Giáo dục học - Cẩm nang đào tạo trình độ đại học theo hệ thống tín chỉ

1. Nội dung đánh giá và phân loại kết quả rèn luyện a. Nội dung đánh giá Đánh giá phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống của sinh viên theo các mức điểm đạt được trên các mặt: ý thức học tập; ý thức và kết quả chấp hành nội quy, quy chế trong nhà trường; ý thức và kết quả tham gia các hoạt động chính trị - xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao, phòng chống các tệ nạn xã hội; phẩm chất công dân và quan hệ với cộng đồng: ý thức, kết quả tham gia phụ trách lớp, các đoàn thể, tổ chức khác trong nhà trường hoặc sinh viên có các thành tích đặc biệt trong học tập, rèn luyện. b. Phân loại kết quả rèn luyện - Điểm rèn luyện được đánh giá bằng thang điểm 100. Điểm cho mỗi nội dung đánh giá được cụ thể hoá trong Phiếu đánh giá kết quả rèn luyện (gửi kèm) - Kết quả rèn luyện là tổng điểm rèn luyện sau khi quy đổi. Kết quả rèn luyện được phân thành các loại: Xuất sắc (90-100 điểm), Tốt (80- 89 điểm), Khá (70-79 điểm), Trung bình khá (60-69 điểm), Trung bình (50-59 điểm), Yếu (30-49 điểm), Kém (0-29 điểm). - Những sinh viên bị kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên khi phân loại kết quả rèn luyện không được vượt quá loại Trung bình. 2. Quy định đánh giá kết quả rèn luyện a. Từng sinh viên căn cứ kết quả rèn luyện, tự đánh giá theo mức điểm chi tiết theo mẫu Phiếu đánh giá kết quả rèn luyện. b. Tổ chức họp lớp có giáo viên hướng dẫn tham gia, tiến hành xem xét và thông qua mức điểm của từng sinh viên, điểm của sinh viên phải được quá nửa ý kiến đồng ý của tập thể lớp và phải có biên bản kèm theo. c. Kết quả rèn luyện của từng sinh viên được Trưởng khoa xem xét, xác nhận, trình hiệu trưởng và hội đồng đánh giá kết quả rèn luyện của sinh viên cấp trường. d. Hiệu trưởng công nhận và xem xét sau khi đã thông qua Hội đồng đánh giá rèn luyện của sinh viên cấp trường. e. Công bố công khai và thông báo cho sinh viên biết rõ điểm rèn luyện.

pdf76 trang | Chia sẻ: thuychi20 | Lượt xem: 688 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo dục học - Cẩm nang đào tạo trình độ đại học theo hệ thống tín chỉ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iên nhiên 1 C THỰC TẬP, KIẾN TẬP 6 59. TTSP3851 Kiến tập sư phạm 1 60. TTSP3865 Thực tập sư phạm 5 D KHÓA LUẬN TN HOẶC THI CÁC HP THAY THẾ 7 61. SINH4647 Khóa luận tốt nghiệp 7 62. Các học phần thay thế KLTN 7 63. SINH4653 Phát triển kỹ năng dạy học sinh học 3 64. SINH4662 Đa dạng sinh học 2 65. SINH4672 Di truyền tế bào 2 TỔNG SỐ ĐVTC TOÀN KHÓA (*) 134 (*) Không tính khối kiến thức Giáo dục Thể chất và Giáo dục Quốc phòng Cẩm nang đào tạo trình độ đại học theo hệ thống tín chỉ 54 CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC THEO HỆ THỐNG TÍN CHỈ Tên chương trình: Chương trình giáo dục Đại học SP Kỹ thuật Nông Lâm Trình độ đào tạo: Đại học Ngành đào tạo: Sư phạm Kỹ thuật Nông Lâm Loại hình đào tạo: Chính quy (Ban hành theo quyết định số 084/QĐ-ĐHH-ĐTĐH ngày 29/04/2008 của Giám đốc Đại học Huế) TT Mã học phần Tên học phần Số ĐVTC A KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 41 I Khoa học Mác-Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh 10 1. CNML1012 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 1 2 2. CNML1023 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 2 3 3. CNML1032 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 4. CNML1043 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 II Khoa học tự nhiên 11 5. TOAN1963 Toán cao cấp - Xác suất thống kê 3 6. TINS1853 Tin học 3 7. KTNL1102 Phương pháp nghiên cứu khoa học 2 8. KTNL1113 Bảo quản và chế biến nông sản phẩm 3 III Kiến thức nghiệp vụ 3 9. KTNL1123 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên 3 IV Khoa học xã hội 2 10. TLGD1892 Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành GD-ĐT 2 V Khoa học nhân văn 8 11. TLGD1852 Tâm lý học 1 2 12. TLGD1862 Tâm lý học 2 2 13. TLGD1872 Giáo dục học 1 2 14. TLGD1882 Giáo dục học 2 2 VI Ngoại ngữ không chuyên 7 15. NNKC1013 Ngoại ngữ không chuyên 1 3 16. NNKC1022 Ngoại ngữ không chuyên 2 2 17. NNKC1032 Ngoại ngữ không chuyên 3 2 VII Giáo dục thể chất 5 VIII Giáo dục quốc phòng 165t B KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 80 IX Kiến thức cơ sở của nhóm ngành 32 18. HOAS2872 Hóa học vô cơ - phân tích 2 19. HOAS2862 Hóa học hữu cơ 2 20. KTNL2232 Động vật không xương sống 2 21. KTNL2242 Hình thái - Giải phẫu thực vật 2 22. KTNL2253 Động vật có xương sống 3 23. KTNL2262 Phân loại thực vật 2 24. KTNL2273 Hóa sinh học 3 25. KTNL2284 Sinh lý thực vật 3 26. KTNL2292 Giải phẫu động vật 2 27. KTNL2303 Vi sinh vật học 3 28. KTNL2313 Sinh lý động vật 3 29. KTNL2323 Di truyền học 3 30. KTNL2332 Tổ chức học và Phôi thai học 2 X Kiến thức cơ sở của ngành 12 31. KTNL3342 Nông hóa thổ nhưỡng 2 32. KTNL3352 Khí tượng nông nghiệp 2 33. KTNL3362 Công nghệ sinh học trong nông nghiệp 2 Cẩm nang đào tạo trình độ đại học theo hệ thống tín chỉ 55 34. KTNL3372 Bảo vệ thực vật 2 35. KTNL3382 Sinh thái học nông nghiệp 2 36. KTNL3392 Phương pháp thí nghiệm nông nghiệp 2 XI Kiến thức chung của ngành 7 37. KTNL3403 Lý luận dạy học Kỹ thuật nông lâm đại cương 3 38. KTNL3412 Phương pháp dạy học Kỹ thuật nông lâm 1 2 39. KTNL3422 Phương pháp dạy học Kỹ thuật nông lâm 2 2 XII Kiến thức chuyên sâu của ngành 25 a. Phần bắt buộc 15 40. KTNL4433 Trồng trọt đại cương 3 41. KTNL4443 Chăn nuôi đại cương 3 42. KTNL4453 Thú y cơ bản 3 43. KTNL4462 Thủy sản đại cương 2 44. KTNL4472 Lâm nghiệp đại cương 2 45. KTNL4482 Quản trị kinh doanh đại cương 2 b. Phần tự chọn (Chọn 1 trong 2 nhóm, nhóm 1 từ số thức tự 45 - 49, nhóm 2 từ số thứ tự 50  54) 10 Nhóm 1 46. KTNL4492 Tiến bộ khoa học trong chăn nuôi 2 47. KTNL4502 Vi sinh vật đất 2 48. KTNL4512 Miễn dịch học 2 49. KTNL4522 Nuôi trồng thủy sản 2 50. KTNL4532 Nguyên lý sinh học ứng dụng trong nông nghiệp 2 Nhóm 2 51. KTNL4542 Tiến bộ khoa học trong trồng trọt 2 52. KTNL4552 Sản xuất một số sản phẩm lên men truyền thống 2 53. KTNL4562 Biện pháp đấu tranh sinh học 2 54. KTNL4572 Nông lâm kết hợp 2 55. KTNL4582 Rau quả  hoa và cây cảnh 2 XIII Kiến thức bổ trợ 4 56. KTNL5591 Thực tập thực tế chuyên môn 1 57. KTNL5602 Ngoại ngữ chuyên ngành 2 58. KTNL5611 Thực tập sản xuất nông nghiệp 1 C THỰC TẬP, KIẾN TẬP 6 59. TTSP3851 Kiến tập sư phạm 1 60. TTSP3865 Thực tập sư phạm 5 D KHOÁ LUẬN TN HOẶC HỌC VÀ THI CÁC HP THAY THẾ 7 61. KTNL4647 Khóa luận tốt nghiệp 7 Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp 7 62. KTNL4653 Lý luận và phương pháp