Giải pháp hạn chế rủi ro trong thanh toán tín dụng chứng từ cho hàng xuất

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TIỀN GIANG KHOA KINH TẾ - XÃ HỘI ĐỒ ÁN MÔN HỌC GIẢI PHÁP HẠN CHẾ RỦI RO TRONG THANH TOÁN TÍN DỤNG CHỨNG TỪ CHO HÀNG XUẤT Lời đầu tiên em xin chân thành bày tỏ lòng cảm ơn và kính trọng sâu sắc đối ớvi Cô Đặng Thị Mỹ Dung, người đã tận tình hướng dẫn Em trong suốt quá trình hoàn thành đ án này. Cô đã mồở ra cho Em những ấvn đề khoa học rất lý thú, hướng Em vào nghiên cứu các lĩnh ựvc hết sức thiết thực và vô cùng bổ ích, đ ng thồời tạo điều kiện thuận lợi cho Em học tập và nghiên cứu. Em đã học hỏi được rất nhiều ở Cô Dung cách làm việc, cũng như phương pháp nghiên cứu khoa học Em được Cô cung cấp tài liệu, các chỉ dẫn hết sức quý báu khi cần thiết trong suốt thời gian thực hiện đ án. Em cũng xin thể hiện sự kính trọng và lòng biết ơn đến Quý Thầy Cô trong khoa kinh tế - xã hội của trường Đại học Tiền Giang, những người đã trang bị cho Em rất nhiều kiến thức chuyên ngành, cũng như sự chỉ bảo, giúp đỡ tận tình của quý Thầy Cô đối ớvi chúnng em trong suốt quá trình học tập. Tất cả các kiến thức mà Em lĩnh hội được từ bài giảng của các Thầy Cô là vô cùng quý giá. Và sau cùng, chúng con xin cảm ơn cha mẹ, những người đã sinh thành, dưỡng dục và nuôi dạy chúng con nên người. Suốt đời này chúng con luôn ghi nhớơ n Người. Mỹ Tho, tháng 12/2010 LỜI MỞ ĐẦU 2. Mục tiêu nghiên cứu: Việc nghiên cứu đề tài này nhằm đạt được các mục tiêu sau: Thứ nhất, hiểu được một cách tổng thể phương thức thanh toán tín dụng chứng cho hàng xuất. Thứ hai, xác định được những rủi ro trong thanh toán hàng xuất theo phương thức tín dụng chứng từ. Thứ ba, trên cơ sở xác định và phân tích những rủi ro để tìm ra được những giải pháp hạn chế rủi ro trong thanh toán bằng phương thức tín dụng chứng từ. 3. Phạm vi, đối tượng nghiên cứu: Đây là đề tài tập trung nghiên cứu những ấvn đề chung nhất ềv các rủi ro trong phương thức thanh toán và những giải pháp để hạn chế rủi ro đó. 4. Phương pháp nghiên cứu: Để nghiên cứu và cho ra đời sản phẩm có hiệu quả, chúng tôi đã sử dụng tập hợp các phương pháp như duy ậvt biện chứng, phân tích, tổng hợp, thống kê, so sánh . cùng ớvi việc tham khảo các sách, tài liệu trong và nước ngoài có liên quan. 5. Kết cấu của đề tài: Ngoài phần mở đầu và kết luận đề tài chia thành 3 chương: Chương 1: Lý luận chung về phương thức tín dụng chứng từ và rủi ro khi áp dụng Chương 2 : Thực trạng rủ i ro trong thanh toán hàng xuất theo phương thức tín dụng chứng từ Chương 3 : G ả pháp hạn chế rủi ro trong thanh toán hàng xuất theo phương thức tín dụng chứng từ

pdf47 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1786 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giải pháp hạn chế rủi ro trong thanh toán tín dụng chứng từ cho hàng xuất, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
thì r i ro là s b t tr c có liênộ ạ ể ủ ườ ủ ự ấ ắ quan đ n vi c xu t hi n nh ng bi n c không mong đ i. ế ệ ấ ệ ữ ế ố ợ Bàn v r i ro trong kinh doanh XNK, trong tác ph m “Qu n tr r i ro vàề ủ ẩ ả ị ủ kh ng ho ng”, tác gi Đoàn Th H ng Vân cho r ng r i ro trong kinh doanh xu tủ ả ả ị ồ ằ ủ ấ nh p kh u là s b t tr c có th đo l ng đ c, nó có th t o ra nh ng t n th t,ậ ẩ ự ấ ắ ể ườ ượ ể ạ ữ ổ ấ m t mát, thi t h i ho c làm m t đi nh ng c h i sinh l i, nh ng cũng có th đ aấ ệ ạ ặ ấ ữ ơ ộ ờ ư ể ư đ n nh ng l i ích, nh ng c h i thu n l i trong kinh doanh XNK.ế ữ ợ ữ ơ ộ ậ ợ M i quan đi m hay khái ni m trên s d ng nh ng ngôn t khác nhauỗ ể ệ ử ụ ữ ừ nh ng đ u có đi m chung là đ c p đ n m t hay m t chu i s ki n mà nó x yư ề ể ề ậ ế ộ ộ ỗ ự ệ ả ra s t o ra các t n th t ho c đem l i nh ng c h i. Trong ph m vi nghiên c uẽ ạ ổ ấ ặ ạ ữ ơ ộ ạ ứ c a đ tài, nhóm ch xét r i ro đây nh là các bi n c có th gây nh h ngủ ề ỉ ủ ở ư ế ố ể ả ưở x u đ n quá trình ho t đ ng kinh doanh c a NHTM và các doanh nghi p, làmấ ế ạ ộ ủ ệ gi m hi u qu ho t đ ng c a NH và doanh nghi p. T đó, đ a ra các gi i phápả ệ ả ạ ộ ủ ệ ừ ư ả h n ch r i ro nh m ngăn ch n các t n th t. Nh n d ng r i ro là m t khâu quanạ ế ủ ằ ặ ổ ấ ậ ạ ủ ộ tr ng giúp đ a ra các gi i pháp h n ch hi u qu và phù h p.ọ ư ả ạ ế ệ ả ợ 1.3.2. R i ro trong thanh toán qu c t :ủ ố ế S cách bi t v đ a lý, ngôn ng , h th ng lu t pháp, t p quán kinhự ệ ề ị ữ ệ ố ậ ậ doanh... làm cho ho t đ ng TTQT c a các NHTM và các doanh nghi p kinh doanhạ ộ ủ ệ XNK ch a đ ng nhi u r i ro đ c thù:ứ ự ề ủ ặ 1.3.2.1. R i ro qu c gia:ủ ố Là kh năng mà m t qu c gia ho c ng i đi vay c a m t qu c gia nh tả ộ ố ặ ườ ủ ộ ố ấ đ nh không mu n ho c không th th c hi n nghĩa v cam k t c a mình v i đ iị ố ặ ể ự ệ ụ ế ủ ớ ố tác n c ngoài. R i ro qu c gia có th t n t i d i các d ng sau:ướ ủ ố ể ồ ạ ướ ạ R i ro chính tr : ủ ị Tính n đ nh c a m t qu c gia đóng vai trò r t quanổ ị ủ ộ ố ấ tr ng trong giao th ng qu c t . B t c m t s thay đ i nào v ch nh th , chínhọ ươ ố ế ấ ứ ộ ự ổ ề ỉ ể sách c a chính ph đ u có th nh h ng đ n ho t đ ng kinh doanh qu c t .ủ ủ ề ể ả ưở ế ạ ộ ố ế Ch ng h n, khi m t qu c gia có chi n tranh, cu c chi n s phá v m i quan hẳ ạ ộ ố ế ộ ế ẽ ỡ ố ệ gi a qu c gia lâm chi n v i m t s n c khác trên Th gi i. S tàn phá c aữ ố ế ớ ộ ố ướ ế ớ ự ủ chi n tranh có th làm cho qu c gia b n n gi m ho c không còn kh năng th cế ể ố ị ạ ả ặ ả ự hi n các cam k t đã ký v i đ i tác qu c t .ệ ế ớ ố ố ế R i ro kinh t : ủ ế B i c nh kinh t c a m t qu c gia s tác đ ng đ n ni mố ả ế ủ ộ ố ẽ ộ ế ề tin c a nhà kinh doanh, đ u t qu c t đ n qu c gia đó. N u m t qu c gia suyủ ầ ư ố ế ế ố ế ộ ố thoái ho c b kh ng ho ng kinh t , kh năng thu hút v n và giao th ng qu c tặ ị ủ ả ế ả ố ươ ố ế c a n c đó s gi m sút và ng c l i.ủ ướ ẽ ả ượ ạ 1.3.2.2. R i ro v qu n lý h i đoái:ủ ề ả ố Qu n lý ngo i h i là h th ng ki m soát lu ng ngo i h i nh p vào ho cả ạ ố ệ ố ể ồ ạ ố ậ ặ chuy n ra kh i m t đ t n c. Trong qu n lý kinh t , các chính ph th ng banể ỏ ộ ấ ướ ả ế ủ ườ hành các chính sách nh m kh i thông ho c h n ch lu ng ngo i h i nh m th cằ ơ ặ ạ ế ồ ạ ố ằ ự hi n chính sách phát tri n kinh t c a qu c gia trong t ng th i kỳ. Nh ng bi nệ ể ế ủ ố ừ ờ ữ ệ pháp này có th t o ra s ch m tr trong thanh toán, làm gia tăng chi phí và th iể ạ ự ậ ễ ờ gian c a các th ng gia và nhà đ u t qu c t .ủ ươ ầ ư ố ế 1.3.2.3. R i ro đ i tác:ủ ố Đây là r i ro phát sinh t các nhà XNK, NH đ i lý không th c hi n đúngủ ừ ạ ự ệ các nghĩa v c a mình. Đi u này có th đ c th hi n d i d ng ng i bánụ ủ ề ể ượ ể ệ ướ ạ ườ không giao hàng đúng h p đ ng, gian l n th ng m i...; ng i mua ch m thanhợ ồ ậ ươ ạ ườ ậ toán, thanh toán không đ ho c th m chí t ch i thanh toán sau khi ng i bán đãủ ặ ậ ừ ố ườ cung ng hàng hóa... NH đ i lý b t đ ng v nghi p v ho c phá s n d n đ n tứ ạ ấ ồ ề ệ ụ ặ ả ẫ ế ừ ch i ho c ch m tr trong thanh toán.