Giáo trình Lý thuyết tín hiệu và truyền tin

Ngay nay, các lĩnh vực khoa học máy tính và truyền thông đã thâm nhập lẫn nhau và gắn kết dẫn đến làm thay đổi rất nhiều lĩnh vực công nghệ và sản xuất. Chính điều này đã làm cho rất nhiều lĩnh vực khoa học công nghệ có những điều kiện cơ sở để phát triển mạnh mẽ. Trong hoàn cảnh đó, việc nghiên cứu tìm hiểu về lý thuyết tín hiệu và truyền tin ngày càng trở nên quan trọng và cần được đặt trong một tình hình mới.

pdf73 trang | Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 1821 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình Lý thuyết tín hiệu và truyền tin, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i u đ c bi tổ ủ ộ ố ệ ặ ệ a. Hàm c ngổ Hàm c ng đ c minh h a trên hình 2.3. Bi u th c toán h cổ ượ ọ ể ứ ọ c a hàm là:ủ   ≠ ≤≤ = t t- 0 ααA )t(s T đ nh nghĩa c a phépừ ị ủ bi n đ i Fourier ta có:ế ổ )x(csinA f fsinA fj eeA dteAdte)t(s)f(S fjfj ftjftj α αpi αpi α pi αpiαpi pi α α pi 2 2 22 2 22 22 = = − = == − − − ∞ ∞= − ∫∫ ThS. Đoàn H u Ch cữ ứ B môn K thu t Đi n tộ ỹ ậ ệ ử31 Hình 2.3. Hàm c ngổ Giáo trình Lý thuy t tín hi u và truy n tinế ệ ề nh c a hàm c ng đ c cho hình 2.4.Ả ủ ổ ượ ở b. Hàm e mũ Xét m t hàm e mũ có bi u th c nh sau:ộ ể ứ ư   < > = − 0t khi0 0t khi te )t(s Theo đ nh nghĩa ta có ph c a tín hi u này đ c xác đ nh b i:ị ổ ủ ệ ượ ị ở fj dtee)f(S ftjt pi pi 21 1 0 2 + == ∫∞ −− c. Hàm Dirac Đ xác đ nh bi n đ i F c a hàm này ta áp d ng tính ch t sauể ị ế ổ ủ ụ ấ đây c a hàm.ủ )(sdt)t()t(s 0=∫∞ ∞− δ (2-12) Do đó ta có bi n đ i F c a hàm xung đ n v là:ế ổ ủ ơ ị 1022 ==== − ∞ ∞− −∫ fjftj edte)t()f(S)]t([FT pipiδδ V y Hàm Dirac có bi n đ i F là 1. D a vào đi u này ta tìmậ ế ổ ự ề bi n đ i F c a m t hàm s là h ng s A b t kỳ.ế ổ ủ ộ ố ằ ố ấ ThS. Đoàn H u Ch cữ ứ B môn K thu t Đi n tộ ỹ ậ ệ ử32 Hình 2.4. D ng ph c a hàm c ngạ ổ ủ ổ Giáo trình Lý thuy t tín hi u và truy n tinế ệ ề d. Hàm s(t)=A Theo bi u th c bi n đ i F c a hàm Dirac thì ta có Aể ứ ế ổ ủ ↔Aδ(f). Khi A=1 thì F[1]=2piδ(ω)=δ(f). M t tính ch t n a c a hàm Dirac đ c nh c t i trong ph nộ ấ ữ ủ ượ ắ ớ ầ này đ giúp ta tìm bi n đ i F c a tín hi u ể ế ổ ủ ệ tfjAe)t(s 02pi−= . N u d ch m t kho ng th i gian nào đó thì ta có:ế ị ộ ả ờ )t(sdk)k()tk(sdt)tt()t(s 000 =+=− ∫∫ ∞ ∞− ∞ ∞− δδ Ta có c p bi n đ i F sau: ặ ế ổ )ff(AAe tfj 02 0 −↔ δpi e. Hàm nh y b cả ậ Hàm nh y b c đ n v đ c mô t b i bi u th c sau:ả ậ ơ ị ượ ả ở ể ứ   < ≥ = 0t khi 0t khi 0 1 )t(u Minh h a c a tín hi u nh y b c cho trên hình 1.9.ọ ủ ệ ả ậ Bây gi đ tìm bi n đ i F c a hàm u(t) ta đ nh nghĩa m t hàmờ ể ế ổ ủ ị ộ d u sau đây:ấ   <− ≥ = 0t khi 0t khi 1 1 )tsgn( (2-13) Theo đó ta có th vi t l i bi u th c bi u di n cho hàm nh yể ế ạ ể ứ ể ễ ẩ b c đ n v nh sau:ậ ơ ị ư 2 1 )tsgn()t(u += (2-14) Theo đó ta đã có: )f(F δ 2 1 2 1 =   Ta xét hàm d u sgn(t). Hàm này có th đ c xem nh là gi iấ ể ượ ư ớ h n c a hàm e mũ. Nghĩa là:ạ ủ ThS. Đoàn H u Ch cữ ứ B môn K thu t Đi n tộ ỹ ậ ệ ử33 Giáo trình Lý thuy t tín hi u và truy n tinế ệ ề [ ])tsgn(elim)tsgn( ta a − → = 0 (2-15) Do đó bi n đ i F c a sgn(t) s là:ế ổ ủ ẽ [ ] fjfjafja lim)tsgn(eFlim)]t[sgn(F a ta a pipipi 1 2 1 2 1 00 =   +− + + == → − → V y bi n đ i F[u(t)] =ậ ế ổ fj)f( piδ 2 1 2 1 + 2.3.3. Đi u ki n t n t i bi n đ i Fourier.ề ệ ồ ạ ế ổ Qua các ví d trên ta th y r ng trong m t s tr ng h p đ cụ ấ ằ ộ ố ườ ợ ặ bi t m c dù tích phân theo đ nh nghĩa đ tính bi n đ i F là khôngệ ặ ị ể ế ổ h i t nh ng tín hi u v n t n t i bi n đ i F b ng cách tính giánộ ụ ư ệ ẫ ồ ạ ế ổ ằ ti p.ế M t cách t ng quát đ t n t i bi n đ i Fourier thì năng l ngộ ổ ể ồ ạ ế ổ ượ c a tín hi u ph i b gi i h n. Nghĩa là:ủ ệ ả ị ớ ạ ∞<= ∫∞ ∞− dt)t(sE 2 (2-16) N u tín hi u t n t i bi n đ i Fourier thì ta cũng có th xácế ệ ồ ạ ế ổ ể đ nh năng l ng qua ph c a nó.ị ượ ổ ủ ∫∫ ∞ ∞− ∞ ∞− == df)f(Sd)(SE 222 ωωpi (2-17) C hai bi u th c này đ u có th dùng đ xác đ nh năng l ngả ể ứ ề ể ể ị ượ c a tín hi u. Bi u th c (2-17) đ c g i là ủ ệ ể ứ ượ ọ đ nh lý Parsevalị . Như v y năng l ng tín hi u trong mi n th i gian b ng năng l ng tínậ ượ ệ ề ờ ằ ượ hi u tính trong mi n t n s .ệ ề ầ ố 2.3.4. Các tính ch t c a bi n đ i Fourierấ ủ ế ổ a. Tính tuy n tínhế N u s(t) là t ng c a hai thành ph n tín hi u sế ổ ủ ầ ệ 1(t) và s2(t) thì ta có: ThS. Đoàn H u Ch cữ ứ B môn K thu t Đi n tộ ỹ ậ ệ ử34 Giáo trình Lý thuy t tín hi u và truy n tinế ệ ề )f(bS)f(aS)f(S )t(bs)t(as)t(s 21 21 += += (2-18) Ví d 2.3. Xác đ nh ph c a tín hi u s(t) sau đây:ụ ị ổ ủ ệ tcostcos)t(s 43 pipi += Gi i:ả Ta có công th c Euler:ứ 2 2 00 22 0 tfjtfj eetfcos pipi pi − − = Nh đã xét ta có c p bi n đ i F: ư ặ ế ổ )ff(AAe tfj 02 0 −↔ δpi Do v y ta có:ậ )]f()f()f()f([)f(S 8 1 8 1 6 1 6 1 2 1 ++−+++−= δδδδ b. Tính d ch chuy n theo th i gianị ể ờ N u: ế )f(S)t(s ↔ Thì ta có: 020 ftje)f(S)tt(s pi−↔− (2- 19) Ví d 2.4. Xác đ nh ph c a tín hi uụ ị ổ ủ ệ sau:   ≠ << = t khi 2t0 khi 0 1 )t(s Gi i: ả Theo đ nh nghĩa c a bi n đ i F ta có:ị ủ ế ổ )f(csine f fsinedtedte)t(s)f(S fjfjftjftj pipipipi pi pi 22 2 0 22 −−− ∞ ∞− − ==== ∫∫ c. Tính ch t d ch t n sấ ị ầ ố N u ế )f(S)t(s ↔ Thì ta có: )ff(Se)t(s tfj 02 0 −↔pi (2-20) Ví d 2.5. Tìm bi n đ i F c a tín hi u sau:ụ ế ổ ủ ệ ThS. Đoàn H u Ch cữ ứ B môn K thu t Đi n tộ ỹ ậ ệ ử35 Hình 2.5. Hàm c ng cho ví d 2.4ổ ụ Giáo trình Lý thuy t tín hi u và truy n tinế ệ ề   ≠ < = t khi t khi 0 12 tje )t(s pi Gi i:ả Vì s(t) chính là hàm c ng có A=1 nhân v i thành ph n e mũổ ớ ầ nên ta có: )f( )f(sin)f(S 1 12 − − = pi pi d. Tính co dãn theo th i gianờ N u ế )f(S)t(s ↔ Thì )a f(S a )]at(s[F 1↔ (2-21) Ta th y r ng n u a>1 thì tín hi u đ c làm giãn. ấ ằ ế ệ ượ Ng c l iượ ạ a<1 thì làm co tín hi u l i.ệ ạ e. Ph c a đ o hàm và tích phânổ ủ ạ N u ế )f(S)t(s ↔ Thì )f(S)fj(] dt )t(sd[F nn n pi2= (2-22) Và fj )f(S]d)(s[F t pi ττ 2 =∫ ∞− (2-23) f. Ph c a tích và tích ch p hai tín hi uổ ủ ậ ệ Tr c h t ta đ nh nghĩa tích ch p c a hia tín hi u:ướ ế ị ậ ủ ệ ThS. Đoàn H u Ch cữ ứ B môn K thu t Đi n tộ ỹ ậ ệ ử36 Hình 2.6. Ph c a tín hi u d ch t nổ ủ ệ ị ầ Giáo trình Lý thuy t tín hi u và truy n tinế ệ ề ∫∫ ∞ ∞− ∞ ∞− −=−=∗=∗ ττττττ d)t(r)(sd)t(s)(r)t(r)t(s)t(s)t(r (2-24) Theo đó tích ch p c a hai tín hi u có tính ch t giao hoán.