ử d ng đ tụ ấ 1. Đi u tra, phân tích, đánh giá đi u ki n t nhiên, kinh t , xã h iề ề ệ ự ế ộ a) Đi u tra, thu th p thông tin, d li uề ậ ữ ệ v đi u ki n t nhiên và các ngu n tàiề ề ệ ự ồ nguyên - Đ c đi m đ a lý, đ a hình, đ a m o, khí h u, thuặ ể ị ị ị ạ ậ ỷ văn, th nh ng, ổ ưỡ - Tài nguyên n c, r ng, khoáng s n và tài nguyênướ ừ ả bi n, ể - Hi n tr ng c nh quan môi tr ng và các h sinhệ ạ ả ườ ệ thái b) Thu th p các thông tin, d li u vậ ữ ệ ề hi n tr ng kinh t , xã h iệ ạ ế ộ - Tăng tr ng kinh t , chuy n d ch c c u kinh t ;ưở ế ể ị ơ ấ ế th c tr ng phát tri n các ngành kinh tự ạ ể ế - Dân s , lao đ ng, vi c làm và thu nh p; t p quánố ộ ệ ậ ậ có liên quan đ n s d ng đ tế ử ụ ấ - Phân b , m c đ phát tri n các đô th và các khuố ứ ộ ể ị dân c nông thônư - C s h t ng k thu t v giao thông, thu l i,ơ ở ạ ầ ỹ ậ ề ỷ ợ đi n và c s h t ng xã h i v văn hoá, y t , giáoệ ơ ở ạ ầ ộ ề ế d c - đào t o, th d c - th thaoụ ạ ể ụ ể c) Thu th p thông tin hi n tr ng sậ ệ ạ ử d ng đ tụ ấ Thông tin v HTSD đ t đ c c p nh t t i th i đi mề ấ ượ ậ ậ ạ ờ ể đi u tra l p QHSD đ tề ậ ấ d) Thu th p các thông tin, d li u vậ ữ ệ ề ch tiêu phát tri n kinh t , xã h i cóỉ ể ế ộ liên quan đ n vi c s d ng đ t ế ệ ử ụ ấ đ) Thu th p các thông tin v quy ho ch,ậ ề ạ k ho ch s d ng đ t ế ạ ử ụ ấ c a ủ c p ấ trên e) Thu th p thông tin, d li u và b nậ ữ ệ ả đ quy ho ch phát tri n c a cácồ ạ ể ủ ngành, lĩnh v cự g) Phân tích, đánh giá đi u ki n tề ệ ự nhiên, kinh t , xã h i và các ch tiêuế ộ ỉ quy ho ch phát tri n c a các ngành,ạ ể ủ lĩnh v c có tác đ ng đ n vi c s d ngự ộ ế ệ ử ụ đ t trên đ a bànấ ị h) Phân tích, đánh giá tác đ ng c aộ ủ bi n đ i khí h uế ổ ậ đ n vi c s d ngế ệ ử ụ đ tấ . (n c bi n dâng, sa m c hoá, thi u ngu n n c, lũướ ể ạ ế ồ ướ l t, bão, xâm nh p m n, nhi t đ tăng,…)ụ ậ ặ ệ ộ 5 2. Đánh giá tình hình s d ng đ t, bi n đ ng s d ng đ t, k t qu th c hi n quy ho chử ụ ấ ế ộ ử ụ ấ ế ả ự ệ ạ s d ng đ t kỳ tr c và ử ụ ấ ướ xây d ng b n đ hi n tr ng s d ng đ tự ả ồ ệ ạ ử ụ ấ a) Đánh giá tình hình sử d ng đ t, bi n đ ng sụ ấ ế ộ ử d ng đ t theo các m cụ ấ ụ đích s d ng đ i v iử ụ ố ớ giai đo n m i (10)ạ ườ năm tr c. ướ (Đ i v i các ch tiêu số ớ ỉ ử d ng đ t m i thì chụ ấ ớ ỉ đánh giá hi n tr ng sệ ạ ử d ng đ t)ụ ấ - Đ i v i c p t nh, n i dung đánh giá g m:ố ớ ấ ỉ ộ ồ + Nhóm đ t nông nghi p, đánh giá c th đ i v i ấ ệ ụ ể ố ớ đ t lúa n c, đ tấ ướ ấ r ng phòng h , đ t r ng đ c d ng, đ t khu b o t n thiên nhiên, đ từ ộ ấ ừ ặ ụ ấ ả ồ ấ tr ng cây lâu năm, đ t r ng s n xu t và đ t nuôi tr ng th y s n t pồ ấ ừ ả ấ ấ ồ ủ ả ậ trung; + Nhóm đ t phi nông nghi p, đánh giá c th đ i v i đ t qu cấ ệ ụ ể ố ớ ấ ố phòng, đ t an ninh, đ t đô th , đ t khu công nghi p (bao g m cấ ấ ị ấ ệ ồ ả c m công nghi p), đ t đ x lý, chôn l p ch t th i nguy h i; đ tụ ệ ấ ể ử ấ ấ ả ạ ấ xây d ng tr s c quan, công trình s nghi p c p t nh; đ t phátự ụ ở ơ ự ệ ấ ỉ ấ tri n h t ng có t m quan tr ng qu c gia và c p t nhể ạ ầ ầ ọ ố ấ ỉ ; đ t cho ho tấ ạ đ ng khoáng s n; đ t tôn giáo, tín ng ng; đ t nghĩa trang, nghĩaộ ả ấ ưỡ ấ đ a do c p t nh qu n lý; đ t di tích danh th ng và đ t khu du l ch;ị ấ ỉ ả ấ ắ ấ ị + Nhóm đ t ch a s d ng, đánh giá c th đ i v i đ t b ng ch aấ ư ử ụ ụ ể ố ớ ấ ằ ư s d ng, đ t đ i núi ch a s d ng và núi đá không có r ng cây.