Hạch toán tài khoản này cần tôn trọng một số quy định sau

HẠCH TOÁN TÀI KHOẢN NÀY CẦN TÔN TRỌNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH SAU 1. Căn cứ để hạch toán trên Tài khoản 112 “Tiền gửi Ngân hàng” là các giấy báo Có, báo Nợ hoặc bản sao kê của Ngân hàng kèm theo các chứng từ gốc (Uỷ nhiệm chi, uỷ nhiệm thu, séc chuyển khoản, séc bảo chi, .). 2. Khi nhận được chứng từ của Ngân hàng gửi đến, kế toán phải kiểm tra, đối chiếu với chứng từ gốc kèm theo. Nếu có sự chênh lệch giữa số liệu trên sổ kế toán của đơn vị, số liệu ở chứng từ gốc với số liệu trên chứng từ của Ngân hàng thì đơn vị phải thông báo cho Ngân hàng để cùng đối chiếu, xác minh và xử lý kịp thời. Cuối tháng, chưa xác định được nguyên nhân chênh lệch thì kế toán ghi sổ theo số liệu của Ngân hàng trên giấy báo Nợ, báo Có hoặc bản sao kê. Số chênh lệch (nếu có) ghi vào bên Nợ TK 138 “Phải thu khác” (1388) (Nếu số liệu của kế toán lớn hơn số liệu của Ngân hàng) hoặc ghi vào bên Có TK 338 “Phải trả, phải nộp khác” (3388) (Nếu số liệu của kế toán nhỏ hơn số liệu của Ngân hàng). Sang tháng sau, tiếp tục kiểm tra, đối chiếu, xác định nguyên nhân để điều chỉnh số liệu ghi sổ. 3. Ở những đơn vị có các tổ chức, bộ phận phụ thuộc không tổ chức kế toán riêng, có thể mở tài khoản chuyên thu, chuyên chi hoặc mở tài khoản thanh toán phù hợp để thuận tiện cho việc giao dịch, thanh toán. Kế toán phải mở sổ chi tiết theo từng loại tiền gửi (Đồng Việt Nam, ngoại tệ các loại). 4. Phải tổ chức hạch toán chi tiết số tiền gửi theo từng tài khoản ở Ngân hàng để tiện cho việc kiểm tra, đối chiếu. 5. Trường hợp gửi tiền vào Ngân hàng b ng ngoằại tệ thì phải được quy đổi ra Đồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch thực tế hoặc tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm phát sinh (Sau đây gọi tắt là tỷ giá giao dịch BQLNH). Trường hợp mua ngoại tệ gửi vào Ngân hàng thì được phản ánh theo tỷ giá mua thực tế phải trả.Trường hợp rút tiền gửi Ngân hàng b ng ngoằại tệ thì được quy đổi ra Đồng Việt Nam theo tỷ giá đang phản ánh trên sổ kế toán TK 1122 theo một trong các phương pháp: Bình quân gia quyền; Nhập trước, xuất trước; Nhập sau, xuất trước; Giá thực tế đích danh. 6. Trong giai đoạn sản xuất, kinh doanh (Kể cả hoạt động đầu tư xây dựng cơ bản của doanh nghiệp SXKD vừa có hoạt động đầu tư XDCB) các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến tiền gửi ngoại tệ nếu có phát sinh chênh lệch tỷ giá hối đoái thì các khoản chênh lệch này được hạch toán vào bên Có TK 515 “Doanh thu hoạt động tài chính” (Lãi tỷ giá) hoặc vào bên Nợ TK 635 “Chi phí tài chính” (Lỗ tỷ giá).Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong giai đoạn đầu tư XDCB (giai đoạn trước hoạt động) nếu có phát sinh chênh lệch tỷ giá hối đoái thì các khoản chênh lệch tỷ giá liên quan đến tiền gửi ngoại tệ này được hạch toán vào TK 413 “Chênh lệch tỷ giá hối đoái” (4132).

pdf8 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1864 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hạch toán tài khoản này cần tôn trọng một số quy định sau, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
H CH TOÁN TÀI KHO N NÀY C N TÔN TR NG M T S QUY Đ NH SAUẠ Ả Ầ Ọ Ộ Ố Ị 1. Căn c đ h ch toán trên Tài kho n 112 “Ti n g i Ngân hàng” là các gi y báoứ ể ạ ả ề ử ấ Có, báo N ho c b n sao kê c a Ngân hàng kèm theo các ch ng t g c (Uợ ặ ả ủ ứ ừ ố ỷ nhi m chi, u nhi m thu, séc chuy n kho n, séc b o chi,. . .).ệ ỷ ệ ể ả ả 2. Khi nh n đ c ch ng t c a Ngân hàng g i đ n, k toán ph i ki m tra, đ iậ ượ ứ ừ ủ ử ế ế ả ể ố chi u v i ch ng t g c kèm theo. N u có s chênh l ch gi a s li u trên s kế ớ ứ ừ ố ế ự ệ ữ ố ệ ổ ế toán c a đ n v , s li u ch ng t g c v i s li u trên ch ng t c a Ngânủ ơ ị ố ệ ở ứ ừ ố ớ ố ệ ứ ừ ủ hàng thì đ n v ph i thông báo cho Ngân hàng đ cùng đ i chi u, xác minh vàơ ị ả ể ố ế x lý k p th i. Cu i tháng, ch a xác đ nh đ c nguyên nhân chênh l ch thì kử ị ờ ố ư ị ượ ệ ế toán ghi s theo s li u c a Ngân hàng trên gi y báo N , báo Có ho c b n saoổ ố ệ ủ ấ ợ ặ ả kê. S chênh l ch (n u có) ghi vào bên N TK 138 “Ph i thu khác” (1388) (N uố ệ ế ợ ả ế s li u c a k toán l n h n s li u c a Ngân hàng) ho c ghi vào bên Có TKố ệ ủ ế ớ ơ ố ệ ủ ặ 338 “Ph i tr , ph i n p khác” (3388) (N u s li u c a k toán nh h n s li uả ả ả ộ ế ố ệ ủ ế ỏ ơ ố ệ c a Ngân hàng). Sang tháng sau, ti p t c ki m tra, đ i chi u, xác đ nh nguyênủ ế ụ ể ố ế ị nhân đ đi u ch nh s li u ghi s .ể ề ỉ ố ệ ổ 3. nh ng đ n v có các t ch c, b ph n ph thu c không t ch c k toánỞ ữ ơ ị ổ ứ ộ ậ ụ ộ ổ ứ ế riêng, có th m tài kho n chuyên thu, chuyên chi ho c m tài kho n thanh toánể ở ả ặ ở ả phù h p đ thu n ti n cho vi c giao d ch, thanh toán. K toán ph i m s chiợ ể ậ ệ ệ ị ế ả ở ổ ti t theo t ng lo i ti n g i (Đ ng Vi t Nam, ngo i t các lo i).ế ừ ạ ề ử ồ ệ ạ ệ ạ 4. Ph i t ch c h ch toán chi ti t s ti n g i theo t ng tài kho n Ngân hàng đả ổ ứ ạ ế ố ề ử ừ ả ở ể ti n cho vi c ki m tra, đ i chi u.ệ ệ ể ố ế 5. Tr ng h p g i ti n vào Ngân hàng b ng ngo i t thì ph i đ c quy đ i raườ ợ ử ề ằ ạ ệ ả ượ ổ Đ ng Vi t Nam theo t giá giao d ch th c t ho c t giá giao d ch bình quânồ ệ ỷ ị ự ế ặ ỷ ị trên th tr ng ngo i t liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam côngị ườ ạ ệ ướ ệ b t i th i đi m phát sinh (Sau đây g i t t là t giá giao d ch BQLNH). Tr ngố ạ ờ ể ọ ắ ỷ ị ườ h p mua ngo i t g i vào Ngân hàng thì đ c ph n ánh theo t giá mua th c tợ ạ ệ ử ượ ả ỷ ự ế ph i tr .Tr ng h p rút ti n g i Ngân hàng b ng ngo i t thì đ c quy đ i raả ả ườ ợ ề ử ằ ạ ệ ượ ổ Đ ng Vi t Nam theo t giá đang ph n ánh trên s k toán TK 1122 theo m tồ ệ ỷ ả ổ ế ộ trong các ph ng pháp: Bình quân gia quy n; Nh p tr c, xu t tr c; Nh pươ ề ậ ướ ấ ướ ậ sau, xu t tr c; Giá th c t đích danh.