ố ặ ậ ễ CH NG 2ƯƠ TH C TR NG R I RO TRONG THANH TOÁN HÀNG XU TỰ Ạ Ủ Ấ THEO PH NG TH C TÍN D NG CH NG TƯƠ Ứ Ụ Ứ Ừ Có r t nhi u nguyên nhân d n đ n r i ro trong thanh toán theo ph ngấ ề ẫ ế ủ ươ th c thanh toán tín d ng ch ng t . Trong ph m vi c a đ tài chúng tôi đ c pứ ụ ứ ừ ạ ủ ề ề ậ đ n nh ng r i ro th ng g p nh t trên hai góc đ : r i ro đ i v i NH và r i roế ữ ủ ườ ặ ấ ộ ủ ố ớ ủ đ i v i doanh nghi p.ố ớ ệ 2.1. R i ro đ i v i góc đ NH:ủ ố ớ ộ 2.1.1. NH phát hành L/C (Issuing Bank) hay NH m L/C (Opening Bank):ở Khi tham gia ph ng th c thanh toán TDCT, NH phát hành L/C (Issuingươ ứ Bank) hay NH m L/C (Opening Bank) th ng g p nh ng r i ro sau đây:ở ườ ặ ữ ủ 1. Trong nghi p v m L/C, n u NH phát hành ki m tra không kĩ đ n xinệ ụ ở ế ể ơ m L/C s d n đ n vi c ch p nh n c nh ng đi u kho n hàm ch a r i ro choở ẽ ẫ ế ệ ấ ậ ả ữ ề ả ứ ủ NH sau này. 2. Khi nh n đ c b ch ng t xu t trình, n u NH phát hành tr ti n hayậ ượ ộ ứ ừ ấ ế ả ề ch p nh n thanh toán h i phi u kỳ h n mà không có s ki m tra m t cách thíchấ ậ ố ế ạ ự ể ộ đáng b ch ng t , đ b ch ng t có l i, nhà NK không ch p nh n, thì NHộ ứ ừ ể ộ ứ ừ ỗ ấ ậ không th đòi ti n nhà NK.ể ề 3. NH phát hành ph i th c hi n thanh toán cho ng i th h ng theo quiả ự ệ ườ ụ ưở đ nh c a L/C ngay c trong tr ng h p nhà NK m t kh năng thanh toán ho c bị ủ ả ườ ợ ấ ả ặ ị phá s n do kinh doanh thua l .ả ỗ 4. Trong tr ng h p hàng đ n tr c b ch ng t thì NH phát hành hayườ ợ ế ướ ộ ứ ừ đ c yêu c u ch p nh n thanh toán cho ng i th h ng mà ch a nhìn th y bượ ầ ấ ậ ườ ụ ưở ư ấ ộ ch ng t . N u không có s ch p nh n tr c c a ng i NK v vi c hoàn tr , thìứ ừ ế ự ấ ậ ướ ủ ườ ề ệ ả NH phát hành s g p r i ro khi b ch ng t có sai sót, khi đó nhà NK không ch pẽ ặ ủ ộ ứ ừ ấ nh n và NH s không truy hoàn đ c ti n t nhà NK.ậ ẽ ượ ề ừ 5. N u trong L/C NH phát hành không qui đ nh b v n đ n đ y đ (full setế ị ộ ậ ơ ầ ủ off bills of lading) thì m t ng i NK có th l y đ c hàng hoá khi ch c n xu tộ ườ ể ấ ượ ỉ ầ ấ trình m t ph n c a b v n đ n, trong khi đó ng i tr ti n hàng hoá l i là NHộ ầ ủ ộ ậ ơ ườ ả ề ạ phát hành theo cam k t c a L/C.ế ủ 6. NH phát hành có th g p r i ro do không hành đ ng đúng theo UCP 600,ể ặ ủ ộ đó là đ a ra quy t đ nh t ch i b ch ng t v t quá 7 ngày làm vi c c a NH,ư ế ị ừ ố ộ ứ ừ ượ ệ ủ theo qui đ nh c a UCP 600 là không quá 7 ngày.ị ủ 7. NH là ng i gánh ch u r i ro đ o đ c: NH phát hành ph i th c hi nườ ị ủ ạ ứ ả ự ệ thanh toán cho ng i h ng l i theo qui đ nh c a L/C ngay c trong tr ng h pườ ưở ợ ị ủ ả ườ ợ ng i NK ch tâm không hoàn tr .ườ ủ ả NH là ng i gây ra r i ro đ o đ c: NH m L/C có th vi ph m cam k tườ ủ ạ ứ ở ể ạ ế c a mình nh t ch i thanh toán ho c trì hoãn thanh toán ho c đ ng v phíaủ ư ừ ố ặ ặ ứ ề khách hàng gây khó khăn trong quá trình thanh toán. 2.1.2. NH thông báo (Advising Bank): NH thông báo có trách nhi m ph i đ m b o r ng th tín d ng là chânệ ả ả ả ằ ư ụ th t, đ ng th i ph i xác minh ch ký, mã khoá (test key), m u đi n c a NH phátậ ồ ờ ả ữ ẫ ệ ủ hành tr c khi g i thông báo cho nhà XK. R i ro x y ra v i NH thông báo là khiướ ử ủ ả ớ NH này thông báo m t L/C gi ho c s a đ i m t L/C không có hi u l c trong khiộ ả ặ ử ổ ộ ệ ự chính NH ch a xác nh n đ c tình tr ng mã khoá hay ch ký u quy n c a NHư ậ ượ ạ ữ ỷ ề ủ m L/C.ở 2.1.3. NH xác nh n (Confirming Bank):ậ 1. N u b ch ng t đ c xu t trình là hoàn h o thì NH xác nh n ph i trế ộ ứ ừ ượ ấ ả ậ ả ả ti n cho nhà XK b t lu n là có truy hoàn đ c ti n t NH phát hành hay không.ề ấ ậ ượ ề ừ Nh v y, NH xác nh n ch u r i ro tín d ng đ i v i NH phát hành.ư ậ ậ ị ủ ụ ố ớ 2. N u NH xác nh n tr ti n hay ch p nh n thanh toán h i phi u kỳ h n màế ậ ả ề ấ ậ ố ế ạ không có s ki m tra b ch ng t m t cách thích đáng, đ b ch ng t có l i,ự ể ộ ứ ừ ộ ể ộ ứ ừ ỗ NH phát hành không ch p nh n thanh toán thì NH xác nh n không th đòi ti nấ ậ ậ ể ề NH phát hành. 2.1.4. NH đ c ch đ nh (Nominated Bank):ượ ỉ ị Các NH đ c ch đ nh không có trách nhi m thanh toán cho nhà XK tr cượ ỉ ị ệ ướ khi nh n đ c ti n hàng t NH phát hành. Tuy nhiên trong th c t , trên c s bậ ượ ề ừ ự ế ơ ở ộ ch ng t đ c xu t trình, các NH đ c ch đ nh th ng ng tr c cho nhà XKứ ừ ượ ấ ượ ỉ ị ườ ứ ướ v i đi u ki n truy đòi đ tr giúp nhà XK, do đó NH này ph i ch u r i ro tínớ ề ệ ể ợ ả ị ủ d ng đ i v i NH phát hành ho c nhà XK.ụ ố ớ ặ  Minh h a v r i ro khi s d ng ph ng th c tin d ng ch ng t đ iọ ề ủ ử ụ ươ ứ ụ ứ ừ ố v i NH:ớ Công ty TNHH Minh Quang mua lô hàng máy nông nghi p c a nhà xu tệ ủ ấ kh u Malaysia tr giá 48.000 USD. Vào ngày 11/04, ngân hàng Ngo i th ngẩ ở ị ạ ươ (NHNT) đã phát hành L/C NK v i m c ký qu 10% theo yêu c u c a công ty TNHH Minhớ ứ ỹ ầ ủ Quang. Vào ngày 27/12/2004, NHNT nh n đ c b ch ng t do NH MayBankậ ượ ộ ứ ừ g i đ n, ki m tra và xác đ nh ch ng t phù h p v i L/C, thông báo cho công tyở ế ể ị ứ ừ ợ ớ Minh Quang v th i h n ph i thanh toán b ch ng t là ngày 05/01/2005. Tuyề ờ ạ ả ộ ứ ừ nhiên, công ty đã nhi u l n trì hoãn n p ti n v i lý do “đang th ng l ng v iề ầ ộ ề ớ ươ ượ ớ nhà XK”. Cu i cùng tr c áp l c đòi ti n liên t c c a MayBank, NHNT ph i yêuố ướ ự ề ụ ủ ả c u công ty nh n n b t bu c và thanh toán cho phía n c ngoài vào ngàyầ ậ ợ ắ ộ ướ 07/02/2005. Thi t h i:ệ ạ Đ n nay, công ty Minh Quang v n ch a có kh năng hoàn tr kho n nế ẫ ư ả ả ả ợ vay b t bu c cho lô hàng này. NHNT ph i trích qu d phòng r i ro đ gi m nắ ộ ả ỹ ự ủ ể ả ợ theo đ nh kỳ - NH g p r i ro.ị ặ ủ Nguyên nhân: Vi c xem xét và trình m L/C b ng v n t có đ c giao cho b ph n tácệ ở ằ ố ự ượ ộ ậ nghi p. B ph n tác nghi p thi u k năng th m đ nh tình hình kinh doanh c aệ ộ ậ ệ ế ỹ ẩ ị ủ khách hàng, trình m L/C ch y u d a trên kinh nghi m giao d ch v i kháchở ủ ế ự ệ ị ớ hàng. Thi u sót trong vi c c p nh t thông tin mua bán c a khách hàng: công tyế ệ ậ ậ ủ nh p lô hàng này đ bán l i cho đ i tác khác, v n mua hàng c a đ i tác này l iậ ể ạ ố ố ủ ố ạ ph thu c vào vi c xét duy t cho vay c a NH khác.ụ ộ ệ ệ ủ 2.2. R i ro đ i v i góc đ doanh nghi p:ủ ố ớ ộ ệ 2.2.1. R i ro đ i v i nhà xu t kh u:ủ ố ớ ấ ẩ Khi tham gia ph ng th c thanh toán TDCT, nhà XK hay g p nh ng r i roươ ứ ặ ữ ủ sau: 1. Khi nh n đ c L/C t NH thông báo, n u nhà XK ki m tra các đi uậ ượ ừ ế ể ề ki n ch ng t không kĩ, ch p nh n c nh ng yêu c u b t l i mà nhà XK khôngệ ứ ừ ấ ậ ả ữ ầ ấ ợ th đáp ng đ c trong khâu l p ch ng t sau này. Khi các yêu c u đó khôngể ứ ượ ậ ứ ừ ầ đ c tho mãn, NH phát hành t ch i b ch ng t và không thanh toán. Lúc đó,ượ ả ừ ố ộ ứ ừ nhà NK s có l i th đ th ng l ng l i v giá c n m ngoài các đi u kho nẽ ợ ế ể ươ ượ ạ ề ả ằ ề ả c a L/C và nhà XK s g p b t l i.