Giới thiệu s7-200 pc access

CHƯƠNG 1:GIỚI THIỆU S7-200 PC ACCESSS7-200 PC ACCESS được dùng trong luận văn nay với mục đich kết nối giữa S7-200 và Wincc, để làm được điều nay ta cần tìm hiểu về cách cài đặt và sử dụngcủa nó như thế nào .Cài đặc S7-200 PC AccessCách sử dụng S7-200 PC AccessCHƯƠNG 2 : GIỚI THIỆU VỀ PLC S7-200 ( SIEMENS)1 . Giới thiệu tổng quát về họ PLC S72 . Đặc trưng kỹ thuật của PLC S7-200 CPU 224Những khái niệm cơ sở của PLC S7-200Lựa chọn ngôn ngữ lập trìnhCHƯƠNG 3 : GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ WINCCHƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT WINCC 6.0 SP2TẠO MỘT DỰ ÁN TRONG WINCCChức năng Tag LoggingChức năng Alarm LoggingCHƯƠNG 4: THIẾT KẾ MÔ HÌNH YÊU CẦU CÔNG NGHỆTHIẾT KẾ -LẬP TRÌNH TRÊN S7-200THIẾT KẾ TẠO KẾT NỐI TRÊN S7-200 PC ACCESS4. THIẾT KẾ MÔ HÌNH GIÁM SÁT TRÊN WINCC 6.0

pdf92 trang | Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 3320 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giới thiệu s7-200 pc access, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lu n Văn T t Nghi pậ ố ệ Trang: CH NG 1ƯƠ :GI I THI UỚ Ệ S7-200 PC ACCESS S7-200 PC ACCESS đ c dùng trong lu n văn này v i m c đích k t n i gi aượ ậ ớ ụ ế ố ữ S7-200 và Wincc, đ làm đ c đi u này ta c n tìm hi u v cách cài đ t và s d ngể ượ ề ầ ể ề ặ ử ụ c a nó nh th nào .ủ ư ế 1. Cài đ c S7-200 PC Access :ặ Các b c th c hi n:ướ ự ệ Trên thanh Taskbar, ch n All Programs > Run. ọ H p tho i Run xu t hi n, ch n nút Browse.ộ ạ ấ ệ ọ H p tho i Browse xu t hi n, ch n đ ng d n đ n ch ng trình cài đ t. Ch n fileộ ạ ấ ệ ọ ườ ẫ ế ươ ặ ọ Setup, r i nh p Open đ m .ồ ấ ể ở GVHD : ThS. Tr n Văn L i SVTH: Nguy n Xuânầ ợ ễ Hòa 1 Lu n Văn T t Nghi pậ ố ệ Trang: H p tho i Run xu t hi n, nh p OK.ộ ạ ấ ệ ấ H p tho i Choose Setup Language xu t hi n, ch n ngôn ng English, r i nh p OK.ộ ạ ấ ệ ọ ữ ồ ấ V t sáng xu t hi n lan d n qua ph i trên h p tho i cho bi t ch ng trìng đang càiệ ấ ệ ầ ả ộ ạ ế ươ đ t. ặ GVHD : ThS. Tr n Văn L i SVTH: Nguy n Xuânầ ợ ễ Hòa 2 Lu n Văn T t Nghi pậ ố ệ Trang: H p tho i InstallShield Wizard xu t hi n, nh p Next ti p t c cài đ t.ộ ạ ấ ệ ấ ế ụ ặ H p tho i k ti p xu t hi n, ch n Yes.ộ ạ ế ế ấ ệ ọ GVHD : ThS. Tr n Văn L i SVTH: Nguy n Xuânầ ợ ễ Hòa 3 Lu n Văn T t Nghi pậ ố ệ Trang: H p tho i hi n th đ ng d n cài đ t ch ng trình. N u mu n thay đ i đ ng d nộ ạ ể ị ườ ẫ ặ ươ ế ố ổ ườ ẫ ch n nút Browse. đây ta gi nguyên đ ng d n m c đ nh, Nh p Next.ọ Ở ữ ườ ẫ ặ ị ấ V t sáng xu t hi n lan d n t trái sang ph i cho bi t quá trình cài đ t đang ti n hànhệ ấ ệ ầ ừ ả ế ặ ế B ng SIMATIC Device Drivers Setup xu t hi n.ả ấ ệ Sau khi các v t sáng ch y xong, h p tho i Set PG/PC Interface xu t hi n, nh p OK.ệ ạ ộ ạ ấ ệ ấ GVHD : ThS. Tr n Văn L i SVTH: Nguy n Xuânầ ợ ễ Hòa 4 Lu n Văn T t Nghi pậ ố ệ Trang: H p tho i InstallShield Wizard xu t hi n, nh p Finish k t thúc quá trình cài đ t.ộ ạ ấ ệ ấ ế ặ 2. Cách s d ng S7-200 PC Access :ử ụ 2.1 T o s k t n i cho m t PLC :ạ ự ế ố ộ Trong S7-200 PC Access v i tr giúp OPC bao g m 3 bi n đ i t ng :ớ ợ ồ ế ố ượ - PLC - Folder ( không c n thi t)ầ ế - Item Khi t o m t d án m i, vi c k t n i PLC ph i đ c làm tr c v i hai b c sau: ạ ộ ự ớ ệ ế ố ả ượ ướ ớ ướ 2.1.1. Thi t l p c u hình giao ti p :ế ậ ấ ế Kh i đ ng S7-200 PC Access, tù thanh Taskbar ch n Start > Simatic > S7-200 PCở ộ ọ Access. M m t d án m i, ch n File > New, c a s Unititled- S7-200 PC Access xu tở ộ ự ớ ọ ử ổ ấ hi n.ệ GVHD : ThS. Tr n Văn L i SVTH: Nguy n Xuânầ ợ ễ Hòa 5 Lu n Văn T t Nghi pậ ố ệ Trang: Nh p ph i vào Microwin ch n PG/PC Interface..ấ ả ọ C a s Set PG/PC Interface xu t hi n .ử ổ ấ ệ Nh p ch n PC/PPI cable(PPI), r i ch n Properties, xu t hi n h p tho i Propertiesấ ọ ồ ọ ấ ệ ộ ạ – PC/PPI cable. GVHD : ThS. Tr n Văn L i SVTH: Nguy n Xuânầ ợ ễ Hòa 6 Lu n Văn T t Nghi pậ ố ệ Trang: Ch n đ a ch và t c đ truy n cho S7-200 PC Access , thông th ng đ m c đ nhọ ị ỉ ố ộ ề ườ ể ặ ị nh trên, m c Local connection ch n c ng COM c n k t n i v i PLC.ư Ở ụ ọ ổ ầ ế ố ớ Sau đó nh n Ok đ ch p nh n.ấ ể ấ ậ 2.1.2. Thi t l p c u hình m i cho m t PLC :ế ậ ấ ớ ộ Trên c a s làm vi c c a S7-200 PC Access, nh p ph i Microwin ch n New PLC.ử ổ ệ ủ ấ ả ọ GVHD : ThS. Tr n Văn L i SVTH: Nguy n Xuânầ ợ ễ Hòa 7 Lu n Văn T t Nghi pậ ố ệ Trang: C a s PLC Properties xu t hi n, m c Name nh p vào tên PLC c n làm vi c, ử ổ ấ ệ ở ụ ậ ầ ệ ở đây ch n tên PLC1.ọ m c Netwok Address c n ph i ch n con s phù h p v i đ a ch c u hìnhỞ ụ ầ ả ọ ố ợ ớ ị ỉ ấ c a PLC trong d án Step 7 –Micro/Win, thông th ng đ i v i S7-200 thì m củ ự ườ ố ớ ặ đ nh v i s 2.ị ớ ố 2.2. T o m c Item :ạ ụ Nh p ph i vào m c PLC1 ch n New, r i ch n item.ấ ả ụ ọ ồ ọ H p tho i Item properties xu t hi n, m c Name nh p tên theo d án đã t o ộ ạ ấ ệ ở ụ ậ ự ạ ở S7-200, m c Address nh p đ a ch vùng nh , ngõ vào ngõ ra phù h p v i d ánở ụ ậ ị ỉ ớ ợ ớ ự mà ta đã thi t l p trên S7-200, sau đó nh p ok đ ch p nh n. C th s đ cế ậ ấ ể ấ ậ ụ ể ẽ ượ trình bày ch ng 4. ở ươ GVHD : ThS. Tr n Văn L i SVTH: Nguy n Xuânầ ợ ễ Hòa 8 Lu n Văn T t Nghi pậ ố ệ Trang: Sau khi nh n Ok ta đ c k t qu sau, t ng t ta t o thêm nhi u Item khác.ấ ượ ế ả ươ ự ạ ề Sau đó nh p chu t ch n các item v a t o r i kéo rê th vào vùng Test Client .ấ ộ ọ ừ ạ ồ ả 2.3. Ch y th , ki m tra :ạ ử ể Nh p ch n Status > Start test Client.ấ ọ N u th y c t Qualty chuy n t Bad sang Good là vi c k t n i đã thành công.ế ấ ở ộ ể ừ ệ ế ố GVHD : ThS. Tr n Văn L i SVTH: Nguy n Xuânầ ợ ễ Hòa 9 Lu n Văn T t Nghi pậ ố ệ Trang: CH NG 2 : GI I THI U V PLC S7-200 ( SIEMENS)ƯƠ Ớ Ệ Ề 1 . Gi i thi u t ng quát v h PLC S7.ớ ệ ổ ề ọ • H PLC S7 là m t h PLC m nh, t c đ x lý cao, kh năng qu n lý b nhọ ộ ọ ạ ố ộ ử ả ả ộ ớ t t, k t n i m ng công nghi p.ố ế ố ạ ệ • Hi n nay h PLC S7 g m có S7-200, S7-300, S7-400.ệ ọ ố • M i m t th h PLC l i có nhi u ch ng lo i CPU khác nhau.ỗ ộ ế ệ ạ ề ủ ạ • Đ i v i PLC S7, có th th c hi n các phép toán lo6gic, đ m, đ nh th i, cácố ớ ể ự ệ ế ị ờ th c toán ph c t p và th c hi n truy n thông v i các thi t b khác.ự ứ ạ ự ệ ề ớ ế ị M t s thông s k thu t c a S7-200 CPU22X.ộ ố ố ỹ ậ ủ 2 . Đ c tr ng k thu t c a PLC S7-200 CPU 224ặ ư ỹ ậ ủ . 2.1. Đ a ch các vùng nh c a S7-200 CPU 224 :ị ỉ ớ ủ • Đ u vào ( Input ) : I0.0→ I0.7; I1.0 → I1.5.ầ • Đ u ra ( Output ) : Q0.0 → Q0.7; Q1.0 → Q1.1.ầ • B đ m o đ u vào I0.0 → I15.7 ( 128 đ u vào ).ộ ệ ả ầ ầ • B đ m o đ u ra : Q0.0 → Q15.7 ( 128 đ u ra ).ộ ệ ả ầ ầ • Đ u vào t ng t : AIW0 → AIW62.ầ ươ ự • Đ u ra t ng t : AQW0 → AQW62.ầ ươ ự • Vùng nh V : VB0 → VB5119.ớ • Vùng nh L ( đ a ph ng ) : LB0 → LB63.ớ ị ươ • Vùng nh M : M0.0 → M31.7.ớ • Vùng nh SM: SM0.0→ 549.7. ớ SM0.0 → SM29.7 ( read – only ). GVHD : ThS. Tr n Văn L i SVTH: Nguy n Xuânầ ợ ễ Hòa 10 Lu n Văn T t Nghi pậ ố ệ Trang: • Vùng nh Timer : T0 → T225.ớ • Vùng nh Counter:C0 → C255.ớ • Vùng nh b đ m t c đ cao: HC0 → HC5.ớ ộ ế ố ộ • Vùng nh tr ng thái ( Logic tu n t ) : S0.0 → S31.7.ớ ạ ầ ự • Vùng nh thanh ghi t ng: AC0 → AC3.ớ ổ • Kh năng qu n lý Label: 0 → 255.ả ả • Kh năng qu n lý ch ng trình con: 0 → 63.ả ả ươ • Kh năng m r ng ch ng trình ng t: 0 → 127.ả ở ộ ươ ắ 2.2 C u hình vào ra c a S7-200 CPU224 AC / DC / RELAY:ấ ủ • Các module m r ng c a S7-200 CPU224.ở ộ ủ GVHD : ThS. Tr n Văn L i SVTH: Nguy n Xuânầ ợ ễ Hòa 11 Lu n Văn T t Nghi pậ ố ệ Trang: 3. Nh ng khái ni m c s c a ữ ệ ơ ở ủ PLC S7-200 : 3.1 khái ni m vòng quét c a PLC :ệ ủ a) Đ c d li u đ u vào:ọ ữ ệ ầ Đ c các tr ng thái v t lý ( Input ) vào b đ m o ( IRọ ạ ậ ộ ệ ả – Input Register ). GVHD : ThS. Tr n Văn L i SVTH: Nguy n Xuânầ ợ ễ Hòa 12 Lu n Văn T t Nghi pậ ố ệ Trang: b) Th c thi ch ng trình:ự ươ CPU đ c d li u t IR, th c hi n ch ng trình ph nọ ữ ệ ừ ự ệ ươ ầ m m, k t qu d c l u l i các vùng nh thích h p và b đ m o đ u raề ế ả ượ ư ạ ở ớ ợ ộ ệ ả ầ ( OR – Output Register ). c) X lý các yêu c u truy n thông ( Option ) :ử ầ ề n u có yêu c u truy n thông xế ầ ề ử lý ng t.ắ d) T chu n đoán l i:ự ẩ ỗ CPU ki m tra l i c a h đi u hành trong Rom, các vùngể ỗ ủ ệ ề nh và các tr ng thái làm vi c c a các module m r ng.ớ ạ ệ ủ ở ộ e) Xu t k t qu đ u ra :ấ ế ả ở ầ CPU đ c k t qu t OR, và xu t k t qu ra cácọ ế ả ừ ấ ế ả c ng v t lý.ổ ậ M t s l u ý :ộ ố ư • Đ u vào s :ầ ố + N u không dùng tính năng I ( Immediately ) thì d li u đ u vào đ cế ữ ệ ầ ượ c p nh t t i b đ m o.ậ ậ ạ ộ ệ ả + N u dùng tính năng này, ch ng trình b qua b đ m o.ế ươ ỏ ộ ệ ả • Đ u vào t ng t :ầ ươ ự + N u b qua tính năng l c t ng t , thì ch ng trình s l y tr c ti pế ỏ ọ ươ ự ươ ẽ ấ ự ế d li u t i c ng v t lý.ữ ệ ạ ổ ậ + N u dùng tính năng này, thì ch ng trình s đ c các giá tr đ c l uế ươ ẽ ọ ị ượ ư l i.ạ Mô t vòng quét :ả + M i m t vòng quét c b n c a PLC m t t 3ms – 10ms, tùy thu c vàoỗ ộ ơ ả ủ ấ ừ ộ s l ng cũng nh ki u l nh vi t trong ch ng trình.ố ượ ư ể ệ ế ươ 1/Th i c p nh t b đ mđ uvào.ờ ậ ậ ộ ệ ầ 2/ Th i gian th c thi ch ng trình.ờ ự ươ 3/ Th i gian xu t k t qu ra c ng ờ ấ ế ả ổ v t lý.ậ GVHD : ThS. Tr n Văn L i SVTH: Nguy n Xuânầ ợ ễ Hòa 13 3 Thay đ i m c logic ổ ứ đ u vàoầ Lu n Văn T t Nghi pậ ố ệ Trang: 3.2 Truy c p d li u t i các vùng nh c a S7-200 :ậ ữ ệ ạ ớ ủ 3.2.1 Truy c p d li u tr c ti p :ậ ữ ệ ự ế a. Truy c p theo bit :ậ b. Truy c p theo byte :ậ c. Truy c p theo Word ( t ):ậ ừ GVHD : ThS. Tr n Văn L i SVTH: Nguy n Xuânầ ợ ễ Hòa 14 Lu n Văn T t Nghi pậ ố ệ Trang: d. Truy c p theo Double Word ( t kép ): ậ ừ 3.2.2 Phân chia vùng nh trong S7-200 :ớ a. Vùng đ m o đ u vào ( I ; I0.0- I15.7 ):ệ ả ầ • CPU s truy c p các đ u vào v t lý t i đ u m i chu kỳ quét và ghi d li u vàoẽ ậ ầ ậ ạ ầ ỗ ữ ệ b đ m o.ộ ệ ả • Đ nh d ng truy c p : ị ạ ậ b. Vùng đ m o đ u ra ( Q ; Q0.0-Q15.7 ):ệ ả ầ • Cu i m i chu kỳ quét, CPU S7-200 s truy c p d li u t b đ m o xu t raố ỗ ẽ ậ ữ ệ ừ ộ ệ ả ấ các đ u ra v t lý.ầ ậ • Đ nh d ng truy c p : ị ạ ậ c. Vùng nh bi n ( V ; VB0-VB5119):ớ ế • Vùng nh này th ng đ l u các k t qu trung gian c a ch ng trình.ớ ườ ể ư ế ả ủ ươ • Đ nh d ng truy c p :ị ạ ậ d. Vùng nh bít ( M ; M0.0-M31.7 ):ớ • Vùng nh này th ng đ l u các k t qu trung gian c a m t thao tác ho c cácớ ườ ể ư ế ả ủ ộ ặ thông tin đi u khi n khác.ề ể • Đ nh d ng truy c p :ị ạ ậ GVHD : ThS. Tr n Văn L i SVTH: Nguy n Xuânầ ợ ễ Hòa 15 Lu n Văn T t Nghi pậ ố ệ Trang: e. Vùng nh b đ m t c đ cao ( HC ; HC0-HC5)ớ ộ ế ố ộ • B đ m t c đ cao ho t đ ng đ c l p v i chu kỳ quét c a PLC. Current valueộ ế ố ộ ạ ộ ọ ậ ớ ủ là m t giá tr đ m 32 bit có d u, là giá tr ch đ c và đ c gán đ a ch d iộ ị ế ấ ị ỉ ọ ượ ị ỉ ướ d ng Double Word.ạ • Đ nh d ng truy c p :ị ạ ậ f. Vùng nh th i gian ( T ; T0-T255):ớ ờ • Vùng nh này dùng cho các b th i gian c a S7-200. Đ i v i m t b Timer cóớ ộ ờ ủ ố ớ ộ ộ hai hình th c truy c p vùng nh , truy c p theo Timer bit ho c Current Value.ứ ậ ớ ậ ặ • Đ nh d ng truy c p :ị ạ ậ • Tùy theo l nh s d ng trong ch ng trình mà cho phép ta truy c p theo Timerệ ử ụ ươ ậ bit hay Current value. g. Vùng nh b đ m ( C ; C0-C255 ):ớ ộ ế • Vùng nh này dùng cho các b đ m c a S7-200. Đ i v i m t b Counter cóớ ộ ế ủ ố ớ ộ ộ hai hình th c truy c p vùng nh , truy c p theo Counter bit ho c Current Value.ứ ậ ớ ậ ặ • Đ nh d ng truy c p :ị ạ ậ • Tùy theo l nh s d ng trong ch ng trình mà cho phép ta truy c p theoệ ử ụ ươ ậ Counter bit hay Current Value. h. Vùng nh thanh ghi t ng ( AC ; AC0-AC3 ):ớ ổ GVHD : ThS. Tr n Văn L i SVTH: Nguy n Xuânầ ợ ễ Hòa 16 Lu n Văn T t Nghi pậ ố ệ Trang: • Thanh ghi t ng th ng đ c dùng đ truy n tham s vào và ra cho các thổ ườ ượ ể ề ố ủ t c, l u tr các k t qu trung gian c a m t phép tính.ụ ư ữ ế ả ủ ộ • Đ nh d ng truy c p :ị ạ ậ m. Vùng nh đ c bi t ( SM ) :ớ ặ ệ • Vùng nh này cung c p các bit truy n thông gi a CPU và ch ng trình. Cácớ ấ ề ữ ươ bit này đ c dùng đ l a ch n và đi u khi n m t s ch c năng đ c bi t c aượ ể ự ọ ề ể ộ ố ứ ặ ệ ủ CPU S7-200. • Đ nh d ng truy c p :ị ạ ậ n. Vùng nh tr ng thái đi u khi n tu n t ( S ) :ớ ạ ề ể ầ ự • Vùng nh này đ c dùng khi c n l p ch ng trình theo logic đi u khi n tu nớ ượ ầ ậ ươ ề ể ầ t .ự • Đ nh d ng truy c p :ị ạ ậ k. Vùng nh đ u vào t ng t ( AL ):ớ ầ ươ ự GVHD : ThS. Tr n Văn L i SVTH: Nguy n Xuânầ ợ ễ Hòa 17 Lu n Văn T t Nghi pậ ố ệ Trang: • S7-200 chuy n m t giá tr t ng t thành m t giá tr s có đ l n 16 bit. Doể ộ ị ươ ự ộ ị ố ộ ớ đ l n d li u truy c p là m t t , m t khác khi truy c p đ u vào t ng tộ ớ ữ ệ ậ ộ ừ ặ ậ ầ ươ ự luon s d ng đ nh d ng theo t , do v y đ a ch byte cao luôn là s ch n. Ví dử ụ ị ạ ừ ậ ị ỉ ố ẳ ụ ALW0,ALW2, ALW4. Giá tr đ u vào analog d i d ng ch đ c.