ấ ướ ự ế 6. Trong giai đo n s n xu t, kinh doanh (K c ho t đ ng đ u t xây d ng cạ ả ấ ể ả ạ ộ ầ ư ự ơ b n c a doanh nghi p SXKD v a có ho t đ ng đ u t XDCB) các nghi p vả ủ ệ ừ ạ ộ ầ ư ệ ụ kinh t phát sinh liên quan đ n ti n g i ngo i t n u có phát sinh chênh l ch tế ế ề ử ạ ệ ế ệ ỷ giá h i đoái thì các kho n chênh l ch này đ c h ch toán vào bên Có TK 515ố ả ệ ượ ạ “Doanh thu ho t đ ng tài chính” (Lãi t giá) ho c vào bên N TK 635 “Chi phíạ ộ ỷ ặ ợ tài chính” (L t giá).Các nghi p v kinh t phát sinh trong giai đo n đ u tỗ ỷ ệ ụ ế ạ ầ ư XDCB (giai đo n tr c ho t đ ng) n u có phát sinh chênh l ch t giá h i đoáiạ ướ ạ ộ ế ệ ỷ ố thì các kho n chênh l ch t giá liên quan đ n ti n g i ngo i t này đ c h chả ệ ỷ ế ề ử ạ ệ ượ ạ toán vào TK 413 “Chênh l ch t giá h i đoái” (4132).ệ ỷ ố K T C U VÀ N I DUNG PH N ÁNH C A TÀI KHO N 112 - TI N G IẾ Ấ Ộ Ả Ủ Ả Ề Ử NGÂN HÀNG Bên N :ợ Các kho n ti n Vi t Nam, ngo i t , vàng b c, kim khí quý, đá quý g i vào Ngân hàng;ả ề ệ ạ ệ ạ ử Chênh l ch tăng t giá h i đoái do đánh giá l i s d ti n g i ngo i t cu i kỳ.ệ ỷ ố ạ ố ư ề ử ạ ệ ố Bên Có: Các kho n ti n Vi t Nam, ngo i t , vàng b c, kim khí quý, đá quý rút ra t Ngân hàng;ả ề ệ ạ ệ ạ ừ Chênh l ch gi m t giá h i đoái do đánh giá l i s d ti n g i ngo i t cu i kỳ.ệ ả ỷ ố ạ ố ư ề ử ạ ệ ố S d bên N :ố ư ợ S ti n Vi t Nam, ngo i t , vàng, b c, kim khí quý, đá quý hi n còn g i t i Ngânố ề ệ ạ ệ ạ ệ ử ạ hàng. Tài kho n 112 - Ti n g i ngân hàng, có 3 tài kho n c p 2:ả ề ử ả ấ 1. Tài kho n 1121 - Ti n Vi t Nam: Ph n ánh s ti n g i vào, rút ra và hi n đangả ề ệ ả ố ề ử ệ g i t i Ngân hàng b ng Đ ng Vi t Nam.ử ạ ằ ồ ệ 2. Tài kho n 1122 - Ngo i t : Ph n ánh s ti n g i vào, rút ra và hi n đang g iả ạ ệ ả ố ề ử ệ ử t i Ngân hàng b ng ngo i t các lo i đã quy đ i ra Đ ng Vi t Nam.ạ ằ ạ ệ ạ ổ ồ ệ 3. Tài kho n 1123 - Vàng, b c, kim khí quý, đá quý: Ph n ánh giá tr vàng, b c,ả ạ ả ị ạ kim khí quý, đá quý g i vào, rút ra và hi n đang g i t i Ngân hàng.ử ệ ử ạ 4. 1. Xu t qu ti n m t g i vào tài kho n t i Ngân hàng, ghi:ấ ỹ ề ặ ử ả ạ N TK 112 - Ti n g i Ngân hàngợ ề ử Có TK 111 - Ti n m t.ề ặ 2. Nh n đ c gi y báo Có c a Ngân hàng v s ti n đang chuy n đã vào tài kho n c aậ ượ ấ ủ ề ố ề ể ả ủ doanh nghi p, ghi:ệ N TK 112 - Ti n g i Ngân hàngợ ề ử Có TK 113 - Ti n đang chuy n.ề ể 3. Nh n đ c ti n ng tr c ho c khi khách hàng tr n b ng chuy n kho n, căn cậ ượ ề ứ ướ ặ ả ợ ằ ể ả ứ gi y báo Có c a Ngân hàng, ghi:ấ ủ N TK 112 - Ti n g i Ngân hàngợ ề ử Có TK 131 - Ph i thu c a khách hàng.