Giới thiệu về mô hình thực tế và lab

Lab 19-2: Giới thiệu cơ bản về AAA. AAA quản lý hoạt động cơ bản của user qua các thiết bị như Switch, Router . Nó được sử dụng để xác thực, cấp phát quyền, và loggig hay accounting Authentication (Xác thực). Để xác định xem user có quền để truy nhập vào thiết bị hay không. Ta có thể cấu hình để enable AAA trên Router hay Switch Router(config)#aaa new-model Ta có thể cấu hình user nội bộ trong thiết bị

pdf2 trang | Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 1953 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giới thiệu về mô hình thực tế và lab, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRUNG TÂM ÀO TO MNG MÁY TÍNH NHT NGH 105 Bà Huyn Thanh Quan (góc Tú Xng), Phng 7 Qun 3 TP. HCM Tel: 9322 735 – 0913 735 906 www.nhatnghe.com Email:info@nhatnghe.com 00-1 MC LC 0. Mc lc - Gii thiu mô hình thc t & lab 1. Nâng c p Domain Controller tích h p DNS server 2. Cài DHCP service role& c u hình DHCP scope 3. Vista Client join domain 4. T o organization unit, user và group 5. Thi t lp NTFS permission trên h th mc 6. Thi t lp home folder & roaming profile 7. Thi t lp GPO tri n khai phn mm MS Office t ng tùy theo ngi dùng (deploy MS Office per user) 8. Thi t lp GPO giám sát ho t ng ng nhp (audit account log on event) 9. Thi t lp GPO giám sát ho t ng truy cp tài nguyên (audit object access) 10. C u hình mt s user không chu tác ng ca GPO 11. Cài t printer & thi t lp permission 12. C u hình RRAS role  các máy tr m có th truy cp internet 13. C u hình Windows Vista • Windows Firewall with Advanced Security Snap-in • Windows Defender TRUNG TÂM ÀO TO MNG MÁY TÍNH NHT NGH 105 Bà Huyn Thanh Quan (góc Tú Xng), Phng 7 Qun 3 TP. HCM Tel: 9322 735 – 0913 735 906 www.nhatnghe.com Email:info@nhatnghe.com 00-2 Mô hình mng doanh nghip thc t : Các thành phn h p thành: • ADSL router: Thi t b trung gian t o kh nng k t ni gia m ng ni b và internet. • FW: Firewall (tng la): 1 server hoc thi t b có kh nng khng ch & giám sát thông tin trao i gia 02 h thng m ng (m ng ni b và internet). • Server01: gm 03 chc nng: - DC: Domain Controller: Qun lý Active Directory Domain service. Chc nng chính là lu tr danh sách user account vi mc ích tp trung ho t ng chng thc, thông qua ó h tr hoc khng ch mi ho t ng ca ngi dùng. - DNS server: Chu trách nhim phân gii (chuy n i) tên máy tính (computer DNS name) thành a ch IP và ng c l i. - DHCP server: C p a ch IP và các thông s IPcho các máy tr m (Work Stations). • Server02: gm 02 chc nng: - File server: Lu tr, chia s và quy nh quyn s dng d liu ca doanh nghip. - Print server: Qun lý, chia s và quy nh quyn s dng các máy in (print device) • WS: Các máy tr m (Work Station / Client ) giành cho ngi s dng. C u trúc m ng: • ADSL router k t ni trc ti p vi 01 interface ca Firewall t o thành External network • 01 interface ca FW k t ni switch; Server01, Server02 và các WS cùng k t ni vi switch này t o thành m ng ni b (LAN - Local Area Network) C u trúc LAB: 02 PC có cùng ch ký hiu trên  monitor (Vd A01 & A02, N23 & N24…) Các thành phn h p thành: • PC s L (Bài lab gi là Server): H iu hành Windows Server 2008., mô ph!ng FW, Server01 và Server02. • PC s Ch n (Bài lab gi là WS): H iu hành Windows Vista., mô ph!ng các WS. C u trúc m ng: • Interface LAN ca Server k t ni router ADSL: External network. • Interface CROSS ca Server ni trc ti p vi interface CROSS ca Client: m ng ni b.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfGiới thiệu về mô hình thực tế và lab.pdf
Tài liệu liên quan