ị ầ ướ ạ ỉ ọ • Đ nh d ng truy c p :ị ạ ậ l. Vùng nh đ u ra t ng t ( AQ ):ớ ầ ươ ự • S7-200 chuy n m t giá tr s có đ l n 16 bít thành m t giá tr t ng t d iể ộ ị ố ộ ớ ộ ị ươ ự ướ d ng dòng đi n ho c đi n áp t l v i giá tr s đó. Do đ l n d li u chuy nạ ệ ặ ệ ỷ ệ ớ ị ố ộ ớ ữ ệ ể đ i là m t t , nên đ a ch byte cao luôn là s ch n. Ví d AQW0, AQW2,ỏ ộ ừ ị ỉ ố ẵ ụ AQW4. Giá tr đ u ra analog d i d ng ch ghi.ị ầ ướ ạ ỉ • Đ nh d ng truy c p: ị ạ ậ 3.2.3 Truy c p d li u gián ti p thông qua con tr :ậ ữ ệ ế ỏ a. Con tr ( Pointer ) :ỏ là m t ô nh có kích th c m t t kép ( double word ) ch aộ ớ ướ ộ ừ ứ đ a ch c a m t ô nh khác. Khi ta truy c p vào ô nh c a con tr có nghĩa ta đangị ỉ ủ ộ ớ ậ ớ ủ ỏ đ c đ a ch c a ô nh mong mu n.ọ ị ỉ ủ ớ ố • Có 3 vùng nh trong S7-200 cho phép dùng làm con tr : V, L, AC1, AC2, AC3.ớ ỏ • S7-200 cho phép dùng con tr đ truy c p các đ a ch nh sau: I, Q, V, M, S, T (ỏ ể ậ ị ỉ ớ current value ) , C ( current value ). • S7-200 không cho phép dùng con tr đ truy c p các đ a ch nh AL, AQ, HC,ỏ ể ậ ị ỉ ớ SM, L và đ a ch d i d ng bit.ị ỉ ướ ạ • Khi s d ng cách truy c p d li u thông qua con tr , trong S7-200 s d ng 2ử ụ ậ ữ ệ ỏ ử ụ ký t & và *.ự + Ký t &: Dùng đ kh i t o con tr .ự ể ở ạ ỏ - Ví d : MOVD & VB200, AC1.ụ - Chuy n đ a ch VB200 ( không chuy n n i dung ) vào thanh ghi AC1.ể ị ỉ ể ộ Thanh ghi AC1 tr thành con tr .ở ỏ + Ký t * : Dùng đ truy c p n i dung ô nh có đ a ch ch a trong con tr .ự ể ậ ộ ớ ị ỉ ứ ỏ - Ví d : MOVB *AC1, VB200.ụ - Chuy n n i dung ô nh có đ a ch l u trong con tr AC1 vào ô nh cóể ộ ớ ị ỉ ư ỏ ớ đ a ch VB200.ị ỉ Ví d : ụ GVHD : ThS. Tr n Văn L i SVTH: Nguy n Xuânầ ợ ễ Hòa 18 Lu n Văn T t Nghi pậ ố ệ Trang: Đ truy c p n i dung ô nh VW202 :ể ậ ộ ớ b. L u ý : Đ thay đ i n i dung con tr :ư ể ổ ộ ỏ • S d ng l nh tăng +D ( Tăng t kép, do con tr là m t thanh ghi 32 bit).ử ụ ệ ừ ỏ ộ • N u truy c p theo byte : Tăng n i dung con tr lên 1.ế ậ ộ ỏ • N u truy c p theo word : Tăng n i dung con tr lên 2.ế ậ ộ ỏ • N u truy c p theo double word: Tăng n i dung con tr lên 4.ế ậ ộ ỏ 4. L a ch n ngôn ng l p trình :ự ọ ữ ậ Trong S7-200 cho phép l a ch n 3 ngôn ng l p trình :ự ọ ữ ậ • Ngôn ng LADDER ( LAD ).ữ • Ngôn ng STL.ữ • Ngôn ng FBD.ữ Ba ngôn ng này v m t hình th c có th chuy n đ i l n cho nhau. Vi c l aữ ề ặ ứ ể ể ổ ẫ ệ ự ch n ngôn ng l p trình là tùy theo thói quen, s thích cũng nh kinh nghi m c aọ ữ ậ ở ư ệ ủ ng i s d ng.ườ ử ụ 4.1 Ngôn ng LADDER :ữ GVHD : ThS. Tr n Văn L i SVTH: Nguy n Xuânầ ợ ễ Hòa 19 Lu n Văn T t Nghi pậ ố ệ Trang: • Là ngôn ng l p trình đ h a d a trên c s s đ trang b đi n, vi c k t n iữ ậ ồ ọ ự ơ ở ơ ồ ị ệ ệ ế ố l p trình đ h a gi ng v i vi c thi t l p các s đ relay- contactor. M tậ ồ ọ ố ớ ệ ế ậ ơ ồ ộ ch ng trình ngu n vi t b ng LAD đ c t ch c thành các network, m iươ ồ ế ằ ượ ổ ứ ỗ network th c hi n m t công vi c nh .ự ệ ộ ệ ỏ • S7-200 đ c ch ng trình t trên xu ng d i, t trái qua ph i, sau đó l p l i ọ ươ ừ ố ướ ừ ả ậ ạ ở vòng quét ti p theo.ế Ví dụ ngôn ng LADDER:ữ 4.2 Ngôn ng STL :ữ • Là ngôn ng l p trình d i d ng Text g n gi ng v i l p trình h p ng trongữ ậ ướ ạ ầ ố ớ ậ ợ ữ vi đi u khi n và vi x lý, là m t ngôn ng m nh cho phép t o ra m t ch ngề ể ử ộ ữ ạ ạ ộ ươ trình mà LAD và FBD r t khó t o ra. M t ch ng trình vi t d i d ng STLấ ạ ộ ươ ế ướ ạ đ c t ch c thành các network, m i network th c hi n m t công vi c nh .ượ ổ ứ ỗ ự ệ ộ ệ ỏ • S7-200 đ c ch ng trình t trên xu ng d i, sau đó l p l i vòng quét ti pọ ươ ừ ố ướ ậ ạ ở ế theo. GVHD : ThS. Tr n Văn L i SVTH: Nguy n Xuânầ ợ ễ Hòa 20 Lu n Văn T t Nghi pậ ố ệ Trang: Ví dụ ngôn ng STL: ữ 4.3 Ngôn ng FBD :ữ • Là ngôn ng l p trình đ h a d a trên c s k t n i các kh i hàm, s d ngữ ậ ồ ọ ự ơ ở ế ố ố ử ụ các ký hi u logic gi ng v i đ i s boolean. Các hàm toán h c ph c t p cũngệ ố ớ ạ ố ọ ứ ạ đ c th hi n d i d ng kh i v i các đ u vào đ u ra thích h p.ượ ể ệ ướ ạ ố ớ ầ ầ ợ • S7-200 đ c ch ng trình t trên xu ng d i, t trái qua ph i, sau đó l p l i ọ ươ ừ ố ướ ừ ả ậ ạ ở vòng quét ti p theo.ế Ví dụ ngôn ng FBD :ữ GVHD : ThS. Tr n Văn L i SVTH: Nguy n Xuânầ ợ ễ Hòa 21 Lu n Văn T t Nghi pậ ố ệ Trang: CH NG 3 : GI I THI U T NG QUAN V WINCCƯƠ Ớ Ệ Ổ Ề 1. H NG D N CÀI Đ T WINCC 6.0 SP2:ƯỚ Ẫ Ặ Cũng nh các ch ng trình ng d ng ch y trên n n Windows khác, tr c khi th cư ươ ứ ụ ạ ề ướ ự hành c n cài đ t ch ng trình vào máy. Đ cài đ t WinCC V6.0 trên máy tính, yêuầ ặ ươ ể ặ c u c u hình ph n c ng phù h p các y u t nh sau:ầ ấ ầ ứ ợ ế ố ư T I THI UỐ Ể CPU Client:Intel Pentium II, 300MHz Server:Intel Pentium III, 800 MHz Central Archive Server: Intel Pentium 4, 2 GHz Khu v c làm vi c dự ệ ự trữ Client: 256 Mbyte Server: 512 Mbyte Central Archive Server: 1 GByte Kho ng tr ng b nhả ố ộ ớ trên đĩa Client: 500 Mbyte / Server: 700 MByte Client: 1 GByte / Server: 1.5 GByte / Central Archive Server: 40 GByte GVHD : ThS. Tr n Văn L i SVTH: Nguy n Xuânầ ợ ễ Hòa 22 Lu n Văn T t Nghi pậ ố ệ Trang: Graphics card 16 MByte Màu s cắ 256 Đ phân gi i màn hìnhộ ả 800 * 600 Đ NGHỀ Ị CPU Client: Intel Pentium III, 800 MHz Server: Intel Pentium 4, 1400 MHz Central Archive Server: Intel Pentium 4, 2.5 GHz Khu v c làm vi c dự ệ ự trữ Client: 512 Mbyte Server: 1Gbyte (1024MByte) Central Archive Server: >= 1 GByte Kho ng tr ng b nhả ố ộ ớ trên đĩa Client: 700 Mbyte / Server: 1 GByte Client: 1,5 GByte / Server: 10 GByte / Central Archive Server: 80 GByte Graphics card 32 MByte Màu s cắ True Color Đ phân gi i màn hìnhộ ả 1024 * 768 GVHD : ThS. Tr n Văn L i SVTH: Nguy n Xuânầ ợ ễ Hòa 23 Lu n Văn T t Nghi pậ ố ệ Trang: Khi cài đ t ch ng trình WinCC V6.0, c n t i thi u kho ng tr ng b nh trên hặ ươ ầ ố ể ả ố ộ ớ ệ th ng là 100 Mbyte. ố YÊU C U PH N M MẦ Ầ Ề WinCC V6.0 SP2 ch y đ c trên c 2 h đi u hành Windows XP Professional,ạ ượ ả ệ ề Windows 2000. Ngoài ra, WinCC V6.0 còn ch y trên h đi u hành Windows Serverạ ệ ề 2003. H đi uệ ề hành C u hìnhấ Chú ý Windows XP Windows XP Professional Service Pack 1 Internet Explorer V6.0 Service Pack 1 t đ ng cài đ t trong quá trình càiự ộ ặ Windows XP SP1. Windows 2000 Windows 2000 Professional Service Pack 3 or 4 Windows 2000 Professional SP4 yêu c u ph n Microsoft Hotfix KB828748.ầ ầ Ph n này có s n trong “MS Tools"ầ ẵ CD. CÀI Đ T WINCC V6.0 SP2Ặ Sau khi cài đ t ph n SQL Server 2000, b c ti p theo cho đĩa CD ch ng trìnhặ ầ ướ ế ươ WinCC 6.0 vào đĩa CD-ROM. N u không ch y đ c file AUTORUN, th c hi n cácổ ế ạ ượ ự ệ b c sau:ướ Trên thanh Taskbar, nh p ch n Start > Run…. ấ ọ H p tho i Run xu t hi n, nh p nút Browse m file ch y ch ng trình.