Giáo trình tcdn

GIÁO TRÌNH TCDN Chương 1 TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH A. MỤC ĐÍCH CỦA CHƯƠNG - Học sinh nắm được các nội dung cơ bản sau: - Tiền đề ra đời, tồn tại và phát triển của Tài chính ( Nền sản xuất hàng hoá - tiền tệ và Nhà nước ). - Biểu hiện bên ngoài và bản chất bên trong của Tài chính. - Chức năng của Tài chính ( Chức năng phân phối và chức năng giám đốc). - Hệ thống tài chính nước ta hiện nay ( bao gồm các khâu: Tài chính Nhà nước, Tài chính Doanh nghiệp, ảBo hiểm, Tín dụng, Tài chính các tổ chức xã hội và Tài chính hộ gia đình). - Khái niệm và nội dung của chính sách tài chính quốc gia. B. NỘI DUNG BÀI GIẢNG (5 tiết) I. Tiền đề ra đời, tồn tại và phát triển của Tài chính - Cuối thời kỳ công xã nguyên thuỷ, phân công lao động xã hội đã bắt đầu phát triển, đặc biệt là sự phân công giữa nông nghiệp và thủ công nghiệp. Trong điều kiện sản xuất và trao đổi hàng hoa đó, tiền tê đã xuất hiện. - Cuối thời kỳ công xã nguyên thuỷ, khi chế độ tư hữu xuất hiện, xã hội bắt đầu phân chia thành các giai cấp và có sự đấu tranh giữa các giai cấp trong xã hội. Chính sự xuất hiện sản xuất và trao đổi hàng hoá và tiền tệ là một trong các nguyên nhân chủ yếu thúc đẩy mạnh mẽ sự phân chia giai cấp và đối kháng giai cấp. Trong điều kiện lịch sử đó, Nhà nước đã xuất hiện. ằBng quyền lực chính trị của mình, nhà nước là người có quyền quyết định việc in tiền, đúc tiền và lưu thông đồng tiền, tác động đến sự v n đậộng độc l p cậủa đồng tiền và tạo ra môi trường pháp lý cho việc tạo l p và sậử dụng các quỹ tiền tệ. - Trong điều kiện kinh tế hàng hoá - tiền tệ, hình thức tiền tệ đã được các chủ thể trong xã hội sử dụng vào việc tham gia phân phối sản phẩm xã hội và thu nh p quậốc dân để tạo l p nên các quậỹ tiền tệ phục vụ cho các mục đích riêng có của mỗi chủ thể, cụ thể: + Thông qua các loại thuế , nhà nước đã t p trung vào tay mình mậột bộ ph n sậản phẩm xã hội và thu nh p quậốc dân dưới hình thức tiền tệ để l p ra quậỹ Ngân sách nhà nước và các quỹ Tài chính nhà nước khác phục vụ cho hoạt động của nhà nước và thực hiện các nhiệm vụ phát triển kinh tê - xã hội. + Ở các chủ thể khác nhưở các doanh nghiệp, các tổ chức xã hội, các hộ gia đình: các quỹ tiền tệ được hình thành và sử dụng cho những mục đích trực tiếp ( sản xuất hoặc tiêu dùng ) ; bên cạnh đó các quỹ tiền tệ cũng có thể được hình thành như những tụ điểm trung gian để tự cung ứng phương tiện tiền tệ cho những mục đích trực tiếp. Tóm lại: Những phân tích trên cho thấy: sản xuất hàng hoá - tiền tê và nhà nước là những tiền đề khách quan quyết định sự ra đời và tồn tại của nhà nước.

pdf110 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2156 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình tcdn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ph c v cho ho t đ ng c a th tr ngụ ụ ạ ộ ủ ị ườ Th tr ng tài chính mu n ho t đ ng đ c và ho t đ ng t t c n ph i có nh ng cị ườ ố ạ ộ ượ ạ ộ ố ầ ả ữ ơ s v t ch t k thu t nh t đ nh nh h th ng thi t b k thu t in ch ng khoán, h th ngở ậ ấ ỹ ậ ấ ị ư ệ ố ế ị ỹ ậ ứ ệ ố chuy n l nh, ghép l nh, h th ng ký g i và thanh toán bù tr ... đ m b o cho ho t đ ngể ệ ệ ệ ố ử ừ ả ả ạ ộ giao d ch và ki m soát ch ng khoán, phát hành ch ng khoán đ c nhanh chóng, an toànị ể ứ ứ ượ và có hi u qu . Đ c bi t là ph i có m t h th ng thông tin kinh t k p th i, chính xácệ ả ặ ệ ả ộ ệ ố ế ị ờ cho ho t đ ng giao d ch và qu n lý th tr ng.ạ ộ ị ả ị ườ Thông tin kinh t là y u t quan tr ng hàng đ u đ i v i nh ng ng i có ti nế ế ố ọ ầ ố ớ ữ ườ ề mu n b v n đ u t vào th tr ng tài chính, quy t đ nh mua lo i ch ng khoán c a chố ỏ ố ầ ư ị ườ ế ị ạ ứ ủ ủ th phát hành mà có th đem l i l i nhu n cao nh t. Ng i c n v n c n n m thông tinể ể ạ ợ ậ ấ ườ ầ ố ầ ắ đ bi t các kh năng cung ng v n c a th tr ng, t đó quy t đ nh hình th c và th iể ế ả ứ ố ủ ị ườ ừ ế ị ứ ờ gian huy đ ng v n có l i cho mình. H n n a, Nhà n c c n n m thông tin liên quan đ nộ ố ợ ơ ữ ướ ầ ắ ế ho t đ ng c a th tr ng tài chính đ ki m soát, qu n lý đ i v i th tr ng. Nh v y hạ ộ ủ ị ườ ể ể ả ố ớ ị ườ ư ậ ệ th ng thông tin là đi u ki n không th thi u đ hình thành, phát tri n th tr ng tàiố ề ệ ể ế ể ể ị ườ chính. 5.6. C n có m t đ i ngũ các nhà kinh doanh, các nhà qu n lý am hi u các ki nầ ộ ộ ả ể ế th c c a th tr ng tài chính, v ng v nghi p v k thu t ho t đ ng c a th tr ngứ ủ ị ườ ữ ề ệ ụ ỹ ậ ạ ộ ủ ị ườ - C ch ho t đ ng c a th tr ng tài chính là c ch h t s c ph c t p đòi h iơ ế ạ ộ ủ ị ườ ơ ế ế ứ ứ ạ ỏ ph i có đ i ngũ chuyên gia thông th o v lý thuy t và nghi p v c a th tr ng m i cóả ộ ạ ề ế ệ ụ ủ ị ườ ớ th đ m b o đi u khi n và v n hành th tr ng đ t hi u qu .ể ả ả ề ể ậ ị ườ ạ ệ ả - Đ i ngũ qu n lý Nhà n c v ho t đ ng c a th tr ng có nhi m v t ch cộ ả ướ ề ạ ộ ủ ị ườ ệ ụ ổ ứ giám sát, ki m soát các ho t đ ng c a th tr ng, phát hi n và x lý các v vi ph m,ể ạ ộ ủ ị ườ ệ ử ụ ạ tranh ch p... nh m duy trì s ho t đ ng có tr t t c a th tr ng tài chính. Đ i ngũ nàyấ ằ ự ạ ộ ậ ự ủ ị ườ ộ ph i có ki n th c chuyên sâu v lĩnh v c ch ng khoán m i có th đ nh ra lu t ch i phùả ế ứ ề ự ứ ớ ể ị ậ ơ h p v i tình hình c a th tr ng, đi u khi n s ho t đ ng c a th tr ng.ợ ớ ủ ị ườ ề ể ự ạ ộ ủ ị ườ II. Th tr ng ti n tị ườ ề ệ 1. Khái ni mệ Th tr ng ti n t là m t b ph n c a th tr ng tài chính đ c chuyên môn hóaị ườ ề ệ ộ ộ ậ ủ ị ườ ượ đ i v i các ngu n tài chính đ c trao quy n s d ng ng n h nố ớ ồ ượ ề ử ụ ắ ạ 2. Đ i t ngố ượ Đ i t ng c a th tr ng ti n t là quy n s d ng các ngu n tài chính có th iố ượ ủ ị ườ ề ệ ề ử ụ ồ ờ h n s d ng ng nạ ử ụ ắ 3. Công cụ Trên th tr ng ti n t có nhi u công c khác nhauị ườ ề ệ ề ụ - Tín phi u kho b cế ạ Là lo i ch ng nh n n ng n h n c a Chính ph do Kho b c nhà n c phát hànhạ ứ ậ ợ ắ ạ ủ ủ ạ ướ nh m bù đ p thi u h t t m th i ngân sách nhà n c. Đây là m t trong nh ng công cằ ắ ế ụ ạ ờ ướ ộ ữ ụ quan tr ng đ th c hi n chính sách ti n t . Tín phi u kho b c có đ an toàn cao, kh iọ ể ự ệ ề ệ ế ạ ộ ố l ng phát hành l n. có tính thanh kho n cao.ượ ớ ả - Th ng phi u ươ ế Là ch ng ch có giá ghi nh n l nh yêu c u thanh toán hay cam k t thanh toánứ ỉ ậ ệ ầ ế không đi u ki n m t s ti n xác đ nh trong m t kho ng th i gian nh t đ nh.ề ệ ộ ố ề ị ộ ả ờ ấ ị Th ng phi u có 2 lo i: ươ ế ạ +H i phi u (ch ng ch có giá do ng i ký phát l p, yêu c u ng i b ký phátố ế ứ ỉ ườ ậ ầ ườ ị ph i thanh toán không đi u ki n m t s ti n xác đ nh khi có yêu c u ho c vào m t th iả ề ệ ộ ố ề ị ầ ặ ộ ờ gian nh t đ nh trong t ng lai cho ng i th h ng)ấ ị ươ ườ ụ ưở H i phi u th c ch t là m t phi u ghi n do ch n ( ng i ký phát) l p ra đ raố ế ự ấ ộ ế ợ ủ ợ ườ ậ ể l nh cho ng i thi u n ( ng i b ký phát) tr m t s ti n nh t đ nh cho ng i thệ ườ ế ợ ườ ị ả ộ ố ề ấ ị ườ ụ h ng. Ng i th h ng có th là ch n ho c m t ng i nào đó do ch n ch đ nh.