ủ ẽ ặ ấ ợ 2. Trong thanh toán TDCT, NH m L/C đ ng ra cam k t thanh toán choở ứ ế ng i XK khi h xu t trình b ch ng t phù h p v i n i dung c a L/C, NH chườ ọ ấ ộ ứ ừ ợ ớ ộ ủ ỉ làm vi c v i các ch ng t quy đ nh trong L/C. Ph ng th c thanh toán TDCT đòiệ ớ ứ ừ ị ươ ứ h i s chính xác tuy t đ i gi a b ch ng t thanh toán v i n i dung quy đ nhỏ ự ệ ố ữ ộ ứ ừ ớ ộ ị trong L/C. Ch c n m t sỉ ầ ộ ơ su t nh trong vi c l p ch ng t thì nhà XK cũng có th b NH m L/C và ng iấ ỏ ệ ậ ứ ừ ể ị ở ườ mua b t l i, t ch i thanh toán. Do đó, vi c l p b ch ng t thanh toán là m tắ ỗ ừ ố ệ ậ ộ ứ ừ ộ khâu quan tr ng và r t d g p r i ro đ i v i nhà XK.ọ ấ ễ ặ ủ ố ớ M t b ch ng t thanh toán phù h p v i L/C ph i đáp ng đ c các yêuộ ộ ứ ừ ợ ớ ả ứ ượ c u sau :ầ - Các ch ng t ph i phù h p v i lu t l và t p quán th ng m i mà haiứ ừ ả ợ ớ ậ ệ ậ ươ ạ n c ng i mua và ng i bán đang áp d ng và đ c d n chi u trong L/C.ướ ườ ườ ụ ượ ẫ ế - N i dung và hình th c c a các ch ng t thanh toán ph i đ c l p theoộ ứ ủ ứ ừ ả ượ ậ đúng yêu c u đ ra trong L/C.ầ ề - Nh ng n i dung và các s li u có liên quan gi a các ch ng t khôngữ ộ ố ệ ữ ứ ừ đ c mâu thu n v i nhau, n u có s mâu thu n gi a các ch ng t mà t đóượ ẫ ớ ế ự ẫ ữ ứ ừ ừ ng i ta không th xác đ nh m t cách rõ ràng, th ng nh t n i dung thu c v tênườ ể ị ộ ố ấ ộ ộ ề hàng, s l ng, tr ng l ng, giá c , t ng tr giá, tên c a ng i h ng l i… thìố ượ ọ ượ ả ổ ị ủ ườ ưở ợ các ch ng t đó s b NH t ch i thanh toán vì b ch ng t đó mâu thu n v iứ ừ ẽ ị ừ ố ộ ứ ừ ẫ ớ nhau. - B ch ng t ph i đ c xu t trình t i đ a đi m qui đ nh trong L/C vàộ ứ ừ ả ượ ấ ạ ị ể ị trong th i h n hi u l c c a L/C.ờ ạ ệ ự ủ Trên th c t có r t nhi u sai sót x y ra trong quá trình l p ch ng t ,ự ế ấ ề ả ậ ứ ừ th ng g p v n là:ườ ặ ẫ + L p ch ng t sai l i chính t , sai tên, đ a ch c a các bên thamậ ứ ừ ỗ ả ị ỉ ủ gia, c a hãng v n t i.ủ ậ ả + Ch ng t không hoàn ch nh v m t s l ng.ứ ừ ỉ ề ặ ố ượ + Các sai sót trên b m t ch ng t : s ti n trên ch ng t v t quáề ặ ứ ừ ố ề ứ ừ ượ giá tr c a L/C; các ch ng t không ghi s L/C, không đánh d u b n g c;ị ủ ứ ừ ố ấ ả ố các ch ng t không kh p nhau ho c không kh p v i n i dung c a L/C vứ ừ ớ ặ ớ ớ ộ ủ ề s l ng, tr ng l ng, mô t hàng hoá…; các ch ng t không tuân theoố ượ ọ ượ ả ứ ừ quy đ nh c a L/C v c ng b c d hàng, v hãng v n t i, v ph ng th cị ủ ề ả ố ỡ ề ậ ả ề ươ ứ v n chuy n hàng hóa…ậ ể T t c nh ng sai sót trên đ u là nh ng nguyên nhân gây nên r i roấ ả ữ ề ữ ủ cho nhà XK khi l p b ch ng t thanh toán.ậ ộ ứ ừ Ngoài ra, do s khác bi t v t p quán, lu t l m i n c cho nênự ệ ề ậ ậ ệ ở ỗ ướ d d n đ n nh ng sai sót khi nhà XK hoàn t t b ch ng t hàng hoá đễ ẫ ế ữ ấ ộ ứ ừ ể g i NH xin thanh toán.ử 3. N u nhà XK xu t trình b ch ng t không phù h p v i L/C thì m iế ấ ộ ứ ừ ợ ớ ọ kho n thanh toán hay ch p nh n có th đ u b t ch i và nhà XK ph i t x lýả ấ ậ ể ề ị ừ ố ả ự ử hàng hoá nh d hàng, l u kho cho đ n khi v n đ đ c gi i quy t ho c ph iư ỡ ư ế ấ ề ượ ả ế ặ ả tìm ng i mua m i, bán đ u giá hay ch ườ ớ ấ ở hàng quay v n cề ướ . Đ ng th i, nhà XKồ ờ ph i ch u nh ng chi phí nh l u tàu quá h n, phí l u kho… trong khi đó khôngả ị ữ ư ư ạ ư bi t rõ l p tr ng c a nhà NK là s đ ng ý hay t ch i nh n hàng vì lý do bế ậ ườ ủ ẽ ồ ừ ố ậ ộ ch ng t có sai sót.ứ ừ 4. N u NH phát hành m t kh năng thanh toán, thì cho dù b ch ng tế ấ ả ộ ứ ừ xu t trình là hoàn h o thì cũng không đ c thanh toán.ấ ả ượ 5. Th tín d ng ư ụ có th h y ngang có thể ủ ể đ c NH phát hành s a đ i, bượ ử ổ ổ sung hay h y b b t c lúc nào tr c khi nhà XK xu t trình b ch ng t màủ ỏ ấ ứ ướ ấ ộ ứ ừ không c n s đ ng ý c a nhà XK.ầ ự ồ ủ 6. M c dù trong thanh toán TDCT đã có s cam k t c a NH m L/C nh ngặ ự ế ủ ở ư s tin t ng và thi n chí gi a ng i mua và ng i bán v n đ c coi là y u tự ưở ệ ữ ườ ườ ẫ ượ ế ố quan tr ng đ m b o cho s an toàn c a TTQT. Khi ng i NK không thi n chí,ọ ả ả ự ủ ườ ệ c ý không mu n th c hi n h p đ ng thì h có th d a vào sai sót cho dù là r tố ố ự ệ ợ ồ ọ ể ự ấ nh c a b ch ng t đ đòi gi m giá, kéo dài th i gian đ chi m d ng v n c aỏ ủ ộ ứ ừ ể ả ờ ể ế ụ ố ủ ng i bán, th m chí t ch i thanh toán.ườ ậ ừ ố  Minh h a v r i ro khi s d ng ph ng th c TDCT đ i v i nhà XK:ọ ề ủ ử ụ ươ ứ ố ớ Công ty ch bi n và xu t kh u th y s n APT xu t kh u m t lô hàng tômế ế ấ ẩ ủ ả ấ ẩ ộ đông l nh sang th tr ng Nh t B n, tr giá 41.970 USD, thanh toán b ng L/C.ạ ị ườ ậ ả ị ằ Sau khi giao hàng APT hoàn t t b ch ng t theo yêu c u c a L/C và xu t trìnhấ ộ ứ ừ ầ ủ ấ cho NH đ đ c thanh toán. NHNT đã ki m tra, xác nh n tình tr ng ch ng tể ượ ể ậ ạ ứ ừ h p l , cho chi t kh u và g i b ch ng t c a nhà XK đ n NH phát hànhợ ệ ế ấ ở ộ ứ ừ ủ ế Sumitomo Mitsui Banking Corp Osaka Japan đ đòi ti n. Sau đó, NH phát hành đãể ề đi n báo t ch i thanh toán v i lý do “Ch ng t Acceptance Certificate khôngệ ừ ố ớ ứ ừ đ c phát hành và ký b i Mr. Uzumasa” trong khi ch ng t này rõ ràng đã đ cượ ở ứ ừ ượ phát hành và ký b i Mr. Uzumasa trên b m t c a nó. Sau khi ki m tra l i, NHNTở ề ặ ủ ể ạ đã l p t c đi n ph n bác và yêu c u h thanh toán ngay vì ch ng t hoàn toànậ ứ ệ ả ầ ọ ứ ừ phù h p v i L/C. Tuy nhiên, theo yêu c u c a ng i yêu c u m L/C, NH phátợ ớ ầ ủ ườ ầ ở hành v n cho là b t h p l v i lý do “Ch ký c a Mr. Uzumasa trên ch ng tẫ ấ ợ ệ ớ ữ ủ ứ ừ Acceptance Certificate không kh p v i ch ký l u t i NH phát hành và ch ng tớ ớ ữ ư ạ ứ ừ đ c xu t trình là gi m o” dù r ng L/C không quy đ nh m t đi u kho n nàoượ ấ ả ạ ằ ị ộ ề ả v vi c ch ký ph i kh p đúng. R t ng c nhiên v lu n đi m này, NHNT đãề ệ ữ ả ớ ấ ạ ề ậ ể v n d ng UCP 500 – đi u kho n 15 và ISBP – đi u kho n s 25 v i l p lu nậ ụ ề ả ề ả ố ớ ậ ậ “các NH ch x lý trên b m t ch ng t và hoàn toàn không có trách nhi m vỉ ử ề ặ ứ ừ ệ ề vi c ch ng t gi m o” đ ph n bác và yêu c u thanh toán. Tuy nhiên, NH phátệ ứ ừ ả ạ ể ả ầ hành đ c bi t là NH đ i lý c a NHNT đã ph t l ph n bác c a NHNT và ti nượ ế ạ ủ ớ ờ ả ủ ế hành g i tr l i ch ng t cho NHNT, khép l i h s giao d ch.ở ả ạ ứ ừ ạ ồ ơ ị Thi t h i:ệ ạ Công ty APT ph i nh n l i hàng hóa và chi tr các chi phí v v nả ậ ạ ả ề ậ chuy n, NH.ể NHNT không thu đ c ti n hàng, ph i bu c khách hàng hoàn tr ti nượ ề ả ộ ả ề chi t kh u t ngu n khác d n đ n uy tín b gi m sút.ế ấ ừ ồ ẫ ế ị ả Nguyên nhân: Ng i yêu c u m L/C t ch i nh n hàng vì hàng th y s n có d l ngườ ầ ở ừ ố ậ ủ ả ư ượ kháng sinh v t tiêu chu n cho phép c a Chính ph Nh t B n.ượ ẩ ủ ủ ậ ả NH phát hành hành x không tuân th UCP và ISBP.