ậ ủ ệ ấ Ta có: )(S)(R)]t(s)t(r[F )(S)(R)]t(s*)t(r[F ωω ωωpi = = 2 (2-25) g. Đ nh lý v s bi n đi uị ề ự ế ệ Đ nh lý đi u ch th hi n qua bi u th c sau:ị ề ế ể ệ ể ứ )]ff(S)ff(S[]tfcos)t(s[F 000 2 12 ++−=pi (2-26) Ch ng 3. ng d ng ph ng pháp ph phân tích đ c tínhươ Ứ ụ ươ ổ ặ c a tín hi u và h th ngủ ệ ệ ố 3.1. Kênh truy n d n tín hi uề ẫ ệ 3.1.1. Khái ni m v đ r ng ph tín hi uệ ề ộ ộ ổ ệ Đ r ng ph c a tín hi u là kho ng t n s mà trên đó t n t iộ ộ ổ ủ ệ ả ầ ố ồ ạ ph c a tín hi u k t t n s cao nh t t i t n s l n nh t.ổ ủ ệ ể ừ ầ ố ấ ớ ầ ố ớ ấ ThS. Đoàn H u Ch cữ ứ B môn K thu t Đi n tộ ỹ ậ ệ ử37 Giáo trình Lý thuy t tín hi u và truy n tinế ệ ề Gi s ta có m t tín hi u có s phân b ph nh hình 3.1 thì taả ử ộ ệ ự ố ổ ư có đ r ng ph đ c tính nh sau:ộ ộ ổ ượ ư ∆f=fmax - fmin (3-1) Trong d i t n s t fả ầ ố ừ min t i fớ max ta đ nh nghĩa t n s trung tâm c a băngị ầ ố ủ t n là fầ 0: 20 minmax fff − = (3-2) 3.1.2. H tuy n tính b t bi nệ ế ấ ế M t h th ng có th đ c hi u đó là m t t p h p nh ng đ nhộ ệ ố ể ượ ể ộ ậ ợ ữ ị lu t liên k t m t hàm th i gian l iậ ế ộ ờ ở ố ra v i m i hàm th i gian l i vào.ớ ỗ ờ ở ố S đ kh i đ n gi n c a m tơ ồ ố ơ ả ủ ộ h th ng nh :ệ ố ư - Input hay ngu n tin r(t).ồ - Output hay đáp ng c a ngu nứ ủ ồ tin s(t). C u trúc v t lý th c t c a h xác đ nh h th c chính xác gi aấ ậ ự ế ủ ệ ị ệ ứ ữ r(t) và s(t). S liên h gi a Input và Ouput đ c dùng ký hi u là mũiự ệ ữ ượ ệ tên m t chi u r(t)ộ ề →s(t). N u h là m t m ch đi n, r(t) có th là đi n th ho c dòngế ệ ộ ạ ệ ể ệ ế ặ đi n và s(t) có th là đi n th ho c dòng đi n đ c đo b t kỳ n iệ ể ệ ế ặ ệ ượ ấ ơ đâu trong m ch.ạ M t h đ c nói là ộ ệ ượ Ch ng ch tồ ấ ( Superposition ) n u đáp ngế ứ do t ng các tín hi u vào là t ng c a các đáp ng riêng t ng ng.ổ ệ ổ ủ ứ ươ ứ Nghĩa là, n u sế 1(t) là đáp ng c a rứ ủ 1(t) và s2(t) là đáp ng c a rứ ủ 2(t) thì đáp ng c a rứ ủ 1(t) + r2(t) là s1(t) + s2(t). N u:ế r1(t)→s1(t) ThS. Đoàn H u Ch cữ ứ B môn K thu t Đi n tộ ỹ ậ ệ ử38 Hình 3.1. S phân b ph tín ự ố ổ hi uệ S(f) f f min f max Hình 3.2. S đ kh i m t h ơ ồ ố ộ ệ th ngố Giáo trình Lý thuy t tín hi u và truy n tinế ệ ề r2(t)→s2(t) Thì khi đó: r1(t)+r2(t)→s1(t)+s2(t) H n th n a m t h đ c g i là tuy n tính n u:ơ ế ữ ộ ệ ượ ọ ế ế ar1(t)+br2(t)→as1(t)+bs2(t) M t h th ng đ c nói là “ Không đ i theo th i gian “ ( Timeộ ệ ố ượ ổ ờ invariant ) n u đáp ng c a m t tín hi u vào không ph thu c vàoế ứ ủ ộ ệ ụ ộ th i đi m mà tín hi u đó tác đ ng lên h .ờ ể ệ ộ ệ M t th i gian tr ( Time shift ) trong tín hi u vào s gây ra m tộ ờ ễ ệ ẽ ộ th i gian tr b ng nh v y trong đáp ng c a nó:ờ ễ ằ ư ậ ứ ủ N u r(t)ế →s(t) Thì r(t-t0)→s(t-t0) M t đi u ki n đ cho m t m ch đi n không đ i theo th i gianộ ề ệ ủ ộ ạ ệ ổ ờ là các thành ph n c a nó có tr giá không đ i v i th i gian ( gi sầ ủ ị ổ ớ ờ ả ử các đi u ki n đ u không đ i ). Đó là đi n tr , t và cu n c m.ề ệ ầ ổ ệ ở ụ ộ ả 3.1.3. Hàm truy nề M t h th ng tuy n tính b t bi n theo th i gian đ c đ cộ ệ ố ế ấ ế ờ ượ ặ tr ng b i hàm truy n.ư ở ề Đ đ c tr ng hóa m t h th ng tuy n tính không đ i theo th iể ặ ư ộ ệ ố ế ổ ờ gian, ta có th dùng m t ph ng pháp r t đ n gi n. Thay vì c nể ộ ươ ấ ơ ả ầ bi t đáp ng c a m i tín hi u vào, ta ch c n bi t đáp ng c a m tế ứ ủ ỗ ệ ỉ ầ ế ứ ủ ộ tín hi u th (test input) mà thôi. Tín hi u th là xung l c. ệ ử ệ ử ự Xem phép chồng: r(t) = r(t) * δ (t) = ∫∞ ∞− − ττδτ d)t()(r (3-3) ThS. Đoàn H u Ch cữ ứ B môn K thu t Đi n tộ ỹ ậ ệ ử39 Giáo trình Lý thuy t tín hi u và truy n tinế ệ ề Ta xem tích phân này là m t t ng:ộ ổ ∑∞ −∞= →∆ ∆∆−∆= n )nt()n(rlim)t(r ττδτ τ 0 (3-4) Ph ng tình trên bi u di n t ng tr ng l ng c a các xung đ nươ ể ễ ổ ọ ượ ủ ơ v b tr . Nh v y, tín hi u ra là m t t ng c a các đáp ng ra b trị ị ễ ư ậ ệ ộ ổ ủ ứ ị ễ c a m t xung đ n v duy nh t.ủ ộ ơ ị ấ Gi s , ta bi t đáp ng ra c a m ch do m t xung đ n v duyả ử ế ứ ủ ạ ộ ơ ị nh t gây ra và ký hi u đó là h(t) (đáp ng xung đ n v ).ấ ệ ứ ơ ị V y đáp ng do tín hi u vào c a ph ng trình (3.4) là:ậ ứ ệ ủ ươ ∑∞ −∞= →∆ ∆∆−∆= n )nt(h)n(rlim)t(s τττ τ 0 (3-5) N u bây gi ta l i l y gi i h n nó tr thành tích phân, v y taế ờ ạ ấ ớ ạ ở ậ có: )t(h*)t(rd)t(h)(r)t(s =−= ∫∞ ∞− τττ (3-6) T bi u th c (3-6) ta th y r ng đáp ng c a tín hi u nào cũngừ ể ứ ấ ằ ứ ủ ệ có th tìm đ c b ng cách ch ng nó v i v i đáp ng xung c a hể ượ ằ ồ ớ ớ ứ ủ ệ th ng.ố Đ tìm đáp ng xung c a h th ng ta s d ng hàm tín hi uể ứ ủ ệ ố ử ụ ệ xung đ n v Dirac vì bi n đ i Fourier c a nó b ng 1. Do v y nóơ ị ế ổ ủ ằ ậ ch a m i t n s .ứ ọ ầ ố Trong th c t ự ế ta không th t o ra đ c hàm xung đ n v lýể ạ ượ ơ ị t ng . Ta ch có th xem nó x p x v i m t xung có biên đ r t l nưở ỉ ể ấ ỉ ớ ộ ộ ấ ớ và đ dài xung r t nh .ộ ấ ỏ Bây gi t bi u th c (3-6) ta th y r ng:ờ ừ ể ứ ấ ằ S(f) = R(f)H(f) (3-7) Trong đó S(f), R(f) và H(f) là các bi n đ i F c a các tín hi uế ổ ủ ệ s(t), r(t), và h(t). Do v y:ậ )f(R )f(S)f(H = (3-8) H(f) đ c g i là hàm truy n c a h th ng. Đôi khi nó cònượ ọ ề ủ ệ ố đ c g i là các hàm chuy n hay hàm h th ng.ượ ọ ể ệ ố ThS. Đoàn H u Ch cữ ứ B môn K thu t Đi n tộ ỹ ậ ệ ử40 Giáo trình Lý thuy t tín hi u và truy n tinế ệ ề 3.1.4. Đi u ki n truy n tín hi u không méoề ệ ề ệ Khi tín hi u truy n qua môi tr ng truy n d n ta g i là kênhệ ề ườ ề ẫ ọ truy n thì đ tín hi u không b méo d ng thì ph c a tín hi u ph iề ể ệ ị ạ ổ ủ ệ ả n m l t trong d i thông c a kênh truy n truy n.ằ ọ ả ủ ề ề Trong th c t khi truy n tín hi u th ng b méo. Đ đ n gi nự ế ề ệ ườ ị ể ơ ả đây ch xét méo tuy n tính.ở ỉ ế Méo tuy n tính có th gây ra nh ng v n đ trong các h th ngế ể ữ ấ ề ệ ố truy n xung ho c trong thông tin s . S méo này đ c đ c tr ngề ặ ố ự ượ ặ ư b i th i gian lan t a (spreading) do hi u ng nhi u đ ng ho c doở ờ ỏ ệ ứ ề ườ ặ đ c tính c a kênh. ặ ủ H(f) = A(f)e-jθ(f) (3-9) A(f): Th a s biên đ ; ừ ố ộ θ(f): Th a s pha. ừ ố S méo d ng sinh ra t hai th a s ph thu c t n s ph ngự ạ ừ ừ ố ụ ộ ầ ố ở ươ trình (3.19). N u A(f) không là h ng, ta có s méo biên đ . N u ế ằ ự ộ ế θ(f) không tuy n tính v i f, ta có s méo pha. ế ớ ự Méo biên đ . ộ Tr c h t gi s ướ ế ả ử θ(f) tuy n tính v i f. ế ớ Hàm truy nề có d ng: ạ H(f) = A(f)e-j2πfto (3-10) Trong đó h ng s t l c a pha là tằ ố ỉ ệ ủ 0 , vì nó bi u di n cho th i trể ễ ờ ễ c a kênh. ủ M t cách t ng quát đ phân tích bi u th c này v i s bi n thiênộ ổ ể ể ứ ớ ự ế c a biên đ là khai tri n A(f) thành chu i Fonrier. ủ ộ ể ổ Theo đó ta có: ∑∞ = = 0n n )f(H)f(H (3-11) Các thành ph n Hầ n(f) có d ng bi u th c cosin sau:ạ ể ứ 02 ftj m nn e)f fncos(a)f(H pipi −= (3-12) ThS. Đoàn H u Ch cữ ứ B môn K thu t Đi n tộ ỹ ậ ệ ử41 Giáo trình Lý thuy t tín hi u và truy n tinế ệ ề Chúng ta có th liên k t v i ể ế ớ l c Cosineọ , mà đ c tuy n biên đặ ế ộ cho sóng Cosine trong dãy thông nh hình 3.3 (v i n = 2).