ử ụ ấ ồ ư ử ụ ừ - Đ i v i c p huy n, n i dung đánh giá g mố ớ ấ ệ ộ ồ : + Nhóm đ t nông nghi p, đánh giá c th đ i v i ấ ệ ụ ể ố ớ đ t lúa n c, đ tấ ướ ấ tr ng cây lâu năm, đ t r ng phòng h , đ t r ng đ c d ng, đ t r ngồ ấ ừ ộ ấ ừ ặ ụ ấ ừ s n xu t, đ t khu b o t n thiên nhiên, đ t nuôi tr ng th y s n (baoả ấ ấ ả ồ ấ ồ ủ ả g m đ t nuôi tr ng th y s n t p trung và đ t nuôi tr ng th y s nồ ấ ồ ủ ả ậ ấ ồ ủ ả không t p trung), đ t làm mu i;ậ ấ ố + Nhóm đ t phi nông nghi p, đánh giá c th đ i v i đ t qu cấ ệ ụ ể ố ớ ấ ố phòng, đ t an ninh, đ t đô th , đ t khu dân c nông thôn, đ t khuấ ấ ị ấ ư ấ công nghi p (bao g m c c m công nghi p), đ t xây d ng tr s cệ ồ ả ụ ệ ấ ự ụ ở ơ quan, công trình s nghi p (g m c p t nh và c p huy n)ự ệ ồ ấ ỉ ấ ệ , đ t đ xấ ể ử lý, chôn l p ch t th i nguy h i, đ t cho ho t đ ng khoáng s n, đ tấ ấ ả ạ ấ ạ ộ ả ấ c s s n xu t kinh doanh, đ t s n xu t v t li u xây d ng, g m s ,ơ ở ả ấ ấ ả ấ ậ ệ ự ố ứ đ t tôn giáo, tín ng ng, đ t nghĩa trang, nghĩa đ a (do t nh và doấ ưỡ ấ ị ỉ huy n qu n lý), đ t di tích danh th ng, đ t khu du l ch, đ t có m tệ ả ấ ắ ấ ị ấ ặ n c chuyên dùng và đ t phát tri n h t ng (có t m quan tr ngướ ấ ể ạ ầ ầ ọ qu c gia, c p t nh và c p huy n);ố ấ ỉ ấ ệ + Nhóm đ t ch a s d ng đánh giá c th đ i v i đ t b ng ch a sấ ư ử ụ ụ ể ố ớ ấ ằ ư ử d ng, đ t đ i núi ch a s d ng và núi đá không có r ng cây.ụ ấ ồ ư ử ụ ừ 6 - Đ i v i c p xã, n i dung đánh giá g m:ố ớ ấ ộ ồ + Nhóm đ t nông nghi p, đánh giá c th đ i v i đ t lúa n c, đ tấ ệ ụ ể ố ớ ấ ướ ấ tr ng lúa n ng, đ t tr ng cây hàng năm còn l i, đ t tr ng cây lâuồ ươ ấ ồ ạ ấ ồ năm; đ t r ng s n xu t, đ t r ng phòng h , đ t r ng đ c d ng, đ tấ ừ ả ấ ấ ừ ộ ấ ừ ặ ụ ấ khu b o t n thiên nhiên; đ t nuôi tr ng thu s n; đ t làm mu i vàả ồ ấ ồ ỷ ả ấ ố đ t nông nghi p khác;ấ ệ + Nhóm đ t phi nông nghi p, đánh giá c th đ i v i đ t đô th ; đ tấ ệ ụ ể ố ớ ấ ị ấ khu dân c nông thôn; đ t xây d ng tr s c quan, công trình sư ấ ự ụ ở ơ ự nghi p; đ t qu c phòng; đ t an ninh; đ t khu công nghi p; đ t choệ ấ ố ấ ấ ệ ấ ho t đ ng khoáng s n; đ t s n xu t v t li u xây d ng, g m s ; đ tạ ộ ả ấ ả ấ ậ ệ ự ố ứ ấ c s s n xu t kinh doanh phi nông nghi p; đ t phát tri n h t ng;ơ ở ả ấ ệ ấ ể ạ ầ đ t sông, su i và m t n c chuyên dùng; đ t tôn giáo, tín ng ng;ấ ố ặ ướ ấ ưỡ đ t nghĩa trang, nghĩa đ a và đ t phi nông nghi p khác;ấ ị ấ ệ + Nhóm đ t ch a s d ng, đánh giá c th đ i v i đ t b ng ch aấ ư ử ụ ụ ể ố ớ ấ ằ ư s d ng, đ t đ i núi ch a s d ng và núi đá không có r ng câyử ụ ấ ồ ư ử ụ ừ b) Đánh giá k t quế ả th c hi n các ch tiêuự ệ ỉ quy ho ch s d ng đ tạ ử ụ ấ đã đ c c quan nhàượ ơ n c có th m quy n xétướ ẩ ề duy tệ - Ch tiêu do c p trên phân b ;ỉ ấ ổ - Ch tiêu do c p l p quy ho ch xác đ nh;ỉ ấ ậ ạ ị - Đánh giá m t đ c, m t ch a đ c và nguyên nhân t n t i trongặ ượ ặ ư ượ ồ ạ vi c th c hi n quy ho ch s d ng đ t.ệ ự ệ ạ ử ụ ấ c) Xây d ng b n đự ả ồ hi n tr ng s d ng đ tệ ạ ử ụ ấ B n đ hi n tr ng s d ng đ t đ c xây d ng trên c s b n đả ồ ệ ạ ử ụ ấ ượ ự ơ ở ả ồ hi n tr ng s d ng đ t đã đ c l p t k t qu ki m kê đ t đai vàệ ạ ử ụ ấ ượ ậ ừ ế ả ể ấ k t qu đi u tra b sung các ch tiêu s d ng đ t quy đ nh t i Đi uế ả ề ổ ỉ ử ụ ấ ị ạ ề 3 c a Thông t s 19/2009/TT-BTNMT t i th i đi m l p quy ho ch,ủ ư ố ạ ờ ể ậ ạ k ho ch s d ng đ t ế ạ ử ụ ấ (B n đ hi n tr ng s d ng đ t ph c v quy ho ch s d ng đ t sả ồ ệ ạ ử ụ ấ ụ ụ ạ ử ụ ấ ẽ đ c b sung ký hi u m t s ch tiêu s d ng đ t m i)ượ ổ ệ ộ ố ỉ ử ụ ấ ớ 7 3. Đánh giá ti m năng đ t đai và đ nh h ng dài h n v s d ng đ tề ấ ị ướ ạ ề ử ụ ấ : a) Đánh giá ti m năng đ t đaiề ấ - Đ i v i c p t nh, đố ớ ấ ỉ ánh giá ti m năng đ t đai ề ấ ph c v s nụ ụ ả xu t nông, lâm nghi p; phát tri n công nghi p, đô th và duấ ệ ể ệ ị l ch.