ử ủ 2.2.2. R i ro đ i v i nhà nh p kh u:ủ ố ớ ậ ẩ 1. Trong thanh toán TDCT, vi c thanh toán c a NH cho ng i th h ngệ ủ ườ ụ ưở ch căn c vào b ch ng t xu t trình mà không căn c vào vi c ki m tra hàngỉ ứ ộ ứ ừ ấ ứ ệ ể hoá. NH ch ki m tra tính chân th t b ngoài c a ch ng t , mà không ch u tráchỉ ể ậ ề ủ ứ ừ ị nhi m v tính ch t bên trong c a ch ng t , cũng nh ch t l ng và s l ngệ ề ấ ủ ứ ừ ư ấ ượ ố ượ hàng hoá. Nh v y, s không có s đ m b o nào cho nhà NK r ng hàng hoá sư ậ ẽ ự ả ả ằ ẽ đúng nh đ n đ t hàng hay không. Nhà NK có th nh n đ c hàng kém ch tư ơ ặ ể ậ ượ ấ l ng ho c b h h i trong quá trình v n chuy n mà v n ph i hoàn tr đ y đượ ặ ị ư ạ ậ ể ẫ ả ả ầ ủ ti n thanh toán cho NH phát hành.ề 2. Khi nhà NK ch p ấ nh n b ch ng t hàng hoá s cóậ ộ ứ ừ ẽ nguy c g p r i ro.ơ ặ ủ B ch ng t là c s pháp lý đ u tiên v tính đúng đ n c a hàng hoá. N u nhàộ ứ ừ ơ ở ầ ề ắ ủ ế NK không chú ý ki m tra k b ch ng t (t l i, câu ch , s l ng các lo iể ỹ ộ ứ ừ ừ ỗ ữ ố ượ ạ ch ng t , c quan có th m quy n c p các lo i gi y ch ng nh n…) mà ch pứ ừ ơ ẩ ề ấ ạ ấ ứ ậ ấ nh n b ch ng t có l i s b thi t h i và g p khó khăn trong vi c khi u n i sauậ ộ ứ ừ ỗ ẽ ị ệ ạ ặ ệ ế ạ này. 3. M t r i ro mà nhà NK hay g p là hàng đ n tr c b ch ng t , nhà NKộ ủ ặ ế ướ ộ ứ ừ ch a nh n đ c b ch ng t mà hàng đã c p c ng. B ch ng t bao g m v nư ậ ượ ộ ứ ừ ậ ả ộ ứ ừ ồ ậ đ n, mà v n đ n l i là ch ng t s h u hàng hoá nên thi u v n đ n thì hàng hoáơ ậ ơ ạ ứ ừ ở ữ ế ậ ơ không đ c gi i to . N u nhà NK c n g p ngay hàng hoá thì ph i thu x p đượ ả ả ế ầ ấ ả ế ể ngân hàng phát hành phát hành m t th b o lãnh g i hãng tàu đ nh n hàng. Đ đ c b o lãnh nh nộ ư ả ử ể ậ ể ượ ả ậ hàng, nhà NK ph i tr thêm m t kho n phí cho NH. H n n a, n u nhà NK khôngả ả ộ ả ơ ữ ế nh n hàng theo qui đ nh thì ti n b i th ng gi tàu quá h n s phát sinh.ậ ị ề ồ ườ ữ ạ ẽ 4. V i ng i mua, s trung th c c a ng i bán là r t quan tr ng b i vì NHớ ườ ự ự ủ ườ ấ ọ ở ch làm vi c v i các ch ng t mà không c n bi t vi c giao hàng có đúng h pỉ ệ ớ ứ ừ ầ ế ệ ợ đ ng hay không. Do đó, nhà NK có th g p r i ro n u nhà XK có hành vi gianồ ể ặ ủ ế d i, l a đ o trong vi c giao hàng nh : c tình giao hàng kém ph m ch t, khôngố ừ ả ệ ư ố ẩ ấ đúng s l ng…ố ượ M t nhà XK ch tâm gian l n có th xu t trình b ch ng t gi m o, cóộ ủ ậ ể ấ ộ ứ ừ ả ạ b ngoài phù h p v i L/C cho NH mà th c t không có hàng giao, ng i NK v nề ợ ớ ự ế ườ ẫ ph i thanh toán cho NH ngay c trong tr ng h p không nh n đ c hàng ho cả ả ườ ợ ậ ượ ặ nh n đ c hàng không đúng theo h p đ ng.ậ ượ ợ ồ  Minh h a v r i ro khi s d ng ph ng th c TDCT đ i v i nhà NK:ọ ề ủ ử ụ ươ ứ ố ớ Công ty TNHH Ph c Sinh NK lô hàng “xe g n máy nhãn hi u Honda SHướ ắ ệ 150cc” t Italy, thanh toán: 38.000 EUR chuy n ti n ừ ể ề b ng đi nằ ệ tr tr c vàả ướ 76.000 EUR theo ph ng th c L/C A/S With TTR.ươ ứ Căn c vàoứ đ ngh vay v n 76.000 EUR c a công ty đ thanh toán lô hàngề ị ố ủ ể NK nói trên, ngân hàng ngo i th ng (NHNT) đã phát hành L/C xác nh n choạ ươ ậ ng i h ng l i “Mega Bike SRL” qua NH thông báo và xác nh n “Banca Monteườ ưở ợ ậ Dei Paschi Di Siena Roma Italia” v i đi u kho n “NH xác đ nh đ c phép đòiớ ề ả ị ượ ti n b ng đi n t NH hoàn tr “Deutsche Bank Franfurt Germany” v i đi u ki nề ằ ệ ử ả ớ ề ệ b ch ng t ph i phù h p v i L/C”. Ngày 12/06/2006, NH xác nh n L/C đã đi nộ ứ ừ ả ợ ớ ậ ệ thông báo cho NHNT v vi c “Chi t kh u b ch ng t phù h p v i L/C, đi nề ệ ế ấ ộ ứ ừ ợ ớ ệ đòi ti n NH ề hoàn tr v i ngày giá tr 16/06/2006”ả ớ ị theo nh ch đ nh trong L/C.ư ỉ ị Tuy nhiên, ngày 14/06/2006, NHNT đã nh n đ c b ch ng t , ki m tra và tìmậ ượ ộ ứ ừ ể th y quá nhi u đi m khác bi t nghiêm tr ng, đ ng th i thông báo ngay choấ ề ể ệ ọ ồ ờ ng i yêu c u m L/C v tình tr ng b ch ng t và đ c xác nh n “T ch iườ ầ ở ề ạ ộ ứ ừ ượ ậ ừ ố ch ng t , không thanh toán do hàng hóa ch a v ”. Nh m ngăn ch n t n th t,ứ ừ ư ề ằ ặ ổ ấ ngay l p t c NHNT, m t m t đã đi n báo cho NH hoàn tr v vi c không thanhậ ứ ộ ặ ệ ả ề ệ toán, m t khác, g i thông báo t ch i ch ng t b t h p l cho NH xác nh n. Khiặ ở ừ ố ứ ừ ấ ợ ệ ậ đó, ph n ng c a NH này là yêu c u NHNT ph i thanh toán ngay ho c g i tr l iả ứ ủ ầ ả ặ ở ả ạ ngay b ch ng t cho h (Ghi chú: h s n lòng thanh toán các kho n b u phí vàộ ứ ừ ọ ọ ẵ ả ư đi n phí liên quan). Tuy nhiên, v n đ đáng nói là ng i yêu c u m L/C khôngệ ấ ề ườ ầ ở mu nố g i tr l i b ch ng t vì h e ng i r ng n u g i tr l i b ch ng t , m t m tở ả ạ ộ ứ ừ ọ ạ ằ ế ử ả ạ ộ ứ ừ ộ ặ h s ọ ẽ không l y đ c hàng khiấ ượ hàng đ n, m t khác, m t luôn c kho n ti n đ tế ặ ấ ả ả ề ặ c c 38.000 EUR mà h đã chuy n thanh toán tr c đó. Do đó, không còn cách nàoọ ọ ể ướ khác, vào ngày 26/06/2006, ng i yêu c u m L/C bu c ph i ch p nh n b ch ng t và ch thườ ầ ở ộ ả ấ ậ ộ ứ ừ ỉ ị thanh toán. Thi t h i:ệ ạ Ng i NK ph i thanh toán toàn b s ti n theo th a thu n trong h p đ ngườ ả ộ ố ề ỏ ậ ợ ồ nh ng không đ c nh n hàng nh mong mu n.ư ượ ậ ư ố NH tuy không b thi t h i v v t ch t vì đã hành đ ng k p th i, ng c l i,ị ệ ạ ề ậ ấ ộ ị ờ ượ ạ n u cán b nghi p v không k p th i thông báo cho NH hoàn tr ng ng thanhế ộ ệ ụ ị ờ ả ư toán, NHNT đã b m t v n.ị ấ ố CH NG 3ƯƠ GI I PHÁP H N CH R I ROẢ Ạ Ế Ủ TRONG THANH TOÁN HÀNG XU T THEO PH NG TH CẤ ƯƠ Ứ TÍN D NG CH NG TỤ Ứ Ừ 3.1. Nh ng gi i pháp t m vĩ mô:ữ ả ầ 3.1.1. Hoàn thi n môi tr ng pháp lý cho ho t đ ng TTQTệ ườ ạ ộ , tr c h t làướ ế ph ng th c thanh toán TDCT:ươ ứ Trong quá trình h i nh p kinh t qu c t nh hi n nay, đ t i đa hoá l iộ ậ ế ố ế ư ệ ể ố ợ ích và gi m thi u r i ro, các qu c gia đ u ph i đi u ch nh chính sách và c ng cả ể ủ ố ề ả ề ỉ ủ ố h th ng tài chính - NH m t cách tích c c. Đ c bi t là nh ng n c có n n kinhệ ố ộ ự ặ ệ ữ ướ ề t đang phát tri n và giai đo n đ u c a quá trình h i nh p nh Vi t Nam, thìế ể ở ạ ầ ủ ộ ậ ư ệ vi c hoàn thi n h th ng pháp lý v ho t đ ng tài chính - NH là h t s c c nệ ệ ệ ố ề ạ ộ ế ứ ầ thi t. ế TTQT m c dù ch là m t nghi p v NH nh ng l i liên quan tr c ti p t iặ ỉ ộ ệ ụ ư ạ ự ế ớ quy n l i, trách nhi m, uy tín c a nhi u ngành, nhi u lĩnh v c và nhi u qu c gia.ề ợ ệ ủ ề ề ự ề ố Các qui t c th c hành th ng nh t v TTQT nh URC (nh thu), UCP (thanh toánắ ự ố ấ ề ư ờ L/C)… do phòng th ng m i qu c t ban hành không ph i là văn b n lu t, màươ ạ ố ế ả ả ậ ch là t p h p các t p quán, quy c và th c ti n NH trong ho t đ ng TTQT,ỉ ậ ợ ậ ướ ự ễ ạ ộ mang tính ch t pháp lý tuỳ ý. Vì v y, n u có mâu thu n gi a các qui t c qu c tấ ậ ế ẫ ữ ắ ố ế và lu t pháp qu c gia thì l a ch n áp d ng là tuỳ theo pháp lu t c a t ng n c.