ả ủ 4. Thu h i các kho n ti n ký qu , ký c c b ng ti n g i Ngân hàng, ghi:ồ ả ề ỹ ượ ằ ề ử N TK 112 - Ti n g i Ngân hàngợ ề ử Có TK 144 - C m c , ký qu , ký c c ng n h nầ ố ỹ ượ ắ ạ Có TK 244 - Ký qu , ký c c dài h n.ỹ ượ ạ 5. Nh n v n góp liên doanh, v n góp c ph n do các thành viên góp v n chuy n đ n b ngậ ố ố ổ ầ ố ể ế ằ chuy n kho n, ghi:ể ả N TK 112 - Ti n g i Ngân hàngợ ề ử Có TK 411 - Ngu n v n kinh doanh.ồ ố 6. Nh n ký qu , ký c c ng n h n, dài h n b ng ti n g i Ngân hàng, ghi:ậ ỹ ượ ắ ạ ạ ằ ề ử N TK 112 -Ti n g i Ngân hàngợ ề ử Có TK 344 - Nh n ký qu , ký c c dài h nậ ỹ ượ ạ Có TK 338 - Ph i tr , ph i n p khác (3388)ả ả ả ộ 7. Thu h i các kho n đ u t ng n h n b ng chuy n kho n, ghi:ồ ả ầ ư ắ ạ ằ ể ả N TK 112 - Ti n g i Ngân hàngợ ề ử Có TK 121 - Đ u t ch ng khoán ng n h n (Giá v n)ầ ư ứ ắ ạ ố Có TK 128 - Đ u t khácầ ư Có TK 515 - Doanh thu ho t đ ng tài chính (lãi)ạ ộ Có TK 3331 - Thu GTGT ph i n p (3331)ế ả ộ 8. Thu ti n bán s n ph m, hàng hoá, cung c p d ch v ho c thu t ho t đ ng tài chính,ề ả ẩ ấ ị ụ ặ ừ ạ ộ ho t đ ng khác b ng chuy n kho n.ạ ộ ằ ể ả Đ i v i doanh nghi p n p thu GTGT theo ph ng pháp kh u tr thu , khiố ớ ệ ộ ế ươ ấ ừ ế bán s n ph m, hàng hoá, d ch v và thu t các ho t đ ng khác thu c đ i t ngả ẩ ị ụ ừ ạ ộ ộ ố ượ ch u thu GTGT tính theo ph ng pháp kh u tr b ng ti n g i Ngân hàng, ghi:ị ế ươ ấ ừ ằ ề ử N TK 112 - Ti n g i Ngân hàng (T ng giá thanh toán)ợ ề ử ổ Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v ấ ị ụ (Giá bán ch a có thu GTGT)ư ế Có TK 512 - Doanh thu bán hàng n i b ộ ộ (Giá bán ch a có thu GTGT)ư ế Có TK 515 - Doanh thu ho t đ ng tài chính ạ ộ (Kho n thu ch a có thu GTGT)ả ư ế Có TK 711 - Thu nh p khác (Thu nh p ch a có thu GTTT)ậ ậ ư ế Có TK 3331 - Thu GTGT ph i n p (33311).ế ả ộ Thu ti n bán s n ph m, hàng hoá, cung c p d ch v và các kho n thu t ho tề ả ẩ ấ ị ụ ả ừ ạ đ ng tài chính, ho t đ ng khác không thu c đ i t ng ch u thu GTGT ho cộ ạ ộ ộ ố ượ ị ế ặ thu c đ i t ng ch u thu GTGT tính theo ph ng pháp tr c ti p b ng ti n g iộ ố ượ ị ươ ự ế ằ ề ử Ngân hàng, ghi: N TK 112 - Ti n g i Ngân hàngợ ề ử Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v ấ ị ụ (T ng giá thanh toán)ổ Có TK 512 - Doanh thu bán hàng n i b (T ng giá thanh toán)ộ ộ ổ Có TK 515 - Doanh thu ho t đ ng tài chínhạ ộ Có TK 711 - Thu nh p khác.ậ 9. Thu lãi ti n g i Ngân hàng, ghi:ề ử N TK 112 - Ti n g i Ngân hàngợ ề ử Có TK 515 - Doanh thu ho t đ ng tài chính.ạ ộ 10. Rút ti n g i Ngân hàng v nh p qu ti n m t, ghi:ề ử ề ậ ỹ ề ặ N TK 111 - Ti n m tợ ề ặ Có TK 112 - Ti n g i Ngân hàng.ề ử 11. Chuy n ti n g i Ngân hàng đi ký qu , ký c c (dài h n, ng n h n), ghi:ể ề ử ỹ ượ ạ ắ ạ N TK 244 - Ký qu , ký c c dài h nợ ỹ ượ ạ N TK 144 - C m c , ký qu , ký c c ng n h nợ ầ ố ỹ ượ ắ ạ Có TK 112 - Ti n g i Ngân hàng.