ị - Đ i v i c p huy n, đố ớ ấ ệ ánh giá ti m năng đ t đaiề ấ ph c v s nụ ụ ả xu t nông, lâm nghi p; phát tri n công nghi p, đô th , xâyấ ệ ể ệ ị d ng khu dân c nông thôn và du l ch.ự ư ị - Đ i v i c p xã, đố ớ ấ ánh giá ti m năng đ t đai ph c v choề ấ ụ ụ vi c chuy n đ i c c u s d ng đ t; m r ng khu dân cệ ể ổ ơ ấ ử ụ ấ ở ộ ư và phát tri n c s h t ng c a c p xã.ể ơ ở ạ ầ ủ ấ b) Đ nh h ng dài h n v sị ướ ạ ề ử d ng đ t ụ ấ (quy ho ch s d ng đ t c p xãạ ử ụ ấ ấ không có n i dung này)ộ - Quan đi m s d ng đ t cho giai đo n ể ử ụ ấ ạ hai m i (20) nămươ t i và giai đo n ti p theoớ ạ ế - Đ nh h ng s d ng đ t theo m c đích s d ngị ướ ử ụ ấ ụ ử ụ 8 4. Xây d ng ph ng án quy ho ch s d ng đ t:ự ươ ạ ử ụ ấ a) T ng h p, d báo nhu c u sổ ợ ự ầ ử d ng đ t trong kỳ quy ho ch c aụ ấ ạ ủ các đ n v hành chính c p ơ ị ấ d iướ và c a các ngành, lĩnh v c trên đ aủ ự ị bàn; trong đó làm rõ nhu c u sầ ử d ng đ t ph c v các m c tiêuụ ấ ụ ụ ụ công ích, chính sách xã h i và táiộ 9 Cấp lập QH UBND c p ấ d i tr c ướ ự ti pế CÁC NGÀNH, LĨNH V CỰ ĐK NHU C UẦ PHÂN KHAI PHÂN BỔ đ nh c .ị ư b) Xác đ nh c th di n tích cácị ụ ể ệ lo i đ t trên đ a bàn đã đ c c pạ ấ ị ượ ấ trên phân b ;ổ Đ i v i c p t nh: ố ớ ấ ỉ Di n tích các lo i đ t trên đ a bàn đãệ ạ ấ ị đ c c p qu c gia phân bượ ấ ố ổ Đ i v i c p huy n: ố ớ ấ ệ Di n tích các lo i đ t trên đ a bàn đãệ ạ ấ ị đ c c p qu c gia và c p t nh phân bượ ấ ố ấ ỉ ổ Đ i v i c p xã: ố ớ ấ Di n tích các lo i đ t trên đ a bàn đãệ ạ ấ ị đ c c p qu c gia, c p t nh và c p huy n phân bượ ấ ố ấ ỉ ấ ệ ổ c) Xác đ nh kh năng đáp ng vị ả ứ ề đ t đai cho nhu c u s d ng đ tấ ầ ử ụ ấ d) Xác đ nh di n tích đ t đ ị ệ ấ ể phân b cho nhu c u phát tri n kinh t ,ổ ầ ể ế xã h i c a ộ ủ đ a ph ngị ươ Ph ng án quy ho ch s d ng đ t c n xác đ nh c thươ ạ ử ụ ấ ầ ị ụ ể di n tích các lo i đ t đ c quy đ nh trong Ngh đ nhệ ạ ấ ượ ị ị ị 69/2009/NĐ-CP (C p t nh có 21 ch tiêu, c p huy n có 26ấ ỉ ỉ ấ ệ ch tiêu, c p xã có 32 ch tiêu). Di n tích t ng ch tiêuỉ ấ ỉ ệ ừ ỉ đ c th hi n trong các bi u 02/CT, 02/CH, 02/CX.ượ ể ệ ể đ) Đ i v i m i m c đích s d ngố ớ ỗ ụ ử ụ đ t c n xác đ nh di n tích đ tấ ầ ị ệ ấ không thay đ i m c đích s d ngổ ụ ử ụ so v i hi n tr ng s d ng đ t,ớ ệ ạ ử ụ ấ di n tích đ t t các m c đích khácệ ấ ừ ụ chuy n sang trong kỳ quy ho chể ạ e) Xác đ nh di n tích các lo i đ tị ệ ạ ấ chuy n m c đích s d ng ph i xinể ụ ử ụ ả phép c quan nhà n c có th mơ ướ ẩ quy n đ đáp ng nhu c u c aề ể ứ ầ ủ đ a ph ngị ươ g) Xác đ nh di n tích đ t ch a sị ệ ấ ư ử d ng đ a vào s d ng cho m cụ ư ử ụ ụ đích nông nghi p, phi nôngệ nghi p;ệ h) Di n tích các lo i đ t nêu t iệ ạ ấ ạ các đi m b, d, e và g đ c phân bể ượ ổ c th cho t ng đ n v hành chínhụ ể ừ ơ ị c pấ d iướ i) Xây d ng b n đ quy ho ch sự ả ồ ạ ử d ng đ t.ụ ấ B n đ quy ho ch s d ng đ t đ c xây d ng v i cácả ồ ạ ử ụ ấ ượ ự ớ ch tiêu s d ng đ t quy đ nh t i Đi u 3 c a Thông t sỉ ử ụ ấ ị ạ ề ủ ư ố 19/2009/TT-BTNMT 10 (B n đ quy ho ch s d ng đ t s đ c b sung ký hi uả ồ ạ ử ụ ấ ẽ ượ ổ ệ m t s ch tiêu s d ng đ t m i)ộ ố ỉ ử ụ ấ ớ 11 5. Đánh giá tác đ ng c a ph ng án quy ho ch s d ng đ t đ n kinh t , xã h i, ộ ủ ươ ạ ử ụ ấ ế ế ộ môi tr ngườ : C p Qu c giaấ ố C p t nhấ ỉ C p huy nấ ệ C p xãấ - Tác đ ng đ n phát tri nộ ế ể nông nghi p, công nghi p,ệ ệ du l ch và d ch v ;ị ị ụ - Đánh giá hi u qu kinh tệ ả ế đ t c a ph ng án quyấ ủ ươ ho ch s d ng đ t theoạ ử ụ ấ dự ki n ngu n thu t vi c giaoế ồ ừ ệ đ t, cho thuê đ t, chuy nấ ấ ể m c đích s d ng đ t và chiụ ử ụ ấ phí cho vi c b i th ng, hệ ồ ườ ỗ tr , tái đ nh c ;ợ ị ư - Đánh giá kh năng b oả ả đ m an ninh l ng th c c aả ươ ự ủ ph ng án quy ho ch sươ ạ ử d ng đ t;ụ ấ - Đánh giá hi u qu xã h iệ ả ộ c a ủ ph ng án quy ho chươ ạ s d ng đ tử ụ ấ đ i v i vi cố ớ ệ gi i quy t qu đ t , m cả ế ỹ ấ ở ứ đ nh h ng đ n đ i s ngộ ả ưở ế ờ ố các h dân ph i di d i chộ ả ờ ỗ , s lao đ ng ph i chuy nở ố ộ ả ể đ i ngh nghi p do chuy nổ ề ệ ể m c đích s d ng đ t;ụ ử ụ ấ - Đánh giá kh năng khaiả thác h p lợ ý tài nguyên thiên nhiên, yêu c u phát tri nầ ể di n tích ph r ng c aệ ủ ừ ủ ph ng án quy ho ch sươ ạ ử d ng đ tụ ấ ; - Đánh giá v n đ tôn t o diấ ề ạ tích l ch s - văn hóa, danhị ử lam th ng c nh, b o t nắ ả ả ồ văn hoá các dân t c c aộ ủ - Tác đ ng đ n phátộ ế tri n nông nghi p,ể ệ công nghi p, du l ch vàệ ị d ch v ;ị ụ - Đánh giá hi u quệ ả kinh t đ t c aế ấ ủ ph ng án quy ho chươ ạ s d ng đ t theoử ụ ấ dự ki n ngu n thu t vi cế ồ ừ ệ giao đ t, cho thuê đ t,ấ ấ chuy n m c đích sể ụ ử d ng đ t và chi phíụ ấ cho vi c b i th ng,ệ ồ ườ h tr , tái đ nh c ;ỗ ợ ị ư - Đánh giá kh năngả b o đ m an ninhả ả l ng th c c aươ ự ủ ph ng án quy ho chươ ạ s d ng đ t;ử ụ ấ - Đánh giá hi u qu xãệ ả h i c a ộ ủ ph ng án quyươ ho ch s d ng đ tạ ử ụ ấ đ iố v i vi c gi i quy tớ ệ ả ế qu đ t , m c đ nhỹ ấ ở ứ ộ ả h ng đ n đ i s ngưở ế ờ ố các h dân ph i di d iộ ả ờ ch , s lao đ ngỗ ở ố ộ ph i chuy n đ i nghả ể ổ ề nghi p do chuy n m cệ ể ụ đích s d ng đ t;ử ụ ấ - Đánh giá kh năngả khai thác h p lợ ý tài nguyên thiên nhiên, yêu c u phát tri n di n tíchầ ể ệ ph r ng c a ph ngủ ừ ủ ươ án quy ho ch s d ngạ ử ụ - Tác đ ng đ n phátộ ế tri n nông nghi p,ể ệ công nghi p, du l chệ ị và d ch v ;ị ụ - Đánh giá hi u quệ ả kinh t đ t c aế ấ ủ ph ng án quyươ ho ch s d ng đ tạ ử ụ ấ theo d ki n ngu nự ế ồ thu t vi c giao đ t,ừ ệ ấ cho thuê đ t,ấ chuy n m c đích sể ụ ử d ng đ t và chi phíụ ấ cho vi c b iệ ồ th ng, h tr , táiườ ỗ ợ đ nh c ;ị ư - Đánh giá hi u quệ ả xã h i c a ộ ủ ph ngươ án quy ho ch sạ ử d ng đ tụ ấ đ i v iố ớ vi c gi i quy t quệ ả ế ỹ đ t , m c đ nhấ ở ứ ộ ả h ng đ n đ i s ngưở ế ờ ố các h dân ph i diộ ả d i ch , s laoờ ỗ ở ố đ ng ph i chuy nộ ả ể đ i ngh nghi p doổ ề ệ chuy n m c đích sể ụ ử d ng đ t;ụ ấ - Đánh giá kh năngả khai thác h p lợ ý tài nguyên thiên nhiên, yêu c u phát tri nầ ể di n tích ph r ngệ ủ ừ c a ph ng án quyủ ươ ho ch s d ng đ tạ ử ụ ấ ; - Đánh giá hi u quệ ả thu, chi t vi cừ ệ chuy n đ i m c đíchể ổ ụ s d ng đ t đ i v iử ụ ấ ố ớ ph ng án quy ho chươ ạ s d ng đ t; đánh giáử ụ ấ hi u qu kinh t c aệ ả ế ủ vi c chuy n đ i cệ ể ổ ơ c u s d ng đ t trênấ ử ụ ấ đ a bàn xã; tác đ ngị ộ c a ph ng án quyủ ươ ho ch s d ng đ tạ ử ụ ấ đ i v i quá trình côngố ớ nghi p hoá, hi n đ iệ ệ ạ hoá nông nghi p vàệ nông thôn; - Đánh giá vi c gi iệ ả quy t qu đ t , khế ỹ ấ ở ả năng gi i quy t đ tả ế ấ s n xu t nôngả ấ nghi p, m c đ thuệ ứ ộ nh p đ i v i xã vùngậ ố ớ nông thôn không thu c khu v c phátộ ự tri n đô th ;ể ị Đánh giá m c đ nhứ ộ ả h ng đ n đ i s ngưở ế ờ ố các h dân ph i diộ ả d i ch , s laoờ ỗ ở ố đ ng m t vi c làmộ ấ ệ do b thu h i đ t, sị ồ ấ ố vi c làm m i đ cệ ớ ượ t o ra t vi c chuy nạ ừ ệ ể đ i c c u s d ngổ ơ ấ ử ụ đ t đ i v i các xãấ ố ớ thu c khu v c quyộ ự 12 ph ng án quy ho ch sươ ạ ử d ng đ t;ụ ấ - Đánh giá m c đ đô thứ ộ ị hóa, m c đ đáp ng nhuứ ộ ứ c u s d ng đ t cho vi cầ ử ụ ấ ệ phát tri n h t ng có t mể ạ ầ ầ quan tr ng qu c gia;ọ ố - Đánh giá môi tr ng chi nườ ế l c đ i v i ph ng án quyượ ố ớ ươ ho ch s d ng đ t đ cạ ử ụ ấ ượ th c hi n theo quy đ nh c aự ệ ị ủ pháp lu t v b o v môiậ ề ả ệ tr ng.