ư ớ Khi đó hàm h th ng c a b l c này là:ệ ố ủ ộ ọ     −−+−+=+= −− )]t f (fjexp[)]t f (fjexp[aAee) f fcosaA()f(H mm ftjftj m o 00 22 12122 0 pipipi pipi Khi đó n u tín hi u vào là r(t) thì tín hi u ra s(t) s có d ng:ế ệ ệ ẽ ạ )]t f t(r)t f t(r[a)tt(A)t(s mm 000 11 2 −−+−++−= r (3-13) Ph ng trình (3-13) choươ th y đáp ng có d ng c a m tấ ứ ạ ủ ộ phiên b n không méo c a inputả ủ c ng thêm 2 phiên b n b d i th iộ ả ị ờ ờ gian (time - shifted) ( ti ng vang /ế đa l ) echoes/multipaths. ộ Tr l i tr ng h p l c t ngở ạ ườ ợ ọ ổ quát, ta th y Output c a m t hấ ủ ộ ệ v i s méo biên đ là m t t ng các input b tr .ớ ự ộ ộ ổ ị ễ V y v i: ậ ớ 02 0 frj n m n e)f fncos(a)f(H pipi − ∞ = ∑= (3-14) Thì l i ra Output s(t) c a m t l i vào Input r(t) s là:ố ủ ộ ố ẽ ∑∞ = −−+−+= 0 00 11 2n mm n )]t f t(r)t f t(r[ a )t(s (3-15) Méo pha : S thay đ i pha t tr ng h p không méo (pha tuy n tính) cóự ổ ừ ườ ợ ế th đ c đ c tr ng b ng s thay đ i đ d c c a đ c tuy n pha vàể ượ ặ ư ằ ự ổ ộ ố ủ ặ ế đ c tuy n c a m t đ ng t g c đ n m t đi m trên đ ng congặ ế ủ ộ ườ ừ ố ế ộ ể ườ đ c tuy n. ặ ế Ta đ nh nghĩa Tr nhóm (Group delay hay tr bao hình) và trị ễ ễ ễ pha (Phase delay) nh sau: ư ThS. Đoàn H u Ch cữ ứ B môn K thu t Đi n tộ ỹ ậ ệ ử42 Hình 3.3. B l c cosinộ ọ Giáo trình Lý thuy t tín hi u và truy n tinế ệ ề f )f()f(t f )f()f(t ph gr pi θ θ 2 = ∂ ∂ = (3-16) Hình 3.4. minh h a trọ ễ nhóm và tr pha.ễ Đ i v i m t kênhố ớ ộ Không méo lý t ng, đ cưở ặ tuy n pha là m t đ ngế ộ ườ th ng. V y tr nhóm và trẳ ậ ễ ễ pha đ u không đ i v i m i f. Th t v y, c hai s b ng v i th i trề ổ ớ ọ ậ ậ ả ẽ ằ ớ ờ ễ t0 c a tín hi u vào. ủ ệ 3.2. Đi u ch tín hi uề ế ệ 3.2.1. Khái ni mệ Hình 3.5 trình bày m t m u d ng sóng c a ti ng nói mà taộ ẫ ạ ủ ế mu n truy n đi. Nó không có m t đ c tr ng riêng bi t nào và tùyố ề ộ ặ ư ệ thu c r t nhi u vào âm thanh đ c t o ra. Vì d ng sóng chính xácộ ấ ề ượ ạ ạ không đ c bi t, nên ta có th nói nh th nào v h th ng c nượ ế ể ư ế ề ệ ố ầ thi t đ truy n nó ? ế ể ề Trong tr ng h p ti ng nói ( hay b t kỳ m t tín hi u Audioườ ợ ế ấ ộ ệ nào ), câu tr l i d a vào sinh lý h c. Tai ng i ta ch có th đápả ờ ự ọ ườ ỉ ể ng v i nh ng tín hi u có t n s kho ng d i 15kHz ( s này gi mứ ớ ữ ệ ầ ố ả ướ ố ả theo tu i tác ). V y n u m c đích cu i cùng c a ta là nh n nh ngổ ậ ế ụ ố ủ ậ ữ tín hi u audio, ph i gi s r ng nh F c a tín hi u là b ng khôngệ ả ả ử ằ ả ủ ệ ằ khi f>15kHz. S(f) = 0 , f > fm ; V i fớ m = 15kHz . ThS. Đoàn H u Ch cữ ứ B môn K thu t Đi n tộ ỹ ậ ệ ử43 Hình 3.4. Tr nhóm và tr pha.ễ ễ Hình 3.5. D ng tín hi u âm thanhạ ệ Giáo trình Lý thuy t tín hi u và truy n tinế ệ ề Nh ng hòa âm ho c nh ng d ng c phát âm khác, có th t o raữ ặ ữ ụ ụ ể ạ nh ng thành ph n t n s cao h n 15kHz, dù tai ng i không thữ ầ ầ ố ơ ườ ể nghe đ c. Tuy nhiên, n u m t trong nh ng tín hi u này đi qua m tượ ế ộ ữ ệ ộ b l c h thông có t n s c t 15kHz, thì ngõ ra c a b l c ( n uộ ọ ạ ầ ố ắ ủ ộ ọ ế đ a đ n loa ) s t o l i gi ng nh tín hi u vào. Nh v y, ta đã giư ế ẽ ạ ạ ố ư ệ ư ậ ả s r ng tín hi u đã b gi i h n b i m t t n s trên ( upper frequencyử ằ ệ ị ớ ạ ở ộ ầ ố ) vào kho ng 15kHz. ả Bây gi ta gi s l y m t tín hi u audio và c truy n qua khôngờ ả ử ấ ộ ệ ố ề khí - B c sóng c a tín hi u 3KHz trong không khí kho ng 100km.ướ ủ ệ ả M t anten 1/4 sóng s dài 25km! Đi u y không th th c hi n. Vàộ ẽ ề ấ ể ự ệ n u gi s ta có th d ng đ c anten thì ta còn g p ph i 2 v n đ .ế ả ử ể ự ượ ặ ả ấ ề Th nh t, liên quan đ n nh ng tính ch t c a không khí và t n sứ ấ ế ữ ấ ủ ầ ố audio. Nh ng t n s này truy n không hi u qu trong không khí.ữ ầ ố ề ệ ả Th hai, s giao thoa do các dãy t n c a các đài phát ph lên nhau. ứ ự ầ ủ ủ Vì nh ng lý do đó, ta ph i c i bi n tín hi u t n s th p tr cữ ả ả ế ệ ầ ố ấ ướ khi g i nó đi t n i này đ n n i khác. Tín hi u đã c i bi n ít nh yử ừ ơ ế ơ ệ ả ế ạ c m v i nhi u so v i tín hi u g c. ả ớ ễ ớ ệ ố Ph ng pháp chung nh t đ th c hi n s c i bi n là dùng tínươ ấ ể ự ệ ự ả ế hi u t n s th p đ bi n đi u ( c i bi n nh ng thông s c a ) m tệ ầ ố ấ ể ế ệ ả ế ữ ố ủ ộ tín hi u t n s cao h n. Tín hi u này th ng là hình sin.ệ ầ ố ơ ệ ườ M t cách t ng quát tín hi u này có th đ c vi t d i d ng:ộ ổ ệ ể ượ ế ướ ạ ThS. Đoàn H u Ch cữ ứ B môn K thu t Đi n tộ ỹ ậ ệ ử44 Giáo trình Lý thuy t tín hi u và truy n tinế ệ ề )tfcos(A)t(s cc θpi += 2 (3-16) Khi đó ta l a ch n t n s sóng mang thích h p đ có th truy nự ọ ầ ố ợ ể ể ề đi xa m t cách hi u qu . ộ ệ ả Ví d 3.1: Đi u ch FM c a đài phát thành H i Phòng có t n sụ ề ế ủ ả ầ ố sóng mang là fc =93,7MHz. Ví d 3.2: V i m t t n s sóng mang là 100MHz, hãy xác đ nhụ ớ ộ ầ ố ị chi u dài anten h p lý đ phát sóng.ề ợ ể Ta có: )m(.f c 3 10100 310 6 8 ===λ Đây là chi u dài anten h p lý khi dùng đ phát vô tuy n.