ưở ườ ụ ưở ể ủ ợ ặ ộ ườ ủ ợ ỉ ị +L nh phi u: là ch ng ch có giá do ng i phát hành l p, cam k t thanh toánệ ế ứ ỉ ườ ậ ế không đi u ki n m t s ti n xác đ nh khi có yêu c u ho c vào m t th i gian nh t đ nhề ệ ộ ố ề ị ầ ặ ộ ờ ấ ị trong t ng lai cho ng i th h ng. ươ ườ ụ ưở L nh phi u th c ch t là m t phi u nh n n do ng i thi u n ( ng i phátệ ế ự ấ ộ ế ậ ợ ườ ế ợ ườ hành) l p ra đ cam k t tr m t s ti n nh t đ nh cho ng i th h ng khi có yêu c uậ ể ế ả ộ ố ề ấ ị ườ ụ ưở ầ ho c vào m t th i gian nh t đ nh.ặ ộ ờ ấ ị Th ng phi u có đ c đi m mang tính tr u t ng (Th ng phi u không ghi rõươ ế ặ ể ừ ượ ươ ế nguyên nhân d n đ n quan h tín d ng, không nêu c th n i dung nghi p v g c d nẫ ế ệ ụ ụ ể ộ ệ ụ ố ẫ đ n n mà ch có các y u t nh t ng s ti n n , ng i đ c h ng, ng i n và th iế ợ ỉ ế ố ư ổ ố ề ợ ườ ượ ưở ườ ợ ờ h n thanh toán); mang tính b t bu c (Nghĩa v tr n theo th ng phi u là b t bu c,ạ ắ ộ ụ ả ợ ươ ế ắ ộ đ c đi u ch nh theo pháp lu t. Đ n h n thanh toán, ng i đi vay ph i thanh toán ngayượ ề ỉ ậ ế ạ ườ ả cho ng i th h ng đ y đ s ti n ghi trên th ng phi u m t cách vô đi u ki n màườ ụ ưở ầ ủ ố ề ươ ế ộ ề ệ không có quy n t ch i hay trì hoãn. Tính b t bu c vô đi u ki n c a th ng phi uề ừ ố ắ ộ ề ệ ủ ươ ế đ c pháp lu t b o h ); mang tính thanh kho n (Trong th i gian hi u l c, th ng phi uượ ậ ả ộ ả ờ ệ ự ươ ế đ c s d ng nh ph ng ti n thanh toán. Ng i s h u th ng phi u có th chuy nượ ử ụ ư ươ ệ ườ ở ữ ươ ế ể ể thành ph ng ti n l u thông nh ti n b ng cách ký h u chuy n nh ng, bán ra thươ ệ ư ư ề ằ ậ ể ượ ị tr ng ti n t , chi t kh u t i các ngân hàng).ườ ề ệ ế ấ ạ - Ch ng ch ti n g i ngân hàngứ ỉ ề ử Là công c vay n do ngân hàng th ng m i phát hành, xác nh n m t kho n ti nụ ợ ươ ạ ậ ộ ả ề g i có kỳ h n ho c không có kỳ h n c a ng i đ c c p ch ng ch , v i lãi su t đ cử ạ ặ ạ ủ ườ ượ ấ ứ ỉ ớ ấ ượ quy đ nh cho t ng th i h n nh t đ nh.ị ừ ờ ạ ấ ị - Gi y ch p nh n thanh toán c a ngân hàngấ ấ ậ ủ Khách hàng g i cho ngân hàng c a mình l nh thanh toán m t s ti n vào m tử ủ ệ ộ ố ề ộ ngày trong t ng lai, khi ngân hàng ký ch p nh n thanh toán vào t l nh thì có nghĩa làươ ấ ậ ờ ệ ngân hàng nh n trách nhi m thanh toán cho ng i c m gi y ch p nh n đó. Lúc này,ậ ệ ườ ầ ấ ấ ậ gi y ch p nh n có th mua bán các th tr ng th c p nh các ch ng ch khác c aấ ấ ậ ể ở ị ườ ứ ấ ư ứ ỉ ủ ngân hàng. - Các h p đ ng mua l i:ợ ồ ạ Là các h p đ ng mà nhà kinh doanh cam k t s mua l i v i m c giá cao h n vàoợ ồ ế ẽ ạ ớ ứ ơ th i gian sau nh ng ch ng khoán mà h đã bán cho ng i mua.ờ ữ ứ ọ ườ -Trái phi u ng n h n c a các công ty ế ắ ạ ủ Là gi y nh n n ng n h n do các công ty phát hành nh m đáp ng nhu c u v nấ ậ ợ ắ ạ ằ ứ ầ ố t m th i thi u h t c a công ty.ạ ờ ế ụ ủ - Tín phi u ngân hàngế Là ch ng ch vay n do ngân hàng trung ng phát hành bán cho các ngân hàngứ ỉ ợ ươ th ng m i và các t ch c tín d ng.ươ ạ ổ ứ ụ - V n d tr b t bu cố ự ữ ắ ộ Là kho n v n mà các ngân hàng th ng m i b t bu c ph i d tr d i d ngả ố ươ ạ ắ ộ ả ự ữ ướ ạ ti n g i ngân hàng trung ng. Đây là công c đ ngân hàng th ng m i này có thề ử ở ươ ụ ể ươ ạ ể vay ngân hàng th ng m i khác thông qua h th ng chuy n ti n c a ngân hàng trungươ ạ ệ ố ể ề ủ ng.ươ 4. Các b ph n ch y u c a th tr ng ti n tộ ậ ủ ế ủ ị ườ ề ệ 4.1. Th tr ng cho vay ng n h n tr c ti pị ườ ắ ạ ự ế Bao g m th tr ng chính th c và không chính th cồ ị ườ ứ ứ - Th tr ng chính th c là th tr ng cho vay ng n h n c a các t ch c tín d ngị ườ ứ ị ườ ắ ạ ủ ổ ứ ụ theo nh ng nguyên t c và đi u ki n nh t đ nh.ữ ắ ề ệ ấ ị - Th tr ng không chính th c là th tr ng cho vay nóng, ch i h i gi a cácị ườ ứ ị ườ ơ ụ ữ doanh nghi p, các h gia đình, cá nhân dân c . Th tr ng không chính th c có tính r i roệ ộ ư ị ườ ứ ủ cao nên lãi su t r t cao.ấ ấ 4.2. Th tr ng h i đoái giao d ch các lo i ngo i tị ườ ố ị ạ ạ ệ Th tr ng h i đoái là n i mà các doanh nghi p, các h gia đình và Nhà n c cóị ườ ố ơ ệ ộ ướ th mua bán, trao đ i ho c vay m n các ngu n tài chính b ng ngo i t .ể ổ ặ ượ ồ ằ ạ ệ 4.3. Th tr ng liên ngân hàngị ườ Đây là th tr ng dành cho các ngân hàng, các t ch c tín d ng trao đ i kh năngị ườ ổ ứ ụ ổ ả thanh toán cho nhau. Các thành viên tham gia th tr ng liên ngân hàng khi thi u kh năng chi tr trongị ườ ế ả ả thanh toán bù tr đ c Ngân hàng nhà n c cho vay v n đ thanh toán. Các thành viênừ ượ ướ ố ể này đ c các thành viên khác u tiên cho vay đ tr n vay thanh toán bù tr và m r ngượ ư ể ả ợ ừ ở ộ tín d ng ng n h n.ụ ắ ạ 4.4. Th tr ng ch ng khoán ng n h nị ườ ứ ắ ạ Là th tr ng mua bán các lo i ch ng khoán ng n h n nh ch ng ch ti n g iị ườ ạ ứ ắ ạ ư ứ ỉ ề ử ngân hàng, tín phi u ngân hàng, tín phi u kho b c…ế ế ạ Ngoài các b ph n trên đây, th tr ng ti n t có th chuy n giao quy n s d ngộ ậ ị ườ ề ệ ể ể ề ử ụ các ngu n tài chính ng n h n qua b ph n th tr ng mua l i các ch ng khoán dài h nồ ắ ạ ộ ậ ị ườ ạ ứ ạ s p đ n kỳ h n thanh toán.ắ ế ạ III. Th tr ng v nị ườ ố 1. Khái ni mệ Th tr ng v n là m t b ph n c a th tr ng tài chính đ c chuyên môn hóaị ườ ố ộ ộ ậ ủ ị ườ ượ đ i v i các ngu n tài chính đ c trao quy n s d ng trung và dài h n.ố ớ ồ ượ ề ử ụ ạ 2. Đ i t ngố ượ Đ i t ng c a th tr ng v n là quy n s d ng các ngu n tài chính trung và dàiố ượ ủ ị ườ ố ề ử ụ ồ h nạ 3. Công cụ Công c c a th tr ng v n là các ch ng khoán trung và dài h n nh c phi u,ụ ủ ị ườ ố ứ ạ ư ổ ế trái phi u dài h n, ch ng ch đ u t ,…ế ạ ứ ỉ ầ ư 4. Các b ph n ch y u c a th tr ng v nộ ậ ủ ế ủ ị ườ ố 4.1. Th tr ng cho vay dài h nị ườ ạ Đây là b ph n th tr ng v n di n ra ho t đ ng cho vay các ngu n tài chính dàiộ ậ ị ườ ố ễ ạ ộ ồ h n gi a ch th cung ng ngu n tài chính dài h n và ch th c n ngu n tài chính dàiạ ữ ủ ể ứ ồ ạ ủ ể ầ ồ h n mà không c n phát hành các ch ng khoánạ ầ ứ 4.2. Th tr ng tín d ng thuê mua (Th tr ng cho thuê tài chính)ị ườ ụ ị ườ Là m t b phân c a th tr ng v n, trong đó ng i cung ngu n tài chính đóng vaiộ ộ ủ ị ườ ố ườ ồ trò là ng i cho thuê cam k t mua tài s n, thi t b theo yêu c u c a ng i thuê (ng iườ ế ả ế ị ầ ủ ườ ườ c n ngu n tài chính) và n m gi quy n s h u đ i v i tài s n cho thuê.