Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009 - 2012) nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTDN - TH 06

4. Thanh lý TSCĐ ở bộ phận bán hàng nguyên giá 50.000. đã hao mòn 40.000. Thu thanh lý theo giấy báo Có số 53 ngày 7/3 số tiền 11.000 của hoá đơn GTGT số 201 (thuế GTGT 10%). Chi phí thanh lý bằng tiền mặt phiếu chi số 111 ngày 7/3 2.000. 5. Phiếu xuất kho số 25 ngày 10/3 xuất kho vật liệu: 5.000kg cho SXSP, 1.000kg dùng chung ở phân xưởng, 1.000kg cho bán hàng, 500kg cho QLDN. 6. Mua vật liệu của B2 theo hoá đơn GTGT số 99 ngày 12/3 Giá mua chưa thuế 20.000kg 73 1.460.000 Thuế GTGT 10% 146.000 Tổng giá thanh toán 1.606.000 DN thanh toán cho B2 50% bằng TM phiếu chi số 112 và được hưởng chiết khấu thanh toán 2% trừ vào số phải trả. VL nhập kho đủ tho PNK số 81. 7. Vay Ngắn hạn trả nợ B3 50% số còn phải trả theo hợp đồng vay số 20 ngày 14/3. 8. Hàng gửi bán kỳ trước được K2 chấp nhận, hoá đơn GTGT số 202 ngày 15/3 tổng giá cả thuế GTGT 10% là 220.000, biết giá vốn 150.000. 9. Phiếu xuất kho số 26 ngày 17/3 xuất kho vật liệu: 10.000kg để SXSP, 2.000kg góp vốn vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát, trị giá vốn góp được xác định là 150.000. 10. Nhận bảng kê số 85 ngày 22/3 của NH: - K1 thanh toán nợ: 50.000 - Trả nợ B2: 100.000

doc3 trang | Chia sẻ: thuychi20 | Lượt xem: 658 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009 - 2012) nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTDN - TH 06, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Céng hßa x· héi chñ nghÜa viÖt nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc §Ò thi tèt nghiÖp cao ®¼ng nghÒ khãa 3 (2009 - 2012) NGHỀ kÕ to¸n doanh nghiÖp M«n thi: thùc hµnh nghÒ Mã đề thi: KTDN - TH 06 Hình thức thi: Viết Thời gian: 4 giờ (Không kể thời gian giao đề thi và chuẩn bị) ĐỀ BÀI Tên doanh nghiệp : Doanh nghiệp X Địa chỉ : Số 50 - Ngô Quyền - TP Hải Phòng Mã số thuế : 0202796010 Số tài khoản : 714345413421 Tại : Ngân hàng Đầu tư phát triển Việt Nam - Chi nhánh Hải phòng Sử dụng hình thức kế toán: Nhật ký chung Hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Tính trị giá xuất kho theo phương pháp bình quân gia quyền Tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ. I. Số dư đầu tháng của 1 số tài khoản tháng 3/N như sau: (ĐVT: 1.000 đồng) TK 131: Chi tiết: Dư Nợ TK 131: - TK 131 công ty K1 (K1) : 1.000.000 - TK131 công ty K2 (K2): 200.000 Dư Có TK 131 - TK 131 công ty K3 (K3): 500.000 TK 331: Chi tiết: Dư Nợ TK 331: - TK 331 doanh nghiệp B1 (B1): 300.000 - TK 331 doanh nghiệp B2 (B2): 200.000 Dư Có TK 331 - TK 331 doanh nghiệp B3 (B3): 800.000 TK 152: 750.000 (Số lượng tồn kho: 10.000kg, đơn giá: 75) II. Trong tháng có các nghiệp vụ phát sinh như sau: 1. Nhận được giấy báo Có số 90 ngày 2/3 số tiền K1 thanh toán nợ 200.000. 2. Mua VL của B1 theo hoá đơn GTGT số 32 ngày 3/3: Giá mua chưa thuế 4.000kg Í72 288.000 Thuế GTGT 10% 28.800 Tổng giá thanh toán 316.800 Tiền hàng trừ vào tiền ứng trước, còn lại chưa thanh toán. Chi phí vận chuyển bằng TM theo phiếu chi số 110 của hoá đơn vận chuyển cả thuế GTGT 5% 3.024. VL đã nhập kho đủ theo PNK số 80 3. Phiếu xuất kho thành phẩm số 50 bán trực tiếp cho K3, GV 200.000, hoá đơn GTGT số 200 ngày 5/3: Giá bán chưa thuế 250.000 Thuế GTGT 10% 25.000 Tổng giá thanh toán 275.000 K3 trừ vào số tiền đã ứng trước. 