ề ợ ể ế T bi u th c (3-16) ta cũng nh n th y r ng có th thay đ iừ ể ứ ậ ấ ằ ể ổ biên đ A, t n s f và pha ộ ầ ố θ c a tín hi u. T ng ng ta có ba lo iủ ệ ươ ứ ạ đi u ch c b n là đi u ch biên đ , đi u ch t n s và đi u chề ế ơ ả ề ế ộ ề ế ầ ố ề ế pha. 3.2.2. Đi u ch biên đề ế ộ a. Đi u ch biên đ sóng mang b nén 2 băng 2 c nh DSBề ế ộ ị ạ SCAM ( double - side band suppressed carried amplitude modulation ). N u ta đi u ch biên đ c a sóng mang ph ng trình (3-16),ế ề ế ộ ủ ở ươ ta có k t qu : ế ả Sm(t) = A(t) cos ( 2πfCt+θ ) (3-17) T n s fầ ố C và pha θ không đ i ổ Biên đ A(t) thay đ i cách này hay cách khác theo s(t). ộ ổ Đ đ n gi n, ta gi s θ = 0. Đi u này không nh h ng đ nể ơ ả ả ử ề ả ưở ế k t qu căn b n vì góc th c t t ng ng v i m t đ d i th i gianế ả ả ự ế ươ ứ ớ ộ ộ ờ ờ ThS. Đoàn H u Ch cữ ứ B môn K thu t Đi n tộ ỹ ậ ệ ử45 Giáo trình Lý thuy t tín hi u và truy n tinế ệ ề θ/2pifc. ( M t s d i th i gian không đ c xem là s méo d ng trongộ ự ờ ờ ượ ự ạ m t h thông tin ). ộ ệ A(t) thay đ i nh th nào v i s(t)? Câu tr l i đ n gi n nh t làổ ư ế ớ ả ờ ơ ả ấ ch n A(t) b ng v i s(t). Đi u đó s đ a đ n d ng sóng bi n đi uọ ằ ớ ề ẽ ư ế ạ ế ệ AM. sm(t) = s(t) cos 2πfCt (3-18) Tín hi u lo i này g i là bi n đi u AM sóng mang b nén 2 băngệ ạ ọ ế ệ ị c nh vì nh ng lý do mà ta s th y ngay sau đây: ạ ữ ẽ ấ Đ t S(f) là bi n đ i F c a s(t). Nh là ta không c n gì h n làặ ế ổ ủ ớ ầ ơ S(f) ph i b ng zero đ i v i nh ngả ằ ố ớ ữ t n s cao h n t n s c t fầ ố ơ ầ ố ắ m. Hình 3.6 ch m t S(f) bi u di n cho yêuỉ ộ ể ễ c u đó. ầ Đ ng nghĩ r ng S(f) luôn ph iừ ằ ả là nh v y, mà nó ch là bi n đ i Fư ậ ỉ ế ổ c a m t tín hi u t n s th p t ng quát, có dãy t n b gi i h n. ủ ộ ệ ầ ố ấ ổ ầ ị ớ ạ Đ nh lý v s bi n đi u ( ch ng II ) đ c dùng đ tìm Sị ề ự ế ệ ươ ượ ể m(f): Sm(f) = F [s(t)Cos2πfCt] = 1/2[S (f + fC) + S (f - fC)] (3-19) ThS. Đoàn H u Ch cữ ứ B môn K thu t Đi n tộ ỹ ậ ệ ử46 Hình 3.6. D ng ph tín hi uạ ổ ệ Giáo trình Lý thuy t tín hi u và truy n tinế ệ ề Nh là bi n đi u m t sóng mang b ng s(t) s làm d i t n sớ ế ệ ộ ằ ẽ ờ ầ ố c a s(t) ( c chi u lênủ ả ề và chi u xu ng ) b i t n s c a sóng mang.ề ố ở ầ ố ủ Hình 3.7 minh h a đi u này:ọ ề Đi u này t ng t v i k t qu l ng giác c a m t phép nhânề ươ ự ớ ế ả ượ ủ ộ m t hàm sin v i m t hàm sin khác.ộ ớ ộ )BAcos()BAcos(BcosAcos =++= 2 1 2 1 Hình 3.7 cho th y, sóng bi n đi u sấ ế ệ m(t) ch a nh ng t n s trongứ ữ ầ ố kho ng fả C - fm và fC + fm. N u gán nh ng tr tiêu bi u vào cho fế ữ ị ể m = 15kHz và fC = 1MHz, ta s th y kho ng t n s b chi m b i sóng bi n đi u là t 985.000ẽ ấ ả ầ ố ị ế ở ế ệ ừ đ n 1.015.000Hz. ế - Th nh t: V i kho ng t n s này, thì thì anten có chi u dàiứ ấ ớ ả ầ ố ề h p lý có th xây d ng đ c. Đó là m t trong 2 v n đ c n gi iợ ể ự ượ ộ ấ ề ầ ả quy t. ế - V n đ th hai, là kh năng tách kênh trong m t h đa h pấ ề ứ ả ộ ệ ợ (Multiplexing). Ta th y, n u m t tin t c bi n đi u m t sóng hình sinấ ế ộ ứ ế ệ ộ t n s fầ ố C1 và m t tin t c khác bi n đi u m t sóng hình sin t n s fộ ứ ế ệ ộ ầ ố C2 thì các nh F c a 2 sóng mang b bi n đi u s không ph lên nhau.ả ủ ị ế ệ ẽ ủ Và fC1, fC2 tách bi t nhau ít nh t là 2fệ ấ m. ThS. Đoàn H u Ch cữ ứ B môn K thu t Đi n tộ ỹ ậ ệ ử47 Hình 3.7. Ph c a tín hi u đi u biên DSB ổ ủ ệ ề SCAM. Giáo trình Lý thuy t tín hi u và truy n tinế ệ ề N u các t n s c a 2 sóng bi n đi u không cách nhau xa l m,ế ầ ố ủ ế ệ ắ c 2 có th dùng 1 anten, m c dù chi u dài t i u c a anten khôngả ể ặ ề ố ư ủ như nhau cho c 2ả kênh [trong th c t ,ự ế m tộ anten đ c dùng cho c 1 kho ng t n s . ượ ả ả ầ ố Ta nh n m nh l i r ng, các tín hi u có th đ c tách ra n uấ ạ ạ ằ ệ ể ượ ế chúng không b ph lên nhau ( ho c v th i gian, ho c v t n s ).ị ủ ặ ề ờ ặ ề ầ ố N u chúng không ph nhau v th i gian, có th dùng các c ng hayế ủ ề ờ ể ổ các Switchs đ tách. N u chúng không ph v t n s , các tín hi uể ế ủ ề ầ ố ệ có th tách ra b i các b l c d i thông. V y, m t h th ng nh hìnhể ở ộ ọ ả ậ ộ ệ ố ư 3.9 có th dùng đ tách sóng mang b đi u ch . ể ể ị ề ế ThS. Đoàn H u Ch cữ ứ B môn K thu t Đi n tộ ỹ ậ ệ ử48 Hình 3.8. D ng ph c a hai tín hi u đi u biên ạ ổ ủ ệ ề Giáo trình Lý thuy t tín hi u và truy n tinế ệ ề N u nhi u tín hi u đ c truy n trên cùng m t kênh, chú ý cóế ề ệ ượ ề ộ th đ c tách raể ượ t i máy thu b ngạ ằ các b ộ l c d iọ ả thông. Các b l cộ ọ này ch ti p nh nỉ ế ậ m t trong các tínộ hi u hi n di nệ ệ ệ trong tín hi u đi u ch mong mu n. Hình 3.10 minh h a các b l cệ ề ế ố ọ ộ ọ này. Ví d 3.3. M t tín hi u tin t c có d ng:ụ ộ ệ ứ ạ t tsin)t(s pi2= Tín hi u này đ cệ ượ đi u ch biên đ b i sóngề ế ộ ở mang v i t n s 10Hz( víớ ầ ố d minh h a mà thôi). Hãyụ ọ v d ng sóng AM và bi nẽ ạ ế đ i F c a nó.ổ ủ Gi i:ả N u đi u ch AMế ề ế DSB SCAM thì ta có d ngạ tín hi u sau đi u ch nh sau:ệ ề ế ư tcos t tsintcos t tsin)t(s pipipipi 2021022 == ThS. Đoàn H u Ch cữ ứ B môn K thu t Đi n tộ ỹ ậ ệ ử49 Hình 3.9. Tách hai tín hi u đi u biên.ệ ề Hình 3.10. Các b l c dùng trong gi i đi u ch biên ộ ọ ả ề ế đ .ộ Giáo trình Lý thuy t tín hi u và truy n tinế ệ ề D ngạ sóng tín hi u nhệ ư hình 3.11. Ta th y r ngấ ằ bi n đ i Fế ổ c a tín hi uủ ệ là hàm c ng vì tín hi u chính là hàm sinc.ổ ệ Bi n đ i F c a sóng đi u ch đ c tính b i đ nh lý bi n đi u:ế ổ ủ ề ế ượ ở ị ế ệ 2 1010 )f(S)f(S)f(Sm ++− = Theo đ nh lý đi u ch ch ng t r ng m t hàm th i gian v iị ề ế ứ ỏ ằ ộ ờ ớ hàm sin s d i nh F c a hàm th i gian đi trong mi n t n s . ẽ ờ ả ủ ờ ề ầ ố V y n u ta l i nhân Sậ ế ạ m(t) v i m t hàm sin ( t n s sóng mang ),ớ ộ ầ ố thì ThS. Đoàn H u Ch cữ ứ B môn K thu t Đi n tộ ỹ ậ ệ ử50 Hình 3.11. D ng tín hi u cho ví d 3.3.ạ ệ ụ s(t) Hình 3.12. D ng ph c a tín hi u s(t) và tín hi u sau đi u ch ví d 3.3.ạ ổ ủ ệ ệ ề ế ụ Cos2pif c t Hình 3.13. Quá trình gi i đi u ch tín hi u đi u biên.ả ề ế ệ ề Giáo trình Lý thuy t tín hi u và truy n tinế ệ ề nh F s d i lui xu ng đ n t n s th p c a nó. Phép nhân này cũngả ẽ ờ ố ế ầ ố ấ ủ d i nh F lên đ n 1 v trí gi a kho ng 2fờ ả ế ị ữ ả C, nh ng thành ph n này dữ ầ ễ dàng b lo i b i m t l c h thông. Ti n trình này v hình 3.13.ị ạ ở ộ ọ ạ ế ẽ ở S ph c h i tín hi u đ c mô t nh sau:ự ụ ồ ệ ượ ả ư 2 4222 tfcos)t(s)t(stfcostfcos)t(stfcos)t(s ccccm pi pipipi + == Sau khi cho tín hi u g(t) qua b l c thông th p ta đ c thànhệ ộ ọ ấ ượ ph n tín hi u c n truy n đi s(t)/2 (m t n a c a s(t)). Quá trình trênầ ệ ầ ề ộ ử ủ đ c g i là quá trình gi i đi u ch tín hi u đi u biên.ượ ọ ả ề ế ệ ề b. Đi u ch biên đ sóng mang đ c truy n băng 2 c nhề ế ộ ượ ề ạ DSB TCAM Trong tr ng h p này ta c i bi n b ng cách thêm m t thànhườ ợ ả ế ằ ộ ph n sóng mang. Bi u th c th c hi n nh hình sau:ầ ể ứ ự ệ ư tfcosAtfcos)t(s)t(s ccm pipi 22 += (3-20) V y khác v i tr ng h p tr c DSB SCAM trong tr ng h pậ ớ ườ ợ ướ ườ ợ này ta đã truy n m t thành ph n rõ ràng sóng mang Acos2ề ộ ầ pifct. Có th vi t l i bi u th c (3-20) nh sau:ể ế ạ ể ứ ư ThS. Đoàn H u Ch cữ ứ B môn K thu t Đi n tộ ỹ ậ ệ ử51 Giáo trình Lý thuy t tín hi u và truy n tinế ệ ề tfcos)]t(sA[)t(s cm pi2+= (3-21) Khi đó bi n đ i F c a tín hi u có d ng nhế ổ ủ ệ ạ ư hình 3.14 sau: Tùy thu c giá tr biên đ c a s(t) là a và A mà d ng tín hi uộ ị ộ ủ ạ ệ đi u ch trong mi n th i gian có d ng khác nhau.