ầ ồ ắ ữ ề ở ữ ố ớ ả Ng i c n ngu n tài chính s d ng tài s n thuê và thanh toán ti n thuê trong su tườ ầ ồ ử ụ ả ề ố th i h n đã đ c th a thu n trong h p đ ng. Th i h n này ph i chi m phân l n th iờ ạ ượ ỏ ậ ợ ồ ờ ạ ả ế ớ ờ gian h u d ng c a tài s n. T ng s ti n ng i thuê ph i tr cho ng i cho thuê ph iữ ụ ủ ả ổ ố ề ườ ả ả ườ ả b ng ho c l n h n giá th tr ng c a tài s n cho thuê vào th i đi m ký h p đ ng. Khiằ ặ ớ ơ ị ườ ủ ả ờ ể ợ ồ k t thúc th i h n thuê, bên thuê có quy n ch n mua tài s n thuê v i giá th p h n giá trế ờ ạ ề ọ ả ớ ấ ơ ị tài s n thuê t i th i đi m mua l i.ả ạ ờ ể ạ Th tr ng tín d ng thuê mua giúp ch th c n ngu n tài chính có đ c ngu n tàiị ườ ụ ủ ể ầ ồ ượ ồ chính c n thi t trong khi không có tài s n th ch p. đây ng i cho thuê n m quy nầ ế ả ế ấ Ở ườ ắ ề s h u pháp lý đ i v i tài s n cho thuê nên ng i cho thuê không đòi h i ng i thuêở ữ ố ớ ả ườ ỏ ườ ph i có tài s n th ch p. Đây là đi m khác bi t ch y u gi a th tr ng tín d ng thuêả ả ế ấ ể ệ ủ ế ữ ị ườ ụ mua và th tr ng cho vay dài h n qua ngân hàng.ị ườ ạ 4.3. Th tr ng ch ng khoán trung và dài h nị ườ ứ ạ Là b ph n ch y u c a th tr ng v n, là n i di n ra ho t đ ng mua bán cácộ ậ ủ ế ủ ị ườ ố ơ ễ ạ ộ lo i ch ng khoán trung và dài h n.ạ ứ ạ IV. Th tr ng ch ng khoánị ườ ứ 1. Th tr ng ch ng khoán s c pị ườ ứ ơ ấ Th tr ng ch ng khoán s c p là th tr ng phát hành các lo i ch ng khoán, choị ườ ứ ơ ấ ị ườ ạ ứ phép các ch th kinh t có th ti p nh n đ c các ngu n tài chính b ng vi c phát hànhủ ể ế ể ế ậ ượ ồ ằ ệ các ch ng khoán m i.ứ ớ 1.1. Đ i t ng và công c s d ng trên th tr ng ch ng khoán s c pố ượ ụ ử ụ ị ườ ứ ơ ấ * Đ i t ng mua bánố ượ : là quy n s d ng các ngu n tài chính.ề ử ụ ồ * Công c tài chínhụ : ch y u là các lo i ch ng khoán m i phát hành.ủ ế ạ ứ ớ Các lo i ch ng khoán này r t phong phú và đa d ng, bao g m c ng n h n, trungạ ứ ấ ạ ồ ả ắ ạ h n và dài h n. Lo i ch ng khoán dài h n ch y u là c phi u và trái phi u.ạ ạ ạ ứ ạ ủ ế ổ ế ế 1.1.1. C phi uổ ế : là ch ng khoán ch ng nh n s v n đã góp vào công ty c ph nứ ứ ậ ố ố ổ ầ và quy n l i c a ng i s h u ch ng khoán đó đ i v i công ty c ph n.ề ợ ủ ườ ở ữ ứ ố ớ ổ ầ Ng i s h u c phi u g i là c đông, l i t c mà công ty c ph n tr cho cườ ở ữ ổ ế ọ ổ ợ ứ ổ ầ ả ổ đông g i là c t c. C phi u có th đ c dùng đ th ch p, chuy n nh ng mua bán;ọ ổ ứ ổ ế ể ượ ể ế ấ ể ượ nó tr thành m t công c ch y u c a th tr ng ch ng khoán. C phi u có th chiaở ộ ụ ủ ế ủ ị ườ ứ ổ ế ể thành 2 lo i:ạ - C phi u th ng: là c phi u mang l i cho ng i s h u nó nh ng quy n l iổ ế ườ ổ ế ạ ườ ở ữ ữ ề ợ thông th ng nh :ườ ư + Quy n đ c nh n c t c theo k t qu ho t đ ng c a công ty và theo t lề ượ ậ ổ ứ ế ả ạ ộ ủ ỷ ệ ph n v n góp.ầ ố + Quy n b phi u b u ra H i đ ng qu n tr .ề ỏ ế ầ ộ ồ ả ị + Quy n b phi u cho các v n đ nh h ng đ n toàn b ho t đ ng c a công tyề ỏ ế ấ ề ả ưở ế ộ ạ ộ ủ nh sáp nh p công ty, gi i th ...ư ậ ả ể + Quy n ki m tra s sách c a công ty.ề ể ổ ủ + Quy n đ c chia s ti n do gi i th công ty sau khi đã thanh toán h t cácề ượ ố ề ả ể ế kho n n và kho n u đãi khác.ả ợ ả ư - C phi u u đãi: là c phi u mang l i cho ng i s h u nó đ c h ng nh ngổ ế ư ổ ế ạ ườ ở ữ ượ ưở ữ kho n u đãi nh t đ nh so v i c phi u th ng, nh :ả ư ấ ị ớ ổ ế ườ ư + C phi u u đãi b phi u: liên quan đ n l i ích b phi u, không liên quan đ nổ ế ư ỏ ế ế ợ ỏ ế ế l i ích tài chính.ợ + C phi u u đãi v l i t c: ổ ế ư ề ợ ứ • C đông đ c h ng l i t c c đ nh trên m t c phi u, không phổ ượ ưở ợ ứ ố ị ộ ổ ế ụ thu c vào k t qu ho t đ ng c a công ty.ộ ế ả ạ ộ ủ • Đ c nh n l i t c tr c nh ng c đông n m gi c phi u th ng.ượ ậ ợ ứ ướ ữ ổ ắ ữ ổ ế ườ • Đ c chia tài s n do gi i th công ty tr c các c đông n m gi cượ ả ả ể ướ ổ ắ ữ ổ phi u th ng.ế ườ Tuy nhiên c đông s h u c phi u u đãi v l i t c không có quy n b phi uổ ở ữ ổ ế ư ề ợ ứ ề ỏ ế và tham d các h i ngh c a công ty. Đây là lo i ch ng khoán có tính ch t lai ghép gi aự ộ ị ủ ạ ứ ấ ữ c phi u và trái phi u.ổ ế ế 1.1.2. Trái phi uế : là m t lo i ch ng khoán n ch ng nh n kho n vay do ng i điộ ạ ứ ợ ứ ậ ả ườ vay phát hành cam k t tr l i t c và hoàn tr v n vay theo th i h n nh t đ nh cho ng iế ả ợ ứ ả ố ờ ạ ấ ị ườ s h u ch ng khoán.ở ữ ứ Thông th ng có các lo i ch ng khoán ch y u sau:ườ ạ ứ ủ ế - Trái phi u chính ph : do chính ph trung ng, các chính quy n đ a ph ng vàế ủ ủ ươ ề ị ươ các t ch c c a chính ph phát hành đ có ngu n tài tr cho vi c phát tri n kinh t - xãổ ứ ủ ủ ể ồ ợ ệ ể ế h i, xây d ng các công trình công c ng.ộ ự ộ Ví d : công trái, trái phi u công trình, trái phi u kho b c dài h n, trái phi u đ mụ ế ế ạ ạ ế ả b o b ng tài s n th ch p...ả ằ ả ế ấ - Trái phi u công ty ( Trái phi u doanh nghi p): do các công ty phát hành đ vayế ế ệ ể v n trong n n kinh t tài tr cho các nhu c u v n, có tính ch t dài h n, ch y u là đ uố ề ế ợ ầ ố ấ ạ ủ ế ầ t vào tài s n c đ nh.ư ả ố ị Ví d : trái phi u có th thu h i, trái phi u có th chuy n đ i, trái phi u có tài s nụ ế ể ồ ế ể ể ổ ế ả c m c ...ầ ố - Trái phi u c a ngân hàng và các t ch c tài chính phát hành nh m huy đ ngế ủ ổ ứ ằ ộ ngu n tài chính dài h n m r ng quy mô kinh doanh c a mình.ồ ạ ở ộ ủ * Các thông tin trên t trái phi u:ờ ế + M nh giáệ + Th i h nờ ạ + Lãi su t: thông th ng quy đ nh theo lãi su t năm ( ví d nh 10%/năm) hay lãiấ ườ ị ấ ụ ư su t cho toàn b kỳ h n ( 50%/5 năm).ấ ộ ạ Cách tính lãi đ c quy đ nh theo lãi đ n ho c lãi kép ( ghép lãi hàng năm). N uượ ị ơ ặ ế trên t trái phi u không quy đ nh gì thì ng m đ nh là lãi đ n.ờ ế ị ầ ị ơ + Ph ng th c rút lãi:ươ ứ −> Rút lãi m t l n: rút tr c ( t i th i đi m mua trái phi u) ho c rút sau ( t iộ ầ ướ ạ ờ ể ế ặ ạ th i đi m thanh toán trái phi u).ờ ể ế −> Rút lãi nhi u l n ( Rút lãi hàng năm): rút tr c ( t i th i đi m đ u năm)ề ầ ướ ạ ờ ể ầ ho c rút sau ( t i th i đi m cu i năm).ặ ạ ờ ể ố + Thông tin v chuy n nh ng.ề ể ượ 1.2. Nh ng ch th tham gia th tr ngữ ủ ể ị ườ - Các ch th c n ngu n tài chínhủ ể ầ ồ Các ch th này huy đ ng ngu n tài chính b ng cách phát hành các ch ng khoánủ ể ộ ồ ằ ứ bao g m: Nhà n c, chính quy n các đ a ph ng, các t ch c tài chính và ngân hàng, cácồ ướ ề ị ươ ổ ứ doanh nghi p đ c bi t là công ty c ph n c n huy đ ng ngu n tài chính đ hình thành,ệ ặ ệ ổ ầ ầ ộ ồ ể tăng thêm v n t có b ng cách phát hành c phi u.ố ự ằ ổ ế - Các ch th cung ng ngu n tài chínhủ ể ứ ồ Các ch th này mua các ch ng khoán m i phát hành v i t cách là ng i đ u t ,ủ ể ứ ớ ớ ư ườ ầ ư bao g m: các h gia đình ( hay cá nhân), các t ch c tham gia đ u t chuyên nghi pồ ộ ổ ứ ầ ư ệ chuyên đ u t vào ch ng khoán đ ki m l i ( các công ty đ u t , công ty b o hi m, cácầ ư ứ ể ế ờ ầ ư ả ể qu h u trí...). Ngoài ra, còn có các công ty ch ng khoán, ngân hàng, các c quan chínhỹ ư ứ ơ ph và doanh nghi p công th ng nghi p có ngu n tài chính nhàn r i đ u t mua ch ngủ ệ ươ ệ ồ ỗ ầ ư ứ khoán m i phát hành đ ki m l i.