ậ ố ự ọ ụ ậ ủ ừ ướ Cho đ n nay, Vi t Nam v n ch a có lu t hay pháp l nh riêng v ho tế ở ệ ẫ ư ậ ệ ề ạ đ ng TTQT. Th c ti n các doanh nghi p và các NHTM khi tham gia thanh toánộ ự ễ ệ tín d ng ch ng t hay g p nhi u r i ro, tranh ch p và xung đ t pháp lu t, m cụ ứ ừ ặ ề ủ ấ ộ ậ ặ dù h đã tìm m i cách b o v mình. Vì v y, vi c so n th o, b sung, hoàn ch nhọ ọ ả ệ ậ ệ ạ ả ổ ỉ các văn b n pháp lu t cho ho t đ ng TTQT là r t c n thi t cho các NHTM Vi tả ậ ạ ộ ấ ầ ế ệ Nam, đ ng th i còn là c s đ toà án, tr ng tài áp d ng khi xét x các v tranhồ ờ ơ ở ể ọ ụ ử ụ ch p gi a các đ i tác trong quan h TTQT.ấ ữ ố ệ Bên c nh đó, c n có nh ng văn b n d i lu t (pháp l nh, ngh đ nh) quiạ ầ ữ ả ướ ậ ệ ị ị đ nh rõ ràng, c th trách nhi m, nghĩa v , quy n l i c a các bên tham gia cũngị ụ ể ệ ụ ề ợ ủ nh các gi i pháp x lý trong tr ng h p có tranh ch p, xung đ t pháp lu t gi aư ả ử ườ ợ ấ ộ ậ ữ qui t c qu c t và lu t pháp qu c gia trong TTQT nói chung và ph ng th c tínắ ố ế ậ ố ươ ứ d ng ch ng t nói riêngụ ứ ừ (vì L/C đang và ch c ch n v n là ph ng th c ch y u trong TTQT). Vi c nàyắ ắ ẫ ươ ứ ủ ế ệ đòi h i s tham gia c a nhi u b ngành liên quan nh B th ng m i, T ng c cỏ ự ủ ề ộ ư ộ ươ ạ ổ ụ h i quan… nh m t o s nh t quán trong vi c ban hành và áp d ng các đi u lu tả ằ ạ ự ấ ệ ụ ề ậ đó sau này. 3.1.2. T ch c th c hi n t t th tr ng ngo i t liên NH, t o đi u ki nổ ứ ự ệ ố ị ườ ạ ệ ạ ề ệ cho th tr ng h i đoái Vi t Nam ngày càng phát tri n:ị ườ ố ệ ể Th tr ng ngo i t liên NH là th tr ng trao đ i, cung c p ngo i tị ườ ạ ệ ị ườ ổ ấ ạ ệ nh m gi i quy t các m i quan h v ngo i t gi a các NH v i nhau. Vi c hoànằ ả ế ố ệ ề ạ ệ ữ ớ ệ thi n và phát tri n th tr ng ngo i t liên NH là m t trong nh ng đi u ki nệ ể ị ườ ạ ệ ộ ữ ề ệ quan tr ng đ các NHTM m r ng nghi p v kinh doanh ngo i t và t o thu nọ ể ở ộ ệ ụ ạ ệ ạ ậ l i cho nghi p v TTQT đ c th c hi n t t h n. Thông qua th tr ng này, NHợ ệ ụ ượ ự ệ ố ơ ị ườ Nhà n c có th đi u ch nh t giá cu i cùng m t cách linh ho t và chính xácướ ể ề ỉ ỷ ố ộ ạ nh t. Nh m hoàn thi n th tr ng h i đoái Vi t Nam, chúng ta c n th c hi nấ ằ ệ ị ườ ố ở ệ ầ ự ệ ngay các hình th c giao d ch nh : đa d ng hoá các lo i ngo i t , các ph ng ti nứ ị ư ạ ạ ạ ệ ươ ệ TTQT đ c mua bán trên th tr ng; đa d ng hoá các hình th c giao d ch nh :ượ ị ườ ạ ứ ị ư mua bán trao ngay (spot), mua bán kỳ h n (forward), quy n ch n (option)... mạ ề ọ ở r ng đ i t ng tham gia th tr ng ngo i t liên NH nh NH Trung ng, cácộ ố ượ ị ườ ạ ệ ư ươ NHTM, các nhà môi gi i... nh m t o cho th tr ng ho t đ ng sát v i t giá th cớ ằ ạ ị ườ ạ ộ ớ ỷ ự t . Ngoài ra, gi i pháp này cũng chính là gi i pháp gi m thi u r i ro v t giá choế ả ả ả ể ủ ề ỷ ho t đ ng TTQT, góp ph n nâng cao ch t l ng thúc đ y ạ ộ ầ ấ ượ ẩ TTQT. 3.1.3. Các NHTM khi tham gia vào thanh toán TDCT ph i ban hành, bả ổ sung, hoàn ch nh quy trình c th , ch t ch , rõ ràng:ỉ ụ ể ặ ẽ TTQT trong đó có thanh toán theo ph ng th c TDCT là ho t đ ng gi aươ ứ ạ ộ ữ các NHTM các n c, v i vi c t nguy n ch p hành theo các quy c, quy t cướ ớ ệ ự ệ ấ ướ ắ qu c t và pháp lu t c a m i n c. Do v y, NH nhà n c không th ban hànhố ế ậ ủ ỗ ướ ậ ướ ể quy đ nh v TTQT nh : quy đ nh v cho vay c a t ch c đ i v i khách hàng, quyị ề ư ị ề ủ ổ ứ ố ớ đ nh v h ch toán k toán… Chính vì v y, các NHTM ph i ban hành quy đ nhị ề ạ ế ậ ả ị quy trình TTQT trong h th ng c a mình m t cách ch t ch , nh t quán, tuân theoệ ố ủ ộ ặ ẽ ấ quy t c, thông l qu c t , không trái pháp lu t Vi t Nam, phù h p v i mô hình tắ ệ ố ế ậ ệ ợ ớ ổ ch c, b máy c a NH đó. Các quy đ nh càng c th , rõ ràng bao nhiêu, càng giúpứ ộ ủ ị ụ ể cho các cán b thanh toán tránh sai sót b y nhiêu.ộ ấ Các NHTM Vi t Nam c n th ng xuyên trao đ i kinh nghi m, ph i h pệ ầ ườ ổ ệ ố ợ giúp nhau trong TTQT, đ c bi t là trong thanh toán theo ph ng th c TDCT. Cácặ ệ ươ ứ NH c n ầ xác đ nh r ng tuy là m t d ch v thu l i l n song có liên quan đ n n c ngoài v iị ằ ộ ị ụ ợ ớ ế ướ ớ r i ro cũng l n và không th nào m t NHTM có th đ m nh n h t TTQT, cũngủ ớ ể ộ ể ả ậ ế nh m t NHTM sai sót thì c h th ng NHTM s b nh h ng uy tín. Do v y,ư ộ ả ệ ố ẽ ị ả ưở ậ các NHTM c n coi đây là m t ho t đ ng chung, cùng d a vào nhau đ phát tri n.ầ ộ ạ ộ ự ể ể 3.2. Nh ng gi i pháp t m vi mô:ữ ả ầ 3.2.1. D i góc đ NH:ướ ộ 3.2.1.1. Hi n đ i hóa công ngh NH:ệ ạ ệ Khoa h c k thu t công ngh NH hi n nay đã đ c coi là m t nhân tọ ỹ ậ ệ ệ ượ ộ ố không th thi u trong đ u vào c a các doanh nghi p, nói r ng ra là các ngành s nể ế ầ ủ ệ ộ ả xu t, d ch v . Công ngh đã d n d n thay th s c lao đ ng c a con ng i, nângấ ị ụ ệ ầ ầ ế ứ ộ ủ ườ cao hi u qu năng su t làm vi c, an toàn, chính xác, nhanh chóng và ti t ki m.ệ ả ấ ệ ế ệ Cũng gi ng nh các t ch c l i nhu n khác, ngành NH cũng đã nh n th cố ư ổ ứ ợ ậ ậ ứ đ c t m quan tr ng và tính thi t y u c a k thu t công ngh và cũng đã đ u tượ ầ ọ ế ế ủ ỹ ậ ệ ầ ư đáng k vào lĩnh v c này. Tuy nhiên, cùng v i s khó khăn c a đ t n c đangể ự ớ ự ủ ấ ướ trong quá trình công nghi p hoá, hi n đ i hoá, ngành khoa h c k thu t côngệ ệ ạ ọ ỹ ậ ngh n c ta đ c bi t là công ngh NH còn có m t kho ng cách khá xa so v iệ ở ướ ặ ệ ệ ộ ả ớ m t b ng th gi i. Đ có th thích ng đ c v i xu h ng phát tri n c a cácặ ằ ế ớ ể ể ứ ượ ớ ướ ể ủ NH trên th gi i là g n ch t các s n ph m c a NH v i công ngh tin h c hi nế ớ ắ ặ ả ẩ ủ ớ ệ ọ ệ đ i thì các NH Vi t Nam c n ph i có k ho ch hi n đ i hoá công ngh NHạ ở ệ ầ ả ế ạ ệ ạ ệ theo h ng hòa nh p v i c ng đ ng NH c a các n c khác vào áp d ng mà quáướ ậ ớ ộ ồ ủ ướ ụ trình hi n đ i hoá công ngh NH ph i đáp ng đ c nh ng v n đ sau: đ a raệ ạ ệ ả ứ ượ ữ ấ ề ư đ c các công c thanh toán thích h p; xác đ nh ki n trúc thanh toán thích h pượ ụ ợ ị ế ợ nh t sao cho phù h p v i hoàn c nh, tình hình kinh t Vi t Nam đ ng th iấ ợ ớ ả ế ở ệ ồ ờ cũng là y u t kích thích cho kinh t Vi t Nam phát tri n; đ c bi t, c s hế ố ế ệ ể ặ ệ ơ ở ạ t ng k thu t ph i mang tính hi n đ i và có th s d ng lâu dài, tránh l c h u.ầ ỹ ậ ả ệ ạ ể ử ụ ạ ậ 3.2.1.2. Chu n hoá quy trình nghi p v thanh toán TDCT:ẩ ệ ụ các NHTM Vi t Nam quá trình gi i quy t các th t c theo ph ng th cỞ ệ ả ế ủ ụ ươ ứ thanh toán tín d ng ch ng t đ c bi t là đ i v i L/C nh p còn ch a nhanh.ụ ứ ừ ặ ệ ố ớ ậ ư Khách hàng ph i ti p xúc v i nhi u phòng ban nh phòng kinh doanh đ i ngo i,ả ế ớ ề ư ố ạ phòng kinh doanh, b ph n ngo i h i... Thêm vào đó th i gian thanh toán cho bộ ậ ạ ố ờ ộ ch ng t hoàn h o còn ch m b i thông th ng NH không thanh toán luôn, th mứ ừ ả ậ ở ườ ậ chí đó là h i phi u tr ti n ngay. Đi u này đã h n ch t i tính ph c v k p th i,ố ế ả ề ề ạ ế ớ ụ ụ ị ờ nh h ng đ n c h i kinh doanhả ưở ế ơ ộ c a khách hàng. Đ có th gi i quy t v n đ này m t cách lâu dài, các NH c nủ ể ể ả ế ấ ề ộ ầ ph i chu n hoá quy trình nghi p v thanh toán tín d ng ch ng t sao cho h p lý,ả ẩ ệ ụ ụ ứ ừ ợ phát huy đ c tính ch đ ng và linh ho t trong t ng b ph n. M t quy trìnhượ ủ ộ ạ ừ ộ ậ ộ nghi p v h p lý ph i đ m b o làm sao gi m thi u phi n hà cho khách hàng, rútệ ụ ợ ả ả ả ả ể ề ng n th i gian làm th t c song v n đ m b o tính ch t ch và an toàn, không tráiắ ờ ủ ụ ẫ ả ả ặ ẽ v i các văn b n pháp lu t qu c t cũng nh trong n c.