ề ế ề ờ ạ 3.2.3. Đi u ch FM và PMề ế 3.2.3.1. Đi u ch t n sề ế ầ ố a. M đ uở ầ Xem m t sóng mang ch a b bi n đi u ộ ư ị ế ệ sC(t) = A cos(2πfCt + θ) (3-22) N u fế C b thay đ i tùy theo thông tin mà ta mu n truy n, sóngị ổ ố ề mang đ c nói là đ c bi n đi u t n s . Còn n u θ b làm thay đ i,ượ ượ ế ệ ầ ố ế ị ổ sóng mang b bi n đi u pha. Nh ng n u khi fị ế ệ ư ế C hay θ b thay đ i theoị ổ th i gian, thì sờ C(t) không còn là Sinusoide n a. V y đ nh nghĩa vữ ậ ị ề t n s mà ta dùng tr c đây c n đ c c i bi n cho phù h p. ầ ố ướ ầ ượ ả ế ợ Xem 3 hàm th i gian: ờ s1(t) = A cos 6πt s2(t) = A cos (6πt +5) s3(t) = A cos (2πt e-t ) ThS. Đoàn H u Ch cữ ứ B môn K thu t Đi n tộ ỹ ậ ệ ử52 Hình 3.14. S đ đi u ch và d ng ph tín hi u.ơ ồ ề ế ạ ổ ệ Giáo trình Lý thuy t tín hi u và truy n tinế ệ ề T n s c a sầ ố ủ 1(t) và s2(t) rõ ràng là 3Hz. T n s c a sầ ố ủ 3(t) hi nệ t i ch a xác đ nh. Đ nh nghĩa truy n th ng c a ta v t n s khôngạ ư ị ị ề ố ủ ề ầ ố áp d ng đ c cho lo i sóng này. V y c n m r ng khái ni m vụ ượ ạ ậ ầ ở ộ ệ ề t n s đ áp d ng cho nh ng tr ng h p mà đó t n s không làầ ố ể ụ ữ ườ ợ ở ầ ố h ng.ằ Ta đ nh nghĩa t n s t c th i theo cách có th áp d ng đ cị ầ ố ứ ờ ể ụ ượ cho các sóng t ng quát. T n s t c th i đ c đ nh nghĩa nh là nh pổ ầ ố ứ ờ ượ ị ư ị thay đ i c a pha.ổ ủ N u đ t nh sau:ế ặ ư )t(cosA)t(s θ= (3-23) Ta s có đ c đ nh nghĩa c a t n s t c th i:ẽ ượ ị ủ ầ ố ứ ờ dt d)t(f i θ pi =2 (3-24) Trong đó fi đ c g i là t n s t c th i.ượ ọ ầ ố ứ ờ Ví d 3.ụ 4. Tìm t n s t c th i c a các sóng sau:ầ ố ứ ờ ủ    > << < = 2t khi tcos6 2t1 khi tcos4 1t khi pi pi pitcos )t(s 2 Gi i:ả T ng quát sóng có d ng bi u di n toán h c nh sau:ổ ạ ể ễ ọ ư )]t(tgcos[)t(s pi2= Trong đó g(t) là m t hàm có d ng hình 3.15. T n s t c th iộ ạ ở ầ ố ứ ờ cho b i:ở ThS. Đoàn H u Ch cữ ứ B môn K thu t Đi n tộ ỹ ậ ệ ử53 Giáo trình Lý thuy t tín hi u và truy n tinế ệ ề dt )t(dgt)t(g)t()]t(g.t[ dt d dt d)t(f i +=== if hay pi θ pi 22 Hàm fi(t) cũng đ c mô tượ ả gi ng g(t).ố Ví d 3.5.ụ Tìm t n s t c th i c aầ ố ứ ờ ủ hàm sau đây: ]tsint[cos)t(s pipi 101000210 += Gi i:ả Áp d ng đ nh nghĩa ta có:ụ ị tcos dt d)t(f i pipi θ pi 10101000 2 1 +== D ng hàm c a t n s t c th i đ c cho trên hình 3.16.ạ ủ ầ ố ứ ờ ượ b. Đi u ch t nề ế ầ số Bi n đi u FMế ệ đ c phát minh b iượ ở Edwin Armstrong năm 1933 [cũng là ng iườ phát minh máy thu ki uể đ i t n (superheterodyne - siêu phách)]. Trong bi n đi u FM, ta bi nổ ầ ế ệ ế đi u t n s t c th i fệ ầ ố ứ ờ i (t) b i tín hi u s(t). Và cũng vì đ có th táchở ệ ể ể bi t các đài v i nhau, ta ph i d i t n s(t) lên đ n t n s sóng mangệ ớ ả ờ ầ ế ầ ố fC. Ta đ nh nghĩa bi n đi u FM nh là m t sóng v i t n s t c th iị ế ệ ư ộ ớ ầ ố ứ ờ nh sau: ư fi (t) = fC + Kf s(t) (3-25) ThS. Đoàn H u Ch cữ ứ B môn K thu t Đi n tộ ỹ ậ ệ ử54 Hình 3.15. D ng hàm g(t).ạ Hình 3.16. Hàm c a t n s t c th i ví d 3.5ủ ầ ố ứ ờ ụ Giáo trình Lý thuy t tín hi u và truy n tinế ệ ề Trong đó: fC là t n s sóng mang (h ng s ) và Kầ ố ằ ố f là h ng s tằ ố ỷ l , thay đ i theo biên đ c a s(t). N u s(t) tính b ng volt, Kệ ổ ộ ủ ế ằ f có đ nơ v là Hz/v ho c 1/v.sec . ị ặ Vì t n s là đ o hàm c a pha, nên:ầ ố ạ ủ ]d)(sKtf[d)(f)t( fc t i ∫∫ +== τ ττpiττpiθ 00 22 (3-26) Không m t tính t ng quát gi thi t đi u ki n ban đ u b ng 0,ấ ổ ả ế ề ệ ầ ằ sóng đi u ch có d ng nh sau:ề ế ạ ư ]d)(sKtf[cosA)t( t fcfm ∫+= 0 2 ττpiλ (3-27) Chúng ta th y r ng n u s(t)=0 thì ta có tín hi u đi u ch là sóngấ ằ ế ệ ề ế mang thu n túy.ầ T n s s thay đ i t fầ ố ẽ ổ ừ c+Kf{min[s(t)]} t i fớ c+Kf{max[s(t)]}. Khi mà Kf r t nh ta có đi u ch FM băng h p. Ng c l i Kấ ỏ ề ế ẹ ượ ạ f l n ta có lo i FM băng r ng.ớ ạ ộ c. Đi u ch FM băng h p:ề ế ẹ Khi mà Kf r t nh ta có đi u ch FM băng h p, khi đó ta cóấ ỏ ề ế ẹ th dùng phép tính x p x đ đ n gi n ph ng trình c a FM.ể ấ ỉ ể ơ ả ươ ủ Ta vi t l i bi u th c sau:ế ạ ể ứ ]d)(sKtf[cosA)t( t fcfm ∫+= 0 2 ττpiλ Đ t hàm g(t) nh sau:ặ ư ∫= t d)(s)t(g 0 ττ (3-28) V y ta vi t l i đ c nh sau:ậ ế ạ ượ ư )]t(gKtf[cosA)t( fcfm += piλ 2 (3-29) Khai tri n hàm cos ta có:ể ThS. Đoàn H u Ch cữ ứ B môn K thu t Đi n tộ ỹ ậ ệ ử55 Giáo trình Lý thuy t tín hi u và truy n tinế ệ ề ))t(gKsin(tfsinA))t(gKcos(tfcosA)t( fcfcfm pipipipiλ 2222 −= (3-30) N u Kế f r t nh thì ta th y r ng có th g n đúng nh sau:ấ ỏ ấ ằ ể ầ ư tfsinAKtfcosA)t( cfcfm pipipiλ 222 −= (3-31) T bi u th c (3-31) ta nh n th y r ng phép tính này tuy n tínhừ ể ứ ậ ấ ằ ế v i g(t) t c là tuy n tính v i s(t).ớ ứ ế ớ Bây gi ta đi tìm bi n đ i Fourierờ ế ổ c a nó. Ta đã có:ủ fj )f(S)f(G pi2 = V y t (3-31) ta có:ậ ừ ] ff )ff(S ff )ff(S [ j AK )]ff()ff([A)f( c c c cf ccfm + + − − − +++−= pi piδδλ 4 2 2 (3-32) D ng ph c a đi u ch FM băng h p cho trên hình 3.17.ạ ổ ủ ề ế ẹ FM băng h p có 3 v n đ : ẹ ấ ề - T n s có th tăng cao đ n m c c n thi t đ truy n đi cóầ ố ể ế ứ ầ ế ể ề hi u q a, b ng cách đi u ch nh fệ ủ ằ ề ỉ C đ n tr mong mu n. ế ị ố ThS. Đoàn H u Ch cữ ứ B môn K thu t Đi n tộ ỹ ậ ệ ử56 Hình 3.17. Ph c a tín hi u tin và đi u ch .ổ ủ ệ ề ế Giáo trình Lý thuy t tín hi u và truy n tinế ệ ề - N u t n s sóng mang c a ngu n tin lân c n cách nó ít nh tế ầ ố ủ ồ ậ ấ 2fm, thì các tín hi u ch a nh ng ngu n tin khác nhau có th truy nệ ứ ữ ồ ể ề cùng lúc trên cùng m t kênh. ộ - s(t) có th h i ph c t sóng bi n đi u. Và ph n sau ta s th y,ể ồ ụ ừ ế ệ ầ ẽ ấ cùng m t kh i hoàn đi u có th tách sóng cho FM trong c 2 tr ngộ ố ệ ể ả ườ h p Kợ f nh và Kỏ f l n. ớ Kh băng c a sóng FM là 2fổ ủ m, đúng nh tr ng h p AM haiư ườ ợ c nh. Thí d dùng ti ng huýt sáo (t i đa 5000Hz) đ bi n đi u m tạ ụ ế ố ể ế ệ ộ sóng mang. Gi s s d i t n t i đa là 1Hz. Nh v y, t n s t cả ử ự ờ ầ ố ư ậ ầ ố ứ th i thay đ i t (fờ ổ ừ C - 1)Hz đ n (fế C + 1)Hz. Bi n đ i F c a sóng FMế ổ ủ chi m m t băng gi a (fế ộ ữ C - 5000)Hz và (fC + 5000)Hz. Rõ ràng, t n s t c th i và cách th c mà nó thay đ i đã gópầ ố ứ ờ ứ ổ ph n (c 2) vào kh băng c a FM. ầ ả ổ ủ G i là “Băng h p” khi Kọ ẹ f nh , là vì khi Kỏ f tăng, kh băng s tăngổ ẽ t tr t i thi u 2fừ ị ố ể m. S đ đi u ch / gi i đi u ch FM b ng h p nh sau:ơ ồ ề ế ả ề ế ằ ẹ ư ThS. Đoàn H u Ch cữ ứ B môn K thu t Đi n tộ ỹ ậ ệ ử57 Hình 3.18. a. S đ đi u ch , b s đ gi i đi u ch FM băng ơ ồ ề ế ơ ồ ả ề ế h p.