ớ ể ế ờ - Ch th môi gi i đóng vai trò b o lãnhủ ể ớ ả Trong tr ng h p c n huy đ ng ngu n tài chính l n, ph i phát hành m t kh iườ ợ ầ ộ ồ ớ ả ộ ố l ng ch ng khoán l n, đòi h i ch th c n ngu n tài chính ph i am hi u th tr ng vàượ ứ ớ ỏ ủ ể ầ ồ ả ể ị ườ k thu t phát hành m i đ m b o thành công; do v y các ch th này th ng ph i nhỹ ậ ớ ả ả ậ ủ ể ườ ả ờ ng i b o lãnh ( có th là công ty ch ng khoán, ho c ngân hàng), ng i b o lãnh s cườ ả ể ứ ặ ườ ả ẽ ố v n cho ch th này trong vi c phát hành và đ m b o vi c tiêu th ch ng khoán đã phátấ ủ ể ệ ả ả ệ ụ ứ hành thu ngu n tài chính v cho ng i phát hành. Ng i b o lãnh ph i có t cách phápồ ề ườ ườ ả ả ư nhân. 1.3. C ch ho t đ ng c a th tr ng ch ng khoán s c pơ ế ạ ộ ủ ị ườ ứ ơ ấ C ch ho t đ ng c a th tr ng này là c ch phát hành. Đ phát hành ch ngơ ế ạ ộ ủ ị ườ ơ ế ể ứ khoán, ch th c n ngu n tài chính th ng nh đ n ng i b o lãnh th c hi n ph ngủ ể ầ ồ ườ ờ ế ườ ả ự ệ ươ th c u thác phát hành ho c phát hánh theo ki u đ u giá.ứ ỷ ặ ể ấ - ph ng th c u thác phát hành, nh ng ng i nh n b o lãnh t p h p l iỞ ươ ứ ỷ ữ ườ ậ ả ậ ợ ạ thành m t t ch c chung d i hình th c m t t h p phát hành. Các thành viên c a tộ ổ ứ ướ ứ ộ ổ ợ ủ ổ h p s tho thu n v ph ng th c bán và phân ph i thù lao, sau đó m i thành viên sợ ẽ ả ậ ề ươ ứ ố ỗ ẽ nh n đ c m t l ng ch ng khoán nh t đ nh đ bán cho nhà đ u t theo giá đã côngậ ượ ộ ượ ứ ấ ị ể ầ ư b .ố - ph ng th c phát hành theo ki u đ u giá, các ch th phát hành thông báoỞ ươ ứ ể ấ ủ ể ti n hành đ u giá. Căn c vào b ng t ng h p xin mua c a các t ch c tham gia đ u giáế ấ ứ ả ổ ợ ủ ổ ứ ấ x p theo th t giá chào t cao xu ng th p, ch th phát hành đáp ng m i l nh b tế ứ ự ừ ố ấ ủ ể ứ ọ ệ ắ đ u t giá cao nh t cho t i khi đ t đ c t ng s ti n mà h mu n. Đ đ m b o cân đ iầ ừ ấ ớ ạ ượ ổ ố ề ọ ố ể ả ả ố v cung c u ch ng khoán trên th tr ng s c p, các ch th phát hành khi phát hànhề ầ ứ ị ườ ơ ấ ủ ể m t kh i l ng ch ng khoán l n ph i đ trình thông báo t i u ban phát hành đ xétộ ố ượ ứ ớ ả ệ ớ ỷ ể duy t l ch trình phát hành.ệ ị 2. Th tr ng ch ng khoán th c pị ườ ứ ứ ấ Th tr ng ch ng khoán th c p là th tr ng l u thông, th tr ng mua đi bán l iị ườ ứ ứ ấ ị ườ ư ị ườ ạ các ch ng khoán đã đ c phát hành trên th tr ng ch ng khoán s c p, làm thay đ iứ ượ ị ườ ứ ơ ấ ổ quy n s h u ch ng khoán.ề ở ữ ứ Đ i t ng mua bán trên th tr ng này v n là quy n s d ng các ngu n tài chínhố ượ ị ườ ẫ ề ử ụ ồ nh ng th c hi n d i hình th c mua bán các ch ng khoán đã đ c phát hành trên thư ự ệ ướ ứ ứ ượ ị tr ng ch ng khoán s c pườ ứ ơ ấ 2.1. C c u t ch c c n thi t cho th tr ng ch ng khoán th c pơ ấ ổ ứ ầ ế ị ườ ứ ứ ấ - Ng i đ u t : Ho t đ ng mua bán ch ng khoán trên th tr ng này di n ra gi aườ ầ ư ạ ộ ứ ị ườ ễ ữ nh ng nhà đ u t . Th tr ng ch có th ho t đ ng bình th ng n u nh th ng xuyênữ ầ ư ị ườ ỉ ể ạ ộ ườ ế ư ườ có nhu c u mua và nhu c u bán các lo i ch ng khoán đã phát hành trên th tr ng v n sầ ầ ạ ứ ị ườ ố ơ c p. T nh ng phân tích riêng và nhu c u s d ng các ngu n tài chính c a mình, các nhàấ ừ ữ ầ ử ụ ồ ủ đ u t đi đ n quy t đ nh bán s ch ng khoán mà mình có trong tay ho c mua l i ch ngầ ư ế ế ị ố ứ ặ ạ ứ khoán c a nhà đ u t khác v i m c đích thu đ c nh ng kho n l i tr c m t ho củ ầ ư ớ ụ ượ ữ ả ợ ướ ắ ặ t ng lai. Có th nhà đ u t bán ch ng khoán mình có trong tay ch vì mu n gi m r i roươ ể ầ ư ứ ỉ ố ả ủ trong đ u t .ầ ư - Các t ch c qu n lý giám sát th tr ngổ ứ ả ị ườ Đ đ m b o cho th tr ng hoat đ ng lành m nh, có hi u qu ; trên th tr ngể ả ả ị ườ ộ ạ ệ ả ị ườ ch ng khoán th c p có các t ch c qu n lý giám sát th tr ng nh m giám sát các ho tứ ứ ấ ổ ứ ả ị ườ ằ ạ đ ng c a th tr ng nh c p gi y phép, giám sát các ho t đ ng c a các công ty ch ngộ ủ ị ườ ư ấ ấ ạ ộ ủ ứ khoán, ki m tra tính h p th c c a các nghi p v giao d ch trên th tr ng, ki m tra tínhể ợ ứ ủ ệ ụ ị ị ườ ể chính xác c a các tài li u thông tin c a các doanh nghi p tham gia th tr ng... n củ ệ ủ ệ ị ườ Ở ướ ta, t ch c này đ c g i là U ban ch ng khoán Nhà n c đ c thành l p ngàyổ ứ ượ ọ ỷ ứ ướ ượ ậ 28/11/1996. - Ng i môi gi iườ ớ Ng i môi gi i là ng i đóng vai trò trung gian gi a ng i bán và ng i muaườ ớ ườ ữ ườ ườ ch ng khoán, làm cho cung và c u v ch ng khoán g p nhau d dàng. Ng i môi gi iứ ầ ề ứ ặ ễ ườ ớ có th là th nhân ho c pháp nhân, ph i là ng i thông th o tình hình c a th tr ngể ể ặ ả ườ ạ ủ ị ườ ch ng khoán.ứ đây, ng i môi gi i ch y u là các công ty ch ng khoán. Các công ty này cóỞ ườ ớ ủ ế ứ th th c hi n toàn b hay m t ph n trong các ho t đ ng chính là b o lãnh phát hànhể ự ệ ộ ộ ầ ạ ộ ả ch ng khoán, môi gi i mua và bán ch ng khoán cho chính mình đ thu l i nhu n.ứ ớ ứ ể ợ ậ - S giao d ch ch ng khoán hay Trung tâm giao d ch ch ng khoán: là trung tâmở ị ứ ị ứ giao d ch mua bán các lo i ch ng khoán đ c t ch c h t s c ch t ch .ị ạ ứ ượ ổ ứ ế ứ ặ ẽ S giao d ch có các ch c năng ch y u là: t ch c, t o đi u ki n cho vi c giaoở ị ứ ủ ế ổ ứ ạ ề ệ ệ d ch, mua bán ch ng khoán ti n hành thu n l i, công khai, đúng pháp lu t và cung c pị ứ ế ậ ợ ậ ấ cho ng i đ u t nh ng thông tin c n thi t liên quan đ n ch ng khoán đ c giao d chườ ầ ư ữ ầ ế ế ứ ượ ị trên th tr ng.ị ườ S giao d ch có th t ch c theo ki u công l p, t c là Nhà n c đ ng ra t ch cở ị ể ổ ứ ể ậ ứ ướ ứ ổ ứ và làm ch s h u S giao d ch ( nh Vi t nam), có th t ch c theo ki u công ty doủ ở ữ ở ị ư ở ệ ể ổ ứ ể m t s ng i cùng t nguy n hùn v n thành l p ( nh Anh, M ).ộ ố ườ ự ệ ố ậ ư ở ỹ Thành viên c a SGDCK ch y u là nh ng ng i môi gi i nh các công ty ch ngủ ủ ế ữ ườ ớ ư ứ khoán, các ngân hàng th c hi n vai trò môi gi i và các nhà môi gi i t nhân.ự ệ ớ ớ ư - Các t ch c khác có liên quan đ n nghi p v ch ng khoán nh : công ty t v nổ ứ ế ệ ụ ứ ư ư ấ đ u t ch ng khoán, hi p h i các nhà kinh doanh ch ng khoán, các t ch c ký g i vàầ ư ứ ệ ộ ứ ổ ứ ử thanh toán ch ng khoán, công ty đánh giá h s tín nhi m...ứ ệ ố ệ 2.2. Các ho t đ ng ch y u c a th tr ng ch ng khoán th c pạ ộ ủ ế ủ ị ườ ứ ứ ấ Ho t đ ng ch y u c a th tr ng này là cung c p l nh mua, bán ch ng khoán vàạ ộ ủ ế ủ ị ườ ấ ệ ứ giao d ch ch ng khoán.ị ứ a. Cung c p l nh mua, bán ch ng khoánấ ệ ứ Các yêu c u c a nh ng ng i mu n bán và ng i mu n mua ch ng khoán thầ ủ ữ ườ ố ườ ố ứ ể hi n cung và c u v ch ng khoán trên th tr ng v n th c p và đ c c th hoá b ngệ ầ ề ứ ị ườ ố ứ ấ ượ ụ ể ằ nh ng “ l nh” c a khách hàng giao cho ng i môi gi i. N i dung c b n c a m t l nhữ ệ ủ ườ ớ ộ ơ ả ủ ộ ệ giao d ch g m: tên ch ng khoán, l nh mua hay bán, s l ng ch ng khoán, lo i l nh vàị ồ ứ ệ ố ượ ứ ạ ệ th i h n hi u l c c a l nh.