dạy học Kỹ thuật nông lâm 3 63. KTNL4662 Trồng trọt chuyên khoa 2 64. KTNL4672 Chăn nuôi chuyên khoa 2 TỔNG SỐ ĐVTC TOÀN KHÓA (*) 134 (*) Không tính khối kiến thức Giáo dục Thể chất và Giáo dục Quốc phòng Cẩm nang đào tạo trình độ đại học theo hệ thống tín chỉ 56 CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC THEO HỆ THỐNG TÍN CHỈ Tên chương trình: Sư phạm Công nghệ thiết bị trường học Trình độ đào tạo: Đại học Ngành đào tạo: Công nghệ thiết bị trường học Loại hình đào tạo: Chính quy (Ban hành theo quyết định số 35/QĐ-ĐHH-ĐTĐH ngày 10/02/2009 của Giám đốc Đại học Huế) STT Mã học phần Tên học phần Số ĐVTC A KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 42 I Khoa học Mác-Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh 10 1. CNML1012 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 1 2 2. CNML1023 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 2 3 3. CNML1032 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 4. CNML1043 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 II Ngoại ngữ không chuyên 7 5. NNKC1013 Ngoại ngữ không chuyên 1 3 6. NNKC1022 Ngoại ngữ không chuyên 2 2 7. NNKC1032 Ngoại ngữ không chuyên 3 2 III Khoa học tự nhiên 11 8. TINS1853 Tin học 3 9. TOAN1082 Toán cao cấp 1 2 10. TOAN1092 Toán cao cấp 2 2 11. VALY1102 Vật lý đại cương 1 2 12. VALY1112 Vật lý đại cương 2 2 IV Khoa học giáo dục- xã hội và nhân văn 12 13. TLGD1852 Tâm lý học 1 2 14. TLGD1862 Tâm lý học 2 2 15. TLGD1872 Giáo dục học 1 2 16. TLGD1882 Giáo dục học 2 2 17. TLGD1892 Quản lý Hành chính Nhà nước và quản lý ngành Giáo dục- đào tạo 2 18. TBTH1172 Phương pháp nghiên cứu khoa học 2 V Kiến thức nghiệp vụ 2 19. TBTH1182 Lý luận về phương tiện dạy học 2 VI GDTC Giáo dục thể chất 5 VII GDQP Giáo dục quốc phòng 165 t B KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 81 VIII Kiến thức Vật lý 26 20. VALY2192 Kỹ thuật nhiệt 2 21. VALY2202 Kỹ thuật điện tử 2 22. VALY2212 Kỹ thuật điện 2 23. VALY2222 Thực hành Vật lý đại cương 2 24. VALY2232 Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và dạy học thí nghiệm vật lý 2 25. VALY2243 Thiết bị thí nghiệm phần cơ, nhiệt 3 26. VALY2253 Thiết bị thí nghiệm phần điện, quang 3 27. VALY2263 Thiết bị đo lường vật lý 3 28. VALY2272 Phương pháp đo các đại lượng không điện 2 29. VALY2283 Thiết bị thực hành kỹ thuật công nghiệp 3 30. VALY2292 Thí nghiệm và phương tiện dạy học kỹ thuật công nghiệp 2 IX Kiến thức Hoá học 25 31. HOAS2303 Cơ sở lý thuyết hoá học 3 32. HOAS2312 Hoá học vô cơ 2 Cẩm nang đào tạo trình độ đại học theo hệ thống tín chỉ 57 33. HOAS2322 Hoá học phân tích 2 34. HOAS2333 Hoá học hữu cơ 3 35. HOAS2342 Các phương pháp phổ ứng dụng vào hoá học 2 36. HOAS2352 Kỹ thuật phòng thí nghiệm hóa học 2 37. HOAS2362 Thí nghiệm hoá học phổ thông 2 38. HOAS2373 Bảo quản, chế tạo và sử dụng thiết bị thí nghiệm hóa đại cương - vô cơ 3 39. HOAS2382 Bảo quản, chế tạo và sử dụng thiết bị thí nghiệm hóa phân tích 2 40. HOAS2392 Bảo quản, chế tạo và sử dụng thiết bị thí nghiệm hóa hữu cơ 2 41. HOAS2402 Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học hóa học ở trung học phổ thông 2 X Kiến thức Sinh học 20 42. SINH2412 Thực vật học 2 43. SINH2422 Động vật học 2 44. SINH2432 Hoá sinh - Sinh lý học thực vật 2 45. SINH2442 Vi sinh vật học – Di truyền học 2 46. SINH2452 Giải phẫu - Sinh lý người 2 47. SINH2462 Thực hành Thực vật học 2 48. SINH2472 Thực hành Động vật học 2 49. SINH2482 Thực hành Sinh lý thực vật - Vi sinh 2 50. SINH2492 Thực hành Giải phẫu - Sinh lý người 2 51. SINH2502 Thực hành Di truyền - Sinh thái 2 XI Kiến thức Kỹ thuật Nông Lâm 10 52. KLTN2514 Kỹ thuật Nông Lâm đại cương 4 53. KLTN2524 Thực hành Kỹ thuật Nông Lâm 4 54. KLTN2532 Thực tập sản xuất nông nghiệp 2 C THỰC TẬP - KIẾN TẬP 6 55. TTSP3851 Kiến tập sư phạm 1 56. TTSP3865 Thực tập sư phạm 5 D KHÓA LUẬN TN HOẶC HỌC VÀ THI CÁC HP THAY THẾ 7 57. TBTH4567 Khoá luận tốt nghiệp 7 Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp 7 58. VALY4573 Thí nghiệm và phương tiện trực quan trong dạy học Vật lý ở Trường phổ thông 3 59. SINH4582 Sử dụng thiết bị trong dạy học Sinh học 2 Chọn 1 trong các học phần sau: 60. HOAS4592 - Cơ chế phản ứng hóa học hữu cơ 2 61. HOAS4602 - Hóa học hệ phân tán 2 62. HOAS4612 - Hóa học phức chất 2 63. HOAS4622 - Các phương pháp phân tích công cụ 2 64. HOAS4622 - Phương pháp dạy học hóa học 2 TỔNG CỘNG ĐVTC TOÀN KHÓA (*) 136 (*) Không tính khối kiến thức Giáo dục Thể chất và Giáo dục Quốc phòng Cẩm nang đào tạo trình độ đại học theo hệ thống tín chỉ 58 CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC THEO HỆ THỐNG TÍN CHỈ Tên chương trình: Chương trình giáo dục Đại học Sư phạm Ngữ văn Trình độ đào tạo: Đại học Ngành đào tạo: Sư phạm Ngữ văn Loại hình đào tạo: Chính quy (Ban hành theo quyết định số 084/QĐ-ĐHH-ĐTĐH ngày 29/04/2008 của Giám đốc Đại học Huế) STT Mã học phần Tên học phần Số ĐVTC A KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 41 I Khoa học Mác-Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh 10 1. CNML1012 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 1 2 2. CNML1023 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 2 3 3. CNML1032 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 4. CNML1043 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 II Khoa học tự nhiên 3 5. TINS1853 Tin học 3 III Khoa học xã hội 14 6. GDCT2852 Logic học đại cương 2 7. VANS1102 Phương pháp nghiên cứu khoa học 2 8. TLGD1852 Tâm lý học 1 2 9. TLGD1862 Tâm lý học 2 2 10. TLGD1872 Giáo dục học 1 2 11. TLGD1882 Giáo dục học 2 2 12. TLGD1892 Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành GD ĐT 2 IV Khoa học nhân văn 4 13. VANS1162 Thực hành văn bản Tiếng Việt 2 14. VANS1172 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 V Kiến thức nghiệp vụ 3 15. VANS1183 Rèn luyện Nghiệp vụ sư phạm thường xuyên 3 VI Ngoại ngữ không chuyên 7 16. NNKC1013 Ngoại ngữ không chuyên 1 3 17. NNKC1022 Ngoại ngữ không chuyên 2 2 18. NNKC1032 Ngoại ngữ không chuyên 3 2 VII Giáo dục thể chất 5 VIII Giáo dục quốc phòng 165 t B KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 80 IX Kiến thức cơ sở của khối ngành 09 19. VANS2222 Ngoại ngữ chuyên ngành 2 20. VANS2232 Dẫn luận ngôn ngữ 2 21. VANS2242 Lược khảo về chữ Hán, chữ Nôm 2 22. VANS2253 Nguyên lý lý luận văn học 3 X Kiến thức của ngành 19 23. VANS3262 Văn học châu Á: Nhật, Ấn Độ, Đông Nam Á. 2 24. VANS3273 Văn học Châu Âu (từ cổ đại đến hiện đại) 3 25. VANS3282 Văn học châu Mỹ: Hoa Kỳ, Mỹ La Tinh 2 26. VANS3293 Ngữ âm- từ vựng tiếng Việt 3 27. VANS3303 