Hệ thống thông tin kế toán (phần 2) - Giới thiệu môn học

Tạo một CSDL mới Di chuyển CSDL có sẵn Ngắt kết nối CSDL Kết nối lại CSDL Sao lưu CSDL Phục hồi CSDL Các thao tác khác

pdf6 trang | Chia sẻ: thuychi20 | Lượt xem: 748 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hệ thống thông tin kế toán (phần 2) - Giới thiệu môn học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
29/01/2016 1 FAA HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN P2 GIỚI THIỆU MÔN HỌC 1 HỌC PHẦN 30 Tiết lý thuyết (10 tuần)  30 Tiết thực hành (10 tuần) 2 GIỚI THIỆU HỌC PHẦN Nhiệm vụ của sinh viên Tham dự học và thảo luận đầy đủ. Thi và kiểm tra giữa học kỳ theo qui chế của BGD&ĐT. Tài liệu học tập  Sách, giáo trình chính Hệ thống thông tin kế toán P2 Khoa Kế Toán – Kiểm Toán 3 Tài liệu tham khảo Tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm kế toán CARE, Công ty Sài Gòn Tâm Điểm SQL Server 2008, T-SQL Recipes: Problem, Solution, Approach - Appress Publisher Giáo trình Kế toán máy, Công ty cổ phần MISA, Nhà xuất bản văn hóa thông tin, 2009 4 TÀI LIỆU Tài liệu SV có thể download Faa.edu.vn/ Blog GV Email: thanhngandt@gmail.com CÁC YÊU CẦU ĐỐI VỚI SINH VIÊN Có đầy đủ tất cả các cột điểm: KIỂM TRA THƯỜNG KỲ BT NHÓM TỪ (5  10 SV) KIỂM TRA GIỮA KỲ THI THỰC HÀNH THI HẾT MÔN 6 29/01/2016 2 NỘI DUNG HỌC PHẦN  PHẦN 1: CƠ SỞ DỮ LIỆU  CHƯƠNG 1: HỆ QUẢN TRỊ CSDL QUAN HỆ  CHƯƠNG 2: XÂY DỰNG CSDL KẾ TOÁN  CHƯƠNG 3: TRUY VẤN XỬ LÝ DỮ LIỆU  PHẦN 2: PHẦN MỀM KẾ TOÁN  CHƯƠNG 4: KHÁI QUÁT VỀ PM KT  CHƯƠNG 5: THIẾT LẬP CSDL HỆ THỐNG  CHƯƠNG 6: CẬP NHẬT CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH TRONG KỲ  CHƯƠNG 7: HỆ THỐNG SỔ SÁCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH 7 MỤC TIÊU HỌC PHẦN Sau khi học xong học phần này, sinh viên Kiến thức: Hiểu và nắm vững các khái niệm cũng như kiến thức về hệ thống thông tin kế toán, CSDL, hệ QTCSDL, Phần mềm kế toán, phân loại và ưu nhược điểm của PMKT, mô hình hoạt động của PMKT, Kỹ năng: Thành thạo việc thiết kế và tạo CSDL kế toán trên máy tính, truy xuất và xử lý dữ liệu, sử dụng tốt phần mềm kế toán để làm kế toán DN. Thái độ: Hiểu và nhận thức rõ vai trò, ý nghĩa cũng như tầm quan trọng của kiến thức học phần này. 8 FAA CHƯƠNG 1: HỆ QUẢN TRỊ CSDL QUAN HỆ MS SQL SERVER 2008 9 NỘI DUNG 1. Hệ quản trị CSDL 2. Các bước thiết kế CSDL 3. Các khái niệm cơ bản  Bảng, trường, mẫu tin, khóa chính, khóa ngoại  Mối quan hệ 4. Hệ quản trị CSDL quan hệ MS SQL Server 2008 MỤC TIÊU CHƯƠNG Sau khi học xong chương này, sinh viên Kiến thức: Hiểu và nắm vững các khái niệm, kiến thức cơ bản về CSDL quan hệ: dữ liệu, thông tin, CSDL, hệ QTCSDL,.. Kỹ năng: Thành thạo các kỹ năng cài đặt phần mềm SQL Server 2008 R2, các thao tác trên CSDL như: tạo, sao chép, xoá,. Thái độ: Nhận thức được tầm quan trọng của kiến thức chương 1. 11 Hệ quản trị CSDL quan hệ là gì? CSDL (Database) CSDL quan hệ (Relational Database) Hệ quản trị CSDL ( Database Management System - DBMS) Hệ quản trị CSDL quan hệ (Relational Database Management System – RDBMS) 12 29/01/2016 3 Hệ quản trị CSDL quan hệ là gì? CSDL laø moät choã chöùa coù toå chöùc taäp hôïp caùc taäp tin, caùc maãu tin vaø caùc coät döõ lieäu coù lieân quan. HQTCSDL là một chương trình quản lý CSDL nhằm lưu trữ và xử lý dữ liệu để cung cấp thông tin cho người sử dụng.  