ộ ạ ấ ệ ấ ở ạ ươ GVHD : ThS. Tr n Văn L i SVTH: Nguy n Xuânầ ợ ễ Hòa 24 Lu n Văn T t Nghi pậ ố ệ Trang: H p tho i Browse xu t hi n. Trong khung Look in, nh p mũi tên x xu ng ch n ộ ạ ấ ệ ấ ổ ố ọ ổ đĩa CD-ROM có ch a ch ng trình WinCC V6.0 SP2 nh hình:ứ ươ ư Trong khung Look in, đĩa ch ng trình WinCC V6.0 SP2 đ c ch n, nh p ch n fileổ ươ ượ ọ ấ ọ Start và ch n Open.ọ Tr l i h p tho i Run, nh p OK cài đ t ch ng trình.ở ạ ộ ạ ấ ặ ươ GVHD : ThS. Tr n Văn L i SVTH: Nguy n Xuânầ ợ ễ Hòa 25 Lu n Văn T t Nghi pậ ố ệ Trang: H p tho i SIMATIC WinCC V6.0 SP2 xu t hi n g m các m c nh hình bên. Đ càiộ ạ ấ ệ ồ ụ ư ể đ t ch ng trình, nh p m c Install SIMATIC WinCC. ặ ươ ấ ụ Giao di n cài đ t ch ng trình WinCC V6.0 SP2 xu t hi n cùng v i h p tho iệ ặ ươ ấ ệ ớ ộ ạ Welcome nh hình, nh p nút Next ti p t c cài đ t.ư ấ ế ụ ặ H p tho i đăng ký ph n m m Software License Agreement xu t hi n. C n đ c kộ ạ ầ ề ấ ệ ầ ọ ỹ ph n chú ý nh ng thông tin quan tr ng v ph n m m trên h p tho i. Sau đó, nh pầ ữ ọ ề ầ ề ộ ạ ấ Yes ti p t c.ế ụ GVHD : ThS. Tr n Văn L i SVTH: Nguy n Xuânầ ợ ễ Hòa 26 Lu n Văn T t Nghi pậ ố ệ Trang: H p tho i thông tin ng i s d ng User Information hi n th . Trong m c Name, nh pộ ạ ườ ử ụ ể ị ụ ậ tên ng i s d ng. Trong m c Company, nh p tên nhà máy và trong m c Serial, nh pườ ử ụ ụ ậ ụ ậ s tùy ý. Sau đó, nh p nút Next ti p t c quá trình cài đ t.ố ấ ế ụ ặ H p tho i Select Target Path xu t hi n, ch n đĩa và th m c đ cài đ t ch ngộ ạ ấ ệ ọ ổ ư ụ ể ặ ươ trình trong khung Target Folder và Target path of the common components. Theo m c đ nh, ch ng trình đ c cài trong đĩa C:\Programs Files\ặ ị ươ ượ ổ Siemens\WinCC. Nh p nút Next ti p t c quá trình cài đ t.ấ ế ụ ặ GVHD : ThS. Tr n Văn L i SVTH: Nguy n Xuânầ ợ ễ Hòa 27 Lu n Văn T t Nghi pậ ố ệ Trang: H p tho i l a ch n ngôn ng Select additional WinCC languages xu t hi n, g m có 4ộ ạ ự ọ ữ ấ ệ ồ lo i ngôn ng nh : ạ ữ ư German, French, Italian, Spanish. Theo m c đ nh c a ch ng trình thì ngôn ngặ ị ủ ươ ữ English đ c ch n đ cài. N u ng i dùng thông d ng lo i ngôn ng nào, ch n thêmượ ọ ể ế ườ ụ ạ ữ ọ ngôn ng đó đ cài thêm vào ch ng trình, nh p Next ti p t c.ữ ể ươ ấ ế ụ H p tho i Setup Type ch n ki u cài đ t xu t hi n. Trên h p tho i, có 3 ki u cài đ tộ ạ ọ ể ặ ấ ệ ộ ạ ể ặ g m:ồ • Ki u cài đ t tiêu bi u (Typical Installation) chi m 351MB trên đĩaể ặ ể ế c ng.ứ • Ki u cài đ t t i thi u (Minimum Installation) chi m 316MB trên đĩaể ặ ố ể ế c ng.ứ GVHD : ThS. Tr n Văn L i SVTH: Nguy n Xuânầ ợ ễ Hòa 28 Lu n Văn T t Nghi pậ ố ệ Trang: • Ki u cài đ t tùy ch n theo ng i dùng (User-Defined Installation)ể ặ ọ ườ chi m 850MB trên đĩa c ng.ế ứ Đ cài đ t ki u nào, nh p bi u t ng đó. Thông th ng ch n ki u cài đ t tiêu bi uể ặ ể ấ ể ượ ườ ọ ể ặ ể (Typical Installation) sau đó nh p nút Next.ấ H p tho i Authorization xu t hi n, nh p tùy ch n No, perform the authorization laterộ ạ ấ ệ ấ ọ đ ch ng trình ch y theo ki u Demo.ể ươ ạ ể Trong khung Licenses, ch n đĩa ngu n (Source Drive) F và đĩa c n cài đ nọ ổ ồ ổ ầ ế (Target Drive). Th ng cài ch ng trình trên đĩa C, ti p t c quá trình cài đ t, nh pườ ươ ổ ế ụ ặ ấ Next. H p tho i tóm t t ch n c u hình cài đ t Summary of the selected Setup Configurationộ ạ ắ ọ ấ ặ xu t hi n. Nh p nút Next.ấ ệ ấ GVHD : ThS. Tr n Văn L i SVTH: Nguy n Xuânầ ợ ễ Hòa 29 Lu n Văn T t Nghi pậ ố ệ Trang: Quá trình cài đ t đ c b t đ u c p nh t trên h th ng máy tính nh hình:ặ ượ ắ ầ ậ ậ ệ ố ư V t sáng màu xanh lan d n t 1% đ n 100% cho bi t quá trình th c hi n sao chép fileệ ầ ừ ế ế ự ệ trong khi cài đ t. ặ Khi v t sáng màu xanh đ n 100%, h p tho i Question xu t hi n. Đ xem t ng quanệ ế ộ ạ ấ ệ ể ổ v file đã cài, nh p ch n Yes. N u không, nh p No.ề ấ ọ ế ấ H p tho i Setup Complete xu t hi n thông báo đã hoàn thành quá trình sao chép file.ộ ạ ấ ệ Bên d i h p tho i có 2 m c tùy ch n đ k t thúc. Đánh d u ch n m c Yes, I wantướ ộ ạ ụ ọ ể ế ấ ọ ụ to restart… r i nh p nút Finish hoàn thành và kh i đ ng l i máy tính.ồ ấ ở ộ ạ GVHD : ThS. Tr n Văn L i SVTH: Nguy n Xuânầ ợ ễ Hòa 30 Lu n Văn T t Nghi pậ ố ệ Trang: Các b c cài đ t ch ng trình WinCC 6.0 đ n đây k t thúc.ướ ặ ươ ế ế 2. T O M T D ÁN TRONG WINCC :Ạ Ộ Ự T o d án là b c đ u tiên tr c khi ti n hành thi t k đi u khi n m t đ i t ngạ ự ướ ầ ươ ế ế ế ề ể ộ ố ượ c th .ụ ể Ph n này gi i thi u nh ng đ t tính c b n c a WinCC ( windows controlầ ớ ệ ữ ặ ơ ả ủ center ), cung c p m t cách t ng quan v các b c so n th o m t d án trong winccấ ộ ổ ề ướ ạ ả ộ ự 6.0. Đ so n th o m t d án ( project ) trong Wincc ti n hành th c hi n theo các b c :ể ạ ả ộ ự ế ự ệ ướ • T o m t d án ( project ) m i trong Wincc.ạ ộ ự ớ • Ch n PLC ho c DRIVERS t Tag Management.ọ ặ ừ • T o các bi n n i (Internal ).ạ ế ộ • T o hình nh t c a s giao di n Graphics Designer.ạ ả ừ ử ổ ệ • Thi t l p các thu c tính c a hình nh đ c t o t Graphics Designer.ế ậ ộ ủ ả ượ ạ ừ • Thi t l p môi tr ng th i gian th c hi n.ế ậ ườ ờ ự ệ • Ch y mô ph ng.ạ ỏ 2.1 T o d án ( project ) m i.ạ ự ớ Đ u tiên kh i đ ng ch ng trình WinCC 6.0 b ng cách: T thanh Taskbar,ầ ở ộ ươ ằ ừ ch n Start > Simatic > WinCC > Windows Control Center 6.0.ọ GVHD : ThS. Tr n Văn L i SVTH: Nguy n Xuânầ ợ ễ Hòa 31 Lu n Văn T t Nghi pậ ố ệ Trang: H p tho i WinCC Explorer xu t hi n, trong khung Create a New Project có 3 l aộ ạ ấ ệ ự ch n:ọ N u ch n Single-User Project ho c Multi-User Project ph i nh p tên d án.ế ọ ặ ả ậ ự Đ m m t d án có s n ch n Open an Existing Project sau đó tim đ n t p tin có đuôiể ở ộ ự ẳ ọ ế ậ “.mcp”. D án này đ c th c hi n trên máy đ n không có n i m ng, ch n m c Single-Userự ượ ự ệ ơ ố ạ ọ ụ Project. Sau đó, nh p OK ch p nh n.ấ ấ ậ H p tho i Create a new Project xu t hi n, đ t tên cho d án trong khung Projectộ ạ ấ ệ ặ ự Name. Trong khung Project Path, ch n đĩa và th m c đ l u d án. Ti p t c nh p nútọ ổ ư ụ ể ư ự ế ụ ấ Create t o d án.ạ ự GVHD : ThS. Tr n Văn L i SVTH: Nguy n Xuânầ ợ ễ Hòa 32 Lu n Văn T t Nghi pậ ố ệ Trang: C a s màn hình so n th o WinCC Explorer xu t hi n nh hình d i: ử ổ ạ ả ấ ệ ư ướ 2.2 Ch n PLC ho c Drivers t Tag Management:ọ ặ ừ Đ thi t l p k t n i truy n thông gi a Wincc v i thi t b c p d i c n có m tể ế ậ ế ố ề ữ ớ ế ị ấ ướ ầ ộ m ng liên k t chúng v i nhau trong vi c trao đ i d li u. Do đó, c n ch n m tạ ế ớ ệ ổ ữ ệ ầ ọ ộ Driver. Driver : Là giao di n liên k t gi a Wincc và PLCệ ế ữ Trong c a s so n th o, nh p chu t ph i vào m c Tag Management t trình đ n sử ổ ạ ả ấ ộ ả ụ ừ ơ ổ xu ng ch n Add New Driver .