Ngữ pháp tiếng Việt 3 28. VANS3312 Ngữ pháp văn bản 2 29. VANS3322 Tiến trình văn học 2 30. VANS3332 Văn bản Hán văn Trung Quốc 2 XI Kiến thức chuyên sâu của ngành 50 a. Bắt buộc 46 31. VANS4343 Văn học dân gian Việt Nam 3 Cẩm nang đào tạo trình độ đại học theo hệ thống tín chỉ 59 32. VANS4352 Văn học Việt Nam trung đại 1 2 33. VANS4363 Văn học Việt Nam trung đại 2 3 34. VANS4372 Văn học Việt Nam trung đại 3 2 35. VANS4382 Văn học Việt Nam hiện đại 1 2 36. VANS4392 Văn học Việt Nam hiện đại 2 2 37. VANS4403 Văn học Việt Nam hiện đại 3 3 38. VANS4412 Văn học Việt Nam hiện đại 4 2 39. VANS4423 Tác phẩm văn học và thể loại văn học 3 40. VANS4432 Văn học Pháp thế kỉ XVII đến thế kỉ XX 2 41. VANS4442 Phong cách học 2 42. VANS4452 Ngôn ngữ trong hoạt động giao tiếp 2 43. VANS4463 Văn bản Hán văn Việt Nam 3 44. VANS4472 Văn bản chữ Nôm 2 45. VANS4483 Văn học Trung Quốc 3 46. VANS4492 Văn học Nga 2 47. VANS4504 Lý luận dạy học Ngữ văn 1 4 48. VANS4514 Lý luận dạy học Ngữ văn 2 4 b. Tự chọn ( chọn 4 trong 16 ĐVTC) 4/16 49. VANS4522 Từ Hán Việt với việc giảng dạy Ngữ văn ở Trung học phổ thông 2 50. VANS4532 Phương ngữ học 2 51. VANS4542 Thi pháp tiểu thuyết hiện đại 2 52. VANS4552 Thể tài và tác gia văn học Việt Nam trung đại 2 53. VANS4562 Phân tâm học và văn học Việt Nam hiện đại 2 54. VANS4572 Một số vấn đề thi pháp thơ Đường và tiểu thuyết Minh Thanh 2 55. VANS4582 Văn học nước ngoài ở nhà trường Trung học phổ thông 2 56. VANS4592 Phát triển năng lực ngôn ngữ cho học sinh qua dạy-học Ngữ văn 2 XII Kiến thức bổ trợ 2 57. VANS5602 Mỹ học đại cương 2 C THỰC TẬP, KIẾN TẬP 6 58. TTSP3851 Kiến tập Sư phạm 1 59. TTSP3865 Thực tập Sư phạm 5 D KHÓA LUẬN TN HOẶC HỌC VÀ THI CÁC HP THAY THẾ 7 60. VANS4637 Khóa luận tốt nghiệp 7 Các học phần thay thế KLTN 7 61. VANS4642 Các tác gia tiêu biểu của văn học Việt Nam trung đại và hiện đại 2 62. VANS4653 Nâng cao hiệu quả dạy học Ngữ văn ở trường phổ thông 3 63. VANS4662 Lịch sử tiếng Việt 2 TỔNG SỐ ĐVTC TOÀN KHÓA (*) 134 (*) Không tính khối kiến thức Giáo dục Thể chất và Giáo dục Quốc phòng Cẩm nang đào tạo trình độ đại học theo hệ thống tín chỉ 60 CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC THEO HỆ THỐNG TÍN CHỈ Tên chương trình: Chương trình giáo dục Đại học Sư phạm Lịch sử Trình độ đào tạo: Đại học Ngành đào tạo: Sư phạm Lịch sử Loại hình đào tạo: Chính quy (Ban hành theo quyết định số 084/QĐ-ĐHH-ĐTĐH ngày 29/04/2008 của Giám đốc Đại học Huế) STT Mã học phần Tên học phần Số ĐVTC A. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 41 I Khoa học Mác – Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh 10 1. CNML1012 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 1 2 2. CNML1023 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 2 3 3. CNML1032 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 4. CNML1043 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 II Khoa học tự nhiên 5 5. Tin học 3 6. LISU1092 Phương pháp nghiên cứu khoa học 2 III Khoa học xã hội 4 7. LISU1102 Xã hội học đại cương 2 8. TLGD1892 Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành GD ĐT 2 IV Khoa học nhân văn 13 9. TLGD1852 Tâm lý học 1 2 10. TLGD1862 Tâm lý học 2 2 11. TLGD1872 Giáo dục học 1 2 12. TLGD1882 Giáo dục học 2 2 13. LISU1163 Nhập môn sử học và lịch sử sử học 3 14. LISU1172 Cơ sở văn hoá Việt Nam 2 V Ngoại ngữ không chuyên 9 15. NNKC1013 Ngoại ngữ không chuyên 1 3 16. NNKC1022 Ngoại ngữ không chuyên 2 2 17. NNKC1032 Ngoại ngữ không chuyên 3 2 18. LISU1182 Ngoại ngữ chuyên ngành 2 VI Giáo dục thể chất 5 VII Giáo dục quốc phòng 165t B KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 93 VIII Kiến thức cơ sở của ngành 5 19. LISU2222 Phương pháp luận Sử học 2 20. LISU2233 Lịch sử văn minh thế giới 3 IX Kiến thức chung của ngành 30 21. LISU3244 Lịch sử thế giới cổ trung đại 4 22. LISU3254 Lịch sử thế giới cận đại 4 23. LISU3264 Lịch sử thế giới hiện đại 4 24. LISU3274 Lịch sử Việt Nam cổ trung đại 4 25. LISU3284 Lịch sử Việt Nam cận đại 4 26. LISU3294 Lịch sử Việt Nam hiện đại 4 27. LISU3303 Lý luận dạy học môn Lịch sử 3 28. Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên 3 X Kiến thức chuyên sâu của ngành chính 41 29. a. Học phần bắt buộc 28 30. LISU4323 Hệ thống PPDH lịch sử và bản đồ giáo khoa lịch sử 3 31. LISU4333 Bài học lịch sử ở trường PT và thực hành dạy học bộ môn Lịch sử 3 32. LISU4342 Kiểm tra đánh giá trong dạy học lịch sử 2 33. LISU4352 Hình thành tri thức lịch sử cho học sinh THPT 2 Cẩm nang đào tạo trình độ đại học theo hệ thống tín chỉ 61 34. LISU4363 Một số vấn đề lịch sử Đông Nam Á 3 35. LISU4372 Nhà nước và pháp luật thế giới thời cổ trung đại 2 36. LISU4382 Cách mạng tư sản thời cận đại 2 37. LISU4393 Quan hệ quốc tế thời hiện đại 3 38. LISU4402 Nghệ thuật quân sự Việt Nam thời cổ trung đại 2 39. LISU4412 Hậu phương trong chiến tranh cách mạng Việt Nam 2 40. LISU4422 Phong trào Phật giáo Miền Nam Việt Nam những năm 60 của thế kỷ XX 2 41. LISU4432 Vai trò của Hồ Chí Minh trong cách mạng Việt Nam 2 b. Học phần tự chọn (chọn 6 học phần, 13 ĐVTC) 13/26 42. LISU4443 LISU4623 * Quan hệ giữa các nước phương Tây với các nước Đông Nam Á ( thế kỷ XVI-XIX ) * Phong trào giải phóng dân tộc và công nhân quốc tế thời cận đại 3 43. LISU4452 LISU4632 * Một số vấn đề cải cách kinh tế - xã hội ở Trung Quốc từ 1978 đến nay * Chủ nghĩa xã hội hiện thực 2 44. LISU4462 LISU4642 * Lịch sử nghệ thuật Việt Nam * Một số cuộc cải cách trong lịch sử Việt Nam thời trung đại 2 45. LISU4472 LISU4652 * Kinh tế Việt Nam thời cận đại * Sự chuyển biến của phong trào giải phóng dân tộc Việt Nam trong 30 năm đầu thế kỷ XX 2 46. LISU4482 LISU4662 * Phong trào đấu tranh chính trị ở Huế (1954- 1975) * Cách mạng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam 2 47. LISU4492 LISU4672 * Môi trường và giáo dục môi trường trong dạy học lịch sử * Phát huy tính tích cực của học sinh trong dạy học lịch sử 2 48. LISU4502 LISU4682 * Nhân học đại cương * Cơ sở bảo tàng học 2 49. LISU4512 LISU4692 * Tôn giáo học * Lịch pháp học 2 50. LISU4522 LISU4702 * Phương pháp nghiên cứu và giảng dạy lịch sử địa phương * Sử dụng phương pháp thống kê toán học trong nghiên cứu và dạy học lịch sử 2 51. LISU4532 LISU4712 * Một số vấn đề lịch sử triều Nguyễn nửa sau thế kỷ XIX * Lịch sử tư tưởng Việt Nam 2 52. LISU4542 LISU4722 * Phong trào nông dân trong lịch sử Việt Nam thế kỷ XVIII - nửa đầu thế kỷ XIX * Giai cấp công nhân Việt Nam thời cận đại 2 XI. Kiến thức bổ trợ 4 53. LISU5552 Cơ sở Khảo cổ học 2 54. LISU5562 Thực tế lịch sử Việt Nam 2 C THỰC TẬP KIẾN TẬP 6 55. TTSP3851 Kiến tập sư phạm 1 56. TTSP3865 Thực tập sư phạm 5 D KHOÁ LUẬN TN HOẶC HỌC VÀ THI CÁC HP THAY THẾ 7 57. LISU4627 Khóa luận tốt nghiệp 7 58. Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp 7 59. LISU4593 Sử dụng đồ dùng trực quan để phát huy tính tích cực của học sinh trong dạy học lịch sử 3 60. LISU4602 Một số vấn đề lịch sử về châu Mỹ La tinh (1500 – 2000) 2 61. LISU4612 Mặt trận dân tộc thống nhất trong cách mạng Việt Nam (1930 - 1975) 2 TỔNG SỐ ĐVTC TOÀN KHOÁ (*) 134 (*) Không tính khối kiến thức Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng Cẩm nang đào tạo trình độ đại học theo hệ thống tín chỉ 62 CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC THEO HỆ THỐNG TÍN CHỈ Tên chương trình: Chương trình giáo dục Đại học Sư phạm Địa lý Trình độ đào tạo: Đại học Ngành đào tạo: Sư phạm Địa lý Loại hình đào tạo: Chính quy (Ban hành theo quyết định số 084/QĐ-ĐHH-ĐTĐH ngày 29/04/2008 của Giám đốc Đại học Huế) STT Mã học phần Tên học phần Số ĐVTC A KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 41 I Khoa học Mác – Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh 10 1. CNML1012 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 1 2 2. CNML1023 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 2 3 3. CNML1032 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 4. CNML1043 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 II Khoa học tự nhiên 7 5. TINS1853 Tin học 3 6. TOAN1972 Toán cao cấp 2 7. DIAS1102 Phương pháp nghiên cứu khoa học 2 III Khoa học xã hội & nhân văn 12 8. DIAS1112 Kinh tế học đại cương 2 9. TLGD1892 Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành GD-ĐT 2 10. TLGD1852 Tâm lý học 1 2 11. TLGD1862 Tâm lý học 2 2 12. TLGD1872 Giáo dục học 1 2 13. TLGD1882 Giáo dục học 2 2 IV Kiến thức nghiệp vụ 3 14. DIAS1173 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên 3 V Ngoại ngữ chuyên ngành 2 15. DIAS1182 Ngoại ngữ chuyên ngành 2 VI Ngoại ngữ không chuyên 7 16. NNKC1013 Ngoại ngữ không chuyên 1 3 17. NNKC1022 Ngoại ngữ không chuyên 2 2 18. NNKC1032 Ngoại ngữ không chuyên 3 2 VII Giáo dục thể chất 5 VIII Giáo dục quốc phòng 165t B KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 80 IX Kiến thức cơ sở của ngành 44 a. Bắt buộc 38 19. DIAS2222 Địa chất lịch sử 2 20. DIAS2232 Địa lý tự nhiên các châu 1 2 21. DIAS2242 Địa lý tự nhiên các châu 2 2 22. DIAS2252 Địa lý kinh tế -xã hội các nước 1 2 23. DIAS2263 Địa lý kinh tế -xã hội các nước 2 3 24. DIAS2272 Bản đồ chuyên đề 2 25. DIAS2282 Kinh tế vùng 2 26. DIAS2292 Địa lý du lịch 2 27. DIAS2302 Giáo dục dân số trong môn Địa lý 2 28. DIAS2312 Giáo dục môi trường trong môn Địa lý 2 29. DIAS2323 Phương pháp dạy học Địa lý Trung học phổ thông 3 30. DIAS2332 Phương pháp dạy học Địa lý Trung học cơ sở 2 31. DIAS2342 Phương pháp nghiên cứu và dạy học địa lý địa phương 2 32. DIAS2352 Địa lý tài nguyên và môi trường 2 33. DIAS2362 Nhập môn viễn thám và hệ thống thông tin Địa lý 2 Cẩm nang đào tạo trình độ đại học theo hệ thống tín chỉ 63 34. DIAS2373 Thực địa địa lý tự nhiên 3 35. DIAS2383 Thực địa địa lý kinh tế -xã hội 3 b. Tự chọn (chọn 1 trong 3 của từng lĩnh vực) 6/18 + Tự nhiên 36. DIAS2392 Cảnh quan học 2 37. DIAS2402 Địa danh học & Địa danh Việt Nam 2 38. DIAS2412 Phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu Địa lý tự nhiên 2 + Kinh tế - xã hội 39. DIAS2422 Địa lý đô thị 2 40. DIAS2432 Dân số và phát triển 2 41. DIAS2442 Phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu Địa lý Kinh tế-xã hội 2 + Phương pháp giảng dạy Địa lý 42. DIAS2452 Phương pháp sử dụng phương tiện dạy học Địa lý 2 43. DIAS2462 Phương pháp rèn luyện kỹ năng Địa lý 2 44. DIAS2472 Phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục trong Địa lý 2 X Kiến thức ngành (bắt buộc) 36 45. DIAS3483 Địa lý tự nhiên đại cương 1 3 46. DIAS3493 Địa lý tự nhiên đại cương 2 3 47. DIAS3503 Địa lý tự nhiên đại cương 3 3 48. DIAS3512 Địa chất đại cương 2 49. DIAS3522 Bản đồ học đại cương 2 50. DIAS3533 Địa lý kinh tế - xã hội đại cương 1 3 51. DIAS3544 Địa lý kinh tế - xã hội đại cương 2 4 52. DIAS3553 Địa lý tự nhiên Việt Nam 1 3 53. DIAS3563 Địa lý tự nhiên Việt Nam 2 3 54. DIAS3572 Địa lý kinh tế - xã hội Việt Nam 1 2 55. DIAS3582 Địa lý kinh tế - xã hội Việt Nam 2 2 56. DIAS3593 Địa lý kinh tế - xã hội Việt Nam 3 3 57. DIAS3603 Lý luận dạy học địa lý 3 C THỰC TẬP, KIẾN TẬP 6 58. TTSP3851 Kiến tập sư phạm 1 59. TTSP3865 Thực tập sư phạm 5 D KHÓA LUẬN TN HOẶC HỌC VÀ THI CÁC HP THAY THẾ 7 60. DIAS4637 Khóa luận tốt nghiệp 7 Các HP thay thế KLTN 61. DIAS4643 Phát triển bền vững ở Việt Nam 3 62. DIAS4652 Địa lý tài nguyên biển Đông 2 63. DIAS4662 Thiết kế bài dạy học địa lý ở trường phổ thông 2 TỔNG SỐ ĐVTC TOÀN KHOÁ (*) 134 (*) Không tính khối kiến thức Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng Cẩm nang đào tạo trình độ đại học theo hệ thống tín chỉ 64 CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC THEO HỆ THỐNG TÍN CHỈ Tên chương trình: Chương trình giáo dục Đại học Cử nhân Tâm lý giáo dục Trình độ đào tạo: Đại học Ngành đào tạo: Tâm lý giáo dục Loại hình đào tạo: Chính quy (Ban hành theo quyết định số 084/QĐ-ĐHH-ĐTĐH ngày 29/04/2008 của Giám đốc Đại học Huế) STT Mã học phần Tên học phần Số ĐVTC A KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 41 I. Khoa học Mác – Lê nin và Tư tưởng Hồ Chí Minh 10 1. CNML1012 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 1 2 2. CNML1023 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 2 3 3. CNML1032 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 4. CNML1043 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 II Khoa học tự nhiên 5 5. TINS1853 Tin học 3 6. TLGD1092 Phương pháp nghiên cứu khoa học 2 III Khoa học xã hội 8 7. TLGD1102 Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành GD-ĐT 2 8. VANS1872 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 9. VANS1862 Xã hội học đại cương 2 10. DIAS1902 Môi trường và phát triển 2 IV Kiến thức nghiệp vụ 3 11. TLGD1143 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên 3 V Khoa học nhân văn 8 12. TLGD1154 Tâm lý học đại cương 4 13. TLGD1164 Giáo dục học đại cương 4 VI Ngoại ngữ không chuyên 7 14. NNKC1013 Ngoại ngữ không chuyên 1 3 15. NNKC1022 Ngoại ngữ không chuyên 2 2 16. NNKC1032 Ngoại ngữ không chuyên 3 2 VII Giáo dục thể chất 5 VIII Giáo dục quốc phòng 165t B KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 93 IX Kiến thức cơ sở ngành 43 17. SINH2852 Sinh lý thần kinh 2 18. TOAN2..2 Thống kê trong khoa học xã hội 2 19. GDCT2862 