ề ử 12. Chuy n ti n g i Ngân hàng đi đ u t tài chính ng n h n, ghi:ể ề ử ầ ư ắ ạ N TK 121 - Đ u t ch ng khoán ng n h n.ợ ầ ư ứ ắ ạ N TK 128 - Đ u t ng n h n khácợ ầ ư ắ ạ Có TK 112 - Ti n g i Ngân hàng.ề ử 13. Tr ti n mua v t t , công c , hàng hoá v dùng vào ho t đ ng s n xu t, kinh doanhả ề ậ ư ụ ề ạ ộ ả ấ hàng hoá, d ch v thu c đ i t ng ch u thu GTGT tính theo ph ng pháp kh u trị ụ ộ ố ượ ị ế ươ ấ ừ b ng chuy n kho n, u nhi m chi ho c séc:ằ ể ả ỷ ệ ặ Tr ng h p k toán hàng t n kho theo ph ng pháp kê khai th ng xuyên, khiườ ợ ế ồ ươ ườ phát sinh, ghi: N TK 152 - Nguyên li u, v t li uợ ệ ậ ệ N TK 153 - Công c , d ng cợ ụ ụ ụ N TK 156 - Hàng hoáợ N TK 157 - Hàng g i đi bánợ ử N TK 133 - Thu GTGT đ c kh u tr (1331)ợ ế ượ ấ ừ Có TK 112 - Ti n g i Ngân hàng.ề ử Tr ng h p k toán hàng t n kho theo ph ng pháp ki m kê đ nh kỳ, khi phátườ ợ ế ồ ươ ể ị sinh, ghi: N TK 611 - Mua hàngợ N TK 133 - Thu GTGT đ c kh u tr (1331)ợ ế ượ ấ ừ Có TK 112 - Ti n g i Ngân hàng.ề ử 14. Tr ti n mua TSCĐ, BĐS đ u t , đ u t dài h n, chi phí đ u t XDCB ph c v choả ề ầ ư ầ ư ạ ầ ư ụ ụ ho t đ ng s n xu t, kinh doanh hàng hóa, d ch v thu c đ i t ng ch u thu GTGT tínhạ ộ ả ấ ị ụ ộ ố ượ ị ế theo ph ng pháp kh u tr b ng chuy n kho n, ghi:ươ ấ ừ ằ ể ả N TK 211 - TSCĐ h u hìnhợ ữ N TK 213 - TSCĐ vô hìnhợ N TK 217 - B t đ ng s n đ u tợ ấ ộ ả ầ ư N TK 221 - Đ u t vào công ty conợ ầ ư N TK 222 - V n góp liên doanhợ ố N TK 228 - Đ u t dài h n khácợ ầ ư ạ N TK 241 - XDCB d dangợ ỡ N TK 133 - Thu GTGT đ c kh u tr (1332 - n u có)ợ ế ượ ấ ừ ế Có TK 112 - Ti n g i Ngân hàng.ề ử 15. Thanh toán các kho n n ph i tr b ng chuy n kho n, ghi:ả ợ ả ả ằ ể ả N TK 311 - Vay ng n h nợ ắ ạ N TK 315 - N dài h n đ n h n trợ ợ ạ ế ạ ả N TK 331- Ph i tr cho ng i bánợ ả ả ườ N TK 333 - Thu và các kho n ph i n p Nhà n cợ ế ả ả ộ ướ N TK 336 - Ph i tr n i bợ ả ả ộ ộ N TK 338 - Ph i tr , ph i n p khácợ ả ả ả ộ N TK 341 - Vay dài h nợ ạ N TK 342 - N dài h nợ ợ ạ Có TK 112 - Ti n g i Ngân hàng.ề ử 16. Tr v n góp ho c tr c t c, l i nhu n cho các bên góp v n, chi các qu doanhả ố ặ ả ổ ứ ợ ậ ố ỹ nghi p,. . . b ng ti n g i Ngân hàng, ghi:ệ ằ ề ử N TK 411- Ngu n v n kinh doanhợ ồ ố N TK 421 - L i nhu n ch a phân ph iợ ợ ậ ư ố N các TK 414, 415, 418,. . .ợ Có TK 112 - Ti n g i Ngân hàng.ề ử 17. Thanh toán các kho n chi t kh u th ng m i, gi m giá hàng bán, hàng bán b tr l iả ế ấ ươ ạ ả ị ả ạ thu c đ i t ng ch u thu GTGT tính theo ph ng pháp kh u tr và doanh nghi p n pộ ố ượ ị ế ươ ấ ừ ệ ộ thu GTGT tính theo ph ng pháp kh u tr cho ng i mua b ng chuy n kho n, ghi:ế ươ ấ ừ ườ ằ ể ả N TK 521 - Chi t kh u th ng m iợ ế ấ ươ ạ N TK 531 - Hàng bán b tr l iợ ị ả ạ N TK 532 - Gi m giá hàng bánợ ả N TK 3331 - Thu GTGT ph i n p (33311)ợ ế ả ộ Có TK 112 - Ti n g i Ngân hàng.