ớ ả ậ ố ế ư ướ 3.2.1.3. Nâng cao trình đ nghi p v thanh toán viên:ộ ệ ụ Nh chúng ta đã bi t, thanh toán TDCT cho đ n nay là m t ph ng th cư ế ế ộ ươ ứ TTQT u vi t. Nh ng m c đ ph c v con ng i t t đ n đâu thì l i ph thu cư ệ ư ứ ộ ụ ụ ườ ố ế ạ ụ ộ vào chính ng i XK, ng i NK và đ c bi t là đ i ngũ nhân viên NH: m t nhânườ ườ ặ ệ ộ ộ t r t quan tr ng nh h ng t i ch t l ng và hi u qu c a ho t đ ng TTQT.ố ấ ọ ả ưở ớ ấ ượ ệ ả ủ ạ ộ Đ i ngũ cán b phòng TTQT có trình đ và trách nhi m cao thì s tránh đ cộ ộ ộ ệ ẽ ượ nhi u r i ro trong thanh toán. Không nh ng th , trình đ đó ph i luôn đ c ề ủ ữ ế ộ ả ượ trau d i, nâng cao và c p nh t thông tin m i đ có th n m b t k p th i nh ng bi nồ ậ ậ ớ ể ể ắ ắ ị ờ ữ ế đ ng trong m i lĩnh v c, t đó đ a ra các phân tích phán đoán h tr cho công tácộ ọ ự ừ ư ỗ ợ thanh toán. Do v y, vi c nâng cao trình đ nghi p v c a thanh toán viên trongậ ệ ộ ệ ụ ủ m i NH là v n đ có tính chi n l c.ỗ ấ ề ế ượ 3.2.1.4. Nh ng gi i pháp v ho t đ ng nghi p v :ữ ả ề ạ ộ ệ ụ a. Đ i v i L/C NK tr ngay:ố ớ ả Vì t tr ng L/C NK chi m ph n l n so v i toàn b ph ng th c thanhỷ ọ ế ầ ớ ớ ộ ươ ứ toán này nên r i ro mà các NHTM Vi t Nam ph i g p t ph ng th c này cũngủ ệ ả ặ ừ ươ ứ chi m t l cao trong t ng r i ro. Do đó, đ h n ch đ c r i ro các NHTMế ỷ ệ ổ ủ ể ạ ế ượ ủ Vi t Nam c n th c hi n các bi n pháp sau:ệ ầ ự ệ ệ C n nâng cao trình đ th m đ nh đ n m ch c tình hình tài chính c aầ ộ ẩ ị ể ắ ắ ủ các doanh nghi p NK Vi t Nam. Các NHTM Vi t Nam c n liên h ch t ch v iệ ệ ệ ầ ệ ặ ẽ ớ khách hàng NK đ h n ch r i ro đ o đ c.ể ạ ế ủ ạ ứ Cán b làm vi c trong lĩnh v c này c n ph i t mình trau d i nghi pộ ệ ự ầ ả ự ồ ệ v , n m v ng UCP đ ki m tra đ c nh ng sai sót nh m b o v khách hàngụ ắ ữ ể ể ượ ữ ằ ả ệ c a mình đ c k p th i. Bên c nh đó, các NHTM cũng c n liên h th ng xuyênủ ượ ị ờ ạ ầ ệ ườ v i khách hàng NK đ n m v ng thông tin v hàng hóa, xem hàng đã đ c giaoớ ể ắ ữ ề ượ hay ch a. N u b ch ng t phù h p mà không đ c giao lên tàu t c là đã có d uư ế ộ ứ ừ ợ ượ ứ ấ hi u l a đ o, thì c n ph i d a vào can thi p c a pháp lu t đ ng ng thanh toán.ệ ừ ả ầ ả ự ệ ủ ậ ể ừ C n ph i cân nh c nh ng đi u ki n b t l i trong n i dung c a L/Cầ ả ắ ữ ề ệ ấ ợ ộ ủ đ i v i NH phát hành.ố ớ Các NHTM nên quy đ nh m c ký qu h p lý. Đây cũng là v n đ r tị ứ ỹ ợ ấ ề ấ nh y c m trong kinh doanh. B i vì, ch có đ nh m c ký qu h p lý, NHTM m iạ ả ở ỉ ị ứ ỹ ợ ớ có th tránh đ c các r i ro v t giá, r i ro tín d ng. N u t giá tăng m nh, v iể ượ ủ ề ỷ ủ ụ ế ỷ ạ ớ t l ký qu cao trong tr ng h p khách hàng NK có r i ro tín d ng, không cònỷ ệ ỹ ườ ợ ủ ụ kh năng thanh toán s ti n ký qu s h n ch ph n nào thi t h i cho cácả ố ề ỹ ẽ ạ ế ầ ệ ạ NHTM. Các NHTM s đ c quy n ki m soát lô hàng và ch tr thay khách hàngẽ ượ ề ể ỉ ả ph n còn l i c a tr giá lô hàng trong L/C. Tuy nhiên, v n đ đây là s c nhầ ạ ủ ị ấ ề ở ự ạ tranh. Khách hàng s không đ ng ý v i m c ký qu quá cao mà các NHTM đ aẽ ồ ớ ứ ỹ ư ra. B i v y c n có s linh ho t trong m c ký qu , thông th ng các NHTM sở ậ ầ ự ạ ứ ỹ ườ ẽ căn c vào các tiêu chí sau:ứ - Uy tín và kh năng thanh toán c a nhà NK: n u khách hàng là nh ng b nả ủ ế ữ ạ hàng truy n th ng, có uy tín trong thanh toán thì có th đ c h ng m c ký quề ố ể ượ ưở ứ ỹ u đãi.ư - Kh năng tiêu th s n ph m: tuỳ thu c lo i hàng nh p v có kh năngả ụ ả ẩ ộ ạ ậ ề ả tiêu th nhanh hay ch m, ch t l ng nh th nào, th tr ng tiêu th l n hayụ ậ ấ ượ ư ế ị ườ ụ ớ nh , giá có n đ nh không... mà quy t đ nh m c ký qu phù h p.ỏ ổ ị ế ị ứ ỹ ợ - Hi u qu kinh t c a lô hàng: tuỳ hi u qu kinh t mà đ nh m c ký quệ ả ế ủ ệ ả ế ị ứ ỹ cho phù h p, b i vì t su t l i nhu n mà lô hàng mang l i theo giá chuy nợ ở ỷ ấ ợ ậ ạ ể nh ng bao gi cũng th p h n giá nh p.ượ ờ ấ ơ ậ - Căn c vào bi n đ i t giá: trong th i kỳ có s bi n đ ng v t giá, cácứ ế ổ ỷ ờ ự ế ộ ề ỷ NHTM c n đi u ch nh m c ký qu đ đ phòng r i ro t giá.ầ ề ỉ ứ ỹ ể ề ủ ỷ b. Đ i v i L/C NK tr ch m:ố ớ ả ậ Đ i v i lo i L/C d gây r i ro này, các NHTM ph i th c hi n các gi iố ớ ạ ễ ủ ả ự ệ ả pháp sau: Chú tr ng vào nâng cao ch t l ng công tác th m đ nh d án đ u t .ọ ấ ượ ẩ ị ự ầ ư Nên xem đây là m t khâu không th thi u đ c trong quá trình đ a ra quy t đ nhộ ể ế ượ ư ế ị b o lãnh cho doanh nghi p m L/C tr ch m v i n c ngoài. Nh ng do nghi pả ệ ở ả ậ ớ ướ ư ệ v th m đ nh là nghi p v khó, các NHTM c n ph i t ch c các l p hu n luy nụ ẩ ị ệ ụ ầ ả ổ ứ ớ ấ ệ th ng xuyên cho cán b tín d ng đ cung c p nh ng ki n th c c b n và c pườ ộ ụ ể ấ ữ ế ứ ơ ả ậ nh t nh m giúp h có th ki m tra và đánh giá đúng nh t hi u qu kinh t cácậ ằ ọ ể ể ấ ệ ả ế d án đ u t c a doanh nghi p.ự ầ ư ủ ệ Th c hi n nghiêm túc các bi n pháp b o đ m ti n vay, đ c bi t là hìnhự ệ ệ ả ả ề ặ ệ th c b o đ m b ng th ch p đ h n ch r i ro tín d ng.ứ ả ả ằ ế ấ ể ạ ế ủ ụ Ti p t c c p nh t nh ng b sung v quy ch b o lãnh L/C tr ch m,ế ụ ậ ậ ữ ổ ề ế ả ả ậ th c hi n theo đúng h ng d n trong quy ch . Không nên vì nh ng r i ro đã x yự ệ ướ ẫ ế ữ ủ ả ra mà có tâm lý dè ch ng, ng i m nh ng L/C lo i này.ừ ạ ở ữ ạ Tăng c ng công tác ki m tra, ki m soát L/C tr ch m, qu n lý ti nườ ể ể ả ậ ả ề hàng thu đ c đ b o đ m kh năng thanh toán khi đ n h n.ượ ể ả ả ả ế ạ c. Đ i v i L/C xu t kh u:ố ớ ấ ẩ Trên th c t , t tr ng L/C xu t trong t ng doanh s thanh toán L/C th pự ế ỷ ọ ấ ổ ố ấ h n r t nhi u so v i L/C nh p. Vì v y, c n ph i phát tri n nghi p v này và h nơ ấ ề ớ ậ ậ ầ ả ể ệ ụ ạ ch r i ro do nó gây ra.ế ủ Đ i v i các NHTM là NH thông báo thì ph i th c hi n nghiêm ng t quyố ớ ả ự ệ ặ trình thanh toán L/C xu t kh u. Ngoài ra, nhân viên NH cũng nên t v n choấ ẩ ư ấ khách hàng n c ngoài s a đ i L/C n u tìm th y nh ng đi m b t l i. N u ướ ử ổ ế ấ ữ ể ấ ợ ế khách hàng không s a đ i thì nên t ch i đ r i ro phátử ổ ừ ố ể ủ sinh. Tr c m t đ th c hi n t t cho vay ng tr c b ch ng t , các NHTMướ ắ ể ự ệ ố ứ ướ ộ ứ ừ c n th c hi n m t s v n đ :ầ ự ệ ộ ố ấ ề - Nghiên c u tình hình chính tr c a n c nhà NK đ quy t đ nh có choứ ị ủ ướ ể ế ị vay ng tr c b ch ng t c a nhà XK, nh m tránh r i ro có th x y ra.ứ ướ ộ ứ ừ ủ ằ ủ ể ả - Nên cân nh c k v các y u t nh tình tr ng c a b ch ng t , khắ ỹ ề ế ố ư ạ ủ ộ ứ ừ ả năng tr n c a nhà XK n u b ch ng t không đ c thanh toán, uy tín trongả ợ ủ ế ộ ứ ừ ượ TTQT c a NH phát hành, các đi u kho n m p m d gây tranh ch p, v đ r iủ ề ả ậ ờ ễ ấ ề ộ ủ ro c a hàng hóa tr c khi cho vay.