Pháp luật đại cương 2 20. VANS2852 Mỹ học đại cương 2 21. GDCT2852 Lôgíc học đại cương 2 22. TLGD2252 Đạo đức học 2 23. TLGD2262 Tâm lý học giao tiếp 2 24. TLGD2272 Tâm lý học dạy học 2 25. TLGD2283 Tổ chức hoạt động giáo dục 3 26. TLGD2292 Tổ chức hoạt động dạy học 2 27. TLGD2302 Đánh giá trong giáo dục 2 28. TLGD2312 Tâm lý học gia đình 2 29. TLGD2322 Lịch sử giáo dục thế giới 2 30. TLGD2332 Ngoại ngữ chuyên ngành 2 31. TLGD2342 Công nghệ và phương tiện dạy học 2 32. TLGD2352 Lịch sử Tâm lý học 2 33. TLGD2363 Lý luận dạy học 3 34. TLGD2373 Lý luận giáo dục 3 Cẩm nang đào tạo trình độ đại học theo hệ thống tín chỉ 65 35. TLGD2382 Giáo dục giá trị 2 36. TLGD2392 Thực tế giáo dục 2 X Kiến thức chuyên ngành 28 37. TLGD4402 Tâm lý học nhận thức 2 38. TLGD4412 Tâm lý học phát triển 2 39. TLGD4422 Lịch sử giáo dục Việt Nam 2 40. TLGD4433 Lý luận và phương pháp dạy học Tâm lý học 3 41. TLGD4442 Cơ sở chung của giáo dục học 2 42. TLGD4453 Lý luận và phương pháp dạy học Giáo dục học 3 43. TLGD4462 Tâm lý học quản lý 2 44. TLGD4472 Tâm lý học quản trị kinh doanh 2 45. TLGD4482 Tâm lý học xã hội 2 46. TLGD4492 Khoa học chẩn đoán tâm lý 2 47. TLGD4502 Giáo dục dân số và giới tính 2 48. TLGD4512 Tâm lý học nhân cách 2 49. TLGD4522 Thực hành tổng hợp Tâm lý học 2 XI Kiến thức bổ trợ (chọn 9/21 ĐVTC) 09/21 50. TLGD5532 Xã hội học giáo dục 2 51. TLGD5542 Tâm lý học y học 2 52. TLGD5552 Tâm lý học sáng tạo 2 53. TLGD5562 Tâm lý học tư pháp 2 54. TLGD5572 Giáo dục quốc tế 2 55. TLGD5582 Tổ chức và quản lý trường học 2 56. TLGD5592 Tâm lý học ứng xử 2 57. TLGD5602 Phương pháp công tác xã hội 2 58. TLGD5613 Tham vấn tâm lý 3 59. TLGD5622 Tâm lý học du lịch 2 C THỰC TẬP, KIẾN TẬP 6 60. TTSP3851 Kiến tập sư phạm 1 61. TTSP3865 Thực tập sư phạm 5 D KHÓA LUẬN TN HOẶC HỌC VÀ THI CÁC HPTHAY THẾ 7 62. TLGD4653 Khóa luận tốt nghiệp 7 Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp 7 63. TLGD4663 Giáo dục học chuyên biệt 3 64. TLGD4672 Giáo dục gia đình 2 65. TLGD4682 Tâm lý học lao động 2 TỔNG SỐ ĐVTC TOÀN KHÓA (*) 134 (*) Không tính khối kiến thức Giáo dục Thể chất và Giaó dục Quốc phòng Cẩm nang đào tạo trình độ đại học theo hệ thống tín chỉ 66 CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC THEO HỆ THỐNG TÍN CHỈ Tên chương trình: Chương trình Giáo dục đại học cử nhân Quản lý giáo dục Trình độ đào tạo: Đại học Ngành đào tạo: Quản lý giáo dục Loại hình đào tạo: Chính quy (Ban hành theo quyết định số 084/QĐ-ĐHH-ĐTĐH ngày 29/04/2008 của Giám đốc Đại học Huế) TT Mã học phần Tên học phần Số ĐVTC A KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 41 I Khoa học Mác – Lê nin và Tư tưởng Hồ Chí Minh 10 1. CNML1012 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 1 2 2. CNML1023 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 2 3 3. CNML1032 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 4. CNML1043 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 II Khoa học tự nhiên 5 5. TINS1853 Tin học 3 6. QLGD1092 Phương pháp nghiên cứu khoa học 2 III Khoa học xã hội 8 7. TLGD1892 Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành GDĐT 2 8. VANS1872 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 9. VANS1862 Xã hội học đại cương 2 10. VANS2882 Tiếng Việt thực hành 2 IV Kiến thức nghiệp vụ 3 11. QLGD1143 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên 3 V Khoa học nhân văn 8 12. TLGD1154 Tâm lý học đại cương 4 13. TLGD1164 Giáo dục học đại cương 4 VI Ngoại ngữ không chuyên 7 14. NNKC1013 Ngoại ngữ không chuyên 1 3 15. NNKC1022 Ngoại ngữ không chuyên 2 2 16. NNKC1032 Ngoại ngữ không chuyên 3 2 VII Giáo dục thể chất 5 VIII Giáo dục quốc phòng 165 t B KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 93 IX Kiến thức cơ sở ngành 38 17. GDCT2852 Lôgíc học đại cương 2 18. QLGD2212 Văn bản và quản lý văn bản giáo dục 2 19. QLGD2222 Chiến lược phát triển KT-XH và chiến lược phát triển GD 2 20. TLGD2252 Đạo đức học 2 21. TLGD4482 Tâm lý học xã hội 2 22. TLGD2352 Lịch sử tâm lý học 2 23. TOAN2..2 Xác suất và thống kê trong giáo dục 2 24. QLGD2272 Kinh tế học giáo dục 2 25. TLGD5532 Xã hội học giáo dục 2 26. QLGD2292 Đảm bảo chất lượng trong giáo dục 2 27. QLGD2302 Lịch sử các tư tưởng giáo dục 2 28. QLGD2313 Lý luận dạy học hiện đại 3 29. QLGD2322 Ngoại ngữ chuyên ngành 2 30. TLGD2262 Tâm lý học giao tiếp 2 31. TLGD2382 Giáo dục giá trị 2 32. TLGD4422 Lịch sử giáo dục Việt Nam 2 33. TLGD2373 Lý luận giáo dục 3 Cẩm nang đào tạo trình độ đại học theo hệ thống tín chỉ 67 34. QLGD2372 Thực tế giáo dục 2 X Kiến thức chuyên ngành 30 35. QLGD4382 Nghiệp vụ quản lý hành chính trong các cơ sở giáo dục 2 36. QLGD4392 Tâm lý học quản lý 2 37. QLGD4402 Nhân cách và lao động của người cán bộ QLGD 2 38. QLGD4412 Cơ sở pháp lý trong giáo dục và quản lý giáo dục 2 39. QLGD4422 Đại cương về quản lý và quản lý giáo dục 2 40. QLGD4432 Hệ thống thông tin trong quản lý giáo dục 2 41. QLGD4442 Hệ thống giáo dục quốc dân và bộ máy QLGD 2 42. QLGD4452 Kiểm tra và thanh tra trong giáo dục 2 43. QLGD4462 Tổ chức và quản lý cơ sở giáo dục nhà trường 2 44. QLGD4472 Phát triển nguồn nhân lực và quản lý nhân sự trong giáo dục 2 45. QLGD4482 Quản lý tài chính và cơ sở vật chất trong giáo dục 2 46. QLGD4492 Quản lý hoạt động dạy học và giáo dục trong nhà trường 2 47. TLGD2302 Đánh giá trong giáo dục 2 48. QLGD4512 Quản lý hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp 2 49. QLGD4522 Quản lý hoạt động giáo dục hướng nghiệp 2 XI Kiến thức bổ trợ (chọn 12/24 ĐVTC) 12/24 50. TLGD4652 Giáo dục học chuyên biệt 2 51. TLGD5532 Tâm lý học ứng xử 2 52. TLGD4662 Giáo dục gia đình 2 53. QLGD5562 Công tác Đảng và Đoàn thể trong trường học 2 54. TLGD4672 Tâm lý học lao động 2 55. TLGD5562 Tâm lý học tư pháp 2 56. QLGD5592 Quản lý ngành giáo dục mầm non 2 57. QLGD5602 Quản lý ngành giáo dục đại học và giáo dục chuyên nghiệp 2 58. QLGD5612 Điều khiển học và lý thuyết hệ thống 2 59. QLGD5622 Kế hoạch hóa phát triển giáo dục 2 60. QLGD5632 Phát triển chương trình đào tạo 2 61. TLGD4522 Giáo dục dân số và giới tính 2 C THỰC TẬP, KIẾN TẬP 6 62. TTSP3851 Kiến tập sư phạm 1 63. TTSP3865 Thực tập sư phạm 5 D KHÓA LUẬN TN HOẶC HỌC VÀ THI CÁC HP THAY THẾ 7 64. QLGD4637 Khóa luận tốt nghiệp 7 Các môn thi thay thế khóa luận tốt nghiệp 65. QLGD4693 Quản lý ngành giáo dục phổ thông 3 66. QLGD4702 Tổ chức và quản lý hoạt động phối hợp các lực lượng giáo dục 2 67. QLGD4712 Giáo dục môi trường 2 TỔNG SỐ ĐVTC TOÀN KHÓA (*) 134 (*) Không tính khối kiến thức Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng Cẩm nang đào tạo trình độ đại học theo hệ thống tín chỉ 68 CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC THEO HỆ THỐNG TÍN CHỈ Tên chương trình: Chương trình giáo dục ĐH Sư phạm Giáo dục Chính trị Trình độ đào tạo: Đại học Ngành đào tạo: Giáo dục Chính trị Loại hình đào tạo: Chính quy (Ban hành theo quyết định số 084/QĐ-ĐHH-ĐTĐH ngày 29/04/2008 của Giám đốc Đại học Huế) STT Mã học phần Tên học phần Số ĐVTC A. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 47 I Khoa học Mác- Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh 17 1. GDCT1013 Triết học Mác- Lênin 1 3 2. GDCT1022 Triết học Mác- Lênin 2 2 3. GDCT1032 Kinh tế Chính trị Mác-Lênin 1 2 4. GDCT1042 Kinh tế Chính trị Mác-Lênin 2 2 5. GDCT1053 Chủ nghĩa xã hội khoa học 3 6. GDCT1063 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 3 7. GDCT1072 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 II Khoa học tự nhiên 5 8. TINS1853 Tin học 3 9. TLGD1892 Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành GD-ĐT 2 III Khoa học xã hội 10 10. GDCT1102 Phương pháp nghiên cứu khoa học 2 11. LISU1852 Lịch sử thế giới đại cương 2 12. LISU1862 Lịch sử Việt Nam cổ trung cận hiện đại 2 13. GDCT1132 Lịch sử tư tưởng xã hội chủ nghĩa 2 14. DIAS2862 Môi trường và con người 2 IV Khoa học nhân văn 8 15. TLGD1852 Tâm lý học 1 2 16. TLGD1862 Tâm lý học 2 2 17. TLGD1872 Giáo dục học 1 2 18. TLGD1882 Giáo dục học 2 2 V Ngoại ngữ không chuyên 7 19. NNKC1013 Ngoại ngữ không chuyên 1 3 20. NNKC1022 Ngoại ngữ không chuyên 2 2 21. NNKC1032 Ngoại ngữ không chuyên 3 2 VI Giáo dục thể chất 5 VII Giáo dục quốc phòng 165 B KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 80 VIII Kiến thức cơ sở chuyên ngành 46 a. Phần bắt buộc 40 22. GDCT2222 Ngoại ngữ chuyên ngành 2 23. GDCT2232 Lôgích học hình thức 2 24. GDCT2242 Đạo đức học 2 25. GDCT2252 Xã hội học 2 26. GDCT2262 Chính trị học 2 27. TLGD2922 Giáo dục gia đình 2 28. GDCT2283 Pháp luật học 3 29. GDCT2292 Hiến pháp và định chế chính trị 2 30. GDCT2303 Lịch sử các học thuyết kinh tế 3 31. GDCT2312 Kinh tế học đại cương 2 32. GDCT2323 Lý luận dạy học môn Giáo dục công dân ở THPT 3 33. GDCT2333 Phương pháp dạy học Giáo dục công dân 3 34. GDCT2343 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên 3 35. GDCT2352 Văn hoá học 2 Cẩm nang đào tạo trình độ đại học theo hệ thống tín chỉ 69 36. GDCT2363 Lịch sử các học thuyết chính trị 3 37. GDCT2372 Lịch sử triết học Mác-Lênin 2 38. GDCT2382 Những vấn đề thời đại ngày nay 2 b. Phần tự chọn (Sinh viên chọn 3 HP/6 HP sau) 6/12 39. LISU5892 - Lịch sử văn minh thế giới 2 40. LISU5902 - Tôn giáo học 2 41. DIAS5882 - Dân số và phát triển 2 42. GDCT5422 - Mỹ học đại cương 2 43. GDCT5432 - Lịch sử kinh tế quốc dân 2 44. GDCT5442 - Lịch sử tư tưởng Việt Nam 2 IX Kiến thức chuyên ngành 34 a. Phần bắt buộc 28 45. GDCT3453 Triết học Trung Quốc cổ, trung đại 3 46. GDCT3462 Triết học Ấn Độ cổ đại 2 47. GDCT3473 Triết học Hy Lạp cổ đại và Tây Âu trung- cận đại 3 48. GDCT3482 Triết học tư sản hiện đại 2 49. GDCT3492 Triết học cổ điển Đức 2 50. GDCT3502 Chủ nghĩa duy vật Mác xít- cơ sở lý luận của thế giới quan khoa học và những thành tựu khoa học hiện đại 2 51. GDCT3512 Kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam. 2 52. GDCT3522 Những bài học kinh nghiệm của Đảng trong quá trình lãnh đạo cách mạng Việt Nam. 2 53. GDCT3532 Đi lên CNXH- con đường duy nhất đúng đắn của Đảng và nhân dân ta 2 54. GDCT3542 Giới thiệu một số tác phẩm kinh điển CNXHKH 2 55. GDCT3552 Giới thiệu tác phẩm kinh điển triết học 2 56. GDCT3562 Giới thiệu một số tác phẩm kinh điển KTCT 2 57. GDCT3572 Giới thiệu một số tác phẩm của Hồ Chí Minh 2 b. Phần tự chọn (Sinh viên chọn 3HP/6 Hp sau) 6/12 58. GDCT5582 Phương pháp luận biện chứng duy vật 2 59. GDCT5592 Một số vấn đề lý luận của chủ nghĩa duy vật lịch sử 2 60. GDCT5602 Kinh tế đối ngoại của Việt Nam 2 61. LISU5912 Lịch sử phong trào cộng sản và công nhân quốc tế 2 62. DIAS5912 Địa lý kinh tế Việt Nam 2 63. LISU5922 Dân tộc học 2 C THỰC TẬP, KIẾN TẬP 6 64. TTSP3851 Kiến tập sư phạm 1 65. TTSP3865 Thực tập sư phạm 5 D KHOÁ LUẬN TN HOẶC HỌC VÀ THI CÁC HP THAY THẾ 7 66. GDCT4662 Khóa luận tốt nghiệp 7 Các học phần thay thế KLTN 7 67. GDCT4672 - Tư tưởng triết học Nho gia và sự ảnh hưởng của nó vào Việt Nam 2 68. GDCT4682 - Thiết kế bài giảng môn Giáo dục công dân ở trường Trung học phổ thông 2 69. GDCT4693 Chuyên đề kinh tế Chính trị Lý luận về giá trị thặng dư của C.Mác. Ý nghĩa của nó đối với hiện nay Kinh tế chính trị về các nền kinh tế chuyển đổi. Ý nghĩa của nó đối với nước ta hiện nay. Lý luận về phân phối sản phẩm 3 TỔNG SỐ ĐVTC TOÀN KHOÁ (*) 140 (*) Không tính khối kiến thức Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng Cẩm nang đào tạo trình độ đại học theo hệ thống tín chỉ 70 CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC THEO HỆ THỐNG TÍN CHỈ Tên chương trình: Sư phạm Giáo dục Chính trị và Quốc phòng Trình độ đào tạo: Đại học Ngành đào tạo: Giáo dục Chính trị - Giáo dục Quốc phòng Loại hình đào tạo: Chính quy (Ban hành theo quyết định số 007/QĐ-ĐHH-ĐTĐH ngày 09/01/2008 của Giám đốc Đại học Huế) STT Mã học phần Tên học phần Số ĐVTC A KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 45 I Khoa học Mác-Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh 17 1. GDCT1013 Triết học Mác- Lênin 1 3 2. GDCT1022 Triết học Mác- Lênin 2 2 3. GDCT1032 Kinh tế chính trị Mác- Lênin 1 2 4. GDCT1042 Kinh tế chính trị Mác- Lênin 2 2 5. GDCT1053 Chủ nghĩa xã hội khoa học 3 6. GDCT1063 Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam 3 7. GDCT1072 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 II Ngoại ngữ 7 8. NNKC1013 Ngoại ngữ không chuyên 1 3 9. NNKC1022 Ngoại ngữ không chuyên 2 2 10. NNKC1032 Ngoại ngữ không chuyên 3 2 III Khoa học tự nhiên 3 11. TINS1853 Tin học 3 IV Khoa học xã hội 10 12. TLGD1892 Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành GD ĐT 2 13. GDCT1102 Phương pháp nghiên cứu khoa học 2 14. LISU1852 Lịch sử thế giới đại cương 2 15. LISU1862 Lịch sử Việt Nam cổ, trung, cận hiện đại 2 16. DIAS1922 Địa lý kinh tế Việt Nam, Môi trường và con người 2 V Khoa học nhân văn 8 17 TLGD1852 Tâm lý học 1 2 18 TLGD1862 Tâm lý học 2 2 19 TLGD1872 Giáo dục học 1 2 20 TLGD1882 Giáo dục học 2 2 VI GDTC Giáo dục Thể chất 5 B. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 81 I Kiến thức ngành Giáo dục chính trị 47 a. Bắt buộc 41 21. GDCT2222 Ngoại ngữ chuyên ngành 2 22. GDCT2372 Lịch sử triết học Mác- Lênin 2 23. GDCT2232 Lôgích học hình thức 2 24. GDCT2242 Đạo đức học 2 25. GDCT2252 Xã hội học 2 26. GDCT2893 Lịch sử triết học phương Đông 3 27. GDCT2902 Lịch sử triết học phương Tây 2 28. TLGD2922 Giáo dục gia đình 2 29. GDCT2283 Pháp luật học 3 30. GDCT2292 Hiến pháp và định chế chính trị 2 31. GDCT2303 Lịch sử các học thuyết kinh tế 3 32. GDCT2312 Kinh tế học đại cương 2 33. GDCT2323 Lý luận dạy học môn Giáo dục công dân ở THPT 3 34. GDCT2333 Phương pháp dạy học môn Giáo dục công dân 3 35. GDCT2343 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên 3 Cẩm nang đào tạo trình độ đại học theo hệ thống tín chỉ 71 36. GDCT2363 Lịch sử các học thuyết chính trị 3 37. GDCT5422 Mỹ học đại cương 2 b. Tự chọn 6 38. GDCT5442 LISU5902 + Tự chọn 1: - Lịch sử tư tưởng Việt Nam - Tôn giáo học 2 39. GDCT5332 GDCT2352 + Tự chọn 2: - Lịch sử nghệ thuật - Văn hóa học 2 40. GDCT2382 GDCT3992 + Tự chọn 3: - Những vấn đề thời đại ngày nay - Lịch sử phong trào cộng sản và công nhân quốc tế và lịch sử tư tưởng xã hội chủ nghĩa 2 II Kiến thức ngành Giáo dục quốc phòng 34 a. Bắt buộc 34 41. GDQP2412 Điều lệnh 2 42. GDQP2422 Tâm lý học và giáo dục học quân sự 2 43. GDQP2433 Hiểu biết về quân binh chủng, quân đội nước ngoài và pháp luật, pháp chế về quốc phòng 3 44. GDQP2442 Vũ khí huỷ diệt lớn 2 45. GDQP2452 Công tác Đảng, công tác chính trị trong QĐND Việt Nam 2 46. GDQP2462 Công tác đảm bảo hậu cần và quân y 2 47. GDQP2472 Thể thao quốc phòng và trò chơi quân sự 2 48. GDQP2483 Đường lối quân sự và lịch sử nghệ thuật quân sự 3 49. GDQP2492 Địa hình quân sự 2 50. GDQP2502 Công tác quốc phòng địa phương 2 51. GDQP2513 Một số loại binh khí kỹ thuật chiến đấu bộ binh 3 52. GDQP2522 Kỹ thuật bắn súng bộ binh 2 53. GDQP2533 Chiến thuật cá nhân và tổ bộ binh -Chiến thuật tiểu đội, trung đội bộ binh 3 54. GDQP2544 Lý luận và phương pháp giảng dạy giáo dục QP 4 C KIẾN TẬP, THỰC TẬP SƯ PHẠM 6 55 TTSP3851 Kiến tập sư phạm 1 56 TTSP3863 Thực tập sư phạm ngành GDCT 3 57 TTSP3862 Thực tập sư phạm ngành GDQP 2 D KHOÁ LUẬN TN HOẶC HỌC VÀ THI CÁC HP THAY THẾ 7 58 GDCT4587 Khóa luận tốt nghiệp 7 Các HP thay thế khóa luận tốt nghiệp 7 59 GDCT4593 Chủ nghĩa duy vật Mác xít- cơ sở lý luận của thế giới quan khoa học 3 60 GDCT4602 Thiết kế bài giảng môn Giáo dục công dân ở trường THPT 2 61 GDCT4612 Công tác quốc phòng an ninh và đối ngoại 2 TỔNG SỐ ĐVTC TOÀN KHÓA (*) 139 (*) Không tính khối kiến thức Giáo dục Thể chất và Giáo dục Quốc phòng Cẩm nang đào tạo trình độ đại học theo hệ thống tín chỉ 72 CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC THEO HỆ THỐNG TÍN CHỈ Tên chương trình: Chương trình giáo dục Đại học Sư phạm Giáo dục Tiểu học Trình độ đào tạo: Đại học Ngành đào tạo: Giáo dục Tiểu học Loại hình đào tạo: Chính quy (Ban hành theo quyết định số 084/QĐ-ĐHH-ĐTĐH ngày 29/04/2008 của Giám đốc Đại học Huế) STT Mã học phần Tên học phần Số ĐVTC A. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 30 I. Khoa học Mác-Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh 10 1. CNML1012 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 1 2 2. CNML1023 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 2 3 3. CNML1032 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 4. CNML1043 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 II Khoa học tự nhiên 7 5. TOAN1982 Toán học 1 2 6. TOAN1..2 Nhập môn Lý thuyết xác suất và thống kê 2 7. TINS1853 Tin học 3 III Khoa học xã hội 2 8. TLGD1892 Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành GD-ĐT 2 IV Khoa học nhân văn 4 9. VANS1872 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 10. DIAS1852 Giáo dục môi trường 2 V Ngoại ngữ không chuyên 7 11. NNKC1013 Ngoại ngữ không chuyên 1 3 12. NNKC1022 Ngoại ngữ không chuyên 2 2 13. NNKC1032 Ngoại ngữ không chuyên 3 2 VI GDTC Giáo dục thể chất 5 VII GDQP Giáo dục quốc phòng 165 B. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 91 VIII Kiến thức cơ sở của ngành 19 14. TLGD2902 Tâm lý học đại cương 2 15. GDTH2182 Sinh lý học trẻ em 2 16. GDTH2193 Tâm lý học lứa tuổi và Tâm lý học sư phạm 3 17. TLGD2912 Giáo dục học đại cương 2 18. GDTH2213 Lý luận Giáo dục tiểu học và Lý luận dạy học tiểu học 3 19. GDTH2222 Đánh giá kết quả giáo dục ở tiểu học 2 20. GDTH2232 Phương pháp nghiên cứu Khoa học giáo dục 2 21. GDTH2243 Phương tiện kỹ thuật dạy học và Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học ở tiểu học 3 IX Kiến thức chuyên sâu của ngành 54 a.Các học phần bắt buộc 38 22. GDTH4252 Tiếng Việt 1 2 23. GDTH4262 Tiếng Việt 2 2 24. GDTH4272 Phương pháp dạy học Tiếng Việt ở tiểu học 1 2 25. GDTH4283 Phương pháp dạy học Tiếng Việt ở tiểu học 2 3 26. GDTH4293 Văn học 1 3 27. GDTH4303 Toán học 2 3 28. GDTH4312 Phương pháp dạy học Toán ở tiểu học 1 2 29. GDTH4323 Phương pháp dạy học Toán ở tiểu học 2 3 30. GDTH4332 Phương pháp dạy học Tự nhiên và Xã hội ở tiểu học 1 2 31. GDTH4342 Phương pháp dạy học Tự nhiên và Xã hội ở tiểu học 2 2 32. GDTH4352 Đạo đức và phương pháp dạy học Đạo đức ở tiểu học 2 33. GDTH4362 Phương pháp dạy học Thủ công và Kỹ thuật ở tiểu học 2 Cẩm nang đào tạo trình độ đại học theo hệ thống tín chỉ 73 34. GDTH4372 Âm nhạc 1 2 35. GDTH4382 Phương pháp dạy học Âm nhạc ở tiểu học 2 36. GDTH4392 Mỹ thuật 1 2 37. GDTH4402 Phương pháp dạy học Mỹ thuật ở tiểu học 2 38. GDTH4412 Phương pháp dạy học Thể dục ở tiểu học 2 b.Các học phần tự chọn: Sinh viên tự chọn để tích lũy đủ 16 ĐVTC trong bốn nhóm ngành sau đây, trong đó mỗi nhóm ngành phải có 4 ĐVTC. 16/44 Nhóm 1: Văn học-Tiếng Việt và phương pháp dạy học Văn- Tiếng Việt 4/14 39. GDTH4422 Tiếng Việt thực hành 2 40. GDTH4432 Hoạt động giao tiếp trong dạy học Tiếng Việt ở tiểu học 2 41. GDTH4442 Văn học 2 2 42. GDTH4452 Thực hành giải bài tập Tiếng Việt ở Tiểu học 2 43. GDTH4462 Dạy năng lực cảm thụ văn học cho HS tiểu học 2 44. GDTH4472 Từ Hán - Việt 2 45. GDTH4482 Phong cách học Tiếng Việt 2 Nhóm 2: Toán và Phương pháp dạy học Toán 4/12 46. GDTH4492 Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán ở tiểu học 2 47. GDTH 4502 Thực hành giải Toán ở tiểu học 2 48. GDTH4512 Những cơ sở lôgic của chương trình môn Toán ở tiểu học 2 49. GDTH4522 Các phương pháp dạy học phát huy tính tích cực của HS qua môn Toán ở tiểu học 2 50. GDTH 4532 Ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông trong dạy học Toán ở tiểu học 2 51. GDTH4542 Các phương pháp đánh giá kết quả học tập Toán ở tiểu học 2 Nhóm 3: Cơ sở Tự nhiên và Xã hội và phương pháp dạy học Tự nhiên và Xã hội 4/10 52. GDTH4552 Thủ công- Kỹ thuật 2 53. GDTH 4562 Phương pháp công tác Đội và Sao nhi đồng 2 54. GDTH4572 Giáo dục hòa nhập trẻ khuyết tật ở tiểu học 2 