4. Thanh lý TSCĐ ở bộ phận bán hàng nguyên giá 50.000. đã hao mòn 40.000. Thu thanh lý theo giấy báo Có số 53 ngày 7/3 số tiền 11.000 của hoá đơn GTGT số 201 (thuế GTGT 10%). Chi phí thanh lý bằng tiền mặt phiếu chi số 111 ngày 7/3 2.000. 5. Phiếu xuất kho số 25 ngày 10/3 xuất kho vật liệu: 5.000kg cho SXSP, 1.000kg dùng chung ở phân xưởng, 1.000kg cho bán hàng, 500kg cho QLDN. 6. Mua vật liệu của B2 theo hoá đơn GTGT số 99 ngày 12/3 Giá mua chưa thuế 20.000kg Í73 1.460.000 Thuế GTGT 10% 146.000 Tổng giá thanh toán 1.606.000 DN thanh toán cho B2 50% bằng TM phiếu chi số 112 và được hưởng chiết khấu thanh toán 2% trừ vào số phải trả. VL nhập kho đủ tho PNK số 81. 7. Vay Ngắn hạn trả nợ B3 50% số còn phải trả theo hợp đồng vay số 20 ngày 14/3. 8. Hàng gửi bán kỳ trước được K2 chấp nhận, hoá đơn GTGT số 202 ngày 15/3 tổng giá cả thuế GTGT 10% là 220.000, biết giá vốn 150.000. 9. Phiếu xuất kho số 26 ngày 17/3 xuất kho vật liệu: 10.000kg để SXSP, 2.000kg góp vốn vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát, trị giá vốn góp được xác định là 150.000. 10. Nhận bảng kê số 85 ngày 22/3 của NH: - K1 thanh toán nợ: 50.000 - Trả nợ B2: 100.000 11. Một số VL mua ở NV 2 kém phẩm chất, B1 chấp nhận giảm giá cho doanh nghiệp 5% theo hoá đơn số 18 ngày 22/3 trừ vào nợ phải trả. 12. Trả nợ B3 bằng 1 số thành phẩm theo phiếu xuất kho số 51, giá vốn 100.000, giá thanh toán theo hoá đơn GTGT số 203 ngày 24/3 (cả thuế GTGT 10%) là 132.000. 13. Mua vật liệu của B3 theo hoá đơn GTGT số 108 ngày 25/3: Giá mua chưa thuế 5.000kg Í75 375.000 Thuế GTGT 10% 37.500 Tổng giá thanh toán 412.500 Chưa thanh toán tiền cho B3. Chi phí vận chuyển chưa thanh toán theo hoá đơn số 45 là 5.095. SL nhập kho theo phiếu nhập kho số 82 là 4.950kg, số thiếu chưa xác định nguyên nhân chờ xử lý. 14. K2 thanh toán tiền cho lô hàng mua ở NV8 bằng chuyển khoản theo GBC số 345 ngày 26/3 sau khi trừ 2% chiết khấu thanh toán được hưởng. 15. K1 trả nợ cho DN bằng 1 thiết bị sản xuất giá trị 500.000. thuế GTGT của TSCĐ là 10% theo hoá đơn GTGT số 26 ngày 27/3 Yêu cầu: 1. Lập chứng từ của các nghiệp vụ 2, 3 (1 điểm) 2. Vào sổ chi tiết thanh toán khách hàng, sổ chi tiết thanh toán với người bán (3 điểm) 3. Lập bảng tổng hợp thanh toán với khách hàng, người bán (1 điểm) 4. Ghi sổ Nhật ký chung (3 điểm) 5. Vào Sổ cái TK 131, 331, 152, 133 (2 điểm) TÀI LIỆU BỔ SUNG: - Doanh nghiệp B1 (Địa chỉ: 150 Phan Đăng Lưu - TP. Hải Phòng, MST: 0200673627, Số tài khoản 01000999123) - Công ty K3 (Địa chỉ: KCN Đình Phong - TP. Hải Phòng, MTS: 0589011114, Số tải khoản: 711A4427842) DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TN TIỂU BAN RA ĐỀ ----------------------------------------------------------------------------------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu, không được ký và ghi tên vào sổ, chứng từ kế toán; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docktdn_th_06_1218.doc