ườ đ tấ ; - Đánh giá v n đ tônấ ề t o di tích l ch s - vănạ ị ử hóa, danh lam th ngắ c nh, b o t n văn hoáả ả ồ các dân t c c aộ ủ ph ng án quy ho chươ ạ s d ng đ t;ử ụ ấ g) Đánh giá m c đ đôứ ộ th hóa, m c đ đápị ứ ộ ng nhu c u s d ngứ ầ ử ụ đ t cho vi c phát tri nấ ệ ể h t ng có t m quanạ ầ ầ tr ng qu c gia;ọ ố - Đánh giá v n đấ ề tôn t o di tích l chạ ị s - văn hóa, danhử lam th ng c nh,ắ ả b o t n văn hoá cácả ồ dân t c c a ph ngộ ủ ươ án quy ho ch sạ ử d ng đ t;ụ ấ ho ch phát tri n đôạ ể th .ị - Đánh giá vi c b oệ ả t n các di tích l ch sồ ị ử - văn hoá, danh lam th ng c nh trên đ aắ ả ị bàn xã; đánh giá vi cệ b o t n b n s c dânả ồ ả ắ t c đ i v i các xãộ ố ớ thu c khu v c dânộ ự t c thi u s .ộ ể ố 13 6. Phân kỳ quy ho ch s d ng đ t và l p k ho ch s d ng đ t kỳ đ u:ạ ử ụ ấ ậ ế ạ ử ụ ấ ầ a) Phân chia các ch tiêu s d ng đ tỉ ử ụ ấ theo m c đích s d ng, di n tích đ tụ ử ụ ệ ấ ph i chuy n m c đích s d ng, di nả ể ụ ử ụ ệ tích đ t ch a s d ng đ a vào s d ngấ ư ử ụ ư ử ụ cho k ho ch s d ng đ t kỳ đ u và kế ạ ử ụ ấ ầ ế ho ch s d ng đ t kỳ cu iạ ử ụ ấ ố b) Các ch tiêu s d ng đ t trong kỉ ử ụ ấ ế ho ch s d ng đ t kỳ đ u đã đ c xácạ ử ụ ấ ầ ượ đ nh đ c phân b c th đ n t ngị ượ ổ ụ ể ế ừ năm c) Xác đ nh danh m c các công trình, dị ụ ự án quan tr ng trong k ho ch s d ngọ ế ạ ử ụ đ t kỳ đ uấ ầ Ngoài các công trình, d án quan tr ng do c pự ọ ấ trên phân b thì UBND c p l p quy ho ch sổ ấ ậ ạ ử d ng đ t xác đ nh nh ng công trình, d án quanụ ấ ị ữ ự tr ng ch y u ph c v cho phát tri n kinh t -ọ ủ ế ụ ụ ể ế xã h i c a đ a ph ng (c p l p quy ho ch) ộ ủ ị ươ ấ ậ ạ d) D ki n thu ngân sách t đ t và cácự ế ừ ấ kho n chi cho vi c b i th ng, h tr ,ả ệ ồ ườ ỗ ợ tái đ nh c .ị ư (C p xã không có n i dung này)ấ ộ 7. Đ xu t các gi i pháp th c hi n quy ho ch, k ho ch s d ng đ tề ấ ả ự ệ ạ ế ạ ử ụ ấ a) Gi i pháp v cả ề hính sách; b) Gi i pháp v ngu n l c và v nả ề ồ ự ố đ u t ;ầ ư c) Gi i pháp v khoa h c - côngả ề ọ ngh ;ệ d) Gi i pháp b o v , c i t o đ tả ả ệ ả ạ ấ và b o v môi tr ng;ả ệ ườ đ) Gi i pháp v t ch c th cả ề ổ ứ ự hi n.ệ 14 PH N IIẦ H NG D N M T S V N Đ VƯỚ Ẫ Ộ Ố Ấ Ề Ề CÔNG TÁC L P QUY HO CH, K HO CH S D NG Đ TẬ Ạ Ế Ạ Ử Ụ Ấ 15 1. V vi c xác đ nh các ch tiêu s d ng đ tề ệ ị ỉ ử ụ ấ - Quy ho ch s d ng đ t c p qu c gia: ạ ử ụ ấ ấ ố 13 ch tiêu s d ng đ t c p qu c giaỉ ử ụ ấ ấ ố - Quy ho ch s d ng đ t c p t nh:ạ ử ụ ấ ấ ỉ + Ch tiêu s d ng đ t c p qu c gia:ỉ ử ụ ấ ấ ố 13 CT + Ch tiêu s d ng đ t ph c v nhu c uỉ ử ụ ấ ụ ụ ầ phát tri n KT-XH c a t nh:ể ủ ỉ 11 CT (có 3 CT trùng) - Quy ho ch s d ng đ t c p huy nạ ử ụ ấ ấ ệ + Ch tiêu s d ng đ t c p qu c gia:ỉ ử ụ ấ ấ ố + Ch tiêu s d ng đ t c p t nh:ỉ ử ụ ấ ấ ỉ 21 CT + Ch tiêu s d ng đ t ph c v nhu c uỉ ử ụ ấ ụ ụ ầ phát tri n KT-XH c a huy n:ể ủ ệ 10 CT (có 5 CT trùng) - Quy ho ch s d ng đ t c p xãạ ử ụ ấ ấ + Ch tiêu s d ng đ t c p qu c gia:ỉ ử ụ ấ ấ ố + Ch tiêu s d ng đ t c p t nh:ỉ ử ụ ấ ấ ỉ + Ch tiêu s d ng đ t c p huy n:ỉ ử ụ ấ ấ ệ 26 CT + Ch tiêu s d ng đ t ph c v nhu c uỉ ử ụ ấ ụ ụ ầ phát tri n KT-XH c a xã:ể ủ 8 CT (có 3 CT trùng) 16 S Đ V M I QUAN H V CH TIÊU QHSDĐ GI A CÁC C PƠ Ồ Ề Ố Ệ Ề Ỉ Ữ Ấ Ghi chú: Ph n k s c ầ ẻ ọ là các ch tiêu trùng gi a các c pỉ ữ ấ 17 Quy ho ch s d ngạ ử ụ đ t c p qu c giaấ ấ ố Quy ho ch s d ngạ ử ụ đ t c p huy n (26CT)ấ ấ ệ Ch têu QH ỉ SDĐ c p QGấ (13CT) 13 Ch têu ỉ QH SDĐ Ch têu QH ỉ SDĐ c p QGấ (13CT) Quy ho ch s d ngạ ử ụ đ t c p t nh (21CT)ấ ấ ỉ Ch têu QHSDĐ ph c ỉ ụ v nhu c u phát tri n ụ ầ ể KT-XH c a tinh (11CT)ủ Ch têu QHSDĐ ỉ c p tinh ấ (11CT) Ch têu QHSDĐ ph c v ỉ ụ ụ nhu c u phát tri n KT-XH ầ ể c a huy n (10CT)ủ ệ Quy ho ch s d ngạ ử ụ đ t c p xã (31CT)ấ ấ Ch têu QH ỉ SDĐ c p QG ấ (13CT) Ch têu QHSDĐ ỉ c p tinhấ (11CT) Ch têu QHSDĐ ỉ c p huy nấ ệ (10CT) Ch têu QHSDĐ ph c ỉ ụ v nhu c u phát tri n ụ ầ ể KT-XH c a xã (8CT)ủ 05 CT 03 CT 05 CT 03 CT 03 CT 03 CT 2. V h th ng ch tiêu s d ng đ tề ệ ố ỉ ử ụ ấ Trong quy ho ch s d ng đ t các c p ch tiêu nhóm đ t nông nghi p, nhómạ ử ụ ấ ấ ỉ ấ ệ đ t phi nông nghi p và nhóm đ t ch a s d ng đ c xác đ nh trên c s cân đ iấ ệ ấ ư ử ụ ượ ị ơ ở ố đ y đ các m c đích s d ng đ t thu c nhóm đ t đó. Tuy nhiên, các ch tiêu sầ ủ ụ ử ụ ấ ộ ấ ỉ ử d ng đ t trình duy t trong quy ho ch s d ng đ t các c p đ c th c hi n theoụ ấ ệ ạ ử ụ ấ ấ ượ ự ệ quy đ nh t i Đi u 3 c a Thông t s 19/2009/TT-BTNMT. ị ạ ề ủ ư ố V ch tiêu đ t t i nông thôn trong quy ho ch s d ng c p t nh: Trong quyề ỉ ấ ở ạ ạ ử ụ ấ ỉ ho ch s d ng đ t c p t nh không quy đ nh ph i trình duy t ch tiêu này, ch tiêuạ ử ụ ấ ấ ỉ ị ả ệ ỉ ỉ này đ c đã đ c tính toán trong nhóm đ t phí nông nghi p.ượ ượ ấ ệ 3. V các lo i đ t trong nhóm đ t phi nông nghi p c a các c p đ c xácề ạ ấ ấ ệ ủ ấ ượ đ nh:ị - Di n tích c p trên phân b ;ệ ấ ổ - Nhu c u s d ng đ t c a c p l p quy ho ch; ầ ử ụ ấ ủ ấ ậ ạ - Nhu c u s d ng đ t c a c p d i (ầ ử ụ ấ ủ ấ ướ đ c xác đ nh căn c vào đ nh m cượ ị ứ ị ứ s d ng đ t ban hành kèm theo ử ụ ấ Công văn s 5763/BTNMT-ĐKTK ngày 25 tháng 12ố năm 2006 c a B Tài nguyên và Môi tr ng)ủ ộ ườ 4. V các lo i đ t: Đ t đô th ; Đ t khu b o t n thiên nhiên; Đ t khu duề ạ ấ ấ ị ấ ả ồ ấ l ch; Đ t khu dân c nông thônị ấ ư - Đ c xây d ng thành các ph bi u bao g m các m c đích s d ng đ tượ ự ụ ể ồ ụ ử ụ ấ theo quy đ nh t i Đi u 3 ị ạ ề Thông t s ư ố 19/2009/TT-BTNMT - Các ch tiêu này là ch tiêu có tính ch t t ng h p, do đó không c ng vào đỉ ỉ ấ ổ ợ ộ ể thành t ng di n tích t nhiên. ổ ệ ự 5. Ph ng pháp xây d ng m t s bi u và ph bi uươ ự ộ ố ể ụ ể 5.1. M t s bi uộ ố ể a) Bi u “Danh m c các công trình, d án trong kỳ k ho ch s d ng đ t” ể ụ ự ế ạ ử ụ ấ + M c “Các công trình, d án đã xác đ nh” (M c II.1): UBND c p l p quyụ ự ị ụ ấ ậ ho ch s d ng đ t xác đ nh nh ng công trình, d án quan tr ng đ i v i đ aạ ử ụ ấ ị ữ ự ọ ố ớ ị ph ng. Các công trình, d án này ch y u ph c v cho phát tri n kinh t - xã h iươ ự ủ ế ụ ụ ể ế ộ c a đ a ph ng (c p l p quy ho ch);ủ ị ươ ấ ậ ạ + M c “Các công trình, d án khác” (M c II.2): Căn c vào nhu c u đăng kýụ ự ụ ứ ầ s d ng đ t c a các ngành, các t ch c, cá nhân và đ nh m c s d ng đ t đ thử ụ ấ ủ ổ ứ ị ứ ử ụ ấ ể ể hi n di n tích, đ a đi m và m c đích s d ng đ t.ệ ệ ị ể ụ ử ụ ấ b) Các bi u 01/CT, 02/CT, 01/CH, 02/CHể Đ cân đ i di n tích đ t trong các bi u 01/CT, 02/CT, 01/CH, 02/CH theoể ố ệ ấ ể Thông t s 19/2009/TT-BTNMT c n thêm các hàng “T ng di n tích t nhiên”,ư ố ầ ổ ệ ự “Đ t nông nghi p còn l i”, “Đ t phi nông nghi p còn l i” và “Đ t ch a s d ng”.ấ ệ ạ ấ ệ ạ ấ ư ử ụ 18 5.2. M t s ph bi uộ ố ụ ể Đ có s li u th hi n trong các bi u quy đ nh trong ể ố ệ ể ệ ể ị Thông t sư ố 19/2009/TT-BTNMT c n thi t ph i l p h th ng ph bi u tính toán, cân đ i quầ ế ả ậ ệ ố ụ ể ố ỹ đ t trong đ a bàn l p quy ho ch, k ho ch s d ng đ t.