ố ọ GVHD : ThS. Tr n Văn L i SVTH: Nguy n Xuânầ ợ ễ Hòa 33 Lu n Văn T t Nghi pậ ố ệ Trang: H p tho i Add New Driver xu t hi n, cho phép ch n m ng k t n i gi aộ ạ ấ ệ ọ ạ ế ố ữ WinCC và PLC . Tuỳ theo t ng lo i PLC mà ta ch n m ng k t n i cho phù h p.ừ ạ ọ ạ ế ố ợ 2.3. T o bi n:ạ ế Đ t o k t n i các thi t b trên m t d án trong WinCC, tr c tiên ph i t o cácể ạ ế ố ế ị ộ ự ướ ả ạ Tags ( bi n ) trên WinCC. Bi n đ c t o d i Tag Management.ế ế ượ ạ ướ Bi n g m có bi n n i và bi n ngo i:ế ồ ế ộ ế ạ • Bi n n i ( Internal ): Là bi n có s n trong WinCC. Nh ng bi n n i này làế ộ ế ẵ ữ ế ộ nh ng vùng nh trong c a WinCC, có ch c năng nh m t PLC th c s .ữ ớ ủ ứ ư ộ ự ự • Bi n ngo i ( External ): Là bi n quá trình, ph n nh thông tin đ a ch c a hế ạ ế ả ả ị ỉ ủ ệ th ng PLC khác nhau.ố • Các Tags có th đ c l u trong b nh PLC ho c trên các thi t b khác. Winccể ượ ư ộ ớ ặ ế ị k t n i v i PLC thông qua các Tags. T o nh ng nhóm bi n ( Groups )ế ố ớ ạ ữ ế thi t b : khi d án có m t kh i l ng l n d li u v i nhi u bi n, có th nhómế ị ự ộ ố ượ ớ ữ ệ ớ ề ế ể các bi n này thành m t nhóm bi n thích h p theo đúng qui cách. Nhóm bi n làế ộ ế ợ ế nh ng c u trúc bên d i s liên k t PLC, có th t o nhi u nhóm bi n vàữ ấ ướ ự ế ể ạ ề ế nhi u bi n trong m i nhóm bi n n u c n.ề ế ỗ ế ế ầ 2.3.1. T o các bi n n i :ạ ế ộ Các bi n n i d dàng đ c t o và sau đó đ c gán vào m t PLC th t. Các bi n nàyế ộ ễ ượ ạ ượ ộ ậ ế có nhi m v x lý và giám sát quá trình ho t đ ng cũng nh v n hành.ệ ụ ử ạ ộ ư ậ T o bi n n i b ng cách nh p ph i vào Internal Tag, ch n New Tag…ạ ế ộ ằ ấ ả ọ GVHD : ThS. Tr n Văn L i SVTH: Nguy n Xuânầ ợ ễ Hòa 34 Lu n Văn T t Nghi pậ ố ệ Trang: H p tho i Tag Properties xu t hi n, đ t tên bi n và ch n d li u cho phù h p v iộ ạ ấ ệ ặ ế ọ ữ ệ ợ ớ m i ki u thi t b . Ví d : N u bi n là “ đ ng c ’’ ch n d li u Binary Tag. N uỗ ể ế ị ụ ế ế ộ ơ ọ ữ ệ ế bi n là “ b n n c” ch n d li u Unsigned 8-bit Value.ế ồ ướ ọ ữ ệ Trong h p tho i Tag Properties , bi n có nhi u ki u d li u khác nhau nh :ộ ạ ế ề ể ữ ệ ư • Banary Tag: ki u nh phân.ể ị • Unsigned 8-bit value: ki u nguyên 8 bit không d u.ể ấ • Signed 8-bit value: ki u nguyên 8 bit có d uể ấ • Unsigned 16-bit value: ki u nguyên 16 bit không d u.ể ấ • Signed 16-bit value: ki u nguyên 16 bit có d u.ể ấ • Unsigned 32-bit value: ki u nguyên 32 bit không d u.ể ấ • Signed 32-bit value: ki u nguyên 32 bit có d u.ể ấ • Floating Point Number 32 bit IEEE 754: ki u s th c 32 bit theo tiêu chu nể ố ự ẩ IEEE 754. • Floating Point Number 64 bit IEEE 754: ki u s th c 64 bit theo tiêu chu nể ố ự ẩ IEEE 754. • Text Tag 8 bit character set: ki u kí t 8 bit.ể ự • Text Tag 16 bit character set: ki u kí t 16 bit.ể ự • Raw Data Type: ki u d li u thô.ể ữ ệ GVHD : ThS. Tr n Văn L i SVTH: Nguy n Xuânầ ợ ễ Hòa 35 Lu n Văn T t Nghi pậ ố ệ Trang: Bi n có th di chuy n t nhóm bi n này sang nhóm bi n khác b ng cách nh p ph iế ể ể ừ ế ế ằ ấ ả vào bi n c n di chuy n t menu s xu ng ch n Cut và gán vào nhóm bi n c n gán.ế ầ ể ừ ổ ố ọ ế ầ 2.3.2. T o các bi n quá trình:ạ ế Đ t o bi n quá trình nh p ph i vào m c PLC1 ch n New Tag.ể ạ ế ấ ả ụ ọ H p tho i Tag Properties xu t hi n, cho phép ch n lo i d li u và chuy n đ i l iộ ạ ấ ệ ọ ạ ữ ệ ể ổ ạ n u c n.ế ầ Đ t tên bi n m i trong khung Name, ch n ki u d li u trong khung Datatypeặ ế ớ ọ ể ữ ệ b ng cách nh p mũi tên bên ph i s xu ng, r i ch n ki u d li u c n thi t, sau đóằ ấ ả ổ ố ồ ọ ể ữ ệ ầ ế nh p Select.ấ GVHD : ThS. Tr n Văn L i SVTH: Nguy n Xuânầ ợ ễ Hòa 36 Lu n Văn T t Nghi pậ ố ệ Trang: H p tho i Address Properties xu t hi n nh hình trên. Trên h p tho i này môộ ạ ấ ệ ư ộ ạ t ki u d li u, đ a ch vào / ra ( Input/ Output ), bit nh . Sau khi ch n xong, nh pả ể ữ ệ ị ỉ ớ ọ ấ OK k t thúc quá trình l a ch n.ế ự ọ 2.4 T o hình nh, thi t l p các thu c tính:ạ ả ế ậ ộ 2.4.1 T o hình nh:ạ ả Đ t o hình nh đ u tiên ph i m giao di n đ h a. Nh p ph i chu t vàoể ạ ả ầ ả ở ệ ồ ọ ấ ả ộ Graphics Designer, t menu s xu ng ch n New Picture. Xu t hi n m t t p tin bênừ ổ ố ọ ấ ệ ộ ậ ph i c a s WinCC Explorer có tên “NewPdl0.Pdl”. Nh p ph i vào nó ch n Openả ủ ổ ấ ả ọ Picture nh hình d i. ư ướ C a s giao di n màn hình thi t k đ h a Graphics Designer xu t hi n.ử ổ ệ ế ế ồ ọ ấ ệ GVHD : ThS. Tr n Văn L i SVTH: Nguy n Xuânầ ợ ễ Hòa 37 Lu n Văn T t Nghi pậ ố ệ Trang: C a s Graphics Designer: t o giao di n đ h a, c a s g m nh ng công c sau:ử ổ ạ ệ ồ ọ ử ổ ồ ữ ụ • Color Palette ( b ng màu ):ả g m có 16 màu tiêu chu n, có th gán cho màuồ ẩ ể n n ho c các đ i t ng khác.ề ặ ố ượ • Object palette ( b ng đ i t ng ) bao g m:ả ố ượ ồ + Các đ i t ng chu n ( Standard Objects ) nh : Elip, đa giác ( palyg), hìnhố ượ ẩ ư ch nh t….ữ ậ + Các đ i t ng thông minh ( Smart Objects: đi u khi n OLE ( OLEố ượ ề ể Control ), y u t OLE ( OLE Element ), tr ng vào / ra ( I/O Field ).ế ố ườ • Đ i t ng windows (windows objects):ố ượ g m nút nh n ( Button), h p ki mồ ấ ộ ể tra ( check box ). • Dynamic Wizard Palette ( b ng hình đ ng ):ả ộ đ h tr vi c t o các đ iể ổ ợ ệ ạ ố t ng đ ng.ươ ộ GVHD : ThS. Tr n Văn L i SVTH: Nguy n Xuânầ ợ ễ Hòa 38 Lu n Văn T t Nghi pậ ố ệ Trang: • Alignment Paletter (b ng liên k t ):ả ế xác đ nh vi c thay đ i v trì c a m tị ệ ổ ị ủ ộ ho c nhi u đ i t ng , thay đ i v trí c a đ i t ng đ c ch n ho c h pặ ề ố ượ ổ ị ủ ố ượ ượ ọ ặ ợ nh t chi u cao và chi u r ng c a nhi u đ i t ng.ấ ề ề ộ ủ ề ố ượ • Zoom Paletter ( bang Zoom ): phóng to, thu nh c a s màn hình đ h a theoỏ ử ổ ồ ọ kích th c chu n 8,4,1,1/2, hay ¼.ướ ẩ • Menu Bar ( thanh trình đ n ):ơ g m t t c nh ng l nh có s n trên thanh trìnhồ ấ ả ữ ệ ẵ đ n c a giao di n thi t k đ h a Graphics Designer.ơ ủ ệ ế ế ồ ọ • Standard Toolbar ( thanh công c ):ụ bao g m nh ng bi u t ng ho c nútồ ữ ể ượ ặ nh n, cho phép th c hi n nh ng l nh thông d ng.ấ ự ệ ữ ệ ụ • Layer Bar ( thanh Layer ): bao g m 16 layer ( Layer 0-Layer 15). Layer 0 làồ thi t l p m t đ nh c a Graphics Designer.