ờ ạ ệ ự ủ ệ - Giao d ch ch ng khoán: là ho t đ ng tr ti n mua và giao ch ng khoán bán. Cóị ứ ạ ộ ả ề ứ 3 ph ng th c giao d ch:ươ ứ ị + Giao d ch tr ti n ngay: vi c tr ti n mua và giao ch ng khoán đã ch p nh nị ả ề ệ ả ề ứ ấ ậ bán đ c th c hi n ngay.ượ ự ệ + Giao d ch theo kỳ h n: h p đ ng mua bán ch ng khoán đ c ký k t t i m tị ạ ợ ồ ứ ượ ế ạ ộ th i đi m nào đó nh ng ph i sau m t kỳ h n nh t m i th c hi n vi c thanh toánờ ể ư ả ộ ạ ấ ớ ự ệ ệ ( ng i mua tr ti n, ng i bán giao ch ng khoán).ườ ả ề ườ ứ + Giao d ch theo hình th c tín d ng: ng i mua ch ng khoán ch ph i tr ngayị ứ ụ ườ ứ ỉ ả ả m t ph n ti n, ph n còn l i do ng i môi gi i SGDCK ng ra tr cho ng i bán.ộ ầ ề ầ ạ ườ ớ ở ứ ả ườ Ng i mua ph i tr l i t c cho ng i môi gi i v s ti n ng ra. Đ n m t kỳ h n nh tườ ả ả ợ ứ ườ ớ ề ố ề ứ ế ộ ạ ấ đ nh, n u ng i mua không có đ ti n đ thanh toán cho ng i môi gi i thì ng i môiị ế ườ ủ ề ể ườ ớ ườ gi i có quy n bán nh ng ch ng khoán đó.ớ ề ữ ứ b. Đ nh giá ch ng khoán ( Đ nh giá ph ng ti n tài chính)ị ứ ị ươ ệ Đ nh giá ch ng khoán t i SGDCK là xác đ nh giá giao d ch c a m t lo i ch ngị ứ ạ ị ị ủ ộ ạ ứ khoán t i m t th i đi m nh t đ nh. Đây là giá th tr ng c a ch ng khoán hay còn g i làạ ộ ờ ể ấ ị ị ườ ủ ứ ọ th giá ch ng khoán, nó đ c hình thành t s cân b ng t i m t th i đi m gi a cung vàị ứ ượ ừ ự ằ ạ ộ ờ ể ữ c u v lo i ch ng khoán đó xu t phát t các l nh giao d ch đ a ra trên th tr ng. T iầ ề ạ ứ ấ ừ ệ ị ư ị ườ ạ giá xác đ nh, l nh mua và bán đ c th c hi n nhi u nh t.ị ệ ượ ự ệ ề ấ - C phi u: đ c mua bán theo th giá c phi u.ổ ế ượ ị ổ ế C t c c a c phi uổ ứ ủ ổ ế Th giá c phi u =ị ổ ế ----------------------------- Lãi su t ti n g i ngân hàngấ ề ử + Ví d : C phi u c a công ty A:ụ ổ ế ủ M nh giá: 10.000đ/1cp.ệ C t c đ c h ng: 1.000đ/1cp/1 năm.ổ ứ ượ ưở Lãi su t ti n g i ngân hàng: 8%/ năm.ấ ề ử 1.000 Th giá c phi u = ----------- = 12.500đ/1cp.ị ổ ế 8% + Các nhân t nh h ng t i th giá c phi u:ố ả ưở ớ ị ổ ế – Y u t n i t i:ế ố ộ ạ Th giá c phi u ph thu c vào l i t c c ph n c a doanh nghi p, hay nói cáchị ổ ế ụ ộ ợ ứ ổ ầ ủ ệ khác là ph thu c vào k t qu kinh doanh c a doanh nghi p. Do v y ch t l ng banụ ộ ế ả ủ ệ ậ ấ ượ lãnh đ o doanh nghi p cũng là y u t quan tr ng nh h ng đ n th giá c phi u c aạ ệ ế ố ọ ả ưở ế ị ổ ế ủ công ty. Ngoài ra th giá c phi u còn ph thu c vào t ng lai phát tri n c a doanhị ổ ế ụ ộ ươ ể ủ nghi p. M t doanh nghi p hi n t i m c doanh l i ch a cao nh ng có nhi u tri n v ngệ ộ ệ ệ ạ ứ ợ ư ư ề ể ọ và h a h n nhi u lãi thì c u c phi u c a doanh nghi p tăng làm giá c phi u tăng.ứ ẹ ề ầ ổ ế ủ ệ ổ ế – Y u t bên ngoài( các nhân t v kinh t vaế ố ố ề ế ti n t và các y u t v tình hìnhề ệ ế ố ề chính tr , xã h i và quân s ):ị ộ ự −> Các y u t v kinh t và ti n t :ế ố ề ế ề ệ • Chính sách kinh t và tri n v ng ti n tri n c a n n kinh t qu c dânế ể ọ ế ể ủ ề ế ố cũng nh tình hình kinh t trong vùng và tình hình kinh t th gi i.ư ế ế ế ớ • Tình hình l m phát.ạ • Tình hình bi n đ ng lãi su t dài h n trên th tr ng.ế ộ ấ ạ ị ườ −> Các y u t v tình hình chính tr - xã h i - quân s : nh h ng đ n tình hìnhế ố ề ị ộ ự ả ưở ế kinh doanh c a doanh nghi p, t đó có nh h ng t c th i đ n giá c c phi u trên thủ ệ ừ ả ưở ứ ờ ế ả ổ ế ị tr ng.ườ – Các y u t k thu t c a th tr ng:ế ố ỹ ậ ủ ị ườ Nh vào k thu t t ch c th tr ng và các th th c ho t đ ng c a nó, ng i taờ ỹ ậ ổ ứ ị ườ ể ứ ạ ộ ủ ườ tác đ ng đ n cung c u ch ng khoán thông qua vi c cho phép t ch c đ u t chuyênộ ế ầ ứ ệ ổ ứ ầ ư nghi p đ ng ra mua bán ch ng khoán, t đó đi u ch nh cung c u, đi u hoà giá c trên thệ ứ ứ ừ ề ỉ ầ ề ả ị tr ng, tránh s tăng ho c gi m giá quá m c các ch ng khoán.ườ ự ặ ả ứ ứ - Trái khoán, gi y nh n n ng n h n:ấ ậ ợ ắ ạ + Ph ng ti n có lãi su t: ( Công trái, tín phi u).ươ ệ ấ ế * Theo lãi su t đ n: Pấ ơ v = Po * ( 1 + R * N ) ( Rút lãi sau 1 l n)ầ * Theo lãi su t kép: Pấ v = Po * ( 1 + R ) N ( Rút lãi sau 1 l n)ầ * Pv = Po ( Rút lãi tr c 1 l n)ướ ầ Trong đó: Pv : Tr giá trái khoán t i th i đi m đáo h n.ị ạ ờ ể ạ Po : M nh giá trái khoán t i th i đi m mua ( V n ban đ u) .ệ ạ ờ ể ố ầ R : Lãi su t c a trái khoán. ấ ủ N : Th i h n c a trái khoán. ờ ạ ủ Ví d : Ông A mua m t t công trái, m nh giá 200.000 VNĐ, th i h n 3 năm, lãiụ ộ ờ ệ ờ ạ su t: 10%/năm. Rút lãi sau m t l n. H i đ n th i đi m thanh toán t công trái ông Aấ ộ ầ ỏ ế ờ ể ờ nh n đ c bao nhiêu ti n? ( trong c 2 tr ng h p lãi su t đ n và lãi su t kép).ậ ượ ề ả ườ ợ ấ ơ ấ + Trong tr ng h p lãi đ n:ườ ợ ơ Tr giá t công trái t i th i đi m thanh toán:ị ờ ạ ờ ể Pv = Po * ( 1 + R * N ) = 200.000 * ( 1 + 10% * 3 ) = 260.000 VNĐ + Trong tr ng h p lãi kép:ườ ợ Tr giá t công trái t i th i đi m thanh toán:ị ờ ạ ờ ể Pv = Po * ( 1 + R ) N = 200.000 * ( 1 + 10% )3 = 266.200 VNĐ + Ph ng ti n không có lãi su t: Tươ ệ ấ iạ ngày đáo h nạ : Pv = Po  Mua đ i b á n l i ạ tr ê n th ị tr ườ ng Nguyên t c đ nh giá là kh u tr theo m c lãi su t mong đ i.ắ ị ấ ừ ứ ấ ợ Theo lãi su t đ n: Pấ ơ o = Pv = P’o * ( 1 + R’ * N’ ) Theo lãi su t kép: Pấ o = Pv = P’o * ( 1 + R’ )N’ Trong đó: Po , Pv : m nh giá trái khoán.ệ P’o: tr giá trái khoán ng i mua ch p nh n mua l i.ị ườ ấ ậ ạ R’ : lãi su t mong đ i c a ng i mua l i trái khoán.ấ ợ ủ ườ ạ N’ : th i h n còn l i c a trái khoán.ờ ạ ạ ủ Ví d : Doanh nghi p B đ c h ng m t t h i phi u 50.000 USD, h n sau 3ụ ệ ượ ưở ộ ờ ố ế ẹ tháng s đ n h n tr . Sau 1 tháng Doanh nghi p B đem t h i phi u bán. H hy v ngẽ ế ạ ả ệ ờ ố ế ọ ọ ng i mua s ch p nh n v i lãi su t 2%/tháng. Hãy xác đ nh giá bán h Doanh nghi pườ ẽ ấ ậ ớ ấ ị ộ ệ B. + Trong tr ng h p lãi đ n: Pườ ợ ơ o = Pv = 50.000 USD Pv 50.000 P’o = ----------------- = ----------------- = 48.077 USD 1+ R’ * N’ 1+ 2% * 2 + Trong tr ng h p lãi kép:ườ ợ Pv 50.000 P’o = ----------------- = --------------- = 48.058 USD ( 1+ R’ ) N’ (1+ 2% ) 2 => C ch ho t đ ng c a th tr ng v n th c p t o ra tính thanh kho n caoơ ế ạ ộ ủ ị ườ ố ứ ấ ạ ả c a các ch ng khoán, t o đi u ki n cho các nhà đ u t di chuy n h ng s d ng ngu nủ ứ ạ ề ệ ầ ư ể ướ ử ụ ồ tài chính t lĩnh v c này sang lĩnh v c khác, t khu v c này sang khu v c khác. Th giáừ ự ự ừ ự ự ị ch ng khoán đ c xác đ nh trên th tr ng v n th c p là y u t đ ng i phát hànhứ ượ ị ị ườ ố ứ ấ ế ố ể ườ tham kh o cho vi c phát hành ch ng khoán m i trên th tr ng s c p.ả ệ ứ ớ ị ườ ơ ấ V. Vai trò c a Nhà n c trong vi c hình thành, phát tri n th tr ng tàiủ ướ ệ ể ị ườ chính Nhà n c có vai trò quan tr ng trong vi c hình thành và phát tri n th tr ng tàiướ ọ ệ ể ị ườ chính. Đi u này m t m t xu t phát t ch c năng qu n lý n n kinh t c a Nhà n c,ề ộ ặ ấ ừ ứ ả ề ế ủ ướ m t khác xu t phát t yêu c u đ m b o cho th tr ng tài chính v n hành an toàn và cóặ ấ ừ ầ ả ả ị ườ ậ hi u qu .