ấ ị ậ ạ ế ạ ử ụ ấ a) Ph bi u chu chuy n đ t đai:ụ ể ể ấ - Đ c l p t ng t theo h ng d n t i Thông t 30/2004/TT-BTNMT;ượ ậ ươ ự ướ ẫ ạ ư - Các ch tiêu s d ng đ t trong bi u chu chuy n đ t đai c n đ m b o cácỉ ử ụ ấ ể ể ấ ầ ả ả đi u ki n:ề ệ + Xác đ nh đ c ch tiêu di n tích các lo i đ t đ trình c quan nhà n c cóị ượ ỉ ệ ạ ấ ể ơ ướ th m quy n xét duy tẩ ề ệ + Đ m b o cân đ i đ c t ng qu đ t c a đ a ph ngả ả ố ượ ổ ỹ ấ ủ ị ươ b) Đ i v i nhu c u s d ng đ t c a t ng ngành, t ng lĩnh v c c n xâyố ớ ầ ử ụ ấ ủ ừ ừ ự ầ d ng các ph bi u đ xác đ nhự ụ ể ể ị 6. V vi c tri n khai l p quy ho ch, k ho ch s d ng đ t đ ng b cácề ệ ể ậ ạ ế ạ ử ụ ấ ồ ộ c pấ 6.1. Vi c tri n khai l p quy ho ch, k ho ch s d ng đ t đ c th c hi nệ ể ậ ạ ế ạ ử ụ ấ ượ ự ệ đ ng th i các c p, trong đó có m t kho ng th i gian trùng nhau.Tuy v y ph iồ ờ ở ấ ộ ả ờ ậ ả đ m b o nguyên t c quy ho ch s d ng đ t c p trên phê duy t tr c, quy ho chả ả ắ ạ ử ụ ấ ấ ệ ướ ạ s d ng đ t c p d i phê duy t sau.ử ụ ấ ấ ướ ệ 6.2. Tr c khi tri n khai l p quy ho ch, k ho ch s d ng đ t các c p,ướ ể ậ ạ ế ạ ử ụ ấ ấ UBND t nh xây d ng k ho ch th c hi n c th v th i gian cho t ng c p (theoỉ ự ế ạ ự ệ ụ ể ề ờ ừ ấ h ng d n t i Công văn s 2778/BTNMT-TCQLĐĐ).ướ ẫ ạ ố Trong k ho ch th c hi n quy đ nh th i gian l p ph ng án quy ho ch, kế ạ ự ệ ị ờ ậ ươ ạ ế ho ch s d ng đ t c a các c p cùng chung m t kho ng th i gian (c p d i có thạ ử ụ ấ ủ ấ ộ ả ờ ấ ướ ể ch m h n c p trên m t kho ng th i gian), song th i gian phê duy t quy ho ch, kậ ơ ấ ộ ả ờ ờ ệ ạ ế ho ch s d ng đ t c a c p trên ph i th c hi n tr c so v i quy ho ch, k ho chạ ử ụ ấ ủ ấ ả ự ệ ướ ớ ạ ế ạ s d ng đ t c a c p d i.ử ụ ấ ủ ấ ướ 6.3. Trong th i gian ch c p trên phân b ch tiêu quy ho ch s d ng đ t,ờ ờ ấ ổ ỉ ạ ử ụ ấ UBND c p d i ch đ ng đi u tra, đánh giá hi n tr ng, xác đ nh nhu c u và cânấ ướ ủ ộ ề ệ ạ ị ầ đ i, tính toán di n tích các lo i đ t theo các ch tiêu quy ho ch s d ng đ t quyố ệ ạ ấ ỉ ạ ử ụ ấ đ nh t i Ngh đ nh 69/2009/NĐ-CP;ị ạ ị ị Trong quá trình cân đ i, tính toán di n tích các lo i đ t UBND c p d i c nố ệ ạ ấ ấ ướ ầ ph i th c hi n các nhi m v :ả ự ệ ệ ụ  1) Ph i h p v i UBND c p trên tr c ti p xác đ nh di n tích các lo i đ t c pố ợ ớ ấ ự ế ị ệ ạ ấ ấ trên phân b cho c p mình;ổ ấ 19  2) Ph i h p v i các ngành, các lĩnh v c có liên quan và UBND c p d i tr cố ợ ớ ự ấ ướ ự ti p xác đ nh di n tích các lo i đ t đ đáp ng nhu c u phát tri n kinh t -ế ị ệ ạ ấ ể ứ ầ ể ế xã h i c a c p mình theo các ch tiêu quy ho ch s d ng đ t quy đ nh t iộ ủ ấ ỉ ạ ử ụ ấ ị ạ Ngh đ nh 69/2009/NĐ-CP;ị ị  3) T m th i phân khai ch tiêu s d ng đ t cho UBND c p d i tr c ti p.ạ ờ ỉ ử ụ ấ ấ ướ ự ế 1.4. Sau khi quy ho ch, k ho ch s d ng đ t c a c p trên đ c phê duy t,ạ ế ạ ử ụ ấ ủ ấ ượ ệ UBND c n th c hi n các nhi m v :ầ ự ệ ệ ụ  1) Phân b chính th c di n tích các lo i đ t cho c p d i tr c ti p;ổ ứ ệ ạ ấ ấ ướ ự ế  2) Ch đ o ngành Tài nguyên và Môi tr ng ch trì th m đ nh quy ho ch, kỉ ạ ườ ủ ẩ ị ạ ế ho ch s d ng đ t c a c p d i theo quy đ nh hi n hành;ạ ử ụ ấ ủ ấ ướ ị ệ  3) Phê duy t quy ho ch, k ho ch s d ng đ t c p d i.ệ ạ ế ạ ử ụ ấ ấ ướ 1.5. Sau khi c p d i đ c UBND đ c c p trên tr c ti p phân b chínhấ ướ ượ ượ ấ ự ế ổ th c các ch tiêu quy ho ch s d ng đ t, UBND c n th c hi n các nhi m v :ứ ỉ ạ ử ụ ấ ầ ự ệ ệ ụ  1) Ch đ o các c quan liên quan ph i h p v i c quan t v n hoàn thi nỉ ạ ơ ố ợ ớ ơ ư ấ ệ ph ng án quy ho ch s d ng đ t, trong đó th hi n đ y đ chính xác di nươ ạ ử ụ ấ ể ệ ầ ủ ệ tích các lo i đ t đ c c p trên phân b vào ph ng án quy ho ch s d ng đ t.