ế ậ ặ ị ủ 2.4.2 Thi t l p các thu c tính hình nh:ế ậ ộ ả Đ thi t l p các thu c tính hình nh, đ u tiên ph i t o các hình nh. Dùngể ế ậ ộ ả ầ ả ạ ả File “ NewPdl0.Pdl” t o giao di n g m có: nút nh n start, stop, đ ng c . Nh ng đ iạ ệ ồ ấ ộ ơ ữ ố t ng này n m trong th vi n c a WinCC.ượ ằ ư ệ ủ a.T o nút nh n:ạ ấ T b ng đ i t ng Object Palette nh p d u “ +” m c Windows Object ch n Buttonừ ả ố ượ ấ ấ ụ ọ và di chuy n con tr ra màn hình đ n v trí c n thi t. Có th v nút nh n mongể ỏ ế ị ầ ế ể ẽ ấ mu n.ố GVHD : ThS. Tr n Văn L i SVTH: Nguy n Xuânầ ợ ễ Hòa 39 Lu n Văn T t Nghi pậ ố ệ Trang: Khi th chu t h p tho i Button Configuration xu t hi n nh hình. khung Text đ tả ộ ộ ạ ấ ệ ư Ở ặ tên nút nh n là Start. Nh p ch n Font ch và màu s c nút nh n. Sau đó nh p OKấ ấ ọ ữ ắ ấ ấ hoàn t t vi c t o nút nh n.ấ ệ ạ ấ T ng t các b c nh trên t o nút nh n Stop.ươ ự ướ ư ạ ấ b. T o hình nh đ ng c :ạ ả ộ ơ Đ u tiên, m th vi n b ng cách ch n View > Library ho c nh p bi u t ngầ ở ư ệ ằ ọ ặ ấ ể ượ Display Labrary trên thanh công c .ụ H p tho i Library hi n th . Nh p đúp m c Global Library xu t hi n b ng sau.ộ ạ ể ị ấ ụ ấ ệ ả Đ các hình nh hi n th trong th vi n, trên thanh công c nh p ch n bi uể ả ể ị ư ệ ụ ấ ọ ể t ng Preview.ượ Đ các hình nh hi n th l n hay nh nh p ch n Large Icons ho c Smallể ả ể ị ớ ỏ ấ ọ ặ Icons. GVHD : ThS. Tr n Văn L i SVTH: Nguy n Xuânầ ợ ễ Hòa 40 Lu n Văn T t Nghi pậ ố ệ Trang: Đ đ a m t hình nh t th vi n ra giao di n, ch c n nh p gi chu t và diể ư ộ ả ừ ư ệ ệ ỉ ầ ấ ữ ộ chuy n ra giao di n màn hình.ể ệ Đ i v i WinCC 6.0 hình nh Motor r t đa d ng và phong phú. Có nhi u lo iố ớ ả ấ ạ ề ạ khác nhau v i hình nh 2 chi u,3 chi u. Trong th vi n hình nh Motor có th l y ớ ả ề ề ư ệ ả ể ấ ở dòng PlantElement > Motor ho c Siemens HMI Symbol Library 1.3 > Motor ho cặ ặ Symbol > Motor. Nh p ch n Motor phù h p và đ a ra giao di n thi t k .ấ ọ ợ ư ệ ế ế S p x p các hình nh ta đ c giao di n thi t k nh hình d i.ắ ế ả ượ ệ ế ế ư ướ 2.5. T o thu c tính cho đ i t ng:ạ ộ ố ượ GVHD : ThS. Tr n Văn L i SVTH: Nguy n Xuânầ ợ ễ Hòa 41 Lu n Văn T t Nghi pậ ố ệ Trang: Đ t o thu c tính cho nút nh n Start, b ng cách nh p ph i vào nút nh n Startể ạ ộ ấ ằ ấ ả ấ ch n Properties nh hình :ọ ư H p tho i Object Properties xu t hi n nh hình ch n Tab Events > Mouse >ộ ạ ấ ệ ư ọ Press Left sau đó nh p ph i vào d u mũi tên ch n C-Action h p tho i Edit Actionấ ả ấ ọ ộ ạ xu t hi n nh hình.ấ ệ ư Ch n Internal Functions > Tag > Set. Sau đó nh p đúp vào SetTagbit h p tho iọ ấ ộ ạ Assigning Parameters xu t hi n nh hình.ấ ệ ư Ta nh p vào hàng Tag-Name r i nh p vào nút vuông ch n Tag Selection.ấ ồ ấ ọ GVHD : ThS. Tr n Văn L i SVTH: Nguy n Xuânầ ợ ễ Hòa 42 Lu n Văn T t Nghi pậ ố ệ Trang: H p thoai Tags- project xu t hi n ch n Start sau đó nh p OK.ộ ấ ệ ọ ấ Tr l i h p tho i Assigning Parameters nút nh n Start đã đ c ch n. hàngở ạ ộ ạ ấ ượ ọ ở Value đ t giá tr là 1 c t Value. Sau đó nh p OK ch p nh n.ặ ị ở ộ ấ ấ ậ Lúc này trên h p tho i Edit Action xu t hi n Tag Start mang giá tr 1 ti p theoộ ạ ấ ệ ị ế nh p đúp vào SetTagBit đ liên k t thêm Tag n a cho nút nh n Start.ấ ể ế ữ ấ GVHD : ThS. Tr n Văn L i SVTH: Nguy n Xuânầ ợ ễ Hòa 43 Lu n Văn T t Nghi pậ ố ệ Trang: H p tho i Assigning Parameters xu t hi n, t ng t t i dòng Tag Name, ch nộ ạ ấ ệ ươ ự ạ ọ tag Stop và gán giá tr 0 cho tag này.ị Khi đó trong h p tho i Edit Action xu t hi n thêm Tag Stop và mang giá tr 0,ộ ạ ấ ệ ị nh p OK. B ng thông báo xu t hi n, ch n Yes đ ng ý đ i mã ngu n.ấ ả ấ ệ ọ ồ ổ ồ Quay tr l i h p tho i Object Properties d u mũi tên chuy n sang màu đở ạ ộ ạ ấ ể ỏ ch ng t k t n i đã thành công.ứ ỏ ế ố GVHD : ThS. Tr n Văn L i SVTH: Nguy n Xuânầ ợ ễ Hòa 44 Lu n Văn T t Nghi pậ ố ệ Trang: Ti n hành t o thu c tính cho nút nh n Stop t ng t nh nút nh n Start.ế ạ ộ ấ ươ ự ư ấ Nh ng các giá tr s ng c v i nút nh n Start. nút nh n Stop, thì khi gán tag Stopư ị ẽ ượ ớ ấ Ở ấ nó s mang giá tr 1 và tag Start mang giá tr 0.ẽ ị ị Đ t o thu c tính cho đ ng c , ta nh p ph i vào đ ng c ch n Properties.ể ạ ộ ộ ơ ấ ả ộ ơ ọ H p tho i Object Properties xu t hi n, ch n thu c tính Control Properties.ộ ạ ấ ệ ọ ộ Trong khung bên ph i ch n m c BlinkMode, sau đó nh p ph i vào bi u t ng bóngả ọ ụ ấ ả ể ượ đèn, ch n Dynamic Dialog…ọ H p tho i Dynamic Value Ranges xu t hi n, nh p vào nút vuông khung Expression/ộ ạ ấ ệ ấ ở Formula ch n Tag.ọ GVHD : ThS. Tr n Văn L i SVTH: Nguy n Xuânầ ợ ễ Hòa 45 Lu n Văn T t Nghi pậ ố ệ Trang: C a s Tags-project xu t hi n, nh p đúp ch n Tag đ ng c .ử ổ ấ ệ ấ ọ ộ ơ Tr l i h p tho i Dynamic Value Ranges, nh p tùy ch n Boolean. Sau đó nh p đúpở ạ ộ ạ ấ ọ ấ vào No Flashing cùng hàng Yes/True, r i ch n Apply.ồ ọ GVHD : ThS. Tr n Văn L i SVTH: Nguy n Xuânầ ợ ễ Hòa 46 Lu n Văn T t Nghi pậ ố ệ Trang: 2.6. Thi t l p các đi u ki n Runtime :ế ậ ề ệ Đ ch y ng d ng,c n đ t ch đ Runtime t c a s WinCC Explorer b ngể ạ ứ ụ ầ ặ ế ộ ừ ử ổ ằ cách nh p chu t ph i ch n Computer trong c a s so n th o ho c bi u t ng máyấ ộ ả ọ ử ổ ạ ả ặ ể ượ tính bên trái c a s , t Menu s xu ng ch n Properties.ử ổ ừ ổ ố ọ H p tho i Computer Properties xu t hi n, ch n Tab Graphics Runtime.Có thộ ạ ấ ệ ọ ể ch n cách xem WinCC ch y trên n n Window và b c nh nào s đ c ch y khi b tọ ạ ề ứ ả ẽ ượ ạ ắ đ u kh i đ ng WinCCExplorer.ầ ở ộ GVHD : ThS. Tr n Văn L i SVTH: Nguy n Xuânầ ợ ễ Hòa 47 Lu n Văn T t Nghi pậ ố ệ Trang: Đ t b c nh v a t o NewPdl0.Pdl t i khung Start Picture b ng cách nh pặ ứ ả ừ ạ ạ ằ ấ ch n Browse. H p tho i Start Picture xu t hi n.ọ ộ ạ ấ ệ B ng cách nh p ch n file NewPdl0.Pdl, sau đó nh p OK.ằ ấ ọ ấ T i khung thu c tính Window Attributes kéo thanh tr t nh p ch n : “ Title”, “ạ ộ ượ ấ ọ Maxximize”, và “ Adapt Picture”. Sau đó nh p OK k t thúc vi c l a ch n. ấ ế ệ ự ọ 2.7 Ch y ng d ng :ạ ứ ụ Đ xem ng d ng đã thi t k ch y nh th nào, nh p ch n nút Runtime trênể ứ ụ ế ế ạ ư ế ấ ọ thanh công c c a Graphics Designer ho c nút Activate trên c a s WinCCExplorer:ụ ủ ặ ử ổ Sau vài giây s th y hình nh nh hình:ẽ ấ ả ư Ch y mô ph ng ng d ng ho t c nh:ạ ỏ ứ ụ ạ ả N u không có m t PLC đ k t n i v n hành, có th dùng Simulator đ ch yế ộ ể ế ố ậ ể ể ạ mô ph ng n i dung thi t k . Simulator hi n th nh ng ho t đ ng c a hình nh trongỏ ộ ế ế ể ị ữ ạ ộ ủ ả th i gian th c thi file nh đó.