ề ử 18. Chi b ng ti n g i Ngân hàng liên quan đ n các kho n chi phí s d ng máy thi công, chiằ ề ử ế ả ử ụ phí s n xu t chung, chi phí bán hàng, chi phí qu n lý doanh nghi p, chi phí tài chính, chi phíả ấ ả ệ khác thu c đ i t ng ch u thu GTGT tính theo ph ng pháp kh u tr , ghi:ộ ố ượ ị ế ươ ấ ừ N TK 623 - Chi phí s d ng máy thi côngợ ử ụ N TK 627 - Chi phí s n xu t chungợ ả ấ N TK 641 - Chi phí bán hàngợ N TK 642 - Chi phí qu n lý doanh nghi pợ ả ệ N TK 635 - Chi phí tài chínhợ N TK 811 - Chi phí khácợ N TK 133 - Thu GTGT đ c kh u tr (1331)ợ ế ượ ấ ừ Có TK 112 - Ti n g i Ngân hàng.ề ử 19. Các nghi p v kinh t liên quan đ n ngo i tệ ụ ế ế ạ ệ 19.1. K toán các nghi p v kinh t phát sinh trong kỳ liên quan đ n ngo i tế ệ ụ ế ế ạ ệ c a ho t đ ng kinh doanh, k c ho t đ ng đ u t XDCB c a doanh nghi pủ ạ ộ ể ả ạ ộ ầ ư ủ ệ s n xu t, kinh doanh.ả ấ a) Khi mua v t t , hàng hoá, TSCĐ, d ch v thanh toán b ng ti n g i ngo i t .ậ ư ị ụ ằ ề ử ạ ệ N u phát sinh l t giá h i đoái trong giao d ch mua ngoài v t t , hàng hoá,ế ỗ ỷ ố ị ậ ư TSCĐ, d ch v , ghi:ị ụ N các TK 151, 152, 153, 156, 211, 213, 241, 623, 627, ợ 641, 642, 133,. . . (Theo TGHD t i ngày giao d ch)ạ ị N TK 635 - Chi phí tài chính (L t giá h i đoái)ợ ỗ ỷ ố Có TK 112 - Ti n g i Ngân hàng (1122) (Theo t giá ghi s k toán).ề ử ỷ ổ ế Đ ng th i ghi đ n bên Có TK 007 - Ngo i t các lo i (TK ngoài B ng CĐKT)ồ ờ ơ ạ ệ ạ ả N u phát sinh lãi t giá h i đoái trong giao d ch mua ngoài v t t , hàng hoá,ế ỷ ố ị ậ ư TSCĐ, d ch v , ghi:ị ụ N các TK 151, 152, 153, 156, 211, 213, 241, 623, 627, ợ 641, 642, 133,. . . (Theo TGHD t i ngày giao d ch)ạ ị Có TK 112 - Ti n g i Ngân hàng (1122) (Theo t giá ghi s k toán)ề ử ỷ ổ ế Có TK 515 - Doanh thu ho t đ ng tài chính (Lãi t giá h i đoái).ạ ộ ỷ ố Đ ng th i ghi đ n bên Có TK 007 - Ngo i t các lo i (TK ngoài B ng CĐKT)ồ ờ ơ ạ ệ ạ ả Khi thanh toán n ph i tr (n ph i tr ng i bán, n vay ng n h n, vay dàiợ ả ả ợ ả ả ườ ợ ắ ạ h n, n dài h n, n n i b . . .)ạ ợ ạ ợ ộ ộ N u phát sinh l t giá h i đoái trong giao d ch thanh toán n ph i tr b ngế ỗ ỷ ố ị ợ ả ả ằ ngo i t , ghi:ạ ệ N các TK 311, 315, 331, 336, 341, 342,. . . (T giá ghi s k toán)ợ ỷ ổ ế N TK 635 - Chi phí tài chính (L t giá h i đoái)ợ ỗ ỷ ố Có TK 112 - Ti n g i Ngân hàng (1122) (Theo t giá ghi s k toán).