ệ ả 1. Nhà n c t o khuôn kh pháp lý cho s ra đ i và ho t đ ng c a thướ ạ ổ ự ờ ạ ộ ủ ị tr ng đ ng th i th c hi n giám sát đ i v i ho t đ ng c a th tr ng tài chínhườ ồ ờ ự ệ ố ớ ạ ộ ủ ị ườ - Nhà n c xây d ng, ban hành h th ng lu t pháp t o khuôn kh pháp lý cho sướ ự ệ ố ậ ạ ổ ự ra đ i ho t đ ng c a th tr ng tài chính nh quy ch pháp lý đ i v i các ch th thamờ ạ ộ ủ ị ườ ư ế ố ớ ủ ể gia th tr ng, quy ch pháp lý v vi c phát hành, mua bán các ch ng khoán, quy ch vị ườ ế ề ệ ứ ế ề t ch c phát hành... Đây chính là c s pháp lý đi u ch nh các hành vi c a ng i phátổ ứ ơ ở ề ỉ ủ ườ hành, ng i đ u t và các t ch c trung gian tài chính, gi i quy t các tranh ch p và xườ ầ ư ổ ứ ả ế ấ ử lý các vi ph m trong ho t đ ng c a th tr ng tài chính.ạ ạ ộ ủ ị ườ - Nhà n c cũng thông qua h th ng pháp lu t đã ban hành và các c quanướ ệ ố ậ ơ chuyên trách th c hi n ch c năng qu n lý giám sát th tr ng đ qu n lý, giám sát, đi uự ệ ứ ả ị ườ ể ả ề ch nh s ho t đ ng c a th tr ng tài chính. C quan chuyên trách qu n lý giám sát thỉ ự ạ ộ ủ ị ườ ơ ả ị tr ng tài chính Vi t nam là U ban ch ng khoán Nhà n c.ườ ở ệ ỷ ứ ướ 2. Nhà n c t o ra môi tr ng kinh t cho s hình thành và phát tri n c aướ ạ ườ ế ự ể ủ th tr ng tài chínhị ườ - Thông qua c ch và chính sách qu n lý kinh t , tài chính c a mình, Nhà n cơ ế ả ế ủ ướ t o ra c c u kinh t h p lý v i t c đ tăng tr ng n đ nh, ki m soát đ c l m phát,ạ ơ ấ ế ợ ớ ố ộ ưở ổ ị ể ượ ạ n đ nh th tr ng và giá c . Đây là ti n đ c n thi t cho th tr ng tài chính ho t đ ng.ổ ị ị ườ ả ề ề ầ ế ị ườ ạ ộ Ví d :ụ + Nhà n c có chính sách khuy n khích phát tri n n n kinh t nhi u thành ph n;ướ ế ể ề ế ề ầ chính sách m c a n n kinh t , đa d ng hoá, đa ph ng hoá các quan h kinh t đ iở ử ề ế ạ ươ ệ ế ố ngo i, t đó thúc đ y kinh t hàng hoá phát tri n, đ m b o l u thông ti n t n đ nh t oạ ừ ẩ ế ể ả ả ư ề ệ ổ ị ạ đi u ki n cho th tr ng tài chính hình thành và phát tri n.ề ệ ị ườ ể + Chính sách thu đ c áp d ng th ng nh t, không phân bi t thành ph n kinh t ,ế ượ ụ ố ấ ệ ầ ế t o môi tr ng c nh tranh bình đ ng gi a các thành ph n kinh t , t n d ng m i thạ ườ ạ ẳ ữ ầ ế ậ ụ ọ ế m nh c a các thành ph n kinh t ph c v cho s phát tri n c a n n kinh t .ạ ủ ầ ế ụ ụ ự ể ủ ề ế - B ng các chính sách thu , lãi su t, ti n t ... phù h p có tác d ng thúc đ y tăngằ ế ấ ề ệ ợ ụ ẩ c ng ti t ki m, khuy n khích đ u t d i nhi u hình th c đa d ng và phong phú.ườ ế ệ ế ầ ư ướ ề ứ ạ Đi u này làm xu t hi n nhu c u v v n cũng nh tăng kh năng cung ng v n trongề ấ ệ ầ ề ố ư ả ứ ố n n kinh t , thúc đ y s phát tri n các hình th c huy đ ng v n b ng nhi u công c tàiề ế ẩ ự ể ứ ộ ố ằ ề ụ chính khác nhau, t o ra hàng hoá cho th tr ng tài chính ho t đ ng.ạ ị ườ ạ ộ Ví d :ụ + Vi c tăng thu su t đ i v i tiêu dùng và gi m thu su t đ i v i ho t đ ngệ ế ấ ố ớ ả ế ấ ố ớ ạ ộ đ u t s tác đ ng đ n cung c u ngu n tài chính trên th tr ng.ầ ư ẽ ộ ế ầ ồ ị ườ + Chính sách lãi su t ti n g i thích h p s khuy n khích dân chúng ti t ki m vàấ ề ử ợ ẽ ế ế ệ đ u t làm tăng kh năng cung ng ngu n tài chính và nhu c u ho t đ ng ngu n tàiầ ư ả ứ ồ ầ ạ ộ ồ chính trong n n kinh t .ề ế + Chính sách tài chính nh m t n d ng ngu n tài chính và s d ng các ngu n tàiằ ậ ụ ồ ử ụ ồ chính ti t ki m, có hi u qu cùng v i các bi n pháp huy đ ng ngu n vay đ bù đ p b iế ệ ệ ả ớ ệ ộ ồ ể ắ ộ chi NSNN v a góp ph n ki m ch l m phát, v a góp ph n t o công c cho th tr ngừ ầ ề ế ạ ừ ầ ạ ụ ị ườ tài chính. - Nhà n c còn đ nh h ng cho s phát tri n c a th tr ng tài chính thông quaướ ị ướ ự ể ủ ị ườ vi c v ch ra chính sách phát tri n dài h n cho th tr ng. Bên c nh đó Nhà n c cònệ ạ ể ạ ị ườ ạ ướ đóng vai trò quan tr ng trong vi c xây d ng nh ng c s v t ch t cho th tr ng, t o raọ ệ ự ữ ơ ở ậ ấ ị ườ ạ h th ng máy móc thi t b , tr s làm vi c, n i giao d ch c a th tr ng tài chính t pệ ố ế ị ụ ở ệ ơ ị ủ ị ườ ậ trung. 3. Nhà n c đào t o con ng i cung c p cho th tr ng tài chínhướ ạ ườ ấ ị ườ C ch ho t đ ng c a th tr ng tài chính r t ph c t p, đòi h i m t đ i ngũơ ế ạ ộ ủ ị ườ ấ ứ ạ ỏ ộ ộ nh ng ng i làm công tác qu n lý, kinh doanh, môi gi i...trên th tr ng ph i có ki nữ ườ ả ớ ị ườ ả ế th c t ng đ i toàn di n c v kinh t , th ng m i, lu t pháp, ngo i ng , tin h c vàứ ươ ố ệ ả ề ế ươ ạ ậ ạ ữ ọ am hi u th c hành. Vi c t ch c đào t o con ng i là h t s c c n thi t, đòi h i ph iể ự ệ ổ ứ ạ ườ ế ứ ầ ế ỏ ả t n nhi u th i gian, công s c cũng nh chi phí l n v i m t k ho ch đào t o th t ch tố ề ờ ứ ư ớ ớ ộ ế ạ ạ ậ ặ ch và khoa h c. Đ đáp ng nhu c u đó, Nhà n c là ng i tr c ti p xác đ nh n iẽ ọ ể ứ ầ ướ ườ ự ế ị ộ dung, ch ng trình đào t o theo m t k ho ch th ng nh t và c n thi t ph i b trí m tươ ạ ộ ế ạ ố ấ ầ ế ả ố ộ ph n kinh phí quan tr ng t NSNN.ầ ọ ừ C. TÓM T T CH NGẮ ƯƠ 1. Th tr ng tài chính là th tr ng mà đó di n ra các ho t đ ng trao đ i muaị ườ ị ườ ở ễ ạ ộ ổ bán quy n s d ng các ngu n tài chính thông qua nh ng ph ng th c giao d ch và côngề ử ụ ồ ữ ươ ứ ị c tài chính nh t đ nh. Th tr ng tài chính là m t lo i th tr ng đ c bi t nên đ i t ngụ ấ ị ị ườ ộ ạ ị ườ ặ ệ ố ượ mua bán trên th tr ng tài chính là m t lo i hàng hoá đ c bi t: đó là quy n s d ng v nị ườ ộ ạ ặ ệ ề ử ụ ố ng n h n và dài h n. Giá c c a quan h mua bán trên th tr ng tài chính chính là sắ ạ ạ ả ủ ệ ị ườ ố l i t c mà ng i mua quy n s d ng ngu n tài chính tr cho ng i bán quy n s d ngợ ứ ườ ề ử ụ ồ ả ườ ề ử ụ ngu n tài chính. Các công c ch y u đ c s d ng trên th tr ng tài chính là cácồ ụ ủ ế ượ ử ụ ị ườ ch ng khoán. Ch ng khoán đ c có nhi u lo i theo các cách phân lo i khác nhau: phânứ ứ ượ ề ạ ạ lo i theo kỳ h n huy đ ng v n, phân lo i theo ch th phát hành, phân lo i theo hìnhạ ạ ộ ố ạ ủ ể ạ th c ch ng khoán, phân lo i theo l i ích ch ng khoán, phân lo i theo tính ch t ng iứ ứ ạ ợ ứ ạ ấ ườ phát hành, phân lo i theo tính ch t ch ng khoán.ạ ấ ứ 2. Th tr ng tài chính có nhi u lo i khác nhau d a trên các cách phân lo i khácị ườ ề ạ ự ạ nhau: căn c theo ph ng th c huy đ ng ngu n tài chính, căn c vào s luân chuy n cácứ ươ ứ ộ ồ ứ ự ể ngu n tài chính, căn c vào tính ch t pháp lý, căn c vào th i h n s d ng ngu n tàiồ ứ ấ ứ ờ ạ ử ụ ồ chính huy đ ng đ c.