ờ ự ả Kh i đ ng Simulator t thanh Taskbar, nh p ch n Start > Simatic > WinCC >ở ộ ừ ấ ọ Tools > WinCC Tag Simulator. H p tho i Simulator xu t hi n nh hình :ộ ạ ấ ệ ư GVHD : ThS. Tr n Văn L i SVTH: Nguy n Xuânầ ợ ễ Hòa 48 Lu n Văn T t Nghi pậ ố ệ Trang: Nh p ch n Edit > New Tag hi n th bi n. H p tho i Tags-project…xu t hi n.ấ ọ ể ị ế ộ ạ ấ ệ Trên h p tho i, ch n bi n đ hi n th .ộ ạ ọ ế ể ể ị Ví d :ụ ch n bi n đ ng c .ọ ế ộ ơ Ti p t c nh p ch n Tab Inc.ế ụ ấ ọ • Trong khung Start Value, đ t giá tr b t đ u hi n th là 0.ặ ị ắ ầ ể ị • Trong khung Stop Value, đ t giá tr k t thúc m t chu trình ho t đ ng làặ ị ế ộ ạ ộ 100. • Đánh d u ki m m c Active nh hình:ấ ể ở ụ ư GVHD : ThS. Tr n Văn L i SVTH: Nguy n Xuânầ ợ ễ Hòa 49 Lu n Văn T t Nghi pậ ố ệ Trang: Sau đó, nh p ch n tab List Of Tags.ấ ọ 3. Ch c năng Tag Logging :ứ Tag Logging có các ch c năng cho phép l y d li u t các quá trình th c thi,ứ ấ ữ ệ ừ ự chu n b đ hi n th và l u tr các d li u đó. D li u có th cung c p các tiêuẩ ị ể ể ị ư ữ ữ ệ ữ ệ ể ấ chu n v công ngh và k thu t quan tr ng liên quan đ n tr ng thái ho t đ ng c aẩ ề ệ ỹ ậ ọ ế ạ ạ ộ ủ h th ng.ệ ố 3.1 Nhi m v Tag Logging:ệ ụ Tag Logging chia làm 2 ph n:ầ • H th ng c u hình ( Tag Logging CS ).ệ ố ấ • H th ng Run- Time ( Tag Logging RT ).ệ ố 3.1.1 Nhi m v c a Tag Logging CS:ệ ụ ủ Có th gán t t c các đ t tính c n thi t đ l u tr và hi n th cho d li uể ấ ả ặ ầ ế ể ư ữ ể ị ữ ệ b ng Tag Logging CS. Các đ t tính này ph i đ c t o và chu n b tr c khi hằ ặ ả ượ ạ ẩ ị ướ ệ th ng Run-Time kh i đ ng. Tag Logging CS c a WinCC cung c p m t giao di n đ cố ở ộ ủ ấ ộ ệ ặ bi t cho m c đích này.ệ ụ GVHD : ThS. Tr n Văn L i SVTH: Nguy n Xuânầ ợ ễ Hòa 50 Lu n Văn T t Nghi pậ ố ệ Trang: 3.1.2 Nhi m v c a Tag Logging RT:ệ ụ ủ H th ng Tag Logging RT nh n các giá tr d li u và liên k t chúng v i cácệ ố ậ ị ữ ệ ế ớ đ t tính đã n đ nh. Các d li u đ nh hình theo ki u này, đ c th c hi n tr c đặ ấ ị ữ ệ ị ể ượ ự ệ ướ ể hi n th và l u tr .ể ị ư ữ Tag Logging đ c th c hi n cho các m c đích sau:ượ ự ệ ụ • T i u hóa h th ng.ố ư ệ ố • Cung c p các th t c v n hành rõ ràng, d hi u.ấ ủ ụ ậ ể ể • Tăng năng su t.ấ • Tăng ch t l ng s n ph m.ấ ượ ả ẩ • T i u hóa chu kỳ l p l i ( delay ).ố ư ậ ạ • Cung c p tài li u. ấ ệ 3.1.3 Các ki u d li u :ể ữ ệ D li u đ c chia thành các nhóm sau :ữ ệ ượ a. D li u đi u hành:ữ ệ ề D li u đi u hành đ c xem là c s c a vi c chuy nữ ệ ề ượ ơ ở ủ ệ ể tr ng thái hi n t i, kh i công vi c c n làm, và h ng phát tri n c a h đi uạ ệ ạ ố ệ ầ ướ ể ủ ệ ề hành. b. D li u đ m nh n :ữ ệ ả ậ G m các thông báo, d li u quá trình và các giá tr đ tồ ữ ệ ị ặ cho m i công đo n s n xu t.ỗ ạ ả ấ c. D li u làm vi c :ữ ệ ệ Bao g m t t c các d li u đ u vào.ồ ấ ả ữ ệ ầ d. D li u v máy :ữ ệ ề cho các phát bi u v tr ng thái c a máy.ể ề ạ ủ e. D li u quá trình:ữ ệ cho các phát bi u v phiên b n hi n hành và tr c đó c aể ề ả ệ ướ ủ m t quá trình liên t c.ộ ụ f. D li u v ch t l ng:ữ ệ ề ấ ượ Đ nh ra các phát bi u v đ t tính c a m t s n ph mị ể ề ặ ủ ộ ả ẩ c n đ c b o qu n.Có th có m t vài d li u xu t hi n trong nhi u l p cùngầ ượ ả ả ể ộ ữ ệ ấ ệ ề ớ lúc ho c cùng m t d li u đ c gán nhi u ki u d li u khác nhau.ặ ộ ữ ệ ượ ề ể ữ ệ Tag Logging có th thu th p và b túc d li u quá trình. Cung c p các c chể ậ ổ ữ ệ ấ ơ ế c b n đ thu th p và b túc ki u d li u.ơ ả ể ậ ổ ể ữ ệ g. Các ph ng pháp l u tr d li u quá trình:ươ ư ữ ữ ệ GVHD : ThS. Tr n Văn L i SVTH: Nguy n Xuânầ ợ ễ Hòa 51 Lu n Văn T t Nghi pậ ố ệ Trang: D li u quá trình là các giá tr đo l ng đ c thu th p b i các c m bi nữ ệ ị ườ ượ ậ ở ả ế ( sensors ) đ c bi t. Đ x lý chúng trong WinCC, các d li u này ph i đ cặ ệ ể ử ữ ệ ả ượ gán vào nh ng vùng l u tr hay Tags.ữ ư ữ Vi c l u tr d li u đ c đi u khi n thông qua s k t h p gi a các s ki nệ ư ữ ữ ệ ượ ề ể ự ế ợ ữ ự ệ và các chu trình. Ng i đ t c u hình cho h th ng xác đ nh lo i d li u nàoườ ặ ấ ệ ố ị ạ ữ ệ c n đ c c t trong m i n i l u tr .Có th ch n m t trong các ph ng phápầ ượ ấ ỗ ơ ư ữ ể ọ ộ ươ l u tr sau: ư ữ • Vi c l u tr liên t c tu n hoàn s giám sát các giá tr đo l ng / tags.ệ ư ữ ụ ầ ẽ ị ườ • Vi c l u tr tuàn hoàn nh n giá tr hi n th i khi ng t đ c đ t c u hìnhệ ư ữ ậ ị ệ ờ ắ ượ ặ ấ t ng ng x y ra.ươ ứ ả • Vi c l u tr tu n hoàn có ch n l c s liên k t đi u khi n ng t v i đi uệ ư ữ ầ ọ ọ ẽ ế ề ể ắ ớ ề khi n vi c l u tr thông qua các chu trình.ể ệ ư ữ • Vi c l u tr đi u khi n quá trình nh n s th c thi c a h th ng thông báo.ệ ư ữ ề ể ậ ự ự ủ ệ ố + Bi n ( Tags ) :ế Bi n đ c t o trong WinCC và phân lo i b i qu n lý d li u trong su t hế ượ ạ ạ ở ả ữ ệ ố ệ th ng. Các bi n này t ng tr ng cho các phép tính toán bên trong, các giá trố ế ượ ư ị gi i h n, k t qu liên k t ho c các s ki n c a h th ng đ n gi n nh th iớ ạ ế ả ế ặ ự ệ ủ ệ ố ơ ả ư ờ gian, s d ng chu t, bàn phím, hay các giá tr đo l ng khác.ử ụ ộ ị ườ Bi n đ c phân làm 3 lo i: bi n ngo i ( External Tags), bi n n i (Internalế ượ ạ ế ạ ế ộ Tags) và bi n d ng thông báo.ế ạ - Tags ngo i/ n i:ạ ộ Tags ngo i thu th p các bi n quá trình. tags n i thu th pạ ậ ế ộ ậ các giá tr và các tr ng thái c a h th ng bên trong.ị ạ ủ ệ ố Các Tags nh phân và Analog là nh ng thành ph n Tag Logging có ch a cácị ữ ầ ứ đ t tính l u tr c a các giá tr quá trình Tags ngo i và Tags n i.ặ ư ữ ủ ị ạ ộ - Các bi n ( Tags ) d ng thông báo:ế ạ m t hay nhi u đi m đo l ng t quáộ ề ể ườ ừ trình có th đ c nhóm vào Tag d ng thông báo. Ki u truy n này đ c sể ượ ạ ể ề ượ ử d ng đ c bi t khi ghi nh n s th c thi quá trình nhanh ho c khi có s thuụ ặ ệ ậ ự ự ặ ự th p d li u trong các kh i c a PLC. Các giá tr nh phân hay analog nóiậ ữ ệ ố ủ ị ị chung cũng đ c s d ng. m t s d ng cũng đ c đ t c u hình đ thíchượ ử ụ ộ ố ạ ượ ặ ấ ể ng vói vi c thi t l p trong qu n lý d li u c a WinCC. Chúng cũng đ cứ ệ ế ậ ả ữ ệ ủ ượ thu th p b i h th ng v i hình th c các Tags d li u thô.ậ ở ệ ố ớ ứ ữ ệ - Các giá tr đo l ng :ị ườ các giá tr đo l ng là d li u đ c chuy n t quáị ườ ữ ệ ượ ể ừ trình th c t b ng cách liên k t các kênh giao ti p v i h th ng l u trự ế ằ ế ế ớ ệ ố ư ữ WinCC. Các giá tr đo l ng này đ t tr ng cho quá trình th c t . chúng baoị ườ ặ ư ự ế g m : nhi t đ , áp su t, t c đ , thông báo ng t và công t c gi i h n.ồ ệ ộ ấ ố ộ ắ ắ ớ ạ - Các ng t :ắ ng t có th x y ra d i nhi u hình th c, có các d ng ng t sau:ắ ể ả ướ ề ứ ạ ắ • Các ng t nh phân.ắ ị • Ng t giá tr gi i h n.ắ ị ớ ạ • Ng t đi u khi n th i gian.