ẹ Giáo trình Lý thuy t tín hi u và truy n tinế ệ ề N u Kế f nh không đ đ cho phép tính x p x nh ph n trên,ỏ ủ ể ấ ỉ ư ở ầ ta có FM băng r ng. Tín hi u đ c truy n:ộ ệ ượ ề λfm(t) = A cos 2π[fct + Kfg(t)] Trong đó g(t) là tích phân c a tín hi u ch a tin s(t). N u g(t) làủ ệ ứ ế m t hàm đã bi t, bi n đ i F c a sóng FM s tính đ c. Nh ngộ ế ế ổ ủ ẽ ượ ư trong nh ng tr ng h p t ng quát, không th tìm bi n đ i F choữ ườ ợ ổ ể ế ổ sóng FM, vì s liên h phi tuy n gi a s(t) và sóng bi n đi u. Nh ngự ệ ế ữ ế ệ ữ phân gi i th c hi n trong ph m vi th i gian. ả ự ệ ạ ờ Ta gi i h n trong m t tr ng h p riêng, dùng tín hi u mang tinớ ạ ộ ườ ợ ệ là m t Sinusoide thu n túy. Đi u này cho phép dùng l ng giácộ ầ ề ượ trong phân gi i. ả S(t) = a cos 2πfmt a: h ng s biên đ . ằ ố ộ T n s t c th i c a sóng FM đ c cho b i: ầ ố ứ ờ ủ ượ ở fi (t) = fC + aKf cos 2πfmt Khi đó sóng mang FM có d ng:ạ ]tfsin f aK tfcos[A)t( m m f cfm pipiλ 22 += (3-33) Ph c a d ng tín hi u này có đ c nh s d ng hàm Bessel. ổ ủ ạ ệ ượ ờ ử ụ Ở đây ch đ a ra k t quỉ ư ế ả nh hình 3.18:ư ThS. Đoàn H u Ch cữ ứ B môn K thu t Đi n tộ ỹ ậ ệ ử58 Hình 3.18. D ng ph đi u ch băng r ng c a tín hi u d ng sinạ ổ ề ế ộ ủ ệ ạ Giáo trình Lý thuy t tín hi u và truy n tinế ệ ề S đ đi u ch và gi i đi u ch c a FM ban g r ng nh hìnhơ ồ ề ế ả ề ế ủ ư ộ ư 3.19. Không có s khác bi t c b n gi a bi n đi u pha và bi n đi uự ệ ơ ả ữ ế ệ ế ệ t n s . Hai t y th ng đ c dùng thay đ i cho nhau. Bi n đi uầ ố ừ ấ ườ ượ ổ ế ệ m t pha b ng m t sóng thì cũng nh bi n đi u đ o hàm c a nó (t nộ ằ ộ ư ế ệ ạ ủ ầ s ) v i sóng y. ố ớ ấ Sóng bi n đi u pha cũng có d ng: ế ệ ạ λ pm(t) = A cos θ(t). Trong đó θ(t) đ c bi n đi u b i s(t). ượ ế ệ ở V y: ậ θ(t) =2π [fCt + Kp s(t)] (3-34) H ng s t l Kp có đ n v Vằ ố ỷ ệ ơ ị -1. Sóng PM có d ng: ạ )]t(sKtf[cosA)t( pcpm += piλ 2 (3-35) Khi s(t) = 0, sóng PM tr thành sóng mang thu n túy. ở ầ Ta có th liên h PM v i FM b ng cách dùng đ nh nghĩa c aể ệ ớ ằ ị ủ t n s t c th i: ầ ố ứ ờ ThS. Đoàn H u Ch cữ ứ B môn K thu t Đi n tộ ỹ ậ ệ ử59 Hình 3.19. S đ đi u ch FM băng r ngơ ồ ề ế ộ Giáo trình Lý thuy t tín hi u và truy n tinế ệ ề fi (t) = fC + Kpds/dt (3-36) Trông r t gi ng v i tr ng h p c a FM. ấ ố ớ ườ ợ ủ Th c v y, không có s khác bi t gi a vi c bi n đi u t n sự ậ ự ệ ữ ệ ế ệ ầ ố m t sóng mang b ng s(t) và vi c bi n đi u pha c a cùng sóng mangộ ằ ệ ế ệ ủ đó b ng tích phân c a s(t). Ng c l i không có gì khác nhau gi aằ ủ ượ ạ ữ vi c bi n đi u pha c a m t sóng mang b ng s(t) và bi n đi u t nệ ế ệ ủ ộ ằ ế ệ ầ s cùng sóng mang y b ng đ o hàm c a s(t). Vì v y, t t c các k tố ấ ằ ạ ủ ậ ấ ả ế qu c a đi u ch FM trên đây thì cũng đ c áp d ng cho đi u chả ủ ề ế ượ ụ ề ế PM. ThS. Đoàn H u Ch cữ ứ B môn K thu t Đi n tộ ỹ ậ ệ ử60 Giáo trình Lý thuy t tín hi u và truy n tinế ệ ề Ch ng 4. R i r c hóa và l ng t hóa tín hi uươ ờ ạ ượ ử ệ 4.1. R i r c hóa tín hi uờ ạ ệ 4.1.1. L y m uấ ẫ Đ đ i m t sóng ch a tin Analog thành tín hi u r i r c, tr cể ổ ộ ứ ệ ờ ạ ụ th i gian, ph i b ng cách này hay cách khác, đ c r i r c hoá. ờ ả ằ ượ ờ ạ S đ i tr c th i gian liên t c thành m t tr c r i r c đ c th cự ổ ụ ờ ụ ộ ụ ờ ạ ượ ự hi n nh ph ng pháp l y m u. ệ ờ ươ ấ ẫ Đ nh lý l y m u ( đôi khi còn g i là đ nh lý Shannon, ho c đ nhị ấ ẫ ọ ị ặ ị lý Kotelnikov ) ch ng t r ng: N u bi n đ i F c a m t hàm th iứ ỏ ằ ế ế ổ ủ ộ ờ gian là b ng v i ằ ớ | f| > fm và nh ng tr giá c a hàm th i gian đ cữ ị ủ ờ ượ bi t v i t = n Tế ớ S ( v i m i tr nguyên c a n ) thì hàm th i gian đ cớ ọ ị ủ ờ ượ bi t m t cách chính xác cho m i tr c a t. ế ộ ọ ị ủ M t cách t ng quát đ nh lý Shannon đ c phát bi u nh sau:ộ ổ ị ượ ể ư M t tín hi u t ng t b t kỳ có đ dài h u h n s(t) có th bi uộ ệ ươ ự ấ ộ ữ ạ ể ể di n b ng các đi m r i r c mà kho ng cách theo th i gian gi a haiễ ằ ể ờ ạ ả ờ ữ đi m liên ti p nhau không v t quá 1/2fể ế ượ max, trong đó fmax là t n sầ ố l n nh t c a tín hi u s(t).ớ ấ ủ ệ Nghĩa là: max s f T 2 1≤ (4-1) Nói cách khác s(t) có th đ c xác đ nh t nh ng giá tr c a nóể ượ ị ừ ữ ị ủ t i m t lo t nh ng th i đi m cách đ u nhau. T n s l y m u là fạ ộ ạ ữ ờ ể ề ầ ố ấ ẫ s = 1/Ts hay fs≥ 2fmax. ThS. Đoàn H u Ch cữ ứ B môn K thu t Đi n tộ ỹ ậ ệ ử61 Giáo trình Lý thuy t tín hi u và truy n tinế ệ ề Nh v y, t n s l y m u ít nh t ph i 2 l n cao h n t n sư ậ ầ ố ấ ẫ ấ ả ầ ơ ầ ố c a tín hi u đ c l y m u. Nh p đ l y m u t i thi u, 2 fủ ệ ượ ấ ẫ ị ộ ấ ẫ ố ể m, đ cượ g i là nh p l y m u Nyquist. Thí d , n u m t ti ng nói có t n sọ ị ấ ẫ ụ ế ộ ế ầ ố max 4KHz, nó ph i đ c l y m u ít nh t 8.000 l n/sec. Ta th yả ượ ấ ẫ ấ ầ ấ r ng kho ng cách gi a nh ng th i đi m l y m u thì t l ngh chằ ả ữ ữ ờ ể ấ ẫ ỷ ệ ị v i t n s cao nh t c a tín hi u ( fớ ầ ố ấ ủ ệ m ). Có ít nh t 3 cách đ ti p c n v i đ nh lý Shannon. Ta s trìnhấ ể ế ậ ớ ị ẽ bày đây 2 cách. ở Tr c tiên ta ti p c n đ nh lý này theo nh ng hi u bi t vướ ế ậ ị ữ ể ế ề đi u ch AM.ề ế Ta l y tích c a m t chu i xung và s(t). N u chu i g m nh ngấ ủ ộ ỗ ế ỗ ồ ữ xung h p, thì output c a m ch nhân là m t phiên b n đ c m u hoáẹ ủ ạ ộ ả ượ ẫ c a tín hi u g c. L i vào không ch tùy thu c vào nh ng tr m uủ ệ ố ố ỉ ộ ữ ị ẫ c a l i ra mà còn vào m t kho ng nh ng tr chung quanh m i đi mủ ố ộ ả ữ ị ỗ ể l y m u. Nh ng h th ng th c t th ng l y m u trong m tấ ẫ ữ ệ ố ự ế ườ ấ ẫ ộ kho ng th i gian nh xung quanh các đi m l y m u. Hàm nhânả ờ ỏ ể ấ ẫ không nh t thi t ph i ch a các xung vuông hoàn toàn, nó có th làấ ế ả ứ ể m t tín hi u tu n hoàn b t kỳ.ộ ệ ầ ấ Phép nhân s(t) v i p(t) nhớ ư hình 4.1 là m t d ng " đóng mộ ạ ở c ng " (Time Gating ) hayổ Switching. Ch đích c a ta là ch ngủ ủ ứ t r ng tín hi u g c có th đ cỏ ằ ệ ố ể ượ h i ph c t sóng đã l y m u, sồ ụ ừ ấ ẫ s(t). ThS. Đoàn H u Ch cữ ứ B môn K thu t Đi n tộ ỹ ậ ệ ử62 Hình 4.1. Ti p c n theo đi u ch AMế ậ ề ế Giáo trình Lý thuy t tín hi u và truy n tinế ệ ề Gi s s(t) b ng 0 t i nh ng t n s cao h n fả ử ằ ạ ữ ầ ố ơ m. Bi n đ i F c aế ổ ủ nó S(f) b c t t i fị ắ ạ m. Vì chu i xung nhân vào gi s là tu n hoàn, nó có th đ cỗ ả ử ầ ể ượ khai tri n thành chu i F. Và vì p(t) đ cể ỗ ượ ch n là hàm chọ n, ta có th dùng chu iẵ ể ỗ l ng giác ch ch a các s h ng cosine. ượ ỉ ứ ố ạ V y:ậ ss(t) = s(t)p(t). Bi u di n theo chu i Fourier ta có:ể ễ ỗ ∑ ∑ ∞ = ∞ = += +== 1 1 0 2 2 n sn n sns tnfcos)t(sa)t(s ]tnfcosaa)[t(s)t(p)t(s)t(s pi pi 0a (4-2) Ta th y r ng thành ph n th hai trong bi u th c 4-2 chính làấ ằ ầ ứ ể ứ m t sóng AM, trong đó tín hi u ch a tin là s(t) và sóng mang là nfộ ệ ứ s. Bi n đ i Fourierế ổ c a nó nh hình sau:ủ ư T p trung t i g c,ậ ạ ố là bi n đ i c a aế ổ ủ os (t). Các phiên b n b d i t nả ị ờ ầ là bi n đ i c a các sế ổ ủ ố h ng bi n đi u ch a trong d u Σ. Ta th y các thành ph n khôngạ ế ệ ứ ấ ấ ầ ph nhau vì fủ S > 2fm. (Đó là đi u ki n c a đ nh lý l y m u ). V yề ệ ủ ị ấ ẫ ậ chúng ta có th tách ra b ng cách dùng nh ng m ch l c tuy n tính.