ộ ượ 3. Th tr ng tài chính có vai trò quan tr ng trong vi c thu hút, huy đ ng cácị ườ ọ ệ ộ ngu n tài chính nhàn r i trong xã h i góp ph n tài tr cho nhu c u phát tri n kinh tê - xãồ ỗ ộ ầ ợ ầ ể h i. ộ Th tr ng tài chính thúc đ y nâng cao hi u qu s d ng các ngu n tài chính trongị ườ ẩ ệ ả ử ụ ồ xã h i, t o đi u ki n thu n l i d dàng cho vi c luân chuy n v n và di chuy n v n tộ ạ ề ệ ậ ợ ễ ệ ể ố ể ố ừ lĩnh v c kinh doanh kém hi u qu sang lĩnh v c kinh doanh có hi u qu . Th tr ng tàiự ệ ả ự ệ ả ị ườ chính đóng vai trò quan tr ng trong vi c th c hi n chính sách tài chính - ti n t c a Nhàọ ệ ự ệ ề ệ ủ n c trong vi c đi u hoà các ho t đ ng kinh tê - xã h i.Th tr ng tài chính góp ph nướ ệ ề ạ ộ ộ ị ườ ầ t o đi u ki n thu n l i thu hút v n đ u t n c ngoài. Vi c ạ ề ệ ậ ợ ố ầ ư ướ ệ hình thành và phát tri n thể ị tr ng tài chính đòi h i ph i có các điườ ỏ ả u ki n nh t đ nh.ề ệ ấ ị 4. Th tr ng ti n t là m t b ph n c a th tr ng tài chính đ c chuyên mônị ườ ề ệ ộ ộ ậ ủ ị ườ ượ hóa đ i v i các ngu n tài chính đ c trao quy n s d ng ng n h n. Đ i t ng c a thố ớ ồ ượ ề ử ụ ắ ạ ố ượ ủ ị tr ng ti n t là quy n s d ng các ngu n tài chính có th i h n s d ng ng n. Trên thườ ề ệ ề ử ụ ồ ờ ạ ử ụ ắ ị tr ng ti n t có nhi u công c khác nhau. Th tr ng ti n t bao g m các b ph n sau:ườ ề ệ ề ụ ị ườ ề ệ ồ ộ ậ Th tr ng cho vay ng n h n tr c ti p, Th tr ng h i đoái giao d ch các lo i ngo i t ,ị ườ ắ ạ ự ế ị ườ ố ị ạ ạ ệ Th tr ng liên ngân hàng, Th tr ng ch ng khoán ng n h n.ị ườ ị ườ ứ ắ ạ 5. Th tr ng v n là m t b ph n c a th tr ng tài chính đ c chuyên môn hóaị ườ ố ộ ộ ậ ủ ị ườ ượ đ i v i các ngu n tài chính đ c trao quy n s d ng trung và dài h n. Đ i t ng c aố ớ ồ ượ ề ử ụ ạ ố ượ ủ th tr ng v n là quy n s d ng các ngu n tài chính trung và dài h n. Công c c a thị ườ ố ề ử ụ ồ ạ ụ ủ ị tr ng v n là các ch ng khoán trung và dài h n nh c phi u, trái phi u dài h n, ch ngườ ố ứ ạ ư ổ ế ế ạ ứ ch đ u t ,… Th tr ng v n bao g m các b ph n sau: Th tr ng cho vay dài h n, Thỉ ầ ư ị ườ ố ồ ộ ậ ị ườ ạ ị tr ng tín d ng thuê mua (Th tr ng cho thuê tài chính), Th tr ng ch ng khoán trungườ ụ ị ườ ị ườ ứ và dài h n.ạ 6. Th tr ng ch ng khoán bao g m th tr ng ch ng khoán s c p và th tr ngị ườ ứ ồ ị ườ ứ ơ ấ ị ườ ch ng khoán th c p.Th tr ng ch ng khoán s c p là th tr ng phát hành các lo iứ ứ ấ ị ườ ứ ơ ấ ị ườ ạ ch ng khoán, cho phép các ch th kinh t có th ti p nh n đ c các ngu n tài chínhứ ủ ể ế ể ế ậ ượ ồ b ng vi c phát hành các ch ng khoán m i. Th tr ng ch ng khoán th c p là th tr ngằ ệ ứ ớ ị ườ ứ ứ ấ ị ườ l u thông, th tr ng mua đi bán l i các ch ng khoán đã đ c phát hành trên th tr ngư ị ườ ạ ứ ượ ị ườ ch ng khoán s c p, làm thay đ i quy n s h u ch ng khoán. Th tr ng ch ng khoánứ ơ ấ ổ ề ở ữ ứ ị ườ ứ s c p và th tr ng ch ng khoán th c p có m i quan h ch t ch v i nhau.ơ ấ ị ườ ứ ứ ấ ố ệ ặ ẽ ớ 7. Nhà n c có vai trò quan tr ng trong vi c hình thành và phát tri n th tr ngướ ọ ệ ể ị ườ tài chính. Nhà n c t o khuôn kh pháp lý cho s ra đ i và ho t đ ng c a th tr ngướ ạ ổ ự ờ ạ ộ ủ ị ườ đ ng th i th c hi n giám sát đ i v i ho t đ ng c a th tr ng tài chính. Nhà n c t oồ ờ ự ệ ố ớ ạ ộ ủ ị ườ ướ ạ ra môi tr ng kinh t cho s hình thành và phát tri n c a th tr ng tài chính. Nhà n cườ ế ự ể ủ ị ườ ướ đào t o con ng i cung c p cho th tr ng tài chính.ạ ườ ấ ị ườ D. BÀI T P VÀ CÂU H I ÔN T PẬ Ỏ Ậ Bài t p s 1ậ ố Doanh nghi p Y đ c h ng m t t h i phi u tr giá 100.000 USD, h n sau 3 thángệ ượ ưở ộ ờ ố ế ị ẹ đ n h n tr . Doanh nghi p Y đem bán ngay. H hy v ng ng i mua ch p nh n v i lãiế ạ ả ệ ọ ọ ườ ấ ậ ớ su t 2%/tháng. Hãy xác đ nh giá bán h doanh nghi p Y trong tr ng h p:ấ ị ộ ệ ườ ợ a. Lãi su t ng i mua ch p nh n là lãi su t đ n.ấ ườ ấ ậ ấ ơ b. Lãi su t ng i mua ch p nh n là lãi su t kép.ấ ườ ấ ậ ấ Bài t p s 2ậ ố Doanh nghi p A đ c h ng m t t h i phi u tr giá 50.000USD, h n sau 3ệ ượ ưở ộ ờ ố ế ị ẹ tháng s đ n h n tr . Sau 1 tháng doanh nghi p A đem t h i phi u đ n NHTM X đẽ ế ạ ả ệ ờ ố ế ế ể vay ti n. NHTM A đ ng ý cho vay v i lãi su t chi t kh u 2,5%/tháng.ề ồ ớ ấ ế ấ Yêu c u: Doanh nghi p A có th đ c vay t i đa là bao nhiêu trong tr ng h p:ầ ệ ể ượ ố ườ ợ a. Lãi su t chi t kh u là lãi su t đ n.ấ ế ấ ấ ơ b. Lãi su t chi t kh u là lãi su t kép.ấ ế ấ ấ Bài t p s 3ậ ố Ông A mua m t t công trái, m nh giá 300.000 đ ng, th i h n 3 năm, lãi su tộ ờ ệ ồ ờ ạ ấ 10%/năm ( lãi su t đ n), rút lãi sau 1 l n. Sau 1 năm ông đem bán. Ông hy v ng ng iấ ơ ầ ọ ườ mua ch p nh n lãi su t đ c h ng là 11%/năm ( lãi đ n). Hãy đ nh giá bán h ông A.ấ ậ ấ ượ ưở ơ ị ộ Trong tr ng h p ng i mua ch ch p nh n lãi su t kép đ c h ng là 11,5%/ườ ợ ườ ỉ ấ ậ ấ ượ ưở năm thì giá cao nh t ông A có th bán là bao nhiêu?ấ ể Bài t p s 4ậ ố Ông A có m t t trái phi u tr giá 30 tri u đ ng phát hành vào đ u năm 2000ộ ờ ế ị ệ ồ ầ v i lãi su t kép 8%/năm, trái phi u rút lãi sau 1 l n và đáo h n vào đ u năm 2006. Hi nớ ấ ế ầ ạ ầ ệ nay ( đ u năm 2004), ông A đang có nhu c u bán v i giá 38 tri u đ ng.ầ ầ ớ ệ ồ a. N u b n là nhà đ u t , b n s ch n mua t trái phi u này hay g i ti t ki mế ạ ầ ư ạ ẽ ọ ờ ế ử ế ệ ngân hàng n u lãi su t ti n g i ngân hàng là 10%/năm ( lãi su t đ n).ế ấ ề ử ấ ơ b. Quy t đ nh c a b n s nh th nào n u lãi su t ti n g i ngân hàng làế ị ủ ạ ẽ ư ế ế ấ ề ử 12%/năm ( lãi su t kép).ấ Bài t p s 5ậ ố a. Hãy ch n mua 1 trong 2 lo i trái phi u:ọ ạ ế Lo iạ Trái phi uế M nh giáệ (tri u đ ng)ệ ồ Lãi su t tráiấ phi uế (%/năm) Th i h nờ ạ ( năm ) Th i đi m bánờ ể sau phát hành Giá bán (tri u đ ng)ệ ồ 1 2 35 50 8,0 8,5 3 5 1 năm 3 năm 38 60 Bi t r ng:ế ằ + C 2 lo i trái phi u này đ u rút lãi m t l n khi đáo h n.ả ạ ế ề ộ ầ ạ + Lãi su t c a 2 lo i trái phi u đ u tính đ n.ấ ủ ạ ế ề ơ b. Trong tr ng h p lãi su t trái phi u là lãi su t kép: b n s quy t đ nh nhườ ợ ấ ế ấ ạ ẽ ế ị ư th nào? T i sao?ế ạ Bài t p s 6ậ ố Công ty A quy t đ nh đ u t v n mua l i 1 trong 2 lo i trái phi u sau:ế ị ầ ư ố ạ ạ ế Hãy tính giúp công ty A nên l a ch n mua lo i trái phi u nào đ có l i h n.ự ọ ạ ế ể ợ ơ Lo iạ Trái phi uế M nh giáệ (tri u đ ng)ệ ồ Lãi su t trái phi uấ ế (%/năm) Th i h nờ ạ ( năm ) Th i đi mờ ể bán sau phát hành Giá bán (tri u đ ng)ệ ồ 1 2 60 50 7,0 8,0 5 4 3 năm 2 năm 75 60 Bi t r ng:ế ằ + C 2 lo i trái phi u này đ u rút lãi m t l n khi đáo h n.ả ạ ế ề ộ ầ ạ + a. Lãi su t 2 lo i trái phi u đ u là lãi su t kép.ấ ạ ế ề ấ + b. Lãi su t 2 lo i trái phi u đ u là lãi su t đ n.ấ ạ ế ề ấ ơ Bài t p s 7ậ ố Hãy ch n mua 1 trong 2 lo i trái phi u sau:ọ ạ ế Lo iạ Trái phi uế M nh giáệ (tri u đ ng)ệ ồ Lãi su t trái phi uấ ế (%/năm) Th i h nờ ạ ( năm ) Th i đi mờ ể bán sau phát hành Giá bán (tri uệ đ ng)ồ 1 2 30 40 8,0 8,5 4 5 2 năm 3 năm 34 48,5 Bi t r ng:ế ằ + C 2 lo i trái phi u này đ u rút lãi m t l n khi đáo h n.ả ạ ế ề ộ ầ ạ + Lãi su t 2 lo i trái phi u đ u là lãi su t đ n.