ắ ề ể ờ GVHD : ThS. Tr n Văn L i SVTH: Nguy n Xuânầ ợ ễ Hòa 52 Lu n Văn T t Nghi pậ ố ệ Trang: - Các chu trình : các chu kỳ th i gian khác nhau đ c t o đ thu th p và l uờ ượ ạ ể ậ ư tr . T o c s đ thu th p d li u trong các h th ng s (digital). Khi chúngữ ạ ơ ở ể ậ ữ ệ ệ ố ố là đ u vào, đ c cung c p đ dài th i gian ( là th i gian gi a hai l n quét ).ầ ượ ấ ộ ờ ờ ữ ầ Kho ng th i gian t i thi u là 500ms.ả ờ ố ể - L u tr tu n hoàn liên t c :ư ữ ầ ụ vi c thu th p d li u b t đ u khi h th ngệ ậ ữ ệ ắ ầ ệ ố kh i đ ng ( ch đ Run Time ) và ti p di n trong su t chu kỳ cho đ n khiở ộ ế ộ ế ễ ố ế d ng h th ng.ừ ệ ố - L u tr tu n hoàn có ch n l c :ư ữ ầ ọ ọ vi c l u tr b t đ u khi ng t x y ra vàệ ư ữ ắ ầ ắ ả đ c th c hi n v i chu kỳ th i gian không đ i cho đ n khi m t ng t th haiượ ự ệ ớ ờ ổ ế ộ ắ ứ x y ra. Khi có tính hi u d ng, giá tr thu th p m i nh t s đ c l u tr .ả ệ ừ ị ậ ớ ấ ẽ ượ ư ữ - L u tr tu n hoàn :ư ữ ầ trong l u tr tu n hoàn, m t giá tr đo l ng/ bi n như ữ ầ ộ ị ườ ế ị phân hay analog ch đ c l u tr m t l n khi có ng t x y ra.ỉ ượ ư ữ ộ ầ ắ ả - L u tr đi u khi n quá trình :ư ữ ề ể các giá tr quá trình l u tr đ c nhóm vàoị ư ữ ượ các kh i trong PLC và đ c g i d i d ng các tags d li u thô đ n Tagố ượ ở ướ ạ ữ ệ ế Logging b ng qu n lý d li u. sau đó các d li u s đ c chu n b s nằ ả ữ ệ ữ ệ ẽ ượ ẩ ị ẳ trong Tag Logging s d ng ch ng trình quy đ nh, d ng DLL, và đ c c tử ụ ươ ị ạ ượ ấ vào n i l u tr . D ng DLL này là m t kênh ph thu c, do đó ph i tuân thơ ư ữ ạ ộ ụ ộ ả ủ theo nhà s n xu t v kênh hay v PLC. ả ấ ề ề 3.1.4 C u trúc c a Tag Logging CS :ấ ủ Tag Logging CS có các ph n chính sau :ầ • Timers : t o các chu kỳ thu th p và l u tr .ạ ậ ư ữ • Archives : t o các vùng l u tr và các tags.ạ ư ữ • Trend Window Templates : hi n th giá tr đo l ng b ng đ ng cong.ể ị ị ườ ằ ườ • Table Window Templates : hi n th giá tr đo l ng theo d ng b ng.ể ị ị ườ ạ ả a. Timers : Tag Logging phân bi t 2 h th ng th i gian khác nhau :ệ ệ ố ờ Th i gian thu th p và th i gian l u tr .ờ ậ ờ ư ữ • Th i gian thu th p :ờ ậ kho ng th i gian mà các giá tr trong đó đ c sao chépả ờ ị ượ t nh quá trình c a qu n lý d li u b i Tag Logging.ừ ả ủ ả ữ ệ ở • Th i gian l u tr :ờ ư ữ kho ng th i gian mà d li u trong đó đ c n p vào vùngả ờ ữ ệ ượ ạ l u tr . Th i gian l u tr luôn là m t s nguyên g m nhi u kho ng th i gianư ữ ờ ư ữ ộ ố ồ ề ả ờ thu th p. giá tr m i nh t đ c n p vào vùng l u tr .ậ ị ớ ấ ượ ạ ư ữ • Th i gian nén :ờ đ c s d ng đ t o kho ng th i gian gi i h n trong đó dượ ử ụ ể ạ ả ờ ớ ạ ữ li u đ c nén.ệ ượ b. L u tr ( Archives ) :ư ữ có th l u tr b ng m t trong 3 cách :ể ư ữ ằ ộ • L u tr giá tr quá trình:ư ữ ị Nh n n i dung c a các Tags qu n lý d li u.ậ ộ ủ ả ữ ệ • L u tr nén:ư ữ Nén d li u và liên k t các giá tr r t hi u qu . B ng cách này,ữ ệ ế ị ấ ệ ả ằ các giá tr đo l ng đ c b túc tr c ti p và ghi nh n ngay l p t c. L u trị ườ ượ ổ ự ế ậ ậ ứ ư ữ GVHD : ThS. Tr n Văn L i SVTH: Nguy n Xuânầ ợ ễ Hòa 53 Lu n Văn T t Nghi pậ ố ệ Trang: nén cho phép l u tr trong th i gian dài cho t t c các ki u Tags khác trongư ữ ờ ấ ả ể Tag Logging. • L u tr theo ng i dùng :ư ữ ườ M t s bi n ng i dùng ( Tags User-Defined)ộ ố ế ườ đ c n p vào vùng l u tr cho ng i s d ng. Vùng này dùng đ thu th p dượ ạ ư ữ ườ ử ụ ể ậ ữ li u quan tr ng, n đ nh tham s s n xu t, đi u khi n d li u li t kê.ệ ọ ấ ị ố ả ấ ề ể ữ ệ ệ Giao ti p gi a PLC và WinCC đ c th c hi n b i các d ng thông báo ế ữ ượ ự ệ ở ạ tuân th theo các quy c đ t bi t v c u trúc. ủ ướ ặ ệ ề ấ c. Trends: Có th v đ th các đ ng cong t giá tr thu đ c trong quá trình. v i ch c năngể ẽ ồ ị ườ ừ ị ượ ớ ứ này WinCC có th theo dõi s thay đ i các giá tr đo l ng theo th i gian m t cáchể ự ổ ị ườ ờ ộ t ng quát và rõ ràng. Có th v đ c nhi u đ ng cong trên cùng đ th , b ngổ ể ẽ ượ ề ườ ồ ị ằ cách ch n nhi u bi n t ng ng v i các thông s c n hi n th .ọ ề ế ươ ứ ớ ố ầ ể ị d. Tables : Table cũng có ch c năng gi ng nh Trend, nh ng không hi n th các thông sứ ố ư ư ể ị ố b ng đ ng cong mà b ng giá tr c th t i m t th i đi m c th . V i tính năngằ ườ ằ ị ụ ể ạ ộ ờ ể ụ ể ớ này c a Table, khi c n thi t có th hi u ch nh các thông s đ u vào đ đ t đ củ ầ ế ể ệ ỉ ố ầ ể ạ ượ các giá tr ngõ ra t i u nh mong mu n.ị ố ư ư ố 3.2 Hi n th các giá tr x lý :ể ị ị ử Quá trình hi n th các giá tr x lý đ c th c hi n theo các b c sau :ể ị ị ử ượ ự ệ ướ • M m t Tag Logging m i.ở ộ ớ • Đ nh d ng Timer.ị ạ • T o m t l u tr s d ng Archiving Wizard.ạ ộ ư ữ ử ụ • T o m t Trend Window trong Graphic Desgner.ạ ộ • Chèn m t Trend Window vào trong hình.ộ • Chèn m t Table Window vào trong hình.ộ • Thi t l p thông s ho t đ ng.ế ậ ố ạ ộ • Th c thi hình nh trong th i gian thi hành.ự ả ờ 4. Ch c năng Alarm Logging :ứ Alarm Logging đ m b o ph trách các thông báo nh n đ c và l u tr , ch a cácả ả ụ ậ ượ ư ữ ứ ch c năng nh n thông báo t các quá trình, đ chu n b , hi n th , h i đáp và l u trứ ậ ừ ể ẩ ị ể ị ồ ư ữ chúng. V i đ t tính này, Alarm Logging giúp ng i dùng tìm ra nguyên nhân c a l iớ ặ ườ ủ ỗ trong h th ng trong khi v n hành.ệ ố ậ H th ng Alarm Logging có các đ t tính sau :ệ ố ặ • Cung c p các thông tin v l i và tr ng thái ho t đ ng toàn di n.ấ ề ỗ ạ ạ ộ ệ • Cho phép s m nh n ra các tình tr ng nguy c p.ớ ậ ạ ấ GVHD : ThS. Tr n Văn L i SVTH: Nguy n Xuânầ ợ ễ Hòa 54 Lu n Văn T t Nghi pậ ố ệ Trang: • Tránh và gi m thi u th i báo.ả ể ờ • Ch t l ng s n ph m ngày càng tăng.ấ ượ ả ẩ • Cung c p tài li uấ ệ Alarm Logging bao g m 2 thành ph n h th ng :ồ ầ ệ ố • H th ng c u hình ( Alarm Logging CS ).ệ ố ấ • H th ng Run- Time ( Alarm Logging RT ).ệ ố 4.1 Nhi m v c a Alarm Logging CS :ệ ụ ủ S d ng Alarm Logging CS đ t c u hình cho h th ng thông báo đ chúng đ cử ụ ặ ấ ệ ố ể ượ hi n th theo cách ta mu n. Có th th c hi n đi u này tr c khi h th ng Run-Timeể ị ố ể ự ệ ề ướ ệ ố kh i đ ng. h th ng c u hình Alarm Logging c a WinCC cung c p m t giao di nở ộ ệ ố ấ ủ ấ ộ ệ đ c bi t t o l p s n.ặ ệ ạ ậ ẵ 4.2 Nhi m v c a Alarm Logging RT :ệ ụ ủ Alarm Logging RT có nhi m v thu th p các thông báo và h i đáp, chu n b cácệ ụ ậ ồ ẩ ị thông báo đ hi n th và l u tr .ể ể ị ư ữ 4.3 Khái quát v Alarm Logging : ề 4.3.1 Thông báo : Các thông báo xu t t các bi n c và đ c hi n th b i Alarm Logging th

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfGiới thiệu s7-200 pc access.pdf
Tài liệu liên quan