ủ ướ 3.2.1.5. Gi i pháp v m t ki m tra - ki m soát:ả ề ặ ể ể Các NHTM Vi t Nam nên tăng c ng h n n a các bi n pháp ki m tra,ệ ườ ơ ữ ệ ể ki m soát n i b , tránh đ tình tr ng có s su t sai bi t trong b ch ng t màể ộ ộ ể ạ ơ ấ ệ ộ ứ ừ không phát hi n ra. Ngoài ra, các NHTM cũng nên đ ngh phòng TTQT ệ ề ị trung ngươ c cán b có năng l c xu ng ki m tra đ nh kỳ v ho t đ ng TTQT, vử ộ ự ố ể ị ề ạ ộ ề th c hi n quy ch TTQT, quy đ nh v huy đ ng v n và s d ng ngu n ngo i tự ệ ế ị ề ộ ố ử ụ ồ ạ ệ c a các NHTM đ k p th i phát hi n nh ng bi n đ ng, nh ng sai ph m và bi uủ ể ị ờ ệ ữ ế ộ ữ ạ ể hi n l ch l c, t đó có bi n pháp cùng các NH đi u ệ ệ ạ ừ ệ ề ch nh, u n n n k p th i, ngăn ch n tr c r i ro và các tình hu ng ph c t p cóỉ ố ắ ị ờ ặ ướ ủ ố ứ ạ th x y ra.ể ả Ngoài ra, các NHTM cũng nên duy trì vi c ki m tra chéo nghi p v b o lãnhệ ể ệ ụ ả theo s phân công c a NH nhà n c.ự ủ ướ 3.2.2. D i góc đ doanh nghi p:ướ ộ ệ R i ro trong ph ng th c thanh toán TDCT có nguyên nhân t chínhủ ươ ứ ừ nh ng y u kém trong nghi p v c a các doanh nghi p XNK và chính h là ng iữ ế ệ ụ ủ ệ ọ ườ gánh ch u nh ng thi t h i n ng n t nh ng r i ro đó. Theo s li u c a Phòngị ữ ệ ạ ặ ề ừ ữ ủ ố ệ ủ th ng m i và công nghi p Vi t Nam, có t i 70% giám đ c doanh nghi p v a vàươ ạ ệ ệ ớ ố ệ ừ nh ch a đ c đào t o v nghi p v ngo i th ng và TTQT. Trong khi đó 80-ỏ ư ượ ạ ề ệ ụ ạ ươ 85% s doanh nghi p đó tham gia kinh doanh XNK ho c u thác XNK. B i v y,ố ệ ặ ỷ ở ậ yêu c u đ t ra đ i v i các doanh nghi p XNK là ầ ặ ố ớ ệ c n ph i có k ho ch chi nầ ả ế ạ ế l c đào t o các cán b v ng vàng v chuyên môn, dày d n v kinh nghi m, amượ ạ ộ ữ ề ạ ề ệ hi u th ng m i, pháp lu t qu c t b ng cách c cán b đi h c các l p nâng caoể ươ ạ ậ ố ế ằ ử ộ ọ ớ trình đ nh m c p nh t các ki n th c m i m t cách th ng xuyên v c lĩnhộ ằ ậ ậ ế ứ ớ ộ ườ ề ả v c ngo i th ng và TTQT, đ c bi t là thanh toán b ng L/C đ có th tr c ti pự ạ ươ ặ ệ ằ ể ể ự ế th c hi n ho t đ ng XNK. Có các chính sách đãi ng đ i v i các cán b có năngự ệ ạ ộ ộ ố ớ ộ l c. Đ ng th i, có ch đ th ng ph t nghiêm minh nh m gi các cán b gi i,ự ồ ờ ế ộ ưở ạ ằ ữ ộ ỏ khuy n khích h ế ọ trau d i ki n th c, hoàn thành trách nhi m, trung thành v i l iồ ế ứ ệ ớ ợ ích c a doanh nghi p. Ngoài ra, trong quan h thanh toán v i NH, các doanhủ ệ ệ ớ nghi p c n gi ch tín, th c hi n đúng các cam k t, ch d n v th c hi n cácệ ầ ữ ữ ự ệ ế ỉ ẫ ề ự ệ đi u kho n c a L/C v i NH. Khi có x y ra tranh ch p, doanh nghi p c n ph iề ả ủ ớ ả ấ ệ ầ ố h p ch t ch v i NH đ tìm ra nguyên nhân, gi i pháp kh c ph c tri t đ chợ ặ ẽ ớ ể ả ắ ụ ệ ể ứ không nên "khoán tr ng", quy toàn b trách nhi m cho NH. N u th c hi n đ cắ ộ ệ ế ự ệ ượ đi u đó, ho t đ ng XNK c a các đ n v s có hi u qu cao, công tác thanh toánề ạ ộ ủ ơ ị ẽ ệ ả TDCT cũng s đ c nhanh chóng, thu n ti n và an toàn.ẽ ượ ậ ệ 3.3. Khuy n ngh đ i v i các ngành có liên quan:ế ị ố ớ Ngày nay, xu th qu c t hóa, toàn c u hoá ngày càng phát tri n m nh mế ố ế ầ ể ạ ẽ đã và đang đem l i cho Vi t Nam nhi u c h i và thách th c to l n. Lúc này bànạ ệ ề ơ ộ ứ ớ tay đ nh h ng c a Nhà n c l i càng tr nên c n thi t và quan tr ng h n baoị ướ ủ ướ ạ ở ầ ế ọ ơ gi h t nh m đ a đ t n c v ng b c vào thiên niên k m i. Chính vì v y,ờ ế ằ ư ấ ướ ữ ướ ỷ ớ ậ TTQT nói chung và thanh toán TDCT nói riêng r t c n đ n nh ng chính sách tr cấ ầ ế ữ ự ti p cũng nh các chínhế ư sách h tr phù h p đ ngày càng phát tri n và h n ch đ c nh ng r i ro cóỗ ợ ợ ể ể ạ ế ượ ữ ủ th x y ra trong NH, cho các đ n v XNK, gây thi t h i cho n n kinh t . Đ cể ả ơ ị ệ ạ ề ế ể ụ th hóa và t o n n t ng cho các chính sách đó, Nhà n c c n t o ể ạ ề ả ướ ầ ạ s ph i h pự ố ợ v i các ban ngành có liên quanớ . Các gi i pháp trên có mang l i hi u qu cao hayả ạ ệ ả không tùy thu c vào r t nhi u y u t , trong đó đ c bi t quan tr ng là ph thu cộ ấ ề ế ố ặ ệ ọ ụ ộ vào các c quan h u quan chuyên trách qu n lý các lĩnh v c khác có liên quan m tơ ữ ả ự ậ thi t t i công tác TTQT nh B th ng m i, H i quan... Các c quan này đ cế ớ ư ộ ươ ạ ả ơ ượ coi nh là m c xích trong m t dây chuy n khép kín c a quá trình th c ti n hóaư ắ ộ ề ủ ự ễ các gi i pháp. Đi u c n thi t là h nên t o đi u ki n, tránh t t ng c c b ,ả ề ầ ế ọ ạ ề ệ ư ưở ụ ộ ph i h p ch t ch v i các NHTM sao cho quá trình thanh toán cũng nh vi c gi iố ợ ặ ẽ ớ ư ệ ả quy t h u qu r i ro di n ra thu n l i và nhanh chóng. ế ậ ả ủ ễ ậ ợ K T LU NẾ Ậ Trong nh ng năm qua, n n kinh t m đã mang l i nh ng chuy n bi n tíchữ ề ế ở ạ ữ ể ế c c đ i v i ho t đ ng kinh t đ i ngo i nói chung và ho t đ ng ngo i th ngự ố ớ ạ ộ ế ố ạ ạ ộ ạ ươ nói riêng. Kim ng ch XNK tăng qua các năm, n n kinh t d n đ c c i thi n vàạ ề ế ầ ượ ả ệ phát tri n. Đ đ t đ c k t qu đó ph i k đ n s đóng góp không nh c a cácể ể ạ ượ ế ả ả ể ế ự ỏ ủ NHTM v i t cách là trung gian thanh toán qu c t , trong đó ch y u là ph ngớ ư ố ế ủ ế ươ th c thanh toán TDCT đã giúp cho ho t đ ng thanh toán XNK di n ra nhanhứ ạ ộ ễ chóng và đ t hi u qu cao. Tuy nhiên, tr c s phát tri n m nh m và đa d ngạ ệ ả ướ ự ể ạ ẽ ạ c a th ng m i qu c t thì r i ro trong ho t đ ng TTQT nói chung và r i roủ ươ ạ ố ế ủ ạ ộ ủ trong thanh toán TDCT nói riêng là đi u không th tránh kh i. Vì th , vi c phòngề ể ỏ ế ệ ng a, h n ch r i ro là h t s c c n thi t.ừ ạ ế ủ ế ứ ầ ế Các NHTM trong nh ng năm v a qua đã n l c và không ng ng đ i m iữ ừ ỗ ự ừ ổ ớ các nghi p v TTQT nh m phù h p v i các yêu c u c a kinh t th tr ng. Songệ ụ ằ ợ ớ ầ ủ ế ị ườ tr c ng ng c a c a công cu c đ i m i, NH cũng ph i đ i m t v i không ítướ ưỡ ử ủ ộ ổ ớ ả ố ặ ớ khó khăn tr ng i, trong đó nh ng r i ro trong nghi p v thanh toán TDCT v n làở ạ ữ ủ ệ ụ ẫ m i đe do th ng xuyên v i ngân hàng và các doanh nghi p. Tr c nh ng v nố ạ ườ ớ ệ ướ ữ ấ đ đó, các bi n pháp phòng ng a r i ro trong thanh toán TDCT m t cách thíchề ệ ừ ủ ộ h p nh m h n ch kh năng x y ra r i ro, qua đó h tr đ c l c cho các doanhợ ằ ạ ế ả ả ủ ỗ ợ ắ ự nghi p Vi t Nam trong ho t đ ng mua bán v i n c ngoài.ệ ệ ạ ộ ớ ướ Đ c giúp đ t n tình c a gi ng viên Đ ng Th M Dung, đ tài đã hoànượ ỡ ậ ủ ả ặ ị ỹ ề thành đ c nh ng nhi m v ch y u sau:ượ ữ ệ ụ ủ ế Th nh t, gi i thi u m t cách t ng quan v ph ng th c thanh toán TDCTứ ấ ớ ệ ộ ổ ề ươ ứ và nh ng r i ro khi áp d ng.ữ ủ ụ Th hai, phân tích và đánh giá r i ro trong ho t đ ng thanh toán TDCT t iứ ủ ạ ộ ạ các NHTM và t i các doanh nghi p, t đó ch ra nh ng nguyên nhân gây ra các r iạ ệ ừ ỉ ữ ủ ro đó. Th ba, trên c s phân tích, đánh giá th c tr ng r i ro trong ho t đ ngứ ơ ở ự ạ ủ ạ ộ thanh toán TDCT, đ tài đ a ra m t s gi i pháp và khuy n ngh nh m h n chề ư ộ ố ả ế ị ằ ạ ế r i ro trong ph ng th c thanh toán TDCT cho hàng xu t.