ấ ạ ế ề ấ ơ Bài t p s 8ậ ố a. Hãy ch n mua 1 trong 2 lo i trái phi u:ọ ạ ế Lo iạ Trái phi uế M nh giáệ (tri u đ ng)ệ ồ Lãi su t trái phi uấ ế (%/năm) Th i h nờ ạ ( năm ) Th i đi m bánờ ể sau phát hành Giá bán (tri u đ ng)ệ ồ 1 2 30 40 5,0 5,1 4 5 2 năm 3 năm 26 35 Bi t r ng:ế ằ + C 2 lo i trái phi u này đ u rút lãi tr c m t l n.ả ạ ế ề ướ ộ ầ + Lãi su t c a 2 lo i trái phi u đ u là lãi su t kép.ấ ủ ạ ế ề ấ b. Trong tr ng h p lãi su t trái phi u là lãi su t đ n: hãy cho ý ki n c a b n. T iườ ợ ấ ế ấ ơ ế ủ ạ ạ sao? Bài t p s 9ậ ố Hãy ch n mua 1 trong 2 lo i trái phi u sau:ọ ạ ế Lo iạ Trái phi uế M nh giáệ (tri u đ ng)ệ ồ Lãi su t trái phi uấ ế (%/năm) Th i h nờ ạ ( năm ) Th i đi m bánờ ể sau phát hành Giá bán (tri uệ đ ng)ồ 1 80 5,2(đ n)ơ 7 4 năm 65 2 75 4,2(kép) 8 5 năm 60 Bi t r ng:ế ằ + C 2 lo i trái phi u này đ u rút lãi tr c m t l n.ả ạ ế ề ướ ộ ầ Bài t p s 10ậ ố Hãy ch n mua 1 trong 2 lo i trái phi u sau:ọ ạ ế Lo iạ Trái phi uế M nh giáệ (tri u đ ng)ệ ồ Lãi su t tráiấ phi uế (%/năm) Th i h nờ ạ ( năm ) Th i đi m bánờ ể sau phát hành Giá bán (tri u đ ng)ệ ồ 1 2 32 30 5,3 5,0 5 6 3 năm 4 năm 28 26 Bi t r ng:ế ằ + C 2 lo i trái phi u này đ u rút lãi tr c m t l n.ả ạ ế ề ướ ộ ầ + Lãi su t 2 lo i trái phi u đ u là lãi su t kép.ấ ạ ế ề ấ Bài t p s 11ậ ố Hãy ch n mua 1 trong 2 lo i trái phi u:ọ ạ ế Lo iạ Trái phi uế M nh giáệ (tri uệ đ ng)ồ Lãi su t trái phi uấ ế (%/năm) Th i h nờ ạ ( năm ) Th i đi m bánờ ể sau phát hành Giá bán (tri u đ ng)ệ ồ 1 2 45 50 7,0 (kép) 8,0 (đ n)ơ 3 4 1 năm 2 năm 50 59 Bi t r ng:ế ằ + C 2 lo i trái phi u này đ u rút lãi sau m t l n.ả ạ ế ề ộ ầ Bài t p s 12ậ ố Công ty X quy t đ nh đ u t v n mua l i 1 trong 2 lo i trái khoán sau:ế ị ầ ư ố ạ ạ Lo iạ Trái khoán M nh giáệ (tri u đ ng)ệ ồ Lãi su t tráiấ phi uế (%/năm) Th i h nờ ạ ( năm ) Th i đi mờ ể bán sau phát hành Giá bán (tri uệ đ ng)ồ 1 60 5,5 (đ n)ơ 5 3 năm 52 2 65 5,2(kép) 4 2 năm 56 Bi t r ng: C 2 lo i trái khoán này đ u rút lãi tr c 1 l n.ế ằ ả ạ ề ướ ầ Bài t p s 13ậ ố Có thông tin sau: Lo iạ Trái phi uế M nh giáệ (tri u đ ng)ệ ồ Lãi su t tráiấ phi uế (%/năm) Th i h nờ ạ ( năm) Th i đi mờ ể bán sau phát hành Giá bán (tri u đ ng)ệ ồ 1 2 45 54 8,0 (đ n)ơ 7,0 (kép 6 5 2 năm 1 năm 50 56,5 Theo anh (ch ), ông A có nên đ u t vào trái phi u không? N u có thì ông ị ầ ư ế ế nên đ u t vào lo i trái phi u nào đ có l i h n? T i sao?ầ ư ạ ế ể ợ ơ ạ Bi t r ng: ế ằ + Trái phi u lo i 1, 2 rút lãi sau 1 l n.ế ạ ầ + Lãi su t mong đ i t đ u t trái phi u c a ông A là 7,5%/năm (lãi su t kép).ấ ợ ừ ầ ư ế ủ ấ Bài t p s 14ậ ố Hãy ch n mua 1 trong 2 lo i trái phi u:ọ ạ ế Lo iạ Trái phi uế M nh giáệ (tri u đ ng)ệ ồ Lãi su t trái phi uấ ế (%/năm) Th i h nờ ạ ( năm ) Th i đi m bánờ ể sau phát hành Giá bán (tri u đ ng)ệ ồ 1 2 40 50 7,0 5,3 6 5 3 năm 2 năm 47 41 Bi t r ng:ế ằ + Trái phi u lo i 1 rút lãi sau m t l n.ế ạ ộ ầ + Trái phi u lo i 2 rút lãi tr c m t l n.ế ạ ướ ộ ầ + Lãi su t 2 lo i trái phi u đ u là lãi su t đ n.ấ ạ ế ề ấ ơ Bài t p s 15 ậ ố Có thông tin sau: Lo iạ Trái phi uế M nh giáệ (tri u đ ng)ệ ồ Lãi su t tráiấ phi uế (%/năm) Th i h nờ ạ ( năm) Th i đi m bánờ ể sau phát hành Giá bán (tri u đ ng)ệ ồ 1 2 40 35 5,5 8 6 5 3 năm 2 năm 33 40,5 Theo anh(ch ), ông A nên đ u t vào trái phi u hay g i ti t ki m? N u đ u t vào tráiị ầ ư ế ử ế ệ ế ầ ư phi u thì ông nên ch n lo i trái phi u nào đ có l i h n? T i sao?ế ọ ạ ế ể ợ ơ ạ Bi t r ng: + Lãi su t 2 lo i trái phi u là lãi su t đ nế ằ ấ ạ ế ấ ơ + Trái phi u lo i 1 rút lãi tr c 1 l nế ạ ướ ầ + Trái phi u lo i 2 rút lãi sau 1 l nế ạ ầ + Lãi su t ti n g i ngân hàng kỳ h n 3 năm rút lãi sau 1 l n làấ ề ử ạ ầ 7,25%/năm (lãi su t đ n)ấ ơ Bài t p s 16 ậ ố Có thông tin sau: Lo iạ Trái phi uế M nh giáệ (tri u đ ng)ệ ồ Lãi su t trái phi uấ ế (%/năm) Th i h nờ ạ ( năm) Th i đi m bánờ ể sau phát hành Giá bán (tri u đ ng)ệ ồ 1 2 90 78 5,0 (đ n)ơ 4,5 (kép) 9 8 4 năm 3 năm 66 57 Theo anh (ch ), ông B có nên đ u t vào trái phi u không? N u có thì ôngị ầ ư ế ế nên đ u t vào lo i trái phi u nào? Bi t r ng: ầ ư ạ ế ế ằ + Trái phi u lo i 1, 2 rút lãi tr c 1 l n.ế ạ ướ ầ + Lãi su t mong đ i t đ u t trái phi u c a ông B là 7,3 %/năm (lãi su tấ ợ ừ ầ ư ế ủ ấ kép). Bài t p s 17 ậ ố Có thông tin sau: Lo iạ Trái phi uế M nh giáệ (tri u đ ng)ệ ồ Lãi su t tráiấ phi uế (%/năm) Th i h nờ ạ ( năm) Th i đi m bánờ ể sau phát hành Giá bán (tri u đ ng)ệ ồ 1 2 75 80 7,8(đ n)ơ 5,4(kép) 5 4 3 năm 2 năm 92 70 Theo anh(ch ), ông C nên đ u t vào trái phi u hay g i ti t ki m? N u đ uị ầ ư ế ử ế ệ ế ầ t vào trái phi u thì ông nên ch n lo i trái phi u nào đ có l i h n? T i sao?ư ế ọ ạ ế ể ợ ơ ạ Bi t r ng: + Trái phi u lo i 1 rút lãi 1 l n khi đáo h n.ế ằ ế ạ ầ ạ + Trái phi u lo i 2 rút lãi tr c 1 l nế ạ ướ ầ + Lãi su t ti n g i ngân hàng kỳ h n 2 năm rút lãi sau 1 l n làấ ề ử ạ ầ 6,95%/năm (lãi su t kép)ấ Bài t p sậ 18ố Có thông tin sau: Lo iạ Trái phi uế M nh giáệ (tri u đ ng)ệ ồ Lãi su t ấ trái phi uế (%/năm) Th i h nờ ạ ( năm) Th i đi m bánờ ể sau phát hành Giá bán (tri u đ ng)ệ ồ 1 2 3 65 60 40 6,5(kép) 7,0 (kép) 8,0(đ n)ơ 6 5 4 3 năm 2 năm 1 năm 52 68 42 Bi t r ng: ế ằ + Trái phi u lo i 1 rút lãi tr c 1 l nế ạ ướ ầ + Trái phi u lo i 2,3 rút lãi 1 l n khi đáo h n.ế ạ ầ ạ a. Trong tr ng h p lãi su t ông C mong đ i khi đ u t vào trái phi u làườ ợ ấ ợ ầ ư ế 8,65%năm ( lãi su t đ n); theo anh(ch ), ông C nên đ u t vào trái phi u hay không?ấ ơ ị ầ ư ế N u có thì ông nên đ u t vào lo i trái phi u nào đ có l i nh t? T i sao?ế ầ ư ạ ế ể ợ ấ ạ b.Trong tr ng h p lãi su t ti n g i ngân hàng kỳ h n 3 năm rút lãi sau 1 l nườ ợ ấ ề ử ạ ầ là 7,98%/năm (lãi su t kép); theo anh(ch ), ông C nên đ u t vào trái phi u hay g i ti tấ ị ầ ư ế ử ế ki m ngân hàng? T i sao?ệ ạ II. Câu h i ôn t pỏ ậ 1.Trình bày c s cho s hình thành th tr ng tài chính.ơ ở ự ị ườ 2.Hãy trình bày đ i t ng mua bán trên th tr ng tài chính. Đ i t ng mua bán trênố ượ ị ườ ố ượ th tr ng tài chính có khác bi t gì so v i đ i t ng mua bán trên th tr ng hàngị ườ ệ ớ ố ượ ị ườ hóa thông th ng?ườ 3.Trình bày các công c trên th tr ng tài chính theo các cách phân lo i khác nhau.ụ ị ườ ạ 4.Trình bày các lo i th tr ng tài chính theo các cách phân lo i khác nhau.ạ ị ườ ạ 5.Phân tích m i quan h gi a th tr ng s c p và th tr ng th c pố ệ ữ ị ườ ơ ấ ị ườ ứ ấ 6.Phân tích vai trò c a th tr ng tài chính trong quá trình phát tri n n n kinh t - xãủ ị ườ ể ề ế h i.ộ 7.Anh (ch ) hi u nh th nào v th tr ng ti n t , th tr ng v n và th tr ngị ể ư ế ề ị ườ ề ệ ị ườ ố ị ườ ch ng khoán?ứ 8.Trình bày vai trò c a Nhà n c trong vi c hình thành, phát tri n th tr ng tài chính.ủ ướ ệ ể ị ườ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfGiáo trình tcdn.pdf
Tài liệu liên quan