Ví dụ: MS Access, MS SQL Server, Oracle, DB2 HQTCSDL đảm nhiệm việc giao tiếp giữa các nhóm người sử dụng với cơ sở dữ liệu. Hệ QT CSDL là 1 phần mềm, 1 ngôn ngữ máy tính. 13 Hệ quản trị CSDL quan hệ là gì? Các đặc điểm của HQTCSDL: Khả năng quản lý dữ liệu lâu dài Khả năng truy xuất hiệu quả Hỗ trợ cho ít nhất 1 mô hình dữ liệu Hỗ trợ cho vài ngôn ngữ cấp cao Khả năng phục hồi Điều khiển truy xuất 14 Hệ quản trị CSDL quan hệ là gì? 15 CSDL (Database): Là một tập hợp có tổ chức bao gồm các dữ liệu có liên quan luận lý với nhau và được dùng chung CSDL quan hệ (Relational Database): là 1 tập hợp hữu hạn các quan hệ ở đó dữ liệu được lưu trữ trong các quan hệ (bảng) và giữa các bảng có nhiều mối quan hệ. 16 Hệ quản trị CSDL quan hệ là gì? Hệ quản trị CSDL quan hệ là gì? Hệ quản trị CSDL (Database Management System - DBMS): là một bộ phần mềm cho phép người sử dụng định nghĩa, tạo lập, bảo trì và điều khiển truy xuất vào CSDL. Hệ quản trị CSDL quan hệ (Relational Database Management System – RDBMS): là một hệ quản trị CSDL mà được xây dựng dựa trên mô hình CSDL quan hệ. 17 Các bước thiết kế CSDL Bước 1: Thu thập yêu cầu, tìm hiểu các nghiệp vụ liên quan Bước 2: Xác định các đối tượng dữ liệu Xác định các bảng cho CSDL. Bước 3: Xác định các trường thông tin cho các bảng. Bước 4: Xác định các mối quan hệ giữa các bảng. 18 29/01/2016 4 Các khái niệm cơ bản Thuộc tính (Attribute) Bộ (Tuple) Quan hệ (Relation) Các loại khóa: Khóa chính (Primary Key) Khóa ngoại (Foreign Key) Khóa phức hợp (Composite Key) 19 Các khái niệm cơ bản Ràng buộc toàn vẹn dữ liệu Ràng buộc miền giá trị Toàn vẹn thực thể Toàn vẹn tham chiếu Mối quan hệ Mối liên kết 1-1 Mối liên kết 1-n Mối liên kết đệ quy 20 Thuộc tính, bộ, quan hệ  Mỗi thuộc tính là một đặc tính của dữ liệu (hay chính là trường, cột DL) Bộ: là một chuỗi danh sách hoặc các giá trị (dòng dữ liệu) Quan hệ: quan hệ được xem như một bảng 21 Khóa chính Là một hoặc nhiều trường trong bảng mà dữ liệu tại cột này phải không rỗng và duy nhất. Vd: DanhMucKhachHang (MaKH, TenKH, MaSoThue, NoDauKy) 22 Khóa ngoại Khóa ngoại là một hoặc nhiều trường trong một bảng mà các trường này là khóa chính của một bảng khác hoặc là khóa chính cho chính bảng này. Vd: PhieuXuatKho(SoPX, NgayHD, SoHD, MaKH) HoSoNhanVien(MaNV, HoTen, DiaChi, DienThoai, MaNVQuanLy) 23 Khóa phức hợp  Khóa phức hợp là một khóa chính bao gồm nhiều hơn một thuộc tính. VD: Bang_TongHopCong (MaNV, KyChamCong, ) 24 29/01/2016 5 Liên kết 1 - 1 Một mẫu tin của bảng này có quan hệ với một mẫu tin của bảng khác và ngược lại. 25 Liên kết 1 - n Một mẫu tin của bảng này có quan hệ với nhiều mẫu tin của bảng dữ liệu khác (nhưng không có chiều ngược lại). Chiều ngược lại là quan hệ gì ??? 26 Liên kết đệ quy Một dòng thông tin của bảng này có liên kết với nhiều dòng thông tin của chính bảng DL này (không có chiều ngược lại) 27 MS SQL Server 2008 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ SQL Server 2008 là một sản phẩm của hãng phần mềm Microsoft cho phép quản lý và phân tính dữ liệu 28 Hướng dẫn cài đặt Xem giáo trình từ trang 27 đến trang 33 29 Một số đối tượng cơ bản  Hệ quản trị doanh nghiệp thông minh  Máy chủ cơ sở dữ liệu  Giao diện lập trình truy vấn DL  Phần mềm quản lý SQL Server 29/01/2016 6 Một số thao tác cơ bản Kết nối tới máy chủ Giao diện SSMS 31 Kết nối tới máy chủ Một số thao tác với CSDL Tạo một CSDL mới Di chuyển CSDL có sẵn Ngắt kết nối CSDL Kết nối lại CSDL Sao lưu CSDL Phục hồi CSDL Các thao tác khác 33 CÁCH SAO CHÉP  Detach CSDL ra khỏi giao diện SQL Server2005  Vào trong đường dẫn sau để copy về:  C:\Program Files\ Microsoft SQL Server\ MSSQL.1\MSSQL\Data  Copy cả 2 file: mdf và ldf BACK UP VÀ SAO LƯU DỮ LIỆU  R_Click vào CSDL  Tasks  Back Up Phục hồi: Tạo CSDL trống (hoặc CSDL cũ) R_Click vào Database trên  Tasks  Restore  Database

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfhttktp2_3_6484.pdf