ạ ấ ượ ấ ổ ươ ạ ử ụ ấ  2) G i h s quy ho ch, k ho ch s d ng đ t đ n C quan Tài nguyên vàử ồ ơ ạ ế ạ ử ụ ấ ế ơ Môi tr ng c p trên tr c ti p th m đ nh;ườ ấ ự ế ẩ ị  3) Trình HĐND cùng c p (n u có) thông qua;ấ ế  4) Trình UBND c p trên phê duy t theo quy đ nh hi n hành.ấ ệ ị ệ 7. Kinh phí th c hi n và đ u th uự ệ ấ ầ 7.1. Kinh phí l p quy ho ch, k ho ch s d ng đ tậ ạ ế ạ ử ụ ấ Theo Thông t s 24/2008/TT-BTC ngày 14 tháng 3 năm 2008 c a B Tàiư ố ủ ộ chính h ng d n qu n lý, s d ng và thanh quy t toán kinh phí s nghi p kinh tướ ẫ ả ử ụ ế ự ệ ế th c hi n các nhi m v , d án quy ho ch thì ự ệ ệ ụ ự ạ kinh phí l p quy ho ch, k ho chậ ạ ế ạ s d ng đ t do ngân sách nhà n c đ m b o t ngu n kinh phí s nghi pử ụ ấ ướ ả ả ừ ồ ự ệ kinh tế. Kinh phí th c hi n các nhi m v , d án quy ho ch c a các đ a ph ng doự ệ ệ ụ ự ạ ủ ị ươ ngân sách đ a ph ng đ m b o. UBND c p t nh trình HĐND cùng c p phân c pị ươ ả ả ấ ỉ ấ ấ c th nhi m v chi cho t ng c p ngân sách đ a ph ng.ụ ể ệ ụ ừ ấ ở ị ươ 7.2. Ch đ nh th u và đ u th uỉ ị ầ ấ ầ Theo Ngh đ nh s 85/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 c a Chínhị ị ố ủ ph h ng d n thi hành Lu t Đ u th u thì gói th u d ch v t v n l p quy ho ch,ủ ướ ẫ ậ ấ ầ ầ ị ụ ư ấ ậ ạ k ho ch s d ng đ t có giá tr không quá 3 t đ ng đ c ch đ nh th u;ế ạ ử ụ ấ ị ỷ ồ ượ ỉ ị ầ Đ i v i gói th u d ch v t v n l p quy ho ch, k ho ch s d ng đ t cóố ớ ầ ị ụ ư ấ ậ ạ ế ạ ử ụ ấ giá tr trên 3 t đ ng thì th c hi n đ u th u theo quy đ nh hi n hành ho c áp d ngị ỷ ồ ự ệ ấ ầ ị ệ ặ ụ 20 đi m k kho n 2 Đi u 40 Ngh đ nh s 85/2009/NĐ-CP là “do Th t ng chính phể ả ề ị ị ố ủ ướ ủ xem xét quy t đ nh”.ế ị B Tài nguyên và Môi tr ng đang có công văn xin Th t ng cho phép cácộ ườ ủ ướ đ a ph ng l a ch n đ n v t v n l p quy ho ch s d ng đ t theo hình th c chị ươ ự ọ ơ ị ư ấ ậ ạ ử ụ ấ ứ ỉ đ nh th u.ị ầ 8. T v n l p quy ho ch, k ho ch s d ng đ tư ấ ậ ạ ế ạ ử ụ ấ Lu t Đ t đai và các văn b n h ng d n thi hành Lu t (trong đó có Ch th sậ ấ ả ướ ẫ ậ ỉ ị ố 01/CT-BTNMT ngày 17 tháng 3 năm 2010 c a B Tài nguyên và Môi tr ng) quyủ ộ ườ đ nh vi c l p quy ho ch s d ng đ t đ n năm 2020 và k ho ch s d ng đ t 5ị ệ ậ ạ ử ụ ấ ế ế ạ ử ụ ấ năm 2011 - 2015 ph i hoàn thành trong năm 2010 do v y c n ph i huy đ ng cácả ậ ầ ả ộ l c l ng, các nhà t v n có đ năng l c tham gia.ự ượ ư ấ ủ ự 8.1. Các c quan, đ n v s nghi p trong và ngoài ngành Tài nguyên vàơ ơ ị ự ệ Môi tr ng ườ có ch c năng, nhi m v l p quy ho ch, k ho ch s d ng đ t, g m:ứ ệ ụ ậ ạ ế ạ ử ụ ấ ồ - Các c quan, đ n v s nghi p tr c thu c B Tài nguyên và Môi tr ng;ơ ơ ị ự ệ ự ộ ộ ườ - Các c quan, đ n v s nghi p tr c thu c các đ n v trong B Tài nguyênơ ơ ị ự ệ ự ộ ơ ị ộ và Môi tr ng;ườ - Các c quan, đ n v s nghi p tr c thu c B Nông nghi p và Phát tri nơ ơ ị ự ệ ự ộ ộ ệ ể nông thôn; - Các c quan, đ n v s nghi p tr c thu c các s : Tài nguyên và Môiơ ơ ị ự ệ ự ộ ở tr ng, Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, m t s tr ng đ i h c, …ườ ệ ể ộ ố ườ ạ ọ 8.2. Các doanh nghi p, các công ty trong và ngoài ngành Tài nguyên vàệ Môi tr ngườ có ch c năng, nhi m v ho c có đăng ký ho t đ ng l p quy ho ch,ứ ệ ụ ặ ạ ộ ậ ạ k ho ch s d ng đ t.ế ạ ử ụ ấ 9. Đi u ki n hành ngh t v n l p QH,KHSDĐ (t m quy đ nh) ề ệ ề ư ấ ậ ạ ị 9.1. V t cách pháp nhânề ư 9.2. V l c l ng cán bề ự ượ ộ 9.3. V c s v t ch t, trang thi t b k thu tề ơ ở ậ ấ ế ị ỹ ậ 21

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfHướng dẫn nghiệp vụ về công tác lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp.pdf
Tài liệu liên quan