Giáo trình Thiết kế & Đánh giá thuật toán - Bài giảng 14: Xấp xỉ - Lê Nguyên Khôi

Đa mục tiêu (multiobjective) Thỏa mãn các ràng buộc không đơn giản Chuyển ràng buộc khó thành mục tiêu Mục tiêu song song / theo thứ tự Kiểu hình – kiểu gien (phenotype – genotype) Phenotype: xác định lời giải nào tốt hơn Genotype: cung cấp nhiều thông tin hơn Dữ liệu thời gian thực (real-time data) Sự cần thiết tìm lời giải cận tối ưu Dữ liệu mới thay đổi lời giải vừa tìm được Re-optimization

pdf21 trang | Chia sẻ: thucuc2301 | Lượt xem: 609 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình Thiết kế & Đánh giá thuật toán - Bài giảng 14: Xấp xỉ - Lê Nguyên Khôi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phân Tích & Thiết Kế Thuật Toán Xấp Xỉ TS. Lê Nguyên Khôi Trường Đại Học Công Nghệ - ĐHQGHN Nội Dung  Phương pháp chính xác  Phương pháp xấp xỉ  Bài toán tìm kiếm tối ưu  Một số bài toán tiêu biểu  Một số phương pháp 1 P.P. Chính Xác  Tìm được lời giải tốt nhất (tối ưu)  Thời gian tìm kiếm lâu  Với những bài toán phức tạp  Không khả thi (quá lâu)  Với những bài toán thực tế  Thời gian tìm lời giải có vai trò quan trọng 2 P.P. Xấp Xỉ  Tìm lời giải cận tối ưu  Trong khoảng thời gian hợp lý  Phù hợp:  Với những bài toán phức tạp  Với những bài toán thực tế Đôi khi chỉ cần tìm được lời giải chấp nhận được 3 Bài Toán Tìm Kiếm Tối Ưu  Tìm lời giải tối ưu trong các lời giải khả thi  Lời giải khả thi:  Phải thỏa mãn các ràng buộc cứng  Đánh giá / so sánh giữa các lời giải khả thi:  Tối thiểu các vi phạm ràng buộc mềm  Giữa trên một (hoặc vài) hàm mục tiêu 4 P.P. Xấp Xỉ Với Tìm Kiếm Tối Ưu  P.P. xác định lời giải khả thi  Xây dựng lời giải khả thi bắt đầu từ lời giải rỗng  Xây dựng một lời giải ngẫu nhiên, rồi sửa các vi phạm ràng buộc cứng  P.P. so sánh để xác định lời giải tối ưu  Thông thường dựa trên giá trị hàm mục tiêu  P.P. xác định lời giải cận tối ưu dựa trên  Thời gian  Giá trị hàm mục tiêu  Mức độ thay đổi giá trị hàm mục tiêu 5 Bài Toán Tiêu Biểu  Thời khóa biểu (timetabling)  Lịch sản xuất (job shop scheduling)  Đóng hàng (bin packing)  Lịch làm việc (employee scheduling)  Định tuyến (routing) 6 Thời Khóa Biểu (Timetabling)  Tìm những khoảng thời gian phù hợp để sắp xếp các môn học với nguồn lực hạn chế  Theo 02 cách phân loại  Đại học – trung học phổ thông  Khóa học – kỳ thi 7 Lịch Sản Xuất (Job Shop Scheduling)  Sắp xếp một danh sách các công việc  Mỗi công việc bao gồm nhiều việc nhỏ  Những việc này phải thực hiện theo một thứ tự, và sử dụng máy công cụ nhất định nào đó  Công việc có thể được thực hiện song song  Mục tiêu:  Quá trình sản xuất ngắn nhất  Kho bãi lưu các chi tiết thiết bị là ít nhất 8 Đóng Hàng (Bin Packing)  Tìm tập các đồ vật đóng gói vào thùng chứa Mỗi đồ vật có khối lượng (hay thể tích)  Thùng chứa có khối lượng (hay thể tích) tối đa không được phép vượt quá  Mục tiêu  Tối đa tổng khối lượng (hay thể tích) tập đồ vật được đóng gói  Ví dụ: Bài toán ba lô 9 Lịch Làm Việc (Employee Scheduling)  Lập lịch làm việc 24/7 (3 ca) phục vụ nhà máy sản xuất, bệnh viện  Ràng buộc thông thường  Ca làm việc phải có đủ nhân viên  Forward shift rotation  Ngày nghỉ 10 Định Tuyến (Routing)  Tìm các tập đường đi hiệu quả cho phương tiện vận tải để phục vụ nhu cầu khách hàng  Ràng buộc thông thường  Nhu cầu khách hàng cần được phục vụ  Trọng tải phương tiện  Mục tiêu:  Tối thiểu tổng chi phí vận tải 11 Bài Toán Phân Phối  Các nhà máy sản xuất hàng tiêu dùng  Dựa trên nhu cầu, hàng tiêu dùng từ nhà máy được vận chuyển đến các tổng kho vận  Tại kho vận, hàng tiêu dùng được phân chia, đóng gói, và chuyển đến các điểm phân phối  Kết hợp bài toán:  Lịch sản xuất  Đóng hàng  Lịch làm việc  Định tuyến 12 Phương Pháp Xấp Xỉ  Dữ liệu lớn, nhiều ràng buộc, lời giải cận tối ưu  Heuristics  Thiết kế cho từng bài toán cụ thể  Không áp dụng được cho các bài toán khác  Metaheuristics  Thiết kế cho giải bài toán tối ưu nói chung  Có thể áp dụng được cho các bài toán khác nhau  Hyperheuristics  Thiết kế cho một họ (lớp) bài toán 13 Phương Pháp Xấp Xỉ - Heuristics  Thiết kế thuật giải dựa trên  Tìm hiểu tập ràng buộc  Phương pháp thỏa mãn từng ràng buộc  Thứ tự áp dụng phương pháp  Ưu điểm  Tìm được lời giải nhanh  Chất lượng lời giải tốt  Nhược điểm  Không áp dụng được cho bài toán khác 14 Phương Pháp Xấp Xỉ - Metaheuristics  Thiết kế thuật giải dựa trên  Xây dựng lời giải chất lượng tương đối  Tối ưu chất lượng (giá trị hàm mục tiêu)  Ưu điểm  Có thể áp dụng được cho bài toán khác nhau  Nhược điểm  Chất lượng lời giải thấp 15 Phương Pháp Xấp Xỉ - Metaheuristics  Local search (tìm kiếm địa phương)  Tabu Search (tìm kiếm tabu)  Simulated Annealing (mô phỏng luyện kim)  Neighbourhood Search (tìm kiếm láng giềng)  Learning mechanism (kỹ thuật học)  Ant Colony Optimisation (đàn kiến)  Neural Network (mạng nơron)  Population (quần thể)  Genetic Algorithm (thuật toán di truyền)  Swarm Optimisation (tối ưu bầy đàn) 16 Phương Pháp Xấp Xỉ - Hyperheuristics  Thiết kế thuật giải dựa trên  Tìm hiểu một họ bài toán  Các phương pháp heuristics giải họ bài toán  Cách kết hợp các phương pháp heuristics  Đánh giá phương pháp heuristics  Phân loại  Heuristic chọn heuristics  Heuristic tạo heuristics 17 Vấn Đề Khác  Đa mục tiêu (multiobjective)  Thỏa mãn các ràng buộc không đơn giản  Chuyển ràng buộc khó thành mục tiêu Mục tiêu song song / theo thứ tự 18 Vấn Đề Khác  Kiểu hình – kiểu gien (phenotype – genotype)  Phenotype: xác định lời giải nào tốt hơn  Genotype: cung cấp nhiều thông tin hơn 19 Vấn Đề Khác  Dữ liệu thời gian thực (real-time data)  Sự cần thiết tìm lời giải cận tối ưu  Dữ liệu mới thay đổi lời giải vừa tìm được  Re-optimization 20

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfthiet_ke_danh_gia_thuat_toanbaigiang14_xapxi_3507_2032101.pdf