ủ ươ ứ ấ Do đây là m t lĩnh v c khá ph c t p nên nh ng đ xu t c a em không thộ ự ứ ạ ữ ề ấ ủ ể tránh kh i nh ng thi u sót, nhóm kính mong nh n đ c s đóng góp c a th y côỏ ữ ế ậ ượ ự ủ ầ đ đ tài hoàn thi n h n.ể ề ệ ơ 1.1.1.1.1.2 M C L CỤ Ụ Trang L I M Đ UỜ Ở Ầ PH N N I DUNGẦ Ộ CH NG 1: C S LÝ LU N V PH NG TH C THANH TOÁNƯƠ Ơ Ở Ậ Ề ƯƠ Ứ TÍN D NG CH NG T Ụ Ứ Ừ .....................................................................................1 1.1. Thanh toán qu c tố ế........................................................................................1 1.1.1. Khái ni m v thanh toán qu c tệ ề ố ế..............................................................1 1.1.2. Vai trò c a ho t đ ng thanh toán qu c tủ ạ ộ ố ế................................................1 1.2. Gi i thi u v ph ng th c thanh toán TDCTớ ệ ề ươ ứ ............................................3 1.2.1. Khái ni m v ph ng th c thanh toán TDCTệ ề ươ ứ .........................................3 ...1.2.2. Các bên có liên quan trong ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng tươ ứ ụ ứ ừ trong ngo i th ngạ ươ ...............................................................................................3 1.2.3. Nh ng quy đ nh qu c t áp d ng trong ph ng th c TDCTữ ị ố ế ụ ươ ứ .................5 1.2.4. Quy trình, nghi p v thanh toán TDCTệ ụ ....................................................7 1.2.5. N i dung c a th tín d ngộ ủ ư ụ ........................................................................8 1.2.6. Phân lo i L/Cạ ............................................................................................10 1.3. Đ nh nghĩa r i ro và phân lo i r i roị ủ ạ ủ .........................................................13 1.3.1. Khái ni m r i roệ ủ .......................................................................................13 1.3.2. R i ro trong thanh toán qu c tủ ố ế...............................................................14 1.3.2.1. R i ro qu c giaủ ố ................................................................................15 1.3.2.2. R i ro v qu n lý h i đoáiủ ề ả ố .............................................................15 1.3.2.3. R i ro đ i tácủ ố ...................................................................................15 CH NG 2: TH C TR NG R I RO TRONG THANH TOÁN HÀNGƯƠ Ự Ạ Ủ XU T THEO PH NG TH C TÍN D NG CH NG TẤ ƯƠ Ứ Ụ Ứ Ừ.............................16 2.1. R i ro đ i v i góc đ NHủ ố ớ ộ ............................................................................16 2.1.1. NH phát hành L/C.....................................................................................16 2.1.2. NH thông báo............................................................................................17 2.1.3. NH xác nh nậ .............................................................................................17 2.1.4. NH đ c ch đ nhượ ỉ ị .....................................................................................17 2.2. R i ro đ i v i góc đ doanh nghi pủ ố ớ ộ ệ ..........................................................18 2.2.1. R i ro đ i v i nhà xu t kh uủ ố ớ ấ ẩ ..................................................................18 2.2.2. R i ro đ i v i nhà nh p kh uủ ố ớ ậ ẩ .................................................................21 CH NG 3: GI I PHÁP H N CH R I RO TRONG THANH TOÁNƯƠ Ả Ạ Ế Ủ HÀNG XU T THEO PH NG TH C TÍN D NG CH NG TẤ ƯƠ Ứ Ụ Ứ Ừ................24 3.1. Nh ng gi i pháp t m vĩ môữ ả ầ .........................................................................24 3.1.1. Hoàn thi n môi tr ng pháp lý cho ho t đ ng TTQTệ ườ ạ ộ , tr c h t làướ ế ph ng th c thanh toán TDCTươ ứ ...................................................................................24 3.1.2.T ch c th c hi n t t th tr ng ngo i t liên NH, t o đi u ki n choổ ứ ự ệ ố ị ườ ạ ệ ạ ề ệ th tr ng h i đoái Vi t Nam ngày càng phát tri nị ườ ố ệ ể .................................................25 3.1.3. Các NHTM khi tham gia vào thanh toán TDCT ph i ban hành, b sung,ả ổ hoàn ch nh quy trình c th , ch t ch , rõ ràngỉ ụ ể ặ ẽ .........................................................25 3.2. Nh ng gi i pháp t m vi môữ ả ầ .........................................................................26 3.2.1. D i góc đ NHướ ộ .......................................................................................26 3.2.1.1. Hi n đ i hóa công ngh NHệ ạ ệ ...........................................................26 3.2.1.2. Chu n hoá quy trình nghi p v thanh toán TDCTẩ ệ ụ ........................26 3.2.1.3. Nâng cao trình đ nghi p v thanh toán viênộ ệ ụ ................................27 3.2.1.4. Nh ng gi i pháp v ho t đ ng nghi p vữ ả ề ạ ộ ệ ụ...................................27 3.2.1.5. Gi i pháp v m t ki m tra - ki m soátả ề ặ ể ể .........................................29 3.2.2. D i góc đ doanh nghi pướ ộ ệ ......................................................................30 3.3. Khuy n ngh đ i v i các ngành có liên quanế ị ố ớ .............................................30 K T LU NẾ Ậ TÀI LI U THAM KH OỆ Ả DANH M C T VI T T TỤ Ừ Ế Ắ TÀI LI U THAM KH OỆ Ả 1. GS. Đinh Xuân Trình, Thanh toán qu c t trong ngo i th ng , Hà N i,ố ế ạ ươ ộ 1998. 2. GS.TS Đoàn Th H ng Vân, Qu n tr r i ro và kh ng ho ng, NXB Laoị ồ ả ị ủ ủ ả đ ng xã h i, 2009.ộ ộ 3. Nguy n Minh Tu n, H ng d n th c hành th tín d ng, NXB TP H Chíễ ấ ướ ẫ ự ư ụ ồ Minh, 1999. 4. Nguy n Tr ng Thùy, H ng d n s d ng Đi u l và th c hành th ngễ ọ ướ ẫ ử ụ ề ệ ự ố nh t tín d ng ch ng t , NXB Th ng kê, 1993ấ ụ ứ ừ ố 5. GS. TS Lê Văn T , Tín d ng tài tr xu t nh p kh u, thanh toán qu c t vàư ụ ợ ấ ậ ẩ ố ế kinh doanh ngo i t , NXB Th ng kê, 2000ạ ệ ố 6. Ti n sĩ Nguy n Văn Ti n, Đánh giá và phòng ng a r i ro trong kinh doanhế ễ ế ừ ủ ngân hàng, NXB Th ng kê Hà N i.ố ộ DANH M C CÁC T VI T T TỤ Ừ Ế Ắ 1. NH : Ngân hàng 2. PTTT : Ph ng th c thanh toánươ ứ 3. NHNT : Ngân hàng Ngo i th ngạ ươ 4. TNHH : Trách nhi m h u h nệ ữ ạ 5. NHNN: Ngân hàng Nhà n cướ 6. NHTM: Ngân hàng th ng m iươ ạ 7. NK : Nh p kh uậ ẩ 8. TDCT : Tín d ng ch ng tụ ứ ừ 9. TTQT : Thanh toán qu c tố ế 10. XK : Xu t kh uấ ẩ 11. XNK : Xu t nh p kh uấ ậ ẩ 12.VND : Vi t Nam đ ngệ ồ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfGiải pháp hạn chế rủi ro trong thanh toán tín dụng chứng từ cho hàng xuất.pdf
Tài liệu liên quan