55. GDTH 4582 Dạy học lớp ghép ở tiểu học 2 56. GDTH4592 Cơ sở Tự nhiên và Xã hội 3 2 Nhóm 4: Âm nhạc, Mỹ thuật và phương pháp dạy học âm nhạc, mỹ thuật 4/8 57. GDTH 4602 Âm nhạc 2 2 58. GDTH4612 Mỹ thuật 2 2 59. GDTH 4622 Thể loại và phương pháp thể hiện bài hát cho thiếu nhi 2 60. GDTH4632 Dạy học với sự phát triển tính sáng tạo cho HS tiểu học qua hoạt động tạo hình 2 X Kiến thức bổ trợ 18 61. GDTH 5642 Từ vựng Tiếng Việt 2 62. GDTH5652 Bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng Việt 2 63. GDTH 5662 Phát triển lời nói cho học sinh Tiểu học trên bình diện ngữ âm 2 64. GDTH5672 Toán học 3 2 65. GDTH 5683 Toán học 4 3 66. GDTH5691 Chuyên đề Lịch sử địa phương 1 67. GDTH 5701 Chuyên đề Địa lý địa phương 1 68. GDTH5712 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên 2 69. GDTH5722 Thực hành công tác Đội và Sao nhi đồng 2 70. GDTH5731 Tìm hiểu thực tế giáo dục địa phương 1 C THỰC TẬP, KIẾN TẬP 6 71. TTSP3851 Kiến tập sư phạm 1 Cẩm nang đào tạo trình độ đại học theo hệ thống tín chỉ 74 72. TTSP3865 Thực tập sư phạm 5 D KHÓA LUẬN TN HOẶC HỌC VÀ THI HP THAY THẾ KLTN 7 73. GDTH4767 Khóa luận tốt nghiệp 7 Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp 7 74. GDTH4773 Ngữ pháp Tiếng Việt ở tiểu học 3 75. GDTH4782 Rèn luyện và phát triển tư duy HS qua môn Toán 2 76. GDTH4792 Cơ sở Tự nhiên và Xã hội 2 2 TỔNG CỘNG ĐVTC TOÀN KHÓA (*) 134 (*) Không tính khối kiến thức Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng Cẩm nang đào tạo trình độ đại học theo hệ thống tín chỉ 75 CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC THEO HỆ THỐNG TÍN CHỈ Tên chương trình: Chương trình giáo dục Đại học Sư phạm Mẫu giáo Trình độ đào tạo: Đại học Ngành đào tạo: Sư phạm Mẫu giáo Loại hình đào tạo: Chính quy (Ban hành theo quyết định số 084/QĐ-ĐHH-ĐTĐH ngày 29/04/2008 của Giám đốc Đại học Huế) STT Mã học phần Tên học phần Số ĐVTC A KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 33 I Khoa học Mác-Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh 10 1. CNML1012 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 1 2 2. CNML1023 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 2 3 3. CNML1032 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 4. CNML1043 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 II Khoa học tự nhiên 5 5. TINS1853 Tin học 3 6. SPMG1092 Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục 2 III Khoa học xã hội 2 7. TLGD1892 Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành GD-ĐT 2 IV Khoa học nhân văn 4 8. TLGD2902 Tâm lý học đại cương 2 9. TLGD2912 Giáo dục học đại cương 2 V Kiến thức nghiệp vụ 5 10. SPMG1134 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên 4 11. SPMG1141 Thực tế, thực địa 1 VI Ngoại ngữ không chuyên 7 12. NNKC1013 Ngoại ngữ không chuyên 1 3 13. NNKC1022 Ngoại ngữ không chuyên 2 2 14. NNKC1032 Ngoại ngữ không chuyên 3 2 VII GDTC Giáo dục thể chất 5 VIII GDQP Giáo dục quốc phòng 165T B KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 88 IX Kiến thức cơ sở của khối ngành 10 15. VĂNS1872 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 16. SPMG2192 Văn học dân gian Việt Nam 2 17. VĂNS2882 Tiếng Việt thực hành 2 18. ĐIAS2862 Môi trường và con người 2 19. SPMG2222 Thống kê giáo dục 2 X Kiến thức cơ sở của nhóm ngành 14 20. SPMG2233 Sinh lý trẻ em 3 21. GDCT2242 Logic học đại cương 2 22. SPMG2252 Toán cơ sở 2 23. SPMG2263 Tiếng Việt 3 24. VĂNS2852 Mỹ học đại cương 2 25. SPMG2282 Văn học trẻ em 2 XI Kiến thức cơ sở của ngành 27 26. SPMG3292 Dinh dưỡng trẻ em 2 27. SPMG3302 Bệnh trẻ em 2 28. SPMG3312 Tâm lý học trẻ em 1 2 29. SPMG3322 Tâm lý học trẻ em 2 2 30. SPMG3332 Giáo dục học trẻ em 1 2 31. SPMG3342 Giáo dục học trẻ em 2 2 32. SPMG3352 Giao tiếp với trẻ em 2 Cẩm nang đào tạo trình độ đại học theo hệ thống tín chỉ 76 33. SPMG3363 Âm nhạc 1 3 34. SPMG3372 Âm nhạc 2 2 35. SPMG3383 Mĩ thuật 1 3 36. SPMG3392 Mĩ thuật 2 2 37. SPMG3403 Đồ chơi và tổ chức hoạt động vui chơi 3 XII Kiến thức chuyên sâu của ngành 37 a. Bắt buộc 21 38. SPMG4412 Phương pháp cho trẻ làm quen với môi trường xung quanh 2 39. SPMG4422 Phương pháp hình thành biểu tượng toán học cho trẻ 2 40. SPMG4432 Phương pháp cho trẻ làm quen với tác phẩm văn học 2 41. SPMG4442 Phương pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ 2 42. SPMG4452 Phương pháp vệ sinh chăm sóc trẻ 2 43. SPMG4462 Phương pháp giáo dục thể chất 2 44. SPMG4473 Múa và phương pháp dạy múa ở trường mầm non 3 45. SPMG4482 Phương pháp tổ chức hoạt động tạo hình cho trẻ 2 46. SPMG4492 Phương pháp giáo dục âm nhạc cho trẻ 2 47. SPMG4502 Tổ chức các hoạt động giáo dục mầm non theo hướng tích hợp 2 b. Kiến thức tự chọn: SV tự chọn để tích lũy đủ 16 ĐVTC thuộc 4 nhóm sau đây, mỗi nhóm phải có 4 ĐVTC 16/32 Nhóm 1. Toán- Môi trường xung quanh 4/8 48. SPMG4512 Lịch sử và các phương pháp hình thành biểu tượng toán học sơ đẳng cho trẻ 2 49. SPMG4522 Trò chơi với sự hình thành biểu tượng toán học cho trẻ 2 50. SPMG4532 Trò chơi dân gian với việc cho trẻ làm quen với môi trường xung quanh 2 51. SPMG4542 Ứng dụng máy tính trong quản lý và dạy học ở trường MN 2 Nhóm 2. Ngôn ngữ-Văn học 4/8 52. SPMG4552 Phương pháp đọc diễn cảm tác phẩm văn học 2 53. SPMG4562 Trò chuyện với trẻ trong quá trình cho trẻ làm quen với tác phẩm văn học 2 54. SPMG4572 Tiếp cận tích hợp trong việc phát triển ngôn ngữ mạch lạc cho trẻ 2 55. SPMG4582 Phát triển ngôn ngữ cho trẻ khuyết tật thính giác 2 Nhóm 3. Tâm lý-Sinh lý 4/8 56. SPMG4592 Chuẩn bị một số chức năng cơ thể cho trẻ đến trường 2 57. SPMG4602 Giáo dục hành vi văn hóa cho trẻ 2 58. SPMG4612 Giáo dục trẻ khuyết tật 2 59. SPMG4622 Quản lý giáo dục mầm non 2 Nhóm 4. Nghệ thuật 4/8 60. SPMG4632 Thể loại và phương pháp thể hiện bài hát cho trẻ em 2 61. SPMG4642 Phát triển tính sáng tạo trong hoạt động tạo hình 2 62. SPMG4652 Nâng cao một số kỹ năng tạo hình cơ bản 2 63. SPMG4662 Phương pháp biên đạo múa ở trường mầm non 2 C THỰC TẬP, KIẾN TẬP 6 64. TTSP3851 Kiến tập sư phạm 1 65. TTSP3865 Thực tập sư phạm 5 D KHÓA LUẬN TN HOẶC HỌC VÀ THI CÁC HP THAY THẾ 7 66. SPMG4692 Khóa luận tốt nghiệp 7 Các học phần thay thế Khóa luận tốt nghiệp 7 67. SPMG4702 Trò chơi với sự hình thành biểu tượng toán học cho trẻ 2 68. SPMG4712 Tiếp cận tích hợp trong việc phát triển ngôn ngữ mạch lạc cho trẻ 2 69. SPMG4723 Chuẩn bị một số chức năng cơ thể cho trẻ đến trường 3 TỔNG SỐ ĐVTC TOÀN KHÓA (*) 134 (*) Không tính khối kiến thức Giáo dục Thể chất và Giáo dục Quốc phòng

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfcamnangdaotaotinchiphan1_4385.pdf