ể ằ ữ ạ ọ ế M t b l c LPF có t n s c t fộ ộ ọ ầ ố ắ m s h i ph c l i thành ph n aẽ ồ ụ ạ ầ os(t). Đó là đi u c n ch ng minh.ề ầ ứ ThS. Đoàn H u Ch cữ ứ B môn K thu t Đi n tộ ỹ ậ ệ ử63 Hình 4.2. D ng ph tín hi u.ạ ổ ệ Hình 4.3. D ng ph tín hi u l y m uạ ổ ệ ấ ẫ Giáo trình Lý thuy t tín hi u và truy n tinế ệ ề Bây gi ta ti p c n đ nh lý Shannon theo ph ng pháp toánờ ế ậ ị ươ h c.ọ Ta tri n khai S(f) thành chu i Fourier trong kho ng -fể ỗ ả m<f<fm, d ng chu i nh bi u th c 4-3.ạ ỗ ư ể ứ ∑∞ −∞= = n fjnt neC)f(S 0 (4-3) Trong đó mf t pi=0 . Theo chu i Fourier ta cũng có:ỗ dfe)f(S f C fjnt f fm n m m 0 2 1 − − ∫= (4-4) Nh ng khi bi n đ i ng c FT ta có:ư ế ổ ượ ∫∫ − ∞ ∞− == m m f f ftjftj dfe)f(Sdfe)f(S)t(s pipi 22 (4-5) Vì ph c a tín hi u S(f) b ng 0 ngoài kho ng fổ ủ ệ ằ ở ả m. Bây gi ta so sánh hai bi u th c 4-4 và 4-5 ta th y r ng:ờ ể ứ ấ ằ ) f n(s f ) nt (s f C mmm n 22 1 22 1 0 −=−= pi (4-6) Ph ng trình trên cho ta th y r ng Cươ ấ ằ n đ c xác đ nh m t khiượ ị ộ s(t) đ c bi t t i các đi m t=n/2fượ ế ạ ể m. Khi Cn đ c bi t thì hàm S(f)ượ ế cũng s đ c xác đ nh. Hay nói cách khác ta cũng bi t đ c s(t).ẽ ượ ị ế ượ Do đó đ nh lý l y m u đ c ch ng minh.ị ấ ẫ ượ ứ Bây gi ta tìm s(t) t các giá tr Cờ ừ ị n: ∑∞ −∞= −= n f/fjn mm me) f n(s f )f(S pi 22 1 (4-7) Bi n đ i ng c ta đ c s(t):ế ổ ượ ượ ∑ ∑ ∫ ∞ −∞= ∞ ∞ − + + −= −= n m m m f f ftjf/fjn mm ] ntf )ntfsin( )[ f n(s dfee) f n(s f )t(s m m m pipi pipi pipi 2 2 2 22 1 2 -n (4-8) ThS. Đoàn H u Ch cữ ứ B môn K thu t Đi n tộ ỹ ậ ệ ử64 Giáo trình Lý thuy t tín hi u và truy n tinế ệ ề V y ta có th dùng bi u th c 4-8 đ tìm s(t) t nh ng giá trậ ể ể ứ ể ừ ữ ị đ c l y m u.ượ ấ ẫ 4.1.2 Các ph ng pháp r i r c hóaươ ờ ạ Đ nh lý l y m u g i ra m t k thu t đ đ i m t tín hi uị ấ ẫ ợ ộ ỹ ậ ể ổ ộ ệ Analog s(t) thành m t tín hi u r i r c. Ta ch c n l y m u tín hi uộ ệ ờ ạ ỉ ầ ấ ẫ ệ liên t c t i nh ng th i đi m r i r c, thí d m t danh sách các sụ ạ ữ ờ ể ờ ạ ụ ộ ố đ c l y m u s(0), s(T), s(2T)... ượ ấ ẫ Đ truy n tín hi u r i r c m u hoá đó, danh sách các s sể ề ệ ờ ạ ẫ ố ẽ đ c đ c trên m t telephone ho c đ c vi t trên m t mãnh gi y đượ ọ ộ ặ ượ ế ộ ấ ể g i FAX. ở M t ph ng pháp r t h p d n cho vi n thông là bi n đi u vàiộ ươ ấ ấ ẫ ễ ế ệ thông s c a m t sóng mang tùy vào danh sách các s . Tín hi uố ủ ộ ố ệ đ c bi n đi u sau đó đ c truy n trên dây ho c trong không khíượ ế ệ ượ ề ặ ( n u băng t n nó chi m cho phép ). ế ầ ế Vì thông tin có d ng r i r c, nên ch c n dùng tín hi u mangạ ờ ạ ỉ ầ ệ sóng r i r c (thay vì dùng sóng sin liên t c nh 2 ch ng tr c). ờ ạ ụ ư ươ ướ Ta ch n m t chu i xung tu n hoàn làm sóng mang. Các thôngọ ộ ỗ ầ s có th làm thay đ i là biên đ , b r ng và v trí c a m i xung. Số ể ổ ộ ề ộ ị ủ ỗ ự làm thay đ i m t trong ba thông s y s đ a đ n 3 ki u bi n đi u:ổ ộ ố ấ ẽ ư ế ể ế ệ - PAM ( Pulse Amlitude Modulation: đi u ch biên đ xung ). ề ế ộ - PWM ( Pube Width Mod: đi u ch đ r ng xung ). ề ế ộ ộ - PPM ( Pulse Position Mod: đi u ch v trí xung ). ề ế ị ThS. Đoàn H u Ch cữ ứ B môn K thu t Đi n tộ ỹ ậ ệ ử65 Giáo trình Lý thuy t tín hi u và truy n tinế ệ ề a. Đi u ch biên đ xung PAMề ế ộ Có hai lo i PAM làạ PAM đ nh ph ng và PAMỉ ẳ t nhiên. Gi s có sự ả ử c(t) là các xung vuông dùng đ đi u ch tín hi u.ể ề ế ệ N u l y tích thì ta cóế ấ PAM đ nh ph ng, ng cỉ ẳ ượ l i ta có các xung PAMạ t nhiên.ự D ng c a tín hi uạ ủ ệ PAM t nhiên đ c cho trên hình 4.5ự ượ Bây gi ta l y bi n đ i F c a PAM đ xác đ nh kênh sóng c nờ ấ ế ổ ủ ể ị ầ thi t. Tr c h t là xemế ướ ế tr ng h p c a PAM l yườ ợ ủ ấ m u t nhiên. D a vàoẫ ự ự đ nh lý l y m u. Khai tri nị ấ ẫ ể sC(t) thành chu i F. R iỗ ồ nhân v i s(t). K t qu thuớ ế ả đ c là 1 t ng g m nhi u sóng AM v i các t n s sóng mang là t nượ ổ ồ ề ớ ầ ố ầ s căn b n và các hoố ả ạ t n sầ C(t). Hình 4.6 minh h a đi u này.ọ ề ThS. Đoàn H u Ch cữ ứ B môn K thu t Đi n tộ ỹ ậ ệ ử66 Hình 4.4. D ng sóng mang và tín hi u PAM đ nh ph ngạ ệ ỉ ẳ Hình 4.5. D ng tín hi u PAM t nhiênạ ệ ự Hình 4.6. D ng ph c a tín hi u đi u ch ạ ổ ủ ệ ề ế PAM. Giáo trình Lý thuy t tín hi u và truy n tinế ệ ề N u là d ng PAM đ nh ph ng thì ph có d ng sau:ế ạ ỉ ẳ ổ ạ Ph tín hi u có các h s Cổ ệ ệ ố n là b ng nhau v i m i n khácằ ớ ọ nhau. S đ kh i đi u ch PAM đ c cho d i đây (hình 4.8):ơ ồ ố ề ế ượ ướ b. Đi u ch đ r ng xung PWMề ế ộ ộ ThS. Đoàn H u Ch cữ ứ B môn K thu t Đi n tộ ỹ ậ ệ ử67 Hình 4.7. D ng ph tín hi u PAM đ nh ph ng.ạ ổ ệ ỉ ẳ Giáo trình Lý thuy t tín hi u và truy n tinế ệ ề Nh tr ng h p c a PAM, ta l i b t đ u v i m t sóng mangư ườ ợ ủ ạ ắ ầ ớ ộ là m t chu i xung tu n hoàn. Hình 4.9, ch m t sóng mang ch aộ ỗ ầ ỉ ộ ư bi n đi u, m t tín hi u ch a tin s(t) và sóng bi n đi u PWM. Đế ệ ộ ệ ứ ế ệ ộ r ng c a m i xung bi n đi u thay đ i tuỳ theo tr m u t c th i c aộ ủ ỗ ế ệ ổ ị ẫ ứ ờ ủ s(t). Tr m u l n h n s làm đ r ng xung bi n đi u r ng h n. Vìị ẫ ớ ơ ẽ ộ ộ ế ệ ộ ơ đ r ng xung thay đ i, nên năng l ng c a sóng cũng thay đ i. V yộ ộ ổ ượ ủ ổ ậ khi biên đ tín hi u tăng, công su t truy n cũng tăng. ộ ệ ấ ề Hình 4.9 minh h aọ quá trình đi uề chế độ r ngộ xung. ThS. Đoàn H u Ch cữ ứ B môn K thu t Đi n tộ ỹ ậ ệ ử68 Hình 4.8. S đ kh i đi u ch PAM.ơ ồ ố ề ế Hình 4.9. Quá trình đi u ch đ r ng xung.