ề ử ỷ ổ ế Đ ng th i ghi đ n bên Có TK 007 - Ngo i t các lo i (TK ngoài B ng CĐKT)ồ ờ ơ ạ ệ ạ ả N u phát sinh lãi t giá h i đoái trong giao d ch thanh toán n ph i tr b ngế ỷ ố ị ợ ả ả ằ ngo i t , ghi:ạ ệ N các TK 311, 315, 331, 336, 341, 342,. . . (T giá ghi s k toán)ợ ỷ ổ ế N TK 515 - Doanh thu ho t đ ng tài chính (Lãi t giá h i đoái)ợ ạ ộ ỷ ố Có TK 112 - Ti n g i Ngân hàng (1122) (Theo t giá ghi s k toán).ề ử ỷ ổ ế Đ ng th i ghi đ n bên Có TK 007 - Ngo i t các lo i (TK ngoài B ng CĐKT)ồ ờ ơ ạ ệ ạ ả b) Khi phát sinh doanh thu, thu nh p khác b ng ngo i t , ghi:ậ ằ ạ ệ N TK 112 - Ti n g i ngân hàng (1122) ợ ề ử (T giá giao d ch th c t ho c t giá giao d ch BQLNH)ỷ ị ự ế ặ ỷ ị Có các TK 511, 515, 711,. . . (TGGD th c t ho c TGGD BQLNH).ự ế ặ Đ ng th i ghi đ n bên N TK 007 - Ngo i t các lo i (TK ngoài B ng CĐKT)ồ ờ ơ ợ ạ ệ ạ ả c) Khi thu đ c ti n n ph i thu b ng ngo i t (Ph i thu c a khách hàng, ph iượ ề ợ ả ằ ạ ệ ả ủ ả thu n i b . . .)ộ ộ - N u phát sinh l t giá h i đoái trong giao d ch thanh toán n ph i thu b ngế ỗ ỷ ố ị ợ ả ằ ngo i tạ ệ N TK 112 - Ti n g i Ngân hàng (1122) (TGHD t i ngày giao d ch)ợ ề ử ạ ị N TK 635 - Chi phí tài chính (L t giá h i đoái)ợ ỗ ỷ ố Có các TK 131, 136, 138,. . . (T giá ghi s k toán).ỷ ổ ế Đ ng th i ghi đ n bên N TK 007 - Ngo i t các lo i (TK ngoài B ng CĐKT)ồ ờ ơ ợ ạ ệ ạ ả N u phát sinh lãi t giá h i đoái trong giao d ch thanh toán n ph i thu b ngế ỷ ố ị ợ ả ằ ngo i t , ghi:ạ ệ N TK 112 - Ti n g i Ngân hàng (1122) (TGHD t i ngày giao d ch)ợ ề ử ạ ị N TK 515 - Doanh thu ho t đ ng tài chính (Lãi t giá h i đoái)ợ ạ ộ ỷ ố Có các TK 131, 136, 138,. . . (TGHD ghi s k toán).ổ ế Đ ng th i ghi đ n bên N TK 007 - Ngo i t các lo i (TK ngoài B ng CĐKT)ồ ờ ơ ợ ạ ệ ạ ả 19.2. K toán các nghi p v kinh t phát sinh trong kỳ liên quan đ n ngo i tế ệ ụ ế ế ạ ệ c a ho t đ ng đ u t xây d ng c b n (giai đo n tr c ho t đ ng).ủ ạ ộ ầ ư ự ơ ả ạ ướ ạ ộ a) Khi mua ngoài hàng hoá, d ch v , TSCĐ, thi t b , kh i l ng xây d ng, l pị ụ ế ị ố ượ ự ắ đ t do ng i bán ho c bên nh n th u bàn giao:ặ ườ ặ ậ ầ - N u phát sinh l t giá h i đoái trong giao d ch b ng ngo i t thanh toán muaế ỗ ỷ ố ị ằ ạ ệ v t t , d ch v , TSCĐ, thi t b , kh i l ng xây d ng, l p đ t do bên nh n th uậ ư ị ụ ế ị ố ượ ự ắ ặ ậ ầ bàn giao, ghi: N các TK 151, 152, 211, 213, 241,. . . (TGHD t i ngày giao d ch)ợ ạ ị N TK 413 - Chênh l ch t giá h i đoái (4132) (L t giá h i đoái)ợ ệ ỷ ố ỗ ỷ ố Có TK 112 - Ti n g i Ngân hàng (1122) (T giá ghi s k toán).ề ử ỷ ổ ế Đ ng th i ghi đ n bên Có TK 007 - Ngo i t các lo i (TK ngoài B ng CĐKT)ồ ờ ơ ạ ệ ạ ả N u phát sinh lãi t giá h i đoái trong giao d ch b ng ngo i t thanh toán muaế ỷ ố ị ằ ạ ệ hàng hoá, d ch v , TSCĐ, thi t b kh i l ng xây d ng, l p đ t do bên nh nị ụ ế ị ố ượ ự ắ ặ ậ th u bàn giao, ghi:ầ N các TK 151, 152, 211, 213, 241,. . . (TGHD t i ngày giao d ch)ợ ạ ị Có TK 112 - Ti n g i Ngân hàng (1122) (T giá ghi s k toán)ề ử ỷ ổ ế Có TK 413 - Chênh l ch t giá h i đoái (4132) (Lãi t giá).ệ ỷ ố ỷ Đ ng th i ghi đ n bên Có TK 007 - Ngo i t các lo i (TK ngoài B ng CĐKT)ồ ờ ơ ạ ệ ạ ả b) Khi thanh toán n ph i tr b ng ngo i t (N ph i tr ng i bán, n dàiợ ả ả ằ ạ ệ ợ ả ả ườ ợ h n, ng n h n, n n i b (n u có). . .)ạ ắ ạ ợ ộ ộ ế N u phát sinh l t giá h i đoái trong giao d ch thanh toán n ph i tr b ngế ỗ ỷ ố ị ợ ả ả ằ ngo i t , ghi:ạ ệ N các TK 311, 315, 331, 336, 341, 342,. . . (TGHD t i ngày giao d ch)ợ ạ ị N TK 413 - Chênh l ch t giá h i đoái (4132) (L t giá)ợ ệ ỷ ố ỗ ỷ Có TK 112 - Ti n g i Ngân hàng (1122) (T giá ghi s k toán).ề ử ỷ ổ ế Đ ng th i ghi đ n bên Có TK 007 - Ngo i t các lo i (TK ngoài B ng CĐKT)ồ ờ ơ ạ ệ ạ ả N u phát sinh lãi t giá h i đoái trong giao d ch thanh toán n ph i tr b ngế ỷ ố ị ợ ả ả ằ ngo i t , ghi:ạ ệ N các TK 311, 315, 331, 336, 341, 342,. . . (TGHD t i ngày giao d ch)ợ ạ ị Có TK 112 - Ti n g i Ngân hàng (1122) (T giá ghi s k toán)ề ử ỷ ổ ế Có TK 413 - Chênh l ch t giá h i đoái (4132) (Lãi t giá).ệ ỷ ố ỷ Đ ng th i ghi đ n bên Có TK 007 - Ngo i t các lo i (TK ngoài B ng CĐKT)ồ ờ ơ ạ ệ ạ ả c) Hàng năm chênh l ch t giá đã th c hi n phát sinh trong giai đo n đ u tệ ỷ ự ệ ạ ầ ư xây d ng (giai đo n tr c ho t đ ng) đ c ph n ánh lu k trên TK 413 -ự ạ ướ ạ ộ ượ ả ỹ ế Chênh l ch t giá h i đoái (4132) cho đ n khi hoàn thành đ u t xây d ng cệ ỷ ố ế ầ ư ự ơ b n và đ c x lý theo quy đ nh (Xem n i dung TK 413 - Chênh l ch t giá h iả ượ ử ị ộ ệ ỷ ố đoái). 19.3. K toán đánh giá l i cu i năm các kho n ti n g i ngo i t .ế ạ ố ả ề ử ạ ệ th i đi m cu i năm tài chính, doanh nghi p ph i đánh giá l i các kho n ti nỞ ờ ể ố ệ ả ạ ả ề g i ngo i t theo t giá h i đoái th i đi m cu i năm tài chính là t giá giaoử ạ ệ ỷ ố ở ờ ể ố ỷ d ch bình quân liên Ngân hàng do Ngân hàng Nhà N c Vi t Nam công b th iị ướ ệ ố ờ đi m cu i năm tài chính. Doanh nghi p ph i h ch toán chi ti t kho n chênhể ố ệ ả ạ ế ả l ch t giá h i đoái phát sinh do đánh giá l i các kho n m c ti n t này c aệ ỷ ố ạ ả ụ ề ệ ủ ho t đ ng đ u t xây d ng c b n (giai đo n tr c ho t đ ng) vào TK 4132ạ ộ ầ ư ự ơ ả ạ ướ ạ ộ và c a ho t đ ng s n xu t, kinh doanh vào TK 4131.ủ ạ ộ ả ấ N u phát sinh lãi t giá h i đoái, ghi:ế ỷ ố N TK 112 - Ti n g i Ngân hàng (l122)ợ ề ử Có TK 413 - Chênh l ch t giá h i đoái (4131, 4132).ệ ỷ ố N u phát sinh l t giá h i đoái, ghi:ế ỗ ỷ ố N TK 413 - Chênh l ch t giá h i đoái (4131, 4132)ợ ệ ỷ ố Có TK 112 - Ti n g i Ngân hàng (1122).ề ử

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfHạch toán tài khoản này cần tôn trọng một số quy định sau.pdf
Tài liệu liên quan