ề ế ộ ộ Giáo trình Lý thuy t tín hi u và truy n tinế ệ ề Cũng nh trong tr ng h p FM, PWM là m t phép đi u chư ườ ợ ộ ề ế phi tuy n. Xem m t thí d đ n gi n đ minh ch ng đi u đó. Gi sế ộ ụ ơ ả ể ứ ề ả ử tín hi u ch a tin là m t h ng, s(t) = 1. Sóng PWM s g m nh ngệ ứ ộ ằ ẽ ồ ữ xung có đ r ng b ng nhau, vì m i tr m u thì b ng v i m i tr m uộ ộ ằ ỗ ị ẫ ằ ớ ỗ ị ẫ khác. Bây gi n u ta truy n s(t) = 2 theo PWM, thì ta l i có m tờ ế ề ạ ộ chu i xung có đ r ng b ng nhau, nh ng đ r ng c a chúng l nỗ ộ ộ ằ ư ộ ộ ủ ớ h n khi truy n s(t) = 1. Nguyên lý tuy n tính s cho k t qu là đơ ề ế ẽ ế ả ộ r ng xung c a tr ng h p sau g p đôi tr ng h p tr c. Nh ng ộ ủ ườ ợ ấ ườ ợ ướ ư ở đây không ph i nh v y, nh hình 4.10.ả ư ậ ư N u ta gi s tín hi u s(t) bi n đ i ch m ( l y m u v i nh pế ả ử ệ ế ổ ậ ấ ẫ ớ ị nhanh h n so v i nh p Nyquist ) thì các xung lân c n s có đ r ngơ ớ ị ậ ẽ ộ ộ h u nh b ng nhau. V i gi thi t này, có th phân gi i x p xĩ choầ ư ằ ớ ả ế ể ả ấ sóng bi n đi u, theo chu i Fourier. M i s h ng c a chu i là m tế ệ ỗ ỗ ố ạ ủ ỗ ộ sóng FM, thay vì là m t sóng sin thu n tuý. ộ ầ Ta s trình bày m t d ngẽ ộ ạ c a kh i bi n đi u và m tủ ố ế ệ ộ d ng c a kh i hoàn đi u choạ ủ ố ệ ThS. Đoàn H u Ch cữ ứ B môn K thu t Đi n tộ ỹ ậ ệ ử69 Hình 4.10. Tín hi u c n đi u ch là h ng s .ệ ầ ề ế ằ ố Hình 4.11. Tín hi u răng c a.ệ ư Giáo trình Lý thuy t tín hi u và truy n tinế ệ ề PWM. Trong c hai, ta đ u dùng sóng răng c a đ chuy n đ i gi aả ề ư ể ể ổ ữ th i gian và biên đ . Đi u này t ng t nh cách th c cho FM, đóờ ộ ề ươ ự ư ứ ở ta th y r ng cách d nh t đ bi n đi u m t tín hi u là tr c tiênấ ằ ễ ấ ể ế ệ ộ ệ ướ đ i nó thành AM. Tín hi u răng c a đ c dùng v hình 4.11.ổ ệ ư ượ ẽ ở Quá trình đi u ch đ c ch ra hình 4.12.ề ế ượ ỉ ở Tr c tiên tín hi u s(t) đ c l y m u và gi đ có sướ ệ ượ ấ ẫ ữ ể 1(t). Tín hi u răng c a b d i xu ng 1 đ n v t o nên sệ ư ị ờ ố ơ ị ạ 2(t). T ng c aổ ủ s1(t) và s2(t) t o nên sạ 3(t) và vào m ch so sánh. Nh ng kho ng th iạ ữ ả ờ gian mà s3(t) d ng là nh ng kho ng mà đó đ r ng t l v i trươ ữ ả ở ộ ộ ỷ ệ ớ ị giá m u g c. L i ra c a m ch so sánh là 1 khi sẫ ố ố ủ ạ 3(t) d ng và là 0 khiươ s3(t) âm. K t qu là sế ả 4(t), là m t sóng PWM. Đ r ng xung có thộ ộ ộ ể đ c hi u ch nh b ng cách tăng gi m s(t). Trong hình v , ta gi sượ ệ ỉ ằ ả ẽ ả ử r ng bình th ng s(t) n m gi a 0 và 1. ằ ườ ằ ữ ThS. Đoàn H u Ch cữ ứ B môn K thu t Đi n tộ ỹ ậ ệ ử70 Giáo trình Lý thuy t tín hi u và truy n tinế ệ ề S hoàn đi u đ c th c hi n b ng cách tích phân sóng PWMự ệ ượ ự ệ ằ trong m i kho ng th i gian. Vì chi u cao c a xung thì không đ i,ỗ ả ờ ề ủ ổ tích phân t l v i đ r ng xung. N u output c a tích phân đ c l yỷ ệ ớ ộ ộ ế ủ ượ ấ m u và gi t i tr giá cu i c a nó, k t qu s là m t sóng PAM. ẫ ữ ạ ị ố ủ ế ả ẽ ộ ThS. Đoàn H u Ch cữ ứ B môn K thu t Đi n tộ ỹ ậ ệ ử71 Hình 4.12. Quá trình đi u ch PWM.ề ế Giáo trình Lý thuy t tín hi u và truy n tinế ệ ề c. Đi u ch v trí xung PPMề ế ị PPM có l i h n PWM v m t tri t nhi u và cũng không cóợ ơ ề ặ ệ ễ v n đ công su t thay đ i theo biên đ tín hi u. ầ ề ấ ổ ộ ệ M t tín hi u ch a tin s(t) và sóng PPM t ng ng v hìnhộ ệ ứ ươ ứ ẽ ở 4.13. 4.2. L ng t hóa tín hi uượ ử ệ a. Khái ni mệ L ng t hóa là quá trình bi n tín hi u t ng t thành tín hi uượ ử ế ệ ươ ự ệ l ng t , k t qu thu đ c tín hi u l ng t liên t c v m t th iượ ử ế ả ượ ệ ượ ử ụ ề ặ ờ gian nh ng b l ng t hóa biên đ thành các m c[3].ư ị ượ ử ộ ứ ThS. Đoàn H u Ch cữ ứ B môn K thu t Đi n tộ ỹ ậ ệ ử72 Hình 4.13. Tín hi u tr c và sau đi u ch PPM.ệ ướ ề ế Giáo trình Lý thuy t tín hi u và truy n tinế ệ ề Có hai lo i l ng t hóa là l ng t hóa đ u là l ng t màạ ượ ử ượ ử ề ượ ử các m c l ng t liên ti p luôn luôn đ u đ n b ng nhau, ng c l iứ ượ ử ế ề ặ ằ ượ ạ n u trong quá trình l ng t có ít nh t 2 kho ng cách gi a hai m cế ượ ử ấ ả ữ ứ l ng t không đ u nhau thì ta có l ng t hóa không đ u.ượ ử ề ượ ử ề B c th nh t đ chuy n đ i m t tín hi u analog liên t cướ ứ ấ ể ể ổ ộ ệ ụ thành d ng digital là đ i tín hi u thành m t danh m c các s . ( Đi uạ ổ ệ ộ ụ ố ề này đ c th c hi n b ng cách l y m u hàm th i gian). Danh m cượ ự ệ ằ ấ ẫ ờ ụ các s k t qu bi u di n cho nh ng tr liên t c. Đó là m c dù m tố ế ả ể ễ ữ ị ụ ặ ộ m u nào đó có th tr ng ra nh là m t s làm tròn, nh ng th c tẫ ể ư ư ộ ố ư ự ế nó s đ c ti p t c nh m t s th p phân vô h n. Danh m c các sẽ ượ ế ụ ư ộ ố ậ ạ ụ ố analog sau đó ph i đ c mã hoá thành các Code Words r i r c. Bi nả ượ ờ ạ ệ pháp tr c nh t đ hoàn t t vi c đó là làm tròn m i s trong danhướ ấ ể ấ ệ ỗ ố m c. Thí d , n u các m u n m trong kho ng t 0 đ n 10V, m iụ ụ ế ẫ ằ ả ừ ế ỗ m u s đ c làm tròn đ n s nguyên g n nh t. V y các t mãẫ ẽ ượ ế ố ầ ấ ậ ừ ( code words ) s rút ra t 11 s nguyên ( t 0 đ n 10 ). ẽ ừ ố ừ ế Trong đa s các h vi n thông digital, d ng th c t đ c ch nố ệ ễ ạ ự ế ượ ọ cho các t mã là m t s nh phân 0 và 1. Lý do đ ch n s tr nên rõừ ộ ố ị ể ọ ẽ ở ràng khi ta bàn đ n k thu t truy n chuyên bi t. Tr l i thí d trên,ế ỹ ậ ề ệ ở ạ ụ converter s ho t d ng trên nh ng m u t 0 đ n 10V b ng cách làmẽ ạ ộ ữ ẫ ừ ế ằ tròn nh ng tr m u đ n Volt g n nh t, r i đ i s nguyên đó thànhữ ị ẫ ế ầ ấ ồ ổ ố s nh phân 4 bit ( mã BCD ). ố ị S chuy n đ i A/ D đ c xem nh là s l ng t hoáự ể ổ ượ ư ự ượ ử ( quantizing ). Trong s l ng t hoá đ u đ n, các tr liên t c c aự ượ ử ề ặ ị ụ ủ hàm th i gian đ c chia thành nh ng vùng đ u đ n, và m t mã sờ ượ ữ ề ặ ộ ố nguyên đ c k t h p cho m i vùng. Nh v y, t t c các tr c aượ ế ợ ỗ ư ậ ấ ả ị ủ ThS. Đoàn H u Ch cữ ứ B môn K thu t Đi n tộ ỹ ậ ệ ử73 Giáo trình Lý thuy t tín hi u và truy n tinế ệ ề hàm trong m t vùng nào đó đ u đ c mã hoá thành m t s nh phânộ ề ượ ộ ố ị gi ng nhau. ố Hình 4.14 ch nguyên lý l ng t hoá 3 bit theo hai cách khácỉ ượ ử nhau Hình 4.14a, ch kho ng các tr c a hàm đ c chia làm 8 vùngỉ ả ị ủ ượ g n nhau. M i vùng k t h p v i m t s nh phân 3 bit. N u dùng cầ ỗ ế ợ ớ ộ ố ị ế ả 23=8 m c thì ta th y s đ t hi u qu h n.ứ ấ ẽ ạ ệ ả ơ Hình 4.14b ch s l ng tỉ ự ượ ử hoá b ng cáchằ dùng s liên hự ệ c a input vàủ output. Trong khi input thì liên t c, output chụ ỉ l y nh ng tr r i r c. B r ng c a m i b c ấ ữ ị ờ ạ ề ộ ủ ỗ ậ không đ i. Vì s l ngổ ự ượ t hoá là đ u đ n. ử ề ặ ThS. Đoàn H u Ch cữ ứ B môn K thu t Đi n tộ ỹ ậ ệ ử74 Hình 4.14. Minh h a s l ng t hóaọ ự ượ ử Giáo trình Lý thuy t tín hi u và truy n tinế ệ ề ThS. Đoàn H u Ch cữ ứ B môn K thu t Đi n tộ ỹ ậ ệ ử75

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfGiáo trình Lý thuy t ế tín hiệu và truyền.pdf
Tài liệu liên quan